Đề tài Đặc điểm sinh trưởng và kỹ thuật sản xuất Cà Phê

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH I. ĐẶT VẤN ĐỀ II.GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÂY CÀ PHÊ 1.Nguồn gốc,xuất sứ và lịch sử phát triển cây cà phê ở Việt nam 2.Một số giống cà phê phổ biến ở Việt Nam III. NGUYÊN LÝ VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG CỦA CÂY CÀ PHÊ 1.Cấu tạo chung của cây cà phê. 2.Đặc điểm về sinh lý và thực vật của cây cà phê. 3.Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của cây cà phê. IV. KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÂY CÀ PHÊ 1. Kỹ thuật trồng và chăm sóc  Chọn cây con  Làm đất  Cách trồng  Quy trình chăm sóc cây cà phê 2. Kỹ thuật sản xuất cà phê ở Đăklăk V. HƯỚNG PHÁT TRIỂN VI.KẾT LUẬN

pdf25 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2210 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đặc điểm sinh trưởng và kỹ thuật sản xuất Cà Phê, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ I H C HUẠ Ọ Ế TR NG Đ I H C KINH TƯỜ Ạ Ọ Ế ---&0&--- Môn: K Thu t Tr ng Tr tỹ ậ ồ ọ GVHD: Nguy n Th Cáchễ ị BÀI T P NHÓMẬ Ch Đ :ủ ề Nhóm Th c Hi n: (N2)ự ệ 1. Phan Thanh Hu nấ 2. Phan Hành 3. Nguy n Th Di mễ ị ễ H ngồ 4. Doãn Th H ngị ồ 5. Ngô Quang H ngư 6. Nguy n Thễ ị H ngươ Đ I H C HUẠ Ọ Ế TR NG Đ I H C KINH TƯỜ Ạ Ọ Ế ---&0&--- Môn: K Thu t Tr ng Tr tỹ ậ ồ ọ GVHD: Nguy n Th Cáchễ ị BÀI T P NHÓMẬ Ch Đ :ủ ề Nhóm Th c Hi n: (N2)ự ệ 1.Phan Thanh Hu nấ 2.Phan Hành 3.Nguy n Th Di m H ngễ ị ễ ồ 4.Doãn Th H ngị ồ 5.Ngô Quang H ngư 6.Nguy n Th H ngễ ị ươ NH NG N I DUNG CHÍNHỮ Ộ I. Đ T V N ĐẶ Ấ Ề II.GI I THI U S L C V CÂY CÀ PHÊỚ Ệ Ơ ƯỢ Ề 1.Ngu n g c,xu t s và l ch s phát tri n cây cà phê Vi t namồ ố ấ ứ ị ử ể ở ệ 2.M t s gi ng cà phê ph bi n Vi t Namộ ố ố ổ ế ở ệ III. NGUYÊN LÝ VÀ CÁC Đ C ĐI M SINHẶ Ể TR NG C A CÂY CÀ PHÊƯỞ Ủ 1.C u t o chung c a cây cà phê.ấ ạ ủ 2.Đ c đi m v sinh lý và th c v t c a cây cà phê. ặ ể ề ự ậ ủ 3.Các y u t tác đ ng đ n s sinh tr ng và phát tri n c a cây cà phê.ế ố ộ ế ự ưở ể ủ IV. K THU T S N XU T CÂY CÀ PHÊỸ Ậ Ả Ấ 1. K thu t tr ng và chăm sócỹ ậ ồ  Ch n cây con ọ  Làm đ tấ  Cách tr ngồ  Quy trình chăm sóc cây cà phê …….. 2. K thu t s n xu t cà phê Đăklăkỹ ậ ả ấ ở V. H NG PHÁT TRI NƯỚ Ể VI.K T LU NẾ Ậ I.Đ T V N ĐẶ Ấ Ề N c ta là m t n c thu c vùng nhi t đ i r t thu n l i đ phátướ ộ ướ ộ ệ ớ ấ ậ ợ ể tri n cây cà phê, v l i giá cà phê liên t c tăng trong nh ng năm qua nênể ả ạ ụ ữ nhi u di n tích đ t đ c chuy n đ i đ tr ng cây cà phê làm s n l ngề ệ ấ ượ ể ổ ể ồ ả ượ cà phê n c ta tăng lên r t l n. ở ướ ấ ớ Trong nh ng năm v a qua, s n xu t cà phê c a Vi t Nam đ c coiữ ừ ả ấ ủ ệ ượ là n c thu c nhóm các n c s n xu t cà phê hàng đ u th gi i. Đ nướ ộ ướ ả ấ ầ ế ớ ế nay, s n ph m cà phê nhân đã xu t sang 71 qu c gia và vùng lãnh th ;ả ẩ ấ ố ổ trong đó, đ c bi t nh t là vi c m t s n c s n xu t cà phê t ng đ iặ ệ ấ ệ ộ ố ướ ả ấ ươ ố l n M Latinh nh Ecuador, Mexico, Pêru, Nicaragua..., cũng đã muaớ ở ỹ ư s n ph m c a Vi t Nam [20]. Theo th ng kê c a Hi p h i Cà phê - Caả ẩ ủ ệ ố ủ ệ ộ cao Vi t Nam (Vicofa) : Kim ng ch xu t kh u cà phê n c ta g n 1 tệ ạ ấ ẩ ướ ầ ỷ USD/niên v và s v t ng ng 1 t USD.ụ ẽ ượ ưỡ ỷ Đi uề đó kh ng đ nh r ng n u cây càẳ ị ằ ế phê đ c quan tâm, phátượ tri nể đúng h ng thìướ sẽ t o ra m t ngu n thu l n cho ngân sách nhàạ ộ ồ ớ n c.ướ Nh n th y t m quan tr ng này chúng tôi đã ch n nghiên c u đ tài:ậ ấ ầ ọ ọ ứ ề II.GI I THI U S L C V CÂY CÀ PHÊỚ Ệ Ơ ƯỢ Ề 1.Ngu n g c,xu t s và l ch s phát tri n cây cà phê Vi t namồ ố ấ ứ ị ử ể ở ệ : Cà phê - loài cây b t ngu n t Ethiopiaắ ồ ừ Cây cà phê đ c đ a vào tr ng Vi t Nam t năm 1870, tr c h t làượ ư ồ ở ệ ừ ướ ế m t s nhà th t i Hà Nam, Qu ng Bình, Kontum... Song mãi t i đ uở ộ ố ờ ạ ả ớ ầ th k hai m i tr đi thì cây cà phê m i đ c tr ng trên quy mô t ngế ỷ ươ ở ớ ượ ồ ươ đ i l n c a các ch đ n đi nố ớ ủ ủ ồ ề ng i Pháp t i Ph Quỳ - Nghườ ạ ủ ệ An và sau đó là Đ c L c vàở ắ ắ Lâm Đ ng, nh ng t ng di n tíchồ ư ổ ệ không quá vài ngàn hecta. Sau cách m ng tháng 8, di n tích càạ ệ phê mi n B c đ c phát tri nở ề ắ ượ ể thêm t i m t s nông tr ngạ ộ ố ườ qu c doanh và th i kỳ có di nố ờ ệ tích cao nh t là trên 10.000 HAấ VÀO N M 1963 - 1964. mi n Nam tr c ngày gi i phóng, vào nămẮ ở ề ướ ả 1975 di n tích cà phê có kho ng 10.000 ha. T i Đ c L c có kho ng 7.000ệ ả ạ ắ ắ ả ha, Lâm Đ ng 1.700 ha và Đ ng Nai 1.100 ha. Cà phê tr ng mi n B cồ ồ ồ ở ề ắ trong nh ng năm tr c đây ch y u là cà phê chè (Coffea arabica), năngữ ướ ủ ế su t th ng đ t t 400 - 600 kg/ha, có m t s đi n hình thâm canh t t đãấ ườ ạ ừ ộ ố ể ố đ t trên 1 t n/ha. H n ch l n nh t đ i v i vi c tr ng cà phê chè mi nạ ấ ạ ế ớ ấ ố ớ ệ ồ ở ề B c là tác h i c a sâu b nh. Sâu đ c thân (Xylotrechus quadripes) và b nhắ ạ ủ ệ ụ ệ g s t cà phê (Hemileia vastatrix), là hai đ i t ng sâu b nh h i nguy hi mỉ ắ ố ượ ệ ạ ể nh t. Do đi u ki n sinh thái không phù h p, đ c bi t là có m t mùa đôngấ ề ệ ợ ặ ệ ộ giá l nh kéo dài, vì v y cây cà phê v i khó có kh năng phát tri n mi nạ ậ ố ả ể ở ề B c, nhi u vùng đã tr ng cà phê v i sau ph i h y b vì kém hi u qu . ắ ề ồ ố ả ủ ỏ ệ ả 2.M t s gi ng cà phê ph bi n Vi t Namộ ố ố ổ ế ở ệ Có ba lo i g ng cà phê: ạ ố Cà phê chè: Coffea arabica L. Cà phê v i: Coffea canephora. ố Cà phê mít: Coffea excelsa M i gi ng có nhi u ch ng lo i khác nhau nh trong cà phê chè có cácỗ ố ề ủ ạ ư ch ng: Typica, Bourbon, Moka, Mundonovo, Caturra, Catuai, Catimor.v.v...ủ Trong cà phê v i có r t nhi u ch ng lo i khác nhau v kích th c lá, đố ấ ề ủ ạ ề ướ ộ g n sóng c a phi n lá, màu s c lá và qu , hình d ng qu , song ch ng lo iợ ủ ế ắ ả ạ ả ủ ạ đ c tr ng r t ph bi n nhi u n c là Robusta. Đ c tr ng c a cà phêượ ồ ấ ổ ế ở ề ướ ặ ư ủ Typica là đ t non có màu nâu tím, còn các ch ng khác nh Bourbon,ọ ủ ư Mundonovo... thì đ t non có màu xanh. Tùy theo t ng gi ng mà chúng đòiọ ừ ố h i các đi u ki n ngo i c nh khác nhau, cho nên vi c b trí c c u gi ngỏ ề ệ ạ ả ệ ố ơ ấ ố vào tr ng trong m t vùng ph i d a trên các yêu c u riêng c a chúng. Cóồ ộ ả ự ầ ủ nh v y m i phát huy đ c hi u qu c a t ng gi ng. ư ậ ớ ượ ệ ả ủ ừ ố III.NGUYÊN LÝ VÀ CÁC Đ C ĐI M SINH TR NG C A CÂYẶ Ể ƯỞ Ủ CÀ PHÊ 1.C u t o chung c a cây cà phê.ấ ạ ủ Cà phê là tên m t chi th c v t thu c hộ ự ậ ộ ọ Thi n th o (Rubiaceae). H nàyế ả ọ bao g m kho ng 500 chi khác nhau v i trên 6.000 loài cây nhi t đ i.ồ ả ớ ệ ớ Chi cà phê bao g m nhi u loài cây lâu năm khác nhau. Tuy nhiên, khôngồ ề ph i loài nào cũng ch a caffein trong h t, m t sả ứ ạ ộ ố loài khác xa v i nh ngớ ữ cây cà phê ta th ng th y.ườ ấ C u t o c a m t cây cà phêấ ạ ủ ộ Nó là 1 cây b i luôn xanh ho c cây nh có th cao lên t i 5m (16 ft) khiụ ặ ỏ ể ớ ch a đ c t a b t. ư ượ ỉ ớ Lá c a nó màu xanh đ m và bóng lóang, th ng dài 10-15 cm (3.9-5.9 in)ủ ậ ườ và r ng 6.0 cm (2.4 in). ộ Nó phát ra nh ng bó th m ngát, trong khi nh ng bông hoa tr ng n ra cùngữ ơ ữ ắ ở m t lúc.ộ Trái c a cây hình oval, dài kh ang 1.5 cm, và có màu xanh lá khi ch a chínủ ỏ ư mu i, nh ng chín d n thành màu vàng, sau đó đ th m và tr thành đenồ ư ầ ỏ ắ ở l i. ạ M i trái th ng có 2 h t nh ng đ n 5-10% trái ch có 1; nó đ c g i làỗ ườ ạ ư ế ỉ ượ ọ peaberry. Trái n t 7-9 tháng.ở ừ  Thân Cây cà phê chè có th cao t i 6 ể ớ m, cà phê v i t i 10 m. Tuy nhiên các ố ớ ở trang tr iạ cà phê ng i ta th ng ph i c t t aườ ườ ả ắ ỉ đ gi đ c đ cao t 2-4 m, thu n l iể ữ ượ ộ ừ ậ ợ cho vi c thu ho ch. Cây cà phê có cànhệ ạ thon dài, lá cu ng ng n, ố ắ xanh đ m, hìnhậ oval. M t trên lá có màu xanh th m, m tặ ẫ ặ d i xanh nh t h n. Chi u dài c a láướ ạ ơ ề ủ kho ng 8-15 ả cm, r ng 4-6 cm. R cây càộ ễ phê là lo i r c c, c m sâu vào lòng đ tạ ễ ọ ắ ấ t 1 đ n 2,5 m v i r t nhi u r ph t a ra xung quanh làm nhi m v hútừ ế ớ ấ ề ễ ụ ỏ ệ ụ ch t dinh d ng nuôi cây.ấ ưỡ  Hoa Hoa cà phê Hoa cà phê màu tr ngắ , có năm cánh, th ng n thành chùm đôiườ ở ho c chùm ba. Màu hoa và h ngặ ươ hoa d làm ta liên t ng t i ễ ưở ớ hoa nhài. Hoa ch n trong vòng 3 đ nỉ ở ế 4 ngày và th i gian ờ th ph nụ ấ chỉ vài ba ti ng. M t cây cà phêế ộ tr ng thành có t 30.000 đ nưở ừ ế 40.000 bông hoa. Ngay t khi cây cà phê ra hoa k từ ế qu ng i ta đã có nh ng đánhả ườ ữ giá đ u tiên v v mùa cà phê. ầ ề ụ Ở các n c s n xu t cà phê l nướ ả ấ ớ đi u nàyề đ c bi t quan tr ng trong vi c đ a ra nh ng nh n đ nh v ặ ệ ọ ệ ư ữ ậ ị ề giá cả và thị tr ngườ . Tuy v y nh ng đ t rét đ m ho c ậ ữ ợ ậ ặ h n hánạ có th làm đ o l n m iể ả ộ ọ s tính toán và đ y th tr ng vào tình th hoàn toàn khác.ự ẩ ị ườ ế Quả Cà phê là loài cây t thự ụ ph nấ , do đó gió và côn trùng có nh h ng l n t iả ưở ớ ớ quá trình sinh s n c a cây.ả ủ Sau khi th ph n t 7 đ nụ ấ ừ ế 9 tháng cây s cho qu hìnhẽ ả b u d c, b ngoài gi ngầ ụ ề ố nh qu ư ả anh đào. Trong th i gian chín, màu s c c aờ ắ ủ qu thay đ i t xanh sangả ổ ừ vàng r i cu i cùng là ồ ố đỏ. Qu có màu ả đen khi đã chín n u. Do th i gian đâm hoaẫ ờ k t trái lâu nh v y mà m t v cà phê kéo dài g n m t năm tr i và có thế ư ậ ộ ụ ầ ộ ờ ể x y ra tr ng h p trên m t cây v a có hoa, v a có qu .ả ườ ợ ộ ừ ừ ả Thông th ng m t qu cà phê ch a hai h t. Chúng đ c bao b cườ ộ ả ứ ạ ượ ọ b i l p ở ớ th t quị ả bên ngoài. Hai h t cà phê n m ép sát vào nhau. M tạ ằ ặ ti p xúc gi a chúng là m t ph ng, m t h ng ra bên ngoài có hình vòngế ữ ặ ẳ ặ ướ cung. M i h t còn đ c b o v b i hai l p màng m ng: m t l p màuỗ ạ ượ ả ệ ở ớ ỏ ộ ớ tr ng, bám ch t l y v h t; m t l p màu vàng r i r c h n b c bênắ ặ ấ ỏ ạ ộ ớ ờ ạ ơ ọ ở ngoài. H t có th có hình tròn ho c dài, lúc còn t i có màu xám vàng,ạ ể ặ ươ xám xanh ho c xanh. Th nh tho ng cũng g p nh ng qu ch có m t h tặ ỉ ả ặ ư ả ỉ ộ ạ (do ch có m t nhân ho c do hai h t b dính l i thành m t).ỉ ộ ặ ạ ị ạ ộ - C u t o c a qu :ấ ạ ủ ả c u t o c a m t qu cà phê bao g m các bấ ạ ủ ộ ả ồ ộ ph n sau đây: (hình 1)ậ Hình 1: C u t o qu cà phê.ấ ạ ả Th i gian mang qu trên cây t lúc b t đ u hình thành qu non đ nờ ả ừ ắ ầ ả ế khi qu chín:ả + Cà phê chè: t 7 - 8 tháng.ừ + Cà phê v i: t 9 - 10 tháng.ố ừ 2.Đ c đi m v sinh lý và th c v t c a cây cà phê. ặ ể ề ự ậ ủ Yêu c u sinh tháiầ - Ph m vi nhi t đ bi n đ ng t 15 - 30oC, nh ng lý t ng nh t có nhi tạ ệ ộ ế ộ ừ ư ưở ấ ệ đ trung bình t 19 - 24oCộ ừ - Có l ng m a năm t 1500 - 2000mmượ ư ừ - Đ cao so v i m t bi n t 800 - 2500m, có m t mùa khô h n nh kéoộ ớ ặ ể ừ ộ ạ ẹ dài từ 2 - 3 tháng - a ánh sáng tán x , có cây che bóng.Ư ạ M t s đ c đi m sinh thái c a cây cà phêộ ố ặ ể ủ - N hoa:ở Th ng cu i v thu ho ch cây đã có quá trình phân hóaườ ố ụ ạ m m non. M m hoa ti p t c phát tri n vào sau v thu ho ch. N uầ ầ ế ụ ể ụ ạ ế m m hoa phát tri n đã hoàn ch nh (d ng m s ) khi đ c t i n cầ ể ỉ ạ ỏ ẻ ượ ướ ướ hay có l ng m a trên d i 15 mm thì sau đó 5 - 7 ngày hoa s n , th iượ ư ướ ẽ ở ờ gian này có th dài h n n u tr c đó hoa ch a phát tri n đ y đ . Càể ơ ế ướ ư ể ầ ủ phê chè t th ph n (trên d i 90%) còn cà phê v i thì th ph n chéoự ụ ấ ướ ố ụ ấ (d hoa th ph n). Do đ c đi m th ph n chéo c a cà phê v i vì v yị ụ ấ ặ ể ụ ấ ủ ố ậ khi chúng ta s d ng h t cà phê v i đ làm gi ng thì khó t o ra m tử ụ ạ ố ể ố ạ ộ v n cà phê thu n ch ng. Ngày nay m t s n c đã tr ng cà phê v iườ ầ ủ ộ ố ướ ồ ố b ng các cành giâm thông qua bi n pháp nhân gi ng vô tính. u đi mằ ệ ố Ư ể c a nhân gi ng vô tính là t o ra các v n cà phê v i thu n ch ng,ủ ố ạ ườ ố ầ ủ mang các đ c đi m t t c a các cây m đã đ c ch n l c nh : năngặ ể ố ủ ẹ ượ ọ ọ ư su t cao, ph m ch t t t, c h t to, ch u h n, ch ng ch u sâu b nh... ấ ẩ ấ ố ỡ ạ ị ạ ố ị ệ Ở n c ta bi n pháp này đang đ c th nghi m trên di n tích r ng trongướ ệ ượ ử ệ ệ ộ s n xu t.ả ấ - N y m m c a h t:ả ầ ủ ạ H t gi ng sau khi ch bi n n u đ c ngâmạ ố ế ế ế ượ cho bão hòa n c (t 20 - 24 gi ) sau đem gi nhi t đ t 30 - 32ướ ừ ờ ủ ữ ệ ộ ừ oC thì sau đó t 3 - 5 ngày đã nhú m m khi đ c v tr u ho c bóc vừ ầ ể ả ỏ ấ ặ ỏ tr u. N u bóc v tr u thì th i gian n y m m nhanh h n so v i khôngấ ế ỏ ấ ờ ả ầ ơ ớ bóc v .ỏ - Đ m cây héo c a cây cà phê:ộ ẩ ủ Đ m cây héo c a cây cà phê là gi i h n đ m trong đ t, câyộ ẩ ủ ớ ạ ộ ẩ ấ không còn kh năng hút đ c n c đ a đ n hi n t ng làm cho cây càả ượ ướ ư ế ệ ượ phê b héo.ị * Đ m cây héo đ i v i cây cà phê con trong v n ng 26 - 27%.ộ ẩ ố ớ ườ ươ * Đ m cây héo đ i v i cây cà phê tu i kinh doanh: 28 - 30%.ộ ẩ ố ớ ổ * Gi i h n đ m trong đ t c n ph i t i n c cho cà phê tu iớ ạ ộ ẩ ấ ầ ả ướ ướ ổ kinh doanh: 30 - 34%. - Phân b t ng rố ầ ễ: B m tề ặ c a b r nói chung phát tri n raủ ộ ễ ể t i mép ngoài c a tán lá. L ngớ ủ ượ r phát tri n t p trung ch y uễ ể ậ ủ ế t ng đ t canh tác sâu t 0 - 30ở ầ ấ ừ cm, chi m t i 85% tr ng l ngế ớ ọ ượ và th tích c a b r . R c cể ủ ộ ễ ễ ọ (r chính) có kh năng xuyênễ ả sâu t i trên d i m t mét, cà phêớ ướ ộ mít r c c có kh năng xu ngễ ọ ả ố sâu h n. S phát tri n và phânơ ự ể b c a b r cà phê có quan hố ủ ộ ễ ệ t i k thu t tr ng m i (tr ng âm đ đ a b r xu ng sâu d i m t đ tớ ỹ ậ ồ ớ ồ ể ư ộ ễ ố ướ ặ ấ tránh vùng khô h n l p đ t m t), k thu t bón phân (bón phân theoạ ở ớ ấ ặ ỹ ậ mép ngoài c a tán, k thu t t g c gi m và t i n c).ủ ỹ ậ ủ ố ữ ẩ ướ ướ - S phát tri n cành lá: ự ể Trong đi u ki n thích h p đ phát tri n đ c thêm m t c p cànhề ệ ợ ể ể ượ ộ ặ hay m t đôi lá ph i c n m t th i gian t 25 - 30 ngày. Cây con sau khiộ ả ầ ộ ờ ừ tr ng đ c m t năm có kh năng phát tri n t 12 - 14 c p cành, sau khiồ ượ ộ ả ể ừ ặ tr ng 18 tháng cây đã đ chi u cao đ hãm ng n (nh ng n i chăm sócồ ủ ề ể ọ ữ ơ t t kh năng sinh tr ng này còn l n h n). S ra cành c a cà phê trênố ả ưở ớ ơ ự ủ thân theo quy lu t đ i x ng (m i m t đ t có m t c p cành đ i x ng )ậ ố ứ ỗ ộ ố ộ ặ ố ứ cá bi t có nh ng ch ng cà phê chè t i m t đ t trên thân cho ba cànhệ ữ ủ ạ ộ ố phân b đ u quanh thân.ố ề Tùy theo t ng ch ng, t ng vùngừ ủ ừ sinh thái mà trên cành c p m t cóấ ộ phát tri n các cành c p hai. N uể ấ ế đ c c t t a h p lý thì cây cà phê v iượ ắ ỉ ợ ố có nhi u h cành qu th c p. C uề ệ ả ứ ấ ấ t o c a m t cây cà phê có nh ng bạ ủ ộ ữ ộ ph n ch y u sau đây (hình 2):ậ ủ ế Cành c p m t m c tr c ti p tấ ộ ọ ự ế ừ thân, th ng th ng góc v i thân ho cườ ẳ ớ ặ t o thành m t góc nh h n 90ạ ộ ỏ ơ 0 tùy t ng gi ng và ch ng cà phê. Cácừ ố ủ cành th c p phát tri n trên cành c pứ ấ ể ấ 1, cành c p 2, c p 3, c p 4 v.v...ấ ấ ấ Ch i v t đ c m c t thân và song song v i thân. N u u n thân cũngồ ượ ượ ọ ừ ớ ế ố t o thành các ch i v t m c th ng góc v i thân.ạ ồ ượ ọ ẳ ớ Hình 2: S phân b các lo i cành c a cây cà phêự ố ạ ủ T các ch i v t có th gi l i đ t o thành các thân m i trong kừ ồ ượ ể ữ ạ ể ạ ớ ỹ thu t nuôi nhi u thân trên m t g c hay m t thân b sung thay th cácậ ề ộ ố ộ ổ ế ch i cũ già c i. vi c n m ch c quy lu t ra cành c a cà phê có m t ýồ ỗ ệ ắ ắ ậ ủ ộ nghĩa đ c bi t đ đi u khi n chúng ph c v cho k thu t t o hình.ặ ệ ể ề ể ụ ụ ỹ ậ ạ Trong th c t Vi t Nam, cà phê v i có kh năng phát tri n t i cànhự ế ở ệ ố ả ể ớ c p 8 (hình 3).ấ C n chú ý t i quy lu t ra qu c a cà phê v i khác v i cà phê chè.ầ ớ ậ ả ủ ố ớ Các đ t c a cà phê v i sau khi đã ra qu thì năm sau các đ t đó khôngố ủ ố ả ở ố còn có hoa, qu n a. ng c l i cà phê chè t i nh ng đ t đã cho quả ữ ượ ạ ở ạ ữ ố ả năm tr c thì năm sau l i ti p t c cho hoa qu (hi n t ng l i hoa trênướ ạ ế ụ ả ệ ượ ạ đ t cũ). N m đ c quy lu t này đ có bi n pháp c t t a, đi u khi n số ắ ượ ậ ể ệ ắ ỉ ề ể ự phát tri n cành qu th c p c a cà phê v i t trên nh ng cành đã choể ả ứ ấ ủ ố ừ ữ qu t nh ng năm tr c.ả ừ ữ ướ 3.Các y u t tác đ ng đ n s sinh tr ng và phát tri n c a cây càế ố ộ ế ự ưở ể ủ phê.  Đ t đaiấ Cà phê có th tr ng trên nhi u lo i đ t khác nhau, trong đó đ t ba-ể ồ ề ạ ấ ấ zan là m t trong nh ng lo i đ t lý t ng đ tr ng cà phê, vì các đ cộ ữ ạ ấ ưở ể ồ ặ đi m lý hóa tính t t, và t ng dày c a lo i đ t này. Yêu c u c b nể ố ầ ủ ạ ấ ầ ơ ả c a đ t tr ng cà phê là có t ng sâu t 70 cm tr lên, có đ thoátủ ấ ồ ầ ừ ở ộ n c t t (không b úng, l y). Các lo i đ t th ng th y Vi t Namướ ố ị ầ ạ ấ ườ ấ ở ệ trên các vùng cao nh granit, sa phi n th ch, phù sa c , g nai, đáở ư ế ạ ổ ờ vôi, d c t ... đ u tr ng đ c cà phê. cà phê v n có kh năngố ụ ề ồ ượ Ở ườ ả tr ng đ c c n i có đá l đ u, nh ng n i đ t d c v n tr ngồ ượ ả ở ơ ộ ầ ở ữ ơ ấ ố ẫ ồ đ c cà phê n u làm t t công trình ch ng xói mòn. Dù tr ng trênượ ế ố ố ồ ở lo i đ t nào nh ng vai trò c a con ng i có tính quy t đ nh trongạ ấ ư ủ ườ ế ị vi c duy trì, b o v nâng cao đ phì nhiêu c a đ t. Ngay c trên đ tệ ả ệ ộ ủ ấ ả ấ ba-zan, n u cà phê không đ c chăm sóc t t v n d n t i hi n t ngế ượ ố ẫ ẫ ớ ệ ượ cây m c còi c c, năng su t th p. Ng c l i nh ng n i khôngọ ọ ấ ấ ượ ạ ở ữ ơ ph i là đ t ba-zan n u đ m b o đ c đ l ng phân h u c , vôả ấ ế ả ả ượ ủ ượ ữ ơ c , gi i quy t t t cây đ u đ , phân xanh tr ng xen, t g c t t cùngơ ả ế ố ậ ỗ ồ ủ ố ố các bi n pháp thâm canh t ng h p khác nh t i n c v n có khệ ổ ợ ư ướ ướ ẫ ả năng t o nên các v n cà phê có năng su t cao. ạ ườ ấ Khí h uậ Không ph i vùng nào trên trái đ t cũng tr ng đ c cà phê. Ngoàiả ở ấ ồ ượ y u t đ t đai, cây cà phê còn đòi h i m t s yêu c u v nhi t đ ,ế ố ấ ỏ ộ ố ầ ề ệ ộ m đ , l ng m a, ánh sáng, gió. Vì v y, khi ch n vùng tr ng càẩ ộ ượ ư ậ ọ ồ phê ph i chú ý t i các y u t r t quan tr ng này. ả ớ ế ố ấ ọ - Nhi t đ :ệ ộ Nói chung trong ph m vi nhi t đ t ng đ i r ng tạ ệ ộ ươ ố ộ ừ 50C đ n 320C cây cà phê v n có kh năng t n t i, sinh tr ng vàế ẫ ả ồ ạ ưở phát tri n. Song ph m vi nhi t đ phù h p đ i v i t ng gi ng càể ạ ệ ộ ợ ố ớ ừ ố phê có khác nhau. - Cà phê a n i mát và h i l nh. Ph m vi thích h p t 180C - 250C,ư ơ ơ ạ ạ ợ ừ thích h p nh t t 20 - 220C. Do yêu c u v nhi t đ nh v y nênợ ấ ừ ầ ề ệ ộ ư ậ cà phê chè th ng đ c tr ng mi n núi có đ cao t 600 - 2.500ườ ượ ồ ở ề ộ ừ m (nguyên quán cà phê chè là Ethiopie n i có đ cao trên d iở ơ ộ ướ 2.000 m). Các n c tr ng cà phê chè có ph m v th m ngon nh :ướ ồ ẩ ị ơ ư Kenya, Tanzania, Ethiopie, Côlombia th ng đ c tr ng n i cóườ ượ ồ ở ơ đ cao t 800 m tr lên. Ng c l i cà phê v i thích n i nóng m.ộ ừ ở ượ ạ ố ở ơ ẩ Ph m vi nhi t đ thích h p t 22 - 260C, song gi i h n nhi t đạ ệ ộ ợ ừ ớ ạ ệ ộ thích h p nh t t 24 - 260C. Nhi t đ gi m xu ng t i 00C làm thuiợ ấ ừ ệ ộ ả ố ớ cháy các đ t non, n u kéo dài làm cháy c lá già đ c bi t là vùngọ ế ả ặ ệ hay xu t hi n s ng mu i. Gió rét và gió nóng đ u b t l i đ i v iấ ệ ươ ố ề ấ ợ ố ớ sinh tr ng c a cây cà phê. ưở ủ - L ng m a:ượ ư L ng m a c n thi t đ i v i cây cà phê chè th ng 1.300 mm - 1.900ượ ư ầ ế ố ớ ườ mm, còn đ i v i cà phê v i c n t 1.300 - 2.500 mm. N u l ng m aố ớ ố ầ ừ ế ượ ư đ c phân b t ng đ i đ u trong năm có m t mùa khô h n ng n vàoượ ổ ươ ố ề ộ ạ ắ cu i và sau v thu ho ch, nhi t đ th p thì thu n l i cho quá trình phânố ụ ạ ệ ộ ấ ậ ợ hóa m m hoa c a cây cà phê. Đ i v i cà phê mít có yêu c u v nhi t đầ ủ ố ớ ầ ề ệ ộ và l ng m a t ng t nh cà phê v i. Song cây cà phê mít có b r ănượ ư ươ ự ư ố ộ ễ sâu, vì v y có th tr ng nh ng n i có l ng m a ít h n. ậ ể ồ ở ữ ơ ượ ư ơ Nhìn chung, n c ta l ng m a phân b không đ u. L ng m a t pở ướ ượ ư ố ề ượ ư ậ trung kho ng 70 - 80% vào trong mùa m a gây ra hi n t ng th a n c.ả ư ệ ượ ừ ướ Mùa khô th ng kéo dài t 3 - 5 tháng, nh ng l ng n c m a ch chi mườ ừ ư ượ ướ ư ỉ ế t 20 - 30%, do v y có nhi u n i cây cà phê thi u n c nghiêm tr ng đ cừ ậ ề ơ ế ướ ọ ặ bi t là các t nh Tây Nguyên và mi n Đông Nam B . Đ kh c ph c hi nệ ỉ ở ề ộ ể ắ ụ ệ t ng này, v n đ t g c gi m, đai r ng phòng h , cây che bóng vàượ ấ ề ủ ố ữ ẩ ừ ộ t i n c có m t ý nghĩa quan tr ng. ướ ướ ộ ọ - m đ :Ấ ộ m đ c a không khí ph i trên 70% m i thu n l i cho sinh tr ng vàẨ ộ ủ ả ớ ậ ợ ưở phát tri n c a cây cà phê. Đ c bi t là giai đo n cà phê n hoa c n ph i cóể ủ ặ ệ ạ ở ầ ả m đ cao, do đó t i n c b ng bi n pháp phun m a r t thích h p choẩ ộ ướ ướ ằ ệ ư ấ ợ quá trình n hoa c a cà phê. m đ quá th p c ng v i đi u ki n khô h n,ở ủ Ẩ ộ ấ ộ ớ ề ệ ạ nhi t đ cao d n t i h u qu làm cho các m m, n hoa b thui, qu non bệ ộ ẫ ớ ậ ả ầ ụ ị ả ị r ng. ụ - Ánh sáng: Cà phê chè là lo i cây thích ánh sáng tán x (ngu n g c m c trong r ngạ ạ ồ ố ọ ừ th a t i châu Phi), ánh sáng tr c x làm cho cây b kích thích ra hoa quá đư ạ ự ạ ị ộ d n t i hi n t ng khô cành, khô qu , v n cây xu ng d c nhanh, ánhẫ ớ ệ ượ ả ườ ố ố sáng tán x có tác d ng đi u hòa s ra hoa, phù h p v i c ch quang h pạ ụ ề ự ợ ớ ơ ế ợ t o thành và tích lũy ch t h u c có l i cho cây cà phê, gi cho v n câyạ ấ ữ ơ ợ ữ ườ lâu b n, năng su t n đ nh. Cà phê v i là cây thích ánh sáng tr c x y uề ấ ổ ị ố ự ạ ế (nguyên quán cà phê v i m c r i rác ven bìa R NG CH U PHI). ố ọ ả Ừ Ở Ấ Ở nh ng n i có ánh sáng tr c x v i c ng đ m nh thì cây cà phê v i c nữ ơ ự ạ ớ ườ ộ ạ ố ầ l ng cây che bóng đ đi u hòa ánh sáng, đi u hòa quá trình quang h pượ ể ề ề ợ c a v n cây. ủ ườ - Gió: Gió l nh, gió nóng, gió khô đ u có h i đ n sinh tr ng c a cây cà phê.ạ ề ạ ế ưở ủ Gió quá m nh làm cho lá b rách, r ng lá, các lá non b thui đen, gió nóngạ ị ụ ị làm cho lá b khô héo. Gió làm tăng nhanh quá trình b c thoát h i n c c aị ố ơ ướ ủ cây và đ t đ c bi t là trong mùa khô. Vì v y c n gi i quy t tr ng t t hấ ặ ệ ậ ầ ả ế ồ ố ệ đai r ng ch n gió chính và ph ; cây che bóng đ h n ch tác h i c a gió.ừ ắ ụ ể ạ ế ạ ủ Đai r ng ch n gió và cây che bóng còn có tác d ng h n ch hình thành vàừ ắ ụ ạ ế tác h i c a s ng mu i, nh ng vùng có gió nóng, đai r ng còn có tácạ ủ ươ ố ở ữ ừ d ng đi u hòa nhi t đ trong lô tr ng. ụ ề ệ ộ ồ IV. K THU T S N XU T CÂY CÀ PHÊỸ Ậ Ả Ấ K thu t tr ng và chăm sócỹ ậ ồ  Ch n cây conọ Ch tiêu sinh tr ngỉ ưở Cà phê v iố Cà phê chè Gi ng th pố ấ cây (1) Gi ng caoố cây (2) - Tu i cây (tháng)ổ 6 - 7 6 - 7 6 - 7 - Chi u cao (cm)ề Trên 25 Trên 20 Trên 25 - S c p lá th tố ặ ậ - 5 - 5 - 5 - Đ ng kính g cườ ố (mm) - 4 - 3 - 3 - Sâu b nhệ Không Không Không - D hìnhị - - -  Đ t tr ng cà phêấ ồ Cà phê là lo i cây công nghi p lâu năm, có b r ăn sâu t i trên 1 m, vìạ ệ ộ ễ ớ v y ph i ch n các lo i đ t sau đây :ậ ả ọ ạ ấ - Có t ng đ t sâu t 70 cm tr lênầ ấ ừ ở - Đ t có c u t ng t t, t i x p, giàu ch t h u cấ ấ ượ ố ơ ố ấ ữ ơ - Không b úng n c trong mùa m a (thoát n c t t)ị ướ ư ướ ố - Các lo i đ t thu c nhóm đ t đ nh đ t bazan là lo i đ t r t quý đạ ấ ộ ấ ỏ ư ấ ạ ấ ấ ể tr ng cà phê. Vi t Nam lo i đ t này có nhi u nh t các t nh Tâyồ ở ệ ạ ấ ề ấ ở ỉ nguyên, mièn Đông Nam b , Qu ng Tr , Ngh An, . . .ộ ả ị ệ - Ngoài đ t bazan ra còn nhi u lo i đ t khác có kh năng tr ng cà phê nhấ ề ạ ấ ả ồ ư : đ t phù sa c , đ t d c t , đ t sa phi n th ch, đ t đá vôi, . . . mi n làấ ổ ấ ố ụ ấ ế ạ ấ ễ chúng có các đ c đi m đã nêu trên và có đi u ki n sinh thái phù h pặ ể ở ề ệ ợ (ch đ m a, ch đ nhi t, . .).ế ộ ư ế ộ ệ - Hàm l ng ch t h u c trong đ t có t 3% tr lên (đ i v i đ t đượ ấ ữ ơ ấ ừ ở ố ớ ấ ỏ bazan) và trên 2,5% đ i v i các lo i đ t khác là phù h p đ i v i cà phê.ố ớ ạ ấ ợ ố ớ M t đ , kho ng cách tr ngậ ộ ả ồ - nh ng n i đ t không có đ phì cao thì tr ng v i m t đ 6666 cây/ha,Ở ữ ơ ấ ộ ồ ớ ậ ộ t ng ng v i kho ng cách : hàng cách hàng : 1,5 m, cây cách cây : 1m ươ ứ ớ ả - nh ng n i đ t t t tr ng v i m t đ 3333 cây/ha, t ng ng v iở ữ ơ ấ ố ồ ớ ậ ộ ươ ứ ớ kho ng cách : hàng cách hàng : 2 m, cây cách cây : 1,5mả - nh ng n i đ t trung bình có th tr ng v i m t đ 5000 cây/ha : hàngở ữ ơ ấ ể ồ ớ ậ ộ cách hàng : 2 m, cây cách cây : 1 m - Khi tr ng m i ch tr ng 1 cây/h , sau đó có th nuôi thêm 1 đ n 2 thânồ ớ ỉ ồ ố ể ế m i đ có t 2-3 thân/h .ớ ể ừ ố - Đ có năng su t cao gi ng cà phê Catimor ch hãm ng n chi u caoể ấ ố ỉ ọ ở ề 1,8m ho c không hãm ng n.ặ ọ Gi ng cà phêố Kho ng cáchả (m) M t đậ ộ (h /ha)ố Số cây Catimor 2 x 1,5 3.300 1 Catimor 2 x 10 5.000 1 Catimor 1,8 x 1,2 4.600 1 Cà phê chè cao cây 3 x 2,0 1.330 1 (Typica, Bourbon) 3 x 2,0 1.660 1 Cà phê v iố 3 x 2,5 1.330 1 - 2 3 x 3 1.110 1 - 2 Cà phê mít 4 x 3 830 1  Làm đ tấ Cà phê là m t cây công nghi p lâu năm, có b r ăn sâu vì v yộ ệ ộ ễ ậ công tác khai hoang làm đ t ph i đ c th c hi n m t cách chu đáo.ấ ả ượ ự ệ ộ Sau khi đã khai hoang gi i phóngả m t b ng, dùng cày m t l i cày sâuặ ằ ộ ưỡ l t đ t t 40 - 50 cm. V n cà phêậ ấ ừ ườ ph i thi t k hoàn ch nh ngay t đ uả ế ế ỉ ừ ầ đ m b o các yêu c u sau đây:ả ả ầ + Đ m b o cho vi c b o v đ t,ả ả ệ ả ệ ấ ch ng xói mòn.ố + Đ m b o cho v n đ c gi iả ả ấ ề ơ ớ hóa trong các khâu cày, b a, chămừ sóc, phát c , v n chuy n, t i n c, phun thu c tr sâu b nh và cỏ ậ ể ướ ướ ố ừ ệ ỏ d i.ạ + Đ m b o cho vi c thâm canh tăng năng su t, h n ch nh ng y uả ả ệ ấ ạ ế ữ ế t b t thu n c a t nhiên nh : gió, rét, nóng, h n...ố ấ ậ ủ ự ư ạ  Quy trình chăm sóc cây cà phê Che túp: Tác d ng c a che túp là đ ch ng gió, ch ng rét, ch ngụ ủ ể ố ố ố h n . nh ng n i sau th i gian tr ng m i th ng có ti u h n thì ph iạ Ở ữ ơ ờ ồ ớ ườ ể ạ ả ti n hành che túp. Trong mùa m a không c n ph i che túp, song trongế ư ầ ả mùa khô và mùa đông thì che túp có tác d ng ch ng gió, ch ng h nụ ố ố ạ ch ng rét. Có th dùng túp che kín xung quanh cây cà phê ho c làm cácố ể ặ t m ch n đ t vào phía h ng gió chính th i t i. C n chú ý t i đ cao,ấ ắ ặ ướ ổ ớ ầ ớ ộ đ không làm nh h ng tr c ti p đ n sinh tr ng c a cây cà phê n mể ả ưở ự ế ế ưở ủ ằ trong túp. nh ng n i đã tr ng đ c các cây phân xanh đ che gió, cheỞ ữ ơ ồ ượ ể bóng t m th i, có đai r ng ch n gió, có t g c t t thì không nh t thi tạ ờ ừ ắ ủ ố ố ấ ế ph i che túp.ả che túp trong mùa khô, ho c sau khi tr ng b ti u h n đ ch ng n ng,ặ ồ ị ể ạ ể ố ắ ch ng gió.ố Tr ng d m: sau tr ng m i 15-20 ngày, ki m tra tr ng d m k p th i cácồ ặ ồ ớ ể ồ ặ ị ờ cây ch t, cây còi c c.ế ọ Tr ng xen, tr ng cây ph đ t:ồ ồ ủ ấ - Khi cà phê m i tr ng, đ t cònớ ồ ấ tr ng, b tán cây cà phê còn nh vì v y ph i tr ng xen đ h n ch số ộ ỏ ậ ả ồ ể ạ ế ự thiêu h y ch t h u c trên b m t đ t do c ng đ ánh sáng l n và nhi tủ ấ ữ ơ ề ặ ấ ườ ộ ớ ệ đ m t đ t r t cao.ộ ặ ấ ấ Tr ng trong th i kỳ ki n thi t c b n đ ph đ t g m cây h đ u, câyồ ờ ế ế ơ ả ể ủ ấ ồ ọ ậ phân xanh: tr ng cách cây cà phê ít nh t 50-60 cm.ồ ấ Nên tr ng xen các lo i cây đ u đ đ c i t o đ t, tăng hàm l ng mùn,ồ ạ ậ ỗ ể ả ạ ấ ượ tăng các ch t dinh d ng cho đ t, đ ng th i nó cũng làm tăng đ m trongấ ưỡ ấ ồ ờ ộ ẩ đ t và gi m nhi t đ b m t đ t.ấ ả ệ ộ ề ặ ấ Tr ng cây che bóng:ồ - Cây che bóng cho cà phê h n ch đ c ánh sáng tr c x , đi u hòa nhi tạ ế ượ ự ạ ề ệ đ , gi m c ng đ m a, h n ch s h y ho i c u t ng đ tộ ả ườ ộ ư ạ ế ự ủ ạ ấ ượ ấ - Cây che bóng có tác d ng hút n c và ch t dinh d ng t các t ng sâuụ ướ ấ ưỡ ừ ầ c a đ t, đi u hòa đ c m đ trong lô cà phê, h n ch đ c s ng mu iủ ấ ề ượ ẩ ộ ạ ế ượ ươ ố nh ng vùng có mùa đông giá l nh.ở ữ ạ - Cây che bóng làm gi m t c đ gió và tăng đ phì đ t nh l ng cànhả ố ộ ộ ấ ờ ượ lá r ng xu ng lô cà phê.ụ ố Nh ng lo i cây che bóngữ ạ - Cây che bóng t m th i : mu ng hoa vàng, c t khí, đi n thanh, d uạ ờ ồ ố ề ậ săng, . . Chú ý không tr ng g n g c cà phê vì d gây ra hi n t ng tranhồ ầ ố ễ ệ ượ ch p n c. Khi b ph n cây che bóng t m th i giao tán v i cây cà phê thìấ ướ ộ ậ ạ ờ ớ ph i ch t, phát các cành ti p giáp v i cây cà phê đ tránh s c xát làmả ặ ế ớ ể ự ọ rách hay khô lá cà phê. - Cây che bóng lâu dài : Keo d u Cuba, cây b k t đ i, cây mu ng, . . .ậ ồ ế ạ ồ Kho ng cách tr ng (6 x 6) m và tr ng theo nanh s u trên hàng cà phê.ả ồ ồ ấ ở Khi vào th i kỳ kinh doanh s ch t b t ch đ l i m t đ (6x12)m, n u cóờ ẽ ặ ớ ỉ ể ạ ậ ộ ế đai r ng dày thì có th ti th a còn (12 x 12) m nh ng n i có khí h uừ ể ả ư ở ữ ơ ậ mát m . Cây che bóng th ng cao t trên 8 m. Cây cao t i đâu t a rongẻ ườ ừ ớ ỉ cành đ n đó, có l i cho s đi u hòa ánh áng và t o đ c t ng không khíế ợ ự ề ạ ượ ầ đ m phù h p trong lô cà phê. Chú ý không đ b tán c a cây che bóngệ ợ ở ể ộ ủ trùm lên tán cây cà phê.  T g c gi mủ ố ữ ẩ Nguyên li u t g cệ ủ ố Dùng các nguyên li u nh r m, r , lá mía, c khô, cây phân xanh, cây ngô,ệ ư ơ ạ ỏ thân cây đ u đ đ t g c cho cây cà phê có nh ng l i ích sau :ậ ỗ ể ủ ố ữ ợ - Tăng hàm l ng mùn cho đ tượ ấ - Tăng đ m trong đ t và b m t đ tộ ẩ ấ ề ặ ấ - Gi m nhi t đ trong đ tả ệ ộ ấ - Ch ng c d iố ỏ ạ - Tăng thêm các ch t dinh d ng, đ c bi t là hàm l ng lân và kali dấ ưỡ ặ ệ ượ ễ tiêu - Tăng đ x p và s c ch a m c a đ t, . . .ộ ố ứ ứ ẩ ủ ấ - Ti t ki m đ c l ng n c t i, kéo dài th i gian gi a 2 l n t iế ệ ượ ượ ướ ướ ờ ữ ầ ướ - T o đi u ki n cho các vi sinh v t có ích ho t đ ngạ ề ệ ậ ạ ộ - Gi m xói mòn, r a trôi đ tả ử ấ Cách tủ - Thông th ng thì t xung quanh g c cà phê, nh ng n u có đ nguyênườ ủ ố ư ế ủ li u thì t theo băng hay che ph c b m t đ t thì càng t t vì ngoài tácệ ủ ủ ả ề ặ ấ ố d ng nhi u m t nh đã nêu câu trên, còn có m t l i ích khác là gĩụ ề ặ ư ở ộ ợ ư đ c m trong đ t, đ c bi t là trong mùa khô, l ng n c t i có thượ ẩ ấ ặ ệ ượ ướ ướ ể dùng ít h n, ho c kho ng cách gi a 2 l n t i s dài h n, ti t ki m đ cơ ặ ả ữ ầ ướ ẽ ơ ế ệ ượ n c t i. Chú ý ch ng cháy trong mùa khô và dùng đ t đè lên th m phướ ướ ố ấ ả ủ đ ch ng gió làm bay nguyên li u t .ể ố ệ ủ - Có th dùng các t m ni lông có màng m ng (chuyên đ ph đ t) để ấ ỏ ể ủ ấ ể ph lên b m t c a đ t. Bi n pháp này là nh m ch ng l i s b c thoátủ ề ặ ủ ấ ệ ằ ố ạ ự ố h i n c t trong đ t đ ng th i đ ch ng l i s sinh tr ng c a c d iơ ướ ừ ấ ồ ờ ể ố ạ ự ưở ủ ỏ ạ trên lô tr ngồ  Th i v tr ngờ ụ ồ Nguyên t c chung c a th i v tr ng thích h p là vào đ u mùa m aắ ủ ờ ụ ồ ợ ầ ư khi đ t đã đ m b o đ c đ m. Th i v tr ng đ i v i các t nh Tâyấ ả ả ượ ộ ẩ ờ ụ ồ ố ớ ỉ ở Nguyên phù h p nh t là trong tháng 6. N u năm m a s m cây con đãợ ấ ế ư ớ đ tiêu chu n tr ng thì có th tr ng vào tháng 5. Nh ng năm m a mu nủ ẩ ồ ể ồ ữ ư ộ có th tr ng sau tháng 7. Nh ng vùng có ch đ m a ch m d t vàoể ồ ữ ế ộ ư ấ ứ cu i năm thì có th tr ng mu n h n. Trong kinh t v n có th tr ngố ể ồ ộ ơ ế ườ ể ồ mu n vào cu i mùa m a n u trong mùa khô có đ n c t i và có tộ ố ư ế ủ ướ ướ ủ g c dày.ố  Phân bón: L ng phân bón: Khi chu n b tr ng m i bón m i h : 10-20 kgượ ẩ ị ồ ớ ỗ ố phân h u c + 0,5 lân, tr n phân - l p h .Khi tr ng m i bón thêm 25gữ ơ ộ ấ ố ồ ớ urê + 25g KCl.Đ nh l ng phân bón cho m t ha: V i m t đ tr ngị ượ ộ ớ ậ ộ ồ 1.100 - 1.300 cây/ha: Chú ý: c n thay đ i ch ng lo i phân, không nh t thi t ch SA vàầ ổ ủ ạ ấ ế ỉ Kali Clorua. - Phân lân bón m t l n cùng v i phân h u c , ho c ép xanh.ộ ầ ớ ữ ơ ặ - V i nh ng v n cây b i thu c n bón tăng c ng thêm b ng 30%ớ ữ ườ ộ ầ ườ ằ l ng phân c năm.ượ ả Cách bón: - Phân h u c : đào h theo hình vành khăn theo mép tán r ng 30cmữ ơ ố ộ sâu 30cm c hai ba năm bón m t l n. K t h p v i phân lân.ứ ộ ầ ế ợ ớ - Phân hóa h c: Đ m và Kali tr n đ u bón xung quanh g c theo mépọ ạ ộ ề ố tán lá sâu 5-10 cm bón xong l p ngay.ấ  T i n cướ ướ Trong mùa khô h n khiạ th y cây cà phê có hi nấ ệ t ng thi u n c thì c n ph i ti n hành cung c p n c k p th i. Haiượ ế ướ ầ ả ế ấ ướ ị ờ hình th c ch y u đ cung c p n c cho cây cà phê đó là: t i tr cứ ủ ế ể ấ ướ ướ ự ti p vào g c và t i phun m a.ế ố ướ ư a) T i g c:ướ ố Ti n hành t i g c cho cây cà phê trong th i kỳ ki n thi t c b nế ướ ố ờ ế ế ơ ả trên c s t g c, và tr ng cây che gió, che bóng t m th i. M i g cơ ở ủ ố ồ ạ ờ ỗ ố t i t 40 - 60 lít n c/l n t i. Kho ng cách gi a 2 l n t i t 20 -ướ ừ ướ ầ ướ ả ữ ầ ướ ừ 30 ngày b) T i phun n c:ướ ướ Cà phê v ra hoa bói r (th ng sau khi tr ng 16 - 18 tháng) vàở ụ ộ ườ ồ khi chuy n vào th i kỳ kinh doanh thì c n áp d ng k thu t t i phunể ờ ầ ụ ỹ ậ ướ m a. Đ i v i các vùng khô h n, sau khi các m m hoa đã phân hóa vàư ố ớ ạ ầ phát tri n khá hoàn ch nh (hoa đã d ng m s nh có màu xanh ho cể ỉ ở ạ ỏ ẻ ỏ ặ xám xanh) thì ti n hành t i l n đ u v i l ng n c t 700 - 800ế ướ ầ ầ ớ ượ ướ ừ m3/ha. Các l n sau t i t 500 - 600 mầ ướ ừ 3/ha. Kho ng cách gi a các l nả ữ ầ t i tùy thu c vào m c đ che ph , ch n gió và lo i đ t mà bi n đ ngướ ộ ứ ộ ủ ắ ạ ấ ế ộ t 15 - 20 ngày. ừ  K thu t s n xu t cà phê Đăklăkỹ ậ ả ấ ở : _Đ a hình c a t nh nói chung vàị ủ ỉ vùng nói riêng r t đa d ng và phongấ ạ phú, n m phía Tây và cu i dãyằ ở ố Tr ng S n, là m t cao nguyên r ngườ ơ ộ ộ l n, đ a hình d c tho i, l n sóng,ớ ị ố ả ượ khá b ng ph ng xen k v i các đ ngằ ẳ ẽ ớ ồ b ng th p ven theo các sông chính.ằ ấ Đ a hình c a t nh có h ng th p d nị ủ ỉ ướ ấ ầ t Đông Nam sang Tây B c.ừ ắ _Khí h u toàn t nh đ c chiaậ ỉ ượ thành hai ti u vùng khí h u. ể ậ Nhìn chung đ c đi m khí h u v a bặ ể ậ ừ ị chi ph i c a khí h u nhi t đ i gió mùa, v a mang tính ch t khí h u caoố ủ ậ ệ ớ ừ ấ ậ nguyên v i nhi t đ ôn hoà g n nh quanh năm, đã t o ra các vùng sinhớ ệ ộ ầ ư ạ thái nông nghi p thích h p v i nhi u lo i cây tr ng, nh t là các lo i câyệ ợ ớ ề ạ ồ ấ ạ công nghi p dài ngày có giá tr kinh t cao nh cà phê, tiêu, cao su…ệ ị ế ư _ H th ng sông, su i trên đ a bàn t nh khá phong phú, phân b t ngệ ố ố ị ỉ ố ươ đ i đ ng đ u. ố ồ ề _ V i l ng m a bình quân 1.900 mm, thì Đ k L k có 28,6 t m³ n c,ớ ượ ư ắ ắ ỷ ướ trong đó: l ng n c m a chuy n vào dòng ch y kho ng 14,5 t m³. ượ ướ ư ể ả ả ỷ Đ t đai Đ k L k khá thu n l i cho s n xu t nông nghi p (d khai thác,ấ ở ắ ắ ậ ợ ả ấ ệ ễ đ u t c i t o th p, đ an toàn sinh thái cao). T ng di n tích t nhiên toànầ ư ả ạ ấ ộ ổ ệ ự t nh là 1312,5 nghìn ha.ỉ Th i v tr ngờ ụ ồ Vào đ u mùa m a khi đ t đã đ m b o đ c đ m. Th i v tr ngầ ư ấ ả ả ượ ộ ẩ ờ ụ ồ đ i v i t nhĐăklăk là vào tháng 6. N u năm m a s m cây con đã đố ớ ỉ ế ư ớ ủ tiêu chu n tr ng thì có th tr ng vào tháng 5. Nh ng năm m a mu n cóẩ ồ ể ồ ữ ư ộ th tr ng sau tháng 7. Nh ng vùng có ch đ m a ch m d t vào cu iể ồ ữ ế ộ ư ấ ứ ố năm thì có th tr ng mu n h n. Trong kinh t v n có th tr ng mu nể ồ ộ ơ ế ườ ể ồ ộ vào cu i mùa m a n u trong mùa khô có đ n c t i và có t g cố ư ế ủ ướ ướ ủ ố dày. Ch n l c gi ngọ ọ ố S d ng các lo i gi ng đã đ c nhà n c công nh n do c sử ụ ạ ố ượ ướ ậ ơ ở đ c phân công s n xu t cung c p gi ng. ngoài ra ng i nông dân cũngượ ả ấ ấ ố ườ dùng gi ng t m c a gia đình.ố ự ươ ủ Đào h tr ng cà phê th ng m i h r ng 50cm,sâu 60cm.ố ồ ườ ỗ ố ộ TR ng xen các lo i cây nh Đ u ph ng, đ u t ng, đ u h ng đáo,ồ ạ ư ậ ụ ậ ươ ậ ồ đ u mèo ng i, các lo i đ u đ khác, đ u lông, th n không gai,ậ ồ ạ ậ ỗ ậ ẹ Flemingia congusta, mu ng hoa vàng v.v... Cây tr ng xen có th tr ngồ ồ ể ồ vào đ u mùa m a giai đo n tr c khi tr ng cà phê ho c: tr ng vàoầ ư ở ạ ướ ồ ặ ồ cùng giai đo n v i lúc tr ng cà phê. ạ ớ ồ Trong mùa m a có th tr ng đ c 2 v , h dùng Cây, cành, lá c aư ể ồ ượ ụ ọ ủ cây tr ng xen v 2 s dùng làm nguyên li u t g c vào cu i mùaồ ở ụ ẽ ệ ủ ố ố m a, đ u mùa khô. Gieo cây phân xanh, đ u đ tr ng xen thành băngư ầ ậ ỗ ồ n m gi a hai hàng cà phê ho c trên hàng gi a 2 cây cà phê.ằ ữ ặ ữ T i n cướ ướ M i g c t i t 40 - 60 lít n c/l n t i. Kho ng cách gi a 2 l nỗ ố ướ ừ ướ ầ ướ ả ữ ầ t i t 20 - 30 ngày.ướ ừ Th i gian thu ho ch th ng kéo dài trong 4 tháng, tính t cu i thángờ ạ ườ ừ ố 10 đ n h t tháng ế ế Ngay sau thu ho ch là th i gian nông dân tr ng cà phê b t đ u t iạ ờ ồ ắ ầ ướ n c cho cây và bón phân, chia thành nhi u đ t ng n. Giai đo n này kéoướ ề ợ ắ ạ dài đ n tháng 4 hàng năm.ế Tr c khi bón phân làm c s ch, phân đem tr n tr c, sau đó r iướ ỏ ạ ộ ướ ả đ u vào vùng xung quanh mép ngoài c a tán lá. L y cu c xăm l p kínề ủ ấ ố ấ phân trong l p m t đ tránh b c h i ho c phân b trôi khi g p m a l n.ớ ặ ể ố ơ ặ ị ặ ư ớ V.H NG PHÁT TRI N:ƯỚ Ể Cà phê là m t trong nh ng lo i cây cho s n ph m xu t kh u l n c aộ ữ ạ ả ẩ ấ ẩ ớ ủ Vi t Nam . Các s n ph m ngày càng có giá tr và ch t l ng cao góp nângệ ả ẩ ị ấ ượ cao th ng hi u và ph n c i thi n đ i s ng cho con ng i . Đ ng th i,ươ ệ ầ ả ệ ờ ố ườ ồ ờ nó cũng có liên quan ch t ch tr c ti p đ n phát tri n kinh t - xã h i, môiặ ẽ ự ế ế ể ế ộ tr ng sinh thái và v n đ phát tri n b n v ng.ườ ấ ề ể ề ữ S n xu t cà phê ph i theo tiêu chí c a th ng hi u Qu c t , n đ nhả ấ ả ủ ươ ệ ố ế ổ ị v năng su t, s n l ng, ch t l ng; phát tri n cà phê ph i g n ch t v iề ấ ả ượ ấ ượ ể ả ắ ặ ớ phát tri n kinh t văn hoá - xã h i, du l ch, b o v môi tr ngể ế ộ ị ả ệ ườ Cùng vi c h c t p các sàn giao d ch l n trên th gi i, c n ti n hànhệ ọ ậ ị ớ ế ớ ầ ế xây d ng đ án phát tri n h th ng phân ph i cà-phê trong n c, áp d ngự ề ể ệ ố ố ướ ụ các ph ng th c mua bán hi n đ i nh giao d ch kỳ h n… phòng ng aươ ứ ệ ạ ư ị ạ ừ r i ro khi có bi n đ ng giá trên th tr ng. Ngoài vi c tăng th ph n vàủ ế ộ ị ườ ệ ị ầ nâng cao ch t l ng cà-phê ch bi n, c n xây d ng và phát tri n m ngấ ượ ế ế ầ ự ể ạ l i bán hàng. B i cà-phê Vi t Nam không th đ uy tín đ chinh ph cướ ở ệ ể ủ ể ụ ng i tiêu dùng các n c, m t khi ch a chinh ph c đ c chính ng i tiêuườ ướ ộ ư ụ ượ ườ dùng trong n c.ướ Vì v y các doanh nghi p trong n c c n m r ng m ng l i tiêu thậ ệ ướ ầ ở ộ ạ ướ ụ cà-phê; t o h th ng liên k t trong kinh doanh cà-phê trên th tr ng trongạ ệ ố ế ị ườ n c. Ðây s là m t trong nh ng đ nh h ng chi n l c kinh doanh chướ ẽ ộ ữ ị ướ ế ượ ủ y u c a các doanh nghi p cà-phê Vi t Nam và giúp cho cây cà-phê n cế ủ ệ ệ ở ướ ta phát tri n b n v ngể ề ữ . K T LU NẾ Ậ Qua quá trình tìm hi u và phân tích các nguyên lý,các đ c tính sinhể ặ h c,đ c đi m sinh tr ng c a cây cà phê chúng ta có th n m rõ h n cácọ ặ ể ưở ủ ể ắ ơ quá trình sinh tr ng và phát tri n c a cây cà phê cùng v i s tác đ ngưở ể ủ ớ ự ộ c a các y u t c a đi u ki n ngo i c nh đ t đó có th ti n hành tr ngủ ế ố ủ ề ệ ạ ả ể ừ ể ế ồ tr t,chăm sóc và phát tri n cây cà phê t t h n.ọ ể ố ơ Ngoài ra vi c n m v ng các k thu t s n xu t cây cà phê s giúp choệ ắ ữ ỹ ậ ả ấ ẽ ng i nông dân tr ng cà phê ngày càng am hi u,có kinh nghi m ,tay nghườ ồ ể ệ ề ti n b h n đ phátế ộ ơ ể tri n cây cà phê có năng su t và ch t l ng caoể ấ ấ ượ h n.ơ ---o@@@o---

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐề Tài Đặc Điểm Sinh Trưởng Và Kỹ Thuật Sản Xuất Cà Phê.pdf
Luận văn liên quan