Đề tài Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới sự trung thành của công nhân trong các doanh nghiệp ngành dệt may tại TP. HCM

Hiện nay nước ta đang trong quá trình hội nhập sâu vào nền kinh tế thế giới, đòi hỏi thị trường lao động ở Việt Nam phát triển linh hoạt để hỗ trợ tăng trưởng, nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế. Thế nhưng, do mới hình thành và phát triển chưa đồng bộ nên thị trường lao động Việt Nam đang bộc lộ nhiều yếu điểm lẫn mâu thuẫn. Trong đó nghiêm trọng nhất là mất cân bằng giữa cung và cầu, năng suất lao động thấp. Trong một số ngành như nông nghiệp, lực lượng lao động đang dư thừa, lãng phí sức lao động trong khi các ngành công nghiệp cao và dịch vụ lại xảy ra tình trạng khan hiếm sức lao động. Đối với riêng ngành dệt may cả nước nói chung và Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng các vấn đề về nhân lực cũng đang được đặt lên hàng đầu khi lao động trong ngành luôn ở trong tình trạng nhảy việc, chuyển việc và chất lượng lao động thấp. Chi phí và thời gian dành cho nguồn nhân lực của các doanh nghiệp dệt may luôn nằm ở mức cao gây ảnh hưởng tới lợi nhuận trong kinh doanh của các doanh nghiệp. Dựa trên những vấn đề đó nhóm chúng tôi đã thực hiện nghiên cứu đề tài các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của công nhân may trong khu vực TP. Hồ Chí Minh nhằm tìm ra các yếu tố có ảnh hưởng nhiều nhất đến lòng trung thành của công nhân. Kết quả quá trình thực hiện cho thấy mức độ trung thành của công nhân tại doanh nghiệp sẽ tăng lên khi các yêu cầu của họ về tiền lương, khen thưởng, đãi ngộ, quản lý, các vấn đề về thăng chức thỏa mãn. Từ đó bài báo cáo đề xuất một số giải pháp nhằm giúp ban lãnh đạo các doanh nghiệp dệt may trong thành phố giải quyết những khó khăn trong vấn đề nhân lực ngành may, cũng như có những chính sách để duy trì đội ngũ công nhân một cách hiệu quả nhất.

pdf157 trang | Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 6934 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới sự trung thành của công nhân trong các doanh nghiệp ngành dệt may tại TP. HCM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ưới đây. Sự tham gia của anh (chị) có ý nghĩa rất quan trọng đối với cuộc nghiên cứu này. Chúng tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin mà anh (chị) cung cấp sẽ đƣợc giữ bí mật tuyệt đối và chỉ sử dụng để thống kê trong bài nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ từ anh (chị). Phần 1: BẢNG CÂU HỎI CHÍNH Xin anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh (chị) về thực trạng nơi anh (chị) đang làm việc:  Hoàn toàn không đồng ý  Không đồng ý  Trung lập/Không có ý kiến  Đồng ý  Hoàn toàn đồng ý 1. Lƣơng Mức độ đồng ý 1. Mức lương xứng đáng với công sức và thời gian anh (chị) bỏ ra      2. Mức lương là hợp lý so với công việc mà anh (chị) đang làm      3. Mức lương đảm bảo được chi tiêu của anh (chị)      4. Công ty anh (chị) trả lương hợp lý hơn những công ty khác      5. Tiền lương được trả đúng thời hạn mà công ty quy định      6. Anh (chị) cảm thấy thỏa mãn với chính sách tăng lương của công ty mình      2. Thƣởng Mức độ đồng ý 1. Anh (chị) thường xuyên nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ, tết      2. Công ty có những tiêu chuẩn khen thưởng rõ ràng và minh bạch      3. Mức thưởng xứng đáng với kết quả làm việc của anh (chị), thể hiện sự công bằng      4. Anh (chị) có động lực để làm việc nhờ chính sách khen thưởng của công ty      3. Đãi Ngộ Mức độ đồng ý 1. Công ty anh (chị) phổ biến rõ ràng thông tin về các loại bảo hiểm và phúc lợi xã hội anh (chị) được hưởng      2. Công ty anh (chị) thực hiện chính sách bảo hiểm tai nạn đúng như quy định      3. Quy định về nghỉ lễ, nghỉ phép của công ty anh (chị) là chấp nhận      viii được 4. Công ty cung cấp đầy đủ cho anh (chị) các loại bảo hiểm như bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm y tế,      5. Ngoài bảo hiểm, công ty còn cung cấp nhiều loại trợ cấp khác như: trợ sản, ca đêm, độc hại,      6. Công ty có tổ chức các hoạt động văn nghệ, đi du lịch, nâng cao tinh thần cho người lao động      7. Anh (chị) được công ty quan tâm khi gặp khó khăn, bệnh tật      4. Điều Kiện Làm Việc Mức độ đồng ý 1. Anh (chị) nhận thấy giờ giấc làm việc ở công ty mình là hợp lý      2. Anh (chị) được trang bị đầy đủ dụng cụ và thiết bị hiện đại khi làm việc      3. Nơi làm việc của anh (chị) đảm bảo an toàn      4. Công ty cung cấp cho anh (chị) đầy đủ dụng cụ bảo hộ lao động khi làm việc như bao tay, khẩu trang,      5. Máy móc được bảo trì thường xuyên      6. Nơi làm việc sạch sẽ      7. Anh (chị) được cung cấp đầy đủ thông tin, được biết về nhiều vấn đề, chính sách của công ty      5. Bản Chất Công Việc Mức độ đồng ý 1. Anh (chị) chịu được áp lực của công việc      2. Công việc phù hợp với học vấn và năng lực chuyên môn của anh (chị)      3. Anh (chị) có điều kiện để cải thiện kĩ năng và kiến thức của mình trong công việc đang làm      4. Công việc ổn định và ít biến động, có thể làm lâu dài      6. Quản Lý Mức độ đồng ý 1. Quản lý luôn lắng nghe ý kiến của anh (chị)      2. Anh (chị) được quản lý tôn trọng      3. Quản lý luôn quan tâm và hỗ trợ cho anh (chị) trong công việc      4. Anh (chị) cảm thấy quản lý là người công bằng và đáng tin cậy      5. Anh (chị) nể phục năng lực của quản lý      7. Đồng Nghiệp Mức độ đồng ý 1. Anh (chị) cảm thấy những người làm việc chung với mình thân thiện và dễ mến      2. Đồng nghiệp luôn quan tâm và sẵn sàng giúp đỡ anh (chị) trong công việc      3. Đồng nghiệp của anh (chị) là người đáng tin cậy      4. Anh (chị) cảm thấy vui vẻ và thích thú khi làm việc với đồng nghiệp của mình      8. Đánh Giá Mức độ đồng ý 1. Thành tích của anh (chị) được quản lý công nhận và đánh giá một cách nhanh chóng      2. Các tiêu chuẩn đánh giá của công ty rõ ràng và minh bạch      3. Kết quả đánh giá giúp anh (chị) thực hiện công việc tốt hơn      4. Anh (chị) nhận được sự khích lệ và khen thưởng khi hoàn thành tốt công việc      ix 9. Đào Tạo Và Phát Triển Mức độ đồng ý 1. Công ty thường xuyên tổ chức những khóa học giúp nâng cao kiến thức và tay nghề của anh (chị)      2. Sau khi được đào tạo, tay nghề của anh (chị) được nâng cao hơn      3. Cách đào tạo hợp với khả năng của anh (chị), dễ tiếp thu và phù hợp với điều kiện làm việc      4. Anh (chị) được công ty hỗ trợ về lương và chi phí khi tham gia các lớp học đào tạo      5. Các tiêu chuẩn thăng tiến của công ty rõ ràng và minh bạch      6. Anh (chị) được tạo nhiều điều kiện để thăng chức      7. Anh (chị) hài lòng với chính sách thăng tiến của công ty      10. Lòng Trung Thành Mức độ đồng ý 1. Anh (chị) mong muốn được làm việc lâu dài tại công ty      2. Nói chung, anh (chị) yêu thích công việc mình đang làm      3. Anh (chị) sẽ ở lại dù nơi khác có đề nghị mức lương cao hơn      Phần 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN Xin anh (chị) vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau: 11. Giới tính:  Nam  Nữ 12. Tuổi:  Dưới 20 tuổi  Từ 20 đến dưới 30 tuổi  Trên 30 tuổi 13. Trình độ học vấn:  Chưa tốt nghiệp THPT  THPT  Trung cấp  Cao đẳng  Đại học 14. Tình trạng hôn nhân:  Chưa lập gia đình  Đã lập gia đình 15. Thâm niên làm việc:  Dưới 1 năm  Từ 1 đến dưới 3 năm  Từ 3 đến dưới 5 năm  Trên 5 năm 16. Công việc hiện tại khi làm tại công ty, xí nghiệp: ............................................... 17. Thu nhập bình quân tháng (lƣơng, thƣởng, phụ cấp, ):  Dưới 2 triệu  Từ 2 đến dưới 3 triệu  Từ 3 đến dưới 4 triệu  Trên 4 triệu --- oOo --- Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và quan tâm của anh (chị)! P2.2 BẢNG CÂU HỎI 2 Chào anh (chị), chúng tôi đang thực hiện cuộc nghiên cứu “Nghiên cứu các yếu tố x ảnh hưởng tới sự trung thành của công nhân trong các doanh nghiệp ngành dệt may tại TP. HCM”. Mong anh (chị) dành chút ít thời gian giúp chúng tôi hoàn thành bảng câu hỏi dưới đây. Sự tham gia của anh (chị) có ý nghĩa rất quan trọng đối với cuộc nghiên cứu này. Chúng tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin mà anh (chị) cung cấp sẽ đƣợc giữ bí mật tuyệt đối và chỉ sử dụng để thống kê trong bài nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ từ anh (chị). Phần 1: BẢNG CÂU HỎI CHÍNH Xin anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh (chị) về thực trạng nơi anh (chị) đang làm việc:      Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung lập/Không có ý kiến Đồng ý Hoàn toàn đồng ý 1. Lƣơng Mức độ đồng ý 1. Mức lương xứng đáng với công sức và thời gian anh (chị) bỏ ra      2. Mức lương đảm bảo được chi tiêu của anh (chị)      3. Công ty anh (chị) trả lương hợp lý hơn những công ty khác      4. Lương được trả đúng hạn      5. Công ty có định kì tăng lương ngắn      6. Mức tăng lương của công ty hợp lý      2. Thƣởng Mức độ đồng ý 1. Anh (chị) thường xuyên nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ, tết      2. Công ty có những tiêu chuẩn khen thưởng rõ ràng và minh bạch      3. Mức thưởng công bằng, xứng đáng với kết quả làm việc của anh (chị)      4. Anh (chị) có động lực để làm việc nhờ chính sách khen thưởng của công ty      3. Đãi Ngộ và Phúc Lợi Mức độ đồng ý 1. Thông tin về bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế được phổ biến rõ ràng      2. Công ty anh (chị) chi trả tiền bảo hiểm đúng như quy định      3. Các thủ tục bảo hiểm được công ty thực hiện một cách chu đáo      4. Ngoài bảo hiểm, công ty còn có nhiều trợ cấp khác như: tăng lương làm ca đêm, phụ cấp độc hại, hỗ trợ chỗ ở,      5. Công ty quy định số ngày nghỉ lễ hợp lý      6. Anh (chị) được nghỉ phép khi gặp ốm đau hoặc có chuyện gia đình,      7. Công ty có tổ chức các hoạt động văn nghệ, đi du lịch, nâng cao tinh thần cho người lao động      4. Điều Kiện Làm Việc Mức độ đồng ý xi 1. Giờ giấc làm việc ở công ty anh (chị) hợp lý      2. Anh (chị) được sử dụng các loại máy móc hiện đại khi làm việc      3. Nơi làm việc đảm bảo an toàn lao động      4. Công ty cung cấp đầy đủ các dụng cụ bảo hộ lao động (bao tay, khẩu trang,)      5. Máy móc được bảo trì thường xuyên      6. Nơi làm việc mát mẻ      7. Công ty phổ biến đầy đủ các thông tin cần thiết cho anh (chị)      5. Bản Chất Công Việc Mức độ đồng ý 1. Công việc của anh (chị) nhẹ nhàng, thoải mái      2. Công việc phù hợp với học vấn và năng lực của anh (chị)      3. Anh (chị) có thể cải thiện kĩ năng và kiến thức khi làm việc      4. Công việc của anh (chị) ổn định và có thể làm lâu dài      6. Quản Lý Mức độ đồng ý 1. Khi đạt được thành tích tốt, anh (chị) được quản lý khen ngợi và ghi nhận      2. Quản lý luôn lắng nghe ý kiến của công nhân      3. Quản lý luôn quan tâm và hỗ trợ cho công nhân trong công việc      4. Quản lý của anh (chị) là người công bằng và đáng tin cậy      5. Anh (chị) nể phục năng lực của quản lý      7. Đồng Nghiệp Mức độ đồng ý 1. Những người làm việc chung với anh (chị) thân thiện và dễ mến      2. Đồng nghiệp luôn quan tâm và sẵn sàng giúp đỡ anh (chị) trong công việc      3. Đồng nghiệp của anh (chị) là người đáng tin cậy      4. Anh (chị) cảm thấy vui vẻ và thích thú khi làm việc với đồng nghiệp của mình      8. Đào Tạo Và Phát Triển Mức độ đồng ý 1. Công ty thường xuyên tổ chức các khóa học để bổ sung kiến thức và kĩ năng làm việc cho anh (chị)      2. Nội dung các khóa học dễ hiểu và dễ tiếp thu      3. Công ty hỗ trợ tiền ăn uống và các chi phí khác khi anh (chị) tham gia các lớp học trên      4. Các tiêu chuẩn thăng tiến của công ty rõ ràng và minh bạch      5. Anh (chị) có thể được thăng chức dễ dàng      9. Lòng Trung Thành Mức độ đồng ý 1. Anh (chị) mong muốn được làm việc lâu dài tại công ty      2. Nói chung, anh (chị) yêu thích công việc mình đang làm      3. Anh (chị) sẽ ở lại dù nơi khác có đề nghị mức lương cao hơn      Phần 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN Xin anh (chị) vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau: 10. Giới tính:  Nam  Nữ 11. Tuổi:  Dưới 20 tuổi  Từ 20 đến dưới 30 tuổi  Trên 30 tuổi xii 12. Trình độ học vấn:  Chưa tốt nghiệp THPT  THPT  Trung cấp  Cao đẳng  Đại học 13. Tình trạng hôn nhân:  Chưa lập gia đình  Đã lập gia đình 14. Thâm niên làm việc:  Dưới 1 năm  Từ 1 đến dưới 3 năm  Từ 3 đến dưới 5 năm  Trên 5 năm 15. Công việc hiện tại khi làm tại công ty, xí nghiệp: ............................................... 16. Thu nhập bình quân tháng (lƣơng, thƣởng, phụ cấp, ):  Dưới 3 triệu  Từ 3 đến dưới 5 triệu  Từ 5 đến dưới 7 triệu  Trên 7 triệu --- oOo --- Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và quan tâm của anh (chị)! xiii PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ KHẢO SÁT SƠ BỘ P3.1 KẾT QUẢ KHẢO SÁT SƠ BỘ LẦN 1 P3.1.1 Cronbach’s Alpha thang đo Lƣơng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,586 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted luong1 16,67 7,077 ,622 ,373 luong2 16,59 6,866 ,799 ,290 luong3 16,63 7,781 ,651 ,384 luong4 16,30 9,832 ,548 ,487 luong5 15,93 12,148 -,081 ,694 luong6 16,04 13,268 -,230 ,752 P3.1.2 Cronbach’s Alpha thang đo Thƣởng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,777 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thuong1 9,37 6,858 ,545 ,749 thuong2 9,11 6,256 ,705 ,652 thuong3 8,78 8,795 ,532 ,757 thuong4 8,96 7,268 ,587 ,720 P3.1.3 Cronbach’s Alpha thang đo Đãi ngộ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items xiv ,727 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted daingo1 19,19 17,695 ,670 ,641 daingo2 19,22 16,256 ,759 ,610 daingo3 17,93 24,687 -,030 ,771 daingo4 19,19 15,234 ,740 ,605 daingo5 18,85 18,439 ,500 ,680 daingo6 18,67 20,154 ,399 ,704 daingo7 18,52 22,336 ,083 ,785 P3.1.4 Cronbach’s Alpha thang đo Điều kiện làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,649 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dklv1 18,63 14,627 ,465 ,578 dklv2 18,63 16,473 ,338 ,619 dklv3 18,63 15,242 ,498 ,572 dklv4 19,26 16,123 ,311 ,629 dklv5 18,74 13,815 ,582 ,537 dklv6 18,96 17,960 ,161 ,667 dklv7 18,93 17,764 ,176 ,664 P3.1.5 Cronbach’s Alpha thang đo Bản chất công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,490 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted bccv1 9,81 4,695 ,177 ,527 xv bccv2 9,30 3,909 ,526 ,194 bccv3 9,67 4,154 ,348 ,356 bccv4 9,89 5,333 ,139 ,537 P3.1.6 Cronbach’s Alpha thang đo Quản lý Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,788 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted quanly1 12,56 7,641 ,696 ,704 quanly2 12,07 9,302 ,444 ,784 quanly3 11,74 9,276 ,522 ,765 quanly4 12,15 7,439 ,792 ,673 quanly5 11,63 7,934 ,450 ,803 P3.1.7 Cronbach’s Alpha thang đo Đồng nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,848 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dongnghiep1 10,37 8,319 ,622 ,842 dongnghiep2 10,37 8,934 ,749 ,784 dongnghiep3 10,56 8,641 ,754 ,779 dongnghiep4 10,26 8,969 ,645 ,824 P3.1.8 Cronbach’s Alpha thang đo Đánh giá Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,126 4 xvi Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted danhgia1 9,78 2,795 ,052 ,107 danhgia2 9,04 3,114 -,125 ,406 danhgia3 9,07 2,917 ,100 ,045 danhgia4 9,00 2,308 ,291 -,265 a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. P3.1.9 Cronbach’s Alpha thang đo Đào tạo và phát triển Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,734 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted daotaopt1 18,41 11,251 ,554 ,675 daotaopt2 18,11 11,410 ,570 ,671 daotaopt3 17,56 15,487 ,190 ,746 daotaopt4 18,44 12,949 ,275 ,753 daotaopt5 18,11 11,333 ,742 ,635 daotaopt6 18,22 14,333 ,217 ,750 daotaopt7 18,26 11,661 ,633 ,658 P3.1.10 Cronbach’s Alpha thang đo Trung thành Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,642 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted trungthanh1 6,22 2,410 ,592 ,322 trungthanh2 5,67 3,231 ,422 ,584 trungthanh3 6,26 3,661 ,361 ,657 xvii P3.2 KẾT QUẢ KHẢO SÁT SƠ BỘ LẦN 2 P3.2.1 Cronbach’s Alpha thang đo Lƣơng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,821 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted luong1 15,80 9,982 ,597 ,791 luong2 15,89 8,919 ,655 ,779 luong3 15,67 10,182 ,617 ,787 luong4 15,67 10,045 ,565 ,798 luong5 15,38 11,013 ,516 ,807 luong6 15,49 10,256 ,589 ,793 P3.2.2 Cronbach’s Alpha thang đo Thƣởng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,827 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thuong1 7,60 2,791 ,858 ,681 thuong2 8,31 3,492 ,655 ,785 thuong3 7,47 3,027 ,512 ,874 thuong4 8,36 3,507 ,678 ,779 P3.2.3 Cronbach’s Alpha thang đo Đãi ngộ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,808 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted xviii daingo1 20,13 9,027 ,664 ,763 daingo2 19,89 8,692 ,591 ,774 daingo3 20,16 9,134 ,650 ,766 daingo4 19,98 10,068 ,422 ,802 daingo5 19,56 9,525 ,421 ,806 daingo6 19,87 9,891 ,446 ,799 daingo7 20,16 8,225 ,639 ,765 P3.2.4 Cronbach’s Alpha thang đo Điều kiện làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,748 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dklv1 19,78 10,722 ,463 ,719 dklv2 19,64 12,416 ,398 ,732 dklv3 19,60 11,927 ,464 ,720 dklv4 19,84 10,180 ,608 ,682 dklv5 19,27 11,200 ,544 ,701 dklv6 19,80 11,118 ,358 ,749 dklv7 19,40 11,655 ,467 ,718 P3.2.5 Cronbach’s Alpha thang đo Bản chất công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,493 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted bccv2 3,31 ,583 ,331 . bccv3 3,58 ,795 ,331 . P3.2.6 Cronbach’s Alpha thang đo Quản lý Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,720 5 xix Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted quanly1 14,13 4,936 ,558 ,644 quanly2 13,91 5,083 ,459 ,680 quanly3 14,02 4,568 ,482 ,674 quanly4 14,00 5,091 ,395 ,707 quanly5 13,89 5,010 ,522 ,658 P3.2.7 Cronbach’s Alpha thang đo Đồng nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,780 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dongnghiep1 9,02 5,022 ,682 ,671 dongnghiep2 8,91 5,583 ,660 ,688 dongnghiep3 8,56 7,253 ,376 ,815 dongnghiep4 8,78 4,995 ,644 ,695 P3.2.8 Cronbach’s Alpha thang đo Đào tạo và phát triển Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,814 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted daotaopt1 13,38 7,149 ,623 ,782 daotaopt2 13,49 5,528 ,637 ,774 daotaopt3 13,18 6,013 ,775 ,728 daotaopt4 12,96 7,680 ,404 ,828 daotaopt5 13,22 5,677 ,657 ,763 xx P3.2.9 Cronbach’s Alpha thang đo Trung thành Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,780 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted trungthanh1 5,93 1,564 ,680 ,633 trungthanh2 5,73 1,609 ,675 ,638 trungthanh3 6,02 2,340 ,537 ,794 xxi PHỤ LỤC 6: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC Chào anh (chị), chúng tôi đang thực hiện cuộc nghiên cứu “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới sự trung thành của công nhân trong các doanh nghiệp ngành dệt may tại TP. HCM”. Mong anh (chị) dành chút ít thời gian giúp chúng tôi hoàn thành bảng câu hỏi dưới đây. Sự tham gia của anh (chị) có ý nghĩa rất quan trọng đối với cuộc nghiên cứu này. Chúng tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin mà anh (chị) cung cấp sẽ đƣợc giữ bí mật tuyệt đối và chỉ sử dụng để thống kê trong bài nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ từ anh (chị). Phần 1: BẢNG CÂU HỎI CHÍNH Xin anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh (chị) về thực trạng nơi anh (chị) đang làm việc:      Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung lập/Không có ý kiến Đồng ý Hoàn toàn đồng ý 1. Lƣơng Mức độ đồng ý 1. Mức lương xứng đáng với công sức và thời gian anh (chị) bỏ ra      2. Mức lương đảm bảo được chi tiêu của anh (chị)      3. Công ty anh (chị) trả lương hợp lý hơn những công ty khác      4. Lương được trả đúng hạn      5. Công ty có định kì tăng lương ngắn      6. Mức tăng lương của công ty hợp lý      2. Thƣởng Mức độ đồng ý 1. Anh (chị) thường xuyên nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ, tết      2. Công ty có những tiêu chuẩn khen thưởng rõ ràng và minh bạch      3. Mức thưởng công bằng, xứng đáng với kết quả làm việc của anh (chị)      4. Anh (chị) có động lực để làm việc nhờ chính sách khen thưởng của công ty      3. Đãi Ngộ và Phúc Lợi Mức độ đồng ý 1. Thông tin về bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế được phổ biến rõ ràng      2. Công ty anh (chị) chi trả tiền bảo hiểm đúng như quy định      3. Các thủ tục bảo hiểm được công ty thực hiện một cách chu đáo      4. Ngoài bảo hiểm, công ty còn có nhiều trợ cấp khác như: tăng lương làm ca đêm, phụ cấp độc hại, hỗ trợ chỗ ở,      5. Công ty quy định số ngày nghỉ lễ hợp lý      xxii 6. Anh (chị) được nghỉ phép khi gặp ốm đau hoặc có chuyện gia đình,      7. Công ty có tổ chức các hoạt động văn nghệ, đi du lịch, nâng cao tinh thần cho người lao động      4. Điều Kiện Làm Việc Mức độ đồng ý 1. Giờ giấc làm việc ở công ty anh (chị) hợp lý      2. Anh (chị) được sử dụng các loại máy móc hiện đại khi làm việc      3. Nơi làm việc đảm bảo an toàn lao động      4. Công ty cung cấp đầy đủ các dụng cụ bảo hộ lao động (bao tay, khẩu trang,)      5. Máy móc được bảo trì thường xuyên      6. Nơi làm việc mát mẻ      7. Công ty phổ biến đầy đủ các thông tin cần thiết cho anh (chị)      5. Quản Lý Mức độ đồng ý 1. Khi đạt được thành tích tốt, anh (chị) được quản lý khen ngợi và ghi nhận      2. Quản lý luôn lắng nghe ý kiến của công nhân      3. Quản lý luôn quan tâm và hỗ trợ cho công nhân trong công việc      4. Quản lý của anh (chị) là người công bằng và đáng tin cậy      5. Anh (chị) nể phục năng lực của quản lý      6. Đồng Nghiệp Mức độ đồng ý 1. Những người làm việc chung với anh (chị) thân thiện và dễ mến      2. Đồng nghiệp luôn quan tâm và sẵn sàng giúp đỡ anh (chị) trong công việc      3. Đồng nghiệp của anh (chị) là người đáng tin cậy      4. Anh (chị) cảm thấy vui vẻ và thích thú khi làm việc với đồng nghiệp của mình      7. Đào Tạo Và Phát Triển Mức độ đồng ý 1. Công ty thường xuyên tổ chức các khóa học để bổ sung kiến thức và kĩ năng làm việc cho anh (chị)      2. Nội dung các khóa học dễ hiểu và dễ tiếp thu      3. Công ty hỗ trợ tiền ăn uống và các chi phí khác khi anh (chị) tham gia các lớp học trên      4. Các tiêu chuẩn thăng tiến của công ty rõ ràng và minh bạch      5. Anh (chị) có thể được thăng chức dễ dàng      8. Lòng Trung Thành Mức độ đồng ý 1. Anh (chị) mong muốn được làm việc lâu dài tại công ty      2. Nói chung, anh (chị) yêu thích công việc mình đang làm      3. Anh (chị) sẽ ở lại dù nơi khác có đề nghị mức lương cao hơn      Phần 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN Xin anh (chị) vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau: 9. Giới tính:  Nam  Nữ 10. Tuổi:  Dưới 20 tuổi  Từ 20 đến dưới 30 tuổi  Trên 30 tuổi 11. Trình độ học vấn: xxiii  Chưa tốt nghiệp THPT  THPT  Trung cấp  Cao đẳng  Đại học 12. Tình trạng hôn nhân:  Chưa lập gia đình  Đã lập gia đình 13. Thâm niên làm việc:  Dưới 1 năm  Từ 1 đến dưới 3 năm  Từ 3 đến dưới 5 năm  Trên 5 năm 14. Công việc hiện tại khi làm tại công ty, xí nghiệp: ............................................... 15. Thu nhập bình quân tháng (lƣơng, thƣởng, phụ cấp, ):  Dưới 3 triệu  Từ 3 đến dưới 5 triệu  Từ 5 đến dưới 7 triệu  Trên 7 triệu --- oOo --- Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và quan tâm của anh (chị)! xxiv PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ KHẢO SÁT CHÍNH THỨC P7.1 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ P7.1.1 Phân tích thống kê mô tả mẫu nghiên cứu Cơ cấu giới tính gioitinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 55 22.0 22.0 22.0 Nữ 195 78.0 78.0 100.0 Total 250 100.0 100.0 Cơ cấu nhóm tuổi tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 20 tuổi 46 18.4 18.4 18.4 Từ 20 đến dưới 30 tuổi 149 59.6 59.6 78.0 Trên 30 tuổi 55 22.0 22.0 100.0 Total 250 100.0 100.0 Trình độ học vấn trinhdohocvan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Chưa tốt nghiệp THPT 55 22.0 22.0 22.0 THPT 91 36.4 36.4 58.4 Trung cấp 88 35.2 35.2 93.6 Cao đẳng 14 5.6 5.6 99.2 Đại học 2 .8 .8 100.0 Total 250 100.0 100.0 Tình trạng hôn nhân tinhtranghonnhan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Chưa lập gia đình 133 53.2 53.2 53.2 Đã lập gia đình 117 46.8 46.8 100.0 Total 250 100.0 100.0 Thâm niên làm việc thamnienlamviec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Từ 1 đến dưới 3 năm 169 67,6 67,6 67,6 Từ 3 đến dưới 5 năm 66 26,4 26,4 94,0 xxv Trên 5 năm 15 6,0 6,0 100,0 Total 250 100,0 100,0 Cơ cấu thu nhập luong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Từ 3 đến dưới 5 triệu 150 60.0 60.0 60.0 Từ 5 đến dưới 7 triệu 81 32.4 32.4 92.4 Trên 7 triệu 19 7.6 7.6 100.0 Total 250 100.0 100.0 P7.1.2 Phân tích thống kê mô tả các nhân tố ảnh hƣởng đến lòng trung thành của công nhân Thống kê mô tả cho nhóm nhân tố “Lƣơng” Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Mức lương xứng đáng với công sức và thời gian anh (chị) bỏ ra 250 2 5 3.41 .532 Mức lương đảm bảo được chi tiêu của anh (chị) 250 1 4 2.70 .751 Công ty anh (chị) trả lương hợp lý hơn những công ty khác 250 2 5 3.35 .598 Lương được trả đúng hạn 250 1 5 3.40 .744 Công ty có định kì tăng lương ngắn 250 2 5 3.46 .602 Mức tăng lương của công ty hợp lý 250 3 5 3.83 .716 Valid N (listwise) 250 Thống kê mô tả cho nhóm nhân tố “Thƣởng” Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Anh (chị) thường xuyên nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ, tết 250 2 4 3.02 .511 Công ty có những tiêu chuẩn khen thưởng rõ ràng và minh bạch 250 2 5 3.29 .593 Mức thưởng công bằng, xứng đáng với kết quả làm việc của anh (chị) 250 1 4 2.43 .612 Anh (chị) có động lực để làm việc nhờ chính sách khen thưởng của công ty 250 2 5 3.21 .573 Valid N (listwise) 250 Thống kê mô tả cho nhóm nhân tố “Đãi ngộ và phúc lợi” Descriptive Statistics xxvi N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Thông tin về bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế được phổ biến rõ ràng 250 1 5 3.48 .751 Công ty anh (chị) chi trả tiền bảo hiểm đúng như quy định 250 1 5 3.02 .898 Các thủ tục bảo hiểm được công ty thực hiện một cách chu đáo 250 1 5 3.19 .865 Ngoài bảo hiểm, công ty còn có nhiều trợ cấp khác như: tăng lương làm ca đêm, phụ cấp độc hại, hỗ trợ chỗ ở, 250 1 5 2.85 .675 Công ty quy định số ngày nghỉ lễ hợp lý 250 1 5 3.04 .970 Anh (chị) được nghỉ phép khi gặp ốm đau hoặc có chuyện gia đình, 250 1 5 2.94 1.002 Công ty có tổ chức các hoạt động văn nghệ, đi du lịch, nâng cao tinh thần cho người lao động 250 1 5 2.27 .775 Valid N (listwise) 250 Thống kê mô tả cho nhóm nhân tố “Điều kiện làm việc” Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Giờ giấc làm việc ở công ty anh (chị) hợp lý 250 1 5 3.20 .780 Anh (chị) được sử dụng các loại máy móc hiện đại khi làm việc 250 2 5 3.78 .687 Nơi làm việc đảm bảo an toàn lao động 250 2 5 3.47 .812 Công ty cung cấp đầy đủ các dụng cụ bảo hộ lao động (bao tay, khẩu trang,) 250 1 4 2.07 .573 Máy móc được bảo trì thường xuyên 250 1 5 3.00 .804 Nơi làm việc mát mẻ 250 2 5 3.52 .861 Công ty phổ biến đầy đủ các thông tin cần thiết cho anh (chị) 250 1 5 2.30 1.170 Valid N (listwise) 250 Thống kê mô tả cho nhóm nhân tố “Quản lí” Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Khi đạt được thành tích tốt, anh (chị) được quản lý khen ngợi và ghi nhận 250 1 5 3.19 .817 Quản lý luôn lắng nghe ý kiến của công nhân 250 2 5 3.69 .631 Quản lý luôn quan tâm và hỗ trợ cho công nhân trong công việc 250 2 5 3.39 .810 Quản lý của anh (chị) là người công bằng và đáng tin cậy 250 2 5 3.19 .807 Anh (chị) nể phục năng lực của quản lý 250 2 5 3.70 .655 xxvii Valid N (listwise) 250 Thống kê mô tả cho nhóm nhân tố “Đồng nghiệp” Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Những người làm việc chung với anh (chị) thân thiện và dễ mến 250 1 5 3.08 .913 Đồng nghiệp luôn quan tâm và sẵn sàng giúp đỡ anh (chị) trong công việc 250 1 5 2.30 .762 Đồng nghiệp của anh (chị) là người đáng tin cậy 250 1 5 3.13 .969 Anh (chị) cảm thấy vui vẻ và thích thú khi làm việc với đồng nghiệp của mình 250 1 4 2.32 .672 Valid N (listwise) 250 Thống kê mô tả cho nhóm nhân tố “Đào tạo & phát triển” Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Công ty thường xuyên tổ chức các khóa học để bổ sung kiến thức và kĩ năng làm việc cho anh (chị) 250 1 5 2.67 1.132 Nội dung các khóa học dễ hiểu và dễ tiếp thu 250 1 5 3.11 .734 Công ty hỗ trợ tiền ăn uống và các chi phí khác khi anh (chị) tham gia các lớp học trên 250 1 5 3.58 .778 Các tiêu chuẩn thăng tiến của công ty rõ ràng và minh bạch 250 1 5 2.93 .861 Anh (chị) có thể được thăng chức dễ dàng 250 1 5 2.99 .791 Valid N (listwise) 250 P7.2 ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO (CRONBACH’S ALPHA) Thang đo “Lƣơng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,865 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted xxviii luong1 13,34 4,644 ,797 ,818 luong2 14,06 3,860 ,790 ,810 luong3 13,40 4,732 ,641 ,848 luong5 13,29 4,963 ,534 ,872 luong6 12,93 4,147 ,719 ,829 Thang đo “Thƣởng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,838 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thuong1 8,93 2,272 ,654 ,804 thuong2 8,66 1,960 ,739 ,763 thuong3 9,52 1,969 ,697 ,783 thuong4 8,74 2,193 ,600 ,825 Thang đo “Đãi ngộ và phúc lợi” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,754 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted daingo1 14,46 8,957 ,676 ,678 daingo2 14,92 8,922 ,527 ,709 daingo3 14,76 8,643 ,623 ,683 daingo5 14,90 9,464 ,361 ,758 daingo6 15,00 9,305 ,368 ,758 daingo7 15,67 9,611 ,489 ,721 Thang đo “Điều kiện làm việc” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,586 4 Item-Total Statistics xxix Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dklv1 8,83 4,031 ,435 ,474 dklv5 9,02 4,068 ,396 ,498 dklv6 8,50 4,114 ,328 ,543 dklv7 9,72 3,150 ,356 ,550 Thang đo “Quản lý” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,728 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted quanly1 10,27 3,195 ,490 ,685 quanly3 10,07 3,135 ,524 ,664 quanly4 10,27 3,026 ,576 ,631 quanly5 9,76 3,635 ,492 ,685 Thang đo “Đồng nghiệp” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,904 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dongnghiep1 7,75 4,390 ,913 ,827 dongnghiep2 8,52 5,311 ,805 ,872 dongnghiep3 7,70 4,638 ,752 ,897 dongnghiep4 8,50 5,898 ,725 ,901 Thang đo “Đào tạo và phát triển” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,687 3 Item-Total Statistics xxx Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted daotaopt3 5,92 2,210 ,356 ,762 daotaopt4 6,57 1,925 ,408 ,719 daotaopt5 6,51 1,480 ,797 ,178 Thang đo “Lòng trung thành” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,687 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted daotaopt3 5,92 2,210 ,356 ,762 daotaopt4 6,57 1,925 ,408 ,719 daotaopt5 6,51 1,480 ,797 ,178 P7.3 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA P7.3.1 Phân tích nhân tố cho biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,726 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4256,341 df 253 Sig. ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6,314 27,454 27,454 6,314 27,454 27,454 4,591 19,963 19,963 2 3,491 15,180 42,633 3,491 15,180 42,633 3,503 15,229 35,192 3 2,725 11,846 54,480 2,725 11,846 54,480 2,837 12,334 47,526 4 1,752 7,616 62,096 1,752 7,616 62,096 2,578 11,208 58,734 5 1,508 6,556 68,652 1,508 6,556 68,652 1,901 8,267 67,001 6 1,449 6,301 74,953 1,449 6,301 74,953 1,829 7,951 74,953 7 ,844 3,668 78,621 8 ,720 3,132 81,752 9 ,575 2,500 84,252 10 ,504 2,192 86,445 11 ,475 2,063 88,508 12 ,411 1,789 90,297 13 ,396 1,722 92,019 xxxi 14 ,344 1,495 93,514 15 ,304 1,321 94,835 16 ,264 1,147 95,982 17 ,236 1,024 97,006 18 ,198 ,861 97,867 19 ,143 ,622 98,489 20 ,130 ,566 99,054 21 ,112 ,485 99,539 22 ,071 ,310 99,850 23 ,035 ,150 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 dongnghiep1 ,939 dongnghiep2 ,876 daingo5 ,841 daingo7 ,830 dongnghiep3 ,815 dongnghiep4 ,801 luong1 ,894 luong2 ,853 luong6 ,775 luong3 ,762 luong5 ,645 thuong3 ,825 thuong2 ,821 thuong1 ,738 thuong4 ,717 daingo3 ,930 daingo1 ,842 daingo2 ,822 quanly4 ,787 quanly3 ,779 quanly5 ,674 daotaopt4 ,875 daotaopt5 ,750 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. P7.3.2 Phân tích nhân tố cho biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,700 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 224,175 df 3 xxxii Sig. ,000 Total Variance Explained Componen t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2,121 70,697 70,697 2,121 70,697 70,697 2 ,493 16,426 87,123 3 ,386 12,877 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. P7.3.3 Kiểm định độ tin cậy của kết quả EFA Nhân tố “Môi trƣờng tác nghiệp” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,926 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dongnghiep1 13,06 12,422 ,902 ,896 dongnghiep2 13,84 13,846 ,817 ,910 dongnghiep3 13,01 13,008 ,731 ,923 dongnghiep4 13,82 14,831 ,730 ,922 daingo5 13,10 12,625 ,797 ,913 daingo7 13,87 13,858 ,798 ,912 Nhân tố “Tiền lƣơng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,865 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted luong1 13,34 4,644 ,797 ,818 luong2 14,06 3,860 ,790 ,810 luong3 13,40 4,732 ,641 ,848 luong5 13,29 4,963 ,534 ,872 luong6 12,93 4,147 ,719 ,829 xxxiii Nhân tố “Khen thƣởng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,838 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thuong1 8,93 2,272 ,654 ,804 thuong2 8,66 1,960 ,739 ,763 thuong3 9,52 1,969 ,697 ,783 thuong4 8,74 2,193 ,600 ,825 Nhân tố “Bảo hiểm” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,869 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted daingo1 6,21 2,696 ,720 ,847 daingo2 6,67 2,311 ,702 ,865 daingo3 6,50 2,147 ,845 ,723 Nhân tố “Quản lý” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,685 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted quanly3 6,88 1,605 ,455 ,653 quanly4 7,08 1,459 ,556 ,512 quanly5 6,58 1,868 ,501 ,600 Nhân tố “Thăng chức” Reliability Statistics xxxiv Cronbach's Alpha N of Items ,762 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted daotaopt4 2,99 ,626 ,618 . daotaopt5 2,93 ,742 ,618 . P7.4 PHÂN TÍCH HỆ SỐ TƢƠNG QUAN PEARSON Correlations x1 x2 x3 x4 x5 x6 y x1 Pearson Correlation 1 ,199 ** ,250 ** ,202 ** ,038 ,143 * ,205 ** Sig. (2-tailed) ,002 ,000 ,001 ,552 ,023 ,001 N 250 250 250 250 250 250 250 x2 Pearson Correlation ,199 ** 1 ,351 ** ,128 * ,180 ** ,296 ** ,362 ** Sig. (2-tailed) ,002 ,000 ,043 ,004 ,000 ,000 N 250 250 250 250 250 250 250 x3 Pearson Correlation ,250 ** ,351 ** 1 ,293 ** ,310 ** ,355 ** ,570 ** Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 250 250 250 250 250 250 250 x4 Pearson Correlation ,202 ** ,128 * ,293 ** 1 ,255 ** ,213 ** ,558 ** Sig. (2-tailed) ,001 ,043 ,000 ,000 ,001 ,000 N 250 250 250 250 250 250 250 x5 Pearson Correlation ,038 ,180 ** ,310 ** ,255 ** 1 ,244 ** ,373 ** Sig. (2-tailed) ,552 ,004 ,000 ,000 ,000 ,000 N 250 250 250 250 250 250 250 x6 Pearson Correlation ,143 * ,296 ** ,355 ** ,213 ** ,244 ** 1 ,405 ** Sig. (2-tailed) ,023 ,000 ,000 ,001 ,000 ,000 N 250 250 250 250 250 250 250 y Pearson Correlation ,205 ** ,362 ** ,570 ** ,558 ** ,373 ** ,405 ** 1 Sig. (2-tailed) ,001 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 250 250 250 250 250 250 250 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). P7.5 PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N y Lòng trung thành 3,56 ,605 250 x1 Môi trường tác nghiệp 2,69 ,728 250 xxxv x2 Tiền lương 3,35 ,520 250 x3 Khen thưởng 2,99 ,470 250 x4 Bảo hiểm 3,23 ,748 250 x5 Quản lý 3,42 ,596 250 x6 Thăng chức 2,96 ,743 250 Model Summary f Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Wats on 1 ,570 a ,325 ,322 ,498 2 ,701 b ,492 ,488 ,433 3 ,721 c ,520 ,514 ,422 4 ,733 d ,537 ,530 ,415 5 ,741 e ,549 ,540 ,410 1,660 a. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng b. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm c. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm, x6 Thăng chức d. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm, x6 Thăng chức, x2 Tiền lương e. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm, x6 Thăng chức, x2 Tiền lương, x5 Quản lý f. Dependent Variable: y Lòng trung thành ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 29,561 1 29,561 119,182 ,000 b Residual 61,513 248 ,248 Total 91,074 249 2 Regression 44,791 2 22,395 119,519 ,000 c Residual 46,283 247 ,187 Total 91,074 249 3 Regression 47,364 3 15,788 88,857 ,000 d Residual 43,709 246 ,178 Total 91,074 249 4 Regression 48,938 4 12,235 71,139 ,000 e Residual 42,135 245 ,172 Total 91,074 249 5 Regression 49,988 5 9,998 59,375 ,000 f Residual 41,085 244 ,168 Total 91,074 249 a. Dependent Variable: y Lòng trung thành b. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng c. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm d. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm, x6 Thăng chức e. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm, x6 Thăng chức, x2 Tiền lương xxxvi f. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm, x6 Thăng chức, x2 Tiền lương, x5 Quản lý Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1,374 ,203 6,769 ,000 x3 Khen thưởng ,733 ,067 ,570 10,917 ,000 1,000 1,000 2 (Constant) ,739 ,190 3,890 ,000 x3 Khen thưởng ,571 ,061 ,444 9,364 ,000 ,914 1,094 x4 Bảo hiểm ,346 ,038 ,428 9,015 ,000 ,914 1,094 3 (Constant) ,581 ,190 3,068 ,002 x3 Khen thưởng ,497 ,063 ,386 7,943 ,000 ,825 1,213 x4 Bảo hiểm ,328 ,038 ,406 8,726 ,000 ,900 1,111 x6 Thăng chức ,147 ,039 ,181 3,806 ,000 ,861 1,161 4 (Constant) ,246 ,217 1,136 ,257 x3 Khen thưởng ,445 ,064 ,346 6,974 ,000 ,766 1,306 x4 Bảo hiểm ,328 ,037 ,406 8,856 ,000 ,900 1,111 x6 Thăng chức ,125 ,039 ,153 3,206 ,002 ,829 1,207 x2 Tiền lương ,167 ,055 ,143 3,025 ,003 ,843 1,186 5 (Constant) ,040 ,230 ,174 ,862 x3 Khen thưởng ,415 ,064 ,323 6,463 ,000 ,740 1,352 x4 Bảo hiểm ,313 ,037 ,387 8,416 ,000 ,876 1,142 x6 Thăng chức ,113 ,039 ,139 2,918 ,004 ,817 1,224 x2 Tiền lương ,159 ,055 ,137 2,922 ,004 ,841 1,189 x5 Quản lý ,118 ,047 ,116 2,497 ,013 ,857 1,167 a. Dependent Variable: y Lòng trung thành P7.6 KIỂM ĐỊNH CÁC YẾU TỐ NGOÀI MÔ HÌNH P7.6.1 Kiểm định trung bình t-test Giới tính: xxxvii Group Statistics gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean y Lòng trung thành Nam 55 3,58 ,637 ,086 Nữ 194 3,56 ,597 ,043 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper y Lòng trung thành Equal variances assumed ,343 ,559 ,150 247 ,881 ,014 ,093 -,168 ,196 Equal variances not assumed ,145 82,887 ,885 ,014 ,096 -,177 ,205 Tình trạng hôn nhân: Group Statistics tinhtranghonnhan N Mean Std. Deviation Std. Error Mean y Lòng trung thành Chưa lập gia đình 133 3,44 ,496 ,043 Đã lập gia đình 117 3,70 ,683 ,063 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper y Lòng trung thành Equal variances assumed 15,226 ,000 -3,537 248 ,000 -,265 ,075 -,413 -,118 Equal variances not assumed -3,468 209,090 ,001 -,265 ,076 -,416 -,114 P7.6.2 Phân tích phƣơng sai ANOVA Tuổi tác Descriptives y Lòng trung thành N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Dưới 20 tuổi 46 3,20 ,407 ,060 3,07 3,32 2 4 xxxviii Từ 20 đến dưới 30 tuổi 149 3,53 ,490 ,040 3,45 3,61 3 5 Trên 30 tuổi 55 3,97 ,776 ,105 3,76 4,18 3 5 Total 250 3,56 ,605 ,038 3,49 3,64 2 5 Test of Homogeneity of Variances y Lòng trung thành Levene Statistic df1 df2 Sig. 28,630 2 247 ,000 Multiple Comparisons Dependent Variable: y Lòng trung thành Tamhane (I) tuoi (J) tuoi Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Dưới 20 tuổi Từ 20 đến dưới 30 tuổi -,330 * ,072 ,000 -,51 -,15 Trên 30 tuổi -,774* ,121 ,000 -1,07 -,48 Từ 20 đến dưới 30 tuổi Dưới 20 tuổi ,330* ,072 ,000 ,15 ,51 Trên 30 tuổi -,444* ,112 ,001 -,72 -,17 Trên 30 tuổi Dưới 20 tuổi ,774* ,121 ,000 ,48 1,07 Từ 20 đến dưới 30 tuổi ,444 * ,112 ,001 ,17 ,72 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. Trình độ học vấn Descriptives y Lòng trung thành N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Chưa tốt nghiệp THPT 55 3,47 ,344 ,046 3,38 3,57 3 5 THPT 91 3,54 ,692 ,073 3,39 3,68 2 5 Trung cấp 88 3,62 ,636 ,068 3,49 3,76 3 5 Cao đẳng 14 3,69 ,633 ,169 3,32 4,06 3 5 Đại học 2 3,67 ,471 ,333 -,57 7,90 3 4 Total 250 3,56 ,605 ,038 3,49 3,64 2 5 Test of Homogeneity of Variances xxxix y Lòng trung thành Levene Statistic df1 df2 Sig. 4,321 4 245 ,002 Multiple Comparisons Dependent Variable: y Lòng trung thành Tamhane (I) trinhdohocvan (J) trinhdohocvan Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Chưa tốt nghiệp THPT THPT -,066 ,086 ,997 -,31 ,18 Trung cấp -,148 ,082 ,530 -,38 ,09 Cao đẳng -,218 ,175 ,930 -,79 ,36 Đại học -,194 ,337 1,000 -35,40 35,02 THPT Chưa tốt nghiệp THPT ,066 ,086 ,997 -,18 ,31 Trung cấp -,083 ,099 ,994 -,36 ,20 Cao đẳng -,152 ,184 ,996 -,74 ,43 Đại học -,128 ,341 1,000 -28,41 28,15 Trung cấp Chưa tốt nghiệp THPT ,148 ,082 ,530 -,09 ,38 THPT ,083 ,099 ,994 -,20 ,36 Cao đẳng -,069 ,182 1,000 -,65 ,51 Đại học -,045 ,340 1,000 -29,63 29,54 Cao đẳng Chưa tốt nghiệp THPT ,218 ,175 ,930 -,36 ,79 THPT ,152 ,184 ,996 -,43 ,74 Trung cấp ,069 ,182 1,000 -,51 ,65 Đại học ,024 ,374 1,000 -9,09 9,14 Đại học Chưa tốt nghiệp THPT ,194 ,337 1,000 -35,02 35,40 THPT ,128 ,341 1,000 -28,15 28,41 Trung cấp ,045 ,340 1,000 -29,54 29,63 Cao đẳng -,024 ,374 1,000 -9,14 9,09 Thâm niên làm việc Descriptives y Lòng trung thành N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Từ 1 đến dưới 3 năm 169 3,40 ,446 ,034 3,33 3,47 2 5 xl Từ 3 đến dưới 5 năm 66 3,80 ,699 ,086 3,63 3,97 2 5 Trên 5 năm 15 4,38 ,744 ,192 3,97 4,79 3 5 Total 250 3,56 ,605 ,038 3,49 3,64 2 5 Test of Homogeneity of Variances y Lòng trung thành Levene Statistic df1 df2 Sig. 16,759 2 247 ,000 Multiple Comparisons Dependent Variable: y Lòng trung thành Tamhane (I) thamnienlamviec (J) thamnienlamviec Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Từ 1 đến dưới 3 năm Từ 3 đến dưới 5 năm -,400 * ,093 ,000 -,63 -,17 Trên 5 năm -,979* ,195 ,000 -1,50 -,45 Từ 3 đến dưới 5 năm Từ 1 đến dưới 3 năm ,400 * ,093 ,000 ,17 ,63 Trên 5 năm -,580* ,210 ,036 -1,13 -,03 Trên 5 năm Từ 1 đến dưới 3 năm ,979 * ,195 ,000 ,45 1,50 Từ 3 đến dưới 5 năm ,580 * ,210 ,036 ,03 1,13 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. Thu nhập Descriptives y Lòng trung thành N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Từ 3 đến dưới 5 triệu 150 3,30 ,370 ,030 3,24 3,36 2 5 Từ 5 đến dưới 7 triệu 81 3,85 ,628 ,070 3,71 3,99 2 5 Trên 7 triệu 19 4,40 ,690 ,158 4,07 4,74 3 5 Total 250 3,56 ,605 ,038 3,49 3,64 2 5 xli Test of Homogeneity of Variances y Lòng trung thành Levene Statistic df1 df2 Sig. 26,095 2 247 ,000 Multiple Comparisons Dependent Variable: y Lòng trung thành Tamhane (I) luong (J) luong Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Từ 3 đến dưới 5 triệu Từ 5 đến dưới 7 triệu -,552 * ,076 ,000 -,74 -,37 Trên 7 triệu -1,104* ,161 ,000 -1,52 -,68 Từ 5 đến dưới 7 triệu Từ 3 đến dưới 5 triệu ,552 * ,076 ,000 ,37 ,74 Trên 7 triệu -,552* ,173 ,011 -,99 -,11 Trên 7 triệu Từ 3 đến dưới 5 triệu 1,104 * ,161 ,000 ,68 1,52 Từ 5 đến dưới 7 triệu ,552 * ,173 ,011 ,11 ,99 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. P7.7 ĐO LƢỜNG MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH CỦA CÔNG NHÂN One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean y Lòng trung thành 250 3,56 ,605 ,038 One-Sample Test Test Value = 0 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper y Lòng trung thành 93,143 249 ,000 3,563 3,49 3,64

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_cac_yeu_to_anh_huong_toi_long_trung_thanh_cua_cong_nhan_nganh_det_may_tai_tp_hcm_9794.pdf
Luận văn liên quan