Đề tài Phân tích tình hình sản xuất lúa ở tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2001 - 2010

[IMG]file:///C:/DOCUME%7E1/duc/LOCALS%7E1/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image001.gif[/IMG]CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1.1. Sự cần thiết nghiên cứu Trong thời gian qua, người lao động nông thôn gặp rất nhiều khó khăn trong việc sản xuất và tiêu thụ nông sản. Đặc biệt đối với người dân trồng mía ở Hậu Giang họ phải đối mặt với tình hình biến động của giá cả, và tình trạng nông sản đã đến lúc thu hoạch, hoặc thu hoạch xong mà vẫn chưa tìm ra được đầu ra cho sản phẩm. Đáng ngại hơn, cây mía là cây trồng chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu nông nghiệp của tỉnh và đóng vai trò to lớn trong việc tạo thu nhập cho người dân trong tỉnh. Thêm vào đó, do đặc điểm sản xuất của nông nghiệp phụ thuộc rất nhiều vào điều kiên tự nhiên, diện tích gieo trồng trải dài trên diện rộng và sản phẩm nông nghiệp không thể tồn trữ lâu trong điều kiện nông hộ mà thu hoạch thì lại "rộ", nên người nông dân thường bị ép giá họ phải bán tháo, bán chạy sản phẩm ra thị trường để tránh tình trạng mất trắng không thu được gì. Hậu Giang là tỉnh mới được chia tác từ tỉnh Cần Thơ cũ, nên được xem là tỉnh còn yếu kém phát triển hơn các tỉnh khác trong nước. Hậu Giang hiện có gần 85% dân số và trên 79% lao động đang sinh sống và làm việc trong khu vực nông nghiệp và nông thôn. Có thể nói nông nghiệp là ngành kinh tế có ảnh hưởng rất lớn đến đời sống của đại bộ phận dân cư trong tỉnh. Thu nhập hàng năm của người dân tương đối thấp chưa đáp ứng đủ nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của họ. Trong khi đó để có thể thu hoạch được một vụ mùa nông sản nói chung thì phải mất khoảng thời gian dài như: mía 8 đến 9 tháng, . trong suốt thời gian này người nông dân không thể trồng xen canh thêm cây trồng khác để tăng thu nhập, hạ giá thành, còn nếu có thì chỉ số lượng nhỏ không đáng kể. [IMG]file:///C:/DOCUME%7E1/duc/LOCALS%7E1/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image001.gif[/IMG]1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1. Mục tiêu chung Thông qua đề tài nghiên cứu để thấy được thực trạng của việc sản xuất mía của Hậu Giang trong giai đoạn từ 2005 đến 2009 1.2.2. Mục tiêu cụ thể Vì mía là mặt hàng nông sản chủ lực có ảnh hưởng rất lớn đến đời sống của người dân trong tỉnh nên mục tiêu nghiên cứu của đề tài là: - Phân tích thực trạng sản xuất mía ở Hậu Giang. - Thấy được mức thu nhập của người dân sản xuất mía của tỉnh như thế nào. - Đề ra giải pháp để nâng cao hiệu quả sản xuất mía ở Hậu Giang 1.3. PHẠM VI NGHÊN CỨU Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu thực trạng của việc sản xuất đối với cây mía ở Hậu Giang trong giai đoạn từ năm 2005 đến 2009 1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI Lược khảo tài liệu nghiên cứu là đề tài nghiên cứu khoa học về công nghiệp hoá nông nghiệp nông thôn ở huyện Ô Môn thành phố Cần Thơ. “Tạo thị trường tiêu thụ cho nông sản ở huyện Ô Môn - Cần Thơ” năm 2000, ban chủ nhiệm Trường Đại Học kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh, chủ nhiệm đề tài Võ Thanh Thu, bài viết đã sử dụng phương pháp thống kê mô tả, phương pháp logic học, phương pháp quy nạp để nói lên tình hình sản xuất và tiêu thụ nông sản ở huyện Ô Môn, thành phố Cần Thơ. Qua đó tác giả đã đưa ra những giảp pháp nhằm tạo thị trường tiêu thụ cho nông sản nhưng bài viết chưa đưa ra được những chỉ số kinh tế nhằm thể hiện hiệu qủa sản xuất của nông sản ở huyện Ô Môn như thế nào.

docx59 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3106 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích tình hình sản xuất lúa ở tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2001 - 2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
pvànuôitrồngthuỷsản.Nguyênnhândẫnđếntìnhtrạngnướcbịônhiễmlàdotìnhtrạngvệsinh,phènhoá,sửdụngthuốcsáttrùngvàphânvôcơtạichỗ,cộngvớiquátrìnhbàomònđấtđaitừphíathượnglưuchuyểnvề. 3.1.2.3Chếđộthuỷvăn Chếđộthủyvănnướcmặttrênđịabàntỉnhkháđặctrưng,vừachịutácđộngcủathủytriềubiểnĐông,vừachịutácđộngcủathủytriềubiểnTây,đãtạothànhkhuvựcgiápnướcởphíaTây–Namtỉnh,làmchoquátrìnhtiêuthoátlũvànướcmưabịchậmlại,kéodàithờigianngậpúngtrênđồngruộngtrongmùamưalũ(3- 4tháng)vàgâyratìnhtrạngchuaphènnặngởcáckhuvựccóđịahìnhthấptrũng,nhấtlàđịabàncủacáchuyệnLongMỹvàVịThủy.Mặtkhác,lũgópphầnbồiđắpphùsavàrửaphènmặnvàdưlượngthuốcbảovệthựcvật. 3.1.3Điềukiệnkinhtế-xãhội 3.1.3.1Điềukiệnkinhtế KinhtếHậuGiangtínhđến29/11/2007đạtđượcnhữngthànhtựucơbảnsau:TốcđộtăngtrưởngkinhtếGDP13–14%.TrongđókhuvựcItăng4–5%; khuvựcIItăng21–22%;khuvựcIIItăng16–17%. Giátrịsảnxuất(GO-Giásosánh94)tăng16–17%;trongđó:nông–lâm–ngưnghiệptăng6–7%,côngnghiệp–xâydựng23–24%,thươngmại–dịchvụtăng18–19%. GDPbìnhquânđầungười9,8triệuđồng/người,tăng13%,quytươngđương 607USD/người(1USD=16.150VND). Cơcấugiátrịgiatăngtheongànhkinhtế.TỷtrọngkhuvựcIchiếm34–35%,khuvựcIIchiếm35–36%,khuvựcIIIchiếm29–30%(phấnđấuđạtcơcấukinhtếtheothứtựkhuvựcI,II,IIIlà34,9%–35,5%–29,6%). Kimngạchxuấtkhẩuhànghoávàdịchvụthungoạitệ120-130triệuUSD.Kimngạchnhậpkhẩu400triệuUSD. Tổngvốnđầutưtoànxãhộitrênđịabàntỉnh12.000–12.200tỷđồng,tănghơn4lầnsovớiướcthựchiệnnăm2007.Trongđó,ướcvốnđầutưpháttriểntừ vốnngânsáchnhànướcdođịaphươngquảnlý1.112tỷđồng,tăng30,89%soKH đầunăm2007(850tỷ),chiếm9,11%tổngvốnđầutưtoànxãhội. Tổngthungânsáchđịaphương2.062tỷđồng.Tổngthunộiđịa418tỷđồng,tăng9,13%sothựcthunăm2007.Tổngchingânsáchđịaphương2.060tỷđồng,đạt97,6%sothựcchinăm2007,trongđóchiđầutưpháttriểnchiếm57,48%tổngchi. 3.1.3.2Điềukiệnxãhội ▲Nôngnghiệp ĐâylàvùngđượcxemlàmộttrongnhữngvựalúagạocủaMiềnTâyNamBộ. Đấtđaiphìnhiêu,cóthếmạnhvềcâylúavàcácloạicâyănquảcácloại. Diệntíchtoàntỉnhlà160.722ha,trongđódiệntíchđấtnôngnghiệplà137.806hachiếm85,60%diệntích.Trongnôngnghiệp,diệntíchcâyhàngnăm106.764havàdiệntíchtrồngcâylâunămlà30.921ha. HậuGianglànơimưathuậngióhoàrấtthíchhợpchoviệcpháttriểnkinhtếnôngnghiệp,thuậnlợichopháttriểncôngnghiệptiểuthủcôngnghiệp,thươngmại,dịchvụ,pháttriểnkhuđôthịvàkhudâncưtậptrung. Bảng1.TÌNHHÌNHSỬDỤNGĐẤTNÔNGNGHIỆPCỦATỈNH Mụcđíchsửdụng Diệntích(ha) Tỷtrọng(%) Trồnglúa 84.500 61 Trồngmía 14.521 11 Trồngcâyănquả 21.500 16 Trồngraumàu 8.500 6 Trồngcâycôngnghiệpdàingàyvàcâykhác 8.806 6 Tổng 137.827 100 (Nguồn:SởNôngNghiệpvàPhátTriểnNôngThônHậuGiang) Diệntíchđấtnôngnghiệpcủatỉnhphầnlớnđượcsửdụngđểtrồnglúa(61%),tiếpđólàcâyănquả(kểcảcâykhóm)chiếm16%,câymíachiếm11%diệntíchđấtnôngnghiệpcủatỉnhđứnghàngthứbatrongcơcấuđấtnôngnghiệpcủatỉnh,diện tíchđấttrồngraumàuvàcâycôngnghiệpdàingàycủatỉnhchiếmtỷtrọngbằngnhau.Từđóchothấycâymíacóảnhhưởnglớnnhấtđếnviệcpháttriểnvàtăng trưởngcủatỉnhHậuGiang. 6% 6% 16% 61% 11% trồnglúa trồngmía ănquả raumàu dàingày Hình1.CƠCẤUSỬDỤNGĐẤTNÔNGNGHIỆPCỦAHẬUGIANG Ngoàiratỉnhcònthànhlậpnêncácvùngchuyêncanhnôngsản Vùngnguyênliệulúachấtlượngcao:50.000ha Vùngnguyênliệumía:10.300ha Vùngnguyênliệukhóm:1.500ha Vùngcâyăntráiđặcsản:2.500ha(Bưởinămroi,Măngcụt,XoàicáthoàLộc,Quýtđường) HậuGiangcòncónguồnthuỷsảnkháphongphú,chủyếutômcánướcngọtvớidiệntíchmặtnướclà54.000ha,trongđóchủyếutậptrungvàocácđốitượngnuôinhư:Tômcàngxanh,cáThátLát,cáđồngcógiátrịkinhtếcao(rôđồng,sặcrằn,lóc,bốngtượngvàmộtsốloàicánuôighép...). NgoàiraHậuGiangcòntậptrungpháttriểnngànhchănnuôi.Trongđó,năm 2007tổngđàntrâubòcủatỉnhHậuGianglà3.531con(trongđóbòlaiSindchiếm 56,36%tổngđàn),riêngtheotoàntỉnhcó206.921connăm2007. ▲Côngnghiệp HậuGiangcókhucôngnghiệpVịThanh,diệntích150hađượcquyhoạchxâydựngbênquốclộ61kênhXángHậuvàsôngCáiTư-RạchNhútthuộcđịabànhuyệnChâuThànhvàthịxãVịThanh.Đâylàkhucôngnghiệpnằmtrênvùngtậptrungnguyênliệucungcấpchongànhchếbiếnlươngthực,thựcphẩmnhư:khóm,mía,đậu,mè,cácloạiraucủ,gạochấtlượngcao...thúcđẩyvùngpháttriểntheohướngcôngnghiệphoá,hiệnđạihoánôngnghiệpnôngthôn. ÌChếbiếnthuỷsản: CôngtyCổPhầnthuỷsảnCafatexcôngsuất12.000tấn/nămCôngtyTNHHthuỷhảisảnViệtHảicôngsuất3.500tấn/nămCôngtyTNHHPhúThạnhcôngsuất1.680tấn/năm ÌChếbiếnđường NhàmáyđườngPhụngHiệpcôngsuất3.500tấnmíacây/ngày(1.500đườngtấn/năm). NhàmáyđườngVịThanhcôngsuất2.500tấnmíacây/ngày(1.500tấn đường/năm). CôngtyTNHHMía-Đường-CồnLongMỹPhátvừathànhlậpvàđivàohoạt độngvàotháng9/2007vớicôngsuất2.500tấnmíacây/ngày. ÌChếbiếngạo NhàmáychếbiếngạoDanida(VịThanh)côngsuất42.000tấngạo/năm. NhàmáygạocôngtylươngthựcSôngHậu(LongMỹ)côngsuất30.000tấngạo/năm. XínghiệplượngthựcVịThanhcôngsuất30.000tấn/năm. NhàmáynôngtrườngCờĐỏ(LongMỹ)côngsuất20.000tấn/năm.Toàntỉnhcó300nhàmáyxayxátnhỏcôngsuất800.000tấn/năm. ▲Danhlamthắngcảnh HậuGiangcònlưutrữnhiềuditíchlịchsửdanhlamthắngcảnhnhư:KhuditíchCănCứTỉnhUỷ,ChợnổiPhụngHiệp,ĐềnThờBác(xãLươngTâm-LongMỹ),khuditíchChiếnThắngTầmVu(ChâuThànhA)rấtthuậnlợichopháttriểndulịch. ▲Conngười NhândâncácdântộcHậuGiangrấtđoànkết,cầncùlaođộng,sángtạo,biếtvượtquanhữngkhókhăn,tháchthứcđểxâydựngquêhương,hoànhậpvớitiếntrìnhxâydựngđấtnướcvàhộinhậpkinhtếquốctế. ▲Vềđịamạo,địahình,địachất:tỉnhHậuGiangnằmtrongvùngđồnglũmàumỡ,baogồm2dạngmạolàđêtựnhiênvensôngHậuvàhìnhthànhđấtđaicóđịahìnhcaovàcáccùlaodọctheosôngHậuvàđồngbằngchâuthổchiếmgần95%cóđịahìnhbằngphẳngthấpdầntheohướngxasôngHậuvớimộtsốvùngtrũngcụcbộ,caotrìnhphổbiếntừ0,6m-0,8mvàtươngđốibằngphẳng. ▲Cơsởhạtầng Trênđịabàntỉnhcó2trụcgiaothônghuyếtmạchquốcgialàquốclộ1A,quốclộ61;2trụcgiaothôngđườngthuỷquốcgialàKênhXàNo,kênhQuảnLộ-PhụngHiệp. 3.2HỆTHỐNGTHƯƠNGMẠIDỊCHVỤTRÊNĐỊABÀN Hệthốngthươngmại,dịchvụtrênđịabàntỉnhcólịchsửhìnhthànhpháttriểnlâuđời.Toàntỉnhcótấtcả53chợlớnnhỏ.Trongđónổibậtnhấtlà: HệthốngsiêuthịCo-opMartVịThanhtạisố319TrầnHưngĐạo,Phường1,thịxãVịThanh,TỉnhHậuGiang.(DocôngtyTNHHthươngmạiSàiGònCầnThơđầutưxâydựng). ChợVịThanhtrênđịabànthịxãVịThanh,tỉnhHậuGiang(docôngtycổ phầnĐầutưXâyDựngCầnThơxâydựng). ChợNgãBãy(chợnổiPhụngHiệp),ChợMangCáthuộcthịxãNgãBãy,TỉnhHậuGiang.(docôngtyTNHHXâyDựng-ThươngMại-DịchVụViệtMaiđầutưxâydựng). TrungtâmthươngmạiThịTrấnNgãSáu(docôngtyTNHHĐầutưXâydựngvàPhátTriểnđôthịThiệnPhúcđầutưxâydựng). ChợBảyNgàn,ChâuThànhA(docôngtyTNHHHiệpThuậnxâydựng). ChợVịnhChèohuyệnVịThủy,HậuGiang(docôngtyCổPhầnĐầuTưXây LấpCầnThơxâydựng). 3.3CÁCLỰCLƯỢNGSẢNXUẤTTRONGNÔNGNGHIỆP 3.3.1Laođộng HậuGiangcólựclượnglaođộngdồidào,vớitổngsốdâncưcủatỉnhkhoảng 802.797ngườitínhđếnthờiđiểm13/12/2007.Dânsốtrongđộtuổilaođộnglà 569.837ngườichiếmkhoảng82,2%dânsố.Dânsốthamgialaođộngtrongcácngànhkinhtếquốcdoanhlàkhoảng436.218chiếmkhoảng76,55%dânsốtrongđộtuổilaođộng.Trongđólựclượnglaođôngthamgiavàocáclĩnhvựcnông-lâmnghiệp-thuỷsản58,55%;côngnghiệpxâydựngkhoảng8.5%;thươngnghiệp,kháchsạn,nhàhànglàkhoảng9,5%dânsốtrongđộtuổilaođộng. 3.3.2Đấtđai ĐịahìnhđấtđaiHậuGiangkhábằngphẳng,hơitrũng,đượcbồiđắpbằngphùsasôngHậu,kênhQuảnLộ-PhụngHiệpvàkênhXàNo.Nênđấtđaiởđâykhámàumỡ,phìnhiêuvớidiệntíchđấtphùsalà41.348hachiếm30%diệntíchtựnhiên,rấtthuậnlợichoviệcpháttriểnkinhtếnôngnghiệpđặcbiệtlàchănnuôivàtrồngtrọt.Ngoàiratỉnhcòncódiệntíchđấtnhiễmphènkhálớn52.374ha,chiếm 38%diệntíchtựnhiên,đãđượctỉnhquantâmcảitạorấtlâuđờinênhầuhếtđiềuởtrạngtháiphènhoạtđộngvàhiệnnaycóthểsảnxuất2-3vụlúatrênnăm.HậuGiangcòncóđấtmặnnhưngdiệntíchkhôngđángkể5.513ha(chiếm4%diệntíchtựnhiên),đấtxáotrộncódiệntích38.592ha(chiếm28%diệntíchtoàntỉnh)baogồmđấtlênliếptrồngcâylâunăm,đấtchuyêndùng,đấtthổcư. Bảng2.DIỆNTÍCHCÁCLOẠIĐẤT Loạiđất Tỷtrọng(%) Diệntích(ha) Đấtphèn 38 52.374 Phùsa 30 41.348 Đấtmặn 4 5.513 Xáotrộn 28 38.592 TỔNG 100 137.827 (Nguồn:SởNôngNghiệpvàPhátTriểnNôngThônHậuGiang) TỷtrọngcácloạiđấtnôngnghiệpHậuGiangđượcthểhiệnrõquahìnhsauđây.Quahìnhvẽtadễdàngnhậnthấyđượcdiệntíchđấtphènchiếmtỷtrọngcaonhấttrongcơcấucácloạiđấtnôngnghiệptỉnh.Tiếptheolàđấtphùsa,đấtxáotrộn, đấtmặn. 28% 38% 4% 30% Đấtphèn Phùsa Đấtmặn Xáotrộn Hình2.CƠCẤUCÁCLOẠIĐẤTTRONGNÔNGNGHIỆP 3.3.3Thuỷlợiphụcvụcanhtácnôngnghiệp Trongthờigianqua,đượcsựhỗtrợcủaTrungƯơngcùngvớisựnỗlựccủachínhquyềnvànhândânđịaphương,đặcbiệtlàsựchỉđạonhiệttìnhcủatỉnhtrongviệcthựchiệncácdựánđầutưxâydựngcơsởhạtầngcácvùngchuyêncanhcâycon,HậuGiangđãtiếnhànhthựchiệnchiếndịchthuỷlợigiaothôngmùakhô2007. Kếtquảthựchiệnnhưsau:Côngtrìnhđãthựchiệnđược1.119.119m3thuỷ lợiphụcvụchosảnsuấtnôngnghiệp,nângtổngdiệntíchcóthuỷlợicơsởnăm 2007đạt93.000hachiếm68%diệntíchđấtnôngnghiệpcủatỉnhcónướctướitiêu,cảitạomôisinhmôitrườngvàphòngchốnglũlụtnăm2007. Bảng3.KẾTQUẢTHỰCHIỆNTHUỶLỢITỪNGĐƠNVỊ Stt Đơnvị Khốilượng(m3) Tỷtrọng(%) 1 TXVịThanh 67.175 6,00 2 VịThuỷ 97.271 8,69 3 LongMỹ 288.379 25,77 4 ChâuThành 90.923 8,12 5 ChâuThànhA 258.812 23,13 6 PhụngHiệp 248.894 22,24 7 TXTânHiệp 67.665 6,05 Tổng 1.119.119 100 (Nguồn:Báocáotổngkếtchiếndịchthuỷlợi-giaothôngmùakhônăm2007số 15/BCTL-GTMK) Ngoàiratỉnhcòncó31trạmbơmđiệnvà28trạmbơmdầudoNhànướcquảnlý,phụcvụtướitiêu,cònlạiđềudocáchộgiađìnhtựđảmnhậnbằngcácloạimáybơmvừavànhỏ(khoảng21ngàncái),đãtướitiêuđượckhoảng78,50%diệntíchcanhtác,diệntíchcònlạiđượctướitiêutựchảy. 3.3.4Giaothôngnôngthôn 3.3.4.1Giaothôngbộ Thựchiệnchiếndịchthuỷlợigiaothôngmùakhônăm2007,toàntỉnhđạt đượcnhữngthànhtựusau: Vềđườnggiaothông:Thựchiện840.710m2 Trongđó:ĐườngnhựavàBêtông:545.88m2 Đườngđácấpphối:294.828m2 Vềcầugiaothôngthựchiện285câycầuđạt9.314m2 Hiệuquảxâydựngđược269tuyếnđườngvới405,181kmvàxâydựngđược 265câycầuvới4.600m.Nhưvậytínhđếnnaytoàntỉnhđạt511/511ấpcóđườnggiaothôngđilạiđượctronghaimùavà59/62xãxebốnbánhđilạiđượctronghaimùa. Hệthốnggiaothôngnôngthôncủatỉnhtươngđốitốt,giaothôngđượcnốiliềntừquốclộđếnđườngxã,đãtạođiềukiệnthuậnlợichogiaothôngnôngthôn,giúpchokhuvựcnàycóđiềukiệnthuậnlợitrongviệcvậnchuyểnvàmuabánnôngsảnmộtcáchnhanhchóng. 3.3.4.2Giaothôngthủy Hiệntạigiaothôngthủyđanglàhệthốnggiaothôngchínhtrênđịabàntỉnh,nhấtlàkhuvựcnôngthônvàvềcơbảnphụcvụtốtnhucầuvậnchuyểncủasảnxuấtvàđờisống.Phầnlớnngườidântrongtỉnhsốngbằngnghềnôngnênviệcvậnchuyểnnôngsảnkhivàomùalàchuyệnrấtcầnthiết,giaothôngđườngthuỷgiúpngườidânvậnchuyểnnôngsảnmộtcáchdễdàng,nhanhchóngvàđạthiệuquảkinhtếcao.Thêmvàođó,ngườidânxưavẫnquenvớiviệcđilạibằngđườngthuỷnêngiaothôngđườngthuỷlàbộphậnkhôngthểthiếutronghệthốnggiaothôngnôngthôncủaHậuGiangnóiriêngvàcủacảnướcnóichung. Thựchiệnchiếndịchmùakhô2007,tỉnhHậuGiangđãxâydựngđược 3.178.897m2đường(1.574,58km)vàxâydựng28.202m2cầu(1.178câycầukiêncố). 3.3.5Vềhoáhọchoá Vềhoáhọchóathìcácsảnphẩmhoáhọcphụcvụchosảnxuấtnôngnghiệpcủatỉnhnhư:phânbónthuốctrừsâu,thứcănchănnuôigiasúc,giacầm,thuỷhảisản...đượccungcấpbởicáchợptácxãvàcáctưnhânvớinhiềuhìnhthứckinhdoanhkhácnhau.Nhìnchungvềcơbảnđápứngđượcvậttưđầuvàocủasảnxuấtnôngnghiệpcủatỉnh.Tuynhiên,việckiểmsoátgiácả,chấtlượng,đolườngcácvậttưnôngnghiệptrongthờigianquacủacáccơquanchứcnăngnhànướccònhạnchế,dẫnđếntìnhtrạngtănggiálúcvàovụhoặcbáncácvậttưchấtlượngthấpvẫncòn. 3.3.6Vềcôngnghệsinhhọc Vềcôngnghệsinhhọc,trênđịabàntỉnhhiệncó2TrạisảnxuấtgiốngnôngnghiệptrựcthuộcSởNôngnghiệpvàPhátTriểnNôngThôntỉnhHậuGiangmớiđượcxâydựng,1TrungtâmsảnxuấtgiốngmíaLongMỹthuộccôngtymíađườngCầnThơ,CôngtyTháiDươngnhângiốngkhómcayen,cáchợptácxãvà58cơsở sảnxuấtgiốngthủysảncácloạicủatưnhân.Cáccơsởsảnxuấtgiốngnàyđãcungứngđượckhoảng32,40%diệntíchcanhtáclúa,69%diệntíchsửdụnggiốngmíamớitrongvùngnguyênliệu,30%nhucầugiốngthủysản,34hagiốngkhómcayen,nhucầugiốngcâyconcònlạilàdongườidântựđầutưhoặctựtraođổivàđimuaởnơikhác.Chínhvìvậy,mànhiềugiốngcâyconngườidânsửdụngkhôngrõnguồngốc,khôngbiếtvềchấtlượngcũngnhưtìnhtrạngdịchbệnh…. 3.4GIỚITHIỆUVỀMÍAHẬUGIANG 3.4.1Giớithiệuvềcâymía Míađườnglàngànhtrồngtrọtquantrọngtrongngànhnôngnghiệpchiếmtỷtrọng11%trongcơcấuđấtnôngnghiệpcủatỉnhHậuGiang.CâymíaHậuGiangchonăngsuấtvàchấtlượngcaosovớicácvùnglâncậntrongkhuvựcĐồngBằngSôngCửuLong.Míacungcấpnguyênliệuchínhchoquátrìnhsảnxuấtđườngvàmộtsốngànhcôngnghiệpkhác.Khôngcómíanguyênliệuthìhoạtđộngcủacácnhàmáyđườngkhóđảmbảolàcóthểhoạtđộngđược.Trồngmíatạothêmthunhậpchongườidângópphầncảithiệnđờisống,giảmtệnạnxãhội.Hàngnămtrênđịabàntỉnhngườidânthườngtrồngmíaxencanhvớilúatheotỷlệ1mía–1lúa. 3.4.2Quytrìnhsảnxuấtmía Chọngiống:Lấyhomgiốngtrênruộngmíađượcsáuthángtuổixanhtốt,chọnnhữngcâytokhoẻđứngthẳng,khôngsâubệnh,khôngtrổbông.Phânđoạncâymíathànhnhữngđoạnhomdài20–30cmcóhaiđốtmangmắtchomầntốt,ngâmhomgiốngvàodungdịchnướcvôi1%trong12–24giờrồiđemtrồng.Tuỳtheochânđấttrồngmàcóthểchọncáchlênliếp,thôngthườngngườidânlàmtheokiểucuốnchiếuphổbiếnhơnkiểuốpbệ.Cóthểđàohọcsâu25cmvàrộng30cmđểtrồngmíatheohàngđơn,hàngcáchhàng1,2m,homcáchhom30cm.hoặcđàohọctrồngthànhhàngđôi,hàngcáchhàng2,4m,haihàngmíatrênliếpcáchnhau40cm,homđặtcáchnhau30–40cm,haihàngđôicáchnhau1,4m,đấttrốngtrênliếpvàgiữacácliếpmíadùngđểtrồngxenđậuxanh,nành,mướp,khoai,sắn…. Chọnphân:Canhtácmíasửdụngphânhữucơvisinhđểbónlótvớiliềulượng1.000–2.000kg/halúclàmliếp,bằngcáchrảiđềulênrảnhrồilấpđấtmỏngtrướckhitrồng1–2ngày,cóthểtrộn15kgBasudin10H/havàophânbónlótđể phòngtrịsâuđụcthânmía.Bónthúcởgiaiđoạn:Lúcmíasaukhitrồng1–1,5tháng,bón750–1.000kg/ha,từ2–2,5thángtuổibónlượngphânbằnglần1,từ3 –4thángtuổibón500–1.000kg/ha. Chúý:Khimíatrồngtrên5thángtuổithìngưngbónthúc,khibónphânthúcnênkếthợplấpđấtvôchânmíalàtốtnhất,đốivớichânđấtnhiềucátcầntăngthêm 10%lượngphânbónhữucơ.Ngườitrồngmíacóthểgiảmlượngphânhữucơnóitrênnhưngphảithêmvào150kgUre/halúcbónthúclần2và150kgUrecộngthêm200kgKali/halúcbónthúclần3. Thuhoạch:Khimíađãchínđủchữđườngthìthuhoạch.Dùngdaobénchặtsátgốcmía,phầnngọnchặttớimặttrăngthìđạt.Thờigiantừlúcđốnmíatạiruộngvàvậnchuyểnđếnnhàmáychếbiếntrongvòng24giờlàtốtnhất,năngsuấtđườngthuđượclàtốiđa. Ápdụngđúngkỹthuậtcanhtác,thìnăngsuấtmíanguyênliệubìnhquânthu được120tấn/ha. Xửlýgốcmíavừathuhoạch,cuốcbằngmặtliếpchừa3–5mầnẩn,rồicuốcdọchaibêngócmíalàmchođứtrễgià,xongbónphânlótvớilượngtăngthêm20%sovớivụtơrồilấpđấtlại. CHƯƠNG4 THỰCTRẠNGSẢNXUẤTMÍATẠITỈNHHẬUGIANG 4.1THỰCTRẠNGSẢNXUẤTMÍAHẬUGIANG 4.1.1Tìnhhìnhsảnxuấtchung TìnhhìnhsảnxuấtcâymíacủangườidântrongtỉnhHậuGiangcòngặpnhiềukhókhănvàthuậnlợi,trongkhiđócâymíalạilàcâytrồngchủlựctrongviệctạothunhậpchongườidântrongtỉnh. Bảng4.TÌNHHÌNHSẢNXUẤTMÍAHẬUGIANG Năm 2005 2006 2007 Chênhlệch 06/05 Chênhlệch 07/06 Diệntích (ha) 14.521 15.663 15.514 1.142 -149 Năngsuất (tấn/ha) 105 86 92 -19 6 Sảnlượng (tấn) 1.524.705 1.347.018 1.427.288 -177.687 80.270 (Nguồn:BáocáotổngkếtnôngnghiệpHậuGiangnăm2005,2006,2007) Nhậnxétchung Thựctrạngsảnxuấtmíaquacácnămtừ2005đến2007ởHậuGiangcónhữngthayđổilớnvềdiệntíchvànăngsuấtsảnxuấtnêntừđókéotheosảnlượngsảnxuấtcũngthayđổitheo. Vềnăngsuất:Năngsuấtsảnxuấthàngnămtrênđịabàntỉnhcónhữngthayđổibấtthường,giảmmạnhởnăm2006(giảm19tấn/ha)vàlạităngnhẹtrongnăm2007(tăng6tấn/ha).Việcgiảmcủanăngsuấtsảnxuấtnăm2006làdođiềukiệncanhtáctrongnămnàygặpnhiềukhókhăn,sựdiễnbiếnphứctạpcủađiềukiệntựnhiênnhưmưa,bão,lũ…. Vềdiệntíchsảnxuất:DiệntíchcanhtácmíatrênđịabàntỉnhHậuGiangtrongcácnăm2005,2006,2007cósựtănggiảmkhôngđều,diệntíchcanhtáctăngmạnhtrongnăm2006tăng1.142ha,xongkhisangnăm2007thìdiệntíchtrồngmíalạigiảm149ha.Chínhsựbiếnđộngkhôngngừngnàycủanăngsuấtsảnxuấtvàcủadiệntíchcanhtácnênđãdẫnđếnsựthayđổicủasảnlượngsảnxuấtthuhoạchđượctrongnăm. Mặcdùtrongnăm2006diệntíchtănglênnhanhnhưngnăngsuấtsảnxuấtlạigiảmxuốngmạnhvàsựtănglêncủadiệntíchnhỏhơnsựgiảmđicủanăngsuấtsảnxuấtnênsảnlượngsảnxuấttrongnămgiảm177.687tấnvàchỉđạt1.347.018tấn.Sangnăm2007,thìsảnlượngsảnxuấttănglênvàtăng80.270tấn.Dosựgiảmđicủadiệntíchcanhtáctrongnămnàynhỏhơnsựtănglêncủanăngsuấtsảnxuấtnênsảnlượngsảnxuấtmớitănglên. 4.1.2Tìnhhìnhsảnxuấtquacácnăm 4.1.2.1Tìnhhìnhsảnxuấtmíanăm2005 CâymíađượcxemlàcâytrồngchủlựccủaHậuGiangsaucâylúavàcâyănquả.Vớidiệntíchgieotrồngcủanămlà14.521ha(chiếmtỷtrọng11%).Năngsuấtsảnxuấtđạtđượctrongnămlà105tấn/ha(cábiệtcónhữnghộtrongvùngsảnxuấtnguyênliệuđạtnăngsuất200tấn/ha).Sảnlượngsảnxuấtthuđượctrongnămlà 1.524.705tấn.Tuynhiêndiệntíchcanhtácmíatrênđịabàntỉnhcóxuhướnggiảmtừ19.237hanăm2000xuốngcòn14.521hanăm2005,tổngdiệntíchđãgiảm 4.716ha,trongđóriênghuyệnPhụngHiệpđãgiảm2.893ha(chiếm61,30%diệntíchmíabịgiảmtoàntỉnh).Nguyênnhânchínhlàdo,ởhuyệnPhụngHiệp,ngoàidiệntíchtrồngmíacóđêbaochốnglũ,phầnngoàiđêbaolàluâncanhvớilúa(1vụlúa–1vụmía),phảithuhoạchmíasớmđểchạylũnêncảnăngsuấtvàhàmlượngđườngđềuthấp.Mặtkhác,khảnăngcạnhtranhcủacâymíavớicâylúavàđặcbiệtlàcâyănquảnhữngnămgầnđâykhôngcao,nênngườidâncóxuhướngchuyểnsangtrồnghaivụlúahoặctrồngcâyăntrái. Điềukiệncanhtáctrongnăm Điềukiệntựnhiên:Sựdiễnbiếncủathờitiếttrongnămtươngđốithuậnlơichosựsinhtrưởngvàpháttriểncủacâymía,mặcdùhàngnămtrênđịabàntỉnhthườngcólũđếnsớm. Giống:Đạtđượcnăngsuấtsảnxuấtcaonhưvậylànhờtrongnămcóđến60%diệntíchtrồngmíasửdụnggiốngđểgieotrồng.CácgiốngmíađượctrồngphổbiếnlàROC16,ROC10,VN84-4137,ROC18,VD86-368,QuếĐường11,..cónăngsuấtvàchữđườngcao. Kỹthuậtcanhtác: -Kỹthuậthỗtrợ:Trongnhữngnămquanhànướccũngnhưdoanhnghiệpđãtriểnkhainhiềuchínhsáchhỗtrợngườidânnhưquyhoạchvùngmíanguyênliệucủatỉnh.Trongđó,côngtyCổPhầnmíađườngCầnThơCasuco–đơnvịtrựctiếpkýkếthợpđồngbaotiêu5.646hamíaHậuGiangcòntiếnhànhhướngdẫnbàconkỹthuậttrồngvàchămsóc,đầutưgiốngmớivàvậttư,giúpnhiềuhộđạtnăngsuấtsảnxuấtcao. -Kỹthuậthộ:NgườidânHậuGiangvớitruyềnthốngcầncùlaođộngsángtạo,cóthờigiancanhtáclâuvàbiếttậndụngtốiđanhữnglợithếriêngởđịaphươngmình,cùngvớisựtriểnkhaiáptriệtđểnhữngtiếnbộkhoahọckỹthuậtvàosảnxuấttheohướngchuyêncanhhoá,từđólàmchogiáthànhsảnxuấtgiảm,tăngđượchiệuquảkinhtếtrongsảnxuấtmía. Thànhtựu:Trongnămnàythìngườidântrồngmíađạtđượcnăngsuấtsảnxuấtrấtcao105tấn/ha. Hạnchế:Trongnămdiệntíchcanhtácmíanguyênliệutrongtỉnhchưacógiốngmớiđểgieotrồngchỉcó60%diệntíchgieotrồngcógiốngmíamớiđểcanhtác,cònlạiđến40%diệntíchcanhtácmíaphảisửdụnggiốngmíacũtừgốccủanămtrước. 4.1.2.2Tìnhhìnhsảnxuấtmíanăm2006 Sangvụnàythìdiệntíchcanhtácmíanguyênliệucủavùngcósựtănglênsovớivụtrước(2005),diệntíchcanhtác15.663hatăng1.142ha.Năngsuấtsảnxuấtcủangànhthìgiảmsovớivụtrước2005bìnhquân86tấn/havàgiảm19tấn/ha,sản lượngcanhtáclà1.347.018tấnmíanguyênliệu.Diệntíchgiảmsovớivụtrướclà 177.687tấn,Sảnlượngthìbằngdiệntíchcanhtácnhânvớinăngsuấtsảnsuất,màtrongnămnàydiệntíchcanhtácthìtăngmàtổngsảnlượnglạigiảm.Điềunàychothấyrằngsựtănglêncủadiệntíchsảnxuấtnhỏhơnsựgiảmđicủanăngsuấtsản xuất. Nguyênnhânkhikếtthúcvụmía2005bàcontrồngmíatrúnglớnvừatrúnggía,vừatrúngmùanênsangvụnàybàconkhôngngạichặtphánhữngdiệntíchcanhtácnhữngcâykhácnhưkhómđãlãohoávàcácvườncâyăntráikémhiệuquảkhácđểtrồngmía.Nênsangvụnày(2006)diệntíchcanhtácmíacủatỉnhlạităngđángkểsovớivụtrước. Điềukiệncanhtáctrongnăm Điềukiệntựnhiên:TrongnămtrênđịabàntỉnhHậuGiangvừaquaphảigánhchịuhậuquảnặngnềdocơnbãosố9đểlại,đãlàmchovùngmíanguyênliệuởHậuGiangbịngậpnướcgâychếtgốcvàtrổbônghàngloạtkhiếnchấtlượngvàsảnlượngmíasụtgiảm,gâythiệthạilớnchongườidântrồngmíanhấtlàởhuyệnPhụngHiệpnơicódiệntíchtrồngmíanguyênliệulớnnhấtcủatỉnh(9.000ha). Giống:Trongnămcó70%-75%diệntíchtrồngmíatrongvùngmíanguyênliệusửdụnggiốngmíamớiđểgieotrồngvàcácgiốngmíađượctrồngphổbiếntrongnămlà:ROC6,QĐ11,ViệtĐường,ROC22,… KỹThuậtcanhtác:CùngvớinhữngkinhnghiệmcanhtácmíacủangườidânvàsựgiúpđỡhỗtrợkỹthuậtcanhtáctừphíacôngtymíađườngCasucođãgiúpđỡngườidânrấtnhiềutrongcanhtác. Chínhsáchhỗtrợ:TrongnămcôngtymíađườngCasucohỗtrợchongườidâncanhtácmíabằngcáchcho100–350kggiống/hộ;mua1kggiốngtặng1kgphânhữucơ.Nôngdânmuagiốngtrảtrước40%vàsốcònlạiđượctrảchậmtừ6thángđến1năm... Ngoàira,trongnămthìSởNôngNghiệpvàPhátTriểnNôngThônHậuGiangvànhàtàitrợcôngtymíađườngCasucotổchứccuộcthinôngdântrồngmíagiỏi,nhằmgiớithiệuvànângcaosựhiểubiếtcủangườidânvềcácgiốngmíamới.Qua hộithithìHậuGiangđãcó70%-75%diệntíchtrồngmíachuyểnđổitrồngcácgiốngmíamới,năngsuấtvàchấtlượngđườngcao. Thànhtựu:Sangnămnàythìdiệntíchtrồngmíanguyênliệusửdụnggiốngmíamớiphụcvụchocanhtáctănglên,nângtổngdiệntíchcanhtácsửdụnggiốngmíamớitừ60%năm2005lên70%đến75%năm2007. Hạnchế:Ýthứccủangườidântrồngmíatrongtỉnhchưacaothểhiệnquaviệcmởrộngdiệntrồngmíamộtcáchtựphátkhôngtheoquyhoạchnênviệcsảnxuấtmíacònthụđộngtrướcnhữngbiếnđổicủathờitiết. 4.1.2.3Tìnhhìnhsảnxuấtmíanăm2007 Sangvụ2007thìdiệntíchcanhtácvànăngsuấtsảnsuấtmíanguyênliệucủa HậuGiangcósựthayđổisovớivụtrước. Sangvụnàythìdiệntíchcanhtácmíanguyênliệucủavùngcósựgiảmđitừ 15.663ha(2006)còn15.514ha2007(giảm149ha),nhưngnăngsuấtsảnxuấtlạitănglênvàtăng6tấn/ha,sảnlượngsảnxuấtđượclà1.427.288tấntăng80.270tấn.Diệntíchthuhoạchđếncuốinămlà12.209ha. Điềukiệncanhtáctrongnăm Điềukiệntựnhiên:Dođặcthùcủatỉnhlàvùngtrũngmía–lúavàlũởđâythườngđếnsớm,phảithuhoạchchạylũvàokhoảngcuốitháng9làxong,đểtranhthủsạxenvụlúaliếpnhằmtăngthunhậpcảitạođấthạgíathànhsảnxuất.Nhìnchungthìdiễnbiếnkhíhậutrênđịabàntỉnhcũngrấtthuậnlợivàthíchhợpchocâymíapháttriển.Nhưngdohạnchếcủalũnênởđâycâymíacóđủđiềukiệnđểsinhtrưởngvàpháttriểnnhưngkhôngcóđủthờigianđểtíchluỹđườngtừđólàmchochữđườngtrongmíathấpkhôngbánđượcgiácao.Cũngchínhdođiềukiệncanhtácmíakhókhănnhưvậynêntrongnămnhiềudiệntíchgieotrồngđượcbàconchuyểnsangcácloạicâytrồngkhácthíchhợpvớiđiềukiệntựnhiêncủatỉnh.Điềunàyđãlàmảnhhưởngđếnnguồnnguyênliệuđầuvàophụcvụchohoạtđộngcủanhàmáyđườngcủatỉnh. Giốngmía:trongnăm2007toàntỉnhcó95%diệntíchcanhtácsửcácgiốngmíamớiđểgieotrồng,cácgiốngmớinhưROC16,DLM24,VĐ86-368,R570,VĐ93-159,QĐ11cònlạimộtsốgiốngmớiđangđượcnôngdântrồngtrìnhdiễn nhưCR74-250,C13-281,C13-2474,Đàiưu,VĐ85-177,M30-3566,K88-65...Cònlại5%diệntíchcanhtáctoàntỉnhsửdụnggốcmíacũ.Tuynhiên,dođặcthùvùngtrũngmía-lúanênviệcsảnxuấtgiốngđểtựtrồnghoặclưugốcchovụsauthườngkhóthựchiệnđược. Kỹthuậtcanhtácvàhỗtrợ:Ngoàiviệctíchlũyđượcnhiềukinhnghiệmthựctếtrongquátrìnhcanhtácmía,nôngdâncònđượcsựhỗtrợtíchcựctrongcôngtáckhuyếnnôngcủaCASUCOnhưchuyểnđổigiống;chuyểngiaokhoahọckỹthuật;xâydựngcácmôhình,cácđiểmtrìnhdiễn;tổchứccácbuổithamquan,hộithảođầubờ...vàmộtsốcácđềtàinghiêncứunhằmđápứngchonhucầusảnxuấtmía.Ngoàira,ngànhnôngnghiệpvàTrungtâmKhuyếnnôngHậuGiangcũngtíchcựchỗtrợtrongviệcquyhoạch,xâydựngcơsởhạtầng,tuyêntruyềnvậnđộngngườitrồngmíatheohướngthâmcanh,lưugốcđểngàycàngđạthiệuquảcaohơn. Thànhtựu:Sangnămnàythìtoàntỉnhđãnângdiệntíchtrồngmíasửdụnggiốnglên95%diệntíchcanhtáctoàntỉnh.Vềphíacácngànhcácđơnvịliênquancósựthamgianhiệttình,tổchứccácchươngtrìnhnhưcácđiểmtrìnhdiễn;tổchứccácbuổithamquan;…nhằmhỗtrợkỹthuậttrồngmíachongườidân Hạnchếtrongnăm:Việcsảnxuấtmíatrongnămcònphụthuộcnhiềuvàođiềukiệntựnhiên,canhtáccònchịusựtácđộngmạnhcủadiễnbiếnphứccủathờitiết. Dođặcthùcủađịaphươnglàxuốnggiốngtậptrung,thuhoạchtậptrungnhưPhụngHiệp,NgãBảynênthườngxuyênxảyratìnhtrạngthiếucônglaođộngđểthuhoạchmía.Vàdodiệntíchcanhtácnhỏlẻ,manhmúnmàphươngtiệnvậnchuyểnthìlạinhỏ,nêngặpkhókhăntrongviệcchuyênchởmíatừđồngruộngđếntaythươnglái.Việcvậnchuyểnmíaphảitốnthờigiantươngđốilâunênlàmchochữđườngvàsảnlượngmíagiảm,màgiámíadothươngláivậnchuyểnvềnhàmáycaohaythấplàdochữđườngtrongmíachứkhôngphảidonăngsuấtmíacaohaythấp.Đãlàmchocácthươngláingầnngạitrongviệcthumuamíanguyênliệuchongườidân,đềunàyđãdẫnđếntìnhtrạngépgiátrongviệcmuabánmíacủangườidân. 4.2PHÂNTÍCHCÁCCHỈTIÊUĐÁNHGIÁHIỆUQUẢSẢNXUẤTMÍA. 1.000đồng 50000 40000 30000 20000 10000 0  39375 24780 14595  30100 25260 4840 43240 26260 16975 2005 2006 2007  Năm doanhthu chiphí lợinhuận Hình3.HIỆUQUẢSẢNXUẤT1HAMÍAQUACÁCNĂM Kếtquảsảnxuấtmíahàngnămluôncósựthayđổivềdoanhthu,lợinhuậnnênhiệuquảsảnxuấtquacácnămrấtkhácnhau.Sựthayđổinàycủadoanhthuvàlợinhuậncóthểdonhiềunguyênnhânkhácnhau,nhưngởđâythấyrõnhấtđólàdonăngsuấtsảnxuất,dogiábánvàdochiphísảnxuấtảnhhưởngđếnthunhậpcủangườidân. Bảng5.KẾTQUẢSẢNXUẤT1HAMÍAQUACÁCNĂM HẠNGMỤC 2005 2006 2007 Năngsuất(tấn/ha) 105 86 92 Giábán(đồng/kg) 375 350 470 Doanhthu(đồng) 39.375.000 30.100.000 43.240.000 Chiphí(đồng) 24.780.000 25.260.000 26.265.000 Lợinhuận(đồng) 14.595.000 4.840.000 16.975.000 Chiphí/doanhthu(%) 62,93 83,92 60,74 Lợinhuận/doanhthu(%) 37,07 16,08 39,26 (Nguồn:SởNôngNghiệpvàPhátTriểnNôngThônHậuGiang) 4.2.1Phântíchchiphítrongsảnxuất 1000đồng  26500 26000 25500 25000 24500  24780  25260  26265 24000  2005 2006 2007  Năm Hình4.CHIPHÍSẢNXUẤTHÀNGNĂM Trongsảnxuấtmíathìchiphísảnxuấtbaogồmchiphívậtchấtvàchiphílaođộng.Trongđó,chiphílaođộngchiếmtỷtrọngcaohơnchiphívậtchấtrấtnhiềukhoảnggấp1,5lầnsovớichiphívậtchất.Chiphívậtchấtphụcvụchosảnxuất1hamíahàngnămchỉchiếmtỷtrọngdưới40%,cònlạitrên60%làchiphílaođộng.Chiphívậtchấthàngnămchỉtăngởkhoảngmụcphânbón,còncácchiphícònlạiđềugiảm.Chiphílaođộng,trongchiphílaođộngthìtăngnhiềunhấtlàchiphíthuêngoài.Tỷtrọngcủachiphílaođộngcaothểhiệnviệcsảnxuất,canhtáccủangườidântachủyếulàdựavàolaođộngchântayhơnlàápdụngcáctiếnbộkhoahọckỹthuậtvàotrongcanhtácmía. Bảng6.CÁCCHỈTIÊUCHIPHÍTRONGSẢNXUẤT  ĐVT:Đồng CHỈTIÊU 2005 2006 2007 Thànhtiền Tỷ trọng (%) Thànhtiền Tỷ trọng (%) Thànhtiền Tỷ trọng (%) A.ChiPhíVậtChất 9.330.000 37,65 9.260.000 36,66 9.065.000 34,51 Giống 4.970.000 20,06 4.550.000 18,01 4.200.000 15,99 Phânbón 3.860.000 15,58 4.210.000 16,67 4.865.000 18,52 Ure 1.610.000 6,50 1.750.000 6,93 1.925.000 7,33 DAP 900.000 3,63 840.000 3,33 1.050.000 4,00 NPK 1.350.000 5,45 1.620.000 6,41 1.890.000 7,20 ThuốcBVTV 500.000 2,02 500.000 1,98 500.000 1,90 B.Chiphílaođộng 15.450.000 62,35 16.000.000 63,34 17.200.000 65,49 Laođộnggiađình 7.525.000 30,37 7.525000 29,79 7.525.000 28,65 Laođộngthuêmướn 7.925.000 31,98 8.475.000 33,55 9.675.000 36,84 TỔNG 24.780.000 100 25.260.000 100 26.265.000 100 (NguồnPhòngKhuyếnNôngSởNôngNghiệpvàPhátTriểnNôngThônHậuGiang) TổngchiphísảnxuấthàngnămchomộthamíatrênđịabàntỉnhHậuGiangcókhuynhhướngtănglênvàtăngtươngđốiđồngđều.Vàtăngởkhoảnmụcchiphíphânbónvàchiphílaođộngthuêmướn,chiphílaođộngthuêmướnhàngnămđềutăngvàtăngtheogiálaođộnghàngnăm. 4.2.1.1Phântíchchiphívậtchất Trongchiphívậtchấtgồmcócáckhoảnmụcchiphísau:chiphígiống,chiphíphânbón,chiphíthuốcbảovệthựcvật.Trongđó,chiphígiốngchiếmtỷtrọngcaonhấttiếpđólàchiphíphânbónvàsaucùnglàchiphídùngchothuốcbảovệthựcvật.HàngnămchiphívậtchấtphụcvụchosảnxuấtmíatrênđịabàntỉnhHậu Giangcósựthayđổi,chiphínàygiảmtrongnăm2006vàtănglêntrongnăm2007nhưngsựtănggiảmnàyrấtnhỏcóthểchorằngchiphívậtchấthàngnămtrongtrồngmíacủaHậuGiangổnđịnh.Mặcdùtổngchiphívậtchấtcóthểxemlàkhông thayđổinhưngcáckhoảnmụcchiphíbêntrongcósựthayđổirấtlớn. Bảng7.CƠCẤUTRONGCHIPHÍVẬTCHẤT  ĐVT:đồng Chỉtiêu 2005 2006 2007 Thành tiền Tỷtrọng (%) Thành tiền Tỷtrọng (%) Thành tiền Tỷtrọng (%) Giống 4.970.000 53,27 4.550.000 49,14 4.200.000 4,91 Phânbón 3.860.000 41,37 4.210.000 45,46 4.865.000 50,86 Ure 1.610.000 17,26 1.750.000 18,90 1.925.000 20,13 DAP 900.000 9,65 840.000 9,07 1.050.000 10,98 NPK 1.350.000 14,47 1.620.000 17,49 1.890.000 19,76 ThuốcBVTV 500.000 5,36 500.000 5,40 500.000 5,23 TỔNG 9.330.000 100 9.260.000 100 9.565.000 100 (Nguồn:phòngKhuyếnNôngsởNôngNghiệpVàPhátTriểnNôngThônHậuGiang) Trongchiphívậtchấtphụcvụsảnxuấtmíahàngnămthìcóchiphígiốngvàchiphíphânbónthayđổicònchiphísửdụngthuốcbảovệthựcvậtkhôngthayđổivànóổnđịnhquacácnăm. a)Phântíchchiphígiống Hàngnămngườitrồngmíaphảiđầutưkhoảng4–5triệuđồngđểmuagiốngmíamới,cácloạigiốngmíađượctrồngphổbiếnlàROC16,DLM24,VĐ86-368,R570,VĐ93-159,QĐ11cònlạimộtsốgiốngmớiđangđượcnôngdântrồngtrìnhdiễnnhưCR74-250,C13-281,C13-2474,Đàiưu,VĐ85-177,M30-3566,K88-65….Nếugiáphânbónphụcvụchotrồngmíahàngnămđềutăngthìgiámíagiống/đơnvịlạigiảm,nhưngnhìnchungchiphímíagiốngđơnvịhàngnămvẫncao.Giágiốngmíahàngnămtrênđịabàntỉnhcaonguyênnhânlàdoviệccungcấpgiống câytrồngtrênđịabàntoàntỉnhcủaSởNôngNghiệpvàPhátTriểnNôngThônHậuGiangcònnhiềuhạnchế,đốivớicâymíatrongnăm2006,chỉcókhoảng70%diệntíchsửdụnggiốngmíamới,cònlạikhoảng30%diệntíchtrồngmíatrênđịabàntỉnhphảisửdụnggiốngcũ(chừagốccủavụtrướcchovụsau).Điềunàythểhiệnsựkhanhiếmcủamíagiốngtrênđịabàntỉnh,cungvềmíagiốngnhỏhơncầuvềmíagiốngnêngíamíagiốngđơnvịcao.Nhưngđếnnăm2007thìtoàntỉnhcóđến95%diệntíchtrồngmíacógiốngmíamớiđểgieotrồngđãchothấysựkhanhiếmcủamíagiốngngàycàngđượcgiảmbớt. ViệcgiágiốngmíađơnvịhàngnămtrênđịabàntỉnhHậuGiangcaonhưngđềugiảmlàdosựtiếnbộcủakhoahọckỹthuậtvàtrìnhđộdântríngàycàngđượcnângcaothôngquacáchệthốngtruyềnthôngđạichúng,nênviệcgieotrồngmíagiốngđạtkếtquảcaotrênquimôrộng.Nênviệccungmíagiốngtrênthịtrườnggiảmbớtsựkhanhiếm,docungmíagiốngngàycàngtiếngầnđếncầuvềmíagiốngnênđãđạtmứccânbằngcungcầu,từđóđẩygiámíagiốnggiảmdần. b)Phântíchchiphíphânbón Phânbónlàmộtyếutốđầuvàorấtcầnthiếtchocâytrồng,phânbónbổsunglượngdinhdưỡngcầnchosựsinhtrưởngvàpháttriểncủacâytrồng,đồngthờinócòngópphầncảitạođất,tănghàmlượngdinhdưỡngtrongđất.CácloạiphânbónthườngđượcsửdụngtrongcanhtácmíaởtỉnhHậuGianglàphânUre,DAPvàphânNPK.Nhìnchung,trênđịabàntỉnhHậuGiangngườidântrồngmíasửdụngphânUrenhiềunhất,tiếpđólàphânNPK,saucùnglàDAP. ChiphíphânbónphụcvụchosảnxuấtmíahàngnămtrênđịabàntỉnhHậuGiangđềutăngvàtăngmạnhtrongnăm2007.Vàphânlàkhoảnmụcchiphíchiếmtỷtrọngtươngđốicaotrongcơcấuchiphívậtchấtvàtrongtổngchiphísảnxuấthàngnămchomộthamíacủatỉnh. Bảng8.GIÁPHÂNBÓNQUACÁCNĂM(2005–2007)  ĐVT:Đồng Năm 2005 2006 2007 Chênhlệch 06/05 Chênhlệch 07/06 Ure 4.600 5.000 5.500 400 500 DAP 5.600 5.600 7.000 0 1.400 NPK 5.400 5.400 6.000 0 600 (Nguồn:phòngKhuyếnNôngSởNôngNghiệpvàPhátTriểnNôngThônHậuGiang) Nhìnchungcáckhoảnmụcphânbónphụcvụchosảnxuấtmíatừnăm2005đến2007đềutăng,vàmứctăngkhôngđồngđềugiữacácnămvàgiữacácloạiphân.Cóloạităngđềuquacácnămvàcũngcóloạikhôngtănghoặctăngđồngđềuquacácnăm. GiáphânUrehàngnămđềutăng,vàmứctăngnămsaulớnhơnmứctăngnămtrước,cụthểnăm2006tăng400đồng/kgsovớinăm2005vàsangnăm2007tăng 500đồng/kgsovới2006,mứctăngởnăm2007lớnhơnmứctăngởnăm2006100đồng/kg.SựtănglêncủagiáphânUrecũnggópphầnlàmtăngchiphísảnxuấthàngnămcủacâymía.Điềunàynóilênđiềukiệnsảnxuấtcủacâymíangàycàngkhókhăn,nếugiábáncủacâymíanguyênliệuhàngnămkhôngtănglêntươngứngthìhiệuquảsảnxuấtmíacủatỉnhsẽkhôngcao. GiáphânDAPkhôngtăngtrongnăm2006nhưnglạităngvọttrongnăm2007,mứctănglà1.400đồng/kg. GiáphânNPKkhôngtăngtrongnăm2006nhưnglạităngmạnhtrongnăm 2007,mứctăngnàykhácao600đồng/kg. GiácácloạiphânphụcvụchosảnxuấtmíahàngnămtrênđịabàntỉnhHậu Giangđềutăngtrongnăm2007,vàcómộtmặthàngđólàphânDAPtăngmạnh nhất1.400đồng/kg.Điềunàythểhiệnnguyênnhântạisaochiphísảnxuấtmía trongnăm2007caohơntrongcácnămtrước. đồng 8000 7000 6000 5000 4000  5400  5600 4600  5600 5000  5400  7000 6000 5500 3000 2000 1000 0 2005 2006 2007 Ure DAP NPK  năm Hình5.SỰTHAYĐỔIGIÁPHÂNQUACÁCNĂM c)Phântíchchiphíthuốcbảovệthựcvật Cùngvớisựtănggiácủaphânbónthìthuốcbảovệthựcvậtcũngtănglênđángkểtrungbìnhgiáthuốcbảovệthựcvậttăngtừ20%đến30%sovớitrướcđây.Nhưngchiphísửdụngthuốcbảovệthựcvậthàngnămcủatỉnhkhôngtăng,nhờtrìnhđộdântrítrongnhândânngàycàngđượcnângcaonênviệcsửdụngthuốcbảovệthựcvậtcókhoahọchơn,hiệuquảhơntừđótiếtkiệmđượcchiphísửdụngthuốcbảovệthựcvật. 4.2.1.2Phântíchchiphílaođộng ChiphílaođộngphụcvụchosảnxuấtmíahàngnămtrênđịabàntỉnhHậuGiangđềutăngvàtăngmạnhtrongnăm2007.Trongchiphílaođộngbaogồmchiphílaođộnggiađìnhvàchiphílaođộngthuêmướn.Chiphílaođộngchiếmtrên 60%trongtổngchiphíđầutưchosảnxuấtmộthamíahàngnăm. Bảng9.CƠCẤUTRONGCHIPHÍLAOĐỘNG  ĐVT:đồng Chỉtiêu 2005 Tỷtrọng (%) 2006 Tỷtrọng (%) 2007 Tỷtrọng (%) Laođộng giađình 7.525.000 48,71 7.525.000 47,03 7.525.000 43,75 Laođộng thuêmướn 7.925.000 51,29 8.475.000 52,97 9.675.000 56,25 TỔNG 15.450.000 100 16.000.000 100 17.200.000 100 (Nguồn:PhòngkhuyếnnôngSởNôngNghiệpVàPhátTriênNôngThônHậuGiang) a)Phântíchchiphílaođộngthuêmướn Trongtrồngmíangườidânthườngsửdụnglaođộngthuêmướnởcáckhâusau:Đàohộc,bơmsìnhvàthuhoạch,việcsửdụnglaođộngthuêmướnbênngoàilàdotínhchấtvàyêucầucủacôngviệcđòihỏihoặclàdodiệntíchcanhtáclớnhaynhỏvàlựclượnglaođộnggiađìnhthamgiavàosảnxuấtnhiềuhayít. Chiphíthuhoạchlàkhoảnmụcchiphíchiếmtỷtrọngcaonhấttrongtổngchiphílaođộngthuêmướnbênngoài.Vàkhoảnmụcchiphínàyđềutăngquacácnăm.Cònkhoảnmụcchiphíđàohộcvàchiphíbơmsìnhthìkhôngtăngquacácnăm.Điềunàylàdotínhchấtmùavụtrongnôngnghiệp. Bảng10.CƠCẤUTRONGCHIPHÍLAOĐỘNGTHUÊMƯỚN Chỉtiêu 2005 Tỷtrọng (%) 2006 Tỷtrọng (%) 2007 Tỷtrọng (%) Đàohộc 1.125.000 14,20 1.125.000 13,27 1.125.000 11,63 Bơmsình 750.000 9,46 750.000 8,85 750.000 7,75 Thuhoạch 6.050.000 76,34 6.600.000 77,88 7.800.000 80,62 TỔNG 7.925.000 100 8.475.000 100 9.675.000 100 (Nguồn:PhòngkhuyếnnôngSởNôngNghiệpvàPhátTriểnNôngThônHậuGiang) *phântíchchiphíthuhoạch ChiphíthuhoạchhàngnămtrênđịabàntỉnhHậuGiangđềutăngvàtăngmạnhnhấttrongnăm2007.Ởnăm2006chỉtăng550.000đồng,sangnăm2007thìlạităngđến1.200.000đồng,mứctănggấp2,18lầnnăm2006.ChiphíthuhoạchmíahàngnămtrênđịabàntỉnhHậuGiangsửdụnghoàntoànlaođộngthuêmướnbênngoài.Dotínhchấtcủacôngviệcđòihỏiphảinhanhchóngvàhiệuquảthìphảicao.Mỗihộkhivàovụthuhoạchthìthườngphảiquantâmđếnnhiềuviệckhácnhư:Vềphươngtiệnvậnchuyển,bãiđổmía,quảnlýmíangoàibãi,cânmíavàthựchiệnviệcmuabánvớithươnglái,nênkhôngtựthuhoạchmíađược. Việctănglêncủachiphíthuhoạchhàngnămlàdođặcđiểmsảnxuấtnôngnghiệpmangtínhmùavụvàthuhoạchthìtậptrung,thờigianthuhoạchthìlạingắndonôngsảnkhôngthểbảoquảnlâu,tiêuthụphảinhanhtrongmộtkhoảngthờigianngắntừđóđòihỏikhâuthuhoạchcũngphảinhanhvàhiệuquả,màkhốilượngcôngviệcvàyêucầunhịpđộlaođộnglạicaonênlựclượnglaođộngnôngthôncủatỉnhkhôngđủđểđápứngnhucầulaođộngtrênđịabàntỉnhđược.Cộngthêmviệcchuyểntừlaođộngnôngthônlênthànhphốcũngđãgópphầnlàmgiảmnguồnlaođộngcủatỉnh.Docầulaođộnglớnhơncunglaođộngnênđãđẩygiálaođộngtrongtỉnhtănglêncao,mặcdùgíalaođộngcaonhưthếnhưnglúccầntìmkhôngcó. b)Phântíchchiphílaođộnggiađình Trongsảnxuấtnôngnghiệpngườidânthườngquanniệm“lấycônglàmlời”làchuyệnhiểnnhiên,nênhọthườngkhôngquantâmđếnviệctínhtoánchiphílaođộnggiađìnhvàotrongchiphísảnxuất.LaođộnggiađìnhtrongcanhtácmíathườngthamgiavàocáccôngđoạnsaunhưĐàohộc,chặthom-trồngdăm,Làmcỏ -vôchân(3đợt),đánhlá(3đợt),tướinước,bơmsình.Việctínhtoánchiphísảnxuấtởđâydựatrêncơsởtổngchiphísảnxuấtmía/10.000m2(1hecta)/vụ.ChiphílaođộnggiađìnhhàngnămtrênđịabàntỉnhHậuGiangchiếmtỷtrọngthấphơnchiphílaođộngthuêmướntrongtổngchiphílaođộngtrongsảnxuấtmía. Bảng11.THUNHẬPTRÊNNGÀYCÔNGLAOĐỘNGGIAĐÌNHQUACÁCNĂM Chỉtiêu 2005 2006 2007 Tổngchiphí(đồng) 7.525.000 7.525.000 7.525.000 Đơngiá(đồng) 30.000 40.000 50.000 Sốngàycông(ngày/ha) 251 189 151 Lợinhuận(đồng) 14.595.000 4.840.000 16.975.000 Lợinhuận/ngàycông(đồng) 58.147 25.608 112.417 (Nguồn:PhòngkhuyếnNôngSởNôngNghiệpvàPhátTriểnNôngThônHậuGiang) Lợinhuậntrênngàycônglaođộnggiađìnhcósựthayđổi,vàsựthayđổicủayếutốnàyphụthuộcvàoyếutốngàycôngvàlợinhuậnthuđượccủangườidân.Lợinhuậntrênngàycôngthểhiệnhiệuqủasảnxuấtcanhtáctrongnăm,chỉsốnàycàngcaothểhiệnviệcxuấttrongnămcàngcóhiệuquả. Sốngàycônglaođộnggiađìnhthamgiavàosảnxuấtquacácnămđềugiảmxuống.Điềunàythểhiệnsựtiếnbộcủangườidântrongviệcsửdụngcácgiốngmíamớicónăngsuấtvàchấtlượngcaocũngnhưviệcápdụngcáctiếnbộkhoahọckỹthuậtvàotrongsảnxuất. Trongnăm2005và2007lợinhuậnthuđượccủangườidâncaonênthunhậptrênngàycônglaođộngcủahộcũngcao,vàtrongnăm2006lànămcólợinhuậntrênngàycôngthấpnhất:Donăngsuấtthấp;giábánthấp. 4.2.2Phântíchdoanhthu 1.000đồng 50000 40000 30000 20000 10000  39375  30100  43240 0 2005 2006 2007 năm Hình6.DOANHTHUTIÊUTHỤMÍAQUACÁCNĂM Doanhthutiêuthụchomộthamíaphụthuộcvàonăngsuấtsảnxuấtvàgiábánmộtkilôgammíanguyênliệucaohaythấp.Doanhthutiêuthụmíahàngnămcủangườidâncósựbiếnđộnglớn,doanhthunăm2005và2007tươngđốicaonhưnggiảmmạnhtrongnăm2006chỉđạt30.100.000đồng,trongkhinăm2005là 41.250.000đồngvànăm2007là43.240.000đồng. Giábán:GíabánmíanguyênliệuhàngnămởtỉnhHậuGiangcósựthayđổilớn,giámíanguyênliệugiảmtrongnăm2006mứcgiảmlà25đồng/kgvàtăngmạnhtrongnăm2007mứctănglà120đồng/kg.Sựthayđổinàycủagiábáncóảnhhưởngrấtlớnđếndoanhthucủanăm,(doanhthu=năngsuấtsảnxuất*gíabán).Trongnăm2005và2007cógiábánvànăngsuấtsảnxuấtcủamíatươngđốicaonênđạtdoanhthucao.Quacácnămthìdoanhthutiêuthụcủanăm2006lànhỏnhấtdogíabánvànăngsuấtsảnxuấtcủanămnàyđềunhỏhơncácnămkhác. Dotrongnăm2006códiệntíchcanhtácmíatănglênrấtcao(1.142ha)màtrongnămchỉcó57%diệntíchgieotrồngmíacóhợpđồngbaotiêusảnphẩmcònlạiđến43%diệntíchnàykhôngđượcthamgiavàohợpđồngbaotiêuvớicácnhàmáy,doanhnghiệpchếbiếnđườngtrênđịabàntỉnh.Thêmvàođó,năm2006cácthươngláitừcáctỉnhkháckhôngđếnthumuamíachongườidânnhưnhữngnămtrướcmànhàmáyđườngtrongtỉnhthìcôngsuấtsảnxuấtchưacaonênthườngbịqúatảikhivàovụthuhoạchrộ.Cầuvềsửdụngmíanguyênliệukhôngđápứngkịpnhucầuvềcungmíanguyênliệutrongdânnênđẩygiámíanguyênliệuxuốngthấpchỉđạt350đồng/kg. Năngsuấtsảnxuất:Dođiềukiệntựnhiêntrongnăm2006cũngkhôngthuậnlợi,trongnămtrênđịabàntỉnhcóbão,mưanhiềubãolớnnêngâyđổngã,ngậpúngtrêndiệnrộngdođịahìnhcủatỉnhthấpvàtrũngnênmưabãogâyhậuquảxấuđếnsựsinhtrưởngvàpháttriểncủacâymíatừđóảnhhưởngđếnnăngsuấtsảnxuấtmíacủatỉnh.Cộngthêmtrongnămsựdiễnbiếncủathờitiếtthấtthườngđãlàmchocâymíatrổcờsớmvàđồngloạtlàmgiảmnăngsuấtvàchữđườngtrongmíanêngiáthấp. 4.2.3Phântíchlợinhuận Lợinhuậntrongsảnxuấtthìbịảnhhưởngtrựctiếpbớihaiyếutốđólàdoanhthutiêuthụvàchiphísảnxuất.Chiphísảnxuấtchomộthamía/vụcủaHậuGiangquacácnămđềutăng,màdoanhthutiêuthụlạigiảmđitrongnăm2006nêndẫnđếnkếtquảlàlợinhuậncaonăm2005vànăm2007(lànhờtronghainămnàydoanhthutiêuthụthuđượccao),lợinhuậnnăm2006thấpdodoanhthutiêuthụmía củanămthấpvàchiphísảnxuấtcao. 1.000đồng 18000 16000 14000 12000 10000 8000 6000 4000 2000 0  14595  4840  16975  Năm 2005 2006 2007 Hình7.LỢINHUẬNSẢNXUẤTMÍAQUACÁCNĂM 4.2.4Phântíchcáctỷsốtàichính 4.2.4.1Phântíchtỷsốchiphítrêndoanhthu Tỷsốchiphítrêndoanhthu=tổngchiphí/tổngdoanhthu. Chỉsốnàytínhtoánkhảnăngbùđắpchiphícủamộtđồngthunhấp.Đâycũnglàchỉsốđolườnghiệuquảsảnxuấtcủacâymía.Thôngthườngchỉsốnàyphảinhỏhơn1,nếunólớnhơn1chứngtỏhoạtđộngsảnxuấtcủađơnvịkémhiệuquả. a)Tỷsốchiphítrêndoanhthunăm2005 37% 63% Chíphí/doanhthu(%) Lợinhuận/doanhthu(%) Hình8.TỶTRỌNGCHIPHÍVÀLỢINHUẬNTRONGDOANHTHU2005 *(Tỷsốchiphítrêndoanhthu)2005=63%<1.Tỷsốnàychobiếtkhảnăngbùđắpchiphícủamộtđồngthunhậplà0,63đồngtrênvốnđầutưđó,vàtỷsốchiphítrêndoanhthunăm2005nhỏhơn1.Chứngtỏrằnghoạtđộnghoạtxuấtmíanăm 2005trênđịabàntỉnhHậuGiangcóhiệuquả.b)Tỷsốchiphítrêndoanhthunăm2006 16% 84% Chíphí/doanhthu(%) Lợinhuận/doanhthu(%) Hình9.TỶTRỌNGCHIPHÍVÀLỢINHUẬNTRONGDOANHTHU2006 *(Tỷsốchiphítrêndoanhthu)2006=84%<1.Tỷsốnàychobiếtkhảnăngbùđắpchiphícủamộtđồngthunhậplà0,84vàtỷsốdoanhthutrênchiphínăm2006nhỏhơn1chứngtỏhoạtđộngsảnxuấtmíanăm2006trênđịabàntỉnhHậuGiangcóhiệuqủa.Nhưngtỷsốnàykhácao84%vàtrong1đồngthunhậpthìcóđến0,84củađồngthunhậpđódùngđểbùđấpchiphíchỉcònlại16%làlợinhuậntừ1đồngđầutưđó.Vàphầnlợinhuậnnàytươngđốinhỏnhưngnhìnchungthìsảnxuấtvẫnđạthiệuquảkinhtế. c)Tỷsốchiphítrêndoanhthunăm2007 39% 61% Chíphí/doanhthu(%) Lợinhuận/doanhthu(%) Hình10.TỶTRỌNGCHIPHÍVÀLỢINHUẬNTRONGDOANHTHU2007 *(Tỷsốchiphítrêndoanhthu)2007=61%<1.Tỷsốnàychobiếtkhảnăngbù đắpchiphícủa1đồngthunhậplà0,61đồngvàtỷsốchiphítrêndoanhthunăm 2007nhỏhơn1chứngtỏrằnghoạtđộngsảnxuấtmíanăm2007trênđịabàntỉnh HậuGiangcóhiệuquả. NhìnchungthôngquakhảnăngbùđắpchiphícủathunhậpquacácnămtrênđịabàntỉnhHậuGiangthìhàngnămtrênđịabàntỉnhhoạtđộngsảnxuấtmíađềucóhiệuquả,chỉcónăm2006làhiệuqủabùđắpchiphícủathunhậplàkémhiệuqủanhấtvìcóđến84%thunhậplàđểbùđắpchiphí. 4.2.4.2Phântíchtỷsốlợinhuậntrêndoanhthu Tỷsốlợinhuậntrêndoanhthu=lợinhuận/doanhthu Tỷsốnàychobiếthiệuqủacủamộtđồngthunhập,vàđồngthờiđánhgiáđượchiệuquảsảnxuấtcủacâymíatrênđịabàntỉnh.Tỷsốcàngcaochứngtỏtrongsảnxuấtmíađãcónhữngbiệnpháptíchcựctrongviệcgiảmchiphívàtăngthunhậptrongsảnxuấtmía. a)Phântíchtỷsốlợinhuậntrêndoanhthunăm2005 *(Tỷsốlợinhuậntrêndoanhthu)2005=37%tỷsốnàychobiếtcứmộtđồngđemđiđầutưthìsẽmangvề0,37đồnglợinhuậntrênvốnđầutưđó.Đềunàychothấyhiệuquảsảnxuấtmíacủanăm2005đạthiệuquảcó37%lợinhuậnmangvềtừmộtđồngđầutư. b)Phântíchtỷsốlợinhuậntrêndoanhthunăm2006 *(Tỷsốlợinhuậntrêndoanhthu)2006=16%tỷsốnàychobiếtcứmộtđồngđemđầutưthìsẽmangvề0,16đồnglợinhuậntrênvốnđầutưđó.Đềunàychothấyhiệuquảkinhtếcủaviệcsảnxuấtmíanăm2006chưacao,vàphầnlợinhuậnmangvềtừvốnđầutưquánhỏchỉchiếm16%củavốnđầutư. c)Phântíchtỷsốlợinhuậntrêndoanhthunăm2007 *(Tỷsốlợinhuậntrêndoanhthu)2007=39%tỷsốnàychobiếtcứ1đồngđemđiđầutưsẽmangvề0,39đồnglợinhuậntrênvốnđầutưđó.Đềunàychothấyhiệuquảsảnxuấtmíanăm2007đạthiệuquảsảnxuấtcaohơncácnămkhácvàcó39%lợinhuậnmangvềtừmộtđồngđầutưbanđầu.ĐâylàtỷlệcaonhấttrongbanămsảnxuấtgầnđâynhấttrênđịabàntỉnhHậuGiang.Trongbanămcanhtácmíathìcónăm2007lànămsảnxuấtmàngườidântrongtỉnhđãcónhữngbiệnpháptíchcựctrongviệcgiảmchiphívàtăngthunhậpchohộ.Năm2007lànămđạthiệuquảsảnxuấtcaonhấttrongcácnămvìcótỷsốchiphítrêndoanhthunhỏnhấtvàtỷsốlợinhuậntrêndoanhthulớnnhấtquabanăm. CHƯƠNG5 GIẢIPHÁPPHÁTTRIỂNCÂYMÍAỔNĐỊNH 5.1NHỮNGTỒNTẠIVÀKHÓKHĂNTRONGSẢNXUẤTMÍA 5.1.1Nhữngthuậnlợitrongsảnxuấtmía Trongnhữngnămquaviệcsảnxuấtmíacủangườidântrênđịabàntỉnhđượcsựquantâm,đónggóprấtnhiềucủacáccơquanđơnvịliênquan. 5.1.1.1Vềphíanhànước ThủTướngchínhphủđãbanhànhQuyếtĐịnh80.TTgngày24tháng6năm 2002vềviệckhuyếnkhíchtiêuthụnôngsảnquahợpđồngbaotiêusảnphẩm,nhằmgiảmbớtrủirotrongsảnxuấtcủangườidân,đềunàyđãthểhiệnsựquantâmsâusắccủanhànướcđếnđờisốngcủangườidânnôngthôn. Địnhhướngvàquyhoạchvùngsảnxuấtđầutưkhoahọckỹthuậtvàođểnângcaonângsuấtvàsảnlượngnôngsảnnhằmtăngsứccạnhtranhchocácmặthàngnôngsảmtrênđịabàntoàntỉnh. Hệthốnggiaothôngnôngthônđượcnângcấp,đặcbiệtlàđườngbộtừđótạo điềukiệnlưuthônghànghoátốthơn. 5.1.1.2Vềphíacácdoanhnghiệp Cácnhàmáyđườngtrênđịabàntỉnhhàngnămđềuthamgiakýhợpđồngbaotiêusảnphẩmchobàcontrongtỉnh.Vớitổngdiệntíchbaotiêuchiếmkhoảng70%diệntíchcanhtácmíahàngnămcủatỉnh.Thêmvàođó,vàođầuvụcanhtáccôngtymíađườngCasucocònthamgiahướngdẫnkỹthuậtcanhtácvàgiớithiệucácgiốngmíacónăngsuấtvàchấtlượngcaochobàcongieotrồng.Thậmchí,vàonhữnglúcnhàmáychạyquátảikhivàomùathuhoạchrộmíanguyênliệuthìphíanhàmáycòntiếnhànhphátphiếuưutiênchonhữnghộdâncómíatrổbôngtrênđồngnhằmgiảmsựthấtthoátchữđườngtrongmíavàtránhgâythiệthạinặngchongườidân. 5.1.1.3Vềphíanhàkhoahọc Hàngnămcácđơnvịnàykhôngngừngnghiêncứuđểtạoracácgiốngmíamớichonăngsuấtvàchấtlượngcaohơn,cóđiềukiệnpháttriểnphùhợpvớithờitiếtcủavùngvàlaođộngchămsóccũngdễdànghơnnhưgiốngmía:ROC16,ROC22, QĐ11,VNĐ86-368,VN4137,giốngROC75…đượctrồngphổbiếntrênđịabàntỉnhHậuGiang. 5.1.1.4Vềphíangườidân Tíchcựcthamgiahọchỏinângcaotaynghềvàkiếnthứcđểcanhtáccâymíacóhiệuquảhơn.Tíchcựcthamgiacácchươngtrìnhtậphuấnnhằmnângcaotaynghềvàtrìnhđộcanhtáccũngnhưápdụngtiếnbộkhoahọckỹthuậttrongcanhtác.ThamgiavàocáchợpđồngbaotiêumíađãgópphầnđẩymạnhtiếnđộthựchiệnQuyếtĐịnh80.TTgcủathủtướngchínhphủ. 5.1.2Nhữngkhókhăntrongsảnxuấtmía Dođặcđiểmthờitiếttrongvùnglàcómưavàmùamưatrênđịabàntỉnhthườngđếnsớmnênviệccanhtácmíahàngnămcủatỉnhcòngặpkhókhăntrongviệcgieotrồng.Thờigiantrungbìnhđểcâymíatíchluỹđườngđểđảmbảođủchữđườnglàkhoảng9thángnhưngdolũđếnsớmnênngườiđântrồngmíaphảithuhoạchmíasớmđểchạylũ,tránhngậpúngnêncâymíakhôngcóđủthờigiantíchluỹđườnglàmchogíabáncủamíagiảmđi,donhàmáythumuamíathìcăncứvàochữđườngđểthumuamía,giámíacócaohaykhônglàphụthuộcvàochữđườngtrongmíaquyếtđịnh. HoạtđộngcungcấpmíagiốngtrênđịabàntỉnhHậuGiangcònnhiềuhạnchế.Hàngnămtrênđịabàntỉnhvẫncòndiệntíchcanhtácphảisửdụnggiốngmíacũ.Việcsửdụnggiốngcũnàycủangườidânlàmảnhhưởngđếnnăngsuấtvàchấtlượngmíadogiốngbịsuythoái. Trongcùngmộttiểuvùngcanhtácnhỏnhưnglạicónhiềugiốngmíađượcgieotrồngdodiệntíchbìnhquânđầungườiít,tậpquáncanhnhỏlẻvàýthứchợptáctrongsảnxuấtcủangườidânchưacao.Vìcácgiốngmíakhácnhauthìcóthờigiansinhtrưởngvàpháttriểnkhácnhau.Màthuhoạchthìrộnêngâykhókhăntrongkhâuthuhoạchvàchữđườngtrongmíathuđượccònhạnchế. Việcsảnxuấtcâymíađượctiếnhànhngoàitrờitrênđồngruộngnênsaukhithuhoạchphảitiếnhànhvậnchuyểnmíađếnbãiđổ,nênphươngtiệnvậnchuyểncũnglàyếutốquantrọnggópphầntạonênthànhcôngtrongsảnxuất.Nhưngdụngcụvậnchuyểncủachúngtacònhạnchếchưanhiều,quimôthìnhỏcũkỷmàhệ thốngkênhrạchtrênđịabàntỉnhthìlạirấtlàchằnchịtvàđadạng.Chínhvìphươngtiệnvậnchuyểnnhỏnênphảiđilạinhiềugâytốnnhiềuthờigiantừđólàmảnhhưởngđếnchữđườngtrongmía,làmchocácthươngláingầnngạitrongviệcthumuamíanguyênliệutrongdân. Việcmởrộngquymôsảnxuấtcònmangtínhtựphátkhôngtheoquyhoạchvàviệcsảnxuấtcònthụđộngtrứơcsựdiễnbiếncủatựnhiên. 5.2GIẢIPHÁPĐỂCÂYMÍAPHÁTTRIỂNBỀNVỮNG Trongtươnglaiđểcâymíapháttriểnbềnvữngvàđạthiệuquảkinhtếcaothìhộ,cácđơnvịliênquannênchúýpháthuyđẩymạnhlợithếcủacâymíađồngthờikhắcphụcnhữngkhókhăntrongsảnxuấtđểcóthểđạthiểuquảkinhtếtrongsảnxuấtcaohơnvàổnđịnhhơn.Sauđâylàmộtsốgiảiphápđềnghịnhằmđưacâymíapháttriểnbềnvững. Cáccấpcácngànhcóliênquancầnmởrộngvànângcaohiệuquảchấtlượngcáclớptậphuấnkhoahọckỹthuậtcanhtácchonhândân.Nhằmnângcaotrìnhđộ,nhậnthứccủangườidântrongviệcápdụngcáctiếnbộkhoahọckỹthuậtvàocanhtácmộtcáchcóhiệuquả. Đốivớinhữnghộsảnxuấttrongcùngkhuvựcnênhợptácliênkếtvớinhauđểthốngnhấtlịchthờivụ,giốngmíagieotrồngtrongkhuvựcnhằmhạnchếđượctìnhtrạngnhỏlẻ,manhmúntrongnôngnghiệpvàcóthểtạoradòngsảnphẩmchấtlượngđồngđều,sảnlượngtươngđốilớntạođiềukiệnthuậnlợichocácthươngláithugomnênhạnchếđượctìnhtrạngépgiátrongthumuamíanguyênliệutrong dân. Mởrộnghơnnữacáclớptậphuấnchongườidânnhằmđểhọcóđủtrìnhđộđểsửdụngđúngquyđịnh,nguyêntắckhoahọckỹthuậtnhưchươngtrình“3giảm3tăng”,chươngtrình“4đúng”đểtăngnăngsuất,chấtlượng,hạgiáthànhsảnxuất. Nhữnghộsảnxuấttrongcùngkhuvựcnênliênkếtlạivớinhauđầutưnhiềuhơnnữachophươngtiệnvậnchuyểnmía,cóthểnhiềuhộcùngsửdụngchungmộtphươngtiệnvậnchuyểnbằngcáchluânphiêncóhiệuquảđểđảmbảokhâuvậnchuyểnnôngsảnkhôngtốnnhiềucôngsức,thờigian. Hộnêntạođiềukiện,nângcaotrìnhđộđểtựsảnxuấtcâygiốngtạiđiềukiệngiađìnhnhằmgiảmđượcchiphímuamíagiốnghàngnămđểcanhtác,vàđâylàkhoảnchitươngđốicao(4–5triệu/vụ)tránhđượcsựkhanhiếmcủagiốngmíatạođượcthếchủđộngtronglịchthờivụcủahộ,khôngcònphụthuộcvàocácđơnvịcunhứnggiống. CHƯƠNG6 KẾTLUẬNVÀKIẾNNGHỊ 6.1KẾTLUẬN NhìnchunghoạtđộngsảnxuấtmíahàngnămtrênđịabàntỉnhHậuGiangđềuđemlạilợinhuậnchongườidântrồngmía.Câymíađượcxemlàcâytrồngchủlựctrongsảnxuấtnôngnghiệpcủatỉnh,cóảnhhưởngtrựctiếpđếnthunhậpcủangườidântrongtỉnh. Điềukiệntựnhiêncóảnhhưởngrấtlớnđếnsựsinhtrưởngvàpháttriểncủacâymía,nhữngtácđộngxấucủatựnhiênsẽlàmảnhhưởngđếnnăngsuấtsảnxuất,diệntíchcanhtácvàsảnlượngthuhoạchcủangườidân. Giámíanguyênliệuhàngnămtrênđịabàntỉnhcósựthayđổivàgiámíanguyênliệucóảnhhưởngrấtlớnđếndoanhthutiêuthụcủacâymía. Sựthayđổicủagíaphânbóntrênthịtrườngcóảnhhưởngđếnlợinhuậnthu đượccủangườidân,giáphânbóntăngcaodẫnđếnchiphísảnxuấttăng. Lợinhuậnsảnxuấtthuđượctừhoạtđộngsảnxuấtmíahàngnămcủatỉnhchiếmtỷtrọngnhỏhơnchiphísảnxuấttrongtổngdoanhthutiêuthụcủanăm. CôngtáccungứnggiốngcủatỉnhHậuGiangcònhạnchế,chưađápứngđủnhucầugieotrồngtrênđịabàntỉnh,giámíagiống/đơnvịcòncaonênchiphímuagiốngmớicao(từ4–5triệu/vụ).Trongđịabàntỉnhcònnhiềudiệntíchcanhtácphảisửdụnggiốngcũcủavụtrướcđểlại. Hoạtđộngsảnxuấtmíatrênđịabàntỉnhhàngnămđềucósựthamgiahỗtrợtíchcựccủanhànước,doanhnghiệpnhằmhướngdẫnkỹthuật,giớithiệucácgiốngmíamớicónăngsuấtvàchấtlượngcao. 6.2KIẾNNGHỊ *Vềnônghộ Cầncósựđoànkếtgiữacáchộcanhtáctrongcùngtiểuvùngtrồngmía,đểhỗtrợnhauvềvốn,kỹthuậtvàkinhnghiệmcanhtác.Hộcũngnêntraođổivớinhauvềgiốngmíagieotrồngchovùngnhằmhạnchếtìnhtrạngmanhmún,nhỏlẻtrongsảnxuấttừđóhiệuquảsảnxuấtsẽcaohơn. Cầncónhữngchiếnlượccanhtácthíchhợpnhư:rảivụgiữacácvùngsảnxuấtnhằmtránhtìnhtrạngthiếulaođộngvàquátảicủanhàmáykhivàovụthuhoạch rộ. Nêntíchcựcthamgiacáclớptậphuấnvềkhoahọckỹthuật,ápdụngđúngvàcóhiệuquảnhữngkiếnthứcđượchuấnluyệnvàotrongsảnxuất. *Cácđơnvịcóliênquan Tạomọiđiềukiệnđểhộsảnxuấtnhư: -Nênxâydựnghệthốngđêbaohoànthiệnhơnnhằmhạnchếnhữngtácđộngxấucủatựnhiênnhưlũlụt,hạnhántừđócóthểgiúphộchủđộnghơntrongsảnxuấttrướcnhữngthayđổicủatựnhiên. -Tăngđầutưcơsởhạtầngnôngthônnhư:vềgiaothông,thuỷlợi,cơsởvậtchấtkỹthuật,cơsởsảnxuấtgiốngcâytrồng,xâydựngvùngnguyênliệunhằmtạođiềukiệnthuậnlợichosảnxuấtnôngnghiệpcủatỉnhnóichungvàcâymíanóiriêng. -Cónhiềuchươngtrình,chínhsáchnhằmnhânrộngmôhìnhhợptácxã,cáccâulạcbộsảnxuấtmía…đểtạođiềukiệnchohộtraođổi,họchỏikinhnghiệm,kỹthuậttừđóhiệuquảsảnxuấtmíasẽcao. TÀILIỆUTHAMKHẢO 1.LêXuânSinh(năm2000).BàigiảngKinhTếThuỷSản,tủsáchĐạiHọcCần Thơ 2.PGS.TSChuHữuQuý(năm2001).Conđườngcôngnghiệphoáhiệnđạihoánôngthôn,nhàxuấtbảnChínhTrịQuốcGia. 3.TháiVănĐại(2007).Giáotrìnhnghiệpvụngânhàngthươngmại,tủsách ĐaiHọcCầnThơ 4.BáocáoquyhoạchnôngnghiệpHậuGiang(năm2005).SởNôngNghiệpvà PhátTriểnNôngThônHậuGiang. 5.Báocáotổngkếtchiếndịchthủylợi–giaothôngmùakhônăm2007Hậu Giang. 6.Báocáosơkết3nămthựchiệnQuyếtĐịnh80/2002/QĐ.TTgngày24/6/2002củaThủTướngChínhPhủ(năm2005).HậuGiang 7.Báocáotổngkếtnăm2005địnhhướng2006củangànhnôngnghiệpHậu Giang. 8.Báocáotổngkếtnăm2006địnhhướng2007củangànhnôngnghiệpHậu Giang. 9.Báocáotổngkếtnăm2007địnhhướng2008củangànhnôngnghiệpHậu Giang. 10.Từinternet,báochícóliênquan PHỤLỤC Bảng1.HIỆUQỦASẢNXUẤTCHO1HAMÍA(2005) Stt Hạngmục ĐVT Sốlượng Đơngiá Thànhtiền Tỷlệ(%) A CHIPHÍVẬTCHẤT 9.330.000 1 Giống kg 7.000 710 4.970.000 20,06 2 Phânbón Kg Ure 350 5.000 1.610.000 6,50 DAP 150 5.600 900.000 3,63 25.25.5 300 5.400 1.350.000 5,45 3 Thuốccỏ,trừsâu 500.000 2,02 B CHIPHÍLAO ĐỘNG 15.450.000 1 Đàohộc Công 10 150.000 1.500.000 6,05 2 Chặthom,trồng,dặm Công 10 150.000 1.500.000 6,05 3 Làmcỏ,vôchân (3đợt) Công 10 240.000 2.400.000 9,69 4 Đánhlámía(3đợt) Công 10 200.000 2.000.000 8,07 5 Tướinước 500.000 2,02 6 Bơmsình 10 150.000 1.500.000 6,05 7 Thuhoạch 110 55.000 6.050.000 24,41 C TỔNGCHIPHÍ 24.780.000 100 D THUHOẠCH kg 110.000 375 41.250.000 E LỢINHUẬN 16.470.000 Bảng2.HIỆUQUẢSẢNXUẤTCHO1HAMÍA(2006) STT Hạngmục ĐVT Sốlượng Đơngiá Thànhtiền tỷ lệ (%) A CHIPHÍVẬTCHẤT 8.760.000 1 Giống kg 7.000 650 4.550.000 18,38 2 Phânbón Kg Ure 350 5.000 1.750.000 4,97 DAP 150 5.600 840.000 2,37 25.25.5 300 5.400 1.620.000 6,54 3 Thuốccỏ,trừsâu 500.000 2,02 B CHIPHÍLAO ĐỘNG 16.000.000 1 Đàohộc Công 10 150.000 1.500.000 6,06 2 Chặthom,trồng,dặm Công 10 150.000 1.500.000 6,06 3 Làmcỏ,vôchân (3đợt) Công 10 240.000 2.400.000 9,69 4 Đánhlámía(3đợt) Công 10 200.000 2.000.000 8,08 5 Tướinước 500.000 2,02 6 Bơmsình 10 150.000 1.500.000 6,06 7 Thuhoạch 110 60.000 6.600.000 26,66 C TỔNGCHIPHÍ 24.760.000 100 D THUHOẠCH kg 110.000 320 35.200.000 E LỢINHUẬN 10.440.000 Bảng3.HIỆUQUẢSẢNXUẤTCHO1HAMÍA(2007) STT Hạngmục ĐVT Sốlượng Đơngiá Thànhtiền Tỷ lệ (%) A CHI PHÍ VẬTCHẤT 9.065.000 1 Giống kg 7.000 600 4.200.000 15,99 2 Phânbón Kg Ure 350 5.500 1.925.000 7,33 DAP 150 7.000 1.050.000 4 25.25.5 300 6.300 1.890.000 7,2 3 Thuốccỏ,trừsâu 500.000 1,9 B CHI PHÍ LAO ĐỘNG 17.200.000 1 Đàohộc Công 10 150.000 1.500.000 5,71 2 Chặthom,trồng,dặm Công 10 150.000 1.500.000 5,71 3 Làm cỏ, vô chân (3đợt) Công 10 240.000 2.400.000 9,14 4 Đánhlámía(3đợt) Công 10 200.000 2.000.000 7,61 5 Tướinước 500.000 1,9 6 Bơmsình 10 150.000 1.500.000 5,71 7 Thuhoạch 120 65.000 7.800.000 29,7 C TỔNGCHIPHÍ 26.265.000 100 D THUHOẠCH kg 120.000 320 38.400.000 E LỢINHUẬN 12.135.000

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxPhân tích tình hình sản xuất lúa ở tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2001 - 2010.docx
Luận văn liên quan