Đề tài Phân tích hiệu quả sản xuất tiêu thụ thị gà công nghiệp tại Đồng Tháp

Mởrộng kinh doanh giết mổcảvềtựkinh doanh mua bán gà thịt và gia công giết mổsẽlàm tăng khối lượng ñầu ra của gà thịt công nghiệp. - ðầu tưthay ñổi phương thức giết mổhiện ñại hơn giảm ñược chi phí giết mổmang lại năng suất cao hơn hơn làm tăng thu nhập. Tìm nguồn ñầu ra mở rộng kênh tiêu thụgà sau giết mổ, luôn tuân thủcác quy ñịnh của chính quyền ñịa phương vềan toàn vệsinh và bảo vệmôi trường. Nhưthếmới tạo lòng tin nơi người tiêu dùng sản phẩm tiêu thụnhiều hơn mang lại nhiều lợi ích cho bản thân, gia ñình và xã hội.

pdf96 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2572 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích hiệu quả sản xuất tiêu thụ thị gà công nghiệp tại Đồng Tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giúp người chăn nuôi phấn khởi hơn trong chăn nuôi gà công nghiệp. 5.3 ðỐI VỚI LÒ GIẾT MỔ - Tăng lượng sản phẩm gia cầm giết mổ trong việc tự ñứng ra kinh doanh và gia công. - Liên hệ với nhiều bạn hàng tìm nguồn ñầu ra ở nhiều chợ, kể cả ngoài tỉnh. - Tìm nguồn vốn từ vay ngân hàng ñầu tư trang thiết bị hiện ñại, tiết kiệm ñược chi phí lao ñộng, tăng năng suất ñem lại hiệu quả kinh tế cao. - Thực hiện quy trình kiểm dịch chặt chẽ tạo lòng tin nơi người tiêu dùng, làm cho họ an tâm khi mua sản phẩm gà làm sẵn. - Xử lý nguồn nước thải tránh ô nhiễm môi trường và người dân xung quanh vì ñiều này dễ gây ảnh hưởng ñến uy tín và hiệu quả làm ăn của lò giết mổ. - Tìm hiểu và nắm bắt thông tin thị trường kịp thời ñể có những hướng giải quyết thích hợp khi thị trường biến ñộng hay sự trở lại của dịch cúm. 5.4 GIẢI PHÁP CỦA NHÀ NƯỚC VÀ CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN - Khuyến khích mọi thành phần kinh tế tham gia sản xuất con giống, trên cơ sở có sự quản lý, kiểm tra chặt chẽ của nhà nước về nguồn gốc, phẩm chất, cơ cấu con giống… ñảm bảo giống sạch bệnh, năng suất cao. Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 51 - Hàng năm ñầu tư thõa ñáng kinh phí khuyến nông nhằm: Giúp người chăn nuôi gà công nghiệp nắm vững kỹ thuật nuôi ñể có thể xây dựng rộng rãi các mô hình an toàn sinh học trong chăn nuôi gà công nghiệp. Thường xuyên ñào tạo, tập huấn thực hiện các quy trình chăn nuôi ñảm bảo an toàn sau dịch; các biện pháp phòng chống dịch, bao vây khống chế khi bệnh, dịch xảy ra. - Biên soạn, in ấn tài liệu bướm và cập nhật thông tin kịp thời, chính xác về tình hình chăn nuôi và dịch bệnh gia cầm cùng các biện pháp phòng chống hữu hiệu qua các phương tiện thông tin ñại chúng như truyền hình, báo, ñài phát thanh…ñể phổ biến rộng rãi cho nhân dân; nâng cao nhận thức về công tác phòng chống dịch cho người chăn nuôi; phổ biến kinh nghiệm phòng chống dịch có hiệu quả của các ñịa phương trong ngoài tỉnh. - Cho người chăn nuôi vay vốn với lãi suất thấp, thời hạn theo chu kỳ sản xuất của vật nuôi. Tạo nguồn vốn cho người chăn nuôi vay ñể chuyển ñổi phöông thức chăn nuôi hoặc tạo dựng việc làm mới. - Cấp các chứng chỉ, giấy chứng nhận an toàn, chất lượng ñối với những trại chăn nuôi có sản phẩm gà ñạt tiêu chuẩn. - Tổ chức lại hệ thống tiêu thụ sản phẩm gia cầm từ khâu chăn nuôi, thương lái thu gom, các ñại lý bán buôn gia cầm, các cơ sở giết mổ. - Quy hoạch và sắp xếp các chợ, khu buôn bán gia cầm sống tập trung tại các ñô thị, thị xã và thị trấn, có sự kiểm soát về dịch bệnh. - Quy hoạch các cơ sở giết mổ gia cầm tập trung: các cơ sở giết mổ gia cầm phải ñược qui hoạch xa khu ñô thị, tốt nhất ở vùng chăn nuôi. Không nên xây dựng khu giết mổ gia súc và gia cầm trong ñô thị. Tại các ñô thị, thị xã, thị trấn gia cầm chỉ ñược tiêu thụ sau khi ñã ñược kiểm dịch bởi cơ quan thú y và ñược ñóng dấu. - Nâng cấp và xây dựng mới một số cơ sở chế biến gia cầm ñảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm: Nhà nước ñộng viên, khuyến khích tư nhân ñầu tư xây dựng các cơ sở giết mổ, chế biến gia cầm tập trung. Từ nay ñến năm 2010, nhà nước có chính sách Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 52 ñầu tư hoặc hỗ trợ cho các cơ sở giết mổ, chế biến gia cầm tập trung ñược vay vốn ưu ñãi ñể nâng cấp các cơ sở chế biến… - Khai thông thị trường tiêu thụ ngoài tỉnh, cung ứng nhu cầu con giống và tiêu thụ sản phẩm của nhân dân, ñặc biệt ñưa lượng gà tiêu thụ vào thị trường thành phố Hồ Chí Minh. Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 53 Chương 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 6.1 KẾT LUẬN 6.1.1 ðối với hộ chăn nuôi Từ kết quả thực tế và việc phân tích hiệu quả chăn nuôi của các hộ ở các huyện của tỉnh ðồng Tháp. Ta có thể rút ra một số kết luận như sau: Việc chăn nuôi gà công nghiệp của các hộ nhỏ lẻ thật sự chưa mang lại hiệu quả kinh tế cao, ña số các hộ lấy công lao ñộng làm lợi nhuận sau quá trình chăn nuôi. Mặc dù các trại lớn cũng thu ñược lợi nhuận cao trong mỗi vụ nuôi nhưng số lượng các trại lớn chiếm rất ít ở mỗi huyện (từ 1 ñến 2 trại lớn). Người chăn nuôi có trình ñộ học vấn chưa cao, thiếu kỹ thuật trong chăn nuôi, với các trại nhỏ thì kinh nghiệm chăn nuôi chưa có nhiều vì thời gian nuôi tính ñến thời ñiểm này quá ngắn, chưa ai gắn bó lâu dài với nghề chăn nuôi gà công nghiệp và họ thường không dám mở rộng quy mô nuôi. Việc chăn nuôi chưa phát triển ñồng ñều ở các vùng, ña số họ nuôi theo tự phát hoặc theo chương trình hỗ trợ của nhà nước. Vấn ñề lợi nhuận thấp sẽ ảnh hưởng ñến thu nhập của người dân và nền kinh tế của tỉnh. 6.1.2 ðối với hộ thu gom Các chủ thu gom ñều có lợi nhuận cao và ổn ñịnh sau mỗi chuyến thu mua, ñây là tính hiệu tốt ñể mở rộng quy mô. Quy trình thu gom ñơn giản vì họ ñược người bán tự liên hệ, không phải ñầu tư nhiều cơ sở vật chất từ ñó có thể tiết kiệm ñược chi phí. Nhưng họ lại không có ý ñịnh mở rộng quy mô vì thiếu vốn và lượng ñầu ra khó mở rộng, ña phần là họ bán cho các thương lái khác ,các lò mổ ñã ñặt trước số lượng hoặc các bạn hàng bán lẻ ở chợ trong tỉnh. ðiều này làm cho kênh phân phối không thể mở rộng và phát triển mạnh. 6.1.3 ðối với lò giết mổ Số lượng lò mổ ít do thiếu sự ñầu tư của nhà nước và tư nhân trong lĩnh vực này một phần do thiếu vốn và do tâm lý của người dân không thích lĩnh vực này. Ít lò giết mổ cho thấy ñược còn một lượng gà thịt lớn ñược giết mổ không ñảm bảo kiểm dịch và vệ sinh thực phẩm. ða số các lò mổ hoạt ñộng theo kiểu truyền thống, quy mô nhỏ, hiệu quả kinh tế chưa cao chưa thực sự ñảm bảo vệ Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 54 sinh an toàn thực phẩm, quy trình kiểm dịch còn khá lỏng lẽo. Chi phí trong giết mổ còn khá cao, lượng sản phẩm ra ngoài thị trường chưa nhiều còn bị hạn chế trong việc phân phối, chưa tìm ñược nhiều kênh tiêu thụ mới. Mặc dù cũng thu ñược lợi nhuận khá cao trong giết mổ sản phẩm gà thịt nhưng ña phần là gia công nên lợi nhuận bị giảm một phần ñáng kể. ðiều ñáng lưu ý là lò mổ ñã giải quyết việc làm cho một số lao ñộng ở ñịa phương tạo cho họ thu nhập ổn ñịnh và luôn tuân thủ các quy ñịnh và chính sách của nhà nước về giết mổ và thuế khóa góp một phần tăng phúc lợi xã hội. 6.2 KIẾN NGHỊ 6.2.1 ðối với các hộ chăn nuôi - Cần nâng cao trình ñộ kỹ thuật trong chăn nuôi, thường xuyên tham gia các lớp tập huấn do trạm khuyến nông của huyện tổ chức hay bất cứ tổ chức nhà nước nào muốn hỗ trợ cho chăn nuôi gà công nghiệp. - Xây dựng chuồng trại theo ñúng yêu cầu kỹ thuật, khử trùng và vệ sinh kỹ càng trước khi thả gà. Tăng cường theo dõi chăm sóc gà nuôi ñể phát hiện những biểu hiện khác thường của ñàn gà, kịp thời khắc phục và có biện pháp xử lý thích hợp, ñồng thời sẽ tích lũy ñược nhiều kinh nghiệm, “tay nghề” trong chăn nuôi, giúp cho năng suất và hiệu quả thu vào tối ưu. - Các trại nuôi nhỏ lẻ cần học hỏi kinh nghiệm của các trại lớn ñể nâng cao năng suất và mở rộng quy mô nuôi.Các hộ nuôi lớn cũng không ngừng mở rộng diện tích và quy mô nuôi ñể ðồng Tháp có ñàn gà lớn trong khu vực. - Giảm thiểu các chi phí trong chăn nuôi bằng việc liên hệ nguồn chi phí ñầu ra nhỏ (giống, thức ăn…). Các trại lớn tiêu tốn lượng thức ăn lớn cho môi vụ nên cần liên hệ và ký hợp ñồng với các công ty sản xuất thức ăn sẽ giảm ñược chi phí ñáng kể. Bên cạnh việc tăng thu nhập ñầu vào qua việc tìm nguồn thu mua, tăng cường quan hệ với các ñối tác thu mua tạo ra nhiều thuận lợi trong tiêu thụ. - Tăng số lượng gà trong chăn nuôi bằng cách chuyển ñổi cơ cấu chăn nuôi từ nhỏ sang lớn ñiều này có thể giảm ñược chi phí cố ñịnh và công lao ñộng nhà, gia tăng ñược lợi nhuận góp phần cải thiện và nâng cao chất lượng cuộc sống cuộc cho người chăn nuôi, ổn ñịnh ñược nền kinh tế và ñóng góp vào sự phồn vinh của xã hội. Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 55 6.2.2 ðối với hộ thu gom - Mua bán gà thịt cần có những giấy phép ñầy ñủ, và xin giấy chứng nhận ở các hộ nuôi ñể việc tiêu thụ ñược thuận lợi hơn. - Tìm nguồn ñầu ra cho sản phẩm, ñầu tư vốn thu mua với số lượng nhiều, mở rộng kênh phân phố. ðiều này không chỉ mang lại lợi nhuận cao cho bản thân mà còn giúp người chăn nuôi có nguồn tiêu thụ tốt hơn, làm cho kênh phân phối ngày càng vững mạnh góp phần mang lại hiệu quả kinh tế. 6.2.3 ðối với lò giết mổ - Mở rộng kinh doanh giết mổ cả về tự kinh doanh mua bán gà thịt và gia công giết mổ sẽ làm tăng khối lượng ñầu ra của gà thịt công nghiệp. - ðầu tư thay ñổi phương thức giết mổ hiện ñại hơn giảm ñược chi phí giết mổ mang lại năng suất cao hơn hơn làm tăng thu nhập. Tìm nguồn ñầu ra mở rộng kênh tiêu thụ gà sau giết mổ, luôn tuân thủ các quy ñịnh của chính quyền ñịa phương về an toàn vệ sinh và bảo vệ môi trường. Như thế mới tạo lòng tin nơi người tiêu dùng sản phẩm tiêu thụ nhiều hơn mang lại nhiều lợi ích cho bản thân, gia ñình và xã hội. 6.2.4 ðối với nhà nước và các cấp chính quyền - Thường xuyên lắng nghe, sâu sát tình hình chăn nuôi của người dân ñể có thể ñưa ra các chính sách, biện pháp phù hợp với tình hình chăn nuôi của người dân ở từng vùng ñịa phương. - Thường xuyên mở nhiều lớp tập huấn kỹ thuật cho hộ chăn nuôi và cung cấp ñầy ñủ ñáp ứng nhu cầu con giống tốt ñảm bảo sạch bệnh và năng suất cao cho hộ chăn nuôi - Tạo ñiều kiện tốt ñể người chăn nuôi tiêu thụ nhanh sản phẩm tránh kéo dài thời gian chăn nuôi. Bằng cách mở nhiều hợp tác xã thu mua gà thịt và tiêu thụ ở nhiều nơi ngoài tỉnh. - Hỗ trợ các yếu tố cần thiết cho người chăn nuôi trong thời gian ñầu (nếu cần), ñể người chăn nuôi có niềm tin và kiến thức chăn nuôi ñể việc chăn nuôi ñược thuận lợi, nâng cao cuộc sống cho người dân, góp phần giúp ngành chăn nuôi của tỉnh phát triển cải thiện ñược nền kinh nền kinh tế tỉnh nhà. - Nghiên cứu và xem xét kỹ những vấn ñề có liên quan ñến việc ñình chỉ hoạt ñộng chăn nuôi và tiêu thụ của các hộ chăn nuôi và thương lái trước ảnh Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 56 hưởng của cúm gia cầm, tránh lãng phí thời gian của các trại chăn nuôi và thương lái gây thiệt hại cho các gia ñình của họ. Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 1 PHỤ LỤC 1. CÁC BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN HỘ CHĂN NUÔI PHẦN QUẢN LÝ: Họ tên ñáp viên:…………………………Tuổi:……………Giới tính: Nam/Nữ Chủ trại Thành viên Lao ñộng thuê ðịachỉ………………………………………………….Tỉnh……………….. ðiện thoại: …………………. PHẦN NỘI DUNG CHÍNH: THÔNG TIN CHỦ HỘ Họ tên chủ trại::……………………………………..Tuổi:……………Giới tính: Nam/Nữ Trình ñộ văn hóa của chủ trại: 1. Mù chữ 2. Cao ñẳng, ñại học 3. Sau ñại học 4. Trung học phổ thông 5. Tiểu học 6. Trung học cơ sở Gia ñình bắt ñầu nuôi gà từ khi nào?………………….năm Lý do chọn nuôi gà: 1. Dễ nuôi, dễ chăm sóc 2. ít vốn 3. không cần nhiều lao ñộng 4. ñược công ty bao tiêu 5. không mất nhiều thời gian 6. Không cần có kỹ thuật chăn nuôi 7. Bán ñược giá 8. Theo xu hướng thị trường 9. Khác Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 2 ðẶC ðIỂM CHUỒNG TRẠI Q1. Hình thức chăn nuôi? 1. Chuồng trại 2. Thả lan 3. Khác Q2. Hình thức trại chăn nuôi 1. Kín 2. Hở 3. Khác Q3. Kiểu chuồng ñang sử dụng: 1. 1 tầng 2. 2 tầng 3. nhiều tầng 4. bậc thang 5. có vách ngăn 6. khác…………………………. Q4. Kích thước chuồng:………………………. Q5. Cách bố trí máng ăn, máng uống 1. máng ăn máng uống xen kẽ 2. máng ăn dọc theo chiều dài, máng uống dọc theo chiều ngang 3. máng uống ở trên, máng ăn ở dưới 4. khác…………………………………………………………………………………. Q6. Loại máng ăn ñang sử dụng: 1. khay ăn 2. máng tròn 3. máng dài có trục trái khế 4. máng dài treo ngoài lồng 5. máng ăn tự ñộng có băng tải 6. máng ăn tự ñộng hình ống 7. khác……………………………. Q7. Loại máng uống ñang sử dụng: 1. máng uống tròn 2. máng uống dài 3. máng dạng ñĩa 4. máng hình phễu 5. máng hình núm 6. khác……………………… Q8. Trại sử dụng các dụng cụ nào sau ñây: 1. chụp sưởi ấm 2. vỉ hứng trứng 3. cân 4. bình ñong 5. hệ thống phun nước 6. ñồ bảo hộ lao ñộng 7. hệ thống ñèn sưởi, chiếu sáng 8. hệ thống làm mát bằng quạt Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 3 9. hệ thống làm mát bằng hơi nước 10. khác…………………………… Q9. Loại nguyên liệu làm chất ñộn chuồng:……………………………………………… . Q10. ðộ dày của chất ñộn chuồng:………………………………….. Q11. Nhiệt ñộ duy trì trong chuồng:…………………… Q12. Nhiệt ñộ trong chuồng thay ñổi theo: 1. Tuổi gà 2. mật ñộ gà 3. thời tiết 4. công dụng của gà 5. khác……………………………………………………………. Q13. ðộ ẩm duỳ trì trong chuồng:……………………. Q14. ðộ ẩm trong chuồng thay ñổi theo: 1. Tuổi gà 2. mật ñộ gà 3. thời tiết 4. công dụng của gà 5. khác…………………………………………………………….. Q15. Cường ñộ chiếu sáng duy trì trong chuồng:……………………. Q16. Cường ñộ chiếu sáng trong chuồng thay ñổi theo: 1. Tuổi gà 2. mật ñộ gà 3. thời tiết 4. công dụng của gà 5. khác………………………………………………………………………. Q17. Chế ñộ chiếu sáng: Cường ñộ chiếu sáng Tuổi gà Số giờ chiếu sáng W/m2 nền Lux/m2 nền Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 4 ðẶC ðIỂM CHĂN NUÔI Q18. Tên giống gà công nghiệp ñược nuôi trong các vụ: Vụ 1 Vụ 2 Vụ 3 Q19. Lý do chọn giống gà trên: 1. Công ty yêu cầu 2. chủ trại yêu cầu 3. năng suất cao 4. phù hợp với ñiều kiện ñịa phương 5. Tránh dịch bệnh 6. Giá rẻ 7. ñã ñược kiểm dịch 8. lý do khác……………………… Q20. Lý do sử dụng giống khác nhau trong các vụ: 1. Công ty yêu cầu 2. chủ trại yêu cầu 3. năng suất cao 4. giảm chi phí 5. lý do khác………………………………………………………………………….. Q21. Nguồn cung cấp con giống 1. Tự ấp 2. Mua tại chợ ñịa phương 3. Mua ở tỉnh khác:……………… 4. Mua nguồn gốc không rõ ràng 5. Công ty thuê gia công 6. Khác…………………………… Q22. Chủ trại có quan tâm ñến giống sạch bệnh không? 1. Có 2. Không Q23. Tình hình nuôi trong năm 2005: Chỉ tiêu Vụ 1 Vụ 2 Vụ 3 1. Thời gian nuôi (ngày) 2. Số lượng nuôi (con) 3. Số lượng chết (con) 4. Tỷ lệ chết (%) 5. Tổng trọng lượng xuất chuồng (kg) 6. Trọng lượng bình quân (kg/con) Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 5 7. Mật ñộ (con/m2) 8.Tổng số lượng trứng xuất bán (trứng) KỸ THUẬT CHĂN NUÔI Q24. Chủ trại có tham gia các lớp học kỹ thuật chăn nuôi ko? 1. Có 2. Không Q25. Lớp học do ai tổ chức: 1. Trạm khuyến nông 2. Khác Q26. Chủ trại học kỹ thuật chăn nuôi từ ñâu: 1. Các lớp dạy tập trung 2. trên TV 3. trên sách báo 4. từ bạn bè, người thân 5. khác…………………………………………………………………………………. Q27. Chủ trại có sử dụng dịch vụ kiểm dịch thú y không? 1. Có 2. Không Q28. Các yếu tố kỹ thuật nào sau ñây ñược thực hiện trước khi ñưa gà vào nuôi 1. vệ sinh, tẩy uế chuồng trại và thiết bị chăn nuôi 2. chuẩn bị chất ñộn chuồng 3. sửa chữa, tu bổ chuồng trại và thiết bị 4. kiểm tra, ñiều chỉnh cho phù hợp với số lượng gà mới 5. khác…………………………………………………………………………………. Q29. Số lần cho gà ăn trong ngày ……………. Lần Q30. Lượng thức ăn cho gà ăn thường ñược 1. Cân trước khi cho ăn 2. cho ăn theo thói quen của người nuôi 3. cho ăn theo chỉ ñịnh của loại thức ăn 4. cho ăn theo hướng dẫn kỹ thuật 5. khác………………………………………………………………………………… Q31. Loại thức ăn ñược sử dụng trong chăn nuôi 1. Thức ăn tổng hợp 2. thức ăn nhà 3. từng loại thức ăn chứa các chất cần thiết 4. khác………………………………….. Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 6 Q32. Nguồn cung cấp thức ăn 1. công ty bao tiêu 2. tự mua 3. thức ăn có sẵn ở trại 4. khác…………………………… Q33. khó khăn gặp phải khi sử dụng nguồn thức ăn trên 1. thời gian cung cấp 2. phương tiện liên lạc 3. chất lượng thức ăn 4. giá cả 5. khác…………………………….. Q34. loại nước dùng cho gà uống 1. nước sông 2. nước giếng 3. nước không tên 4. nước ñã xử lý 5. khác……………………………… Q35. loại dịch bệnh nào sau ñây trại ñã mắc phải trong năm 2005 (con/vụ) Loại bệnh Vụ 1 Vụ 2 Vụ 3 Tổng thiệt hại (ñồng) 1. Newcastle 2. ñậu gà 3. viêm thanh khí quản truyền nhiễm 4. viêm thanh phế quản truyền nhiễm 5. gumboro 6. marek 7.tụ huyết trùng 8. phó thương hàn 9. viêm ñường hô hấp mãn tính 10. nấm phổi 11. giun ñũa gà 12. cầu trùng Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 7 13. ngộ ñộc do ñộc tố Aflatoxin 14. sưng phù ñầu 15. Lơ kô 16. cúm gà (H5N1) Tổng Q36. Cách xử lý gà chết hoặc nhiễm bệnh 1. ðốt xác 2. Hố tự hoại 3. Chôn và rãi vôi 4. khác………………………. Q37. Công ty có hỗ trợ cho trại khi gà bị dịch bệnh không? 1. Có 2. Không Q38. Mức hỗ trợ:……………………………………………… Q39. Khi dịch cúm gia cầm xuất hiện thì trại gặp khó khăn gì?………………………… Q40. Công tác phòng ngừa dịch cúm gia cầm của nhà nước có ảnh hưởng gì ñến việc chăn nuôi của trại không? 1. rất ảnh hưởng 2. ảnh hưởng 3. không ảnh hưởng Q41. Ảnh hưởng như thế nào?…………………………………………………………… HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI Q42. Các chi phí chuồng trại trong chăn nuôi gà công nghiệp trong năm 2005 Mức khấu hao theo vụ Tổng chi phí (ñồng) Số năm sử dụng Mức khấu hao năm Vụ 1 Vụ 2 Vụ 3 Q43. Chi phí lao ñộng Chỉ tiêu Vụ 1 Vụ 2 Vụ 3 Tổng 1. Lao ñộng nhà (ngày) 2. Lao ñộng thuê (ngày) 3. Công nhật (ñ/ngày) 4. Chi phí khác Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 8 Tổng Q44. Các chi phí khác Chỉ tiêu Vụ 1 Vụ 2 Vụ 3 Tổng 1. Giống 2. Thức ăn 3. Công cụ chăn nuôi 4. Thuốc thú y 5. Chất ñộn chuồng 6. ðiện 7. Nước 8. chi phí vận chuyển 9. Máy móc thiết bị khác 10. Chi phí lãi vay Tổng Q45. Thu nhập từ chăn nuôi gà công nghiệp trong năm 2005: Chỉ tiêu Vụ 1 Vụ 2 Vụ 3 Tổng 1. Giá bán gà thịt (ñ/kg) 2. Giá trứng (ñ/trứng) 3. Số lượng sản phẩm phụ (kg) 4. Giá bán sản phẩm phụ (ñ/kg) 5. Tiền thuê gia công 6. tiền nuôi ñạt hiệu quả Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 9 7. Tiền thưởng FCR 8. tiền thưởng gà chết ít 9. tiền hỗ trợ cho gà nhỏ 10. tiền hỗ trợ FCR ñặc biệt 11. tiền thuê trại <41 ngày 12. tiền thưởng trọng lượng gà <41 ngày 13.Hỗ trợ date > 63 ngày Tổng TÌNH HÌNH TIÊU THỤ Q46. Hình thức tiêu thụ 1. Bán sỉ 2. bán lẻ 3. ñặc trước 4. bán có bao tiêu 5. thương lái 6. khác……………… Q47. Chủ trại bán gà cho ai: 1. Công ty bao tiêu 2. lò mổ 3. người thu mua trong tỉnh 4. người thu mua ở tỉnh khác 5. người tiêu dùng cuối cùng 6. khác……………………… Q48. Cách thức liên hệ với người mua 1. Chủ trại tự liên hệ 2. người mua liên hệ theo ñịnh kỳ 3. khác………………………………………………………………………………… Q49. ðịa ñiểm tiêu thụ 1. Người mua ñến tận nhà 2. Chở ñến tận nơi bán Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 10 3. khác…………………………………………………………………………………. Q50. Cách thức thanh toán 1. Thanh toán ngay bằng tiền mặt 2. Thanh toán sau ………………….. ngày 3. 4. 5. Q51. Chủ trại có nắm bắt thông tin về thị trường không? 1. Có 2. Không Q52. Thông tin thị trường ñược nắm bắt thông qua 1. TV, báo 2. bạn bè, người thân 3. người mua 4. công ty 5. khác………………………………………………………………………………. Q53. Những khó khăn khi chăn nuôi……………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. Q54. Những khó khăn khi tiêu thụ……………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. Q55. giá gia công do ai quyết ñịnh 1. công ty 2. chủ trại 3. thõa thuận 4. giá thị trường 5. khác…………………………. Q56. Sắp tới chủ trại có dự ñịnh nuôi tiếp tục theo hình thức này nữa hay không? 1. có 2. không Q57. Chủ trại có dự ñịnh mở rộng quy mô chăn nuôi không? 1. có 2. không Q58. lý do mở rộng 1. dễ chăn nuôi 2. thu nhập cao 3. chính sách tốt 4. khác……………….. Q59. lý do không mở rộng Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 11 1. dịch bệnh 2. khó nuôi 3. thu nhập thấp 4. chính sách nhà nước 5. khác…………………………….. Q60. Nếu mở rộng quy mô, chủ trại có kiến nghị gì? Q61. Khó khăn khi mở rộng quy mô chăn nuôi: Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 12 MẪU CÂU HỎI PHỎNG VẤN THƯƠNG LÁI MUA BÁN GIA CẦM    I. THÔNG TIN CHUNG: Ngày phỏng vấn: ............................................................................ Tên phỏng vấn viên: ...................................................................... Tên của thương lái:...............................( ) Nam, ( ) Nữ, Tuổi ....... Tỉnh: ................... , Huyện .................. ,Xã: ................ Ấp:........... 1. Loại hình kinh doanh: [1] Thương lái [2] Buôn sĩ [3] Khác 2. Tổng vốn và tài sản ñầu tư cho kinh doanh: [1] dưới 10 triệu ñồng [2] Từ 10 triệu – 20 triệu [3] trên 20 triệu 3. Tổng số công nhân thuê mướn, trong ñó: [1] Lao ñộng thường xuyên: ............người. Lương bình quân hàng tháng ...........................ñ/người [2] Lao ñộng công nhật:……………...người. ðơn giá bình quân một ngày công:..................ñồng 4. Hoạt ñộng kinh doanh chủ yếu: [1] Mua bán gia cầm tại ñịa phương [2] Mua bán ñường dài [3] Cửa hàng bán sĩ gia cầm [4] hình thức khác: .................................................................... ............................................................................................... 5. Số năm kinh nghiệm trong kinh doanh:....................................... 6. Lý do chọn lĩnh vực kinh doanh gia cầm (gà): [1] Dễ dàng kiếm lời. [2] công việc ñơn giản. không cần ñòi hỏi trình ñộ văn hoá cao [3] Có ñịa ñiểm thuận lợi. [4] Lý do khác:................................................................................................ Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 13 II. TÌNH HÌNH MUA BÁN GIA SÚC GIA CẦM: 1. Anh/Chị mua gia cầm ở ñâu? [1] Trại gà của người nuôi [2] Chợ [3] Khác - Hoạt ñộng thu mua sản phẩm gia cầm (Có thể hỏi lượng mua vào bình quân tháng/ tuần hay thương vụ gần nhất trong năm 2005) 2. Thông tin về người bán: - Người cung cấp chính thuộc ñịa phương nào? .................khoảng cách ..........................................................................................km - Bình quân hàng tháng có bao nhiêu người cung cấp?....... ........................... - Trong ñó có bao nhiêu bạn hàng thường xuyên, mối quen? ....... ................. - Người bán thường ở vùng nào? [1] Người chăn nuôi cùng ấp/ xã [2] Người chăn nuôi cùng huyện [3] Người chăn nuôi ở cùng tỉnh [4] Người chăn nuôi ở ngoài tỉnh [5] Thương lái ñịa phương [6] Thương lái ñường dài 3. Cách thức ông bà liên hệ với người mua như thế nào? [1] Người chăn nuôi nhắn gọi [2] Thông qua giới thiệu của người môi giới [3] Tìm gặp ngẫu nhiên [4] Có giao hẹn trước [5] Tự liên hệ với người chăn nuôi [6] ðiều kiện khác........................................................................................ 4. Tại sao chọn mua, gia cầm (gà) từ các ñối tượng khác nhau: [1] Khách hàng thường xuyên, mối quen [2] Giá cả phù hợp [3] Chất lượng ñồng ñều [4] Thương lượng dễ dàng, nhanh chóng [5] Lý do khác.............................................................................................. Quí I Quí II Quí III Quí IV ðối tượng TL SC P TL SC P TL SC P TL SC P - Người nuôi + Gà - Thương lái + Gà Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 14 5. Lý do chọn mua với giá khác nhau là vì: [1] Phẩm chất khác nhau (giống nhau) [2] Số lượng mua nhiều hay ít [3] Khoảng cách vận chuyển dài hay ngắn [4] Lý do khác.............................................................................................. 6. Chủ yếu ai là người quyết ñịnh giá mua vào? [1] Người mua [2] Người bán [3] Thoã thuận giữa hai bên [4] Theo giá thị trường [5] Trường hợp khác .................................................................................... 7. Phương thức thanh toán chủ yếu: [1] Ứng tiền trước cho người bán Lý do:........................................................................................................ ðiều kiện hợp ñồng ................................................................................. [2] Nhận gia súc, gia cầm trước trả tiền sau một hoặc hai tuần. Lý do......................................................................................................... [3] Trả bằng tiền mặt 7a. Cho biết thêm mối quan hệ về mặt tài chính và mối quan hệ thanh toán giữa hai bên: .................................................................................................................. 8. Chi phí thu mua: Ông (Bà) phải chịu chi phí vận chuyển khi mua vào không? [1] Có [2] không 8a. Nếu có, vui lòng cho biết thêm các thông tin có liên quan ñến lần mua vào gần ñây nhất: Phân loại Số lượng vận chuyển Phương tiện vận chuyển Chi phí vận chuyển(ñ/k g) CP bốc dỡ (ñồng) Tổng CP (ñồng) Gà 9. Thời gian từ khi mua vào ñến khi bán ra là bao lâu? [1] ðối với gà: ............. ngày: Vì sao không bán ngay:.................................... III. TÌNH HÌNH BÁN SẢN PHẨM GIA CẦM (GÀ) 1. Thông tin về người mua: Người mua ở các ñịa phương nào (Tỉnh/Huyện/Xã) .................................... Người tiêu thụ chính thuộc ñịa bàn nào ............................... khoảng cách ............................................................................................ km Bình quân hàng tháng có bao nhiêu người mua? .......................................... Trong ñó có bao nhiêu bạn hàng thường xuyên, mối quen ........................... 2. Cách thức Ông (Bà) liên hệ với người mua như thế nào? Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 15 [1] Gọi ñiện thoại cho người mua. [2] Do người mua tìm ñến. [3] Có giao hẹn trước. [4] Lý do khác.............................................................................................. 3. Ông (Bà) thường bán gia cầm (gà) cho những ñối tượng nào sao ñây: ðối tượng Tỷ lệ(%) 1. Lò mổ 2. Người bán lẽ 3. Người bán sĩ 4. Công ty chế biến-XNK 5. ðối tượng khác: 4. Tại sao bán gia súc, gia cầm cho các ñối tượng khác nhau? [1] Khách hàng thường xuyên, mối quen. [2] Trả giá cao. [3] Khách hàng ứng tiền trước. [4] Thương lượng dễ dàng nhanh chóng. [5]. Lý do khác: .............................................................................................. 5.Hoạt ñộng bán gia súc, gia cầm: Bình quân tháng/ tuần Thương vụ gần nhất Chỉ tiêu Gà Vịt Trứng Gà Vịt Trứn g 1.Bán cho lò mổ - Trọng lượng - Số con - ðơn giá 2.bán cho người bán buôn - Trọng lượng - Số con (trứng) - ðơn giá 3.bán cho người bán lẽ - Trọng lượng - Số con (trứng) - ðơn giá 4.Bán cho công ty CB XK - Trọng lượng - Số con (trứng) - ðơn giá 6.Vui lòng cho biết ai là người quyết ñịnh giá bán ra: [1] Người mua [2] Người bán [3] Thoã thuận giữa hai bên [4] theo giá thị trường Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 16 [5] Trường hợp khác: ...................................................................................... 7. Ông (Bà) vui long cho biết giá bán phụ thuộc vào các yếu tố nào sau ñây? Chỉ tiêu Xếp hạng -Giống tốt năng xuất cao -Số lượng trọng lượng -Mùa vụ -Phương thức thanh toán -Khoảng cách vận chuyển dài ngắn -Tình hình giá bán hiện tại -Khác 8. Phương thức thanh toán chủ yếu: [1] Ứng tiền trước cho ngưòi bán Lý do......................................................................................................... ðiều kiện hợp ñồng ................................................................................... [2] Nhận gia súc, gia cầm trước trả tiền sau một hoặc hai tuần. Lý do......................................................................................................... [3] Trả bằng tiền mặt 9.Cho biết thêm mối quan hệ mua bán giữa hai bên: ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... 10.Chi phí vận chuyển: Ông (Bà) phải chịu chi phí vận chuyển khi bán ra không? [1] Có [2] Không 10a.Nếu có, vui long cho biết thêm các thông tin có lần bán ra gần ñây nhất: Phân loại Số lượng vận chuyển(kg) Phương tiện vận chuyển Chi phí vận chuyển(ñ/kg ) Chi phí bốc dỡ(ñồng) Tổng chi phí chung(ñồng) Gà 10b.Nếu không tự vận chuyển vui lòng cho biết ai cung cấp dịch vụ này: ....................................................................................................................... 11. Tổng hợp chi phí kinh doanh Bình quân mỗi tháng Thương vụ gần nhất Khoản mục Gà Gà 1.Chi phí vận chuyển 2.Lao ñộng 3.Nhiên liệu, ñiện, nước 4.CP kiểm dịch 5.Giấy phép kinh doanh 6.CP khác Tổng cộng Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 17 IV. THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG: 1.Vui lòng cho biết các yếu tố làm ảnh hưởng ñến kết quả KD trong năm [1] Giá mua cao [2] Giá bán thấp [3] Chi phí vận chuyển cao [4] Khác:......................................................................................................... 2. Nguồn vốn dung ñể kinh doanh gia cầm (gà). Loại vốn vay Số lượng(ñ) Lãi xuất %/tháng 1.Từ ngân hang quốc doanh 2.Từ ngân hàng thương mại cổ phần 3.Từ những người cho vay tư nhân 4.Từ họ hang bạn bè 5.Từ nhà máy khác 6.Các loại khác 3. ðiều kiện nắm bắt thông tin thị trường, (giá cả, chất lượng, thị hiếu tiêu dùng) A. ðiều kiện nắm bắt thông tin thị trường. [1] Dễ dàng [2] Khó khăn [3] Rất khó khăn B. Nguồn cung cấp thông tin thị trường. (MR) [1] Báo chí, phát thanh, truyền hình. [2] Thông tin từ người trung gian trong kênh phân phối. [3] Thông tin từ người trong gia ñình, hang xóm. [4] Các nguồn khác: ..................................................................................... 4. Các giới hạn, rào cản phổ biến khi tham gia kinh doanh gia cầm (gà) là: (xếp hạng) [ 1] Thiếu vốn. [ 2] Thuế quá cao. [ 3] Giấy phép kinh doanh cản trở do ñịnh chế nhà nước. [ 4] Cạnh tranh gay gắt. [ 5] Thiếu thông tin thị trường. [6 ] Các khó khăn khác ................................................................................... 5.Cho biết thêm những vấn ñề cạnh tranh thường phát sinh trong KD gia cầm (gà)....................................................................................................................... Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 18 ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 6. Sự can thiệp của chính phủ thông qua các chính sách, ñịnh chế pháp lý ñối với hoạt ñộng kinh doanh gia súc, gia cầm ñược thể hiện như thế nào? ................ ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 7. Trong tưong lai, ñể ñạt hiệu quả cao trong snả xuất kinh doanh gia cầm (gà), Ông (Bà) có ñề nghị gì? [1] Thị trường: ................................................................................................ ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... [2] Tiền vốn, công cụ, chuyển giao kỷ thuật:................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... [3] Các ñịnh chế, pháp lý, chính sáchcủa chính phủ: ....................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ðỠ CỦA ÔNG BÀ! Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 19 MẪU CÂU HỎI PHỎNG VẤN LÒ GIẾT MỔ GIA CẦM    I. THÔNG TIN: 1.Thông tin chung: - Ngày phỏng vấn............................................................................................ - Tên phỏng vấn viên....................................................................................... - Tỉnh ................ Huyện ..................... , Xã ..................... , ấp.......................... - Họ tên chủ lò mổ:............................. .......... ( )Nam, ( )Nữ, Tuổi................. - Trình ñộ văn hóa .............................. - Ông, bà hành nghề giết mổ từ năm nào ....... ................................................. - Tổng số công nhân (lao ñộng) .......... người. Trong ñó: + Lao ñộng trực tiếp........................ người. + Lao ñộng gián tiếp ....................... người. - Diện tích lò mổ là: ........................... m2. 2. Hoạt ñộng giết mổ: - Số lượng gà/vịt giết mổ trung bình trong 1 tháng: +..................... 100 con. +..................... tấn. -Trung bình mỗi ngày làm bao nhiêu giờ:............. .......................... giờ. - Tỷ lệ % giữa giết mổ mướn và tự giết mổ là bao nhiêu: + Mổ mướn: ... ................................ % + Tự giết mổ: . ................................ % - Tỷ lệ mổ mướn cho các nơi: 1. Công ty thực phẩm ...................... %. 2. Người bán sĩ................................ % 3. Người bán lẻ................................ %. 4. Quầy bán thịt............................... %. 5. Người tiêu dùng trực tiếp............. %. 6. Khác........... ................................ %. - Thời gian nào trong ngày sẽ tiến hành giết mổ?……….. Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 20 II.HOẠT ðỘNG THU MUA: 1.Số lượng, giá trung bình gia cầm (gà) mua vào: (Có thể hỏi số bình quân tháng/tuần hay của 1 thương vụ gần nhất trong năm 2005) Quí 1 Quí 2 Quí 3 Qúi 4 Chỉ tiêu TL (kg) P (ñ/kg) TL (kg) P (ñ/kg) TL (kg) P (ñ/kg) TL (kg) P (ñ/kg) Tổng số mua vào - Gà Mua từ người C.Nuôi - Gà Mua từ TL ñịa phương - Gà Mua từ TL nơi khác - Gà 2. Thông tin về người bán: 2.1. Người bán thường ở vùng ñịa phương nào: (1) Trong ấp, xã............................... ................. % (2) Trong huyện .............................. ................. %. (3) Trong tỉnh. ................................ %. (4) Ngoài tỉnh. ................................ %. 2.2. Bình quân hàng tháng có bao nhiêu người cung cấp ................................. Trong ñó, có bao nhiêu bạn hàng thường xuyên, mối quen ......................... 3. Cách thức ông, bà liên hệ với người bán như thế nào:  Người nuôi nhắn gọi.  Thông qua giới thiệu của người môi giới.  Có giao hẹn trước.  Tự liên hệ với người chăn nuôi. 4. Tại sao lại chọn mua gia cầm (gà) từ các ñối tượng khác nhau:  Khách hàng thường xuyên, mối quen.  Giá cả phù hợp.  Chất lượng ñồng ñều, ñảm bảo.  Thương lượng dễ dàng, nhanh chóng.  Lý do khác .. ................................ 5. Lý do chọn mua với giá khác nhau: Khoảng cách vận chuyển dài hay ngắn. Phẩm chất khác nhau. Mùa vụ. Tình hình giá bán thị trường hiện tại. Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 21 Lý do khác....... ................................ 6. Chủ yếu ai là người quyết dịnh giá mua vào:  Người bán.  Người mua.  Theo giá thị trường.  Thỏa thuận giữa hai bên.  Trường hợp khác .......................... ................. 7. Phương thức thanh toán:  Ứng tiền trước cho người bán. Lý do .......... ................................ ðiều kiện hợp ñồng...................... ................. ..........................................  Trả tiền sau hoặc hai tuần. Lý do .......... ................................  Trả tiền mặt. 8. Chi phí thu mua: Ông, bà có chịu chi phí vận chuyển khi mua vào không?  Có  Không Nếu có, vui lòng cho biết chi phí vận chuyển của lần mua gần ñây nhất: Số lượng (kg) Phương tiện vận chuyển Chi phí vận chuyển Chi phí bốc dỡ Tổng chi phí - Gà III.CHI PHÍ HOẠT ðỘNG CỦA LÒ MỔ: 1.Biến phí giết mổ cho 1 tháng: 1.1.a. Số lượng giết mổ bình quân cho 1 tháng: - Số lượng: + Gà ............................. con/tháng. - Trọng lượng: + Gà .............................kg/tháng. 1.1.b. Số lượng gà ñã qua kiểm dịch bình quân tháng:…………………………………. Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 22 1.2. Biến phí bình quân trong một tháng: Chi phí (ñồng) Khoản mục Gà Vịt 1. Hóa chất 2. Nguyên vật liệu 3. ðiện 4. Nước 5. Lao ñộng nhà 6. Lao ñộng thuê 7. Phí môi trường 8. Thuế giết mổ 9. Thuế thu nhập 10. Biến phí khác Tổng biến phí 2. Chi phí cố ñịnh (tính cho 1 năm): Khoản mục Năm mua Giá mua (1000ñ) Vòng ñời Chi phí/năm 1. Chuồng trại - Lò mổ - Chuồng nhốt - Nhà kho -Khác 2. Máy móc thiết bị: - Máy bơm nước - Hệ thống ñiện - Khác 3. Văn phòng 4. ðịnh phí khác Tổng ñịnh phí III. HOẠT ðỘNG TỒN TRỮ: 1. Khả năng tồn trữ (số nhà kho, sức chứa, chất lượng, qui cách nhà kho…): ........................... ................................ ................. .......................................... ........................... ................................ 2. Thời gian bình quân từ khi mua ñược ñến khi giết thịt là bao lâu?  < 2 ngày  2 – 4 ngày  > 4 ngày 3. Lý do tạo sao không giết mổ ngay: ............................ ................................ ................. .......................................... ............................ 4. Trong thời gian trên thì súc vật bị hao hụt là bao nhiêu % trong một ngày ñể giết thịt:................... ................................ ................. .......................................... Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 23 IV. HOẠT ðỘNG BÁN RA: 1.Số lượng, giá bán thịt gia cầm (gà) trung bình (ngày/tuần/tháng…………..) Loại Số lượng (kg) Khách hàng mua (%) Gia bán ra (ñ/kg) 1. Gà - Nguyên con - ðầu, cổ, chân - Cánh - ðùi - ðồ lòng Trong ñó, khách hàng mua chính: (1) Nhà hàng, quán ăn, nhà trẻ, trường học…. (2) Hộ gia ñình (3) Buôn sĩ. (4) Buôn lẽ (5) Khác ......... 2. Thông tin về người mua: ðịa chỉ người mua Buôn sĩ Buôn lẻ Nhà hàng, quán ăn Hộ gia ñình Khác - Trong thôn, xã - Trong huyện - Trong tỉnh - Ngoài tỉnh - Khác 3. Ông, bà làm thế nào thông báo cho người mua? Cách thức thông tin Buôn sĩ Buôn lẻ Nhà hàng, quán ăn Hộ gia ñình Khác - Nhắn, gọi - Quảng cáo - Uy tín, mối quen - Theo chu kỳ - Khác 5. Ông, bà vui lòng xếp thứ tự ưu tiên trong những người sau ñây, ông bà thường bán cho ai? Loại khách hàng Xếp hạng - Buôn sĩ - Buôn lẻ - Nhà hàng, quán cơm…. Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 24 - Hộ gia ñình - Khác 5. Ông bà cho biết tại sao lại chọn bán nhiều nhất cho người này? ..................... ................................ ................................ 6. Mối quan hệ mua bán diễn ra như thế nào? (dựa vào uy tín, danh tiếng, quan hệ lâu năm).............. ................................ ................. 7. Chủ yếu ai là người quyết ñịnh gia bán ra?  Chủ lò mổ.  Người mua.  Theo giá thị trường.  Mùa vụ.  Thỏa thuận giữa hai bên.  Trường hợp khác ........................ ................. 8. Các nhân tố ảnh hưởng ñến giá bán ra:  Tỷ lệ thịt  Trọng lượng xuất chuồng.  Phẩm chất giống  Mùa vụ.  Khác .......... ................................ 9. Phương thức thanh toán:  Người mua ứng tiền trước Lý do ......... ................................ ðiều kiện hợp ñồng:......................... ................. ..........................................  Trả tiền sau 1 hoặc hai tuần Lý do: ........ ................................ ................. ..........................................  Trả tiền mặt 10. Chi phí bán thịt: (có thể hỏi ñợt bán hàng gần ñây nhất) Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 ðợt bán - Tổng trọng lượng thịt bán - Nhân công - Vận chuyển - Thuế - Chi phí kiểm dịch - Khác ....................................... 11. Công tác kiểm dịch: 11.a. Khi nào thì nhân viên ñến kiểm dịch? ........ .......................................... 11.b. Số lượng nhân viên ñến kiểm dịch mỗi lần?.......................................... Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 25 Thời gian trung bình mỗi lần kiểm dịch .... .......................................... 11.c. Chi phí phải trả cho nhân viên kiểm dịch mỗi lần? ................................ Chi phí này ñược tính thế nào?. ................. .......................................... 11.d. Làm thế nào ñể liên lạc với nhân viên kiểm dịch? ................................. 11.e. Có thường xuyên thay ñổi nhân viên kiểm dịch không? ........................ Khi nào thì ñổi người kiểm dịch? .............. .......................................... ................................ 11.f. Những khó khăn trong quá trình kiểm dịch? .......................................... ....................... ................................ ................. .......................................... ....................... ................................ ................. .......................................... 11.g. Anh chị cho biết ích lợi của việc kiểm dịch? ........................................ ....................... ................................ ................. .......................................... V. THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG: 1. ðiều kiện nắm bắt thông tin thị trường (Giá cả, chất lượng, thị hiếu tiêu dùng)  Dễ dàng  Khó khăn  Rất khó khăn 2. Nguồn cung cấp thông tin thị trường:  Báo chí, phát thanh, truyền hình.  Thông tin từ các công ty thực phẩm Nhà nước.  Thông tin từ các buôn tư nhân, người trung gian trong kênh phân phối.  Từ nguồn khác ............................ ................. .......................................... 3. Theo ông bà yếu tố nào gây khó khăn ñến hoạt ñộng kinh doanh: Chỉ tiêu Xếp hạng - Thiếu vốn sản xuất - Thiếu sự liên lạc giữa người chăn nuôi và người mua - Thiếu thông tin thị trường - Hệ thống giao thông kém và thiếu phương tiện vận chuyển - Giá cả biến ñộng bất thường - Do tính ñộc quyền của người môi giới - Chính sách thuế - Vệ sinh môi trường - Yếu tố khác........................................... 4. Trong tương lai ñể ñạt hiệu quả hơn trong sản xuất kinh doanh ông bà có ñề nghị gì? Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 26 (1) Thị trường: .. ................................ ................. .......................................... .......................... ................................ ................. .......................................... .......................... ................................ ................. .......................................... .......................... ................................ (2) Tiền vốn, phương tiện, công cụ, chuyển giao kỹ thuật ............................... .......................... ................................ ................. .......................................... .......................... ................................ ................. .......................................... .......................... ................................ ................. (3) Các ñịnh chế, pháp lý, chính sách của Chính phủ:...................................... .......................... ................................ ................. .......................................... .......................... ................................ ................. .......................................... .......................... ................................ ................. ** Anh (chị) ước tính mức ñộ thiệt hại phải gánh chịu khi dịch cúm xảy ra là bao nhiêu (%)? Tỷ lệ gà chết là bao nhiêu phần trăm trong từng năm? Xin chân thành cảm ơn sự giúp ñỡ của Ông Bà! Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 27 2. KẾT QUẢ XỬ LÝ HỒI QUY HÀM HỒI QUY TƯƠNG QUAN TỪ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH. * ðối với các nhân tố ảnh hưởng ñến tổng sản lượng xuất chuồng của hộ chăn nuôi. Regression Statistics Multiple R 0.9697 R Square 0.9754 Adjusted R Square 0.969 Standard Error 32.50737 Observations 28 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 5 51192042 10238408 9688.775716 5.43154E-36 Residual 22 23248.03 1056.729 Total 27 51215291 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Intercept -4.49878 28.29011 -0.15902 0.875102 -63.1689 54.17132 SL GN 1.607125 0.033631 47.78637 1.01E-23 1.537377 1.676872 GA CHET -1.63509 0.157308 -10.3942 5.95E-10 -1.96133 -1.30885 L.DONG 7.67E-06 1.72E-05 0.446543 0.659569 -2.8E-05 4.33E-05 T.ĂN 6.4E-07 3.28E-06 0.19527 0.846971 -7.4E-06 6.16E-06 Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền 28 * ðối với các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận của hộ chăn nuôi. Regression Statistics Multiple R 0.98533 R Square 0.97088 Adjusted R Square 0.956321 Standard Error 1312.758 Observations 28 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 9 1.03E+09 1.15E+08 66.68227 5.55957E- 12 Residual 18 31020011 1723334 Total 27 1.07E+09 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Intercept 23315.73 4708.101639 4.952256 0.000103 13424.37 33207.08 NAM NUOI 31.3517 233.9185724 -0.13403 0.894867 -522.796 460.0929 TG NUOI 3.184521 69.41953937 0.045874 0.963916 -142.661 149.0296 SL NUOI -0.97235 0.421761957 -2.30545 0.033259 -1.85844 -0.08626 TRAI 0.167788 0.901418477 0.186138 0.854418 -1.72602 2.061598 LDONG -1.13814 0.155387929 -7.32448 8.41E-07 -1.46459 -0.81168 THUC AN -0.96256 0.157433864 -6.11403 8.93E-06 -1.29331 -0.6318 CONG CU -2.40259 2.03711622 -1.17941 0.253589 -6.68242 1.877228 THUOC -1.67965 0.284880354 -5.89598 1.4E-05 -2.27816 -1.08114 Phân tích hiệu quả sản suất và tiêu thụ gà thịt công nghiệp ở ðồng Tháp GVHD: Bùi Văn Trịnh SVTH: Trang Kim Tuyền TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Niên giám thống kê, (2006), Sở Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn tỉnh ðồng Tháp. tr 200- 225. 2. Trần Võ Hùng Sơn (2003), “Nhập môn phân tích lợi ích-chi phí”, NXB ðại học quốc gia, Tp.HCM. tr 66-86 và 237–266. 3. GS-TS Lê Thành Nghiệp – PGS – TS Agnesc.Rola (2005), “Phương pháp nghiên cứu kinh tế trong nông nghiệp”, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội. tr 5-40 4. PGS Dương Thanh Liêm (1985), “Nuôi gà công nghiệp ở gia ñình”, NXB nông nghiệp, Hà Nội. tr 18-50 5. ThS Võ Thị Thanh Lộc (2000), “Thống kê ứng dụng và dự báo trong kinh doanh”, NXB Thống Kê, Tp.HCM. tr 25-30 6. ThS Huỳnh Lợi, ThS Nguyễn Khắc Tâm (2001), “Kế toán quản trị”, NXB Thống Kê, Tp.HCM. tr 60-70 7. Lê Văn Nhỏ (2005), “Luận văn Thạc sĩ: Phân tích nghành hàng lúa gạo thơm tỉnh Long An và lúa gạo thơm cao sản tỉnh An Giang”, ðại học nông lâm, TP.HCM. tr 9-15 và tr 56-86 9. 10. http:// www.tuoitre.com.vn/timkiem-raovat. 11. http:// www.vcn.vnn.vn/giongngoai/ga_luongphuong/ tamhoang.htm 12. http:// www.skhcn.dongthap.gov.vn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích hiệu quả sản xuất tiêu thụ thị gà công nghiệp tại đồng tháp.pdf
Luận văn liên quan