Áp dụng lý thuyết phân tích khoảng xác định phản ứng động của hệ kết cấu có một bậc tự do

MỤC LỤC DANH MỤC HÌNH VẼ . .iv DANH MỤC BẢNG BIỂU . v DANH MỤC BIỂU ĐỒ . .v i MỞ ĐẦU . 1 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU . 5 1.1 TỔNG QUAN . 5 1.2 ĐẶT VẤN ĐỀ . . 7 1.2.1 Bài toán tĩnh học . . 7 1.2.2 Bài toán động lực học . . 7 1.3 SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI . 11 1.4 PHƯƠNG HƯỚNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ . 12 1.4.1 Phương pháp Monte-Carlo . 13 1.4.2 Phương pháp Mô hình Taylor . 14 1.4.3 Nhận xét . 15 1.5 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 . 16 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT . 17 2.1 ĐẠI SỐ KHOẢNG . 17 2.1.1 Số học khoảng . 17 2.1.2 Các phép toán của số học khoảng . 18 2.1.3 Hàm số khoảng . 21 2.1.4 Véc tơ khoảng, ma trận khoảng . 22 2.1.5 Đặc trưng cơ bản của lý thuyết phân tích khoảng . 23 2.2 MÔ HÌNH TAYLOR . 30 2.2.1 Khái niệm . 30 2.2.2 Xây dựng mô hình Taylor . 30 2.2.3 Phép toán số học trong mô hình Taylor . 31 i 2.3 PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN THƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC BÀI TOÁN ĐIỀU KIỆN ĐẦU (ODEs IVP) . . 32 2.3.1 Dạng phương trình . 32 2.3.2 Phương pháp giải chung . . 33 2.3.3 Thuật toán VSPODE giải ODEs IVP . 34 2.4 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 . . 43 CHƯƠNG 3: BÀI TOÁN GIẢI QUYẾT . . 44 3.1 QUY TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH TAYLOR . . 44 3.1.1 Quy đổi phương trình động lực học về ODEs IVP . . 44 3.1.2 Thuật toán VSPODE giải ODEs IVP . 44 3.2 QUY TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MONTE-CARLO . . 48 3.2.1 Nghiệm giải tích của phương trình vi phân . 48 3.2.2 Các bước thực hiện . 48 3.3. PHẦN MỀM THỰC HIỆN TÍNH TOÁN . 49 3.4 THỰC HIỆN MÔ PHỎNG SỐ . . 53 3.4.1 Kết quả tính toán của chương trình tại ω = 0.8ω’D . . 54 3.4.2 Kết quả tính toán của chương trình tại ω = 0.5ω’D . . 75 3.4.3 Kết quả tính toán của chương trình tại ω = 0.3ω’D . . 79 3.4.4 Đánh giá kết quả của hai phương pháp theo tỷ số tần số ω/ω’D . 82 3.3.4 Kết luận . . 83 3.4 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 . . 84 KẾT LUẬN . 85 TÀI LIỆU THAM KHẢO . 87 PHỤ LỤC . . 1 1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN THEO TỶ SỐ TẦN SỐ ω/ω’D = 0.3 . . 1 1.1 Chuyển vị . . 1 1.2 Vận tốc . . 5 2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN THEO TỶ SỐ TẦN SỐ ω/ω’D = 0.5 . . 9 ii 2.1 Chuyển vị . . 9 2.2 Vận tốc . 13 3. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN THEO TỶ SỐ TẦN SỐ ω/ω’D = 0.8 . 17 3.1 Chuyển vị . . 17 3.2 Vận tốc . 21 4. TỶ SỐ ĐỘ RỘNG CHUYỂN VỊ VÀ VẬN TỐC CỦA MÔ HÌNH TAYLOR SO VỚI MONTE-CARLO . 25 4.1 Chuyển vị . . 25 4.2 Vận tốc . 26 [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23] [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] iii DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1: Sơ đồ thực hiện và triển khai luận văn . 4 Hình 2: Hệ kết cấu dao động một bậc tự do có cản nhớt . . 8 Hình 3: Hình ảnh minh họa phương pháp Monte-Carlo . 13 Hình 4: Biểu đồ tọa độ (x,y) với R=50 (lần thử) . 14 Hình 5: Mối quan hệ giữa các phương pháp tính toán . 16 Hình 6: Biểu diễn số học khoảng X hai chiều . 17 Hình 7: Độ rộng, giá trị tuyệt đối và điểm giữa của số khoảng X . 17 Hình 8: Chương trình MATLAB tính toán VD 9 . 25 Hình 9: Ảnh các miền bao của hàm f(x,y) . 27 Hình 10: Biểu đồ tọa độ f(x+y,y-x) bằng phương pháp Mote-Carlo . 27 Hình 11: Hiệu ứng bao phủ với dao động điều hòa . 28 Hình 12: Giảm hiệu ứng bao bằng cách chuyển hệ trục tọa độ . 29 Hình 13: Hình ảnh nghiệm của bài toán ODEs - IVP . 33 Hình 14: Hình ảnh nghiệm sơ bộ của bài toán ODEs IVP . 37 Hình 15: Hình ảnh minh họa giai đoạn 2 của thuật toán . 40 Hình 16: Hình ảnh chương trình chính Taylormodel_OK1.m . 50 Hình 17: Hình ảnh lập trình tính mô hình Taylor trong Taylormodel_OK1.m . 50 Hình 18: Hình ảnh lập trình tính Monte-Carlo trong Taylormodel_OK1.m . 50 Hình 19: Hình ảnh thân chương trình con Giaidoan01.m . 51 Hình 20: Hình ảnh thân chương trình con Giaidoan02.m . 51 Hình 21: Hình ảnh thân chương trình con (DH_bac_3.m) tính đạo hàm riêng . 51 Hình 22: Hình ảnh xuất kết quả ra màn hình của Taylormodel_OK1.m . 52 Hình 23: Các chỉ tiêu đánh giá . 68 Hình 24: Các trường hợp biểu đồ bao của hai phương pháp . 70 iv DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1: Phép nhân khoảng hai số thực . . 19 Bảng 2: Lịch sử phát triển các thuật toán giải ODEs IVP . . 35 Bảng 3: Chuyển vị ở giai đoạn 1 của mô hình Taylor sau chu kỳ đầu tiên . . 55 Bảng 4: Vận tốc ở giai đoạn 1 của mô hình Taylor sau chu kỳ đầu tiên . 56 Bảng 5: Chuyển vị ở giai đoạn 2 của mô hình Taylor sau chu kỳ đầu tiên . . 57 Bảng 6: Vận tốc ở giai đoạn 2 của mô hình Taylor sau chu kỳ đầu tiên . 58 Bảng 7: Chuyển vị của mô hình Taylor và Monte-Carlo sau chu kỳ đầu tiên . . 59 Bảng 8: Vận tốc của mô hình Taylor và Monte-Carlo sau chu kỳ đầu tiên . . 60 Bảng 9: Chuyển vị quy đổi của mô hình Taylor và Monte-Carlo . . 64 Bảng 10: Vận tốc quy đổi của mô hình Taylor và Monte-Carlo . 65 Bảng 11: Tiêu chí đánh giá thứ nhất “so sánh với lý thuyết” . . 69 Bảng 12: Tiêu chí đánh giá thứ hai “vị trí tương đối” . 70 Bảng 13: Đánh giá kết quả chuyển vị của hai phương pháp . 71 Bảng 14: Đánh giá kết quả vận tốc của hai phương pháp . . 72 Bảng 15: Tổng hợp các kết quả chuyển vị ứng với ω/ω’D =0.8 . . 73 Bảng 16: Tổng hợp các kết quả vận tốc ứng với ω/ω’D =0.8 . . 73 Bảng 17: Tổng hợp các kết quả chuyển vị ứng với ω/ω’D =0.5 . . 75 Bảng 18: Tổng hợp các kết quả vận tốc ứng với ω/ω’D =0.5 . . 76 Bảng 19: Tổng hợp các kết quả chuyển vị ứng với ω/ω’D =0.3 . . 79 Bảng 20: Tổng hợp các kết quả vận tốc ứng với ω/ω’D =0.3 . . 79 v DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1: Chuyển vị và độ rộng tuyệt đối của mô hình Taylor và phương pháp Monte-Carlo ở tần số ω/ω’D=0.8 . . 61 Biểu đồ 2: Chuyển vị và độ rộng quy đổi của mô hình Taylor và phương pháp Monte-Carlo ở tần số ω/ω’D=0.8 . . 66 Biểu đồ 3: Chuyển vị và độ rộng tuyệt đối của mô hình Taylor và phương pháp Monte-Carlo ở tần số ω/ω’D=0.5 . . 77 Biểu đồ 4: Chuyển vị và độ rộng quy đổi của mô hình Taylor và phương pháp Monte-Carlo ở tần số ω/ω’D=0.5 . . 78 Biểu đồ 5: Chuyển vị và độ rộng tuyệt đối của mô hình Taylor và phương pháp Monte-Carlo ở tần số ω/ω’D=0.3 . . 80 Biểu đồ 6: Chuyển vị và độ rộng quy đổi của mô hình Taylor và phương pháp Monte-Carlo ở tần số ω/ω’D=0.3 . . 81 Biểu đồ 7: Biểu đồ so sánh tỷ lệ độ rộng của mô hình Taylor so với Monte- Carlo . . 82 Biểu đồ 8: Biểu đồ so sánh tỷ lệ độ rộng của mô hình Taylor so với Monte- Carlo . . 82 DANH MỤC VÍ DỤ VD1: Giải bài toán tĩnh học trong hai trường hợp . . 7 VD2: Bài toán vi phân cấp hai . . 9 VD 3: Ví dụ minh họa sự cần thiết của đề tài . . 11 VD 4: Giải lại VD 3 theo phương pháp Monte-Carlo. . 13 VD5: Giải lại VD 3 theo phương pháp mô hình Taylor . 14 VD6: Minh họa cách tính trong số học khoảng . . 20 VD7: Minh họa khái niệm miền bao ܨ . . 21 VD 8: Luật liên kết trong ma trận số học khoảng . . 23 VD9: Minh họa cách tính dạng trung tâm để giảm vấn đề phụ thuộc . . 24 VD10: Minh họa hiệu ứng bao phủ . . 26 VD11: Biểu diễn đại lượng khoảng ݇ = [1.4,1.6] theo đại lượng ngẫu nhiên Monte-Carlo với số lần thử ܴ = 1000 . . 48 vi MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Động lực học là một môn quan trọng của ngành Cơ học Kết cấu bởi tính phức tạp so với tĩnh lực học khi có sự tham gia của thành phần “động” (vận tốc, gia tốc, .) trong tính toán. Tuy vậy, do nó có nhiều ứng dụng quan trọng trong các ngành công trình đặc biệt là ngành xây dựng nên ngày càng được quan tâm nghiên cứu. Thực tế phân tích kết cấu của một công trình, ta hay gặp các số liệu về vật liệu, hình học, liên kết, tải trọng . là những đại lượng không chắc chắn. Những số liệu này ảnh hưởng trực tiếp đến các thông số tính toán của hệ kết cấu trong bài toán động lực học bao gồm các tham số đặc trưng (độ cứng, độ cản, khối lượng) và điều kiện ban đầu cho trước. Vì vậy, kết quả thu được của hệ sau phản ứng (chuyển vị, vận tốc, gia tốc, .) cũng là kết quả không chắc chắn. Mô hình xác suất, thống kê được xây dựng phần nào đã giải quyết khá đầy đủ và rõ ràng vấn đề không chắc chắn nêu trên. Nhưng trong những trường hợp số liệu không đủ, không rõ ràng, không được phân loại . thì người ta phải chuyển sang sử dụng các mô hình phi xác suất như lý thuyết tập mờ, phương pháp phân tích khoảng, mô hình lồi, lý thuyết nhân chứng . được xem là phù hợp hơn [1], [2]. Bên cạnh đó, nếu chỉ biết miền giá trị của tham số bất định mà không có thông tin nào thêm thì người ta thường sử dụng hàm phân bố đều trong lý thuyết xác suất. Như vậy, sự thiếu hụt thông tin đã được bù đắp bởi ý kiến chủ quan của người phân tích. Ferson và Ginzburg đã chứng minh rằng phương pháp xác suất có thể mang lại những kết quả không chính xác [2]. Để khắc phục điều này, lý thuyết khoảng được đề xuất áp dụng. Trong lý thuyết này, yếu tố không chắc chắn sẽ được biểu diễn tốt nhất dưới dạng khoảng giá trị của nó với giá trị bị chặn dưới là ݔ và giá trị chặn trên là ݔ. Cách biểu diễn này là phù hợp trong thực tế giải các bài toán động lực học công trình vì nó tránh được việc phải tốn kém xây dựng mô hình xác suất (dựa trên rất nhiều số liệu thống kê) đối với các tham số bất định của bài toán. Đây là lý do cho việc chọn đề tài theo hướng áp dụng lý thuyết phân tích khoảng xác định phản ứng động của hệ kết cấu có một bậc tự do. 2. MỤC ĐÍCH CỦA NGHIÊN CỨU Lý thuyết phân tích khoảng và đặc biệt là mô hình Taylor hiện được rất nhiều nhà khoa học trên thế giới quan tâm. Mục đích của tác giả trong luận văn là tìm hiểu, học tập và áp dụng kiến thức này vào lĩnh vực của ngành xây dựng trong đó có lĩnh vực động lực học. Luận văn còn là sự tổng hợp, đúc kết lại các kiến thức mà tác giả được giảng dạy trong chương trình đào tạo thạc sỹ đồng thời đây cũng là cơ hội tốt để tác giả học thêm nhiều kỹ năng khác như: dịch tài liệu, lập trình tin học, soạn thảo văn bản chuyên nghiệp, . từ đó phục vụ cho các công việc chuyên môn sau này. Luận văn cũng là bước thực tập làm khoa học để tác giả vững tin thực hiện các đề tài tiếp theo trong tương lai. 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU Đối tượng nghiên cứu mà luận văn đề cập là phương pháp mô hình Taylor dựa trên lý thuyết phân tích khoảng. Phương pháp này sẽ được so sánh với phương pháp xác suất thống kê Monte-Carlo để kiểm tra, đánh giá kết quả tính toán của nó. Phạm vi nghiên cứu của luận văn ở đây chỉ xét bài toán với hệ kết cấu đàn hồi tuyến tính có một bậc tự do chịu tác động của ngoại lực tác động điều hòa. Trong đó, ngoại lực có độ lớn và tần số tất định, hệ có điều kiện đầu và các tham số đặc trưng là đại lượng khoảng. Với hệ kết cấu nhiều bậc tự do, nội dung trình bày trong luận văn vẫn áp dụng được nhưng khối lượng tính toán tương đối lớn. 4. CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Lý thuyết phân tích khoảng là một trong nhiều phương pháp tiếp cận vấn đề theo hướng phi xác suất bên cạnh các phương pháp như: lý thuyết tập mờ, mô hình lồi, lý thuyết nhân chứng, . Trong nhiều năm qua, rất nhiều nhà khoa học trên thế giới đã nghiên cứu lý thuyết này ứng dụng vào vật lý, toán học và bước đầu được áp dụng vào ngành xây dựng khi gặp các vấn đề mà lý thuyết xác suất bị hạn chế. Một trong những hướng phát triển quan trọng trong những năm qua của lý thuyết phân tích khoảng là phương pháp mô hình Taylor. Đây là phương pháp dựa trên chuỗi khai triển Taylor kết hợp với miền dư được Berz và các cộng sự của ông nghiên cứu trong nhiều năm qua bên cạnh các tên tuổi khác như Neher, Corliss, Nedialkov, . Chuỗi Taylor kết hợp với miền dư ở đây là các phép toán có độ chính xác cao (high precision operation) nằm trong nhóm các phương pháp như: phương pháp Newton, phương pháp Newton khoảng, phương pháp theo tiêu chuẩn Leibniz và phương pháp tổng Kahan [31]. Phương pháp mô hình Taylor cũng là một trong những hướng nghiên cứu của lĩnh vực toán tối ưu toàn cục (global optimization) mà một trong những người khai sinh ra nó là Hoàng Tụy [8]. Hiện nay trên thế giới một vài nhóm tác giả nghiên cứu phương pháp mô hình Taylor áp dụng vào lĩnh vực cơ học kết cấu như Thouverez, Elishakoff . [7] nhưng 2 mới chỉ dừng lại ở các nghiên cứu cơ sở. Ở Việt Nam, lý thuyết phân tích khoảng mới bước đầu được nghiên cứu trong ngành xây dựng với các bài báo của Trần Văn Liên về phương pháp đại số khoảng ứng dụng phân tích kết cấu thanh theo phương pháp phần tử hữu hạn (2009) [1], [2] nhưng chưa đưa ra hướng nghiên cứu để giải quyết các vấn đề đặc trưng của lý thuyết phân tích khoảng. Hiện nay, phương pháp mô hình Taylor hiện chưa có bài báo hoặc đề tài nào công bố chính thức ở Việt Nam. Theo tác giả, đây là hướng nghiên cứu còn khá mới ở nước ta, có thể áp dụng phương pháp này vào nhiều lĩnh vực của ngành xây dựng như: cơ học đất, động lực học và chế ngự dao động, độ tin cậy và tuổi thọ công trình, dự báo động đất, . 5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương pháp nghiên cứu trong luận văn là tiếp cận lý thuyết phân tích khoảng và phương pháp mô hình Taylor trên cơ sở lý thuyết. Sau đó, lập trình một chương trình trên MATLAB để tính toán cho bài toán cụ thể; từ đó kiểm tra, đánh giá kết quả của phương pháp theo chương trình đã lập. Hình 1 dưới đây là sơ đồ tóm tắt các bước thực hiện trong luận văn:

pdf124 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2407 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Áp dụng lý thuyết phân tích khoảng xác định phản ứng động của hệ kết cấu có một bậc tự do, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9.65 ngoài OK lệch trên 7 0.32 0.0053 30.16 0.0046 26.53 0.0099 56.69 ngoài OK lệch dưới 8 0.37 0.0098 43.37 0.0091 40.14 0.0189 83.51 ngoài OK lệch dưới 9 0.42 0.0125 47.93 0.0118 45.36 0.0243 93.29 ngoài OK lệch dưới 10 0.47 0.0125 45.67 0.0120 43.70 0.0245 89.37 ngoài OK lệch dưới 11 0.53 0.0169 57.91 0.0161 55.10 0.0330 113.01 ngoài OK lệch dưới 12 0.58 0.0177 57.83 0.0169 55.46 0.0346 113.29 ngoài OK lệch dưới 13 0.63 0.0150 50.91 0.0146 49.39 0.0296 100.30 ngoài OK lệch dưới 14 0.68 0.0103 39.03 0.0103 38.85 0.0206 77.88 ngoài OK đối xứng 15 0.73 0.0039 17.64 0.0039 17.65 0.0077 35.29 ngoài OK đối xứng 16 0.78 0.0023 11.61 0.0020 10.14 0.0043 21.75 ngoài OK lệch dưới 17 0.82 0.0089 37.76 0.0092 39.22 0.0181 76.98 ngoài OK lệch trên 18 0.85 0.0143 54.18 0.0144 54.53 0.0287 108.71 ngoài OK đối xứng 19 0.89 0.0201 69.28 0.0197 67.85 0.0398 137.13 ngoài OK lệch dưới 20 0.94 0.0239 78.65 0.0228 74.86 0.0467 153.51 ngoài OK lệch dưới 21 0.99 0.0261 86.40 0.0250 82.47 0.0511 168.87 ngoài OK lệch dưới 22 1.05 0.0324 105.93 0.0324 105.94 0.0648 211.87 ngoài OK đối xứng 23 1.10 0.0297 97.94 0.0298 98.25 0.0596 196.19 ngoài OK đối xứng 24 1.15 0.0236 82.04 0.0230 79.76 0.0466 161.81 ngoài OK lệch dưới 25 1.20 0.0144 56.62 0.0130 51.23 0.0274 107.85 ngoài OK lệch dưới 4 Kết quả thứ j Thời gian quy đổi ݐ∗ Độ lệch chuyển vị giữa Taylor & Monte-Carlo Đánh giá kết quả thu được Cận dưới Cận trên Độ rộng So với lý thuyết Vị trí tương đối cận trên & cận dưới Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Vị trí bao Kết quả 26 1.25 0.0022 10.54 0.0009 4.16 0.0031 14.70 ngoài OK lệch dưới 27 1.30 0.0178 97.01 0.0184 100.10 0.0362 197.11 ngoài OK lệch trên 28 1.35 0.0334 185.56 0.0341 189.09 0.0675 374.65 ngoài OK đối xứng 29 1.41 0.0425 221.90 0.0434 226.41 0.0859 448.31 ngoài OK đối xứng 30 1.46 0.0449 238.05 0.0459 243.40 0.0908 481.46 ngoài OK lệch trên 31 1.51 0.0551 309.75 0.0561 315.66 0.1112 625.42 ngoài OK đối xứng 32 1.56 0.0581 350.46 0.0594 358.23 0.1176 708.69 ngoài OK lệch trên 33 1.61 0.0528 350.28 0.0547 362.59 0.1075 712.86 ngoài OK lệch trên 34 1.65 0.0433 330.83 0.0457 349.14 0.0890 679.97 ngoài OK lệch trên 35 1.69 0.0319 296.05 0.0346 320.63 0.0665 616.68 ngoài OK lệch trên 36 1.72 0.0204 239.61 0.0231 271.29 0.0435 510.90 ngoài OK lệch trên 37 1.76 0.0172 255.36 0.0190 282.04 0.0362 537.39 ngoài OK lệch trên 38 1.80 0.0378 755.83 0.0380 758.31 0.0758 1514.14 ngoài OK đối xứng 39 1.85 0.0581 873.33 0.0585 878.58 0.1166 1751.91 ngoài OK đối xứng 40 1.90 0.0698 797.24 0.0703 803.31 0.1401 1600.55 ngoài OK đối xứng 41 1.95 0.0708 686.83 0.0715 694.05 0.1423 1380.88 ngoài OK đối xứng 42 2.01 0.0855 722.41 0.0864 729.76 0.1719 1452.17 ngoài OK đối xứng 43 2.06 0.0861 655.32 0.0868 661.24 0.1729 1316.56 ngoài OK đối xứng 44 2.10 0.0769 561.86 0.0775 565.81 0.1544 1127.66 ngoài OK đối xứng 45 2.15 0.0620 455.53 0.0623 457.82 0.1244 913.34 ngoài OK đối xứng 46 2.19 0.0433 332.13 0.0434 332.87 0.0868 665.00 ngoài OK đối xứng 47 2.23 0.0200 164.71 0.0200 164.57 0.0401 329.28 ngoài OK đối xứng 48 2.28 0.0450 357.83 0.0448 355.80 0.0898 713.62 ngoài OK đối xứng 49 2.33 0.0749 513.25 0.0744 510.14 0.1493 1023.39 ngoài OK đối xứng 50 2.38 0.0928 563.93 0.0929 564.55 0.1857 1128.47 ngoài OK đối xứng 51 2.42 0.0996 566.89 0.1002 570.49 0.1998 1137.38 ngoài OK đối xứng 52 2.46 0.0976 540.69 0.0987 546.64 0.1964 1087.32 ngoài OK đối xứng 53 2.49 0.1170 645.28 0.1183 652.56 0.2353 1297.84 ngoài OK đối xứng 54 2.54 0.1216 680.52 0.1229 687.84 0.2445 1368.36 ngoài OK đối xứng 5 1.2 Vận tốc 1.2.1 Số liệu vận tốc của hai phương pháp trong thời gian t = 10(s) Kết quả thứ ݆ Thời gian ݐ (s) Bước thời gian ℎ (s) Vận tốc tuyệt đối mô hình Taylor Vận tốc tuyệt đối Monte-Carlo Cận dưới ݒ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݒ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௩ܹೕ_୘ (cm) Cận dưới ݒ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݒ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௩ܹೕ_୑ (cm) 0 0.00 0.00 0.0100 0.0300 0.0200 0.0100 0.0300 0.0200 1 0.15 0.15 -0.0082 0.0245 0.0327 -0.0073 0.0232 0.0305 2 0.27 0.12 -0.0153 0.0232 0.0386 -0.0147 0.0221 0.0368 3 0.45 0.18 -0.0181 0.0303 0.0484 -0.0155 0.0271 0.0426 4 0.65 0.20 -0.0109 0.0489 0.0598 -0.0031 0.0415 0.0446 5 0.85 0.20 0.0061 0.0745 0.0684 0.0188 0.0624 0.0436 6 1.05 0.20 0.0314 0.1020 0.0706 0.0436 0.0910 0.0474 7 1.25 0.20 0.0594 0.1295 0.0701 0.0709 0.1190 0.0482 8 1.45 0.20 0.0883 0.1519 0.0636 0.0982 0.1426 0.0444 9 1.65 0.20 0.1145 0.1665 0.0521 0.1221 0.1589 0.0368 10 1.85 0.20 0.1341 0.1725 0.0384 0.1400 0.1662 0.0262 11 2.05 0.20 0.1339 0.1803 0.0464 0.1453 0.1697 0.0243 12 2.25 0.20 0.1176 0.1850 0.0674 0.1354 0.1664 0.0310 13 2.45 0.20 0.0928 0.1801 0.0873 0.1182 0.1547 0.0366 14 2.65 0.20 0.0620 0.1658 0.1038 0.0950 0.1336 0.0386 15 2.85 0.20 0.0294 0.1416 0.1122 0.0657 0.1049 0.0392 16 3.03 0.18 0.0012 0.1122 0.1110 0.0355 0.0766 0.0411 17 3.19 0.16 -0.0226 0.0828 0.1054 0.0089 0.0502 0.0413 18 3.32 0.13 -0.0392 0.0566 0.0957 -0.0116 0.0283 0.0400 19 3.48 0.16 -0.0577 0.0246 0.0823 -0.0346 0.0017 0.0364 20 3.68 0.20 -0.0773 -0.0129 0.0645 -0.0589 -0.0297 0.0292 21 3.88 0.20 -0.0933 -0.0445 0.0488 -0.0797 -0.0577 0.0220 22 4.08 0.20 -0.1292 -0.0452 0.0840 -0.0983 -0.0767 0.0216 23 4.28 0.20 -0.1561 -0.0435 0.1126 -0.1132 -0.0861 0.0271 24 4.48 0.20 -0.1761 -0.0380 0.1381 -0.1232 -0.0916 0.0316 25 4.68 0.20 -0.1870 -0.0324 0.1545 -0.1273 -0.0938 0.0335 26 4.88 0.20 -0.1870 -0.0307 0.1564 -0.1266 -0.0927 0.0339 27 5.08 0.20 -0.1810 -0.0306 0.1505 -0.1238 -0.0898 0.0340 6 Kết quả thứ ݆ Thời gian ݐ (s) Bước thời gian ℎ (s) Vận tốc tuyệt đối mô hình Taylor Vận tốc tuyệt đối Monte-Carlo Cận dưới ݒ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݒ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௩ܹೕ_୘ (cm) Cận dưới ݒ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݒ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௩ܹೕ_୑ (cm) 28 5.28 0.20 -0.1676 -0.0361 0.1314 -0.1185 -0.0865 0.0320 29 5.48 0.20 -0.1493 -0.0470 0.1023 -0.1124 -0.0848 0.0276 30 5.68 0.20 -0.1304 -0.0611 0.0692 -0.1081 -0.0856 0.0225 31 5.88 0.20 -0.1377 -0.0526 0.0850 -0.1046 -0.0854 0.0192 32 6.08 0.20 -0.1619 -0.0315 0.1304 -0.1045 -0.0876 0.0170 33 6.26 0.18 -0.1829 -0.0168 0.1661 -0.1089 -0.0898 0.0190 34 6.43 0.17 -0.2015 -0.0068 0.1948 -0.1136 -0.0933 0.0203 35 6.58 0.15 -0.2141 -0.0032 0.2109 -0.1180 -0.0976 0.0204 36 6.71 0.13 -0.2206 -0.0053 0.2153 -0.1221 -0.1020 0.0201 37 6.85 0.14 -0.2238 -0.0112 0.2126 -0.1265 -0.1069 0.0196 38 7.02 0.17 -0.2243 -0.0213 0.2030 -0.1323 -0.1126 0.0196 39 7.22 0.20 -0.2158 -0.0399 0.1759 -0.1371 -0.1188 0.0183 40 7.42 0.20 -0.1992 -0.0628 0.1365 -0.1391 -0.1231 0.0160 41 7.62 0.20 -0.1756 -0.0876 0.0879 -0.1381 -0.1248 0.0133 42 7.82 0.20 -0.1923 -0.0663 0.1260 -0.1351 -0.1241 0.0110 43 8.02 0.20 -0.2181 -0.0297 0.1885 -0.1298 -0.1173 0.0125 44 8.20 0.18 -0.2356 0.0027 0.2383 -0.1238 -0.1087 0.0151 45 8.37 0.17 -0.2461 0.0312 0.2772 -0.1161 -0.0991 0.0170 46 8.53 0.16 -0.2470 0.0523 0.2993 -0.1070 -0.0889 0.0180 47 8.70 0.17 -0.2367 0.0661 0.3028 -0.0952 -0.0760 0.0192 48 8.90 0.20 -0.2169 0.0772 0.2941 -0.0794 -0.0599 0.0195 49 9.10 0.20 -0.1833 0.0762 0.2595 -0.0624 -0.0440 0.0185 50 9.28 0.18 -0.1432 0.0658 0.2090 -0.0474 -0.0301 0.0173 51 9.45 0.17 -0.1047 0.0547 0.1594 -0.0331 -0.0178 0.0153 52 9.60 0.15 -0.0622 0.0358 0.0980 -0.0205 -0.0068 0.0136 53 9.73 0.13 -0.0863 0.0794 0.1657 -0.0098 0.0024 0.0122 54 9.90 0.17 -0.1128 0.1301 0.2429 0.0037 0.0137 0.0100 7 1.2.2 Kết quả đánh giá vận tốc của hai phương pháp trong t* = [0, 2.5] Kết quả thứ ݆ Thời gian quy đổi ݐ∗ Độ lệch vận tốc giữa Taylor & Monte-Carlo Đánh giá kết quả thu được Cận dưới Cận trên Độ rộng So với lý thuyết Vị trí tương đối cận trên & cận dưới Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Vị trí bao Kết quả 0 0.00 0.0000 0.00 0.0000 0.00 0.0000 0.00 ngoài OK lệch dưới 1 0.04 0.0009 3.03 0.0013 4.14 0.0022 7.17 ngoài OK lệch trên 2 0.07 0.0006 1.61 0.0011 3.06 0.0017 4.68 ngoài OK lệch trên 3 0.12 0.0026 6.08 0.0032 7.53 0.0058 13.60 ngoài OK lệch trên 4 0.17 0.0078 17.41 0.0075 16.74 0.0152 34.15 ngoài OK lệch dưới 5 0.22 0.0126 28.91 0.0121 27.73 0.0247 56.64 ngoài OK lệch dưới 6 0.27 0.0122 25.81 0.0110 23.23 0.0232 49.05 ngoài OK lệch dưới 7 0.32 0.0115 23.83 0.0105 21.80 0.0220 45.63 ngoài OK lệch dưới 8 0.37 0.0099 22.19 0.0093 20.91 0.0191 43.09 ngoài OK lệch dưới 9 0.42 0.0077 20.85 0.0076 20.68 0.0153 41.52 ngoài OK đối xứng 10 0.47 0.0058 22.27 0.0063 24.05 0.0122 46.32 ngoài OK lệch trên 11 0.53 0.0114 47.03 0.0106 43.54 0.0220 90.57 ngoài OK lệch dưới 12 0.58 0.0178 57.54 0.0186 59.97 0.0364 117.51 ngoài OK lệch trên 13 0.63 0.0254 69.37 0.0254 69.50 0.0508 138.86 ngoài OK đối xứng 14 0.68 0.0330 85.56 0.0322 83.42 0.0652 168.98 ngoài OK lệch dưới 15 0.73 0.0363 92.62 0.0367 93.44 0.0730 186.06 ngoài OK đối xứng 16 0.78 0.0342 83.25 0.0356 86.68 0.0699 169.93 ngoài OK lệch trên 17 0.82 0.0314 76.06 0.0326 78.98 0.0641 155.04 ngoài OK lệch trên 18 0.85 0.0276 68.98 0.0282 70.62 0.0558 139.60 ngoài OK lệch trên 19 0.89 0.0231 63.61 0.0229 62.86 0.0460 126.47 ngoài OK đối xứng 20 0.94 0.0184 63.14 0.0169 57.79 0.0353 120.93 ngoài OK lệch dưới 21 0.99 0.0136 61.75 0.0132 59.93 0.0268 121.69 ngoài OK lệch dưới 22 1.05 0.0309 143.17 0.0315 145.62 0.0624 288.79 ngoài OK đối xứng 23 1.10 0.0430 158.74 0.0426 157.29 0.0855 316.03 ngoài OK đối xứng 24 1.15 0.0529 167.34 0.0535 169.26 0.1064 336.60 ngoài OK đối xứng 25 1.20 0.0597 178.24 0.0614 183.35 0.1210 361.59 ngoài OK lệch trên 26 1.25 0.0604 178.07 0.0620 182.70 0.1224 360.77 ngoài OK lệch trên 27 1.30 0.0572 168.57 0.0593 174.58 0.1165 343.15 ngoài OK lệch trên 28 1.35 0.0491 153.60 0.0503 157.49 0.0994 311.09 ngoài OK lệch trên 8 Kết quả thứ ݆ Thời gian quy đổi ݐ∗ Độ lệch vận tốc giữa Taylor & Monte-Carlo Đánh giá kết quả thu được Cận dưới Cận trên Độ rộng So với lý thuyết Vị trí tương đối cận trên & cận dưới Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Vị trí bao Kết quả 29 1.41 0.0369 133.73 0.0378 137.01 0.0747 270.74 ngoài OK lệch trên 30 1.46 0.0223 99.08 0.0244 108.46 0.0467 207.54 ngoài OK lệch trên 31 1.51 0.0331 172.33 0.0328 170.94 0.0659 343.26 ngoài OK đối xứng 32 1.56 0.0574 338.20 0.0561 330.29 0.1135 668.49 ngoài OK lệch dưới 33 1.61 0.0741 389.11 0.0730 383.54 0.1471 772.65 ngoài OK đối xứng 34 1.65 0.0879 432.73 0.0865 425.88 0.1745 858.62 ngoài OK đối xứng 35 1.69 0.0961 470.18 0.0944 461.96 0.1904 932.15 ngoài OK đối xứng 36 1.72 0.0985 490.39 0.0968 481.94 0.1952 972.32 ngoài OK đối xứng 37 1.76 0.0973 495.84 0.0957 487.70 0.1930 983.54 ngoài OK đối xứng 38 1.80 0.0920 468.79 0.0913 465.32 0.1834 934.11 ngoài OK đối xứng 39 1.85 0.0788 431.54 0.0789 432.28 0.1577 863.82 ngoài OK đối xứng 40 1.90 0.0601 374.93 0.0603 376.06 0.1204 751.00 ngoài OK đối xứng 41 1.95 0.0375 282.59 0.0372 280.07 0.0747 562.65 ngoài OK đối xứng 42 2.01 0.0572 520.89 0.0578 527.03 0.1150 1047.93 ngoài OK đối xứng 43 2.06 0.0883 703.91 0.0876 698.48 0.1759 1402.39 ngoài OK đối xứng 44 2.10 0.1119 742.88 0.1114 739.58 0.2233 1482.46 ngoài OK đối xứng 45 2.15 0.1299 764.06 0.1303 766.40 0.2602 1530.45 ngoài OK đối xứng 46 2.19 0.1400 777.15 0.1412 783.63 0.2812 1560.77 ngoài OK đối xứng 47 2.23 0.1415 736.07 0.1420 738.92 0.2835 1475.00 ngoài OK đối xứng 48 2.28 0.1375 706.03 0.1371 704.32 0.2746 1410.35 ngoài OK đối xứng 49 2.33 0.1209 653.98 0.1201 650.16 0.2410 1304.15 ngoài OK đối xứng 50 2.38 0.0958 553.91 0.0959 554.23 0.1917 1108.15 ngoài OK đối xứng 51 2.42 0.0716 466.80 0.0725 472.85 0.1441 939.65 ngoài OK đối xứng 52 2.46 0.0417 305.82 0.0426 312.44 0.0844 618.26 ngoài OK lệch trên 53 2.49 0.0765 629.54 0.0770 633.66 0.1536 1263.21 ngoài OK đối xứng 54 2.54 0.1166 1165.71 0.1164 1163.74 0.2329 2329.45 ngoài OK đối xứng 9 2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN THEO TỶ SỐ TẦN SỐ ω/ω’D = 0.5 2.1 Chuyển vị 2.1.1 Số liệu chuyển vị của hai phương pháp trong thời gian ࢚ = ૚૙(࢙) Kết quả thứ ݆ Thời gian ݐ (s) Bước thời gian ℎ (s) Chuyển vị tuyệt đối mô hình Taylor Chuyển vị tuyệt đối Monte-Carlo Cận dưới ݑ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݑ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௨ܹೕ_୘ (cm) Cận dưới ݑ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݑ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௨ܹೕ_୑ (cm) 0 0.00 0.00 0.0200 0.0500 0.0300 0.0200 0.0500 0.0300 1 0.15 0.15 0.0170 0.0573 0.0403 0.0211 0.0532 0.0320 2 0.28 0.13 0.0172 0.0598 0.0426 0.0224 0.0547 0.0323 3 0.48 0.20 0.0220 0.0625 0.0405 0.0273 0.0573 0.0300 4 0.68 0.20 0.0338 0.0680 0.0342 0.0383 0.0635 0.0252 5 0.88 0.20 0.0547 0.0788 0.0241 0.0571 0.0760 0.0190 6 1.08 0.20 0.0831 0.0984 0.0154 0.0841 0.0978 0.0137 7 1.28 0.20 0.1075 0.1376 0.0300 0.1123 0.1334 0.0210 8 1.48 0.20 0.1386 0.1826 0.0440 0.1474 0.1743 0.0269 9 1.68 0.20 0.1763 0.2281 0.0518 0.1871 0.2178 0.0306 10 1.88 0.20 0.2180 0.2701 0.0521 0.2282 0.2603 0.0321 11 2.08 0.20 0.2501 0.3147 0.0647 0.2658 0.2998 0.0341 12 2.28 0.20 0.2810 0.3463 0.0652 0.2967 0.3311 0.0345 13 2.48 0.20 0.3054 0.3637 0.0582 0.3187 0.3507 0.0320 14 2.64 0.16 0.3183 0.3659 0.0476 0.3278 0.3580 0.0302 15 2.75 0.11 0.3230 0.3611 0.0382 0.3281 0.3579 0.0298 16 2.92 0.17 0.3219 0.3444 0.0226 0.3197 0.3485 0.0289 17 3.12 0.20 0.2917 0.3261 0.0344 0.2934 0.3242 0.0308 18 3.32 0.20 0.2423 0.2986 0.0562 0.2532 0.2880 0.0348 19 3.52 0.20 0.1835 0.2558 0.0722 0.1998 0.2386 0.0387 20 3.72 0.20 0.1200 0.1979 0.0779 0.1375 0.1794 0.0419 21 3.92 0.20 0.0481 0.1350 0.0869 0.0693 0.1130 0.0437 22 4.10 0.18 -0.0201 0.0758 0.0960 0.0060 0.0495 0.0434 23 4.21 0.11 -0.0578 0.0351 0.0928 -0.0324 0.0100 0.0423 24 4.39 0.18 -0.1159 -0.0325 0.0834 -0.0928 -0.0544 0.0384 25 4.59 0.20 -0.1723 -0.1075 0.0648 -0.1546 -0.1232 0.0314 10 Kết quả thứ ݆ Thời gian ݐ (s) Bước thời gian ℎ (s) Chuyển vị tuyệt đối mô hình Taylor Chuyển vị tuyệt đối Monte-Carlo Cận dưới ݑ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݑ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௨ܹೕ_୘ (cm) Cận dưới ݑ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݑ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௨ܹೕ_୑ (cm) 26 4.79 0.20 -0.2182 -0.1792 0.0390 -0.2113 -0.1861 0.0252 27 4.99 0.20 -0.2688 -0.2284 0.0404 -0.2629 -0.2344 0.0285 28 5.19 0.20 -0.3244 -0.2519 0.0726 -0.3060 -0.2703 0.0356 29 5.39 0.20 -0.3665 -0.2669 0.0997 -0.3379 -0.2966 0.0414 30 5.57 0.18 -0.3887 -0.2771 0.1115 -0.3561 -0.3119 0.0442 31 5.72 0.15 -0.3952 -0.2842 0.1110 -0.3635 -0.3187 0.0448 32 5.82 0.10 -0.4011 -0.2811 0.1200 -0.3647 -0.3202 0.0445 33 5.94 0.12 -0.4064 -0.2725 0.1339 -0.3625 -0.3193 0.0432 34 6.12 0.18 -0.3975 -0.2646 0.1329 -0.3526 -0.3108 0.0417 35 6.30 0.18 -0.3760 -0.2563 0.1197 -0.3366 -0.2961 0.0405 36 6.50 0.20 -0.3398 -0.2462 0.0936 -0.3133 -0.2744 0.0389 37 6.70 0.20 -0.2928 -0.2357 0.0572 -0.2830 -0.2480 0.0350 38 6.90 0.20 -0.2571 -0.2047 0.0524 -0.2472 -0.2166 0.0306 39 7.10 0.20 -0.2429 -0.1449 0.0980 -0.2072 -0.1818 0.0254 40 7.30 0.20 -0.2228 -0.0852 0.1375 -0.1650 -0.1421 0.0229 41 7.50 0.20 -0.1907 -0.0334 0.1573 -0.1228 -0.0998 0.0230 42 7.70 0.20 -0.1479 0.0110 0.1589 -0.0788 -0.0566 0.0222 43 7.86 0.16 -0.1277 0.0621 0.1899 -0.0425 -0.0208 0.0217 44 8.06 0.20 -0.0810 0.1055 0.1865 0.0030 0.0249 0.0219 45 8.26 0.20 -0.0243 0.1390 0.1633 0.0487 0.0698 0.0211 46 8.46 0.20 0.0404 0.1632 0.1228 0.0943 0.1132 0.0190 47 8.66 0.20 0.1104 0.1793 0.0689 0.1386 0.1547 0.0161 48 8.86 0.20 0.1415 0.2295 0.0880 0.1798 0.1935 0.0137 49 9.06 0.20 0.1465 0.2991 0.1526 0.2175 0.2290 0.0115 50 9.24 0.18 0.1528 0.3523 0.1995 0.2475 0.2582 0.0108 51 9.42 0.18 0.1664 0.3895 0.2231 0.2727 0.2840 0.0112 52 9.59 0.17 0.1872 0.4073 0.2200 0.2916 0.3037 0.0121 53 9.75 0.16 0.1785 0.4428 0.2644 0.3048 0.3174 0.0126 54 9.88 0.13 0.1817 0.4541 0.2724 0.3120 0.3247 0.0127 11 55 10.03 0.15 0.1923 0.4514 0.2591 0.3156 0.3285 0.0129 2.1.2 Kết quả đánh giá chuyển vị của hai phương pháp trong t* = [0, 2.5] Kết quả thứ j Thời gian quy đổi ݐ∗ Độ lệch chuyển vị giữa Taylor & Monte-Carlo Đánh giá kết quả thu được Cận dưới Cận trên Độ rộng So với lý thuyết Vị trí tương đối cận trên & cận dưới Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Vị trí bao Kết quả 0 0.00 0.0000 0.00 0.0000 0.00 0.0000 0.00 ngoài OK lệch trên 1 0.15 0.0042 13.02 0.0041 12.87 0.0083 25.89 ngoài OK đối xứng 2 0.28 0.0052 16.18 0.0051 15.79 0.0103 31.97 ngoài OK lệch dưới 3 0.48 0.0054 17.84 0.0052 17.23 0.0105 35.07 ngoài OK lệch dưới 4 0.68 0.0045 17.71 0.0045 17.75 0.0090 35.46 ngoài OK đối xứng 5 0.88 0.0024 12.57 0.0027 14.47 0.0051 27.04 ngoài OK lệch trên 6 1.08 0.0011 7.90 0.0006 4.47 0.0017 12.37 ngoài OK lệch dưới 7 1.28 0.0048 22.86 0.0042 19.99 0.0090 42.85 ngoài OK lệch dưới 8 1.48 0.0088 32.85 0.0083 30.68 0.0171 63.53 ngoài OK lệch dưới 9 1.68 0.0108 35.39 0.0103 33.79 0.0212 69.18 ngoài OK lệch dưới 10 1.88 0.0102 31.84 0.0097 30.37 0.0200 62.21 ngoài OK lệch dưới 11 2.08 0.0157 46.09 0.0149 43.71 0.0306 89.80 ngoài OK lệch dưới 12 2.28 0.0156 45.34 0.0151 43.91 0.0308 89.25 ngoài OK lệch dưới 13 2.48 0.0133 41.37 0.0129 40.34 0.0262 81.71 ngoài OK lệch dưới 14 2.64 0.0095 31.34 0.0079 26.00 0.0173 57.34 ngoài OK lệch dưới 15 2.75 0.0051 17.06 0.0032 10.86 0.0083 27.92 ngoài OK lệch dưới 16 2.92 -0.0022 -7.55 -0.0041 -14.20 -0.0063 -21.75 trong NG ---- 17 3.12 0.0017 5.49 0.0019 6.20 0.0036 11.70 ngoài OK lệch trên 18 3.32 0.0109 31.20 0.0106 30.37 0.0214 61.57 ngoài OK lệch dưới 19 3.52 0.0163 42.14 0.0172 44.38 0.0335 86.52 ngoài OK lệch trên 20 3.72 0.0175 41.72 0.0185 44.15 0.0360 85.87 ngoài OK lệch trên 21 3.92 0.0213 48.67 0.0220 50.32 0.0432 98.99 ngoài OK lệch trên 22 4.10 0.0262 60.23 0.0264 60.72 0.0525 120.95 ngoài OK đối xứng 23 4.21 0.0254 59.97 0.0251 59.24 0.0505 119.21 ngoài OK đối xứng 24 4.39 0.0231 60.16 0.0219 57.06 0.0450 117.22 ngoài OK lệch dưới 25 4.59 0.0177 56.31 0.0157 50.02 0.0334 106.33 ngoài OK lệch dưới 26 4.79 0.0069 27.40 0.0069 27.43 0.0138 54.83 ngoài OK đối xứng 12 Kết quả thứ j Thời gian quy đổi ݐ∗ Độ lệch chuyển vị giữa Taylor & Monte-Carlo Đánh giá kết quả thu được Cận dưới Cận trên Độ rộng So với lý thuyết Vị trí tương đối cận trên & cận dưới Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Vị trí bao Kết quả 27 4.99 0.0059 20.54 0.0060 20.95 0.0118 41.49 ngoài OK đối xứng 28 5.19 0.0184 51.72 0.0185 51.82 0.0369 103.54 ngoài OK đối xứng 29 5.39 0.0286 69.04 0.0297 71.76 0.0583 140.80 ngoài OK lệch trên 30 5.57 0.0326 73.72 0.0347 78.57 0.0673 152.29 ngoài OK lệch trên 31 5.72 0.0317 70.88 0.0345 77.07 0.0662 147.95 ngoài OK lệch trên 32 5.82 0.0363 81.61 0.0391 87.97 0.0755 169.58 ngoài OK lệch trên 33 5.94 0.0439 101.78 0.0468 108.40 0.0907 210.18 ngoài OK lệch trên 34 6.12 0.0449 107.68 0.0462 110.82 0.0912 218.50 ngoài OK lệch trên 35 6.30 0.0393 97.10 0.0399 98.39 0.0792 195.49 ngoài OK đối xứng 36 6.50 0.0265 68.19 0.0282 72.46 0.0547 140.65 ngoài OK lệch trên 37 6.70 0.0098 27.98 0.0124 35.27 0.0222 63.25 ngoài OK lệch trên 38 6.90 0.0099 32.28 0.0119 38.83 0.0218 71.11 ngoài OK lệch trên 39 7.10 0.0356 140.17 0.0370 145.35 0.0726 285.52 ngoài OK lệch trên 40 7.30 0.0577 252.16 0.0569 248.51 0.1146 500.67 ngoài OK đối xứng 41 7.50 0.0678 294.68 0.0665 288.73 0.1343 583.41 ngoài OK lệch dưới 42 7.70 0.0691 311.51 0.0676 304.79 0.1367 616.30 ngoài OK lệch dưới 43 7.86 0.0853 393.32 0.0829 382.38 0.1682 775.70 ngoài OK lệch dưới 44 8.06 0.0839 383.12 0.0806 368.10 0.1646 751.22 ngoài OK lệch dưới 45 8.26 0.0730 346.37 0.0692 328.54 0.1422 674.91 ngoài OK lệch dưới 46 8.46 0.0538 283.68 0.0500 263.45 0.1038 547.13 ngoài OK lệch dưới 47 8.66 0.0281 174.31 0.0246 152.35 0.0528 326.66 ngoài OK lệch dưới 48 8.86 0.0383 280.73 0.0360 264.00 0.0744 544.73 ngoài OK lệch dưới 49 9.06 0.0711 618.10 0.0701 609.61 0.1411 1227.71 ngoài OK đối xứng 50 9.24 0.0946 876.89 0.0941 871.87 0.1887 1748.76 ngoài OK đối xứng 51 9.42 0.1063 947.07 0.1056 940.48 0.2119 1887.56 ngoài OK đối xứng 52 9.59 0.1044 865.57 0.1036 858.86 0.2080 1724.43 ngoài OK đối xứng 53 9.75 0.1263 1005.74 0.1255 998.99 0.2518 2004.73 ngoài OK đối xứng 54 9.88 0.1303 1025.79 0.1294 1018.64 0.2597 2044.43 ngoài OK đối xứng 55 10.03 0.1233 952.67 0.1229 949.71 0.2462 1902.38 ngoài OK đối xứng 13 2.2 Vận tốc 2.2.1 Số liệu vận tốc của hai phương pháp trong thời gian t = 10(s) Kết quả thứ ݆ Thời gian ݐ (s) Bước thời gian ℎ (s) Vận tốc tuyệt đối mô hình Taylor Vận tốc tuyệt đối Monte-Carlo Cận dưới ݒ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݒ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௩ܹೕ_୘ (cm) Cận dưới ݒ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݒ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௩ܹೕ_୑ (cm) 0 0.00 0.00 0.0100 0.0300 0.0200 0.0100 0.0300 0.0200 1 0.15 0.15 -0.0059 0.0269 0.0328 -0.0048 0.0255 0.0303 2 0.28 0.13 -0.0078 0.0312 0.0391 -0.0069 0.0299 0.0368 3 0.48 0.20 0.0030 0.0542 0.0512 0.0073 0.0506 0.0433 4 0.68 0.20 0.0282 0.0915 0.0632 0.0368 0.0836 0.0468 5 0.88 0.20 0.0636 0.1350 0.0714 0.0764 0.1234 0.0469 6 1.08 0.20 0.1036 0.1772 0.0735 0.1149 0.1669 0.0520 7 1.28 0.20 0.1403 0.2127 0.0724 0.1508 0.2029 0.0522 8 1.48 0.20 0.1693 0.2341 0.0648 0.1782 0.2254 0.0472 9 1.68 0.20 0.1852 0.2381 0.0529 0.1926 0.2305 0.0379 10 1.88 0.20 0.1852 0.2220 0.0368 0.1908 0.2180 0.0272 11 2.08 0.20 0.1502 0.2037 0.0536 0.1604 0.1924 0.0320 12 2.28 0.20 0.0953 0.1704 0.0751 0.1122 0.1527 0.0405 13 2.48 0.20 0.0267 0.1215 0.0947 0.0509 0.0970 0.0461 14 2.64 0.16 -0.0328 0.0717 0.1045 -0.0061 0.0433 0.0494 15 2.75 0.11 -0.0739 0.0326 0.1065 -0.0469 0.0039 0.0508 16 2.92 0.17 -0.1407 -0.0279 0.1128 -0.1123 -0.0588 0.0535 17 3.12 0.20 -0.2146 -0.1010 0.1136 -0.1857 -0.1312 0.0546 18 3.32 0.20 -0.2768 -0.1729 0.1039 -0.2502 -0.1997 0.0505 19 3.52 0.20 -0.3240 -0.2382 0.0858 -0.3031 -0.2593 0.0438 20 3.72 0.20 -0.3555 -0.2906 0.0649 -0.3410 -0.3050 0.0360 21 3.92 0.20 -0.3787 -0.3184 0.0603 -0.3664 -0.3301 0.0363 22 4.10 0.18 -0.4007 -0.3128 0.0880 -0.3789 -0.3334 0.0455 23 4.21 0.11 -0.4044 -0.3056 0.0988 -0.3800 -0.3295 0.0505 24 4.39 0.18 -0.4048 -0.2784 0.1264 -0.3703 -0.3139 0.0564 25 4.59 0.20 -0.3886 -0.2377 0.1509 -0.3437 -0.2851 0.0586 26 4.79 0.20 -0.3541 -0.1920 0.1622 -0.3028 -0.2440 0.0588 27 4.99 0.20 -0.3050 -0.1438 0.1611 -0.2529 -0.1940 0.0590 14 Kết quả thứ ݆ Thời gian ݐ (s) Bước thời gian ℎ (s) Vận tốc tuyệt đối mô hình Taylor Vận tốc tuyệt đối Monte-Carlo Cận dưới ݒ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݒ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௩ܹೕ_୘ (cm) Cận dưới ݒ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݒ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௩ܹೕ_୑ (cm) 28 5.19 0.20 -0.2450 -0.0962 0.1489 -0.2002 -0.1409 0.0592 29 5.39 0.20 -0.1771 -0.0527 0.1245 -0.1431 -0.0882 0.0549 30 5.57 0.18 -0.1141 -0.0168 0.0973 -0.0907 -0.0431 0.0476 31 5.72 0.15 -0.0587 0.0067 0.0653 -0.0476 -0.0080 0.0397 32 5.82 0.10 -0.0346 0.0324 0.0670 -0.0199 0.0154 0.0353 33 5.94 0.12 -0.0221 0.0765 0.0987 0.0120 0.0416 0.0297 34 6.12 0.18 -0.0046 0.1360 0.1406 0.0499 0.0817 0.0318 35 6.30 0.18 0.0110 0.1875 0.1764 0.0802 0.1190 0.0388 36 6.50 0.20 0.0258 0.2355 0.2098 0.1097 0.1540 0.0443 37 6.70 0.20 0.0438 0.2688 0.2250 0.1346 0.1814 0.0468 38 6.90 0.20 0.0655 0.2880 0.2225 0.1558 0.2019 0.0461 39 7.10 0.20 0.0902 0.2952 0.2050 0.1736 0.2166 0.0431 40 7.30 0.20 0.1199 0.2903 0.1704 0.1870 0.2259 0.0390 41 7.50 0.20 0.1499 0.2788 0.1289 0.1984 0.2325 0.0341 42 7.70 0.20 0.1818 0.2601 0.0783 0.2072 0.2371 0.0300 43 7.86 0.16 0.1558 0.2928 0.1369 0.2120 0.2382 0.0262 44 8.06 0.20 0.1269 0.3251 0.1982 0.2151 0.2372 0.0221 45 8.26 0.20 0.0977 0.3513 0.2536 0.2123 0.2350 0.0227 46 8.46 0.20 0.0711 0.3676 0.2965 0.2065 0.2300 0.0235 47 8.66 0.20 0.0533 0.3666 0.3133 0.1976 0.2202 0.0227 48 8.86 0.20 0.0417 0.3497 0.3080 0.1842 0.2049 0.0207 49 9.06 0.20 0.0365 0.3160 0.2795 0.1662 0.1838 0.0176 50 9.24 0.18 0.0378 0.2702 0.2324 0.1459 0.1607 0.0148 51 9.42 0.18 0.0372 0.2177 0.1805 0.1213 0.1326 0.0112 52 9.59 0.17 0.0447 0.1525 0.1077 0.0947 0.1021 0.0074 53 9.75 0.16 -0.0212 0.1582 0.1793 0.0646 0.0712 0.0066 54 9.88 0.13 -0.0767 0.1613 0.2380 0.0371 0.0452 0.0080 55 10.03 0.15 -0.1397 0.1607 0.3004 0.0038 0.0145 0.0107 15 2.2.2 Kết quả đánh giá vận tốc của hai phương pháp trong t* = [0, 2.5] Kết quả thứ ݆ Thời gian quy đổi ݐ∗ Độ lệch vận tốc giữa Taylor & Monte-Carlo Đánh giá kết quả thu được Cận dưới Cận trên Độ rộng So với lý thuyết Vị trí tương đối cận trên & cận dưới Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Vị trí bao Kết quả 0 0.00 0.0000 0.00 0.0000 0.00 0.0000 0.00 ngoài OK lệch dưới 1 0.15 0.0011 3.68 0.0014 4.63 0.0025 8.31 ngoài OK lệch trên 2 0.28 0.0009 2.50 0.0013 3.57 0.0022 6.07 ngoài OK lệch trên 3 0.48 0.0042 9.81 0.0037 8.47 0.0079 18.28 ngoài OK lệch dưới 4 0.68 0.0086 18.30 0.0078 16.75 0.0164 35.05 ngoài OK lệch dưới 5 0.88 0.0128 27.22 0.0117 24.83 0.0244 52.05 ngoài OK lệch dưới 6 1.08 0.0113 21.79 0.0103 19.75 0.0216 41.53 ngoài OK lệch dưới 7 1.28 0.0105 20.13 0.0097 18.70 0.0202 38.82 ngoài OK lệch dưới 8 1.48 0.0089 18.91 0.0087 18.40 0.0176 37.31 ngoài OK lệch dưới 9 1.68 0.0074 19.64 0.0076 20.00 0.0150 39.64 ngoài OK đối xứng 10 1.88 0.0055 20.30 0.0040 14.81 0.0096 35.10 ngoài OK lệch dưới 11 2.08 0.0102 31.94 0.0114 35.58 0.0216 67.52 ngoài OK lệch trên 12 2.28 0.0169 41.71 0.0177 43.64 0.0346 85.36 ngoài OK lệch trên 13 2.48 0.0241 52.27 0.0245 53.12 0.0486 105.39 ngoài OK đối xứng 14 2.64 0.0267 54.10 0.0283 57.32 0.0550 111.42 ngoài OK lệch trên 15 2.75 0.0270 53.18 0.0287 56.54 0.0557 109.72 ngoài OK lệch trên 16 2.92 0.0284 53.11 0.0309 57.65 0.0593 110.76 ngoài OK lệch trên 17 3.12 0.0289 52.90 0.0302 55.31 0.0590 108.21 ngoài OK lệch trên 18 3.32 0.0266 52.63 0.0267 52.90 0.0533 105.54 ngoài OK đối xứng 19 3.52 0.0209 47.61 0.0211 48.25 0.0420 95.87 ngoài OK đối xứng 20 3.72 0.0145 40.36 0.0144 40.06 0.0289 80.42 ngoài OK đối xứng 21 3.92 0.0123 34.01 0.0117 32.29 0.0240 66.30 ngoài OK lệch dưới 22 4.10 0.0218 48.05 0.0207 45.50 0.0425 93.55 ngoài OK lệch dưới 23 4.21 0.0244 48.26 0.0239 47.30 0.0483 95.56 ngoài OK lệch dưới 24 4.39 0.0345 61.21 0.0355 62.87 0.0700 124.08 ngoài OK lệch trên 25 4.59 0.0449 76.66 0.0474 80.81 0.0923 157.48 ngoài OK lệch trên 26 4.79 0.0513 87.16 0.0521 88.53 0.1033 175.69 ngoài OK đối xứng 27 4.99 0.0521 88.33 0.0501 85.02 0.1022 173.35 ngoài OK lệch dưới 28 5.19 0.0449 75.79 0.0447 75.56 0.0896 151.34 ngoài OK đối xứng 16 Kết quả thứ ݆ Thời gian quy đổi ݐ∗ Độ lệch vận tốc giữa Taylor & Monte-Carlo Đánh giá kết quả thu được Cận dưới Cận trên Độ rộng So với lý thuyết Vị trí tương đối cận trên & cận dưới Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Vị trí bao Kết quả 29 5.39 0.0340 61.89 0.0356 64.75 0.0695 126.64 ngoài OK lệch trên 30 5.57 0.0234 49.20 0.0263 55.27 0.0497 104.47 ngoài OK lệch trên 31 5.72 0.0111 27.87 0.0146 36.87 0.0257 64.74 ngoài OK lệch trên 32 5.82 0.0146 41.40 0.0171 48.37 0.0317 89.77 ngoài OK lệch trên 33 5.94 0.0341 115.05 0.0349 117.65 0.0690 232.70 ngoài OK lệch trên 34 6.12 0.0545 171.53 0.0544 171.12 0.1089 342.65 ngoài OK đối xứng 35 6.30 0.0692 178.26 0.0685 176.45 0.1376 354.71 ngoài OK đối xứng 36 6.50 0.0839 189.13 0.0815 183.84 0.1654 372.97 ngoài OK lệch dưới 37 6.70 0.0908 193.90 0.0874 186.62 0.1782 380.52 ngoài OK lệch dưới 38 6.90 0.0903 196.00 0.0861 186.78 0.1764 382.79 ngoài OK lệch dưới 39 7.10 0.0833 193.52 0.0786 182.57 0.1620 376.09 ngoài OK lệch dưới 40 7.30 0.0671 172.26 0.0644 165.30 0.1315 337.56 ngoài OK lệch dưới 41 7.50 0.0484 142.00 0.0463 135.82 0.0948 277.82 ngoài OK lệch dưới 42 7.70 0.0254 84.61 0.0230 76.59 0.0483 161.20 ngoài OK lệch dưới 43 7.86 0.0562 214.46 0.0545 208.12 0.1107 422.58 ngoài OK lệch dưới 44 8.06 0.0882 398.76 0.0878 396.95 0.1761 795.71 ngoài OK đối xứng 45 8.26 0.1146 504.57 0.1164 512.50 0.2309 1017.07 ngoài OK đối xứng 46 8.46 0.1354 576.61 0.1376 586.04 0.2730 1162.65 ngoài OK đối xứng 47 8.66 0.1442 636.72 0.1464 646.37 0.2906 1283.09 ngoài OK đối xứng 48 8.86 0.1425 688.25 0.1448 699.30 0.2873 1387.56 ngoài OK đối xứng 49 9.06 0.1297 736.90 0.1321 750.53 0.2619 1487.43 ngoài OK đối xứng 50 9.24 0.1081 731.35 0.1096 741.42 0.2177 1472.78 ngoài OK đối xứng 51 9.42 0.0841 748.66 0.0851 757.30 0.1692 1505.96 ngoài OK đối xứng 52 9.59 0.0500 674.92 0.0503 679.88 0.1003 1354.79 ngoài OK đối xứng 53 9.75 0.0857 1293.43 0.0870 1312.64 0.1727 2606.06 ngoài OK đối xứng 54 9.88 0.1139 1416.65 0.1161 1444.97 0.2300 2861.62 ngoài OK đối xứng 55 10.03 0.1435 1342.77 0.1462 1367.72 0.2897 2710.49 ngoài OK đối xứng 17 3. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN THEO TỶ SỐ TẦN SỐ ω/ω’D = 0.8 3.1 Chuyển vị 3.1.1 Số liệu chuyển vị của hai phương pháp trong thời gian ࢚ = ૚૙(࢙) Kết quả thứ ݆ Thời gian ݐ (s) Bước thời gian ℎ (s) Chuyển vị tuyệt đối mô hình Taylor Chuyển vị tuyệt đối Monte-Carlo Cận dưới ݑ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݑ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௨ܹೕ_୘ (cm) Cận dưới ݑ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݑ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௨ܹೕ_୑ (cm) 0 0.00 0.00 0.0200 0.0500 0.0300 0.0200 0.0500 0.0300 1 0.15 0.15 0.0171 0.0575 0.0403 0.0213 0.0533 0.0320 2 0.31 0.16 0.0191 0.0616 0.0426 0.0244 0.0564 0.0321 3 0.49 0.18 0.0279 0.0682 0.0403 0.0331 0.0630 0.0299 4 0.69 0.20 0.0485 0.0825 0.0339 0.0525 0.0782 0.0257 5 0.89 0.20 0.0823 0.1061 0.0238 0.0838 0.1043 0.0205 6 1.09 0.20 0.1254 0.1417 0.0163 0.1255 0.1422 0.0167 7 1.29 0.20 0.1649 0.1958 0.0309 0.1683 0.1933 0.0250 8 1.49 0.20 0.2072 0.2518 0.0446 0.2143 0.2456 0.0313 9 1.69 0.20 0.2481 0.3004 0.0523 0.2574 0.2920 0.0346 10 1.89 0.20 0.2815 0.3339 0.0524 0.2906 0.3254 0.0348 11 2.07 0.18 0.2904 0.3546 0.0642 0.3056 0.3404 0.0349 12 2.17 0.10 0.2900 0.3558 0.0657 0.3062 0.3404 0.0342 13 2.29 0.12 0.2830 0.3473 0.0643 0.2977 0.3334 0.0357 14 2.47 0.18 0.2560 0.3148 0.0588 0.2667 0.3055 0.0388 15 2.67 0.20 0.2035 0.2501 0.0466 0.2077 0.2477 0.0400 16 2.87 0.20 0.1288 0.1579 0.0291 0.1252 0.1635 0.0383 17 3.07 0.20 0.0257 0.0544 0.0288 0.0177 0.0601 0.0424 18 3.18 0.11 -0.0424 -0.0030 0.0394 -0.0477 -0.0004 0.0472 19 3.30 0.12 -0.1199 -0.0677 0.0521 -0.1209 -0.0692 0.0517 20 3.50 0.20 -0.2479 -0.1776 0.0703 -0.2413 -0.1859 0.0554 21 3.70 0.20 -0.3626 -0.2846 0.0779 -0.3508 -0.2971 0.0536 22 3.90 0.20 -0.4584 -0.3741 0.0843 -0.4415 -0.3926 0.0489 23 4.10 0.20 -0.5304 -0.4335 0.0969 -0.5060 -0.4592 0.0468 24 4.30 0.20 -0.5592 -0.4683 0.0909 -0.5390 -0.4890 0.0500 25 4.40 0.10 -0.5567 -0.4744 0.0823 -0.5443 -0.4877 0.0565 18 Kết quả thứ ݆ Thời gian ݐ (s) Bước thời gian ℎ (s) Chuyển vị tuyệt đối mô hình Taylor Chuyển vị tuyệt đối Monte-Carlo Cận dưới ݑ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݑ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௨ܹೕ_୘ (cm) Cận dưới ݑ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݑ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௨ܹೕ_୑ (cm) 26 4.53 0.13 -0.5385 -0.4678 0.0708 -0.5358 -0.4721 0.0637 27 4.73 0.20 -0.4763 -0.4277 0.0486 -0.4888 -0.4177 0.0712 28 4.93 0.20 -0.3801 -0.3490 0.0311 -0.4031 -0.3287 0.0744 29 5.13 0.20 -0.2779 -0.2153 0.0627 -0.2847 -0.2081 0.0767 30 5.33 0.20 -0.1526 -0.0607 0.0919 -0.1470 -0.0626 0.0844 31 5.49 0.16 -0.0384 0.0667 0.1051 -0.0292 0.0602 0.0893 32 5.62 0.13 0.0590 0.1685 0.1096 0.0696 0.1596 0.0900 33 5.82 0.20 0.2021 0.3208 0.1188 0.2191 0.3035 0.0844 34 6.02 0.20 0.3242 0.4606 0.1363 0.3553 0.4273 0.0720 35 6.22 0.20 0.4324 0.5603 0.1280 0.4677 0.5251 0.0574 36 6.42 0.20 0.5118 0.6184 0.1066 0.5337 0.5961 0.0624 37 6.59 0.17 0.5524 0.6307 0.0783 0.5525 0.6316 0.0791 38 6.69 0.10 0.5638 0.6216 0.0578 0.5500 0.6373 0.0872 39 6.85 0.16 0.5510 0.5929 0.0419 0.5246 0.6222 0.0976 40 7.05 0.20 0.4646 0.5523 0.0877 0.4583 0.5625 0.1043 41 7.25 0.20 0.3430 0.4723 0.1293 0.3586 0.4628 0.1042 42 7.45 0.20 0.2005 0.3536 0.1531 0.2216 0.3287 0.1071 43 7.65 0.20 0.0490 0.2030 0.1540 0.0682 0.1814 0.1132 44 7.81 0.16 -0.0924 0.0882 0.1806 -0.0583 0.0542 0.1125 45 7.96 0.15 -0.2166 -0.0279 0.1887 -0.1742 -0.0678 0.1065 46 8.16 0.20 -0.3620 -0.1861 0.1759 -0.3170 -0.2259 0.0911 47 8.36 0.20 -0.4786 -0.3341 0.1445 -0.4374 -0.3682 0.0692 48 8.56 0.20 -0.5583 -0.4609 0.0974 -0.5409 -0.4777 0.0632 49 8.76 0.20 -0.6052 -0.5484 0.0568 -0.6211 -0.5337 0.0874 50 8.92 0.16 -0.6544 -0.5483 0.1061 -0.6545 -0.5513 0.1032 51 9.03 0.11 -0.6721 -0.5331 0.1390 -0.6604 -0.5492 0.1112 52 9.20 0.17 -0.6726 -0.4862 0.1865 -0.6425 -0.5235 0.1191 53 9.40 0.20 -0.6238 -0.4064 0.2174 -0.5797 -0.4600 0.1198 54 9.60 0.20 -0.5225 -0.3083 0.2142 -0.4764 -0.3576 0.1188 55 9.80 0.20 -0.4206 -0.1546 0.2660 -0.3468 -0.2268 0.1200 19 56 10.00 0.20 -0.2686 -0.0129 0.2557 -0.2019 -0.0815 0.1203 3.1.2 Kết quả đánh giá chuyển vị của hai phương pháp trong t* = [0, 2.5] Kết quả thứ j Thời gian quy đổi ݐ∗ Độ lệch chuyển vị giữa Taylor & Monte-Carlo Đánh giá kết quả thu được Cận dưới Cận trên Độ rộng So với lý thuyết Vị trí tương đối cận trên & cận dưới Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Vị trí bao Kết quả 0 0.00 0.0000 0.00 0.0000 0.00 0.0000 0.00 ngoài OK đối xứng 1 0.04 0.0042 13.02 0.0042 12.97 0.0083 25.99 ngoài OK đối xứng 2 0.08 0.0053 16.43 0.0052 16.23 0.0105 32.66 ngoài OK đối xứng 3 0.13 0.0052 17.30 0.0052 17.52 0.0104 34.82 ngoài OK đối xứng 4 0.18 0.0040 15.58 0.0043 16.58 0.0083 32.16 ngoài OK lệch trên 5 0.23 0.0015 7.21 0.0018 8.90 0.0033 16.11 ngoài OK lệch trên 6 0.28 0.0001 0.77 -0.0006 -3.41 -0.0004 -2.64 trong,trên NG ---- 7 0.33 0.0034 13.76 0.0025 9.89 0.0059 23.65 ngoài OK lệch dưới 8 0.38 0.0071 22.82 0.0062 19.80 0.0133 42.62 ngoài OK lệch dưới 9 0.43 0.0092 26.65 0.0084 24.30 0.0176 50.95 ngoài OK lệch dưới 10 0.48 0.0091 26.24 0.0084 24.22 0.0176 50.46 ngoài OK lệch dưới 11 0.53 0.0152 43.50 0.0142 40.61 0.0293 84.11 ngoài OK lệch dưới 12 0.56 0.0162 47.49 0.0153 44.89 0.0316 92.38 ngoài OK lệch dưới 13 0.59 0.0147 41.23 0.0138 38.71 0.0286 79.94 ngoài OK lệch dưới 14 0.63 0.0107 27.43 0.0093 23.93 0.0199 51.37 ngoài OK lệch dưới 15 0.68 0.0042 10.52 0.0025 6.14 0.0067 16.66 ngoài OK lệch dưới 16 0.74 -0.0036 -9.50 -0.0056 -14.65 -0.0093 -24.15 trong NG ---- 17 0.79 -0.0079 -18.74 -0.0057 -13.40 -0.0136 -32.14 trong NG ---- 18 0.82 -0.0053 -11.15 -0.0026 -5.46 -0.0078 -16.61 trong NG ---- 19 0.85 -0.0010 -1.96 0.0015 2.83 0.0004 0.87 ngoài,dưới NG ---- 20 0.90 0.0067 12.02 0.0083 14.97 0.0149 26.99 ngoài OK lệch trên 21 0.95 0.0118 22.02 0.0125 23.27 0.0243 45.29 ngoài OK lệch trên 22 1.00 0.0169 34.58 0.0185 37.80 0.0354 72.38 ngoài OK lệch trên 23 1.05 0.0244 52.10 0.0257 54.79 0.0500 106.89 ngoài OK lệch trên 24 1.10 0.0202 40.37 0.0207 41.42 0.0409 81.79 ngoài OK lệch trên 25 1.13 0.0124 21.91 0.0133 23.60 0.0257 45.52 ngoài OK lệch trên 26 1.16 0.0028 4.36 0.0043 6.76 0.0071 11.12 ngoài OK lệch trên 20 Kết quả thứ j Thời gian quy đổi ݐ∗ Độ lệch chuyển vị giữa Taylor & Monte-Carlo Đánh giá kết quả thu được Cận dưới Cận trên Độ rộng So với lý thuyết Vị trí tương đối cận trên & cận dưới Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Vị trí bao Kết quả 27 1.21 -0.0125 -17.60 -0.0100 -14.07 -0.0225 -31.67 trong NG ---- 28 1.26 -0.0230 -30.90 -0.0203 -27.26 -0.0433 -58.16 trong NG ---- 29 1.32 -0.0068 -8.87 -0.0072 -9.39 -0.0140 -18.26 trong NG ---- 30 1.37 0.0056 6.64 0.0019 2.28 0.0075 8.93 ngoài OK lệch dưới 31 1.41 0.0092 10.32 0.0065 7.32 0.0158 17.64 ngoài OK lệch dưới 32 1.44 0.0106 11.81 0.0089 9.93 0.0196 21.74 ngoài OK lệch dưới 33 1.49 0.0170 20.16 0.0173 20.49 0.0343 40.66 ngoài OK đối xứng 34 1.54 0.0311 43.17 0.0332 46.14 0.0643 89.31 ngoài OK lệch trên 35 1.59 0.0353 61.59 0.0352 61.43 0.0706 123.02 ngoài OK đối xứng 36 1.65 0.0219 35.11 0.0223 35.73 0.0442 70.85 ngoài OK đối xứng 37 1.69 0.0001 0.10 -0.0009 -1.10 -0.0008 -1.00 trong,trên OK lệch dưới 38 1.72 -0.0138 -15.78 -0.0157 -17.98 -0.0294 -33.76 trong OK lệch dưới 39 1.76 -0.0264 -27.00 -0.0294 -30.08 -0.0557 -57.08 trong OK lệch dưới 40 1.81 -0.0063 -6.06 -0.0102 -9.82 -0.0166 -15.88 trong OK lệch dưới 41 1.86 0.0156 14.96 0.0096 9.17 0.0251 24.13 ngoài OK lệch dưới 42 1.91 0.0211 19.66 0.0249 23.22 0.0459 42.87 ngoài OK lệch trên 43 1.96 0.0191 16.91 0.0217 19.13 0.0408 36.04 ngoài OK lệch trên 44 2.00 0.0340 30.23 0.0340 30.24 0.0681 60.47 ngoài OK đối xứng 45 2.04 0.0424 39.80 0.0399 37.48 0.0823 77.28 ngoài OK lệch dưới 46 2.09 0.0450 49.37 0.0398 43.73 0.0848 93.09 ngoài OK lệch dưới 47 2.14 0.0411 59.38 0.0341 49.32 0.0753 108.70 ngoài OK lệch dưới 48 2.19 0.0174 27.58 0.0168 26.56 0.0342 54.14 ngoài OK lệch dưới 49 2.25 -0.0159 -18.15 -0.0147 -16.84 -0.0306 -34.99 trong NG ---- 50 2.29 0.0000 -0.05 0.0030 2.90 0.0029 2.85 ngoài,dưới NG ---- 51 2.32 0.0117 10.49 0.0161 14.50 0.0278 24.99 ngoài OK lệch trên 52 2.36 0.0301 25.29 0.0373 31.33 0.0674 56.62 ngoài OK lệch trên 53 2.41 0.0441 36.78 0.0536 44.74 0.0976 81.52 ngoài OK lệch trên 54 2.46 0.0461 38.83 0.0493 41.52 0.0954 80.35 ngoài OK lệch trên 55 2.51 0.0738 61.48 0.0722 60.15 0.1460 121.63 ngoài OK lệch dưới 56 2.56 0.0667 55.44 0.0687 57.06 0.1354 112.50 ngoài OK lệch trên 21 3.2 Vận tốc 3.2.1 Số liệu vận tốc của hai phương pháp trong thời gian t = 10(s) Kết quả thứ ݆ Thời gian ݐ (s) Bước thời gian ℎ (s) Vận tốc tuyệt đối mô hình Taylor Vận tốc tuyệt đối Monte-Carlo Cận dưới ݒ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݒ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௩ܹೕ_୘ (cm) Cận dưới ݒ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݒ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௩ܹೕ_୑ (cm) 0 0.00 0.00 0.0100 0.0300 0.0200 0.0100 0.0300 0.0200 1 0.15 0.15 -0.0026 0.0306 0.0331 -0.0012 0.0289 0.0301 2 0.31 0.16 0.0065 0.0478 0.0413 0.0083 0.0465 0.0382 3 0.49 0.18 0.0349 0.0880 0.0531 0.0390 0.0847 0.0457 4 0.69 0.20 0.0818 0.1476 0.0659 0.0900 0.1403 0.0504 5 0.89 0.20 0.1346 0.2086 0.0740 0.1462 0.1981 0.0519 6 1.09 0.20 0.1807 0.2571 0.0764 0.1911 0.2478 0.0567 7 1.29 0.20 0.2078 0.2821 0.0743 0.2177 0.2728 0.0551 8 1.49 0.20 0.2081 0.2734 0.0653 0.2172 0.2646 0.0474 9 1.69 0.20 0.1739 0.2289 0.0551 0.1820 0.2226 0.0406 10 1.89 0.20 0.1064 0.1476 0.0413 0.1097 0.1466 0.0370 11 2.07 0.18 0.0057 0.0618 0.0561 0.0116 0.0549 0.0433 12 2.17 0.10 -0.0568 0.0040 0.0608 -0.0521 -0.0028 0.0493 13 2.29 0.12 -0.1410 -0.0673 0.0736 -0.1342 -0.0779 0.0564 14 2.47 0.18 -0.2745 -0.1778 0.0967 -0.2609 -0.1949 0.0659 15 2.67 0.20 -0.4160 -0.3001 0.1159 -0.3943 -0.3242 0.0701 16 2.87 0.20 -0.5340 -0.4102 0.1238 -0.5079 -0.4391 0.0688 17 3.07 0.20 -0.6161 -0.4942 0.1219 -0.5904 -0.5222 0.0682 18 3.18 0.11 -0.6371 -0.5298 0.1073 -0.6173 -0.5516 0.0657 19 3.30 0.12 -0.6484 -0.5484 0.1000 -0.6299 -0.5687 0.0611 20 3.50 0.20 -0.6273 -0.5389 0.0885 -0.6171 -0.5507 0.0664 21 3.70 0.20 -0.5531 -0.4804 0.0726 -0.5562 -0.4797 0.0765 22 3.90 0.20 -0.4353 -0.3698 0.0654 -0.4448 -0.3611 0.0836 23 4.10 0.20 -0.2997 -0.1970 0.1026 -0.2938 -0.2035 0.0902 24 4.30 0.20 -0.1321 0.0000 0.1321 -0.1131 -0.0129 0.1002 25 4.40 0.10 -0.0346 0.0969 0.1315 -0.0195 0.0873 0.1069 26 4.53 0.13 0.0845 0.2338 0.1494 0.1053 0.2175 0.1122 22 Kết quả thứ ݆ Thời gian ݐ (s) Bước thời gian ℎ (s) Vận tốc tuyệt đối mô hình Taylor Vận tốc tuyệt đối Monte-Carlo Cận dưới ݒ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݒ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௩ܹೕ_୘ (cm) Cận dưới ݒ௝೔೙೑ (cm) Cận trên ݒ௝ೞೠ೛ (cm) Độ rộng ௩ܹೕ_୑ (cm) 27 4.73 0.20 0.2627 0.4376 0.1750 0.2954 0.4077 0.1123 28 4.93 0.20 0.4310 0.6081 0.1771 0.4684 0.5713 0.1029 29 5.13 0.20 0.5686 0.7368 0.1682 0.6095 0.6952 0.0857 30 5.33 0.20 0.6657 0.8102 0.1445 0.7027 0.7750 0.0724 31 5.49 0.16 0.7101 0.8224 0.1123 0.7220 0.8105 0.0885 32 5.62 0.13 0.7180 0.8051 0.0871 0.7104 0.8139 0.1035 33 5.82 0.20 0.6663 0.7454 0.0791 0.6456 0.7677 0.1221 34 6.02 0.20 0.5278 0.6623 0.1345 0.5298 0.6630 0.1333 35 6.22 0.20 0.3478 0.5272 0.1795 0.3724 0.5083 0.1359 36 6.42 0.20 0.1364 0.3539 0.2175 0.1708 0.3124 0.1416 37 6.59 0.17 -0.0509 0.1813 0.2322 -0.0127 0.1374 0.1501 38 6.69 0.10 -0.1562 0.0694 0.2256 -0.1210 0.0302 0.1512 39 6.85 0.16 -0.3314 -0.0992 0.2323 -0.2888 -0.1424 0.1464 40 7.05 0.20 -0.5299 -0.3013 0.2286 -0.4789 -0.3489 0.1300 41 7.25 0.20 -0.6855 -0.4859 0.1996 -0.6331 -0.5309 0.1022 42 7.45 0.20 -0.7919 -0.6339 0.1581 -0.7535 -0.6730 0.0804 43 7.65 0.20 -0.8389 -0.7370 0.1018 -0.8434 -0.7320 0.1114 44 7.81 0.16 -0.8711 -0.7424 0.1286 -0.8748 -0.7400 0.1348 45 7.96 0.15 -0.8766 -0.7040 0.1726 -0.8675 -0.7166 0.1509 46 8.16 0.20 -0.8386 -0.5989 0.2397 -0.8044 -0.6412 0.1632 47 8.36 0.20 -0.7431 -0.4487 0.2944 -0.6829 -0.5206 0.1623 48 8.56 0.20 -0.5947 -0.2676 0.3271 -0.5121 -0.3479 0.1642 49 8.76 0.20 -0.4017 -0.0718 0.3299 -0.3192 -0.1509 0.1683 50 8.92 0.16 -0.2253 0.0864 0.3117 -0.1532 0.0135 0.1666 51 9.03 0.11 -0.0953 0.1900 0.2853 -0.0348 0.1258 0.1606 52 9.20 0.17 0.0976 0.3504 0.2528 0.1483 0.2917 0.1434 53 9.40 0.20 0.3140 0.5162 0.2023 0.3524 0.4655 0.1131 54 9.60 0.20 0.5158 0.6355 0.1198 0.5309 0.6153 0.0845 55 9.80 0.20 0.5839 0.8059 0.2220 0.6392 0.7501 0.1109 56 10.00 0.20 0.6145 0.9155 0.3010 0.6962 0.8382 0.1420 23 3.2.2 Kết quả đánh giá vận tốc của hai phương pháp trong t* = [0, 2.5] Kết quả thứ ݆ Thời gian quy đổi ݐ∗ Độ lệch vận tốc giữa Taylor & Monte-Carlo Đánh giá kết quả thu được Cận dưới Cận trên Độ rộng So với lý thuyết Vị trí tương đối cận trên & cận dưới Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Vị trí bao Kết quả 0 0.00 0.0000 0.00 0.0000 0.00 0.0000 0.00 ngoài OK đối xứng 1 0.04 0.0042 13.02 0.0042 12.97 0.0083 25.99 ngoài OK đối xứng 2 0.08 0.0053 16.43 0.0052 16.23 0.0105 32.66 ngoài OK đối xứng 3 0.13 0.0052 17.30 0.0052 17.52 0.0104 34.82 ngoài OK đối xứng 4 0.18 0.0040 15.58 0.0043 16.58 0.0083 32.16 ngoài OK lệch trên 5 0.23 0.0015 7.21 0.0018 8.90 0.0033 16.11 ngoài OK lệch trên 6 0.28 0.0001 0.77 -0.0006 -3.41 -0.0004 -2.64 trong,trên NG ---- 7 0.33 0.0034 13.76 0.0025 9.89 0.0059 23.65 ngoài OK lệch dưới 8 0.38 0.0071 22.82 0.0062 19.80 0.0133 42.62 ngoài OK lệch dưới 9 0.43 0.0092 26.65 0.0084 24.30 0.0176 50.95 ngoài OK lệch dưới 10 0.48 0.0091 26.24 0.0084 24.22 0.0176 50.46 ngoài OK lệch dưới 11 0.53 0.0152 43.50 0.0142 40.61 0.0293 84.11 ngoài OK lệch dưới 12 0.56 0.0162 47.49 0.0153 44.89 0.0316 92.38 ngoài OK lệch dưới 13 0.59 0.0147 41.23 0.0138 38.71 0.0286 79.94 ngoài OK lệch dưới 14 0.63 0.0107 27.43 0.0093 23.93 0.0199 51.37 ngoài OK lệch dưới 15 0.68 0.0042 10.52 0.0025 6.14 0.0067 16.66 ngoài OK lệch dưới 16 0.74 -0.0036 -9.50 -0.0056 -14.65 -0.0093 -24.15 trong NG ---- 17 0.79 -0.0079 -18.74 -0.0057 -13.40 -0.0136 -32.14 trong NG ---- 18 0.82 -0.0053 -11.15 -0.0026 -5.46 -0.0078 -16.61 trong NG ---- 19 0.85 -0.0010 -1.96 0.0015 2.83 0.0004 0.87 ngoài,dưới NG ---- 20 0.90 0.0067 12.02 0.0083 14.97 0.0149 26.99 ngoài OK lệch trên 21 0.95 0.0118 22.02 0.0125 23.27 0.0243 45.29 ngoài OK lệch trên 22 1.00 0.0169 34.58 0.0185 37.80 0.0354 72.38 ngoài OK lệch trên 23 1.05 0.0244 52.10 0.0257 54.79 0.0500 106.89 ngoài OK lệch trên 24 1.10 0.0202 40.37 0.0207 41.42 0.0409 81.79 ngoài OK lệch trên 25 1.13 0.0124 21.91 0.0133 23.60 0.0257 45.52 ngoài OK lệch trên 26 1.16 0.0028 4.36 0.0043 6.76 0.0071 11.12 ngoài OK lệch trên 27 1.21 -0.0125 -17.60 -0.0100 -14.07 -0.0225 -31.67 trong NG ---- 28 1.26 -0.0230 -30.90 -0.0203 -27.26 -0.0433 -58.16 trong NG ---- 24 Kết quả thứ ݆ Thời gian quy đổi ݐ∗ Độ lệch vận tốc giữa Taylor & Monte-Carlo Đánh giá kết quả thu được Cận dưới Cận trên Độ rộng So với lý thuyết Vị trí tương đối cận trên & cận dưới Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Tuyệt đối (cm) Quy đổi (%) Vị trí bao Kết quả 29 1.32 -0.0068 -8.87 -0.0072 -9.39 -0.0140 -18.26 trong NG ---- 30 1.37 0.0056 6.64 0.0019 2.28 0.0075 8.93 ngoài OK lệch dưới 31 1.41 0.0092 10.32 0.0065 7.32 0.0158 17.64 ngoài OK lệch dưới 32 1.44 0.0106 11.81 0.0089 9.93 0.0196 21.74 ngoài OK lệch dưới 33 1.49 0.0170 20.16 0.0173 20.49 0.0343 40.66 ngoài OK đối xứng 34 1.54 0.0311 43.17 0.0332 46.14 0.0643 89.31 ngoài OK lệch trên 35 1.59 0.0353 61.59 0.0352 61.43 0.0706 123.02 ngoài OK đối xứng 36 1.65 0.0219 35.11 0.0223 35.73 0.0442 70.85 ngoài OK đối xứng 37 1.69 0.0001 0.10 -0.0009 -1.10 -0.0008 -1.00 trong,trên OK lệch dưới 38 1.72 -0.0138 -15.78 -0.0157 -17.98 -0.0294 -33.76 trong OK lệch dưới 39 1.76 -0.0264 -27.00 -0.0294 -30.08 -0.0557 -57.08 trong OK lệch dưới 40 1.81 -0.0063 -6.06 -0.0102 -9.82 -0.0166 -15.88 trong OK lệch dưới 41 1.86 0.0156 14.96 0.0096 9.17 0.0251 24.13 ngoài OK lệch dưới 42 1.91 0.0211 19.66 0.0249 23.22 0.0459 42.87 ngoài OK lệch trên 43 1.96 0.0191 16.91 0.0217 19.13 0.0408 36.04 ngoài OK lệch trên 44 2.00 0.0340 30.23 0.0340 30.24 0.0681 60.47 ngoài OK đối xứng 45 2.04 0.0424 39.80 0.0399 37.48 0.0823 77.28 ngoài OK lệch dưới 46 2.09 0.0450 49.37 0.0398 43.73 0.0848 93.09 ngoài OK lệch dưới 47 2.14 0.0411 59.38 0.0341 49.32 0.0753 108.70 ngoài OK lệch dưới 48 2.19 0.0174 27.58 0.0168 26.56 0.0342 54.14 ngoài OK lệch dưới 49 2.25 -0.0159 -18.15 -0.0147 -16.84 -0.0306 -34.99 trong NG ---- 50 2.29 0.0000 -0.05 0.0030 2.90 0.0029 2.85 ngoài,dưới NG ---- 51 2.32 0.0117 10.49 0.0161 14.50 0.0278 24.99 ngoài OK lệch trên 52 2.36 0.0301 25.29 0.0373 31.33 0.0674 56.62 ngoài OK lệch trên 53 2.41 0.0441 36.78 0.0536 44.74 0.0976 81.52 ngoài OK lệch trên 54 2.46 0.0461 38.83 0.0493 41.52 0.0954 80.35 ngoài OK lệch trên 55 2.51 0.0738 61.48 0.0722 60.15 0.1460 121.63 ngoài OK lệch dưới 56 2.56 0.0667 55.44 0.0687 57.06 0.1354 112.50 ngoài OK lệch trên 25 4. TỶ SỐ ĐỘ RỘNG CHUYỂN VỊ VÀ VẬN TỐC CỦA MÔ HÌNH TAYLOR SO VỚI MONTE-CARLO 4.1 Chuyển vị Kết quả thứ j Thời gian t* theo tần số ω/ωD Tỷ số độ rộng chuyển vị Taylor / Monte theo ω/ωD 0.3 0.5 0.8 1.0 1.5 0.3 0.5 0.8 1.0 1.5 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04 1.26 1.26 1.26 1.26 1.26 2 0.07 0.07 0.08 0.08 0.08 1.32 1.32 1.33 1.33 1.33 3 0.12 0.12 0.13 0.13 0.13 1.34 1.35 1.35 1.34 1.33 4 0.17 0.17 0.18 0.18 0.18 1.35 1.35 1.32 1.29 1.25 5 0.22 0.23 0.23 0.23 0.23 1.31 1.27 1.16 1.09 1.04 6 0.27 0.28 0.28 0.28 0.28 1.10 1.12 0.97 0.95 0.81 7 0.32 0.33 0.33 0.34 0.33 1.57 1.43 1.24 1.20 1.13 8 0.37 0.38 0.38 0.39 0.37 1.84 1.64 1.43 1.41 1.40 9 0.42 0.43 0.43 0.44 0.40 1.93 1.69 1.51 1.53 1.53 10 0.47 0.48 0.48 0.48 0.44 1.89 1.62 1.50 1.57 1.67 11 0.53 0.53 0.53 0.51 0.49 2.13 1.90 1.84 1.72 1.41 12 0.58 0.58 0.56 0.54 0.54 2.13 1.89 1.92 1.83 1.54 13 0.63 0.64 0.59 0.59 0.57 2.00 1.82 1.80 1.58 1.43 14 0.68 0.68 0.63 0.64 0.61 1.78 1.57 1.51 1.31 1.25 15 0.73 0.71 0.68 0.69 0.66 1.35 1.28 1.17 0.98 1.02 16 0.78 0.75 0.74 0.72 0.71 1.22 0.78 0.76 0.72 0.81 17 0.82 0.80 0.79 0.75 0.75 1.77 1.12 0.68 0.45 0.56 18 0.85 0.85 0.82 0.80 0.78 2.09 1.62 0.83 0.62 0.69 19 0.89 0.90 0.85 0.85 0.82 2.37 1.87 1.01 0.99 1.31 20 0.94 0.95 0.90 0.90 0.87 2.54 1.86 1.27 1.38 1.34 21 0.99 1.01 0.95 0.95 0.92 2.69 1.99 1.45 1.61 1.24 22 1.05 1.05 1.00 0.99 0.96 3.12 2.21 1.72 1.71 1.15 26 4.2 Vận tốc Kết quả thứ j Thời gian t* theo tần số ω/ωD Tỷ số độ rộng vận tốc Taylor / Monte theo ω/ωD 0.3 0.5 0.8 1.0 1.5 0.3 0.5 0.8 1.0 1.5 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04 1.07 1.08 1.10 1.11 1.12 2 0.07 0.07 0.08 0.08 0.08 1.05 1.06 1.08 1.09 1.08 3 0.12 0.12 0.13 0.13 0.13 1.14 1.18 1.16 1.16 1.13 4 0.17 0.17 0.18 0.18 0.18 1.34 1.35 1.31 1.29 1.24 5 0.22 0.23 0.23 0.23 0.23 1.57 1.52 1.43 1.39 1.39 6 0.27 0.28 0.28 0.28 0.28 1.49 1.42 1.35 1.33 1.37 7 0.32 0.33 0.33 0.34 0.33 1.46 1.39 1.35 1.35 1.42 8 0.37 0.38 0.38 0.39 0.37 1.43 1.37 1.38 1.40 1.22 9 0.42 0.43 0.43 0.44 0.40 1.42 1.40 1.36 1.25 1.01 10 0.47 0.48 0.48 0.48 0.44 1.46 1.35 1.12 0.98 0.97 11 0.53 0.53 0.53 0.51 0.49 1.91 1.68 1.30 0.85 0.77 12 0.58 0.58 0.56 0.54 0.54 2.18 1.85 1.23 1.07 1.05 13 0.63 0.64 0.59 0.59 0.57 2.39 2.05 1.31 1.24 0.95 14 0.68 0.68 0.63 0.64 0.61 2.69 2.11 1.47 1.41 1.17 15 0.73 0.71 0.68 0.69 0.66 2.86 2.10 1.65 1.61 1.81 16 0.78 0.75 0.74 0.72 0.71 2.70 2.11 1.80 1.49 1.52 17 0.82 0.80 0.79 0.75 0.75 2.55 2.08 1.79 1.56 1.26 18 0.85 0.85 0.82 0.80 0.78 2.40 2.06 1.63 1.72 1.06 19 0.89 0.90 0.85 0.85 0.82 2.26 1.96 1.64 1.32 1.05 20 0.94 0.95 0.90 0.90 0.87 2.21 1.80 1.33 1.01 0.95 21 0.99 1.01 0.95 0.95 0.92 2.22 1.66 0.95 0.81 0.80 22 1.05 1.05 1.00 0.99 0.96 3.89 1.94 0.78 0.54 0.63

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfÁp dụng lý thuyết phân tích khoảng xác định phản ứng động của hệ kết cấu có một bậc tự do.pdf
Luận văn liên quan