Đề tài Biện pháp nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của công ty cổ phần nước Kỳ Ngân

LỜI MỞ ĐẦU Đối với bất kỳ một doanh nghiệp nào, dù là doanh nghiệp thương mại hay doanh nghiệp sản xuất muốn tồn tại và phát triển phải có thị trường để tiêu thụ sản phẩm của mình. Doanh nghiệp thương mại thì hoạt động chủ yếu là trên thị trường. Doanh nghiệp công nghiệp phải hoạt động cả trên lĩnh vực sản xuất cả trên thị trường. Muốn duy trì và phát triển sản xuất phải làm tốt khâu tiêu thụ và việc đó chỉ thực hiện được qua việc mở rộng thị trường. Trước kia trong cơ chế tập trung quan liêu bao cấp, doanh nghiệp không phải lo về thị trường tiêu thụ. Sản phẩm doanh nghiệp sản xuất ra được Nhà nước phân phối đến các đơn vị và cá nhân có nhu cầu. Ngày nay với cơ chế thị trường có sự quản lí của Nhà nước, mọi doanh nghiệp sản xuất ngoài việc phải thực hiện tốt sản xuất, nâng cao hiệu quả sản xuất còn phải tìm ra cho mình một thị trường phù hợp để tiêu thụ những sản phẩm sản xuất ra. Trong khi đó, thị trường thì có hạn về khối lượng tiêu dùng. Do vậy các doanh nghiệp phải cạnh tranh với nhau để giữ cho mình phần thị trường cũ và tìm kiếm mở rộng thêm những thị trường mới để mở rộng sản xuất kinh doanh. Trong quá trình thực tập tại Công ty Cổ Phần Phước Kỳ Ngân em nhận thấy hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty hiện nay chủ yếu là gia công theo đơn đặt hàng của khách hàng. Hoạt động sản xuất đã đạt được những yêu cầu về đảm bảo chất lượng sản phẩm sản xuất ra, Khó khăn của Công ty hiện nay là làm thế nào để mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phảm của Công ty. Vậy yêu cầu về mở rộng thị trường tiêu thụ là một tất yếu khách quan đáp ứng yêu cầu phát triển Công ty. Mở rộng thị trường sẽ cho phép doanh nghiệp chuyển dần từ hình thức gia công sang hình thức mua nguyên liệu bán thành phẩm nhằm đem lại hiệu quả cao hơn. Trước thực tế đó của Công ty kết hợp với những kiến thức đã được học trong thời gian qua em xin chon đề tài: “Biện pháp nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty Cổ Phần Phước Kỳ Ngân”. Không kể mở đầu và kết luận chuyên đề gồm ba phần chính: Chương I: Lý luận chung về thị trường và công tác tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường. Chương II: Phân tích thực trạng thị trường tiêu thụ của Công ty Cổ Phần Phước Kỳ Ngân Chương III: Một số biện pháp nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty Phước Kỳ Ngân. Để có thể nghiên cứu đề tài này em đã sử dụng một số phương pháp nghiên cứu như: Phân tích, so sánh, biểu đồ nhằm thấy rõ được những khó khăn, tồn tại trong công tác mở rộng thị trường của Công ty để từ đó đề ra giải pháp khắc phục. CHƯƠNG I LÝ LUẬN CHUNG VỀ THỊ TRƯỜNG VÀ CÔNG TÁC TIÊU THỤ SẢN PHẨM CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. i. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỊ TRƯỜNG. 1. Khái niệm thị trường. a) Các khái niệm về thị trường: Thị trường là yếu tố không thể thiếu được của sản xuất hàng hoá. Do đó thị trường là một phạm trù kinh tế của sản xuất hàng hoá. Có rất nhiều quan điểm khác nhau về thị trường nhưng theo quan điểm chung định nghĩa như sau: " Thị trường bao gồm toàn bộ các hoạt động trao đổi hàng hoá được diễn ra trong sự thống nhất hữu cơ với các mối quan hệ do chúng phát sinh và gắn liền với một không gian nhất định". Theo Philip.Kotler :Thị trường là tập hợp tất cả những người mua thực sự hay những người mua tiềm ẩn đối với sản phẩm”Thị trường là tập hợp những người mua và người bán tác động qua lại lẫn nhau,dẫn đến khả năng trao đổ.Đối vói doanh nghiệp,tốt nhất nên hiểu thị trường là nơi có nhu cầu được đáp ứng. Các nhân tố của thị trường: Để hình thành nên thị trường cần phải có 4 yếu tố sau: - Các chủ thể tham gia trao đổi: Chủ yếu là bên bán, bên mua. Cả hai bên phải có vật chất có giá trị trao đổi. - Đối tượng trao đổi: là hàng hoá, dịch vụ. - Các mối quan hệ giữa các chủ thể: Cả hai bên hoàn toàn độc lập với nhau, giữa họ hình thành các mối quan hệ như: quan hệ cung-cầu; quan hệ giá cả; quan hệ cạnh tranh. - Địa điểm trao đổi như: chợ, cửa hàng . diễn ra trong một không gian nhất định. 2. Phân loại thị trường. Một trong những điều kiện cơ bản để sản xuất kinh doanh có hiệu quả là doanh nghiệp phải biết thị trường và việc nghiên cứu phân loại thị trường là rất cần thiết. Có 4 cách phân loại thị trường phổ biến như sau: * Phân loại theo phạm vi lãnh thổ - thị trường địa phương: Bao gồm tập hợp khách hàng trong phạm vi địa phương nơi thuộc địa phận phân bố của doanh nghiệp. - Thị trường vùng: Bao gồm tập hợp những khách hàng ở một vùng địa lý nhất định. Vùng này được hiểu như một khu vực địa lý rộng lớn có sự đồng nhất về kinh tế – xã hội. - Thị trường toàn quốc: Hàng hoá và dịch vụ được lưu thông trên tất cả các vùng, các địa phương của một nước. - Thị trường quốc tế: Là nơi diễn ra các giao dịch buôn bán hàng hóa và dịch vụ giữa các chủ thể kinh tế thuộc các quốc gia khác nhau. * Phân loại theo mối quan hệ giữa người mua và người bán - Thị trường cạnh tranh hoàn hảo: Trên thị trường có nhiều người mua và nhiều người bán cùng một loại hàng hoá, dịch vụ. Hàng hoá đó mang tính đồng nhất và giá cả là do thị trường quyết định. - Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo: Trên thị trường có nhiều người mua và người bán cùng một loại hàng hóa, sản phẩm nhưng chúng không đồng nhất. Điều này có nghĩa loại hàng hóa sản phẩm đó có nhiều kiểu dáng, mẫu mã, bao bì, nhãn hiệu kích thước khác nhau. Giá cả hàng hóa được ấn định một cách linh hoạt theo tình hình tiêu thụ trên thị trường. - Thị trường độc quyền: Trên thị trường chỉ có một nhóm người liên kết với nhau cùng sản xuất ra một loại hàng hóa. Họ có thể kiểm soát hoàn toàn số lượng dự định bán ra trên thị trường cũng như giá cả của chúng. * Phân loại theo mục đích sử dụng của hàng hóa - Thị trường tư liệu sản xuất: Đối tượng hàng hóa lưu thông trên thị trường là các loại tư liệu sản xuất như nguyên vật liệu, năng lượng, động lực, máy móc thiết bị - Thị trường tư liệu tiêu dùng: Đối tượng hàng hóa lưu thông trên thị trường là các vật phẩm tiêu dùng phục vụ trực tiếp nhu cầu tiêu dùng của dân cư như quần áo, các loại thức ăn chế biến, đồ dùng dân dụng * Phân loại theo quá trình tái sản xuất của doanh nghiệp - Thị trường đầu vào: Là nơi doanh nghiệp thực hiện các giao dịch nhằm mua các yếu tố đầu vào cần thiết cho sản xuất. Có bao nhiêu yếu tố đầu vào thì sẽ có bấy nhiêu thị trường đầu vào (thị trường lao động, thị trường tài chính –tiền tệ, thị trường khoa học công nghệ, thị trường bất động sản ). - Thị trường đầu ra: Là nơi doanh nghiệp tiến hành các giao dịch nhằm bán các sản phẩm đầu ra của mình. Tuỳ theo tính chất sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp mà thị trường đầu ra là tư liệu sản xuất hay thị trường tư liệu tiêu dùng.

pdf81 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Biện pháp nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của công ty cổ phần nước Kỳ Ngân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g.ẩ ủ ế ắ T th c tr ng s n xu t kinh doanh c a Công ty các xu h ng phát tri n c aừ ự ạ ả ấ ủ ướ ể ủ th tr ng ngành may m c nói chung, c a Công ty may Chi n Th ng nói riêng,ị ườ ặ ủ ế ắ Công ty đã đ ra h ng đi đúng đ n. Nh m đ y m nh s n xu t xu t kh u.ề ướ ắ ằ ẩ ạ ả ấ ấ ẩ Đ ng th i m r ng quy mô s n xu t, nâng cao trình đ c a cán b công nhânồ ờ ở ộ ả ấ ộ ủ ộ viên đáp ng đ c nhu c u s n ph m t ng lai. ứ ượ ầ ả ẩ ươ Các đ nh h ng chung: ị ướ Công ty s tăng v n kinh doanh, m r ng quy mô s n xu t đ ph h p v iẽ ố ở ộ ả ấ ề ủ ợ ớ ti m năng cũng nh y u c u c a Công ty. ề ư ế ầ ủ M r ng xu t kh u đ i v i th tr ng truy n th ng nh Nh t B n, Đ c…,ở ộ ấ ẩ ố ớ ị ườ ề ố ư ậ ả ứ thăm nh p th tr ng đ i v i Công ty đó là M , singapoxe, EV…ậ ị ườ ố ớ ỹ D n chuy n sang dùng nguyên v t li u trong n c hoàn toàn thay ch m t sầ ể ậ ệ ướ ộ ố nguyên ph ki n nh p kh u hi n nay. ụ ệ ậ ẩ ệ Ti p t c b i d ng nâng cao trình đ cho đ i ngũ cán b k thu t đ ti pế ụ ồ ưỡ ộ ộ ộ ỹ ậ ể ế thu nhanh chóng s chuy n d ch s n xu t, s chuy n giao k thu t công nghự ể ị ả ấ ự ể ỹ ậ ệ ph c v cho s n xu t. ụ ụ ả ấ Ti p t c nâng cao ch t l ng đ có th đ y m nh tiêu th trên th tr ngế ụ ấ ượ ể ể ẩ ạ ụ ị ườ EU. Xúc ti n qu ng cáo, bán hàng r ng rãi, thâm h p h i ch tri n lãm đ có thế ả ộ ậ ộ ợ ể ể ể gi i thi u s n ph m, tìm các b n hàng, khách hàng. ớ ệ ả ẩ ạ Xây d ng đ c h th ng kênh phân ph i hoàn ch nh bao g m các c a hàng,ự ượ ệ ố ố ỉ ồ ử các đ i lý trong và ngoài n c. ạ ướ 2.1. Coi tr ng th tr ng truy n th ng k t h p v i các th tr ng tr ng đi mọ ị ườ ề ố ế ợ ớ ị ườ ọ ể và m r ng th tr ng ti m năng. ở ộ ị ườ ề Trong nh ng năm t i, bên c nh vi c c ng c v trí c a Công ty t i các thữ ớ ạ ệ ủ ố ị ủ ạ ị tr ng Nh t B n, châu âu thì vi c th tr ng M , Đông Âu… và th tr ng n iườ ậ ả ệ ị ườ ỹ ị ườ ộ 56 đ a nh th tr ng thành ph H Chí Minh, Vinh, Đà N ng cũng đ c xem làị ư ị ườ ố ồ ẵ ượ vi c làm r t quan tr ng. ệ ấ ọ Hi n nay M là th tr ng m c tiêu mà Công ty may Chi n Th ng c g ngệ ỹ ị ườ ụ ế ắ ố ắ tìm m i cách đ chi m đ c s a chu ng s n ph m b i vì M là th tr ngọ ể ế ượ ự ư ộ ả ẩ ở ỹ ị ườ có hy v ng có th tăng nhanh t c đ xu t kh u vào M . ọ ể ố ộ ấ ẩ ỹ 2.2. Đ y m nh đ u t chi u sâu, c i ti n k thu t. ẩ ạ ầ ư ề ả ế ỹ ậ Hi n nay m c dù đã đ i m i máy móc thi t b công ngh nh ng nhìn chungệ ặ ổ ớ ế ị ệ ư các s n ph m c a Công ty ch d ng l i nh ng ch ng lo i đ n gi n, d làm,ả ẩ ủ ỉ ừ ạ ở ữ ủ ạ ơ ả ễ ki u cách m u mà đ n đi u, giá tr không cao. Vì v y đ tăng kh năng c nhể ẫ ơ ệ ị ậ ể ả ạ tranh, nâng cao doanh thu và có nhi u đ n đ t hàng bu c Công ty ph i đ u tề ơ ặ ộ ả ầ ư trang thi t b máy móc, công ngh hi n đ i h n n a. ế ị ệ ệ ạ ơ ữ Bên c nh đó c n ph i đ u t c i ti n k thu t đ ng th i v i c i ti n cáchạ ầ ả ầ ư ả ế ỹ ậ ồ ờ ớ ả ế th c t ch c qu n lý, b trí tuy n d ng nhân s phù h p và cách th c t ch cứ ổ ứ ả ố ể ụ ự ợ ứ ổ ứ các ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong doanh nghi p .ạ ộ ả ấ ệ 57 II.THÀNH L P B PH N MARKETING NH M H TR CHO VI C TIÊUẬ Ộ Ậ Ằ Ỗ Ợ Ệ TH S N PH M.Ụ Ả Ẩ 1. S c n thi t.ự ầ ế Trong n n kinh t th tr ng ngày nay m i doanh nghi p mu n t n t i vàề ế ị ườ ỗ ệ ố ồ ạ phát tri n thì ph i tìm mo cách thúc đ y tiêu th s n ph m c a mình, ch cóể ả ị ẩ ụ ả ẩ ủ ỉ tiêu th s n ph m nhanh m i đem l i hi u qu cao h n, có nh v y m i thúcụ ả ẩ ớ ạ ệ ả ơ ư ậ ớ đ y s n xu t phát tri n.Đ h tr cho công tác tiêu th s n ph m thì vai trò c aẩ ả ấ ể ể ỗ ợ ụ ả ẩ ủ marketing trong doanh nghi p r t quan tr ng.Marketing s th c hi n nghiên c cệ ấ ọ ẽ ự ệ ứ th tr ng và đ ra các chính sách v s n ph m, v giá, v phân ph i và xúcị ườ ề ề ả ẩ ề ề ố ti n bán hàng nh m đáp ng t t nh t nhu c u th tr ng m c tiêu.ế ằ ứ ố ấ ầ ị ườ ụ Đ i v i Công ty May Chi n Th ng hi n nay công tác marketing đã đ cố ớ ế ắ ệ ượ quan tâm nh ng ch a đúng m c.Công ty m i ch có m t ng i phòng xu tư ư ứ ớ ỉ ộ ườ ở ấ kh u làm nhi m v nghiên c c th tr ng n c ngoài và Phòng kinh doanh ti pẩ ệ ụ ứ ị ườ ướ ế th v i ch c năng nhi m v là khai thác v t t hàng hoá, t ch c tiêu th hàngị ớ ứ ệ ụ ậ ư ổ ứ ụ hoá mà Công ty khai thác ti t ki m đ c; Qu n lý các c a hàng kinh doanh c aế ệ ượ ả ử ủ Công ty tìm ki m h p đ ng kinh doanh.Nh v y, công tác marketing trong Côngế ợ ồ ư ậ ty m i ch d ng l i vi c nghiên c u th tr ng ch a s d ng đ n các chínhớ ỉ ừ ạ ở ệ ứ ị ườ ư ử ụ ế sách v s n ph m, giá c , phân ph i xúc ti n bán hàng.Chính vì v y đ phápề ả ẩ ả ố ế ậ ể tri n th tr ng tiêu th s n ph m c a Công ty, đ c bi t là vi c nâng cao tể ị ườ ụ ả ẩ ủ ặ ệ ệ ỉ tr ng bán hàng FOB thì vi c thành l p b ph n marketing là r t c n thi t đ iọ ệ ậ ộ ậ ấ ầ ế ố v i Công ty.ớ B ph n Marketing s n m phòng kinh doanh ti p th đ t n d ngộ ậ ẽ ằ ở ế ị ể ậ ụ nh ng c s s n có c a phòng nh : Trang thi t b và nh ng ng i có kinhữ ơ ở ẵ ủ ư ế ị ữ ườ nghi m trong vi c tìm hi u th tr ng.ệ ệ ể ị ườ 2. Ch c năng nhi m v c a b ph n Marketing.ứ ệ ụ ủ ộ ậ - Nghiên c u nhu c u, ch t l ng, giá c c a các lo i hàng may m c c aứ ầ ấ ượ ả ủ ạ ặ ủ các đ i th trên th tr ng.ố ủ ị ườ 58 - Nghiên c u mua bán các y u t nh m ph c v cho s n xu t v i chi phíứ ế ố ằ ụ ụ ả ấ ớ th p nh t có th .ấ ấ ể - Nghiên c u cách th c phân ph i tiêu th có hi u qu nh t v a đ m b oứ ứ ố ụ ệ ả ấ ừ ả ả kh năng có th th c hi n đ c c a Công ty, v a đ m b o tiêu th đ c nhi uả ể ự ệ ượ ủ ừ ả ả ụ ượ ề nh t.ấ - Nghiên c u qu ng cáo y m tr , xúc ti n bán hàng làm sao cho thu hútứ ả ể ợ ế đ c nhi u khách hàng nh ng không t n kém nhi u v chi phí.ượ ề ư ố ề ề - Nghiên c u các ch đ , chính sách c a Nhà n c.ứ ế ộ ủ ướ - Nghiên c u khai thác và s d ng h p lý ti m năng c a t ng lo i thứ ử ụ ợ ề ủ ừ ạ ị tr ng trong và ngoài n c v t ng lo i hàng hoá và d ch v mà doanh nghi pườ ướ ề ừ ạ ị ụ ệ có kh năng đáp ng.ả ứ - Xác đ nh h p lý các lo i s n ph m phù h p v i nhu c u c a t ng thị ợ ạ ả ẩ ợ ớ ầ ủ ừ ị tr ng tr ng và ngoài n c trong t ng giai đo n phát tri n s n xu t kinh doanhườ ọ ướ ừ ạ ể ả ấ c a doanh nghi p trên c s đ m b o th c hi n có hi u qu các v n đ : Sủ ệ ơ ở ả ả ự ệ ệ ả ấ ề ự ph i h p ch t ch gi a b ph n Marketing và phòng ban trong b máy qu n lý,ố ợ ặ ẽ ữ ộ ậ ộ ả th c hi n hi p tác, liên k t, liên doanh v i các đ n v ngoài doanh nghi p.ự ệ ệ ế ớ ơ ị ệ 3. Nh ng yêu c u c n đ t đ c.ữ ầ ầ ạ ượ - Yêu c u v cán b .ầ ề ộ - Yêu c u v m t s trang thi t b tài li u.ầ ề ộ ố ế ị ệ - C n trang b máy vi tính và n i m ng Internet giúp cho vi c thu th pầ ị ố ạ ệ ậ thông tin t bên ngoài, x lý s li u thu th p, t ng b c qu ng cáoừ ử ố ệ ậ ừ ướ ả v Công ty và s n ph m c a Công ty trên m ng Internet.ề ả ẩ ủ ạ - Tìm và đ t mua m t s lo i báo phát hành hàng tháng, hàng quí c aặ ộ ố ạ ủ m t s n c mà Công ty quan tâm chuyên vi t v hàng may m c vàộ ố ướ ế ề ặ th i trang.ờ - Các thi t b văn phòng khác: Telephone, fax...ế ị 4. Nh ng đi u ki n cho s hình thành và phát tri n c a b máy Marketing.ữ ề ệ ự ể ủ ộ - B ph n Marketing ch đ c hình thành trên c s Ban lãnh đ o Công tyộ ậ ỉ ượ ơ ở ạ th y rõ t m quan tr ng c a nó là phù h p v i quy lu t phát tri n, phù h p v iấ ầ ọ ủ ợ ớ ậ ể ợ ớ đi u ki n t ch c và tài chính c a Công ty.ề ệ ổ ứ ủ 59 - C n ph i có ngu n kinh phí cho cán b và cho nh ng trang thi t b và tàiầ ả ồ ộ ữ ế ị li u c a b ph n đó.ệ ủ ộ ậ - Cán b Marketing ph i đ c c đi nghiên c u nh ng th tr ng truy nộ ả ượ ử ứ ữ ị ườ ề th ng nh CHLB Đ c, Hàn Qu c, Đài Loan.ố ư ứ ố 5. Hi u qu đ t đ c.ệ ả ạ ượ - Hi u qu kinh t : Duy trì th tr ng đã có, tìm thêm nh ng th tr ngệ ả ế ị ườ ữ ị ườ m i thông qua vi c s d ng các chính sách s n ph m, giá c ...đ i v i thớ ệ ử ụ ả ẩ ả ố ớ ị tr ng cũ và nghiên c u th nghi m th tr ng m i.ườ ứ ử ệ ị ườ ớ M r ng s n xu t kinh doanh c a Công ty nh nh ng n l c trong tiêu thở ộ ả ấ ủ ờ ữ ỗ ự ụ c a Marketingủ Đa d ng hoá m t hàng s n xu t: Marketing tìm m i cách đ tho mãn t iạ ặ ả ấ ọ ể ả ố đa nhu c u ng i tiêu dùng, do đó Marketing s nghiên c u tìm s n ph m m iầ ườ ẽ ứ ả ẩ ớ c i ti n s n ph m cũ đ tho mãn nhu c u ng i tiêu dùng.ả ế ả ẩ ể ả ầ ườ Tăng thêm l i nhu n cho Công ty nh vi c tăng kh i l ng hàng bán tr cợ ậ ờ ệ ố ượ ự ti p ( bán FOB ) b i vì khi chúng ta th uc hi n Marketing chúng ta ph i tìm thế ở ự ệ ả ị tr ng, tìm khách hàng nh v y chúng ta có th tho thu n v i khách hàng đườ ư ậ ể ả ậ ớ ể khách hàng mua hàng v i đi u ki n FOB.N u nh khách hàng mà t tìm đ n taớ ề ệ ế ư ự ế thì khó lòng h ch p nh n mua hàng v i đi u ki n FOB vì nh v y thì giá sọ ấ ậ ớ ề ệ ư ậ ẽ cao.Khi khách hàng mà t tìm đ n ta thì ph n l n chúng ta ch nh n đ c đ nự ế ầ ớ ỉ ậ ượ ơ giá hàng gia công mà thôi. - Hi u qu xã h i: T o công ăn vi c làm n đ nh cho công nhân, nâng caoệ ả ộ ạ ệ ổ ị đ i s ng v t ch t, văn hoá, tinh th n cho ng i lao đ ng b i vì khi chúng taờ ố ậ ấ ầ ườ ộ ở th c hi n marketing là chúng ta th c hi n vi c n đ nh và phát tri n th tr ngự ệ ự ệ ệ ổ ị ể ị ườ thì đó làm tăng tính ch đ ng trong s n xu t kinh doanh c a Công ty, s n xu tủ ộ ả ấ ủ ả ấ không còn b đ ng do ph i theo đ n đ t gia công c a khách hàng.ị ọ ả ơ ặ ủ Khi s n xu t n đ nh và phát tri n thì Công ty có th tuy n thêm lao đ ng,ả ấ ổ ị ể ể ể ộ gi i quy t n n th t nghi p cho xã h i.ả ế ạ ấ ệ ộ III.TĂNG C NG ĐI U TRA NGHIÊN C U NHU C U TH TR NG.ƯỜ Ề Ứ Ầ Ị ƯỜ 1. S c n thi t ph i đi u tra nhu c u th tr ng.ự ầ ế ả ề ầ ị ườ V i t t c các doanh nghi p s n xu t thì v n đ th tr ng là quan tr ngớ ấ ả ệ ả ấ ấ ề ị ườ ọ 60 hàng đ u, không có th tr ng thì không th tiêu th đ c s n ph m, doanhầ ị ườ ể ụ ượ ả ẩ nghi p không th t n t i và phát tri n đ cệ ể ồ ạ ể ượ C ch th tr ng là c nh tranh, s n ph m đ a ra th tr ng ph i có s cơ ế ị ườ ạ ả ẩ ư ị ườ ả ứ c nh tranh v i nh ng s n ph m khác cùng lo i hay chúng ta ph i đ a ra nh ngạ ớ ữ ả ẩ ạ ả ư ữ th mà th tr ng c n ch không đ a ra cái mà mình có.Do đó trong c ch thứ ị ườ ầ ứ ư ơ ế ị tr ng, công tác nghiên c u th tr ng ngày càng tr nên quan tr ng.Vi cườ ứ ị ườ ở ọ ệ nghiên c u cho phép chúng ta n m b t đ c nhu c u, giá c , dung l ng thứ ắ ắ ượ ầ ả ượ ị tr ng và nh ng v n đ môi tr ng kinh doanh c a Công ty, T đó có th l cườ ữ ấ ề ườ ủ ừ ể ự ch n đ c m t hàng kinh doanh, đ i t ng giao d ch, ph ng th c kinh doanhọ ượ ặ ố ượ ị ươ ứ sao cho đ t hi u qu cao nh t.ạ ệ ả ấ Hi n nay Công ty CP Ph c Kỳ Ngân cũng đang tích c c đI u tra nghiênệ ướ ự ề c u th tr ng.Tuy nhiên Công ty ch a có phòng chuyên trách ph trách v v nứ ị ườ ư ụ ề ấ đ nghiên c u th tr ng nh phòng Marketing cho nên Công ty v n ch a sề ứ ị ườ ư ẫ ư ử d ng tri t đ các hình th uc nghiên c u th tr ng.Công ty c n tri t đ sụ ệ ể ứ ứ ị ườ ầ ệ ể ử d ng các bi n pháp hi n t i đang s d ng và l a ch n b sung các hình th cụ ệ ệ ạ ử ụ ự ọ ổ ứ nghiên c u th tr ng sau: ứ ị ườ 2. Các hình th c nghiên c u th tr ng.ứ ứ ị ườ Vi c nghiên c u t i văn phòng đ c th c hi n ch y u thông qua các tàiệ ứ ạ ượ ự ệ ủ ế li u, nó có u đi m là chi phí không cao, có th thu th p đ c s li u m t cáchệ ư ể ể ậ ượ ố ệ ộ t ng h p v các th tr ng t đó có th phân tích so sánh gi a các th tr ng tổ ợ ề ị ườ ừ ể ữ ị ườ ừ đó doanh nghi p có th l a chon đ c nh ng th tr ng đ c coi là có tri nệ ể ự ượ ữ ị ườ ượ ể v ng đ i v i Công ty.Tuy nhiên vi c nghiên c u b ng tài li u cũng có nh cọ ố ớ ệ ứ ằ ệ ượ đi m là s li u có th không đúng v i th c t .Dao đ ng đó khi nghiên c uể ố ệ ể ớ ự ế ộ ứ b ng tài li u cũng có nh c đi m là s li u có th không đúng v i th c t .Doằ ệ ượ ể ố ệ ể ớ ự ế đó khi nghiên c u thông qua tài li u và ch n đ c th tr ng c n quan tâm thìứ ệ ọ ượ ị ườ ầ chúng ta ph i xác minh qua th c t ho c so sánh v i các tài li u khác xem nóả ự ế ặ ớ ệ kh p v i nhau hay không? Nh ng tài li u mà Công ty có th s d ng đ nghiênớ ớ ữ ệ ể ử ụ ể c u v th tr ng bao g m: ứ ề ị ườ ồ  Các tài li u xu t b n trong n c:ệ ấ ả ướ + Các b n tin kinh t giá c Vi t Nam thông t n xã.ả ế ả ệ ấ + Các b n tin th ng m i do Trung tâm thông tin kinh t đ i ngo i xu tả ươ ạ ế ố ạ ấ 61 b n ả + Các t p chí th ng m i.ạ ươ ạ + Các tài li u xu t b n n c ngoài do đ i di n th ng m i các n cệ ấ ả ở ướ ạ ệ ươ ạ ở ướ g i v .ử ề + Tài li u th ng kê ngo i th ng c a M v xu t nh p kh u ệ ố ạ ươ ủ ỹ ề ấ ậ ẩ + Tài li u th ng kê h i quan c a Nh t B nệ ố ả ủ ậ ả + Th ng kê v ngo i th ng hàng tháng và hàng năm c a CHLB Đ cố ề ạ ươ ủ ứ + Th ng kê v ngo i th ng c a h i quan Anhố ề ạ ươ ủ ả + Th ng kê v ngo i th ng c a Phápố ề ạ ươ ủ + Tài li u xu t b n hàng tháng và năm c a Liên hi p qu c chuyên sâu vệ ấ ả ủ ệ ố ề các lĩnh v c.ự + Các tài li u có tính ch t chuyên dùng đ nghiên c u giá c hàng hoá trênệ ấ ể ứ ả th gi i.ế ớ Ngoài nh ng tài li u văn b n, khi nghiên c u t i văn phòng thì Công ty cóữ ệ ả ứ ạ th s d ng máy tính n i m ng Internet đ tìm ki m nh ng thông tin v thể ử ụ ố ạ ể ế ữ ề ị tr ng, đ c bi t là chúng ta có th tìm ki m đ c nh ng khách hàng là Công tyườ ặ ệ ể ế ượ ữ kinh doanh c a cu n nh vi c tìm ki m trong m c qu ng cáo Internet.Nh ngử ố ờ ệ ế ụ ả ư đ s d ng có hi u qu Internet đòi h i ng i s d ng ph i thông th o v cáchể ử ụ ệ ả ỏ ườ ử ụ ả ạ ề s d ng Internet n u không thì không th tìm đ c thông tin trên m ng.ử ụ ế ể ượ ạ  Nghiên c u thông qua các t ch c và cá nhân trong và ngoài n c:ứ ổ ứ ướ Hi n nay có nhi u t ch c, cá nhân làm công tác t v n v m i lĩnh v cệ ề ổ ứ ư ấ ề ọ ự trong đó có th tr ng hàng xây d ng.N u chúng ta tìm hi u th tr ng thôngị ườ ự ế ể ị ườ qua các c quan t v n trong và ngoài n c thì s thu đ c thông tin b ích vơ ư ấ ướ ẽ ượ ổ ề th tr ng mà Công ty quan tâm b i vì đây là nh ng t ch c chuyên nghi p,ị ườ ở ữ ổ ứ ệ chuyên th c hi n nghiên c u v m i v n đ , h có ph ng pháp x lý thông tinự ệ ứ ề ọ ấ ề ọ ươ ử đ đ a ra nh ng thông tin c n thi t cho ng i s d ng.Chúng ta có th h i cácể ư ữ ầ ế ườ ử ụ ể ỏ Công ty t v n các n c v nh ng Công ty chuyên kinh doanh hàng c a cu nư ấ ở ướ ề ữ ư ố n c đó v đ a ch , đi n tho i, fax, email c a công ty đó.T đó Công ty có thở ướ ề ị ỉ ệ ạ ủ ừ ể chào hàng tr c ti p v i các công ty kinh doanh đó qua fax ho c email..ự ế ớ ặ  Nghiên c u tr c ti p t i th tr ng:ứ ự ế ạ ị ườ Ph ng pháp này cho phép chúng ta bi t đ c ng i tiêu dùng thươ ế ượ ườ ở ị 62 tr ng đó thích lo i c a gì, ki u gì, ki u cách ra làm sao...Đ có th nghiên c uườ ạ ử ể ể ể ể ứ th tr ng n c ngoài chúng ta có th tham gia H i ch tri n lãm ho c các đoànị ườ ướ ể ộ ợ ể ặ kh o sát th tr ng do B th ng m i t ch c.Ph ng pháp này t n kém chiả ị ườ ộ ươ ạ ổ ứ ươ ố phí mà nhi u khi không đem l i hi u qu .Cách t t nh t trong nghiên c u tr cề ạ ệ ả ố ấ ứ ự ti p là chúng ta nghiên c u nh ng th tr ng truy n th ng đã quen tiêu dùng s nế ứ ữ ị ườ ề ố ả ph m c a Công ty nh CHLB Đ c, Nh t, Hàn Qu c....đ chúng ta xem xét s nẩ ủ ư ứ ậ ố ể ả ph m c a chúng ta đã đáp ng đ c nh ng yêu c u c a khách hàng ch a, s nẩ ủ ứ ượ ữ ầ ủ ư ả ph m đó có thua kém các s n ph m c a đ i th c nh tranh không, n u thua kémẩ ả ẩ ủ ố ủ ạ ế nh ng đi m nào đ chúng ta có th kh c ph c nh m duy trì và kéo dài chu kỳở ữ ể ể ể ắ ụ ằ s ng c a s n ph m đó trên th tr ng truy n th ng.ố ủ ả ẩ ị ườ ề ố 3. Nh ng n i dung c n nghiên c u.ữ ộ ầ ứ  Tính dân t c và th hi u:ộ ị ế M i dân t c có m t s thích riêng v ki u cách và ch t li u v i.Ch ngỗ ộ ộ ở ề ể ấ ệ ả ẳ h n nh phái n c a ng i Nga thì dùng hàng pha poleste đ may váy.Phái nạ ư ữ ủ ườ ể ữ c a ng i Đ c thích v i 100% cotton.Không nh ng th là tuỳ theo m c đíchủ ườ ứ ả ữ ế ụ c a lo i qu n áo, váy....cho ng i l n hay tr em mà tính ch t c a v i cũngủ ạ ầ ườ ớ ẻ ấ ủ ả khác nhau.Màu s c c a qu n áo tuỳ thu c vào t ng dân t c, l a tu i, gi iắ ủ ầ ộ ừ ộ ứ ổ ớ tính.V i qu n áo may đo thì d h n và tuỳ theo yêu c u c a khách hàng mà thớ ầ ễ ơ ầ ủ ợ may có th chi u theo ý h .V i qu n áo may s n thì ph i nghiên c u tr c vể ề ọ ớ ầ ẵ ả ứ ướ ề th hi u màu c a t ng dân t c cũng nh u l a tu i.Ch ng h n: ị ế ủ ừ ộ ư ứ ổ ẳ ạ + Qu n áo tr em có màu s c s c s và nhi u màu h n lo i qu n áoầ ẻ ắ ặ ỡ ề ơ ạ ầ ng i l n.ườ ớ + N gi i thích màu sáng h n nam gi i.Tuỳ vào đi u ki n th i ti t khí h uữ ớ ơ ớ ề ệ ờ ế ậ mà m i vùng thích m t màu đ c tr ng.Màu s c còn thay đ i theo phong t c t pỗ ộ ặ ư ắ ổ ụ ậ quán, s thích c a t ng dân t c.ở ủ ừ ộ + Ng i Châu Âu thích màu n i tôn da nh : Màu đen, màu vàng da cam,ườ ổ ư màu đ ....ỏ + Ng i da đen thích màu tr ng.ườ ằ + Ng i Đ c thích qu n áo nhi u màu.ườ ứ ầ ề Ngoài vi c nghiên c u th hi u v màu s c ch t v i c a t ng dân t c,ệ ứ ị ế ề ắ ấ ả ủ ừ ộ t ng l a tu i thì chúng ta cũng c n nghiên c u v đ c đi m m t s qu n áoừ ứ ổ ầ ứ ề ặ ể ộ ố ầ 63 truy n th ng c a các dân t c đ có th s n xu t qu n áo truy n th ng cho m tề ố ủ ộ ể ể ả ấ ầ ề ố ộ s n c: ố ướ Áo dài c a dân t c Vi t Nam ủ ộ ệ Áo xa rông c a dân t c Làoủ ộ Áo Kimônô c a Nh tủ ậ Áo dài màu tr ng c a các dân t c Trung Đông.ằ ủ ộ Nhà kinh doanh không nh ng n m đ c nét chung mà còn ph i d đoánữ ắ ượ ả ự đ c nh ng thay đ i v th hi u t ng ngày c a ng i tiêu dùng.Màu ch đ oượ ữ ổ ề ị ế ừ ủ ườ ủ ạ trong th gi i v n là m u đen và tr ng.Xu h ng khách hàng thích trang ph cế ớ ẫ ầ ắ ướ ụ th ng đ c thi t k trên ch t li u v i nh : Lanh, siu, cotton t o dáng tr ,ườ ượ ế ế ấ ệ ả ư ạ ẻ kho phù h p v i đ i s ng công ngh .Qu n áo có bi n đi u đ n gi n v ki uẻ ợ ớ ờ ố ệ ầ ế ệ ơ ả ề ể c , trang trí b ng pha ghép màu, thêu, t o nét đ c đáo c a ng i m c.ỡ ằ ạ ộ ủ ườ ặ  Nghiên c u v s l ng:ứ ề ố ượ Vi c nghiên c u s l ng cũng góp m t vai trò quan tr ng giúp cho Côngệ ứ ố ượ ộ ọ ty xác đ nh đ c quy mô th tr ng và xác đ nh đ c kh năng mà doanhị ượ ị ườ ị ượ ả nghi p có th đáp ng th tr ng đó v m t lo i s n ph m nh t đ nh.Thôngệ ể ứ ị ườ ề ộ ạ ả ẩ ấ ị th ng khi nghiên c u v s l ng thì Công ty c n xác đ nh: ườ ứ ề ố ượ ầ ị + Dân s c a m i qu c gia, c c u dân s .,m c thu nh p bình quân c aố ủ ỗ ố ơ ấ ố ứ ậ ủ ng i dân là bao nhiêu.ườ + Chi tiêu hàng năm cho may m c là bao nhiêuặ + Hàng năm n c đó ph i nh p kh u m t l ng qu n áo là bao nhiêuướ ả ậ ẩ ộ ượ ầ + Giá c trung bình c a các lo i qu n áo bán trên th tr ng n c đóả ủ ạ ầ ị ườ ướ Trên c s nh ng s li u thu đ c doanh nghi p m i ti n hành so sánhơ ở ữ ố ệ ượ ệ ớ ế gi a các th tr ng xem th tr ng nào là có tri n v ng nh t.T đó doanhữ ị ườ ị ườ ể ọ ấ ừ nghi p m i s d ng các bi n pháp qu ng cáo chào hàng t i th tr ng đó.ệ ớ ử ụ ệ ả ạ ị ườ 4. Hi u qu đ t đ c.ệ ả ạ ượ Làm tăng kh i l ng tiêu th s n ph m c a Công ty, đ c bi t là tăng kh iố ượ ụ ả ẩ ủ ặ ệ ố l ng hàng bán FOB do tìm ki m đ c nhi u th tr ng m i, nhi u khách hàngượ ế ượ ề ị ườ ớ ề m i đ ng th i tìm hi u đ c nh ng nguyên nhân làm suy gi m th tr ng cũ vàớ ồ ờ ể ượ ữ ả ị ườ tìm bi n pháp kh c ph c nh m duy trì th tr ng cũ.ệ ắ ụ ằ ị ườ Tăng thêm l i nhu n cho Công ty do chúng ta ch đ ng tìm ki m kháchợ ậ ủ ộ ế 64 hàng đ ký các h p đ ng bán FOB, b i vì khi chúng ta ch đ ng tìm khách hàngể ợ ồ ở ủ ộ thì chúng ta s d đ t đi u ki n v i h h n.ẽ ễ ặ ề ệ ớ ọ ơ IV.PHÁT TRI N VI C THI T K VÀ S N XU T Ể Ệ Ế Ế Ả Ấ S N PH M M UẢ Ẩ Ẫ 1. S c n thi t.ự ầ ế Nh chúng ta đã bi t s n ph m c a cu n r t phong phú và đa d ng, cùngư ế ả ẩ ử ố ấ ạ m t lo i s n ph m nh ng có r t nhi u m u mã, s d ng các lo i v t li u khácộ ạ ả ẩ ư ấ ề ẫ ử ụ ạ ậ ệ nhau.Mà th hi u c a ng i tiêu dùng luôn luôn thay đ i, h mu n nhi u ki uị ế ủ ườ ổ ọ ố ề ể c a có tính ch t đ c tr ng.N u nh s n ph m c a Công ty mà nghèo nàn vử ấ ặ ư ế ư ả ẩ ủ ề m u mã thì r t khó bán trên th tr ng.ẫ ấ ị ườ Trên th c t thì m u mã c a Công ty h t s c nghèo nàn, Công ty ch a chự ế ẫ ủ ế ứ ư ủ đ ng thi t k các lo i m u mã đ chào hàng trên th tr ng mà ch y u là thi tộ ế ế ạ ẫ ể ị ườ ủ ế ế k theo đ n đ t hàng c a khách hàng ho c là m u c a khách hàng, Công ty chế ơ ặ ủ ặ ẫ ủ ỉ vi c th c hi n s n xu t theo m u.ệ ự ệ ả ấ ẫ Đ tăng kh năng bán tr c ti p, m r ng th tr ng thì Công ty ph i chể ả ự ế ở ộ ị ườ ả ủ đ ng thi t k m u m t đ s d ng m u m t đó chào hàng.Mu n nh v yộ ế ế ẫ ố ể ử ụ ẫ ố ố ư ậ phòng k thu t - công ngh ph i có m t b ph n riêng chuyên làm nhi m vỹ ấ ệ ả ộ ộ ậ ệ ụ thi t k và s n xu t chào hàng.ế ế ả ấ 2. Ch c năng nhi m v .ứ ệ ụ - Nghiên c u tính dân t c trong trang ph c c a m i n c, th hi u c a m iứ ộ ụ ủ ỗ ướ ị ế ủ ỗ dân t c v ch t v i m u s c, thông qua vi c nghiên c u các sách báo vi t vộ ề ấ ả ầ ắ ệ ứ ế ề th i trang cu c s ng c a các n c.ờ ộ ố ủ ướ - S u t m các m u v i khác nhau đ ph c v công tác thi t k .ư ầ ẫ ả ể ụ ụ ế ế - Liên h v i b ph n marketing đ n m thêm nh ng thông tin v th hi uệ ớ ộ ậ ể ắ ữ ề ị ế c a khách hàng và chi n l c s n ph m c a Công ty.ủ ế ượ ả ẩ ủ - Trên c s nh ng thông tin thu đ c v th hi u, các quy n catalog vơ ở ữ ượ ề ị ế ể ề m u m t và b ng tiêu chu n hoá kích th c c a các n c thu c th tr ng m cẫ ố ả ẩ ướ ủ ướ ộ ị ườ ụ tiêu, s ti n hành thi t k và s n xu t các qu n áo m u v i các yêu c u: ẽ ế ế ế ả ấ ầ ẫ ớ ầ + Hình th c đ p, phong phú h p th hi u ng i tiêu dùng, s n sàng đ cứ ẹ ợ ị ế ườ ẵ ượ ng i tiêu dùng ch p nh n.ườ ấ ậ + Kích th c ph i phù h p v i kích th c đã đ c tiêu chu n hoá c aướ ả ợ ớ ướ ượ ẩ ủ 65 t ng th tr ng.ừ ị ườ + Luôn luôn thay đ i m u mã, phù h p v i nh ng nhu c u d báo c a thổ ẫ ợ ớ ữ ầ ự ủ ị tr ng ườ + S n xu t m u đ các phân x ng làm theo m u đó n u m u đó đ cả ấ ẫ ể ưở ẫ ế ẫ ượ khách hàng ch p nh n.ấ ậ + Thu th p nh ng thông tin ph n ánh c a th tr ng v nh ng lo i s nậ ữ ả ủ ị ườ ề ữ ạ ả ph m c a mình, x lý thông tin đ hoàn thi n s n ph m m u.ẩ ủ ử ể ệ ả ẩ ẫ 3. M t s yêu c u đ phát tri n thi t k và s n xu t m u.ộ ố ầ ể ể ế ế ả ấ ẫ  Yêu c u v lao đ ng:ầ ề ộ - Đ i v i nhân viên thi t k m u: ố ớ ế ế ẫ + Ph i đ c đào t o c b n qua các l p sáng t o m u m t th i trang.ả ượ ạ ơ ả ớ ạ ẫ ố ờ + Có tính sáng t o, có kinh nghi m trong thi t k , sáng t o m u mã.ạ ệ ế ế ạ ẫ + Có kh năng thu th p thông tin v nhu c u c a th tr ng hàng may m cả ậ ề ầ ủ ị ườ ặ m t s n c là th tr ng chính c a Công ty nh : CHLB Đ c, Nh t, Namở ộ ố ướ ị ườ ủ ư ứ ậ Tri u Tiên.ề + Bi t x lý các thông tin v nhu c u th tr ng đ sáng t o, thi t k m uế ử ề ầ ị ườ ể ạ ế ế ẫ cho phù h p, đ m b o khi tung s n ph m ra th tr ng s đ c th tr ng ch pợ ả ả ả ẩ ị ườ ẽ ượ ị ườ ấ nh n.ậ + Ph i đ c đào t o v s d ng máy vi tính đ ti n hành thi t k trênả ượ ạ ề ử ụ ể ế ế ế máy tính. - Yêu c u đ i v i nhân viên máy m u: ầ ố ớ ẫ + Nhân viên may ph i l a chon nh ng th b c cao trong Công ty.ả ự ữ ợ ậ + Có nhi u nh ng ý t ng v phát tri n s n ph m đ tham gia ý ki n đ iề ữ ưở ề ể ả ẩ ể ế ố v i nhân viên thi t k .ớ ế ế  Hình th c thi t k :ứ ế ế Hi n nay Công ty v n đang s d ng hình th c thi t k trên gi y sau đóệ ẫ ử ụ ứ ế ế ấ m i s n xu t m u và g cho khách hàng, n u khách hàng ch p nh n thì m iớ ả ấ ẫ ưỉ ế ấ ậ ớ s n xu t hàng lo t, n u không htì ph i s a đ i l i theo đúng yêu c u c a kháchả ấ ạ ế ả ử ổ ạ ầ ủ hàng, hình th c này t n r t nhi u th i gian đ c bi t là th i gian g i m u hàngứ ố ấ ề ờ ặ ệ ờ ử ẫ đi.Công ty nên chuy n d n hình th c thi t k trên gi y sang hình th c thi t kể ầ ứ ế ế ấ ứ ế ế trên máy tính s gi m đ c th i gian g i hàng m u đi.ẽ ả ượ ờ ử ẫ 66 - Yêu c u v trang thi t b :ầ ề ế ị Ngoài nh ng máy móc cho vi c may s n ph m m u thì b ph n thi t kữ ệ ả ẩ ẫ ộ ậ ế ế và s n xu t m u c n đ c trang b máy tính ph c v cho vi c thi t k và ph iả ấ ẫ ầ ượ ị ụ ụ ệ ế ế ả có m t máy tính đ c n i m ng đ g i các b n m u thi t k cho khách hàng ộ ượ ố ạ ể ử ả ẫ ế ế ở n c ngoài .Bên c nh đó cũng c n trang b m t máy quét nh đ khi s n xu t raướ ạ ầ ị ộ ả ể ả ấ s n ph m m u chúng ta ch p l i nh ng s n ph m m u đó và đ a vào l u trả ẩ ẫ ụ ạ ữ ả ẩ ẫ ư ư ữ trong máy tính t o thành m t “catalo”đ làm m u cho khách hàng khác l aạ ộ ể ẫ ự ch n .ọ 4. Nh ng hi u qu đ t đ c.ữ ệ ả ạ ượ - Khi phát tri n b ph n thi t k s n ph m s cho phép công ty s n xu tể ộ ậ ế ế ả ẩ ẽ ả ấ ra nhi u m u m t h n ,có th đáp ng đ c nhu c u ,th hi u c a m i l aề ẫ ố ơ ể ứ ượ ầ ị ế ủ ọ ứ tu i .Đ ng th i làm cho s n ph m c a công ty có tính đ c đáo ,làm cho uy tínổ ồ ờ ả ẩ ủ ộ c a công ty đ c nâng cao ,th tr ng tiêu th s n ph m c a công ty đ c mủ ượ ị ườ ụ ả ẩ ủ ượ ở r ng và m r ng đ c s n xu t kinh doanh .ộ ở ộ ượ ả ấ - T o tính ch đ ng trong khâu thi t k và t o ra đ c Catalog g i choạ ủ ộ ế ế ạ ượ ử khách hàng đ khách hàng l a ch n .Nh đó ta có th bán FOB cho khách hàngể ự ọ ờ ể n c ngoài .ướ - Vi c ch đ ng trong thi t k đem l i nhi u l i nhu n h n ,đ ng th i doệ ủ ộ ế ế ạ ề ợ ạ ơ ồ ờ yêu c u c a thi t k mà công ty s đ i m i trang thi t b và công ngh nh mầ ủ ế ế ẽ ổ ớ ế ị ệ ằ nâng cao năng su t và ch t l ng s n ph m .Đ c bi t n u áp d ng hình th cấ ấ ượ ả ẩ ặ ệ ế ụ ứ thi t k m u trên máy tính và g i m u b ng th di n t s ti t k m đ c th iế ế ẫ ử ẫ ằ ư ệ ử ẽ ế ệ ượ ờ gian và chi phí g i hàng.ử V. HÌNH THÀNH CHÍNH SÁCH T NG THÍCH V I C P S N PH M-THƯƠ Ớ Ặ Ả Ẩ Ị TR NG.ƯỜ 1. S c n thi t.ự ầ ế - Vi c tìm hi u ti p c n th tr ng n c ngoài là r t khó khăn và chi phíệ ể ế ậ ị ườ ướ ấ l n do h n ch ngu n thông tin ,b t đ ng ngôn ng và kho ng cách đ a lý là quáớ ạ ế ồ ấ ồ ữ ả ị xa Do v y khi đã tìm đ c m t th tr ng hay m t khách hàng c a mình thìậ ượ ộ ị ườ ộ ủ công ty ph i đ a ra nh ng chính sách ,bi n pháp phù h p đ duy trì nh ng thả ư ữ ệ ơ ự ể ữ ị tr ng ,khách hàng hi n có .,đ ng th i lôi kéo khách hàng m i ,m r ng nh ngườ ệ ồ ờ ớ ở ộ ữ 67 th tr ng m i.ị ườ ớ - Khi g n t ng lo i s n ph m v i t ng th tr ng thì công ty có th nh nắ ừ ạ ả ẩ ớ ừ ị ườ ể ậ bi t đ oc chu kỳ s ng c a s n ph m t ng th tr ng đ xác đ nh s n ph mế ự ố ủ ả ẩ ở ừ ị ườ ể ị ả ẩ đang giai đo n nào c a chu kỳ và đ a ra bi n pháp nh m kéo dài chu kỳ s ngở ạ ủ ư ệ ằ ố c a s n ph m.ủ ả ẩ 2. N i dung c a bi n pháp.ộ ủ ệ - S n ph m cũ th tr ng cũ:ả ẩ ị ườ + Căn c vào s li u tiêu th s n ph m trong b n năm(t 2001-2004) taứ ố ệ ụ ả ẩ ố ừ th y nh ng c p s n ph m th tr ng sau đây:ấ ữ ặ ả ẩ ị ườ Áo Jăckét/CHLB Đ c ứ Áo J ckét/Hàn Qu c ắ ố Áo J ckét/Hà Lan ắ Áo váy /Đài Loan + T s li u v tiêu th ta có th v đ c bi u đ l ng tiêu th t ngừ ố ệ ề ụ ể ẽ ượ ể ồ ượ ụ ừ năm c a t ng s n ph m trên t ng th tr ng đ nh n th y xu h ng tiêu thủ ừ ả ẩ ừ ị ườ ể ậ ấ ướ ụ c a các s n ph m đó trên các th tr ng.ủ ả ẩ ị ườ Bi u s 9:ể ố Chu kỳ s ng c a s n ph m.ố ủ ả ẩ 68 Nhìn vào Bi u đ ta th y áo J ckét bán trên th tr ng Hàn Qu c đã gi mể ồ ấ ắ ị ườ ố ả m nh ,trên th tr ng Hà Lan cũng gi m d n .Do v y có th nói r ng s n ph mạ ị ườ ả ầ ậ ể ằ ả ẩ áo Jăckét trên th tr ng Hàn Qu c và Hà lan đang vào giai đo n suy thoái .S nị ườ ố ạ ả ph m áo J ckét th tr ng Đ c năm 2004 gi m so v i năm 2003 và gi m soả ắ ở ị ườ ứ ả ớ ả v i năm 2001 nh ng không l n l m nên ta có th đánh giá s n ph m áo J ckétớ ư ớ ắ ể ả ẩ ắ th tr ng Đ c b t đ u đi vào giai đo n suy thoái .S n ph m áo váy thở ị ườ ứ ắ ầ ạ ả ẩ ở ị tr ng Đài loan năm 2004 gi m so v i năm 2003,do đó s n ph m áo váy c aườ ả ớ ả ẩ ủ công ty trên th tr ng Đài Loan cũng b t đ u đi vào giai đo n suy thoái .ị ườ ắ ầ ạ Đ i v i s n ph m áo J ckét th tr ng CHLB Đ c và áo váy thố ớ ả ẩ ắ ở ị ườ ứ ở ị 69 tr ng Đài Loan m i vào giai đo n b t đ u suy thoái .Công ty c n ph i c ngườ ớ ở ạ ắ ầ ầ ả ủ c m i quan h v i khách hàng hi n có ,gi uy tín b ng vi c nâng cao ch tố ố ệ ớ ệ ữ ằ ệ ấ l ng s n ph m ,tìm thêm nh ng khách hàng m i đ m r ng tiêu th ,kéo dàiượ ả ẩ ữ ớ ể ở ộ ụ chu kỳ s ng c a s n ph m.ố ủ ả ẩ Đ i v i s n ph m vào giai đo n b t đ u suy thoái đó là: Áo j ckét/Hànố ớ ả ẩ ở ạ ắ ầ ắ Qu c, Áo j ckét/Hà lan thì ph i tìm nguyên nhân c a s suy gi m đó.ố ắ ả ủ ự ả Có th do quá ít khách hàng, các hãng kinh doanh thi tr ng đó tiêu thể ở ườ ụ s n ph m c a công ty do dó vì m t lý do nào đó c a khách hàng mà h nh p ítả ẩ ủ ộ ủ ọ ậ s n ph m c a công ty vào th tr ng đó b gi m .Đ gi i quy t v n đ đó côngả ẩ ủ ị ườ ị ả ể ả ế ấ ề ty ph i tìm ki m thêm nhi u khách hàng m i th tr ng đó đ khôi ph c l iả ế ề ớ ở ị ườ ể ụ ạ th tr ng.ị ườ N u cùng m t th tr ng có nhi u khách hàng đ n tiêu dùng m t lo i s nế ộ ị ườ ề ế ộ ạ ả ph m mà đã vào giai đo n suy thoái .Công ty nên đua ra m t s bi n pháp đẩ ạ ộ ố ệ ể duy trì th tr ng đó b ng cách:ị ườ ằ - C i ti n s n ph m cũ v m u mã ,ch t v i ,màu s c cho phù h p v i xuả ế ả ẩ ề ẫ ấ ả ắ ợ ớ th tiêu dùng c a th tr ng nh m kéo dài chu kỳ s ng c a s n ph m trên thế ủ ị ườ ằ ố ủ ả ẩ ị tr ng đó.ườ - Công ty chào hàng v i nh ng khách hàng hi n t i ,nh ng lo i s n ph mớ ữ ệ ạ ữ ạ ả ẩ m i phù h p v i nhu c u th tr ng đó nh m thay th s n ph m cũ.ớ ợ ớ ầ ị ườ ằ ế ả ẩ  S n ph m m i thâm nh p th tr ng:ả ẩ ớ ậ ị ườ Nh ng lo i s n ph m m i thâm nh p th tr ng bao g m :ữ ạ ả ẩ ớ ậ ị ườ ồ - S n ph m cũ bán trên th tr ng m i ả ẩ ị ườ ớ + Áo J ckét bán trên th tr ng là:Hà lan,pháp, hàn qu c ,Tây ban nha...ắ ị ườ ố + Áo váy bán trên th tr ng Đông âu và anh ị ườ - S n ph m m i bán trên th tr ng cũ:ả ẩ ớ ị ườ + Mác Logo/Hàn Qu c.ố + Khăn tay tr em /Nh tẻ ậ + Vàng Mã /Đài Loan . - S n ph m m i bán trên th tr ng m i:ả ẩ ớ ị ườ ớ + Áo s mi/Anh ơ Do nh ng s n ph m này m i thâm nh p vào các th tr ng nên chúng taữ ả ẩ ớ ậ ị ườ 70 không th d đoán đ c xu h ng phát tri n c a th tr ng .B i v y đ duy trìể ự ượ ướ ể ủ ị ườ ở ậ ể và phát tri n đ c nh ng th tr ng này chúng ta t o l p uy tín ngay t đ uể ượ ữ ị ườ ạ ậ ừ ầ .V n đ c nh tranh trên thi tr ng n c ngoài không ch là giá c mà là v n đấ ề ạ ườ ướ ỉ ả ấ ề ch t l ng .Doanh nghi p c n ph i b o đ m chât l ng c a các lô hàng xu tấ ượ ệ ầ ả ả ả ượ ủ ấ đi không có sai sót ,th c hi n giao hàng đúng th i gian quy đ nh trong h p đ ng.ự ệ ờ ị ợ ồ Ngoài ra khi chúng ta mu n phát tri n th tr ng cho s n ph m m i thâmố ể ị ườ ả ẩ ớ nh p thì chúng ta ph i nghiên c u đ c tính các s n ph m cùng lo i t i thậ ả ứ ặ ả ẩ ạ ạ ị tr ng đó .Công ty s nghiên c u ra m t vài đ c tính riêng c a s n ph m làmườ ẽ ứ ộ ặ ủ ả ẩ cho s n ph m có tính đ c đáo ,d h p d n khách hàng ả ẩ ộ ễ ấ ẫ Tăng c ng công tác qu ng cáo đ t o hình nh c a Công ty và s n ph mườ ả ể ạ ả ủ ả ẩ c a Công ty trong ti m th c c a khách hàng.ủ ề ứ ủ Bao gói s n ph m c n đ c thi t k đ p và g n l i qu ng cáo v Côngả ẩ ầ ượ ế ế ẹ ắ ờ ả ề ty b ng th ti ng c a n c nh p kh u s n ph m đó ho c b ng ti ng Anh đằ ứ ế ủ ướ ậ ẩ ả ẩ ặ ằ ế ể khách hàng có th đ c đ c.ể ọ ượ Bi n pháp này t o cho chúng ta có th d dàng nh n th y s thay đ i vệ ạ ể ễ ậ ấ ự ổ ề s l ng tiêu th t ng loa s n ph m trên t ng lo i th tr ng t đó nhanhố ượ ụ ừ ị ả ẩ ừ ạ ị ườ ừ chóng đ a ra nh ng quy t đ nh h p lý v marketing đ duy trì và phát tri n cácư ữ ế ị ợ ề ể ể th tr ng đó.Ngoài ra biên pháp này giúp Công ty tránh đ c nh ng bi n đ ngị ườ ượ ữ ế ộ l n v tiêu th do Công ty luôn ph i theo sát nh ng thông tin v tình hình tiêuớ ề ụ ả ữ ề th t ng s n ph m trên t ng th tr ng khác nhau.ụ ừ ả ẩ ừ ị ườ iv. PHÁT TRI N TH TR NG TRONG N C.Ể Ị ƯỜ ƯỚ V i g n 80 tri u dân Vi t Nam là m t th tr ng ti m năng cho các m tớ ầ ệ ệ ộ ị ườ ề ặ hàng d t - may.Tuy nhiên, hi n nay th tr ng trong n c c a Công ty m i chệ ệ ị ườ ướ ủ ớ ỉ chi m t tr ng nh trong t ng doanh thu, thêm vào đó Công ty m i ch có m t sế ỉ ọ ỏ ổ ớ ỉ ộ ố c a hàng gi i thi u và bán s n ph m tr c ti p c a Công ty.Đ m r ng thử ớ ệ ả ẩ ự ế ủ ể ở ộ ị tr ng trong n c, Công ty c n m thêm các đ i lý và c a hàng gi i thi u vàườ ướ ầ ở ạ ử ớ ệ bán s n ph m trong c n c.ả ẩ ả ướ Hi n nay Công ty m i ch có m t s c a hàng :ệ ớ ỉ ộ ố ử ở Thành Công – Ba Đình – Hà N i.ộ Lê Tr c – Ba Đình – Hà N i.ự ộ Kim Mã - Ba Đình – Hà N i.ộ 71 Bà Tri u.ệ Nh v y là kh năng ti p xúc v i khách hàng trong n c hi n nay b h nư ậ ả ế ớ ướ ệ ị ạ ch vì có quá ít c a hàng trong khi đó các c a hàng này đ u nh ng ph nhế ử ử ề ở ữ ố ỏ ( tr c a hàng ph Bà Tri u ) cho nên khách hàng không chú ý đ n.B i v y sừ ử ở ố ệ ế ở ậ ố l ng tiêu th trong n c không l n.ượ ụ ướ ớ Tr c m t Công ty l p m t s đ i lý chuyên bán các s n ph m c a Côngướ ắ ậ ộ ố ạ ả ẩ ủ ty kh p khu v c Hà N i và m t s thành ph , th xã l n.M i đ i lý c a Côngở ắ ự ộ ộ ố ố ị ớ ỗ ạ ủ ty đ u ph i có bi n hi u là đ i lý c a Công ty May Chi n Th ng đ ng i tiêuề ả ể ệ ạ ủ ế ắ ể ườ dùng bi t đ n.ế ế Đ phát tri n các đ i lý, Công ty c n th ng xuyên ki m tra xem các đ iể ể ạ ầ ườ ể ạ lý có ch p hành nghiêm ch nh các quy đ nh c a Công ty không, x lý nghiêmấ ỉ ị ủ ử nh ng tr ng h p dùng tên c a Công ty đ bán s n ph m không ph i c a Côngữ ườ ợ ủ ể ả ẩ ả ủ ty.Đ ng th i c n có chính sách khen th ng đ i v i các đ i lý ho t đ ng cóồ ờ ầ ưở ố ớ ạ ạ ộ hi u qu và thi t th c.ệ ả ế ự Công ty ph i th c hi n đa d ng hoá s n ph m, m u m t, m u s c đả ự ệ ạ ả ẩ ẫ ố ầ ắ ể tho mãn nhu c u c a m i đ i t ng tiêu dùng, làm cho khi đ n v i các đ i lýả ầ ủ ọ ố ượ ế ớ ạ c a Công ty là ng i tiêu dùng b cu n hút ngay vào s n ph m b i s phong phúủ ườ ị ố ả ẩ ở ự đa d ng c a chúng.ạ ủ M i đ i lý c a Công ty nên có m t ho c m t vài s n ph m đ c coi làỗ ạ ủ ộ ặ ộ ả ẩ ượ “đ c quy n” t i m t khu v c hay m t vùng nào đó nh m làm cho m i đ i lý cóộ ề ạ ộ ự ộ ằ ỗ ạ m t nét đ c tr ng riêng.ộ ặ ư Đ i lý đ t khu đông dân, nhi u ng i đi l i đ thu hút s chú ý c aạ ặ ở ề ườ ạ ể ự ủ nhi u ng i.ề ườ Vi c xây d ng và phát tri n h th ng đ i lý s là c s đ t o uy tín vàệ ự ể ệ ố ạ ẽ ơ ở ể ạ tên tu i c a Công ty đ i v i th tr ng trong n c, đ ng th i tăng doanh thuổ ủ ố ớ ị ườ ướ ồ ờ bán n i đ a.Ngoài ra vi c phát tri n h th ng đ i lý s giúp Công ty tránh đ cộ ị ệ ể ệ ố ạ ẽ ượ nh ng r i ro n u th tr ng n c ngoài b bi n đ ng, kh ng ho ng.ữ ủ ế ị ườ ướ ị ế ộ ủ ả Th c hi n bi n pháp naỳ có u đi m là không t n nhi u th i gian chi phíự ệ ệ ư ể ố ề ờ cho vi c nghiên c u th tr ng trong n c b i vì th tr ng trong n c đã quáệ ứ ị ườ ướ ở ị ườ ướ quen thu c v i Công ty, m t khác Công ty không ph i t n kém nhi u chi phí choộ ớ ặ ả ố ề vi c nghiên c u tr c ti p th tr ng n i đ a, các báo chí, tài li u trong n c vệ ứ ự ế ị ườ ộ ị ệ ướ ề 72 hàng d t may l i r , nhi u lo i giúp Công ty có đ thông tin v th tr ng n iệ ạ ẻ ề ạ ủ ề ị ườ ộ đ a.ị VII.TĂNG C NG HO T Đ NG QU NG CÁO.ƯỜ Ạ Ộ Ả Ho t đ ng qu ng cáo hi n nay c a Công ty r t ít, Công ty m i ch qu ngạ ộ ả ệ ủ ấ ớ ỉ ả cáo thông qua h i ch th ng m i.Tuy nhiên n u v n d ng các k thu t qu ngộ ợ ươ ạ ế ậ ụ ỹ ậ ả cáo khác có th làm t i đa hoá các hi u qu c a chúng.ể ố ệ ả ủ  Nh ng n idung công ty c n qu ng cáo:ữ ộ ầ ả - Tên g i và hình nh (n u có )c a s n ph m ọ ả ế ủ ả ẩ - Ch t l ng cao đã đ c xu t kh u sang các th tr ng nh EU, Đông âuấ ượ ượ ấ ẩ ị ườ ư - S n ph m làm b ng ch t li u :cotton,políete...ả ẩ ằ ấ ệ - Đi u ki n mua bán và giá c trong n c: khách hàng có th mua hàngề ệ ả ở ướ ể tr c ti p t i các c a hàng ho c các đ i lý c a công ty ự ế ạ ử ặ ạ ủ - Đ a đi m tr ng bày và gi i thi u s n ph m ,tr ng bày tri n lãm .ị ể ư ớ ệ ả ẩ ư ể - Đ a ch giao d ch.ị ỉ ị  Ph ng ti n qu ng cáo:ươ ệ ả D a trên các n i dung c n qu ng cáo trên công ty có th s d ng các hìnhự ộ ầ ả ể ử ụ th c sau:ứ + Báo chí t p san: Khi qu ng cáo trên báo chí hay t p san thì công ty có thậ ả ậ ể truy n t iđ c c hình nh c a s n ph m và nh ng n i dung thông tin .Báo chíề ả ượ ả ả ủ ả ẩ ữ ộ trong n c đ c phát hành r ng rãi nên có th thu hút đ c nhi u ng i. M tướ ượ ộ ể ựợ ề ườ ặ khác nh ng thông tin trên t báo không m t ngay mà nó còn t n t i cùng v i tữ ờ ấ ồ ạ ớ ờ báo. Vì v y thông tin qu ng cáo đó có th đ c chuy n t ng i này sangậ ả ể ượ ể ừ ườ ng i khác, do đó hi u qu qu ng cáo khá cao.ườ ệ ả ả + Catalog: Là m t công c bán hàng ph bi n có ý nghĩa l n đ i v i kháchộ ụ ổ ế ớ ố ớ hàng xa. B ng vi c cung c p nh ng thông tin c n thi t t kích c , màu s c,ở ằ ệ ấ ữ ầ ế ừ ỡ ắ s l ng, bao gói, th i h n cung c p, giá c , hình th c thanhtoán. Nó có th thuố ượ ờ ạ ấ ả ứ ể hút s chú ý c a khách, g i s quan tâm, thuy t ph c hành đ ng mua hàng. M cự ủ ợ ự ế ụ ộ ụ đích c a Catalog:ủ - T o s quan tâm thu hút mua hàng. ạ ự - Ph n ánh kh năng s n xu t và tiêu th c a doanh nghi p ả ả ả ấ ụ ủ ệ + S d ng th đi n t :Chúng ta có th g tr c ti p cho nh ng kháchử ụ ư ệ ử ể ưỉ ự ế ữ 73 hàng n c ngoài nh ng thông tin càn thi t v s n ph m cũng nh hình nh c aướ ữ ế ề ả ẩ ư ả ủ s n ph m n u nh chúng ta bi t đ c đ a ch th c a các khách hàng đó. Sả ẩ ế ư ế ượ ị ỉ ư ủ ử d ng hình th c này đ m b o đ a thông tin nhanh nh t đ n v i kháh hàng và g iụ ứ ả ả ư ấ ế ớ ử đúng ng i c n nh an thông tin q ng cáo. Khi s d ng máy tính vào qu ng cáoườ ầ ạ ủ ử ụ ả thì công ty có th ti n hành đàm phán, tho thu n tr c ti p v i khách hàng trênể ế ả ậ ự ế ớ máy tính. u đi m c a các hình th c qu ng cáo trên là n i dung qu ng cáo t m ,Ư ể ủ ứ ả ộ ả ỷ ỉ chi ti t có th g i đúng đ i t ng qu ng cáo và liên h tr c ti p v i hế ể ử ố ượ ả ệ ự ế ớ ọ + Tham gia h i ch tri n lãm.ộ ợ ể u đi m c a hình th c này là ng i ta có th v n d ng m t cách t ngƯ ể ủ ứ ườ ể ậ ụ ộ ổ h p các u đi m c a các ph ng ti n qu ng cáo khác :v a dùng các lo i qu ngợ ư ể ủ ươ ệ ả ừ ạ ả cáo in s n l i v a thuy t minh tr c ti p, có th v a xem phim l i v a xem thaoẵ ạ ừ ế ự ế ể ừ ạ ừ di n tr c ti p. Có th ti p xúc tr c ti p v i các khách hàng đ t quan h buônễ ự ế ể ế ự ế ớ ặ ệ bán v i h .ớ ọ  Nh ng hi u qu đ t đ c:ữ ệ ả ạ ượ - Thông qua qu ng cáo mà nhi u ng i, nhi u khách hàng bi t đ n côngả ề ườ ề ế ế ty. T đó khách hàng đ n đ t quan h làm ăn v i công ty nhi u h n. ừ ế ặ ệ ớ ề ơ - Công ty s th c hi n đ c vi c m r ng th tr ng, m r ng vi c s nẽ ự ệ ượ ệ ở ộ ị ườ ở ộ ệ ả xu t kinh doanh c a công ty.ấ ủ - Mang l i l i nhu n nhi u h n n u công ty xác đ nh h p lý kinh phíạ ợ ậ ề ơ ế ị ợ qu ng cáo. ả VIII.TÌM NGU N NGUYÊN LI U ĐÁP NG YÊU C U S N XU T.Ồ Ệ Ứ Ầ Ả Ấ 1. S c n thi t.ự ầ ế Nguyên li u đóng m t vai trò r t quan tr ng đ i v i nghành may. Ch tệ ộ ấ ọ ố ớ ấ l ng c a nguyên li u quy t đ nh t i ch t l ng s n ph m may. Đ ng th iượ ủ ệ ế ị ớ ấ ượ ả ẩ ồ ờ s n ph m có đa d ng phong phú hay không là ph thu c m t ph n vào các lo iả ẩ ạ ụ ộ ộ ầ ạ v i có đáp ng đ c yêu c u thi t k hay khôngả ứ ượ ầ ế ế Hi n nay công ty đang ph i nh p h u h t các lo i v i và ph li u đệ ả ậ ầ ế ạ ả ụ ệ ể ph c v s n xu t, lý do là ch t l ng v i trong n c ch a đáp ng đ c yêuụ ụ ả ấ ấ ượ ả ướ ư ứ ượ c u c a khách hàng n c ngoài. Nh v y công ty v n ch a ch đ ng ngu nầ ủ ướ ư ậ ẫ ư ủ ộ ồ 74 nguyên li u ph c v cho s n xu t. Mu n m r ng th tr ng công ty ph i cóệ ụ ụ ả ấ ố ở ộ ị ườ ả đ nguyên li u đ d tr cho s n xu t đ ng th i cũng ph i d tr thành ph mủ ệ ể ự ữ ả ấ ồ ờ ả ự ữ ẩ đ bán tr c ti p trên các th tr ng. ể ự ế ị ườ - N i dung th c hi n :tăng c ng tìm ngu n nguyên li u trong n c độ ự ệ ườ ồ ệ ướ ể thay th d n nguyên li u ph i nh p t bên ngoài vào. T năm 1996 công ty đãế ầ ệ ả ậ ừ ừ s d ng v i d t trong n c c a nhà máy d t Nam đ nh, d t 8/3, . . . đ th cử ụ ả ệ ướ ủ ệ ị ệ ể ự hi n gia công. Ch t l ng v i n c ta còn kém so v i các n c trong khu v cệ ấ ượ ả ướ ớ ướ ự và trên th gi i. Do v y công ty ch s d ng v i lanh, s i popolin đ làm l p lótế ớ ậ ỉ ử ụ ả ợ ể ớ trong c a áo Jăckét. Ho t đ ng này không nh ng nâng cao hi u qu gia côngủ ạ ộ ữ ệ ả c a công ty mà còn giúp cho khâu tiêu th qu c t c a các xí nghi p d t trongủ ụ ố ế ủ ệ ệ n c đ c m r ng. ướ ượ ở ộ S d ng các lo i v i truy n th ng c a dân t c nh l a t t m, v i thử ụ ạ ả ề ố ủ ộ ư ụ ơ ằ ả ổ c m vào vi c sáng tác nh ng m u m t mang tính dân t c Vi t Nam. Vi c sẩ ệ ữ ẫ ố ộ ệ ệ ử d ng nh ng lo i v i này s mang l i tính đ c đáo cho s n ph m c a công ty ụ ữ ạ ả ẽ ạ ộ ả ẩ ủ Liên k t v i m t s khách hàng n c ngoài là các hãng cung c p v iế ớ ộ ố ướ ấ ả nh m tìm ki m các lo i v i phù h p. Đ ng th i công ty có th s d ng đ cằ ế ạ ả ợ ồ ờ ể ử ụ ượ v n c a h trong th i gian ng n. ố ủ ọ ờ ắ Tìm đ a ch c a các nhà s n xu t, nhà cung c p v i n c ngoài, nh ngị ỉ ủ ả ấ ấ ả ở ướ ữ nhà nh p kh u v i trong n c, tìm hi u các lo i v i mà h có, l y m u nh ngậ ẩ ả ướ ể ạ ả ọ ấ ẫ ữ lo i v i đó. Sau đó ti n hành thi t k th các m u v i đó, N u nh lo i v iạ ả ế ế ế ử ẫ ả ế ư ạ ả nào phù h p chúng ta có th đ t hàng v i h . Ph i tính toán s l ng v t tợ ể ặ ớ ọ ả ố ượ ậ ư nguyên v t li u c n nh p m i l n, th i đi m nh p nh m b o đ m quá trìnhậ ệ ầ ậ ỗ ầ ờ ể ậ ằ ả ả s n xu t di n ra liên t c, đ ng th i tránh tình tr ng l ng v t t d tr cũngả ấ ễ ụ ồ ờ ạ ượ ậ ư ự ữ không quá l n gây ra tình tr ng đ ng v n, làm gi m vòng quay v n. ớ ạ ứ ọ ố ả ố 2. Nh ng hi u qu đ t đ c.ữ ệ ả ạ ượ Khi công ty ch đ ng tìm ngu n nguyên li u s cho phép công ty m r ngủ ộ ồ ệ ẽ ở ộ th tr ng bán FOB, thu l i nhi u l i nhu n h n, làm cho s n xu t kinh doanhị ườ ạ ề ợ ậ ơ ả ấ c a công ty n đ nh h n và doanh thu cao h n do không ph i ph thu c vàoủ ổ ị ơ ơ ả ụ ộ ngu n nguyên li u c a khách hàng n c ngoài đ t gia công mang đ n. ồ ệ ủ ướ ặ ế 75 IX.M T S KI N NGH V I NHÀ N C NH M T O ĐI U KI N CHOỘ Ố Ế Ị Ớ ƯỚ Ằ Ạ Ề Ệ CÔNG TY M R NG TH TR NG XU T KH U.Ở Ộ Ị ƯỜ Ấ Ẩ 1. Nhà n c c n s a đ iướ ầ ử ổ , hoàn thi n các chính sách h tr v nệ ỗ ợ ố , huy đ ngộ v n cho các doanh nghi p xu t kh u.ố ệ ấ ẩ Các doanh nghi p s n xu t và có ho t đ ng xu t kh u hi n nay đa s cóệ ả ấ ạ ộ ấ ẩ ệ ố nhu c u đ u t , đ i m i công ngh và ph i có l ng v n l n thì m i có khầ ầ ư ổ ớ ệ ả ượ ố ớ ớ ả n ng s n xu t ra các m t hàng đ s c canhj tranh trên th tr ng th gi i đ c.ắ ả ấ ặ ủ ứ ị ườ ế ớ ượ Thông t 150/1997/TT-Ban t ch c ban hành ngày 21/12/1999 h ng d n thiư ổ ứ ướ ẫ hành QĐ t 19/5/1999/QĐ-ngày 27/9/1999 c a th t ng chính ph v vi c l pừ ủ ủ ướ ủ ề ệ ậ và qu n lý qu h tr xu t kh u b c đ u đã t o đi u ki n cho các doanhả ỹ ỗ ợ ấ ẩ ướ ầ ạ ề ệ nghi p xu t kh u. . . Ngoài ra các t ch c tài chính cũng c n ph i căn c vàoệ ấ ẩ ổ ứ ầ ả ứ các ho t đ ng c a doanh nghi p v i m c tín nhi m cho phép đ cho vay, khôngạ ộ ủ ệ ớ ứ ệ ể nên quá câu n vào v n pháp đ nh c a doanh nghi p khi cho vay. ệ ố ị ủ ệ 2. C i ti n th t c hành chính trong vi c qu n lý xu t nh p kh u.ả ế ủ ụ ệ ả ấ ậ ẩ - Th t c hành chính, cách th c qu lý ho t đ ng xu t kh u, nghi p vủ ụ ứ ả ạ ộ ấ ẩ ệ ụ qu n lý ho t đ ng xu t kh u nh h ng l n đ n ti n trình xu t kh u,vì hàngả ạ ộ ấ ẩ ả ưở ớ ế ế ấ ẩ may m c có tính th i v cao đòi h i th i gian giao hàng ph i r t chính xác v iặ ờ ụ ỏ ờ ả ấ ớ h p đ ng. Nh ng các th t c ki m tra h i quan c a ta còn r t r m rà và gâyợ ồ ư ủ ụ ể ả ủ ấ ườ ch m tr trong vi c xu t kh u cho khách hàng. ậ ễ ệ ấ ẩ - Chúng ta ph i th c hi n c i cách hành chính, ki n toàn b máy theoả ự ệ ả ệ ộ h ng g n nh có hi u l c, th c hi n nguyên t c qu n lý”m t c a”cho cácướ ọ ẹ ệ ự ự ệ ắ ả ộ ử ho t đ ng xu t nh p kh u, kh c ph c s ch ng chéo, phi n hà, đùn đ yạ ọ ấ ậ ẩ ắ ụ ự ồ ề ẩ trong th t c hành chính. Tr c h t nhà n c cân hi n đ i hoá ngành h i quan,ủ ụ ướ ế ướ ệ ạ ả hàng năm nên t ch c các khoá hu n luy n và b i d ng nghi p v h i quanổ ứ ấ ệ ồ ưỡ ệ ụ ả nh : lu t v n t i qu c t , lu t thu , ngo i ng . . . ư ậ ậ ả ố ế ậ ế ạ ữ - Bên c nh đó c n ph i hiên đ i hoá các ph ng ti n dùng ki m tra hàngạ ầ ả ạ ươ ệ ể hoá, làm nh v y s tránh đ c phi n ph c và gây thi t h i cho các đ n vư ậ ẽ ượ ề ứ ệ ạ ơ ị kinh doanh xu t nh p kh u và cho n n kinh t qu c dân. ấ ậ ẩ ề ế ố 76 3. Áp d ng m t chê đ t giá h i đoái t ng đ i n đ nh phù h p vàụ ộ ộ ỷ ố ươ ố ổ ị ợ khuy n khích xu t kh u.ế ấ ẩ Có th nói ch a bao gi Vi t Nam có m t v th thu n l i trong quan hể ư ờ ệ ộ ị ế ậ ợ ệ ngo i giao v i các n c trên th gi i và các t ch c qu c t nh hi n nay. Vi tạ ớ ướ ế ớ ổ ứ ố ế ư ệ ệ Nam m r ng quan h v i các n c và các t ch c tài chính ti n t th gi iở ộ ệ ớ ướ ổ ứ ề ệ ế ớ nh IMF, WB, ADB, ký hi p đ nh chung v hi p tác th ng m i v i EUư ệ ị ề ệ ươ ạ ớ (1993) và v i chính ph các n oc khác. Đ n nay Vi t Nam đã có quan hớ ủ ứ ế ệ ệ th ng m i v i trên 105 qu c gia và t ch c qu c t , trong đó ký hi p tácươ ạ ớ ố ổ ứ ố ế ệ th ng m i v i 58 n c. Đ c bi t là vi c gia nh p ASEAN, tham gia AFTA. . .ươ ạ ớ ướ ặ ệ ệ ậ do đó kh i l ng hàng xu t nh p kh u c a đ t n c ngày càng tăng, ho tố ượ ấ ậ ẩ ủ ấ ướ ạ d ng xu t kh u ngày càng đ c đ y m nh. Vì v y, chính sách t giá v i tộ ấ ẩ ươ ẩ ạ ậ ỷ ớ ư cách là m t công c đi u ch nh vĩ mô, có vai trò ngày càng l n đ i v i s phátộ ụ ề ỉ ớ ố ớ ự tri n kinh t c a đ t n c trong quan h h p tác kinh t qu c t . N c ta đangể ế ủ ấ ươ ệ ợ ế ố ế ướ ti n hành đ i m i th c hi n m c an n kinh t và h i nh p vào n n kinh tế ổ ớ ự ệ ở ử ề ế ộ ậ ề ế qu c t thì chúng ta không th không quan tâm đ n v n đ t giá h i đoái. ố ế ể ế ấ ề ỷ ố Hi n t i thì ch đ t giá h i đoái, cán cân thanh toán, l m phat. . . tuy đãệ ạ ế ộ ỷ ố ạ đ c c i thiên m t b c c b n song v n còn nhi u y u t ti m n mang tínhượ ả ộ ướ ơ ả ẫ ề ế ố ề ả ch t b t n đ nh, xu h ng tiép t c m t giá c a đ ng ti n Vi t nam so v i cácấ ấ ổ ị ướ ụ ấ ủ ồ ề ệ ớ ngo i t khác, đ c bi t là đô la Mĩ t ng đ i rõ nét ạ ệ ặ ệ ươ ố Do đó m c tiêu c a chính sách t giá hói đoái trong giai đo n t i là ph iụ ủ ỉ ạ ớ ả th ng xuyên xác l p và duy trì t giá h i đoái n đ nh và phù h p, d a trên s cườ ậ ỉ ố ổ ị ợ ự ứ mua th c té c a đ ng Vi t nam v i các ngo i t , phù h p v i cung c u trên thự ủ ồ ệ ớ ạ ệ ợ ớ ầ ị tr ng đ m b o s n đ nh trong kinh t đ i n i và tăng tr ng kinh t đ iườ ả ả ự ổ ị ế ố ộ ưở ế ố ngo i là h t s c c n thi t. B t c gi i pháp nào v t giá h i đoái v i n n kinhạ ế ứ ầ ế ấ ứ ả ề ỉ ố ớ ề t n c ta hi n nay không đ c phép phá v s n đ nh t ng đ i c a đ ng Vế ướ ệ ượ ỡ ự ổ ị ươ ố ủ ồ i t nam đã đ t đ c trong quá trình đ y lùi và ki m ch l m phát trong th iệ ạ ượ ẩ ề ế ạ ờ gian qua. Thêm vào đó, c n ph i gi m t i m c th p nh t các tác đ ng tiêu c cầ ả ả ớ ứ ấ ấ ộ ự c a th tr ng tài chính qu c t . Nhà n c c n t o đi u ki n thu n l i vủ ị ườ ố ế ướ ầ ạ ề ệ ậ ợ ề ph ng di n thanh toán, quan h ngo i h i cho các ho t đ ng kinh t đ iươ ệ ệ ạ ố ạ ộ ế ố ngo i, đ ng th i h tr cho c i cách và chuy n d ch c c u kinh t đ th cạ ồ ờ ỗ ợ ả ể ị ơ ấ ế ể ự hi n nhanh chóng công cu c công nghi p hoá -hi n đ i hoá đ t n c h n n a,ệ ộ ệ ệ ạ ấ ướ ơ ữ 77 bên c nh m c tiêu dài h n là n đ nh kinh t vi mô và ki m ch l m phát thìạ ụ ạ ổ ị ế ề ế ạ chính sách t giá h i đoái c n t o s h tr h p lý cho m c tiêu khuy n khíchỉ ố ầ ạ ự ỗ ợ ợ ụ ế xu t kh u và ki m soát nh p kh u.ấ ẩ ể ậ ẩ K T LU NẾ Ậ Ho t đ ng s n xu t kinh doanh nói chung và ho t đ ng s n xu t hàngạ ộ ả ấ ạ ộ ả ấ may m c nói riêng, mu n t n t i và phát tri n đ c ph i có th tr ng tiêu th .ặ ố ồ ạ ể ượ ả ị ườ ụ Mu n n đ nh và phát tri n thì ph i đáp ng đ c nh ng yêu c u v ch tố ổ ị ể ả ứ ượ ữ ầ ề ấ l ng, giá c , m u mã, hình th c, ph ng th c trao đ i, ph ng th c thanhượ ả ẫ ứ ươ ứ ổ ươ ứ toán. . . . Th c t ho t đ ng m r ng th tr ng c a Công ty May Chi n Th ng choự ế ạ ộ ở ộ ị ườ ủ ế ắ th y Công ty đã đ t đ c nh ng thành t u đáng k đó là : Công ty đã đáp ngấ ạ ượ ữ ự ể ứ đ c nh ng yêu c u c a khách hàng v ch t l ng, ph ng th c bán hàng thìượ ữ ầ ủ ề ấ ượ ươ ứ tuỳ theo yêu c u c a khách hàng, Công ty có th nh n gia công ho c bán FOB.ầ ủ ể ậ ặ Nh ng c g ng c a Công ty đã giúp cho th tr ng c a Công ty ngày càng mữ ố ắ ủ ị ườ ủ ở rông, doanh thu ngày càng tăng. Bên c nh nh ng thành tích đã đ t đ c công ty cũng còn nhi u h n chạ ữ ạ ượ ề ạ ế c n ph i kh c ph c b ng m t s bi n pháp nh :ầ ả ắ ụ ằ ộ ố ệ ư -Thành l p b ph n Marketing. ậ ộ ậ -Đi u tra nhu c u th tr ng. ề ầ ị ườ -Phát tri n b ph n thi t k m u ể ộ ậ ế ế ẫ -Có chi n l c s n ph m-th tr ng thích h p ế ượ ả ẩ ị ườ ợ -Tăng c ng qu ng cáo ườ ả -Tìm ngu n nguyên li u ồ ệ N u nh ng gi i pháp trên đ c th c hi n t t thì công ty có th c ng c vàế ữ ả ượ ự ệ ố ể ủ ố m r ng h n n a th tr o ng c a mình ở ộ ơ ữ ị ư ừ ủ 78 Trong th i gian th c t p t t nghi p t i công ty, qua tìm hi u và v n d ngờ ự ậ ố ệ ạ ể ậ ụ nh ng ki n th c đã h c vào th c t c a công ty em dã m nh d n đ a ra m t sữ ế ứ ọ ự ế ủ ạ ạ ư ộ ố ý ki n nh m gi i quy t nh ng v n đ còn t n t i. Nh ng ý ki n đó m i ch làế ằ ả ế ữ ấ ề ồ ạ ữ ế ớ ỉ b c đ u, do th i gian có h n, trình đ nh n th c và kinh nghi m th c t cònướ ầ ờ ạ ộ ậ ứ ệ ự ế h n ch nên không th tránh kh i nh ng thi u sót v p váp. Em hy v ng r ngạ ế ể ỏ ữ ế ấ ọ ằ nh ng ý ki n trên s góp ph n thúc đ y s phát tri n c a công ty và mongữ ế ẽ ầ ẩ ự ể ủ mu n nh n đ c s ng h cũng nh s góp ý c a th y cô và các b n. ố ậ ượ ự ủ ộ ư ự ủ ầ ạ Cu i cùng em xin dành s bi t n sâu s c đ i v i th y giáo tr ngố ự ế ơ ắ ố ớ ầ ưở khoa,TS Thân Danh Phúc, ng i đã t n tình h ng d n tr c ti p th c hi n đườ ậ ướ ẫ ự ế ự ệ ề tài và xin chân thành c m n s giúp đ nhi t tình c a các cô, chú phòng xu tả ơ ự ỡ ệ ủ ấ nh p kh u công ty may Chi n Th ng đã không ng n ng i cung c p nh ngậ ẩ ế ắ ầ ạ ấ ữ thông tin quý báu s d ng trong đ tài. Xin c m n t t c và mong nh n đ cử ụ ề ả ơ ấ ả ậ ượ nh ng đóng góp quý báu c a th y giáo, cô giáo và các b n.ữ ủ ầ ạ 79 TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 1. Kinh t DNTM - TS. Ph m Công Đoàn & TS. Nguy n C nh L chế ạ ễ ả ị 2. Qu n tr DNTM - TS. Ph m Ngũ Lu nả ị ạ ậ 3. Marketing Philip Kotler - Northerwestern University. 4. Marketing TM-PTS. Nguy n Bách Khoa.ễ 5. Marketing - GS.PTS Tr n Minh Đ oầ ạ 6. Chi n l c ch t l ng và giá c s n ph m xu t kh u - PGS.PTS Lêế ượ ấ ượ ả ả ẩ ấ ẩ Văn Tâm 7. Chi n l c kinh doanh c a các nhà doanh nghi p - Tr n Hoàng Qu .ế ượ ủ ệ ầ ế 8. Giáo trình Qu n tr DNTM - PGS.TS Hoàng Minh Đ ngả ị ườ PGS.TS Nguy n Th a L cễ ừ ộ 9. Qu n lý doanh nghi p trong c ch th tr ng - Trung Tâm Pháp - Vi t.ả ệ ơ ế ị ườ ệ 10. Tài li u n i b c a công ty may Chi n Th ng ệ ộ ộ ủ ế ắ 80 M C L CỤ Ụ B ng 2: T ng k t k t qu ho t đ ng khinh doanh qua nh ng năm g nả ổ ế ế ả ạ ộ ữ ầ đây c a công ty KSDLKL.ủ TT Tên ch tiêu ỉ Năm 1998 năm 1999 Năm 2000 Năm 2001 1 T ng doanh thuổ T c đ tăng (%)ố ộ T tr ng ( %)ỷ ọ 27.354.00 0 100 31.771.000 116,5 100 40.366.000 127 100 47.500.000 117 100 2 DT bu ngồ T c đ tăng (%)ố ộ T tr ng (%) ỷ ọ 13.200.00 0 48,2 14.251.400 108 44.8 16.978.700 119 42,06 18.000.000 106 37,8 3 DT ăn u ngố T c đ tăng (%)ố ộ T tr ng (%)ỷ ọ 11.354.00 0 41,5 12.828.800 113 40,3 16.956.800 132 42 19.500.000 115 41,05 4 DT khác T c đ tăng (%)ố ộ T tr ng (%)ỷ ọ 2.800.000 10,3 4.690.800 167 14,9 6.430.500 137 15,94 10.000.000 155 21,15 5 T ng chi phí ổ 21.526.02 9 24.310.359 31.838.500 37.643.963 6 N p ngân sách ộ T c đ tăng (%)ố ộ 3.931.289 5.181.890 131,79 5.927.500 114,39 6.889.500 116,22 7 LãI th c hi nự ệ 1.860.682 2.278.751 2.600.000 2.966.537 8 CSSDBTB (%) 70 78 80 85 81 Ngu n CTKSDLKLồ 82

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmo_rong_thi_truong_tieu_thu_cty_phuoc_ky_ngan_1__5107.pdf
  • rarmo_rong_thi_truong_tieu_thu_cty_phuoc_ky_ngan_1__5107.rar
Luận văn liên quan