Đề tài Báo cáo Quy trình kiểm toán bán hàng- Thu tiền trong kiểm toán tài chính cảu kiểm toán nội bộ

LỜI MỞ ĐẦU Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của ngành kiểm toán nội bộ trên thế giới, kiểm toán nội bộ ở Việt Nam cũng đang dẫn trở thành một hoạt động quen thuộc và đóng vai trò nhất định tại các công ty, Tổng công ty lớn và là một yêu cầu thiết yếu mà các cơ quan Nhà nước đặt ra đối với các doanh nghiệp. Từ quyết định 832/TC/QĐ/CĐKT ngày 28 tháng 10 năm 1997 hàng loạt các Tổng công ty thành lập kiểm toán nội bộ, trong đó có Tổng công ty Sông Đà. Đây là yêu cầu khách quan cho việc đảm bảo chất lượng thông tin kinh tế, tài chính của bản thân đơn vị. Chu trình bán hàng- thu tiền có ý nghĩa rất to lớn là một bộ phận có liên quan đến rất nhiều chỉ tiêu trên Báo cáo tài chính, là giai đoạn cuối cùng đánh giá toàn bộ kết quả của một chu kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Đối với kiểm toán nội bộ, việc thực hiện tốt quy trình kiểm toán này sẽ tiết kiệm được thời gian cũng như sức lực, nâng cao hiệu quả kiểm toán, đưa ra kiến nghị hợp lý cho đơn vị và cung cấp thông tin trung thực về tình hình kinh doanh, tiêu thụ của đơn vị cho Tổng giám đốc. Đối với đơn vị được kiểm toán, sẽ giúp cho Ban lãnh đạo thấy được những sai sót, yếu kém cần khắc phục về kế toán cũng như quản lý phần hành này, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh. Đối với Nhà nước, để các cơ quan hữu quan xác định đúng đắn trách nhiệm của doanh nghiệp trong việc thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước, có chính sách hợp lý hơn để phát triển hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

pdf108 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2400 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Báo cáo Quy trình kiểm toán bán hàng- Thu tiền trong kiểm toán tài chính cảu kiểm toán nội bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN & DVTCKTỂ KI M TRA T NG QUÁTỂ Ổ S l u trong H s ki m toán:ố ư ồ ơ ể VV2 S file l uố ư VV Khách hàng: Công ty CP Năm tài chính 2003Soát xét Th c hi nự ệ Kho nả m c : Ph iụ ả thu khách hàng Tên, ký Ngày Tên, ký Ngày Tháng Nợ Có Tham chi uế D đ u kỳư ầ Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 C ng PSộ 20.213.628.173 1.203.415.631 2.364.124.378 1.150.326.847 5.821.318.965 4.815.264.123 7.895.263.124 6.720.285.364 3.800.264.579 7.512.362.214 6.483.215.120 5.126.354.123 7.623.985.417 60.516.179.885 1.513.258.246 3.752.159.654 1.564.326.587 4.654.328.257 3.657.326.584 6.358.641.204 6.852.321.269 3.268.741.135 7.368.258.741 6.325.124.761 7.236.324.125 8.235.365.421 63.373.593.134 Đã đ i chi u v i Báo cáo tàiố ế ớ chính năm 2002 đã đ c ki mượ ể toán n i b xác nh n là đúng.ộ ộ ậ Toàn b s phát sinh đã đ iộ ố ố chi u v i s cái, s chi ti tế ớ ổ ổ ế D cu i kỳư ố 17.356.214.924 Đã đ i chi u v i Báo cáo tàiố ế ớ chính s d cu i kỳ là kh pố ư ố ớ đúng, đã đ i chi u v i báo cáoố ế ớ ki m kê cu i kỳ t i th i đi mể ố ạ ờ ể ngày 31/12/2003. Nh v y toàn b s li u gi a các s chi ti t s cái và báo cáo tài chínhư ậ ộ ố ệ ữ ổ ế ổ c a công ty v các kho n ph i thu d ch v cung ng lao đ ng là kh p đúng.ủ ề ả ả ị ụ ứ ộ ớ 82 Ph i thu khách hàng năm nay c a công ty gi m so v i năm ngoái kho ngả ủ ả ớ ả 14,23% đ i chi u v i k t qu ki m toán doanh thu cho th y vi c gi m này làố ế ớ ế ả ể ấ ệ ả h p lý vì doanh thu cung ng lao đ ng c a công ty cũng gi m h n so v i nămợ ứ ộ ủ ả ơ ớ ngoái.  So sánh c tính kho n ph i thuướ ả ả Trên c s b ng tính l ng hàng tháng, KTV c tính s ph i thu c aơ ở ả ươ ướ ố ả ủ các công ty đ i tác b ng cách l y t ng s l ng c b n nhân v i t l tríchố ằ ấ ổ ố ươ ơ ả ớ ỷ ệ theo quy đ nh c a h p đ ng. Công vi c này đ c th c hi n t ng t đ i v iị ủ ợ ồ ệ ượ ự ệ ươ ự ố ớ ki m toán doanh thu.ể B ng s 22:ả ố c tính kho n ph i thuƯớ ả ả Th tr ngị ườ Ph i thu c tínhả ướ Ph i thu ghi sả ổ Chênh l chệ Malaysia 3.562.148.624 3.561.458.325 925.299 Đài loan 4.632.259.145 4.581.632.035 50.627.110 Đ o Sípả 530.265.147 530.265.147 0 … … … … T ngổ 17.401.564.258 17.356.214.924 45.349.334 Qua b ng so sánh trên KTV phát hi n chênh l ch gi a s sách và cácả ệ ệ ữ ổ c tính c a ki m toán viên là 45.349.334 chênh l ch này là tr ng y u doướ ủ ể ệ ọ ế vi c không ghi nh n kho n ph i thu phí d ch v th tr ng Đài Loanệ ậ ả ả ị ụ ở ị ườ 50.627.110. Ki m toán viên yêu c u đi u ch nh ghi tăng kho n ph i thu th tr ngể ầ ề ỉ ả ả ở ị ườ Đài loan là 50.627.110 cũng nh toàn b doanh thu trong kỳ là 45.349.334. Cácư ộ chênh l ch các th tr ng khác là nh và không tr ng y u nên không đi uệ ở ị ườ ỏ ọ ế ề ch nh.ỉ  Ki m tra chi ti tể ế Vi c ki m tra này xem xét B ng l ng c a nhân viên theo t ng công tyệ ể ả ươ ủ ừ đ i tác đã đ c l p chính xác v s li u hay ch a và m c trích phí d ch v đãố ượ ậ ề ố ệ ư ứ ị ụ trích đúng hay ch a.ư KTV cũng ti n hành ki m tra ch n m u nh ng khác v i Trung tâmế ể ọ ẫ ư ớ NC& D KHCN Sông Đà vi c ch n m u là l a ch n ng u nhiên m t s nhânƯ ệ ọ ẫ ự ọ ẫ ộ ố 83 viên t đó tính toán ra s l ng c b n, s phí d ch v , cũng nh ki m traừ ố ươ ơ ả ố ị ụ ư ể h p đ ng lao đ ng đã ký, m c l ng c b n v i b ng tính l ng.ợ ồ ộ ứ ươ ơ ả ớ ả ươ Ki m toán viên l p b ng ki m tra chi ti t các m u ch n b ng cách đ iể ậ ả ể ế ẫ ọ ằ ố chi u b ng tính l ng c a k toán v i b ng tính l ng do ki m toán viên tínhế ả ươ ủ ế ớ ả ươ ể toán v i n i dung: H tên lao đ ng, th tr ng lao đ ng, ngày ký k t h pớ ộ ọ ộ ị ườ ộ ế ợ đ ng, th i h n h p đ ng, m c l ng c b n, m c phí d ch v . T đó ki mồ ờ ạ ợ ồ ứ ươ ơ ả ứ ị ụ ừ ể toán viên so sánh phát hi n ra chênh l ch và tìm hi u nguyên nhân chênh l ch,ệ ệ ể ệ sau đó s x lý các chênh l ch.ẽ ử ệ Sau khi đã thu th p đ y đ b ng ch ng c n thi t ki m toán viênậ ầ ủ ằ ứ ầ ế ể chuy n sang giai đo n k t thúc ki m toán ể ạ ế ể 3.K t thúc ki m toánế ể Tr c khi ti n hành l p báo cáo ki m toán công ty ki m toán c n ti nướ ế ậ ể ể ầ ế hành m t s b c:ộ ố ướ - Soát xét gi y t làm vi c c a KTV nh m đánh giá tình hình kinh doanhấ ờ ệ ủ ằ c a khách hàng có đ c hi u đúng không? Qúa trình ki m toán có đ c th củ ượ ể ể ượ ự hi n đúng quy trình ki m toán không? gi y t làm vi c có đ c l u gi đ yệ ể ấ ờ ệ ượ ư ữ ầ đ không. Gi y t làm vi c c a KTV đ c tr ng đoàn ki m toán t p h p,ủ ấ ờ ệ ủ ượ ưở ể ậ ợ x p x p ki m tra tính đ y đ , thích h p yêu c u b sung nh ng b ng ch ngắ ế ể ầ ủ ợ ẩ ổ ữ ằ ứ c n thi t và đ a ra ý ki n đánh giá cho c chu trình, các bút toán đi u ch nhầ ế ư ế ả ề ỉ chênh l ch cu i cùng t đó tr ng đoàn ki m toán s đ a ra nh n xét chung.ệ ố ừ ưở ể ẽ ư ậ H s ki m toán cũng đ c tr ng đoàn ki m toán xem xét và đánh giá trongồ ơ ể ượ ưở ể quá trình này. - Xem xét các s ki n sau ngày k t thúc niên đ v n đ này đ c đ cự ệ ế ộ ấ ề ượ ặ bi t quan tâm trong chu trình bán hàng thu ti n vì có liên quan ch t ch t iệ ề ặ ẽ ớ tình hình thanh toán công n c a khách hàng. Đ i v i trung tâm NC& Dợ ủ ố ớ Ư KHCN Sông Đà và công ty C ph n Cung ng NLQT&TM Sông Đà sau ngàyổ ầ ứ báo cáo tài chính c a đ n v KTV không th y có s ki n quan tr ng nào x yủ ơ ị ấ ự ệ ọ ả ra, không th y d u hi u đ i v i khách hàng n nh ng không có kh năng thuấ ấ ệ ố ớ ợ ư ả h i n , tình hình thanh toán c a khách hàng đ c đánh giá t ng đ i t t.ồ ợ ủ ượ ươ ố ố 84 Các KTV t ng h p k t qu ki m toán n p cho tr ng đoàn ki m toánổ ợ ế ả ể ộ ưở ể đ lên b ng t ng h p các bút toán đi u ch nh thu c các ph n hành khác nhauể ả ổ ợ ề ỉ ộ ầ và yêu c u đ n v đi u ch nhầ ơ ị ề ỉ . Đ i v i Trung tâm NC& D KHCN Sông Đàố ớ Ư B ng s 23ả ố : Thông báo đi u ch nh s li u ề ỉ ố ệ T NG CÔNG TY SÔNG ĐÀỔ CÔNG TY KI M TOÁN &DVTCKTỂ THÔNG BÁO ĐI U CH NH S LI U Ề Ỉ Ố Ệ Kính g i :ử Trung tâm NC& UD KHCN Sông Đà Trong quá trình th c hi n ki m toán Báo cáo tài chính năm 2003 c a Trung tâmự ệ ể ủ chúng tôi đã phát hi n có m t s sai sót c n đi u ch nh l i trên Báo cáo tài chính c aệ ộ ố ầ ề ỉ ạ ủ Trung tâm nh sau: ư * Đ i v i kho n m c Doanh thu bán hàng ố ớ ả ụ STT N i dungộ S ti nố ề nh h ngẢ ưở BCĐ KT nh h ngẢ ưở KQKD I S li u trên báo cáo tài hínhố ệ 4.885.698.332 II S li u đi u ch nhố ệ ề ỉ (15.897.041) 1 H ch toán tăng doanh thu dạ ự án kh thi tin h cả ọ (27.272.727) Tăng doanh thu 2 Ghi thi u doanh thu bán hàngế cho T ng công ty Sông Đàổ 11.375. 686 Ghi gi mả doanh thu III S li u sau đi u ch nhố ệ ề ỉ 4.869.801.291 Nh v y sau khi ti n hành đi u ch nh thì T ng doanh thu trong kỳ c a trung tâmư ậ ế ề ỉ ổ ủ là 4.869.801.291 kho n doanh thu trên đã ph n ánh trung th c và h p lýả ả ự ợ • Đ i v i kho n m c ph i thu khách hàngố ớ ả ụ ả STT N i dungộ S ti nố ề nh h ngẢ ưở BCĐ KT nh h ngẢ ưở KQKD I S li u trên báo cáo tài chínhố ệ 378.201.068 II S li u đi u ch nhố ệ ề ỉ 17.486.745 1 H ch toán tăng kho n ph i thuạ ả ả d án kh thi tin h cự ả ọ (30.000.000) 2 Ghi thi u doanh thu bán hàngế cho T ng công ty Sông Đàổ 12.513.255 85 III S li u sau đi u ch nhố ệ ề ỉ 360.714.323 Nh v y sau khi ti n hành đi u ch nh thì Ph i thu khách hàng cu i kỳ c a trungư ậ ế ề ỉ ả ố ủ tâm là 360.714.323 kho n Ph i thu trên đã ph n ánh trung th c và h p lý.ả ả ả ự ợ Đ i v i công ty C ph n và Cung ng NLQT&TM Sông Đàố ớ ổ ầ ứ B ng s 24ả ố : Thông báo đi u ch nh s li uề ỉ ố ệ T NG CÔNG TY SÔNG ĐÀỔ CÔNG TY KI M TOÁN &DVTCKTỂ THÔNG BÁO ĐI U CH NH S LI U Ề Ỉ Ố Ệ Kính g i :ử Công ty C ph n và Cung ng NLQT&TM Sông Đàổ ầ ứ Trong quá trình th c hi n ki m toán Báo cáo tài chính năm 2003 c a Công tyự ệ ể ủ chúng tôi đã phát hi n có m t s sai sót c n đi u ch nh l i trên Báo cáo tài chính c aệ ộ ố ầ ề ỉ ạ ủ Công ty nh sau: ư * Đ i v i kho n m c doanh thu bán hàngố ớ ả ụ STT N i dungộ S ti nố ề nh h ngẢ ưở BCĐ KT nh h ngẢ ưở KQKD I S li u trên báo cáoố ệTài chính 7.372.853.219 II S li u đi u ch nhố ệ ề ỉ 50.627.110 1 Không h ch toán doanh thuạ phí d ch v th tr ng xu tị ụ ị ườ ấ kh u lao đ ng sang Đàiẩ ộ Loan 50.627.110 Ghi gi mả doanh thu III S li u sau đi u ch nhố ệ ề ỉ 7.426.480.329 Nh v y sau khi ti n hành đi u ch nh thì T ng doanh thu trong kỳ c a Công tyư ậ ế ề ỉ ổ ủ là 7.426.480.329. Kho n doanh thu trên đã ph n ánh trung th c và h p lý.ả ả ự ợ * Đ i v i kho n m c ph i thu khách hàngố ớ ả ụ ả STT N i dungộ S ti nố ề nh h ngẢ ưở BCĐ KT nh h ngẢ ưở KQKD I S li u trên báo cáo tài chínhố ệ 17.356.214.924 II S li u đi u ch nhố ệ ề ỉ 45.349.334 86 1 Không h ch toán kho n ph iạ ả ả thu phí d ch v th tr ng xu tị ụ ị ườ ấ kh u lao đ ng sang Đài Loanẩ ộ 50.627.110 III S li u sau đi u ch nhố ệ ề ỉ 17.401.564.258 Nh v y sau khi ti n hành đi u ch nh thì Ph i thu khách hàng cu i kỳ c a trungư ậ ế ề ỉ ả ố ủ tâm là 17.401.564.258. Kho n ph i thu trên đã ph n ánh trung th c và h p lý.ả ả ả ự ợ Sau khi Công ty ki m toán g i thông báo yêu c u đ n v đ c ki mể ử ầ ơ ị ượ ể toán đi u ch nh các s li u, các đ n v đ c ki m toán s g i l i cho Công tyề ỉ ố ệ ơ ị ượ ể ẽ ử ạ ki m toán m t b n gi i trình đ ng ý đi u ch nh nh ng kho n nào còn nh ngể ộ ả ả ồ ề ỉ ữ ả ữ kho n nào đ n v không đ ng ý đi u ch nh đ n v ph i gi i trình rõ lý do.ả ơ ị ồ ề ỉ ơ ị ả ả Sau khi đ n v đ c ki m toán có th ph n h i, Công ty ki m toán sơ ị ượ ể ư ả ồ ể ẽ ti n hành l p Báo cáo ki m toán g i cho T ng giám đ c và H i đ ng qu n trế ậ ể ử ổ ố ộ ồ ả ị phê duy t, sau đó phát hành Báo cáo ki m toán và g i cho nh ng n i nh nệ ể ử ữ ơ ậ Báo cáo ki m toán theo quy đ nh.ể ị Sau đó Công ty ki m toán s theo dõi tình hình đi u ch nh c a đ n v vàể ẽ ề ỉ ủ ơ ị xem xét Báo cáo tài chính sau khi đi u ch nh. Ngoài ra Công ty ki m toán cònề ỉ ể g i th qu n lý cho đ n v đ c ki m toán trong đó nêu ra nh ng ki n nghử ư ả ơ ị ượ ể ữ ế ị nh m kh c ph c các sai sót và hoàn thi n h th ng k toán c a doanh nghi pằ ắ ụ ệ ệ ố ế ủ ệ cũng nh giúp ban lãnh đ o có nh ng quy t đ nh đúng đ n h n.ư ạ ữ ế ị ắ ơ 87 PH N IIIẦ PH NG H NG VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N QUY TRÌNH ƯƠ ƯỚ Ả Ệ KI M TOÁN BÁN HÀNG- THU TI N C A KI M TOÁN Ể Ề Ủ Ể N I B T I T NG CÔNG TY SÔNG ĐÀỘ Ộ Ạ Ổ 1. Đánh giá công tác ki m toán n i b nói chung và ki m toán quy trìnhể ộ ộ ể bán hàng- thu ti n nói riêng t i T ng công ty Sông Đàề ạ ổ 1.1.T ch c và ho t đ ng ki m toán n i bổ ứ ạ ộ ể ộ ộ Cùng v i s đ i m i và phát tri n c a n n kinh t đ t n c, hàng lo tớ ự ổ ớ ể ủ ề ế ấ ướ ạ các T ng công ty Nhà n c đ c thành l p và ngày càng ho t đ ng r ngổ ướ ượ ậ ạ ộ ộ kh p trên các lĩnh v c. Xu t phát t nhu c u b o đ m s chính xác c a cácắ ự ấ ừ ầ ả ả ự ủ h s , s li u, s tuân th các quy t c, ki m soát gian l n và sai sót, ph c vồ ơ ố ệ ự ủ ắ ể ậ ụ ụ nhu c u qu n tr n i b doanh nghi p đ ng th i giúp các nhà qu n lý đ n vầ ả ị ộ ộ ệ ồ ờ ả ơ ị ra nh ng quy t đ nh chính xác, ki m toán n i b đã s m hình thành và ngàyữ ế ị ể ộ ộ ớ càng phát tri n kh ng đ nh v trí và vai trò tích c c c a mình trong đ i s ngể ẳ ị ị ự ủ ờ ố kinh t nói chung và đ i v i các doanh nghi p nói riêng. V i s phát tri nế ố ớ ệ ớ ự ể m nh m c a ngành KTNB trên th gi i, KTNB Vi t Nam cũng đang d nạ ẽ ủ ế ớ ở ệ ầ tr thành m t ho t đ ng quen thu c và đóng vai trò nh t đ nh trong các côngở ộ ạ ộ ộ ấ ị ty, T ng công ty l n và là m t yêu c u thi t y u mà B tài chính đ t ra v iổ ớ ộ ầ ế ế ộ ặ ớ các doanh nghi p.ệ - Sau quy t đ nh ế ị 832/TC/QĐ/CĐKT ngày 28 tháng 10 năm 1997 cùng v i s ra đ i c a hàng lo t ki m toán n i b t i các T ng công ty, T ngớ ự ờ ủ ạ ể ộ ộ ạ ổ ổ công ty Sông Đà cũng thành l p phòng ki m toán n i b . Đây là yêu c uậ ể ộ ộ ầ khách quan cho vi c đ m b o ch t l ng thông tin kinh t , tài chính c a b nệ ả ả ấ ượ ế ủ ả thân T ng công ty. Sau 7 năm ho t đ ng ki m toán n i b T ng công tyổ ạ ộ ể ộ ộ ổ Sông Đà đã kh ng đ nh đ c mình là m t nhân t không th thi u trong sẳ ị ượ ộ ố ể ế ự phát tri n chung c a T ng công ty.ể ủ ổ Sau quy t đ nh s 21, phòng ki m toán n i b T ng công ty Sông Đà đãế ị ố ể ộ ộ ổ tách riêng thành Công ty ki m toán và t v n d ch v k toán v i ch c năngể ư ấ ị ụ ế ớ ứ và nhi m v c a mình đã th c hi n t t nhi m v do T ng công ty giao. ệ ụ ủ ự ệ ố ệ ụ ổ 88 Hàng năm ti n hành ki m toán quy t toán các d án đ u t c a các đ nế ể ế ự ầ ư ủ ơ v thành viên, các ban qu n lý, ban đi u hành c a T ng công ty. Trong quáị ả ề ủ ổ trình ho t đ ng ki m toán n i b T ng công ty Sông Đà đã góp ph n quanạ ộ ể ộ ộ ổ ầ tr ng trong vi c giúp Ban giám đ c, H i đ ng qu n tr n m b t rõ tình hìnhọ ệ ố ộ ồ ả ị ắ ắ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n v , tham gia t v n, tham m u, góp ýạ ộ ả ấ ủ ơ ị ư ấ ư cho B Tài chính và các c quan qu n lý Nhà n c v các v n đ có liên quanộ ơ ả ướ ề ấ ề đ n nghi p v k toán, ki m toán, đ c bi t là v ki m toán n i b ; góp ý choế ệ ụ ế ể ặ ệ ề ể ộ ộ T ng giám đ c và các Ban ngành liên quan trong vi c ban hành các ch đ ,ổ ố ệ ế ộ quy đ nh v qu n lý và đi u hành các ho t đ ng kinh doanh trong n i bị ề ả ề ạ ộ ộ ộ T ng công ty. ổ M c dù trong quá trình t ch c và ho t đ ng, công ty còn g p nhi uặ ổ ứ ạ ộ ặ ề khó khăn song v i s giúp đ c a Ban lãnh đ o T ng công ty nên công ty v nớ ự ỡ ủ ạ ổ ẫ th c hi n t t các ch c năng và nhi m v đ c giaoự ệ ố ứ ệ ụ ượ - Bên c nh nh ng k t qu trên, th c tr ng mô hình t ch c và ho tạ ữ ế ả ự ạ ổ ứ ạ đ ng c a công ty v n còn t n t i nh ng m t c n ti p t c đ c hoàn thi nộ ủ ẫ ồ ạ ữ ặ ầ ế ụ ượ ệ Ch t l ng nghi p v và ch t l ng d ch v c a công ty ch a đ t hi uấ ượ ệ ụ ấ ượ ị ụ ủ ư ạ ệ qu cao. Kh năng đào t o còn h n ch , ch y u đào t o qua th c t , nhânả ả ạ ạ ế ủ ế ạ ự ế viên ki m toán ch y u l y t các phòng k toán c a các đ n v tr c thu cể ủ ế ấ ừ ế ủ ơ ị ự ộ T ng công ty. Ch a ai có ch ng ch KTV. Trình đ t ch c kinh doanh d ch vổ ư ứ ỉ ộ ổ ứ ị ụ k toán- ki m toán t v n tài chính c a công ty còn nhi u h n ch . T ngế ể ư ấ ủ ề ạ ế ổ công ty ch a có h ng d n c th v mô hình t ch c b máy ki m toán n iư ướ ẫ ụ ể ề ổ ứ ộ ể ộ b . V i kh năng c a cán b , KTV hi n nay thì ch th c hi n ki m toán cóộ ớ ả ủ ộ ệ ỉ ự ệ ể quy mô nh và hi u qu ki m toán ch a cao. Lo i hình ho t đ ng ki m toánỏ ệ ả ể ư ạ ạ ộ ể báo cáo tài chính là ch y u, các lĩnh v c ki m toán ho t đ ng và ki m toánủ ế ự ể ạ ộ ể tuân th th c hi n còn ít. Nghi p v ki m toán ch a cao, kh năng r i roủ ự ệ ệ ụ ể ư ả ủ trong các Báo cáo ki m toán v n còn nhi u. ể ẫ ề 1.2. Quy trình ki m toán bán hàng- thu ti nể ề Qua th c ti n ki m toán Báo cáo tài chính t i hai công ty cho th y th cự ễ ể ạ ấ ự t quy trình ki m toán bán hàng- thu ti n trong quy trình ki m toán Báo cáoế ể ề ể tài chính t i Công ty ki m toán và T v n d ch v tài chính k toán- T ngạ ể ư ấ ị ụ ế ổ 89 công ty Sông Đà là t ng đ i phù h p và hi u qu đ i v i ho t đ ng chungươ ố ợ ệ ả ố ớ ạ ộ c a các công ty thành viên trong T ng công ty. Bên c nh đó cũng còn nhi uủ ổ ạ ề v n đ v ng m c và b t c p. Nhìn chung quy trình ki m toán bán hàng- thuấ ề ướ ắ ấ ậ ể ti n t i Công ty ki m toán và t v n d ch v tài chính k toán còn t ng đ iề ạ ể ư ấ ị ụ ế ươ ố đ n gi n và ch a th c s có m t mô hình hoàn thi n.ơ ả ư ự ự ộ ệ Giai đo n l p k ho ch ki m toán ạ ậ ế ạ ể Giai đo n này đ c ti n hành t ng nhanh chóng và chi ti t. Vi c phânạ ượ ế ươ ế ệ công l a ch n nhân l c r t h p lý, t t c các KTV đ c th ng xuyên thayự ọ ự ấ ợ ấ ả ượ ườ nhau thi t l p ch ng trình ki m toán c th đ i v i t ng đ n v thành viên.ế ậ ươ ể ụ ể ố ớ ừ ơ ị Đi u này giúp cho t t c các KTV đ u có th tăng trình đ chuyên môn nghi pề ấ ả ề ể ộ ệ v c a mình.ụ ủ Kế ho ch ki m toán đ c g i cho đ n v khá chi ti t v m t th i gian,ạ ể ượ ử ơ ị ế ề ặ ờ t o đi u ki n thu n l i cho các đ n v s có s chu n b tr c đ công vi cạ ề ệ ậ ợ ơ ị ẽ ự ẩ ị ướ ể ệ ki m toán không làm nh h ng đ n nhi u ho t đ ng c a đ n v . Tuy nhiênể ả ưở ế ề ạ ộ ủ ơ ị k ho ch này c n xác đ nh thêm các b c công vi c, quy đ nh v trách nhi mế ạ ầ ị ướ ệ ị ề ệ c a KTV trong khi ti n hành ki m toán t ng kho n m c c a mình trong đủ ế ể ừ ả ụ ủ ề c ng do chính KTV th c hi n. ươ ự ệ Do Công ty ch y u ti n hành ki m toán các đ n v thành viên trongủ ế ế ể ơ ị T ng công ty mà công vi c này đ c th c hi n th ng niên do đó vi c thuổ ệ ượ ự ệ ườ ệ th p thông tin c s c a đ n v đ c ki m toán cũng g p nhi u thu n l i.ậ ơ ở ủ ơ ị ượ ể ặ ề ậ ợ Vi c thu th p thông tin c s v đ n v th ng l y t các file ki m toán nămệ ậ ơ ở ề ơ ị ườ ấ ừ ể tr c và KTV ch xem xét đ n nh ng thay đ i, chính sách ch đ m i màướ ỉ ế ữ ổ ế ộ ớ thôi, do v y ti t ki m đ c th i gian, vi c l p k ho ch di n ra nhanhậ ế ệ ượ ờ ệ ậ ế ạ ễ chóng. Trong giai này, nhóm KTV đã ti p c n v i cu c ki m toán qua các ch ngế ậ ớ ộ ể ươ trình ki m toán kho n m c c th và phân chia nhi m v , th i gian. K ho chể ả ụ ụ ể ệ ụ ờ ế ạ ki m toán có s th ng nh t gi a các KTV ph n hành ch u trách nhi m đ mể ự ố ấ ữ ầ ị ệ ả nh n m t ph n hành nh t đ nh, và đ c duy t cu i cùng thông qua tr ng đoànậ ộ ầ ấ ị ượ ệ ố ưở ki m toán. ể Tuy nhiên trong giai đo n này T ng công ty Sông Đà vi c đánh giá hạ ở ổ ệ ệ th ng ki m soát n i b đã đ c ti n hành thông qua vi c soát xét các tài li uố ể ộ ộ ượ ế ệ ệ 90 nh ng vi c miêu t h th ng ki m soát còn ch a khoa h c, s đánh giá doư ệ ả ệ ố ể ư ọ ự v y ít nhi u mang tính ch quan. Vi c đánh giá tr ng y u và r i ro ki m toánậ ề ủ ệ ọ ế ủ ể ch a th c s đ c th c hi n m t cách hoàn ch nh do các KTV n i b ch a cóư ự ự ượ ự ệ ộ ỉ ộ ộ ư đ kh năng cũng nh ch a có đ ph ng ti n, thi t b đ đánh giá m t cáchủ ả ư ư ủ ươ ệ ế ị ể ộ chính xác và ch t l ng ch a cao. H u h t vi c ti n hành đánh giá tr ng y uấ ượ ư ầ ế ệ ế ọ ế c a các kho n m c ph n hành ki m toán đ u đ c th c hi n khi ti n hànhủ ả ụ ầ ể ề ượ ự ệ ế ki m toán và do nh n đ nh c a KTV..ể ậ ị ủ Giai đo n th c hi n ki m toán ạ ự ệ ể Quy trình ki m toán bán hàng T ng công ty Sông Đà v c b n KTVể ở ổ ề ơ ả cũng đã th c hi n các b c công vi c t ng t nh trong lý lu n v quyự ệ ướ ệ ươ ự ư ậ ề trình ki m toán bán hàng- thu ti n. ể ề Trong giai đo n này KTV n i b đã phát hi n đ c nhi u gian l n vàạ ộ ộ ệ ượ ề ậ sai sót, t đó đ a ra ý ki n h u hi u góp ph n nâng cao hi u qu qu n lý tàiừ ư ế ữ ệ ầ ệ ả ả chính, k toán nâng cao hi u qu c a ki m soát n i b c a đ n v . H u h tế ệ ả ủ ể ộ ộ ủ ơ ị ầ ế các kho n m c đ u đ c ki m tra chi ti t nên h n ch đ c sai sót. Tuyả ụ ề ượ ể ế ạ ế ượ nhiên đ n v cũng ch a s d ng nhi u th t c phân tích nên ch t l ng ch aơ ị ư ử ụ ề ủ ụ ấ ượ ư cao. Trên c s l p k ho ch đ y đ v th i gian và ph m vi ti n hànhơ ở ậ ế ạ ầ ủ ề ờ ạ ế ki m toán và d a trên các ch ng trình ki m toán đ c xây d ng thì vi cể ự ươ ể ượ ự ệ th c hi n ki m toán đ c d a trên c s đánh giá c a KTV v các tài kho nự ệ ể ượ ự ơ ở ủ ề ả đ c ki m toán. Khi ti n hành ki m toán Báo cáo tài chính vi c ki m tra cácượ ể ế ể ệ ể tài kho n v hình th c là riêng bi t nh ng KTV luôn xem xét các tài kho nả ề ứ ệ ư ả trong m i quan h n i t i có nh h ng đ n ki m toán. V a nghiên c u t ngố ệ ộ ạ ả ưở ế ể ừ ứ ổ quan, v a đi sâu vào chi ti t v i t ng h p, k t h p v i phân tích. B n ch từ ế ớ ổ ợ ế ợ ớ ả ấ c a chu trình bán hàng- thu ti n th hi n m i quan h ph c t p bên trongủ ề ể ệ ố ệ ứ ạ cùng nghi p v kinh t phát sinh. Do đó vi c ki m tra các kho n m c đ cệ ụ ế ệ ể ả ụ ượ KTV k t h p ch t ch v i nhau nh tài kho n Doanh thu, tài kho n Ph i thuế ợ ặ ẽ ớ ư ả ả ả khách hàng đ ng th i xem xét các m i quan h kinh t gi a các công ty v iồ ờ ố ệ ế ữ ớ khách hàng c a h . ủ ọ Trong giai đo n này, KTV đã ti n hành :ạ ế - Ki m tra t ng quát các tài kho nể ổ ả : 91 Soát xét toàn b 12 tháng trong năm v các s li u t ng quát nh m tìmộ ề ố ệ ổ ằ ra nh ng bi n đ ng l n c a nh ng tháng trong năm làm c s cho vi c ki mữ ế ộ ớ ủ ữ ơ ở ệ ể tra chi ti t. Tuy nhiên KTV ít s d ng các th t c phân tích nh phân tích sế ử ụ ủ ụ ư ự bi n đ ng c a các ch tiêu nh : giá v n, t l lãi g p/ doanh thu, t l giá v nế ộ ủ ỉ ư ố ỷ ệ ộ ỷ ệ ố trên doanh thu… Đ i v i kho n m c ph i thu khách hàng đã ti n hành so sánhố ớ ả ụ ả ế t l ph i thu khách hàng/ doanh thu thu n đ xem xét s t ng quan v bi nỷ ệ ả ầ ể ự ươ ề ế đ ng c a hai kho n m c này. Tuy nhiên cũng ch a ti n hành m t s th t cộ ủ ả ụ ư ế ộ ố ủ ụ phân tích v i ch t l ng cao h n. Vi c phân tích s sài các kho n m c này cóớ ấ ượ ơ ệ ơ ả ụ th d n đ n các b c ki m toán ti p theo không th c s chính xác. Đ c bi tể ẫ ế ướ ể ế ự ự ặ ệ là đ i v i kho n m c ph i thu khách hàng, vi c ti n hành phân tích đ n gi nố ớ ả ụ ả ệ ế ơ ả không giúp cho KTV nh n bi t đ c kho n thu nào là tr ng đi m và kháchậ ế ượ ả ọ ể hàng nào là ch y u.ủ ế - Ki m tra chi ti t các nghi p v bán hàng và thu ti nể ế ệ ụ ề : Trong công vi c này các KTV đã ti n hành ch n m u các nghi p vệ ế ọ ẫ ệ ụ phát sinh và v i m i m u đ c ch n s ti n hành đ i chi u các s li u đớ ỗ ẫ ượ ọ ẽ ế ố ế ố ệ ể phát hi n ra gian l n và sai sót. M t u đi m l n nh t trong công vi c này ệ ậ ộ ư ể ớ ấ ệ ở Công ty ki m toán đó là m i m t công vi c đ c ti n hành qua hai l n: m tể ỗ ộ ệ ượ ế ầ ộ KTV ti n hành ki m tra chi ti t và ghi chép trên các gi y t làm vi c; sau đóế ể ế ấ ờ ệ gi y t làm vi c đó s đ c m t KTV có trình đ nghi p v cao h n ti nấ ờ ệ ẽ ượ ộ ộ ệ ụ ơ ế hành soát xét, n u có thi u sót KTV s ti n hành đi u ch nh l i. Đi u này sế ế ẽ ế ề ỉ ạ ề ẽ h n ch đ c m t cách t i đa các r i ro ki m toán.ạ ế ượ ộ ố ủ ể + Công vi c ch n m u Công ty: ệ ọ ẫ ở Trong quá trình ti n hành ki m tra chi ti t vi c xác đ nh s m u ki mế ể ế ệ ị ố ẫ ể tra còn mang tính nh n đ nh ch quan, d a vào kh năng xét đoán cũng nhậ ị ủ ự ả ư kinh nghi m c a KTV. Vi c xác đ nh s m u ch n ch y u theo quy lu t sệ ủ ệ ị ố ẫ ọ ủ ế ậ ố l n và th c hi n ki m toán đ i v i nh ng m u có kh năng gian l n và sai sótớ ự ệ ể ố ớ ữ ẫ ả ậ nhi u h n, công ty ch a th c s có m t ch ng trình tính toán c th . Đi uề ơ ư ự ự ộ ươ ụ ể ề này có th d n đ n nh ng sai sót nh th ng ít đ c phát hi n và n u nhể ẫ ế ữ ỏ ườ ượ ệ ế ư v y cũng có kh năng nh h ng đ n Báo cáo tài chính. ậ ả ả ưở ế + Vi c g i th xác nh n:ệ ử ư ậ 92 Theo quy đ nh c a T ng công ty Sông Đà cho các đ n v thành viên,ị ủ ổ ơ ị hàng quý ho c 6 tháng các đ n v này ph i ti n hành đ i chi u công n v iặ ơ ị ả ế ố ế ợ ớ khách hàng. KTV l y đó làm b ng ch ng cho vi c đánh giá tính có th c c aấ ằ ứ ệ ự ủ kho n ph i thu nên vi c g i th xác nh n không đ c KTV s d ng nhả ả ệ ử ư ậ ượ ử ụ ư m t công c h u hi u.ộ ụ ữ ệ Giai đo n k t thúc ki m toán ạ ế ể Giai đo n này đ c KTV th c hi n t ng đ i t t. Quy trình ki m toánạ ượ ự ệ ươ ố ố ể bán hàng-thu ti n ch là m t ph n trong ki m toán Báo cáo tài chính, nên thôngề ỉ ộ ầ ể th ng KTV s chú ý đ n vi c t ng h p k t qu ki m toán cho t ng kho nườ ẽ ế ệ ổ ợ ế ả ể ừ ả m c “doanh thu” và “ph i thu khách hàng”, đ a ra các bút toán đi u ch nhụ ả ư ề ỉ chính xác và đánh giá chung v các kho n m c này có đ c trình bày m t cáchề ả ụ ượ ộ trung th c h p lý hay không.ự ợ Ngoài ra KTV n i b còn đ a ra nh ng ki n ngh chi ti t cho vi c qu nộ ộ ư ữ ế ị ế ệ ả lý các kho n m c doanh thu bán hàng, ph i thu khách hàng cũng nh vi cả ụ ả ư ệ th c hi n ch đ , quy ch qu n lý c a T ng công ty trên các th qu n lý.ự ệ ế ộ ế ả ủ ổ ư ả KTV g i biên b n ki m toán cho các đ i t ng ki m toán đ h kýử ả ể ố ượ ể ể ọ xác nh n. Th c tr ng này có th gây b t c p cho vi c g i báo cáo ki m toánậ ự ạ ể ấ ậ ệ ử ể cho ban lãnh đ o T ng công ty trong tr ng h p các đ i t ng này trì hoãn.ạ ổ ườ ợ ố ượ Bên c nh đó báo cáo ki m toán và biên b n ki m toán còn ch a có s phânạ ể ả ể ư ự bi t r ch ròi v hình th c và n i dung. Nh v y báo cáo ki m toán ch a đ mệ ạ ề ứ ộ ư ậ ể ư ả b o tính súc tích.ả Vi c ghi chép trên gi y t làm vi c c a KTV: nhìn chung ch a khoa h cệ ấ ờ ệ ủ ư ọ trong vi c đ i chi u, so sánh s kh p đúng s li u. Vi c t p h p và qu n lýệ ố ế ự ớ ố ệ ệ ậ ợ ả h s đã đ c th c hi n đ y đ và c n th n.ồ ơ ượ ự ệ ầ ủ ẩ ậ Nhìn chung quy trình ki m toán bán hàng và thu ti n t i Công ty ki mể ề ạ ể toán và t v n d ch v tài chính k toán đ c th c hi n khá t t phù h p v iư ấ ị ụ ế ượ ự ệ ố ợ ớ tính ch t quan tr ng c a hai kho n m c này trên Báo cáo tài chính. Quy trìnhấ ọ ủ ả ụ ki m toán đ c th c hi n l n l t và phù h p v i các chu n m c k toán vàể ượ ự ệ ầ ượ ợ ớ ẩ ự ế ki m toán qu c t và c a Vi t Nam và đúng v i qui ch ki m toán n i b doể ố ế ủ ệ ớ ế ể ộ ộ b tài chính ban hành. Vi c t p h p các gi y t làm vi c trong h s ki mộ ệ ậ ợ ấ ờ ệ ồ ơ ể 93 toán t ng đ i là đ y đ . Tuy nhiên cũng còn có m t s h n ch nh khi ti nươ ố ầ ủ ộ ố ạ ế ư ế hành ki m tra chi ti t, vi c ghi chép c a KTV ch trên m t b ng ki m tra chiể ế ệ ủ ỉ ộ ả ể ti t trong đó không th c s nêu rõ nh ng nghi p v sai sót gian l n do nguyênế ự ự ữ ệ ụ ậ nhân nào và nghi p v nào ch a xác minh rõ nguyên nhân.ệ ụ ư 2. S c n thi t ph i hoàn thi n. ự ầ ế ả ệ 2.1.Ki m toán n i b t i T ng công ty Sông Đà.ể ộ ộ ạ ổ Ngày nay trên th gi i s phát tri n t ng ngày c a ngành ki m toánế ớ ự ể ừ ủ ể nói chung và KTNB nói riêng th hi n s thay đ i v b n ch t và ph mể ệ ở ự ổ ề ả ấ ạ vi ho t đ ng ki m toán. S ra đ i c a KTNB trong các t ch c lúc ban đ uạ ộ ể ự ờ ủ ổ ứ ầ xu t phát t nhu c u đ m b o s chính xác c a các h s , s li u, s tuânấ ừ ầ ả ả ự ủ ồ ơ ố ệ ự th các quy t c, ki m soát gian l n, sai sót. Qua th i gian, KTNB đã trủ ắ ể ậ ờ ở thành m t công vi c có ph m vi ngày càng r ng l n đ i v i các t ch cộ ệ ạ ộ ớ ố ớ ổ ứ thu c t t c các lĩnh v c. KTNB do đó cũng g t hái đ c r t nhi u thànhộ ấ ả ự ặ ượ ấ ề t u trong nghiên c u cũng nh trong ph ng pháp ti p c n.ự ứ ư ươ ế ậ KTNB đ c nhìn nh n nh m t nhi m v không th thi u trong m iượ ậ ư ộ ệ ụ ể ế ọ lĩnh v c c a t ch c. S m r ng v lo i hình ho t đ ng c a KTNB đãự ủ ổ ứ ự ở ộ ề ạ ạ ộ ủ đ c các đ n v th a nh n. Đi u đó th hi n v trí cao h n trong t ch c,ượ ơ ị ừ ậ ề ể ệ ở ị ơ ổ ứ ngân sách ho t đ ng l n h n đ ph c v cho nhi u lo i hình ho t đ ngạ ộ ớ ơ ể ụ ụ ề ạ ạ ộ khác nhau. Trong h u h t các công ty, chuyên viên ki m toán và các nhânầ ế ể viên khác đ c nhìn nh n nh nh ng c ng s quan tr ng trong ho t đ ngượ ậ ư ữ ộ ự ọ ạ ộ chung c a công ty. T t c th a nh n trên ch ng t công vi c c a KTNBủ ấ ả ừ ậ ứ ỏ ệ ủ đang ngày càng m r ng và tr nên đ c l p h n.ở ộ ở ộ ậ ơ Đ ng tr c tình hình trên, Ki m toán n i b T ng công ty Sông Đàứ ướ ể ộ ộ ổ cũng ph i có nh ng thay đ i chi n l c đ có th đáp ng đ c nhu c uả ữ ổ ế ượ ể ể ứ ượ ầ s d ng thông tin c a Ban lãnh đ o T ng công ty, phù h p v i xu th phátử ụ ủ ạ ổ ợ ớ ế tri n c a th gi i. Theo đó ki m toán n i b T ng công ty Sông Đà đã cóể ủ ế ớ ể ộ ộ ổ nh ng h ng phát tri n r ng h n mà đi n hình là vi c tách Phòng ki mữ ướ ể ộ ơ ể ệ ể toán n i b thành m t Công ty ho t đ ng đ c l p tr c thu c T ng công ty,ộ ộ ộ ạ ộ ộ ậ ự ộ ổ m r ng lĩnh v c ho t đ ng và ti n t i ho t đ ng mang tính ch t đ c l pở ộ ự ạ ộ ế ớ ạ ộ ấ ộ ậ h n. Đ ng th i công ty cũng ngày càng nâng cao ch t l ng c a các cu cơ ồ ờ ấ ượ ủ ộ 94 ki m toán và t v n d ch v tài chính k toán. Không ng ng đào t o nângể ư ấ ị ụ ế ừ ạ cao nghi p v c a KTV, tuy n thêm các KTV có trình đ chuyên môn cao.ệ ụ ủ ể ộ 2.2. Quy trình ki m toán bán hàng-thu ti n ể ề Chu trình bán hàng- thu ti n có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i b t kỳề ấ ọ ố ớ ấ m t doanh nghi p s n xu t nào. K t qu c a chu trình này là m t ch tiêuộ ệ ả ấ ế ả ủ ộ ỉ bi u hi n cho s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p và luôn là đ i t ngể ệ ự ồ ạ ể ủ ệ ố ượ quan tâm c a nhi u ng i. D i giác đ c a các KTV chu trình này còn là đ iủ ề ườ ướ ộ ủ ố t ng c a quy trình ki m toán Báo cáo tài chính. Chu trình này cung c p cácượ ủ ể ấ kho n m c quan tr ng th hi n trong B ng cân đ i k toán hay Báo cáo k tả ụ ọ ể ệ ả ố ế ế qu ho t đ ng kinh doanh. Do đó vi c ki m toán Báo cáo tài chính nói chungả ạ ộ ệ ể và ki m toán chu trình bán hàng-thu ti n nói riêng ph i đ c th c hi n cóể ề ả ượ ự ệ hi u qu , không ch là vi c phát hi n ra sai sót, nh ng y u kém c a đ n v màệ ả ỉ ệ ệ ữ ế ủ ơ ị qua đó vi c tìm ra nh ng t n t i này đ giúp cho các nhà qu n lý có th đ aệ ữ ồ ạ ể ả ể ư ra nh ng quy t đ nh đúng đ n. V i m i m t cu c ki m toán cho dù trình đữ ế ị ắ ớ ỗ ộ ộ ể ộ chuyên môn và kh năng phán đoán ngh nghi p c a KTV cao nh ng v nả ề ệ ủ ư ẫ không th không t n t i nh ng khi m khuy t. Vì v y mà hoàn thi n quy trìnhể ồ ạ ữ ế ế ậ ệ ki m toán bán hàng -thu ti n là m t v n đ luôn đ c quan tâm.ể ề ộ ấ ề ượ 3 Gi i pháp và ph ng h ng hoàn thi nả ươ ướ ệ 3.1.Ki n nghế ị Qua nghiên c u, tìm hi u t lý lu n đ n th c ti n ho t đ ng ki m toánứ ể ừ ậ ế ự ễ ạ ộ ể chu trình bán hàng-thu ti n t i Công ty ki m toán và t v n tài chính k toán -ề ạ ể ư ấ ế T ng công ty Sông Đà v i nh ng t n t i đã nêu ph n trên em xin đ a raổ ớ ữ ồ ạ ở ầ ư m t s ý ki n nh m góp ph n hoàn thi n chu trình này nh sau:ộ ố ế ằ ầ ệ ư V t ch c và ho t đ ng c a ki m toán n i b T ng công ty Sôngề ổ ứ ạ ộ ủ ể ộ ộ ổ Đà : Do m i chuy n thành m t công ty h ch toán đ c l p v i T ng côngớ ể ộ ạ ộ ậ ớ ổ ty nên c c u t ch c cũng nh đ i ngũ nhân viên c a Công ty c n ph iơ ấ ổ ứ ư ộ ủ ầ ả đ c ti p t c tăng c ng; h n th n a T ng công ty Sông Đà là m t T ngượ ế ụ ườ ơ ế ữ ổ ộ ổ công ty l n m nh v i r t nhi u đ n v thành viên ho t đ ng trên nhi u lĩnhớ ạ ớ ấ ề ơ ị ạ ộ ề v c kh p đ a bàn toàn qu c. V i đ i ngũ nhân viên công ty hi n nay cònự ắ ị ố ớ ộ ệ 95 r t m ng (kho ng h n 30 ng i) do đó ch a đáp ng đ c yêu c u ki mấ ỏ ả ơ ườ ư ứ ượ ầ ể toán v i m t kh i l ng r t l n nh v y. ớ ộ ố ượ ấ ớ ư ậ Đ có th hoàn thành t t công vi c c a mình công ty c n có đ i ngũể ể ố ệ ủ ầ ộ KTV có trình đ chuyên môn cao v tài chính k toán, c n b sung thêmộ ề ế ầ ổ nh ng ng i có kinh nghi m năng l c trong lĩnh v c k toán, ki m toán c aữ ườ ệ ự ự ế ể ủ T ng công ty vì h s hi u bi t v lĩnh v c kinh doanh c a T ng công tyổ ọ ẽ ể ế ề ự ủ ổ nhi u h n. Tuy n ch n đ i ngũ nhân viên tr , có s c kho và nhi t tình trongề ơ ể ọ ộ ẻ ứ ẻ ệ công tác đ c bi t là đ c đào t o chuyên môn nghi p v . KTV c a công tyặ ệ ượ ạ ệ ụ ủ c n ph i đ c ti p t c đào t o m t cách c b n và có h th ng v ki m toánầ ả ượ ế ụ ạ ộ ơ ả ệ ố ề ể nói chung và ki m toán n i b nói riêng. V lâu dài c n t ch c các khoá h cể ộ ộ ề ầ ổ ứ ọ b i d ng nghi p v th ng xuyên, t ch c các cu c ti p xúc trao đ i v iồ ưỡ ệ ụ ườ ổ ứ ộ ế ổ ớ các chuyên gia ki m toán thu c các lĩnh v c khác nhau nh m trau d i và nângể ộ ự ằ ồ cao trình đ c a KTV n i b .ộ ủ ộ ộ V công tác ki m toán c n m r ng thêm các lĩnh v c ho t đ ng ki mề ể ầ ở ộ ự ạ ộ ể toán n i b nh ki m toán tuân th và ki m toán ho t đ ng.ộ ộ ư ể ủ ể ạ ộ V quy trình bán hàng-thu ti n ề ề - V n đ đánh giá h th ng ki m soát n i b , và r i ro ki m soát:ấ ề ệ ố ể ộ ộ ủ ể Tài li u mô t v h th ng ki m soát nói chung và mô t h th ngệ ả ề ệ ố ể ả ệ ố ki m soát n i b t ng kho n m c hay b ph n riêng r s là nh ng b ngể ộ ộ ừ ả ụ ộ ậ ẽ ẽ ữ ằ ch ng ch ng minh m c đ hi u bi t c a KTV v h th ng ki m soát n i bứ ứ ứ ộ ể ế ủ ề ệ ố ể ộ ộ khách hàng. Đ th c hi n có hi u q a công vi c đánh giá h th ng ki m soát n iể ự ệ ệ ủ ệ ệ ố ể ộ b trong l p k ho ch ki m toán công ty nên có m t m u s n đ i v i m iộ ậ ế ạ ể ộ ẫ ẵ ố ớ ọ cu c ki m toán, KTV đ u có th áp d ng đ m b o thu th p đ c nh ngộ ể ề ể ụ ả ả ậ ượ ữ thông tin c s c n thi t m t cách hi u qu mà v n b o đ m h n ch r i roơ ở ầ ế ộ ệ ả ẫ ả ả ạ ế ủ có th x y ra. KTV có th th c hi n cách này thông qua vi c s d ng B ngể ả ể ự ệ ệ ử ụ ả câu h i đóng v h th ng ki m soát n i b v i n i dung c th , c đ nh đ iỏ ề ệ ố ể ộ ộ ớ ộ ụ ể ố ị ố v i m i tr ng h p v i câu tr l i "Có" ho c "Không". Trên c s đó KTVớ ọ ườ ợ ớ ả ờ ặ ơ ở s đ a ra nh n xét s b v h th ng ki m soát n i b c a khách hàng nóiẽ ư ậ ơ ộ ề ệ ố ể ộ ộ ủ chung ho c v i t ng chu trình. Qua đó KTV có th đánh giá đ c r i ro ki mặ ớ ừ ể ượ ủ ể soát đ i v i t ng kho n m c.ố ớ ừ ả ụ 96 B ng s 25ả ố : B ng câu h i đánh giá H th ng ki m soátả ỏ ệ ố ể n i b đ i v i kho n ph i thuộ ộ ố ớ ả ả Câu h iỏ Có Không Không áp d ngụ 1- Có theo dõi riêng bi t t ng kho nệ ừ ả ph i thu c a kháchả ủ hàng không? 2- Có đ i chi uố ế công n th ngợ ườ xuyên v i kháchớ hàng không? 3- Nh ng ng iữ ườ ch u trách nhi mị ệ theo dõi các kho nả ph i thu có đ cả ượ tham gia giao hàng hay không? 4- Khách hàng có d phòng cho cácự kho n ph i thu khóả ả đòi ch a?ư 5- Th ng xuyên ràườ soát các kho n côngả n ph i thu đ iợ ả ố chi u v i kháchế ớ hàng không? 6- Vi c h ch toánệ ạ các kho n ph i thuả ả có d a trên căn cự ứ ch ng t không?ứ ừ 7- H ch toán cácạ nghi p v kinh tệ ụ ế phát sinh có đúng kỳ không? 97 K t lu nế ậ : H th ng ki m soát n i b các kho n ph i thuệ ố ể ộ ộ ả ả Ghi chú: R i ro ki m soát đ i v i các kho n ph i thuủ ể ố ớ ả ả Khá Th pấ B ng s 26ả ố : Đánh giá h th ng ki m soát n i b đ i v iệ ố ể ộ ộ ố ớ doanh thu bán hàng Câu h iỏ Có Không Không áp d ngụ 98 1- Vi c ghi sệ ổ doanh thu có căn cứ các hoá đ n bánơ hàng (ho c cácặ ch ng t h p lứ ừ ợ ệ khác), các h p đ ngợ ồ mua hàng không? 2- Có ch ký c aữ ủ khách hàng trong hoá đ n giao hàngơ không? 3- Vi c s d ngệ ử ụ hóa đ n bán hàngơ có theo đúng quy đ nh hi n hànhị ệ (STT hoá đ n, NTơ hoá đ n) không?ơ 4- Các ch c năngứ giao hàng và vi tế hoá đ n có cáchơ bi t hay khôngệ 5- Các kho n chi tả ế kh u bán hàng,ấ gi m giá hàng bánả và giá tr hàng bánị b tr l i có đ cị ả ạ ượ phê chu n c aẩ ủ ng i ph tráchườ ụ không? 6- Khách hàng có theo dõi hàng g i điử bán hay không? 7- Có theo dõi riêng t ng kho n doanhừ ả thu không? 8- Vi c ph n ánhệ ả doanh thu có theo đúng kỳ k toánế không? 99 K t lu nế ậ : H th ng ki m soát n i b c a các kho n doanhệ ố ể ộ ộ ủ ả thu Ghi chú: R i ro ki m soát các kho n doanh thuủ ể ả Trung bình Trung bình - V n đ đánh giá tính tr ng y u:ấ ề ọ ế Tr ng y u là khái ni m quan tr ng c a ki m toán. Ph ng phápọ ế ệ ọ ủ ể ươ ti p c n ki m toán d a vào m c đ tr ng y u và r i ro là ph ng phápế ậ ể ự ứ ộ ọ ế ủ ươ khoa h c h p lý phù h p v i b n ch t và m c tiêu ki m toán. Tuy nhiên,ọ ợ ợ ớ ả ấ ụ ể t i Công ty ki m toán và d ch v tài chính k toán KTV th ng đánh giáạ ể ị ụ ế ườ m c đ tr ng y u đ nh tính h n là đ nh l ng, d a trên kinh nghi m vàứ ộ ọ ế ị ơ ị ượ ự ệ phán đoán ngh nghi p. Do v y v i nh ng KTV khác nhau, trong cùngề ệ ậ ớ ữ m t đi u ki n ki m toán có th đánh giá m c tr ng y u khác nhau do cácộ ề ệ ể ể ứ ọ ế th t c ki m toán đ c th c hi n cũng không nh nhau. ủ ụ ể ượ ự ệ ư Đ v n d ng vi c đánh giá tính tr ng y u có hi u qu h n Công tyể ậ ụ ệ ọ ế ệ ả ơ ki m toán c n xây d ng thành nh ng "ể ầ ự ữ Bi u ch đ o v tính tr ng y uể ỉ ạ ề ọ ế " nh mằ h ng d n c th cho nhân viên Công ty v n d ng đánh giá sai sót, chênhướ ẫ ụ ể ậ ụ l ch v i các b c ti n hành nh đã trình bày ph n lí lu n.ệ ớ ướ ế ư ở ầ ậ - Trong quá trình phân tích, đánh giá kho n ph i thu KTV c n l p b ngả ả ầ ậ ả phân tích công n theo t ng nhóm tu i, phân tích và đ i chi u v i s chiợ ừ ổ ố ế ớ ổ ti t và s cái:ế ổ B ng s 27ả ố : B ng phân tích công n theo nhóm tu iả ợ ổ Tên khách hàng Nợ hi nệ còn Nợ trong h nạ N quáợ h n 1 –30ạ ngày N quáợ h n ạ 31 – 60 ngày N quá ợ h n 61- 90ạ ngày N quáợ h n 91-120ạ Ngày N quá ợ h n trênạ 120 ngày … … .. … … … … … T ngổ c ngộ 100 - V n đ ch n m u ki m toán trong chu trình bán hàng thu ti n:ấ ề ọ ẫ ể ề Trong quá trình ki m toán v i m t s l ng nghi p v kinh t phát sinhể ớ ộ ố ượ ệ ụ ế l n KTV không có đ th i gian cũng nh chi phí đ ti n hành ki m tra toànớ ủ ờ ư ể ế ể b vì v y c n ph i s d ng k thu t ch n m u sao cho v n ph i đáp ng yêuộ ậ ầ ả ử ụ ỹ ậ ọ ẫ ẫ ả ứ c u v tính đ y đ và hi u l c c a b ng ch ng c n thu th p trong quá trìnhầ ề ầ ủ ệ ự ủ ằ ứ ầ ậ ki m toán. Đ i v i Công ty ki m toán và d ch v tài chính k toán vi c ch nể ố ớ ể ị ụ ế ệ ọ m u th ng áp d ng cách ch n m u theo quy lu t s l n. Ph ng pháp nàyẫ ườ ụ ọ ẫ ậ ố ớ ươ ti t ki m đ c th i gian, gi m chi phí nh ng cũng có h n ch vì sai sót đôiế ệ ượ ờ ả ư ạ ế khi v n ch a đ ng trong nhi u m u nh và t ng c ng sai sót đó s gây nhẫ ứ ự ề ẫ ỏ ổ ộ ẽ ả h ng đ n Báo cáo tài chính.ưở ế Do v y KTV nên tìm hi u và áp d ng thêm nhi u ph ng pháp ch nậ ể ụ ề ươ ọ m u khác áp d ng cho t ng đ i t ng ki m toán khác nhau:ẫ ụ ừ ố ượ ể + Ch n ng u nhiên:ọ ẫ T t c các y u t c a đ i t ng đ u có c may đ cấ ả ế ố ủ ố ượ ề ơ ượ ch n, ví d s d ng m t ch ng trình ch n m u ng u nhiên ho c b ng ng uọ ụ ử ụ ộ ươ ọ ẫ ẫ ặ ả ẫ nhiên. + L a ch n theo h th ngự ọ ệ ố : Ch n các y u t b ng cách áp d ng b cọ ế ố ằ ụ ướ nh y không đ i gi a các y u t ch n. Đ s d ng ph ng pháp h th ngả ổ ữ ế ố ọ ể ử ụ ươ ệ ố KTV ph i đ m b o r ng đ i t ng không có m t c c u khi n cho b cả ả ả ằ ố ượ ộ ơ ấ ế ướ nh y ch n m u ng v i m t đ c đi m riêng nào đó c a đ i t ng.ả ọ ẫ ứ ớ ộ ặ ể ủ ố ượ + L a ch n b t kỳự ọ ấ : KTV l a ch n m u không theo m t tr t t nào nh ngự ọ ẫ ộ ậ ự ư ph i tránh b t kỳ s thiên l ch ho c đ nh ki n ch quan nào.ả ấ ự ệ ặ ị ế ủ - V gi y t làm vi c c a KTV:ề ấ ờ ệ ủ Khi ti n hành ki m tra chi ti t các tài kho n KTV nên t ng h p các saiế ể ế ả ổ ợ sót khi phát hi n vào b ng kê chênh l ch v i nh ng sai sót đã đ c xác minhệ ả ệ ớ ữ ượ và b ng kê xác minh v i nh ng sai ph m ch a đ c xác minh. Đi u này sả ớ ữ ạ ư ượ ề ẽ giúp cho tr ng đoàn ki m toán d dàng t ng h p và đ i chi u k t qu ki mưở ể ễ ổ ợ ố ế ế ả ể toán. B ng s 28ả ố : B ng kê chênh l chả ệ 101 Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả Chênh l chệ M c đ sai ph mứ ộ ạ SH NT S sáchổ Th c tự ế Chênh l chệ B ng s 29ả ố : B ng kê xác minhả Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả S ti nố ề Đ iố t ng xácượ minh M c đ sai ph mứ ộ ạ SH NT Tr c ti pự ế Gián ti pế 3.2.Đi u ki n th c hi n ki n ngh :ề ệ ự ệ ế ị Đ có th hoàn thi n đ c công tác t ch c ki m toán n i b nóiể ể ệ ượ ổ ứ ể ộ ộ chung cũng nh quy trình ki m toán bán hàng-thu ti n nói riêng c n ph i cóư ể ề ầ ả s ph i h p t nhi u phía ự ố ợ ừ ề V phía Nhà n cề ướ : B Tài Chính là c quan th c hi n ch c năng qu nộ ơ ự ệ ứ ả lý Nhà n c đ iv i ho t đ ng ki m toán trong n n kinh t qu c dân và h nướ ố ớ ạ ộ ể ề ế ố ơ th n a còn là c quan tr c ti p qu n lý v n và ngu n phí c a Nhà n c t iế ữ ơ ự ế ả ố ồ ủ ướ ạ các doanh nghi p Nhà n c nên có vai trò r t quan tr ng đ i v i vi c phátệ ướ ấ ọ ố ớ ệ tri n và hoàn thi n ki m toán n i b .ể ệ ể ộ ộ Vì v y đ th c hi n các gi i pháp hoàn thi n Nhà n c c n quan tâmậ ể ự ệ ả ệ ướ ầ đ n nh ng v n đ sau:ế ữ ấ ề - Ban hành và h ng d n th c hi n các nguyên t c, chu n m c vàướ ẫ ự ệ ắ ẩ ự ph ng pháp chuyên môn nghi p v ki m toán đ i v i ki m toán n i b .ươ ệ ụ ể ố ớ ể ộ ộ 102 - Ban hành và ch đ o th c hi n ch ng trình và n i dung đào t o, b iỉ ạ ự ệ ươ ộ ạ ồ d ng nghi p v cho ki m toán n i b ; các quy ch thi tuy n và c p ch ngưỡ ệ ụ ể ộ ộ ế ể ấ ứ ch ki m toán n i b .ỉ ể ộ ộ - T ch c đăng ký và qu n lý th ng nh t danh sách KTV n i b .ổ ứ ả ố ấ ộ ộ - Yêu c u t t c các T ng công ty ph i t ch c h th ng ki m toán n iầ ấ ả ổ ả ổ ứ ệ ố ể ộ b do đây là yêu c u t t y u giúp cho các T ng công ty ho t đ ng có hi uộ ầ ấ ế ổ ạ ộ ệ qu h n.ả ơ - Ti n hành so n th o, ban hành và công b các Chu n m c k toán,ế ạ ả ố ẩ ự ế ki m toán ti p theo. Đây chính là c s đ v n d ng vào các ho t đ ng c aể ế ơ ở ể ậ ụ ạ ộ ủ ki m toán n i b . Trên c s đó nghiên c u, so n th o, ban hành và công bể ộ ộ ơ ở ứ ạ ả ố các chu n m c v ki m toán n i b làm căn c cho ki m toán n i b đ cẩ ự ề ể ộ ộ ứ ể ộ ộ ượ th c hi n và ho t đ ng đ m b o ch t l ng và hi u qu .ự ệ ạ ộ ả ả ấ ượ ệ ả - T ch c các bu i h i th o v ki m toán n i b t o đi u ki n cho cácổ ứ ổ ộ ả ề ể ộ ộ ạ ề ệ doanh nghi p ph n ánh, trao đ i kinh nghi m v th c tr ng t ch c và ho tệ ả ổ ệ ề ự ạ ổ ứ ạ đ ng ki m toán n i b trong doanh nghi p mình.ộ ể ộ ộ ệ - Bên c nh đó t i Vi t Nam H i K toán Vi t Nam có vai trò to l n trongạ ạ ệ ộ ế ệ ớ vi c phát tri n ki m toán nói chung và ki m toán n i b nói riêng, tham giaệ ể ể ể ộ ộ vào so n th o, ban hành các Chu n m c k toán ki m toán, quy trình đào t o,ạ ả ẩ ự ế ể ạ thi c p ch ng ch , do v y đ th c hi n t t công vi c trên H i K toán Vi tấ ứ ỉ ậ ể ự ệ ố ệ ộ ế ệ Nam ph i không ng ng ph i h p và nh n s h tr c a các t ch c qu c t .ả ừ ố ợ ậ ự ỗ ợ ủ ổ ứ ố ế T phía T ng công ty Sông Đàừ ổ : Ban lãnh đ o c n quan tâm h n n aạ ầ ơ ữ và có nh ng chính sách phù h p nh m t o đi u ki n t t cho Công ty ki mữ ợ ằ ạ ề ệ ố ể toán và t v n d ch v tài chính k toán có đi u ki n th c hi n t t ch cư ấ ị ụ ế ề ệ ự ệ ố ứ năng nhi m v c a mình..ệ ụ ủ Thi t l p và v n hành h th ng ki m soát n i b m t cách thích h pế ậ ậ ệ ố ể ộ ộ ộ ợ và có hi u qu , ban hành quy ch ki m toán n i b trong T ng công ty phùệ ả ế ể ộ ộ ổ h p v i quy ch c a Nhà n c nh : ch c năng, nhi m v , t ch c b máy,ợ ớ ế ủ ướ ư ứ ệ ụ ổ ứ ộ n i dung ho t đ ng…ộ ạ ộ Tuy n ch n và đào t o các KTV có ch t l ng cao đáp ng yêu c uể ọ ạ ấ ượ ứ ầ ki m toán c a T ng công ty. ể ủ ổ 103 104 K T LU NẾ Ậ Trong quá trình th c t p v a qua, em đã có d p ti p c n v i công vi cự ậ ừ ị ế ậ ớ ệ th c t t i Công ty ki m toán và t v n d ch v tài chính k toán - T ng côngự ế ạ ể ư ấ ị ụ ế ổ ty Sông Đà và tìm hi u, phân tích các b c th c hi n quy trình ki m toán bánể ướ ự ệ ể hàng và thu ti n.ề V i nh ng hi u bi t qua đ t th c t p, b n thân em đã có nh ng nh nớ ữ ể ế ợ ự ậ ả ữ ậ xét, đánh giá, rút ra bài h c kinh nghi m và m t s ki n ngh v i mong mu nọ ệ ộ ố ế ị ớ ố đóng góp ý ki n c a mình đ nâng cao ho t đ ng ki m toán n i b , và đ cế ủ ể ạ ộ ể ộ ộ ặ bi t là quy trình ki m toán bán hàng-thu ti n t i các đ n v h ch toán đ c l pệ ể ề ạ ơ ị ạ ộ ậ c a T ng công ty Sông Đà.ủ ổ Em xin chân thành c m n:ả ơ Cô giáo Nguy n H ng Thuý và các th y cô trong khoa K toán - Ki mễ ồ ầ ế ể toán c a tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dân. Các cô chú và anh ch trong Côngủ ườ ạ ọ ế ố ị ty ki m toán và t v n d ch v k toán - T ng công ty Sông Đà đã t n tình chể ư ấ ị ụ ế ổ ậ ỉ b o và h ng d n em trong quá trình th c hi n lu n văn th c t p này.ả ướ ẫ ự ệ ậ ự ậ M c dù đã có nh ng n l c c a b n thân nh ng do v n ki n th cặ ữ ỗ ự ủ ả ư ố ế ứ còn h n ch cũng nh b c đ u đi vào th c t nên lu n văn không tránhạ ế ư ướ ầ ự ế ậ kh i nh ng sai sót. R t mong đ c s đóng góp c a th y cô và các b n đỏ ữ ấ ượ ự ủ ầ ạ ể lu n văn đ c hoàn thi n h n.ậ ượ ệ ơ 105 TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 01 Ki m toán tài chính- Ch biên: GS-TS Nguy n Quang Quynhể ủ ễ 02 Chu n m c Ki m toán Vi t Nam I - B tài chính - Nhà xu t b n Tài chínhẩ ự ể ệ ộ ấ ả 03 Chu n m c Ki m toán Vi t Nam II- B tài chính - Nhà xu t b n Tài chínhẩ ự ể ệ ộ ấ ả 04 Chu n m c Ki m toán Vi t Nam III - B tài chính- Nhà xu t b n Tàiẩ ự ể ệ ộ ấ ả chính 05 Ki m toán n i b hi n đ i – Victor Z. Brink, Herbert Witt- NXB Tài chínhể ộ ộ ệ ạ 06 Ki m toán – V ng Đình Hu – Nhà xu t b n Tài chínhể ươ ệ ấ ả 07 Nh ng quy đ nh pháp lu t v Ki m toán – Nhà xu t b n Tài chínhữ ị ậ ề ể ấ ả 08 Ki m toán – Alvin A. Arens, Jame K.Loebbecke – NXB Thông kêể 09 Lý thuy t ki m toán – Nguy n Quang Quynh NXB Tài chínhế ể ễ 10 T p chí ki m toán 2002, 2003, 2004ạ ể 106 M C L CỤ Ụ L I M Đ UỜ Ở Ầ .....................................................................................................1 Ph nI: Lí lu n chung v ki m toán n i b và ki m toán chu trình bánầ ậ ề ể ộ ộ ể hàng- thu ti n trong ki m toán báo cáo tài chínhề ể ...........................................3 I. Khái quát chung v ki m toán n i bề ể ộ ộ...................................................................3 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 1. B n ch t c a ki m toán n i bả ấ ủ ể ộ ộ.................................................................................3 2. Ch c năng, nhi m v , quy n h n c a ki m toán n i bứ ệ ụ ề ạ ủ ể ộ ộ.........................................5 3. Lo i hình ho t đ ng c a ki m toán n i bạ ạ ộ ủ ể ộ ộ...............................................................5 II. Quy trình ki m toán bán hàng- thu ti n trong ki m toán báo cáo tài chính ể ề ể .....7 1. N i dung ki m toán bán hàng- thu ti nộ ể ề ..................................................................7 1.1. Ch c năng c a chu trình bán hàng- thu ti nứ ủ ề ........................................................7 1.2. Ki m soát n i b đ i v i chu trình bán hàng- thu ti nể ộ ộ ố ớ ề ........................................9 1.3. M c tiêu ki m toán bán hàng- thu ti nụ ể ề ...............................................................12 2. Quy trình ki m toán bán hàng- thu ti nể ề ................................................................13 2.1. L p k ho ch ki m toánậ ế ạ ể .....................................................................................13 2.2. Th c hi n ki m toánự ệ ể ...........................................................................................18 2.2.1.Ki m soát n i b và tr c nghi m đ t yêu c u đ i v i chu trình bán hàng- thu ti nể ộ ộ ắ ệ ạ ầ ố ớ ề 18 2.2.1.1.Đ i v i nghi p v bán hàng…………………………………………...18ố ớ ệ ụ 2.2.1.2.Đ i v i nghi p v thu ti n…………………………………………….21ố ớ ệ ụ ề 2.2.2.Phân tích và đánh giá t ng quátổ ..............................................................................22 2.2.3.Th nghi m c b n đ i v i chu trình bán hàng- thu ti nử ệ ơ ả ố ớ ề .......................................23 2.2.3.1.Đ i v i nghi p v bán hàng…………………………………………...23ố ớ ệ ụ 2.2.3.2.Đ i v i nghi p v thu ti n…………………………………………….25ố ớ ệ ụ ề 2.2.4.Ki m toán n ph i thu khách hàngể ợ ả ........................................................................26 2.3. K t thúc ki m toánế ể ..............................................................................................31 2.3.1.Chu n b l p báo cáo ki m toánẩ ị ậ ể ............................................................................31 2.3.2.L p báo cáo ki m toánậ ể ..........................................................................................34 Ph n II: Th c t ki m toán quy trình bán hàng- thu ti n trong ki m toánầ ự ế ể ề ể báo cáo tài chính c a ki m toán n i b các đ n v h ch toán đ c l p t iủ ể ộ ộ ơ ị ạ ộ ậ ạ T ng công ty Sông Đàổ .......................................................................................36 I. Đ c đi m c a T ng công ty Sông Đàặ ể ủ ổ ...................................................................36 1. Quá trình hình thành và phát tri nể ...............................................................................36 2. C c u t ch cơ ấ ổ ứ .............................................................................................................37 3. Ki m toán n i b t i T ng công ty Sông Đàể ộ ộ ạ ổ ............................................................38 3.1. Đ c đi m chungặ ể ..................................................................................................38 107 3.2. Quy trình ki m toánể .............................................................................................41 3.2.1. Đ c đi m c a các đ n v h ch toán đ c l p nh h ng đ n ki mặ ể ủ ơ ị ạ ộ ậ ả ưở ế ể toán………...41 3.2.2. L p k ho ch ki m toánậ ế ạ ể .................................................................................42 3.2.3. Th c hi n ki m toánự ệ ể .......................................................................................42 3.2.4. K t thúc ki m toánế ể ...........................................................................................42 II. Quy trình ki m toán bán hàng- thu ti n trong ki m toán báo cáo tài chính c aể ề ể ủ ki m toán n i b T ng công ty Sông Đà t i Công ty c ph n và cung ngể ộ ộ ổ ạ ổ ầ ứ NLQT&TM Sông Đà, Trung tâm NC& D KHCN Sông ĐàƯ ...................................43 1. L p k ho ch ki m toánậ ế ạ ể .............................................................................................43 2. Th c hi n quy trình ki m toán bán hàng- thu ti nự ệ ể ề ....................................................47 2.1. Đ i v i Trung tâm NC& D KHCN Sông Đàố ớ Ư .....................................................48 2.1.1. Ki m toán kho n m c Doanh thuể ả ụ ...................................................................48 2.1.2. Ki m toán kho n m c Ph i thu khách hàngể ả ụ ả ..................................................56 2.2. Đ i v i Công ty c ph n và cung ng NLQT&TM Sông Đàố ớ ổ ầ ứ .............................67 2.2.1. Đ i v i kho n m c Doanh thu bán hàng ố ớ ả ụ ......................................................67 2.2.2. Đ i v i kho n m c Ph i thu khách hàngố ớ ả ụ ả ......................................................72 3. K t thúc ki m toánế ể .......................................................................................................75 Ph n III: Ph ng h ng và gi i pháp hoàn thi n quy trình ki m toánầ ươ ướ ả ệ ể bán hàng- thu ti n c a ki m toán n i b t i T ng công ty Sông Đàề ủ ể ộ ộ ạ ổ ........79 1. Đánh giá công tác ki m toán n i b nói chung và ki m toán quy trình bánể ộ ộ ể hàng- thu ti n nói riêng t i T ng công ty Sông Đàề ạ ổ .................................................79 1.1. T ch c và ho t đ ng ki m toán n i bổ ứ ạ ộ ể ộ ộ............................................................79 1.2. Quy trình ki m toán bán hàng- thu ti nể ề ..............................................................80 2. S c n thi t ph i hoàn thi n ự ầ ế ả ệ ............................................................................84 2.1. Ki m toán n i b t i T ng công ty Sông Đàể ộ ộ ạ ổ ......................................................84 2.2. Quy trình ki m toán bán hàng- thu ti n ể ề .............................................................85 3. Gi i pháp và ph ng h ng hoàn thi nả ươ ướ ệ ...........................................................86 3.1. Ki n nghế ị.............................................................................................................86 3.2. Đi u ki n th c hi n ki n nghề ệ ự ệ ế ị...........................................................................90 K T LU N…………………………………………………………………….……93Ế Ậ 108

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfQuy trinh kiem toan ban hang- thu tien trong kiem toan BCTC cua kiem toan noi bo.pdf
Luận văn liên quan