Đề tài Đánh giá nhu cầu của du khách đối với du lịch hậu giang và những giải pháp thu hút khách đến Hậu Giang

1.3. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU 1.3.1. Kiểm định giả thuyết - Giả thuyết: Khách du lịch đến Hậu Giang đều rất hài lòng về các dịch vụ du lịch nơi đây. - Giả thuyết 2: Khách du lịch đều rất thỏa mãn về mức chi phí mà họ đã bỏ ra khi đi du lịch Hậu Giang. - Giả thuyết 3: Những kỳ vọng mà du khách mong muốn đạt được khi đi du lịch Hậu Giang là sự hấp dẫn của tài nguyên du lịch. - Giả thuyết 4: Những kỳ vọng mà du khách mong muốn đạt được khi đi du lịch Hậu Giang là do những tác động của nhân tố con người. - Giả thuyết 5: Những kỳ vọng mà du khách mong muốn đạt được khi đi du lịch Hậu Giang là do tác động của cộng đồng địa phương. 1.3.2. Câu hỏi nghiên cứu - Thực trạng du lịch Hậu Giang như thế nào? - Nhu cầu tâm lý của khách khi tham quan ở Hậu Giang ra sao? - Hiện tại du lịch Hậu Giang có đáp ứng được nhu cầu của du khách hay không? - Nhu cầu và xu hướng đi du lịch của khách là gì? - Du khách có những đề xuất gì để du lịch Hậu Giang có thể phát triển mạnh hơn trong thời gian tới? Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Quang Viết -6- SVTH: Nguyễn Thị Thùy Linh 1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.4.1. Không gian nghiên cứu Vì đề tài nghiên cứu nhu cầu của khách du lịch nội địa nên thực hiện phỏng vấn khách tại một số điểm du lịch đặc trưng của một số tỉnh lân cận của Hậu Giang như Tiền Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang. Ngoài ra, đề tài còn tiến hành phỏng vấn trực tiếp những khách du lịch đang du lịch Hậu Giang để làm cơ sở phân tích thực trạng. 1.4.2. Thời gian nghiên cứu - Số liệu thứ cấp: sử dụng số liệu 3 năm 2005 - 2007 - Thời gian thu thập số liệu sơ cấp từ 30/03/2008 đến 15/04/2008 1.4.3. Đối tượng nghiên cứu Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu nhu cầu khách nội địa đến Hậu Giang. Bởi vì theo số liệu thống kê của sở thương mại và du lịch Hậu Giang, thì khách du lịch đến Hậu Giang chủ yếu là khách nội địa, lượng khách quốc tế đến Hậu Giang còn rất hạn chế. Do đó, việc tiếp cận khách quốc tế lấy số liệu để hoàn thành đề tài là rất khó. Ngoài ra, đề tài thực hiện lấy mẫu bằng phương pháp ngẫu nhiên phân tầng, cơ cấu mẫu được xác định dựa vào cơ cấu khách du lịch đến Hậu Giang. Vì số lượng khách quốc tế đến Hậu Giang rất ít so với khách nội địa nên dẫn đến tình trạng số khách đến Hậu Giang được phỏng vấn là khiêm tốn, và sẽ không đại diện cho nhóm khách quốc tế đến Hậu Giang. Do năng lực và thời gian có hạn, vì thế đề tài của em chỉ nghiên cứu nhu cầu khách du lịch nội địa đến Hậu Giang. 1.5. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1. Dương Quế Nhu (2004). Đánh giá sự thỏa mãn nhu cầu khách du lịch quốc tế đến Cần Thơ, luận văn tốt nghiệp khoa Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh trường Đại Học Cần Thơ. Ngoài việc phân tích tiềm năng du lịch Cần Thơ, tác giả còn xác định được thị hiếu của du khách khi đến với du lịch Cần Thơ, và xác định được những yếu tố mà du lịch Cần Thơ làm thỏa mãn nhu cầu du khách cũng như những điểm mà du lịch Cần Thơ chưa đáp ứng được nhu cầu của du khách. Trên cơ sở đó đề ra các giải pháp làm thỏa mãn nhu cầu của khách khi

pdf145 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3258 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đánh giá nhu cầu của du khách đối với du lịch hậu giang và những giải pháp thu hút khách đến Hậu Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HD: Ths. Lê Quang Viết -94- SVTH: Nguyễn Thị Thùy Linh Trước mắt khi Hậu Giang chưa có đủ điều kiện xây dựng những khu vui chơi, giải trí sầm uất thì ngành du lịch của tỉnh cần đưa vào các hoạt động vui chơi, giải trí phục vụ tại điểm như: tham quan làng nghề truyền thống, tham gia lễ hội, khám phá khu bảo tồn thiên nhiên và các hoạt động khác như bơi xuồng, ngắm trăng, nghe đờn ca tài tử. Đây là những hoạt động được khách đánh giá là thú vị có thể làm cho khách cảm thấy vui vẻ, bớt nhàm chán vì thiếu hoạt động vui chơi tại điểm tham quan. Ø Vấn đề đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch Đây là bước đầu hết sức quan trọng, sẽ tạo điều kiện thu hút các nhà đầu tư tham gia dự án phát triển du lịch. Và còn tạo điều kiện thuận lợi cho khách tiếp cận điểm dến dễ dàng hơn. Hiện nay mạng lưới giao thông đường bộ đến các điểm tham quan du lịch nhiều nơi còn chưa tốt, vì vậy cần ưu tiên đầu tư xây dựng các đoạn đường đến các khu du lịch và các khu di tích lịch sử. Ø Xúc tiến quảng bá, liên kết mở rộng thị trường khách du lịch - Quảng bá các ấn phẩm du lịch qua các hãng lữ hành, tăng cường hình thức nội dung quảng cáo tuyên truyền tại chỗ, trực tiếp cho khách du lịch. - Đặt bảng chỉ dẫn đến các điểm tham quan du lịch chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. - Phối hợp đài phát thanh truyền hình Hâụ Giang và đài phát thanh truyền hình Cần Thơ, thực hiện những bộ phim hay phóng sự về quảng bá du lịch Hậu Giang với du khách. - Tăng cường, củng cố mối quan hệ mật thiết và mở rộng hợp tác với các đơn vị kinh doanh lữ hành truyền thống ở TP. Hồ Chí Minh và đơn vị lữ hành ở Cần Thơ để tăng lượng khách đến Hậu Giang. - Tổ chức hội thảo chuyên đề về phát triển du lịch, tham gia hội chợ triển lãm trong và ngoài nước, nhằm khảo sát quảng bá, mở rộng thị trường khách du lịch . Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Quang Viết -95- SVTH: Nguyễn Thị Thùy Linh CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 6.1. KẾT LUẬN Với thế mạnh về các yếu tố tự nhiên cũng như yếu tố về văn hoá, Hậu Giang hội đủ điều kiện để phát triển du lịch. Thế nhưng, trong những năm qua ngành du lịch Hậu Giang chưa có bước tiến đáng kể cả về số lượng lẫn về chất lượng. Chúng ta đang đối mặt với vấn đề nan giải, đó là các dịch vụ du lịch chưa đáp ứng nhu cầu khách hàng. Cho nên hiệu quả do ngành mang lại thật sự chưa cao. Nhận biết được những hạn chế của ngành du lịch tỉnh nhà đề tài tiếp tục đánh giá nhu cầu của khách đến Hậu Giang và tìm ra xu hướng đi du lịch của khách trong tương lai. Qua điều tra và đánh giá nhu cầu của khách đối với du lịch Hậu Giang, nhận thấy rằng nhu cầu của khách trong quá trình đi du lịch chịu sự ảnh hưởng của 4 nhóm nhân tố. Thứ nhất là nhóm khách có nhu cầu về các yếu tố trong một tour du lịch trọn gói, thứ hai là nhóm khách quan tâm nhiều đến nhu cầu hưởng thụ cái đẹp và giải trí, thứ ba là nhóm khách quan tâm đến các dịch vụ lưu trú tại điểm du lịch. Và cuối cùng là nhóm khách có nhu cầu đối với các dịch vụ bổ sung. Ngoài ra, dựa vào việc lấy ý kiến trực tiếp khách du lịch đề tài nghiên cứu xu hướng đi du lịch của khách trong tương lai thông qua việc tìm hiểu mức độ thu hút của các hoạt động du lịch tại điểm. Biết được, đa số khách đều rất thích loại hình du lịch sinh thái. Trong tương lai loại hình du lịch mà khách mong muốn đi nhiều nhất cũng là loại hình du lịch sinh thái. Rõ ràng khách đánh giá tính hấp dẫn của loại hình này là khá cao. Khi đi du lịch ở Hậu Giang, họ muốn được đi du lịch bằng ghe, tàu du lịch và xuồng ba lá. Kế đến khách thích tham gia vào các hoạt động văn hoá, khám phá vẻ đẹp thiên nhiên hoang dã và tham gia các hoạt động cùng với người dân địa phương. Để biết được nhu cầu của khách khi đi du lịch trong tương lai, cần biết được những mong muốn cũng như nguyện vọng của họ khi đi du lịch Hậu Giang là gì? Qua việc tiếp cận trực tiếp khách du lịch, nhận thấy rằng những mong muốn của khách khi đi du lịch Hậu Giang là về sự hấp dẫn của tài nguyên du Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Quang Viết -96- SVTH: Nguyễn Thị Thùy Linh lịch, những nhân tố do con người tác động và cuối cùng là mong muốn của khách về cộng đồng địa phương. Tóm lại, du lịch Hậu Giang còn nhiều hạn chế trong việc thu hút khách du lịch nhưng lại giàu tiềm năng để phát triển. Trên cơ sở đã xác định nhu cầu cũng như xu hướng của khách khi đi du lịch. Đề tài đã đưa các biện pháp để cải thiện các dịch vụ du lịch ở Hậu Giang nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng và để thu hút khách đến du lịch Hậu Giang trong tương lai. Qua kết quả nghiên cứu, tin rằng du lịch Hậu Giang sẽ phát triển hơn nữa xứng đáng với những tiềm năng thiên nhiên ban tặng và những giá trị văn hoá đang được lưu giữ cùng với sự quan tâm của toàn Đảng và nhà nước, cũng như những cố gắng, nổ lực của chính quyền địa phương và người dân tỉnh Hậu Giang. 6.2 KIẾN NGHỊ Để nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành, tăng lượng khách du lịch đến Hậu Giang, tăng nguồn thu cho ngành du lịch và đem lại lợi ích xã hội cho toàn tỉnh, Các tổ chức quản lý du lịch Hậu Giang cần có những chính sách và biện pháp phù hợp, kể cả cộng đồng địa phương, người được thụ hưởng nhiều lợi ích xã hội từ hoạt động du lịch cũng nên có những nhìn nhận đúng đắn như sau: 6.2.1. Đối với Sở du lịch Hậu Giang - Cần phải có sự quản lý chặt chẽ trong việc phát triển và hoạt động của các cơ sở kinh doanh dịch vụ nhà vườn. Tránh trường hợp các hộ kinh doanh chạy theo lợi nhuận mà phá hủy đi tài nguyên du lịch vốn có. - Tuyên truyền, quảng bá về du lịch, xây dựng hình ảnh du lịch trên mọi Website, thiết kế các tờ rơi, áp-phích tuyên truyền, giới thiệu trên các phương tiện truyền thông đại chúng về du lịch, tổ chức các lễ hội, các chương trình du lịch nhằm khuếch trương hình ảnh, tạo sự chú ý và thu hút du khách. Hình thành, phát triển và củng cố hình ảnh văn hóa du lịch của địa phương, vừa tạo cảm giác thân thiện và an toàn, vừa thể hiện trình độ làm du lịch và khả năng đáp ứng tối đa nhu cầu của du khách. - Ngoài ra để thực hiện tốt quảng bá cho du lịch Hậu Giang, sở du lịch Hậu Giang nên bàn luận với chính quyền Hậu Giang tổ chức lễ hội trái cây hằng năm để thông qua đó quảng bá rộng hơn và dễ hơn vì vai trò chủ yếu của lễ hội là Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Quang Viết -97- SVTH: Nguyễn Thị Thùy Linh quảng bá, giới thiệu hình ảnh du lịch đến mọi khách hàng tiềm năng. Đồng thời tạo cho Hậu Giang có ngày hội vui chơi, kích thích mong muốn của khách đến Hậu Giang nhiều hơn. - Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thiết kế chương trình du lịch của trung tâm xúc tiến du lịch Hậu giang đảm bảo làm hài lòng du khách nhưng không gây ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên và phong tục tập quán của địa phương. Đồng thời có những chỉ dẫn cặn kẽ cho các hộ muốn kinh doanh du lịch nhà vườn để tránh tình trạng như hiện nay ra đời chưa được bao lâu thì phải đóng cửa do tự phát không có sự hướng dẫn, quy hoạch tập trung từ sở du lịch. - Tạo điều kiện cho các nhà đầu tư vào Hậu Giang để thu hút được lượng khách đi theo chương trình du lịch công vụ. - Kết hợp với các cấp chính quyền địa phương, với công an địa phương kiểm soát chặt chẽ trong suốt thời gian khách lưu trú lại địa phương. Tạo điều kiện an ninh tốt nhất cho du khách để trong tương lai du khách sẽ đánh giá yếu tố này ở mức độ rất hài lòng. - Phải đặt việc phát triển du lịch trong sự phát triển chung của cả tỉnh và trong sự phát triển kinh tế của vùng. Sở du lịch Hậu Giang phải luôn là người tiên phong trong vấn đề tuyên truyền và thực hiện liên kết du lịch với các tỉnh khác trong khu vực để thu hút khách đến Hậu Giang nhiều hơn. 6.2.2. Đối với Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang - Tạo điều kiện thuận lợi cho ngành du lịch Hậu Giang phát triển. - Có những biện pháp thực hiện nhanh chóng việc trình lên và phê duyệt sớm các dự án, công trình thi công phục vụ du lịch để không làm hạn chế khả năng phát triển du lịch của tỉnh. 6.2.4. Đối với người dân bản địa - Người dân bản địa phải có ý thức, trách nhiệm bảo vệ tài nguyên du lịch cho tỉnh, bảo vệ và giữ gìn môi trường tự nhiên nơi mình cư trú, như không nên vứt rác xuống sông, ở khu chợ nổi. - Không làm tổn hại đến tài sản du lịch hay chạy theo đồng tiền mà làm mất đi bản sắc văn hóa vốn có, tạo ra những điều không hay, không thật nhằm kích thích tính tò mò của khách du lịch để kiếm lợi. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Quang Viết -98- SVTH: Nguyễn Thị Thùy Linh - Ngoài ra, người dân Hậu Giang nên duy trì lối sống bình dị, là một trong những truyền thống quý báo của mình cần phát huy. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Quang Viết -99- SVTH: Nguyễn Thị Thùy Linh TÀI LIỆU THAM KHẢO œ š ¬œ  1. Sở thương mại du lịch Hậu Giang (2007). Quy hoạch tổng thể phát triển ngành du lịch tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, Uỷ ban nhân dân tỉnh Hậu Giang. 2. TS. Đinh Thị Vân Chi (2004). Nhu cầu của du khách trong quá trình du lịch, NXB văn hoá thông tin, Hà Nội. 3. TS. Lưu Thanh Đức Hải (2005). Bài giảng Nghiên cứu marketing ứng dụng trong các ngành kinh doanh, tài liệu lưu hành nội bộ khoa kinh tế - quản trị kinh doanh, Trường đại học Cần Thơ. 4. Võ Thị Thanh Lộc (2000). Thống kê ứng dụng và dự báo trong kinh doanh kinh tế, NXB thống kê, TP.Cần Thơ. 5. Võ Hồng Phượng (2003). Giáo trình Kinh tế du lịch, tài liệu lưu hành nội bộ khoa kinh tế - quản trị kinh doanh, Trường đại học Cần Thơ. 6. Phạm Trung Lương (2000). Du lịch sinh thái những vấn đề lý luận và thực tiễn tại Việt Nam, NXB Giáo Dục. 7. Trần Thị Thu Hà (2005). Tâm lý học kinh doanh du lịch, NXB Hà Nội 8. ThS. Trần Ngọc Nam, Trần Huy Khang. Marketing du lịch, NXB TP.Hồ Chí Minh. 9. PTS. Nguyễn Văn Lưu (1998). Thị trường du lịch, NXB Đại Học Quốc Gia, Hà Nội. 10. Cùng Các Website: - www.baocantho.com. - www.saigonnet.vn - www.vietnamtourist.gov.vn - www.dulichvn.org.vn - www.haugiang.gov.vn Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết i SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh PHỤ LỤC š « › PHỤ LỤC 1: CÁC BIỂU BẢNG SỬ DỤNG PHÂN TÍCH Bảng 1: Phân tích tần số đánh giá tổng hợp của khách về các điểm du lịch ở Hậu Giang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat kem 1 1.7 1.7 1.7 kem 11 18.3 18.3 20.0 trung binh 40 66.7 66.7 86.7 tot 8 13.3 13.3 100.0 Total 60 100.0 100.0 Bảng 2: Phân tích tần số thời gian lưu trú của khách Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid di trong ngay 53 88.3 88.3 88.3 1ngay, 1dem 5 8.3 8.3 96.7 nhieu hon 1ngay, 1dem 2 3.3 3.3 100.0 Total 60 100.0 100.0 Bảng 3: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về món ăn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 3 5.0 5.3 5.3 hoi khong hai long 4 6.7 7.0 12.3 hài lòng 22 36.7 38.6 50.9 khá hai long 23 38.3 40.4 91.2 rat hai long 5 8.3 8.8 100.0 Total 57 95.0 100.0 Missing System 3 5.0 Total 60 100.0 Bảng 4: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về khách sạn, nhà nghỉ Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết ii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 2 3.3 4.4 4.4 hơi khong hai long 6 10.0 13.3 17.8 hài lòng 28 46.7 62.2 80.0 khá hai long 8 13.3 17.8 97.8 rat hai long 1 1.7 2.2 100.0 Total 45 75.0 100.0 Missing System 15 25.0 Total 60 100.0 Bảng 5: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về sự hấp dẫn của điểm du lịch Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 3 5.0 5.1 5.1 hơi khong hai long 10 16.7 16.9 22.0 hài lòng 32 53.3 54.2 76.3 khá hài lòng 12 20.0 20.3 96.6 rat hai long 2 3.3 3.4 100.0 Total 59 98.3 100.0 Missing System 1 1.7 Total 60 100.0 Bảng 6: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về các hoạt động vui chơi, giải trí Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 6 10.0 10.3 10.3 hơi khong hai long 14 23.3 24.1 34.5 hài lòng 27 45.0 46.6 81.0 khá hai long 8 13.3 13.8 94.8 rat hai long 3 5.0 5.2 100.0 Total 58 96.7 100.0 Missing System 2 3.3 Total 60 100.0 Bảng 7: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về phục vụ của nhân viên Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết iii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 3 5.0 5.0 5.0 hơi khong hai long 6 10.0 10.0 15.0 hài lòng 23 38.3 38.3 53.3 khá hai long 25 41.7 41.7 95.0 rat hai long 3 5.0 5.0 100.0 Total 60 100.0 100.0 Bảng 8: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về môi trường tự nhiên Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hơi khong hai long 3 5.0 5.0 5.0 hài lòng 22 36.7 36.7 41.7 khá hai long 25 41.7 41.7 83.3 rat hai long 10 16.7 16.7 100.0 Total 60 100.0 100.0 Bảng 9: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về quà lưu niệm Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 9 15.0 18.0 18.0 hơi khong hai long 12 20.0 24.0 42.0 hài lòng 25 41.7 50.0 92.0 khá hai long 3 5.0 6.0 98.0 rat hai long 1 1.7 2.0 100.0 Total 50 83.3 100.0 Missing System 10 16.7 Total 60 100.0 Bảng 10: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về tính an toàn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hơi khong hai long 3 5.0 5.0 5.0 hài lòng 11 18.3 18.3 23.3 khá hai long 31 51.7 51.7 75.0 rat hai long 15 25.0 25.0 100.0 Total 60 100.0 100.0 Bảng 11: Phân tích tần số mục đích đi du lịch của khách du lich thuan tuy Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết iv SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 88 88.0 88.0 88.0 khong 12 12.0 12.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 hoc tap, nghien cuu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 10 10.0 10.0 10.0 khong 90 90.0 90.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 tham nguoi than, ban be Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 5 5.0 5.0 5.0 khong 95 95.0 95.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 kinh doanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 4 4.0 4.0 4.0 khong 96 96.0 96.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 di cong tac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 9 9.0 9.0 9.0 khong 91 91.0 91.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 hoi nghi trien lam Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 3 3.0 3.0 3.0 khong 96 96.0 96.0 99.0 4 1 1.0 1.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Bảng 12: Phân tích tần số thời gian đi du lịch của khách Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết v SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid cuoi tuan 28 28.0 28.0 28.0 le tet 23 23.0 23.0 51.0 nghi he 15 15.0 15.0 66.0 khac 34 34.0 34.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Bảng 13: Phân tích tần số kênh thông tin du lịch ban be, nguoi than gthieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 81 81.0 81.0 81.0 khong 19 19.0 19.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 xem quang cao tren bao, dai, internet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 39 39.0 39.0 39.0 khong 60 60.0 60.0 99.0 3 1 1.0 1.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 cam nang du lich Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 5 5.0 5.0 5.0 khong 95 95.0 95.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 cong ty du lich Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 17 17.0 17.0 17.0 khong 83 83.0 83.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 to roi, brochure Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 9 9.0 9.0 9.0 khong 89 89.0 89.0 98.0 4 2 2.0 2.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Bảng 14: Phân tích nhân tố các nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu của khách khi đi du lịch Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết vi SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .610 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 272.264 df 78 Sig. .000 Rotated Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 mon an .700 .217 -.176 .051 nha nghi, khach san sang trong .419 -.119 .677 .094 nha nghi trong vuon sinh thai .011 .064 .768 .264 nha dan -.337 .196 .613 -.176 canh quan, kien truc noi den .188 .670 -.172 .427 moi truong tu nhien, khi hau .360 .562 .057 .477 hdvien va nhan vien phuc vu .5 12 .482 .354 -.072 phuong tien van chuyen .658 .009 .172 .180 gia tour va gia dich vu bo sung -.074 -.194 .220 .724 hoat dong vui choi giai tri .256 .739 .043 -.066 an toan (tinh mang va thuc pham) .112 .493 -.047 .575 le hoi va cac gtri van hoa -.128 .818 .040 .059 cac co so cham soc va phuc hoi skhoe .353 -.022 .161 .612 Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 mon an .356 .032 -.140 .085 nha nghi, khach san sang trong .223 -.191 .401 -.019 nha nghi trong vuon sinh thai .062 -.042 .444 .141 nha dan -.205 .140 .269 -.113 canh quan, kien truc noi den -.058 .345 -.174 .212 moi truong tu nhien, khi hau .042 .234 -.035 .145 Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết vii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh hdvien va nhan vien phuc vu .237 .049 .176 -.141 phuong tien van chuyen .335 -.122 .080 .014 gia tour va gia dich vu bo sung -.126 -.196 .090 .219 hoat dong vui choi giai tri .044 .385 -.007 -.185 an toan (tinh mang va thuc pham) -.022 -.08 -.690 .274 le hoi va cac gtri van hoa -.208 .575 -.013 -.022 cac co so cham soc va phuc hoi skhoe .102 -.133 .064 .361 Bảng 15: Phân tích tần số loại hình du lịch khách đã từng đi khach da tung di DL sinh thai chua? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 85 85.0 85.0 85.0 khong 13 13.0 13.0 98.0 3 1 1.0 1.0 99.0 7 1 1.0 1.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 khach da tung di DL van hoa chua? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 73 73.0 73.0 73.0 khong 26 26.0 26.0 99.0 7 1 1.0 1.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 khach da tung di DL nghi duong chua? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 29 29.0 29.0 29.0 khong 71 71.0 71.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 khach da tungdi DL homestay chua? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 18 18.0 18.0 18.0 khong 82 82.0 82.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 khach da tung di DL bien chua? Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết viii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 88 88.0 88.0 88.0 khong 12 12.0 12.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 khach da tung di DL nui chua? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 77 77.0 77.0 77.0 khong 23 23.0 23.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Bảng 16: Phân tích tần số loại hình du lịch khách thích nhất khach co thich di DL sinh thai nhat k? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 32 33.0 33.0 33.0 khong 68 67.0 67.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 khach co thich di DL van hoa nhat k? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 16 16.0 16.0 16.0 khong 84 84.0 84.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 khach co thich di DL homestay nhat k? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 1 1.0 1.0 1.0 khong 99 99.0 99.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 khach co thich di DL bien nhat k? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 37 37.0 37.0 37.0 khong 63 63.0 63.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 khach co thich di DL nghi duong nhat k? Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết ix SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 2 2.0 2.0 2.0 khong 98 98.0 98.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 khach co thich di DL nui nhat k? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 12 12.0 12.0 12.0 khong 88 88.0 88.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Bảng 17: Phân tích tần số loại hình du lịch khách dự định đi trong tương lai khach co du dinh di DL sinh thai trong tuong lai k? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 45 45.0 45.0 45.0 khong 55 55.0 55.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 khach co du dinh di DL van hoa trong tuong lai k? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 27 27.0 27.0 27.0 khong 73 73.0 73.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 khach co du dinh di DL nghi duong trong tuong lai? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 16 16.0 16.0 16.0 khong 84 84.0 84.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 khach co du dinh di DL homestay trong tuong lai k? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 7 7.0 7.1 7.1 khong 92 92.0 92.9 100.0 Total 99 99.0 100.0 Missing System 1 1.0 Total 100 100.0 khach co du dinh di DL bien trong tuong lai k? Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết x SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 33 33.0 33.0 33.0 khong 67 67.0 67.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 khach co du dinh di DL nui trong tuong lai k? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 13 13.0 13.0 13.0 khong 87 87.0 87.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Bảng 18: Phân tích tần số mức độ hấp dẫn của các loại hình du lịch muc do hap dan cua DL sinh thai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong hap dan 1 1.0 1.1 1.1 khong hap dan 5 5.0 5.7 6.9 muc do trung binh 20 20.0 23.0 29.9 kha hap dan 34 34.0 39.1 69.0 rat hap dan 27 27.0 31.0 100.0 Total 87 87.0 100.0 Missing System 13 13.0 Total 100 100.0 muc do hap dan cua DL van hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong hap dan 2 2.0 2.3 2.3 khong hap dan 3 3.0 3.5 5.8 muc do trung binh 21 21.0 24.4 30.2 kha hap dan 33 33.0 38.4 68.6 rat hap dan 27 27.0 31.4 100.0 Total 86 86.0 100.0 Missing System 14 14.0 Total 100 100.0 muc do hap dan cua DL nghi duong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong hap dan 1 1.0 2.9 2.9 khong hap dan 4 4.0 11.8 14.7 muc do trung binh 4 4.0 11.8 26.5 kha hap dan 17 17.0 50.0 76.5 rat hap dan 8 8.0 23.5 100.0 Total 34 34.0 100.0 Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xi SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Missing System 66 66.0 Total 100 100.0 muc do hap dan cua DL homestay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong hap dan 1 1.0 4.2 4.2 khong hap dan 7 7.0 29.2 33.3 muc do trung binh 8 8.0 33.3 66.7 kha hap dan 7 7.0 29.2 95.8 rat hap dan 1 1.0 4.2 100.0 Total 24 24.0 100.0 Missing System 76 76.0 Total 100 100.0 muc do hap dan cua DL phieu luu, mao hiem Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong hap dan 4 4.0 7.7 7.7 khong hap dan 7 7.0 13.5 21.2 muc do trung binh 6 6.0 11.5 32.7 kha hap dan 16 16.0 30.8 63.5 rat hap dan 19 19.0 36.5 100.0 Total 52 52.0 100.0 Missing System 48 48.0 Total 100 100.0 Bảng 19: Phân tích tần số mức độ hấp dẫn của các phương tiện vận chuyển muc do hap dan khi di DL bang xe loi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hap dan 12 12.0 12.6 12.6 it hap dan 16 16.0 16.8 29.5 muc do trung binh 30 30.0 31.6 61.1 kha hap dan 25 25.0 26.3 87.4 rat hap dan 12 12.0 12.6 100.0 Total 95 95.0 100.0 Missing System 5 5.0 Total 100 100.0 muc do hap dan khi di DL bang xe bo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hap dan 13 13.0 13.5 13.5 Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh it hap dan 20 20.0 20.8 34.4 muc do trung binh 31 31.0 32.3 66.7 kha hap dan 24 24.0 25.0 91.7 rat hap dan 8 8.0 8.3 100.0 Total 96 96.0 100.0 Missing System 4 4.0 Total 100 100.0 muc do hap dan khi di DL bang xe bo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hap dan 13 13.0 13.5 13.5 it hap dan 20 20.0 20.8 34.4 muc do trung binh 31 31.0 32.3 66.7 kha hap dan 24 24.0 25.0 91.7 rat hap dan 8 8.0 8.3 100.0 Total 96 96.0 100.0 Missing System 4 4.0 Total 100 100.0 muc do hap dan khi di DL bang cano Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hap dan 17 17.0 17.5 17.5 it hap dan 13 13.0 13.4 30.9 muc do trung binh 24 24.0 24.7 55.7 kha hap dan 25 25.0 25.8 81.4 rat hap dan 18 18.0 18.6 100.0 Total 97 97.0 100.0 Missing System 3 3.0 Total 100 100.0 muc do hap dan khi di DL bang xuong ba la Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hap dan 10 10.0 10.0 10.0 it hap dan 13 13.0 13.0 23.0 muc do trung binh 16 16.0 16.0 39.0 kha hap dan 35 35.0 35.0 74.0 rat hap dan 26 26.0 26.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 muc do hap dan kgi di DL bang ghe, tau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xiii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Valid khong hap dan 6 6.0 6.0 6.0 it hap dan 6 6.0 6.0 12.0 muc do trung binh 24 24.0 24.0 36.0 kha hap dan 33 33.0 33.0 69.0 rat hap dan 31 31.0 31.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Bảng 20: Phân tích tần số mức độ thú vị của các hoạt động khi đi du lịch hai trai cay tai vuon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong thu vi 5 5.0 5.0 5.0 it thu vi 12 12.0 12.0 17.0 muc do trung binh 34 34.0 34.0 51.0 kha thu vi 29 29.0 29.0 80.0 rat thu vi 20 20.0 20.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 boi xuong ngam canh cau ca Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong thu vi 3 3.0 3.0 3.0 it thu vi 6 6.0 6.0 9.0 muc do trung binh 27 27.0 27.0 36.0 kha thu vi 30 30.0 30.0 66.0 rat thu vi 34 34.0 34.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 boi xuong ngam trang, nghe don ca tai tu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong thu vi 6 6.0 6.0 6.0 it thu vi 17 17.0 17.0 23.0 muc do trung binh 29 29.0 29.0 52.0 kha thu vi 28 28.0 28.0 80.0 rat thu vi 20 20.0 20.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 tham quan lang nghr truyen thong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xiv SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Valid khong thu vi 5 5.0 5.0 5.0 it thu vi 10 10.0 10.0 15.0 muc do trung binh 27 27.0 27.0 42.0 kha thu vi 37 37.0 37.0 79.0 rat thu vi 21 21.0 21.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 tham quan le hoi, di tich LS, VH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong thu vi 4 4.0 4.0 4.0 it thu vi 4 4.0 4.0 8.0 muc do trung binh 14 14.0 14.0 22.0 kha thu vi 45 45.0 45.0 67.0 rat thu vi 33 33.0 33.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 thi bat dom dom Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong thu vi 35 35.0 35.0 35.0 it thu vi 28 28.0 28.0 63.0 muc do trung binh 21 21.0 21.0 84.0 kha thu vi 9 9.0 9.0 93.0 rat thu vi 7 7.0 7.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 tham gia hoat dong trong lua nuoc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong thu vi 40 40.0 40.0 40.0 it thu vi 25 25.0 25.0 65.0 muc do trung binh 16 16.0 16.0 81.0 kha thu vi 16 16.0 16.0 97.0 rat thu vi 3 3.0 3.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 thi di tren duong dat saucon mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xv SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Valid khong thu vi 45 45.0 45.0 45.0 it thu vi 21 21.0 21.0 66.0 muc do trung binh 21 21.0 21.0 87.0 kha thu vi 11 11.0 11.0 98.0 rat thu vi 2 2.0 2.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 thi soi ech Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong thu vi 38 38.0 38.0 38.0 it thu vi 23 23.0 23.0 61.0 muc do trung binh 27 27.0 27.0 88.0 kha thu vi 9 9.0 9.0 97.0 rat thu vi 3 3.0 3.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 kham pha khu bao ton thien nhien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong thu vi 3 3.0 3.0 3.0 it thu vi 3 3.0 3.0 6.0 muc do trung binh 22 22.0 22.0 28.0 kha thu vi 45 45.0 45.0 73.0 rat thu vi 27 27.0 27.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 kham pha khu bao ton thien nhien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong thu vi 3 3.0 3.0 3.0 it thu vi 3 3.0 3.0 6.0 muc do trung binh 22 22.0 22.0 28.0 kha thu vi 45 45.0 45.0 73.0 rat thu vi 27 27.0 27.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Bảng 21: Phân tích tần số mong muốn của khách đối với sự hấp dẫn của tài nguyên du lịch tham quan canh dep tu nhien Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xvi SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 15 15.0 15.0 15.0 khong 85 85.0 85.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 tham quan vuon trai cay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 9 9.0 9.0 9.0 khong 91 91.0 91.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 co nhieu khu du lich sinh thai hap dan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 8 8.0 8.0 8.0 khong 92 92.0 92.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 moi truong tu nhien xanh sach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 16 16.0 16.0 16.0 khong 84 84.0 84.0 84.0 Total 100 100.0 100.0 tham quan di tich lichh su van hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 7 7.0 7.0 7.0 khong 93 93.0 93.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 tham quan cho noi, tim hieu sinh hoat nguoi dan dia phuong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 11 11.0 11.0 11.0 khong 89 89.0 89.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 tham gia le hoi ba tham quan lang nghe truyen thong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 10 10.0 10.0 10.0 khong 90 90 90.0 100.0 Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xvii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Total 100 100.0 100.0 Bảng 22: Phân tích tần số mong muốn của khách đối với các yếu tố do con người tác động hoat dong vui choi giai tri Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 17 17.0 17.0 17.0 khong 83.0 83.0 83.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 co so vat chat ky thuat chat luong cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 11 10.0 10.0 10.0 khong 89 89.0 89.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Hướng dẫn viên và nhân viên phục vụ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 9 9.0 9.0 9.0 khong 91 91 91.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 thuong thuc dac san Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 7 7.0 7.0 7.0 khong 93 93.0 93.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Bảng 23: Phân tích tần số mong muốn của kách đối với cộng đồng địa phương nguoi dan than thien,men khach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xviii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Valid co 5 5.0 5.0 5.0 khong 95 95.0 95.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 nguoi dan duy tri loi song binh di Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 8 8.0 8.0 8.0 khong 92 92.0 92.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 nguoi dan hien lanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 3 3.0 3.0 3.0 khong 97 97.0 97.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Bảng 24: Phân tích tần số kỳ vọng của khách đối với du lịch Hậu Giang trong nhieu cay xanh s Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 8 8.0 8.0 8.0 khong 92 92.0 92.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 xay dung nhieu khu vui choi giai tri Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 15 15.0 15.0 14.0 khong 85 85.0 85.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 bao ve moi truong chung sach se, thoang mat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 8 8.0 8.0 8.0 khong 92 92.0 92.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xix SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh mo rong nhieu vuon cay an trai phuc vu du khach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 14 14.0 14.0 14.0 khong 86 86.0 86.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Ton tao dua cho noi phuc vu tham quan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 7 7.0 7.0 7.0 khong 93 93.0 93.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 duy tri lang nghe truyen thong phuc vu DL Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 5 5.0 5.0 5.0 khong 95 95.0 95.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 cung cap nhieu mon an dac san dia phuong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 8 8.0 8.0 8.0 khong 92 92.0 92.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 cung cap nhieu mon an dac san dia phuong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 8 8.0 8.0 8.0 khong 95 92.0 92.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 tai hien lai cac di tich lich su xua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 7 7.0 7.0 7.0 khong 93 93.0 93.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xx SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh dao tao nang vao nghiep vu HDV va nhan vien phuc vu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 7 7.0 7.0 7.0 khong 93 93.0 93.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 dam bao an toan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 5 5.0 5.0 5.0 khong 958 95.0 95.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 cho khach tham gia vao hoat dong cua nguoi dan dia phuong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 4 4.0 4.0 4.0 khong 96 96.0 96.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 tang cuong quang ba DL HG Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 9 9.0 9.0 9.0 khong 91 91.0 91.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 xay dung va nang cao chat luong khach san, nha nghi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 6 6.0 6.0 6.0 khong 94 94.0 94.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 xay dung duong xa tao dieu kien giao thong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 8 8.0 8.0 8.0 khong 92 92.0 92.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 cong dong dia phuong duy tri loi song trung thuc hien lanh, men khach Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxi SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 3 3.0 3.0 3.0 khong 97 97.0 97.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 PHỤ LỤC 2: DANH MỤC TÀI NGUYÊN DU LỊCH TỈNH HẬU GIANG Thị Xã Ngã Bảy STT Địa danh Địa chỉ Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh 01 Chợ nổi Ngã Bảy Ấp Đông An A1, xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang 02 Trụ sở Ủy ban liên hiệp Nam Bộ KV1, Phường Hiệp Thành, TX. Ngã Bảy, Hậu Giang 03 Làng đan Cần Xé Xã Đại Thành, TX. Ngã Bảy , Hậu Giang 04 Làng đóng ghe xuồng Phường Hiệp Thành, TX. Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang 05 Chùa Gia Lam Cổ Tự Xã Hiệp Lợi, TX Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang Huyện Phụng Hiệp STT Địa danh Địa chỉ 06 Lâm Trường Mùa Xuân Xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang 07 Khu vui chơi sinh thái Tây Đô Xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang 08 Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang 9 Căn cứ tỉnh Uỷ Cần Thơ Ấp Phương Quới B, xã Phương Bình, tỉnh Hậu Giang 10 Làng đan lục bình Ấp 6, xã Hoà An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang 11 Địa điểm chiến thắng Chày Đạp Ấp 4, xã Hoà Thạnh, Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang 12 Địa điểm thành lập tiểu đoàn Tây Đô Ấp Phương An, xã Phương Bình, Phụng hiệp, tỉnh Hậu Giang Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxiii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Châu Thành STT Địa danh Địa chỉ 13 Vườn Bưởi Năm Roi Ấp Phú Lễ A, xã Phú Hữu, Châu Thành, tỉnh Hậu Giang 14 Cơ quan liên tỉnh uỷ Cần Thơ (1938 – 1940) Xã Phú Hữu A, Châu Thành, Hậu Giang 15 Đại điểm lưu niệm khởi nghĩa Nam Kỳ tại làng Phú Hữu Xã Phú Hữu A, Châu Thành, tỉnh Hậu Giang 16 Làng sản xuất than Ấp Phú Tân, Phú Tân A, Châu Thành, tỉnh Hậu Giang Châu Thành A STT Địa danh Địa chỉ 17 Di tích chiến thắng Tầm Vu Ấp Xẻo Cao, xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang 18 Toà Thánh Long Châu Ấp Thạnh Mỹ, xã Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang 19 Địa chỉ thành lập uỷ ban mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam tỉnh Cần Thơ Ấp So Đũa Lớn, xã Thạnh Xuân, Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang 20 Làng du lịch sinh thái Tầm Vu Ấp Xẻo Cao, xã Thạnh Xuân, Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang Long Mỹ STT Địa danh Địa chỉ 21 Vườn cò Long Mỹ Xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang 22 Viên Lang bãi bồi Xã Lương Tâm và xã Vĩnh Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxiv SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang 23 Khu di tích chiến thắng 75 tiểu đoàn địch Ấp1, xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang 24 Đền thờ Bác Hồ Xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang 25 Ngày truyền thống hàng năm 30 tháng 4 Khu di tích chiến thắng 75 tiểu đoàn địch 26 Lễ dâng hoa đền thờ Bác (19/5) Đền thờ Bác Hồ, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang 27 Lễ dâng hương đền thờ Bác(19/5) Đền thờ Bác Hồ, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang 28 Lễ đua Ghe Ngo (mùng một tết Nguyên Đán) Thị trấn Long Mỹ, ấp 1, xã Vĩnh viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Vị Thuỷ STT Địa danh Địa chỉ 29 Vườn tràm Vị Thuỷ Ấp 1, xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Thị Xã Vị Thanh STT Địa danh Địa chỉ 30 Bảo tàng Hậu Giang Đường Hồ Xuân Hương, Phường 1, TX Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang 31 Hồ Đại Hàn Phường 4, thị xã Vị thanh, tỉnh Hậu Giang 32 Làng khóm Cầu Đúc Ấp 2, xã Vị Tân, TX. Vị Thanh, Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxv SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh tỉnh Hậu Giang 33 Căn cứ tỉnh uỷ Vị Thanh Ấp 2, xã Vị Tân, TX. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang 34 Căn cứ tỉnh uỷ Cần Thơ Ấp 2, xã Vị Tân, TX. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang 35 Chiến thắng Cái Sình Phwờng 7, TX. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang 36 Khu trù mật vị Thanh - Hoả Lựu Thị xã vị Thanh, tỉnh Hậu Giang PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH CÁC KHÁCH SẠN NHÀ NGHỈ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG TT Tên cơ sở Địa chỉ Loại hình Số phòng 01 Nhà nghỉ Thành Đạt Số 263 Nguyễn công Trứ KV3, P1, TX Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Nhà nghỉ 16 02 Khách sạn Huy Hoàng Đường 3/2 KV2, P5, TX Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Kháchsạn 12 03 Khách sạn 27 – 29 Nguyễn thái học KV1, P1, Thị Khách 18 Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxvi SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Thanh Hương xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang sạn 04 Khách sạn An Phương số 58 Nguyễn Công TRứ, KV1, P1, TX Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Khách sạn 10 05 Nhà nghỉ Phong Nhã Đoàn Thị Điểm, KV2, P1, TX Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Nhà nghỉ 18 06 Khách sạn Phượng Như Đường 3/2 KV3, P5, TX Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Khách sạn 60 07 Khách sạn Phương Ri Đường Lê Quý đôn, P3, TX Vị Thanh Khách sạn 12 08 Nhà hàng khách sạn Nam Đô KM1041 - Đường Hùng Vương, KV3, P Ngã Bảy, Thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang Nhà hàng, Khách sạn 12 09 Khách sạn Vạn Thành Thị Xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang Khách sạn 14 10 Nhà hàng, khách sạn Tư Long Đường Hùng Vương, KV3, Phường Ngã Bảy, TX Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang Nhà hàng, Khách sạn 16 11 Khách sạn Minh Đức Xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Khách sạn 12 12 Nhà nghỉ Xuân Hoa Chiêm Thành Tấn, KV2, P1, TX Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Nhà nghỉ 12 13 Nhà nghỉ Ngọc Luyến Xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang Nhà nghỉ 10 14 Nhà nghỉ Gia Thảo Đoàn Thị Điểm, KV2, P1, TX Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Nhà nghỉ 10 15 Nhà nghỉ Phương Dung Số 1 Nguyễn Thái Học, KV2, P1, TX Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Nhà nghỉ 12 PHỤ LỤC 4: BÀI PHỎNG VẤN KHÁCH DU LỊCH HẬU GIANG Tên người dự phỏng vấn: .................................................................. Giới tính: 1.¨ Nam 2. ¨ Nữ Độ tuổi: ............................................................................................ Nghề nghiệp: .................................................................................... Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxvii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Địa chỉ liên lạc: ................................................................................ I PHẦN GIỚI THIỆU: Xin chào, chúng tôi là sinh viên khoa kinh tế trường Đại Học Cần Thơ. Được sự cho phép của khoa kinh tế trường Đại Học Cần Thơ và sở Thương Mại – Du Lịch tỉnh Hậu Giang tôi đang nghiên cứu những vấn đề liên quan đến việc đi du lịch của quý khách. Xin Anh (Chị) vui lòng dành cho tôi khoảng 5 phút để trả lời các câu hỏi dưới đây. Tôi rất hân hoan nghênh sự họp tác và giúp đỡ của Anh (Chị), và xin đảm bảo các thông tin mà Anh (Chị) cung cấp sẽ được giữ bí mật tuyệt đối. II PHẦN NỘI DUNG Q1. Xin Anh (Chị) vui lòng cho biết Anh (Chị) từ đâu đến Hậu Giang? .................................................................................................... Q2. Mục đích chính của Anh (Chị) đến Hậu Giang là gì? Q3. Anh (Chị) có đánh giá tổng hợp về du lịch Hậu Giang? Q4. Xin Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ hài lòng về các yếu tố khi đi du lịch ở Hậu Giang. Không hài lòng Rất hài lòng Học tập, nghiên cứu 1 Du lịch 2 Thăm người thân, bạn bè 3 Kinh doanh 4 Đi công tác 5 Hội nghị triển lãm 6 Khác ......................... 7 Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt 1 2 3 4 5 Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxviii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh 1. Khách sạn, nhà nghỉ 1 2 3 4 5 2. Quà lưu niệm 1 2 3 4 5 3. Món ăn 1 2 3 4 5 4. Phục vụ của nhân viên 1 2 3 4 5 5. An toàn (tínhmạng lẫn thực phẩm) 1 2 3 4 5 6. Sức hấp dẫn của các điểm du lịch 1 2 3 4 5 7. Hoạt động vui chơi giải trí tại điểm 1 2 3 4 5 8. Môi trường tự nhiên 1 2 3 4 5 9. khác: .............................. 1 2 3 4 5 Q5. Xin anh (Chị) vui lòng cho biết chi phí bỏ ra khi đi du lịch ở Hậu giang? Q6. Xin Anh (Chị) vui lòng cho biết giá cả như vậy là hợp lý hay chưa? Theo Anh (Chị) giá hợp lý sẽ là bao nhiêu? Câu 11 Câu 12 Tổng chi phí: ............................................... VNĐ.....................VNĐ 1. Chi phí vận chuyển ..................................... VNĐ ....................VNĐ 2. Chi phí ăn uống/ngày .................................. VNĐ ....................VNĐ 3. Chi phí ở/ngày ............................................ VNĐ ....................VNĐ 4. Chi phí cho việc mua quà lưu niệm ............ VNĐ ....................VNĐ 5. . Chi phí vé vào cửa ...................................... VNĐ ....................VNĐ 6. Chi phí hướng dẫn viên và nhân viên phục vụ (nếu có) ......................... VNĐ ....................VNĐ PHỤ LỤC 5: BÀI PHỎNG VẤN NHU CẦU KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA Tên người dự phỏng vấn: ...................................................................................... Giới tính: ( ) Nam ( ) Nữ Tuổi: ..................................................................................................................... Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxix SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Nghề nghiệp: ........................................................................................................ I PHẦN GIỚI THIỆU: Xin chào, chúng tôi là sinh viên khoa kinh tế trường Đại Học Cần Thơ. Được sự cho phép của khoa kinh tế trường Đại Học Cần Thơ và sở Thương Mại – Du Lịch tỉnh Hậu Giang tôi đang nghiên cứu những vấn đề liên quan đến việc đi du lịch của quý khách. Xin Anh (Chị) vui lòng dành cho tôi khoảng 15 phút để trả lời các câu hỏi dưới đây. Tôi rất hân hoan nghênh sự họp tác và giúp đỡ của Anh (Chị), và xin đảm bảo các thông tin mà Anh (Chị) cung cấp sẽ được giữ bí mật tuyệt đối. II PHẦN NỘI DUNG: Q1. Xin Anh (Chị) vui lòng cho biết Anh (Chị) từ đâu đến? .................................. Q2. Mục đích đi du lịch của Anh (Chị) là gì? (MC) Q3. Anh (Chị) thường đi du lịch vào thời điểm nào (SC) Du lịch thuần tuý 1 Học tập, nghiên cứu 2 Thăm người thân, bạn bè 3 Kinh doanh 4 Đi công tác 5 Hội nghị triển lãm 6 Khác (…………………) 7 Bạn bè, người thân giới thiệu 1 Xem quảng cáo trên báo, đài, Internet 2 Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxx SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Q4. Thông thường khi đi du lịch Anh (Chị) thường tìm hiểu thông tin qua phương tiện nào? (MC) Q5. Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố khi đi du lịch? (khoanh tròn mức độ quan trọng mà Anh (Chị lựa chọn) CHỈ TIÊU Ít quan trọng Rất quan trọng 1. Món ăn 1 2 3 4 5 6 7 2. Nhà nghỉ, khách sạn sang trọng 1 2 3 4 5 6 7 3. Nhà nghỉ trongvườn sinh thái 1 2 3 4 5 6 7 4. Nhà dân 1 2 3 4 5 6 7 5. Cảnh quan, kiến trúc nơi đến 1 2 3 4 5 6 7 6. Môi trường tự nhiên, khí hậu 1 2 3 4 5 6 7 7. Hướng dẫn viên và nhân viên phục vụ 1 2 3 4 5 6 7 8. Phương tiện vận chuyển 1 2 3 4 5 6 7 9. Giá tour và giá dịch vụ bổ sung 1 2 3 4 5 6 7 10. Hoạt động vui chơi giải trí 1 2 3 4 5 6 7 Cẩm nang du lịch 3 Công ty du lịch 4 Tờ rơi, Brochure 5 Khác: .............................................. 6 Cuối tuần 1 Lễ,Tết 2 Nghỉ hè 3 Khác ......................... 4 Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxxi SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh 11. An toàn (tính mạng và thực phẩm) 1 2 3 4 5 6 7 12. Lễ hội và các giá trị văn hoá 1 2 3 4 5 6 7 13. Các cơ sở chăm sóc và phục hồi sức khoẻ, nghỉ dưỡng 1 2 3 4 5 6 7 14 Khác: ........................................................ 1 2 3 4 5 6 7 Q6. Loại hình du lịch ma Anh (Chị) đã từng đi? Q7. Loại hình du lịch mà Anh (Chị) thích nhất? Q8. Loại hình du lịch mà Anh (Chị) thích nhất? Loại hình du lịch Q6 (MC) Q7 (MC) Q8 (MC) Du lịch sinh thái 1 1 1 Du lịch văn hoá 2 2 2 Du lịch nghỉ dưỡng 3 3 3 Du lịch homestay 4 4 4 Du lịch biển 5 5 5 Du lịch núi 6 6 6 Khác: .................. 7 7 7 Q9. Anh (Chị) vui lòng đánh giá mức độ hấp dẫn của các hình thức đi du lịch sau: Không hấp dẫn Rất hấp dẫn 1. Du lịch sinh thái 1 2 3 4 5 2. Du lịch văn hoá 1 2 3 4 5 3. Du lịch nghỉ dưỡng 1 2 3 4 5 4. Du lịch homestay 1 2 3 4 5 5. Du lịch phiêu lưu mạo hiểm 1 2 3 4 5 6. Khác: ................................ 1 2 3 4 5 Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxxii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Q10. Anh (Chị) đã từng tham gia các hoạt động nào khi đi du lịch ở Các tỉnh ĐBSCL? Q11. Xin Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ thú vị của các hoạt động khi đi du lịch ở ĐBSCL Các họat động Q10 Ít thú vị Rất thú vị Hái trái cây tại vườn 1 1 2 3 4 5 Bơi xuồng ngắm cảnh, câu cá 2 1 2 3 4 5 Cùng người dân bắt cá, hái rau 3 1 2 3 4 5 Bơi xuồng ngắm trăng, nghe đờn ca tài tử 4 1 2 3 4 5 Tham quan làng nghề truyền thống 5 1 2 3 4 5 Tham quan lễ hội, di tích lịch sử, văn hoá 6 1 2 3 4 5 Thi bắt đom đóm 7 1 2 3 4 5 Tham gia hoạt động trồng lúa nước 8 1 2 3 4 5 Thi đi trên đường đất sau cơn mưa 9 1 2 3 4 5 Thi soi ếch 10 1 2 3 4 5 Khám phá khu bảo tồn thiên nhiên 11 1 2 3 4 5 Về nguồn, ôn lại truyền thống xưa 12 1 2 3 4 5 Khác: ......................................... 13 1 2 3 4 5 Q12. Các điểm du lịch mà Anh (Chị) cho là hấp dẫn nhất? Ở ĐBSCL: ............................................................................................................ Trong phạm vi cả nước: ........................................................................................ Tại sao? .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxxiii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Q13. Anh (Chị) vui lòng đánh giá mức độ hấp dẫn của các phương tiện vận chuyển trong một tour du lịch Phương tiện Ít hấp dẫn Rất hấp dẫn Xe lôi 1 2 3 4 5 Xe bò 1 2 3 4 5 Cano 1 2 3 4 5 Xuồng ba lá 1 2 3 4 5 Ghe, tàu 1 2 3 4 5 Khác: ............ 1 2 3 4 5 Q14. Anh (Chị) đã từng đi du lịch đến những tỉnh nào ở ĐBSCL? An Giang 1 Tiếp tục Q16 Bạc Liêu 2 Bến Tre 3 Cà Mau 4 Cần Thơ 5 Đồng Tháp 6 Hậu Giang 7 Chuyển Q15 Kiên Giang 8 Tiếp tục Q16 Long An 9 Sóc Trăng 10 Tiền Giang 11 Trà Vinh 12 Vĩnh Long 13 Q15. Theo Anh (chị) du lịch ở Hậu Giang có hấp dẫn không? Có 1 Không 0 Luận văn tố nghiệp GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxxiv SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh ðChuyển sang Q17 Q16. Anh (Chị) đã có nghe nói về các điểm du lịch ở Hậu Giang chưa? Có 1 Không 2 Q17. Anh (Chị) có dự định sẽ đi du lịch Hậu Giang trong thời gian tới? Có 1 Chuyển Q18 Không 2 Chuyển Q19 Q18. Những kỳ vọng mà Anh (Chị) muốn đạt được khi đi du lịch Hậu Giang ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... Q19. Anh (Chị) có những đề xuất gì để du lịch ở Hậu Giang có thể phát triển? .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài phỏng vấn của tôi đên đây là hết. Xin chân thành cảm ơn! CHÚC ANH (CHỊ) CÓ CHUYẾN ĐI VUI VẺ!!!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐánh giá nhu cầu của du khách đối với du lịch hậu giang và những giải pháp thu hút khách đến hậu giang.pdf