Chương 11: Nghiên cứu dự đoán hoạt động đi lại của TP Hồ Chí Minh trong tương lai (2015-2020, tầm nhìn 2025)

11.1 Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội Tp.Hồ Chí Minh và khu vực phụ cận đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2025 11.1.1 Dân số và lao động [34] a) Dân số Theo báo cáo “Nghiên cứu điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025”, dân số thành phố Hồ Chí Minh và vùng KTTĐPN năm 2025 được dự báo như sau:

pdf30 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2764 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 11: Nghiên cứu dự đoán hoạt động đi lại của TP Hồ Chí Minh trong tương lai (2015-2020, tầm nhìn 2025), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 185 CHƢƠNG 11 NGHIÊN CỨU DỰ ĐOÁN HOẠT ĐỘNG ĐI LẠI CỦA TP. HỒ CHÍ MINH TRONG TƢƠNG LAI (2015-2020, TẦM NHÌN 2025) 11.1 Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội Tp.Hồ Chí Minh và khu vực phụ cận đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2025 11.1.1 Dân số và lao động [34] a) Dân số Theo báo cáo “Nghiên cứu điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025”, dân số thành phố Hồ Chí Minh và vùng KTTĐPN năm 2025 được dự báo như sau: Bảng 11.1 Dự báo dân số TP. Hồ Chí Minh và Vùng KTTĐPN (1000 người) Stt 2000 2005 2010 2025 Tỷ lệ tăng/năm I Dân số 1 Vùng KTTĐPN 13439 14860 16462 22470 2.10% 2 TP. Hồ Chí Minh 5449 6240 7200 10000 2.40% II Dân số đô thị 1 Vùng KTTĐPN 6279 8031 8635 14500 3.50% 2 TP. Hồ Chí Minh 4374 5315 6480 9500 2.90% Theo tờ trình của Bộ Xây Dựng số 76 ngày 20 tháng 08 năm 2009 “Về nội dung điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025” thì đến năm 2025 dân thành phố sẽ là 10 triệu, 2,5 triệu dân tạm trú. Theo dự báo của nhóm nghiên cứu thì ngoài 12,5 triệu dân trên còn có khoảng 1 triệu dân vãng lai của các tỉnh khác đến, như vậy tổng dân số sẽ là 13,5 triệu. 11.2 Quy hoạch phát triển GTVT Tp.Hồ Chí Minh và các khu vực phụ cận đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2025. [22] Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 186 11.2.1 Quy hoạch hệ thống đường bộ Theo quyết định 101/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày ngày 22 tháng 01 năm 2007 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020, hệ thống đường bộ trên địa bàn thành phố như sau: Các đường hướng tâm đối ngoại Các đường vành đai Các đường phố chính nội đô - Hệ thống đƣờng trên cao Xây dựng 4 tuyến đường trên cao liên thông với nhau để giải quyết giao thông trực tuyến ở các trục có lưu lượng giao thông lớn 11.2.2 Quy hoạch hệ thống cảng hàng không Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất cải tạo, nâng cấp để đến năm 2010 đạt công suất 9 triệu hành khách/năm, năm 2020 đạt công suất 20 triệu hành khách/năm. Sân bay Long Thành: Xây dựng sân bay Long Thành đạt tiêu chuẩn quốc tế 11.3 Phân tích đặc điểm nhu cầu đi lại 11.3.1 Hệ thống phân vùng nghiên cứu T TPHCM- HOUTRANS” đã tiến hành đ và khu vực phụ cận gồm . 11.3.2 Đặc điểm nhu cầu hiện tại a) Tổng nhu cầu đi lại C . Hồ Chí Minh ch chuyến đi theo kết quả đều tra. Ở thuộc các tỉnh phục cận trong khu vực nghiên Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 187 cứu, thì các chuyến thực hiện 27%. Và 3% c . Hồ Chí Minh v thuộc các tỉnh . đi của người dân sinh sống trong khu vực nghiên cứu (22,98 triệu lượt/ngày) trong Hình 11.1 và 11.2. g t trên 6, . ), ch . 5,136 3,239 3,208 2,363 10.3% 669 2.9% 851 3,7% Hình 11.1 – 24 quận, huyện (1000 lượt người) 6,904 254 1.1% 130 0.6%226 1.0% Hình 11.2 - (1000 lượt người) Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 188 Bảng 11.3 . 11.2 [12] Số hành trình quan sát đƣợc Tỷ lệ Đi bộ Phƣơng thức khác Tổng Nội thành 1.709 9.966 11.675 50,3% Ngoại thành 725 3.371 4.096 17,7% Nông thôn 1.503 5.706 7.209 31% Cộng 3.937 19.043 2.298 99% Chuyến của người dân ngoài thành phố đi/đến từ khu vực nghiên cứu 238 238 1% Tổng cộng 3.937 19.281 23.218 100% b) - 3. Hình 11.3 [12] 0 2 3 4 5 6-9 10- 14 15- 17 18- 19 20- 24 25- 29 30- 34 35- 39 40- 44 45- 49 50- 54 55- 59 60- 64 65- 69 70- 74 75- 79 80- 84 85 + Age Tri p P rod uc tio n R ate (N o. of trip s/d ay ) Male Female Total Nam ) Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 189 - thấp (thấp hơn 800.000 . Hình 11.4 [12] - trợ và người thất nghiệp có hệ số đi lại thấp 0 1 2 3 4 5 6 7 Ma nag er/P rofe ssio nal Offi ce S taff Sal esp ers on Sol dier /Po lice man Ski lled wo rke r Han dicr afts per son Lab ore r Driv er Hom e H elpe r Oth er E mp loym ent Stu den t (w orki ng) Stu den t (n ot w orki ng) Hou sew ife Une mp loye d/re tired Occupation Trip Pro duc tion Ra te (No . of trip s/d ay) Hệ số đi lạ i (S ố c hu yế n/n gà y) Qu ản lý /C N Nh ân V iên V P Ng ườ i b án hà ng Bộ độ i/C ản h s át CN là nh ng hề Th ợ t hủ cô ng LĐ ph ổ t hô ng Lá i x e Gi úp vi ệc G Đ Ng hề kh ác SV (C ó l àm th êm ) SV (K hô ng đi là m) Nộ i t rợ Th ất ng hiệ p/h ưu Nghề nghiệp Hình 11.5 [12] Figure 4.2.3 Trip Production Rate by Household Income (excluding walk) 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 Household Income (million VND/month) Tri p p rod uc tio n R ate (N o. of trip s/d ay ) ) ) Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 190 - , phụ thuộc vào khả năng sở hữu phương tiện giao thông cá nhân. Những người sở hữu xe ô tô có hệ số đi lại cao nhất, lớn hơn 4, tiếp theo là những người có xe máy (hệ số bằng 3,9) và những người có xe đạp (hệ số bằng 2,7). Những người không có bất cứ một loại phương tiện nào có hệ số đi lại thấp nhất, chỉ có 1,8. Hình 11.6 n [12] c) mục đích đi lại Hình 11.7 lệ [12] 0% 20% 40% 60% 80% 100% Business To Home Private To School To Wor Modal Share Bicycle Motorcycle Car Bus Paratransit Others Xe ô tô Trung chu 0 1 2 3 4 5 Car Motorcycle Bycycle None Ownership of Vehicles Tr ip Pr od uc tio n R ate (N o. of trip s/d ay ) Xe ôtô Xe Không ) Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 191 11.3.2 Phân bổ nhu cầu giao thông Nhu cầu hành khách đi xe buýt Năm 2008, lượng hành khách đi lại bằng xe buýt đạt 5,4% nhu cầu đi lại Lý do hành khách đi lại bằng xe buýt còn thấp là do thiếu khả năng tiếp cận đến các dịch vụ xe buýt. Kết quả là phần lớn các hành trình được thực hiện bằng phương tiện cá nhân mà chủ yếu hiện nay là xe gắn máy hai bánh. Đa số những người sử dụng xe buýt hiện nay là do không có phương tiện cá nhân. Gần 1/3 số hành khách xe buýt có phương tiện đi lại nhưng vẫn đi xe buýt với một số lý do như xe hư, thuận tiện, an toàn. a) i. và t như sau: - 1, 6, , Tân Bình và huyện Bình Chánh có tổng nhu cầu đi lại cao. - . ii. , cơ sở giáo dục và kinh doanh cũng là những nơi tạo ra nhu cầu đi lại lớn. Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 192 11.3 Đi Đến Số chuyến đi (000) % (000) % Nơi ở 9071 47.6 9009 47.3 Văn phòng 2929 15.4 2987 15.7 Nhà máy/Kho bãi 214 1.1 204 1.1 Cơ sở giáo dục 2192 11.5 2305 12.1 Cơ sở kinh doanh 2065 10.8 2046 10.7 Nơi vui chơi giải trí 509 2.7 506 2.7 Cơ sở y tế, phúc lợi 184 1 183 1 Nhà hàng 573 3 513 2.7 Các nơi khác 1308 6.9 1291 6.8 Tổng 19043 100 19043 100 iii. ). - . - . b) Phân bổ nhu cầu đi lại . - - - - – 5. Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 193 - 6 trong . - . - . Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận trong KVNC nội thành Hình 11.8 - Long An nh Dƣơng : : Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 194 Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận trong KVNC nội thành Hình 11.9 – Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận trong KVNC nội thành Hình 11.10 – Các hành trình đ Long An : ) : ) / ) Long An ) Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 195 Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận trong KVNC nội thành Hình 11.11 – Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận trong KVNC nội thành Hình 11.12 – : ) Long An : ) ) Long An U 500.000 Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 196 (Đến quận 1) (Đến quận 3) (Đến quận 5) (Đến quận Tân Bình) (Đến huyện Bình Chánh) (Đến Thủ Đức) Hình 11.13 các chuyến “đi làm” và “đi học” 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 Long An Long An Long An Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 197 11.4 Nghiên cứu dự báo luồng hành khách trên các trục hành lang 11.4.1 Phương pháp và mô hình áp dụng ng phần mềm CUBE/VOYAGER . Phương pháp dự báo: Áp dụng phương pháp dự báo nhu cầu giao thông theo 4 bước, cụ thể: (1) - ; (2) - ; (3) - ; (4) - 11.4.2 Mô tả mô hình a) Phân vùng giao thông: Để phân tích tình hình giao thông, Khu vực Nghiên cứu được phân chia thành 265 vùng (xem 11.12). 4 1 Khung KT-XH tương lai Số p Số đang sở hữu Lượng giao thông 2 3 Đầu vào Đầu ra Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 198 Hình 11.14 Hệ thống phân vùng khu vực nghiên cứu b) Các bƣớc của mô hình Bƣớc 1 p i Phân vùng ) Phân vùng của ) Phân vùng ) Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 199 p . - ) thu hút và phát sinh : nk s n si nk s nk i cXaG s nkn sj nk s nk j cXaA T : nk j nk i AG , . n siX nknk s ca , trong Bảng 11.4 và 11.5. 11.4 ôtô lên Thô sơ ) ) ) ) – – – 1.392 33.1 – 1.306 1.179 – 31.9 1.292 1.150 0.875 – 28.6 – – – 1.054 – Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 200 ) ) ) ) – – – 1.195 – 1.331 1.243 0.927 – – 1.042 1.102 1.388 – – – – – – 1.076 =số công việc 0.989 1.125 – 0.726 0.331 – 0.667 0.237 – 0.668 – 106.5 2=số công việc 3=số – 0.787 55.5 0.072 0.154 32.2 0.035 0.104 178.6 – 0.053 22.9 3=số =số 0.077 – 3.152 248.1 0.269 2.667 – – 0.348 – 2.256 1298.2 0.673 – 1.456 51.9 Bảng 11.5 ôtô lên Thô sơ Công nhân KV 1=số Công nhân KV 2=số Công nhân KV 3=số 0.174 2.682 1.057 53.7 – 1.356 1.276 39.5 1.228 1.202 0.951 – 1.453 0.995 0.791 6.3 1 2 3 – – – 1.115 10 0.997 1.367 1.286 – – 1.085 1.176 1.000 – – – – – 1.108 – Công nhân KV 3=số 0.989 1.125 159.1 0.340 1.846 – 0.308 2.166 708 0.510 0.580 185.5 Công nhân KV 2=số Công nhân KV 3=số =số – – – 0.492 65.9 – 0.097 0.153 – – – 0.051 0.097 – 171.4 0.008 – – – 21.7 2.040 1.604 1.403 1.225 Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 201 ) 0.075 2.1 – – – 604.9 0.238 – Mô hình thu hút và phát sinh như trên trong K - Bảng 11.6. . . 11.6 n - Đi riêng Công Car ôtô 0.879 0.172 1.466 0.406 2.125 0.190 0.485 0.792 0.079 1.341 2+ 0.757 0.214 0.863 0.069 1.615 0.180 0.378 0.718 0.020 1.207 0.639 0.208 0.926 0.067 1.562 0.211 0.364 0.737 0.017 1.235 0.420 0.258 0.716 0.023 1.289 Bƣớc 2 . . Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 202 :Intrazonal )min(* jiiiii orAGIT : iiT iiI . i.e. iiI si si)]} Gi ng i. Aj . – Bảng 11.7 và 11.8 . Bảng 11.7 eo -t Mô tả vùng Vùng Diện tích (ha) Tỉ lệ hành trình nội vùng Quan sát Điều chỉnh TP HCM 1. Nội thành cũ 91 46 Trung bình =0.19 Như trong tỉ lệ của năm mốc 2. Nội thành mới 45 206 0,32 0.25 3. Khu ngoại vi 56 989 0,50 0.45 4. Ngoại ô 17 1.077 0,45 0.40 5. Nông thôn 7 12.745 0,70 0.60 kh 6. Đô thị vệ tinh 17 1.826 0,64 0.55 7. Ngoại ô 4 3.473 0,70 0.60 8. Các vùng nông thôn khác 28 8.828 0,83 0.70 Tổng diện tích nghiên cứu 265 1.768 0.41 0,32 Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 203 11.8 Stt Tên vùng Quận/huyện Vùng Vùng Vùng 1 Nội thành cũ (TP.HCM) 1, 3-6, 10-11, 16 1-59 73-97 130-136 2 Nội thành mới (TP.HCM) 8, 13-15 60-72 98-129 3 Khu ngoại vi (TP.HCM) 2, 7, 9, 12, 17, 19 137-163 171-190 201-209 4 Ngoại ô (TP.HCM) 18, 20 164-170 191-200 5 Nông thôn (TP.HCM) 21-22 210-216 6 Đô thị vệ tinh 23, 26, 29 217-218 240-243 248-258 7 Ngoại ô vệ tinh 24-25 244-247 8 Các vùng nông thôn khác 27-28, 30-36 219-239 259-265 3.3.6. )( * ji d AG T ij ji ij Tro : ijT i j ijd i j ,,,k , quy . 11.9 ” . Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 204 11.9 Phân loại hộ gia đình Mục đích c K Alpha(α) Beta(β) Gama(γ) 1. , Đi làm 1,390 0,332 0,309 0,0179 2,780 0,413 0,190 0,0298 Việc riêng 0,968 0,414 0,320 0,0412 Cô 0,968 0,414 0,320 0,0412 Về nhà 1,390 0,259 0,343 0,0173 2. , Đi làm 3,020 0,329 0,316 0,0261 0,859 0,497 0,324 0,0375 Việc riêng 3,220 0,310 0,287 0,0301 3,220 0,310 0,287 0,0301 Về nhà 3,150 0,268 0,263 0,0206 3. , Đi làm 0,732 0,326 0,266 0,2900 3,590 0,249 0,164 0,1150 Việc riêng 1,310 0,321 0,224 0,1790 1,310 0,321 0,224 0,1790 Về nhà 0,247 0,334 0,368 0,3400 4. , Đi làm 0,634 0,283 0,369 0,0289 1,290 0,338 0,197 0,2440 Việc riêng 0,793 0,303 0,327 0,1320 0,793 0,303 0,327 0,1320 Về nhà 0,362 0,315 0,357 0,2710 5. , Đi làm 0,434 0,407 0,297 0,1440 1,760 0,472 0,162 0,0323 Việc riêng 0,290 0,474 0,303 0,0210 0,290 0,474 0,303 0,0210 Về nhà 0,112 0,359 0,499 0,2120 6. , Đi làm 0,382 0,377 0,357 0,0481 0,291 0,396 0,357 0,2200 Việc riêng 0,127 0,467 0,406 0,1740 0,127 0,467 0,406 0,1740 Về nhà 0,025 0,501 0,505 0,3010 7. Đi làm 1,210 0,298 0,339 0,0812 1,620 0,272 0,333 0,0435 Việc riêng 0,882 0,359 0,332 0,0220 0,794 0,538 0,447 0,1010 Về nhà 0,449 0,380 0,349 0,1450 Bƣớc 3 Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 205 . , . 3/. 4/. ). 11.15 c) : OD theo mục đích và các yếu tố khác Mục đích và sở hữu Tất cả các hành trình Mô hình phân chia phương thức Hành trình đi bộ Hành trình đi bằng phương tiện Mục đích sở hữu và nhóm hộ gia đình Mô hình phân chia phương thức Hành trình xe đạp Hành trình xe gắn máy Hành trình xe ôtô Hành trình xe buýt Chi phí đi lại theo phương thức Thời gian đi lại theo phương thức Khoảng cách Mạng lưới giao thông Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 206 : e P ijd lk ij 1 1 T : lk ijP ijd α β n. . 11.10 Các thông số Đi làm Đi học Việc riêng Đi công việc Về nhà Hệ số (α ) 0.364 1.335 0.512 1.151 0.364 Hằng số (β) 2.076 1.324 1.294 1.467 1.781 Hệ số (α) 0.289 0.254 0.239 0.170 0.344 Hằng số (β) 0.201 0.412 0.064 0.787 0.240 d) : ( VU ; l lk ij mk ijmk ij V V P )exp( )exp( : mk ijP P j Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 207 lk ij mk ij VV , C : ZZZV lk nij lk n lk ij lklk ij lklk ij  2211 Với: lk nijZ B n l lk n T n. 5 trong 11.11 11.11 Phƣơng thức Biến số Đi làm Đi học Việc riêng Công tác Về nhà X e đ ạp X - VOC (0.0069) (0.0151) (0.0116) - (0.0108) - - - - - - - - - - 1.7450 2.0072 2.4524 - 2.2113 2.3793 2.1256 1.2833 - 1.6730 /N (0.9700) - (2.7932) - (1.0446) Thông số thời gian - - - (4.0144) - (0.1500) (0.1500) (0.1500) (0.1500) (0.1500) – 0.7000 0.7000 0.7000 0.7000 0.7000 X e m áy - VOC (0.0010) (0.0025) (0.0018) - (0.0017) - - - - - 1.1726 0.9392 2.2827 - 1.3537 1.5450 1.8338 2.7616 - 2.1930 - - - - - /N 2.9246 3.5250 - - 2.4340 Thông số thời gian - - - (3.7722) - – (0.2600) (0.2600) (0.2600) (0.2600) (0.2600) Ô t ô – (0.0003) (0.0009) (0.0006) - (0.0006) 2.2974 - - - 2.2503 Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 208 - - - - - - - - - - - - - - - Phương ti /N - - - - - Thông số thời gian - - - (6.4922) - – - - - - - G ia o t h ô n g c ô n g c ộ n g Giá vé xe buýt (0.0010) (0.0036) (0.0023) (0.0002) (0.0023) - - - - - (1.2991) - - - - (0.9346) - - - - - - - - - /N - - (1.8453) - (0.4152) Thông số thời gian - - - (9.6750) - Hằng số đặc trưng của phương thức - PT 0.3250 0.3250 0.3250 0.3250 0.3250 VOC= liên quan sau: Pij mode M = exp(Uij mode M ) / [exp(Uij bicycle ) + exp(Uij m/c ) + exp(Uij car ) + exp(Uij bus )] . Bƣớc 4: : Cao đ : 1. P đường bộ Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 209 1: ). 2: . 3: . 4: . 5: . 6: đường sắt đô thị l . 7: . 8: . 9: . . : . Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 210 + 2.0 Dự báo lƣợng hành khách trên các trục hành lang chính Hình 11.16 Dự báo lưu lượng hành khách trong khu vực vành đai 2 vào buổi sáng (2020) Hình 11.17 Dự báo lưu lượng hành khách bên ngoài khu vực vành đai 2 vào buổi sáng (2020) 3100 11980 97 80 9780 20420 16340 18240 14920 34603260 4920 6260 3260 6380 4960 670 0 416 0 32 6062 60 93900 5840 82540 5580 4540 11780 14980 6380 8660 35 20 366 0 404 0 31 4035 20 4480 10580 6720 72207740 6700 324 0 5780 850040 2040 20 422 03 440 10200 41840 31380 5200 119 80 136 20 4000 5940 4560 4460 35 60 120 374 0 620 0 548 0 656 0 112060 8340 109260 9320 4920 3580 360061920 5180 59400 4600 328 0 468 0 10200 696 0 660 0 4380 358 0 426 0 5820 3480 4280 58780 6180 6960 7520 4020 11280 110880 7680 113520 81 0 15 48 0 27 10 0 20320 11100 37000 10300 322 0 386 0 45200 10300 332 20 912 0 494 0 350 0 416 0 16 46 0 63 00 78 8034 00 558 0 478 0 432 0 432 0 310 0 374 0 33 20 3360 3460 3140 6480 3620 15640 6740 530 06 640 22680 20840 8520 3100 1198044 60 414 0 3660 6800 5140 4780 3160 524 0 5920 920 4880 4280 464 0 386 0 35400 33440 4840 4820 109 60426 4300 7280 506 0 640 0 6940 4320 66 2057 60 67 00 4800 4800 167 60 107 20 694 0 7060 221 40 858 0 72 4038 80 3380 11 74 0 14 44 0 33 6030 20 67 80 318 0 600 0 306 0 556 0 436 03780 9580 416 0 546 0 94820 9460 70680 10900 4020 11200 25540 17660 13960 154 00 636 0 170 00 180 80 5860 5700 6190 0 2518 0 5584 0 3344 0 62080 23500 316 0 528 0 3240 43 80 88 0015 86 0 78 4012 80 0 3280 11 12 0 26 98 0 322 6021 38 0 17 14 0 50 6035 780 4612 0 122 80 732 0 634 0 271 20 300 40 267 40 319 80 548 0 57420 14500 52000 11880 61400 15720 18300 20140 248 00 208 0017040 25000 4840 3220 26740 23240 16760 13100 16760 14800 808 0 730 0 23020 17120105 0 7140 7920 10660 157 20 984 0 167 20 506 0 12000 8300 458 0 83 00 48040 4020 3400 10200 6940 5040 5040 20 98 0 83 20 21 10 0 87 60 5640 10 66 0 79 20 21 10 0 87 60 30 40 414 0 364 0 123 80 298 40 54900 8380 226 20 314 20 112 20 264 0 460 0 494 0 85 2033 00 41160 17460 7360 750 0 688 0 750 0 688 0 3280 23020 17120 10 66 0 79 20 10160 4760 254 60 307 00 6960 332033 480 518 00 378 8051 220 418 270 40135 80 283 40 796 0 113 40 896 0 3480 17920 14540 17180 14520 167 80 109 60 12520 614 0 65 40 10300 4460 4860 12 64 0 47 02 0 812 0 424 0 55580 3640 328 0 16760 14800 535 40 353 00 4980 396 03 260 319 00 474 80 3464 0 48600 43 80 612 0 744 0 3600 47201280 0 7640 5160 4480 67 00 852 0 330 0 416 0 384 0 286 0014 060 67 80 522 0 422 0 344 0 6260 3260 834 0 520 0 83 00 520 0 416 0 384 0 416 0 384 0 57200 4660 8080 8660 5480 5480 370 0 10520 7140 5640 372 0 5040 382 0556 0 372 0 5480 852 0 330 0 72 6093 00 111 40 268 00 35780 46120 460 20 467 40 48 00 4800 5160 4480 10760 9020 6680 360 0 3600 40 2040 20 8340 15640 6740 530 06 640 33 8056 40 814 0 8140 96 8032 80 3400 9360 636 01 380 08760 40006 740 722 0 5740 3440 6380 13980 4800 50 60 3520 850 0 7920 88 2063 80 560 036 20 21320 8120 167 20 506 0 43 204 340 556032 80 44180 3680 3140 8540 131 40 231 00 48040 4020 33900 5700 11860 11660 16760 10120 18280 10080 18240 3380 5780 3340 332 0 4960 4700 21 10 0 87 60 3700 5420 568 4040 6460 4040 6460 8540 5780 4620 3780 5360 3180 1006 0 4580 3500 6700 8000 3320 400 0 3500 8080 6060 7260 4800 10300 7260 120 20 866 0 7100 6080 3620 5600 5520 4220 23020 17120 354 0 66 80 952 056 60 62 00 3880 13000 43 20 3420 6620 5140 678 0 458 0 5600 4200 6780 5960 4320 4260 4260 584 0 4660 8380 3260 4540 760 0 704 0 604 0 81 40 26640 17340 6960 3320 9700 6320 11680 270 40135 80 6 540 111 40 6720 101 8 113 00 283 40 796 0 6080 12520 31 00 58 40 60 0079 40 434 0 3940 344 01 036 0 8360 5460 3440 4560 74 2046 00 6780 68 0030 20 81 40 10980 9100 4920 9100 8020 74 0 8540 5720 686 0 600 0 698 0 604 0 636 013 800 10320 8000 5860 4040 6460 6620 5140 3320 11100 5180 6060 3540 6060 3540 400 0 680 0 50 0 3520 11200 8920 8920 12 90 050 80 164 60 696 0 3060 6780 4720 7640 6700 46 0053 00 8000 5860 10320 416 0 384 0 4260 89208140 416 0 384 0 1028 0 73204420 3220 920 6520 8920 6520 11020 8200 9720 6880 7880 66 0 762 0 484 0 762 04 840 8540 5720 8920 6520 5 00 4600 8540 5720 856 0 716 0 8560 7160 62 6036 80 62 6036 80 5120 560 0362 0 122 6053 20 67 80 3620 5600 382 0556 0 58 40 4040 6460 4040 6460 8000 5860 5740 8540 5720 742 04 600 8000 5860 3620 5600 68 0030 20 852 0 330 0 4280 4020 3980 3500 674 0 4640 3120 4180 11800 7120 4160 428 0 402 0 3980 3500 48 00 10760 344 0 7720 9020 6680 Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 211 10120 19760 74 80 7480 1840 2420 1400 2080 1000960 4160 1580 2340 2200 3380 230 0 198 0 7340 7900 23 4015 80 2040 2400 1760 2120 11300 21320 4200 6620 9060 10160 13 20 166 0 144 0 15 8012 80 880 0 1180 15620 7080 93005340 6460 258 0 7760 978027 8027 40 436 04 120 580 1220 21560 24900 5780 128 20 678 0 5040 2100 3260 5360 152 0 598 0 570 0 160 0 688 0 940 0 3800 4900 4020 4860 480 3020 1660 4960 1600 4820 140 0 118 0 10380 340 0 296 0 2040 166 0 228 0 1040 1380 1640 1760 5800 7320 9800 11840 22280 3260 4120 3640 4620 27 2018 20 7000 6120 6240 6520 148 0 150 0 758 0 2700 3380 230 0 308 0 296 0 350 0 100 0 11 40 19 40 38 012 60 132 0 126 0 150 0 150 0 180 0 860 14 84 0 2360 2900 2080 3140 5980 1380 1240 120 0 900 17720 27440 3380 10120 1976023 20 198 0 1900 3020 5200 2200 4400 120 0 1380 380 2200 2160 200 0 176 0 21440 24640 8860 8840 390 01420 2720 3280 160 0 324 0 1120 1560 37 8040 80 23 00 822 0 922 0 1680 1680 708 0 104 80 280 0 4180 560 0 812 0 13 48 0 48 00 79 6049 60 18 4011 40 25 00 390 0 506 0 384 0 492 0 166 05580 100009280 616 0 712 0 4320 4960 4820 5560 11840 22280 15160 20060 5040 4300 540 0 792 0 107 40 108 20 1720 1620 4900 5680 4920 6120 4780 5580 232 0 168 0 3960 9940 96 60 18 8012 80 12 6080 0 1520 29 0018 20 6 6603 380 63 2058 0065 80 4220 672 0 708 0 746 0 668 0 286 0 284 0 314 0 284 0 222 0 4020 4860 3180 4060 436 5000 2200 1820 198 0 240 010480 13960 9060 600 2340 2580 8100 8960 8360 8680 608 0 826 0 6380 7940642 8220 5160 7900 702 0 106 40 114 0 176 0 2840 2580 200 0 25 80 940 1040 3260 1220 1120 580 580 54 6057 20 56 6057 60 640 79 0051 60 56 6057 60 69 40 652 0 648 0 300 0 206 0 2040 7360 356 0 270 0 302 0 192 0 396 0 436 0 84 8049 00 9680 2120 5380 8760 550 0 562 0 550 0 562 0 4460 3540 6380 7940 79 0051 60 10100 344 0 288 0 5760 5320 956 06 200 450 0 622 048 40 2560 336 0260 0 218 0 280 0 684 0 104 60 5160 1340 1940 1280 1780 712 0 106 00 8500 696 054 40 716 0 10360 1860 4340 3040 5120 16 02 0 91 40 408 0 334 0 1380 4140 126 0 8360 8680 660 498 0 612 0 680 722 06 500 620 0 440 0 6220 4300 96 60 818 0 7740 6300326 3020 3820 4220 23 00 848 0 490 0 342 0 254 0 818 011 640 25 00 120 0 436 0 412 0 1580 2340 416 0 348 0 41 40 346 0 342 0 254 0 342 0 254 0 1140 1380 5440 6500 1740 1740 188 0 6420 8220 640 620 580 118 080 0 620 1740 848 0 490 0 37 4011 40 314 0 194 0 6440 4200 560 0 584 0 16 80 1680 3820 4220 3240 560 740 Hình 11.18 Dự báo lưu lượng hành khách trong khu vực vành đai 2 vào buổi chiều (2020) 114 0 1140 278 0274 0 3800 4900480 38 0 1380 1240 120 0 900 19 6092 0 208 0 2080 25 0032 60 4920 6120 5360 4540 214 0 268 0520 24017 80 2500 340 0 2480 2020 2400 4240 6160 63 2058 00 3020 2980 460 202 0 5160 7900 40 0037 00 222 020 40 5140 7480 48 011 40 176 0 35 6052 202 800 350011 60 880 920 0 0 808 0 748 0 940 1040 12220 12620 0 0 0 0 4800 5380 0 0 0 1220 1840 2160 860 1840 1980 56 6057 60 1460 3440 280 2380 1800 2380 1800 1520 2220 3460 1940 2360 2160 2180 2320 800 1780 2260 2320 134 0 1360 5280 5800 2060 2480 4180 4080 2480 520 164 0 320 860 2040 2220 20 180 20 180 6380 7940 600 14 20 456 027 20 16 00 4140 2920 35 60 52 20 0 0 1720 480 2340 2320 186 0 80 20 180 20 180 240 740 3520 2060 2060 208 0 1900 2360 1280 1640 168 0 320 840 48 018 20 520 180 5760 5320 4080 4520 6640 336 0260 0 24 60 200 0 1660 196 0 232 0 218 0 280 0 4880 6520 15 60 20 80 38 2041 60 280 0 91 40 920 154 0 216 0 1960 2380 2160 1540 2440 33 0032 80 1860 19 2015 60 20 80 5700 5060 5140 4280 3400 46 0 14 0 1960 240 780 320 840 214 02 620 3540 3280 2360 2380 1800 2340 2320 860 7300 6680 620 0 440 0 52 030 0 620 1620 3540 1620 3540 216 0 268 0 960960 3020 2980 1860 1860 136 0124 0 146 0 128 0 2820 3500 6300326 3020 1780 24 6036 60 3280 2360 3540 3540 3700 380 880 342 0 254 0 2060 18602080 342 0 254 0 640 4200 45602100 1960 1920 2840 1920 2840 4900 5320 4940 4780 4940 44 0 204 0 164 0 204 01 640 1440 1960 1920 2840 3660 2460 1440 1960 234 0 238 0 23 0 2380 19 0013 80 19 0013 80 1760 222 0204 0 138 012 20 18 60 2040 2220 118 080 0 20 80 2380 1800 2380 1800 3280 2360 1160 1440 1960 330 03 280 3280 2360 2040 2220 19 2015 60 620 848 0 490 0 1740 1160 1200 1280 496 0 1520 1880 3760 2740 2100 3100 174 0 116 0 12 0 1280 6440 4200 16 80 88 038 0 3240 3240 154 0 216 0 60 560 740 0 0 Hình 11.19 Dự báo lưu lượng hành khách bên ngoài khu vực vành đai 2 vào buổi chiều (2020) , phân tích nhu cầu đi lại theo vùng, theo các hành lang, các khu vực… đều được tính toán cụ thể cho từng giai đoạn phát triển. Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 212 Bảng 11.12 Dự báo lưu lượng hành khách trên các hành lang (HK/ngày) 2010 2015 2020 2025 I-1 Bến Thành-Chợ Lớn TRAN HUNG DAO 100.914 215.466 652.290 1.279.374 CHAU VAN LIEM 16.752 59.502 259.170 487.404 HAI THUONG LAN ONG 19.446 47.394 229.320 445.080 I-2 Bến Thành-Kinh Dƣơng Vƣơng-An Lạc TRAN HUNG DAO 100.914 215.466 652.290 1.279.374 AN DUONG VUONG 62.478 75.522 82.122 164.046 HONG BANG 76.860 85.890 464.328 916.710 KINH DUONG VUONG 70.656 120.114 489.636 967.380 I-3 Bến Thành-CMT8-Ngã tƣ An Sƣơng PHAM HONG THAI 30.342 172.236 455.244 906.702 CACH MANG THANG 8 103.464 123.948 242.814 483.132 TRUONG CHINH 62.142 309.990 324.828 636.582 QUOC LO 22 149.298 196.980 334.878 578.352 I-4 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Thị Minh Khai HUNG VUONG 36.582 47.106 94.920 188.976 TRAN PHU 14.928 27.804 64.272 123.768 NGUYEN THI MINH KHAI 56.124 82.710 164.634 318.324 XO VIET NGHE TINH 32.082 74.346 120.486 226.914 QUOC LO 13 94.848 143.472 195.654 358.914 I-5 Bến Thành-Cầu Sài Gòn TON DUC THANG 125.472 139.638 264.996 515.358 NGUYEN HUU CANH 24.216 36.942 191.862 366.288 DIEN BIEN PHU 58.572 115.890 199.926 390.498 I-6 Điện Biên Phủ - 3 tháng 2 DIEN BIEN PHU 58.572 115.890 199.926 390.498 VO THI SAU 31.380 64.074 111.648 216.564 LY THAI TO 98.028 118.716 145.068 281.592 3 THANG 2 335.622 173.532 281.178 552.336 I-7 Bến Thành-Ngã Tƣ Ga HAI BA TRUNG 85.386 119.298 382.644 759.120 PHAN DINH PHUNG 36.150 116.034 249.018 478.260 NGUYEN KIEM 66.012 169.524 207.726 383.730 NGUYEN OANH 55.506 83.808 152.058 292.398 I-8 Bến Thành-Nam Kỳ Khởi Nghĩa-Tân Sơn Nhất TRUONG SON 54.372 111.582 203.304 388.512 NGUYEN VAN TROI 26.568 143.064 176.136 336.066 PASTEUR 24.516 68.052 122.616 245.424 NAM KY KHOI NGHIA 25.308 117.990 173.298 335.298 I-9 Cộng Hòa-Hoàng Văn Thụ- Phan Đăng Lƣu-Bạch Đằng Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 213 TRUONG SON 54.372 111.582 203.304 388.512 CONG HOA 60.798 64.590 126.978 234.462 HOANG VAN THU 93.348 223.974 306.582 596.838 PHAN DANG LUU 26.442 94.554 122.982 238.554 BACH DANG 43.374 80.076 130.704 256.710 DIEN BIEN PHU 58.572 115.890 199.926 390.498 I-10 An Lạc-Đại lộ Đông Tây-Ga Metro East-West 44.412 79.788 199.476 291.684 I-11 Tân Sơn Nhất - Chợ Lớn TRUONG SON 54.372 111.582 203.304 388.512 HOANG VAN THU 93.348 223.974 306.582 596.838 LY THUONG KIET 85.704 177.840 286.368 570.546 HUNG VUONG 36.582 47.106 94.920 188.976 CHAU VAN LIEM 16.752 59.502 259.170 487.404 HAI THUONG LAN ONG 19.446 47.394 229.320 445.080 I-12 Bến Thành - Tân Thuận 0 0 0 0 HAM NGHI 54.186 141.222 299.100 594.498 NGUYEN TAT THANH 25.944 31.866 42.474 83.370 HUYNH TAN PHAT 66.804 91.992 223.038 406.992 I-13 Bến Thành - Nam Sài Gòn 0 0 0 0 NGUYEN THAI HOC 61.512 90.018 292.656 559.968 BAC NAM 15.930 67.896 86.802 171.504 I-14 Cộng Hòa-Âu Cơ- Quận 8 TRUONG CHINH 62.142 309.990 324.828 636.582 AU CO 21.324 113.130 171.702 339.318 LE DAI HANH 37.350 45.252 141.390 278.712 THUAN KIEU 4.518 28.602 116.028 225.564 CHAU VAN LIEM 16.752 59.502 259.170 487.404 HAI THUONG LAN ONG 19.446 47.394 229.320 445.080 I-15 Bà Quẹo-Vòng Xoay Phú Lâm TRUONG CHINH 62.142 309.990 324.828 636.582 AU CO 21.324 113.130 171.702 339.318 LUY BAN BICH 19.224 24.636 44.664 86.952 TAN HOA 42.522 49.116 56.286 109.200 O-1 Xa lộ Hà Nội 0 0 0 0 XA LO HA NOI 106.788 128.088 193.482 324.828 O-2 Nguyễn Văn Linh 0 0 0 0 NGUYEN VAN LINH 46.350 57.882 135.738 262.824 O-3 Tỉnh lộ 10 0 0 0 0 TINH LO 10 99.576 197.502 313.656 567.174 BA HOM 61.032 129.876 296.040 574.158 O-4 Huỳnh Tấn Phát 0 0 0 0 HUYNH TAN PHAT 66.804 91.992 223.038 406.992 O-5 Quốc lộ 1A-Đoạn vành đai II 0 0 0 0 QUOC LO 1A 101.532 138.084 348.912 626.310 Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 214 O-6 Quốc lộ 1A-Đi đồng bằng sông Cửu Long QUOC LO 1A 101.532 138.084 348.912 626.310 O-7 Quốc lộ 13 QUOC LO 13 94.848 143.472 195.654 358.914 O-8 Quốc lộ 22 0 0 0 0 QUOC LO 22 149.298 196.980 334.878 578.352 O-9 Quốc lộ 50 QUOC LO 50 36.702 41.592 77.964 143.136 O- 10 Nam Sài Gòn-Hiệp Phƣớc HUONG LO 3 53.484 96.438 202.296 321.060 Long Kieng 47.856 56.520 58.692 61.794

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfChương 11 nghiên cứu dự đoán hoạt động đi lại của tp Hồ chí minh trong tương lai (2015-2020, tầm nhìn 2025).pdf