Đề tài Những vấn đề lý luận chung về kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm

CHƯƠNG I NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 1.1 Những vấn đề chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm GIÁ THÀNH SẢN PHẨM: 1.1.1 Khái niệm chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm : a) Khái niệm chi phí sản xuất : Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh ở DN trong một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm). b) Khái niệm giá thành sản phẩm : GTSP là tổng số biểu hiện bằng tiền của các hao phí về lao động sống và lao động vật hóa cho một khối lượng sản phẩm ,lao vụ dịch vụ đã hoàn thành trong thời kỳ đó. c) Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm : CPSX và GTSP là hai khái niệm riêng biệt có những mặt khác nhau. CPSX luôn gắn liền với từng thời kỳ phát sinh chi phí còn giá thành lại gắn liền với khối lượng sản phẩm ,công việc,lao vụ đã hoàn thành. CPSX trong kỳ bao gồm cả những chi phí sản xuất đã trả trước trong kỳ nhưng chưa phân bổ cho kỳ này và những chi phí phải trả trong kỳ trước nhưng kỳ này mới phát sinh thực tế. Nhưng không bao gồm chi phí trả trước của kỳ trước phân bổ cho kỳ này và những chi phí phải trả kỳ này nhưng thực tế chưa phát sinh . Ngược lại giá thành sản phẩm chỉ liên quan đến chi phí phải trả trong kỳ và chi phí trả trước được phân bổ kỳ này. CPSX trong kỳ không chỉ liên quan đến những sản phẩm đã hoàn thành mà còn liên quan đến sản phẩm dở dang cuối kỳ và sản phẩm hỏng ,còn GTSP không liên quan đến CPSX của sản phẩm dở dang cuối kỳ và sản phẩm hỏng nhưng lại liên quan đến CPSX của sản phẩm dở dang kỳ trước chuyển sang. 1.1.2 Phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm : a) Phân loại chi phí sản xuất : CPSX của các DN bao gồm nhiều loại có nội dung kinh tế khác nhau, mục đích và công dụng của chúng trong quá trình sản xuất cũng khác nhau. Để phục vụ cho công tác hạch toán và quản lý CPSX cần thiết phải tiến hành phân loại CPSX theo các tiêu thức khác nhau. * Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung kinh tế : Theo cách phân loại này những CPSX trong DN có cùng nội dung kinh tế sẽ được sắp xếp chug vào một yếu tố chi phí không kể chi phí đó phát sinh ở đâu và dùng vào mục đích gì. Theo quy định hiện hành gồm có các yếu tố chi phí là : - Chi phí NVL :bao gồm các chi phí về NVL ,phụ tùng thay thế, CCDC mà DN sử dụng cho các hoạt động sản xuất trong kỳ. - Chi phí nhân công: bao gồm tiền lương và các khoản trích theo lương của công nhân và nhân viên hoạt động sản xuất trong DN. - Chi phí khấu hao TSCĐ :là toàn bộ số tiền trích khấu hao TSCĐ sử dụng cho sản xuất của DN. - Chi phí khác bằng tiền: bao gồm các chi phí không thuộc loại trên như: chi phí tiếp khách, hội nghị ,thuê quảng cáo, * Phân loại chi phí theo khoản mục giá thành : Theo cách phân loại này CPSX được phân chia thành những khoản mục tương ứng với những khoản mục giá thành là: - Chi phí NVL trực tiếp :gồm có NVL chính, NVL phụ, nhiên liệu, tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất ,chế tạo sản phẩm hoặc thực hiện các lao vụ ,dịch vụ. - Chi phí nhân công trực tiếp: là những khoản tiền phải trả ,phải thanh toán cho công nhân trực tiêp sản xuất sản phẩm ,thực hiện các lao vụ dịch vụ như :tiền lương và các khoản trích theo lương về BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ. - Chi phí sản xuất chung là những chi phí phát sinh trong phạm vi phân xưởng như :tiền lương, phụ cấp, chi phí CCDC xuất dùng cho phân xưởng, khấu hao TSCĐ thuộc phân xưởng và các chi phí khác thuộc phạm vi phân xưởng. * Phân loại chi phí theo quan hệ của chi phí với khối lượng sản phẩm sản xuất ra : Người ta phân chia CPSX thành chi phí cố định và chi phí biến đổi: - Chi phí cố định ( định phí ):là những chi phí mà những khối lượng sản phẩm sản xuất ra không làn ảnh hưởng hoặc có ảnh hưởng nhưng không đáng kể đến sự thay đổi của chi phí này. -Chi phí biến đổi ( biến phí ):là những chi phí thay đổi theo tỷ lệ trực tiếp với khối lượng sản phẩm sản xuất ra :chi phí NVL trực tiếp, chi phí NCTT, chi phí này tính trên một đơn vị SP thì lại cố định cho dù khối lượng sản phẩm sản xuất ra có bị biến động. * Phân loại chi phí theo chức năng: Gồm những chi phí cần thiết để sản xuất ra sản phẩm trong phân xưởng như: chi phí NVL trực tiếp, chi phí NCTT và chi phí SXC. CP tiêu thụ: gồm những CP gắn liền với hoạt động lưu thông sản phẩm của DN. CPQL là những chi phí gắn liền với kết quả hoạt động chức năng toàn DN. * Các phân loại chi phí khác: Tùy theo yêu cầu cụ thể mà DN co thể áp dụng một trong các cách phân loại trên. Ngoài ra còn co các cách khác như: phân loại chi phí theo phương pháp tập hợp chi phí vào đối tượng tính giá thành và phân loại theo khả năng kiểm soát. b) Phân loại giá thành sản phẩm : Để giúp cho việc quản lý tốt GTSP kế toán cũng cần phân biệt giá thành : * Phân loại giá thành theo thời gian và nguồn số liệu để tính giá thành : Giá thành kế hoạch :là giá thành tính trước khi bắt đầu sản xuất của kỳ kế hoạch, được xây dựng căn cứ vào định mức và dự toán chi phí của kế hoạch. Giá thành định mức :là một loại giá thành được tính trước khi bắt đầu sản xuất sản phẩm . Giá thành định mức luôn thay đổi phù với sự thay đổi của các định mức chi phí đạt được trong quá trình thực hiện kế hoạch. Giá thành thực tế :là giá thành được xác định sau khi đã hoàn thành công việc sản xuất sản phẩm, căn cứ vào các chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm .Nó bao gồm tất cả các chi phí thực tế phát sinh trong đó có cả những chi phí vượt định mức, ngoài kế hoạch.

pdf51 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2432 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Những vấn đề lý luận chung về kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
công ty m i thành l p ch a cóề ề ị ườ ụ ả ẩ ớ ậ ư nhi u uy tín. Đ n nay qua th i gian ti p c n th tr ng b ng nh ng chính sách h p lýề ế ờ ế ậ ị ườ ằ ữ ợ công ty đã thu đ c nh ng k t qu đáng k . V i kinh nghi m đã tích lũy công ty đã choượ ữ ế ả ể ớ ệ ra đ i nh ng s n ph m t t v i quy trình hi n đ i ti t ki m nguyên li u và nhân công tờ ữ ả ẩ ố ớ ệ ạ ế ệ ệ ừ đó gi m giá thành s n ph m .ả ả ẩ 2.2 T ch c b máy qu n lý c a công tyổ ứ ộ ả ủ S đ 2.1ơ ồ . B máy qu n lý c a Công ty:ộ ả ủ P Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 15 Giám đ cố P .tài chính k toánế Phó giám đ cố P .HC P .KD P .k thu tỹ ậ X ng SXưở P .v t tậ ư C a hàngử T 1ổ T 2ổ Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị + Giám đ c: Là ng i đ ng đ u có quy n quy t đ nh cao nh t trong công ty. Làố ườ ứ ầ ề ế ị ấ ng i đi u hành cung v i s giúp đ c a k toán tr ng và phó giám đ c ch đ o cácườ ề ớ ự ỡ ủ ế ưở ố ỉ ạ phòng ban, phân x ng trong công tyưở + Phó giám đ c: thông qua đ ngh c a các phòng ban, các b ph n s n xu t màố ề ị ủ ộ ậ ả ấ bàn b c v i giám đ c đ đi đ n các quy t đ nh t t nh t nh m thúc đ y s phát tri nạ ớ ố ể ế ế ị ố ấ ằ ẩ ự ể c a công ty.ủ + Phòng tài chính – k toán: ch u trách nhi m v tài s n và ghi ch p ph n ánh cácế ị ệ ế ả ế ả nghi p v kinh t phát sinh trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty.ệ ụ ế ạ ộ ả ấ ủ Phân tích ho t đ ng kinh doanh và đ a ra các ý ki n đ xu t giúp cho công tác qu n lýạ ộ ư ế ề ấ ả công ty c a giám đ c.ủ ố + Phòng hành chính: ch u trách nhi m v công tác hành chính và s p x p b trí laoị ệ ề ắ ế ố đ ng phù h p trong dây truy n s n xu t và các b ph n khác trong công ty.ộ ợ ề ả ấ ộ ậ + Phòng kinh doanh : l p k ho ch nh m th c hi n vi c nghiên c u, n m b tậ ế ạ ằ ự ệ ệ ứ ắ ắ nhu c u th tr ng ,t ch c m ng l i bán hàng, ti p nh n s n ph m ,chu n b hàngầ ị ườ ổ ứ ạ ướ ế ậ ả ẩ ẩ ị hóa và tiêu th s n ph m theo nhu c u c a khách hàng v i chi phí kinh doanh nh nh t.ụ ả ẩ ầ ủ ớ ỏ ấ + Phòng k thu t: g m các chuyên viên, k s ph trách v công tác k thu t c aỹ ậ ồ ỹ ư ụ ề ỹ ậ ủ máy móc thi t b d m b o s v n hành c a toàn b quy trình công ngh . Ngoài ra phòngế ị ả ả ự ậ ủ ộ ệ k thu t còn có nhi m v ki m tra ch t l ng s n ph m .ỹ ậ ệ ụ ể ấ ượ ả ẩ + Phòng v t t : l p k ho ch và đ m b o v t t cho quá trình s n xu t c a côngậ ư ậ ế ạ ả ả ậ ư ả ấ ủ ty đ c di n ra liên t c.ượ ễ ụ + X ng s n xu t : là n i tr c ti p s n xu t ra s n ph m , ch u trách nhi m vưở ả ấ ơ ự ế ả ấ ả ẩ ị ệ ề ch t l ng c a s n ph m ,đ m b o an toàn lao đ ng, th c hi n các ch đ v sinhấ ượ ủ ả ẩ ả ả ộ ự ệ ế ộ ệ công nghi p, ti t ki m t i đa NVL, th c hi n công ngh theo đúng quy trình.ệ ế ệ ố ự ệ ệ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 16 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị 2.3 Đ c đi m quy trình s n xu t c a công ty:ặ ể ả ấ ủ S đ 2.2:ơ ồ Quy trình công ngh s n xu t g ch bê tông:ệ ả ấ ạ Khu ch a NVLứ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 17 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị Công ngh s n xu t g ch bê tông c a công ty theo công ngh hi n nay là s nệ ả ấ ạ ủ ệ ệ ả xu t b ng ph ng pháp nâng ép. Dây truy n công ngh s n xu t 80% là t đ ng hóa.ấ ằ ươ ề ệ ả ấ ự ộ M t dây truy n hoàn ch nh bao g m các b ph n sau: máy ép sung, máy tr n h n h pộ ề ỉ ồ ộ ậ ộ ỗ ợ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 Cát vàng Đá dăm Nhà b o d ng g chả ưỡ ạ Ph u ễ cát vàng Ph u ễ đá dăm H th ng càng ệ ố nâng g ch sau ạ khi ép H th ng càng ệ ố nâng g ch sau ạ khi b o d ngả ưỡ Máy tr n ộ v a đenữ H h ng ệ ố máy ép g chạ Bãi b o d ng ả ưỡ g ch ngoài tr iạ ờ Kho thành ph mẩ Ph u ễ cát tr ngắ Băng t i v a đenả ữ Băng t i v a màuả ữ Băng t i TPả Băng t iả Xích t i palet đ g chả ỡ ạ 18 Máy tr nộ v a màuữ Cát tr ngắ Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị nguyên li u ph i li u, h th ng khung các lo i, máy x p d v n chuy n đ n bãi s nệ ố ệ ệ ố ạ ế ỡ ậ ể ế ả ph m đ c đi u khi n t đ ng ho c bán t đ ng.ẩ ượ ề ể ự ộ ặ ự ộ Nguyên li u đ s n xu t bao g m: ệ ể ả ấ ồ + Nguyên li u chính: xi măng, cát tr ng, cát vàng, đa dămệ ắ + Nguyên li u ph : ph gia, b t màuệ ụ ụ ộ 2.4 T ch c công tác h ch toán k toán c a công tyổ ứ ạ ế ủ 2.4.1 B máy k toán ộ ế Công ty TNHH 1 thành viên Nam C ng là m t công ty nh nên công tác t DNườ ộ ỏ ạ đ c t ch c theo hình th c b máy k toán t p trung. T i phòng k toán c a DN th cượ ổ ứ ứ ộ ế ậ ạ ế ủ ự hi n m i công tác k toán .ệ ọ ế S đ 2.3:ơ ồ mô hình t ch c b máy k toán t i công ty:ổ ứ ộ ế ạ + Niên đ k toán :b t đ u t 01/01 đ n 31/12 hàng nămộ ế ắ ầ ừ ế + Đ n v ti n t : Vi t Nam đ ngơ ị ề ệ ệ ồ + Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho: theo ph ng pháp KKTXươ ạ ồ ươ + Nguyên t c đánh giá hàng t n kho: theo nguyên t c giá g cắ ồ ắ ố + Ph ng pháp xác đ nh hàng t n kho cu i kỳ: theo PP bình quân gia quy nươ ị ồ ố ề + Nguyên t c ghi nh n TSCĐ: theo nguyên giáắ ậ + Ph ng pháp kh u hao TSCĐ: theo ph ng pháp đ ng th ngươ ấ ươ ườ ẳ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 19 K toán tr ngế ưở KT t ngổ h p, TSCĐợ KTN l ng,ươ ngân hàng, thuế KT VL, CCDC,tiêu thụ KT công nợ Th quủ ỹ Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị + DN tính thu theo ph ng pháp kh u tr .ế ươ ấ ừ 2.4.2 Hình th c k toán và các ch đ k toán đ c áp d ng t i công tyứ ế ế ộ ế ượ ụ ạ Công ty áp d ng hình th c Nh t ký chung đ c th hi n qua s đ sau:ụ ứ ậ ượ ể ệ ơ ồ S đ 2.4:ơ ồ Trình t ghi chép và luân chuy n ch ng t : hàng ngày căn c vào các ch ng tự ể ứ ừ ứ ứ ừ làm căn c ghi s , k toán ghi nghi p v phát sinh vào s Nh t ký chung, đ ng th i ghi ứ ổ ế ệ ụ ổ ậ ồ ờ vào các s k toán chi ti t liên quan. Sau đó căn c s li u đã ghi trên s Nh t ký chungổ ế ế ứ ố ệ ổ ậ ghi vào s cái theo các tài kho n k toán phù h p. Cu i tháng, cu i quý, cu i năm c ngổ ả ế ợ ố ố ố ộ s ố Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 Ch ng t g cứ ừ ố S Nh t ký chungổ ậ S cáiổ B ng CĐ s phát ả ố sinh Báo cáo tài chính S quổ ỹ S , th k toán chi ổ ẻ ếti tế B ng t ng h p chi ả ổ ợ ti tế Ghi chú Ghi hàng ngày Ghi cu i thángố Quan hệ đ i chi uố ế 20 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị li u trên s cái, l p b ng cân đ i phát sinh . Sau khi ki m tra s li u kh p đúng s li uệ ổ ậ ả ố ể ố ệ ớ ố ệ ghi trên s cái và b ng tông h p chi ti t ( đ c l p t các s k toán chi ti t) đ l p báoổ ả ợ ế ượ ậ ừ ổ ế ế ể ậ cáo tài chính. S đ 2.5:ơ ồ trình t ghi chép và luân chuy n ch ng t :ự ể ứ ừ T các ch ng t ban đ u là các PXK, PNK nguyên v t li u, CCDC, b ng phân bừ ứ ừ ầ ậ ệ ả ổ NVL, CCDC, hóa đ n GTGT mua NVL, hóa đ n ti n đi n, b ng ch m công, b ng thanhơ ơ ề ệ ả ấ ả toán ti n l ng , bnagr phân b ti n l ng và BHXH, b ng phân b KH TSCĐ, b ngề ươ ổ ề ươ ả ổ ả t ng h p chi phí SXC, phi u xác nh n hoàn thành s n ph m,…K toán l n l t ghiổ ợ ế ậ ả ẩ ế ầ ượ chép theo trình t .ự CH NG IIIƯƠ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 PXK, PNK, HĐ mua NVL, CCDC, b ng ch m công, ả ấ b ng KH TSCĐ,…ả S qu TK ổ ỹ 111, 112 S Nh t ký chungổ ậ S cái TK 621, 622, ổ 627, 154 B ng CĐ s phát sinh ả ố Báo cáo tài chính S chi ti t TK 621,ổ ế 622, 627 B ng t ng h p chi ti t ả ổ ợ ế TK 621, 622, 627, 154 Ghi chú Ghi hàng ngày Ghi cu i thángố Quan h ệ đ i chi uố ế 21 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị TH C TR NG CÔNG TÁC H CH TOÁN K TOÁN T P H PỰ Ạ Ạ Ế Ậ Ợ CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M T I CÔNG TYẢ Ẩ Ạ TNHH 1 THÀNH VIÊN NAM C NGƯỜ 3.1. Đ c đi m chi phí s n xu t t i công tyặ ể ả ấ ạ Trong n n kinh t th tr ng , đi u quan tr ng và s quan tâm hàng đ u c a cácề ế ị ườ ề ọ ự ầ ủ DN là hàng hóa mà doanh nghi p đem tiêu th trên th tr ng có đ c ng i tiêu dùngệ ụ ị ườ ượ ườ ch p nh n không?ấ ậ Công ty TNHH 1 thành viên Nam C ng là m t công ty t nhân vì v y cũng h nườ ộ ư ậ ạ ch v m t s n xu t, công ty đang đi sâu v s n xu t các lo i g ch làm sao đ m u mãế ề ặ ả ấ ề ả ấ ạ ạ ể ẫ đ p và ch t l ng là t t nh t. Bên c nh công ty đang khai thác đ phát tri n các m tẹ ấ ượ ố ấ ạ ể ể ặ khác nh : khai thác đá,đ g . Nh ng do th i gian và trình đ có h n, nên chuyên đ nàyư ồ ỗ ư ờ ộ ạ ề em ch nghiên c u sâu vào quá trình t ch c k toán chi phí s n xu t và tính giá thànhỉ ứ ổ ứ ế ả ấ s n ph m c a g ch bê tông.ả ẩ ủ ạ 3.2. Ph ng pháp h ch toán k toán chi phí s n xu t ươ ạ ế ả ấ 3.2.1 K toán chi phí NVL tr c ti pế ự ế a) Đ c đi m và đ nh m c s d ng v t li u t i công ty:ặ ể ị ứ ử ụ ậ ệ ạ * Đ c đi m NVL: t i công ty NVL tr c ti p bao g m v t li u chính và v t li u ph :ặ ể ạ ự ế ồ ậ ệ ậ ệ ụ - V t li u chính: cát tr ng, cát vàng, đá dăm, xi măng đen, xi măng tr ng.ậ ệ ắ ắ - V t li u ph : ph gia, b t màu.ậ ệ ụ ụ ộ * Đ nh m c s d ng NVL cho s n xu t g chị ứ ử ụ ả ấ ạ Bi u s 3.1.ể ố (trích) B NG Đ NH M C NGUYÊN V T LI U THÁNG 2/2011/SPẢ Ị Ứ Ậ Ệ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 22 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị Lo i v tạ ậ li uệ ĐVT G chạ ziczac Màu ghi G chạ ziczac Màu vàng G chạ thẻ T100 G chạ r ngỗ R150 G chạ r ngỗ R100 Cát tr ngắ Cát vàng Đá dăm Xi măng đen Xi măng tr ngắ B t màuộ Ph giaụ Dm3 Dm3 Dm3 Kg Kg Kg kg 0,2374 0,8952 0,9093 0,4259 - - 0,0002 0,2564 0,8952 0,9093 0,3333 0,1 0,004 0,0002 - 0.9355 0,5618 0,19 - - 0,00074 - 6,24 3,64 1,27 - - 0,00508 - 4,9 2,94 1 - - 0,004 b) H ch toán xu t kho nguyên v t li uạ ấ ậ ệ Trình t h ch toán:ự ạ Khi có nhu c u v s d ng NVL thì phân x ng s n xu t g ch làm gi y đ nghầ ề ử ụ ưở ả ấ ạ ấ ề ị g i lên b ph n cung ng v t t đ ngh xu t NVL ph c v cho s n xu t g ch. Căn cử ộ ậ ứ ậ ư ề ị ấ ụ ụ ả ấ ạ ứ đ ngh c a phân x ng phòng k toán l p phi u xu t v t t (3 liên): 1 liên phòng kề ị ủ ưở ế ậ ế ấ ậ ư ế toán gi l i làm căn c ghi s , 1 liên giao cho ng i nh n v t t và 1 liên giao cho thữ ạ ứ ổ ườ ậ ậ ư ủ kho đ ghi th kho.ể ẻ Giá xu t kho c a nguyên v t li u dùng cho s n xu t g ch t i phân x ng c aấ ủ ậ ệ ả ấ ạ ạ ưở ủ công ty tính theo giá bình quân th i đi m.ờ ể Công th c 3.1.ứ Đ n giá ơ Tr giá th c t NVL t n ĐK + Tr giá th c t NVL nh p trong kỳị ự ế ồ ị ự ế ậ Bình = quân S l ng NVL t n ĐK+ S l ng NVL nh p trong kỳố ượ ồ ố ượ ậ Gía th c t NVL = ự ế đ n giá ơ x S l ng NVLố ượ Xu t ko trong kỳấ bình quân xu t trong kỳấ Đ n v : Công ty TNHH 1 thành viên Nam C ng ơ ị ườ Đ a ch :ị ỉ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 23 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị Bi u s 3.2ể ố PHI U XU T KHOẾ Ấ Ngày 03 tháng 02 năm 2011 S :01ố H tên ng i nh n: Hoàng Xuân Namọ ườ ậ N TK 621 (L60G)ợ Lý do xu t: S n xu t g ch L60Gấ ả ấ ạ Có TK 1521 Xu t t i khoấ ạ Có TK 1522 STT Tên quy cách V t tậ ư Mã Số ĐVT S l ngố ượ Đ nơ giá Thành ti nề Yêu c uầ Th cự xu tấ 1 2 3 4 5 Cát tr ngắ Cát vàng Đá dăm Xi măng đen Ph giaụ M3 M3 M3 Kg lêt 128 483 491 229986 108 35.000 32.000 95.000 654 21.000 4.480.000 15.456.000 46.645.000 150.410.844 2.268.000 C ngộ 219.259.844 T ng s ti n vi t b ng ch : Hai trăm m i chín tri u hai trăm năm m i chínổ ố ề ế ằ ữ ườ ệ ươ ngàn tám trăm b n m i b n đ ng.ố ươ ố ồ Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị K toánế Ng i nh nườ ậ Th khoủ (ký, h tên)ọ (ký, h tên)ọ (ký, h tên)ọ (ký, h tên)ọ Căn c vào phi u xu t kho k toán theo dõi chi ti t NVL đ c xu t dùng:ứ ế ấ ế ế ượ ấ N TK 621 (L60G): 219.259.844ợ Có TK 152: 219.259.844 ( TK 1521: 216.991.844 TK 1522: 2.268.000 ) Đ ng th i v i vi c ghi s Nh t ký chung, s li u trên các ch ng t g c đ c ph n ánhồ ờ ớ ệ ổ ậ ố ệ ứ ừ ố ượ ả vào s chi ti t nguyên v t li u tr c ti p cho t ng lo i g ch c th . S li u ghi trên sổ ế ậ ệ ự ế ừ ạ ạ ụ ể ố ệ ổ chi ti t chi phí NVL tr c ti p làm c s đ t ng h p chi phí cho toàn công ty.ế ự ế ơ ở ể ổ ợ K toán h ch toán tr giá NVL xu t kho c a toàn công ty tháng 2 năm 2011:ế ạ ị ấ ủ N TK 621: 1.032.736.796ợ Chi tiêt TK 621.L60G: 219.259.844 TK 621.L60V: 191.065.552 TK 621.T100: 254.149.000 Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 24 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị TK621.R100: 234.820.000 TK621.R150: 133.442.400 Có TK 152: 1.032.736.796 TK 1521: 972.825.296 TK 1522: 59.434.548 Căn c vào ch ng t g c k toán công ty ti n hành ghi vào s Nh t ký chung. Sauứ ứ ừ ố ế ế ổ ậ khi ghi vào s Nh t ký chung s li u trên đ c chuy n vào s chi ti t TK621(L60G)ổ ậ ố ệ ượ ể ổ ế Bi u s 3.3:ể ố S CHI TI TỔ Ế Tháng 2 năm 2011 Tên tài kho n: Chi phí nguyên v t li u tr c ti pả ậ ệ ự ế S hi u tài kho n: 621.L60Gố ệ ả Đ n v tính: Đ ngơ ị ồ Ngày ghi sổ Ch ngứ từ Di n gi iễ ả Trang sổ NKC TK đ iố ngứ S phát sinhố SH NT Nợ Có 28/2 01 3/2 Xu t kho cát tr ng đấ ắ ể s n xu t g ch L60G ả ấ ạ 1 1521 4.480.000 28/2 01 3/2 Xu t kho cát vàng đấ ể s n xu t g ch L60Gả ấ ạ 1 1521 15.456.000 28/2 01 3/2 Xu t kho đá dăm đấ ể s n xu t g ch L60Gả ấ ạ 1 1521 46.645.000 28/2 01 3/2 Xu t kho xi măng đenấ đ s n xu t g chể ả ấ ạ L60G 1 1521 150.410.844 28/2 01 3/2 Xu t kho ph gia đấ ụ ể s n xu t g ch L60Gả ấ ạ 1 1522 2.268.000 28/2 28/2 K t chuy n chi phíế ể NVL TT s n ph mả ẩ g ch L60Gạ 4 1541 219.259.844 C ng s phát sinhộ ố 219.259.844 219.259.844 S d cu i kỳố ư ố 0 0 Đ ng th i ghi vào s cái TK 621:ồ ờ ổ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 25 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị Bi u s 3.4:ể ố S CÁIỔ Tháng 2 năm 2011 Tài kho n: 621ả S d đ u kỳố ư ầ Nợ Có 0 0 Đ n v tính: Đ ngơ ị ồ Ch ngứ từ Di n gi iễ ả Trang sổ NKC TK đ iố ngứ S phát sinhố SH NT Nợ Có 01 3/2 Xu t kho cát tr ng đ s nấ ắ ể ả xu t g ch L60Gấ ạ 1 1521 4.480.000 01 3/2 Xu t kho cát vàng đ s nấ ể ả xu t g ch L60Gấ ạ 1 1521 15.456.000 01 3/2 Xu t kho đá dăm đ s nấ ể ả xu t g ch L60Gấ ạ 1 1521 46.645.000 01 3/2 Xu t kho xi măng đen đấ ể s n xu t g ch L60Gả ấ ạ 1 1521 150.410.844 01 3/2 Xu t kho ph gia đ s nấ ụ ể ả xu t g ch L60gấ ạ 1 1522 2.268.000 … … … … … … … 28/2 K t chuy n chi phí NVLế ể tr c ti p s n ph m g chự ế ả ẩ ạ L60G 4 1541 219.259.844 28/2 Kaats chuy n chi phí NVLể tr c ti p s n ph m g chự ế ả ẩ ạ L60V 4 1542 191.065.552 28/2 K t chuy n chi phí NVLế ể tr c ti p s n ph m g chự ế ả ẩ ạ T100 4 1543 254.149.000 28/2 K t chuy n chi phí NVLế ể tr c ti p s n ph m g chự ế ả ẩ ạ R100 4 1544 234.820.000 28/2 K t chuy n chi phí NVLế ể tr c ti p s n ph m g chự ế ả ẩ ạ R150 4 1545 133.442.400 C ngộ 1.032.736.796 1.032.736.796 Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 26 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị S d cu i kỳố ư ố 0 0 3.2.2 H ch toán chi phí nhân công tr c ti pạ ự ế Chi phí NCTT t i công ty bao g m: l ng, ph c p l ng và các kho nạ ồ ươ ụ ấ ươ ả BHXH(16%), BHYT(3%), BHTN(1%), KPCĐ(2%) đ c trích theo l ng c a công nhânượ ươ ủ tr c ti p s n xu t .ự ế ả ấ Công th c tính l ng cho công nhân tr c ti p s n xu t :ứ ươ ự ế ả ấ n Lsp = ∑ Qi.Gi i=1 Trong đó: Lsp : L ng s n ph m ươ ả ẩ Qi : Kh i l ng s n ph m i hoàn thành đ c nghi m thuố ượ ả ẩ ượ ệ Gi : Đ n giá ti n l ng s n ph m lo i iơ ề ươ ả ẩ ạ a) Trình t h ch toán :ự ạ Chi phí NCTT là các chi phí cho lao đ ng tr c ti p tham gia vào quá trình s n xu tộ ự ế ả ấ s n ph m c a công ty. Chi phí NCTT th ng chi m t tr ng t ng đ i l n trongả ẩ ủ ườ ế ỷ ọ ươ ố ớ GTSP, vì v y vi c h ch toán đúng, đ chi phí nhân công không ch có ý nghĩa quanậ ệ ạ ủ ỉ tr ng đ i v i công tác qu n lý chi phí và tính GTSP mà còn có ý nghĩa không nhọ ố ớ ả ỏ trong vi c tính l ng, tr l ng chính xác và k p th i cho ng i lao đ ng. Qu n lýệ ươ ả ươ ị ờ ườ ộ ả t t chi phí nhân công có tác d ng thúc đ y công ty s d ng lao đ ng khoa h c, h p lýố ụ ẩ ử ụ ộ ọ ợ nâng cao năng xu t và ch t l ng lao đ ng. Đ ng th i t o đi u ki n gi i quy t vi cấ ấ ượ ộ ồ ờ ạ ề ệ ả ế ệ làm, đ m b o thu nh p cho ng i lao đ ng và không ng ng nâng cao đ i s ng côngả ả ậ ườ ộ ừ ờ ố nhân trong công ty. Ti n l ng c a công nhân tr c ti p s n xu t đ c h ch toán tr c ti p vào t ngề ươ ủ ự ế ả ấ ượ ạ ự ế ừ s n ph m . Các kho n trích theo l ng phân b theo chi phí NCTT.ả ẩ ả ươ ổ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 27 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị Bi u s 3.5ể ố B NG Đ N GIÁ L NGẢ Ơ ƯƠ TT Tên SP Đ nơ giá QLDN PXSX Tiêu thụ SX T.th ụ QLPX TTSX Ti pế thị Bán hàng Ph c vụ ụ bán hàng 1 2 3 4 G ch ziczacạ G ch T100ạ G ch R 100ạ G ch R150ạ 118 25,19 176 235 34,3 6,18 51,17 68,32 22,87 4,12 34,11 45,54 12,77 2,56 19,05 25,44 38,94 10,75 58,08 77,55 5,82 0,72 8,67 11,59 2,13 0,5 3,17 4,23 1,17 0,27 1,75 2,33 Cu i tháng căn c vào phi u nh p kho thành ph m đ tính l ng cho t ng b ph n:ố ứ ế ậ ẩ ể ươ ừ ộ ậ Trong tháng 2/2011 s l ng thành ph m nghi m thu nh p kho nh sau:ố ượ ẩ ệ ậ ư + G ch ziczac màu ghi(L60G): 538.600 viênạ + G ch ziczac màu vàng (L60V): 359.500 viênạ + G ch th (T100): 1.124.100 viênạ ẻ + G ch r ng (R100): 198.200 viênạ ỗ + G ch r ng (R150): 90.000 viênạ ỗ Bi u s 3.6ể ố B NG TÍNH L NG C A CÔNG NHÂN TR C TI P S N XU TẢ ƯƠ Ủ Ự Ế Ả Ấ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 TT S n ph mả ẩ Đ nơ giá S l ng s nố ượ ả ph mẩ Thành ti nề 1 2 3 4 5 Ziczac màu ghi Ziczac màu vàng Th T100ẻ R ng R100ỗ R ng R150ỗ 38,94 38,94 10,75 58,08 77,55 538.600 359.500 1.124.100 198.200 90.000 20.973.084 13.998.930 12.084.075 11.511.456 6.979.500 C ngộ 65.547.045 28 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị b) H ch toán các kho n trích theo l ng:ạ ả ươ T ng l ngổ ươ = H s l ng côngệ ố ươ x L ngươ C b nơ ả nhân tr c ti p SXự ế c b nơ ả = 47,1 x 730.000 = 34.383.000 BHXH (3383) = 34.383.000 x 16% =5.501.280 BHYT (3384) = 34.383.000 x 3% = 1.031.490 BHTN (3388) = 34.383.000 x1% = 343.830 KPCĐ (3382) = 34.383.000 x 2% = 687.660 Phân b các kho n trích theo l ng cho t ng lo i s n ph m theo l ng công nhânổ ả ươ ừ ạ ả ẩ ươ s n xu t.ả ấ Bi u s 3.7ể ố B NG PHÂN B BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ CHO T NG LO I SPẢ Ổ Ừ Ạ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 TK ghi có T ngổ ti nề S n ph mả ẩ Ziczac màu ghi Ziczac màu vàng Thẻ T100 R ngỗ R100 R ngỗ R150 3383 5.501.280 1.760.241 1.174.911 1.014.203 966.141 585.784 3384 1.031.490 330.045 220.296 190.163 181.152 109.825 3388 343.830 110.015 73.432 63.487 60.384 36.611 3382 1.310.941 419.461 279.978 241.682 230.229 139.591 T ngổ 8.187.541 2.619.762 1.748.617 1.509.435 1.437.906 871.821 29 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị Bi u s 3.8:ể ố B NG T NG H P CHI PHÍ NHÂN CÔNG TR C TI PẢ Ổ Ợ Ự Ế TK ghi Có TK ghi nợ TK 334 TK 3382 TK3383 TK3384 TK3388 T ngổ L60G 20.973.084 419.461 1.760.241 330.045 110.015 23.592.846 L60V 13.998.930 279.978 1.174.911 220.296 73.432 15.747.547 T100 12.084.075 241.682 1.014.203 190.163 63.387 13.593.510 R100 11.511.456 230.229 966.141 181.152 60.384 12.949.362 R150 6.979.500 139.591 585.784 109.835 36.611 7.851.321 C ngộ 65.547.500 1.310.941 5.501.280 1.031.490 343.830 73.734.586 Cu i tháng k toán công ty s tính toán và nh p b ng phân b BHXH, BHYT,ố ế ẽ ậ ả ổ BHTN, KPCĐ và h ch toán chi phi ti n l ng, các kho n trích theo l ng c a công nhânạ ề ươ ả ươ ủ tr c ti p s n xu t vào TK 622. L60G, ghi vào s Nh t ký chung sau đó s li u đ cự ế ả ấ ổ ậ ố ệ ượ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 30 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị chuy n vào s cái TK 622. Đ ng th i các s li u cũng đ c ph n ánh vào s chi ti t chiể ổ ồ ờ ố ệ ượ ả ổ ế phí nhân công tr c ti p theo t ng lo i g ch.ự ế ừ ạ ạ Bi u s 3.9ể ố S CHI TI TỔ Ế Tháng 2 năm 2011 Tên tài kho n: chi phí NCTT s n xu tả ả ấ S hi u TK : 622.L60Gố ệ Đ n v tính: Đ ng ơ ị ồ Ngày Tháng ghi sổ Ch ngứ từ Di n gi iễ ả Trang sổ NKC TK đ iố ngứ S phát sinhố S ố NT Nợ Có 28/2 28/2 L ng công nhân tr cươ ự ti p s n xu t g ch L60Gế ả ấ ạ 2 334 20.973.084 28/2 28/2 Trích BHXH công nhân tr c ti p s n xu t g chự ế ả ấ ạ L60G 2 3383 1.760.241 28/2 28/2 Trích BHYT công nhân tr c ti p SX g ch L60Gự ế ạ 2 3384 330.045 28/2 28/2 Trích KPCĐ công nhân tr c ti p s n xu t g chự ế ả ấ ạ L60G 2 3382 419.461 28/2 28/2 Trích BHTN công nhân tr c ti p s n xu t g chự ế ả ấ ạ L60G 2 3388 110.015 28/2 28/2 K t chuy n chi phí côngế ể nhân tr c ti p s n xu tự ế ả ấ g ch L60Gạ 4 1541 23.592.846 C ng phát sinhộ 23.592.846 23.592.846 K toán h ch toán chi phí ti n l ng công nhân tr c ti p s n xu t toàn công ty tháng 2ế ạ ề ươ ự ế ả ấ năm 2011: N TK 622:65.547.045ợ Chi ti t: TK 622.L60G: 20.973.084ế TK 622.L60V: 13.998.930 TK 622.T100: 12.084.075 TK622.R100: 11.511.456 Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 31 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị TK622.R150: 6.979.500 Có TK 334: 65.547.045 K toán h ch toán các kho n trích theo l ng c a công nhân tr c ti p s n xu tế ạ ả ươ ủ ự ế ả ấ g ch L60G:ạ N TK 622.L60G: 2.619.762ợ Có TK 3382: 419.461 Có TK 3383: 1.760.241 Có TK 3384: 330.045 Có TK 3388: 110.015 Bi u s 3.10ể ố S CÁIỔ Tháng 2 năm 2011 Tên TK: chi phí nhân công tr c ti pự ế S hi u TK: 622ố ệ Đ n v tính: Đ ngơ ị ồ Ngày Tháng ch ngứ từ Ch ngứ từ Di n gi iễ ả Trang sổ NKC TK đ iố ngứ S phát sinhố SH NT Nợ Có 28/2 28/2 L ng CN tr c ti p SXươ ự ế g ch L60Gạ 3 334 20.973.084 28/2 28/2 Trích BHXH CN tr c ti pự ế SX g ch L60Gạ 3 3383 1.760.241 28/2 28/2 Trích BHYT CN tr c ti pự ế SX g ch L60Gạ 3 3384 330.045 28/2 28/2 Trích KPCĐ CN tr c ti pự ế SX g ch L60Gạ 3 3382 419.461 28/2 28/2 Trích BHTN CN tr c ti pự ế 3 3388 110.015 Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 S d đ uố ư ầ kỳ Nợ Có 0 0 32 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị SX g ch L60Gạ 28/2 28/2 L ng CN tr c ti p SXươ ự ế g ch L60Vạ 3 334 13.998.930 28/2 28/2 Trích BHXH CN tr c ti pự ế SX g ch L60Vạ 3 3383 1.174.911 … … … … … … … 28/2 28/2 K t chuy n chi phí NCTTế ể SX g ch L60Vạ 4 1541 23.592.846 28/2 28/2 K t chuy n chi phí NCTTế ể SX g ch L60Vạ 34 1542 15.747.547 28/2 28/2 K t chuy n chi phí NCTTế ể SX g ch T100ạ 34 1543 13.593.510 28/2 28/2 K t chuy n chi phí NCTTế ể SX g ch R100ạ 4 1544 12.949.362 28/2 28/2 K t chuy n chi phí NCTTế ể SX g ch R150ạ 5 1545 7.851.321 C ngộ 73.734.856 73.734.856 S d cu i kỳố ư ố 0 0 3.2.3.h ch toán chi phí s n xu t chung.ạ ả ấ Chi phí s n xu t chung là chi phí dùng vào vi c qu n lý ph c v s n xu t t iả ấ ệ ả ụ ụ ả ấ ạ phân x ng, kho n chi phí này r t đa d ng, phát sinh th ng xuyen xong giá tr khôngưở ả ấ ạ ườ ị l n. ớ T i Công ty TNHH 1 thành viên Nam C ng, chi phí SXC đ c h ch toán chi ti tạ ườ ượ ạ ế theo t ng n i dung chi phí nh ng l i không m TK chi ti t theo dõi cho t ng lo i g ch.ừ ộ ư ạ ở ế ừ ạ ạ Cu i tháng, căn c vào các ch ng t g c k toán t p h p và phân b chi phí SXC choố ứ ứ ừ ố ế ậ ợ ổ t ng lo i g ch.ừ ạ ạ TK s d ng: TK627 đ n m chi ti t thành 6 TK c p 2 đ theo dõi t ng n i dungử ụ ượ ở ế ấ ể ừ ộ chi phí. a) Chi phí nhân viên phân x ng: TK6271ưở Bao g m ti n l ng, ph c p và các kho n trích theo l ng c a nhân viên phânồ ề ươ ụ ấ ả ươ ủ x ng:ưở Công th c: ứ Ti n l ng c a nhânề ươ ủ S l ng s n ph m ̳ ố ượ ả ẩ x Đ n giáơ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 33 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị viên phân x ng ưở s n xu t ra ả ấ ti n l ngề ươ Ch ng t s d ng: b ng phân b kh u hao TSCĐ, b ng thanh toán l ng, hóa đonứ ừ ử ụ ả ổ ấ ả ươ GTGT,… Bi u s 3.11:ể ố B NG TÍNH L NG NHÂN VIÊN PHÂN X NGẢ ƯƠ ƯỞ Lo i s nạ ả ph mẩ SL s n ph m s nả ẩ ả xu t ấ Đ nơ giá Thành ti nề L60G 538.600 12,77 6.877.922 L60V 359.500 12,77 4.590.815 T100 1.124.100 2,56 2.978.856 R100 198.200 19,05 3.775.710 R150 90.000 25,44 2.289.600 C ngộ 20.512.912 T ng qu l ng c b n c a nhân viên phân x ng = 15,8 x 730.000ổ ỹ ươ ơ ả ủ ưở = 11.534.000 BHXH = 11.534.000 x 16% = 1.845.440 BHYT = 11.534.000 x 3% = 346.020 BHTN = 11.534.000 x 1% = 115.340 KPCĐ = 11.534.000 x 2% = 230.680 Căn c s li u trên k toán h ch toán nh sau:ứ ố ệ ế ạ ư K toán h ch toán ti n l ng nhân viên phân x ng toàn công ty tháng 2 nămế ạ ề ươ ưở 2011: N TK 6271: 20.512.912ợ (TK 6271.L60G: 6.877.922 TK 6271.L60V: 4.590.815 TK 6271.T100: 2.978.865 TK 6271.R100: 3.775.710 TK 6271.R150: 2.289.600 ) Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 34 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị Có TK 334: 20.512.912 K toán các kho n trích theo l ng:ế ả ươ N TK 6271: 2.537.480ợ Có TK 3382: 230.680 Có TK 3383: 1.845.440 Có TK 3384: 346.020 Có TK 3388: 115.340 K toán h ch toán chi phí nhân viên phân x ng s n xu t g ch L60G tháng 2 năm 2011:ế ạ ưở ả ấ ạ N TK 6271: 6.877.922ợ Có TK 334: 6.877.922 b) H ch toán chi phí nhiên li u: TK 6272ạ ệ Chi phí nhiên li u bao g m: D u, m , nh t là nh ng chi phí mang tính ch t h trệ ồ ầ ỡ ớ ữ ấ ỗ ợ cho phân x ng s n xu tưở ả ấ Căn c vào s li u trong các b ng kê đã đ c t p h p trong tháng 2 năm 2011, k toánứ ố ệ ả ượ ậ ợ ế h ch toán nh sau: ạ ư N TK 6272: 18.500.000ợ Có TK 1523: 18.500.000 c) H ch toán chi phí CCDC: TK 6273ạ CCDC t i Công ty bao g m: Khuôn các lo i, k đ g ch, palet x p g ch, máyạ ồ ạ ệ ỡ ạ ế ạ hàn, máy mài, máy c t, máy khoan và m t s công c khác.ắ ộ ố ụ Giá tr CCDC xu t dùng m t l n theo b ng kê tháng 2 năm 2011 là: 52.600.000ị ấ ộ ầ ả Giá tr CCDC phân b nhi u l n theo b ng kê tháng 2 năm 2011 là: 35.500.000ị ổ ề ầ ả K toán h ch toán nh sau:ế ạ ư N TK 6273: 88.100.000ợ Có TK 153: 52.600.000 Có TK 142: 35.500.000 d) Chi phí kh u hao TSCĐ t i phân x ng: TK 6274ấ ạ ưở Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 35 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị TSCĐ dùng cho phân x ng s n xu t g ch bao g m: Dây truy n s n xu t , xeưở ả ấ ạ ồ ề ả ấ xúc l t, xe nâng, xe v n t i nhà x ngậ ậ ả ưở Ph ng pháp tính kh u hao TSCD t i Công ty: Công ty áp d ng ph ng phápươ ấ ạ ụ ươ kh u hao đ ng th ngấ ườ ẳ Nguyên giá TSCĐ M c kh u hao tháng =ứ ấ S tháng s d ngố ử ụ Bi u s 3.12ể ố B NG TRÍCH KH U HAO TSCĐ THÁNG 2 NĂM 2011Ả Ấ TT TSCĐ Nguyên giá T lỷ ệ KH % KH năm KH tháng 1 Dây truy n s n xu tề ả ấ g chạ 4.600.000.000 12,5 575.000.000 47.916.667 2 Xe xúc l tậ 850.000.000 10 85.000.000 7.083.333 3 Xe nâng 350.000.000 10 35.000.000 2.916.667 4 Xe v n t iậ ả 300.000.000 12,5 37.500.000 3.125.000 5 Nhà x ng, khoưở 900.000.000 7 63.000.000 5.250.000 T ngổ 7.000.000.000 795.500.000 66.291.667 K toán h ch toán chi phí kh u hao TSCĐ toàn công ty tháng 2 năm 2011:ế ạ ấ N TK 6274: 66.291.667ợ (TK 6274.L60G: 21.211.342 TK 6274.L60V : 14.157.958 TK 6274.T100: 12.221.352 TK 6274.R100: 11.642.227 TK 6274.R150: 7.058.787 ) Có TK 214: 66.291.667 Căn c vào b ng phân b kh u hao TSCĐ tháng 2 năm 2011 k toán t p h p chiứ ả ổ ấ ế ậ ợ phí kh u hao TSCĐ cho s n ph m g ch L60G:ấ ả ẩ ạ N TK 6274: 21.211.342ợ Có TK 214: 21.211.342 e) H ch toán chi phí d ch v mua ngoài: TK 6277ạ ị ụ D ch v mua ngoài bao g m toàn b chi phí nh : ti n đi n, ti n n c, ti n đi nị ụ ồ ộ ư ề ệ ề ướ ề ệ tho i,…ph c v cho qu n lý.ạ ụ ụ ả Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 36 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị K toán h ch toán chi phí d ch v mua ngoài tháng 2 năm 2011 c a công ty là:ế ạ ị ụ ủ N TK 6277: 42.650.000ợ ( TK 6277.L60G: 13.646.719 TK 6277.L60V: 9.108.791 TK 6277.T100: 7.862.383 TK 6277.R100: 7.490.248 TK 6277.R150: 4.541.404 N TK 1331: 4.541.404ợ Có TK 111: 46.915.000 Căn c vào hóa đ n GTGT k toán t p h p và h ch toán chi phí d ch v muaứ ơ ế ậ ợ ạ ị ụ ngoài cho s n ph m g ch L60G:ả ẩ ạ N TK 6277: 13.646.719ợ N TK 1331: 1.364.672ợ Có TK 111: 15.011.391 Toàn b ch ng t g c v chi phí này nh hóa đ n ti n đi n, ti n n c, ti n đi nộ ứ ừ ố ề ư ơ ề ệ ề ướ ề ệ tho i, … đ c t p h p và chuy n v phòng tài chính k toán công ty đ ghi s .ạ ượ ậ ợ ể ề ế ể ổ Cu i tháng căn c vào các ch ng t g c, b ng trích và phân b kh u hao TSCĐ ,ố ứ ứ ừ ố ả ổ ấ b ng thanh tóan l ng, …k toán công ty ghi s Nh t ký chung, sau đó s li u đ c ghiả ươ ế ổ ậ ố ệ ượ vào s cái các tài kho n liên quan.ổ ả g) H ch toán chi phí b ng ti n khác t i phân x ng: TK 6278ạ ằ ề ạ ưở Chi phí b ng ti n khác bao g m: h i h p, ti p khách, n c u ng.ằ ề ồ ộ ọ ế ướ ố S li u chi phí phát sinh trong tháng 2 năm 2011 là: 12.680.000ố ệ K toán h ch toán nh sau:ế ạ ư N TK 6278: 12.680.000ợ Có TK 111: 12.680.000 h) T p h p và phân b chi phí SXC cho t ng lo i g chậ ợ ổ ừ ạ ạ Cu i kỳ k toán t p h p chi phí SXC và phân b cho t ng loiaj s n ph m theoố ế ậ ợ ổ ừ ả ẩ ti n l ng công nhân tr c ti p s n xu t.ề ươ ự ế ả ấ Bi u s 3.13:ể ố Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 37 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị B NG T NG H P VÀ PHÂN B CHI PHÍ S N XU T CHUNGẢ Ổ Ợ Ổ Ả Ấ N i dung chi phíộ Ziczac ghi L60G Ziczac vàng L60V Th T100ẻ R ngỗ R100 R ngỗ R150 CP NV phân x ngưở 7.432.892 4.961.241 4.282.614 4.079.677 2.473.545 CP nhiên li uệ 5.919.444 3.951.058 3.410.610 3.248.994 1.969.894 CP CCDC 28.189.352 18.815.580 16.241.877 15.472.235 9.380.955 CP KH TSCĐ 21.211.342 14.157.958 12.221.352 11.642.227 7.058.787 CP DV mua ngoài 13.646.719 9.108.791 7.862.838 7.409.248 4.541.404 CP b ng ti n khácằ ề 4.057.219 2.708.077 2.337.650 2.226.878 1.350.176 T ngổ 80.456.969 53.702.707 46.356.941 44.160.258 26.774.761 K toán căn c vào các s li u trên đ vào s chi ti t t ng lo i g ch và s cái TKế ứ ố ệ ể ổ ế ừ ạ ạ ổ 627 Bi u s 3.14:ể ố S CHI TI TỔ Ế Tháng 2 năm 2011 Tên tài kho n: chi phí s n xu t chungả ả ấ S hi u tài kho n: 627.L60Gố ệ ả Đ n v tính: Đ ngơ ị ồ Ngày Tháng ghi sổ Ch ngứ từ Di n gi iễ ả Trang NKC TK đ iố ngứ S phát sinhố SH NT Nợ Có 28/2 3/2 Xu t kho d u, nh t sấ ầ ớ ử d ng cho máy s n xu tụ ả ấ g ch L60Gạ 1 1523 5.919.444 28/2 3/2 Xu t CCDC dùng s nấ ả xu t g ch L60Gấ ạ 1 153 28.189.353 28/2 12/2 Ti n n c u ng và ti pề ướ ố ế khách ph c v s n xu tụ ụ ả ấ g ch L60Gạ 111 4.057.219 28/2 23/2 Ti n đi n ph c v SXề ệ ụ ụ g ch L60Gạ 1 111 9.792.500 28/2 25/2 Ti n đi n tho i ph c về ệ ạ ụ ụ SX g ch L60Gạ 2 111 3.854.219 Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 38 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị 28/2 28/2 L ng nhân viên phânươ x ng s n xu t g chưở ả ấ ạ L60G 2 334 6.877.922 28/2 28/2 Các kho n trích theoả l ng nhân viên phânươ x ng s n xu t g chưở ả ấ ạ L60G 2 338 911.022 28/2 28/2 Kh u hao TSCĐ phânấ x ng s n xu t g chưở ả ấ ạ L60G 2 214 21.211.342 28/2 28/2 K t chuy n chi phí SXCế ể ph c v s n xu t g chụ ụ ả ấ ạ L60G 4 1541 80.456.969 C ngộ 80.456.969 80.456.969 S d cu i kỳố ư ố 0 0 Bi u s 3.15ể ố S CÁIỔ Năm 2011 Tên tài kho n : chi phí s n xu t chungả ả ấ S hi u tài kho n: 627ố ệ ả Đ n v tính: Đ ngơ ị ồ Ch ngứ từ Di n gi iễ ả Trang sổ NKC TK đ iố ngứ S phát sinhố SH NT Nợ Có 3/2 Xu t kho d u, nh t s d ngấ ầ ớ ử ụ cho máy s n xu t g ch L60Gả ấ ạ 1 1523 5.919.444 3/2 Xu t CCDC dùng s n xu tấ ả ấ g ch L60Gạ 1 153 28.189.353 6/2 Xu t kho m , nh t s d ngấ ỡ ớ ử ụ cho máy s n xu t g ch L60Vả ấ ạ 1 1523 3.951.058 7/2 Xu t CCDC dùng s n xu tấ ả ấ g ch L60Vạ 1 153 18.815.580 Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 39 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị 12/2 Ti n n c u ng và ti pề ướ ố ế khách ph c v s n xu t g chụ ụ ả ấ ạ L60G 111 4.057.219 14/2 Xu t kho m , nh t s d ngấ ỡ ớ ử ụ cho máy s n xu t g ch T100ả ấ ạ 1 1523 3.410.610 15/2 Ti n n c u ng và ti pề ướ ố ế khách ph c v s n xu t g chụ ụ ả ấ ạ L60V 111 2.708.077 16/2 Xu t CCDC dùng s n xu tấ ả ấ g ch T100ạ 1 153 16.241.877 20/2 Ti n n c u ng và ti pề ướ ố ế khách ph c v s n xu t g chụ ụ ả ấ ạ T100 111 2.337.650 23/2 Ti n đi n ph c v s n xu tề ệ ụ ụ ả ấ g ch L60Gạ 1 111 9.792.500 23/2 Ti n đi n ph c v s n xu tề ệ ụ ụ ả ấ g ch L60Vạ 1 111 5.794.200 23/2 Ti n đi n ph c v s n xu tề ệ ụ ụ ả ấ g ch T100ạ 1 111 4.735.000 23/2 Ti n đi n ph c v s n xu tề ệ ụ ụ ả ấ g ch R100ạ 1 111 5.012.000 25/2 Ti n đi n tho i ph c v s nề ệ ạ ụ ụ ả xu t g ch L60Gấ ạ 2 111 3.854.219 … … … … … … … 28/2 K/C chi phí SXC ph c v choụ ụ s n xu t g ch L60G ả ấ ạ 4 1541 20.456.969 28/2 K/C chi phí SXC ph c v choụ ụ s n xu t g ch L60Vả ấ ạ 4 1542 53.702.707 28/2 K/C chi phí SXC ph c v choụ ụ s n xu t g ch T100ả ấ ạ 4 1542 46.356.941 28/2 K/C chi phí SXC ph c v choụ ụ s n xu t g ch R100ả ấ ạ 4 1542 44.160.258 28/2 K/C chi phí SXC ph c v choụ ụ s n xu t g ch R150ả ấ ạ 5 1542 26.774.751 Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 40 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị C ngộ 251.451.626 251.451.626 S d cu i kỳố ư ố 0 0 Bi u s 3.16ể ố S NH T KÝ CHUNGỔ Ậ Tháng 2 năm 2011 Đ n v tính: Đ ngơ ị ồ Ngày tháng ghi sổ Ch ngứ từ Di n gi iễ ả Đã ghi sổ cái Số hi uệ TK S phát sinhố SH NT Nợ Có 28/2 01 3/2 Xu t v t li u dùng đấ ậ ệ ể s n xu t g ch L60Gả ấ ạ  6211 1521 1522 219.259.844 216.991.844 2.268.000 28/2 3/2 Xu t kho d u, nh t sấ ầ ớ ử d ng cho máy s n xu tụ ả ấ g ch L60Gạ  6272 1523 5.919.444 5.919.444 28/2 3/2 Xu t CCDC dùng s nấ ả xu t g ch L60Gấ ạ  6273 153 28.189.353 28.189.353 28/2 6/2 Xu t kho d u, nh t sấ ầ ớ ử d ng cho máy s n xu tụ ả ấ g ch L60Vạ  6272 1523 3.951.058 3.951.058 28/2 7/2 Xu t CCDC dùng s nấ ả xu t g ch L60Vấ ạ  6273 153 18.815.580 18.815.580 28/2 02 9/2 Xu t v t li u dùng đấ ậ ệ ể s n xu t g ch L60Vả ấ ạ  6212 1521 191.065.552 178.033.552 Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 41 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị 1522 13.032.000 28/2 15/2 Ti n n c u ng và ti pề ướ ố ế khách ph c v s n xu tụ ụ ả ấ g ch L60Vạ  6278 111 2.708.077 2.708.077 28/2 16/2 Xu t CCDC dùng s nấ ả xu t g ch T100ấ ạ  6273 153 16.241.877 16.241.877 28/2 03 17/2 Xu t v t li u dùng đấ ậ ệ ể s n xu t g ch T100ả ấ ạ  6213 1521 1522 254.149.000 236.666.500 17.482.500 … … …. … … …. … … 28/2 28/2 K/C chi phí NVL TT s nả ph m g ch L60Gẩ ạ  1541 6211 219.259.844 219.259.844 28/2 28/2 K/C chi phí NCTT s nả xu t g ch L60Gấ ạ  1541 6221 23.592.846 23.592.846 28/2 28/2 K/C chi phí SXC ph c vụ ụ s n xu t g ch L60Gả ấ ạ  1541 627 80.456.969 80.456.969 28/2 28/2 K/C CPSX KDDD s nả ph m g ch L60Gẩ ạ  6321 1541 323.309.659 323.309.659 28/2 28/2 K/C chi phí NVL TT s nả ph m g ch L60Vẩ ạ  1542 6212 191.065.552 191.065.552 28/2 28/2 K/C chi phí NCTT s nả xu t g ch L60Vấ ạ  1542 6222 15.747.547 15.747.547 28/2 28/2 K/C chi phí SXC ph c vụ ụ s n xu t g ch L60Vả ấ ạ  1542 627 53.708.707 53.708.707 28/2 28/2 K/C chi phí SXC ph c vụ ụ s n xu t g ch L60Vả ấ ạ 6322 1542 260.515.206 260.515.206 28/2 28/2 K/C chi phí NVL TT s nả ph m g ch T100ẩ ạ  1543 6213 254.149.000 254.149.000 28/2 28/2 K/C chi phí NCTT s nả xu t g ch T100ấ ạ  1543 6223 13.593.510 13.593.510 28/2 28/2 K/C chi phí SXC ph c vụ ụ s n xu t g ch T100ả ấ ạ  1543 627 46.356.941 46.356.941 28/2 28/2 K/C chi phí SXC ph c vụ ụ s n xu t g ch T100ả ấ ạ 6323 1543 314.099.451 314.099.451 28/2 28/2 K/C chi phí NVL TT s nả  1544 234.820.000 Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 42 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị ph m g ch R100ẩ ạ 6214 234.820.000 28/2 28/2 K/C chi phí NCTT s nả xu t g ch R100ấ ạ  1544 6224 12.949.362 12.949.362 28/2 28/2 K/C chi phí SXC ph c vụ ụ s n xu t g ch R100ả ấ ạ  1544 627 44.160.258 44.160.258 28/2 28/2 K/C chi phí SXC ph c vụ ụ s n xu t g ch R100ả ấ ạ 6324 1544 291.929.620 291.929.620 28/2 28/2 K/C chi phí NVL TT s nả ph m g ch R150ẩ ạ  1545 6215 33.442.400 33.442.400 28/2 28/2 K/C chi phí NCTT s nả xu t g ch R150ấ ạ  1545 6225 7.851.321 7.851.321 28/2 28/2 K/C chi phí SXC ph c vụ ụ s n xu t g ch R150ả ấ ạ  1545 627 26.774.751 26.774.751 28/2 28/2 K/C chi phí SXC ph c vụ ụ s n xu t g ch R150ả ấ ạ 6325 1545 168.066.482 168.066.482 3.3 Ph ng pháp t ng h p chi phí s n xu t và đánh giá s n ph m d dang ươ ổ ợ ả ấ ả ẩ ở 3.3.1 K toán t ng h p chi phí s n xu t :ế ổ ợ ả ấ Cu i m i tháng công ty th c hi n t ng h p CPSX phát sinh trong tháng cho t ngố ỗ ự ệ ổ ợ ừ s n ph m g ch, r i trên c s đó tính toán t ng CPSX phát sinh cho c công ty. M i s nả ẩ ạ ồ ơ ở ổ ả ỗ ả ph m g ch đ u đ c m s chi ti t theo dõi CPSX phát sinh theo t ng kho n m c chiẩ ạ ề ượ ở ổ ế ừ ả ụ phí đ làm c s cho vi c tính toán GTSP sau này.ể ơ ở ệ Công ty h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp KKTX nên k toán công ty sạ ồ ươ ế ử d ng TK 154 “ Chi phí s n xu t kinh doanh d dang ’’đ t p h p CPSX. Căn c vào cácụ ả ấ ở ể ậ ợ ứ s li u trên s chit i t CPSX đã t ng h p trên b ng t ng h p CPSX th c t các s nố ệ ổ ế ổ ợ ả ổ ợ ự ế ả ph m , k toán ti n hành ghi s CPSX kinh doanh d dang cho s n ph m vào cu i kỳẩ ế ế ổ ở ả ẩ ố s n xu t . Các nghi p v k t chuy n CPSX phát sinh cu i kỳ đ u đ c ghi vào s Nh tả ấ ệ ụ ế ể ố ề ượ ổ ậ ký chung, sau đó ghi chuy n vào s cái TK 621, TK 622, TK 627, TK 154 và s chi ti tể ổ ổ ế CPSX kinh doanh d dang theo t ng lo i s n ph m .ở ừ ạ ả ẩ K toán h ch toán t p h p CPSX g ch L60G tháng 2 năm 2011:ế ạ ậ ợ ạ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 43 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị N TK 154.1: 323.309.659ợ Có TK 621.L60G: 219.259.844 Có TK 622.L60G: 23.592.846 Có TK 627: 80.456.969 Căn c vào s li u trên k toán m s chi ti t cho TK 1541, b ng t ng h p chiứ ố ệ ế ở ổ ế ả ổ ợ phí th c t các s n ph m g ch và s cái TK 154:ự ế ả ẩ ạ ổ Bi u s 3.17:ể ố S CHI TI TỔ Ế Tháng 2 năm 2011 Tên tài kho n: Chi phí s n xu t kinh doanh d dangả ả ấ ở S hi u tài kho n: 154.1ố ệ ả Đ n v tính: Đ ngơ ị ồ Ngày Tháng ghi sổ Ch ngứ từ Di n gi iễ ả Trang sổ NKC TK đ iố ngứ S phát sinhố SH NT Nợ Có S d đ u kỳố ư ầ 0 0 28/2 28/2 K t chuy n chi phíế ể NVL tr c ti pự ế 4 621.1 219.259.844 28/2 28/2 K t chuy n chi phíế ể NCTT 4 622.1 23.592.846 28/2 28/2 K t chuy n chi phíế ể SXC 4 627 80.456.959 28/2 28/2 K t chuy n chi phíế ể s n xu t KDDDả ấ 4 632.1 323.309.659 C ngộ 323.309.659 323.309.659 S d cu i kỳố ư ố 0 0 Bi u s 3.18:ể ố B NG T NG H P CHI PHÍ TH C T CÁC S N PH M G CHẢ Ổ Ợ Ự Ế Ả Ẩ Ạ Tháng 2 năm 2011 Đ n v tính: Đ ngơ ị ồ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 44 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị TK N iộ dung L60G L60V T100 R100 R150 C ngộ 621 CP NVL TT 219.259.844 191.065.552 254.149.0000 234.820.000 133.442.400 1.032.736.796 622 Chi phí NCTT 23.592.846 15.747.547 13.593.510 12.949.362 7.851.321 73.734.586 627 Chi phí SXC 80.456.969 53.702.707 46.356.941 44.160.258 26.774.761 251.451.636 T ng c ngổ ộ 323.309.659 260.515.806 314.099.620 168.066.482 168.066.482 1.357.923.018 Bi u s 3.19: S cáiể ố ổ Tháng 2 năm 2011 Tên TK: Chi phí s n xu t kinh doanh d dangả ấ ở S hi u TK: 154ố ệ Đ n v tính: Đ ngơ ị ồ Ngày Tháng Ghi sổ Ch ngứ từ Di n gi iễ ả Trang sổ NKC TK đ iố ngứ S phát sinhố S ố NT Nợ Có S d đ u thángố ư ầ 0 28/2 28/2 K t chuy nế ể CPNVLTT s n xu tả ấ g ch L60Gạ 4 6211 219.259.844 28/2 28/2 K t chuy nế ể CPNCTT s n xu tả ấ g ch L60Gạ 4 3221 23.592.846 28/2 28/2 K t chuy n CPSXCế ể s n xu t g ch L60Gả ấ ạ 4 627 80.456.969 28/2 28/2 K t chuy nế ể CPNVLTT s n xu tả ấ g chL60Vạ 4 6212 191.065.552 28/2 28/2 K t chuy nế ể CPNCTT s n xu tả ấ g ch L60Vạ 4 6222 15.747.547 28/2 28/2 K t chuy n CPSXCế ể s n xu t g ch L60Vả ấ ạ 4 627 53.702.707 28/2 28/2 K t chuy nế ể CPNVLTT s n xu tả ấ g ch T100ạ 4 6213 254.169.000 Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 45 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị 28/2 28/2 K t chuy nế ể CPNCTT s n xu tả ấ g ch T100ạ 4 6223 13.593.510 28/2 28/2 K t chuy n CPSXCế ể s n xu t g ch T100ả ấ ạ 4 627 46.356.941 28/2 28/2 K t chuy nế ể CPNVLTT s n xu tả ấ g ch R100ạ 4 6214 234.820.000 28/2 28/2 K t chuy nế ể CPNCTT s n xu tả ấ g ch R100ạ 4 6224 12.949.362 28/2 28/2 K t chuy n CPSXCế ể s n xu t g ch R100ả ấ ạ 5 627 44.160.258 28/2 28/2 K t chuy nế ể CPNVLTT s n xu tả ấ g ch R150ạ 4 6215 133.442.400 28/2 28/2 K t chuy nế ể CPNCTT s n xu tả ấ g ch R150ạ 5 6225 7.851.321 28/2 28/2 K t chuy n CPSXCế ể s n xu t g ch R150ả ấ ạ 5 627 26.774.761 28/2 28/2 K t chuy n CPSXế ể KDDD s n ph mả ẩ g ch L60Gạ 4 6321 323.309.659 28/2 28/2 K t chuy n CPSXế ể KDDD s n ph mả ẩ g ch L60Vạ 5 6322 260.515.806 28/2 28/2 K t chuy n CPSXế ể KDDD s n ph mả ẩ g ch T100ạ 4 6323 314.099.451 28/2 28/2 K t chuy n CPSXế ể KDDD s n ph mả ẩ g ch R100ạ 5 6324 291.929.620 28/2 28/2 K t chuy n CPSXế ể KDDD s n ph mả ẩ g ch R150ạ 5 6325 168.066.482 C ng s phát sinhộ ố 1.357.923.018 1.357.923.018 S d cu i thángố ư ố 0 3.3.2. Đánh giá s n ph m d dang cu i kỳ:ả ẩ ở ố Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 46 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị Do chu kỳ s n xu t s n ph m nhanh do v y Công ty không áp d ng ph ng phápả ấ ả ẩ ậ ụ ươ đánh giá s n ph m d dang.ả ẩ ở 3.4. Ph ng pháp tính giá thành s n ph m t i Công ty TNHH 1 thành viênươ ả ẩ ạ Nam C ng.ườ Bi u s 3.20.ể ố B NG TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M G CHẢ Ả Ẩ Ạ Tháng 2 năm 2011 Đ n v tính: Đ ngơ ị ồ Lo iạ g chạ Số l ngượ Chi phí NVLTT Chi phí NCTT Chi phí SXC T ng giáổ thành GT d n vơ ị L60G 538.600 219.259.844 23.592.846 80.456.969 323.309.659 600,3 L60V 359.500 191.065.552 15.747.547 53.702.707 260.515.806 724,7 T100 1.124.100 254.149.000 13.593.510 46.356.941 314.099.451 279,4 R100 198.200 234.820.000 12.949.362 44.160.258 291.929.620 1.472,9 R150 90.000 133.442.400 7.851.321 26.774.761 168.066.428 1.867,4 T ngổ 1.032.736.796 73.734.586 251.451.636 1.357.923.018 CH NG IVƯƠ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 47 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị M T S NH N XÉT, KI N NGH V CÔNG TÁC H CH TOÁNỘ Ố Ậ Ế Ị Ề Ạ K TOÁN T P H P CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S NẾ Ậ Ợ Ả PH M T I CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN NAM C NG:Ẩ Ạ ƯỜ 4.1. Các u đi m:ư ể T i công ty, các nghi p v kinh t phát sinh đ c c p nh t th ng xuyên và đ y đ .ạ ệ ụ ế ượ ậ ậ ườ ầ ủ Chính vì v y Công ty luôn đ m b o cho vi c l p và n p báo cáo k p th i cho c p trên vàậ ả ả ệ ậ ộ ị ờ ấ đ n v ch qu n vào cu i m i kỳ k toán.ơ ị ủ ả ố ỗ ế Hình th c t ch c b máy k toán v c b n là phù h p v i đ c đi m t ch cứ ổ ứ ộ ế ề ơ ả ợ ớ ặ ể ổ ứ s n xu t kinh doanh t i Công ty. Vi c t ch c b máy k toán g n nh , h p lý, ho tả ấ ạ ệ ổ ứ ộ ế ọ ẹ ợ ạ đ ng có n n p, kinh nghi m. Các cán b k toán có trình đ nghi p v cao, n m v ngộ ề ế ệ ộ ế ộ ệ ụ ắ ữ ch đ và v n d ng 1 cách linh ho t, tác phong làm vi c linh ho t, có tinh th n t ngế ộ ậ ụ ạ ệ ạ ầ ươ tr l n nhau trong công vi c.ợ ẫ ệ Đ i v i công tác k toán t p h p CPSX và tính GTSP, Công ty đã t ch c khá nố ớ ế ậ ợ ổ ứ ề n p, đ m b o tuân th đúng ch đ k toán hi n hành phù h p v i đi u ki n c a Côngế ả ả ủ ế ộ ế ệ ợ ớ ề ệ ủ ty đòng th i đáp ng đ c yêu c u c a công tác qu n lý, t o đi u ki n đê công ty ti tờ ứ ượ ầ ủ ả ạ ề ệ ế ki m chi phí, h n giá thành s n ph m. Đây là m t trong nh ng m t tích c c mà Công tyệ ạ ả ẩ ộ ữ ặ ự đã xác đ nh khi chuy n sang c ch th tr ng, tuy nhiên trong k lu t, h ch toán v nị ể ơ ế ị ườ ỷ ậ ạ ẫ còn có nh ng v n đ ch a th c s h p lý c n nghiên c u hoàn thi n thêm.ữ ấ ề ư ự ự ợ ầ ứ ệ V k toán chi phí NVL: Công tác k toán này đ c th c hi n nghiêm ch nh theoề ế ế ượ ự ệ ỉ đúng ch đ , các phi u xu t kho NVL đ c c p nh t đ y đ , k p th i t o thu n l i choế ộ ế ấ ượ ậ ậ ầ ủ ị ờ ạ ậ ợ vi c tính giá v t li u xu t kho và tính GTSP. Ngoài ra, Công ty đã m s ghi chép phùệ ậ ệ ấ ở ổ h p v i hình th c k toán áp d ng t i Công ty. H th ng k toán đ c m chi ti t TKợ ớ ứ ế ụ ạ ệ ố ế ượ ở ế c p 2 giúp t p h p CPSX d dàng, thu n ti n.ấ ậ ợ ễ ậ ệ V k toán chi phí NCTT: Công ty áp d ng hình th c tr l ng s n ph mề ế ụ ứ ả ươ ả ẩ khuy n khích ng i lao đ ng làm vi c, nâng cao năng su t, ch t l ng s n ph m, côngế ườ ộ ệ ấ ấ ượ ả ẩ tác h ch toán ti n l ng đ c th c hi n nghiêm túc, đúng ch đ quy đ nh.ạ ề ươ ượ ự ệ ế ộ ị V k toán CPSXC: Công tác k toán này đ c ti n hành t ng đ i theo đúngề ế ế ượ ế ươ ố QĐ. Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 48 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị T ch c đánh giá s n ph m d dang cu i kỳ: Do chu kỳ s n xu t s n ph m c aổ ứ ả ẩ ở ố ả ấ ả ẩ ủ Công ty t ng đ i ng n nên Công ty không áp d ng ph ng pháp đánh giá s n ph m dươ ố ắ ụ ươ ả ẩ ở dang. Tuy nhiên trong th c t , Công ty cũng có nh ng s n ph m d dang. Nghĩa là s nự ế ữ ả ẩ ở ả ph m sau khi s n xu t xong ph i ch 4 ngày sau m i đ m b o yêu c u k thu t nghi mẩ ả ấ ả ờ ớ ả ả ầ ỹ ậ ệ thu nh p kho. Nh v y đ đ m b o cho vi c tính giá thành vào cu i m i tháng, Công tyậ ư ậ ể ả ả ệ ố ỗ nên áp d ng ph ng pháp đánh giá s n ph m d dang.ụ ươ ả ẩ ở V đ i t ng tính giá thành và kỳ tính giá thành: Đ gi m bót tính ph c t p c aề ố ượ ể ả ứ ạ ủ công tác k toán t p h p chi phí và tính giá thành cho s n ph m,Công ty xác đ nh đ iế ậ ợ ả ẩ ị ố t ng tính GTSP g ch hoàn thành chu kỳ s n xu t ng n, xen k liên t c nên t p h p chiượ ạ ả ấ ắ ẽ ụ ậ ợ phí s n xu t và tính GTSP theo đ nh kỳ tính giá thành là phù h p.ả ấ ị ợ 4.2. Các t n t i:ồ ạ Công ty ch a ch n và áp d ng ph ng pháp đánh giá SPDD thích h p nên vi cư ọ ụ ươ ợ ệ tính giá thành ch a đ m b o chính xác.ư ả ả Cán b CNV ngh phép không đ u gi a các tháng khi n vi c trích ti n l ng nghộ ỉ ề ữ ế ệ ề ươ ỉ phép gi a các tháng khác nhau: có tháng nhi u, có tháng ít nh h ng t i chi phí s nữ ề ả ưở ớ ả xu t và GTSP.ấ Vi c tính kh u hao TSCD c a Công ty theo t ng tháng tuy có tác d ng bình n vệ ấ ủ ừ ụ ổ ề giá nh ng l i không ph n ánh chính xác các kho n chi phí Công ty đã b ra đ s n xu tư ạ ả ả ỏ ể ả ấ s n ph m cũng nh hi u qu kinh doanh.ả ẩ ư ệ ả 4.3. M t s ki n ngh đ hoàn thi n công tác h ch toán k toán t p h p CPộ ố ế ị ể ệ ạ ế ậ ợ và tính GTSP: Sau m t th i gian ng n tìm hi u th c t , công tác k toán t p h p chi phí và tínhộ ờ ắ ể ự ế ế ậ ợ GTSP các lo i g ch t i Công ty TNHH 1 thành viên Nam C ng, d i góc đ là m tạ ạ ạ ườ ướ ộ ộ Sinh viên th c t p, Tôi xin đ a ra m t s ý ki n nh m hoàn thi n h n công tác k toánự ậ ư ộ ố ế ằ ệ ơ ế t p h p chi phí và tính GTSP t i Công ty nh sau:ậ ợ ạ ư Khi có các đ n đ t hàng c a khách, k toán có th ti n hành t p h p CPSX phátơ ặ ủ ế ể ế ậ ợ sinh s đ c t p h p theo t ng đ n, không k s l ng s n ph m c a đ n đ t hàngẽ ượ ậ ợ ừ ơ ể ố ượ ả ẩ ủ ơ ặ nhi u ề Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 49 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị hay ít, quy trình công ngh gi n đ n hay ph c t p. Khi phân b chi phí s n xu t chungệ ả ơ ứ ạ ổ ả ấ s phân b theo t ng đ n đ t hàng v i nh ng tiêu chu n phù h p. T ng giá thành s làẽ ổ ừ ơ ặ ớ ữ ẩ ợ ổ ẽ t ng ổ chi phí đã đ c t p h p theo đ n đ t hàng đó, giá thành đ n v s là t ng giá thành c aượ ậ ợ ơ ặ ơ ị ẽ ổ ủ đ n v chia cho s l ng s n ph m trong đ n.ơ ị ố ượ ả ẩ ơ Nh chúng ta đã bi t, GTSP có vai trò quy t đ nh t i m c l i nhu n c a phânư ế ế ị ớ ứ ợ ậ ủ x ng, mà GTSP l i ph thu c vào các chi phí s n xu t trong đó ch y u là chi phíưở ạ ụ ộ ả ấ ủ ế NVL. Chi phí này luôn chi m t tr ng cao trong GTSP. Vì v y trong quá trình s n xu tế ỉ ọ ậ ả ấ s n ph m ph i ti n hành ti t ki m t i đa chi phí NVL, các đ nh m c tiêu hao NVL ph iả ẩ ả ế ế ệ ố ị ứ ả đ c xây d ng ch t ch và sát v i th c t . Cán b công nhân viên ph i có ý th c tráchượ ự ặ ẽ ớ ự ế ộ ả ứ nhi m cao trong s n xu t, nâng cao năng su t s d ng máy móc, thi t b , s d ng h tệ ả ấ ấ ử ụ ế ị ử ụ ế công su t máy, tăng năng su t lao đ ng t o ra nhi u s n ph m có ch t l ng cao.ấ ấ ộ ạ ề ả ẩ ấ ượ V b ng phân b ti n l ng và BHXH: Theo Em công ty không nên tính ti nề ả ổ ề ươ ề l ng ngh phép cho CN tr c ti p SX và c a nhân viên phân x ng vào c l ng chínhươ ỉ ự ế ủ ưở ả ươ mà nên đ a vào c t l ng trong b ng phân b ti n l ng và BHXH nh m th hi n sư ộ ươ ả ổ ề ươ ằ ể ệ ự tách b ch c a các kho n ti n l ng đ ng th i đ m b o chính xác các kho n ti n l ngạ ủ ả ề ươ ồ ờ ả ả ả ề ươ đó. +) L ng chính là ti n l ng tr công cho nhân viên trong th i gian làm vi c th c t .ươ ề ươ ả ờ ệ ự ế +) L ng ph là ti n l ng tr cho nhân viên trong th i gian ng ng vi c nh : ngh l ,ươ ụ ề ươ ả ờ ư ệ ư ỉ ễ ngh phép, đi h p, đi h c theo ch đ quy đ nh,…ỉ ọ ọ ế ộ ị Trong th i gian qua, do công nhân ngh phép không đ u nhau gi a các tháng t o raờ ỉ ề ữ ạ s bi n đ ng chi phí s n xu t gi a các kỳ. Do v y, Công ty c n xem xét nhu c u ngh ự ế ộ ả ấ ữ ậ ầ ầ ỉ phép c a công nhân viên và láp k ho ch trích tr c ti n l ng ngh phép c a công nhânủ ế ạ ướ ề ươ ỉ ủ s n xu t. Hi n t i, Công ty ch a m TK 335: “ Chi phí ph i tr ’’ và các tài kho n chiả ấ ệ ạ ư ở ả ả ả ti t có liên quan đ theo dõi tình hình, các nghi p v liên quan đ n các kho n chi phíế ể ệ ụ ế ả ph i tr . Do đó công ty nên xem xét m thêm TK 335.ả ả ở Hi n nay Công ty ch a có bi n pháp c th đ i v i các s n ph m h ng. M c dùệ ư ệ ụ ể ố ớ ả ẩ ỏ ặ cho đ n nay, thi t h i là không đáng k nh ng Công ty cũng nên có bi n pháp h ch toánế ệ ạ ể ư ệ ạ c th .ụ ể Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 50 Báo cáo t t nghi pố ệ GVHD: Hà Th Thanh Hoaị V công tác đánh giá s n ph m d dang: Công ty nên xem xét và ch n ph ngề ả ẩ ở ọ ươ pháp đánh giá theo chi phí NVL chính. Ph ng pháp này là t ng đ i phù h p v i tìnhươ ươ ố ợ ớ hình s n ph m t i Công ty.ả ẩ ạ K T LU NẾ Ậ Qua th i gian th c t p và tìm hi u ho t đ ng kinh doanh t i Công ty TNHH 1ờ ự ậ ể ạ ộ ạ thành viên Nam C ng đã giúp Em hi u r ng đi đôi v i vi c h c t p, nghiên c u lý lu nườ ể ằ ớ ệ ọ ậ ứ ậ thì vi c đi sâu tìm hi u th c t là m t giai đo n vô cùng quan tr ng. Chính đi u đó đãệ ể ự ế ộ ạ ọ ề giúp Em nh n th c đ c đ y đ h n v vai trò công tác tài chính đ i v i DN.ậ ứ ượ ầ ủ ơ ề ố ớ Trong đi u ki n n n kinh t th tr ng có s c nh tranh m nh m , đòi h i doanhề ệ ề ế ị ườ ự ạ ạ ẽ ỏ ngi p luôn ph i t đ i m i mình đ b t k p v i s phát tri n c a n n kinh t . Cùng v iệ ả ự ổ ớ ể ắ ị ớ ự ể ủ ề ế ớ đó, vi c hoàn thi n công tác k toán t i Công ty đóng vai trò quan tr ng trong vi c th cệ ệ ế ạ ọ ệ ự hi n m c tiêu qu n lý ch t ch nh m ti t ki m chi phí, h giá thành s n ph m t o l iệ ụ ả ặ ẽ ằ ế ệ ạ ả ẩ ạ ợ th cho doanh nghi p trong c nh tranh.ế ệ ạ Do th i gian không nhi u và trình đ còn h n ch nên b n ờ ề ộ ạ ế ả Báo cáo Th c t pự ậ này không tránh kh i nh ng sai sót và khuy t đi m. Tôi r t mong nh n đ c ý ki n đóngỏ ữ ế ể ấ ậ ượ ế góp cũng nh ch đ o c a th y cô, ban Giám đ c Công ty, Phòng Tài chính – K toán đư ỉ ạ ủ ầ ố ế ể b n Báo cáo c a Em đ c hoàn thi n h n.ả ủ ượ ệ ơ Em xin chân thành c m n cô giáo Hà Th Thanh Hoa, Ban Giám đ c, phòng Tàiả ơ ị ố chính – K toán c a Công ty TNHH 1 thành viên Nam C ng đã nhi t tình giúp đ emế ủ ườ ệ ỡ hoàn thành b n báo cáo này.ả Em xin chân thành c m n !ả ơ Nguy n Th Thu Trang – Bễ ị 3KT4 51

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBáo cáo tốt nghiệp những vấn đề lý luận chung về kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.pdf
Luận văn liên quan