Báo cáo thực tập Công ty cổ phần tư vấn môi trường Sài Gòn

Ước lượng độ không đảm bảo đo - Tiến hành phân tích trên mẫu đồng nhất có hàm lượng xác định. Phân tích mẫu lặp lại tối thiểu 20 lần. Tiến hành các lần phân tích được bố trí ở các ngày khác nhau. - Độ không đảm bảo đo được tính theo công thức: Ut % = tα, k . CV(%) Ut : Độ không đảm bảo đo mở rộng (%) CV : Hệ số biến thiên của kết quả đo (%) tα, k : Giá trị tra bảng phân phối chuẩn Student với mức ý nghĩa α = 0,05; bậc tự do k = n-1 n : số lần phân tích lặp lại

pptx77 trang | Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1825 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo thực tập Công ty cổ phần tư vấn môi trường Sài Gòn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN MÔI TRƯỜNG SÀI GÒNTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP .HCMKHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌCBáo cáo thực tậpGVHD: TS. LÊ ĐÌNH VŨMSSV: 12027491SVTT: PHAN TẤN LẬPKhoá: 2012-2016NỘI DUNGTổng Quan Về NướcChương II.PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁPChương III.Tổng quan công tyChương I.I. TỔNG QUAN CÔNG TYĐịa chỉ: 45/1 Bùi Quang Là, P.12, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí MinhCÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN MÔI TRƯỜNG SÀI GÒNLĩnh vực hoạt động: Lĩnh vực môi trường, đo đạc phân tích thí nghiệm môi trường, kinh doanh.Phòng thí nghiệm môi trườngPhòng thí nghiệm môi trườngH2OH2OH2OII. TỔNG QUAN NƯỚCPHÂN LOẠIIII. PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCHNỘI DUNGCHỈ TIÊU KẼMPhạm vi áp dụng Quy trình được sử dụng để xác định hàm lượng kẽm trong nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, nước ngầm, nước uống, nước cấp sinh hoạt, nước mặtNguyên tắcKẽm hình thành phức màu xanh với 2 -carboxy- 2‘ - hydroxy- 5‘ - sulfoformazyl benzen (zincon) trong dung dịch đệm pH = 9.0, có bước sóng hấp thụ tối ưu ở λ = 620 nm. - Máy UV - VIS- Bình định mức 50 ml- Bình Erlenmeyer 50 ml.Thiết bị/dụng cụ- Dung dịch Zn chuẩn.- Dung dịch Kali Cyanid - Dung dịch đệm, pH 9- Thuốc thử Zincon- Cyclohexanone.- HCl đậm đặc và 1N.- NaOH 6N và 1N.Hóa chấtCHỈ TIÊU KẼMSTT1234567Vml chuẩn Zn ( 10 mg/L)00,51351014Định mức tới 20 ml bằng nước cấtDung dịch đệm5mlDung dịch KCN2mlDung dịch zincon2ml- Thêm 1 ml Cyclohexanone.- Lắc 10 s và chuyển vào cuvet đo quang ở bước sóng 620 nm đọc kết quả sau 1 phút.Xây dựng đường chuẩnPhân tích mẫuĐồ thị đường chuẩn ZnC mẫu = C đường chuẩn. FC mẫu : Nồng độ mẫu thực tế.C đường chuẩn : Nồng độ mẫu tính được từ đường chuẩn.F: Hệ số pha loãng.Kết quả phân tíchXác định khoảng tuyến tính của đường chuẩn CZn (mg /L)0,16670,33331,00001,66673,33334,6667Mật độ quang AbsĐường chuẩn 10,0720,1060,3500,6421,2591,783Đường chuẩn 20,0650,1160,3810,6731,3391,840Đường chuẩn 30,0700,1220,3840,6491,3711,825Đường chuẩn 40,0760,1260,3940,6781,2591,807Đường chuẩn 50,0640,1440,3890,6301,2711,809Đường chuẩn 60,0790,1550,4370,7031,3571,898Đường chuẩn 70,0620,1490,3900,7111,2911,792 kokR2Đường chuẩn 1-0.01180.38350,9995Đường chuẩn 2-0.00620.39860,9996Đường chuẩn 3-0,00380,39800,9986Đường chuẩn 40,01120,38260,9992Đường chuẩn 50,00230,38450,9997Đường chuẩn 60,02360,40190,9998Đường chuẩn 70,02150,38200,9984Tóm tắt các hệ số từ phương trình Abs = k.C Zn + k0Kết luận: Kết quả xây dựng đường chuẩn ở 7 thời điểm khác nhau cho thấy các đường chuẩn ở các thời điểm khác nhau không biến động nhiều. Đường chuẩn tuyến tính trong khoảng từ 0,2 đến 4,5 mg Zn/L, giá trị R2 trung bình của 7 đường chuần là 0,9993.Xác định giới hạn phát hiện (LOD)Giới hạn định lượng (LOQ) của phương pháp  Mẫu thí nghiệmKý hiệuMật độ quang AbsC thí nghiệm(mg/L)NT01S10,0720,2142S20,07770,2106S30,07710,2089S40,07680,2083S50,07670,2081S60,07230,1970S70,08190,2210S80,07470,2030S90,08150,2200S100,07770,2105Tính toán và kiểm tra kết quảTrung bình0,2102SD0,0072LOD0,022LOQ0,072Đánh giá LOD đã tính được: R = Xtb / LOD R = 0,2102 / 0,022 = 9,7Nhận xét: 4 < R < 10 Nồng độ dung dịch thử là phù hợp và LOD tính được là đáng tin cậy.Vậy chấp nhận giá trị LOD vừa tính đươc.Giới hạn phát hiện (LOD) của phương pháp là 0,022 mg Zn/L Giới hạn định lượng (LOQ) của phương pháp là 0,072 mg Zn/L.Xác định độ lặp lại Tiêu chí đánh giáSTTHàm lượng %Tỉ lệ chấtĐơn vịRSD (%)11001100 %1,321010-110 %1,83110-21 %2,740.110-30.1 %3,750,0110-4100 ppm5,360,00110-510 ppm7,370,000110-61 ppm1180,0000110-7100 ppb1590,00000110-810 ppb21100,000000110-91 ppb30Độ lặp lại tối đa chấp nhận tại các nồng độ khác nhau (theo AOAC)Nền mẫu123456RSD%Cmẫu0,2102 mg/LNT02Cthấp0,29320,29130,28650,28240,28390,30482,83Ctb1,01641,01061,00590,94690,96140,96123,10Ccao2,9612,9543,19843,20813,1533,11123,68Nhận xét: Độ lặp lại khi phân tích mẫu tại 3 khoảng nồng độ từ 2,83% đến 3,68%Xác định khoảng hiệu suất thu hồi Tiêu chí đánh giáSTTHàm lượng [%]Tỉ lệ chấtĐơn vịĐộ thu hồi [%]11001100 %98 - 1022≥ 1010-110 %98 - 1023≥ 110-21 %97 - 1034≥ 0.110-30.1 %95 - 10550,0110-4100 ppm90 - 10760,00110-510 ppm80 - 11070,000110-61 ppm80 - 11080,0000110-7100 ppb80 - 11090,00000110-810 ppb60 - 115100,000000110-91 ppb40 - 120Độ thu hồi chấp nhận ở các nồng độ khác nhau (theo AOAC) Nền mẫu123456Rtb%Nước thảiCmẫu0,2102 mg/L NT02Csipke 0,09 mg/L0,29320,29130,28650,28240,28390,304889,1R%92,290,184,880,281,9105,1Csipke 0,8 mg/L1,01641,01061,00590,94690,96140,961296,7R%100,8100,199,592,193,993,9Csipke 2,8 mg/L2,96912,9543,19843,20813,1533,1112103,2 R%98,598,0106,7107,1105,1103,6Nhận xét: Độ thu hồi trung bình của mẫu nước thải nằm trong khoảng từ 89,1 đến 103,2%.Ước lượng độ không đảm bảo đo- Tiến hành phân tích trên mẫu đồng nhất có hàm lượng xác định. Phân tích mẫu lặp lại tối thiểu 20 lần. Tiến hành các lần phân tích được bố trí ở các ngày khác nhau.- Độ không đảm bảo đo được tính theo công thức:Ut % = tα, k . CV(%)Ut : Độ không đảm bảo đo mở rộng (%)CV : Hệ số biến thiên của kết quả đo (%)tα, k : Giá trị tra bảng phân phối chuẩn Student với mức ý nghĩa α = 0,05; bậc tự do k = n-1n : số lần phân tích lặp lạiSTTThời gian phân tíchMật độ quang AbsKết quả phân tích (mg/L)1Ngày 10,3580,979220,3570,975230,3550,972040,3470,95085Ngày 20,3480,951760,3580,978570,3871,056480,3711,01529Ngày 30,3620,9891100,3460,9455110,3410,9344120,3330,912213Ngày 40.3610.9874140,3580,9798150,3500,9576160,3590,981317Ngày 50,3580,9888180,3570,9765190,3550,9657200,3470,9564Trung bình mẫu (Xtb)0,973Độ lệch chuẩn (SD)0,030Hệ số biến thiên (CV%)3,08Bậc tự do (k = n-1)19tα, k2,093Độ không đảm bảo đo mở rộng (U%)6,46%Nhận xét: Độ không đảm bảo đo mở rộng của phương pháp xác định hàm lượng kẽm trên nền mẫu nước thải là 6,46%.STTThông số thẩm địnhKết quả thẩm địnhKết luận(đạt/không)Nồng độ thẩm địnhGiá trị thu đượcMức yêu cầu1LOD LOD =0,022 mg/L Đạt2LOQ LOQ = 0,072 mg/L  3RSDNồng độ thấp2,83%≤ 15% (Theo AOAC)ĐạtNồng độ trung bình3,10%≤ 11% (Theo AOAC)ĐạtNồng độ cao3,68%≤ 11% (Theo AOAC)Đạt4R%Cspike=0,09mg/L89,1%80% - 110% (Theo AOAC)ĐạtCspike= 0,8 mg/L96,7%80% - 110% (Theo AOAC)ĐạtCspike = 2,8mg/L103,2%80% - 110% (Theo AOAC)Đạt5Độ không đảm bảo đo mở rộng 6,46%Đánh giá kết quả thu được từ quá trình thẩm địnhSẮT TỔNG(Màu đỏ cam)Phạm vi áp dụngQuy trình này được sử dụng để xác định hàm lượng sắt trong nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, nước ngầm, nước uống, nước cấp sinh hoạt.Nguyên tắcSắt II trong dung dịch được tạo phức màu với thuốc thử 1,10-phenanthroline ở pH= 3,5-5,5 và phức hấp thu cực đại ở bước sóng 510nm.Phương trình phản ứng:2Fe(HCO3)2 + ½O2 + H2O → 2Fe(OH)3 + 4CO2↑2Fe3+ + 2NH2OH + 2OH− → 2Fe2+ + N2 + 4H2O- Máy UV - VIS- Erlen 100 ml- Ống đong 50 ml- Bình định mức 50 mlThiết bị/dụng cụ- DD acid H2SO4- DD hydroxylamine clorua- DD phenanthroline- DD K2S2O8 40%- DD đệm axetat pH = 5- DD chuẩn sắt:1000 mg/L.Hóa chấtCHỈ TIÊU XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TỔNG SẮTSTT0123456V dung dịch chuẩn 10mg/L (ml)00,250,502,504,005,007,50Pha loãng bằng nước cất đến 30mlV HCl đậm đặt 2 mlV K2S2O8 40% 5 mlĐun sôi cho tới khi thể tích dung dịch còn khoảng 10 15 mL để nguội chuyển vào bình định mức 50 mLV dd NH2OH.HCl1 mlV dd đệm pH = 52 mlV dd phenanthroline2 mlĐịnh mức 50 ml. Lắc để yên 10 15 phút và đo độ hấp thuC ( mg/L)00,050,100,500,801,001,5050 mL mẫu2 mL H­Cl đđ5mL K2S2O8 40%Đun nhẹ gần cạnH2O cho đến khoảng 30mLChỉnh pH về 5Thêm dd đệm axetat1mL dd NH2OH.HCl2mL 1,10-phenanthrolineĐịnh mức 50 mLPhân tích mẫuHình 3: Đồ thị đường chuẩn FeC mẫu = C đường chuẩn. FC mẫu : Nồng độ mẫu thực tế.C đường chuẩn : Nồng độ mẫu tính được từ đường chuẩn.F: Hệ số pha loãng.Kết quả phân tíchXác định khoảng tuyến tính của đường chuẩn C Fe (mg /L)0,050,100,500,801,001,50Mật độ quang AbsĐường chuẩn 10,010,0190.1060,1650,1950,291Đường chuẩn 20,0110,0190,0970,1560,190,287Đường chuẩn 30,010,0220,0960,1560,1880,285Đường chuẩn 40,010,0230,0980,1570,1920,291Đường chuẩn 50,0080,0170,0930,1550,1940,285Đường chuẩn 60,0080,0210,0970,1530,1930,285Đường chuẩn 70,010,0230,0930,1540,1940,286Tóm tắt các hệ số từ phương trình Abs = k.C Fe + k0 kokR2Đường chuẩn 10,00310,19420,9981Đường chuẩn 20,00120,19070,9998Đường chuẩn 30,0020,18850,9996Đường chuẩn 40,0020,19220,9998Đường chuẩn 5-0,00150,19270,9996Đường chuẩn 60,00080,19040,9998Đường chuẩn 70,00150,19020,9995Kết luận: Kết quả xây dựng đường chuẩn ở 7 thời điểm khác nhau cho thấy các đường chuẩn ở các thời điểm khác nhau không biến động nhiều. Đường chuẩn tuyến tính trong khoảng từ 0,05 đến 1,5 mg Fe/L, giá trị R2 trung bình của 7 thí nghiệm là 0,9995.Xác định giới hạn phát hiện (LOD), giới hạn định lượng (LOQ) của phương pháp  Mẫu thí nghiệmKý hiệuMật độ quang AbsC thí nghiệm(mg/L)NM01S10,01290,061S20,01410,068S30,01130,053S40,01130,053S50,01130,053S60,01150,054S70,01260,060S80,01260,060S90,01220,058S100,01260,060Tính toán và kiểm tra kết quảTrung bình0,058SD0,0048LOD0,0144LOQ0,0481Đánh giá LOD đã tính được: R = Xtb / LOD  = 4,02Nhận xét: 4 < R < 10 Nồng độ dd thử là phù hợp và LOD tính được là đáng tin cậy.Vậy giá trị LOD tính được là đáng tin cậy.Giới hạn phát hiện (LOD) của phương pháp là 0,0144 mg Fe/L.Giới hạn định lượng (LOQ) của phương pháp là 0,0481 mg Fe/L.Xác định độ lặp lại Tiêu chí đánh giáSTTHàm lượng %Tỉ lệ chấtĐơn vịRSD (%)11001100 %1,321010-110 %1,83110-21 %2,740.110-30.1 %3,750,0110-4100 ppm5,360,00110-510 ppm7,370,000110-61 ppm1180,0000110-7100 ppb1590,00000110-810 ppb21100,000000110-91 ppb30Độ lặp lại tối đa chấp nhận tại các nồng độ khác nhau (theo AOAC)Nền mẫu123456RSD%Cmẫu0,1083 ppmNM02C thấp0,17430,18880,17960,17900,18290,17403,10C trung bình0,23050,23000,22300,22700,22420,23101,51C cao0,80800,82600,84600,80750,80800,82341,86Nhận xét: Độ lặp lại khi phân tích mẫu nước mặt tại 3 khoảng nồng độ từ 1,51% đến 3,10%.Xác định khoảng hiệu suất thu hồi Tiêu chí đánh giáSTTHàm lượng [%]Tỉ lệ chấtĐơn vịĐộ thu hồi [%]11001100 %98 - 1022≥ 1010-110 %98 - 1023≥ 110-21 %97 - 1034≥ 0.110-30.1 %95 - 10550,0110-4100 ppm90 - 10760,00110-510 ppm80 - 11070,000110-61 ppm80 - 11080,0000110-7100 ppb80 - 11090,00000110-810 ppb60 - 115100,000000110-91 ppb40 - 120Độ thu hồi chấp nhận ở các nồng độ khác nhau (theo AOAC) Nền mẫu123456Rtb%Nước mặtCmẫu0,1083 ppm NM01Csipke 0,08 mg/L0,1740,1890,1800,1790,1830,17489,3R%82,50100,689,1388,3893,2582,13Csipke 0,14 mg/L0,2310,230,2230,2270,2240,23185,2R%87,2986,9381,9384,7982,7987,64Csipke 0,8 mg/L0,8080,8260,8460,8080,8080,82388,9R%87,4689,7192,2187,4087,4689,39Nhận xét: Độ thu hồi trung bình của phương pháp đối với nước mặt nằm trong khoảng từ 85,2% đến 89,3%. Ước lượng độ không đảm bảo đo- Tiến hành phân tích trên mẫu đồng nhất có hàm lượng xác định. Phân tích mẫu lặp lại tối thiểu 20 lần. Tiến hành các lần phân tích được bố trí ở các ngày khác nhau.- Độ không đảm bảo đo được tính theo công thức:Ut % = tα, k . CV(%)Ut : Độ không đảm bảo đo mở rộng (%)CV : Hệ số biến thiên của kết quả đo (%)tα, k : Giá trị tra bảng phân phối chuẩn Student với mức ý nghĩa α = 0,05; bậc tự do k = n-1n : số lần phân tích lặp lạiSTTThời gian phân tíchMật độ quang AbsKết quả phân tích (mg/L)1Ngày 10,19080,99420,18920,98630,18940,98740,19060,9935Ngày 20,19110,99660,19060,99370,19130,99780,19110,9969Ngày 30,18730,976100,18810,980110,18870,983120,19060,99313Ngày 40,19130,997140,19271,004150,19130,997160,19211,00117Ngày 50,18850,982180,18920,986190,19211,001200.19170.999Trung bình mẫu (Xtb)0,9921Độ lệch chuẩn (SD)0,0078Hệ số biến thiên (CV%)0,78%Bậc tự do (k = n-1)19tα, k2,093Độ không đảm bảo đo mở rộng (U%)1,64%Nhận xét: Độ không đảm bảo đo mở rộng của phương pháp xác định hàm lượng kẽm trên nền mẫu nước mặt là 1,64%.STTThông sốthẩm địnhKết quả thẩm địnhKết luận(đạt/ không)C thẩm địnhGiá trị thu đượcMức yêu cầu1LOD LOD =0,0144 mg/L4 < R < 10Đạt2LOQ LOQ = 0,0481 mg/L  3RSDCthấp3,10%≤ 15% (Theo AOAC)ĐạtC trung bình1,51%≤ 15% (Theo AOAC)ĐạtC cao1,86%≤ 15% (Theo AOAC)Đạt4R%Cspike 0,08 mg/L89,33%80% - 110% (Theo AOAC)ĐạtCspike 0,14 mg/L85,23%80% - 110% (Theo AOAC)ĐạtCspike 0,8 mg/L88,94%80% - 110% (Theo AOAC)Đạt5Độ không đảm bảo đo mở rộng1,64%Đánh giá kết quả thu được từ quá trình thẩm địnhCHỈ TIÊU ĐỘ KIỀMPhạm vi áp dụngQuy trình này được sử dụng để xác định độ kiềm trong nước thải sinh hoạt, nước thải CN, nước ngầm, nước uống, nước cấp sinh hoạt,Nguyên tắcDùng dung dịch axit mạnh để định phân độ kiềm với chỉ thị phenolphthalein và chỉ thị hỗn hợp.CO32- + H+  HCO3-HCO3- + H+  H2CO3Thiết bị/dụng cụHóa chấtCHỈ TIÊU ĐỘ KIỀM- Máy khuấy từ- Pipet, ống đong 100 mL, 200ml- Buret 25ml hoặc 50ml- Erlen 250mlDd Na2CO3 0,05N Dd H2SO4 0,1NDd chỉ thị hỗn hợp bromcresol xanh- methyl đỏ chỉ thị pH 4,5- Dd chỉ thị phenolphthalein- Na2S2O3 0,1N.Độ kiềm phenolphthaleinMàu hồngKhông màuMẫu5 giọt PPH2SO4Độ kiềm tổng cộngMàu hồngMàu vàngMẫu5 giọt chỉ thị hhH2SO41 giọt Na2S2O3 0,1N1 giọt Na2S2O3 0,1NTính toán kết quả: Độ kiềm (mg CaCO3/L);Trong đó:A = mL acid chuẩn sử dụng;N = nồng độ acid chuẩn.Chuẩn hóa lại H2SO4H2SO4+ 15 mL Na2CO3+ 85 mL H2O cấtChỉnh về pH = 5 Lần 1Lần 2Lần 3V H2SO4 32,2 mL 32,3 mL32,25 mLVTB H2SO432,25 mLNồng độ H2SO4C =Trong đó:X = (g) Na2CO3 cân trong bình định mức 1 Lít;Y = mL Na2CO3 đem chuẩn độZ = mL acid sử dụng.Xác định giới hạn phát hiệnGiới hạn định lượng của phương pháp Mẫu thí nghiệmKý hiệuThể tích acidC thí nghiệm (mg/L)NN01S11,2525,9S21,3026,9S31,2525,9S41,3527,9S51,3026,9S61,4029,0S71,4029,0S81,3527,9S91,4029,0S101,3527,9Tính toán và kiểm tra kết quảTrung bình27,63SD1,200LOD3,600LOQ12,001Đánh giá LOD đã tính được: tính R = Xtb / LOD R == 7,68 .Giới hạn phát hiện (LOD) của phương pháp là 3,6 mg CaCO3/L Giới hạn định lượng (LOQ) của phương pháp là 12,001 mg CaCO3/L.Nhận xét: 4 < R < 10 Nồng độ dung dịch thử là phù hợp và LOD tính được là đáng tin cậyXác định độ lặp lại Tiêu chí đánh giáSTTHàm lượng %Tỉ lệ chấtĐơn vịRSD (%)11001100 %1,321010-110 %1,83110-21 %2,740.110-30.1 %3,750,0110-4100 ppm5,360,00110-510 ppm7,370,000110-61 ppm1180,0000110-7100 ppb1590,00000110-810 ppb21100,000000110-91 ppb30Độ lặp lại tối đa chấp nhận tại các nồng độ khác nhau (theo AOAC)Nền mẫu123456RSD%Nước ngầmCmẫu10,001 ppmNN02Nồng độ thấp14,315,415,414,314,315,44,06Nồng độ trung bình200,2203,5198206,8190,3200,22,80Nồng độ cao396391,6393,8395400,4403,71,13Nhận xét: Độ lặp lại khi phân tích mẫu nước ngầm tại 3 khoảng nồng độ từ 1,13% đến 4,06 %.Xác định khoảng hiệu suất thu hồi Tiêu chí đánh giáSTTHàm lượng [%]Tỉ lệ chấtĐơn vịĐộ thu hồi [%]11001100 %98 - 1022≥ 1010-110 %98 - 1023≥ 110-21 %97 - 1034≥ 0.110-30.1 %95 - 10550,0110-4100 ppm90 - 10760,00110-510 ppm80 - 11070,000110-61 ppm80 - 11080,0000110-7100 ppb80 - 11090,00000110-810 ppb60 - 115100,000000110-91 ppb40 - 120Độ thu hồi chấp nhận ở các nồng độ khác nhau ( theo AOAC) Nền mẫu123456Rtb%Cmẫu10.001 mg/L NN03Csipke 5 mg/L14,315,415,414,314,314,393,3R%86108108868686Csipke 200 mg/L200,2203,5198206,8190,3200,294,8R%95,1096,6592,3899,3987,1999,95Csipke 400 mg/L396391,6393,8395400,4403,795,8R%96,5096,3698,0197,7798,8498,33Nhận xét: Độ thu hồi trung bình của phương pháp đối với nước ngầm nằm trong khoảng từ 93,3% đến 95,8%. Ước lượng độ không đảm bảo đo- Tiến hành phân tích trên mẫu đồng nhất có hàm lượng xác định. Phân tích mẫu lặp lại tối thiểu 20 lần. Tiến hành các lần phân tích được bố trí ở các ngày khác nhau.- Độ không đảm bảo đo được tính theo công thức:Ut % = tα, k . CV(%)Ut : Độ không đảm bảo đo mở rộng (%)CV : Hệ số biến thiên của kết quả đo (%)tα, k : Giá trị tra bảng phân phối chuẩn Student với mức ý nghĩa α = 0,05; bậc tự do k = n-1n : số lần phân tích lặp lạiSTTThời gian phân tíchVacidKết quả phân tích (mg/L)1Ngày 10,6514.320,7516.530,715.440,715.45Ngày 20,6514.360,715.470,7516.580,715.49Ngày 30,6514,3100,715.4110,6514.3120,715.413Ngày 40,6514.3140,715.4150,6514,3160,715,417Ngày 50,6514,3180,715,4190,6514,3200,715,4Trung bình mẫu (Xtb) 15,07Độ lệch chuẩn (SD) 0,72Hệ số biến thiên (CV%) 4,80%Bậc tự do (k = n-1) 19tα, k2,093Độ không đảm bảo đo mở rộng (U%) 10,04%Nhận xét: Độ không đảm bảo đo mở rộng (U%) của phương pháp xác định hàm lượng sắt tổng trên nền mẫu nước mặt là 1,64%.STTThông số thẩm địnhKết quả thẩm địnhKết luận(đạt/không)Nồng độ thẩm địnhGiá trị thu đượcMức yêu cầu1LOD LOD =3,6 mg/L4< R< 10Đạt2LOQ LOQ = 12,0 mg/L  3RSD%Cspike 5 mg/L4,06≤ 7,3 % (Theo AOAC)ĐạtCspike 200 mg/L2,80≤ 5,3 % (Theo AOAC)ĐạtCspike 400 mg/L1,13≤ 5,3 % (Theo AOAC)Đạt4R%Cspike 5 mg/L93,3380% - 110% (Theo AOAC)ĐạtCspike 200 mg/L94,8290% - 107% (Theo AOAC)ĐạtCspike 400 mg/L95,8090% - 107% (Theo AOAC)Đạt5Độ không đảm bảo đo mở rộng10,04%Đánh giá kết quả thu được từ quá trình thẩm địnhTÀI LIỆU THAM KHẢO[1]. Hồ sơ năng lực, Công ty Cổ Phần Tư Vấn Môi Trường Sài Gòn.[2]. Ds. Trần Cao Sơn, PGS. Ts. Phạm Xuân Đà, Thẩm Định phương pháp trong hóa học và Vi sinh vật, NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, 13-8-2010.[3]. Chất Lượng Nước – Xác Định Sắt Bằng Phương Pháp Trắc Phổ Dùng Thuốc Thử 1,10-Phenantrolin, TCVN 6177: 1996, ISO 6332: 1988 (E)[4]. Th.s Huỳnh Ngọc Phương Mai, © Copyright 2006 gree-vn.com, All rights reserved.[5]. Standard methods for the examination of water and wastewater, 21st EditionCÁM ƠN THẦY CÔ ĐÃ LẮNG NGHE

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxbctt_0485.pptx
Luận văn liên quan