Cá muối thường Saurida Tumbil

Khai thác chủ yếu bằng lưới kéo nền đáy. Theo thống kê của Fao, tổng sản lượng khai thác trên thế giwois là 20 nghìn tấn(2007). Trong đó, Nhật dẫn đầu trên 7000 tấn và Taiwan là 3000 tấn. Ở Việt Nam, cá muối không chỉ được xuất khẩu sang Nga, Ukraina mà còn ở Đài Loan và Trung Đông.

pdf26 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cá muối thường Saurida Tumbil, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H c ph n: đ ng v t có x ngọ ầ ộ ậ ươ CÁ M I TH NGỐ ƯỜ Saurida Tumbil Gv: Hà Ph c Hùngướ Sv: Nguy n H ng G mễ ồ ấ N I DUNG BÁO CÁOỘ I. Đ c đi m hình thái- phân lo iặ ể ạ II. Đ c đi m phân bặ ể ố III. Sinh h c sinh s n- tăng tr ngọ ả ưở IV. Giá tr kinh tị ế V. Tình tr ng khai thácạ VI. Tài li u tham kh oệ ả I.Đ c đi m hình thái- phân lo iặ ể ạ Cá m i th ng còn g i là cá th ng. Tên khoa ố ườ ọ ử h c là Saurida Tumbil. Các tên g i khác nh :ọ ọ ư Anh- M : Greater LizardFishỹ Pháp : Anoli Tumbil Tây Ban Nha : Largato Tumbil Đ c : Eidechsenfish ứ Nh t Minami- waniesoậ  Trung Hoa: duo-chi-she-yu I.Đ c đi m hình thái- phân lo iặ ể ạ V trí phân lo i nh sau:ị ạ ư  Gi i: Aminaliaớ  Nghành: Chordata  L p: Actinopterygiiớ  B : Aulopiformesộ  H : Synodontidaeọ  Gi ng: Sauridaố  Loài: Tumbil( Greater lizarfish) I.Đ c đi m hình thái- phân lo iặ ể ạ Cá m i th ng có thân hình thon dài, ố ườ hình ng, h i d p bên, gi a thân h i ố ơ ẹ ữ ơ phình to. Đ u dài và h i d t.ầ ơ ẹ  Cá dài trung bình 20-30cm. Mõm dài và tù. M t to, tròn,ch ch v phía đ nh đ u. ắ ế ề ỉ ầ I.Đ c đi m hình thái- phân lo iặ ể ạ Mi ng r ng; hai hàm dài ệ ộ b ng nhau khi khép l i; ằ ạ trong có nhi u răng x p ề ế thành nhi u hang; hai ề hang n i vòm mi ng; t ơ ệ ừ 3-4 hàng n i hàm tr c.ơ ướ Răng d ng nhung, l n ạ ớ nh không đi u nhau, ỏ ề nh n và s c.ọ ắ I.Đ c đi m hình thái- phân lo iặ ể ạ Đ ng bên rõ ràng v i 50-60 v y. Cá còn có ườ ớ ả thêm 4-5 hàng vây phía trên đ ng bên(đ ng ườ ườ vây chính).  Vây l ng dài có kho ng 11-12 tia. Vây m phát ư ả ỡ tri n phía trên vây h u môn. Vây ng c r ng , ể ở ậ ự ộ kho ng 14-15 tia.ả Vây h u môn có kho ng 11-12 tiaậ ả  Con tr ng thành,l ng có màu h i nâu- ưở ư ơ đ ỏ nh tạ , b ng màu tr ng b c. ụ ắ ạ Vây đuôi m m,b lõm gi a( hình ch c). V y ề ị ở ữ ạ ả m m, tròn và d r ng.ề ễ ụ I.Đ c đi m hình thái- phân lo iặ ể ạ Cá m i th ng ố ườ II.Đ c đi m phân bặ ể ố Trên th gi i:ế ớ Cá m i th ng là loài phân b r ng t i các khu ố ườ ố ộ ạ v c nhi t đ i 34oN-2ự ệ ớ 8oS vùng bi n phía Đông ể Phi Châu(Somalia Madagascar), n Đ , Đông- Ấ ộ Đông Nam Á( Trung Hoa, Nh t, Indonexia, Vi t ậ ệ Nam, Tây Thái Bình D ng, Australia. ươ Phân b đ sâu 20-30m. Tuy nhiên v n có th ố ở ộ ẫ ể s ng vùng n c c n h n. Cá sinh s ng t ng ố ở ướ ạ ơ ố ở ầ đáy n i bùn l y ho c r n san hô.ơ ầ ặ ạ II.Đ c đi m phân bặ ể ố VN:Ở Cá phân b ch y u mi n Trung, t Qu ng ố ủ ế ở ề ừ ả Ngãi xu n đ n Nha Trang, Vũng Tàuố ế s phân b trên th gi iự ố ế ớ III. Sinh h c sinh s n- tăng ọ ả tr ngưở  Kích th c con tr ng thành khi tham gia ướ ưở vào l n sinh s n đ u tiên kho ng 11cm ầ ả ầ ả đ i v i con đ c và 13cm đ i v i con cái.ố ớ ự ố ớ  Kho ng 50% con cái khi tr ng thành có ả ưở chi u dài 19cm.ề  Cá đ quanh năm nh ng t p trung ch ẻ ư ậ ủ y u vào tháng 8-12, đ nh đi m là t ế ỉ ể ừ tháng10-11. III. Sinh h c sinh s n- tăng ọ ả tr ngưở Đ c đi m này đ c nghiên c u khu v c ặ ể ượ ứ ở ự Jizan( Bi n Đ ) vào năm 1986. Trong đó, s ể ỏ ố l ng và kích th c cá cái l n h n cá đ c khi ượ ướ ớ ơ ự tr ng thành. Còn lúc nh thì s l ng cá đ c ưở ỏ ố ượ ự nhi u h n cá cái.ề ơ  M i quan h chi u dài và kích th c là khác ố ệ ề ướ nhau đáng k gi a 2 gi i. Ph ng trình bi u th ể ữ ớ ươ ể ị m i quan h gi a kích th c và kh i l ng: ố ệ ữ ướ ố ượ W=-log 1,954+ 2,958logL. III. Sinh h c sinh s n- tăng ọ ả tr ngưở • T l tuy n sinh d c/t l th t c a cá cái ỉ ệ ế ụ ỉ ệ ị ủ cao t tháng 10-5. ừ • Sinh s n th ng t p trung vào mùa có gió ả ườ ậ ho c dòng ch y kém nh t trong năm. ặ ả ấ • S dao đ ng v kh i l ng có liự ộ ề ố ượ ên quan t i đi u ki n môi tr ng và ho t đ ng sinh ớ ề ệ ườ ạ ộ s n c a chúng.ả ủ • T l đ c cài thỉ ệ ự ngườ là 1:1,02. III. Sinh h c sinh s n- tăng ọ ả tr ngưở Area/country Yellow sea, east China Philipine water Visakapatnam, east coast of India Kanataka coast, India Northwest coast, India Mumbai coast, India Present study Asymptotic Lengh(mm) ─ ─ 637 575 498 600 605 Growth Coefficient ─ ─ 0.24 0.57 0.96 0.51 0.73 to (in year) ─ ─ ─ -0.0216 -0.141 ─ ─ Length attained in mm at ages in year 1 2 3 4 5 6 Method used 180 280 180 254 331 284 313 288 160 280 393 434 384 464 379 240 358 472 473 470 537 464 320 419 517 488 522 572 549 ─ ─ 542 ─ 553 589 556 ─ ─ ─ ─ ─ 600 Scales annulli Pettorson’s method Modal progression Analysis ELEFAN Technique Madal progression analysis ELEFAN technique Bhatacharya a/ Guland Holt Plot. B ng 1: đánh giá s tăng tr ng c a loài các n i khác nhau b i các tác gi ả ự ưở ủ ở ơ ở ả khác nhau III. Sinh h c sinh s n- tăng ọ ả tr ngưở Cá thu c loài cá d , ăn ch y u:ộ ữ ủ ế Tôm Cá Giáp xác  M cự IV. Giá tr dinh d ngị ưỡ Thành ph n dinh d ngầ ưỡ Theo m t b ng so sánh v thành ph n dinh d ng c a ộ ả ề ầ ưỡ ủ các loài cá 't p' công b trong m t cu c h p qu c t t i Hà ạ ố ộ ộ ọ ố ế ạ n i thì thành ph n cá m i t i nh sau :ộ ầ ố ươ ư Ch t khô (Dry matter) 25.2 %ấ Tro : 3.7 % Ch t đ m t ng c ng : 17.3 %ấ ạ ổ ộ Ch t béo : 2.6 %ấ Acid béo Omega : EPA=eicopentaenoic acid : 0.17 % DHA = docosahexaenoic acid : 0.21% IV. Giá tr dinh d ngị ưỡ  M t k t qu phân ch t khác t i ĐH Sri ộ ế ả ấ ạ Jayawardenepura, Sri Lnka v thành ph n acid béo ề ầ trong m t s loài cá ven bi n Sri Lanka trong đó có cá ộ ố ể m i ghi nh n các t l acid béo trong cá m i :ố ậ ỷ ệ ố Acid béo no : 39 % Acid béo ch a no đ n : 17 %ư ơ Acid béo ch a no đa (poly) : 37.3 %ư  Thành ph n các acid béo đ c chia ra nh sau ầ ượ ư (mg/trong 100g cá) Palmitic acid : 2.9 Oleic acid : 3.5 EPA : 76.8 DHA : 257.0 IV. Giá tr dinh d ngị ưỡ Các d ng ch bi nạ ế ế  Cá có nhi u x ng dăm, th t không dai-ch c nên it đ c ề ươ ị ắ ượ a chu ng khi ăn t i và th ng đ c ch bi n d i các ư ộ ươ ườ ượ ế ế ướ d ng cá khô và ch cáạ ả  Cá m i khô : Trên th tr ng Th gi i, khô cá m i đ c a ố ị ườ ế ớ ố ượ ư chu ng t i Nga, Ukraine, Nh t, Taiwan. T i Nga, khô cá ộ ạ ậ ạ m i đ c tiêu th d i d ng phi-lê (cá lóc x ng, b n i ố ượ ụ ướ ạ ươ ỏ ộ t ng, c t thành t ng mi ng 10-15 cm, r i p gia v , mu i ạ ắ ừ ế ồ ướ ị ố kho ng 5% và ph i hay s y khô) Nh t và Taiwan a ả ơ ấ ậ ư chu ng lo i cá nh t, không p, ph i khô nguyên con. ộ ạ ạ ướ ơ  Khô cá m i t i Thái Lan đ c ghi là có nh ng tr s dinh ố ạ ượ ữ ị ố d ng nh sau : 100 gram khô ch a 28 g ch t đ m, 1.5 g ưỡ ư ứ ấ ạ carbohydrates, 3 g ch t béo, cung c p 145 calories.ấ ấ IV. Giá tr dinh d ngị ưỡ  Khô cá m i Vi t Nam : 100 gram ch a 53 g ch t ố ệ ứ ấ đ m, 3 g carbohydrates, 2 g ch t béo và cung c p ạ ấ ấ 242 calories.  Ch cá t i Vi t Nam, ch cá ch bi n t th t cá m i là ả ạ ệ ả ế ế ừ ị ố m t món ăn thông d ng t i các t nh mi n Trung, t ộ ụ ạ ỉ ề ừ Nha Trang xu ng đ n Phan Rang (t i mi n Nam, ch ố ế ạ ề ả cá th ng đ c 'qu t' t cá Thát lác). Ch cá m i sau ườ ượ ế ừ ả ố khi lóc cá l y th t, tuy đ c giã nhuy n v n có th còn ấ ị ượ ễ ẫ ể nh ng m nh x ng 'dăm' nh . Món bánh canh, ch ữ ả ươ ỏ ả cá m i là m t 'đ c s n' t i Qui Nh n, Nha Trang.ố ộ ặ ả ạ ơ IV. Giá tr dinh d ngị ưỡ Các cách ch bi n khác ế ế  T i vùng Long H i, Vũng Tàu, cá m i th ng đ c ạ ả ố ườ ượ h p nguyên con, b đ u và mang; trong giai đo n ấ ỏ ầ ạ h p, có th đ c p thêm ph m màu đ giúp d ấ ể ượ ướ ẩ ể ễ nhìn, tuy nhiên khi b o qu n cá v n khó gi đ c ả ả ẫ ữ ượ nguyên tr ng. ạ T i vùng nông thôn mi n Trung còn có món Cá m i ạ ề ố 'kho keo' hay kho m n đ n khi cá..keo l i ặ ế ạ  T i Thái lan, cá m i đ c ch bi n thành món Cá ạ ố ượ ế ế satay : Cá đ c lóc x ng l y th t, tr n v i đ ng và ượ ươ ấ ị ộ ớ ườ mu i, b t mì, h t mè…r i cán thành phi n m ng, ph i ố ộ ạ ồ ế ỏ ơ khô trong 4-5 gi và sau đó đem chiên. Món này có ờ th gi đ c 4-5 tháng, dùng trong th tr ng n i đ a ể ữ ượ ị ườ ộ ị và xu t c ng sang Nh t và Nam Hàn ấ ả ậ IV. Giá tr dinh d ngị ưỡ • Bánh canh tr n cá m i t i Thái lan đ c ghi ộ ố ạ ượ nh n là có th làm tăng l ng ch t đ m lên ậ ể ượ ấ ạ đ n 28 % (khi thêm t 25 đ n 30 % th t cá m i ế ừ ế ị ố vào thành ph m). ẩ • Ch cá m i (lizardfish surimi) đ c xem là ả ố ượ ph m chât kém do kh năng t o đông (gel ẩ ả ạ forming) c a cá m i gi m r t nhanh khi t n tr ủ ố ả ấ ồ ữ và c n ch bi n cá khi còn t i, đ ng th i ầ ế ế ươ ồ ờ mu n surimi cá m i 't t' th t cá m i ph i ch a ít ố ố ố ị ố ả ứ h n 15 ppm formaldehyde.ơ IV. Giá tr dinh d ngị ưỡ • Cá món ăn đ c ch bi n t cá m iượ ế ế ừ ố V. Tình tr ng khai thácạ • Khai thác ch y u b ng l i kéo n n đáy. ủ ế ằ ướ ề Theo th ng kê c a Fao, t ng s n l ng ố ủ ổ ả ượ khai thác trên th gi i là 20 nghìn ế ớ t n(2007). Trong đó, Nh t d n đ u trên ấ ậ ẫ ầ 7000 t n và Taiwan là 3000 t n.ấ ấ • VN, cá m i không ch đ c xu t kh u ở ố ỉ ượ ấ ẩ sang Nga, Ukraina mà còn Đài Loan và ở Trung Đông V. Tình tr ng khai thácạ Năng su t khai thác cá m i th ng trên toàn th i gi iấ ố ườ ớ ớ ( t n/năm)ấ VI. Tài li u tham kh oệ ả • • www.yduocngaynay.com • www.ifremer.fr/avano Cám n th y và các ơ ầ b n đã chú ý l ng ạ ắ nghe

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfca_moi_thuong_9705.pdf
Luận văn liên quan