Bài giải giáo trình nguyên lý thống kê

Câu 7: Giá 1 kg cà phê hạt tháng 4/2007 cao hơn tháng 3/2007 là 2%. Giá tháng 5 cao hơn giá tháng 3 là 4%. Như vậy, giá 1 kg tháng 5 so với tháng 4 cao hơn ( lấy 2 số lẻ) a)1.96% b)6% c)1.92% d)6.12% Giải: Gọi giá tháng 3 là x nên: Giá tháng 4 là 1,02x Giá tháng 5 là 1,04x Giá tháng 5 so với tháng 4: 1.04x/1.02x x 100 = 101,96% Vậy giá tháng 5 cao hơn tháng 4 là 1,96%

pptx38 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4114 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giải giáo trình nguyên lý thống kê, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 16/05/2014 ‹#› TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN BÀI GIẢI GIÁO TRÌNH NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM 3 GVHD: Th.S Nguyễn Thị Ngọc Bích Tên cửa hàng Doanh số bán ( triệu đồng) Thực hiện 2001 Kế hoạch 2002 Thực hiện 2002 A 3000 3300 3500 B 5000 5400 4600 C 2000 2140 2200 Hãy xác định các chỉ tiêu sau cho từng cửa hàng và chung cho công ty: Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch năm 2002? Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch doanh số bán 2002? Tốc độ phát triển? Tỷ trọng doanh số theo mức thực hiện năm 2001, 2002 ? Nếu cửa hàng B hoàn thành đúng kế hoạch thì tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch của công ty sẽ là bao nhiêu? BÀI 1/114 : Có tài liệu về tình hình hoạt động của các cửa hàng thuộc một công ty như sau: GIẢI     Năm 2001 Năm 2002 A B C     BÀI 2/114: Doanh số bán của cửa hàng X năm 2006 là 500 triệu đồng. Mục tiêu của công ty năm 2007 sẽ tăng doanh số 5% so với năm 2006. Năm 2007 doanh số của công ty là 550 triệu đồng. Hãy tính: a) Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch năm 2007? b) Tốc độ phát triển năm 2007 so với năm 2006?   BÀI 3/115: Số liệu về thời gian lao động hao phí để hoàn thành một sản phẩm của 3 phân xưởng trong một doanh nghiệp như sau: Tên phân xưởng Thời gian hoàn thành 1sp (phút) Sản lượng (chiếc) A B C 10 12 9 120 80 300 Tính thời gian hao phí trun bình để hoàn thành 1 sản phẩm? Phương sai và độ lệch chuẩn? Hệ số biến thiên?   BÀI 4/115: Số liệu về tỷ lệ thu hồi vốn đầu tư của 30 công ty thuộc một ngành kinh doanh như sau: Tỷ lệ thu hồi vốn đầu tư (%) Số công ty 6,0 - 6,5 5 6,5 - 7,0 8 7,0 – 7,5 10 7,5 – 8,0 7 Cộng 30 Hãy xác định: Tỷ lệ thu hồi vốn đầu tư trung bình? Phương sai và độ lệch tiêu chuẩn? Hệ số biến thiến? Mốt và số trung vị về tỉ lệ thu hồi vốn đầu tư? Tỷ lệ thu hồi vốn đầu tư (%) 6,0 - 6,5 6,25 5 31,25 6,5 – 7,0 6,75 8 54 7,0 – 7,5 7,25 10 72,5 7,5 – 8,0 7,75 7 54,25 Tổng cộng   30 212 a) Tỷ lệ thu hồi vốn đầu tư trung bình:     Bài 5/116: số liệu sản xuất của 3 phân xưởng trong năm 2007 của một doanh nghiệp: Phân xưởng 6 tháng đầu năm 6 tháng cuối năm Năng suất lao động (tấn/người) Số lao động (người) Năng suất lao động (tấn/người) Sản lượng (tấn) A 31 100 36 6000 B 32 120 40 4940 C 33 180 38 4320 Căn cứ vào số liệu trên hãy tính năng suất lao động trung bình của doanh nghiệp trong các thời kì sau: 6 tháng đầu năm? 6 tháng cuối năm? Tính cho cả năm 2007   Bài 6/116: tình hình sản xuất của phân xưởng M thuộc một công ty năm 2007 cho trong bảng sau: Qúy Tỷ lệ sản lượng (%) Giá thành đơn vị (1000đồng) I 24 9,8 II 30 10,2 III 20 9,9 IV 26 10,0 Hãy xác định giá thành trung bình của phân xưởng.   Bài 7/117: tình hình sản xuất của các phân xưởng trong một doanh nghiệp năm 2007 cho trong bảng sau: Phân xưởng Số lượng sản xuất sản phẩm Tỷ lệ giá trị sản phẩm hỏng trong giá trị sản xuất (%) A 11600 0,8 B 15200 0,9 C 13750 1,1 Căn cứ vào số liệu trên hãy tính: số lượng sản phẩm hỏng sản xuất thực hiện năm 2007 của doanh nghiệp? Tỷ lệ sản phẩm hỏng trung bình năm 2007 tính chung cho 3 phân xưởng? Giải   Bài 8/117: hai công ty cùng kinh doanh loại sản phẩm X. Tài liệu về tình hình bán hàng loại sản phẩm này của hai công ty năm 2007 như sau: Quý Doanh nghiệp A Doanh nghiệp B Giá bán (1000 đồng) Doanh thu (tr.đồng) Giá bán (1000 đồng) Tỷ trọng sản lượng sản phẩm (%) I 32 3200 33 16 II 29 4350 28 35 III 28 3080 29 30 IV 27 4590 26 19 Yêu cầu: Hãy tính và so sánh giá bán trung bình một đơn vị sản phẩm năm 2007 giữa 2 doanh nghiệp trên. Hãy tính hệ số biến thiên về giá bán đơn vị sản phẩm của từng doanh nghiệp và cho nhận xét. Biết thêm rằng sản lượng sản phẩm cả năm của doanh nghiệp B là 600.000 sản phẩm. Giải a) Giá bán trung bình 1 đơn vị sản phẩm: Doanh nghiệp A: Giá bán (1000đ) Doanh thu (triệu đồng) Số lượng sản phẩm 32 3200 100.000 29 4350 150.000 28 3080 110.000 27 4590 170.000       QUÝ I 32 100 II 29 150 III 28 110 IV 27 170 TỔNG 530 1647,5466         QUÝ Tỉ trọng sản lượng SP (%) I 33 16 II 28 35 III 29 30 IV 26 19 TỔNG 600 2791,472       Bài 9/118: Công ty X có hai xí nghiệp cùng sản xuất loại sản phẩm K. Số liệu về tình hình sản xuất của hai xí nghiệptrong ba năm như sau Năm 2004, xí nghiệp A sản xuất được 6 triệu sản phẩm, xí nghiệp B có sản lượng cao hơn xí nghiệp A 20% Xác định % hoàn thành kế hoạch chung cả hai xí nghiệp của công ty năm 2006 Tính lượng tăng tuyệt đối sản lượng của từng xí nghiệp và của chung cà công ty năm 2006 so với năm 2005 Xí nghiệp Thực tế 2005 so với thực tế 2004 (%) Kế hoạch 2006 so với thực tế 2005 (%) % hoàn thành kế hoạch 2006 A 110 112 105 B 115 118 100       Bài tập trắc nghiệm   Mức NSLĐ (SP/công nhân) 10 11 13 14 15 Số công nhân 4 6 5 4 3   Câu 3: Tài liệu về năng suất lao động của một tổ công nhân: Mức năng suất lao động (kg/người) 10 12 14 15 Số công nhân (người) 6 8 4 2       Câu 6: Năm 2006, tỉnh A sản xuất 1,2 triệu tấn lúa. Kế hoạch năm 2007 phải sản xuất 1,3 triệu tấn. Thực tế năm 2007 hoàn thành vượt mức kế hoạch 1.5%. Như vậy sản lượng lúa năm 2007 cao hơn sản lượng lúa năm 2006 là: (triệu tấn) a)0.175 b)0.1145 c)0.1195 d)0.1645 Giải: Sản lượng lúa năm 2007 cao hơn sản lượng lúa năm 2006: 1,3 x (1 + 1,5%) – 1,2 = 0,1195   Câu 8: Ba tổ công nhân cùng làm một loại chi tiết máy trong 6 giờ Tổ 1 có 10 công nhân, thời gian 1 công nhân làm 1 chi tiết mất 18 phút Tổ 2 có 14 công nhân, thời gian 1 công nhân làm 1 chi tiết mất 20 phút Tổ 3 có 15 công nhân, thời gian 1 công nhân làm 1 chi tiết mất 25 phút Thời gian hao phí trung bình để một công nhân làm một chi tiết là: (lấy 2 số lẻ)(phút) 21,02 21,22 21,41 20,91 Giải Số sông nhân Tổng thời gian hao phí(phút) Mi Thời gian hao phí/1 chi tiết(phút) xi Tổ 1 10 10x6x60=3600 18 200 Tổ 2 14 14x6x60=5040 20 252 Tổ 3 15 15x6x60=5400 25 216  Tổng   14040   668   Câu 9: Khi phân tổ theo tiêu thức trọng lượng của một đàn gia súc có 2234 con được kết quả phân tổ: Số trung vị về trọng lượng (kg) là: a.53 b.53.83 c.52.5 d.Tất cả đều sai Khoảng trọng lượng (kg) ≤45 45-50 50-55 55-60 60-65 ≥65 Số con 212 325 757 469 296 175   Khoảng trọng lượng (kg) 45 45 – 50 50 - 55 55 – 60 60 – 65 65 Số con 212 325 757 469 296 175 Tần số tích luỹ 212 537 1294 1763 2059 2234 Câu 10: Mode về năng suất lúa là: a.43.6 b.44.6 c.42.6 d.45.6 Năng suất lúa (tạ/ha) Số hộ ≤38 38-42 42-46 46-50 ≥50 10 25 70 65 30  

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxnltk_nhom_3_8127.pptx
Luận văn liên quan