Đề tài Triển vọng phát triển ngành ngân hàng Việt Nam đến 2010

Ngành ngân hàng Việt Nam vẫn đang trong giai đoạn đầu của quá trình phát triển và tiềm năng vẫn còn rất lớn [LIST][*] Sản phẩm – dịch vụ:chủ yếu là các sảnphẩm truyền thống,khá đơn điệu, hàmlượng khoa học côngnghệ trong sản phẩm– dịch vụ còn ít [*]khả năng cạnh tranhkém, thu nhập chủyếu từ tín dụng.[*]Ở Việt Nam vẫn chưa có văn hóa sử dụng cácsản phẩm – dịch vụ ngân hàng. Hiện chỉ cókhoảng 7% dân số tham gia vào dịch vụ tiềngửi, mở tài khoản ở ngân hàng.[*] Mức độ tập trung của thị trường cao, cácNHTMQD nắm phần lớn thị phần. Tuy nhiên cókhá nhiều những ngân hàng có quy mô nhỏ(VĐL < 1.000 tỷ)[*] Cả tín dụng và huy động đều có tốc độ tăngtrưởng khá cao và vượt xa tốc độ tăng trưởngGDP.[*] Hệ thống các quy định liên quan đến hoạt độngngân hàng vẫn đang tiếp tục được hoàn thiệnvà hướng theo các thông lệ quốc tế.

pdf53 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2544 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Triển vọng phát triển ngành ngân hàng Việt Nam đến 2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO NGÀNH NGÂN HÀNG VIỆT NAM MỨC ĐỘ HẪP DẪN ĐẶC ĐiỂM PHÁP LÝ & CHÍNH SÁCH 1 2 3 4 5 RỦI RO GIỚI THIỆU MỘT SỐ NGÂN HÀNG Đặc điểm ngành ngân hàng VN  Ngành ngân hàng Việt Nam vẫn đang trong giai đoạn đầu của quá trình phát triển và tiềm năng vẫn còn rất lớn  Sản phẩm – dịch vụ: chủ yếu là các sản phẩm truyền thống, khá đơn điệu, hàm lượng khoa học công nghệ trong sản phẩm – dịch vụ còn ít  khả năng cạnh tranh kém, thu nhập chủ yếu từ tín dụng. 1. Nguồn: NHNN, Deutsche Bank Tổng cho vay/GDP (2005) 66% 94% 104% 154% 167% 0% 50% 100% 150% 200% Việt Nam Singapore Trung Quốc Đài Loan HongKong Tổng huy động/GDP (2005) 68% 115% 154% 222% 294% 0% 100% 200% 300% 400% Việt Nam Singapore Trung Quốc Đài Loan HongKong Đặc điểm ngành ngân hàng VN  Ở Việt Nam vẫn chưa có văn hóa sử dụng các sản phẩm – dịch vụ ngân hàng. Hiện chỉ có khoảng 7% dân số tham gia vào dịch vụ tiền gửi, mở tài khoản ở ngân hàng.  Mức độ tập trung của thị trường cao, các NHTMQD nắm phần lớn thị phần. Tuy nhiên có khá nhiều những ngân hàng có quy mô nhỏ (VĐL < 1.000 tỷ)  Cả tín dụng và huy động đều có tốc độ tăng trưởng khá cao và vượt xa tốc độ tăng trưởng GDP.  Hệ thống các quy định liên quan đến hoạt động ngân hàng vẫn đang tiếp tục được hoàn thiện và hướng theo các thông lệ quốc tế. 1. Môi trường pháp lý và chính sách  Khung pháp lý trong nước: 2. 1991 Ban hành 02 Pháp lệnh ngân hàng hệ thống ngân hàng hai cấp 10. 1998 Luật NHNN và Luật Các TCTD có hiệu lực tạo ra một sân chơi bình đẳng hơn cho các tổ chức tín dụng, góp phần duy trì ổn định và phát triển kinh tế đất nước 2003 - 2004 Luật NHNN và Luật Các TCTD được bổ sung, sửa đổi giải quyết sự thiếu hụt về các dịch vụ ngân hàng, nâng cao chất lượng hoạt động, năng lực quản lý và khuyến khích sự độc lập của các TCTD, nhằm đáp ứng các yêu cầu của việc hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế Môi trường pháp lý và chính sách  Chính sách tiền tệ: từ những năm 1990 đến nay, NHNN đã thành công trong việc điều hành chính sách tiền tệ, ổn định giátrị đồng tiền, kiểm soát lạm phát, góp phần thúc đẩy tăngtrưởng kinh tế, đảm bảo sự ổn định và phát triển hệ thống cácTCTD.  Cơ chế điều hành lãi suất: năm 2002, thực hiện cơ chế lãi suấtthỏa thuận trong hoạt động cho vay thương mại bằng tiền đồngcủa các TCTD đối với khách hàng  nâng cao tính tự chủ trongkinh doanh và khả năng cạnh tranh của các TCTD.  Cơ chế điều hành tỷ giá: năm 1999, điều hành tỷ giá theo cácnguyên tắc thị trường có sự quản lý của Nhà nước.  Cơ chế quản lý ngoại hối: NHNN từng bước đổi mới chính sáchquản lý ngoại hối theo hướng tự do hóa, tạo điều kiện thu hút vốnđầu tư nước ngoài.  Cơ chế tín dụng: Cơ chế chính sách tín dụng thông thoáng đã tạođiều kiện cho các TCTD có quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trongquyết định cho vay.  Cơ chế chính sách về hoạt động thanh toán: Trong thời gian qua,CP và NHNN đã từng bước hoàn thiện cơ sở pháp lý cho hoạt độngthanh toán qua ngân hàng và thanh toán không dùng tiền mặt tạo điều kiện cho các ngân hàng và khách hàng sử dụng cácphương tiện thanh toán không dùng tiền mặt qua ngân hàng. 2. Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng  Triển vọng phát triển: từ nay đến năm 2010, triển vọng phát triển của ngành ngân hàng Việt Nam là cao, rõ ràng và được hỗ trợ bởi nhiều yếu tố thuận lợi 3.  Nền kinh tế tăng trưởng cao, ổn định và được nhiều chuyên gia dự báo sẽ tiếp tục duy trì trong vài năm tới. Nền kinh tế VN nói chung và lĩnh vực tài chính ngân hàng nói riêng sẽ hội nhập ngày càng sâu rộng hơn với nền kinh tế thế giới.  VN đang là một địa chỉ đầy hấp dẫn đối với các nhà ĐTNN. Vốn ĐTNN đang và sẽ tiếp tục chảy mạnh vào VN. 2.8 3.1 3.0 3.2 4.5 6.8 10.2 13.0 6.8% 6.8% 7.0% 7.2% 7.5% 8.4% 8.2% 8.5% 9.0% - 2 4 6 8 10 12 14 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007F 2008F 0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 8% 9% 10% FDI GDP Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng  Triển vọng phát triển: từ nay đến năm 2010, triển vọng phát triển của ngành ngân hàng Việt Nam là cao, rõ ràng và được hỗ trợ bởi nhiều yếu tố thuận lợi 3.  Nhu cầu sử dụng các dịch vụ ngân hàng, đặc biệt là dịch vụ ngân hàng quốc tế đang còn rất nhiều tiềm năng và ngày càng gia tăng mạnh mẽ. T ố c đ ộ tăn g trư ở n g G D P , V H Đ , C V (% ) 1 9 .4 % 2 5 .1 % 4 3 .3 % 3 3 .2 % 3 2 .1 % 3 6 .5 % 2 5 .8 % 2 1 .4 % 2 2 .2 % 4 1 .7 % 3 1 .1 % 2 5 .4 % 2 8 .4 %3 8 .1 % 6 .8 % 6 .8 % 7 .0 % 7 .2 % 7 .5 % 8 .4 % 8 .2 % 0% 10% 20% 30% 40% 50% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 VHĐ C V G D P Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng  Triển vọng phát triển: từ nay đến năm 2010, triển vọng phát triển của ngành ngân hàng Việt Nam là cao, rõ ràng và được hỗ trợ bởi nhiều yếu tố thuận lợi 3. 23%26%28%29%31%31%Tiền mặt/Tiền gửi 100%68%60%52%48%43%37%Tiền gửi/GDP 2010 (ước)200520042003200220012000Năm  Nhu cầu sử dụng các dịch vụ ngân hàng, đặc biệt là dịch vụ ngân hàng quốc tế đang còn rất nhiều tiềm năng và ngày càng gia tăng mạnh mẽ.  Nhu cầu sử dụng các dịch vụ ngân hàng được hỗ trợ bởi các yếu tố: • Cơ cấu dân cư, sự gia tăng các khu công nghiệp, khu đô thị mới. • Số lượng doanh nghiệp gia tăng mạnh mẽ. • Thu nhập của người dân Việt Nam đang dần tăng lên, sử dụng các dịch vụ ngân hàng đang dần trở thành thói quen • v.v… Nguồn: NHNN và ACNielsen Vietnam Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng  Triển vọng phát triển: từ nay đến năm 2010, triển vọng phát triển của ngành ngân hàng Việt Nam là cao, rõ ràng và được hỗ trợ bởi nhiều yếu tố thuận lợi 3.  Khung pháp lý đang được hình thành đồng bộ nhằm đảm bảo an toàn hệ thống, tạo điều kiện cạnh tranh lành mạnh và minh bạch, giúp nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập tốt với quốc tế.  Hội nhập  cơ hội liên kết, hợp tác  vốn, chuyển giao công nghệ, kỹ năng quản trị, phát triển sản phẩm và khai thác thị trường, tiếp cận các thị trường mới, các nhóm khách hàng có mức độ rủi ro thấp.  Sự phát triển của những định chế tài chính phi ngân hàng cũng sẽ là yếu tố cộng hưởng cho sự phát triển của lĩnh vực tài chính ngân hàng.  Cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ hơn  buộc các ngân hàng phải hoạt động ngày càng hiệu quả hơn.  Các chính sách thuộc các lĩnh vực khác cũng có những ảnh tác động nhất định đến sự phát triển của ngành ngân hàng. Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng  Triển vọng phát triển: từ nay đến năm 2010, triển vọng phát triển của ngành ngân hàng Việt Nam là cao, rõ ràng và được hỗ trợ bởi nhiều yếu tố thuận lợi 3. BASEL IChuẩn mực giám sát ngân hàng đến năm 2010 Không dưới 8%Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu dưới 5%Tỷ lệ nợ xấu/tổng dư nợ đến năm 2010 không quá 18%Tỷ trọng tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng/M2 đến năm 2010 100-115%Tỷ lệ M2/GDP đến cuối năm 2010 18-20%/nămTăng trưởng bình quân tổng phương tiện thanh toán (M2) 33-35%/tổng HĐTỷ trọng nguồn vốn trung, dài hạn 18-20%/nămTốc độ tăng tín dụng 18-20%/nămTốc độ tăng huy động vốn Một số chỉ tiêu phát triển chính của ngành ngân hàng đến năm 2010: Nguồn: NHNN Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng  Mức độ cạnh tranh: diễn ra hiện nay là khá mạnh mẽ và sẽ ngày càng gia tăng khi mà cánh cửa hội nhập sẽ mở ra ngàycàng lớn hơn. 3. 927Quỹ Tín dụng nhân dân10 11Công ty Cho thuê tài chính9 6Công ty Tài chính8 43Văn phòng đại diện của Ngân hàng nước ngoài7 31Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài6 5Ngân hàng liên doanh5 34Ngân hàng Thương mại cổ phần4 1Ngân hàng Phát triển3 1Ngân hàng Chính sách2 5Ngân hàng Thương mại nhà nước1 Số lượngHệ thống các tổ chức tín dụng tại Việt Nam# Nguồn: NHNN Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng  Mức độ cạnh tranh: 3. Tỷ trọng cho vay nền kinh tế năm 2005 (%) 70.8% 3.4% 14.8% 8.3% 1.4% 1.2% 0.2% NHTMQD NHCS NHTMCP CNNHNN NHLD PNH QTD Tỷ trọng cho vay nền kinh tế năm 2006 (%) 63.5% 3.5% 21.2% 8.0% 1.4% 1.3% 1.2% Tỷ trọng cho vay nền kinh tế năm 2005 (%) 73.9% 16.7% 7.0% 0.1% 1.0% 1.1% 0.3% NHTMQD NHCS NHTMCP CNNHNN NHLD PNH QTD Tỷ trọng cho vay nền kinh tế năm 2006 (%) 68.7% 0.2% 21.8% 7.1% 0.2% 1.0% 1.0% Nguồn: NHNN Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng  Mức độ cạnh tranh: 3.  Các NHTMQD, các chi nhánh NHNN và các NHLD cũng đã bắt đầu quan tâm đến thị trường bán lẻ.  Theo cam kết gia nhập WTO, kể từ 01/04/2007, các ngân hàng con 100% vốn nước ngoài bắt đầu được hoạt động tại Việt Nam.  Ngoài ra hệ thống ngân hàng còn chịu sự cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ từ các định chế tài chính phi ngân hàng như bảo hiểm, trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu chính phủ, các quỹ đầu tư, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính . . .  Một số các tập đoàn kinh tế lớn cũng đang tiến hành các thủ tục để thành lập ngân hàng.  Theo kết quả của một cuộc khảo sát do UNDP phối hợp cùng với Bộ KH-ĐT thực hiện, 50% doanh nghiệp và 62% người dân được hỏi cho rằng họ sẽ lựa chọn ngân hàng nước ngoài để gửi tiền, 45% khách hàng sẽ chuyển sang vay vốn ngân hàng nước ngoài. Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng  Mức độ cạnh tranh: 3.  Tuy nhiên cạnh tranh sẽ tạo động lực cũng như áp lực buộc mỗi ngân hàng phải hoạt động tốt hơn, không ngừng nổ lực nâng cao năng lực cạnh tranh của mình, những ngân hàng hoạt động yếu kém có thể sẽ bị đào thải, bị thâu tóm, sáp nhập. Và như vậy, khách hàng cũng như nền kinh tế sẽ được hưởng lợi hơn. Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng  Mức độ cạnh tranh: 3. T ổ n g t à i s ả n c ủ a m ộ t s ố n g â n h à n g n ă m 2 0 0 6 2 5 2 ,1 1 0 1 6 6 ,9 5 2 1 6 1 ,2 7 7 4 4 ,6 4 5 2 4 ,7 7 6 1 8 ,7 3 4 1 8 ,3 3 2 1 7 ,4 6 8 1 6 ,5 5 2 1 2 ,0 7 7 1 1 ,6 8 5 1 0 ,9 7 3 1 0 ,2 2 2 1 0 ,2 0 1 9 ,1 3 5 8 ,5 2 0 6 ,2 4 0 4 ,1 8 1 4 ,0 1 4 3 ,1 6 1 1 ,3 2 2 1 ,1 8 6 - 3 0 ,0 0 0 6 0 ,0 0 0 9 0 ,0 0 0 1 2 0 ,0 0 0 1 5 0 ,0 0 0 1 8 0 ,0 0 0 2 1 0 ,0 0 0 2 4 0 ,0 0 0 2 7 0 ,0 0 0 A G R V C B B I D V A C B ST B M H B E X B T C B V I B E A B H B B SC B V P B SE A B P N B M SB SG B V A B H D B A B B SH B P G B Nguồn: BCTC của các ngân hàng Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng  Mức độ cạnh tranh: 3. T ổ n g c h o v a y c ủ a m ộ t s ố n g â n h à n g n ă m 2 0 0 6 1 8 8 ,2 7 7 9 8 ,6 3 9 6 7 ,7 4 3 1 7 ,0 1 4 1 4 ,3 1 3 1 0 ,1 6 5 1 0 ,1 1 3 8 ,8 8 8 8 ,6 9 1 8 ,1 6 6 7 ,9 8 6 5 ,9 8 3 4 ,9 9 4 4 ,8 1 1 4 ,6 3 3 3 ,3 5 4 2 ,8 5 1 2 ,7 1 3 2 ,6 5 9 1 ,1 1 9 8 0 1 4 9 2 - 2 0 ,0 0 0 4 0 ,0 0 0 6 0 ,0 0 0 8 0 ,0 0 0 1 0 0 ,0 0 0 1 2 0 ,0 0 0 1 4 0 ,0 0 0 1 6 0 ,0 0 0 1 8 0 ,0 0 0 2 0 0 ,0 0 0 A G R B I D V V C B A C B ST B E X B M H B V I B T C B SC B E A B H B B V P B SG B P N B SE A B M SB V A B H D B A B B P G B SH B Nguồn: BCTC của các ngân hàng Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng  Mức độ cạnh tranh: 3. T ổ n g h u y đ ộ n g c ủ a m ộ t s ố n g â n h à n g n ă m 2 0 0 6 1 6 3 ,6 1 6 1 1 9 ,7 7 9 1 1 3 ,7 2 4 3 3 ,6 0 6 1 7 ,5 1 2 1 3 ,1 4 1 9 ,8 1 4 9 ,6 4 7 9 ,4 8 8 8 ,3 8 7 5 ,6 7 8 5 ,3 6 6 4 ,6 1 6 3 ,9 4 8 3 ,6 7 4 3 ,5 7 6 3 ,5 1 2 2 ,5 2 9 1 ,5 7 7 1 ,5 5 1 3 9 4 3 6 8 - 2 0 ,0 0 0 4 0 ,0 0 0 6 0 ,0 0 0 8 0 ,0 0 0 1 0 0 ,0 0 0 1 2 0 ,0 0 0 1 4 0 ,0 0 0 1 6 0 ,0 0 0 1 8 0 ,0 0 0 A GR VC B B I D V A C B ST B E X B VI B T C B E A B M H B VP B P N B H B B SGB M SB SC B SE A B VA B H D B A B B P GB SH B Nguồn: BCTC của các ngân hàng Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng  Mức độ cạnh tranh: 3. LN S T c ủa m ộ t s ố ng â n hà ng nă m 2 0 0 6 2 ,8 7 7 1 ,2 3 1 1 ,0 7 6 5 0 5 4 7 0 2 5 8 2 5 6 2 0 0 1 8 5 1 5 7 1 5 2 1 4 1 1 1 9 1 1 1 9 9 7 9 7 5 6 8 6 5 5 3 1 3 7 - 5 0 0 1 ,0 0 0 1 ,5 0 0 2 ,0 0 0 2 ,5 0 0 3 ,0 0 0 3 ,5 0 0 VCB A GR BID V A CB ST B E X B T CB VIB H BB VP B E A B P N B SGB SCB SE A B M SB M H B H D B A BB VA B P GB SH B Nguồn: BCTC của các ngân hàng Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng  Rào cản thâm nhập ngành: 3.  Những điều kiện liên quan đến việc gia nhập ngành rất khắt khe mà không phải tổ chức, cá nhân nào cũng có thể đáp ứng.  Điều kiện đối với việc lập ngân hàng 100% vốn nước ngoài: • NHTW của nước nguyên xứ phải ký cam kết về hợp tác quản lý, giám sát hoạt động và trao đổi thông tin với NHNN VN • Có TTS ít nhất là 10 tỉ USD vào cuối năm tài chính trước năm xin phép • Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu là 8% và các tỷ lệ đảm bảo an toàn khác theo tiêu chuẩn quốc tế • Có tỷ lệ nợ xấu dưới 3% và hoạt động có lãi trong 3 năm liên tiếp trước thời điểm cấp phép, không vi phạm nghiêm trọng các quy định về hoạt động ngân hàng và pháp lý tại nước nguyên xứ trong vòng 3 năm. • Cam kết hỗ trợ về tài chính và công nghệ cho ngân hàng con tại Việt Nam. Mức độ hấp dẫn của ngành ngân hàng  Rào cản thâm nhập ngành: 3.  Điều kiện đối với việc lập ngân hàng cổ phần: đang dự thảo theo hướng chặt chẽ hơn • VĐL thực góp đến 2008 là 1.000 tỷ đồng và đến 2010 là 3.000 đồng. • Tối thiểu phải có 100 cổ đông và không được chuyển nhượng cổ phần trong thời gian 03 năm, các cổ đông sáng lập phải cùng nhau mua ít nhất 50% tổng số cổ phần được quyền chào bán và không được chuyển nhượng cho người không phải là cổ đông sáng lập trong thời hạn 5 năm. • Có tối thiểu 3 cổ đông sáng lập là tổ chức đã được thành lập và hoạt động tối thiểu là 5 năm, có tài chính lành mạnh, TTS tối thiểu 2.000 tỷ đồng, VCSH tối thiểu 500 tỷ đồng và có KQKD lãi trong 3 năm liền kề năm xin thành lập ngân hàng. Đối với NHTM phải có TTS tối thiểu phải là 20.000 tỷ đồng và VCSH tối thiểu là 1.000 tỷ đồng. • Trong cơ cấu HĐQT của ngân hàng có thành viên độc lập. • Đảm bảo về khả năng công nghệ, kế hoạch hoạt động kinh doanh trong 3 năm đầu, về năng lực quản trị rủi ro, khả năng áp dụng các chuẩn mực quản lý quốc tế cùng những điều kiện, tiêu chuẩn đối với người quản lý, điều hành ngân hàng sau khi thành lập . . . Rủi ro của ngành ngân hàng4. RỦI RO NGÀNH NGÂN HÀNG Rủi ro lãi suất Rủi ro tín dụng Rủi ro thanh khoản Rủi ro tỷ giá Rủi ro hoạt động Rủi ro luật pháp Rủi ro bất khả kháng Giới thiệu một số ngân hàng5. ACB 10,855 15,420 24,273 44,645 42.1% 57.4% 83.9% 0 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 30,000 35,000 40,000 45,000 50,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% TỔNG CỘNG TÀI SẢN Tăng trưởng 5,352 6,698 9,382 17,014 25.2% 40.1% 81.4% 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 7- Cho vay và tạm ứng cho khách hàng Tăng trưởng 8,970 13,040 19,985 33,606 45.4% 53.3% 68.2% 0 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 30,000 35,000 40,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 4- Tiền gửi của khách hàng Tăng trưởng 562 710 1,283 1,654 26.2% 80.7% 28.9% 0 200 400 600 800 1,000 1,200 1,400 1,600 1,800 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% Vốn và các quỹ của chủ sở hữu Ngân hàng mẹ Tăng trưởng Giới thiệu một số ngân hàng5. ACB 260 350 514 821 35.0% 46.8% 59.6% 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% Thu nhập lãi ròng Tăng trưởng 56 77 97 148 37.5% 26.5% 52.6% 0 20 40 60 80 100 120 140 160 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Thu phí và dịch vụ thuần Tăng trưởng 36 48 74 315 34.2% 52.2% 326.9% 0 50 100 150 200 250 300 350 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 50% 100% 150% 200% 250% 300% 350% Thu nhập khác Tăng trưởng 132 214 299 505 62.0% 39.8% 68.9% 0 100 200 300 400 500 600 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% Lợi nhuận ròng trong năm Tăng trưởng Giới thiệu một số ngân hàng5. ACB Tỷ trọng nguồn vốn 7.6% 10.0%9.7%8.5% 82.6% 82.3% 75.3%84.6% 5.3% 7.4%5.2% 4.6% 2.3%4.6% 2.7% 7.3% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2003 2004 2005 2006 Tiền gửi và vay của các TCTD Tiền gửi của khách hàng Vốn chủ sở hữu Vốn khác 49.3% 43.4% 38.7% 38.1% 59.7% 51.4% 46.9% 50.6% 92.1% 93.7% 90.2% 90.2% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2003 2004 2005 2006 Cho vay/TTS Cho vay/TG của KH Tỷ lệ TSCSL Tỷ trọng thu nhập 73.0% 74.1% 63.4%71.6% 16.0% 11.5% 14.0%15.4% 11.0%13.0% 25.1% 11.9% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2003 2004 2005 2006 Thu nhập từ lãi ròng Thu phí và dịch vụ thuần Thu nhập khác 511.5 354.7 385.2 159.7 168.2 201.4 - 100 200 300 400 500 600 2004 2005 2006 tr.đ/CBNV Thu nhập/CBNV Thu nhập ròng/CBNV Giới thiệu một số ngân hàng5. ACB 1.63% 1.51% 1.47% 1.53% 1% 1% 1% 2% 2% 2% 2% 2004 2005 2006 ROA (bình quân) Trung bình 33.65% 30.02% 22.04% 28.57% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% 2004 2005 2006 ROE (có TPCĐ) Trung bình 0.00% 0.73% 0.30% 0.19% 0.41% 0.0% 0.1% 0.2% 0.3% 0.4% 0.5% 0.6% 0.7% 0.8% 2003 2004 2005 2006 Tỷ lệ nợ xấu Trung bình 8.29% 9.70% 12.00% 10.90% 10.22% 0.0% 2.0% 4.0% 6.0% 8.0% 10.0% 12.0% 14.0% 2003 2004 2005 2006 CAR Trung bình Giới thiệu một số ngân hàng5. STB 7,304 10,395 14,454 24,776 42.3% 39.1% 71.4% 0 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 30,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% TỔNG CỘNG TÀI SẢN Tăng trưởng 4,698 5,986 8,425 14,394 27.4% 40.7% 70.8% 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 7- Cho vay và tạm ứng cho khách hàng Tăng trưởng 5,484 8,553 11,424 20,041 56.0% 33.6% 75.4% 0 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 4- Tiền gửi của khách hàng Tăng trưởng 645 965 1,888 2,870 49.6% 95.6% 52.1% 0 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% Vốn và các quỹ của chủ sở hữu Ngân hàng mẹ Tăng trưởng Giới thiệu một số ngân hàng5. STB 166 286 435 664 72.6% 52.2% 52.6% 0 100 200 300 400 500 600 700 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% Thu nhập lãi ròng Tăng trưởng 31 51 71 111 63.0% 38.4% 56.9% 0 20 40 60 80 100 120 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% Thu phí và dịch vụ thuần Tăng trưởng 75 59 84 214 -21.7% 42.8% 153.7% 0 50 100 150 200 250 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . -40% -20% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 140% 160% 180% Thu nhập khác Tăng trưởng 90 151 238 470 67.6% 57.7% 97.2% 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% Lợi nhuận ròng trong năm Tăng trưởng Giới thiệu một số ngân hàng5. STB Tỷ trọng nguồn vốn 11.9% 5.2%5.8%6.0% 75.1% 79.0% 80.9%82.3% 13.1% 11.6%8.8% 9.3% 2.4%4.2% 2.1% 2.3% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2003 2004 2005 2006 Tiền gửi và vay của các TCTD Tiền gửi của khách hàng Vốn chủ sở hữu Vốn khác 64.3% 57.6% 58.3% 58.1% 85.7% 70.0% 73.8% 71.8% 89.4% 86.8% 84.5% 82.8% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2003 2004 2005 2006 Cho vay/TTS Cho vay/TG của KH Tỷ lệ TSCSL Tỷ trọng thu nhập 72.2% 72.9% 62.4%60.8% 13.0% 10.5% 11.9% 11.6% 14.9% 27.6% 27.1% 15.2% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2003 2004 2005 2006 Thu nhập từ lãi ròng Thu phí và dịch vụ thuần Thu nhập khác 306.1 236.3 261.2 90.2 105.5 145.6 - 50 100 150 200 250 300 350 2004 2005 2006 tr.đ/CBNV Thu nhập/CBNV Thu nhập ròng/CBNV Giới thiệu một số ngân hàng5. STB 1.71% 1.92% 2.40% 2.01% 0% 1% 1% 2% 2% 3% 3% 2004 2005 2006 ROA (bình quân) Trung bình 18.78% 16.72% 19.76% 18.42% 15% 16% 17% 18% 19% 20% 2004 2005 2006 ROE (bình quân) Trung bình 10.06% 10.49% 15.40% 11.82% 11.94% 0.0% 5.0% 10.0% 15.0% 20.0% 2003 2004 2005 2006 CAR Trung bình 0.00% 0.78% 0.55% 0.72% 0.68% 0.0% 0.2% 0.4% 0.6% 0.8% 1.0% 2003 2004 2005 2006 Tỷ lệ nợ xấu Trung bình Giới thiệu một số ngân hàng5. VCB 97,653 120,006 136,456 166,952 22.9% 13.7% 22.3% 0 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 140,000 160,000 180,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 5% 10% 15% 20% 25% TỔNG CỘNG TÀI SẢN Tăng trưởng 39,678 53,605 61,044 67,74335.1% 13.9% 11.0% 0 10,000 20,000 30,000 40,000 50,000 60,000 70,000 80,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% 7- Cho vay và tạm ứng cho khách hàng Tăng trưởng 71,811 88,503 108,313 119,77922.4% 10.6% 23.2% 0 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 140,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 5% 10% 15% 20% 25% 4- Tiền gửi của khách hàng Tăng trưởng 5,924 7,181 8,416 11,127 17.2% 32.2% 21.2% 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Vốn và các quỹ của chủ sở hữu Ngân hàng mẹ Tăng trưởng Giới thiệu một số ngân hàng5. VCB 1,168 1,897 3,311 3,88474.6% 17.3% 62.4% 0 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 4,000 4,500 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% Thu nhập lãi ròng Tăng trưởng 119 419 448 548 22.5% 251.7% 6.9% 0 100 200 300 400 500 600 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 50% 100% 150% 200% 250% 300% Thu phí và dịch vụ thuần Tăng trưởng 439 529 528 849 60.9% 20.4% -0.2% 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . -10% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% Thu nhập khác Tăng trưởng 617 1,103 1,290 2,875 122.8% 78.8% 17.0% 0 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 140% Lợi nhuận ròng trong năm Tăng trưởng Giới thiệu một số ngân hàng5. VCB Tỷ trọng nguồn vốn 14.8% 17.3%10.1%18.5% 73.5% 79.4% 71.7% 73.7% 8.9% 9.0%6.1% 6.0% 1.8%5.6% 1.6% 1.9% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2003 2004 2005 2006 Tiền gửi và vay của các TCTD Tiền gửi của khách hàng Vốn chủ sở hữu Vốn khác 40.6% 44.7% 44.7% 40.6% 55.3% 60.6% 56.4% 56.6% 91.9% 97.4% 98.0% 98.2% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 2003 2004 2005 2006 Cho vay/TTS Cho vay/TG của KH Tỷ lệ TSCSL Tỷ trọng thu nhập 66.7% 77.2% 73.5%67.7% 14.7% 10.4%10.4% 6.9% 18.6%25.4% 16.1% 12.3% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2003 2004 2005 2006 Thu nhập từ lãi ròng Thu phí và dịch vụ thuần Thu nhập khác 818.1 532.1 730.3 206.3 219.8 445.4 - 100 200 300 400 500 600 700 800 900 2004 2005 2006 tr.đ/CBNV Thu nhập/CBNV Thu nhập ròng/CBNV Giới thiệu một số ngân hàng5. VCB 1.01% 1.01% 1.90% 1.30% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0% 2004 2005 2006 ROA (bình quân) Trung bình 16.83% 16.54% 29.42% 20.93% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 2004 2005 2006 ROE (bình quân) Trung bình 0.00% 0.00% 9.57% 10.30% 9.94% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 2003 2004 2005 2006 CAR Trung bình Lãi suất bình quân 5.11% 6.20% 7.56% 2.48% 2.57% 3.79% 2.63% 3.63% 3.77% 0% 2% 4% 6% 8% 2004 2005 2006 LSĐRBQ LSĐVBQ CLLSBQ Giới thiệu một số ngân hàng5. BIDV 87,431 102,716 121,403 161,277 32.8% 17.5% 18.2% 0 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 140,000 160,000 180,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% TỔNG CỘNG TÀI SẢN Tăng trưởng 63,758 72,430 85,434 98,639 15.5%13.6% 18.0% 0 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% 20% 7- Cho vay và tạm ứng cho khách hàng Tăng trưởng 60,025 67,262 85,747 113,724 32.6% 12.1% 27.5% 0 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 4- Tiền gửi của khách hàng Tăng trưởng 5,504 6,182 6,531 7,626 16.8% 12.3% 5.6% 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 7,000 8,000 9,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% Vốn và các quỹ của chủ sở hữu Ngân hàng mẹ Tăng trưởng Giới thiệu một số ngân hàng5. BIDV 1,612 2,455 3,529 3,426 -2.9% 52.3% 43.8% 0 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 4,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . -10% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Thu nhập lãi ròng Tăng trưởng 156 181 247 414 68.0% 15.5% 36.5% 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% Thu phí và dịch vụ thuần Tăng trưởng 88 315 1,009 114 220.2% 30.0% 175.9% 0 200 400 600 800 1,000 1,200 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 50% 100% 150% 200% 250% Thu nhập khác Tăng trưởng 361 560 1,076 601 92.1% 66.5% -6.8% 0 200 400 600 800 1,000 1,200 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . -20% 0% 20% 40% 60% 80% 100% Lợi nhuận ròng trong năm Tăng trưởng Giới thiệu một số ngân hàng5. BIDV Tỷ trọng nguồn vốn 23.1% 22.1%21.5%26.2% 68.7% 70.6% 70.5%65.5% 5.4% 4.7%6.3% 6.0% 2.3%1.9% 2.4% 2.7% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2003 2004 2005 2006 Tiền gửi và vay của các TCTD Tiền gửi của khách hàng Vốn chủ sở hữu Vốn khác 72.9% 70.5% 70.4% 61.2% 106.2% 107.7% 99.6% 86.7%99.8% 99.3% 99.2% 96.1% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 2003 2004 2005 2006 Cho vay/TTS Cho vay/TG của KH Tỷ lệ TSCSL Tỷ trọng thu nhập 88.2% 86.1% 70.5% 86.8% 6.5% 8.5% 6.0%8.4% 5.3%4.7% 21.0% 7.9% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2003 2004 2005 2006 Thu nhập từ lãi ròng Thu phí và dịch vụ thuần Thu nhập khác 484.6 349.5 463.2 76.4 63.4 107.5 - 100 200 300 400 500 600 2004 2005 2006 tr.đ/CBNV Thu nhập/CBNV Thu nhập ròng/CBNV Giới thiệu một số ngân hàng5. BIDV 0.63% 0.50% 0.76% 0.63% 0% 0% 0% 0% 0% 1% 1% 1% 1% 2004 2005 2006 ROA (bình quân) Trung bình 10.29% 8.81% 15.20% 11.43% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 2004 2005 2006 ROE (bình quân) Trung bình 4.40% 4.29% 3.35% 6.00% 4.51% 0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 2003 2004 2005 2006 CAR Trung bình Lãi suất bình quân 7.37% 8.21% 8.91% 4.41% 4.54% 5.80% 2.96% 3.67% 3.12% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 2004 2005 2006 LSĐRBQ LSĐVBQ CLLSBQ Giới thiệu một số ngân hàng5. HBB 2,686 5,525 11,685 3,728 111.5% 38.8% 48.2% 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% TỔNG CỘNG TÀI SẢN Tăng trưởng 1,596 3,330 5,983 2,363 79.7% 48.0% 41.0% 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 7,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 7- Cho vay và tạm ứng cho khách hàng Tăng trưởng 1,449 3,096 4,616 2,170 49.1% 49.7% 42.7% 0 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 4,000 4,500 5,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 38% 40% 42% 44% 46% 48% 50% 52% 4- Tiền gửi của khách hàng Tăng trưởng 151 391 1,756 254 348.7% 67.9% 54.4% 0 200 400 600 800 1,000 1,200 1,400 1,600 1,800 2,000 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 50% 100% 150% 200% 250% 300% 350% 400% Vốn và các quỹ của chủ sở hữu Ngân hàng mẹ Tăng trưởng Giới thiệu một số ngân hàng5. HBB 45 156 336 97 115.8% 116.4% 60.6% 0 50 100 150 200 250 300 350 400 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 140% Thu nhập lãi ròng Tăng trưởng 8 16 34 10 114.4% 22.3% 60.1% 0 5 10 15 20 25 30 35 40 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 140% Thu phí và dịch vụ thuần Tăng trưởng 2 6 18 6 218.6% 144.8% -3.6% 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . -50% 0% 50% 100% 150% 200% 250% Thu nhập khác Tăng trưởng 23 75 185 46 146.3% 97.8% 64.7% 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200 2003 2004 2005 2006 Tỷ đ . 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 140% 160% Lợi nhuận ròng trong năm Tăng trưởng Giới thiệu một số ngân hàng5. HBB Tỷ trọng nguồn vốn 38.6% 43.8%33.5%32.9% 53.9% 56.0% 39.5%58.2% 7.1% 15.0% 5.6% 6.8% 2.1%1.8% 3.3% 1.7% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2003 2004 2005 2006 Tiền gửi và vay của các TCTD Tiền gửi của khách hàng Vốn chủ sở hữu Vốn khác 59.4% 63.4% 60.3% 51.2% 110.2% 108.9% 107.6% 129.6% 97.5% 97.3% 97.5% 97.7% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 140% 2003 2004 2005 2006 Cho vay/TTS Cho vay/TG của KH Tỷ lệ TSCSL Tỷ trọng thu nhập 86.1% 88.0% 86.7%81.2% 8.7% 8.6%8.8%14.5% 5.2%4.3% 4.6%3.2% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2003 2004 2005 2006 Thu nhập từ lãi ròng Thu phí và dịch vụ thuần Thu nhập khác Lãi suất bình quân 9.47% 10.39% 11.20% 6.71% 7.43% 8.11% 2.76% 2.96% 3.09% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 2004 2005 2006 LSĐRBQ LSĐVBQ CLLSBQ Giới thiệu một số ngân hàng5. HBB 1.42% 1.63% 2.15% 1.73% 0% 1% 1% 2% 2% 3% 2004 2005 2006 ROA (bình quân) Trung bình 22.57% 23.31% 17.24% 21.04% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 2004 2005 2006 ROE (bình quân) Trung bình 0.82% 1.41% 1.10% 0.95%1.07% 0% 0% 0% 1% 1% 1% 1% 1% 2% 2003 2004 2005 2006 Tỷ lệ nợ xấu Trung bình 0.00% 8.44% 8.89% 14.00% 10.44% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 2003 2004 2005 2006 CAR Trung bình Giới thiệu một số ngân hàng5. 17,014 98,639 10,207 5,983 14,394 8,696 67,743 1,131 4,665 - 25,386 0 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tỷ đ . Cho vay và tạm ứng cho khách hàng Trung bình 40,291 154,963 14,797 11,412 20,517 16,471 163,907 3,042 7,557 - 48,106 0 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 140,000 160,000 180,000 ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tỷ đ . Tổng tài sản có sinh lời Trung bình Giới thiệu một số ngân hàng5. 44,645 161,277 18,324 11,685 24,776 17,326 166,952 3,114 9,116 - 50,802 0 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 140,000 160,000 180,000 ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tỷ đ . Tổng tài sản Trung bình 33,606 113,724 13,468 4,616 20,041 9,758 123,620 1,567 6,210 - 36,290 0 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 140,000 ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tỷ đ . Tiền gửi của khách hàng Trung bình Giới thiệu một số ngân hàng5. 3,304 7,626 1,947 1,756 2,870 1,762 11,127 1,190 1,622 - 3,689 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tỷ đ . Vốn chủ sở hữu và TPCĐ Trung bình 505 1,076 258 185 470 257 2,875 58 145 - 648 0 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tỷ đ . Lợi nhuận ròng trong năm Trung bình Giới thiệu một số ngân hàng5. 81.4% 15.5% 58.7% 79.7% 70.8% 64.3% 11.0% 178.3% 0.0%-2.3% 61.92% -20% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 140% 160% 180% 200% ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tăng trưởng cho vay và tạm ứng cho KH Trung bình 83.9% 28.7% 45.8% 111.8% 68.0% 61.4% 22.6% 356.1% 0.0% 26.5% 89.43% 0% 50% 100% 150% 200% 250% 300% 350% 400% ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tăng trưởng tổng tài sản có sinh lời Trung bình Giới thiệu một số ngân hàng5. 83.9% 32.8% 61.2% 111.5% 71.4% 62.4% 22.3% 358.1% 0.0% 42.2% 94.00% 0% 50% 100% 150% 200% 250% 300% 350% 400% ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tăng trưởng tổng tài sản Trung bình 68.2% 32.6% 61.2% 49.1% 75.4% 57.5% 10.6% 648.8% 0.0% 92.1% 121.73% 0% 100% 200% 300% 400% 500% 600% 700% ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tăng trưởng tiền gửi của khách hàng Trung bình Giới thiệu một số ngân hàng5. 157.5% 16.8% 133.0% 348.7% 52.1% 74.5% 22.8% 532.9% 0.0% 135.5% 163.74% 0% 100% 200% 300% 400% 500% 600% ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tăng trưởng vốn chủ sở hữu và TPCĐ Trung bình 16.0% 2.7% 73.2% 233.3% 67.2% 142.9% 1.8% 586.0% 0.0% 122.4% 138.38% 0% 100% 200% 300% 400% 500% 600% 700% ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tăng trưởng vốn điều lệ Trung bình Giới thiệu một số ngân hàng5. 68.9% 92.1% 1124.9% 146.3% 97.2% 24.6% 122.8% 606.5% 0.0% 86.8% 263.36% 0% 200% 400% 600% 800% 1000% 1200% ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tăng trưởng lợi nhuận ròng trong năm Trung bình 35.9% 18.0% 35.8% 0.0% 43.4% 52.5% 10.0% 215.3% 0.0%5.5% 52.05% 0% 50% 100% 150% 200% 250% ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tăng trưởng số lượng CBNV Trung bình Giới thiệu một số ngân hàng5. 2,892 10,836 1,392 540 3,806 1,584 6,762 309 998 - 201.4 107.5 213.9 343.0 145.6 195.9 445.4 285.7 148.7 -- 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB CBNV 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 Tr đ./CBNV Số lượng CBNV Thu nhập ròng/CBNV Lãi suất bình quân 8.2% 8.9% 8.4% 11.2% 10.5% 9.1% 7.6% 8.3% 12.9% 0.0% 5.4% 5.8% 4.8% 8.1% 5.9% 6.1% 3.8% 6.2% 8.8% 2.8% 3.1% 3.6% 3.1% 4.7% 3.0% 2.2% 4.1% 9.5% 6.1% 3.4% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Lãi suất đầu ra bình quân Lãi suất đầu vào bình quân Chênh lệch lãi suất bình quân Trung bình Trung bình Trung bình Giới thiệu một số ngân hàng5. 10.90% 6.00% 0.00% 14.00% 11.82% 17.28% 10.30% 0.00% 0.00% 0.00% 11.72% 0.0% 2.0% 4.0% 6.0% 8.0% 10.0% 12.0% 14.0% 16.0% 18.0% 20.0% ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - CAR Trung bình 0.19% 0.00% 0.80% 0.95% 0.72% 0.00% 0.00% 3.10% 0.00% 0.00% 1.15% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0% 2.5% 3.0% 3.5% ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tỷ lệ nợ xấu Trung bình Giới thiệu một số ngân hàng5. 1.5% 0.8% 1.7% 2.2% 2.4% 1.8% 1.9% 3.1% 1.9% 0.0% 1.91% 0% 1% 1% 2% 2% 3% 3% 4% ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - ROA (bình quân) Trung bình 22.0% 15.2% 18.6% 17.2% 19.8% 18.5% 21.2% 8.4% 12.5% 0.0% 17.05% 0% 5% 10% 15% 20% 25% ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - ROE (bình quân - có TPCĐ) Trung bình Giới thiệu một số ngân hàng5. 90.2% 96.1% 80.8% 97.7% 82.8% 95.1% 98.2% 97.7% 82.9% 0.0% 91.26% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Tỷ lệ tài sản có sinh lời Trung bình 38.1% 61.2% 55.7% 51.2% 58.1% 50.2% 40.6% 36.3% 51.2% 0.0% 49.17% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% ACB BIDV EIB HBB STB TCB VCB ABB PNB - Cho vay/Tổng tài sản Trung bình KẾT LUẬN  Tóm lại, triển vọng phát triển của ngành ngân hàng Việt nam đến năm 2010 và xa hơn nữa là tốt đẹp. Tuy nhiên, trong quá trình phát triển đi lên đang và sẽ nảy sinh nhiều vấn đề thuận lợi và khó khăn. Cạnh tranh, thâu tóm và sáp nhập chắc chắn sẽ xảy ra. Chúng ta cần định kỳ xem xét, đánh giá và có những giải pháp kịp thời nếu thực hiện đầu tư vào ngành này nhằm mang lại hiệu quả cao. CẢM ƠN QUÝ VỊ ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTriển vọng phát triển ngành ngân hàng Việt Nam đến 2010.pdf
Luận văn liên quan