Đề tài Sự đối nghịch giữa Thiên đường thuế và Hiệp đinh tránh đánh thuế hai lần

Sự đối nghịch giữa Thiên đường thuế và Hiệp đinh tránh đánh thuế hai lần Sự đối nghịch giữa Thiên đường thuế và Hiệp đinh tránh đánh thuế hai lần Như đã trình bày ở phía trên, Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần được lập ra nhằm 4 mục đích chính : tránh trùng thuế, chống trốn lậu thuế, đảm bảo sự công bằng giữa các đối tượng nộp thuế ( trong và ngoài nước ), tạo cơ chế giải quýêt tranh chấp giữa các nước. Hiệp định này sẽ giúp các quốc gia tránh thất thu về thuế, đồng thời tránh việc các cá nhân lách luật để trốn thuế. Tuy nhiên, với sự tồn tại của thiên đường thuế, Hiệp định này gần như bị phủ định. Do các thiên đường thuế là những quốc gia có chủ quyền độc lập. Khi họ không tham gia các hiệp định về thuế, các nước khác trên thế giới cũng không có quyền can thiệp và sửa đổi luật pháp về thuế ở các quốc gia này. Các tổ chức và cá nhân trên thế giới không vi phạm luật pháp khi lợi dụng các cách đã đề cập phía trên, vì ở thiên đường thuế điều đó là hợp pháp. Việc hạn chế các thiên đường thuế vẫn gặp khá nhiều khó khăn. Các tổ chức quốc tế hoặc các nước lớn thường dùng biện pháp cấm vận, gây sức ép,trừng phạt kinh tế với các thiên đường thuế. Tuy nhiên, những biện pháp này vẫn gây nhiều tranh cãi do nó động chạm đến vấn đề nhạy cảm về chủ quyền quốc gia. Mặt khác một số ý kiến lại cho rằng những ưu đãi về thuế ở các quốc gia bị coi là thiên đường thuế có thể chỉ đơn giản là để tạo ra một môi trường đầu tư hấp dẫn hơn. Hiện nay, nhờ nỗ lực của các bên liên quan, một số thiên đường thuế đã ký kết những hiệp định song phương, đồng ý trao đổi thông tin với các quốc gia khác về các cá nhân bị nghi ngờ trốn thuế. Điều này sẽ tạo thuận lợi cho việc điều tra gian lận thuế. Số thiên đường thuế bị đưa vào danh sách đen của OECD do sự bất hợp tác trong trao đổi thông tin đã giảm từ 35 xuống còn 3. Nhưng luật pháp về thuế, các chế độ ưu đãi thuế ở các thiên đường thuế vẫn hầu như được duy trì, do bản thân các quốc gia coi đó là 1 cách cực kỳ hiệu quả để thu hút đầu tư. Qua đây có thể thấy, cho dù các Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần vẫn được ký kết giữa các quốc gia, nhưng nếu các thiên đường thuế vẫn tồn tại thì các đối tượng nộp thuế vẫn có thể tránh né nộp thuế mà không bị coi là phạm pháp. Việc giải quyết vấn đề này trên thế giới hiện vẫn còn là một vấn đề cực kỳ nan giải.

pdf22 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2566 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Sự đối nghịch giữa Thiên đường thuế và Hiệp đinh tránh đánh thuế hai lần, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Th o lu nả ậ I. Đánh trùng thu trong đ u t qu cế ầ ư ố t ế 1. Khái ni m :ệ - Đánh trùng thu trong đ u t qu c t là hi n t ng hai hay nhi u qu cế ầ ư ố ế ệ ượ ề ố gia (Vùng lãnh th ) cùng áp d ng các lo i thu t ng t trên cùng m tổ ụ ạ ế ươ ự ộ kho n thu nh p ch u thu , hay tài s n ch u thu c a cùng m t đ i t ngả ậ ị ế ả ị ế ủ ộ ố ượ n p thu trong cùng m t th i kỳ.ộ ế ộ ờ Ví d 1 ụ : Ông Nguy n Văn A là ng i mang qu c t ch Vi t Nam,thành l p công tyễ ườ ố ị ệ ậ kinh doanh Cà Phê Vi t t i Pháp.L i nhu n thu đ c trong m t năm làệ ạ ợ ậ ượ ộ 100 t . Bi t:ỷ ế + Thu thu nh p doanh nghi p Vi t Nam là: 25%ế ậ ệ ở ệ + Thu thu nh p doanh nghi p Pháp là: 30%ế ậ ệ ở Ta nói có hi n t ng đánh trùng thu x y ra khi: Doanh nghi p ph iệ ượ ế ả ệ ả n p: Thu TNDN :ộ ế ở Vi t Nam : 100*25% = 25 (t )ệ ỷ Pháp : 100*30% = 30 (t )ỷ T ng s thu mà doanh nghi p ph i n p là: 55 (t )ổ ố ế ệ ả ộ ỷ 2. Nguyên nhân c a hi n t ng đánh trùng thu :ủ ệ ượ ế Nhìn chung, lu t thu c a m i qu c gia đ u đ c xây d ng trên c sậ ế ủ ỗ ố ề ượ ự ơ ở đ c quy n c a qu c gia đó và ph n l n không mang ý nghĩa qu cặ ề ủ ố ầ ớ ố t .Nh ng trên c s các m i quan h qu c t , thì đ c quy n thu thu c aế ư ơ ở ố ệ ố ế ặ ề ế ủ các qu c gia đ u d a trên các nguyên t c:ố ề ự ắ + Nguyên t c c trúắ ư + Nguyên t c ngu nắ ồ + Nguyên t c k t h p ngu n và c trúắ ế ợ ồ ư đ u đ c đ i đa s các qu c gia trên th gi i ch p nh n.ề ượ ạ ố ố ế ớ ấ ậ Tuy nhiên chính: “ S khác nhau v chính sách gi a các n c, đ c bi tự ề ữ ướ ặ ệ là v pháp lu t thu , cùng v i vi c các qu c gia đ ng th i tri n khai đ cề ậ ế ớ ệ ố ồ ờ ể ặ quy n thu thu trên c s các nguyên t c trên đã d n đ n tình tr ng thuề ế ơ ở ắ ẫ ế ạ trùng thu ”ế Ví d 2 : (Ti p ví d trên)ụ ế ụ Ông A m thêm m t công ty con t i Thái Lan, thu nh p hàng năm c aở ộ ạ ậ ủ công ty con này là: 50 (T ).V nguyên t c, c Thái Lan và Vi t Nam đ uỷ ề ắ ả ệ ề có quy n đánh thu đ i v i kho n thu nh p 50 t này khi:ề ế ố ớ ả ậ ỷ Vi t Nam thu thu theo nguyên t c c trú: Vì Ông A là đ i t ng c trúệ ế ắ ư ố ượ ư t i Vi t Nam nên s ti n hành thu thu trên thu nh p toàn c u c a ông.ạ ệ ẽ ế ế ậ ầ ủ Thái Lan thu thu theo nguyên t c ngu n : s xác đ nh đây là ngu n thuế ắ ồ ẽ ị ồ nh p phát sinh t qu c gia mình và tìm cách đánh thu .ậ ừ ố ế Ho c khi hai n c có s k t h p nguyên t c ngu n và c trú trong qúaặ ướ ự ế ợ ắ ồ ư trình đánh thu cũng s d n đ n hi n t ng đánh trùng thu gi a haiế ẽ ẫ ế ệ ượ ế ữ qu c gia.ố Đ th y rõ h n v hi n t ng đánh trùng thu gi a các qu c gia, Ta xétể ấ ơ ề ệ ượ ế ữ ố các tr ng h p đánh trùng thu có th x y ra nh sau:ườ ợ ế ể ả ư 3. Các tr ng h p đánh trùng thu :ườ ợ ế 3.1 Tr ng h p c trú trùng :ườ ợ ư Tr ng h p này phát sinh khi c hai qu c gia khác nhau cùng coi m tườ ợ ả ố ộ đ i t ng n p thu là đ i t ng c trú c a qu c gia mình.Do đó cùng thuố ượ ộ ế ố ượ ư ủ ố thu đ i v i đ i t ng đó trên cùng m t thu nh p.Tr ng h p này cònế ố ớ ố ượ ộ ậ ườ ợ đ c g i là nghĩa v thu đ ng th i.ượ ọ ụ ế ồ ờ Ví d 3: ( Ti p ví d trên)ụ ế ụ N u trong 1năm ông A c trú 7tháng Vi t Nam, 5tháng Pháp, nhà ,ế ư ở ệ ở ở gia đình đ u Pháp.C Pháp và Vi t Nam đ u đánh thu theo nguyên t cề ở ả ệ ề ế ắ c trú.N u:ư ế Phía Vi t Nam xác đ nh đ i t ng c trú theo theo tiêu th c s ngàyệ ị ố ượ ư ứ ố hi n di n t i qu c gia ( M t cá nhân khi hi n di n t i Vi t Nam trên 183ệ ệ ạ ố ộ ệ ệ ạ ệ ngày thì đ c xác đ nh là đ i t ng c trú).ượ ị ố ượ ư Còn phía Pháp xác đ nh đ i t ng c trú theo nguyên t c hi n tr ng vàị ố ượ ư ắ ệ ạ hành đ ng th c t : t c là n i ti n hành các ho t đ ng sinh l i, quan hộ ự ế ứ ơ ế ạ ộ ờ ệ gia đình, xã h i....ộ Ông A s đ c xác đ nh là đ i t ng c trú c a c Vi t Nam và Phápẽ ượ ị ố ượ ư ủ ả ệ nên s b đánh thu trên thu nh p toàn c u c hai n c.ẽ ị ế ậ ầ ở ả ướ 3.2 Tr ng h p trùng ngu n :ườ ợ ồ Do các quy đ nh t i lu t thu c a m i qu c gia khác nhau có th x lýị ạ ậ ế ủ ỗ ố ể ử cùng m t thu nh p nh có ngu n t i qu c gia mình.ộ ậ ư ồ ạ ố Ví d 4 :ụ T ví d 1 và 2. Tr ng h p trùng ngu n x y ra khi c Pháp và Thái Lanừ ụ ườ ợ ồ ả ả đ u coi kho n l i nhu n 50 t có ngu n phát sinh t qu c gia mình và tìmề ả ợ ậ ỷ ồ ừ ố cách thu thu trên ph n l i nhu n đó.ế ầ ợ ậ 3.3 Tr ng h p c nh tranh v ngu n và c trú :ườ ợ ạ ề ồ ư Tr ng h p này phát sinh khi: m t đ i t ng c trú c a m t qu c gia cóườ ợ ộ ố ượ ư ủ ộ ố đ c thu nh p có ngu n t m t qu c gia khác và do đó c hai qu c giaượ ậ ồ ừ ộ ố ả ố ( Qu c gia ngu n và qu c gia c trú) đ u tìm cách đánh thu trên ph n thuố ồ ố ư ề ế ầ nh p đó.ậ Ví d 5 :ụ Vi t Nam đánh thu trên thu nh p toàn c u c a ông A Vì ông là đ iệ ế ậ ầ ủ ố t ng c trú, Thái Lan đánh thu trên ph n thu nh p 50 t vì kho n thuượ ư ế ầ ậ ỷ ả nh p này phát sinh t i Thái Lan.ậ ạ 3.4 Tr ng h p đi u ch nh l i nhu n :ườ ợ ề ỉ ợ ậ Tr ng h p này phát sinh khi m t qu c gia,theo quy đ nh t i n i lu tườ ợ ộ ố ị ạ ộ ậ c a mình đã đ n ph ng đi u ch nh tăng ph n l i t c ch u thu đ i v iủ ơ ươ ề ỉ ầ ợ ứ ị ế ố ớ ph n l i t c phát sinh t n c ngoài, trong khi đó t i n c ngoài l iầ ợ ứ ừ ướ ạ ướ ạ không th c hi n b t c m t đi u ch nh nào có tính ch t bù đ p sau đó.ự ệ ấ ứ ộ ề ỉ ấ ắ Ví d : ụ Công ty X c a qu c gia A,có chi nhánh đ t t i qu c gia Bủ ố ặ ạ ố T i B, chính sách thu đi u ch nh m c thu t 24% lên 28%ạ ế ề ỉ ứ ế ừ T i A, ph n thu đ c kh u tr v n ch là 24% ạ ầ ế ượ ấ ừ ẫ ỉ =>DN ch u thi t.ị ệ 4. Tác h i c a đánh trùng thu :ạ ủ ế Trong đi u ki n ngày nay, vi c đánh trùng thu đã có nh h ng tiêuề ệ ệ ế ả ưở c c đ i v i s phát tri n c a n n kinh t toàn c u ( c các n c phátự ố ớ ự ể ủ ề ế ầ Ở ả ướ tri n cũng nh các n c đang phát tri n).C th nh sau:ể ư ướ ể ụ ể ư 4.1 Đ i v i các n c phát tri n :ố ớ ướ ể * H n ch s đ u t ra n c ngoài :ạ ế ự ầ ư ướ các n c phát tri n th ng có s tích lũy l n v v n, khoa h c côngỞ ướ ể ườ ự ớ ề ố ọ ngh hi n đ i, trong khi đó l i có h n ch v đi u ki n đ t đai, ngu nệ ệ ạ ạ ạ ế ề ề ệ ấ ồ nhân l c v tài nguyên thiên nhiên.Còn các n c đanh phát tri n th ngự ề ở ướ ể ườ có ngu n lao đông d i dào, ngu n tài nguyên phong phú nh ng l i thi uồ ồ ồ ư ạ ế v n đ đ u t s n xu t kinh doanh,khoa h c k thu t l c h u.ố ể ầ ư ả ấ ọ ỹ ậ ạ ậ Cho nên xu h ng c a các n c phát tri n là khuy n khích đ u t sangướ ủ ướ ể ế ầ ư các n c đang phát tri n đ nh m khai thác t i đa các l i th so sánh.Tuyướ ể ể ằ ố ợ ế nhiên,khi có hi n t ng đánh trùng thu x y ra trên ph n thu nh p mà hệ ượ ế ả ầ ậ ọ thu đ c t vi c đ u t ra n c ngoài có th d n đ n l i nhu n sau thuượ ừ ệ ầ ư ướ ể ẫ ế ợ ậ ế còn th p h n so v i đ u t trong n c.Nh v y, rõ ràng h s khôngấ ơ ớ ầ ư ở ướ ư ậ ọ ẽ ti p t c đ u t .ế ụ ầ ư * Không khuy n khích s nghiên c u và phát tri n công ngh m i:ế ự ứ ể ệ ớ Đ có đ c nh ng s n ph m công ngh tiên ti n hi n đ i, các n cể ượ ữ ả ẩ ệ ế ệ ạ ướ phát tri n ph i b ra m t l ng v n khá l n đ đ u t vào nghiên c u,ể ả ỏ ộ ượ ố ớ ể ầ ư ứ phát tri n.Sau khi ra đ i, n u các s n ph m này ch đ c s d ng trongể ờ ế ả ẩ ỉ ượ ử ụ n c có th s không bù đ p đ c chi phí ho c không có l i nhu n.ướ ể ẽ ắ ượ ặ ợ ậ Đòi h i các nhà đ u t ph i đ a s n ph m ra khai thác t i th tr ng bênỏ ầ ư ả ư ả ẩ ạ ị ườ ngoài nh m nhanh chóng thu h i chi phí và thu l i nhu n.ằ ồ ợ ậ Trong tr ng h p này, n u n c nh n công ngh áp d ng m t m cườ ợ ế ướ ậ ệ ụ ộ ứ thu su t quá cao đ i v i thu nh p t ho t đ ng chuy n giao công ngh ,ế ấ ố ớ ậ ừ ạ ộ ể ệ thì ph n thu nh p còn l i s không đ bù đ p chi phí ban đ u, ho c sầ ậ ạ ẽ ủ ắ ầ ặ ẽ không có l i nhu n.ợ ậ Ví d :ụ M t liên doanh pha ch d u nh n t i Vi t Nam ký kêt h p đ ng v i m tộ ế ầ ờ ạ ệ ợ ồ ớ ộ công ty c a Hàn Qu c.Trong đó quy đ nh : Công ty này chuy n giao choủ ố ị ể liên doanh Vi t Nam công th c pha d u nh n c a công ty Hàn Qu c trongệ ứ ầ ờ ủ ố vòng 20 năm.Khi liên doanh Vi t Nam tr ti n b n quy n cho công ty Hànệ ả ề ả ề Qu c, theo quy đinh c a lu t thu Vi t Nam, Liên doanh ph i kh u trố ủ ậ ế ệ ả ấ ừ thu trên ti n b n quy n ( S thu đánh trên ph n thu nh p t chuy nế ề ả ề ố ế ầ ậ ừ ể giao b n quy n do bên Hàn Qu c ch u).Trong tình hu ng này, n u phíaả ề ố ị ố ế nh n chuy n giao là Vi t Nam đánh thu quá cao, có th khi n cho phíaậ ể ệ ế ể ế Hàn Qu c không có l i nhu n t ho t đ ng chuy n giao này khi kho nố ợ ậ ừ ạ ộ ể ả thu nh p đó ti p t c b đánh thu Hàn Qu c.ậ ế ụ ị ế ở ố Nh v y, ho t đ ng chuy n giao công ngh đã b h n ch , và t đó vi cư ậ ạ ộ ể ệ ị ạ ế ừ ệ đ u t cho nghiên c u, phát minh công ngh m i cũng s không đ c cácầ ư ứ ệ ớ ẽ ượ nhà đ u t chú tr ng.ầ ư ọ Ngoài ra đ i v i các n c phát tri n, vi c đánh trùng thu còn nhố ớ ướ ể ệ ế ả h ng t i s phân công ngu n lao đ ng:ưở ớ ự ồ ộ Do các chuyên gia gi i, các nhà qu n lý có chuyên môn...c a các n cỏ ả ủ ướ này s không ch p nh n ra n c ngoài làm vi c n u nh ph n thu nh pẽ ấ ậ ướ ệ ế ư ầ ậ sau thu c a h t vi c lao đ ng n c ngoài th p h n khi làm vi c ế ủ ọ ừ ệ ộ ở ướ ấ ơ ệ ở trong n cướ Ví d :ụ Năm 2008, ông A là đ i t ng c trú c a Pháp, làm vi c cho chi nhánhố ượ ư ủ ệ ngân hàng B t i Vi t Nam trong vòng 8 tháng.Toàn b ti n l ng và thuạ ệ ộ ề ươ nh p khác c a ông A do chi nhánh ngân hàng B t i vi t Nam tr .Trongậ ủ ạ ệ ả tr ng h p này ông A có nghĩa v n p thu thu nh p cá nhân đ i v iườ ợ ụ ộ ế ậ ố ớ kho n thu nh p nh n đ c trong th i gian làm vi c Vi t Nam, theo lu tả ậ ậ ượ ờ ệ ở ệ ậ thu thu nh p cá nhân Vi t Nam. Tuy nhiên n u ph n thu nh p đó ti pế ậ ở ệ ế ầ ậ ế t c b đánh thu t i Pháp thì Ông s không sang Vi t Nam làm vi c.ụ ị ế ạ ẽ ệ ệ 4.2 Đ i v i các n c đang phát tri n :ố ớ ướ ể Các n c đang phát tri n đang tìm cách thu hút các nhà đ u t n ocướ ể ầ ư ứ ngoài đ có s v n và công ngh b ng cách đ n ph ng đ a ra các u đãiể ố ố ệ ằ ơ ươ ư ữ mi n, gi m thu nói chung và thu thu nh p nói riêng đ gi m nh gánhễ ả ế ế ậ ể ả ẹ n ng thu cho h . Các bi n pháp mà h th ng s d ng:ặ ế ọ ệ ọ ườ ủ ụ - mi n ho c thu thu v i m c thu su t th p đ i v i m t s lo i thuễ ặ ế ớ ứ ế ấ ấ ố ớ ộ ố ạ nh p nh t đ nh.ậ ấ ị - m r ng và tăng s chi phí kinh doanh đ c kh u tr nh m thúc đ yở ộ ố ượ ấ ừ ằ ẩ xu t kh u.ấ ẩ - gi m b t m t s lo i thu nh p trong ho t đ ng xu t kh u.ả ớ ộ ố ạ ậ ạ ộ ấ ẩ - gi m thu thu nh p cá nhân.ả ế ậ - đ y nhanh kh u hao tài s n c đ nh .ẩ ấ ả ố ị Các bi n pháp này ch có l i cho nhà đ u t n c ngoài khi b n thânệ ỉ ợ ầ ư ướ ả n c c a nhà đ u t cho phép mi n thu đ i v i thu nh p có ngu n g cướ ủ ầ ư ễ ế ố ớ ậ ồ ố t n c ngoài hay ch o nh n kh u tr vào s thu s n p n c nh nừ ướ ấ ậ ấ ừ ố ế ẽ ộ ở ướ ậ đ u t .ầ ư Đ ngăn ch n tác đ ng tiêu c c c a vi c đánh trùng thu qu c t trongể ặ ộ ự ủ ệ ế ố ế đàu t nh đã trình bày nêu trên, các q c gia tìm cách lo i tr hay gi mư ư ưố ạ ừ ả b t vi c đánh thu trùng. Vi c này đ c th c hi n b ng r t nhi u cácớ ệ ế ệ ượ ự ệ ằ ấ ề ph ng th c khác nhau, thông qua các hi p đ nh song ph ng hay đaươ ứ ệ ị ươ ph ng và các bi n pháp khác nhau( mi n thu , kh u tr thu , khoánươ ệ ễ ế ấ ừ ế thu ….) N i dung c th s nghiên c u trong n i dung Hi p đ nh tránhế ộ ụ ể ẽ ứ ộ ệ ị đánh thu hai l n nêu d i đây.ế ầ ướ II. Hi p đ nh tránh đánh thu hai l nệ ị ế ầ 1. Khái ni m :ệ Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n là hi p đ nh thu , m t th a thu nệ ị ế ầ ệ ị ế ộ ỏ ậ song ph ng phân chia quy n đánh thu c a t ng n c đ i v i m t sươ ề ế ủ ừ ướ ố ớ ộ ố kho n thu nh p c a các đ i t ng liên quan, nh m ngăn ng a vi c đánhả ậ ủ ố ượ ằ ừ ệ trùng thu đ i v i các lo i thu nh p đó.ế ố ớ ạ ậ 2. B n ch t c a Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n :ả ấ ủ ệ ị ế ầ Trên ph ng di n pháp lý: Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n quy đ nhươ ệ ệ ị ế ầ ị gi i h n quy n đánh thu c a t ng qu c gia trong khuôn kh pháp lý c aớ ạ ề ế ủ ừ ố ổ ủ Hi p đ nh.ệ ị Trên ph ng di n kinh t : Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n là m t th aươ ệ ế ệ ị ế ầ ộ ỏ thu n nh m phân chia ngu n thu cho Ngân sách c a n c đ u t và n cậ ằ ồ ủ ướ ầ ư ướ nh n đ u t , chuy n giao công ngh , phân công lao đ ng. Th c ch t,ậ ầ ư ể ệ ộ ự ấ Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n không t o ra m t th thu m i mà, nóệ ị ế ầ ạ ộ ứ ế ớ là s h n ch quy n thu thu c a m t trong các qu c gia tham gia Hi pự ạ ế ề ế ủ ộ ố ệ đ nh. Hi p đ nh thu là công c đ gi m nh nghĩa v thu .ị ệ ị ế ụ ể ả ẹ ụ ế 3. M c tiêu c a Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n :ụ ủ ệ ị ế ầ Nói m t cách chung nh t, m c tiêu cu i cùng c a Hi p đ nh là thúc đ yộ ấ ụ ố ủ ệ ị ẩ quan h th ng m i, đ u t qua biên gi i b ng cách lo i tr các rào c nệ ươ ạ ầ ư ớ ằ ạ ừ ả v thu đ i v i các ho t đ ng này. M c tiêu chung này đ c b sung b iề ế ố ớ ạ ộ ụ ượ ổ ở các m c tiêu c th d i đây:ụ ụ ể ướ 3.1 Tránh đánh thu trùng :ế Đây là m c tiêu c th quan tr ng nh t c a Hi p đ nh. Các quy đ nh cụ ụ ể ọ ấ ủ ệ ị ị ơ b n c a Hi p đ nh đ a ra nh n ngăn ch n đánh thu trùng. Đ đ t m cả ủ ệ ị ư ằ ặ ế ể ạ ụ đich này Hi p đinh đã đ a ra hai lo i nguyên t c :ệ ư ạ ắ Th nh tứ ấ : đ i v i các lo i thu thu nh p khác nhau, Hi p đ n đ a ra cácố ớ ạ ế ậ ệ ị ư nguyên t c đ phân đ nh các quy n đánh thu gi a các qu c gia ngu n vàắ ể ị ề ế ữ ố ồ qu c gia c trú. C th :ố ư ụ ể - Qu c gia ngu n là qu c gia thu thu ch y u đ i v i lo i thu nh p tố ồ ố ế ủ ế ố ớ ạ ậ ừ ho t đ ng kinh doanh và ho t đ ng làm côngạ ộ ạ ộ - Qu c gia c trú là qu c gia có quy n thu thu ch y u đ i v i thuố ư ố ề ế ủ ế ố ớ nh p t đ u t .ậ ừ ầ ư Th c hi n nguyên t c này: qu c gia ngu n ch p nh n thu thu v i cácự ệ ắ ố ồ ấ ậ ế ớ m c thu su t h n ch đ i v i thu nh p t đ u t c a các đ i t ngứ ế ấ ạ ế ố ớ ậ ừ ầ ư ủ ố ượ không c trú.ư Th haiứ : Khi đã có các quy đ nh v qu c gia ngu n có quy n đánh thuị ề ố ồ ề ế ( m t cách đ y đ hay có gi i h n) đ i v i thu nh p thì qu c gia c trú cóộ ầ ủ ớ ạ ố ớ ậ ố ư nghĩa v th c hi n các bi n pháp nh m lo i tr đánh thu trùng.ụ ự ệ ệ ằ ạ ừ ế 3.2 Ch ng tr n l u thu :ố ố ậ ế Đây là m c tiêu c th th hai c a Hi p đ nh. M c tiêu này đ c coi làụ ụ ể ứ ủ ệ ị ụ ượ m c tiêu đ i tr ng v i m c tiêu th nh t. Vì m t m t ph i ngăn ch nụ ố ọ ớ ụ ứ ấ ộ ặ ả ặ đánh thu thu trùng, m t khác ph i th c hi n các bi n pháp ngăn ch nế ế ặ ả ự ệ ệ ặ các hành vi l i d ng đ tr n l u thu . Vi c tr n l u thu không ch baoợ ụ ể ố ậ ế ệ ố ậ ế ỉ g m các hành vi gian l n thu , không đăng kí n p thu mà có c các hànhồ ậ ế ộ ế ả vi tránh thu khác.ế 3.3 Đ m b o không phân bi t đ i x gi a nh ng ngu i n p thu :ả ả ệ ố ử ữ ữ ờ ộ ế M c tiêu này nh m t o ra s đ i x bình đ ng v thu gi a đ i t ngụ ằ ạ ự ố ử ẳ ề ế ữ ố ượ c trú v i đ i t ng không c trú và ng i không mang qu c t ch.ư ớ ố ượ ư ườ ố ị 3.4 T o ra c ch gi i quy t tranh ch p :ạ ơ ế ả ế ấ Thông qua Hi p đ nh, các qu c gia tham gia Hi p đ nh đã t o ra m t cệ ị ố ệ ị ạ ộ ơ ch gi i quy t các tranh ch p phát sinh t vi c ch p hành các lu t thuế ả ế ấ ừ ệ ấ ậ ế c a m i bên liên quan v i các giao dich qua biên gi i. C ch gi i quy tủ ỗ ớ ớ ơ ế ả ế tranh ch p d a trên nguyên t c th a thu n song ph ng.ấ ự ắ ỏ ậ ươ 4. Ph m vi áp d ng :ạ ụ Ph m vi lãnh thạ ổ : Hi p đ nh thu có hi u l c áp d ng trong ph m việ ị ế ệ ự ụ ạ lãnh th , lãnh h i, vùng đ c quy n kinh t thu c ch quy n qu c gia c aổ ả ặ ề ế ộ ủ ề ố ủ hai bên tham gia ký k t. Đây s là c s cho vi c xác đ nh ngu n thuế ẽ ơ ở ệ ị ồ nh p, đ a đi m có tài s n theo nguyên t c ngu n thu nh pậ ị ể ả ắ ồ ậ Ph m vi đ i t ng áp d ng ạ ố ượ ụ : Đ i t ng áp thu c ph m vi đi u ch nhố ượ ộ ạ ề ỉ c a Hi p đ nh thu là m t cá nhân, m t t ch c pháp nhân và b t c m tủ ệ ị ế ộ ộ ổ ứ ấ ứ ộ b ph n nào khác c a đ i t ng này. Chúng là đ i t ng ch u thu c aộ ậ ủ ố ượ ố ượ ị ế ủ các n c ký k t do có nhà , đ a đi m c trú , th i gian c trú, tr s đi uướ ế ở ị ể ư ờ ư ụ ở ề hành, tr s đăng ký kinh doanh t i các n c ký k t .ụ ở ạ ướ ế Ph m vi các lo i thu áp d ngạ ạ ế ụ :Hi p đ nh thu đ c áp d ng đ i v iệ ị ế ượ ụ ố ớ các lo i thu thu nh p ( tài s n) đ c đánh b i các qu c gia tham gia kýạ ế ậ ả ượ ở ố k t. Các lo i thu thu nh p thu c ph m vi đi u ch nh c a Hi p đ nh baoế ạ ế ậ ộ ạ ề ỉ ủ ệ ị g m : thu đánh trên t ng thu nh p hay m t b ph n c a thu nh p, thuồ ế ổ ậ ộ ộ ậ ủ ậ ế đánh trên t ng tài s n, các lo i thu đánh trên l i t c t ho t đ ng kinhổ ả ạ ế ợ ứ ừ ạ ộ doanh, chuy n nh ng tài s n, thu đánh trên thu nh p t ti n l ng, làmể ượ ả ế ậ ừ ề ươ công, cung c p d ch v c a nh ng ng i ho t đ ng t do.ấ ị ụ ủ ữ ườ ạ ộ ự Trong m t Hi p đ nh c th s li t kê các lo i thu thu c ph m vi đi uộ ệ ị ụ ể ẽ ệ ạ ế ộ ạ ề ch nh c a Hi p đ nh và các lo i thu gi ng ho c có cùng b n ch t t ngỉ ủ ệ ị ạ ế ố ặ ả ấ ươ t s đ c quy đ nh trong t ng lai b i các qu c gia ký k t.ự ẽ ượ ị ươ ở ố ế 5. Nguyên t c áp d ng Hi p đ nh :ắ ụ ệ ị M i qu c gia đ u có đ c quy n thu thu thu nh p d a trên c s m iỗ ố ề ặ ề ế ậ ự ơ ở ố liên h gi a qu c gia đó v i thu nh p. Đó là m i liên h gi a qu c gia đóệ ữ ố ớ ậ ố ệ ữ ố v i các h at đ ng t o ra thu nh p, hay là m i liên h c a qu c gia đó v iớ ọ ộ ạ ậ ố ệ ủ ố ớ đ i t ng ( t ch c, cá nhân) có thu nh p.; hay k t h p c hai s liên hố ượ ổ ứ ậ ế ợ ả ự ệ này đ th c hi n đ c quy n thu thu .ể ự ệ ặ ề ế 5.1 Nguyên t c ngu n :ắ ồ Khi m t qu c gia thu thu căn c vào s liên h gi a qu c gia đó v iộ ố ế ứ ự ệ ữ ố ớ các ho t đ ng t o ra thu nh p, t c là thu thu đ i v i thu nh p phát sinhạ ộ ạ ậ ứ ế ố ớ ậ hay có ngu n phát sinh t i qu c gia đó.ồ ạ ố Thu thu thu nh p theo ph ng th c này trong quan h qu c thu qu cế ậ ươ ứ ệ ố ế ố t đ c g i là thu thu theo nguyên t c ngu nế ựợ ọ ế ắ ồ T t c các qu c gia trên th gi i đ u áp d ng nguyên t c này trong vi cấ ả ố ế ớ ề ụ ắ ệ th c hi n đ c quy n thu thu c a mình đ i v i thu nh p. Th c hi n theoự ệ ặ ề ế ủ ố ớ ậ ự ệ nguyên t c này tránh cho các qu c gia không g p khó khăn trong vi cắ ố ặ ệ qu n lý ngu n thu nh p phát sinh n c ngoài c a nh ng ng i c trúả ồ ậ ở ướ ủ ữ ườ ư và công dân c a h .ủ ọ 5.2 Theo nguyên t c c trú :ắ ư Khi m t qu c gia thu thu căn c vào m i liên h gi a qu c gia đó v iộ ố ế ứ ố ệ ữ ố ớ b n thân đ i t ng có thu nh p, t c là thu thu thu nh p c a đ i t ngả ố ượ ậ ứ ế ậ ủ ố ượ c trú t i qu c gia đó.ư ạ ố Thu thu thu nh p theo ph ng th c này trong quan h thu qu c t g iế ậ ươ ứ ệ ế ố ế ọ là thu thu theo nguyên t c c trúế ắ ư Thu thu theo nguyên t c này đ m b o các qu c gia th c hi n thu thuế ắ ả ả ố ự ệ ế đ i v i thu nh p phát sinh trên toàn th gi i c a đ i t ng c trú c aố ớ ậ ế ớ ủ ố ượ ư ủ mình. Đi u này có nghĩa là m t đ i t ng c trú c a m t qu c gia s cề ộ ố ượ ư ủ ộ ố ẽ ớ nghĩa v n p thu cho qu c gia mình c trú ( n c c trú) đ i v i thuụ ộ ế ố ư ướ ư ố ớ nh p phát sinh không ch t b n thân qu c gia đó mà c thu nh p phát sinhậ ỉ ừ ả ố ả ậ ngoài ph m vi lãnh th qu c gia đó.ạ ổ ố Nhìn chung, ph n l n các qu c gia trên th gi i áp d ng nguyên t c cầ ớ ố ế ớ ụ ắ ư trú khi th c hi n đ c quy n thu thu nh p đ i v i đ i t ng đ c coi làự ệ ặ ề ế ậ ố ớ ố ượ ượ đ i t ng c trú c a qu c gia đó.ố ượ ư ủ ố 5.3 Nguyên t c k t h p ngu n và c trú :ắ ế ợ ồ ư Khi m t qu c gia thu thu căn c vào hai m i liên h nêu trên c a qu cộ ố ế ứ ố ệ ủ ố gia đó v i thu nh p ( ngu n và c trú và / ho c qu c t ch) có nghĩa là thuớ ậ ồ ư ặ ố ị thu do thu nh p đó phát sinh và ho c có ngu n phát sinh t qu c gia đóế ậ ặ ồ ừ ố và ho c do đ i t ng có thu nh p c trú t i và ho c mang qu c t ch c aặ ố ượ ậ ư ạ ặ ố ị ủ qu c gia đó.ố Thu thu thu nh p theo ph ng th c này trong quan h thu qu c tế ậ ươ ứ ệ ế ố ế đ oc g i là thu th theo nguyên t c k t h p ngu n và c trúự ọ ế ắ ế ợ ồ ư Thu thu theo nguyên t c đ m b o cho m t qu c gia có th thu thu đ iế ắ ả ả ộ ố ể ế ố v i m i thu nhâp phát sinh t i qu c gia đó , đ ng th i cũng đ m b o qu cớ ọ ạ ố ồ ờ ả ả ố gia đó thu thu đ i v i thu nh p phát sinh ho c có ngu n phát sinh tế ố ớ ậ ặ ồ ừ n c ngoài n u thu nh p đó thu c v đ i t ng c trú hay ng i mangướ ế ậ ộ ề ố ượ ư ườ qu c t ch c a qu c gia đó.ố ị ủ ố 6. N i dung hi p đ nh tránh đánh thu hai l n :ộ ệ ị ế ầ 6.1. Các ph ng th c tránh đánh trùng thu :ươ ứ ế - Ph ng th c đ n ph ng : Là ph ng th c mà m i qu c gia tham giaươ ứ ơ ươ ươ ứ ỗ ố trong đ u t t đ a ra nh ng qui đ nh trong n i lu t nh m gi m b t sầ ư ự ư ữ ị ộ ậ ằ ả ớ ự đánh thu trùng.ế Ngày nay, ph n l n các qu c gia trên th gi i đ u đ n ph ng đ a raầ ớ ố ế ớ ề ơ ươ ư các qui đ nh đ th c hi n vi c đánh thu trùng. Đ c bi t là các qu c giaị ể ự ệ ệ ế ặ ệ ố đang phát tri n v i m c đích khuy n khích đ u t n c ngoài đã ban hànhể ớ ụ ế ầ ư ướ nhi u u đãi v thu cho các nhà đ u t n c ngoài. (VD: bi u thuề ư ề ế ầ ư ướ ể ế TNCN ng i n c ngoài l n h n trong n c, các u đãi v đ t, v thuườ ướ ớ ơ ướ ư ề ấ ề ế TNDN). - Ph ng th c đa ph ngươ ứ ươ : Là ph ng th c mà các qu c gia cùng nhauươ ứ ố kí k t các hi p đ nh chung nh m h n ch vi c đánh trùng tthu và phânế ệ ị ằ ạ ế ệ ế đ nh quy n, nghĩa v c a m i bên.ị ề ụ ủ ỗ Các hi p đ nh thu song ph ng đ c đàm phán trên c s c a cácệ ị ế ươ ượ ơ ở ủ chính sách ti n t , tài chính và các chính sách kinh t khác c a m i qu cề ệ ế ủ ỗ ố gia. 6.2 Các bi n pháp tránh đánh trùng thu :ệ ế A. Bi n pháp mi n thuệ ễ ế : N c c trú s không đánh thu đ i v i thu nh p mà theo qui đ nh c aướ ư ẽ ế ố ớ ậ ị ủ Hi p đ nh có th b đánh t i n c đ t c s th ng trú hay n c ngu n.ệ ị ể ị ạ ướ ặ ơ ở ườ ướ ồ - Mi n thu toàn ph nễ ế ầ :N c c trú s không tính đ n thu nh p đã đ cướ ư ẽ ế ậ ượ mi n thu n c ngoài trong khi xác đ nh m c thu su t áp d ng đ i v iễ ế ở ướ ị ứ ế ấ ụ ố ớ các ph n thu nh p ph i ch u thu còn l i.ầ ậ ả ị ế ạ - Mi n thu lu ti n ễ ế ỹ ế :N c c trú có tính đ n kho n thu nh p đ cướ ư ế ả ậ ượ mi n n c ngoài trong khi xác đ nh m c thu su t áp d ng đ i v iễ ở ướ ị ứ ế ấ ụ ố ớ ph n thu nh p còn l i ph i n p thu .ầ ậ ạ ả ộ ế Nh v y, trong khuôn kh c a Hi p đ nh, n u ph ng pháp mi n thuư ậ ổ ủ ệ ị ế ươ ễ ế đ c các bên tham gia kí k t th a nh n qui đ nh t i Hi p đ nh thì s đ mượ ế ừ ậ ị ạ ệ ị ẽ ả b o đ c quy n thu thu đ i v i m t s lo i thu nh p nh t đ nh s đ cả ặ ề ế ố ớ ộ ố ạ ậ ấ ị ẽ ượ dành ch cho 1 qu c gia kí k t.ỉ ố ế B. Bi n pháp kh u tr thuệ ấ ừ ế: N c c trú s tính s thu ph i thu trên c s t ng thu nh p c a đ iướ ư ẽ ố ế ả ơ ở ổ ậ ủ ố t ng n p thu ( k c thu nh p n c ngoài), sau đó n c c trú sượ ộ ế ể ả ậ ở ướ ướ ư ẽ cho phép đ i t ng n p thu đ c kh u tr s thu đã n p vào s thuố ượ ộ ế ượ ấ ừ ố ế ộ ố ế ph i n p t i n c c trú đó.ả ộ ạ ướ ư - Kh u tr toàn b ấ ừ ộ :Qu c gia c trú cho phép kh u tr toàn b s thuố ư ấ ừ ộ ố ế đã thanh toán t i n c ngoài đ i v i s thu nh p có th b đánh thu t iạ ướ ố ớ ố ậ ể ị ế ạ n c c trú.ướ ư - Kh u tr ph thôngấ ừ ổ : S thu đ c kh u tr t i n c c trú cho s thuố ế ượ ấ ừ ạ ướ ư ố ế đã thanh toán t i n c khác đ c gi i h n trong t ng s thu mà n c cạ ướ ượ ớ ạ ổ ố ế ướ ư trú ( theo n i lu t c a mình) có th thu đ oc trên t ng s thu nh p cóộ ậ ủ ể ự ổ ố ậ ngu n n c ngoài đó.ồ ướ Nh v y, trong khuôn kh hi p đ nh tránh đánh thu 2 l n, n u ph ngư ậ ổ ệ ị ế ầ ế ươ pháp kh u tr thu đ c các bên tham gia kí k t th a nh n qui đ nh t iấ ừ ế ượ ế ừ ậ ị ạ hi p đ nh thì đ m b o cho c 2 n c kí k t đ c đ ng th i ti n hànhệ ị ả ả ả ướ ế ượ ồ ờ ế đánh thuế Ví d :ụ Gi s 1 ng i n p thu có thu nh p ch u thu là 100000đ, trong đóả ử ườ ộ ế ậ ị ế 80000đ t n c c trú (n c C) và 20000đ t n c ngu n (n c N).ừ ướ ư ướ ừ ướ ồ ướ T i n c C áp d ng thu su t lu ti n toàn ph n v i thu su t 30% v iạ ướ ụ ế ấ ỹ ế ầ ớ ế ấ ớ t ng thu nh p là 80000đ và 35% đ i v i t ng thu nh p là 100000đ.ổ ậ ố ớ ổ ậ T i n c N áp d ng thu su t ạ ướ ụ ế ấ TH 1: 20% ( th p h n t i n c C)ấ ơ ạ ướ TH 2: 40% ( cao h n t i n c C).ơ ạ ướ N u t ng thu nh p 100000đ ch phát sinh t i n c C thì s thu ph iế ổ ậ ỉ ạ ướ ố ế ả n p t i n c C là 100000* 35%= 35000đ.ộ ạ ướ * TH n c C và N không có hi p đ nh tránh đánh thu 2 l n thì t ng sướ ệ ị ế ầ ổ ố thu ng i này ph i n p là: ế ườ ả ộ TH 1: 35000 + 20000 * 20% = 39000đ. TH 2: 35000 + 20000 * 40% = 43000đ. * TH có hi p đ nh tránh đánh thu 2 l n :ệ ị ế ầ a. Bi n pháp mi n thu :ệ ễ ế - Mi n thúê toàn ph n :ễ ầ TH 1 ( 20%) TH 2 ( 40%) Thu t i n c C (80000ế ạ ướ * 30%) 24000 24000 Thu t i n c Nế ạ ướ 4000 8000 T ng s thuổ ố ế 28000 32000 T ng s thu n c Cổ ố ế ướ b quaỏ 11000 11000 - Mi n thu lu ti n :ễ ế ỹ ế TH 1 ( 20%) TH 2 ( 40%) Thu t i n c C ( 80000ế ạ ướ * 35%) 28000 28000 Thu t i n c Nế ạ ướ 4000 8000 T ng s thuổ ố ế 32000 36000 T ng s thu n c C bổ ố ế ướ ỏ qua 7000 7000 b. Bi n pháp kh u tr :ệ ấ ừ - Kh u tr toàn b :ấ ừ ộ TH 1 ( 20%) TH 2 ( 40%) Thu t i n c C ( 80000 *ế ạ ướ 35%) 35000 35000 thu t i n c N ( đ cế ạ ướ ượ kh u tr )ấ ừ 4000 8000 T ng s thuổ ố ế 31000 27000 T ng s thu n c C bổ ố ế ướ ỏ qua 4000 8000 - Kh u tr thông th ng :ấ ừ ườ TH 1 ( 20%) TH 2 ( 40%) Thu t i n c C ( 80000 *ế ạ ướ 35%) 35000 35000 thu t i n c Nế ạ ướ 4000 8000 Thu kh u tr t i đa t i n cế ấ ừ ố ạ ướ C 4000 7000 T ng s thu ph i n p t iổ ố ế ả ộ ạ n c Cướ 31000 28000 T ng s thuổ ố ế 35000 36000 T ng s thu đã kh u tr t iổ ố ế ấ ừ ạ n c Cướ 4000 7000 C. Bi n pháp tr chi phí :ệ ừ Các n c th c hi n thu thu v i thu su t toàn ph n v i thu nh p cóướ ự ệ ế ớ ế ấ ầ ớ ậ ngu n t n c ngoài c a đ i t ng c trú c a h và s thu đã thanhồ ừ ướ ủ ố ượ ư ủ ọ ố ế toán t i n c ngu n trên kho n thu nh p này c a đ i t ng c trú chạ ướ ồ ả ậ ủ ố ừợ ư ỉ đ c coi 1 cách đ n gi n nh là kho n chi phí đ c tr khi xác đ nh thuượ ơ ả ư ả ượ ừ ị nh p ch u thu . ậ ị ế Nh v y, ph ng pháp này ch t o ra 1 s gi m nh r t ít đ i v i vi cư ậ ươ ỉ ạ ự ả ẹ ấ ố ớ ệ đánh thu . Nó th c s có tác d ng ch khi n c c trú c a nhà đ u t ápế ự ự ụ ỉ ướ ư ủ ầ ư d ng 2 h th ng thu su t khác bi t đ i v i thu nh p có ngu n trongụ ệ ố ế ấ ệ ố ớ ậ ồ n c và thu nh p có ngu n n c ngoài; trong đó m c thu su t đ i v iướ ậ ồ ướ ứ ế ấ ố ớ thu nh p có ngu n n c ngoài r t th p so v i m c thu su t có ngu nậ ồ ướ ấ ấ ớ ứ ế ấ ồ trong n c.ướ Ví d : ụ M t công ty n c ngoài đ u t vào Vi t Nam lãi 100 t VNDộ ướ ầ ư ệ ỷ N p t i VN: 28 t VNDộ ạ ỷ Thu t i n c đó s đ c tính trên 72 t còn l iế ạ ướ ẽ ượ ỷ ạ 28 t đóng t i VN đ c coi nh 1 kho n chi phí- Hi n t ng thu đánhỷ ạ ượ ư ả ệ ượ ế trên thu nh p sau thu .ậ ế D. Bi n pháp khoán thu : ệ ế Ph ng pháp này ch có th áp d ng trong đi u ki n t n t i hi p đ nhươ ỉ ể ụ ề ệ ồ ạ ệ ị tránh đánh thu 2 l n mà không th áp d ng 1 cách đ n ph ng đ c.ế ầ ể ụ ơ ươ ượ Theo ph ng pháp này, n c c trú cho phép 1 kho n kh u tr ( n cươ ướ ư ả ấ ừ ướ ngoài) v i m c thu su t l n h n m c thu su t hi n hành đ c áp d ngớ ứ ế ấ ớ ơ ứ ế ấ ệ ượ ụ t i n c ngu n. Đi u này có nghĩa là n u không có hi p đ nh s ph i có 1ạ ướ ồ ề ế ệ ị ẽ ả s thu thu nh p nh t đ nh đ c thanh toán n u không có s mi n thu .ố ế ậ ấ ị ượ ế ự ễ ế Vi c kh u tr thu cũng có th đ c th c hi n c đ i v i tr ng h pệ ấ ừ ế ể ượ ự ệ ả ố ớ ườ ợ thu đ c mi n do chính sách thu c a n c ti p nh n đ u t .ế ượ ễ ế ủ ướ ế ậ ầ ư 6.3 Các m u hi p đ nh:ẫ ệ ị Có 2 lo i m u hi p đ nh là m u hi p đ nh c a T ch c h p tác và phátạ ẫ ệ ị ẫ ệ ị ủ ổ ứ ợ tri n kinh t OECD và m u c a Liên h p qu c UN. Ngoài ra trong th cể ế ẫ ủ ợ ố ự t , m i qu c gia đ u có m u hi p đ nh riêng c a mình, d a trên c sế ỗ ố ề ẫ ệ ị ủ ự ơ ở m u OECD ho c UN.ẫ ặ M u OECD: g m 7 ch ng v i 31 đi u kho nẫ ồ ươ ớ ề ả + Ch ng 1( đi u 1- 2): Ph m vi c a hi p đ nh g m các đ i t ng vàươ ề ạ ủ ệ ị ồ ố ượ các lo i thu áp d ng.ạ ế ụ + Ch ng 2( đi u 3- 5): Các đ nh nghĩa v đ i t ng c trú, c sươ ề ị ề ố ượ ư ơ ở th ng trú…ườ + Ch ng 3( đi u 6- 21): Thu đ i v i thu nh p t b t đ ng s n, kinhươ ề ế ố ớ ậ ừ ấ ộ ả doanh, v n t i…ậ ả + Ch ng 4( đi u 22): Thu đ i v i tài s n.ươ ề ế ố ớ ả + Ch ng 5( đi u 23): Bi n pháp lo i tr đánh thu 2 l n g m ph ngươ ề ệ ạ ừ ế ầ ồ ươ pháp mi n thu và kh u tr thu .ễ ế ấ ừ ế + Ch ng 6( đi u 24- 29): Các đi u kho n đ c bi t nh không phân bi tươ ề ề ả ặ ệ ư ệ đ i x , v tho thu n song ph ng, trao đ i thông tin…ố ử ề ả ậ ươ ổ + Ch ng 7( đi u 30- 31): Các đi u kho n cu i cùng v Hi u l c vàươ ề ề ả ố ề ệ ự ch m d t hi p đ nh.ấ ứ ệ ị Đ c đi m c b n c a m u OECD là t o thu n l i, th c ch t là u đãiặ ể ơ ả ủ ẫ ạ ậ ợ ự ấ ư cho các n c xu t kh u v n, công ngh và lao đ ng h n là các n cướ ấ ẩ ố ệ ộ ơ ướ nh p kh u các y u t này. Đi u này đ c th hi n qua vi c m u nàyậ ẩ ế ố ề ượ ể ệ ệ ẫ th c hi n lo i tr đánh thu trùng thông qua đòi h i các qu c gia ngu nự ệ ạ ừ ế ỏ ố ồ t b m t ph n ho c toàn b quy n thu thu đ i v i m t s lo i thuừ ỏ ộ ầ ặ ộ ề ế ố ớ ộ ố ạ nh p nh t đ nh mà đ i t ng c trú c a qu c gia khác thu đ c t qu cậ ấ ị ố ượ ư ủ ố ượ ừ ố gia ngu n.ồ Ví dụ: Các kho n thu nh p t đ u t g m: lãi t c ph n, lãi ti n vay, ti n b nả ậ ừ ầ ư ồ ừ ổ ầ ề ề ả quy n b đánh thu v i m t gi i h n nh t đ nh t i qu c gia ngu n.ề ị ế ớ ộ ớ ạ ấ ị ạ ố ồ Các thu nh p không b đánh thu t i qu c gia ngu n:ậ ị ế ạ ố ồ Thu nh p t v n t i qu c t và chuy n nh ng ph ng ti n v n t i sậ ừ ậ ả ố ế ể ượ ươ ệ ậ ả ử d ng trong v n t i qu c t : Vi c đánh thu đ i v i các hãng v n t iụ ậ ả ố ế ệ ế ố ớ ậ ả bi n, hãng hàng không qu c t đ c th c hi n t i qu c gia c trú c a cácể ố ế ượ ự ệ ạ ố ư ủ hãng đó. Thu nh p t chuy n nh ng tài s n cá nhânậ ừ ể ượ ả Thu nh p khác: thu nh p t nh ng l n th ng các sòng b c..ậ ậ ừ ữ ầ ắ ở ạ M u UN g m 7 ch ng v i 29 đi u kho n:ẫ ồ ươ ớ ề ả V c b n, m u UN đ c d a trên c s c a m u OECD. Đi m khácề ơ ả ẫ ượ ự ơ ở ủ ẫ ể bi t c b n đây là m u UN đ a ra ít h n ch đ i v i đ c quy n thuệ ơ ả ở ẫ ư ạ ế ố ớ ặ ề thu c a qu c gia ngu n h n. ..ế ủ ố ồ ơ 7. Các hi p đ nh tránh đánh thu 2 l n t i Vi t Namệ ị ế ầ ạ ệ Trong quá trình m c a n n kinh t , đ thu hút đ u t , phát tri n th ngở ử ề ế ể ầ ư ể ươ m i, Vi t Nam đã đàm phán ký k t nhi u hi p đ nh tránh đánh thu haiạ ệ ế ề ệ ị ế l n v i các n c. Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n đ u tiên c a Vi tầ ớ ướ ệ ị ế ầ ầ ủ ệ Nam đ c kí k t gi a Vi t Nam và Úc vào ngày 13/10/1992. Đ n nay,ượ ế ữ ệ ế chúng ta đã ký Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n v i 50 qu c gia và vùngệ ị ế ầ ớ ố lãnh th trên th gi i. G n đây nh t là b n HĐ đ c kí k t v i Áo vàoổ ế ớ ầ ấ ả ượ ế ớ ngày 2/6/2008. Đ thi hành t t các Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n gi a Vi t Nam v iể ố ệ ị ế ầ ữ ệ ớ các n c có hi u l c thi hành t i Vi t Nam, ngày 31 tháng 12 năm 2004ướ ệ ự ạ ệ B Tài chính ban hành Thông t 133/2004/TT-BTC h ng d n th c hi nộ ư ướ ẫ ự ệ n i dung c b n c a các Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n và ngăn ng aộ ơ ả ủ ệ ị ế ầ ừ tr n l u đ i v i các lo i thu đánh vào thu nh p và tài s n gi a Vi t Namố ậ ố ớ ạ ế ậ ả ữ ệ v i các n c có hi u l c thi hành t i Vi t Nam.ớ ướ ệ ự ạ ệ M t s nguyên t c c b n c a Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n :ộ ố ắ ơ ả ủ ệ ị ế ầ Tr ng h p có s khác nhau gi a các quy đ nh t i Hi p đ nh và các quyườ ợ ự ữ ị ạ ệ ị đ nh t i lu t thu trong n c thì s áp d ng theo các quy đ nh c a Hi pị ạ ậ ế ướ ẽ ụ ị ủ ệ đ nh.ị Hi p đ nh không t o ra các nghĩa v thu m i, khác ho c n ng h n soệ ị ạ ụ ế ớ ặ ặ ơ v i lu t thu trong n c.ớ ậ ế ướ Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n có tính ch t b t bu c chung đ i v i cệ ị ế ầ ấ ắ ộ ố ớ ả hai bên kí k t.ế HĐ là m t th a thu n gi a hai n c v vi c phân chia ngu n thu.ộ ỏ ậ ữ ướ ề ệ ồ N i dung c a Thông t 133ộ ủ ư Gi i thích n i dung m t s đi u c a HĐả ộ ộ ố ề ủ Thông t h ng d n chi ti t v thu đ i v i các lo i thu nh pư ướ ẫ ế ề ế ố ớ ạ ậ Bi n pháp tránh đánh thu hai l n t i Vi t Namệ ế ầ ạ ệ Các quy đ nh v th t c th c hi n Hi p đ nh; trách nhi m và quy n h nị ề ủ ụ ự ệ ệ ị ệ ề ạ c a nhà ch c trách có th m quy n. Bao g m :ủ ứ ẩ ề ồ - Th t c kh u tr s thu đã n p n c ngoài vào s thu ph i n pủ ụ ấ ừ ố ế ộ ở ướ ố ế ả ộ t i Vi t Nam đ i v i các t ch c, cá nhân là đ i t ng c trú c a Vi tạ ệ ố ớ ổ ứ ố ượ ư ủ ệ Nam; - Th t c mi n, gi m thu ph i n p t i Vi t Nam cho t ch c, cá nhânủ ụ ễ ả ế ả ộ ạ ệ ổ ứ n c ngoài;ướ - Th t c xác nh n s thu đã n p Vi t Nam cho t ch c, cá nhân làủ ụ ậ ố ế ộ ở ệ ổ ứ đ i t ng c trú c a n c ngoài;ố ượ ư ủ ướ - Th t c xác nh n đ i t ng c trú c a Vi t Nam.ủ ụ ậ ố ượ ư ủ ệ Ngoài ra, TT còn ban hành danh m c các Hi p đ nh tránh đánh thu haiụ ệ ị ế l n gi a Vi t Nam v i các n c và vùng lãnh th ; M u đ n đ ngh ápầ ữ ệ ớ ướ ổ ẫ ơ ề ị d ng hi p đ nh gi a Vi t Nam và n c ký k t áp d ng cho t ch c, cáụ ệ ị ữ ệ ướ ế ụ ổ ứ nhân là đ i t ng c trú c a Vi t Nam và m u đ n áp d ng cho các tố ượ ư ủ ệ ẫ ơ ụ ổ ch c, cá nhân là đ i t ng c trú n c ngoài; m u gi y xác nh n đã n pứ ố ượ ư ướ ẫ ấ ậ ộ thu thu nh p; m u gi y ch ng nh n c trú và m u b ng kê thu nh pế ậ ẫ ấ ứ ậ ư ẫ ả ậ v n t i áp d ng cho tr ng h p doanh nghi p tr c ti p đi u hành ph ngậ ả ụ ườ ợ ệ ự ế ề ươ ti n v n t i và tr ng h p hoán đ i/chia ch .ệ ậ ả ườ ợ ổ ỗ M t s v n d d t ra v i Vi t Nam trong quá trình th c hi n hi pộ ố ấ ề ặ ớ ệ ự ệ ệ đ nhị Trong đi u ki n c a Vi t Nam, các t ch c, cá nhân n c ngoài là đ iề ệ ủ ệ ổ ứ ướ ố t ng c trú c a các n c ký k t Hi p đ nh v i Vi t Nam thu c đ iượ ư ủ ướ ế ệ ị ớ ệ ộ ố t ng đ c mi n, gi m thu theo quy đ nh c a Hi p đ nh, cũng nh cácượ ượ ễ ả ế ị ủ ệ ị ư t ch c/công ty có v n đ u t n c ngoài c n xác đ nh s thu đã n p ổ ứ ố ầ ư ướ ầ ị ố ế ộ ở Vi t Nam đ đ c kh u tr vào s thu ph i n p n c ngoài r tệ ể ượ ấ ừ ố ế ả ộ ở ướ ấ nhi u.ề M c dù không quy đ nh rõ ràng, nh ng theo h ng d n c a các thông tặ ị ư ướ ẫ ủ ư trên và th c t áp d ng các c quan thu đ a ph ng, các đ i t ngự ế ụ ở ơ ế ị ươ ố ượ thu c di n đ c mi n, gi m thu theo quy đ nh c a Hi p đ nh h u nhộ ệ ượ ễ ả ế ị ủ ệ ị ầ ư ph i th c hi n n p thu tr c vào ngân sách nhà n c, sau đó m i th cả ự ệ ộ ế ướ ướ ớ ự hi n th t c xin mi n, gi m, hoàn thu ho c kh u tr s thu n p th aệ ủ ụ ễ ả ế ặ ấ ừ ố ế ộ ừ vào s thu ph i n p ti p theo. Th i h n xem xét vi c mi n, gi m ho cố ế ả ộ ế ờ ạ ệ ễ ả ặ hoàn thu , theo quy đ nh là 30 ngày. Nh ng trên th c t , th t c này m tế ị ư ự ế ủ ụ ấ r t nhi u th i gian, đ c bi t là đ i v i nh ng tr ng h p hoàn thu khiấ ề ờ ặ ệ ố ớ ữ ườ ợ ế h s ph i đ c B Tài chính xem xét.ồ ơ ả ượ ộ Nh v y, không nh các n c, m c dù đ c quy đ nh trong Hi p đ nh,ư ậ ư ướ ặ ượ ị ệ ị nh ng đ đ c áp d ng các đi u kho n tránh đánh thu hai l n, các đ iư ể ượ ụ ề ả ế ầ ố t ng có liên quan ph i th c hi n th t c "đ ngh áp d ng Hi p đ nh..."ượ ả ự ệ ủ ụ ề ị ụ ệ ị và ch đ i vi c xem xét và ch p thu n t c quan thu trong m t th iờ ợ ệ ấ ậ ừ ơ ế ộ ờ gian r t lâu. Đi u này đã gây nhi u khó khăn cho các đ i t ng n p thu .ấ ề ề ố ượ ộ ế M t s t ch c, cá nhân trong nhi u tr ng h p do n n lòng nên đã ch pộ ố ổ ứ ề ườ ợ ả ấ nh n n p thu mà không th c hi n vi c xin mi n, gi m thu theo Hi pậ ộ ế ự ệ ệ ễ ả ế ệ đ nh.ị III. Thiên đ ng thuườ ế 1. Khái ni m:ệ Thiên đ ng thu là n i đ c xác đ nh b i các tiêu th c sau :ườ ế ơ ượ ị ở ứ - Áp thu quá th p ( ch có thu trên danh nghĩa) ho c không áp thuế ấ ỉ ế ặ ế - Thi u s minh b ch trong vi c áp d ng lu t thu , thi u s trao đ iế ự ạ ệ ụ ậ ế ế ự ổ thông tin v i các c quan, t ch c có ch c năng khác...ớ ơ ổ ứ ứ - Các thông tin tài chính cá nhân đ c b o m t.ượ ả ậ Các thiên đ ng thu th ng ch là nh ng qu c gia có di n tích r t nh ,ườ ế ườ ỉ ữ ố ệ ấ ỏ dân s ít, nh ng t p trung 1 s l ng r t l n các công ty trên toàn th gi iố ư ậ ố ượ ấ ớ ế ớ đăng ký ho t đ ng. Các công ty này ph n l n không có ho c c c ít nhânạ ộ ầ ớ ặ ự viên làm vi c mà ch ho t đ ng d i hình th c 1 đ a ch b u đi n.ệ ỉ ạ ộ ướ ứ ị ỉ ư ệ VD : Liechtenstein - m t thiên đ ng thu , là m t qu c gia nh Tâyộ ườ ế ộ ố ỏ ở Âu v i di n tích 160 km2, n m gi a Th y Sĩ và Áo, có dân s ch 35.000ớ ệ ằ ữ ụ ố ỉ ng i (năm 2006). Công qu c này r t yên bình. Th đô Vaduz th m chíườ ố ấ ủ ậ không có đ ng ray xe l a và c n c ch ng có m t sân bay nào. Ng iườ ử ả ướ ẳ ộ ườ đ ng đ u Công qu c, Thái t Alois, n u mu n ra n c ngoài b ng máyứ ầ ố ử ế ố ướ ằ bay ph i lái xe h i đ n sân bay n c láng gi ng Áo. Tuy nhiên,ả ơ ế ở ướ ề Liechtenstein l i n i ti ng th nh v ng và giàu có b c nh t th gi i. Đâyạ ổ ế ị ượ ậ ấ ế ớ là m t trung tâm tài chính toàn c u v i g n 74.000 doanh nghi p đ n tộ ầ ớ ầ ệ ế ừ kh p n i trên th gi i đăng ký ho t đ ng.ắ ơ ế ớ ạ ộ Năm 2000, T ch c H p tác kinh t và Phát tri n công khai b n danhổ ứ ợ ế ể ả sách đen b t h p tác v thu , trong đó có 33 qu c gia đ x y ra v n n nấ ợ ề ế ố ể ả ấ ạ r a ti n b c nh báo. Hi n nay, danh sách đen ch còn l i 3 qu c gia, đó làử ề ị ả ệ ỉ ạ ố Monaco, Liechtenstein và Andorra. 2. Đ c đi m :ặ ể 2.1 V thu su t áp d ng :ề ế ấ ụ - M c thu su t áp d ng r t th pứ ế ấ ụ ấ ấ VD: T i Liechtenstein- m t qu c gia nh Tây Âu,n m gi a Th y Sĩ vàạ ộ ố ỏ ở ằ ữ ụ Áo, thu áp đ t cho các công ty r t u đãi. M c thu t i đa là 18%, so v iế ặ ấ ư ứ ế ố ớ m c trung bình c a châu Âu có th lên t i 30%ứ ủ ể ớ - N u có, ch áp thu trên danh nghĩaế ỉ ế VD : tr c đây, khi còn b coi là 1 thiên đ ng tr n thu , Gibraltar - n mướ ị ườ ố ế ằ gi a Tây Ban Nha và Anh, các công ty đây hàng năm ch ph i n p cóữ ở ỉ ả ộ m i m t kho n thu l i t c là 400 EUR, th p đ n m c g n nh khôngỗ ộ ả ế ợ ứ ấ ế ứ ầ ư đáng k . Sau khi b d lu n phê phán và b coi là không phù h p v i lu tể ị ư ậ ị ợ ớ ậ thu c a EU, chính sách thu đã đ c thay đ i l i là: không áp thu theoế ủ ế ượ ổ ạ ế doanh thu hay l i nhu n mà theo s nhân công làm vi c cho công ty đó v iợ ậ ố ệ ớ m c 4.500 EUR/đ u ng i. Nh ng vì đ i đa s - n u nh không nói làứ ầ ườ ư ạ ố ế ư g n h t - các công ty đây không h u nh không có nhân viên làm vi c vàầ ế ở ầ ư ệ th ng ch do m t văn phòng lu t s Gibraltar qu n lý nên quy đ nh m iườ ỉ ộ ậ ư ở ả ị ớ v thu này ch là danh nghĩa.ề ế ỉ - Không áp nhi u lo i thuề ạ ế VD : Andorra- qu c gia n m gi a biên gi i Pháp và Tây Ban Nha, khôngố ằ ữ ớ thu thu giá tr gia tăng, thu thu nh p hay thu tài s nế ị ế ậ ế ả 2.2 V khai báo tài chính qu c t :ề ố ế - Thi u minh b ch thông tin, đ cao b o m t thông tin tài chính cá nhân.ế ạ ề ả ậ Các khách hàng đ c phép m tài kho n mà có th n danh => t o đi uượ ở ả ể ẩ ạ ề ki n cho vi c r a ti nệ ệ ử ề - B t h p tác trong khai báo tài chính qu c tấ ợ ố ế - H n ch các nhà đi u tra n c ngoài ti p c n thông tinạ ế ề ướ ế ậ - Không cho phép các thanh tra thu n c ngoài đi u tra ho t đ ng tr nế ướ ề ạ ộ ố thu trong lãnh thế ổ VD: Th y S - qu c gia cũng đ c bi t đ n v i cái tên “thiên đ ngụ ỹ ố ượ ế ế ớ ườ thu ”ế T i Th y Sĩ áp d ng Lu t b o m t ngân hàng, theo đó các thông tin vạ ụ ụ ậ ả ậ ề các tài kho n c a khách hàng đ c b o m t hoàn toàn, ngay c các tả ủ ượ ả ậ ả ổ ch c hay thanh tra có th m quy n trên qu c t cũng không đ c cung c pứ ẩ ề ố ế ượ ấ thông tin. Theo c tính, l ng tài s n tr n thu đang đ c c t gi t i các ngânướ ượ ả ố ế ượ ấ ữ ạ hàng Th y S vào kho ng 4.700 t USD. T th chi n th hai, Đ cở ụ ỹ ả ỷ ừ ế ế ứ ứ qu c xã và c nh ng ng i Do Thái đ u đánh giá cao d ch v bí m t c aố ả ữ ườ ề ị ụ ậ ủ Th y S . Sau chi n tranh, nhi u tên trùm ma túy c a Columbia, gi i đ cụ ỹ ế ề ủ ớ ộ tài châu Phi và c nh ng k tr n thu t nhi u n c đ u “g i g m” hàngả ữ ẻ ố ế ừ ề ướ ề ử ắ t USD t i các ngân hàng Th y S .ỷ ạ ụ ỹ 3. Tác h i c a thiên đ ng thu :ạ ủ ườ ế 3.1 T o đi u ki n cho ho t đ ng Chuy n giá :ạ ề ệ ạ ộ ể Các công ty đa qu c gia th c h ên chuy n giá đ n các công ty con có trố ự ị ể ế ụ s đ t t i các thiên đ ng thu đ h ng m c thu su t c c th p t iở ặ ạ ườ ế ể ưở ứ ế ấ ự ấ ạ đây. C th :ụ ể Công ty A t i Vi t Nam s n xu t 1 s n ph m v i chi phí 10$ => đ cóạ ệ ả ấ ả ẩ ớ ể l i nhu n, công ty ph i bán v i giá >10$.ợ ậ ả ớ Khi có hi n t ng chuy n giá đ n thiên đ ng thu :ệ ượ ể ế ườ ế Công ty A bán s n ph m cho công ty B đ t t i thiên đ ng thu v i giáả ẩ ặ ạ ườ ế ớ ch 7$ => A b l , không có l i nhu n => không b đánh thu thu nh pỉ ị ỗ ợ ậ ị ế ậ doanh nghi p. Nh v y Vi t Nam m t 1 kho n thu t thuệ ư ậ ệ ấ ả ừ ế Tuy nhiên, công ty B l i là 1 công ty con c a công ty A. T i thiên đ ngạ ủ ạ ườ thu , công ty B bán s n ph m trên v i giá >10$ là đã có lãi. Thu nh p thuế ả ẩ ớ ậ đ c t vi c bán s n ph m trên ch b đánh thu v i m c thu TNDN c cượ ừ ệ ả ẩ ỉ ị ế ớ ứ ế ự th p, nh h n r t nhi u so v i vi c n u bán s n ph m đó t Vi t Nam.ấ ỏ ơ ấ ề ớ ệ ế ả ẩ ừ ệ VD : năm 2001, khi T p đoàn Enron c a M b đi u tra, ng i ta phátậ ủ ỹ ị ề ườ hi n công ty này có đ n 881 chi nhánh "bình phong" và 692 trong s đóệ ế ố đăng ký ho t đ ng ch riêng qu n đ o Caimansạ ộ ỉ ở ầ ả 3.2 Che gi u thu nh p b t chính :ấ ậ ấ N u o có thiên đ ng thu , khi có ngu n thu nh p này, các t ch c, cáế ườ ế ồ ậ ổ ứ nhân b t bu c ph i khai báo ngu n g c c a thu nh p. Đ ng th i, n u thuắ ộ ả ồ ố ủ ậ ồ ờ ế nh p này l n thì kho n ti n thu thu nh p ph i đóng là r t cao.ậ ớ ả ề ế ậ ả ấ Khi có thiên đ ng thu : T i thiên đ ng thu , h m 1 tài kho n m i.ườ ế ạ ườ ế ọ ở ả ớ Các thiên đ ng thu th ng cho phép khách hàng n danh khi m tàiườ ế ườ ẩ ở kho n, đ ng th i đ m b o vi c b o m t thông tin ( do không ch p nh nả ồ ờ ả ả ệ ả ậ ấ ậ vi c khai báo tài chính v i các c quan thanh tra qu c t ), vì v y các tàiệ ớ ơ ố ế ậ kho n này đ c l p ra mà không ai bi t ngu n g c hay ch nhân th c sả ượ ậ ế ồ ố ủ ự ự c a nó.ủ Vi c không minh b ch v thông tin này th ng đ c các đ i t ng x u,ệ ạ ề ườ ượ ố ượ ấ các cá nhân mu n tr n thu l i d ng tri t đ => N n r a ti n (là ho tố ố ế ợ ụ ệ ể ạ ử ề ạ đ ng nh m xóa m i g c tích b t th ng ho c gian l n c a đ ng ti n độ ằ ọ ố ấ ườ ặ ậ ủ ồ ề ể đ a nó vào h th ng l u thông thông th ng )ư ệ ố ư ườ 3.3 Các qu c gia gi m kh năng đi u ti t c a ngân sách :ố ả ả ề ế ủ Khi x y ra hi n t ng chuy n giá, h th ng thu c a qu c gia b m t 1ả ệ ượ ể ệ ố ế ủ ố ị ấ kho n thu l n => ngân sách b thi u h t.ả ớ ị ế ụ H n n a khi các cá nhân, t ch c l a ch n thiên đ ng thu đ g iơ ữ ổ ứ ự ọ ườ ế ể ử g m thu nh p, s ti n g i đáng nh n m trong h th ng ngân hàng trongắ ậ ố ề ử ẽ ằ ệ ố n c thì nay l i n m t i các ngân hàng t i thiên đ ng thu . Nh v y,ướ ạ ằ ạ ạ ườ ế ư ậ ngân hàng cũng gi m kh năng h tr nhà n c trong vi c c p ngân sách.ả ả ỗ ợ ướ ệ ấ Th m chí các n c nghèo còn không có ti n cho vi c đ u t cho y t vàậ ướ ề ệ ầ ư ế giáo d c.ụ 3.4 Các thiên đ ng thu góp ph n vào làm lung lay h th ng tàiườ ế ầ ệ ố chính qu c t :ố ế S l ng ti n t i các thiên đ ng thu là r t l n. Tuy nhiên, th c tố ượ ề ạ ườ ế ấ ớ ự ế l ng ti n này ch n m trong tay m t s cá nhân và t ch c. Vi c t pượ ề ỉ ằ ộ ố ổ ứ ệ ậ trung 1 l ng ti n quá l n trong tay m t s ít ng i d gây tiêu c c trongượ ề ớ ộ ố ườ ễ ự đ u t .ầ ư M t minh ch ng c th là cu c kh ng ho ng tài chính cu i nh ng nămộ ứ ụ ể ộ ủ ả ố ữ 90 t i Thái Lan và Indonexia. M t s nhà đ u t n c ngoài tiên đoánạ ộ ố ầ ư ướ vi c chính ph n c s t i s p h t d tr ngo i tê, h li n bán tài s n hệ ủ ướ ở ạ ắ ế ự ữ ạ ọ ề ả ọ đã đ u t , đ i l y ngo i t đem ra n c ngoài. Do l ng v n đ u t c aầ ư ổ ấ ạ ệ ướ ượ ố ầ ư ủ h là r t l n, nên khi h rút v n, các nhà đ u t khác cũng đua nhau rútọ ấ ớ ọ ố ầ ư v n đ i l y ngo i t . Đi u này làm áp l c v ngo i t càng l n => t giáố ổ ấ ạ ệ ề ự ề ạ ệ ớ ỷ h i đoái tăng v t => kh ng ho ng tài chính.ố ọ ủ ả 4. L i ích mà các thiên đ ng thu thu đ c :ợ ườ ế ượ Các thiên đ ng thu t b quy n đánh thu c a mình . V y bù l i hườ ế ừ ỏ ề ế ủ ậ ạ ọ có đ c l i ích gì ?ượ ợ L i ích h thu đ c chính là t nh ng kho n ti n g i.S ti n hi n đangợ ọ ượ ừ ữ ả ề ử ố ề ệ n m trong các thiên đ ng thu c tính lên đ n hàng ngàn t $. L ngằ ườ ế ướ ế ỷ ượ ti n này đ c g i vào các ngân hàng t i thiên đ ng thu , các ngân hàngề ượ ử ạ ườ ế này t t nhiên không đ kho n ti n này " ch t" t i qu mà s đem đi đ uấ ể ả ề ế ạ ỹ ẽ ầ t kh p th gi i, t đó thu v nh ng kho n l i nhu n tài chính kh ng l .ư ắ ế ớ ừ ề ữ ả ợ ậ ổ ồ Ngoài ra phí d ch v h nh n đ c t các d ch v tài chính cũng khôngị ụ ọ ậ ượ ừ ị ụ ph i là nh .ả ỏ VD : Ngân hàng và các d ch v tài chính bí m t chi m t tr ng l n trongị ụ ậ ế ỷ ọ ớ n n kinh t c a Liechtenstein. Lĩnh v c này gi i quy t vi c làm choề ế ủ ự ả ế ệ 14,3% l c l ng lao đ ng và đóng góp 30% vào GDP tr giá 2,7 t euro.ự ượ ộ ị ỉ Công qu c này có c th y 15 ngân hàng và h n 300 ng i đ c y thácố ả ả ơ ườ ượ ủ (th ng là lu t s ) đi u hành hàng ngàn qu đ u t .ườ ậ ư ề ỹ ầ ư IV. S đ i ngh ch gi a Thiên đ ngự ố ị ữ ườ thu và Hi p đinh tránh đánh thu haiế ệ ế l nầ Nh đã trình bày phía trên, Hi p đ nh tránh đánh thu 2 l n đ c l pư ở ệ ị ế ầ ượ ậ ra nh m 4 m c đích chính : tránh trùng thu , ch ng tr n l u thu , đ mằ ụ ế ố ố ậ ế ả b o s công b ng gi a các đ i t ng n p thu ( trong và ngoài n c ),ả ự ằ ữ ố ượ ộ ế ướ t o c ch gi i quýêt tranh ch p gi a các n c. Hi p đ nh này s giúp cácạ ơ ế ả ấ ữ ướ ệ ị ẽ qu c gia tránh th t thu v thu , đ ng th i tránh vi c các cá nhân lách lu tố ấ ề ế ồ ờ ệ ậ đ tr n thu .ể ố ế Tuy nhiên, v i s t n t i c a thiên đ ng thu , Hi p đ nh này g n nhớ ự ồ ạ ủ ườ ế ệ ị ầ ư b ph đ nh. Do các thiên đ ng thu là nh ng qu c gia có ch quy n đ cị ủ ị ườ ế ữ ố ủ ề ộ l p. Khi h không tham gia các hi p đ nh v thu , các n c khác trên thậ ọ ệ ị ề ế ướ ế gi i cũng không có quy n can thi p và s a đ i lu t pháp v thu cácớ ề ệ ử ổ ậ ề ế ở qu c gia này. Các t ch c và cá nhân trên th gi i không vi ph m lu tố ổ ứ ế ớ ạ ậ pháp khi l i d ng các cách đã đ c p phía trên, vì thiên đ ng thu đi uợ ụ ề ậ ở ườ ế ề đó là h p pháp.ợ Vi c h n ch các thiên đ ng thu v n g p khá nhi u khó khăn. Các tệ ạ ế ườ ế ẫ ặ ề ổ ch c qu c t ho c các n c l n th ng dùng bi n pháp c m v n, gâyứ ố ế ặ ướ ớ ườ ệ ấ ậ s c ép,tr ng ph t kinh t v i các thiên đ ng thu . Tuy nhiên, nh ngứ ừ ạ ế ớ ườ ế ữ bi n pháp này v n gây nhi u tranh cãi do nó đ ng ch m đ n v n đ nh yệ ẫ ề ộ ạ ế ấ ề ạ c m v ch quy n qu c gia. M t khác m t s ý ki n l i cho r ng nh ngả ề ủ ề ố ặ ộ ố ế ạ ằ ữ u đãi v thu các qu c gia b coi là thiên đ ng thu có th ch đ nư ề ế ở ố ị ườ ế ể ỉ ơ gi n là đ t o ra m t môi tr ng đ u t h p d n h n.ả ể ạ ộ ườ ầ ư ấ ẫ ơ Hi n nay, nh n l c c a các bên liên quan, m t s thiên đ ng thu đãệ ờ ỗ ự ủ ộ ố ườ ế ký k t nh ng hi p đ nh song ph ng, đ ng ý trao đ i thông tin v i cácế ữ ệ ị ươ ồ ổ ớ qu c gia khác v các cá nhân b nghi ng tr n thu . Đi u này s t o thu nố ề ị ờ ố ế ề ẽ ạ ậ l i cho vi c đi u tra gian l n thu . S thiên đ ng thu b đ a vào danhợ ệ ề ậ ế ố ườ ế ị ư sách đen c a OECD do s b t h p tác trong trao đ i thông tin đã gi m tủ ự ấ ợ ổ ả ừ 35 xu ng còn 3. Nh ng lu t pháp v thu , các ch đ u đãi thu cácố ư ậ ề ế ế ộ ư ế ở thiên đ ng thu v n h u nh đ c duy trì, do b n thân các qu c gia coiườ ế ẫ ầ ư ượ ả ố đó là 1 cách c c kỳ hi u qu đ thu hút đ u t .ự ệ ả ể ầ ư Qua đây có th th y, cho dù các Hi p đ nh tránh đánh thu 2 l n v nể ấ ệ ị ế ầ ẫ đ c ký k t gi a các qu c gia, nh ng n u các thiên đ ng thu v n t nượ ế ữ ố ư ế ườ ế ẫ ồ t i thì các đ i t ng n p thu v n có th tránh né n p thu mà không bạ ố ượ ộ ế ẫ ể ộ ế ị coi là ph m pháp. Vi c gi i quy t v n đ này trên th gi i hi n v n cònạ ệ ả ế ấ ề ế ớ ệ ẫ là m t v n đ c c kỳ nan gi i.ộ ấ ề ự ả

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf70495069-thue-quoc-te-danh-trung-va-thien-duong-thue-568.pdf
Luận văn liên quan