Báo cáo Một sốgiải pháp hoàn thiện kiểm toán chu trình bán hàng và thu tiền trong kiểm toán tài chính tại công ty TNHH kiểm toán và dịch vụ tin học thành phố Hồ Chí Minh (AISC)

Hoạt động kiểm toán độc lập tại Việt Nam đã có những tiến bộ đáng kể trong những năm vừa qua. Nhu cầu kiểm toán của các công ty ở Việt Nam ngày càng tăng mạnh. Các tổchức kiểm toán ngày càng tăng nhanh về cả số lượng lẫn chất lượng, cung cấp nhiều loại hình kiểm toán, có thể đáp ứng được yêu cầu của các công ty có quy mô lớn. Do vậy, muốn đứng vững trong môi trường cạnh tranh gay gắt này, AISC phải không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ cung cấp cũng như uy tín với khách hàng.

pdf199 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2481 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Một sốgiải pháp hoàn thiện kiểm toán chu trình bán hàng và thu tiền trong kiểm toán tài chính tại công ty TNHH kiểm toán và dịch vụ tin học thành phố Hồ Chí Minh (AISC), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,345 130,032,345 130,032,345 - Giải trình chênh lệch (nếu cĩ) 1.2 Thu thập bảng tổng hợp số dư tiền gửi tại ngày khĩa sổ, tiến hành đối chiếu với các số dư trên sổ chi tiết, Sổ Cái và BCTC. (TK 112). - Thu thập danh sách số dư tiền gửi các tài khoản tại ngày kết thúc kỳ kế tốn: - Đối chiếu số dư tiền gửi trên sổ chi tiết, sổ cái, BCTC Số dư tiền gửi Ref Bảng tổng hợp Sổ phụ Sổ chi tiết BCTC C/L TK 112101 1,929,061,523 1,929,061,523 1,929,061,523 1,929,061,523 TK 112102 413,092,901 413,092,901 413,092,901 413,092,901 TK 112103 47,697,244 47,697,244 47,697,244 47,697,244 TK 112104 TK 112105 TK 112106 TK 112107 TK 112108 TK 112109 64,820,315 64,820,315 64,820,315 64,820,315 TK 112110 252,636,293 252,636,293 252,636,293 252,636,293 TK 112201 35,035,195 35,035,195 35,035,195 35,035,195 TK 112202 32,741,824 32,741,824 32,741,824 32,741,824 TK 112203 571,774,422 571,774,422 571,774,422 571,774,422 TK 112204 TK 112206 TK 112207 TK 112208 TK 112209 77,946,707 77,946,707 77,946,707 77,946,707 - TK 112210 11,664 11,664 11,664 11,664 - Cộng 3,424,818,088 3,424,818,088 3,424,818,088 3,424,818,088 - Giải trình chênh lệch (nếu cĩ) Kết luận Đạt được mục tiêu kiểm tốn. Mẫu biểu 2.9: Mẫu D144 - TK 111 và TK 112 - Kiểm tra đối chiếu bảng tổng hợp số dư tiền mặt. HU TE CH AISC D145 1/2 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung: TK 111 - Kiểm kê tiền mặt. Người sốt xét D Mục tiêu: Ghi chép chính xác, đầy đủ và hiện hữu. Nguồn gốc số liệu: Sổ cái tiền mặt, tiền gửi. Cơng việc thực hiện: 2 . Chứng kiến kiểm kê quỹ tiền mặt (bao gồm cả vàng, bạc, đá quý, nếu cĩ) tại ngày khĩa sổ và đối chiếu với số dư của sổ quỹ và sổ chi tiết tại ngày khố sổ, đảm bảo tồn bộ các quỹ của DN đều được kiểm kê. - Chương trình tham dự kiểm kê tiền mặt tại ngày cuối kỳ kế tốn - Thu thập biên bản kiểm kê tiền mặt tại quỹ cuối kỳ kế tốn + Đối chiếu với các sổ chi tiết tại ngày khĩa sổ + Xem xét tồn bộ các quỹ đã được kiểm kê - Kết quả kiểm kê Số dư tiền mặt Theo sổ sách Theo kiểm kê Chênh lệch Ghi chú Ref TK 11111 130,032,345 130,032,345 - 130,032,345 Cộng 130,032,345 130,032,345 - 130,032,345 - Giải trình chênh lệch: Kết luận Đạt được mục tiêu kiểm tốn. Mẫu biểu 2.10: Mẫu D145 – Kiểm kê tiền mặt HU TE CH AISC D146 1/2 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung:TK 112 - Kiểm tra đối chiếu bảng tổng hợp số dư tiền gửi ngân hàng Người sốt xét D Mục tiêu: Ghi chép chính xác, đầy đủ và hiện hữu. Nguồn gốc số liệu: Sổ cái tiền mặt, tiền gửi. Cơng việc thực hiện: 3 . Lập và gửi thư xác nhận số dư tài khoản để gửi đến ngân hàng. Tổng hợp kết quả nhận được, đối chiếu với số dư trên sổ chi tiết. Giải thích các khoản chênh lệch (nếu cĩ). - Chọn mẫu gởi thư xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng: - Kết quả xác nhận Số dư tiền gửi Đơn vị Số liệu sổ sách Số liệu xác nhận Thủ tục thay thế Chênh lệch Ref TK 112101 VNĐ 1,929,061,523 1,929,061,523 - TK 112102 VNĐ 413,092,901 413,092,901 - TK 112103 VNĐ 47,697,244 47,697,244 - TK 112104 VNĐ - TK 112105 VNĐ - TK 112106 VNĐ - TK 112107 VNĐ - TK 112108 VNĐ - TK 112109 VNĐ 64,820,315 64,820,315 - TK 112110 VNĐ 252,636,293 252,636,293 - - TK 112201 USD 35,035,195 35,035,195 - TK 112202 USD 32,741,824 32,741,824 - TK 112203 USD 571,774,422 571,774,422 - TK 112204 USD - TK 112206 USD - TK 112207 USD - TK 112208 USD - TK 112209 USD 77,946,707 77,946,707 - TK 112210 USD 11,664 11,664 - Cộng 3,424,818,088 3,424,818,088 - Kết luận Đạt được mục tiêu về việc kiểm tra đối chiếu số dư và số phát sinh của khoản mục tiền. Mẫu biểu 2.11: Mẫu D146 - TK 112 - Kiểm tra đối chiếu bảng tổng hợp số dư tiền gửi ngân hàng HU TE CH AISC D310 1/2 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung: TK 131 - Bảng số liệu tổng hợp Phải thu khách hàng ngắn hạn và dài hạn Người sốt xét D Giấy tờ chi tiết Năm nay Điều chỉnh thuần Năm nay Năm trước TK Diễn giải Trước KT Sau KT Sau KT 131N Phải thu của khách hàng 22,324,913,147 22,324,913,147 26,189,541,014 131C Khách hàng trả tiền trước - - 139 Dự phịng phải thu khĩ địi - - Tổng cộng 22,324,913,147 - 22,324,913,147 26,189,541,014 c/c TB,GL vvv xxx PX TB,GL: Khớp với số liệu trên bảng CĐPS và Sổ Cái vvv: Tham chiếu đến bảng tổng hợp điều chỉnh kiểm tốn xxx: Tham chiếu đến số liệu trên BCTC đã được kiểm tốn PX: Đối chiếu số dư sau kiểm tốn cuối kỳ trước với BCDSPS-> kết quả như sau: Số dư đầu kỳ SL theo kiểm tốn SL theo BCDSPS Chênh lệch 131N Phải thu của khách hàng 26,189,541,014 26,189,541,014 - 131C Khách hàng trả tiền trước - 139 Dự phịng phải thu khĩ địi - Tổng cộng 26,189,541,014 26,189,541,014 - Giải trình chênh lệch khác: Kết luận: Chấp nhận số đơn vị Mẫu biểu 2.12: Mẫu D310 - TK 131 - Bảng số liệu tổng hợp Phải thu khách hàng ngắn hạn và dài hạn HU TE CH AISC D330 1/2 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung: Chương trình kiểm tốn Phải thu khách hàng ngắn hạn và dài hạn Người sốt xét D A. Mục tiêu Đảm bảo tất cả khoản phải thu KH ngắn hạn/dài hạn là cĩ thực; thuộc quyền sở hữu của DN; được hạch tốn đầy đủ, chính xác, đúng niên độ và đánh giá theo giá trị thuần; và trình bày trên BCTC phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế tốn hiện hành. B. Rủi ro sai sĩt trọng yếu của khoản mục Các rủi ro trọng yếu Thủ tục kiểm tốn Người thựchiện Tham chiếu Các khoản phải thu khơng cĩ thật hoặc ghi nhận tăng các khoản phải thu khơng phù hợp với việc ghi nhận doanh thu - Xác nhận cơng nợ khoản phải thu khách hàng. - Kiểm tra việc hạch tốn đúng kỳ của doanh thu và phải thu Các khoản phải thu khĩ địi khơng được trích lập dự phịng đầy đủ - Kiểm tra việc trích lập dự phịng khĩ địi C. Thủ tục kiểm tốn STT Thủ tục Người thựchiện Tham chiếu I. Các thủ tục chung 1 Kiểm tra các nguyên tắc kế tốn áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế tốn hiện hành. D342 2 Lập bảng số liệu tổng hợp cĩ so sánh với số dư cuối năm trước. Đối chiếu các số dư trên bảng số liệu tổng hợp với Bảng CĐPS và giấy tờ làm việc của kiểm tốn năm trước (nếu cĩ). D310 II. Kiểm tra phân tích 1 So sánh số dư phải thu KH bao gồm cả số dư dự phịng năm nay với năm trước kết hợp với phân tích biến động của doanh thu thuần, dự phịng phải thu khĩ địi giữa hai năm. D343 2 So sánh hệ số quay vịng các khoản phải thu và số ngày thu tiền bình quân năm nay với năm trước để đánh giá tính hợp lý của số dư nợ cuối năm cũng như khả năng lập dự phịng (nếu cĩ) D343 3 Phân tích tuổi nợ của một số khoản nợ cĩ giá trị lớn, so sánh với tuổi nợ trung bình các KH của DN, thời hạn thanh tốn và giải thích những biến động bất thường. (phân tích chi phí dự phịng/doanh thu;dự phịng /phải thu) D343 III. Kiểm tra chi tiết 1 Thu thập bảng kê chi tiết số dư cuối kỳ các khoản phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu tổng số phải thu với Bảng CĐKT và so sánh với năm trước. D344 Xem lướt qua Bảng kê chi tiết để xem cĩ các khoản mục bất thường khơng? (số dư lớn, các bên liên quan, nợ quá hạn, khơng cĩ khả năng thu hồi, các khoản nợ phải thu khơng phải là phải thu từ KH,...) D344 2 Gửi thư xác nhận và thủ tục thay thế: 2.1 Lập và gửi thư xác nhận số dư nợ phải thu cho các đối tượng cần xác nhận nợ. Lập bảng tổng hợp theo dõi thư xác nhận và đối chiếu số được xác nhận với số liệu trên sổ chi tiết, xác định nguyên nhân chênh lệch (nếu cĩ). D345 STT Thủ tục Người thựchiện Tham chiếu 2.2 Gửi thư xác nhận lần thứ 2 nếu khơng nhận được hồi đáp. D345 2.3 Trường hợp khơng trả lời, thực hiện các thủ tục thay thế như: kiểm tra các khoản thanh tốn phát sinh sau ngày kết thúc năm hoặc kiểm tra chứng từ chứng minh tính hiện hữu của nghiệp vụ bán hàng (hợp đồng, hĩa đơn, phiếu giao hàng, ...) trong năm. D345 HU TE CH 3 Đọc lướt Sổ Cái để phát hiện những nghiệp vụ bất thường về giá trị, về tài khoản đối ứng hoặc về bản chất nghiệp vụ. Kiểm tra đến chứng từ gốc (nếu cần). D348 4 Kiểm tra các khoản dự phịng nợ khĩ địi và chi phí dự phịng: D349 4.1 Kiểm tra các chứng từ cĩ liên quan tới các khoản phải thu đã lập dự phịng, đánh giá tính hợp lý của việc ước tính, tính tốn và ghi nhận. D349 4.2 Xem xét Bảng phân tích tuổi nợ, thảo luận với khách hàng về khả năng thu hồi nợ và dự phịng nợ khĩ địi. D349 4.3 Kiểm tra độ tin cậy của Bảng phân tích tuổi nợ bằng cách: Đối chiếu tổng của Bảng phân tích tuổi nợ với Bảng CĐKT; Đối chiếu các mẫu hĩa đơn đã chọn về giá trị, ngày hết hạn, ngày hĩa đơn được ghi trên bảng phân tích… D349 4.4 Xem xét các dự phịng bổ sung cĩ thể phải lập, đối chiếu với câu trả lời của bên thứ ba (khách hàng, luật sư,...);. D349 4.5 Đảm bảo đã xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày khĩa sổ kế tốn, cĩ liên hệ và cĩ thể ảnh hưởng tới nợ phải thu khách hàng. D349 5 Kiểm tra việc hạch tốn đúng kỳ của các khoản phải thu kết hợp với tính đúng kỳ của doanh thu hoặc kiểm tra các khoản thu tiền sau ngày kết thúc năm tài chính. D350 6 Thu thập danh sách các khoản KH trả tiền trước, đối chiếu với Sổ Cái, kiểm tra chứng từ, đánh giá tính hợp lý của các số dư KH trả trước lớn qua việc xem xét lý do trả trước, mức độ hồn thành giao dịch tại ngày khĩa sổ kế tốn. D351 7 Kiểm tra, xử lý chênh lệch tỷ giá của các khoản phải thu, KH trả trước cĩ gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối năm. D352 8 Kiểm tra việc trình bày các khoản phải thu KH và dự phịng (nếu cĩ) trên BCTC. D320 IV. Thủ tục kiểm tốn khác D. Kết luận Trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, theo ý kiến của tơi, các mục tiêu kiểm tốn trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm tốn đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề sau: Chấp nhận số đơn vị (hoặc chấp nhận số sau điều chỉnh) Chữ ký của người thực hiện: Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm tốn (nếu cĩ): Mẫu biểu 2.13: Mẫu D330 - Chương trình kiểm tốn Phải thu khách hàng ngắn hạn và dài hạn HU TE CH AISC D343 1/2 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung: Kiểm tra phân tích đối với khoản phải thu khách hàng Người sốt xét D Mục tiêu: Đạt được giải trình hợp lý về các chỉ tiêu phân tích các khoản phải thu khách hàng (Cơ sở dẫn liệu: đánh giá) Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 131, 511, 139 và bảng lập dự phịng. Cơng việc thực hiện: II.1. So sánh số dư phải thu KH gồm cả số dư dự phịng năm nay với năm trước Nội dung Giá trị Biến động Ref Số dư cuối kỳ này Số dư cuối kỳ trước Giá trị Tỷ lệ TK 131N - Phải thu khách hàng 22,324,913,147 26,189,541,014 (3,864,627,867) -14.76% TK 131C - Người mua trả tiền trước - - - TK 139 - Dự phịng phải thu - - - Năm nay Năm trước Doanh thu: 461,371,164,270 391,532,987,509 69,838,176,761 17.84% Giải trình: - Số dư khoản phải thu khách hàng năm nay giảm so với năm trước (-14.76%) thể hiện việc bị chiếm dụng vốn của doanh nghiệp giảm . Doanh thu năm nay lại tăng hơn nhiều so với năm trước (17.84%) chứng tỏ khách hàng sử dụng thanh tốn ngay nhiều hơn sử dụng chính sách bán chịu của đơn vị. - Tài khoản Người mua trả tiền trước khơng cĩ số dư là do Cơng ty cĩ chính sách bán chịu cho nên khách hàng khơng phải ứng trước tiền hàng. II.2. So sánh hệ số quay vịng các khoản phải thu và số ngày thu tiền bình quân năm nay với năm trước: Nội dung Giá trị Biến động Ref Năm nay Năm trước Giá trị Tỷ lệ Doanh thu thuần 461,371,164,270 391,532,987,509 69,838,176,761 17.84% Khoản phải thu bình quân 24,257,227,081 3,182,367,390 21,074,859,691 662.24% Số ngày thu tiền bình quân 19.02 123.03 (104.01) Vịng quay khoản phải thu 19.19 0.99 18.20 Giải trình: Chỉ số vịng quay các khoản phải thu năm 2011 tăng nhiều so với năm 2010 cho thấy năm 2011 tốc độ thu hồi nợ tăng đáng kể, là do Cơng ty cĩ sự thay đổi trong chính sách bán chịu. III.3. Tỷ số chi phí dự phịng trên số nợ phải thu và doanh thu Nội dung Giá trị Biến động Ref Năm nay Năm trước Giá trị Tỷ lệ Chi phí dự phịng phải thu - Doanh thu 461,371,164,270 391,532,987,509 69,838,176,761 17.84% Tỷ lệ chi phí dự phịng/doanh thu - - Dự phịng phải thu (TK 139) - - - 0% Phải thu (Tk 131) 22,324,913,147 22,324,913,147 - 0.% Tỷ lệ dự phịng/phải thu - - - 0% Giải trình: Kết luận: Đạt được giải trình hợp lý về biến động các chỉ tiêu phải thu khách hàng. Mẫu biểu 2.14: Mẫu D343 - Kiểm tra phân tích đối với khoản phải thu khách hàng HU TE CH AISC D344 1/2 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung: Kiểm tra chi tiết Người sốt xét D Mục tiêu: Đạt được giải trình hợp lý các khoản phải thu khách hàng (CSDL: Đánh giá). Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 131, và bảng kê chi tiết SDCK khoản phải thu Cơng việc thực hiện: III.1.1 Thu thập bảng kê chi tiết số dư cuối kỳ các khoản phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu tổng số phải thu với Bảng CĐKT và so sánh với năm trước. - Thu thập bảng tổng hợp cơng nợ trong năm: - Đối chiếu số dư cuối kỳ với sổ chi tiết, sổ cái, BCTC: - So sánh SDCK và SDĐK của các đối tượng cơng nợ STT Số dư cuối kỳ Bảng tổng hợp Sổ cái tổng hợp Sổ chi tiết BCTC C/L Ref SD Nợ TK 131 22,324,913,147 22,324,913,147 22,324,913,147 22,324,913,147 - 1 TK 1311 - SD Cĩ TK 131 - - - - - 1 TK 1311 - Cộng 22,324,913,147 22,324,913,147 22,324,913,147 22,324,913,147 - III.1.2 Xem lướt qua Bảng kê chi tiết để xem cĩ các khoản mục bất thường khơng? (số dư lớn, các bên liên quan, nợ quá hạn, khơng cĩ khả năng thu hồi, các khoản nợ phải thu khơng phải là phải thu từ KH,...) - Liệt kê các khách hàng cĩ số dư cuối kỳ lớn chiếm trên 5%/Tổng dư nợ phải thu STT Tên khách hàng Số dư đầu kỳ Số dư cuối kỳ Ghi chú Ref Số dư nợ Số dư cĩ Số dư nợ Số dư cĩ 1 EL-MASRYA ELMOTAHEDA FOR IMPORT AND EXPORT 4,012,908,266 2 Cty CP Vải TT Phong Phước 268,349 3,110,717,707 3 Tổng Cơng ty CP Phong Phú 2,782,185,778 4 Cty CP Dệt Hịa Khánh 2,772,756,494 5 Cơng ty CP Dệt Nam Định 1,884,134,934 2,156,757,445 6 Cty CP ĐT Phong Phú ST 1,763,407,360 7 Cơng ty CP Vải Sợi CL 6,287,127 1,756,055,908 8 DNTN Thiên Vĩnh Thịnh 1,668,619,142 9 Cty TNHH SX & TM LHG 1,420,724,541 Cộng 1,884,134,934 6,555,476 21,444,132,641 - Tỷ trọng/Tổng nợ phải thu 96.05% Giải trình - Liệt kê các khách hàng cĩ phát sinh trong kỳ lớn chiếm từ 10%/tổng phát sinh phải thu STT Tên khách hàng Phát sinh trong kỳ Ghi chú Ref Phát sinh nợ Phát sinh cĩ 1 Cơng ty CP Đầu tư Phước Long 84,647,636,036 84,647,669,757 Cộng 84,647,636,036 84,647,669,757 Tỷ trọng/Tổng phát sinh nợ phải thu 15.80% 15.80% Giải trình Kết luận: Đạt được giải trình hợp lý về biến động các chỉ tiêu phải thu khách hàng. Mẫu biểu 2.15: Mẫu D344 - Kiểm tra chi tiết HU TE CH AISC G110 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung: Bảng số liệu tổng hợp doanh thu Người sốt xét D Giấy tờ chi tiết Năm nay Điều chỉnh thuần Năm nay Năm trước TK Diễn giải Trước KT Sau KT Sau KT 5111 Doanh thu bán hàng 143,115,333,522 143,115,333,522 62,436,470,058 5112 Doanh thu bán thành phẩm 308,655,845,119 308,655,845,119 321,116,771,164 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 9,599,985,629 9,599,985,629 7,979,746,287 512 Doanh thu bán hàng nội bộ 515 Doanh thu hoạt động tài chính 14,203,121,479 14,203,121,479 521 Chiết khấu bán hàng - 531 Hàng bán bị trả lại - 532 Giảm giá hàng bán 421,683,418 421,683,418 Tổng cộng 460,949,480,852 460,949,480,852 391,532,987,509 c/c TB,GL vvv xxx PY, PX TB,GL: Khớp với số liệu trên bảng CĐPS và Sổ Cái PY: Khớp với BCKT năm trước vvv: Tham chiếu đến bảng tổng hợp điều chỉnh kiểm tốn xxx: Tham chiếu đến số liệu trên BCTC đã được kiểm tốn Kết luận: Chấp nhận số liệu đơn vị Mẫu biểu 2.16: Mẫu G110 – Bảng số liệu tổng hợp doanh thu HU TE CH AISC G120 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung:Thơng tin thuyết minh báo cáo tài chính Người sốt xét D Nguyên tắc ghi nhận doanh thu Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau: 1. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hĩa cho người mua; 2. Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hĩa như người sở hữu hàng hĩa hoặc quyền kiểm sốt hàng hĩa; 3. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; 4. Doanh nghiệp đã thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; 5. Xác định chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đĩ được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế tốn của kỳ đĩ. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện: 1. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; 2. Cĩ khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đĩ; 3. Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập bảng Cân đối kế tốn; 4. Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí hồn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đĩ. Nếu khơng thể xác định được kết quả hợp đồng một cách chắc chắn, doanh thu sẽ chỉ được ghi nhận ở mức cĩ thể thu hồi được của các chi phí đã được ghi nhận. Năm nay Năm trước 5111 Doanh thu bán hàng 143,115,333,522 62,436,470,058 5112 Doanh thu bán thành phẩm 308,655,845,119 321,116,771,164 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 9,599,985,629 7,979,746,287 512 Doanh thu bán hàng nội bộ - - 521 Chiết khấu bán hàng - - 531 Hàng bán bị trả lại - - 532 Giảm giá hàng bán 421,683,418 - Cộng doanh thu 460,949,480,852 391,532,987,509 515 Doanh thu hoạt động tài chính 4,203,121,479 9,794,542,496 Doanh thu bán hàng cho các bên liên quan Bên liên quan Quan hệ Giá trị Tổng Cơng ty CP PP Cơng ty mẹ 16,051,364,007 Cơng ty TNHH SC Cơng ty thành viên Tổng Cơng ty PP 5,628,797,560 Cơng ty CP Dệt GD Cơng ty thành viên Tổng Cơng ty PP 4,212,474,040 Cơng ty TNHH DMT Cơng ty thành viên Tổng Cơng ty PP 9,897,200 Cơng ty CP Dệt VTT Cơng ty thành viên Tổng Cơng ty PP 7,810,986,056 Cơng ty CP Dệt NT Cơng ty thành viên Tổng Cơng ty PP 36,442,999,046 Cơng ty CP ST Cơng ty thành viên Tổng Cơng ty PP 1,763,407,360 Cơng ty CP Dệt PP Cơng ty thành viên Tổng Cơng ty PP 4,223,869,105 Kết luận: Số liệu rõ ràng phục vụ thuyết minh BCTC Mẫu biểu 2.17: Mẫu G120 – Thơng tin thuyết minh BCTC HU TE CH AISC G130 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người lập CT V 03/02/2012 Nội dung:Chương trình kiểm tốn doanh thu Người sốt xét D A. Mục tiêu Đảm bảo rằng các khoản doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ là có thực; được ghi nhận chính xác, đầy đủ, đúng kỳ và được trình bày phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành. B. Rủi ro sai sót trọng yếu của khoản mục Các rủi ro trọng yếu Thủ tục kiểm toán Người thực hiện Tham chiếu Doanh thu ghi nhận không co thực, không đầy đủ. Cut-off Doanh thu, subsequent hàng bán bị trả lại, giảm giá năm sau, chọn mẫu kiểm tra chứng từ doanh thu. G149 G148 G147 Ghi nhận doanh thu không đúng kỳ Cut-off Doanh thu G149 C. Thủ tục kiểm toán STT Thủ tục Người thực hiện Tham chiếu I. Các thủ tục chung 1 Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành. G142 2 Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số năm trước. Đối chiếu các số liệu trên bảng số liệu tổng hợp với BCĐSPS và giấy tờ làm việc của kiểm toán năm trước (nếu có) G110 II. Kiểm tra phân tích 1 So sánh doanh thu bán hàng và doanh thu hàng bán bị trả lại, tỷ lệ các khoản mục giảm trừ doanh thu trên tổng doanh thu giữa năm nay và năm trứớc, thu thập sự giải trình cho những biến động bất thường. G143 2 Phân tích sự biến động của tổng doanh thu, doanh thu theo từng loại hoạt động giữa năm nay với năm trước, thu thập sự giải trình cho những biến động bất thường. G143 III. Kiểm tra chi tiết 1 Lập bảng tổng hợp doanh thu theo khách hàng, nhóm hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp theo các tháng trong năm, đối chiếu sổ cái. G144 2 Đối chiếu doanh thu theo từng khách hàng hoặc từng tháng, hoặc từng loại hàng hóa dịch vụ với các tài liệu độc lập khác như: Báo cáo tổng hợp doanh thu bán hàng của phòng bán hàng, phòng xuất khẩu,… về số lượng, giá trị và giải thích chênh lệch lớn (nếu có) G145 Đối chiếu doanh thu hạch toán với doanh thu theo tờ khai VAT trong năm G146 3 Chọn mẫu các khoản doanh thu ghi nhận trong năm và kiểm tra hồ sơ bán hàng liên quan. Đối với doanh thu bằng ngoại tệ, cần kiểm tra tính hợp lý của tỷ giá áp dụng để quy đổi. G147 4 Kiểm tra chi tiết hồ sơ đối với các khoản giảm trừ doanh thu lớn trong năm, đảm G148 HU TE CH bảo tuân thủ các quy định bán hàng của DN cũng như luật thuế. 5 Kiểm tra tính đúng kỳ của doanh thu 5.1 Kiểm tra hóa đơn bán hàng, vận đơn, phiếu xuất kho, hợp đồng của các lô hàng được bán trước 5 ngày và sau 5 ngày kể từ ngày khóa sổ kế toán để đảm bảo doanh thu đã được ghi chép đúng kỳ. G149 5.2 Kiểm tra tính hợp lý của các lô hàng bị trả lại hoặc giảm giá hàng bán phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán, đánh giá ảnh hưởng đến khoản doanh thu đã ghi nhận trong năm. G148 6 Kiểm tra tính trình bày về doanh thu trên BCTC G120 IV. Thủ tục kiểm toán khác 1 Rà soát hạch toán tổng hợp TK 511,521, 531, 532 G148 C. Kết luận Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề sau: Chữ ký của người thực hiện: Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có): Mẫu biểu 2.18: Mẫu G130 – Chương trình kiểm tốn doanh thu HU TE CH AISC G142 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung: Người sốt xét D Xem xét các nguyên tắc, chính sách kế tốn áp dụng Mục tiêu: Kiểm tra các nguyên tắc kế tốn nhất quán với năm trước và phù hợp với qui định của chuẩn mực và chế độ kế tốn hiện hành. Nguồn gốc số liệu: Sổ kế tốn và các chứng từ liên quan Cơng việc thực hiện: 1. Nội dung tài khoản: 5111 - doanh thu bán hàng hĩa chủ yếu là doanh thu bán bơng, xơ 5112 - doanh thu bán thành phẩm chủ yếu là doanh thu bán sợi, phế liệu 5113 - doanh thu cung cấp dịch vụ bao gồm doanh thu cho thuê nhà xưởng, cho thuê ki-ốt 515 – doanh thu hoạt động tài chính bao gồm doanh thu từ lãi tiền gửi cĩ kỳ hạn và lãi tiền gửi khơng kỳ hạn và chênh lệch lãi tỷ giá hối đối 2. Kiểm tra các nguyên tắc kế tốn nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế tốn hiện hành Nguyên tắc ghi nhận doanh thu như sau: Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi: + Hàng đã giao cho khách hàng + Đã xuất hĩa đơn Doanh thu DV cho thuê nhà xưởng, ki-ốt được ghi nhận khi: + Dịch vụ đã hồn thành + Đã xuất hĩa đơn Doanh thu hoạt động tài chính +Doanh thu từ tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu tài chính khác cùa doanh nghiệp (các khoản vốn gĩp liên doanh, đầu tư vào cơng ty liên kết, cơng ty con khac; lãi tỷ giá hối đối; lãi chuyển nhượng vốn)... +Phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia của doanh nghiệp được thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện: cĩ khả năng thu được lợi ích từ giao dịch đĩ và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Chứng từ gốc làm cơ sở để ghi nhận doanh thu và phải thu bao gồm: - Hợp đồng bán hàng - Hĩa đơn xuất cho khách hàng - Phiếu xuất kho cĩ ký nhận của khách hàng - Hĩa đơn dịch vụ - Chi tiết dịch vụ Mẫu biểu 2.19: Mẫu G142 – Xem xét các nguyên tắc, chính sách kế tốn áp dụng HU TE CH AISC G143 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung: Kiểm tra phân tích đối với doanh thu Người sốt xét D Mục tiêu: Đạt được giải trình hợp lý về các chỉ tiêu phân tích liên quan đến doanh thu (Cơ sở dẫn liệu: đầy đủ và chính xác) Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 511, 531, 532, báo cáo tài chính 2011 Cơng việc thực hiện: 1. So sánh doanh thu bán hàng và doanh thu hàng bán bị trả lại, tỷ lệ các khoản giảm trừ doanh thu trên Tổng Doanh thu giữa năm nay và năm trước: Năm nay Tỷ lệ CK giảm trừ/ Doanh thu Năm trước Tỷ lệ CK giảm trừ/ Doanh thu Tăng/ Giảm % Tổng Doanh thu 461,371,164,270 391,532,987,509 69,838,176,7618% Chiết khấu bán hàng - 0% - 0% - Hàng bán bị trả lại - 0% - 0% - Giảm giá hàng bán 421,683,418 0.09% - 0% 421,683,418 Giải trình: Doanh thu năm nay tăng so với năm trước cụ thể là do doanh thu bán bơng, xơ tăng 2. Phân tích sự biến động của Tổng doanh thu, doanh thu theo từng loại hoạt động giữa năm nay với năm trước: Biến động Năm nay Năm trước Giá trị Tỷ lệ Doanh thu bán hàng hĩa 143,115,333,522 62,436,470,058 80,678,863,464 129.22% Doanh thu bán các thành phẩm308,655,845,119 321,116,771,164 -12,460,926,045 -3.88% Doanh thu bán sợi nội địa 146,362,911,898 92,722,882,623 53,640,029,275 57.85% Doanh thu bán sợi xuất khẩu 157,472,274,737 223,543,005,332 -66,070,730,595 -29.56% Doanh thu bán vải thun màu 41,269,504 -41,269,504 -100.00% Doanh thu bán phế liệu 4,820,658,484 4,809,613,705 11,044,779 0.23% Doanh thu cung cấp dịch vụ 9,599,985,629 7,979,746,287 1,620,239,342 20.30% Doanh thu cho thuế ki ốt 1,247,620,626 686,530,006 561,090,620 81.73% Doanh thu cho thuê mặt bằng 1,536,940,295 1,876,415,261 -339,474,966 -18.09% Doanh thu cho thuê nhà xưởng, thiết bị 4,229,735,845 2,998,771,975 1,230,963,870 41.05% Doanh thu dịch vụ hành chính 2,585,688,863 2,418,029,045 167,659,818 6.93% Tổng cộng 461,371,164,270 391,532,987,509 58,997,490,058 15.07% Giải trình: Doanh thu năm nay tăng là do tiêu thị sợi nội địa tăng trong khi đĩ doanh thu xuất khẩu giảm. Cần làm rõ xem việc tăng doanh thu năm nay là tăng thực tế hay chỉ tăng ảo Kết luận: Đạt được giải trình hợp lý về biến động các chỉ tiêu phân tích liên quan đến doanh thu Mẫu biểu 2.20: Mẫu G143 – Kiểm tra phân tích đối với doanh thu H U T E C H AISC G144 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/N+1 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung: Xem xét biến động CPBH qua các tháng Người sốt xét D Mục tiêu: Đạt được thủ tục kiểm tra phân tích chi phí bán hàng (CSDL: sự đầy đủ và chính xác) Nguồn gốc số liệu: sổ kế tốn các tài khoản và BCĐSPS hàng tháng Cơng việc thực hiện: Lập bảng số liệu phát sinh qua các tháng của các khoản mục chi phí bán hàng Tháng Cĩ TK 515 Kết chuyển (Nợ 515/ Cĩ 911) Cĩ TK 51501 Kết chuyển (Nợ 51501/Cĩ 911) Cĩ TK 51502 Kết chuyển (Nợ 51502/Cĩ 911)Cĩ TK 51505 Kết chuyển (Nợ 51505/Cĩ 911) 1 695,773,480 695,773,480 695,773,480 695,773,480 - - - - 2 691,423,668 691,423,668 553,423,668 553,423,668 - - 138,000,000 138,000,000 3 695,704,323 695,704,323 674,944,100 674,944,100 - - 20,760,223 20,760,223 4 1,397,454,261 1,397,454,261 939,340,423 939,340,423 458,113,838 458,113,838 - - 5 1,212,002,422 1,212,002,422 867,380,297 867,380,297 299,664,000 299,664,000 44,958,125 44,958,125 6 966,907,588 966,907,588 858,556,494 858,556,494 - - 108,351,094 108,351,094 7 1,425,843,578 1,425,843,578 1,156,656,425 1,156,656,425 - - 269,187,153 269,187,153 8 1,208,753,248 1,208,753,248 1,064,173,729 1,064,173,729 - - 144,579,519 144,579,519 9 1,097,543,114 1,097,543,114 1,069,662,424 1,069,662,424 - - 27,880,690 27,880,690 10 1,367,170,283 1,367,170,283 1,117,224,058 1,117,224,058 243,000,000 243,000,000 6,946,225 6,946,225 11 1,142,668,841 1,142,668,841 1,142,668,841 1,142,668,841 - - - - 12 1,869,828,340 1,869,828,340 1,319,770,574 1,319,770,574 547,800,000 547,800,000 2,257,766 2,257,766 Cộng 13,771,073,146 13,771,073,146 11,459,574,513 11,459,574,513 1,548,577,838 1,548,577,838 762,920,795 762,920,795 - Đối chiếu tổng chi phí với sổ cái - Xem xét các tháng cĩ biến động bất thường và giải trình nguyên nhân Kết luận: Số liệu khơng biến động nhiều qua các tháng Mẫu biểu 2.21: Mẫu G144 – Xem xét biến động CPBH qua các tháng HU TE CH AISC G144 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung: Phân tích biến động Doanh thu qua các tháng Người sốt xét D Mục tiêu: Đạt được thủ tục kiểm tra phân tích doanh thu (CSDL: sự đầy đủ và chính xác) Nguồn gốc số liệu: sổ kế tốn các tài khoản và BCĐSPS hàng tháng Cơng việc thực hiện: Lập bảng số liệu phát sinh qua các tháng của các TK doanh thu Tháng TK 5111 TK 5112 TK 5113 TK 532 Doanh thu thuần Tỳ trọng 1 5,001,750,000 31,056,514,922 762,750,149 - 36,821,015,071 8% 2 7,145,308,945 23,824,191,812 672,230,077 - 31,641,730,834 7% 3 5,732,877,000 36,209,875,004 808,408,173 - 42,751,160,177 9% 4 6,384,906,411 34,437,385,431 765,273,981 - 41,587,565,823 9% 5 7,022,603,000 12,763,759,982 796,027,780 - 20,582,390,762 4% 6 26,039,666,436 21,231,558,520 776,235,040 244,941,278 47,802,518,718 10% 7 14,323,680,642 26,136,334,357 774,020,165 - 41,234,035,164 9% 8 7,274,129,185 22,418,570,378 827,484,972 - 30,520,184,535 7% 9 9,472,548,614 27,673,444,414 864,608,594 - 38,010,601,622 8% 10 8,236,902,845 31,967,305,325 845,263,880 - 41,049,472,050 9% 11 20,877,759,352 22,356,983,548 850,193,763 - 44,084,936,663 10% 12 25,603,201,092 18,579,921,426 857,489,055 176,742,140 44,863,869,433 10% Tổng PS 143,115,333,522308,655,845,119 9,599,985,629 421,683,418 460,949,480,852 1 BCĐSPS 143,115,333,522308,655,845,119 9,599,985,629 421,683,418 460,949,480,852 1 Chênh lệch - - - - - - Kết luận: Số liệu phân tích khơng biến động nhiều qua các tháng Mẫu biểu 2.22: Mẫu G144 – Phân tích biến động doanh thu qua các tháng HU TE CH AISC G146 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung: Đối chiếu doanh thu giữa tờ khai và sổ sách Người sốt xét D Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về sự đầy đủ và chính xác của doanh thu (CSDL: sự đầy đủ & sự chính xác) Nguồn gốc số liệu Sổ chi tiết TK doanh thu Tờ khai thuế hàng tháng Cơng việc thực hiện 1. Đối chiếu doanh thu giữa tờ khai và sổ sách Tháng Doanh thu theo tờ khai Doanh thu theo sổ sách CL 0% 5% 10% Tổng 1 27,978,030,990 5,004,213,424 3,838,770,657 36,821,015,071 36,821,015,071 - 2 19,057,353,290 54,297,945 12,530,079,599 31,641,730,834 31,641,730,834 - 3 20,904,222,924 2,781,378 21,844,155,875 42,751,160,177 42,751,160,177 - 4 26,045,105,866 3,399,900 15,539,060,057 41,587,565,823 41,587,565,823 - 5 5,485,166,563 4,857,000 15,136,368,108 20,626,391,671 20,582,390,762 44,000,909 6 5,621,204,545 13,316,752,622 28,864,561,551 47,802,518,718 48,047,459,996 (244,941,278) 7 10,365,029,519 4,463,889,996 26,405,115,649 41,234,035,164 41,234,035,164 - 8 2,764,780,553 181,246,187 27,574,157,795 30,520,184,535 30,520,184,535 - 9 9,316,108,105 2,074,234,910 26,620,258,607 38,010,601,622 38,010,601,622 - 10 15,134,718,011 897,731,544 25,017,022,495 41,049,472,050 41,049,472,050 - 11 6,401,049,056 12,343,483,982 25,340,403,625 44,084,936,663 44,084,936,663 - 12 8,154,564,037 21,705,273,564 15,004,031,832 44,863,869,433 45,040,611,573 (176,742,140) Total 157,227,333,459 60,052,162,452 243,713,985,850 460,993,481,761 461,371,164,270 (377,682,509) 2. Giải trình chênh lệch Chênh lệch do các khoản giảm trừ Kết luận: Đạt được giải trình hợp lý khi đối chiếu giữa doanh thu theo sổ sách và theo tờ khai Mẫu biểu 2.23: Mẫu G146 – Đối chiếu doanh thu giữa tờ khai và sổ sách HU TE CH AISC G147 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung: Chọn mẫu kiểm tra doanh thu Người sốt xét D Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về sự ghi nhận doanh thu (CSDL: Sự đánh giá, sự chính xác) Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết TK 511; hợp đồng bán hàng, phiếu xuất kho, thơng báo giá,… Cơng việc thực hiện: 1. Xác định cỡ mẫu: - Mục đích kiểm tra: Đảm bảo tính cĩ thật và chính xác của doanh thu ghi nhận trong kỳ - Đơn vị lấy mẫu áp dụng: Doanh thu trong kỳ - Lấy mẫu thống kê hay phi thống kê Phi thống kê - Mức độ đảm bảo mong muốn từ việc thực hiện thử nghiệm cơ bản Trung bình - Hệ số rủi ro 0.50 5111 5112 5113 532 1 - Giá trị tổng thể lấy mẫu: 143,115,333,522 308,655,845,119 9,599,985,629 421,683,418 2 - Mức trọng yếu chi tiết: 2,306,855,821 2,306,855,821 2,306,855,821 2,306,855,821 3 - Mức độ đảm bảo yêu cầu 0.50 0.50 0.50 0.50 4 - Khoảng cách mẫu: (=2/3) 4,613,711,642 4,613,711,642 4,613,711,642 4,613,711,642 5 - Giá trị phần tử lớn hơn KCM (1) 97,423,194,340 31,437,484,493 - - Số lượng mẫu 23 11 - - 6 - Giá trị phần tử đặc biệt (2) 0 0 - - Số lượng mẫu 0 0 - - 7 - Cỡ mẫu cịn lại 10 60 2 - 8 - Tổng mẫu chọn 33 71 2 - 9 - Số nghiệp vụ cịn lại {sau khi trừ (1) và (2)} 58 1,032. 476 476 10 - Bước nhảy 2 15 238 - Ở các mẫu cịn lại cứ 5, 195, 56 nghiệp vụ chọn mẫu một nghiệp vụ để kiểm tra chi tiết 2. Các mẫu chọn theo cỡ mẫu ở trên xem G150 Kết luận: Đạt được mục tiêu đảm bảo hợp lý về doanh thu ghi nhận trong kỳ Mẫu biểu 2.24: Mẫu G147 – Chọn mẫu kiểm tra doanh thu HU TE CH AISC G148 Tên khách hàng: CƠNG TY CP ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung: Kiểm tra các khoản giảm trừ doanh thu Người sốt xét D Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về sự ghi nhận các khoản giảm trừ doanh thu (sự chính xác, đầy đủ) Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết các TK giảm trừ doanh thu, các hồ sơ liên quan Cơng việc thực hiện: 1 Kiểm tra các khoản giảm trừ doanh thu lớn trong kỳ 2 Kiểm tra Subsequent các lơ hàng bị trả lại hoặc giảm giá hàng bán sau ngày kết thúc niên độ Thu thập sổ chi tiết hoặc nhật ký chung của đơn vị đến ngày kiểm tốn Kiểm tra các khoản giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại niên độ 2011 để đánh giá ảnh hưởng đến doanh thu năm 2011 -> khơng phát sinh khoản giảm giá, hàng bán bị trả lại nào lớn cĩ thể ảnh hưởng đến doanh thu 2011 (xem sổ chi tiết TK 532 từ 01/01/2012 đến 01/02/2012 tại …………..) 3 Rà sốt hạch tốn tổng hợp TK 532 (131) 421,683,418 421,683,418 (511) 421,683,418 421,683,418 4 Chọn mẫu kiểm tra 100% các nghiệp vụ phát sinh giảm giá hàng bán Số chứng từ Ngày c.từ Diễn giải Số tiền Ghi chú 000021 30/06/2011 Giảm giá hàng bán cho UCT – sợi xuất khẩu (11.702,88USDx20.930đ) 244,941,278 Đã kiểm tra hĩa đơn và biên bản đề nghị giảm giá 001212 19/12/2011 Cty TNHH SX TM PHG- giảm giá sợi theo cơng văn ngày 16/12/2011 126,742,140 Đã kiểm tra hĩa đơn và biên bản đề nghị giảm giá 001223 20/12/2011 Cty TNHH TM DV PH giảm giá sợi cho HĐ số :793/899/919/956/1215 50,000,000 Đã kiểm tra hĩa đơn và biên bản đề nghị giảm giá Kết luận Điều chỉnh theo BTĐC ở trên Đạt được sự đảm bảo hợp lý về sự ghi nhận các khoản giảm trừ doanh thu sau khi điều chỉnh bút tốn trên Mẫu biểu 2.25: Mẫu G148 – Kiểm tra các khoản giảm trừ doanh thu H U T E C H AISC G149 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung: Cut-off doanh thu Người sốt xét D Mục tiêu: Đảm bảo doanh thu được ghi nhận đúng kỳ (CSDL: Sự đầy đủ và chính xác) Nguồn gốc số liệu Sổ chi tiết TK 511 Hĩa đơn bán hàng, tờ khai xuất khẩu, hợp đồng, vận đơn. Cơng việc thực hiện Kiểm tra chi tiết doanh thu từ ngày 30/12/2011 đến 07/01/2012 như sau: Doanh thu xuất khẩu Số tờ khai Ngày tờ khai Số hĩa đơn Ngày hĩa đơn Diễn giải Điều kiện giao hàng Ngày B/L Số B/L Số tiền Số Hợp đồng Ngày hợp đồng Ngoại tệ (USD) VND 17028 17/12/2011 0000051 17/12/2011 Sợi 30/1 TCD (65+35) CIF 12/12/2011 APLU 074648196 110,170.37 2,292,975,869 00011/DN- TERETEX 21/11/2011 17341 22/12/2011 0000052 22/12/2011 Sợi 30/1 TCD (65+35) CIF 25/12/2011 APLU 074650126 110,170.37 2,292,975,869 00011/DN- TERETEX 21/11/2011 17941 28/12/2011 0000053 28/12/2011 Sợi 30/1 TCD (65+35) CIF 31/12/2011 APLU 074650256 55,085.18 1,147,314,212 00011/DN- TERETEX 21/11/2011 Kết luận Doanh thu đã được ghi nhận đúng kỳ. Mẫu biểu 2.26: Mẫu G149 – Cut-off doanh thu HU TE CH Khĩa luận tốt nghiệp 75 GVHD: ThS. Trịnh Ngọc Anh SVTH: Nguyễn Lê Bích Trâm AISC G149 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung: Cut-off doanh thu Người sốt xét D Mục tiêu: Đảm bảo doanh thu được ghi nhận đúng kỳ (CSDL: Sự đầy đủ và chính xác) Nguồn gốc số liệu Sổ chi tiết TK 511 Hĩa đơn bán hàng, phiếu xuất kho, biên bản giao nhận Cơng việc thực hiện Kiểm tra chi tiết doanh thu từ ngày 30/12/2011 đến 07/01/2012 như sau: Doanh thu nội địa và dịch vụ Số hĩa đơn Ngày Tên đơn vị mua hàng Tên hàng hĩa ĐVT Số lượngĐơn giá Thành tiền 000127630/12/2011Nguyễn Thị ThanhQuần áo các loại 11,250,000 000127730/12/2011Tiền dịch vụ hành chính các ki ốt Dịch vụ hành chính (tháng 11/2011) 4,285,636 000127830/12/2011Nguyễn Hữu HùngCho thuê mặt bằng (tháng 11+12/2011) 1,600,000 000127930/12/2011Cơng ty TNHH May TV Cho thuê nhà xưởng, thiết bị (tháng 12/2011) 366,194,688 000128030/12/2011Cơng ty TNHH May TV Dịch vụ hành chính (tháng 12/2011) 223,534,353 000128130/12/2011Cơng ty TNHH TM DV TT Cho thuê nhà xưởng, thiết bị (tháng 12/2011) 32,042,725 000128230/12/2011Cơng ty TNHH May XK VM Cho thuê nhà xưởng, thiết bị (tháng 12/2011) 8,902,014 000128330/12/2011Cơng ty CP HTP Sợi 20/2 PE kg 3,654.45 50,695 185,262,343 Ngày cut-off: 31/12/2011 000128403/01/2012Cơng ty TNHH TM NT Sợi 30/1 Cotton (9 bao) kg 404.46 65,455 26,473,929 000128504/01/2012DNTN AH Bơng cặn B3 kg 511.00 4,000 15,729,600 Bơng bụi phế kg 718.00 1,200 Chỉ vụn kg 916.00 14,000 000128604/01/2012Cơng ty TNHH Dệt May CG Sợi 30/1 Cotton (44 bao) kg 1,983.14 65,455 129,806,429 000128704/01/2012Lê Tuấn Thanh Sợi 30/1 Cotton (44 bao) kg 1,985.72 65,000 129,071,800 000128804/01/2012Cơng ty CP Dệt Lụa NĐ Sợi 45/1 TR 65/35(361 bao-HD9119/2011/ĐN- NĐ) kg 16,838.10 75,500 1,271,276,550 000128904/01/2012Cơng ty CP Dệt Lụa NĐ Sợi 32/1 TR 50/50 (10 bao + 23 trái) kg 512.94 69,000 35,392,860 000129005/01/2012CN Cơng ty TNHH DP TA Cho thuê mặt bằng (tháng 1/2012) 1,600,000 000129105/01/2012Cơng ty TNHH Dệt May HV Sợi 30/1 Visco (50 bao) kg 2,284.78 69,091 157,857,735 000129205/01/2012Nguyễn Đức MinhCho thuê mặt bằng (tháng 1/2012) 5,909,091 Kết luận: Doanh thu đã được ghi nhận đúng kỳ. HU TE CH Khĩa luận tốt nghiệp 76 GVHD: ThS. Trịnh Ngọc Anh SVTH: Nguyễn Lê Bích Trâm AISC G150 Tên khách hàng: CƠNG TY CP DỆT ABC Tên Ngày Ngày khĩa sổ: 31/12/2011 Người thực hiện V 03/02/2012 Nội dung:Chọn mẫu kiểm tra chứng từ doanh thu trong kỳ Người sốt xét D Mục tiêu: Đảm bảo doanh thu trong kỳ được ghi nhận đầy đủ và chính xác. Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết TK 511; chứng từ gốc Cơng việc thực hiện: Số chứng từ Ngày c.từ Diễn giải Số tiền Đã kiểm tra chứng từ Số hĩa đơn Ngày hĩa đơn 23 phần tử lớn hơn khoảng cách mẫu 001352 24/01/2011Cty TNHH XNK LK – bơng cotton 5,001,750,000 001352 24/01/2011 001427 24/02/2011Cty CP ĐT PL - sợi 2,934,382,082 001427 24/02/2011 000117 12/05/2011Cty CP ĐT PL - sợi 3,510,864,000 000117 12/05/2011 000237 13/06/2011Cty CP ĐT PL - sợi 2,903,040,000 000237 13/06/2011 000259 15/06/2011Cty CP ĐT PL - sợi 2,903,040,000 000259 15/06/2011 000280 23/06/2011Tổng Cty CP PP – bơng Cotton 6,811,024,622 000280 23/06/2011 000292 27/06/2011Cty CP ĐT PL - sợi 3,338,496,000 000292 27/06/2011 000311 30/06/2011Cty TNHH TM HKG-bơng uganda 6,505,728,000 000311 30/06/2011 000401 15/07/2011Tổng Cty CP PP – bơng Cotton 4,458,288,256 000401 15/07/2011 000406 18/07/2011Cty CP ĐT PL - sợi 3,132,743,040 000406 18/07/2011 000411 19/07/2011Cty CP ĐT PL - sợi 2,482,698,859 000411 19/07/2011 000479 03/08/2011Cty CP ĐT PL - sợi 2,909,651,674 000479 03/08/2011 000486 04/08/2011Cty CP ĐT PL - sợi 2,909,651,674 000486 04/08/2011 000718 13/09/2011Cty CP ĐT PL - sợi 2,872,510,906 000718 13/09/2011 000728 14/09/2011Cty CP ĐT PL - sợi 2,805,708,326 000728 14/09/2011 000921 17/10/2011Cty CP ĐT PL - sợi 2,978,929,094 000921 17/10/2011 000928 19/10/2011Cty CP ĐT PL - sợi 2,909,651,674 000928 19/10/2011 001067 18/11/2011Cty CP ĐT PL - sợi 2,574,132,916 001067 18/11/2011 001129 30/11/2011Cty CP Dệt May NT - bơng cotton 10,310,179,417 001129 30/11/2011 001157 07/12/2011Cty CP Dệt May NT - bơng cotton 3,905,193,600 001157 07/12/2011 001196 15/12/2011Cty CP Dệt May NT - bơng cotton 10,258,288,740 001196 15/12/2011 001199 16/12/2011Cty CP Dệt May NT - bơng cotton 4,860,282,000 001199 16/12/2011 001202 16/12/2011Cty CP Dệt May NT - bơng cotton 4,146,959,460 001202 16/12/2011 97,423,194,340 10 mẫu cịn lại của TK 5111 001421 22/02/2011Cty CP ĐT PL - sợi 2,078,314,459 001421 22/02/2011 001496 15/03/2011Cty CP ĐT PL - sợi 1,717,007,544 001496 15/03/2011 001508 21/03/2011Cty CP ĐT PL - sợi 2,287,934,912 001508 21/03/2011 000030 11/04/2011Cty CP ĐT PL - sợi 2,127,798,137 000030 11/04/2011 000037 15/04/2011Cty CP ĐT PL - sợi 2,127,798,137 000037 15/04/2011 000112 11/05/2011Cty TNHH MTV Dệt ĐP-túi HDPE 875,000 000112 11/05/2011 000126 16/05/2011Cty CP ĐT PL - sợi 1,755,432,000 000126 16/05/2011 000269 17/06/2011Cty CP ĐT PL - sợi 1,451,520,000 000269 17/06/2011 000308 30/06/2011Cty TNHH MTV Dệt ĐP-túi HDPE 1,700,000 000308 30/06/2011 000416 20/07/2011Cty CP ĐT PL - sợi 1,999,773,846 000416 20/07/2011 HU TE CH Khĩa luận tốt nghiệp 77 GVHD: ThS. Trịnh Ngọc Anh SVTH: Nguyễn Lê Bích Trâm 15,548,154,035 Số chứng từ Ngày c.từ Diễn giải Số tiền Đã kiểm tra chứng từ Số tờ khai Ngày tk Ngày B/L Điều kiện giao hàng Tài khoản 5112 11 mẫu lớn hơn KCM 001429 25/02/2011 Hany Shaban Abd El GhanySokar - sợi XK (156.473,86USDx20.890) 3,268,738,935 240325/02/1105/03/11 CIF damietta port, Egypt. 001516 24/03/2011 Hany Shaban Abd El GhanySokar - sợi XK (153.955,92USDx20.890) 3,216,139,169 2211325/03/1128/03/11 CIF damietta port, Egypt. 000010 25/04/2011 Sri Rejeki Isman - sợi XK (202.069,73USDx20.770) 4,196,988,292 544825/04/1128/04/11CIF SEMARANG 000033 21/09/2011 El-Masrya Elmotaheda For Import And Export - sợi XK (170.644,32USDx20.834) 3,555,203,763 7286121/09/1125/09/11 CIF AL Sokhna, Egypt. 000035 30/09/2011 M/S Cotton Trade International S.A.J Lebanon - sợi XK (115.758,72USDx20834) 2,411,717,172 1417010/03/1110/05/11 CIF Sokhna Port, Egypt. 000039 21/10/2011 Gamal Ibrahim Al-okya Company - sợi XK (123.742,08USDx20.955) 2,593,015,286 1281221/10/1127/10/11 CIF Portsaid, Egypt. 000043 28/10/2011 Gamal Ibrahim Al-Okya Company-sợi XK (123.742,08USDx21.011) 2,599,944,842 1587328/10/1111/03/11 CIF Portsaid, Egypt. 000046 14/11/2011 Gamal Ibrahim Al - Okya Company - sợi XK (123.742,08USDx21.011) 2,599,944,843 8742214/11/1117/11/11 CIF Portsaid, Egypt. 000050 07/12/2011 El-Masrya Elmotaheda For Import And Export - sợi XK (112.565.38USDx21.011) 2,365,111,199 1613512/07/1126/12/11 CIF AL Sokhna, Egypt. 000051 17/12/2011 El-Masrya Elmotaheda For Import And Export - sợi XK (110.170,37USDx21.011) 2,314,789,644 1702817/12/1112/12/11 CIF AL Sokhna, Egypt. 000052 22/12/2011 El-Masrya Elmotaheda For Import And Export - sợi XK (110.170,37USDx21.021) 2,315,891,348 1734122/12/1125/12/11 CIF AL Sokhna, Egypt. 60 mẫu cịn lại 00131712/01/2011LLP-sợi 128,058,466 001317 12/01/11 00134720/01/2011Cty TNHH SX TM PĐ - sợi 165,516,768 001347 20/01/11 00143526/02/2011Cty TNHH CN Ho-Hsiang - sợi 217,291,263 001435 26/02/11 00148010/03/2011Cty TNHH TM NT - sợi 294,949,734 001480 10/03/11 00151523/03/2011DNTN TVT - sợi 250,597,300 001515 23/03/11 00153628/03/2011Cty TNHH SX TM PĐ - sợi 274,921,320 001536 28/03/11 00003514/04/2011Cty TNHH MTV Dệt ĐP 1,694,763,000 000035 14/04/11 00007129/04/2011Cty TNHH ATH - sợi 129,303,531 000071 29/04/11 00012716/05/2011Cty CP Vải CL - sợi 158,348,131 000127 16/05/11 00014724/05/2011Cty TNHH ATH - sợi 169,431,629 000147 24/05/11 00016931/05/2011Cty CP Dệt Vải PP – sợi 28,573,002 000169 31/05/11 HU TE CH Khĩa luận tốt nghiệp 78 GVHD: ThS. Trịnh Ngọc Anh SVTH: Nguyễn Lê Bích Trâm 00020608/06/2011Cty CP Vải SợiCL - sợi 150,677,846 000206 08/06/11 00022411/06/2011Cty TNHH SX TM PHG-sợi 64,487,004 000224 11/06/11 00025614/06/2011Cty TNHH TH – sợi 177,522,257 000256 14/06/11 00029027/06/2011Cty TNHH ATH - sợi 112,795,290 000290 27/06/11 00032501/07/2011Cty TNHH May KV - sợi 143,502,710 000325 01/07/11 00035807/07/2011Cty CP Dệt May GĐPP - sợi 171,460,800 000358 07/07/11 00037712/07/2011DNTN TVT - sợi 273,217,500 000377 12/07/11 00041019/07/2011 Cty CP TM Dệt May TP.HCM - sợi 72,835,160 000410 19/07/11 00043322/07/2011 Cty TNHH SX TM DV XNK HTĐ - sợi 1,320,598,067 000433 22/07/11 00044927/07/2011 Cty CP TM Dệt May TP.HCM - sợi 57,441,672 000449 27/07/11 00049205/08/2011Cty CP Vải Sợi CL - sợi 138,553,662 000492 05/08/11 00051710/08/2011 Cty CP TM Dệt May TP.HCM - sợi 148,205,000 000517 10/08/11 00054115/08/2011Nguyễn Kiều Thu-sợi 115,405,612 000541 15/08/11 00055717/08/2011 Cty CP TM Dệt May TP.HCM - sợi 138,244,352 000557 17/08/11 00057319/08/2011Cty CP Vải TT PP-sợi 38,992,908 000573 19/08/11 00058924/08/2011Cty CP Vải TT PP-sợi 142,973,994 000589 24/08/11 00061130/08/2011Cty TNHH ATH - sợi 153,916,990 000611 30/08/11 00063131/08/2011Cty CP Dệt HK ĐN – sợi 124,872,923 000631 31/08/11 00065605/09/2011Cty CP Vải TT PP-sợi 138,085,300 000656 05/09/11 00069610/09/2011Cty TNHH TM DV SX SH - sợi 258,014,610 000696 10/09/11 00071613/09/2011LLP – sợi 123,307,866 000716 13/09/11 00073416/09/2011Cty CP Vải Sợi CL - sợi 135,943,898 000734 16/09/11 00075020/09/2011Cty TNHH CN Ho-Hsiang - sợi 1,958,663 000750 20/09/11 00076723/09/2011Cty CP Vải TT PP-sợi 137,612,575 000767 23/09/11 00078627/09/2011Cty TNHH TM SX NH - sợi 176,338,772 000786 27/09/11 00080530/09/2011Nguyễn Kiều Thu-sợi 112,370,500 000805 30/09/11 00083504/10/2011Đào Kim Vân - sợi 75,598,600 000835 04/10/11 00087708/10/2011Cty CP Vải Sợi CL - sợi 144,469,161 000877 08/10/11 00089512/10/2011Cty TNHH TM DV PM - sợi 40,266,561 000895 12/10/11 00091617/10/2011DNTN TVT-sợi 305,946,056 000916 17/10/11 00093721/10/2011Cty CP Dệt May BM - sợi 157,446,180 000937 21/10/11 00095627/10/2011Cty TNHH TM DV PH - sợi 88,496,876 000956 27/10/11 00099403/11/2011Cty TNHH SX TM HP - sợi 22,762,374 000994 03/11/11 00103509/11/2011Cty CP Dệt Gia Dụng PP - sợi 297,722,794 001035 09/11/11 00105414/11/2011Cty CP Dệt Gia Dụng PP - sợi 139,614,387 001054 14/11/11 00107419/11/2011Cty TNHH SX TM DV ĐK - sợi 35,199,950 001074 19/11/11 00109124/11/2011Cty TNHH MTV SC – sợi thơ 115,979,300 001091 24/11/11 00110829/11/2011Cty CP Vải Sợi CL - sợi 136,599,910 001108 29/11/11 00116508/12/2011Cty TNHH Dệt May HV-sợi 164,672,929 001165 08/12/11 00119515/12/2011Cty TNHH Dệt May HV-sợi 142,277,381 001195 15/12/11 00121820/12/2011Cty CP Dệt Lục NĐ 940,788,890 001218 20/12/11 00123924/12/2011Cty TNHH Dệt May HV-sợi 150,902,659 001239 24/12/11 00126129/12/2011Cty CP Dệt HK ĐN – sợi 71,710,800 001261 29/12/11 00132214/01/2011 Chonbang Co., Ltd-sợi XK(83.634,77USDx19.500đ) 1,630,878,015 826 14/01/11 15/1/11 CFR Busan Post HU TE CH Khĩa luận tốt nghiệp 79 GVHD: ThS. Trịnh Ngọc Anh SVTH: Nguyễn Lê Bích Trâm 00138312/02/2011 YTK Co., Ltd-sợi XK(84.024,86USDx20.890đ) 1,755,279,325 2342 02/12/11 16/02/11 CFR Busan Post 00155331/03/2011 Hamboya Boyacilik Tekstil Sa.Ve Tic.A.S-sợi XK (82.301,18USDx20.905đ) 1,720,506,168 23888 31/03/11 04/03/11 CIF AMBARLIS TANBUL TURKEY 00001406/05/2011 Feta Tekstil San Ve Tic Ltd Sti – sợi XK (92.732,00USDx20.750) 1,924,189,000 7676 05/06/11 13/05/11 FOB CAI MEP PORT, VIETNAM 00003025/08/2011 Daechang Grand Co., Ltd - sợi XK (65.413,66USDx20.834) 1,362,828,192 9319 25/08/11 28/08/11 CFR Busan, KOREA 00005328/12/2011 El-Masrya Elmotaheda For Import And Export - sợi XK (55.085,18USDx21.036) 1,158,771,846 17941 28/12/11 31/12/11 CIF AL Sokhna, Egypt. 20,723,997,429 Mẫu biểu 2.27: Mẫu G150 – Chọn mẫu kiểm tra chứng từ doanh thu trong kỳ HU TE CH Khĩa luận tốt nghiệp 80 GVHD: ThS. Trịnh Ngọc Anh SVTH: Nguyễn Lê Bích Trâm HU TE CH Khĩa luận tốt nghiệp 81 GVHD: ThS. Trịnh Ngọc Anh SVTH: Nguyễn Lê Bích Trâm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-72567_9068.pdf
Luận văn liên quan