Điều khiển 1 dòng quang báo bằng bàn phím matrix

MỤC LỤC 1.Nhận xét của GVHD . .trang 1 2. Nhận xét của GVPB . 2 3.Lời giới thiệu . 3 4.Giới thiệu phần cứng . 4 5.Sơ đồ khối mach quang báo . 15 6.Chức năng từng khối 16 7.Nguy ên lý hoạt động 19 8.Lưu đồ giải thuật chương trình 22 9.Giải thích hoạt động của chương trình 27 10.Chương trình chính 28 Trong đời sống hiện đại ngày nay, quảng cáo là một phần không thể thiếu trong nhịp sống bùng nổ công nghệ thông tin như hiện nay. Ở bất cứ nơi đâu ta cũng bắt gặp những biển quảng cáo từ đơn giản, thủ công cho đến những biển quảng cáo điện tử hiện đại, thẩm mỹ. Đó là những bảng quảng cáo điện tử mà chúng ta gọi là những bảng đèn quang báo. Công nghệ điện tử này còn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như những biển báo giao thông, những bảng điểm trên những sàn giao dịch chứng khoán,hay tại các sân bay, siêu thị . Những bảng quang báo này góp phần làm cho thành phố chúng ta có được một bộ mặt của một thành phố hiện đại và văn minh. Tác dụng của bảng quang báo là khá to lớn. Chính điều đó đã thôi thúc chúng tôi thực hiện được đề tài tìm hiểu về quang báo “ Điều khiển 1 dòng quang báo bằng bàn phím matrix ”.

pdf57 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2687 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điều khiển 1 dòng quang báo bằng bàn phím matrix, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện từng bước các thao tác đóvà từ đó tạo ra các xung điều khiển cho toàn hệ. Ø IR/IP (Instruction Register/Intruction Pointer): thanh ghi lệnh/con trỏ lệnh. Ø PC (Program Counter): bộ đếm chươngtrình. Ø Instruction decode and control unit: đơn vị giải mã lệnh và điều khiển. Ø ALU (arithmetic and Logic Unit): đơn vị số học và logic. Ø Registers: Các thanh ghi. Ø Khi hoạt động CPU sẽ thực hiện liên tục 2 thao tác: tìm nạp lệnh và giãi mã - thực hiện lệnh. v Thao tác tìm nạp lệnh: § Nội dung của thanh ghi PC đượcCPU đưa lên bus địa chỉ. § Tín hiệu điều khiển đọc (Read) chuyển sang trạng thái tích cực. § Mã lệnh (Opcode) từ bộ nhớ được đưa lên bus dữ liệu. § Nội dung của thanh ghi PC tăng lên một đơn vị để chuẩn bị tìm nạp lệnh kế tiếp từ bộ nhớ. v Thao tác giải mã - thực hiện lệnh: § Mã lệnh từ thanh ghi IR được đưa vào đơn vị giải mã lệnh và điều khiển. § Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển sẽ thực hiện giải mã opcode và tạo ra các tín hiệu để điều khhiển việc xuất nhập dữ liệu giữ ALU và cácthanh ghi. § Căn cứ trên các tín hiệu điều khiển này, ALU thực hịên các thao tác đã được xác định. Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 4 § Một chuỗi các lệnh (Opcode) kết hợp lại với nhau để thực hiện một công việc có nghĩa được gọi là chương trình (Program) hay phần mềm. v Bộ nhớ bán dẫn là một khác rất quan trọng của hệ vi xử lý, các chương trình và dữ liệu đều được lưu giữ trong bộ nhớ. v Bộ nhớ bán dẫn trong hệ vi xử lý gồm: · ROM: bộ nhớ chương trình _ lưu giữ chương trình điều khiển hoạt động của toàn hệ thống. · RAM: bộ nhớ dữ liệu _ lưu giữ dữ liệu, một phần chương trình điều khiển hệ thống, các ứng dụng và kết quả tính toán. · Sơ lược về cấu trúc và phân loại ROM – RAM: · ROM (Read Only Memory): bộ nhớ chỉ đọc · RAM (Random Access Memory): bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên (bộ nhớ ghi đọc) 3.Các chân của chip 89V51RB2: 3.1. Sơ đồ khối và chức năng các khối của chip 89V51RB2 ü CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xử lý trung tâm tính toán và điều khiển quá trình hoạt động của hệ thống. ü OSC (Oscillator): Mạch dao động _ tạo tín hiệu xung clock cung cấp cho các khối trong chip hoạt động. ü Interrupt control: Điều khiển ngắt _ nhận tín hiệu ngắt từ bean ngoài (INT0\, INT1\), từ bộ định thời (TIMER0, TIMER1) và từ cổng nối tiếp (SERIAL PORT), lần lượt đưa các tín hiệu ngắt này đến CPU để xử lý. ü Other registers: Các thanh ghi khác _ lưu trữ dữ liệu của các port xuất/nhập, trạng thái làm việc của các khối trong chip trong suốt quá trình hoạt động của hệ thống. ü RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ dữ liệu trong chip lưu trữ các dữ liệu. ü ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chương trình trong chip lưu trữ chương trình hoạt động của chip. ü I/O ports (In/Out ports): Các port xuất/nhập _ điều khiển việc xuất nhập dữ liệu dưới dạng song song giữa trong và ngoài chip thông qua các port P0, P1, P2, P3. ü Serial port: Port nối tiếp _ điều khiển việc xuất nhập dữ liệu dưới dạng nối tiếp giữa trong và ngoài chip thông qua các chân TxD, RxD. Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 5 ü Timer 0, Timer 1: Bộ định thời 0, 1 _ dùng để định thời gian hoặc đếm sự kiện (đếm xung) thông qua các chân T0, T1. ü Bus control: Điều khiển bus _ điều khiển hoạt động của hệ thống bus và việc di chuyển thông tin trên hệ thống bus. ü Bus system: Hệ thống bus _ liên kết các khối trong chip lại với nhau. 3.2. Chức năng các chân của chip 8051 Chip 89V51 :gồm 40 chân · 2 chân nguồn cấp điện (VCC, VSS) · 32 chân xuất/nhập · 6 chân chức năng (EA, ALE, PSEN, XTAL1, XTAL2, RST) § Port xuất/nhập 8 bit (P0.0 – P0.7) § Port xuất/nhập 8 bit (P1.0 – P1.7) § Port xuất/nhập 8 bit (P2.0 – P2.7) § Port xuất/nhập 8 bit (P3.0 – P3.7) Sơ đồ chân của chip 89V51RB2 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 6 v Port 0: - Port 0 (P0.0 – P0.7) có số chân từ 32 – 39. - Port 0 có hai chức năng: • Port xuất nhập dữ liệu (P0.0 - P0.7) không sử dụng bộ nhớ ngoài. • Bus địa chỉ byte thấp và bus dữ liệu đa hợp (AD0 – AD7) có sử dụng bộ nhớ ngoài. + Lưu ý: Khi Port 0 đóng vai trò là port xuất nhập dữ liệu thì phải sử dụng các điện trở kéo lên bên ngoài. - Khi lập trình cho ROM trong chip thì Port 0 đóng vai trò là ngõ vào của dữ liệu (D0 -> D7) v Port 1: - Port 1 (P1.0 – P1.7) có số chân từ 1 – 8. - Port 1 có một chức năng: • Port xuất nhập dữ liệu (P1.0 – P1.7) _ sử dụng hoặc không sử dụng bộ nhớ ngoài. - Khi lập trình cho ROM trong chip thì Port 1 đóng vai trò là ngõ vào của địa chỉ byte thấp (A0 – A7) v Port 2: - Port 2 (P2.0 – P2.7) có số chân từ 21 – 28. - Port 2 có hai chức năng: • Port xuất nhập dữ liệu (P2.0 – P2.7) _ không sử dụng bộ nhớ ngoài. • Bus địa chỉ byte cao (A8 – A15) _ có sử dụng bộ nhớ ngoài. - Khi lập trình cho ROM trong chip thì Port 2 đóng vai trò là ngõ vào của địa chỉ byte cao (A8 – A11) và các tín hiệu điều khiển v Port 3: - Port 3 (P3.0 – P3.7) có số chân từ 10 – 17. - Port 0 có hai chức năng: • Port xuất nhập dữ liệu (P3.0 – P3.7) _ không sử dụng bộ nhớ ngoài hoặc các chức năng đặc biệt. • Các tín hiệu điều khiển _ có sử dụng bộ nhớ ngoài hoặc các chức năng đặc biệt. - Khi lập trình cho ROM trong chip thì Port 3 đóng vai trò là ngõ vào của các tín hiệu điều khiển Chức năng của các chân Port3: Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 7 Bit Tên Địa chỉ bit Chức năng P3.0 RxD B0H Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp P3.1 TxD B1H Chân phát dữ liệu của port nối tiếp P3.2 INT0\ B2H Ngõ vào ngắt ngoài 0 P3.3 INT1\ B3H Ngõ vào ngắt ngoài 1 P3.4 T0 B4H Ngõ vào của bộ định thời đếm 0 P3.5 T1 B5H Ngõ vào của bộ định thời đếm 1 P3.6 WR\ B6H Điều khiển ghi bộ nhớ dữ liệu Ram ngoài P3.7 RD\ B7H Điều khiển đọc bộ nhớ dữ liệu Ram ngoài v Chân PSEN\: - PSEN (Program Store Enable): cho phép bộ nhớ chương trình, chân số 29. - Chức năng: • Là tín hiệu cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình (ROM) ngoài. • Là tín hiệu xuất, tích cực mức thấp. PSEN\ = 0 _ trong thời gian CPU tìm-nạp lệnh từ ROM ngoài. PSEN\ = 1 _ CPU sử dụng ROM trong (không sử dụng ROM ngoài). - Khi sử dụng bộ nhớ chương trình bên ngoài, chân PSEN\ thường được nối với chân OE\ của ROM ngoài để cho phép CPU đọc mã lệnh từ ROM ngoài. v Chân ALE: - ALE (Address Latch Enable): cho phép chốt địa chỉ, chân số 30. - Chức năng: • Là tín hiệu cho phép chốt địa chỉ để thực hiện việc giải đa hợp cho bus địa chỉ byte thấp và bus dữ liệu đa hợp (AD0 – AD7). • Là tín hiệu xuất, tích cực mức cao. ALE = 0 _ trong thời gian bus AD0 – AD7 đóng vai trò là bus D0 – D7. ALE = 1 _ trong thời gian bus AD0 – AD7 đóng vai trò là bus A0 – A7. - Khi lập trình cho ROM trong chip thì chân ALE đóng vai trò là ngõ vào của xung lập trình (PGM\) Khi lệnh lấy dữ liệu từ RAM ngoài (MOVX) được thực hiện thì 1 xung ALE bị bỏ qua v Chân EA\: Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 8 - EA (External Access): truy xuất ngoài, chân số 31. - Chức năng: • Là tín hiệu cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình (ROM) ngoài. • Là tín hiệu nhập, tích cực mức thấp. EA\ = 0 _ Chip 8051 sử dụng chương trình của ROM ngoài. EA\ = 1 _ Chip 8051 sử dụng chương trình của ROM trong. - Khi lập trình cho ROM trong chip thì chân EA đóng vai trò là ngõ vào của điện áp lập trình (Vpp = 12V/89xx, 21V/80xx,87xx) + Lưu ý: Chân EA\ luôn luôn phải được nối lên Vcc (sử dụng chương trình của ROM trong) hoặc xuống Vss (sử dụng chương trình của ROM ngoài). v Chân XTAL1, XTAL2: - XTAL (Crystal): tinh thể thạch anh, chân số 18-19. - Chức năng: • Dùng để nối với thạch anh hoặc mạch dao động tạo xung clock bên ngoài, cung cấp tín hiệu xung clock cho chip hoạt động. • XTAL1 _ ngõ vào mạch tạo xung clock trong chip. • XTAL2 _ ngõ ra mạch tạo xung clock trong chip. Chân RST: - RST (Reset): thiết lập lại, chân số 9. - Chức năng: • Là tín hiệu cho phép thiết lặp (đặt) lại trạng thái ban đầu cho hệ thống. • Là tín hiệu nhập, tích cực mức cao. RST = 0 _ Chip 8051 hoạt động bình thường. RST = 1 _ Chip 8051 được thiết lặp lại trạng thái ban đầu. Chân Vcc, GND: - Vcc, GND: nguồn cấp điện, chân số 40-20. - Chức năng: • Cung cấp nguồn điện cho chip 89V51 hoạt động. • Vcc = +5V ± 10%. • GND = 0V. v Tổ chức bộ nhớ - Bộ vi xử lý có không gian bộ nhớ chung cho dữ liệu vàchương trình - Chương trình và dữ liệu nằm chung trên RAM. - Bộ vi điều khiển có không gian bộ nhớ riêng cho dữ liệu vàchương trình. - Chương trình và dữ liệu nằm riêng trên ROM và RAM. Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 9 Tổ chức bộ nhớ của chip 89V51RB2: Không gian bộ nhớ của chip 89V51RB2 II. IC74LS154: IC 74LS154 là loại IC dùng để giải mã ,giải đa hợp (Decoder/Demultiplexer) Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 10 SƠ ĐỒ CHÂN IC74LS154 Chức năng các chân của IC 74ls154: Chân 24,12(VCC,GND):dùng cấp nguuồn cho IC hoạt động . Chân 18,19(G1,G2):các ngõ vào cho phép IC hoạt động,trong một thời điểm chỉ có 1 ic hoạt động,ic bị cấm hoạt động thì tất cả ngõ ra đều ở mức logic cao (bất chấp ngõ vào ở trạng thái nào). Chân 23,22,21,20(A,B,C,D):các ngõ vào quy định trạng thái ngõ ra Chân 1-11,13-15(O0-O15):các ngõ ra của ic Tuỳ thuộc vào trạng thái của các đường địa chỉ mà ta có ngõ ra t ương ứng,khi cả hai ngõ vào G1,G2 ở mức logic thấp thì ic hoạt động bình thường ,tại một thời điểm chỉ có một ngõ ra ở mức logíc thấp ,tất cả các ngõ còn lại đều ở mức logic cao. Sơ đồ bên trong ic 74ls154 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 11 Bảng trạng thái IC74LS154 H: HIGH Voltage Level. L: LOW Voltage Level. x: Don’t care. Nguyên tắc hoạt động của IC 74ls154: Dựa vào bảng trạng thái ta th ấy :chỉ cần ch ân G1,G2 ỏ trạng thái cấm (kh ông cho phép IC hoạt động)thì tất cả ngõ ra của Ic 74ls154 đều ở mức logic cao bất chấp trạng thái ở các chân địa ch ỉ (A,B,C,D).Chẳng hạn như khi chân G1 ở mức logic cao thì tất cả các ngõ ra của IC đều ở mức logic cao bất chấp trạng thái của các ch ân còn lại như G2,A,B,C,D. Khi các đương địa chỉ vào từ 01H_08H thì mức logic thấp duy nhất ở ngõ ra sẽ di chuyển từ ngõ ra(O0_O7). III. IC74LS00: Ch ân 1,2,4,5,9,10,12,13:ngõ vào Ch ân 3,6,8,11: ngõ ra Ch ân 7,14:GND,VCC Sơ đồ chân IC 74LS00: Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 12 Bảng trạng thái IC74LS00: IV. IC 7805(IC ổn áp): Ic 7805 là Ic ổn áp dương ,hai số sau chỉ điện áp ra cố định của nó ,ví dụ như 7805: ổn áp dưong có điện áp ngõ ra là 5V,7812:có điện áp ra là 12V…Tuỳ theo dòng điện ở ngõ ra ,người ta thêm chữ để chỉ : 78LXX:dòng điện danh định 100mA(L:Low) 78XX: dòng điện danh định là 1A 78HXX:dòng điện danh định là 5A(h:High) B. Sơ đồ khối của mạch quang báo : VI 0,33µ F 0,1µF 7805 VO 1 2 3 7805 1 3 2 SƠ ĐỒ CHÂN IC 7805 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 13 C. Chức năng của từng khối : KHỐI VI ĐIỀU KHIỂN KHỐI PHÂN KÊNH KHỐI HIỂN THỊ BẢNG LED MA TRẬN KHỐI BÀN PHÍM KHỐI NGUỒN Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 14 I. Khối vi điều khiển: IC 89V51RB2 là khối điều khiển trung tâm ,khối này nhận tín hiệu điều khiển từ bàn phím thông qua Port 0 đồng thời cũng xuất dữ liệu cho khối phân kênh thông qua Port 2 để quét hàng và xuất dữ liệu hiển thị ra cột thông qua Port 1. II. Khối phân kênh : Khối phân kênh dùng 2 IC 74LS154 dùng điều khiển hoạt động của 4 led ma trận. Việc dùng IC 74LS154 làm giảm bớt việc phải tốn Port ở khối CPU do IC này phân kênh 4 è 16 ( 2 IC sẽ được 32 đường điều khiển ). III. Khối Led Matrix : VCC VCC U7A 74LS00 1 2 3 14 7 P0 12345678 1 74LS15412 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 14 15 16 17 24 12 23 22 21 20 18 19 Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 Y8 Y9 Y10 Y11 Y12 Y13 Y14 Y15 V C C G N D A B C D G1 G2 LE D 3 1 2 3 4 5 6 7 8 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 14 15 16 17 24 12 23 22 21 20 18 19 Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 Y8 Y9 Y10 Y11 Y12 Y13 Y14 Y15 V C C G N D A B C D G1 G2 LE D 2 1 2 3 4 5 6 7 8 LE D 4 1 2 3 4 5 6 7 8 VCC LE D 1 1 2 3 4 5 6 7 8 P2 H I 0 PIN 1 2 3 4 5 6 7 8 A.0 A.1 A.2 A.3 A.4 A.5 A.6 A.7 U7 INT/EXT 1 2 3 INT COM EXT Y1 ZTA HI R2 R 1 2 3 4 5 6 7 8 A.0 A.1 A.2 A.3 A.4 A.5 A.6 A.7 H I U12 1 2 3 4 5 6 7 8 A.0 A.1 A.2 A.3 A.4 A.5 A.6 A.7 C3 C 0 R4 R 0 SW1 U4 89C51 1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12 13 14 15 16 17 32 33 34 35 36 37 38 39 21 22 23 24 25 26 27 28 30 29 40 20 18 19 9 31 P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7 P3.0 P3.1 P3.2 P3.3 P3.4 P3.5 P3.6 P3.7 P0.0 P0.1 P0.2 P0.3 P0.4 P0.5 P0.6 P0.7 P2.0 P2.1 P2.2 P2.3 P2.4 P2.5 P2.6 P2.7 ALE PSEN VCC GND X2 X1 RST EA C3 C U10 1 2 3 4 5 6 7 8 A.0 A.1 A.2 A.3 A.4 A.5 A.6 A.7 C1 C Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 15 Khối led matrix với 4 led dùng để hiện được 4 ký tự. Các Led ma được thiết kế theo kiểu cột nối chung(cột hiển thị màu đỏ riêng ,cột hiển thị màu xanh riêng) được nối với Port 1 để hiển thị ký tự,còn các hàng đuợc nối riêng theo từng Led để cấp tín hiệu quét. IV. Khối phím Matrix: R 6 G 2 G 4 R 3 1 R Q 1 3 C15 C2 G3 DG1 P2 R 3 5 R Q 6 C22 P 3 2 P31 R 1 3 R P D DR3 Q 3 1 G 6 P 1 0 DG6 P D C29 P21 R 2 6 R Q 1 9 R 4 5 R C 1 8 R 1 R 3 8 R P C R 3 R 0 DG0 R 4 2 R G1 DG4 P 1 7 P A P 2 9 P16 V C C C 1 1 P 2 3 R 5 DR1 R 9 R R 1 5 R C 1 2 G0 Q 3 0 R 2 7 R R 2 R C14 P D C21 R 0 P11 Q 2 0 P A P D R 6 R 4 7 R R 2 2 R R 3 3 R G4 G 6 DR6 Q 9 C1 C 7 P B P 1 4 R1 P 2 0 P6 G5 Q 1 2 G 0R 4 8 R V C C C7 G 3 G 7 DG2 P32 P1 R 5 R C 3 0 P 2 7 R 1 1 R R 5 R 3 R 4 3 R P 9 DG7 R 3 R C13 C20 P27 Q 2 5 DR7 R 6 R Q 7 C 1 7 C 2 G6 R 3 4 R C 6 P15 U 4 le d m a tirx 2 4 2 1 1 8 1 5 1471 0 12 9 6 3 13 16 19 22 1 1 8 5 2 1 4 1 7 2 0 2 3 C 0 G C 1 G C 2 G C 3 G C 4 G C 5 G C 6 G C 7 G R7 R6 R5 R4 R3 R2 R1 R0 C 7 R C 6 R C 5 R C 4 R C 3 R C 2 R C 1 R C 0 R R4 DR2 R 6 R 3 R 1 R 1 6 R Q 3 2 P A R 6 P20 R 3 2 R P 8 C11 P C R5 DG3 DR5 Q 2 7 R 2 0 R P B G 3 R 4 G 2 Q 2 9 R 1 0 R R 4 6 R R 2 5 R R 3 7 R Q 8 P 4 C 1 0 C 2 3 P C P B R 7 P5 Q 5 J 8 C O N 3 1 2 3 C19 P 2 2 R7 P 3 1 R 1 9 R R3 C 2 5 DR0 C 2 7 G7 P D DG3 C 3 2 P 2 8 P10 R 4 R P 1 6 R 1 2 R P 1 5 G 1 G 0 R 2 9 R C17 DG7 R 4 1 R Q 3 P28 C6 C10 R 1 8 R C 9 C25 DR6 Q 1 6 C 1 6 P24 P A J 4 C O N 8 1 2 3 4 5 6 7 8 Q 2 3 C18 C23 G 7 DR1 Q 2 2 R 3 6 R R 1 4 R P C R2 G 4 R 4 Q 1 7 R 1 R Q 2 1 P A C26 P19 P C R 7 P A R 7 G 1 DR4 R 3 9 R C 2 0 P 2 1 P C G 7 R 5 P 5 R 4 P14 R 2 P 3 0 R 8 R Q 2 C9 C 1 9 G 0 G 4 J 6 C O N 8 1 2 3 4 5 6 7 8 C 2 6 G 0 DG4 P D P9 R 2 4 R Q 1 1 C 2 2 P 1 3 P 2 6 R 2 1 R C 2 4 P 1 2 G 6 DG2 C 3 R 2 DG6 P4 P 2 P29 DR5 C32 P B Q 4 C5 P23 C 1 3 G 5 G 1 DR0 J 3 C O N 8 1 2 3 4 5 6 7 8 V C C C 1 5 P B G 4 P D C28 C12 P B R 1 R 7 R V C C V C C P A G 3 P25 P18 Q 1 5 P B G 2 DR3 R 4 0 R P 1 8 P B R 0 G 5 C30 U 1 le d m a tirx 2 4 2 1 1 8 1 5 1471 0 12 9 6 3 13 16 19 22 1 1 8 5 2 1 4 1 7 2 0 2 3 C 0 G C 1 G C 2 G C 3 G C 4 G C 5 G C 6 G C 7 G R7 R6 R5 R4 R3 R2 R1 R0 C 7 R C 6 R C 5 R C 4 R C 3 R C 2 R C 1 R C 0 R C8 P 2 4 R 5 DG0 G 5 P13 P D C 2 8 R 2 R 3 R 3 0 R P 7 P 1 P D Q 1 4 P 1 1 P8 C4 C 5 C 1 G 7 R 7 DG1 Q 2 6 C 1 4 DG5 P30 P3 R 2 3 R P 2 5 Q 2 8 R 1 DR4 DG5 Q 1 P22 P C R 4 4 R P C R 0 R 2 8 R G 6 DR7U 3 le d m a tirx 2 4 2 1 1 8 1 5 1471 0 12 9 6 3 13 16 19 22 1 1 8 5 2 1 4 1 7 2 0 2 3 C 0 G C 1 G C 2 G C 3 G C 4 G C 5 G C 6 G C 7 G R7 R6 R5 R4 R3 R2 R1 R0 C 7 R C 6 R C 5 R C 4 R C 3 R C 2 R C 1 R C 0 R C16 P B C27 R6 J 1 C O N 8 1 2 3 4 5 6 7 8 P17 R 1 7 R J 5 C O N 8 1 2 3 4 5 6 7 8 C3 C 8 P 1 9 P A G2 J 2 C O N 8 1 2 3 4 5 6 7 8 U 2 le d m a tirx 2 4 2 1 1 8 1 5 1471 0 12 9 6 3 13 16 19 22 1 1 8 5 2 1 4 1 7 2 0 2 3 C 0 G C 1 G C 2 G C 3 G C 4 G C 5 G C 6 G C 7 G R7 R6 R5 R4 R3 R2 R1 R0 C 7 R C 6 R C 5 R C 4 R C 3 R C 2 R C 1 R C 0 R C 4 G 2 DR2 C24 R 2 P12 P 3 C 2 1 C 3 1 G 5 G 3 G 1 P C C 2 9 R 4 P 6 R0 C31 P7 Q 1 8 Q 1 0 P A P26 Q 2 4 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 16 Khối bàn phím này được thiết kế dựa vào cấu trúc hàng và cột của ma trận. Bàn phím gồm 16 phím được sắp xếp theo ma trận 4x4 (4 hàng x 4 cột). Các hàng và cột của ma trận phím này được kết nối với vi điều khiển thông qua đầu nối jack 8. R0-R3 các hàng của ma trận phím. C0-C3 các cột của ma trận phím. V. Khối nguồn: Mạch ổn áp có điện áp ngõ ra cố định 5V sử dụng IC ổn áp 7805(ổn áp dương có điện áp ngõ ra là 5V,dòng điện ngõ ra đến 1A) Các tụ 0,33 và 0,1uF dùng chống nhiễu .Phần tử điện trở công suất chủ yếu của mạch này là bảng đèn .Ic ổn áp 7805 chịu đựoc dòng đển 1A nên bảo đảm cung cấp dòng cho toàn mạch mà bản thân nó không bị quá dòng .Tuy nhiên ta cũng cần gắn tản nhiệt cho IC để nó hoạt đông ở điều kiện tốt nhất. D. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG: VI 0,33µ F 0,1µF 7805 VO 1 2 3 7805 1 3 2 SƠ ĐỒ CHÂN IC 7805 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 17 I. Khối Led Matrix: - Loại Led ma trận sử dụng là Led 24 chân gồm 8 hàng và 8 cột.Ma trận Led có 2 màu chính là xanh và đỏ,ngoài ra còn có 1 màu phụ là màu cam khi kết hợp 2 màu trên lại.Mõi điểm Led trên ma trận có cấu tạo gồm 2 Led xanh và đỏ ghép lại theo nguyên tắc Anode chung còn Cathode để riêng.Ma trận Led 8 hàng x 8 cột gồm 24 chân được chia làm 3 nhóm chân : 8 hàng từ R0-R7( là các anode chung của các Led trên cùng 1 hàng, 8 cột đỏ C0R-C7R ( là các Cathode chung của các led màu đỏ trên cùng 1 cột) , 8 cột xanh C0X-C7X ( là các Cathode chung của các led màu xanh trên cùng 1 cột).Sự kết hợp các mức logic cao/thấp thích hợp trên các hàng và cột theo một quy luật nhất định mà ta sẽ có hình ảnh như mong muốn. - Phương pháp điều khiển: đầu tiên ta cấp tín hiệu sao cho hàng 1 sáng có nguồn rồi đưa ra mã nhị phân tương ứng của hình ảnh cần hiển thị tại hàng đó ra các cột.Kế tiếp ta cấp tín hiệu cho hàng 2 có nguồn rồi đưa mã nhị phân tương ứng của hình ảnh cần hiển thị tại hàng đó ra cột.Quá trình cứ diễn ra một cách tuần tự và liên tục như vậy và do hiện tượng lưu ảnh của mắt mà ta thấy được các Led dường như sáng như cùng một lúc để tạo ra hình ảnh mong muốn trên Led ma trận - Các ngõ vào điều khiển hàng và cột đều sử dụng mức thấp để điều khiển. II. Khối vi điều khiển: - Ở đây ta dùng con 89V51RB2, có 40 chân,gồm 4 Port dùng xuất nhập dữ liệu,mõi Port 8 chân; 2 chân nguồn 20 mass và 40 Vcc; 2 chân gắn thạch anh (chân 18,19);1 chân reset chân 9;chân 29 là chân cho phép bộ nhớ chương trình;chân 30 là chân chốt địa chỉ và cuối cùng chân 31 là chân cho phép truy xuất ngoài. - Để reset chíp ta dùng nút nhấn . Trong mạch,chúng ta có thể reset tự động bằng tụ hoặc reset bằng tay bởi nút nhấn. III. Khối phím ma trận: - Được thiết kế dựa trên cấu trúc hàng và cột của ma trận.Bàn phím gồm 16 phím được sắp xếp theo ma trận 4 x 4 (tức 4 hàng 4 cột).Các hàng và cột của ma trân phím này được kết nối với vi điều khiển thông qua Port 0.R0-R3 : các hàng của ma trận phím,C0-C3 : các cột của ma trận phím Để điều khiển bàn phím ma trận nhày ta sử dụng phương pháp quét phím. Để điều khiển quét phím này ta xuất 1 dữ liệu 4 bit( trong đó 1 bit ở mức logic thấp và 3 bit ở mức logic cao) ra các cột của ma trận phím, đọc 4 bit dữ liệu các hàng của ma trận phím vào để kiểm tra xem có phím nào được ấn không.Nếu có phím ấn thì trong 4 bit đọc vào sẽ có một bit ở mức logic thấp và dựa trên cơ sở đó để thiết lập mã ấn phím.Nếu không có phím ấn thì 4 bit đọc vào đều ở mức logic cao,khi đó ta chuyển mức logic thấp sang cột kế tiếp để dò tìm phím khác. Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 18 IV. Khối phân kênh: Khối phân kênh dùng 2 IC 74LS154 dùng điều khiển hoạt động của 4 led ma trận. Việc dùng IC 74LS154 làm giảm bớt việc phải tốn Port ở khối CPU do IC này phân kênh 4 è 16 ( 2 IC sẽ được 32 đường điều khiển ). Nguyên lý hoạt động của khối phân kênh : Dùng 5 bit ở Port 2 để điều khiển. Trong đó, 4 bit dùng để điều khiển ngõ vào của cả hai IC 74LS154. Còn bit thứ 5 điều khiển cho phép trong một thời điểm chỉ có một IC hoạt động. Điều này thực hiện được nhờ vào IC cổng đảo 74LS00. Ngõ vào của cổng đảo sẽ được nối với bit thứ 5 và chân số 18,19 của IC thứ nhất. Ngõ ra được nối với chân số 18,19 con thứ 2của IC thứ hai.Khi bit thứ 5 ở mức 0 thì IC1 sẽ hoạt động điều khiển Led ma trận 1 và 2. Khi bit 5 ở mức 1 thì IC2 sẽ hoạt động điều khiển Led ma trận 3 và 4. Bảng trạng thái IC74LS154 VCC VCC U7A 74LS00 1 2 3 14 7 P0 12345678 1 74LS15412 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 14 15 16 17 24 12 23 22 21 20 18 19 Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 Y8 Y9 Y10 Y11 Y12 Y13 Y14 Y15 V C C G N D A B C D G1 G2 LE D 3 1 2 3 4 5 6 7 8 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 14 15 16 17 24 12 23 22 21 20 18 19 Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 Y8 Y9 Y10 Y11 Y12 Y13 Y14 Y15 V C C G N D A B C D G1 G2 LE D 2 1 2 3 4 5 6 7 8 LE D 4 1 2 3 4 5 6 7 8 VCC LE D 1 1 2 3 4 5 6 7 8 2 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 19 H: High Voltage Level L: Low Voltage Level X: Don’t Care E. LƯU ĐỒ GIẢI THUẬT CHƯƠNG TRÌNH Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 20 I. Chương trình chính: II. Chương trình hiển thị con trỏ: Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 21 III. Chương trình con quét phím : Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 22 Sơ đồ giải thuật quét phím , mỗi phím tương đương với 2 chữ cái trong bảng chữ cái ü Phím A và B ü Phím Y và Z (tương tự cho các chữ cái khác) SCANKEYPAD A = 01H NEXT11 22Hß0, 23Hß0, 24Hß0, 25Hß0, 26Hß0, 27Hß0, 28Hß0, 29Hß0, 2AHß0, 2BHß0, 2CHß0, 2DHß0, 2EHß0, 2FHß0, 30Hß0 R7 ß 21H INC R7 R7 = 1 CHUB CHU_A Đ Đ S S RET 21H ß R7 SCANKEYPAD A = 0DH 21Hß0,22Hß0, 23Hß0, 24Hß0, 25Hß0, 26Hß0, 27Hß0, 28Hß0, 29Hß0, Đ Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 23 ü Phím Enter ü Hiển thị từng chữ cái lần lượt trên 4 vị trí con trỏ: ) Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 24 Các chữ cái khác tương tự nhưng cơ sỡ dữ liệu sẽ lấy giống trong bảng chữ cái lưu trong ROM.Ví dụ,chữ B ,ta vẫn so sánh R2 nhưng khi nhập dữ liệu vào các ô nhớ 31H,32H,33H,34H lúc này sẽ được nạp vào giá trị là 08,hay chữ C là giá trị 16. IV. GIẢI THÍCH HOẠT ĐỘNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH: TROVE 34H ß 00 TROVE VT_A4 TROVE 31H ß 00 Đ VT_A2 S VT_A3 R2 = 0 R2 = 2 33H ß 00 VT_A4 S Đ R2 = 1 32H ß 00 VT_A3 S Đ TROVE VT_A2 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 25 Trước tiên khi bước vào gọi chương trình chính của chương trình hiển thị con trỏ trên con Led thứ nhất.Tiếp tục gọi chương trình chính 1 để thực hiện các bước lấy và lưu dữ liệu vào RAM,tại cuối bước này ta thực hiện việc tăng R2 ( R2 là biến đếm để dịch chuyển vị trí con trỏ sang vị trí con Led kế tiếp).Thời gian để chuyển từ con Led này sang con Led kế tiếp được xác định bởi biến đếm R4 (R4 là biến đếm quy định thời gian để qua con Led kế tiếp). Trong chương trình kiểm tra phím,sau khi dùng chương trình quét phím ma trận để coi có phím nào được nhấn hay không.Trong chương trình này,mõi phím trên bàn phím ma trận đều được lưu bằng 1 ô nhớ từ 21H đến 2DH trong bộ nhớ RAM nội con 89V51RB2.Mõi phím được dùng cho ra 2 chữ cái,thứ tự các chữ cái mà phím ấn được được ghi trên bề mặt bàn phím ma trận.Mõi phím lưu được 2 chữ cái khi bấm là do ta dùng biến đếm R7 để xác định chữ cái cần hiển thị ra.Chẳng hạn như chúng ta muốn nhấn chữ A,ta nhấn vào bàn phím nút hiển thị chữ A,nếu ta muốn hiển thị chữ B ta tiếp tục ấn vào phím vừa ấn sẽ hiển thị được chữ B.Lí do ở đây là chúng ta so sánh biến đếm R7,nếu R7 = 1 ( tương đương với phím đó được ấn 1 lần) sẽ hiện thị lên chữ A,khi ta ấn tiếp tức R7 = 2 thì chữ sẽ nhảy sang chữ B.Ta chỉcho phép một phím hiển thị 2 chữ cái nên khi ta ấn tiếp sau chữ B sẽ trở về hiện thị lại chữ A và cứ thế tiếp diễn.Trong chương trình này ta sử dụng 13 nút nhấn để lấy 26 chữ cái ( từ A đến Z) và 1 nút nhấn Enter dùng để cho chạy chữ sau khi đã tạo ra dòng 4 chữ cái. Ở cuối đoạn chương trình này chúng ta tăng biến đếm R4 để xác định thời gian dịch qua con Led kế tiếp .Chương trình dùng Port 0 để quét phím tạo mã. Trong chương trình hiện thị chữ,ta dùng Port 1 làm Port xuất dữ liệu và Port 2 làm Port quét.Port 2 kết nối với khối phân kênh để điều khiển việc quét Led. Đây là chương trình dùng hiển thị các chữ cái có trong bảng mã có sẵn trong ROM nội IC 89V51RB2( từ A đến Z).Mõi lần quét qua được lưu vào trong 1 ô nhớ,tổng cộng cò 32 ô nhớ từ 40H đến 5FH để lưu các byte của các chữ cái được ấn trong chương trình kiểm tra phím. Chương trình chạy là chương trình hiển thị ra các Byte của các chữ cái đã được lưu trữ trong RAM sau đó được cho dịch cột,giống như chương trính chạy lấy cơ sở dữ liệu từ ROM học lúc trước. Để khỏi bị lem trong quá trình dich cột thì ta phải nạp giá trị cho các ô nhớ từ 60H đến 7FH là 0FFH. F. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 26 $MOD51 org 00h MOV 21H,#0 MOV 22H,#0 MOV 23H,#0 MOV 24H,#0 MOV 25H,#0 MOV 26H,#0 MOV 27H,#0 MOV 28H,#0 MOV 29H,#0 MOV 2AH,#0 MOV 2BH,#0 MOV 2CH,#0 MOV 2DH,#0 MOV 2EH,#0 MOV 2FH,#0 MOV 30H,#0 MOV 31H,#216 MOV 32H,#216 MOV 33H,#216 MOV 34H,#216 MOV R7, #0 MOV R2,#0 MAIN: MOV R4,#0 ACALL CONTRO LCALL MAIN1 SJMP MAIN ;**************CHUONG TRINH CHINH *********** MAIN1: LCALL KTPHIM1 LCALL HIENTHI1 CJNE R4,#20,MAIN1 INC R2 ;VI TRI HIEN THI LED RET ;****************CHUONG TRINH HIEN THI CON TRO**************** CONTRO: CJNE R2,#0,VT_2 MOV 31H,#208 JMP HTH VT_2: CJNE R2,#1,VT_3 MOV 32H,#208 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 27 JMP HTH VT_3: CJNE R2,#2,VT_4 MOV 33H,#208 JMP HTH VT_4: CJNE R2,#3,VT_5 MOV 34H,#208 JMP HTH VT_5: LCALL NEXT131 JMP eexit HTH: LCALL HIENTHI1 eexit: RET ;**********CHUONG TRINH KIEM TRA PHIM LED ******* KTPHIM1: LCALL SCANKEYPAD CJNE A,#01H,NEXT11 MOV 22H,#0 MOV 23H,#0 MOV 24H,#0 MOV 25H,#0 MOV 26H,#0 MOV 27H,#0 MOV 28H,#0 MOV 29H,#0 MOV 2AH,#0 MOV 2BH,#0 MOV 2CH,#0 MOV 2DH,#0 MOV 2EH,#0 MOV 2FH,#0 MOV 30H,#0 MOV R7,21H INC R7 CJNE R7,#1,CHUB LCALL CHU_A MOV 21H, R7 RET CHUB: LCALL CHU_B MOV 21H,#0 RET ;________________ Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 28 NEXT11: CJNE A,#02H,NEXT21 MOV 21H,#0 MOV 23H,#0 MOV 24H,#0 MOV 25H,#0 MOV 26H,#0 MOV 27H,#0 MOV 28H,#0 MOV 29H,#0 MOV 2AH,#0 MOV 2BH,#0 MOV 2CH,#0 MOV 2DH,#0 MOV 2EH,#0 MOV 2FH,#0 MOV 30H,#0 MOV R7,22H INC R7 CJNE R7,#1,CHUD LCALL CHU_C MOV 22H, R7 RET CHUD: LCALL CHU_D MOV 22H,#0 RET ;________________________ NEXT21: CJNE A,#03H,NEXT31 MOV 21H,#0 MOV 22H,#0 MOV 24H,#0 MOV 25H,#0 MOV 26H,#0 MOV 27H,#0 MOV 28H,#0 MOV 29H,#0 MOV 2AH,#0 MOV 2BH,#0 MOV 2CH,#0 MOV 2DH,#0 MOV 2EH,#0 MOV 2FH,#0 MOV 30H,#0 MOV R7,23H INC R7 CJNE R7,#1,CHUF Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 29 LCALL CHU_E MOV 23H,R7 RET CHUF: LCALL CHU_F MOV 23H,#0 RET ;_________________ NEXT31: CJNE A,#04H,NEXT41 MOV 21H,#0 MOV 22H,#0 MOV 23H,#0 MOV 25H,#0 MOV 26H,#0 MOV 27H,#0 MOV 28H,#0 MOV 29H,#0 MOV 2AH,#0 MOV 2BH,#0 MOV 2CH,#0 MOV 2DH,#0 MOV 2EH,#0 MOV 2FH,#0 MOV 30H,#0 MOV R7,24H INC R7 CJNE R7,#1,CHUH LCALL CHU_G MOV 24H,R7 RET CHUH: LCALL CHU_H MOV 24H,#0 RET ;_____________________ NEXT41: CJNE A,#05H,NEXT51 MOV 21H,#0 MOV 22H,#0 MOV 23H,#0 MOV 24H,#0 MOV 26H,#0 MOV 27H,#0 MOV 28H,#0 MOV 29H,#0 MOV 2AH,#0 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 30 MOV 2BH,#0 MOV 2CH,#0 MOV 2DH,#0 MOV 2EH,#0 MOV 2FH,#0 MOV 30H,#0 MOV R7,25H INC R7 CJNE R7,#1,CHUJ LCALL CHU_I MOV 25H,R7 RET CHUJ: LCALL CHU_J MOV 25H,#0 RET ;_________________________ NEXT51: CJNE A,#06H,NEXT61 MOV 21H,#0 MOV 22H,#0 MOV 23H,#0 MOV 24H,#0 MOV 25H,#0 MOV 27H,#0 MOV 28H,#0 MOV 29H,#0 MOV 2AH,#0 MOV 2BH,#0 MOV 2CH,#0 MOV 2DH,#0 MOV 2EH,#0 MOV 2FH,#0 MOV 30H,#0 MOV R7,26H INC R7 CJNE R7,#1,CHUL LCALL CHU_K MOV 26H, R7 RET CHUL: LCALL CHU_L MOV 26H,#0 RET ;_________________________ NEXT61: CJNE A,#07H,NEXT71 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 31 MOV 21H,#0 MOV 22H,#0 MOV 23H,#0 MOV 24H,#0 MOV 25H,#0 MOV 26H,#0 MOV 28H,#0 MOV 29H,#0 MOV 2AH,#0 MOV 2BH,#0 MOV 2CH,#0 MOV 2DH,#0 MOV 2EH,#0 MOV 2FH,#0 MOV 30H,#0 MOV R7,27H INC R7 CJNE R7,#1,CHUN LCALL CHU_M MOV 27H, R7 RET CHUN: LCALL CHU_N MOV 27H,#0 RET ;_________________________ NEXT71: CJNE A,#08H,NEXT81 MOV 21H,#0 MOV 22H,#0 MOV 23H,#0 MOV 24H,#0 MOV 25H,#0 MOV 26H,#0 MOV 27H,#0 MOV 29H,#0 MOV 2AH,#0 MOV 2BH,#0 MOV 2CH,#0 MOV 2DH,#0 MOV 2EH,#0 MOV 2FH,#0 MOV 30H,#0 MOV R7,28H INC R7 CJNE R7,#1,CHUP LCALL CHU_O MOV 28H, R7 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 32 RET CHUP: LCALL CHU_P MOV 28H,#0 RET ;_________________________ NEXT81: CJNE A,#09H,NEXT91 MOV 21H,#0 MOV 22H,#0 MOV 23H,#0 MOV 24H,#0 MOV 25H,#0 MOV 26H,#0 MOV 27H,#0 MOV 28H,#0 MOV 2AH,#0 MOV 2BH,#0 MOV 2CH,#0 MOV 2DH,#0 MOV 2EH,#0 MOV 2FH,#0 MOV 30H,#0 MOV R7,29H INC R7 CJNE R7,#1,CHUR LCALL CHU_Q MOV 29H, R7 RET CHUR: LCALL CHU_R MOV 29H,#0 RET ;__________________________ NEXT91: CJNE A,#0AH,NEXT101 MOV 21H,#0 MOV 22H,#0 MOV 23H,#0 MOV 24H,#0 MOV 25H,#0 MOV 26H,#0 MOV 27H,#0 MOV 28H,#0 MOV 29H,#0 MOV 2BH,#0 MOV 2CH,#0 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 33 MOV 2DH,#0 MOV 2EH,#0 MOV 2FH,#0 MOV 30H,#0 MOV R7,2AH INC R7 CJNE R7,#1,CHUT LCALL CHU_S MOV 2AH, R7 RET CHUT: LCALL CHU_T MOV 2AH,#0 RET ;_________________________ NEXT101: CJNE A,#0BH,NEXT111 MOV 21H,#0 MOV 22H,#0 MOV 23H,#0 MOV 24H,#0 MOV 25H,#0 MOV 26H,#0 MOV 27H,#0 MOV 28H,#0 MOV 29H,#0 MOV 2AH,#0 MOV 2CH,#0 MOV 2DH,#0 MOV 2EH,#0 MOV 2FH,#0 MOV 30H,#0 MOV R7,2BH INC R7 CJNE R7,#1,CHUV LCALL CHU_U MOV 2BH, R7 RET CHUV: LCALL CHU_V MOV 2BH,#0 RET ;_________________________ NEXT111: CJNE A,#0CH,NEXT121 MOV 21H,#0 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 34 MOV 22H,#0 MOV 23H,#0 MOV 24H,#0 MOV 25H,#0 MOV 26H,#0 MOV 27H,#0 MOV 28H,#0 MOV 29H,#0 MOV 2AH,#0 MOV 2BH,#0 MOV 2DH,#0 MOV 2EH,#0 MOV 2FH,#0 MOV 30H,#0 MOV R7,2CH INC R7 CJNE R7,#1,CHUX LCALL CHU_W MOV 2CH, R7 RET CHUX: LCALL CHU_X MOV 2CH,#0 RET ;_________________________ NEXT121: CJNE A,#0DH,NEXT131 MOV 21H,#0 MOV 22H,#0 MOV 23H,#0 MOV 24H,#0 MOV 25H,#0 MOV 26H,#0 MOV 27H,#0 MOV 28H,#0 MOV 29H,#0 MOV 2AH,#0 MOV 2BH,#0 MOV 2CH,#0 MOV 2EH,#0 MOV 2FH,#0 MOV 30H,#0 MOV R7,2DH INC R7 CJNE R7,#1,CHUZ LCALL CHU_Y MOV 2DH, R7 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 35 RET CHUZ: LCALL CHU_Z MOV 2DH,#0 RET ;********************************************************** NEXT131: CJNE A,#00H,NEXT141 PUSH 02H MOV R2,#0 NHIEU: lcall chay INC R2 CJNE R2,#4,NHIEU POP 02H RET NEXT141: INC R4 RET ;******************CHUONG TRINH QUET PHIM MA TRAN********* SCANKEYPAD: PUSH 03H MOV R3,#50 BACK: ACALL QUETPHIM JNC NOPRESSED DJNZ R3,BACK NOPRESSED: POP 03H RET QUETPHIM: PUSH 04H PUSH 05H PUSH 06H MOV A,#0EFH MOV R6,#4 TEST: MOV P0,A MOV R7,A MOV A,P0 ANL A,#0FH CJNE A,#0FH,KEYPRESSED MOV A,R7 RL A DJNZ R6,TEST CLR C SJMP EXIT KEYPRESSED: MOV R7,A Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 36 MOV A,#4 CLR C SUBB A,R6 MOV R6,A MOV A,R7 MOV R5,#4 AGAIN: RRC A JNC DONE INC R6 INC R6 INC R6 DJNZ R5,AGAIN DONE: SETB C MOV A,R6 EXIT: POP 06H POP 05H POP 04H RET ; **************************** CHU_A: CJNE R2,#0, VT_A2 MOV 31H,#00 LJMP TROVE VT_A2: CJNE R2, #1, VT_A3 MOV 32H,#00 LJMP TROVE VT_A3: CJNE R2,#2,VT_A4 MOV 33H,#00 LJMP TROVE VT_A4: MOV 34H,#00 LJMP TROVE CHU_B: CJNE R2,#0,VT_B2 MOV 31H,#08 LJMP TROVE VT_B2: CJNE R2,#1,VT_B3 MOV 32H,#08 LJMP TROVE VT_B3: CJNE R2,#2,VT_B4 MOV 33H,#08 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 37 LJMP TROVE VT_B4: MOV 34H,#08 LJMP TROVE CHU_C: CJNE R2,#0,VT_C2 MOV 31H,#16 LJMP TROVE VT_C2: CJNE R2,#1,VT_C3 MOV 32H,#16 LJMP TROVE VT_C3: CJNE R2,#2,VT_C4 MOV 33H,#16 LJMP TROVE VT_C4: MOV 34H,#16 LJMP TROVE CHU_D: CJNE R2,#0,VT_D2 MOV 31H,#24 LJMP TROVE VT_D2: CJNE R2,#1,VT_D3 MOV 32H,#24 LJMP TROVE VT_D3: CJNE R2,#2,VT_D4 MOV 33H,#24 LJMP TROVE VT_D4: MOV 34H,#24 LJMP TROVE CHU_E: CJNE R2,#0,VT_E2 MOV 31H,#32 LJMP TROVE VT_E2: CJNE R2,#1,VT_E3 MOV 32H,#32 LJMP TROVE VT_E3: CJNE R2,#2,VT_E4 MOV 33H,#32 LJMP TROVE VT_E4: MOV 34H,#32 LJMP TROVE Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 38 CHU_F: CJNE R2,#0,VT_F2 MOV 31H,#40 LJMP TROVE VT_F2: CJNE R2,#1,VT_F3 MOV 32H,#40 LJMP TROVE VT_F3: CJNE R2,#2,VT_F4 MOV 33H,#40 LJMP TROVE VT_F4: MOV 34H,#40 LJMP TROVE CHU_G: CJNE R2,#0,VT_G2 MOV 31H,#48 LJMP TROVE VT_G2: CJNE R2,#1,VT_G3 MOV 32H,#48 LJMP TROVE VT_G3: CJNE R2,#2,VT_G4 MOV 33H,#48 LJMP TROVE VT_G4: MOV 34H,#48 LJMP TROVE CHU_H: CJNE R2,#0,VT_H2 MOV 31H,#56 LJMP TROVE VT_H2: CJNE R2,#1,VT_H3 MOV 32H,#56 LJMP TROVE VT_H3: CJNE R2,#2,VT_H4 MOV 33H,#56 LJMP TROVE VT_H4: MOV 34H,#56 LJMP TROVE CHU_I: CJNE R2,#0,VT_I2 MOV 31H,#64 LJMP TROVE VT_I2: Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 39 CJNE R2,#1,VT_I3 MOV 32H,#64 LJMP TROVE VT_I3: CJNE R2,#2,VT_I4 MOV 33H,#64 LJMP TROVE VT_I4: MOV 34H,#64 LJMP TROVE CHU_J: CJNE R2,#0,VT_J2 MOV 31H,#72 LJMP TROVE VT_J2: CJNE R2,#1,VT_J3 MOV 32H,#72 LJMP TROVE VT_J3: CJNE R2,#2,VT_J4 MOV 33H,#72 LJMP TROVE VT_J4: MOV 34H,#72 LJMP TROVE CHU_K: CJNE R2,#0,VT_K2 MOV 31H,#80 LJMP TROVE VT_K2: CJNE R2,#1,VT_K3 MOV 32H,#80 LJMP TROVE VT_K3: CJNE R2,#2,VT_K4 MOV 33H,#80 LJMP TROVE VT_K4: MOV 34H,#80 LJMP TROVE CHU_L: CJNE R2,#0,VT_L2 MOV 31H,#88 LJMP TROVE VT_L2: CJNE R2,#1,VT_L3 MOV 32H,#88 LJMP TROVE Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 40 VT_L3: CJNE R2,#2,VT_L4 MOV 33H,#88 LJMP TROVE VT_L4: MOV 34H,#88 LJMP TROVE CHU_M: CJNE R2,#0,VT_M2 MOV 31H,#96 LJMP TROVE VT_M2: CJNE R2,#1,VT_M3 MOV 32H,#96 LJMP TROVE VT_M3: CJNE R2,#2,VT_M4 MOV 33H,#96 LJMP TROVE VT_M4: MOV 34H,#96 LJMP TROVE CHU_N: CJNE R2,#0,VT_N2 MOV 31H,#104 LJMP TROVE VT_N2: CJNE R2,#1,VT_N3 MOV 32H,#104 LJMP TROVE VT_N3: CJNE R2,#2,VT_N4 MOV 33H,#104 LJMP TROVE VT_N4: MOV 34H,#104 LJMP TROVE CHU_O: CJNE R2,#0,VT_O2 MOV 31H,#112 LJMP TROVE VT_O2: CJNE R2,#1,VT_O3 MOV 32H,#112 LJMP TROVE VT_O3: CJNE R2,#2,VT_O4 MOV 33H,#112 LJMP TROVE Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 41 VT_O4: MOV 34H,#112 LJMP TROVE CHU_P: CJNE R2,#0,VT_P2 MOV 31H,#120 LJMP TROVE VT_P2: CJNE R2,#1,VT_P3 MOV 32H,#120 LJMP TROVE VT_P3: CJNE R2,#2,VT_P4 MOV 33H,#120 LJMP TROVE VT_P4: MOV 34H,#120 LJMP TROVE CHU_Q: CJNE R2,#0,VT_Q2 MOV 31H,#128 LJMP TROVE VT_Q2: CJNE R2,#1,VT_Q3 MOV 32H,#128 LJMP TROVE VT_Q3: CJNE R2,#2,VT_Q4 MOV 33H,#128 LJMP TROVE VT_Q4: MOV 34H,#128 LJMP TROVE CHU_R: CJNE R2,#0,VT_R2 MOV 31H,#136 LJMP TROVE VT_R2: CJNE R2,#1,VT_R3 MOV 32H,#136 LJMP TROVE VT_R3: CJNE R2,#2,VT_R4 MOV 33H,#136 LJMP TROVE VT_R4: MOV 34H,#136 LJMP TROVE Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 42 CHU_S: CJNE R2,#0,VT_S2 MOV 31H,#144 LJMP TROVE VT_S2: CJNE R2,#1,VT_S3 MOV 32H,#144 LJMP TROVE VT_S3: CJNE R2,#2,VT_S4 MOV 33H,#144 LJMP TROVE VT_S4: MOV 34H,#144 LJMP TROVE CHU_T: CJNE R2,#0,VT_T2 MOV 31H,#152 LJMP TROVE VT_T2: CJNE R2,#1,VT_T3 MOV 32H,#152 LJMP TROVE VT_T3: CJNE R2,#2,VT_T4 MOV 33H,#152 LJMP TROVE VT_T4: MOV 34H,#152 LJMP TROVE CHU_U: CJNE R2,#0,VT_U2 MOV 31H,#160 LJMP TROVE VT_U2: CJNE R2,#1,VT_U3 MOV 32H,#160 LJMP TROVE VT_U3: CJNE R2,#2,VT_U4 MOV 33H,#160 LJMP TROVE VT_U4: MOV 34H,#160 LJMP TROVE CHU_V: CJNE R2,#0,VT_V2 MOV 31H,#168 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 43 LJMP TROVE VT_V2: CJNE R2,#1,VT_V3 MOV 32H,#168 LJMP TROVE VT_V3: CJNE R2,#2,VT_V4 MOV 33H,#168 LJMP TROVE VT_V4: MOV 34H,#168 LJMP TROVE CHU_W: CJNE R2,#0,VT_W2 MOV 31H,#176 LJMP TROVE VT_W2: CJNE R2,#1,VT_W3 MOV 32H,#176 LJMP TROVE VT_W3: CJNE R2,#2,VT_W4 MOV 33H,#176 LJMP TROVE VT_W4: MOV 34H,#176 LJMP TROVE CHU_X: CJNE R2,#0,VT_X2 MOV 31H,#184 LJMP TROVE VT_X2: CJNE R2,#1,VT_X3 MOV 32H,#184 LJMP TROVE VT_X3: CJNE R2,#2,VT_X4 MOV 33H,#184 LJMP TROVE VT_X4: MOV 34H,#184 LJMP TROVE CHU_Y: CJNE R2,#0,VT_Y2 MOV 31H,#192 LJMP TROVE VT_Y2: CJNE R2,#1,VT_Y3 MOV 32H,#192 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 44 LJMP TROVE VT_Y3: CJNE R2,#2,VT_Y4 MOV 33H,#192 LJMP TROVE VT_Y4: MOV 34H,#192 LJMP TROVE CHU_Z: CJNE R2,#0,VT_Z2 MOV 31H,#200 LJMP TROVE VT_Z2: CJNE R2,#1,VT_Z3 MOV 32H,#200 LJMP TROVE VT_Z3: CJNE R2,#2,VT_Z4 MOV 33H,#200 LJMP TROVE VT_Z4: MOV 34H,#200 LJMP TROVE TROVE: LCALL HIENTHI1 RET ; **************************** ; CHUONG TRINH HIEN THI1 HIENTHI1: MOV DPTR,#DATADISP LOP1: MOV R1,#15 LOP2: MOV R0,31h MOV A,R0 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#00H MOV P1,A MOV 40H,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#1 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#01H MOV P1,A MOV 41h,A Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 45 LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#2 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#02H MOV P1,A MOV 42H,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#3 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#03H MOV P1,A MOV 43h,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#4 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#04H MOV P1,A MOV 44H,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#5 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#05H MOV P1,A MOV 45H,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#6 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#06H MOV P1,A MOV 46H,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#7 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#07H MOV P1,A MOV 47H,A LCALL DELAY2MS Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 46 ;-------- LED 2 ------- MOV R0,32H MOV A,R0 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#08H MOV P1,A MOV 48H,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#1 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#09H MOV P1,A MOV 49H,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#2 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#0AH MOV P1,A MOV 4AH,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#3 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#0BH MOV P1,A MOV 4BH,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#4 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#0CH MOV P1,A MOV 4CH,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#5 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#0DH MOV P1,A MOV 4DH,A LCALL DELAY2MS Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 47 MOV A,R0 ADD A,#6 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#0EH MOV P1,A MOV 4EH,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#7 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#0FH MOV P1,A MOV 4FH,A LCALL DELAY2MS ;------- LED 3 ------- MOV R0,33H MOV A,R0 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#10H MOV P1,A MOV 50H,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#1 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#11H MOV P1,A MOV 51H,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#2 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#12H MOV P1,A MOV 52H,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#3 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#13H MOV P1,A MOV 53H,A LCALL DELAY2MS Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 48 MOV A,R0 ADD A,#4 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#14H MOV P1,A MOV 54H,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#5 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#15H MOV P1,A MOV 55H,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#6 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#16H MOV P1,A MOV 56H,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#7 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#17H MOV P1,A MOV 57H,A LCALL DELAY2MS ;------ LED 4 ------- MOV R0,34H MOV A,R0 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#18H MOV P1,A MOV 58H,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#1 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#19H MOV P1,A MOV 59H,A LCALL DELAY2MS Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 49 MOV A,R0 ADD A,#2 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#1AH MOV P1,A MOV 5AH,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#3 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#1BH MOV P1,A MOV 5BH,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0; ADD A,#4 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#1CH MOV P1,A MOV 5CH,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#5 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#1DH MOV P1,A MOV 5DH,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#6 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#1EH MOV P1,A MOV 5EH,A LCALL DELAY2MS MOV A,R0 ADD A,#7 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,#1FH MOV P1,A MOV 5FH,A LCALL DELAY2MS DJNZ R1,LOOP2 RET Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 50 LOOP2: LJMP LOP2 ;**************CHUONG TRINH CHAY CHU********* CHAY: MOV 60H,#0FFH MOV 61H,#0FFH MOV 62H,#0FFH MOV 63H,#0FFH MOV 64H,#0FFH MOV 65H,#0FFH MOV 66H,#0FFH MOV 67H,#0FFH MOV 68H,#0FFH MOV 69H,#0FFH MOV 6AH,#0FFH MOV 6BH,#0FFH MOV 6CH,#0FFH MOV 6DH,#0FFH MOV 6EH,#0FFH MOV 6FH,#0FFH MOV 70H,#0FFH MOV 71H,#0FFH MOV 72H,#0FFH MOV 73H,#0FFH MOV 74H,#0FFH MOV 75H,#0FFH MOV 76H,#0FFH MOV 77H,#0FFH MOV 78H,#0FFH MOV 79H,#0FFH MOV 7AH,#0FFH MOV 7BH,#0FFH MOV 7CH,#0FFH MOV 7DH,#0FFH MOV 7EH,#0FFH MOV 7FH,#0FFH PUSH 00H PUSH 01H PUSH ACC MOV R0,#0 ; GIA TRI BAN DAU CUA R0 LAP02: MOV 35H, R0 MOV R1,#10 ;SO VONG LAP LAP01: Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 51 MOV R0,35H MOV A,R0 ADD A,#40H MOV R0,A MOV P2,#00H LCALL NHAN MOV R0,35H MOV A,R0 ADD A,#41H MOV R0,A MOV P2,#01H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#42h MOV R0,A MOV P2,#02H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#43h MOV R0,A MOV P2,#03H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#44h MOV R0,A MOV P2,#04H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#45h MOV R0,A MOV P2,#05H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#46h MOV R0,A MOV P2,#06H LCALL NHAN MOV R0,35h Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 52 MOV A,R0 ADD A,#47h MOV R0,A MOV P2,#07H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#48h MOV R0,A MOV P2,#08H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#49h MOV R0,A MOV P2,#09H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#4ah MOV R0,A MOV P2,#0aH LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#4bh MOV R0,a MOV P2,#0bH LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#4ch MOV R0,A MOV P2,#0cH LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#4dh MOV r0,a MOV P2,#0dH LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 53 ADD A,#4eh MOV R0,A MOV P2,#0eH LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#4fh MOV R0,A MOV P2,#0fH LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#50h MOV R0,A MOV P2,#10H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#51h MOV R0,A MOV P2,#11H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#52h MOV R0,A MOV P2,#12H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#53h MOV R0,A MOV P2,#13h LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#54h MOV R0,A MOV P2,#14h LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#55h Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 54 MOV R0,A MOV P2,#15H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#56h MOV R0,A MOV P2,#16H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#57h MOV R0,A MOV P2,#17H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#58h MOV R0,A MOV P2,#18H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#59h MOV R0,A MOV P2,#19H LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#5ah MOV R0,A MOV P2,#1aH LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#5bh MOV R0,A MOV P2,#1bH LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#5ch MOV R0,A Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 55 MOV P2,#1cH LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#5dh MOV R0,a MOV P2,#1dH LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#5eh MOV R0,A MOV P2,#1eH LCALL NHAN MOV R0,35h MOV A,R0 ADD A,#5fh MOV R0,A MOV P2,#1fH LCALL NHAN DJNZ R1,LAAP01 MOV R0,35h INC R0 CJNE R0,#32, LAAP02 ;SO LAN DICH COT POP acc pop 01h POP 00H RET NHAN: MOV P1,@r0 LCALL DELAY2MS RET LAAP02: LJMP LAP02 LAAP01: LJMP LAP01 ;*************************************** ;CHUONG TRINH TAO THOI GIAN DELAY2MS DELAY2MS: PUSH 00H MOV R0,#1 MOV TMOD,#01H LOP3: Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 56 MOV TH0,#HIGH(-500) MOV TL0,#LOW(-500) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R0,LOP3 POP 00H RET ; **************** CSDL **************** DATADISP: DB 0FFH,0FFH,0C0H,0B7H,0B7H,0B7H,0C0H,0FFH ;A DB 0FFH,0FFH,80H,0B6H,0B6H,0B6H,0C9H,0FFH ;B DB 0FFH,0FFH,0C1H,0BEH,0BEH,0BEH,0DDH,0FFH ;C DB 0FFH,0FFH,80H,0BEH,0BEH,0BEH,0C1H,0FFH ;D DB 0FFH,0FFH,80H,0B6H,0B6H,0B6H,0B6H,0FFH ;E DB 0FFH,0FFH,80H,0B7H,0B7H,0B7H,0B7H,0FFH ;F DB 0FFH,0FFH,0C1H,0BEH,0B6H,0B6H,0D1H,0FFH ;G DB 0FFH,0FFH,80H,0F7H,0F7H,0F7H,80H,0FFH ;H DB 0FFH,0FFH,0BEH,0BEH,80H,0BEH,0BEH,0FFH ;I DB 0FFH,0FFH,0BDH,0BEH,0BEH,81H,0BFH,0FFH ;J DB 0FFH,0FFH,80H,0F7H,0EBH,0DDH,0BEH,0FFH ;K DB 0FFH,0FFH,80H,0FEH,0FEH,0FEH,0FEH,0FFH ;L DB 0FFH,0FFH,80H,0DFH,0EFH,0DFH,80H,0FFH ;M DB 0FFH,0FFH,80H,8FH,0F7H,0F8H,80H,0FFH ;N DB 0FFH,0FFH,0C1H,0BEH,0BEH,0BEH,0C1H,0FFH ;O DB 0FFH,0FFH,80H,0BBH,0BBH,0BBH,0C7H,0FFH ;P DB 0FFH,0FFH,0C1H,0BEH,0BAH,0BCH,0C1H,0FFH ;Q DB 0FFH,0FFH,80H,0B7H,0B3H,0B5H,0CEH,0FFH ;R DB 0FFH,0FFH,0DDH,0AEH,0B6H,0BAH,0DDH,0FFH ;S DB 0FFH,0FFH,0BFH,0BFH,80H,0BFH,0BFH,0FFH ;T DB 0FFH,0FFH,81H,0FEH,0FEH,0FEH,81H,0FFH ;U DB 0FFH,0FFH,83H,0FDH,0FEH,0FDH,83H,0FFH ;V DB 0FFH,0FFH,81H,0FEH,0F1H,0FEH,81H,0FFH ;W DB 0FFH,0FFH,9CH,0EBH,0F7H,0EBH,9CH,0FFH ;X DB 0FFH,0FFH,9FH,0EFH,0F0H,0EFH,9FH,0FFH ;Y DB 0FFH,0FFH,0BCH,0BAH,0B6H,0AEH,9EH,0FFH ;Z DB 0FFH,0FFH,0FEH,0FEH,0FEH,0FEH,0FFH,0FFH ;CON TRO DB 0FFH,0FFH,0FFH,0FFH,0FFH,0FFH,0FFH,0FFH ;KHOANG TRANG END Quang báo điều chỉnh qua bàn phím Page 57 MỤC LỤC 1.Nhận xét của GVHD.....................................................................trang 1 2. Nhận xét của GVPB…..........................................................................2 3.Lời giới thiệu…………..........................................................................3 4.Giới thiệu phần cứng .............................................................................4 5.Sơ đồ khối mach quang báo .................................................................15 6.Chức năng từng khối………………………………………………………..16 7.Nguy ên lý hoạt động………………………………………………………19 8.Lưu đồ giải thuật chương trình……………………………………………..22 9.Giải thích hoạt động của chương trình……………………………………..27 10.Chương trình chính…………………………………………………………28

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf73898021-Quang-Bao-Nhap-Tu-Ban-Phim-net.pdf
Luận văn liên quan