Đề tài Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử

Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử Mục đích:  Giới thiệu về chào hàng và định giá trực tuyến  Các đặc tính của chào hàng trong TMĐT  Các chiến lược định giá trực tuyến trong TMĐT Net là thị trường không hiệu qurt -> Biên độ dao động quá lớn - Mức độ khá biệt giữa câc mức giá cho cùng 1 sản phẩm/dv trong thị ntrường trực tiếp lớn hơn trong thị trường truyền thồng - Nguyên nhân: + Điều kiện giao hàng: thời gian và địa điểm + Khách hàng nhạy cảm về thời gian + Thương hiệu

pdf79 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1E-MARKETING Ch ng 5 ươ Qu n tr chào hàng và đ nh giá ả ị ị trong th ng m i đi n tươ ạ ệ ử 2B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ Ch ng 5ươ Qu n tr chào hàng và đ nh giá trong th ng m i đi n tả ị ị ươ ạ ệ ử M c đíchụ :  Gi i thi u v chào hàng và đ nh giá tr c tuy nớ ệ ề ị ự ế  Các đặc tính c aủ chào hàng trong TMĐT  Các chi n l c đ nh giá tr c tuy n trong TMĐTế ượ ị ự ế 3B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1. Qu n tr chào hàng trong TMĐTả ị 5.1.1. Khái ni m chào hàng trong TMĐTệ 5.1.2. Nh ng l i ích c a chào hàng trong TMĐTữ ợ ủ 5.1.3. Nh ng đ c tính c b n c a chào hàng trong TMĐTữ ặ ơ ả ủ 5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu h ng s d ng công ngh cho chào hàng ướ ử ụ ệ trong MKT TMĐT 5.2. Qu n tr giá trong TMĐTả ị 5.2.1. S thay đ i giá trong môi tr ng internetự ổ ườ 5.2.2. Giá t quan đi m c a ng i mua và ng i bánừ ể ủ ườ ườ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá ố ả ưở ế ệ ị 5.2.3. Các chi n l c đ nh giá trong TMĐTế ượ ị Ch ng 5ươ Qu n tr chào hàng và đ nh giá trong th ng m i đi n tả ị ị ươ ạ ệ ử 4B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1. Qu n tr chào hàng trong TMĐTả ị 5.1.1. Khái ni m chào hàng trong TMĐTệ 5.1.2. Nh ng l i ích c a chào hàng trong TMĐTữ ợ ủ 5.1.3. Nh ng đ c tính c b n c a chào hàng trong TMĐTữ ặ ơ ả ủ 5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu h ng s d ng công ngh cho chào hàng ướ ử ụ ệ trong MKT TMĐT 5.2. Qu n tr giá trong TMĐTả ị 5.2.1. S thay đ i giá trong môi tr ng internetự ổ ườ 5.2.2. Giá t quan đi m c a ng i mua và ng i bánừ ể ủ ườ ườ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá trong TMĐTố ả ưở ế ệ ị 5.2.3. Các chi n l c đ nh giá trong TMĐTế ượ ị Ch ng 5ươ Qu n tr chào hàng và đ nh giá trong th ng m i đi n tả ị ị ươ ạ ệ ử 5B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1. Qu n tr chào hàng trong TMĐTả ị 5.1.1. Khái ni m chào hàng trong TMĐTệ  Khái ni mệ : Là vi c đ a ra m t nhóm các l i ích có th th a mãn nhu c u ệ ư ộ ợ ể ỏ ầ c a t ch c/ ng i tiêu dùng và ủ ổ ứ ườ họ s n sàng b ti n ra mua ho cẵ ỏ ề ặ đ ng ýồ trao đ i cổ ác giá trị tương đương khác.  Bao g m: SP h u hìnhồ ữ và vô hình (các d ch v , ị ụ ý t ngưở ). 6B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1. Qu n tr chào hàng trong TMĐTả ị 5.1.1. Khái ni m chào hàng trong TMĐTệ  Phân lo i chào hàngạ - Căn c vào m c đích mua s m, chào hàng bao g m các lo i sau:ứ ụ ắ ồ ạ  S n ph m tiêu dùngả ẩ  S n ph m công nghi pả ẩ ệ - Căn c vào m c đ s d ng công ngh Internet, chào hàng có th phân thành 2 lo i sau:ứ ứ ộ ử ụ ệ ể ạ  Chào hàng đ n thu n s d ng internetơ ầ ử ụ  Chào hàng s d ng internet v i ch c năng là m t kênh phân ph iử ụ ớ ứ ộ ố  V i s tác đ ng c a internet trong vi c tái c u trúc th tr ng, ki m soát khách hàng ớ ự ộ ủ ệ ấ ị ườ ể và các xu h ng marketing khác, vi c thi t k chào hàng ph i đ i m t v i nhi u thách ướ ệ ế ế ả ố ặ ớ ề th c nh ng cũng rât nhi u c h i m ra cho vi c t o ra nhi u giá tr h n cho khách ứ ư ề ơ ộ ở ệ ạ ề ị ơ hàng. 7B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1. Qu n tr chào hàng trong TMĐTả ị 5.1.1. Khái ni m chào hàng trong TMĐTệ  Nguyên t c chào hàngắ Đ chào hàng trong TMĐT, c n:ể ầ  Nhu cầu c aủ khách hàng  Xây d ng CL ự nh m t o raằ ạ giá tr ị khách hàng l nớ h n ĐTCTơ Giá tr khách hàng = l i ích - chí phíị ợ 8B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ Giá tr khách hàng trong TMĐTị  Giá tr g m toàn b các thông tin, ý ni m v sp mà khách hàng tích ị ồ ộ ệ ề lũy đ c: nh n th c v sp, cách th c khách hàng ti p c n v i ượ ậ ứ ề ứ ế ậ ớ thông tin, các l i ích t sp, các dv sau muaợ ừ ụ  Giá tr đ c xác đ nh hoàn toàn b i ng i tiêu dùng, không ph ị ượ ị ở ườ ụ thu c vào quan ni m c a các hãng v s n ph m c a mình.ộ ệ ủ ề ả ẩ ủ  Giá tr liên quan đ n m c đ th a mãn s trông đ i c a khách ị ế ứ ộ ỏ ự ợ ủ hàng.  Giá tr đ c xem xét t t c các m c giá c c a s n ph m. ị ượ ở ấ ả ứ ả ủ ả ẩ -> Ho t đ ng th ng m i trên Internet có th là tăng l i ích và gi m ạ ộ ươ ạ ể ợ ả chi phí nh ng cũng có tr ng h p ng c l i.ư ườ ợ ượ ạ 9B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ BH 5.1: Mô hình CL marketing – mix, CL CRM và các ph ng th c ươ ứ tác đ ng t i m i quan h và trao đ iộ ớ ố ệ ổ Tích h p truy n thông ợ ề marketing (IMC) S n ph m:ả ẩ Chào hàng Giá: Giá trị Các kênh phân ph iố K t qu :ế ả M i quan hố ệ K t qu :ế ả S trao đ iự ổ Khách hàng (CRM) 10 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1. Qu n tr chào hàng trong TMĐTả ị 5.1.1. Khái ni m chào hàng trong TMĐTệ 5.1.2. Nh ng l i ích c a chào hàng trong TMĐTữ ợ ủ 5.1.3. Nh ng đ c tính c b n c a chào hàng trong TMĐTữ ặ ơ ả ủ 5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu h ng s d ng ướ ử ụ công ngh cho chào hàng trong MKT TMĐTệ 5.2. Qu n tr giá trong TMĐTả ị Ch ng 5ươ Qu n tr chào hàng và đ nh giá trong th ng m i đi n tả ị ị ươ ạ ệ ử 11 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1.2. Nh ng l i ích c a E-marketing trong vi c phát ữ ợ ủ ệ tri n chào hàngể  Ph i k t h p v i KH trong vi c thi t k SP (Customer ố ế ợ ớ ệ ế ế Codesign)  Linh ho t v i nh ng ph n h i c a th tr ng ạ ớ ữ ả ồ ủ ị ườ (Electronic Input)  Tài nguyên Internet mang l i nh ng c h i m i ạ ữ ơ ộ ớ (Internet Properties Spur Other Opportunities) 12 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1. Qu n tr chào hàng trong TMĐTả ị 5.1.1. Khái ni m chào hàng trong TMĐTệ 5.1.2. Nh ng l i ích c a chào hàng trong TMĐTữ ợ ủ 5.1.3. Nh ng đ c tính c b n c a chào hàng trong TMĐTữ ặ ơ ả ủ 5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu h ng s d ng ướ ử ụ công ngh cho chào hàng trong MKT TMĐTệ 5.2. Qu n tr giá trong TMĐTả ị Ch ng 5ươ Qu n tr chào hàng và đ nh giá trong th ng m i đi n tả ị ị ươ ạ ệ ử 13 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1.3. Nh ng đ c tính c b n c a chào hàng trong TMĐTữ ặ ơ ả ủ (1) Các thu c tínhộ (2) Th ng hi uươ ệ (3) D chị v h trụ ỗ ợ (4) Nhãn mác 14 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (1) Các thu cộ tính:  Bao g m:ồ • Ch t l ngấ ượ t ng thổ ể c a SPủ • Đ c tr ng riêng có c a SP: màu s c,ặ ư ủ ắ mùi v ,ị ki u dáng,ể kích c và s nhanh chóng c a ỡ ự ủ d ch v kèmị ụ theo...  Thu c tính c a s n ph m phù h p v i kỳ v ng c a ộ ủ ả ẩ ợ ớ ọ ủ ng i tiêu dùng s đem l i l i ích khách hàng cao h n.ườ ẽ ạ ợ ơ 5.1.3. Nh ng đ c tính c b n c a chào hàng trong TMĐTữ ặ ơ ả ủ 15 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (1) Các thu cộ tính:  Thu c tính chào hàng thay đ i nh th nào d i ộ ổ ư ế ướ s tác đ ng c a công ngh thông tin?ự ộ ủ ệ Nh ng thông tin v Sữ ề P phong phú và d ti p c nễ ế ậ  Linh đ ng trong vi c thay đ i m u mã s n ph m v i ộ ệ ổ ẫ ả ẩ ớ ti n đ nhanh và chí phí th p.ế ộ ấ  Internet t o c h i ạ ơ ộ cho các chi n l c cá nhân hóa ế ượ s n ph m=> ả ẩ Dell C h i cho các chi n l c t nhân hóa s n ph m: ơ ộ ế ượ ư ả ẩ l u tr và theo dõi h s khách hàng, chàư ữ ồ ơ o bán các SP phù h p d a trên s đ t mua tr c c a KHợ ự ự ặ ướ ủ => Amazon 16 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (2) Th ng hi uươ ệ :  M t s đ c đi m v th ng hi uộ ố ặ ể ề ươ ệ  7 thành t đ xây d ng 1 th ng hi u toàn c uố ể ự ươ ệ ầ  Xây d ng và phát tri n th ng hi u trên Internetự ể ươ ệ  Yêu c u c a m t th ng hi u trên internetầ ủ ộ ươ ệ  Các chi n l c xây d ng và phát tri n th ng hi uế ượ ự ể ươ ệ  Các tên mi n Internetề 5.1.3. Nh ng đ c tính c b n c a chào hàng trong TMĐTữ ặ ơ ả ủ 17 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  Th ng hi u là s nh n th c khi ti p c n các thông tin và là s hi u bi t đ ươ ệ ự ậ ứ ế ậ ự ể ế ể phân bi t SP c a DN v i các ĐTCT.ệ ủ ớ  Bao g m: Tên; bi u t ng và các thông tin nh n d ng khácồ ể ượ ậ ạ  Nh n th c c a KH v th ng hi u thông qua:ậ ứ ủ ề ươ ệ • Ho t đ ng qu ng cáo, gi i thi u SPạ ộ ả ớ ệ • Trò chuy n và bán hàng qua đi n tho i, tri n lãm th ng m i, trang web ệ ệ ạ ể ươ ạ ho c emailặ  Các DN chào hàng SP m i đ i m t v i m t vài quy t đ nh:ớ ố ặ ớ ộ ế ị • S d ng th ng hi u hi n t i hay t o th ng hi u m i cho SP m i?ử ụ ươ ệ ệ ạ ạ ươ ệ ớ ớ • M n tên th ng hi u hay cùng xây d ng th ng hi u v i DN khác?ượ ươ ệ ự ươ ệ ớ • S d ng tên mi n nào trên websiteử ụ ề ?  M t s đ c đi m v th ng hi uộ ố ặ ể ề ươ ệ 18 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  7 thành t đ xây d ng 1 th ng hi u toàn c uố ể ự ươ ệ ầ :  Nghiên c uứ quá trình hình thành c aủ DN  XĐ ngành nghề KD  Sáng t oạ t mầ nhìn DN  T nậ d ngụ s cứ m nhạ c aủ truyền thông  Thi tế l pậ cơ sở hạ t ngầ truyền thông  Thu hút mọi nhân viên tham gia vào các thông đi pệ truyền thông  Ki mể soát hi uệ quả th cự thi 19 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  1 th ng hi u t t trên Internet c n ph i là 1 cái tên hay và đ m b o các ươ ệ ố ầ ả ả ả yêu c u sau:ầ Ng nắ D nhễ ớ D phát âmễ Có th d ch sang nhi u th ti ng khác nhauể ị ề ứ ế Gi i thi u m t vài đ c đi m v SP (ớ ệ ộ ặ ể ề www.classmates.com) Khác bi t hóa so v i ĐTCT ệ ớ Đ c b o v tr c pháp lu tượ ả ệ ướ ậ Xây d ng và phát tri n th ng hi u trên Internetự ể ươ ệ Yêu c u c a m t th ng hi u tr c tuy nầ ủ ộ ươ ệ ự ế 20 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  S d ng th ng hi u hi n t i cho chào hàng tr c tuy n:ử ụ ươ ệ ệ ạ ự ế Áp d ng trong tr ng h p th ng hi u đó n i ti ng và có giá tr l n (VD: ụ ườ ợ ươ ệ ổ ế ị ớ Amazon có th m nhi u SP nh đĩa CDs, videos, ph n m m…)ể ề ư ầ ề  S d ng tên th ng hi u tr c tuy n khác v i ngo i tuy n, nh m:ử ụ ươ ệ ự ế ớ ạ ế ằ Gi m r i ro khi chào hàng tr c tuy n th t b i (th ng hi u truy n th ng không ả ủ ự ế ấ ạ ươ ệ ề ố b nh h ng n u chi n l c kinh doanh m i không thành công)ị ả ưở ế ế ượ ớ Đ đ nh v l i th ng hi u hay th c hi n s khác bi t hóa th ng hi u tr c ể ị ị ạ ươ ệ ự ệ ự ệ ươ ệ ự tuy n v i th ng hi u ngo i tuy n.ế ớ ươ ệ ạ ế  Xây d ng và phát tri n th ng hi u trên Internetự ể ươ ệ Các chi n l c xây d ng và phát tri n th ng hi uế ượ ự ể ươ ệ 21 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  Ho t đ ng h p tác th ng hi u (Cobranding)ạ ộ ợ ươ ệ Khi 2 DN khác nhau đ u đ a th ng hi u c a h vào cùng m t s n ph m.ề ư ươ ệ ủ ọ ộ ả ẩ Ho t đ ng này khá ph bi n trên Internet, và là m t cách t t cho các DN hi p ạ ộ ổ ế ộ ố ệ tr trong vi c xây d ng m t th ng hi u th ng hi u có tính chuyên nghi p và ợ ệ ự ộ ươ ệ ươ ệ ệ uy tín. VD: Sportsillustrated.cnn.com là th ng hi u h p tác b i Sports Illustrated ươ ệ ợ ở và CNN  Xây d ng và phát tri n th ng hi u trên Internetự ể ươ ệ Các chi n l c xây d ng và phát tri n th ng hi uế ượ ự ể ươ ệ 22 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  Tên mi n trên Internetề  Th hi n th ng hi u trên đ a ch trang Web giúp khách hàng nhanh ể ệ ươ ệ ị ỉ chóng tìm đ c site c a doanh nghi p.ượ ủ ệ  Phân tích URL (Uniform Resource Locator): Là 1 đ a ch web, còn g i là đ a ch IP (Internet Protocol ) hay tên ị ỉ ọ ị ỉ mi nề Nh 1 l c đ phân lo i thông minh, gi ng mã s vùng đi n tho i ư ượ ồ ạ ố ố ệ ạ giúp ng i s d ng máy tính tìm đ c các máy tính khác trên ườ ử ụ ượ m ng máy tính.ạ 1 tên mi n bao g m nh ng ph n sau:ề ồ ữ ầ http:// www. Dell com hypertext  protocol world wide  web second­level  domain top­level  domain 23 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  M t s l u ý khi đăng ký tên mi nộ ố ư ề - Th c t có đ n 97% các t trong t đi n đã đ c s d ng đ đăng ký tên ự ế ế ừ ừ ể ượ ử ụ ể mi n.ề - Tuy nhiên các tên mi n ph bi n (có trong t đi n) g i m v m t dòng ề ổ ế ừ ể ợ ở ề ộ s n ph m th ng d n đ n vi c khó xây d ng s khác bi t hóa trong ả ẩ ườ ẫ ế ệ ự ự ệ th ng hi u. VD: wine.com.ươ ệ - Vi c đăng ký tên mi n m i th ng xuyên g p ph i tr ng h p các tên ệ ề ớ ườ ặ ả ườ ợ mi n mong muôn đăng ký đã b s d ng và doanh nghi p th ng ph i ề ị ử ụ ệ ườ ả mua l i các tên mi n phù h p v i s n ph m c a mình.ạ ề ợ ớ ả ẩ ủ  S xu t hi n c a các công ty chuyên sáng t o các tên mi n và bán l i cho ự ấ ệ ủ ạ ề ạ nh ng công ty c n nó đ phát tri n th ng hi u.ữ ầ ể ể ươ ệ Xây d ng và phát tri n th ng hi u trên Internetự ể ươ ệ Tên mi n trên Internetề 24 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (3) D ch v h trị ụ ỗ ợ  S h tr KH trong su t quá trình mua và sau mua là y u t quan tr ng, ự ỗ ợ ố ế ố ọ có tính c ng c ủ ố giá tr c a ị ủ chào hàng  C n nhân viên h tr d ch v am hi u khách hàng đ ầ ỗ ợ ị ụ ể ể DV KH góp ph n cũng c ầ ố giá tr khách hàng và tăng c ng hi u qu CRM.ị ườ ệ ả (4) Nhãn mác  Làm rõ h n th ng hi u SP, cung c p các thông tin v các nguyên li u c u ơ ươ ệ ấ ề ệ ấ thành cũng vi c h ng d n s d ng….nh m tác đ ng t i hành vi mua c a ệ ướ ẫ ử ụ ằ ộ ớ ủ khách hàng.  Đ i v i các DV tr c tuy n: Cung c p th i h n s d ng SP, các đ c tính c a SP, ố ớ ự ế ấ ờ ạ ử ụ ặ ủ và nh ng thông tin tr c tuy n khác…ữ ự ế 5.1.3. Nh ng đ c tính c b n c a chào hàng trong TMĐTữ ặ ơ ả ủ 25 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1. Qu n tr chào hàng trong TMĐTả ị 5.1.1. Khái ni m chào hàng trong TMĐTệ 5.1.2. Nh ng l i ích c a chào hàng trong TMĐTữ ợ ủ 5.1.3. Nh ng đ c tính c b n c a chào hàng trong TMĐTữ ặ ơ ả ủ 5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu h ng phát tri n s n ướ ể ả ph m m i trong TMĐTẩ ớ 5.2. Qu n tr giá trong TMĐTả ị Ch ng 5ươ Qu n tr chào hàng và đ nh giá trong th ng m i đi n tả ị ị ươ ạ ệ ử 26 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1.4.1. Các CL chào hàng trong TMĐT (1) CL sáng t o m iạ ớ (2) CL c i ti n SPả ế (3) CL đa d ngạ hoá SP (4) CL tái đ nhị vị SP 5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu h ng phát tri n ướ ể s n ph m m i trong TMĐTả ẩ ớ 27 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (1) CL sáng t o SP m i (discontinous innovation)ạ ớ  S nả phẩm l nầ đ uầ tiên xu tấ hi nệ trên thị tr ngườ ho cặ DN l nầ đầu đưa ra cách th cứ chào hàng m iớ cho sp, dv c aủ mình  VD: Search engines, Yahoo!, reserve auction,…..  Đ cặ đi mể :  Là DN tiên phong  L iợ nhu nậ ti mề năng cao  T pậ khách hàng đầu tiên  T pậ khách hàng trung thành  R iủ ro x yả ra khi khách hàng không mu nố thay đ iổ thói quen tiêu dùng sp tr cướ  Ti mề năng c nhạ tranh cao 5.1.4.1. Các CL chào hàng m iớ 28 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (2) CL c i ti n SPả ế  D aự trên sp hi nệ t iạ , DN ti nế hành đ iổ m iớ , c iả ti nế , nâng cao sp  VD: báo đi nệ tử, ngân hàng đi nệ tử  Đ cặ điểm:  Sử d ngụ thương hi uệ hi nệ t iạ hoặc thương hi uệ m iớ cho sp đ cượ cải ti nế  Sp có ưu thế so v iớ sp hi nệ t iạ , đ cượ th cự hi nệ trên nền t ngả Internet  Yêu c uầ về công nghệ và b oả m tậ thông tin  R iủ ro khi sp c iả tiến th tấ b iạ 5.1.4.1. Các CL chào hàng m iớ 29 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (3) CL đa d ngạ hoá SP  Cung c p thêm các sp, dv có liên quan ho c không có liên quan t i sp hi n ấ ặ ớ ệ t i d a trên n n t ng th ng hi u hi n t iạ ự ề ả ươ ệ ệ ạ  VD: Amazon: sách  đa d ng sp: sách, video, nh c, quà t ng…ạ ạ ặ  Đ cặ điểm:  Đa d ng hoá doanh thu và l i nhu n cho DNạ ợ ậ  Tăng c ng v th c nh tranhườ ị ế ạ  Phân tán r i roủ  Gi m chi phí gi i thi u sp m i ả ớ ệ ớ  R i ro khi sp m i b th t b iủ ớ ị ấ ạ 5.1.4.1. Các CL chào hàng m iớ 30 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (4) CL tái đ nhị v SPị  H ng t i th tr ng m i hay ng i s d ng m iướ ớ ị ườ ớ ườ ử ụ ớ  VD: Dell  Đ cặ điểm:  T n d ng th ng hi u hi n t i ho c xây d ng th ng hi u m i cho th ậ ụ ươ ệ ệ ạ ặ ự ươ ệ ớ ị tr ng m iườ ớ  Chi phí qu ng bá th ng hi uả ươ ệ  DN c n chú ý t i đ c đi m c a t ng th tr ng và t ng nhóm ng i s ầ ớ ặ ể ủ ừ ị ườ ừ ườ ử d ng đ chào hàng thành côngụ ể 5.1.4.1. Các CL chào hàng m iớ 31 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1.4.2. Xu h ngướ phát triển các sản ph mẩ m iớ trong TMĐT 4 xu h nướ g s nả ph mẩ mới trong thị tr ngườ B2B (1) T đ ng hóa chu i giá tr (Value Chain Automation)ự ộ ỗ ị (2) Thuê ngoài (Outsourcing) (3) Chia s thông tin (Information Sharing)ẻ (4) T p trung hóa ậ truy c p thông tin t trung tâm (Centralizing Information ậ ừ Access)  Giúp tăng c ngườ hi uệ quả và hi uệ su tấ các ch cứ năng Marketing 32 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  4 xu h ngướ sản ph mẩ m iớ trong thị tr ngườ B2C (5) S d ng đ ng th i các ph ng ti n (Muử ụ ồ ờ ươ ệ ltimedia) (6) S d ng nử ụ h ng công ngh b tr (Assistive Technologies)ữ ệ ổ ợ (7) Ba d ng c a sạ ủ ự h i tộ ụ ph ng ti n trên Internet (Three types of ươ ệ Convergence) 5.1.4.2. Xu h ngướ phát triển các s nả phẩm m iớ trong TMĐT 33 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (1) T đ ng hóa chu i giá trự ộ ỗ ị  Là s c i ti n nh m tăng hi u su t, hi u qu gi a ng i cung c p, ng i SX và ự ả ế ằ ệ ấ ệ ả ữ ườ ấ ườ kênh phân ph iố  T đ ng hóa quy trình th ng m i hi n t i: th c hi n các đ n đ t hàng, khai thác ự ộ ươ ạ ệ ạ ự ệ ơ ặ các d li u v đ c đi m hành vi KH...ữ ệ ề ặ ể  Gi i pháp ph n m m bán hàng mang l i 6 l i ích:ả ầ ề ạ ợ  Tri n khai nhanh ể  Linh ho t trong vi c chào hàng và cung c p DV m i ạ ệ ấ ớ  Các gi i pháp tích h p ả ợ  Nhi u tính năng ề  S t ng thích v i các đ i tác th ng m i ự ươ ớ ố ươ ạ  Ti t ki m CP ế ệ 5.1.4.2. Xu h ngướ phát tri nể s nả ph mẩ m iớ trong TMĐT 34 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (2) Thuê ngoài  Là nh ng nhà cung c p các DV ng d ng ữ ấ ứ ụ (ASPs)  Th c hi n các ch c năng chu i giá tr cho các KH c a h là DNự ệ ứ ỗ ị ủ ọ  Phân bi t:ệ  Nh ng ng i c p phép (Enablers): Ph n m m gi y phép DN + cài ữ ườ ấ ầ ề ấ đ t, và b o d ng ph n m m đóặ ả ưỡ ầ ề  ASP: Ph n m m đ c đ t t i site c a ASP + các DN truy c p ng ầ ề ượ ặ ạ ủ ậ ứ d ng t xa thông qua 1 trình duy t webụ ừ ệ 5.1.4.2. Xu h ngướ phát tri nể s nả ph mẩ m iớ trong TMĐT 35 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (2) Thuê ngoài  L i th :ợ ế  CP ban đ u th pầ ấ  CP cho nhân viên th p ho c không cóấ ặ  CP chuy n đ i th pể ổ ấ  Đ c bi t thu hút các DN nhặ ệ ỏ  H n ch : Thi u s ki m soát toàn b d li u KH ch y u và quá trình kinh ạ ế ế ự ể ộ ữ ệ ủ ế doanh  VD:  M t vài ASP có th v n hành trong 1 DN: T p h p h u h t các ch c năng c a chu i ộ ể ậ ậ ợ ầ ế ứ ủ ỗ giá tr cho nh ng KH là DNị ữ  Nh ng ASP khác t p trung vào 1 ch c năng riêng bi t c a chu i giá tr nh tính ữ ậ ứ ệ ủ ỗ ị ư l ng ho c d ch v KH…ươ ặ ị ụ 5.1.4.2. Xu h ngướ phát tri nể s nả ph mẩ m iớ trong TMĐT 36 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (3) Chia s thông tinẻ  Các DN hi n nay th ng chia s thông tin v i các thành viên chu i giá tr c a hệ ườ ẻ ớ ỗ ị ủ ọ  Trao đ i d li u đi n t (EDI) = Trao đ i d li u gi a nh ng DN d i hình th c s hóaổ ữ ệ ệ ử ổ ữ ệ ữ ữ ướ ứ ố  L i ích: S trao đ i s d dàng h n khi DN đ ng ý trong vi c đ nh d ng chung ợ ự ổ ẽ ễ ơ ồ ệ ị ạ cho d li u trao đ iữ ệ ổ  H n ch : Khó khăn trong vi c th c hi n (đa s nh ng DN đ u l u gi d li u ạ ế ệ ự ệ ố ữ ề ư ữ ữ ệ trong nh ng đ nh d ng đ c quy n)ữ ị ạ ộ ề  Gi i pháp:ả  Hình thành vi c mua trên Internet (OBI) = M i DN d ch d li u c a h d i d ng đ nh ệ ỗ ị ữ ệ ủ ọ ướ ạ ị d ng đ c quy nạ ộ ề  XML cho phép m i DN gi đ nh d ng riêng c a mình trong khi đó s g i nh ng b n ỗ ữ ị ạ ủ ẽ ử ữ ả d ch t i nh ng DN nh n d li u đóị ớ ữ ậ ữ ệ 5.1.4.2. Xu h ngướ phát tri nể s nả ph mẩ m iớ trong TMĐT 37 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (3) Chia s thông tinẻ  XML (Ngôn ng siêu văn b n m r ng):ữ ả ở ộ  S m r ng: Ngôn ng có th đ c m r ng b i ng i s d ng đ t o ra ự ở ộ ữ ể ượ ở ộ ở ườ ử ụ ể ạ nh ng ki u m i thích h p c a d li uữ ể ớ ợ ủ ữ ệ  Đ c xây d ng trong Internet Explorer, Netscape Navigator, MS-Office…ượ ự  Đ hi u rõ h n v XML:ể ể ơ ề  M t ng i n u ăn mu n làm 1 chi c bánh c n có 1 danh sách các nguyên li u ộ ườ ấ ố ế ầ ệ và 1 công th c đ th c hi n thành côngứ ể ự ệ  D li u c a DN: Danh sách nguyên li uữ ệ ủ ệ  Nh ng l i ch d n đ nh d ng c a XML: Công th cữ ờ ỉ ẫ ị ạ ủ ứ  DN đ nh n đ c thông tin ph i có c 2 đ gi i mã s truy n tinể ậ ượ ả ả ể ả ự ề 5.1.4.2. Xu h ngướ phát tri nể s nả ph mẩ m iớ trong TMĐT 38 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (4) T p trung hóa vi c truy c p thông tin t trung tâm ậ ệ ậ ừ  C ng thông tin n i bổ ộ ộ (Corporate portals):  S d ng công ngh trên n n web đ t o ra nh ng site đ c bi t cho nh ng ử ụ ệ ề ể ạ ữ ặ ệ ữ nhân viên c a m i DNủ ỗ  M ng n i b (intranet): giúp cho m i ng i bi t đ c thông tin chung nh tin ạ ộ ộ ọ ườ ế ượ ư t c, các chính sách và các th t c…, chuy n d li u t các kho thông tin ứ ủ ụ ể ữ ệ ừ đ n 1 giao di n chung đ gi i thi u cho nhân viênế ệ ể ớ ệ  Gi m CP: Gi m th i gian tìm ki m thông tin c a nhân viênả ả ờ ế ủ  VD: My.yahoo, n i mà nh ng ng i s d ng có th tùy ý trình bày màn hình ơ ữ ườ ử ụ ể đ có đ c 1 catalog thông tin theo ý mu n.ể ượ ố 5.1.4.2. Xu h ngướ phát tri nể s nả ph mẩ m iớ trong TMĐT 39 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (4) T p trung hóa vi c truy c p thông tin t trung tâm ậ ệ ậ ừ  M ng n i b m r ng (extranet):ạ ộ ộ ở ộ  Các c ng truy c p DN mà nh ng thành viên chu i giá tr đ c phép truy c pổ ậ ữ ỗ ị ượ ậ  VD: Sun Microsystems: Nh ng nhà cung c p c a Sun có th truy c p nh ng ữ ấ ủ ể ậ ữ thông tin v SX c a Sun và s d ng s truy c p đó đ xây d ng k ho ch ề ủ ử ụ ự ậ ể ự ế ạ cho ch ng trình SX c a hươ ủ ọ 5.1.4.2. Xu h ngướ phát tri nể s nả ph mẩ m iớ trong TMĐT 40 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (5) S d ng đ ng th i các ph ng ti nử ụ ồ ờ ươ ệ Các công ngh đa ph ng ti n hi n nay (6):ệ ươ ệ ệ  Conferencing software  Webcams  Streaming audio  MP3  Streaming video  Internet telephony VoIP 5.1.4.2. Xu h ngướ phát tri nể s nả ph mẩ m iớ trong TMĐT 41 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  Conferencing software  Cho phép ng i s d ng l u gi văn b n, âm thanh ho c hình nh c a toàn ườ ử ụ ư ữ ả ặ ả ủ h i ngh thông qua Internetộ ị  Ng i s d ng có th đ ng th i làm vi c trên ph n b ng tr ng đ c chia s ườ ử ụ ể ồ ờ ệ ầ ả ắ ượ ẻ b i Microsoft NetMeetingở  Webcame  Thi t b ph n c ng cho phép truy n hình nh th i gian th c qua Webế ị ầ ứ ề ả ờ ự  Có th đ c s d ng cho các cu c h i ngh Internet ho c xác đ nh theo m c ể ượ ử ụ ộ ộ ị ặ ị ụ tiêu  2 thi t b webcame ph bi n = Logitech QuickCamera và Intel’s PC Cameraế ị ổ ế  Streaming audio  Cung c p âm thanh s ng theo yêu c u thông qua Internetấ ố ầ  Ng i s d ng có th nghe âm thanh r t nhanh sau khi click vào file và t i v ườ ử ụ ể ấ ả ề tr c khi s d ngướ ử ụ  Yahoo! Broadcast 42 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  MP3:  Tiêu chu n cho âm thanh ch t l ng caoẩ ấ ượ  Hi n nay đã tr thành dòng âm thanh chínhệ ở  WinAmp là 1 trong nh ng ng i đ u tiên gi i mã file MP3ữ ườ ầ ả  Streaming video:  C n có đ dài d i t n dài h n streaming audioầ ộ ả ầ ơ  N ng h n vì thi u đ dài d i t n tr c tuy nặ ơ ế ộ ả ầ ự ế  Công ngh truy n phát và vi c kinh doanh cho thuê video có th gây đe d a cho ệ ề ệ ể ọ s phát tri n c a streaming videoự ể ủ  SonicBlue's ReplayTV, m t đ i th c nh tranh c a Sony's TiVo, cho phép ng i ộ ố ủ ạ ủ ườ s d ng ghi l i video truy n phát và chia s nó thông qua vi c k t n i Internet ử ụ ạ ề ẻ ệ ế ố d i t n r ng v i nh ng ng i s d ng SonicBlue khácả ầ ộ ớ ữ ườ ử ụ 43 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  Internet telephony: (Đi n tho i thông qua giao th c Internet ): ệ ạ ứ  Truy n nh ng cu c đi n tho i d a trên web v i kho ng cách xa (long-distance)ề ữ ộ ệ ạ ự ớ ả  Voice over Internet Protocol (VoIP) – Nhóm các nhà cung c p Internet telephonyấ Ràng bu c chính là đ dài d i t n. ộ ộ ả ầ Âm thanh khá t t, nh ng không xác th cố ư ự C n có đ dài d i t n ng n h n streaming video, Internet telephone thu hút các ầ ộ ả ầ ắ ơ nhà kinh doanh Net2Phone chào bán nh ng SP mà có hoàn thành nh ng cu c g i b ng ng l i ữ ữ ộ ọ ị ừ ạ do kho ng cách xa thông qua Netả T o ra đe d a cho các DN đi n tho i kho ng cách xa (nh ng cu c g i qu c t )ạ ọ ệ ạ ả ữ ộ ọ ố ế 44 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (6) Nh ng công ngh b trữ ệ ổ ợ  Đ c thi t k đ giúp ng i khuy t t t có th ti p c n v i máy tính c a hượ ế ế ể ườ ế ậ ể ế ậ ớ ủ ọ  KH trung thành = Hàng t ng i s d ng SP (ng i tàn t t)ỷ ườ ử ụ ườ ậ  Các công ngh b tr cho nh ng ng i tàn t t:ệ ổ ợ ữ ườ ậ (i) Máy tính ho t hóa ti ng nóiạ ế (ii) Ki u gõ thông qua ti ng nói ho c h th ng ch Bray (ch n i cho ng i mù) - Type-ể ế ặ ệ ố ữ ữ ổ ườ to-speech or braille (iii) (iii) H th ng đi n tho i chuy n ti ng nói thành văn b n - Speech-to-text telephonyệ ố ệ ạ ể ế ả (iv) (iiii) Ki u gõ thông qua ánh m t - Eye gaze-to-typeể ắ 5.1.4.2. Xu h ngướ phát tri nể s nả ph mẩ m iớ trong TMĐT 45 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (i) Máy tính ho t hóa ti ng nóiạ ế : Máy tính có th đ c ch đ o th c hi n b ng các m nh l nh âm thanh (ti ng nói)ể ượ ỉ ạ ự ệ ằ ệ ệ ế Trong nh ng cu c g i trung tâm, ng i g i t ng tác v i máy tính m nh l nh l i ữ ộ ọ ườ ọ ươ ớ ệ ệ ờ nói (ii) Ki u gõ thông qua ti ng nói ho c h th ng ch Brayể ế ặ ệ ố ữ (ch n i cho ng i mù) - ữ ổ ườ Type-to-speech or braille: Cho phép nh ng ng i mù ti p c n v i máy tínhữ ườ ế ậ ớ Có ch c năng đ c to các trang Internetứ ọ Công ngh đ c xây d ng t đ ng nh h th ng GM’s OnStar ệ ượ ự ự ộ ư ệ ố  ng i lái xe có ườ th nghe các tin nh n t email và d báo th i ti t khi đang lái xeể ắ ừ ự ờ ế S liên k t quan tr ng t vi c thi t k website ự ế ọ ừ ệ ế ế  ng i thi t k có th gi u các ườ ế ế ể ấ hình v khi công ngh có th đ c các văn b nẽ ệ ể ọ ả 46 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (iii) H th ng đi n tho i chuy n ti ng nói thành văn b nệ ố ệ ạ ể ế ả - Speech-to-text telephony. Các thi t b truy n thông dành cho ng i b đi c (The telecommunications device for ế ị ề ườ ị ế the deaf - TDD) có th chuy n l i nói thành văn b n, cho phép ng i đi c trao đ i ể ể ờ ả ườ ế ổ thông qua đi n tho i ho c tham gia các h i th o tr c tuy n. ệ ạ ặ ộ ả ự ế (iiii) Ki u gõ thông qua ánh m tể ắ - Eye gaze-to-type:  Nh ng ng i b li t hoàn toàn cho th đi u khi n máy tính thông qua nh ng công ữ ườ ị ệ ể ề ể ữ ngh “ki u gõ thông qua ánh m t”ệ ể ắ  Ng i s d ng đi u khi n máy tính c a h b ng cách kh i đ ng nút đi u khi n trên ườ ử ụ ề ể ủ ọ ằ ở ộ ề ể màn mình 47 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (7) Ba d ng h i t c a cácạ ộ ụ ủ ph ng ti n trên Internet (Three types of ươ ệ Convergence)  Nh ng c h i marketing ữ ơ ộ trong nh s h i t c a các ph ng ti n làờ ự ộ ụ ủ ươ ệ r t l nấ ớ  Ba s h i tự ộ ụ ph ng ti n trên Internet đáng chú ý g m:ươ ệ ồ  (1) gi ng nói, video, và d li u trong các m ng l i truy n thanh t ng h p, ọ ữ ệ ạ ướ ề ổ ợ  (2) các thi t b không dây và website,ế ị  (3) web v i ph ng ti n truy n thanh truy n hình.ớ ươ ệ ề ề 5.1.4.2. Xu h ngướ phát tri nể s nả ph mẩ m iớ trong TMĐT 48 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (1) gi ng nói, video, và d li u trong các m ng l i ọ ữ ệ ạ ướ truy n thanh t ng h p, ề ổ ợ  V i 1 khóa chuy n đ i duy nh t, cho phép t ng h p gi ng nói, video, ớ ể ổ ấ ổ ợ ọ và nh ng d li u truy n thông, t t h n 3 h th ng riêng bi tữ ữ ệ ề ố ơ ệ ố ệ  Cisco d n đ u trong th tr ng này: H tr c c s h t ng và ng ẫ ầ ị ườ ỗ ợ ả ơ ở ạ ầ ứ d ng cho ng i s d ng cu i cùng gi ng nh đi n tho i IPụ ườ ử ụ ố ố ư ệ ạ 49 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (2) các thi t b không dây và website,ế ị  Các thi t b không dây:ế ị  Cell phone và PDAs (personal digital assistants)  GPS (truy c p web và ch c năng đ nh v toàn c u)ậ ứ ị ị ầ  Nhi u ng i nghĩ nh ng thi t b này r t thích h p h n m t thi t v riêng ề ườ ữ ế ị ấ ợ ơ ộ ế ị bi t, có th đ a ra các d ch v nh cell phone, PDA, và trình duy t webệ ể ư ị ụ ư ệ 50 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  Nh ng h n ch :ữ ạ ế  Kích c c a PDAs và cell phoneỡ ủ Màn hình nh bé c a cell phone có th đ c s d ng đ ki m tra ỏ ủ ể ượ ử ụ ể ể email, xem th i ti t, tin t c…ờ ế ứ Nh ng n i dung c a web đ c thi t k nhi u màu s c phù h p ư ộ ủ ượ ế ế ề ắ ợ v i màn hình r ngớ ộ Website b t đ u hình thành n i dung thông qua WAP v i m c ắ ầ ộ ớ ụ đích s phù h p v i màn hình nh cua cell phoneẽ ợ ớ ỏ Ng i qu n lý ng d ng thu hút trên PDA là ng i đi u khi n ườ ả ứ ụ ườ ề ể cu c đ u giá, nh nh ng cu c đ u giá c a eBayộ ấ ư ữ ộ ấ ủ  Đ r ng d i t n/ d i thông:ộ ộ ả ầ ả Các m ng không dây ch m h n so v i các m ng Net thông ạ ậ ơ ớ ạ th ngườ Nh ng th tr ng này đang phát tri n r t nhanhư ị ườ ể ấ Công ngh wifi xây d ng trên c ng tiêu chu n 802.11b + m ng ệ ự ổ ứ ẩ ạ cell phone không dây 3G (2) các thi t b không dây và website,ế ị 51 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (3) web v i ph ng ti n truy n thanh truy n hình.ớ ươ ệ ề ề  iTV (interactive TV):  S k t h p gi a các ph ng ti n phát thanh truy n hienhf và internetự ế ợ ữ ươ ệ ề  K qu = nh n đ c các n i dung phát phát thanh truy n hình qua ế ả ậ ượ ộ ề internet  Tr ng i chính = Thi u nh ng băng t n r ng đ t i đ c các ch ng ở ạ ế ữ ầ ộ ể ả ượ ươ trình video. ⇒ Truy c p nhà thông qua Modem cáp, DSL và các thi t b không dây c ậ ở ế ị ố đ nh có th có đ c d i băng t n r ng h n.ị ể ượ ả ầ ộ ơ  MSN TV:  Đ c các Web trên màn hình tiviọ  Không thành công l m do tính năng h n ch c a màn hình TVắ ạ ế ủ  ABC’s Enhanced TV:  Ng i s d ng c n truy c p vào các trang web trong khi v n xem TV.ườ ử ụ ầ ậ ẫ  H có th đ c tin t c, ch i trò ch i, chat… ngoài các ch ng trình truy n ọ ể ọ ứ ơ ơ ươ ề hình. Chào hàng trong t ng lai ph thu c vào s phát tri n c a ngành ươ ụ ộ ự ể ủ công ngh truy n thông. Chào hàng t n t i và phát tri n đ c khi ệ ề ồ ạ ể ượ nó đem đ n giá tr khách hàng l n nh t.ế ị ớ ấ 52 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1. Qu n tr chào hàng trong TMĐTả ị 5.2. Qu n tr giá trong TMĐTả ị 5.2.1. S thay đ i giá trong môi tr ng internetự ổ ườ 5.2.2. Giá t quan đi m c a ng i mua và ng i bánừ ể ủ ườ ườ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá trong TMĐTố ả ưở ế ệ ị 5.2.3. Các chi n l c đ nh giá trong TMĐTế ượ ị Ch ng 5ươ Qu n tr chào hàng và đ nh giá trong th ng m i đi n tả ị ị ươ ạ ệ ử 53 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1. Qu n tr chào hàng trong TMĐTả ị 5.2. Qu n tr giá trong TMĐTả ị 5.2.1. S thay đ i giá trong môi tr ng internetự ổ ườ 5.2.2. Giá t quan đi m c a ng i mua và ng i bánừ ể ủ ườ ườ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá trong TMĐTố ả ưở ế ệ ị 5.2.3. Các chi n l c đ nh giá trong TMĐTế ượ ị Ch ng 5ươ Qu n tr chào hàng và đ nh giá trong th ng m i đi n tả ị ị ươ ạ ệ ử 54 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.2.1. S thay đ i giá trong môi tr ng internetự ổ ườ  Giá cả:  L ng ti n hay m t l ng hàng hóa t ng đ ng tr cho 1 SP/ DVượ ề ộ ượ ươ ươ ả  T ng t t c các giá tr (ti n, th i gian, ngu n l c, CP vô hình) mà ng i mua ổ ấ ả ị ề ờ ồ ự ườ trao đ i nh m có đ c l i ích khi s d ng SP/ DVổ ằ ượ ợ ử ụ  Đ c xác đ nh b i s th ng l ng gi a ng i mua và ng i bánượ ị ở ự ươ ượ ữ ườ ườ  Chính sách đ nh giáị : 1 m c giá cho t t c ng i mua – 1 ý t ng hi n đ i ứ ấ ả ườ ưở ệ ạ xu t hi n vào cu i TK 19 v i s phát tri n và m r ng c a quy mô s n ấ ệ ố ớ ự ể ở ộ ủ ả xu t và quy mô bán lấ ẻ ⇒ Internet là th i kỳ c a s đ nh giá bi n đ i, các m c giá thay đ i cho ờ ủ ự ị ế ổ ứ ổ t ng KHừ 55 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1. Qu n tr chào hàng trong TMĐTả ị 5.2. Qu n tr giá trong TMĐTả ị 5.2.1. S thay đ i giá trong môi tr ng internetự ổ ườ 5.2.2. Giá t quan đi m c a ng i mua và ng i bánừ ể ủ ườ ườ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá trong TMĐTố ả ưở ế ệ ị 5.2.3. Các chi n l c đ nh giá trong TMĐTế ượ ị Ch ng 5ươ Qu n tr chào hàng và đ nh giá trong th ng m i đi n tả ị ị ươ ạ ệ ử 56 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.2.2. Giá t quan đi m c a ng i mua và ng i bánừ ể ủ ườ ườ  Khái ni m v giá ph thu c vào quan đi m c a ng i mua và ệ ề ụ ộ ể ủ ườ ng i bánườ  Khi tham gia vào quá trình trao đ i, m i ng i có nhu c u và ổ ỗ ườ ầ m c đích khác nhau nên vi c di n t m c giá ph thu c vào ụ ệ ễ ả ứ ụ ộ t ng tr ng h pừ ườ ợ  K t thúc, t t c nh ng ng i tham gia vào quá trình trao đ i ế ấ ả ữ ườ ổ ph i đ ng ý ho c là không có vi c bánả ồ ặ ệ 57 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ Giá tr = L i ích – Chi phíị ợ  Chi phí  Chi phí bao g m: chi phí v th i gian, ngu n l c và các chi phí vô hình ồ ề ờ ồ ự khác  Ng i mua có th ti t ki m đ c CP thông qua mua hàng tr c tuy n vì:ườ ể ế ệ ượ ự ế Net là s ti n l i (24/7)ự ệ ợ Net là s nhanh chóngự Ti t ki m th i gian:ế ệ ờ • Mua đ c nhi u lo i SP/ DV t i 1 đi m duy nh tượ ề ạ ạ ể ấ • Tìm đ c nhi u th mong mu nượ ề ứ ố • D ch v t ph c vị ụ ự ụ ụ Ti t ki m chi phí v công s c thông qua s t đ ng hóaế ệ ề ứ ự ự ộ Theo quan đi m c a ng i muaể ủ ườ 58 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ Quy n th ng l ng c a ng i mua (Buyer Control)ề ươ ượ ủ ườ  Trong đ u giá ng c (Reserve auction), ng i mua đ t các m c giá ấ ượ ườ ặ ứ cho SP và ng i bán quy t đ nh bán v i m c giá đó hay khôngườ ế ị ớ ứ  Trong th tr ng B2B: Ng i mua đ nh giá cho nh ng hàng hóa t n kho ị ườ ườ ị ữ ồ quá m c quy đ nhứ ị  Trong th tr ng B2C: Ng i mua l a ch n m c giá th p nh tị ườ ườ ự ọ ứ ấ ấ  Trong th tr ng B2G: Ng i mua là chính ph đ a ra yêu c u cho sp ị ườ ườ ủ ư ầ c n mua - ng i bán đ u th uầ ườ ấ ầ  Quy n th ng l ng c a ng i mua ph thu c nhi u vào đ l n v s ề ươ ượ ủ ườ ụ ộ ề ộ ớ ề ố l ng s n ph m và ngu n thông tin có trên Internetượ ả ẩ ồ  K t thúc, ng i bán vui lòng th ng l ngế ườ ươ ượ Theo quan đi m c a ng i muaể ủ ườ 59 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ Giá = l ng ti n nh n đ c t ng i mua ượ ề ậ ượ ừ ườ (tr tr ng h p Hàng đ i Hàng)ừ ườ ợ ổ  Giá sàn = CP cho vi c SX các SP/ DV ệ  không t o l i nhu nạ ợ ậ  L i nhu n = Giá – CPợ ậ  Xu h ng đ nh giá ch u nh h ng b i các nhân t bên trong và bên ướ ị ị ả ưở ở ố ngoài Theo quan đi m c a ng i bánể ủ ườ 60 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1. Qu n tr chào hàng trong TMĐTả ị 5.2. Qu n tr giá trong TMĐTả ị 5.2.1. S thay đ i giá trong môi tr ng internetự ổ ườ 5.2.2. Giá t quan đi m c a ng i mua và ng i bánừ ể ủ ườ ườ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá trong TMĐTố ả ưở ế ệ ị 5.2.3. Các chi n l c đ nh giá trong TMĐTế ượ ị Ch ng 5ươ Qu n tr chào hàng và đ nh giá trong th ng m i đi n tả ị ị ươ ạ ệ ử 61 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ Các nhân t bên trong:ố  M c tiêu đ nh giáụ ị  Công ngh thông tinệ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá ố ả ưở ế ệ ị 62 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ Các nhân t bên trong:ố  M c tiêu đ nh giá:ụ ị Đ nh giá đ nh h ng l i nhu nị ị ướ ợ ậ Đ nh giá đ nh h ng th tr ngị ị ướ ị ườ Đ nh giá đ nh h ng c nh tranhị ị ướ ạ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá ố ả ưở ế ệ ị 63 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ Các nhân t bên trong:ố  Công ngh thông tệ in nhả h ngưở t iớ giá: Internet t o s c ép tăng giáạ ứ • CP phân ph i cho SP riêng lố ẻ • Hoa h ng cho các ch ng trình đ i lýồ ươ ạ • CP phát tri n và duy trì websiteể • CP tìm kiếm KH Internet t o s c ép gi m giáạ ứ ả • Gi m các công vi c văn phòngả ệ và chi phí in n, g i thấ ử ư • Tăng tính k p th i trong qu n lý hàng t n kho (JIT)ị ờ ả ồ • Gi m CP d ch v KHả ị ụ • CP phân ph i cho các SP s hóa th pố ố ấ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá ố ả ưở ế ệ ị 64 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  Các nhân t bên ngoàiố  C u trúc th tr ngấ ị ườ  Tính hi u qu c a th tr ngệ ả ủ ị ườ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá ố ả ưở ế ệ ị 65 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  Các nhân t bên ngoàiố  C u trúc th tr ngấ ị ườ Đ c quy n thu n túyộ ề ầ Đ c quy n t p đoànộ ề ậ C nh tranh đ c quy n ạ ộ ề C nh tranh t p đoànạ ậ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá ố ả ưở ế ệ ị 66 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  Các nhân t bên ngoàiố  Tính hi u qu c a th tr ngệ ả ủ ị ườ Tính co giãn c a giá caoủ Các m c giá th ng xuyên đ c thay đ iứ ườ ượ ổ M c đ thay đ i giá nhứ ộ ổ ỏ Biên đ dao đ ng giá nhộ ộ ỏ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá ố ả ưở ế ệ ị 67 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  Net là 1 th tr ng hi u qu ? ị ườ ệ ả  M c giá tr c tuy n th p h n:ứ ự ế ấ ơ Đ i lý mua s mạ ắ S co giãn giá caoự Đ u giá ng cấ ượ Các khu v c ự mi n thuễ ế V n đ u t m o hi mố ầ ư ạ ể C nh tranhạ Gi m chi phíả M c giá th ng xuyên thay đ iứ ườ ổ  nhẢ h ngưở c aủ m cứ giá thay đ iổ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá ố ả ưở ế ệ ị 68 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  Net là th tr ng không hi u qu ? ị ườ ệ ả  Biên độ dao đ ngộ giá l nớ M cứ độ khác bi tệ gi aữ các m cứ giá cho cùng 1 sp/dv trong thị tr ngườ tr cự tuy nế l nớ hơn trong thị tr ngườ truy nề th ngố Nguyên nhân: Đi uề ki nệ giao hàng: th iờ gian và đ aị đi mể Khách hàng nh yạ c mả về thời gian Thương hi uệ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá ố ả ưở ế ệ ị 69 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ Ch a có câu tr l i cho câu h i: Net có ph i là th tr ng hi u qu ư ả ờ ỏ ả ị ườ ệ ả hay không? Tuy nhiên, Net có t t c các đ c đi m đ ti n t i m t th tr ng hi u ấ ả ặ ể ể ế ớ ộ ị ườ ệ qu trong t ng laiả ươ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá ố ả ưở ế ệ ị 70 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ 5.1. Qu n tr chào hàng trong TMĐTả ị 5.2. Qu n tr giá trong TMĐTả ị 5.2.1. S thay đ i giá trong môi tr ng internetự ổ ườ 5.2.2. Giá t quan đi m c a ng i mua và ng i bánừ ể ủ ườ ườ 5.2.3. Các nhân t nh h ng đ n vi c đ nh giá trong TMĐTố ả ưở ế ệ ị 5.2.3. Các chi n l c đ nh giá trong TMĐTế ượ ị Ch ng 5ươ Qu n tr chào hàng và đ nh giá trong th ng m i đi n tả ị ị ươ ạ ệ ử 71 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (1) Đ nh giá c đ nhị ố ị (1) Đ nh giá linh ho tị ạ (1) CL “Hàng đ i Hàng”ổ 5.2.3. Các chi n l c đ nh giá trong TMĐTế ượ ị 72 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (1) Đ nh giá c đ nhị ố ị  Xu t hi n khi ng i bán đ t m c giá và ng i mua đ ng ýấ ệ ườ ặ ứ ườ ồ  M tộ m cứ giá chung cho t tấ cả ng iườ mua  2 CL đ nhị giá cố đ nị h phổ bi nế đc sử d ngụ trong MKT online:  Đ nh giá d n đ o th tr ngị ẫ ạ ị ườ Đưa ra m cứ giá th pấ nh tấ so v iớ đ iố thủ c nhạ tranh D aự trên cơ sở gi mả chi phí s nả xu tấ , ưu thế trong mua ng.v.l giá rẻ Áp d ngụ tính kinh tế theo quy mô  Đ nh giá ị xúc tiến Đưa ra m cứ giá h pấ d nẫ cho khách hàng l nầ đ uầ mua sp và khuyến khích khách hàng quay l iạ mua hàng l nầ sau Xác đ nhị th iờ gian khuyến mại  t oạ tính cấp bách và kích c uầ Chương trình đ cượ thông báo qua email đ nế khách hàng 73 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (2) Đ nh giá linh ho tị ạ Chào bán v i các m c giá khác nhau t i các KH khác nhauớ ứ ớ CL đ nhị giá linh ho tạ giúp t iố ưu hóa ho tạ đ ngộ qu nả trị kho hàng hóa và đưa ra m cứ giá phù h pợ cho t nừ g phân đo nạ  Hãng hàng không th ngườ xuyên sử d ngụ CL đ nhị giá bi nế đ iổ cho dv v nậ chuy nể c aủ mình Có 2 hình th c đ nh giá bi n đ i:ứ ị ế ổ  Đ nh giá theo phân đo n th tr ngị ạ ị ườ  Đ nh giá theo th ng l ngị ươ ượ 74 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  Đ nh giá theo phân đo n th tr ngị ạ ị ườ  Các m cứ giá đ cượ xác đ nhị d aự vào kh iố l ngượ đ tặ hàng, th i gian ờ đ t ặ hàng và giao hàng, các y uế tố cung - c uầ và các tác nhân khác  Đ nh giá theo phân đo n ị ạ thị tr ngườ trong môi tr ngườ Internet d dàng h n ễ ơ ngo i tuy n do có các ph n m m tr giúpạ ế ầ ề ợ  Ng i bán phân đo n KH và đ nh giá theo nhu c u KH d a trên các tiêu ườ ạ ị ầ ự chu n cài đ t tr cẩ ặ ướ  Vi c phân đo n có hi u qu khi:ệ ạ ệ ả Th tr ng ị ườ có khả năng phân đo nạ M cứ giá khác nhau giúp phân bi tệ đ cượ giá trị khách hàng c aủ t ngừ phân đo nạ M iỗ phân đo nạ có đặc đi mể về hành vi và nhu c uầ khác nhau Đ nh giá phù h p v i pháp lu t và nh ng nguyên t c ch đ o đi u ti tị ợ ớ ậ ữ ắ ỉ ạ ề ế  Có 2 CL đ nh giá tr c tuy nị ự ế Phân đo n theo đ a lýạ ị Phân đo n theo giá trạ ị (2) Đ nh giá ị linh ho tạ 75 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  Phân đo n theo đ a lýạ ị  DN đ t các m c giá khác nhau khi bán SP t i nh ng vùng đ a lý khác ặ ứ ạ ữ ị nhau  Đ nh giá t t h n d a theo s nh h ng c a nhân t đ a lý: s c ép c nh ị ố ơ ự ự ả ưở ủ ố ị ứ ạ tranh c a khu v c, CP t i khu v c đó, đi u ki n kinh t , pháp lu t...ủ ự ạ ự ề ệ ế ậ  Căn c vào m c đ bao ph toàn c u c a Internet, nhà marketing có th ứ ứ ộ ủ ầ ủ ể t o ra trang web đ c bi t đ a t i nh ng th tr ng ch a t ng ph c vạ ặ ệ ư ớ ữ ị ườ ư ừ ụ ụ  Phân đo n theo giá trạ ị  Ng i bán nh n ra r ng không ph i t t c các KH đ c cung c p giá tr ườ ậ ằ ả ấ ả ượ ấ ị ngang b ng nhau t DNằ ừ  Theo nguyên lý Pareto: 80% doanh số c aủ DN có đ cượ từ 20% khách hàng có giá trị cao 76 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ High Low A+ A B C Customers Grouped by Value Customer value to the seller Phân đo n theo giá tr t th p (C) t i cao (A+)ạ ị ừ ấ ớ Ngu n: Pitt et al. 2001ồ 77 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ  Đ nh giá theo th ng l ngị ươ ượ  Ng i mua và ng i bán th ng l ng đ đ a ra m c giá phù h pườ ườ ươ ượ ể ư ứ ợ  Đ nh giá v n là v n đ gây tranh cãi nhi u n c trên th gi iị ẫ ấ ề ở ề ướ ế ớ  S phát tri n c a đ nh giá tr c tuy n đã làm thay đ i đi u đóự ể ủ ị ự ế ổ ề  Nhi u KH thích s gi i trí và y u t mang tính c ng đ ng trong nh ng ề ự ả ế ố ộ ồ ữ cu c đ u giá, trong khi đó nhi u ng i l i tìm ki m nh ng ý t ng m i ộ ấ ề ườ ạ ế ữ ưở ớ  Đ uấ giá trong B2B giúp gi iả quy tế l ngượ hàng t nồ kho v iớ m cứ giá đ cượ nấ đ nhị b iở thị tr ngườ (2) Đ nh giá ị linh đ ngộ 78 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ (3) Chi n l c “Hàng đ i Hàng”ế ượ ổ  Hình th c “Hàng đ i Hàng”: SP/ DV đ c trao đ i v i SP/ DV khác ứ ổ ượ ổ ớ mà không dùng ti n m tề ặ  Nh ng ng i s d ng có th đ c h ng l i t thu , nh ng đây ữ ườ ử ụ ể ượ ưở ợ ừ ế ư không ph i là l i ích đ c bi t t CL đ nh giáả ợ ặ ệ ừ ị  KH trao đ i/ đ u giá s d ng nhóm tr c tuy n có th gây thi t h i ổ ấ ử ụ ự ế ể ệ ạ cho vi c bán nh ng SP m iệ ữ ớ 79 B môn Qu n tr chi n l c – Khoa TMĐTộ ả ị ế ượ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfQuản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử.pdf
Luận văn liên quan