Đề tài Nghiên cứu hành vi khách hàng đối với sản phẩm OMO: Khảo sát khách hàng là sinh viên

LỜI MỞ ĐẦU Trong thời đại công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và đặc biệt khi Việt Nam đã trở thành thành viên chính thức của tổ chức thương mại thế giới WTO thì việc mua bán, trao đổi hàng hoá ngày càng được chú trọng và quan tâm. Người tiêu dùng ngày càng có nhiều sự lựa chọn, nhiều cơ hội để tìm cho mình một loại sản phẩm phù hợp nhất và giá cả lại phải chăng. Trong các bạn, có lẽ không ai là không biết đến sản phẩm bột giặt OMO của tập đoàn Ulinever. Và chúng ta cũng biết rằng khi một thương hiệu đã chiếm được khối óc của người tiêu dùng thì đích đến cho nó là chiếm trái tim của họ. Điều này đúng với OMO- thương hiệu bột giặt dẫn đầu tại thị trường Việt Nam. Đây là một trong những lí do quan trọng đầu tiên thu hút chúng tôi tìm hiểu và nghiên cứu vế sản phẩm này. Trong xã hội hiện đại ngày nay, đối với mỗi gia đình, bột giặt là một trong những sản phẩm tiêu dùng thiết yếu. Điều kiện sống càng phát triển thì nhu cầu của con người về những sản phẩm hoàn thiện cũng tăng lên. Theo chúng tôi, OMO đã đáp ứng tốt được phần nào mong muốn của khách hàng về chất lượng sản phẩm. Một sản phẩm muốn đứng vững trên thị trường, muốn tạo được niềm tin về chất lượng nơi người tiêu dùng không phải dễ. Song, OMO đã làm được điều ấy. Và giờ đây, sản phẩm này đã, đang và sẽ càng khẳng định thương hiệu của mình trên thị trường Việt Nam và nước ngoài. Trên đây là một vài lí do chủ yếu khiến chúng tôi chọn OMO là sản phẩm để tìm hiểu và nghiên cứu. Mục tiêu nghiên cứu của chúng tôi trước tiên là khảo sát thực trạng khách hàng, tình hình của công ty. Từ đó tìm ra các ưu, nhược điểm và các đối thủ cạnh tranh để tìm ra giải pháp. OMO hiện đang là một sản phẩm có thương hiệu mạnh song về đối thủ cạnh tranh không phải là không có. Vì vậy việc nghiên cứu này rất cần thiết để có thể giữ vững vị trí của OMO trên thị trường. Chúng tôi nghĩ rằng, việc tìm hiểu, nghiên cứu này cần được diễn ra thường xuyên để có thể theo dõi được biến động của thị trường, để đưa ra được các giải pháp kịp thời, phù hợp. Khi chọn OMO là đối tượng nghiên cứu, chúng tôi sẽ khảo sát khách hàng là những sinh viên trong trường Đại học Công nghiệp TPHCM và người dân thành phố Thái Bình. Đây là một phạm vi không gian thích hợp và thuận tiện đêt chúng tôi nghiên cứu, nó gồm nhiều thành phần đối tượng với các mức thu nhập khác nhau. Vì vậy sẽ đảm bảo tính công bằng, khách quan của cuộc nghiên cứu. Phương pháp mà chúng tôi chọn là xác suất ngẫu nhiên phân tổ. Đây là một phương pháp ít tốn kém, có tính hiệu quả và ưu việt so với các phương pháp khác. Nội dung nghiên cứu của chúng tôi gồm 3 phần chính: - Chương1: Tổng quan - Chương 2: Kết quả nghiên cứu - Chương 3: Giải pháp, kiến nghị Đây là lần đầu tiên thực hiện đề tài này nên chúng tôi không tránh khỏi một vài thiếu sót. Mong các bạn và thầy cô góp ý để đề tài nghiên cứu này được hoàn thiện hơn. Và chúng tôi cũng xin cảm ơn các thầy cô khoa Kinh tế, đặc biệt là thầy Bùi Văn Quang đã giúp đỡ chúng tôi hoàn thành bài tiểu luận này. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn! CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG 1.1 Phân tích thị trường 1.1.1: Thực trạng Đứng trứơc cơn lốc cạnh tranh của nền kinh tế thời hội nhập WTO, các doanh nghiệp luôn ý thức được về sự sống còn của sản phẩm là do người tiêu dùng quyết định. Tại Việt Nam những năm gần đây sức cạnh tranh giữa hàng hoá trong nước và hàng hoá nước ngoài diễn ra hết sức quyết liệt đặc biệt là những sản phẩm có xuất xứ từ những công ty đa quốc gia và Unilever Việt Nam cũng là một trong những đại gia lớn trên thị trường hàng tiêu dùng, hàng thiết yếu cho sinh hoạt hàng ngày của người tiêu dùng Việt Nam như bột giặt Omo. Omo đến với Việt Nam khi thị trường hàng tiêu dùng ở đây còn mới nên có nhiều đất để kinh doanh và tốc độ tăng trưởng của Việt Nam còn thấp nên khả năng tiêu thụ cao. Hiện nay thị phần của bột giặt Omo khá rộng và có uy tín đối với người tiêu dùng trên cả nước nhưng thời gian gần đây trên thị trường xuất hiện những thương hiệu bột giặt khác như: Tide, Viso, Surf, Vì Dân, Hoa Mơ đe doạ thị phần của bột giặt Omo. Bên cạnh đó, nạn hàng nhái, hàng giả nhãn mác bột giặt Omo làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến uy tín và lợi nhuận của công ty. 1.1.2: Thị hiếu Gắn với nhu cầu thường xuyên, bột giặt trở thành mặt hàng thiết yếu và không thể thiếu trong mỗi gia đình. Với công việc bận rộn và có ít thời gian vì vậy bột giặt Omo tạo ra những tâm lý thích giặt trắng, giặt sạch, tẩy vết bẩn nhanh đã đưa vào những sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu, sở thích , thị hiếu của người tiêu dùng. Tại nước ta thị phần của bột giặt Omo chiếm khá cao và được người tiêu dùng tin tưởng về cả chất lượng và mẫu mã sản phẩm. Omo kết hợp 3 yếu tố: độ an toàn cho da tay, độ giặt tẩy trắng và hương thơm của bột giặt vào cùng một sản phẩm tung ra thị trường đã thu hút được sư yêu thích sản phẩm. Bột giặt Omo là một trong những mặt hàng giặt tẩy được các bà nội trợ Việt Nam rất tin dùng và ưa chuộng. Đồng thời nhắm vào tâm lý người Việt luôn đề cao lòng nhân ái, các bậc phụ huynh mong con em mình học được những điều tốt đẹp nhất nên những chương trình như: “Omo – áo trắng ngời sáng tương lai”, “ Triệu tấm lòng vàng”, “ Tết làm điều phúc sung túc cả năm” càng làm tăng uy tín cho thương hiệu bột giặt Omo. Mặc dù hai thương hiệu Omo và Tide đều dễ nhớ, ngắn gọn nhưng nhiều bà nội trợ Việt Nam cho biết họ lựa chọn bột giặt Omo vì nhãn hiệu Omo dễ nhớ trong khi đó thì Tide lại mang lại cho họ cảm giác ngại ngùng khi đọc tên nhãn hiệu bột giặt Tide. Hơn nữa nguời tiêu dùng Việt Nam rất tin vào quảng cáo. Công ty Nielen công bố kết quả nghiên cứu thị trường Việt Nam đứng thứ 8 trong top 10 quốc gia tin vào quảng cáo nhất vì vậy Omo có những chiêu thức quảng cáo rất hay thu hút được nhiều nguời tiêu dùng chú ý đến chất lượng và mẫu mã sản phẩm. Tâm lý chung của khách hàng rất thích các hình thức khuyến mãi. Đánh vào tâm lý này Omo đã có những chương trình khuyến mãi rất hấp dẫn và có những hoạt động gắn kết với cộng đồng đã khẳng định thương hiệu trên thị trường, tạo được sư tin tưởng của khách hang. 1.1.3: Khả năng đáp ứng Omo là một thương hiệu bột giặt nổi tiếng không chỉ ở thị trường trong nước mà còn là một thương hiệu bột giặt có uy tín trên thị trường quốc tế. Hơn nữa thị phần của thương hiệu bột giặt Omo chiếm 60% thị trường bột giặt trong nước, Tide-đối thủ cạnh tranh lớn nhất của Omo chiếm 30% thị phần, 10% còn lại dành cho các thương hiệu bột giặt khác vì vậy khả năng đáp ứng của bột giặt Omo rất lớn cung cấp đủ nhu cầu tiêu dùng của người tiêu dùng. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu bột giặt khác như: Tide, Hoa Mơ, Surf, Vì Dân vì thế người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn hơn và điều này đang đe doạ thị phần của bột giặt Omo do đó Omo luôn tung ra những sản phẩm mới với nhiều tính năng để đáp ứng nhu cầu, thị hiếu của khách hang đồng thời cũng để giữ được thị phần và chiếm lĩnh 10% thị phần của các thương hiệu bột giặt khác trên thị trường. Ngày nay, khi chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao có nhiều gia đình sử dụng máy giặt vì vậy Omo không chỉ phát triển dòng sản phẩm giặt tay mà còn phát triển cả dòng sản phẩm giặt máy với những tính năng giặt tẩy khắc phục được một số nhược điểm khi giặt quần áo bằng máy giặt

pdf20 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 4523 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Nghiên cứu hành vi khách hàng đối với sản phẩm OMO: Khảo sát khách hàng là sinh viên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c và đ c bi t khi Vi t Nam đãờ ạ ệ ệ ạ ấ ướ ặ ệ ệ tr thành thành viên chính th c c a t ch c th ng m i th gi i WTO thì vi c mua bán, traoở ứ ủ ổ ứ ươ ạ ế ớ ệ đ i hàng hoá ngày càng đ c chú tr ng và quan tâm. Ng i tiêu dùng ngày càng có nhi u sổ ượ ọ ườ ề ự l a ch n, nhi u c h i đ tìm cho mình m t lo i s n ph m phù h p nh t và giá c l i ph iự ọ ề ơ ộ ể ộ ạ ả ẩ ợ ấ ả ạ ả chăng. Trong các b n, có l không ai là không bi t đ n s n ph m b t gi t OMO c a t p đoànạ ẽ ế ế ả ẩ ộ ặ ủ ậ Ulinever. Và chúng ta cũng bi t r ng khi m t th ng hi u đã chi m đ c kh i óc c a ng iế ằ ộ ươ ệ ế ượ ố ủ ườ tiêu dùng thì đích đ n cho nó là chi m trái tim c a h . Đi u này đúng v i OMO- th ng hi uế ế ủ ọ ề ớ ươ ệ b t gi t d n đ u t i th tr ng Vi t Nam. Đây là m t trong nh ng lí do quan tr ng đ u tiênộ ặ ẫ ầ ạ ị ườ ệ ộ ữ ọ ầ thu hút chúng tôi tìm hi u và nghiên c u v s n ph m này.ể ứ ế ả ẩ Trong xã h i hi n đ i ngày nay, đ i v i m i gia đình, b t gi t là m t trong nh ng s nộ ệ ạ ố ớ ỗ ộ ặ ộ ữ ả ph m tiêu dùng thi t y u. Đi u ki n s ng càng phát tri n thì nhu c u c a con ng i v nh ngẩ ế ế ề ệ ố ể ầ ủ ườ ề ữ s n ph m hoàn thi n cũng tăng lên. Theo chúng tôi, OMO đã đáp ng t t đ c ph n nào mongả ẩ ệ ứ ố ượ ầ mu n c a khách hàng v ch t l ng s n ph m. M t s n ph m mu n đ ng v ng trên thố ủ ề ấ ượ ả ẩ ộ ả ẩ ố ứ ữ ị tr ng, mu n t o đ c ni m tin v ch t l ng n i ng i tiêu dùng không ph i d . Song,ườ ố ạ ượ ề ề ấ ượ ơ ườ ả ễ OMO đã làm đ c đi u y. Và gi đây, s n ph m này đã, đang và s càng kh ng đ nh th ngượ ề ấ ờ ả ẩ ẽ ẳ ị ươ hi u c a mình trên th tr ng Vi t Nam và n c ngoài.ệ ủ ị ườ ệ ướ Trên đây là m t vài lí do ch y u khi n chúng tôi ch n OMO là s n ph m đ tìm hi uộ ủ ế ế ọ ả ẩ ể ể và nghiên c u.ứ M c tiêu nghiên c u c a chúng tôi tr c tiên là kh o sát th c tr ng khách hàng, tìnhụ ứ ủ ướ ả ự ạ hình c a công ty. T đó tìm ra các u, nh c đi m và các đ i th c nh tranh đ tìm ra gi iủ ừ ư ượ ể ố ủ ạ ể ả pháp. OMO hi n đang là m t s n ph m có th ng hi u m nh song v đ i th c nh tranhệ ộ ả ẩ ươ ệ ạ ề ố ủ ạ không ph i là không có. Vì v y vi c nghiên c u này r t c n thi t đ có th gi v ng v trí c aả ậ ệ ứ ấ ầ ế ể ể ữ ữ ị ủ OMO trên th tr ng. Chúng tôi nghĩ r ng, vi c tìm hi u, nghiên c u này c n đ c di n raị ườ ằ ệ ể ứ ầ ượ ễ th ng xuyên đ có th theo dõi đ c bi n đ ng c a th tr ng, đ đ a ra đ c các gi i phápườ ể ể ượ ế ộ ủ ị ườ ể ư ượ ả k p th i, phù h p.ị ờ ợ Khi ch n OMO là đ i t ng nghiên c u, chúng tôi s kh o sát khách hàng là nh ngọ ố ượ ứ ẽ ả ữ sinh viên trong tr ng Đ i h c Công nghi p TPHCM và ng i dân thành ph Thái Bình. Đâyườ ạ ọ ệ ườ ố là m t ph m vi không gian thích h p và thu n ti n đêt chúng tôi nghiên c u, nó g m nhi uộ ạ ợ ậ ệ ứ ồ ề thành ph n đ i t ng v i các m c thu nh p khác nhau. Vì v y s đ m b o tính công b ng,ầ ố ượ ớ ứ ậ ậ ẽ ả ả ằ khách quan c a cu c nghiên c u. Ph ng pháp mà chúng tôi ch n là xác su t ng u nhiên phânủ ộ ứ ươ ọ ấ ẫ t . Đây là m t ph ng pháp ít t n kém, có tính hi u qu và u vi t so v i các ph ng phápổ ộ ươ ố ệ ả ư ệ ớ ươ khác. N i dung nghiên c u c a chúng tôi g m 3 ph n chính:ộ ứ ủ ồ ầ - Ch ng1: T ng quanươ ổ - Ch ng 2: K t qu nghiên c uươ ế ả ứ - Ch ng 3: Gi i pháp, ki n nghươ ả ế ị Đây là l n đ u tiên th c hi n đ tài này nên chúng tôi không tránh kh i m t vài thi uầ ầ ự ệ ề ỏ ộ ế sót. Mong các b n và th y cô góp ý đ đ tài nghiên c u này đ c hoàn thi n h n. Và chúngạ ầ ể ề ứ ượ ệ ơ tôi cũng xin c m n các th y cô khoa Kinh t , đ c bi t là th y Bùi Văn Quang đã giúp đả ơ ầ ế ặ ệ ầ ỡ chúng tôi hoàn thành bài ti u lu n này.ể ậ Chúng tôi xin chân thành c m n!ả ơ CH NG 1: T NG QUAN TH TR NGƯƠ Ổ Ị ƯỜ 1.1 Phân tích th tr ngị ườ 1.1.1: Th c tr ngự ạ Đ ng tr c c n l c c nh tranh c a n n kinh t th i h i nh p WTO, các doanh nghi pứ ứơ ơ ố ạ ủ ề ế ờ ộ ậ ệ luôn ý th c đ c v s s ng còn c a s n ph m là do ng i tiêu dùng quy t đ nh. T i Vi tứ ượ ề ự ố ủ ả ẩ ườ ế ị ạ ệ Nam nh ng năm g n đây s c c nh tranh gi a hàng hoá trong n c và hàng hoá n c ngoàiữ ầ ứ ạ ữ ướ ướ di n ra h t s c quy t li t đ c bi t là nh ng s n ph m có xu t x t nh ng công ty đa qu cễ ế ứ ế ệ ặ ệ ữ ả ẩ ấ ứ ừ ữ ố gia và Unilever Vi t Nam cũng là m t trong nh ng đ i gia l n trên th tr ng hàng tiêu dùng,ệ ộ ữ ạ ớ ị ườ hàng thi t y u cho sinh ho t hàng ngày c a ng i tiêu dùng Vi t Nam nh b t gi t Omo.ế ế ạ ủ ườ ệ ư ộ ặ Omo đ n v i Vi t Nam khi th tr ng hàng tiêu dùng đây còn m i nên có nhi u đ t đ kinhế ớ ệ ị ườ ở ớ ề ấ ể doanh và t c đ tăng tr ng c a Vi t Nam còn th p nên kh năng tiêu th cao. Hi n nay thố ộ ưở ủ ệ ấ ả ụ ệ ị ph n c a b t gi t Omo khá r ng và có uy tín đ i v i ng i tiêu dùng trên c n c nh ng th iầ ủ ộ ặ ộ ố ớ ườ ả ướ ư ờ gian g n đây trên th tr ng xu t hi n nh ng th ng hi u b t gi t khác nh : Tide, Viso, Surf,ầ ị ườ ấ ệ ữ ươ ệ ộ ặ ư Vì Dân, Hoa M …đe do th ph n c a b t gi t Omo. ơ ạ ị ầ ủ ộ ặ Bên c nh đó, n n hàng nhái, hàng gi nhãn mác b t gi t Omo làm nh h ng nghiêmạ ạ ả ộ ặ ả ưở tr ng đ n uy tín và l i nhu n c a công ty.ọ ế ợ ậ ủ 1.1.2: Th hi uị ế G n v i nhu c u th ng xuyên, b t gi t tr thành m t hàng thi t y u và không thắ ớ ầ ườ ộ ặ ở ặ ế ế ể thi u trong m i gia đình. V i công vi c b n r n và có ít th i gian vì v y b t gi t Omo t o raế ỗ ớ ệ ậ ộ ờ ậ ộ ặ ạ nh ng tâm lý thích gi t tr ng, gi t s ch, t y v t b n nhanh…đã đ a vào nh ng s n ph m m iữ ặ ắ ặ ạ ẩ ế ẩ ư ữ ả ẩ ớ đ đáp ng nhu c u, s thích , th hi u c a ng i tiêu dùng. T i n c ta th ph n c a b t gi tể ứ ầ ở ị ế ủ ườ ạ ướ ị ầ ủ ộ ặ Omo chi m khá cao và đ c ng i tiêu dùng tin t ng v c ch t l ng và m u mã s nế ượ ườ ưở ề ả ấ ượ ẫ ả ph m. Omo k t h p 3 y u t : đ an toàn cho da tay, đ gi t t y tr ng và h ng th m c a b tẩ ế ợ ế ố ộ ộ ặ ẩ ắ ươ ơ ủ ộ gi t vào cùng m t s n ph m tung ra th tr ng đã thu hút đ c s yêu thích s n ph m. ặ ộ ả ẩ ị ườ ượ ư ả ẩ B t gi t Omo là m t trong nh ng m t hàng gi t t y đ c các bà n i tr Vi t Nam r tộ ặ ộ ữ ặ ặ ẩ ượ ộ ợ ệ ấ tin dùng và a chu ng. Đ ng th i nh m vào tâm lý ng i Vi t luôn đ cao lòng nhân ái, cácư ộ ồ ờ ắ ườ ệ ề b c ph huynh mong con em mình h c đ c nh ng đi u t t đ p nh t nên nh ng ch ng trìnhậ ụ ọ ượ ữ ề ố ẹ ấ ữ ươ nh : “Omo – áo tr ng ng i sáng t ng lai”, “ Tri u t m lòng vàng”, “ T t làm đi u phúc sungư ắ ờ ươ ệ ấ ế ề túc c năm”…càng làm tăng uy tín cho th ng hi u b t gi t Omo. M c dù hai th ng hi uả ươ ệ ộ ặ ặ ươ ệ Omo và Tide đ u d nh , ng n g n nh ng nhi u bà n i tr Vi t Nam cho bi t h l a ch nề ễ ớ ắ ọ ư ề ộ ợ ệ ế ọ ự ọ b t gi t Omo vì nhãn hi u Omo d nh trong khi đó thì Tide l i mang l i cho h c m giácộ ặ ệ ễ ớ ạ ạ ọ ả ng i ngùng khi đ c tên nhãn hi u b t gi t Tide. ạ ọ ệ ộ ặ H n n a ngu i tiêu dùng Vi t Nam r t tin vào qu ng cáo. Công ty Nielen công b k tơ ữ ờ ệ ấ ả ố ế qu nghiên c u th tr ng Vi t Nam đ ng th 8 trong top 10 qu c gia tin vào qu ng cáo nh tả ứ ị ườ ệ ứ ứ ố ả ấ vì v y Omo có nh ng chiêu th c qu ng cáo r t hay thu hút đ c nhi u ngu i tiêu dùng chú ýậ ữ ứ ả ấ ượ ề ờ đ n ch t l ng và m u mã s n ph m.ế ấ ượ ẫ ả ẩ Tâm lý chung c a khách hàng r t thích các hình th c khuy n mãi. Đánh vào tâm lý nàyủ ấ ứ ế Omo đã có nh ng ch ng trình khuy n mãi r t h p d n và có nh ng ho t đ ng g n k t v iữ ươ ế ấ ấ ẫ ữ ạ ộ ắ ế ớ c ng đ ng đã kh ng đ nh th ng hi u trên th tr ng, t o đ c s tin t ng c a khách hang.ộ ồ ẳ ị ươ ệ ị ườ ạ ượ ư ưở ủ 1.1.3: Kh năng đáp ngả ứ Omo là m t th ng hi u b t gi t n i ti ng không ch th tr ng trong n c mà cònộ ươ ệ ộ ặ ổ ế ỉ ở ị ườ ướ là m t th ng hi u b t gi t có uy tín trên th tr ng qu c t . H n n a th ph n c a th ngộ ươ ệ ộ ặ ị ườ ố ế ơ ữ ị ầ ủ ươ hi u b t gi t Omo chi m 60% th tr ng b t gi t trong n c, Tide-đ i th c nh tranh l nệ ộ ặ ế ị ườ ộ ặ ướ ố ủ ạ ớ nh t c a Omo chi m 30% th ph n, 10% còn l i dành cho các th ng hi u b t gi t khác vìấ ủ ế ị ầ ạ ươ ệ ộ ặ v y kh năng đáp ng c a b t gi t Omo r t l n cung c p đ nhu c u tiêu dùng c a ng i tiêuậ ả ứ ủ ộ ặ ấ ớ ấ ủ ầ ủ ườ dùng. Hi n nay trên th tr ng có r t nhi u th ng hi u b t gi t khác nh : Tide, Hoa M ,ệ ị ườ ấ ề ươ ệ ộ ặ ư ơ Surf, Vì Dân… vì th ng i tiêu dùng có nhi u s l a ch n h n và đi u này đang đe do thế ườ ề ự ự ọ ơ ề ạ ị ph n c a b t gi t Omo do đó Omo luôn tung ra nh ng s n ph m m i v i nhi u tính năng đầ ủ ộ ặ ữ ả ẩ ớ ớ ề ể đáp ng nhu c u, th hi u c a khách hang đ ng th i cũng đ gi đ c th ph n và chi m lĩnhứ ầ ị ế ủ ồ ờ ể ữ ượ ị ầ ế 10% th ph n c a các th ng hi u b t gi t khác trên th tr ng.ị ầ ủ ươ ệ ộ ặ ị ườ Ngày nay, khi ch t l ng cu c s ng ngày càng đ c nâng cao có nhi u gia đình sấ ượ ộ ố ượ ề ử d ng máy gi t vì v y Omo không ch phát tri n dòng s n ph m gi t tay mà còn phát tri n cụ ặ ậ ỉ ể ả ẩ ặ ể ả dòng s n ph m gi t máy v i nh ng tính năng gi t t y kh c ph c đ c m t s nh c đi mả ẩ ặ ớ ữ ặ ẩ ắ ụ ượ ộ ố ượ ể khi gi t qu n áo b ng máy gi t .ặ ầ ằ ặ 1.2 Phân tích v khách hàngề Nghiên c u thái đ c a ng i tiêu dùng đ i v i s n ph m b t gi t OMO và các nhàứ ộ ủ ườ ố ớ ả ẩ ộ ặ s n xu t khác nhau – nghiên c u uy tín c a các th ng hi u (s hi u bi t c a ng i tiêu dùngả ấ ứ ủ ươ ệ ự ể ế ủ ườ v th ng hi u, v nh ng đ c đi m chính c a s n ph m), nh ng liên k t góp ph n t o giá trề ươ ệ ề ữ ặ ể ủ ả ẩ ữ ế ầ ạ ị ho c làm gi m giá tr c a th ng hi u.ặ ả ị ủ ươ ệ N u nh tr c kia n c ta th i kì bao c p, b t gi t v n còn là hàng hóa xa x hi mế ư ướ ướ ở ờ ấ ộ ặ ẫ ỉ ế có, thì hi n nay khi đã h i nh p v i th gi i- là thành viên c a WTO-thì vi c mua bán b t gi tệ ộ ậ ớ ế ớ ủ ệ ộ ặ tr nên d dàng và thu n l i h n. B t gi t OMO đã có m t kh p m i n i. Ng i tiêu dùngở ễ ậ ợ ơ ộ ặ ặ ở ắ ọ ơ ườ có th mua b t gi t t i các siêu th , đ i lý, c a hàng t p hóa đ n nh ng c a hàng n m trongể ộ ặ ạ ị ạ ử ạ ế ữ ử ằ ph m t cách d dàng. ố ộ ễ Unilever đã ph i h p v i các ch ng trình qu ng cáo trên các ph ng ti n truy nố ợ ớ ươ ả ươ ệ ề thông (nh t là TV, vì Vi t Nam TV v n là kênh thông tin ch l c, có s c lan t a l n vàấ ở ệ ẫ ủ ự ứ ỏ ớ nhanh), do đó d c nhi u ng i tiêu dùng bi t đ n và s d ng ngày càng nhi u.ượ ề ườ ế ế ử ụ ề Ng i tiêu dùng ngày càng có nhi u s l a ch n khi mua s n ph m OMO. Vì OMO cóườ ề ự ự ọ ả ẩ đa d ng ch ng lo i: OMO t y tr ng, OMO h ng ngàn hoa, OMO t y h t 99% v t b n,ạ ủ ạ ẩ ắ ươ ẩ ế ế ẩ OMO matic dùng cho máy gi t... khi n ng i tiêu dùng h ng thú v i s n ph m h n.ặ ế ườ ứ ớ ả ẩ ơ Ngoài ra, Unilever còn có tên trong danh sách các s n ph m đ t danh hi u R ng vàngả ẩ ạ ệ ồ Vi t Nam. Đây cũng chính là “tem b o đ m” đ i v i ng i tiêu dùng khi n h an tâm h n khiệ ả ả ố ớ ườ ế ọ ơ s d ng b t gi t OMO.ử ụ ộ ặ Đ ng hành v i các ho t đ ng m r ng th ng hi u Unilever còn đ u tranh m nh mồ ớ ạ ộ ở ộ ươ ệ ấ ạ ẽ v i t n n làm hàng gi , hàng nhái b ng cách thành l p Ban phòng ch ng hàng gi và b o vớ ệ ạ ả ằ ậ ố ả ả ệ quy n s h u trí tu , tham gia vào H i ch hàng tiêu dùng và b o v ng i tiêu dùng Vi tề ở ữ ệ ộ ợ ả ệ ườ ệ Nam...Nhân viên Unilever đ n t n n i khoanh vùng s n xu t và nh p kh u hàng nhái, hàngế ậ ơ ả ấ ậ ẩ buôn l u, r i k t h p v i c quan ch c năng lùng b t,tri t phá t n hang . M t khác, nhânậ ồ ế ợ ớ ơ ứ ắ ệ ậ ổ ặ viên c a Unilever còn t ch c các bu i nói chuy n t i các ch , các khu dân c v h u qu tacủ ổ ứ ổ ệ ạ ợ ư ề ậ ả h i c a vi c s n xu t, buôn bán, tiêu th , s d ng hàng nhái, hàng gi , hàng buôn l u. Trongạ ủ ệ ả ấ ụ ử ụ ả ậ quá trình s n xu t m u mã ki u dáng s n ph m, nhãn mác, Unilever c g ng t o nhi u d uả ấ ẫ ể ả ẩ ố ắ ạ ề ấ hi u giúp ng i tiêu dùng nh n bi t hàng th t, hàng gi . Do v y đã h n ch đ c n n hàngệ ườ ậ ế ậ ả ậ ạ ế ượ ạ nhái, hàng gi . Không nh ng đem l i đ c nhi u l i nhu n cho công ty mà còn đ c ng iả ữ ạ ượ ề ợ ậ ượ ườ tiêu dùng tin t ng và ch n l a. ưở ọ ự Không ch vì l i nhu n Unilever đã bi t quan tâm khách hàng. M t m t, s n ph m luônỉ ợ ậ ế ộ ặ ả ẩ đ c đ i m i và c i ti n đ làm s ch qu n áo đ n m c t i u. M t khác, Omo Matic đã k tượ ổ ớ ả ế ể ạ ầ ế ứ ố ư ặ ế h p v i các hãng s n xu t máy gi t hàng đ u nh Sam Sung, Toshiba, Sanyo, LG, Electrolux,ợ ớ ả ấ ặ ầ ư Daewoo trong chi n d ch gi i thi u s n ph m và chăm sóc khách hàng lâu dài. Ví d s k tế ị ớ ệ ả ẩ ụ ự ế h p gi a máy gi t Electrolux và b t gi t OMO đã đ l i n t ng m nh trong tâm trí ng iợ ữ ặ ộ ặ ể ạ ấ ượ ạ ườ tiêu dùng. Khi nghĩ đ n Electrolux ng i tiêu dùng nghĩ ngay đ n OMO và ng c l i. ế ườ ế ượ ạ S k t h p gi a OMO và Comfort đã chinh ph c ng i tiêu dùng khi Unilever th ngự ế ợ ữ ụ ườ ườ khuy n mãi mua OMO t ng Comfort. Nh t là khi trong cu c c nh tranh v i b t gi t Tide vàế ặ ấ ộ ạ ớ ộ ặ n c x v i Downy, OMO đã thành công. Vì khi P&G k t h p b t gi t Tide v i n c x v iướ ả ả ế ợ ộ ặ ớ ướ ả ả Downy vào chung thì vô tình đã h th p Downy ( dùng b t gi t Tide có Downy thì không ph iạ ấ ộ ặ ả dùng Downy n a)ữ Trong cu c đua v i Tide – đ i th c nh tranh “ n ng ký” nh t, OMO đ nh v s n ph mộ ớ ố ủ ạ ặ ấ ị ị ả ẩ là “tr ng s ch” trong khi Tide đ nh v s n ph m là “không h i da tay” thì OMO đã đ c ng iắ ạ ị ị ả ẩ ạ ượ ườ tiêu dùng l a ch n. Vì theo nh s đông ng i tiêu dùng thì b t gi t nào cũng có ch t t y r aự ọ ư ố ườ ộ ặ ấ ẩ ử nên không tránh kh i không h i da tay (đ i v i gi t tay) nên l y không h i da tay ra làm tiêuỏ ạ ố ớ ặ ấ ạ chí nh c a Tide là s th t b i r t rõ ràng. Bên c nh đó, ng i tiêu dùng th ng ch n OMOư ủ ự ấ ạ ấ ạ ườ ườ ọ ch không ch n Tide m c dù c hai th ng hi u này đ u m nh và tên g i thì d nh , d g i.ứ ọ ặ ả ươ ệ ề ạ ọ ễ ớ ễ ọ Tuy nhiên ng i tiêu dùng đã ch n OMO vì khi nói tên gây đ c s h ng thú c a h h n. Hườ ọ ượ ự ứ ủ ọ ơ ọ ng i khi nói “bán cho tôi b t gi t Tide (thai) nghe nó... kỳ kỳ.ạ ộ ặ Tuy nhiên giá c a OMO v n cao h n Vì Dân. Do đó, ng i tiêu dùng nông thônủ ẫ ơ ườ ở th ng mua Vì Dân vì giá r h n nên OMO có ít th ph n nông thôn h n.ườ ẻ ơ ị ầ ở ơ Thói quen và hành vi c a ng i tiêu dùng – m c mua hàng, s a thích đ i v i các đ aủ ườ ứ ự ư ố ớ ị đi m bán hàng, các đ a đi m bán hàng truy n th ng, nh ng phàn nàn c a ng i tiêu dùngể ị ể ề ố ữ ủ ườ Ng i tiêu dùng th ng thích mua s n ph m giá r nh ng ch t l ng t t. Tuy nhiên,ườ ườ ả ẩ ẻ ư ấ ượ ố tùy theo tình hình thu nh p, s thích, tu i tác... c a t ng ng i mà có nh ng thói quen và hànhậ ở ổ ủ ừ ườ ữ vi mua s m khác nhau. N u thu nh p th p thì ng i tiêu dùng quan tâm đ c bi t đ n giá c .ắ ế ậ ấ ườ ặ ệ ế ả V y nên y u t ch t l ng b đ t th p h n ch không h n là không quan tâm. Ng c l iậ ế ố ấ ượ ị ặ ấ ơ ứ ẳ ượ ạ ng i có thu nh p cao h quan tâm đ n ch t l ng h n là giá c . Vì h có đ kh năng chiườ ậ ọ ế ấ ượ ơ ả ọ ủ ả tr và s n sàng “rút h u bao” đ mua s n ph m có ch t l ng t t h n.ả ẵ ầ ể ả ẩ ấ ượ ố ơ Th ng thì nh ng ng i có thu nh p th p, s ng nông thôn, nh ng gia đình ít ng i,ườ ữ ườ ậ ấ ố ở ữ ườ th ng mua ít , s l ng nh (gói nh ) nh ng th ng xuyên ( vì b t gi t là s n ph m thi tườ ố ượ ỏ ỏ ư ườ ộ ặ ả ẩ ế y u). H th ng ch n các đ a đi m g n gũi, truy n th ng, giá r , d tìm: ch , t p hóa.ế ọ ườ ọ ị ể ầ ề ố ẻ ễ ợ ạ Nh ng ng i có thu nh p cao th ng tìm đ n siêu th , các đ i lý bán buôn, bán l (tuy nhiênữ ườ ậ ườ ế ị ạ ẻ cũng không ít ng i mua ch và t p hóa ho c g n n i làm vi c vì đ a đi m thu n l i,ườ ở ợ ạ ặ ở ầ ơ ệ ị ể ậ ợ nhanh chóng). V y nên ch và t p hóa v n là n i phân ph i nhi u nh t, là n i đ c nhi uậ ợ ạ ẫ ơ ố ề ấ ơ ượ ề ng i tiêu dùng ch n l a. Ng i mua kh i l ng l n, nh t là s n ph m dùng riêng cho máyườ ọ ự ườ ố ượ ớ ấ ả ẩ gi t, h th ng mua siêu th , đ i lý.ặ ọ ườ ở ị ạ 1.3 Phân tích đ i th c nh tranhố ủ ạ G n v i nhu c u tiêu dùng th ng xuyên m i ngày, b t gi t tr thành m t hàng thi tắ ớ ầ ườ ỗ ộ ặ ở ặ ế y u và nhà s n xu t đã t o ra nh ng trào l u m i t tâm lý thích làm tr ng, t y v t b nế ả ấ ạ ữ ư ớ ừ ắ ẩ ế ẩ nhanh, không làm h i ra tay …c a các bà n i tr . N m đ c tâm lý đó các nhà s n xu t b tạ ủ ộ ợ ắ ượ ả ấ ộ gi t đã t o ra nh ng dòng s n ph m làm hài lòng đ i đa s khách hàng. Hi n nay trên thiặ ạ ữ ả ẩ ạ ố ệ tr ng có khá nhi u lo i b t gi t c a các nhà s n xu t khác nhau, b i v y nên có s c nhườ ề ạ ộ ặ ủ ả ấ ở ậ ự ạ tranh quy t li t đ giành đ c th ph n c a các doanh nghi p. D i đây là b ng so sánhế ệ ể ượ ị ầ ủ ệ ướ ả nh ng đ c đi mc a nhãn hi u b t gi t Omo so v i Tide, Vì dân:ữ ặ ể ủ ệ ộ ặ ớ Các đ cặ đi m, y u tể ế ố Omo Tide Vì dân 1.S n ph mả ẩ - Ch t l ngấ ượ - Ki u dángể - Đ an toànộ cho da - Tên g iọ -Ch ng lo iủ ạ T tố Đa d ngạ T ngươ đ i ố Đ nơ gi n,d nh ,ả ễ ớ đ c ng i tiêuượ ườ dùng a thíchư Đa d ngạ T tố Đa d ngạ T ng đ iươ ố Đ n gi n,ơ ả d nh ,khôngễ ớ đ c ng i tiêuượ ườ dung đánh giá cao T ng đ iươ ố Bình th ngườ Bình th ngườ T ng đ iươ ố G n gũi v iầ ớ ng i dân Vi tườ ệ Ít 2.Giá cả Đ tắ Đ t ắ Rẻ 3.Phân ph iố R ngộ kh pắ R ng kh pộ ắ Trong ph mạ vi lãnh thổ 4.Qu ng cáoả Hay, nhi u, h p d nề ấ ẫ Hay, ch aư nhi uề Ít 5.Khuy nế mãi Nhi u,ề h p d nấ ẫ Nhi uề Ít 6.Công nghệ Hi n đ iệ ạ Hi n đ iệ ạ Hi n đ iệ ạ 7. S n iự ổ ti ng c a th ngế ủ ươ hi uệ N i ti ng,ổ ế có uy tín N i ti ng,ổ ế uy tín Bình th ngườ 8.Quy mô R ng l nộ ớ R ng l nộ ớ Trong pham vi 9.Kh năngả qu n lýả T tố T tố T tố Có th nói, tr c m i đe do t các đ i th c nh tranh trong cu c đua dành th ph n,ể ướ ố ạ ừ ố ủ ạ ộ ị ầ các đ i gia m ph m đã ph i thay đ i đáng k phong cách qu ng cáo và chi n l cạ ỹ ẩ ả ổ ể ả ế ượ Marketing. Và d ng nh , đó cũng là xu h ng chung mà nhi u doing nghi p c n nh n th yườ ư ướ ề ệ ầ ậ ấ đ có nh ng thay đ i k p th i trong các chi n l c kinh doanh ti p th c a mình.ể ữ ổ ị ờ ế ượ ế ị ủ K thu t qu ng cáo và các hình th c đã làm tăng đáng k th ph n c a các nhãn hi uỹ ậ ả ứ ể ị ầ ủ ệ b t gi t. Tr c năm 1995, nhãn hi u b t gi t không là v n đ quan tr ng, ng i tiêu dùngộ ặ ướ ệ ộ ặ ấ ề ọ ườ ch y u mua s n ph m đang s n có các ch , ti m t p hoá. Cu i năm 1995, khi Omo chínhủ ế ả ẩ ẵ ở ợ ệ ạ ố th c ra m t và d n d p qu ng bá th ng hi u, nhãn hi u Tide cũng lao vào c nh tranh thìứ ắ ồ ậ ả ươ ệ ệ ạ cu c chi n giành th ph n m i th c di n ra. ộ ế ị ầ ớ ự ễ Ng i tiêu dùng b cu n vào các l i m i g i h p d nm i dùng th s n ph m mi nườ ị ố ờ ờ ọ ấ ẫ ờ ử ả ẩ ễ phí, tham d các bu i gi i thi u công ngh m i c a siêu th …Hai nhãn hi u b t gi t này đ yự ổ ớ ệ ệ ớ ủ ị ệ ộ ặ ẩ lùi các lo i b t gi t khác v vùng nông thôn, chi m kênh phân ph i siêu th , ch , c a hang.ạ ộ ặ ề ế ố ị ợ ử Tide là m t đ i th n ng kí c a nhãn hi u b t gi t Omo. M t ví d d i đây s minh ho choộ ố ủ ặ ủ ệ ộ ặ ộ ụ ướ ẽ ạ vi c chi n đ u không khoan nh ng đ b o v thi ph n c a 2 nhãn hi u b t gi t này. Nămệ ế ấ ượ ể ả ệ ầ ủ ệ ộ ặ 2002, th tr ng ch ng ki n cu c chi n m t m t m t còn gi a hai nhãn hi u b t gi t Omo vàị ườ ứ ế ộ ế ộ ấ ộ ữ ệ ộ ặ Tide. Tide là bên kh i đ ng cu c chi n v i vi c gi m giá bán 20%. Ngay l p t c doanh sở ọ ộ ế ớ ệ ả ậ ứ ố c a Tide tăng v t. Không ch u ng i yên, Omo l p t c gi m giá xu ng 20%. Tide c t ti p 15%ủ ọ ị ồ ậ ứ ả ố ắ ế giá bán, đ ng th i thanh toán bù giá cho toàn b l ng hàng th tr ng đ nh p v đ t tr c.ồ ờ ộ ượ ị ườ ẫ ậ ề ợ ướ L n này Omo cũng không ch u ng i yên, h gi m giá l n hai và đ y m nh vi c khoá côngầ ị ồ ọ ả ầ ẩ ạ ệ su t s n xu t c a đ i th b ng các h p đ ng gia công b t gi t đ c quy n v i các tháp phunấ ả ấ ủ ố ủ ằ ợ ồ ộ ặ ộ ề ớ s y b t gi t trên toàn qu c. Khi gvi m giá đ n m c sàn, nh m không g ng n i n a h bèn rấ ộ ặ ố ả ế ứ ắ ồ ổ ữ ọ ủ nhau tăng giá. Lúc này ng i tiêu dùng đã quen thu c v i th ng hi u Omo nên dù có tăng giáườ ộ ớ ươ ệ đôi chút h v n s n sang móc h u bao ra tr , Omo b o v đ c th ph n. ọ ẫ ẵ ầ ả ả ệ ượ ị ầ Omo và Tide là hai nhãn hi u đ c ng i tiêu dùng đánh giá là ch t l ng t t, m u mã đ p,ệ ượ ườ ấ ượ ố ẫ ẹ mùi h ng d ch u…và đ c phân ph i r ng kh p nh ng Omo v n chi m đ c th ph n l n.ươ ễ ị ượ ố ộ ắ ư ẫ ế ượ ị ầ ớ M t trong nh ng lý do khi n Omo chi m th ph n v t tr i so v i b t gi t Tide chính là vìộ ữ ế ế ị ầ ượ ộ ớ ộ ặ ng i tiêu dùng thích nhãn hi u b t gi t này. Hai nhãn hi u này d u có tên g i ng n g n vàườ ệ ộ ặ ệ ề ọ ắ ọ d nh th nh ng nhi u bà n i tr Vi t Nam cho bi t h l a ch n Omo vì nhãn hi u này dễ ớ ế ư ề ộ ợ ệ ế ọ ự ọ ệ ễ nh trong khi Tide lai mang đ n c m giác …áo tr ng s ch h có Tide(thai).ớ ế ả ắ ạ ờ Th ng hi u b t gi t Omo không ch thành công nh qu ng cáo dày đ c trên truy nươ ệ ộ ặ ỉ ờ ả ặ ề hình mà còn nh các ch ng trình khuy n mãi, tri n lãm, tài tr h c sinh nghèo hi u h c vàờ ươ ế ể ợ ọ ế ọ đ c bi t là xây d ng qu khuy n h c…nên có nh h ng tích c c đ n thái đ ng i mua.ặ ệ ự ỹ ế ọ ả ưở ự ế ộ ườ V i s n ph m “Omo…..” Lever VN ti p t c thành công khi kh ng đ nh “s c m nh gi t t y”ớ ả ẩ ế ụ ẳ ị ứ ạ ặ ẩ c a b t gi t nhãn hi u Omo. Do v y, đ i th Proter & Gamble VN ( P& G) đã ph i chuy nủ ộ ặ ệ ậ ố ủ ả ể h ng ch mùi th m làm th m nh cho s n ph m b t gi t Tide. T Tide c mùa xuân đ nướ ọ ơ ế ạ ả ẩ ộ ặ ừ ỏ ế Tide h ng n ng mai, P& G đã h ng ng i tiêu dùng đ n m t nhu c u m i: b t gi t th m.ươ ắ ướ ườ ế ộ ầ ớ ộ ặ ơ Tuy nhiên Lever m i th c s là k nhanh chân. L n này không ph i là Omo mà là nhãn hi uớ ự ự ẻ ầ ả ệ Viso (1 dòng s n ph m c a Lever) đã ngáng đ ng Tide. ả ẩ ủ ườ Hi n nay trên th tr ng có nhi u lo i b t gi t mà ng i mua th ng dùng ngoài Omo,ệ ị ườ ề ạ ộ ặ ườ ườ Tide còn có Surf, Viso, Vì dân… Nh ng không th nói Surf và Viso là đ i th c nh tranh c aư ể ố ủ ạ ủ Omo vì hai nhãn hi u b t gi t này đ u là c a Univer. Do đó Tide v n là đ i th c nh tranhệ ộ ặ ề ủ ẫ ố ủ ạ tr c ti p và có s c nh h ng l n đ i v i Omo. Còn nhãn hi u b t gi t khác cũng là đ i thự ế ứ ả ưở ớ ố ớ ệ ộ ặ ố ủ nh ng không đáng lo ng i đ i v i m t nhãn hi u m nh nh Omo hi n nay. Tuy nhiên, có m tư ạ ố ớ ộ ệ ạ ư ệ ộ vài u đi m c a nhãn hi u b t gi t Vì dân mà Omo ph i quan tâm đó là: B t gi t Vì dân ápư ể ủ ệ ộ ặ ả ộ ặ d ng khá thành công các đ c tính v k thu t nên đ c chuy n t i thông qua nh ng gì đ nụ ặ ề ỹ ậ ượ ể ả ữ ơ gi n và d hi u th tr ng m c tiêu c a h . Chi m lĩnh th ph n t i nông thôn, b t gi t Vìả ễ ể ở ị ườ ụ ủ ọ ế ị ầ ạ ộ ặ dân v i giá r , bao bì s n ph m vi t đ y đ t t c các thông tin v đ c tính c a s n ph m,ớ ẻ ả ẩ ế ầ ủ ấ ả ề ặ ủ ả ẩ xác nh n thông qua các ch ng nhân c a bên th ba – theo m t s chuyên gia thì thông tin nhậ ứ ủ ứ ộ ố ư v y quá d y và không d ti p thu. Tuy nhiên đ i t ng là ng i dân s ng vùng nông thônậ ầ ễ ế ố ượ ườ ố ở Vi t Nam, h không mu n mua s n ph m giá cao nh Omo ho c Tide, thì vi c đ a s n ph mệ ọ ố ả ẩ ư ặ ệ ư ả ẩ m i vào, h c n bi t s n ph m t t hay x u. Vi c ghi thông tin d y đ c và chi ti t trên bao bìớ ọ ầ ế ả ẩ ố ấ ệ ầ ặ ế đã đ a đ n thành công cho Vì dân.ư ế 1.4: Phân tích tình hình công ty Trong nh ng năm g n đây, s c c nh tranh gi a hàng hoá Vi t Nam và hàng hoá thữ ầ ứ ạ ữ ệ ị tr ng n c ngoài di n ra h t s c quy t li t, đ c bi t là các s n ph m có xu t x t cácườ ướ ễ ế ứ ế ệ ặ ệ ả ẩ ấ ứ ừ công ty đa qu c gia hi n đang có m t và th ng lĩnh trên th tr ng Vi t Nam. Unilever - Vi tố ệ ặ ố ị ườ ệ ệ Nam cũng là m t trong s trong nh ng công ty đ i gia l n trên th tr ng hàng tiêu dùng, hàngộ ố ữ ạ ớ ị ườ năm đã cung c p m t l ng l n các m t hàng thi t y u cho sinh ho t hàng ngày c a ng iấ ộ ượ ớ ặ ế ế ạ ủ ườ tiêu dùng Vi t Nam nh : Kem đánh răng P/S, d u g i Sunsilk, b t gi t Omo…Đây không chệ ư ầ ộ ộ ặ ỉ là m i đe do cho các nhà s n xu t trong n c mà còn là t m g ng đ các doanh nghi p h cố ạ ả ấ ướ ấ ươ ể ệ ọ h i v kinh nghi m Marketing c a m t công ty đa qu c gia l n có t m c th gi i. Có thỏ ề ệ ủ ộ ố ớ ầ ỡ ế ớ ể nói, công ty Unilever đã có chi n l c ti p th chu đáo và đ y tính sáng t o nh m đánh bóngế ượ ế ị ầ ạ ằ tên tu i và thu hút s c tiêu th c a khách hàng đ i v i s n ph m c a công ty. Công ty đã t nổ ứ ụ ủ ố ớ ả ẩ ủ ậ d ng nh ng đi m m nh t i đa v n có c a mình cũng nh phát huy đ c nh ng c h i c a thụ ữ ể ạ ố ố ủ ư ượ ữ ơ ộ ủ ị tr ng đ mang l i doanh thu kh ng l hàng năm cho công ty. Sau đây là m t vài phân tích cườ ể ạ ổ ồ ộ ơ b n v chi n l c marketing c a công ty.ả ề ế ượ ủ 1.4.1: Đi m m nh c a công ty:ể ạ ủ - Đ c s h tr c a t p đoàn Unilever toàn c u nên có tài chính v ng m nhượ ự ỗ ợ ủ ậ ầ ữ ạ - Chính sách thu hút tài năng hi u qu : Quan đi m c a công ty là “Phát tri n thông quaệ ả ể ủ ể con ng i, thông qua các ngày h i vi c làm cho các sinh viên s p t t nghi p c a các tr ngườ ộ ệ ắ ố ệ ủ ườ đ i h c danh ti ng đ t đó đào t o nên các qu n tr viên t p s sáng giá cho ngu n nhân l cạ ọ ế ể ừ ạ ả ị ậ ự ồ ự c a công ty. Ngoài ra, công ty cũng có ch đ l ng b ng, phúc l i tho đáng và các khoá h củ ế ộ ươ ổ ợ ả ọ t p trung trong và ngoài n c cho nhân viên nh m nâng cao nghi p v c a h …ậ ướ ằ ệ ụ ủ ọ - Tình hình nghiên c u và phát tri n công ngh c a Unilever Vi t Nam luôn đ c chúứ ể ệ ủ ệ ượ tr ng và đ u t tho đáng. Đ c bi t, công tác R& D r t hi u qu trong vi c khai tháctínhọ ầ ư ả ặ ệ ấ ệ ả ệ truy n th ng c a d u g i nh d u g i b k t, kem đánh răng mu i. Công ngh hi n đ i kề ố ủ ầ ộ ư ầ ộ ồ ế ố ệ ệ ạ ế th a t Unilever toàn c u, đ c chuy n giao nhanh chóng và có hi u qu rõ r t.ừ ừ ầ ượ ể ệ ả ệ - Giá t ng đ i ch p nh n đ c, trong khi ch t l ng r t cao, không thua hàng ngo iươ ố ấ ậ ượ ấ ượ ấ ạ nh p.ậ - Môi tr ng văn hoá doanh nghi p m nh, đ i ngũ nhân viên trí th c và có tinh th nườ ệ ạ ộ ứ ầ trách nghi m vì m c tiêu chung c a công ty, đ c bi t các quan h v i công chúng r t chúệ ụ ủ ặ ệ ệ ớ ấ tr ng t i công ty.ọ ạ 1.4.2. Đi m y u c a công ty:ể ế ủ - G n đây công ty đã c t gi m ngân sách ít nhi u do nh ng khó khăn mà s ki n 11-9ầ ắ ả ề ữ ự ệ gây ra cho n n kinh t th gi i.ề ế ế ớ - Các v trí ch ch t trong công ty v n ng i n c ngoài năm giị ủ ố ẫ ườ ướ ữ - V n còn nh ng công ngh không áp d ng đ c t i Vi t Nam do chi phí cao, vì v yẫ ữ ệ ụ ượ ạ ệ ậ ph i nh p kh u ngoài nên t n kém chi phí không t n d ng đ c h t ngu n lao đ ng d i dàoả ậ ẩ ố ậ ụ ượ ế ồ ộ ồ và có năng l c Vi t Nam.ự ở ệ - Giá c c a Unilever còn khá cao so v i thu nh p c a ng i Vi t Nam, nh t là nh ngả ủ ớ ậ ủ ườ ệ ấ ữ vùng nông thôn. - Là m t công ty có ngu n g c Châu Âu, chi n l c qu ng bá s n ph m c a Unileverộ ồ ố ế ượ ả ả ẩ ủ còn ch a phù h p v i văn hoá Á Đông.ư ợ ớ 1.4.3. C h i các y u t môi tr ng bên ngoàiơ ộ ế ố ườ : - Ch tr ng c a các b nghành Vi t Nam là cùng th ng nh t xây d ng n n kinh tủ ươ ủ ộ ệ ố ấ ự ề ế Vi t Nam theo xu h ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá; trong đó u tiên thu hút v n đ u tệ ướ ệ ệ ạ ư ố ầ ư n c ngoài, đ c bi t t các công ty xuyên qu c gia và đa qu c gia nh Unilever đ tăng ngânướ ặ ệ ừ ố ố ư ể sách. - Th tr ng trong n c(bán buôn, bán l , l u chuy n hàng hoá…)đã phát tri n nhi uị ườ ướ ẻ ư ể ể ề h n. Và c s h t ng các thành ph l n, nh t là Tp HCM đã và đang đ c đ u t thíchơ ơ ở ạ ầ ở ố ớ ấ ượ ầ ư đáng, tr c m t là ngang b ng v i các n c trong khu v c.ướ ắ ằ ớ ướ ự - Trong b i c nh kh ng b , d ch b nh, chi n tranh,… th i gian qua, n n chính tr Vi tố ả ủ ố ị ệ ế ờ ề ị ệ Nam đ c đánh giá là n đ nh và đ c b u ch n là m t trong nh ng đi m an toàn nh t khuượ ổ ị ượ ầ ọ ộ ữ ể ấ v c châu Á Thái Bình D ng nói riêng và mang l i s an tâm cho các nhà đ u t n c ngoài.ự ươ ạ ự ầ ư ướ - Trình đ dân trí Vi t Nam t ng đ i cao, nh t là khu v c thành th . T l ng i t tộ ệ ươ ố ấ ự ị ỷ ệ ườ ố nghi p đ i h c, cao đ ng…khá cao so v i các n c; h n n a lao đ ng trí óc Vi t Nam gi iệ ạ ọ ẳ ớ ướ ơ ữ ộ ở ệ ỏ xu t s c v công ngh nên đây cũng là m t ngu n nhân l c khá d i dào cho công ty.ấ ắ ề ệ ộ ồ ự ồ - Khách hàng m c tiêu c a nhi u s n ph m mà Unilever Vi t Nam kinh doanh là gi iụ ủ ề ả ẩ ệ ớ tr th h X(nh ng b n tr tu i 18-29), hi n có ph n t l p và phóng khoáng, t tin h n thẻ ế ệ ữ ạ ẻ ổ ệ ầ ự ậ ự ơ ế h tr c. H s là ng i đ a ra quy t đ nhcho ph n l n các v n đ trong cu c s ng, baoệ ướ ọ ẽ ườ ư ế ị ầ ớ ấ ề ộ ố g m ch n mua nh ng s n ph m hàng tiêu dùng.ồ ọ ữ ả ẩ - Vi t Nam là m t qu c gia t do v tôn giáo nên vi c phân ph i, qu ng cáo s n ph mệ ộ ố ự ề ệ ố ả ả ẩ không ph i ch u ràng bu c kh t khe nh nhi u n c châu Á khác.ả ị ộ ắ ư ề ướ - Vi t Nam có c c u dân s tr và ph bi n là gia đình m r ng(ông bà, cô chú,…),ệ ơ ấ ố ẻ ổ ế ở ộ t o nhi u c h i cho Unilever Vi t Nam vì đây chính là khách hàng m c tiêu c a công ty.ạ ề ơ ộ ệ ụ ủ - Vi t Nam n m v trí t ng đ i thu n l i trong khu v c, có đ ng b bi n dài, cóệ ằ ở ị ươ ố ậ ợ ự ườ ờ ể nhi u c ng bi n l n thu n l i cho vi c xu t kh u hàng hoá khi công ty Unilever Vi t Namề ả ể ớ ậ ợ ệ ấ ẩ ệ b t đ u chú tr ng đ n vi c xu t kh u trong t ng lai g n.ắ ầ ọ ế ệ ấ ẩ ươ ầ - Unilever đ n Vi t Nam khi th tr ng hàng tiêu dùng đây còn m i, có nhi u “Đ t”ế ệ ị ườ ở ớ ề ấ đ kinh doanh.ể 4. Thách th c t các y u t môi tr ng bên ngoài:ứ ừ ế ố ườ -T c đ tăng tr ng kinh t Vi t Nam còn th p cho th y kh năng tiêu thố ộ ưở ế ệ ấ ấ ả ụ s n ph m cao.ả ẩ - Tài chính, tín d ng c a Vi t Nam không phát tri n, th tr ng ch ng khoán còn manhụ ủ ệ ể ị ườ ứ mún. Thêm vào đó, h th ng vi n thông, thông tin liên l c, c c đi n tho i, b u đi n vàệ ố ễ ạ ướ ệ ạ ư ệ internet có m c giá thu c hàng cao nh t th gi i. Do đó, vi c đ a internet vào kinh doanh làứ ộ ấ ế ớ ệ ư không th th c hi n đ c đ i v i Unilever, m c dù công ty đã nhi u l n đ c p đ n m c tiêuể ự ệ ượ ố ớ ặ ề ầ ề ậ ế ụ này nh m t cách ti p c n khách hàng và qu ng bá s n ph m thành công các n c côngư ộ ế ậ ả ả ẩ ở ướ nghi p phát tri n.ệ ể - B lu t th ng m i còn nhi u b t l i cho nhà đ u t n c ngoài, nh t là chính sáchộ ậ ươ ạ ề ấ ợ ầ ư ướ ấ thu quan và thu su t cao đánh vào các m t hàng đ c coi là “xa x ph m” mà Unilever kinhế ế ấ ặ ượ ỉ ẩ doanh nh kem d ng da s a t m…ư ưỡ ữ ắ - Gi i tr Vi t Nam cũng b nhi u chì trích t phía xã h i do xu h ng ăn ch i h ngớ ẻ ệ ị ề ừ ộ ướ ơ ưở th c a không ít thanh niên đã gây b t bình trong ng i l n tu i, nghiêm kh c…M t s ý ki nụ ủ ấ ườ ớ ổ ắ ộ ố ế đã cho r ng, chính nh ng công ty đa qu c gia đã c đ ng, mang l i l i s ng h n th ph ngằ ữ ố ổ ộ ạ ố ố ưở ụ ươ Tây, v n xa l v i ng i châu Á mà nh t là m t n c còn ít nhi u t t ng phong ki n lố ạ ớ ườ ấ ộ ướ ề ư ưở ế ễ giáo nh Vi t Nam.ư ệ - Chính sách dân s -k ho ch hoá c a chính ph s khi n trong vài th p niên n a l pố ế ạ ủ ủ ẽ ế ậ ữ ớ tr s già đi và c c u dân s già s không là l i th cho Unilever. Ngoài ra nh ng gia đình mẻ ẽ ơ ấ ố ẽ ợ ế ữ ở r ng m c trung l u (c c u gia đình ph bi n nh t Vi t Nam), vi c ch n mua m t s nộ ở ứ ư ư ấ ổ ế ấ ệ ệ ọ ộ ả ph m nh t là s n ph m cao c p, th ng đ c cân nh c r t kĩ l ng. Vì v y, nhóm này tiêuẩ ấ ả ẩ ấ ườ ượ ắ ấ ưỡ ậ th nh ng m t hàng chăm sóc cá nhân (peronal care ) cao c p không nhi u nh nhóm SSWDụ ữ ặ ấ ề ư (single-đ c thân, saparate-s ng riêng, widowe-goá ph , divorced-li d ) các n c t b n. ộ ố ụ ị ở ướ ư ả - Khí h u nhi t đ i nóng m không phù h p v i m t s s n ph m có xu t x t côngậ ệ ớ ẩ ợ ớ ộ ố ả ẩ ấ ứ ừ ty m châu Âu.ẹ ở - Trong b i c nh th tr ng hàng tiêu dùng cung đang l n h n c u, nhi u công ty m iố ả ị ườ ớ ơ ầ ề ớ “chen chân” vào và c nh tranh s r t gay g t cho công ty Unilever.ạ ẽ ấ ắ Trên c s đi m m nh - đi m y u, c h i-nguy c ,Unilever đã th c hi n chi n l cơ ở ể ạ ể ế ơ ộ ơ ự ệ ế ượ Marketing-mix th tr ng Vi t Nam nh sau:ở ị ườ ệ ơ Đ a đi m phân ph iị ể ố Năm 1995, Unilever vào Vi t Nam đã t o ra m t h th ng ti p th và phân ph i toànệ ạ ộ ệ ố ế ị ố qu c, bao quát h n 100.000 đ a đi m.Unilever đã đ a khái ni m tiêu th bán l tr c tuy n, số ơ ị ể ư ệ ụ ẻ ự ế ử d ng nhân viên bán hàng tr c tuy n, nh ng nhân viên này có nhi m v chào các đ n hànhụ ự ế ữ ệ ụ ơ m i, giao hàng và c p tín d ng cho các đ n hàng ti p theo.Các đi m bán l đ c c p t bàyớ ấ ụ ơ ế ể ẻ ượ ấ ủ hàng năm s d ng t i đa không gian trong c a hàng và tính b t m t s n ph m. Ngoài ra, côngử ụ ố ử ắ ắ ả ả ty còn giúp đ các hãng phân ph i các kho n cho vay mua ph ng ti n đi l i, đào t o qu nỡ ố ả ươ ệ ạ ạ ả lývà t ch c bán hàng.ổ ứ S n ph mả ẩ Công ty đã v n d ng nh ng tiêu chu n qu c t cho s n ph m nh ng thích nghi v iậ ụ ữ ẩ ố ế ả ẩ ư ớ ng i tiêu dùng Vi t Nam. H đã mua l i t các đ i tác c a mình nh ng nhãn hi u có uy tínườ ệ ọ ạ ừ ố ủ ữ ệ nhi u năm t i Vi t Nam nh b t gi et Viso, và kem đánh răng P/S. Sau đó, c i ti n công th cề ạ ệ ư ộ ạ ả ế ứ ch t o bao gói và ti p th đ gia tăng tiêu th nh ng nhãn hi u này. Bên c nh đó, công tyế ạ ế ị ể ụ ữ ệ ạ cũng tìm hi u sâu s c nhu c u ng i tiêu dùng Vi t Nam đ “Vi t Nam hoá” s n ph m c aể ắ ầ ườ ệ ẻ ệ ả ẩ ủ mình. V i t m quan tr ng v uy tín th ng hi u, trong nh ng năm qua Unilever Vi t Namớ ầ ọ ề ươ ệ ữ ệ đ c bi t chú tr ng đ n vi c ch ng hàng g a đ b o v quy n l i ng i tiêu dùng, b o v sặ ệ ọ ế ệ ố ỉ ể ả ệ ề ợ ườ ả ệ ở h u trí t e và uy tín v i th ng hi u hàng hoá.Các s n ph m c a công ty hi n nay đã có thêmữ ụ ớ ươ ệ ả ẩ ủ ệ TEM B O HÀNH HÀNG TH T, hay LÔG CH NG HÀNG GI B O Đ M HÀNG TH TẢ Ậ Ố Ả Ả Ả Ậ nh m giúp khách hàng có th nh n bi t rõ hàng gi - hàng th t và mang l i c m giác an tâmằ ể ậ ế ả ậ ạ ả khi s d ng. ử ụ Qu ng báả Unilever có hai m ng chính trong h thông chi n l c qu ng bá c a mình là “Above-ả ệ ế ượ ả ủ the-line” (qu ng bá tr c ti p) và “below-the-line” (qu ng bá gián ti p) ả ự ế ả ế Chính sách giá c :ả Nh n bi t 80% ng i tiêu dùng Vi t Nam s ng vùng nông thôn có thu nh p th p,ậ ế ườ ệ ố ở ậ ấ Unilever Vi t Nam đã đ ra m c tiêu gi m giá thành s n xu t nh m đem l i m c giá c h pệ ề ụ ả ả ấ ằ ạ ứ ả ợ lý cho ng i tiêu dùng. Công ty đã d a vào các doanh nghi p nh đ a ph ng đ tìm cácườ ự ệ ỏ ở ị ươ ể nguyên li u t i ch thay th m t s lo i ph i nh p kh u; đi u này v a gi m đ c chi phíệ ạ ỗ ế ộ ố ạ ả ậ ẩ ề ừ ả ượ mua hàng v a đóng thu nh p kh u ít h n.ừ ế ậ ẩ ơ Ngoài ra công ty cũng phân b s n xu t, đóng gói cho các v tinh t i các khu v c B c,ố ả ấ ệ ạ ự ắ Trung, Nam đ gi m chi phí v n chuy n và kho bãi. Unilever cũng đã th c hi n chính sách hể ả ậ ể ự ệ ỗ tr tài chính giúp các doanh nghi p đ a ph ng có th nâng c p trang thi t b s n xu t, chuy nợ ệ ị ươ ể ấ ế ị ả ấ ể giao kĩ thu t, t ch c các ch ng trình hu n luy n s n xu t.ậ ổ ứ ươ ấ ệ ả ấ Ngu n nhân l c:ồ ự Cùng v i vi c đa d ng hoá các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, Unilever Vi t Namớ ệ ạ ạ ộ ả ấ ệ luôn coi tr ng vi c phát tri n ngu n nhân l c là b c đ t phá v ch t cho s phát tri n b nọ ệ ể ồ ự ướ ộ ề ấ ự ể ề v ng lâu dài, c khi xã h i ti n vào n n “Kinh t tri th c” ho c “kinh t sinh h c”. Đ hi uữ ả ộ ế ề ế ứ ặ ế ọ ể ể th u đáo ng i tiêu dùng Vi t Nam và phát tri n h th ng r giúp công ty có th bám sâu vàoấ ườ ệ ể ệ ố ễ ể th tr ng, Unilever đã xây d ng m t đ i ngũ nhân viên b n đ a chuyên nghi p và th ngị ườ ự ộ ộ ả ị ệ ườ xuyên chú tr ng đ n các ch ng trình hu n luy n nhân viên. Quan đi m c a Unilever là “phátọ ế ươ ấ ệ ể ủ tri n thông qua con ng i”, nên công ty luôn quan tâm đ n quy n l i c a nhân viên và s nể ườ ế ề ợ ủ ẵ sàng h tr h trong các lĩnh v c công tác. Hi n nay, đ i ngũ qu n lý Vi t Nam đã thay thỗ ợ ọ ụ ệ ộ ả ệ ế các v trí ch ch t tr c kia do các chuyên gia n c ngoài đ m nhi m.ị ủ ố ướ ướ ả ệ Công ngh :ệ Vi c chuy n giao công ngh tr c ti p đ c ti n hành đ i v i chuy n giao máy móc vàệ ể ệ ự ế ượ ế ố ớ ể h th ng công th c cũng nh đ m b o ch t l ng và nh ng phân tích. Nh ng nhà qu n lýệ ố ứ ư ả ả ấ ượ ữ ữ ả c a Unilever cung c p d ch v h tr thi t th c đ giúp nh ng nhà s n xu t tăng tính hi uủ ấ ị ụ ỗ ợ ế ự ể ữ ả ấ ệ qu đ ng th i nâng cao ch t l ng và vòng đ i s n ph m.ả ồ ờ ấ ượ ờ ả ẩ Th ng hi u:ươ ệ Nhìn chung quãng đ ng đ nh v theo h ng m i c a Omo v n ch a đ dài songườ ị ị ướ ớ ủ ẫ ư ủ nh ng gì h làm đ c đáng đ coi là thành công. Thành công trong vi c m cho mình m t l iữ ọ ượ ể ệ ở ộ ố đi riêng trên th tr ng Vi t Nam, thành công trong vi c nâng cao giá tr th ng hi u c a m tị ườ ệ ệ ị ươ ệ ủ ộ s n ph m thu c hàng tiêu dùng thi t y u. Sau nay r t có th nh ng đ i th c nh tranh s theoả ẩ ộ ế ế ấ ể ữ ố ủ ạ ẽ b c chân đ nh v c a h .Song Omo có l i th là ng i tiên phong trên th tr ng, mà cái gìướ ị ị ủ ọ ợ ế ườ ị ườ đ u tiên th ng đ l i n t ng lâu phai trong tâm trí khách hàng.ầ ườ ể ạ ấ ượ V i chi n l c Marketing trên, công ty đã chi m đ c c m tình c a đa s ng i tiêuớ ế ượ ế ượ ả ủ ố ườ dùng Vi t Nam trong g n m t th p niên qua. Trong t ng lai, Unilever s ra đ i nhi u s nệ ầ ộ ậ ươ ẽ ờ ề ả ph m m i l và đ c đáo h n v i hy v ng v n là ng i b n đ ng hành, thân thi t trong sinhẩ ớ ạ ộ ơ ớ ọ ẫ ườ ạ ồ ế ho t c a m i nhà.A ạ ủ ọ CH NG 2: K T QU NGHIÊN C UƯƠ Ế Ả Ứ 2.1: Miêu t n i dung nghiên c u:ả ộ ứ - Nhóm chúng tôi th c hi n nghiên c u hành vi khách hàng v lo i b t gi t Omoự ệ ứ ề ạ ộ ặ - Đ i t ng nghiên c u ch y u là sinh viên ngoài ra còn nhi u đ i t ng khác n aố ượ ứ ủ ế ề ố ượ ữ + Đ tu i chia thành nhi u nhóm tu i khác nhau nh ng t p trung vào sinh viên v i độ ổ ề ổ ư ậ ớ ộ tu i t 18- 24 tu i.ổ ừ ổ + Gi i tính: 80% khách hàng đ c ph ng v n là n , 20 % là nam.ớ ượ ỏ ấ ữ + Ngành ngh : sinh viên chi m ph n l n, còn l i là các ngành ngh khác: bà n i tr ,ề ế ầ ớ ạ ề ộ ợ công nhân viên ch c, ng i buôn bán kinh doanh…ứ ườ + Thu nh p: ph n đông sinh viên nh n ti n t gia đình nên chi phí sinh ho t tính trênậ ầ ậ ề ừ ạ tháng kho ng d i 1 tri u.Các ngành ngh khác có m c thu nh p cao h n ( t 1 tri u tr lên).ả ướ ệ ề ứ ậ ơ ừ ệ ở 2.2: K t qu nghiên c uế ả ứ Sau khi kh o sát th c t 100 khách hàng t i 3 đ a đi m: Tr ng Đai h c công nghi p TPHCM,ả ự ế ạ ị ể ườ ọ ệ tr ng Cao đ ng S ph m Thái Bình, ng i dân xung quanh tr ng công nghi p TPHCMườ ẳ ư ạ ườ ườ ệ nhóm chúng tôi đã thu đ c k t qu nh sau:ượ ế ả ư V các lo i b t gi t khách hàng t ng s d ng:ề ạ ộ ặ ừ ử ụ 15% 0% 75% 33% 43% 21% 11% 0% 20% 40% 60% 80% Daso Hoa mơ Omo Surf Tide Vì dân B t gi t khácộ ặ N hã n hi u s n ph m ệ ả ẩ Ph n trămầ Ph n trăm (%)ầ Bi u đ 2.1a: Các lo i b t gi t khách hàng đã t ng s d ngể ồ ạ ộ ặ ừ ử ụ Qua bi u đ 2.1 ta th y:ể ồ ấ - S l ng khách hàng đã t ng s d ng b t gi t Omo chi m t l caoố ượ ừ ử ụ ộ ặ ế ỉ ệ nh t: 75%ấ - v trí ti p theo là Tide và Surf chi m 43% và 34%.Ở ị ế ế - Hoa m là lo i b t gi t không đ c khách hàng a dùng.ơ ạ ộ ặ ượ ư Khách hàng v n u ái s d ng lo i b t gi t Omo và Tide nhi u nh t. Surf cũng là m tẫ ư ử ụ ạ ộ ặ ề ấ ộ lo i b t gi t cũng đ c ng i tiêu dùng s d ng nhi u. Trong khi đó b t gi t Hoa m h uạ ộ ặ ượ ườ ử ụ ề ộ ặ ơ ầ nh không đ c khách hàng bi t đ n.ư ượ ế ế Các lo i b t gi t khách hàng đang s d ngạ ộ ặ ử ụ 2% 0% 68% 16% 9% 2% 3% 0% 20% 40% 60% 80% Daso Hoa mơ Omo Surf Tide Vì dân B t gi t khácộ ặ N hã n hi u s n ph m ệ ả ẩ Ph n trăm (%)ầ Ph n trăm (%)ầ Bi u đ 2.1b: Các lo i b t gi t khách hàng đang s d ngể ồ ạ ộ ặ ử ụ Qua bi u đ 2.1b ta th y:ể ồ ấ - Omo là lo i b t gi t đ c khách hàng s d ng nhi u nh t là 68%.ạ ộ ặ ượ ử ụ ề ấ - v trí th 2 là lo i b t gi t Surf chi m t l 16%.Ở ị ứ ạ ộ ặ ế ỉ ệ - Ti p theo là b t gi t Tide chi m 9%.ế ộ ặ ế - Hoa m không đ c khách hàng chú ý t i: 0%ơ ượ ớ Hi n nay b t gi t Omo v n chi m v trí th nh t. N u nh tr c kia ng i tiêu dùngệ ộ ặ ẫ ế ị ứ ấ ế ư ướ ườ a chu ng b t gi t Tide h n Surf thì nay xu h ng đã chuy n sang dùng b t gi t Surf và Tideư ộ ộ ặ ơ ướ ể ộ ặ đã xu ng v trí th ba. B t gi t Hoa m v n không chi m đ c s quan tâm c a ng i tiêuố ị ứ ộ ặ ơ ẫ ế ượ ự ủ ườ dùng. 11% 74% 34% 23% 4% 14% 0% 20% 40% 60% 80% Sách báo Qu ng cáoả B n bè, ng iạ ườ thân Ng i tiêuườ dùng Internet Kênh thông tin khác K ên h th ôn g tin Ph n trăm (%)ầ Ph n trăm (%)ầ Bi u đ 2.2: Kênh thông tin mà khách hàng s d ng đ bi t s n ph mể ồ ử ụ ể ế ả ẩ Qua bi u đ 2.2 ta th y:ể ồ ấ - Qu ng cáo là kênh thông thông tin đ c khách hàng s d ng nhi u nh tả ượ ử ụ ề ấ đ bi t đ n s n ph m, chi m t l 74%.ể ế ế ả ẩ ế ỉ ệ - Kênh thông tin qua b n bè, ng i thân và ng i tiêu dùng cũng chi m tạ ườ ườ ế ỉ l khá cao, l n l t là 34% và 23%.ệ ầ ượ - Kênh thông tin đ c ng i tiêu dùng s d ng nhi u th 2 là qua b n bè,ượ ườ ử ụ ề ứ ạ ng i thân: 34%.ườ - Internet là kênh thông tin đ c khách hàng s d ng ít nh t.ượ ử ụ ấ Qu ng cáo là kênh thông tin đ c khách hàng s d ng nhi u nh t vì nó r t ph bi n vàả ượ ử ụ ề ấ ấ ổ ế ti n l i. Còn hi n nay ng i tiêu dùng ít bi t đ n s n ph m qua Internet.ệ ợ ệ ườ ế ế ả ẩ Đ a đi m khách hàng ch n mua s n ph mị ể ọ ả ẩ 20% 18% 68% 11% 0% 20% 40% 60% 80% Chợ Siêu thị C a hang t pử ạ hoá Các n i khácơ Đ a đi m ị ể Ph n trăm (%)ầ Ph n trăm (%)ầ Bi u đ 2.3: Đ a đi m ng i tiêu dùng ch n l a s n ph mể ồ ị ể ườ ọ ự ả ẩ . Qua bi u 2.3 đ ta th y:ể ồ ấ - Đ a đi m đ c khách hàng ch n l a mua s n ph m nhi u nh t là c aị ể ượ ọ ự ả ẩ ề ấ ử hàng t p hoá chi m 68%.ạ ế - Ng i tiêu dùng ch n l a mua s n ph m t i siêu th và ch cũng chi mườ ọ ự ả ẩ ạ ị ợ ế t l khá cao, l n l t là 18% và 20%.ỉ ệ ầ ượ - Các n i khác chi m m t t l khá khi m t n là 11%.ơ ế ộ ỉ ệ ế ố C a hàng t p hoá là đ a đi m đ c khách hàng l a ch n nhi u nh t đ mua s n ph mử ạ ị ể ượ ự ọ ề ấ ể ả ẩ vì đây là n i thu n ti n và giá c ph i chăng. Hi n nay h th ng các siêu th cũng đang phátơ ậ ệ ả ả ệ ệ ố ị tri n nh ng do m c giá còn cao và t n nhi u th i gian c a ng i tiêu dùng nên cũng ít đ cể ư ứ ố ề ờ ủ ườ ượ l a ch n h n.ự ọ ơ M c đ thu n ti n khi mua s n ph mứ ộ ậ ệ ả ẩ Bi uể đ 2.4: M cồ ứ đ thu n ti nộ ậ ệ khi mua s nả ph mẩ Qua bi u đ 2.4 taể ồ th y:ấ 40% 50% 10% 0% 0% 0% 20% 40% 60% R t d dàngấ ễ D dàngễ Bình th ngườ Khó khăn R t khó khănấ M c đ ứ ộ Ph n trăm (%)ầ Ph n trăm (%)ầ - Ng i tiêu dùng c m th y d dàng khi mua lo i b t gi t v i t l là 50%. ườ ả ấ ễ ạ ộ ặ ớ ỉ ệ - M c đ r t d dàng cũng chi m m t t l khá l n chi m 40%, s l ng kháchứ ộ ấ ễ ế ộ ỉ ệ ớ ế ố ượ hàg c m th y khó khăn ho c r t khó khăn là không có(0%).ả ấ ặ ấ Do h th ng c a hàng t p hoá là r ng kh p nên m i ng i th y r t d dàng và dệ ố ử ạ ộ ắ ọ ườ ấ ấ ễ ễ dàng khi ch n mua s n ph m.ọ ả ẩ Dòng b t gi t khách hàng đang s d ngộ ặ ử ụ 17% 83% 0% 50% 100% Gi tặ máy Gi t tayặ D òn g b t g i t ộ ặ Ph n trăm(%)ầ Ph n trăm (%)ầ Bi u đ 2.5: Dòng b t gi t mà khách hàng đang s d ngể ồ ộ ặ ử ụ Qua bi u đ 2.5 ta th y:ể ồ ấ - Khách hàng ch y u ch n dòng s n ph m b t gi t tay chi m 83%ủ ế ọ ả ẩ ộ ặ ế - Trong đó khách hàng s dùng dòng s n ph m gi t máy ch là 17%.ử ả ẩ ặ ỉ Vi c l a ch n dòng s n ph m b t gi t tay là ch y u đ c lý gi i là do thu nh p c aệ ự ọ ả ẩ ộ ặ ủ ế ượ ả ậ ủ ng i tiêu dùng.ườ Ch tiêu đánh giá s n ph m c a khách hàngỉ ả ẩ ủ Bi u đ 2.6: Bi u đ th hi n ch tiêu đánh giá s n ph m c a khách hàngể ồ ể ồ ể ệ ỉ ả ẩ ủ Qua bi u đ 2.6 ta th y:ể ồ ấ - Ch t l ng c a b t gi t đ c khách hang r t quan tâm chi m t i 68% ấ ượ ủ ộ ặ ượ ấ ế ớ - Khách hang cũng r t quan tâm đ n giá c c a s n ph m chi m t l ấ ế ả ủ ả ẩ ế ỉ ệ 48% - Đ ng th i đ c tính c a s n ph m nh s an toàn cho da cũng đ c khách hang chú ýồ ờ ặ ủ ả ẩ ư ự ượ chi m 50%ế - Th ng hi u c a s n ph m ít đ c chú ý h n chi m kho ng 30%ươ ệ ủ ả ẩ ượ ơ ế ả Khách hang quan tâm đ n nh ng ch tiêu trên đ d dàng ch n đ c cho mình m t s nế ữ ỉ ể ễ ọ ượ ộ ả ph m phù h p v i thu nh p và s thích c a mìnhẩ ợ ớ ậ ở ủ 0% 20% 40% 60% 80% Ch t l ngấ ượ Giá cả M u mã baoẫ bì Đ an toànộ cho da Th ng hi uươ ệ Lí do khác cá c ch ti êu ỉ ph n trăm (%)ầ Ph n trăm (%)ầ Ph n trăm (%)ầ Ph n trăm (%)ầ Ph n trăm (%)ầ Ph n trăm (%)ầ Tr ng l ng khách hàng ch n l aọ ượ ọ ự 19% 34% 17% 17% 13% 0% 10% 20% 30% 40% D i 500gướ 500g- 1kg 1kg-2kg 2kg-3kg Trên 3kg Tr ng l ng ọ ượ Ph n trăm(%)ầ Ph n trăm (%)ầ Bi u đ 2.7: Bi u đ tr ng l ng b t gi t đ c khách hàng ch n l a ể ồ ể ồ ọ ượ ộ ặ ượ ọ ự Qua bi u đ 2.7 ta th y:ể ồ ấ - Tr ng l ng b t gi t d i 500g chi m 19%ọ ượ ộ ặ ướ ế - Khách hang l a ch n tr ng l ng t 500g- 1kg khi mua b t gi t v i t lự ọ ọ ượ ừ ộ ặ ớ ỉ ệ khá cao chi m 34%ế - T l khách hang l a ch n tr ng l ng b t gi t t 1-2 kg và 2-3 kgỉ ệ ự ọ ọ ượ ộ ặ ừ chi m 34%ế - Tr ng l ng trên 3kg chi m 13%ọ ượ ế Vi c l a ch n tr ng l ng b t gi t nh th đ phù h p v i s tiêu dùng c a kháchệ ự ọ ọ ượ ộ ặ ư ế ể ợ ớ ự ủ hang và s ti n l i khi muaự ệ ợ Vi c l a ch n hình th c khuy n mãiệ ự ọ ứ ế 32% 44% 23% 28% 11% 6% 0% 10% 20% 30% 40% 50% Tăng kh i l ngố ượ Gi m giáả Cào trúng th ngưở T ng kèm s n ph mặ ả ẩ Rút thăm trúng th ngưở Hình th c khácứ H ìn h th c kh uy n m ãi ứ ế Ph n trăm(%)ầ Ph n trăm (%)ầ Bi u đ 2.8: Bi u đ th hi n s l a ch n hình th c khuy n mãiể ồ ể ồ ể ệ ự ự ọ ứ ế Qua bi u đ 2.8 cho ta th y:ể ồ ấ - Đa s khách hang thích gi m giá s n ph m chi m đ n 44%ố ả ả ẩ ế ế - Ngoài ra khách hang cũng r t quan tâm đ n hình th c khuy n mãi tăngấ ế ứ ế kh i l ng c a s n ph m chi m 32%ố ượ ủ ả ẩ ế - Hình th c t ng kèm s n ph m cung đ c chú ý chi m 28% ứ ặ ả ẩ ượ ế - Hình th c rút thăm trúng th ng ít đ c quan tâm h n chi m 11%ứ ưở ượ ơ ế - Các hình th c đ c ít khách hang quan tâm chi m 6%ứ ượ ế Nh n xét c a khách hàng v giá c lo i b t gi t đang dùngậ ủ ề ả ạ ộ ặ 0% 2% 60% 34% 4% 0% 20% 40% 60% 80% Quá rẻ Rẻ Bình th ngườ Đ tắ Quá đ tắ M c đ ứ ộ Ph n trăm(%)ầ Ph n trăm (%)ầ Ngu n: Do nhóm sinh viên kh o sát tr c ti p( ph l c )ồ ả ự ế ụ ụ Bi u đ 2.10: M c giá c a s n ph m so v i m c thu nh p hi n t i c a kháchể ồ ứ ủ ả ẩ ớ ứ ậ ệ ạ ủ hàng NX: Theo s li u kh o sát tr c ti p, v i m c thu nh p hi n t i c a khách hàng thìố ệ ả ự ế ớ ứ ậ ệ ạ ủ m c giá c a s n ph m đ c coi là bình th ng có s l ng cao nh t chi m t i 60%, sau đóứ ủ ả ẩ ượ ườ ố ượ ấ ế ớ d ng th hai v i m c giá đ c coi là đ t chi m 34%, nh ng ng c l i m c đánh giá quá rứ ứ ớ ứ ượ ắ ế ư ượ ạ ở ứ ẻ thì 0%, còn m c giá quá đ t và r thì chi m ph n trăm x p x b ng nhau ch 2%,4%.ở ứ ắ ẻ ế ầ ấ ỉ ằ ỉ 2.3: Nh n xét chung:ậ Cu c đi u tra cho th y ph n l n ng i tiêu dùng đã và đang dùng b t gi t OMO.ộ ề ấ ầ ớ ườ ộ ặ Khách hàng đã dành nhi u u ái khi đ c h i v l i b t gi t này. H u h t m i ng i đ uề ư ượ ỏ ề ơạ ộ ặ ầ ế ọ ườ ề cho r ng OMO có nh ng đ c đi m v t tr i h n h n so v i các lo i b t gi t khác trên thằ ữ ặ ể ượ ộ ơ ẳ ớ ạ ộ ặ ị tr ng hi n nay. OMO có ch t l ng t t, công d ng t y s ch v t b n cao, mùi h ng dườ ệ ấ ượ ố ụ ẩ ạ ế ẩ ươ ễ ch u, an toàn cho da tay… Không nh ng th hình nh b t gi t OMO đã tr nên quá quen thu cị ữ ế ả ộ ặ ở ộ v i ng i tiêu dùng b i nó có nh ng ch ng trình qu ng cáo, khuy n mãi r m r . Đây là m tớ ườ ở ữ ươ ả ế ầ ộ ộ trong nh ng chiêu th c có hi u qu nh t đ đ a s n ph m đ n g n v i ng i tiêu dùng h n.ữ ứ ệ ả ấ ể ư ả ẩ ế ầ ớ ườ ơ Đ làm đ c đi u này ch t l ng s n ph m cũng quy t đ nh m t ph n. Ch t l ng s nể ượ ề ấ ượ ả ẩ ế ị ộ ầ ấ ượ ả ph m có t t thì m i ng i sau khi dùng th m i gi i thi u cho b n bè, ng i thân. V y là s nẩ ố ọ ườ ử ớ ớ ệ ạ ườ ậ ả ph m c a OMO l i m t l n n a đ c “ qu ng cáo” có hi u qu h n. Còn m t khía c nh n aẩ ủ ạ ộ ầ ữ ượ ả ệ ả ơ ộ ạ ữ mà khách hàng cũng r t quan tâm đó là kênh phân ph i. Khách hàng s c m th y hài lòng,ấ ố ẽ ả ấ tho i mái khi mua đ c s n ph m c a mình b t c n i đâu. OMO cũng đã làm đ c đi uả ượ ả ẩ ủ ở ấ ứ ơ ượ ề này. b t c n i đâu: ch , siêu th , c a haàg t p hoá,… b n đ u có th ch n mua s n ph mỞ ấ ứ ơ ợ ị ử ạ ạ ề ể ọ ả ẩ c a công ty. OMO là hãng b t gi t luôn đi đ u v công ngh và qu ng cáo. ủ ộ ặ ầ ề ệ ả Bên c nh nh ng u đi m k trên OMO cũng còn m t s t n t i c n kh c ph c. V iạ ữ ư ể ể ộ ố ồ ạ ầ ắ ụ ớ m c thu nh p hi n nay, có m t s khách hàng còn ph n ánh r ng giá c c a OMO còn h iứ ậ ệ ộ ố ả ằ ả ủ ơ cao, ch a phù h p v i ng i dân. Đây cũng là m t trong nh ng tr ng i đáng k khi n OMOư ợ ớ ườ ộ ữ ở ạ ể ế khó chi m đ c thi n c m c a ng i tiêu dùng. Theo m t ph n nh khách hàng thì b t gi tế ượ ệ ả ủ ườ ộ ầ ỏ ộ ặ OMO v n còn gây h i cho da tay. Sau khi gi t xong, da tay b khô rát. Theo h có l ch t gi tẫ ạ ặ ị ọ ẽ ấ ặ t y c a OMO quá cao nh h ng không t t đ n da tay. Hi n nay trên th tr ng, OMO đãẩ ủ ả ưở ố ế ệ ị ườ chi m đ c m t v trí khá t t. Song v i s phát tri n c a n n kinh t , c a các ho t đ ngế ượ ộ ị ố ớ ự ể ủ ề ế ủ ạ ộ th ng m i, OMO ngày càng g p ph i nhi u đ i th c nh tranh l n m nh: TIDE, SURF…ươ ạ ặ ả ề ố ủ ạ ớ ạ Đi u này đòi h i OMO c n chú tr ng h n n a v các ch ng trình khuy n mãi và qu ng cáo.ề ỏ ầ ọ ơ ữ ề ươ ế ả M t s khách hàng cho r ng OMO ch a c i ti n nhi u v các hình th c qu ng cáo và cácộ ố ằ ư ả ế ề ề ứ ả ch ng trình khuy n mãi còn ít. Chúng ta đ u bi t r ng ng i tiêu dùng mu n mua m t lo iươ ế ề ế ằ ườ ố ộ ạ s n ph m đi u đ u tiên mà h quan tâm, tìm hi u chính là m u mã, bao bì c a s n ph m. Hả ẩ ề ầ ọ ể ẫ ủ ả ẩ ọ ch a bi t ch t l ng ra sao nh ng n u m u mã đ p, thu hút thì h s có c m tình. Nh ngư ế ấ ượ ư ế ẫ ẹ ọ ẽ ả ư v i OMO vi c thay đ i m u mã, ki u dáng bao bì còn h n ch . Th c s OMO ch a t o đ cớ ệ ổ ẫ ể ạ ế ự ự ư ạ ượ s khác bi t rõ r t v i các s n ph m b t gi t khác. ự ệ ệ ớ ả ẩ ộ ặ Qua kh o sát, nghiên c u, công ty đã tìm hi u đ c th tr ng c a s n ph m OMO. Vàả ứ ể ượ ị ườ ủ ả ẩ công ty cũng đã đ a ra các gi i pháp phù h p hi v ng s đáp ng đ c t t h n nhu c u, thư ả ợ ọ ẽ ứ ượ ố ơ ầ ị hi u c a ng i tiêu dùng và đ a v trí c a OMO ngày càng đ c kh ng đ nh và gi v ng. ế ủ ườ ư ị ủ ượ ẳ ị ữ ữ K T LU NẾ Ậ Vi c nghiên c u hành vi khách hàng là m t vi c làm c n thi t. Nó giúp cho công tyệ ứ ộ ệ ầ ế hi u rõ h n v trí s n ph m c a mình trên th tr ng cũng nh hi u rõ h n v tâm lí kháchể ơ ị ả ẩ ủ ị ườ ư ể ơ ề hàng. K t qu c a cu c đi u tra chính là m t căn c đ giúp công ty đ a ra nh ng quy t đ nhế ả ủ ộ ề ộ ứ ể ư ữ ế ị hi n t i cũng nh trong t ng lai. Qua đi u tra kh o sát th c t chúng ta bi t đ c kháchệ ạ ư ươ ề ả ự ế ế ượ hàng đánh giá v ch t l ng s n ph m c a mình ra sao, giá c th nào, các hình th c khuy nề ấ ượ ả ẩ ủ ả ế ứ ế mãi, qu ng cáo có h p d n không, h th ng phân ph i có đáp ng đ c nhu c u c a ng iả ấ ẫ ệ ố ố ứ ượ ầ ủ ườ tiêu dùng hay không. T đó chúng ta có th so sánh s n ph m c a công ty v i đ i th c nhừ ể ả ẩ ủ ớ ố ủ ạ tranh trên t t c các ph ng di n . Và có hi u đ c đ i th c nh tranh chúng ta m i có thấ ả ươ ệ ể ượ ố ủ ạ ớ ể đ a ra đ c các gi i pháp cho h p lí.ư ựơ ả ợ Nhìn chung b t gi t OMO đã đ t đ c nh ng k t qu đáng t hào trong quá trình xâyộ ặ ạ ượ ữ ế ả ự d ng th ng hi u. S n ph m OMO đ c khách hàng đánh giá cao h n h n đ i th c nh tranhự ươ ệ ả ẩ ượ ơ ẳ ố ủ ạ t t c các m t. Nh ng h v n còn m t s t n t i ch a làm hài lòng ng i tiêu dùng. Chínhở ấ ả ặ ư ọ ẫ ộ ố ồ ạ ư ườ nh cu c đi u tra nghiên c u này công ty s tìm ra nh ng gi i pháp t i u đ đáp ng nhuờ ộ ề ứ ẽ ữ ả ố ư ể ứ c u và th hi u ngày càng cao c a khách hàng.ầ ị ế ủ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfNghiên cứu hành vi khách hàng đối với sản phẩm OMO - khảo sát khách hàng là sinh viên.pdf
Luận văn liên quan