Bài tập nhóm lớp Kiểm toán

BÀI TẬP VẬN DỤNG TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN TTSOFT TRONG DOANH NGHIỆP MINH HOẠ Chính sách kế toán 1. Hình thức kế toán nhật ký chung 2. Phương pháp hạch toán hàng tồn theo phương pháp kê khai thường xuyên 3. Phương pháp tính giá hàng xuất kho theo phương pháp bình quân tức thời 4. Tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng 5. Hạch toán ngoại tệ theo phương pháp tỷ giá thực tế 6. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

doc18 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2874 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập nhóm lớp Kiểm toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP VẬN DỤNG TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN TTSOFT TRONG DOANH NGHIỆP MINH HOẠ A. THÔNG TIN VỀ DỮ LIỆU DOANH NGHIỆP THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP Hồ sơ công ty Công Ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ ABC Tên giao dịch: ABC Co.,Ltd. Mã số thuế: 0302987465 Điện thoại: 9 320990 Fax: 9 320993 Địa chỉ: 32 Trần Bình Trọng Quận 5 TP HCM Lĩnh vực hoạt động: kinh doanh thương mại – dịch vụ. Giám đốc: Hồ Văn Nghiêm KTT: Lê Thị Hoa Thủ quỹ: Huỳnh Thị Nhung Thủ kho: Bùi Tiến Dũng Chính sách kế toán Hình thức kế toán nhật ký chung Phương pháp hạch toán hàng tồn theo phương pháp kê khai thường xuyên Phương pháp tính giá hàng xuất kho theo phương pháp bình quân tức thời Tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng Hạch toán ngoại tệ theo phương pháp tỷ giá thực tế Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ CÁC DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG Danh mục Vật tư - hàng hóa Phân nhóm Mã nhóm Tên nhóm MI01 Máy in laser MT01 Máy tính để bàn MT02 Máy tính xách tay Vật tư - hàng hóa: Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT Nhóm hàng MI01-001 Xerox CAI Máy in laser MI01-002 HP-2001 CAI Máy in laser MT01-001 IBM deskpro BO IBM MT01-002 Compaq Deskpro BO HP- Compaq MT02-001 IBM Thinkpad T1 CAI Máy tính xách tay MT02-002 IBM thinkpad R1 CAI Máy tính xách tay MT01-003 Toshiba Active BO Toshiba MT02-003 Net Vista CAI Máy tính xách tay Danh mục Khách hàng – Nhà cung cấp Mã KH Tên khách hàng Mã số thuế Địa chỉ KH01-001 Chase Mahattan 430121280-001 29 Lê Duẩn, Q.01 KH01-002 KPMG Việt Nam 430421210-001 115 Nguyễn Huệ, Q.01 KH01-003 UOB Viet Nam 430011144-001 17 Lê Duẩn, Q.01 KH01-004 Anh Tuấn 437821270-001 142 Điện Biên Phủ, Q.03 KH01-005 Công Ty Quang Minh 437829870-001 58 Nguyễn Du, Q.01 KH01-006 Công Ty Thành Công 429733334-001 258 Lê Lợi, Q.01 KH01-007 Công ty Ninh Bình 437762400-001 12/1 Trần Bình Trọng, Q.05 KH01-008 Công ty Thành Công 437822275-001 29 Lê Quý Đôn, Q.03 KH01-009 Công ty Hoàng Kim 417822078-001 124 Trần Huy Liệu, Q.PN KH03-001 Công ty Vận tải Xuyên Việt 430021270-001 CC00-000 Nhà cung cấp khác 000000000-001 CC01-001 IBM Corp. USA CC01-002 Toshiba Corp. Japan CC01-003 Công Ty Hoàng Nguyên 430021270-001 365 Nguyễn Văn Trỗi, Q.PN CC01-004 Công Ty Minh Hùng 432902230-001 254 Lý Thái Tổ, Q.10 CC01-005 Công Ty Máy Móc Thiết Bị Số 02 436472562-001 123 Trương Định, Q.03 CC01-006 Công Ty TNHH Thiên Minh 430273467-001 125 Trần Hưng Đạo, Q.01 CC01-007 Công ty giao nhận Điện Biên 430978786-001 238 Trần Não, Q.Thủ Đức CC01-008 LH Đường sắt KV2 430136616-001 Ga Sài Gòn CC02-001 Công ty Quảng cáo Đất Việt 430014124-001 343 Nguyễn Văn Trỗi, Q.PN CC02-002 Công ty Điện thoại Tây thành phố 410984442-001 23 Hùng Vương, Q.05 CC04-001 Báo SGGP 430012441-001 220 Lý Chính Thắng, Q.03 DL01-001 Đại lý Mai Lan 430020983-001 43/1 Quán Sứ, Hà Nội DL01-002 Đại lý Châu Á 430021341-001 45 Hoàng Hoa Thám, Đà Nẵng Danh mục Phòng ban – Phân xưởng Mã số Tên phòng ban, phân xưởng CT Toàn thể công ty BG Ban Giám Đốc KT Kế toán- tài vụ KD Kinh doanh MH Mua hang KV Kho vận Danh mục Nhân viên Mã nhân viên Tên nhân viên Tên phòng ban Chức vụ NV001 Bùi Tiến Dũng Kho vận Nhân viên NV002 Hồ Văn Nghiêm Ban Giám Đốc Giám đốc NV003 Vũ Bá Khôi Ban Giám Đốc Phó Giám đốc NV004 Lê Thị Hoa Kế tóan- tài vụ Trưởng Phòng ban NV005 Nguyễn Thị Tuyết Kế tóan- tài vụ Phó phòng ban NV006 Nguyễn Thị Thu Kế tóan- tài vụ Nhân viên NV007 Hùynh Thị Nhung Kế tóan- tài vụ Nhân viên NV008 Nguyễn Quốc Tuấn Kinh doanh Trưởng Phòng ban NV009 Lê Thanh Hải Kinh doanh Phó phòng ban NV010 Nguyễn Hoàng Anh Kinh doanh Nhân viên NV011 Lê Thị Bích Huyền Kinh doanh Nhân viên NV012 Võ Quốc Dũng Mua hàng Trưởng Phòng ban NV013 Lê Hoài Nam Mua hàng Nhân viên Danh mục tài khoản Ngân hàng Ngân hàng Mã nhóm Tên nhóm NH001 Ngân Hàng ANZ NH002 Ngân Hàng Đầu Tư Phát Triển NH003 Ngân Hàng Sài Gòn Công Thương NH004 Ngân Hàng Sài Gòn Thương Tín NH005 Ngân Hàng UOB Việt Nam Tài khoản ngân hàng Số trương mục Tên trương mục 1234.40.80.18.0012 Tài khoản VND Sài Gòn Thương Tín 1234.40.80.18.0013 Tài khoản USD Sài Gòn Thương Tín 4321.37.40.19.0001 Tài khoản VND UOB VietNam 4321.37.40.19.0002 Tài khoản USD UOB VietNam Danh mục chi phí trả trước Mã đối tượng Tên đối tượng Tài khoản Nguyên giá Giá trị đã PB Tên tình trạng TT01001 Chi phí dụng cụ bán hàng 1421 135.960.000 22.660.000 Đang phân bổ Danh mục hợp đồng vay Mã HĐ/KƯ Tên HĐ/KƯ Ngày HĐ/KƯ Lãi suất % Thời gian ĐV Thời gian Tên ngân hàng/Tổ chức tín dụng V01001 Vay NH Công thương 01/07/2008 12 9 Tháng NH Công Thương V01002 NH ANZ 01/06/2008 12 9 Tháng NH ANZ V02001 Vay dài hạn NH Đầu tư PT 01/05/2006 9 3 Năm NH Đầu tư PT V02002 Vay dài hạn NH đầu tư PT 02/04/2004 9 5 Năm NH Đầu tư PT Mã TSCĐ Tên tài sản cố định Tài khoản TK khấu hao TK Phân bổ Nhóm TSCĐ Bộ phận sử dụng Kỳ Năm Số năm SD Nguyên giá Giá trị hao mòn Giá trị còn lại TS-001 Nhà văn phòng 2111 2141 6424 Nhà cửa- vật kiến trúc Quản lý 7 2002 251.255.000.000 93.087.000.000 158.168.000.000 TS-002 Hệ thống máy vi tính công ty 2114 2141 6424 Thiết bị- dụng cụ quản lý Quản lý 8 2007 4.800.000.000 240.000.000 4.560.000.000 TS-003 Hệ thống lạnh nhà kho 2112 2141 6414 Máy móc thiết bị Kinh doanh 11 2006 23.000.000.000 2.100.000.000 20.900.000.000 TS-004 Dây chuyền lắp ráp máy tính 2112 2141 6414 Máy móc thiết bị Kinh doanh 12 2007 75.761.596.000 0 75.761.596.000 TS-005 Xe tải tấn Isuzu 2113 2141 6414 Phương tiện vận tải Kinh doanh 12 2004 450.000.000 150.000.000 300.000.000 TS-006 Xe Toyota Crown 2113 2141 6424 Phương tiện vận tải Ban Giám Đốc 12 2006 1.200.000.000 120.000.000 1.080.000.000 TS-007 Tàu hàng HN001 2113 2141 6414 Phương tiện vận tải Kinh doanh 1 2002 36.206.000.000 17.376.887.000 18.829.113.000 TS-008 Quyền sử dụng đất 2131 2143 6424 Quyền sử dụng đất Quản lý 1 2006 56.000.000.000 0 56.000.000.000 TS-009 Hệ thống Phần mềm vi tính 2135 2143 6424 Phần mềm máy tính Quản lý 1 2007 43.463.782.000 9.649.707.000 33.814.075.000 492.136.378.000 122.723.594.000 369.412.784.000 Danh mục tài sản cố định Danh mục Kho hàng Mã kho hàng Tên kho hàng Thủ kho Phòng ban, phân xưởng Số điện thoại Địa chỉ kho K01001 Kho công ty Bùi Tiến Dũng Kho vận K01002 Hàng mua đang đi đường Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo K01003 Hàng gửi bán Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo K02001 Kho Đại lý Mai Lan Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo K02002 Kho Đại lý Châu Á Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo K01004 Kho thuê IASA Bùi Tiến Dũng Kho vận Danh mục đầu tư XDCB Phân nhóm Mã nhóm Tên nhóm SCL Sửa chữa lớn TSCĐ ĐTU Đầu tư xây dựng cơ bản MSM Mua sắm TSCĐ Danh mục đầu tư Mã số Tên Công trình Đầu tư và XDCB Tên nhóm SCL01001 Sửa chữa nhà kho Sửa chữa lớn TSCĐ DTU001 Đầu tư xây dựng siêu thị điện máy Sửa chữa lớn TSCĐ SỐ DƯ TÀI KHOẢN Số dư các tài khoản ngày 30/09/2008 Số hiệu Tên tài khoản Nợ đầu kỳ (VND) Có đầu kỳ (VND) 111 Tiền mặt 1.248.333.000 0 1111 Tiền Việt Nam 348.333.000 0 1112 Ngoại tệ 900.000.000 0 112 Tiền gởi ngân hàng 6.504.192.000 0 1121 Tiền Việt Nam 4.944.192.000 0 1122 Ngoại tệ 1.560.000.000 0 131 Phải thu khách hàng 6.566.813.000 0 133 Thuế GTGT được khấu trừ 637.589.000 0 1331 Thuế giá trị gia tăng (GTGT) được khấu trừ của hàng hoá dịch vụ 637.589.000 0 138 Phải thu khác 5.394.256.000 0 1388 Phải thu khác 5.394.256.000 0 139 Dự phòng phải thu khó đòi 0 7.299.579.000 141 Tạm ứng 578.483.000 0 142 Chi phí trả trước ngắn hạn 113.300.000 0 1421 Chi phí trả trước ngắn hạn 113.300.000 0 144 Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 21.400.000 0 151 Hàng mua đang đi trên đường 6.224.000.000 0 156 Hàng hóa 27.220.200.000 0 1561 Giá mua hàng hóa 26.964.200.000 0 1562 Chi phí thu mua hàng hóa 256.000.000 0 157 Hàng gởi bán 1.900.000.000 0 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 0 5.396.254.000 211 Tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình 408.632.303.214 0 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 267.214.07.214 0 2112 Máy móc thiết bị 98.761.596.000 0 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 37.856.000.000 0 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 4.800.000.000 0 213 Tài sản cố định vô hình 83.504.074.786 0 2131 Quyền sử dụng đất 40.040.292.786 0 2135 Phần mềm máy vi tính 43.463.782.000 0 214 Hao mòn TSCĐ hữu hình 0 112.723.594.000 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 0 87.369.721.167 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 0 25.353.872.833 241 Xây dựng cơ bản dở dang 907.462.000 0 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 907.462.000 0 244 Ký quỹ, ký cược dài hạn 253.000.000 0 311 Vay ngắn hạn 0 48.165.513.000 315 Nợ dài hạn đến hạn phải trả 0 36.103.230.000 331 Phải trả cho người bán 17.088.358.000 0 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 0 5.808.799.000 3333 Thuế xuất, nhập khẩu 0 3.266.500.000 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 0 2.542.299.000 334 Phải trả công nhân viên 0 380.939.000 3341 Phải trả công nhân viên 0 380.939.000 335 Chi phí phải trả 0 1.304.404.000 338 Phải trả, phải nộp khác 0 3.605.553.000 3388 Phải trả, phải nộp khác 0 3.605.553.000 341 Vay dài hạn 0 197.173.187.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 0 129.852.989.000 4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 0 129.852.989.000 421 Lợi nhuận chưa phân phối 0 10.358.993.000 4211 Lợi nhuận năm trước 0 10.358.993.000 431 Quỹ phúc lợi khen thưởng 0 3.107.230.000 4311 Quỹ khen thưởng 0 3.107.230.000 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 0 5.513.500.000 Tài sản ngoại bảng Số hiệu Tên tài khoản Giá trị 004 Nợ khó đòi đã xử lý 100.000.000 VND 007 Ngoại tệ các loại 164.000 USD 00701 Nguyên tệ - USD 164.000 USD Chi tiết các tài khoản Tiền mặt Số hiệu tài khoản: 1111 (VND) 348.333.000 1112 (USD) 900.000.000 (60.000USD * 15.000 VND/USD) Tiền gửi ngân hàng Số hiệu tài khoản: 1121 (VND) Mã số Tên đầy đủ Dư Nợ đầu kỳ 1234.40.80.18.0012 Tài khoản VNĐ Sài Gòn Thương Tín 4.100.000.000 4321.37.40.19.0001 Tài khoản VNĐ UOB Viet Nam 844.192.000 4.944.192.000 Số hiệu tài khoản: 1122 (USD) Tỷ giá: 15.000 VND/USD Mã số Tên đầy đủ Dư Nợ đầu kỳ Gốc nguyên tệ (USD) 1234.40.80.18.0013 Tài khoản USD Sài Gòn Thương Tín 900.000.000 60.000 4321.37.40.19.0002 Tài khoản USD UOB Viet Nam 660.000.000 44.000 1.560.000.000 104.000 Phải thu khách hàng, người mua ứng trước Số hiệu tài khoản: 131 Tên khách hàng Dư Nợ đầu kỳ Dư Có đầu kỳ Công Ty KPMG Việt Nam 2.526.000.000 Công Ty UOB Việt Nam 5.695.595.000 Chase Mahattan 3.210.000.000 Công Ty Quang Minh 2.012.782.000 Công Ty Thành Công 3.568.000.000 11.789.595.000 5.222.782.000 Chi tiết số dư theo từng hóa đơn như sau: Khách hàng Số hóa đơn Ngày hóa đơn Thành tiền Công Ty KPMG Việt Nam GL/04 - 087124 31/08/2008 1.263.000.000 Công Ty KPMG Việt Nam GL/04 - 089529 24/09/2008 1.263.000.000 Công Ty UOB Việt Nam GL/04 - 085214 24/09/2008 2.278.238.000 Công Ty UOB Việt Nam GL/04 - 085249 24/09/2008 3.417.357.000 Công Ty Thành Công GL/04 - 087856 24/09/2008 3.568.000.000 11.789.595.000 Các khoản khách hàng ứng trước: Chase Mahattan: số chứng từ CM1245 ngày 28/10/2008, Quang Minh: CM1246 ngày 29/10/2008 Phải thu khác: Số hiệu tài khoản: 1388 Tên khách hàng Dư Nợ đầu kỳ Dư Có đầu kỳ Công Ty KPMG Việt Nam 799.945.000 UOB Việt Nam 4.594.311.000 5.394.256.000 Chi tiết số dư theo từng chứng từ như sau: Khách hàng Số hóa đơn Ngày hóa đơn Thành tiền Công Ty KPMG Việt Nam DM7124 21/06/2008 799.945.000 UOB Việt Nam DM9529 24/09/2008 4.594.311.000 Dự phòng phải thu khó đòi Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ (VND) Có (VND) KH01002 KPMG Việt Nam 0 2.100.000.000 KH01006 Công Ty Thành Công 0 1.239.000.000 KH01003 UOB Viet Nam 0 3.960.579.000 7.299.579.000 Hàng mua đang đi đường Số hiệu tài khoản: 151 Mã kho: KH01002 Tên kho : Kho hàng mua đang đi đường Ghi chú: Hàng mua của công ty IBM chưa về nhập kho Mã đối tượng Tên đối tượng Số lượng Giá trị MT02001 IBM Thinkpad T1 250 4.000.000.000 MT01001 IBM deskpro 278 2.224,000.000 6.224.000.000 Hàng hoá Số hiệu tài khoản: 1561 Tên kho : Kho Công ty Mã đối tượng Tên đối tượng Số lượng Giá trị MT02002 IBM thinkpad R1 353 4.323.000.000 MT02001 IBM Thinkpad T1 252 4.032.000.000 MT02003 Net Vista 311 5.287.000.000 MT01003 Toshiba Active 280 2.100.000.000 MT01002 Compaq Deskpro 492 4.378.800.000 MT01001 IBM deskpro 379 3.032.000.000 MI01001 Xerox 121 532.400.000 MI01002 HP-2001 315 1.260.000.000 24.945.200.000 Số hiệu tài khoản: 1561 Tên kho : Kho thuê IASA Mã đối tượng Tên đối tượng Số lượng Giá trị MT02002 IBM thinkpad R1 100 2.019.000.000 2.019.000.000 Hàng gửi đại lý bán Số hiệu tài khoản: 157 Mã đối tượng Tên đối tượng Số lượng Giá trị Kho Đại lý Mai Lan 960.000.000 MT02002 IBM thinkpad R1 25 350.000.000 MT02003 Net Vista 30 510.000.000 MI01002 HP-2001 25 100.000.000 Kho Đại lý Châu Á 940.000.000 MT02001 IBM Thinkpad T1 45 720.000.000 MI01001 Xerox 50 220.000.000 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Tên đối tượng Nợ (VND) Có (VND) IBM thinkpad R1 0 2.359.000.000 Net Vista 0 1.879.000.000 Compaq Deskpro 0 1.158.254.000 5.396.254.000 Chi phí trả trước ngắn hạn (Tài khoản 1421) Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ 01001 Chi phí dụng cụ bán hàng 113.300.000 Ký quỹ ký cược ngắn hạn (TK 144) Mã đối tượng Tên đối tượng Số tiền CC01005 Công Ty Máy Móc Thiết Bị Số 02 21.400.000 Tạm ứng Số hiệu tài khoản: 141 Họ tên nhân viên Dư Nợ đầu kỳ Nguyễn Hoàng Anh 56.000.000 Lê Thị Bích Huyền 50.000.000 Võ Quốc Dũng 265.000.000 Lê Hoài Nam 207.483.000 578.483.000 Vay ngắn hạn Số hiệu TK : 311 Tên TK : Vay ngắn hạn Mã HĐ/KƯ Tên HĐ/KƯ Ngày HĐ/KƯ Lãi suất % Thời gian ĐV Thời gian Số tiền Số tiền chưa giải ngân 01001 Vay NH Công thương 01/07/2008 12 8 Tháng 15.644.299.000 0 01002 NH ANZ 01/06/2008 12 9 Tháng 32.521.214.000 0 Nợ dài hạn đến hạn trả Số hiệu TK : 315 Mã HĐ/KƯ Tên HĐ/KƯ Ngày HĐ/KƯ Lãi suất % Thời gian ĐV Thời gian Số tiền Số tiền chưa giải ngân 02001 Vay dài hạn NH Đầu tư PT 01/05/2006 9 3 Năm 36.103.230.000 0 Phải trả và khoản tạm ứng cho nhà cung cấp Số hiệu tài khoản: 331 Tên nhà cung cấp Dư Nợ đầu kỳ Dư Có đầu kỳ Công Ty Thiên Minh 2.557.100.000 Công Ty Hoàng Nguyên 3.648.450.000 Công Ty Minh Hùng 1.982.300.000 IBM USA Corp. 3.063.861.000 Toshiba Corp. Japan 28.340.069.000 28.340.069.000 11.251.711.000 Chi tiết số dư theo từng hóa đơn như sau: Nhà cung cấp Số hóa đơn Ngày hóa đơn Thành tiền Công Ty Thiên Minh GO/04 - 098743 24/08/2008 2.557.100.000 Công Ty Hoàng Nguyên GL/04 - 015435 24/09/2008 1.216.150.000 Công Ty Hoàng Nguyên GL/04 - 015491 24/06/2008 2.432.300.000 Công Ty Minh Hùng GL/04 - 084133 24/06/2008 1.982.300.000 IBM USA Corp GL/04 - 071542 24/09/2008 1.021.287.000 IBM USA Corp GL/04 - 071694 24/09/2008 2.042.574.000 11.251.711.000 Các khoản ứng trước cho nhà cung cấp: Todhiba Corp số chứng từ DM2345 ngày 15/07/2008 Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước Số hiệu tài khoản: 3333 (Thuế GTGT đầu ra phải nộp) 3.266.500.000 3334 (Thuế thu nhập doanh nghiệp) 2.542.299.000 Phải trả, phải nộp khác Số hiệu tài khoản: 3388 Tên nhà cung cấp Dư Nợ đầu kỳ Dư Có đầu kỳ Công Ty Thiên Minh 3.605.553.000 3.605.553.000 Số chứng từ PTK001 ngày 02/12/2008 Vay dài hạn Số hiệu TK : 341 Mã HĐ/KƯ Tên HĐ/KƯ Ngày HĐ/KƯ Lãi suất % Thời gian ĐV Thời gian Số tiền Số tiền chưa giải ngân 02002 Vay dài hạn NH đầu tư PT 02/04/2004 9 5 Năm 197.173.187.000 0 Chi tiết chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang Số hiệu TK : 2413 Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ (VND) SCL01001 Sửa chữa nhà kho 907.462.000 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: Số hiệu TK : 441 Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ (VND) DTU001 Đầu tư xây dựng siêu thị 5.513.500.000 Ký quỹ, ký cược dài hạn Số hiệu TK : 244 Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ (VND) CC01001 IBM Corp 253.000.000 Nguồn vốn kinh doanh Số hiệu TK : 411 Mã đối tượng Tên đối tượng Có (VND) 01001 Vốn góp cổ đông 119.852.989.000 B. THỰC HÀNH TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN I. KHỞI TẠO – KẾT NỐI DỮ LIỆU Tạo tập tin dữ liệu cho cá nhân từ tập tin dữ liệu gốc của công ty ABC Khởi động phần mềm và kết nối đến dữ liệu của cá nhân Xác lập mật khẩu đăng nhập Thoát khỏi phần mềm và đăng nhập lại dữ liệu với mật khẩu vừa tạo II. TÌM HIỂU KẾT CẤU CỦA PHẦN MỀM Xác định và xem phần khai báo thông tin chunng về doanh nghiệp Xác định và xem phần khai báo các chính sách kế toán Xác định và xem danh mục các đối tượng chi tiết Xác định và xem danh mục tài khoản Xác định và xem số dư đầu kỳ của tài khoản Xác định và xem danh mục nhập liệu chứng từ Xác định và xem hệ thống báo cáo Xác định và xem chức năng quản lý người dùng Tìm hiểu các chức năng tìm kiếm chứng từ Tìm hiểu các chức năng khóa sổ kỳ kế toán III. TÌM HIỂU CÁCH THỨC KHAI BÁO BAN ĐẦU CỦA PHẦN MỀM: 1. Khai báo thông tin chung 2. Khai báo chính sách kế toán 3. Khai báo đối tượng chi tiết 4. Khai báo tài khoản và nhập số dư đầu kỳ IV. NHẬP CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH VÀ TRUY XUẤT BÁO CÁO Nhập kho toàn bộ lô hàng mua đang trên đường đi của Công ty IBM tháng trước về nhập kho công ty theo phiếu nhập kho số PNK-001, ngày 02/10/2008. Chi phí vận chuyển 8.800.000đ (trong đó VAT 10%) thanh toán bằng tiền mặt. Hóa đơn có seri AK/04-N số 102938 ngày 02/10/2008 của Công Ty Giao Nhận Điện Biên – MST: 0302412398 – Add: 245 Điện Biên Phủ, Q.BT. Phiếu chi số PC-001 ngày 02/10/2008. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Nhận giấy báo có số GBC-001, ngày 05/10/2008 của Ngân hàng UOB Việt Nam, về việc khách hàng UOB VietNam chuyển khoản thanh toán tiền mua hàng của tháng trước với số tiền: 2.278.238.000đ theo hóa đơn GL/04 số 085214. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Chi tiền mặt thanh toán lãi vay ngắn hạn cho NH ANZ 200.000.000đ (phiếu chi PC-002) và NH SG công thương 120.000.000đ( phiếu chi số PC-003), ngày 06/10/2008. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Bán hàng cho khách hàng Anh Tuấn, hóa đơn ký hiệu AL/04-N 023658 ngày 06/10/2008, thuế suất VAT 10%, chi tiết như sau: Mã số hàng Lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú COMPAQ DESKPRO 100 20.000.000 2.000.000.000 Thuế GTGT 200.000.000 VAT10%  2.200.000.000 Phiếu xuất kho số XKHB/001 ngày 06/10/2008 kho công ty. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Thực hiện thanh toán tạm ứng cho Nhân viên Quốc Dũng, chi tiết như sau: Tiền mua 01 hệ thống camera và màn hình giám sát ELECTRIC R456 của Công Ty Máy móc Thiết bị Số 02, hóa đơn AX/04-N 023654 ngày 08/10/2008: 220.000.000đ, trong đó có VAT 10%). Chi phí vận chuyển: 2.200.000 (trong đó VAT 10%), hóa đơn GL/04-N 056241 ngày 08/10/2008 của Công Ty Giao Nhận Điện Biên Tiền công tác phí: 2.500.000 đồng theo bảng kê số (BKE-0010) ngày 08/10/2008. Thu hoàn tiền tạm ứng đã nhập quỹ tiền mặt: 40.300.000đ, phiếu thu số PT-001, ngày 08/10/2008. Thời gian sử dụng 5 năm, đã đưa vào sử dụng ngay ở bộ phận bán hàng từ ngày 12/10/2008 Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Nhận giấy báo có số GBC-002 ngày 09/10/2008 của Ngân hàng UOB VietNam: khách hàng KPMG VietNam thanh toán 600.000.000 đồng cho hóa đơn GL/04 số 087124 và 300.000.000 đồng cho hóa đơn GL/04 số 089529. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Rút tiền gửi ngân hàng UOB VietNam về nhập quỹ tiền mặt: 2.500.000.000 đồng, phiếu thu số PT-002 ngày 10/10/2008. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Nhập về kho công ty lô hàng nhập khẩu 120 máy TOSHIBA Active (mã số MT01-003) của Toshiba Corp. với số hóa đơn INV-031465 ngày 10/10/2008, trong đó: Giá CIF: 5.500.000 đồng/Cái, thuế nhập khẩu: 132.000.000đ, thuế GTGT hàng nhập khẩu: 10%. Thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu chi bằng tiền mặt theo phiếu chi số PC-004 ngày 11/10/2008. Chi phí vận chuyển: 5.500.000đ (có thuế GTGT 10%) đồng chưa thanh toán cho nhà cung cấp Công Ty Giao Nhận Điện Biên. The hóa đơn số GL/03-08267 ngày 11/10/08 Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Nghiệp vụ phát sinh trong ngày 10/10/2008 và 13/10/2008 liên quan đến KH Anh Tuấn như sau : Khách hàng Anh Tuấn trả lại 1 máy Compaq Deskpro bị lỗi kỹ thuật, công ty đã tiến hành nhập kho hàng bán bị trả lại và giảm nợ cho khách hàng Anh Tuấn : số tiền 22.000.000 (đã có thuế 10%), phiếu nhập hàng trả lại mang số NHTL/001 Công ty đồng ý giảm giá 10% cho 2 máy tính đã bán ngày 06/10/2008 số tiền là 4.400.000 (trong đó thuế là 400.000), chứng từ GGHB001 Nhận giấy báo có số GBC-0145 ngày 13/10/2008 của Ngân hàng UOB VietNam: khách hàng Anh Tuấn thanh toán 2.130.000.000 đồng cho hóa đơn số AL/04-N 023658, khách hàng được hưởng chiết khấu thanh toán 2%: 43.572.000 đồng. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Nhận giấy báo nợ số GBN-0234 ngày 13/10/2008 của Ngân hàng Sài gòn Thương Tín: Công ty thanh toán tiền cho khách hàng Minh Hùng theo hóa đơn GO/04 số 084133: 1.982.300.000 đồng. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Thu tiền mặt phiếu thu số PT-003 ngày 13/10/2008 do bán TSCĐ đã thanh lý từ tháng trước: 23.100.000đồng, có thuế VAT 10%, hóa đơn phát hành số AL/04-N 023670 cho Công Ty Ninh Bình (MST: 0302659874, Địa chỉ: 165 Lê Đại Hành, Q.11). Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Thu tiền mặt từ dịch vụ sửa chữa máy tính cho Công ty Thành Công: 5.500.000 đồng, bao gồm thuế VAT 10%, hóa đơn phát hành số AL/04-N 023680 ngày 15/10/2008, phiếu thu PT-004. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Thanh toán tiền tạm ứng của nhân viên Bích Huyền, chi tiết như sau: Mua dụng cụ văn phòng đưa vào sử dụng ngay ở bộ phận kế toán, dự kiến phân bổ trong 4 tháng, trị giá: 44.000.000đ (trong đó VAT 10%), hóa đơn số GX/04-M 032587 ngày 15/10/2008 của Công ty thiết bị văn phòng phẩm BNP (MST: 0302984562, Add: 182 Lê Lợi, Q.01). Tiền công tác phí: 1.500.000đ Tiền thừa nộp lại quỹ tiền mặt theo phiếu thu số PT-005 Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Nhận hoá đơn của Công ty Quảng Cáo Đất Việt theo hóa đơn số GX/04-N 065748 ngày 12/10/2008, số tiền 44.787.600đ (có thuế GTGT 10%) về chi phí quảng cáo tháng 10/2008. Sau đó công ty đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng và đã nhận được giấy báo nợ GBN-0236 ngày 15/10/2008 của Ngân hàng Sài gòn Thương Tín: thanh toán 43.891.848đ giá trị hợp đồng quảng cáo cho Công ty Quảng Cáo Đất Việt theo hóa đơn số GX/04-N 065748 ngày 12/10/2008. Chiết khấu thanh toán được hưởng 2% (895.752đ). Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Xuất tại kho công ty bán hàng cho Công Ty TNHH Hoàng Kim (MST: 0302658497, Add: 132 Bùi Thị Xuân, Q.01), phiếu xuất kho XKHB/002, hóa đơn AL/04-N số 023682 ngày 15/10/2008, chi tiết như sau: Tên hàng Lượng Đơn giá Thành tiền IBM THINKPAD T1 120 22.000.000 2.640.000.000 TOSHIBA Active 145 13.000.000 1.885.000.000 Thuế GTGT (10%) 452.500.000 4.977.500.000 Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Chi tạm ứng lương đợt I tháng 01 theo phiếu chi số PC-005 ngày 15/10/2008 cho nhân viên, chi tiết như sau: Bộ phận bán hàng: 46.520.000đ Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 147.780.000đ Chi chi phí bảo hành hàng hóa (cho Nhà cung cấp khác) theo phiếu chi số PC-006 ngày 15/10/2008: 58.981.000đ. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Công ty bán xe tải Isuzu (mã số 03001) theo số phiếu GTS-0010 ngày 16/10/2008. Công ty xuất hóa đơn AL/06-000456, trị giá chưa thuế: 324.560.000đ, thuế GTGT 10%- khách hàng mua xe là công ty vận tải Xuyên Việt, địa chỉ: 345 Hồ Tùng Mậu, MST: 3456678465. Khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt: 100.000.000đ theo phiếu thu số PT-006, số còn lại chưa thanh toán. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Nhận giấy báo tiền điện thoại theo hóa đơn DT/01-N số 023654 ngày 17/10/2008 của Công ty điện thoại Tây thành phố (MST: 0302654189-1, Add: 02 Hùng Vương), chi tiết như sau: Bộ phận bán hàng: 12.940.050đ, thuế VAT 10%: 1.294.005đ Bộ phận quản lý: 6.688.850đ, thuế VAT 10%: 668.885đ Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Thanh toán cước điện thoại cho Công ty điện thoại Tây thành phố theo phiếu chi số PC-007 ngày 17/10/2008: 21.591.790đ Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Thu tiền mặt 100.000.000đ từ khoản nợ khó đòi của Công Ty Minh Trí theo phiếu thu số PT-007 ngày 17/10/2008. Khoản nợ này đã xóa sổ từ năm ngoái. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Nhận giấy báo nợ số GBN-0330 ngày 18/10/2008 của Ngân hàng SGTTín: thanh toán toàn bộ tiền hàng cho Công Ty Thiên Minh theo hóa đơn GO/04 số 098743: 2.557.100.000đ. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Xuất kho công ty hàng gửi đại lý tại Hà Nội theo phiếu xuất kho số XHGB/001 ngày 19/10/2008, chi tiết như sau: Net Vista: 120 cái IBM Deskpro: 100 bộ HP- 2001: 50 cái Chi phí vận chuyển đi Hà Nội là 9.955.000đ (trong đó có thuế GTGT 10%) theo hoá đơn cước vận chuyển của Liên hiệp đường sắt KV2 số AS/05-324756 , đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số PC-008 ngày 19/10/2008. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Nhận giấy báo nợ số GBN-0425 ngày 20/10/2008 của Ngân hàng UOB VietNam: Công ty tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp quý 3 năm 2008: 208.333.000đ. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Chi trợ cấp nghỉ việc cho nhân viên Tú Anh: 10.500.000đ theo phiếu chi số PC-009 ngày 20/10/2008. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Chi 10.000.000đ theo đề nghị của Công đoàn đã được duyệt trong đó: chi đại hội công đoàn 5.000.000đ, chi trợ cấp khó khăn đột xuất 2.000.000đ, chi trợ cấp BHXH 3.000.000đ (Phiếu chi số PC-010 ngày 23/10/2008). Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Khách hàng Hoàng Kim trả lại 01 máy xách tay IBM ThinkPad T1 bị trục trặc kỹ thuật, Công ty đã lập biên bản nhận hàng và cấn trừ vào công nợ của khách hàng, chi tiết cho hóa đơn AL/04-N số 023682. Phiếu nhập hàng trả lại số NHTL/002 ngày 23/10/2008. Ghi chú: hóa đơn số AL/04-N 023690 ngày 23/10/2008. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Nhận giấy báo có số GBC-0223 ngày 23/10/2008 của Ngân hàng SGTT: khách hàng Hoàng Kim thanh toán số tiền 1.103.300.000đ cho hoá đơn AL/04-N số 023682 ngày 15/10/2008. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Đóng tiền BHXH: 56.000.000 qua ngân hàng UOB VietNam theo giấy báo nợ số GBN-0463 ngày 24/10/2008. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Nhận bảng kê bán hàng (phiếu bán hàng đại lý số PBHDL-0015 ngày 24/10/2008) cùng với tiền hàng bán được trong tháng 10 của Đại lý Châu Á, hóa đơn AL/04 23456 chi tiết như sau: 20 máy IBM THINKPAD T1: 22.000.000đ/cái, thuế VAT 10% 35 máy in XEROX: 7.000.000đ/cái, VAT 10% Trong đó: Hoa hồng Đại lý Châu Á là 5% trên giá trị hàng bán: 34.250.000đ Phần còn lại 719.250.000đ nhập quỹ tiền mặt theo phiếu thu số PT-008 ngày 25/10/2008. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Nhận hoá đơn AX/05 số 032897 ngày 24/10/2008) của nhà thầu xây dựng Kinh Đô (MST: 0302986541, Add: 152 Hồ Tùng Mậu) cho khoản phát sinh liên quan đến việc sửa chữa kho hàng (Chi phí XDCBDD): 368.546.000đ, VAT: 36.854.600đ. Công ty đã thanh toán cho nhà thầu xây dựng Kinh Đô toàn bộ số tiền qua tài khoản Ngân hàng UOB VietNam theo giấy báo nợ số GBN-0472 ngày 25/10/2008. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Nhận bàn giao công trình sửa chữa nhà kho hoàn thành và đưa vào sử dụng. Giá trị trên biên bản là 1.276.008.000đ (theo số phiếu BBTS–0002 ngày 25/10/2008). Trước đây công ty đã trích trước vào chi phí bán hàng 1.304.404.000đ. Khoản trích dư 28.396.000đ phải hoàn nhập. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Bán hàng cho Công Ty Chase Mahattan, phiếu xuất kho XKHB/003 kho công ty, hóa đơn AL/04-N số 023690 ngày 25/10/2008, chi tiết như sau: Tên hàng Lượng Đơn giá bán Thành tiền Ghi chú IBM DESKPRO 150 13.400.000 2.010.000.000 COMPAQ DESKPRO 200 20.000.000 4.000.000.000 Thuế GTGT (10%) 601.000.000 6.611.000.000 Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Nhận hoá đơn về chi phí quảng cáo của Toà soạn báo SGGP số QC/04-N số 032650 ngày 25/10/2008, số tiền 5.500.000đ (trong đó có thuế GTGT 10%). Sau đó công ty đã thanh toán bằng tiền mặt- Phiếu chi PC-011 chi tiền mặt thanh toán tiền quảng cáo theo hóa đơn QC/04-N số 032650 ngày 25/10/2008 cho Báo SGGP (MST: 0302654187-1, Add: 132 Lý Chính Thắng): 5.500.000đ. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Rút tiền gửi Ngân hàng UOB VietNam (tài khoản VND) về nhập quỹ tiền mặt 500.000.000đ phiếu thu số PT-009 ngày 25/10/2008. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Nhận giấy báo nợ số GBN-0473 ngày 25/10/2008 của Ngân hàng UOB VietNam: thông báo chuyển tiền từ tài khoản VND 1.000.000.000đ sang ký quỹ cho ngân hàng ACB để mở L/C. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Đưa TSCĐ tàu hàng HN001 mã số 03003 đã qua sử dụng, nguyên giá 36.206.000.000đ, đã hao mòn 17.376.887.000đ đi góp vốn liên doanh dài hạn với công ty vận tải biển Hunsinra theo biên bản góp vốn số GV/023695 ngày 25/10/2008. Theo biên bản này, ban định giá đã đánh giá giá trị của tài sản này là 19.253.000.000đ. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Tạm trích lập các quỹ sau từ lãi chưa phân phối năm trước, chứng từ TLQ ngày 25/10/2008 Quỹ đầu tư phát triển: 75.000.000đ Quỹ khen thưởng: 25.000.000đ Quỹ phúc lợi: 35.000.000đ Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Trích Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm: 23.000.000đ Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Lương tháng 10/2008 như sau ( bảng lương số BL-0011 ngày 30/10/2008): Bộ phận bán hàng: 198.622.000đ Bộ phận quản lý: 246.492.000đ Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Trích BHXH (15%), BHYT (2%), KPCĐ (2%) theo tỷ lệ quy định (theo số phiếu TBH-001 ngày 30/10/2008). Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Khấu trừ BHXH, BHYT phải nộp cho người lao động Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Chi thanh toán toàn bộ số còn phải trả cho cán bộ công nhân viên. Phiếu chi số PC-012 ngày 30/10/2008. Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Phân bổ chi phí trả trước trong tháng 10 Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan Tổng hợp, kết chuyển số liệu, khoá sổ kế toán và mở sổ cho kỳ sau. Xem các báo cáo tài chính Bảng cân đối phát sinh Bảng cân đối kế toán Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Bảng kê hóa đơn, chứng từ dịch vụ mua vào, bán ra Tờ khai thuế GTGT Sổ sách kế toán: Sổ nhật ký chung Sổ cái tài khoản Sổ chi tiết tài khoản Sổ nhật ký bán hàng, nhật ký mua hàng Sổ nhật ký thu tiền, nhật ký chi tiền Bảng nhập xuất tồn kho vật tư – hàng hóa Xem các báo cáo quản trị Bảng kê doanh thu Tổng hợp công nợ theo đối tượng (khách hàng, nhà cung cấp) Chi tiết công nợ từng đối tượng (khách hàng, nhà cung cấp) Bảng kê bán hàng theo khách hàng, mặt hàng Bảng kê Lãi lỗ theo từng khách hàng, mặt hàng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBài tập nhóm lớp Kiểm toán.doc
Luận văn liên quan