Đồ án Nền móng - Khoa kỹ thuật công trình

1. Xác định bề rộng móng Chọn sơ bộ B = 1 m  Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất  Df = 2 m  H = 4.1m ( chiều cao mực nước ngầm )  Dung trọng lớp đất trên đáy móng: Lớp A, = 20 KN/m¬¬¬3, ¬¬¬chiều cao lớp này là 0.7 m. Lớp1 = 19 KN/m¬¬¬3 , chiều cao lớp đất này là h = 1.3m.  Dung trọng lớp đất dưới đáy móng (lớp 1) = 19 KN/m¬¬¬3, chiều cao lớp này h1 = 0.8 m Với góc ma sát φ1 = 100 18’, tra bảng 1.20 và 1.22 sách “Nền Móng– Châu Ngọc Ẩn” ta có

doc50 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3243 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nền móng - Khoa kỹ thuật công trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I : THIẾT KẾ MÓNG BĂNG A.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đất có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất HK1, HK2. Chiều sâu khoan khảo sát là 24m có các trạng thái của đất nền như sau : B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG Giá trị nội lực tính toán Cột Lực dọc Ntt (KN) Lực ngang Htt (KN) Moment Mtt (KNm) A 253.8 100 33 B 676.8 140 59.4 C 930.6 180 66 D 846 200 52.8 E 423 120 39.6 Gía trị nội lực tiêu chuẩn Cột Lực dọc Ntc (KN) Lực ngang Htc (KN) Moment Mtc (KNm) A 220.7 86.96 28.7 B 588.52 121.74 51.65 C 809.22 156.52 57.39 D 735.65 173.91 45.91 E 367.83 104.35 34.43 II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có Rbt= 0.9 Mpa (cường độ chịu kéo của bêtông); Rb = 11.5 Mpa (cường độ chịu nén của bêtông); môđun đàn hồi E= 26.5 103 Mpa = 26.5 106 KN/m2 Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs= 280 Mpa Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đai Rs = 225 Mpa Hệ số vượt tải n= 1.15 giữa bêtông và đất = 22 KN/m3 = 2.2 T/m3 III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất quá yếu Chiều sâu chôn móng Chọn Df = 2 m Chọn sơ bộ chiều cao h : H = ( ¸ ) limax = ( ¸ ) 5700 = ( 475 ¸ 950 ) Þ chọn h = 700 mm La = ( ¸ ) l1 = ( ¸ ) 1700 = ( 340 ¸ 566.7 ) Þ chọn La = 500 mm Lb = ( ¸ ) l4 = ( ¸ ) 3700 = ( 740 ¸ 925 ) Þ chọn La = 800 mm IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG ( B X L) Tổng chiều dài móng băng là L=0.5+1.7+5.7+5.6+3.7+0.8 = 18 m Xác định bề rộng móng Chọn sơ bộ B = 1 m Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất Df = 2 m H = 4.1m ( chiều cao mực nước ngầm ) Dung trọng lớp đất trên đáy móng: Lớp A, = 20 KN/m3, chiều cao lớp này là 0.7 m. Lớp1 = 19 KN/m3 , chiều cao lớp đất này là h = 1.3m. Dung trọng lớp đất dưới đáy móng (lớp 1) = 19 KN/m3, chiều cao lớp này h1 = 0.8 m Với góc ma sát φ1 = 100 18’, tra bảng 1.20 và 1.22 sách “Nền Móng– Châu Ngọc Ẩn” ta có a/ Điều kiện ổn định nền đất đáy móng Trong đó : Rtc : cường độ (sức chịu tải) của nền đất dưới đáy móng áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất *Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng *Tổng hợp tải trọng theo phương đứng =253.8+676.8+930.6+846+423 = 3130.2 (KN) = 100+140+180+200-120 = 500 (KN) Với : 33 + 59.4 + 66 + 52.8 – 39.6= 171.6 (KN.m) = -253.8 x 8.5- 676.8 x 6.8 – 930.6 x 1.1+846 x 4.5 +423 x 8.2 = -507.6 (KN.m) = 500 x 0.7 = 350 (KN.m) Þ = 171.6 – 507.6 + 350 = 14 (KN.m) Moment quay cùng chiều giả định ban đầu . * Tải trọng tiêu chuẩn (KN) (KN) (KN.m) * Cường độ (sức chịu tải ) của đất nền dưới đáy móng : Khoảng cách từ đáy móng tới MNN d = 2.1 m kb< d Þ MNN ko ảnh hưởng tới g =×(0.1914×1×19+1.7656× (0.7×20+1.3×19) +4.2057 x 19) =151.87 KN/m2 Ta có: Þ Chọn B = 1.8m =x ( 0.1914 x 1.8 x 19+17656x(0.7x20+1.3x19) +4.2057 x 19) = 154.78KN/m2 Kiểm tra thỏa điều kiện ổn định b/ Điều kiện cường độ Hệ số an toàn cường độ: Ta có : = 19 x 8.478 +(0.7x20+1.3x19)x 2.542 + 0.5 x 19x 1.8 x 1.286= 281.45KN/m2 = 140.76 KN/m2 (thỏa) c/ Hệ số an toàn chống trượt: Vậy thỏa điều kiện ổn định. d/ Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún) Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có : = 150– (0.7x20+1.3x19) =89.31 KN/m2 Độ lún Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ hi = 0.5 m Áp lực ban đầu do trọng lượng bản thân đất gây ra tại lớp đất i : Áp lực tại giữa lớp đất I sau khi xây dựng móng Trong đó : koi : hệ số phân bố ứng suất tra bảng SGK Tính lún : ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố Bảng tính toán độ lún Lớp Điểm z(cm) z/b k0 p1i p2i e1i e2i si 1 0 2 1.11 0.507 45.28 38 44.65 79.93 0.6890 0.6700 0.0079 1 2.7 1.50 0.395 35.28 51.3 2 58.8 87.38 0.7167 0.7058 0.0044 2 3.4 1.89 0.32 28.58 66.3 3 73.13 96.98 0.7122 0.7021 0.0041 3 4.1 2.28 0.267 23.85 79.95 4 63.74 84.10 0.7148 0.7070 0.0032 4 4.8 2.67 0.228 20.36 47.52 5 52.36 70.04 0.6255 0.6179 0.0033 5 5.5 3.06 0.198 17.68 57.2 6 60.84 76.38 0.6218 0.6152 0.0028 6 6.2 3.44 0.174 15.54 64.48 7 68.12 81.96 0.6187 0.6128 0.0026 7 6.9 3.83 0.155 13.84 71.76 8 74.26 86.58 0.6167 0.6120 0.0020 8 7.6 4.22 0.138 12.32 76.76 9 0.03 Sau khi phân chia tới lớp đất thứ 9 ta có : Vậy ta có bài toán thỏa mãn về điều kiện lún. V.CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG +Xác định kích thước cột Chọn cột +Xác định chiều cao móng h = ( ¸ ) limax = ( ¸ ) 5.7 = (0.475 ¸ 0.95 ) Þ chọn h = 0.7 m +Bề rộng móng B = 1.8m + Bề rộng dầm móng Chọn bb= 0.4 m + Chiều cao bản móng hb Ta có : Chọn + Chọn chiều cao ha=0.2m +Chiều dày lớp bêtông bảo vệ a = 0.07m Chọn hb= 0.3m Độ dốc của bản móng == 2 >1 thỏa +Kiểm tra điều kiện xuyên thủng chân cột Nmax( cột C, vị trí cột giữa ) Dùng bêtông B20 có : Rbt= 0.9 Mpa = 0.9 x 103 KN/m2 Ta có : Chiều cao móng đã chọn thỏa mãn điều kiện chống xuyên. Kiểm tra xuyên thủng tại cột biên (cột A) - => Thỏa VI.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG Hệ số nền Sử dụng phần mềm SAP2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm : + Betong có cấp độ bền B20(M250) có Rbt = 0.9 Mpa ( cường độ chịu kéo của bêtông); Rb = 11.5 Mpa ( cường độ chịu nén của bêtông); mođun đàn hồi E= 2.7 x 103 Mpa = 2.7 x 106 (T/m2) + Dầm làm việc trên nền đàn hồi, nên ta xem dầm làm việc trên những lò xo có độ cứng K trong Sap2000. + Chia đều các nút trên dầm có khoảng cách 0.1m, tại vị trí 2 đầu mút ta có độ cứng lò xo K được gán. TABLE: Element Joint Forces - Frames Frame Joint OutputCase CaseType F3 M2 Text Text Text Text KN KN-m 1 1 DEAD LinStatic 9.551 1.579E-11 1 2 DEAD LinStatic -9.551 -0.9551 2 2 DEAD LinStatic 28.634 0.9551 2 3 DEAD LinStatic -28.634 -3.8185 3 3 DEAD LinStatic 47.699 3.8185 3 4 DEAD LinStatic -47.699 -8.5884 4 4 DEAD LinStatic 66.746 8.5884 4 5 DEAD LinStatic -66.746 -15.263 5 5 DEAD LinStatic -142.224 73.263 5 6 DEAD LinStatic 142.224 -59.0405 6 6 DEAD LinStatic -123.215 59.0405 6 7 DEAD LinStatic 123.215 -46.719 7 7 DEAD LinStatic -104.226 46.719 7 8 DEAD LinStatic 104.226 -36.2964 8 8 DEAD LinStatic -85.258 36.2964 8 9 DEAD LinStatic 85.258 -27.7706 9 9 DEAD LinStatic -66.31 27.7706 9 10 DEAD LinStatic 66.31 -21.1396 10 10 DEAD LinStatic -47.383 21.1396 10 11 DEAD LinStatic 47.383 -16.4012 11 11 DEAD LinStatic -28.477 16.4012 11 12 DEAD LinStatic 28.477 -13.5535 12 12 DEAD LinStatic -9.591 13.5535 12 13 DEAD LinStatic 9.591 -12.5944 13 13 DEAD LinStatic 9.274 12.5944 13 14 DEAD LinStatic -9.274 -13.5218 14 14 DEAD LinStatic 28.118 13.5218 14 15 DEAD LinStatic -28.118 -16.3336 15 15 DEAD LinStatic 46.942 16.3336 15 16 DEAD LinStatic -46.942 -21.0278 16 16 DEAD LinStatic 65.746 21.0278 16 17 DEAD LinStatic -65.746 -27.6024 17 17 DEAD LinStatic 84.529 27.6024 17 18 DEAD LinStatic -84.529 -36.0553 18 18 DEAD LinStatic -504.708 140.4553 18 19 DEAD LinStatic 504.708 -89.9845 19 19 DEAD LinStatic -485.972 89.9845 19 20 DEAD LinStatic 485.972 -41.3873 20 20 DEAD LinStatic -467.263 41.3873 20 21 DEAD LinStatic 467.263 5.339 21 21 DEAD LinStatic -448.581 -5.339 21 22 DEAD LinStatic 448.581 50.1971 22 22 DEAD LinStatic -429.926 -50.1971 22 23 DEAD LinStatic 429.926 93.1897 23 23 DEAD LinStatic -411.298 -93.1897 23 24 DEAD LinStatic 411.298 134.3195 24 24 DEAD LinStatic -392.695 -134.3195 24 25 DEAD LinStatic 392.695 173.589 25 25 DEAD LinStatic -374.116 -173.589 25 26 DEAD LinStatic 374.116 211.0007 26 26 DEAD LinStatic -355.561 -211.0007 26 27 DEAD LinStatic 355.561 246.5567 27 27 DEAD LinStatic -337.026 -246.5567 27 28 DEAD LinStatic 337.026 280.2593 28 28 DEAD LinStatic -318.51 -280.2593 28 29 DEAD LinStatic 318.51 312.1103 29 29 DEAD LinStatic -300.011 -312.1103 29 30 DEAD LinStatic 300.011 342.1114 30 30 DEAD LinStatic -281.525 -342.1114 30 31 DEAD LinStatic 281.525 370.264 31 31 DEAD LinStatic -263.051 -370.264 31 32 DEAD LinStatic 263.051 396.569 32 32 DEAD LinStatic -244.584 -396.569 32 33 DEAD LinStatic 244.584 421.0275 33 33 DEAD LinStatic -226.122 -421.0275 33 34 DEAD LinStatic 226.122 443.6397 34 34 DEAD LinStatic -207.662 -443.6397 34 35 DEAD LinStatic 207.662 464.4059 35 35 DEAD LinStatic -189.198 -464.4059 35 36 DEAD LinStatic 189.198 483.3257 36 36 DEAD LinStatic -170.729 -483.3257 36 37 DEAD LinStatic 170.729 500.3986 37 37 DEAD LinStatic -152.249 -500.3986 37 38 DEAD LinStatic 152.249 515.6235 38 38 DEAD LinStatic -133.755 -515.6235 38 39 DEAD LinStatic 133.755 528.999 39 39 DEAD LinStatic -115.242 -528.999 39 40 DEAD LinStatic 115.242 540.5232 40 40 DEAD LinStatic -96.706 -540.5232 40 41 DEAD LinStatic 96.706 550.1939 41 41 DEAD LinStatic -78.143 -550.1939 41 42 DEAD LinStatic 78.143 558.0082 42 42 DEAD LinStatic -59.548 -558.0082 42 43 DEAD LinStatic 59.548 563.963 43 43 DEAD LinStatic -40.917 -563.963 43 44 DEAD LinStatic 40.917 568.0547 44 44 DEAD LinStatic -22.245 -568.0547 44 45 DEAD LinStatic 22.245 570.2792 45 45 DEAD LinStatic -3.527 -570.2792 45 46 DEAD LinStatic 3.527 570.6319 46 46 DEAD LinStatic 15.241 -570.6319 46 47 DEAD LinStatic -15.241 569.1078 47 47 DEAD LinStatic 34.065 -569.1078 47 48 DEAD LinStatic -34.065 565.7013 48 48 DEAD LinStatic 52.947 -565.7013 48 49 DEAD LinStatic -52.947 560.4066 49 49 DEAD LinStatic 71.894 -560.4066 49 50 DEAD LinStatic -71.894 553.2171 50 50 DEAD LinStatic 90.91 -553.2171 50 51 DEAD LinStatic -90.91 544.1261 51 51 DEAD LinStatic 109.999 -544.1261 51 52 DEAD LinStatic -109.999 533.1262 52 52 DEAD LinStatic 129.166 -533.1262 52 53 DEAD LinStatic -129.166 520.2096 53 53 DEAD LinStatic 148.415 -520.2096 53 54 DEAD LinStatic -148.415 505.3681 54 54 DEAD LinStatic 167.75 -505.3681 54 55 DEAD LinStatic -167.75 488.5931 55 55 DEAD LinStatic 187.176 -488.5931 55 56 DEAD LinStatic -187.176 469.8755 56 56 DEAD LinStatic 206.697 -469.8755 56 57 DEAD LinStatic -206.697 449.2059 57 57 DEAD LinStatic 226.315 -449.2059 57 58 DEAD LinStatic -226.315 426.5743 58 58 DEAD LinStatic 246.036 -426.5743 58 59 DEAD LinStatic -246.036 401.9707 59 59 DEAD LinStatic 265.863 -401.9707 59 60 DEAD LinStatic -265.863 375.3844 60 60 DEAD LinStatic 285.799 -375.3844 60 61 DEAD LinStatic -285.799 346.8045 61 61 DEAD LinStatic 305.847 -346.8045 61 62 DEAD LinStatic -305.847 316.2198 62 62 DEAD LinStatic 326.01 -316.2198 62 63 DEAD LinStatic -326.01 283.6189 63 63 DEAD LinStatic 346.29 -283.6189 63 64 DEAD LinStatic -346.29 248.9898 64 64 DEAD LinStatic 366.691 -248.9898 64 65 DEAD LinStatic -366.691 212.3207 65 65 DEAD LinStatic 387.214 -212.3207 65 66 DEAD LinStatic -387.214 173.5993 66 66 DEAD LinStatic 407.861 -173.5993 66 67 DEAD LinStatic -407.861 132.8132 67 67 DEAD LinStatic 428.634 -132.8132 67 68 DEAD LinStatic -428.634 89.9498 68 68 DEAD LinStatic 449.534 -89.9498 68 69 DEAD LinStatic -449.534 44.9964 69 69 DEAD LinStatic 470.562 -44.9964 69 70 DEAD LinStatic -470.562 -2.0598 70 70 DEAD LinStatic 491.718 2.0598 70 71 DEAD LinStatic -491.718 -51.2315 71 71 DEAD LinStatic 513.002 51.2315 71 72 DEAD LinStatic -513.002 -102.5318 72 72 DEAD LinStatic 534.415 102.5318 72 73 DEAD LinStatic -534.415 -155.9733 73 73 DEAD LinStatic 555.956 155.9733 73 74 DEAD LinStatic -555.956 -211.5689 74 74 DEAD LinStatic 577.623 211.5689 74 75 DEAD LinStatic -577.623 -269.3313 75 75 DEAD LinStatic 599.416 269.3313 75 76 DEAD LinStatic -599.416 -329.2729 76 76 DEAD LinStatic -442.668 445.2729 76 77 DEAD LinStatic 442.668 -401.0061 77 77 DEAD LinStatic -420.641 401.0061 77 78 DEAD LinStatic 420.641 -358.9419 78 78 DEAD LinStatic -398.507 358.9419 78 79 DEAD LinStatic 398.507 -319.0913 79 79 DEAD LinStatic -376.267 319.0913 79 80 DEAD LinStatic 376.267 -281.4646 80 80 DEAD LinStatic -353.925 281.4646 80 81 DEAD LinStatic 353.925 -246.0721 81 81 DEAD LinStatic -331.481 246.0721 81 82 DEAD LinStatic 331.481 -212.924 82 82 DEAD LinStatic -308.939 212.924 82 83 DEAD LinStatic 308.939 -182.0301 83 83 DEAD LinStatic -286.299 182.0301 83 84 DEAD LinStatic 286.299 -153.4002 84 84 DEAD LinStatic -263.562 153.4002 84 85 DEAD LinStatic 263.562 -127.0439 85 85 DEAD LinStatic -240.731 127.0439 85 86 DEAD LinStatic 240.731 -102.9709 86 86 DEAD LinStatic -217.804 102.9709 86 87 DEAD LinStatic 217.804 -81.1905 87 87 DEAD LinStatic -194.784 81.1905 87 88 DEAD LinStatic 194.784 -61.7121 88 88 DEAD LinStatic -171.669 61.7121 88 89 DEAD LinStatic 171.669 -44.5452 89 89 DEAD LinStatic -148.462 44.5452 89 90 DEAD LinStatic 148.462 -29.699 90 90 DEAD LinStatic -125.161 29.699 90 91 DEAD LinStatic 125.161 -17.1829 91 91 DEAD LinStatic -101.767 17.1829 91 92 DEAD LinStatic 101.767 -7.0062 92 92 DEAD LinStatic -78.28 7.0062 92 93 DEAD LinStatic 78.28 0.8219 93 93 DEAD LinStatic -54.7 -0.8219 93 94 DEAD LinStatic 54.7 6.2918 94 94 DEAD LinStatic -31.025 -6.2918 94 95 DEAD LinStatic 31.025 9.3943 95 95 DEAD LinStatic -7.257 -9.3943 95 96 DEAD LinStatic 7.257 10.1201 96 96 DEAD LinStatic 16.605 -10.1201 96 97 DEAD LinStatic -16.605 8.4595 97 97 DEAD LinStatic 40.562 -8.4595 97 98 DEAD LinStatic -40.562 4.4033 98 98 DEAD LinStatic 64.614 -4.4033 98 99 DEAD LinStatic -64.614 -2.058 99 99 DEAD LinStatic 88.76 2.058 99 100 DEAD LinStatic -88.76 -10.9341 100 100 DEAD LinStatic 113.002 10.9341 100 101 DEAD LinStatic -113.002 -22.2343 101 101 DEAD LinStatic 137.34 22.2343 101 102 DEAD LinStatic -137.34 -35.9682 102 102 DEAD LinStatic 161.772 35.9682 102 103 DEAD LinStatic -161.772 -52.1455 103 103 DEAD LinStatic 186.3 52.1455 103 104 DEAD LinStatic -186.3 -70.7755 104 104 DEAD LinStatic 210.924 70.7755 104 105 DEAD LinStatic -210.924 -91.8679 105 105 DEAD LinStatic 235.642 91.8679 105 106 DEAD LinStatic -235.642 -115.4321 106 106 DEAD LinStatic 260.455 115.4321 106 107 DEAD LinStatic -260.455 -141.4775 107 107 DEAD LinStatic 285.361 141.4775 107 108 DEAD LinStatic -285.361 -170.0136 108 108 DEAD LinStatic 310.36 170.0136 108 109 DEAD LinStatic -310.36 -201.0496 109 109 DEAD LinStatic 335.451 201.0496 109 110 DEAD LinStatic -335.451 -234.5947 110 110 DEAD LinStatic 360.632 234.5947 110 111 DEAD LinStatic -360.632 -270.6579 111 111 DEAD LinStatic 385.902 270.6579 111 112 DEAD LinStatic -385.902 -309.248 112 112 DEAD LinStatic -424.742 402.048 112 113 DEAD LinStatic 424.742 -359.5739 113 113 DEAD LinStatic -399.308 359.5739 113 114 DEAD LinStatic 399.308 -319.643 114 114 DEAD LinStatic -373.801 319.643 114 115 DEAD LinStatic 373.801 -282.2629 115 115 DEAD LinStatic -348.222 282.2629 115 116 DEAD LinStatic 348.222 -247.4408 116 116 DEAD LinStatic -322.573 247.4408 116 117 DEAD LinStatic 322.573 -215.1834 117 117 DEAD LinStatic -296.856 215.1834 117 118 DEAD LinStatic 296.856 -185.4978 118 118 DEAD LinStatic -271.073 185.4978 118 119 DEAD LinStatic 271.073 -158.3906 119 119 DEAD LinStatic -245.224 158.3906 119 120 DEAD LinStatic 245.224 -133.8682 120 120 DEAD LinStatic -219.311 133.8682 120 121 DEAD LinStatic 219.311 -111.9371 121 121 DEAD LinStatic -193.334 111.9371 121 122 DEAD LinStatic 193.334 -92.6037 122 122 DEAD LinStatic -167.294 92.6037 122 123 DEAD LinStatic 167.294 -75.8742 123 123 DEAD LinStatic -141.192 75.8742 123 124 DEAD LinStatic 141.192 -61.755 124 124 DEAD LinStatic -115.028 61.755 124 125 DEAD LinStatic 115.028 -50.2521 125 125 DEAD LinStatic -88.802 50.2521 125 126 DEAD LinStatic 88.802 -41.3719 126 126 DEAD LinStatic -62.515 41.3719 126 127 DEAD LinStatic 62.515 -35.1204 127 127 DEAD LinStatic -36.166 35.1204 127 128 DEAD LinStatic 36.166 -31.5038 128 128 DEAD LinStatic -9.755 31.5038 128 129 DEAD LinStatic 9.755 -30.5283 129 129 DEAD LinStatic 16.717 30.5283 129 130 DEAD LinStatic -16.717 -32.2 130 130 DEAD LinStatic 43.251 32.2 130 131 DEAD LinStatic -43.251 -36.5251 131 131 DEAD LinStatic 69.846 36.5251 131 132 DEAD LinStatic -69.846 -43.5097 132 132 DEAD LinStatic 96.503 43.5097 132 133 DEAD LinStatic -96.503 -53.16 133 133 DEAD LinStatic 123.221 53.16 133 134 DEAD LinStatic -123.221 -65.4821 134 134 DEAD LinStatic 150 65.4821 134 135 DEAD LinStatic -150 -80.4821 135 135 DEAD LinStatic 176.841 80.4821 135 136 DEAD LinStatic -176.841 -98.1662 136 136 DEAD LinStatic 203.742 98.1662 136 137 DEAD LinStatic -203.742 118.5404 137 137 DEAD LinStatic -149.297 48.9404 137 138 DEAD LinStatic 149.297 -34.0106 138 138 DEAD LinStatic -122.28 34.0106 138 139 DEAD LinStatic 122.28 -21.7826 139 139 DEAD LinStatic -95.207 21.7826 139 140 DEAD LinStatic 95.207 -12.2619 140 140 DEAD LinStatic -68.078 12.2619 140 141 DEAD LinStatic 68.078 -5.4541 141 141 DEAD LinStatic -40.892 5.4541 141 142 DEAD LinStatic 40.892 -1.365 142 142 DEAD LinStatic -13.65 1.365 142 143 DEAD LinStatic 13.65 3.122E-12 TABLE: Joint Displacements Joint OutputCase CaseType U3 Text Text Text m 1 DEAD LinStatic -0.026256 2 DEAD LinStatic -0.026231 3 DEAD LinStatic -0.026206 4 DEAD LinStatic -0.026182 5 DEAD LinStatic -0.026157 6 DEAD LinStatic -0.02613 7 DEAD LinStatic -0.026102 8 DEAD LinStatic -0.026073 9 DEAD LinStatic -0.026045 10 DEAD LinStatic -0.026016 11 DEAD LinStatic -0.025988 12 DEAD LinStatic -0.02596 13 DEAD LinStatic -0.025931 14 DEAD LinStatic -0.025903 15 DEAD LinStatic -0.025875 16 DEAD LinStatic -0.025847 17 DEAD LinStatic -0.025819 18 DEAD LinStatic -0.025791 19 DEAD LinStatic -0.025754 20 DEAD LinStatic -0.025717 21 DEAD LinStatic -0.02568 22 DEAD LinStatic -0.025642 23 DEAD LinStatic -0.025606 24 DEAD LinStatic -0.025571 25 DEAD LinStatic -0.025537 26 DEAD LinStatic -0.025506 27 DEAD LinStatic -0.025477 28 DEAD LinStatic -0.025451 29 DEAD LinStatic -0.025429 30 DEAD LinStatic -0.02541 31 DEAD LinStatic -0.025394 32 DEAD LinStatic -0.025384 33 DEAD LinStatic -0.025377 34 DEAD LinStatic -0.025376 35 DEAD LinStatic -0.025379 36 DEAD LinStatic -0.025388 37 DEAD LinStatic -0.025402 38 DEAD LinStatic -0.025422 39 DEAD LinStatic -0.025447 40 DEAD LinStatic -0.025479 41 DEAD LinStatic -0.025516 42 DEAD LinStatic -0.02556 43 DEAD LinStatic -0.02561 44 DEAD LinStatic -0.025666 45 DEAD LinStatic -0.025729 46 DEAD LinStatic -0.025798 47 DEAD LinStatic -0.025874 48 DEAD LinStatic -0.025956 49 DEAD LinStatic -0.026044 50 DEAD LinStatic -0.026138 51 DEAD LinStatic -0.026239 52 DEAD LinStatic -0.026346 53 DEAD LinStatic -0.026459 54 DEAD LinStatic -0.026578 55 DEAD LinStatic -0.026702 56 DEAD LinStatic -0.026832 57 DEAD LinStatic -0.026968 58 DEAD LinStatic -0.027108 59 DEAD LinStatic -0.027253 60 DEAD LinStatic -0.027403 61 DEAD LinStatic -0.027557 62 DEAD LinStatic -0.027715 63 DEAD LinStatic -0.027877 64 DEAD LinStatic -0.028042 65 DEAD LinStatic -0.02821 66 DEAD LinStatic -0.028381 67 DEAD LinStatic -0.028554 68 DEAD LinStatic -0.028728 69 DEAD LinStatic -0.028904 70 DEAD LinStatic -0.02908 71 DEAD LinStatic -0.029257 72 DEAD LinStatic -0.029434 73 DEAD LinStatic -0.029609 74 DEAD LinStatic -0.029783 75 DEAD LinStatic -0.029956 76 DEAD LinStatic -0.030125 77 DEAD LinStatic -0.030277 78 DEAD LinStatic -0.030425 79 DEAD LinStatic -0.03057 80 DEAD LinStatic -0.030711 81 DEAD LinStatic -0.03085 82 DEAD LinStatic -0.030986 83 DEAD LinStatic -0.03112 84 DEAD LinStatic -0.031253 85 DEAD LinStatic -0.031384 86 DEAD LinStatic -0.031514 87 DEAD LinStatic -0.031643 88 DEAD LinStatic -0.031772 89 DEAD LinStatic -0.0319 90 DEAD LinStatic -0.032028 91 DEAD LinStatic -0.032157 92 DEAD LinStatic -0.032285 93 DEAD LinStatic -0.032413 94 DEAD LinStatic -0.032542 95 DEAD LinStatic -0.032671 96 DEAD LinStatic -0.0328 97 DEAD LinStatic -0.03293 98 DEAD LinStatic -0.033061 99 DEAD LinStatic -0.033191 100 DEAD LinStatic -0.033322 101 DEAD LinStatic -0.033453 102 DEAD LinStatic -0.033585 103 DEAD LinStatic -0.033716 104 DEAD LinStatic -0.033847 105 DEAD LinStatic -0.033977 106 DEAD LinStatic -0.034107 107 DEAD LinStatic -0.034235 108 DEAD LinStatic -0.034363 109 DEAD LinStatic -0.034489 110 DEAD LinStatic -0.034613 111 DEAD LinStatic -0.034735 112 DEAD LinStatic -0.034855 113 DEAD LinStatic -0.03496 114 DEAD LinStatic -0.035062 115 DEAD LinStatic -0.03516 116 DEAD LinStatic -0.035256 117 DEAD LinStatic -0.03535 118 DEAD LinStatic -0.035441 119 DEAD LinStatic -0.035531 120 DEAD LinStatic -0.035619 121 DEAD LinStatic -0.035707 122 DEAD LinStatic -0.035793 123 DEAD LinStatic -0.035879 124 DEAD LinStatic -0.035964 125 DEAD LinStatic -0.036049 126 DEAD LinStatic -0.036134 127 DEAD LinStatic -0.036219 128 DEAD LinStatic -0.036303 129 DEAD LinStatic -0.036388 130 DEAD LinStatic -0.036473 131 DEAD LinStatic -0.036557 132 DEAD LinStatic -0.036642 133 DEAD LinStatic -0.036726 134 DEAD LinStatic -0.03681 135 DEAD LinStatic -0.036894 136 DEAD LinStatic -0.036977 137 DEAD LinStatic -0.03706 138 DEAD LinStatic -0.037137 139 DEAD LinStatic -0.037214 140 DEAD LinStatic -0.037291 141 DEAD LinStatic -0.037369 142 DEAD LinStatic -0.037446 143 DEAD LinStatic -0.037525 Biểu đồ Moment: Biểu đồ lực cắt: Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng Chọn a=70mm m Xác định vị trí trục trung hòa So sánh Mf và bảng kết quả giá trị moment cho các nhịp và gối ta thấy Mf>Mmax ( gối và nhịp). Vậy ta có trục trung hòa qua cánh cho cả dầm và móng Thanh thép số 1 : dùng momen tại mặc cắt 2-2;. 4-4; 6-6; 8-8. Tính thép với tiết diện hình chữ T lật ngược. Do Mf > Mmax => Tiết diện tính là hình chữa nhật lớn có kích thước 1.8 x 0.7 m -Tính cho MC 4-4 Diện tích cốt thép tại các mặt cắt Hàm lượng thép -Chọn As =220+425 (As=25.92 cm2) -Tương tự ta có thể tính cho các mặt cắt còn lại được thể hiện trong bảng sau: Bảng tính toán thanh thép số 1 : MẶT CẮT MOMENT (KN.m) As (cm2) Chọn thép As chọn (cm2) Hàm lượng % [M] (KN.m) 2_2 13.55 0.00123 0.00123 0.66 220 6.28 0.058 162 4_4 375.75 0.0457 0.0468 2179.7 220+425 25.91 0.23 455 6_6 251.65 0.0306 0.0311 14.49 220+422 21.48 0.19 377.7 8_8 90.92 0.0111 0.0112 5.22 220 6.28 0.055 110.75 *Thanh thép số 2 : Dùng momen tại mặt cắt 1-1; 3-3;5-5;7-7;9-9. Tính toán theo tiết diện chữ nhật b x h = 0.35 x 0.7 m -Tại mặt cắt 5-5 Diện tích cốt thép tại các mặt cắt Hàm lượng thép -Chọn As =425+222 (As=27.23cm2) -Tương tự ta có thể tính cho các mặt cắt còn lại được thể hiện trong bảng. Bảng tính toán thanh thép số 2 : MẶT CẮT MOMENT (KN.m) As (cm2) Chọn thép As chọn (cm2) Hàm lượng % [M] (KN.m) 1_1 18.56 0.0102 0.0103 1.07 222 7.6 0.302 126.9 3_3 198.21 0.1086 0.1152 11.92 422 15.2 0.6 240.8 5_5 413.06 0.2262 0.26 26.91 222+425 27.23 1.08 418.1 7_7 372.3 0.204 0.231 23.86 222+425 27.23 1.08 418.1 9_9 101.35 0.0555 0.0571 5.91 222 7.6 0.302 126.9 Thanh thép số 3 : cốt xiên và cốt đai Từ bảng kết quả ta thấy Qmax = 465.89 KN Ta có h0=0.63 m, bêtông B20 có Rb=11.5 Mpa, Rbt=0.9 Mpa Kiểm tra điều kiện khống chế : Vậy 119.07KN < Qmax = 465.89KN < 887.5 KN Suy ra :bêtông không đủ khả năng chịu cắt cần tính cốt đai cho dầm : chọn 10, số nhánh n = 2, as = 0.7854 cm2 Tính bước cốt đai : Vậy chọn cốt đai 10@120 , số nhánh là 2 , bố trí trong đoạn L/4 đầu dầm Khả năng chống cắt của cốt đai và bê tông cốt đai đủ khả năng chịu lực cắt + Giữa nhịp ta chọn chọn S=200(mm) vậy bố trí cốt đai 10@140 cho đoạn L/4 gối, 10@200 cho đoạn L/2 nhịp Thanh thép số 4: Diện tích cốt thép : Chọn 10 => as=0.7854 cm2 Số thanh thanh Chọn 4 thanh 10 Khoảng cách Vậy chọn thép 10 @200 *Thanh thép số 5 chọn cấu tạo 10@200 *Thanh cốt giá số 6 chọn 212 PHẦN II : THIẾT KẾ MÓNG CỌC A.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT HK12 Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đất có 1vị trí khoan khảo sát địa chất HK12. Chiều sâu khoan khảo sát là 55m các trạng thái của đất nền như sau : Lớp 1 : Bùn sét, màu xám nâu, xám xanh, xen kẹp cát hạt mịn. h1 = 13 m = 15.4 KN/m3 = 5.5 KN/m3 c1 = 6 kN/cm2 φ1 = 20 51’ Mực nước ngầm nằm ở độ sâu 0.25m cách mặt đất Lớp 1a: Sét xen kẹp cát, lẫn vỏ sò, hến, màu xám xanh, trạng thái dẻo chảy. h2 = 3.5 m = 15.8 KN/m3 = 6 KN/m3 c2 = 6.5 kN/cm2 φ2 = 30 27’ Lớp 2 : Sét xen kẹp cát pha, màu xám xanh, xám vàng trạng thái dẻo cứng. h3 = 3 m = 19.5 KN/m3 = 9.7 KN/m3 c3 = 20.1 kN/cm2 φ3 = 160 29’ Lớp 2a : Sét xen kẹp cát pha, màu xám vàng, xám nâu, xám xanh, trạng thái dẻo cứng. h4 = 11.5 m = 19.4KN/m3 = 9.7 KN/m3 c4 = 17.4 kN/cm2 φ4 = 160 48’ Lớp CP1 : Cát pha, màu xám vàng, xám nâu, trạng thái dẻo. h5 = 9 m = 19.4 KN/m3 = 10.1 KN/m3 c5 = 10.6 kN/cm2 φ5 = 240 42’ Lớp 2b : Sét đôi chỗ xen kẹp cát pha, màu nâu xám, xám vàng, xám xanh, trạng thái nửa cứng. h6 = 11.5 m = 19.3KN/m3 = 9.4 KN/m3 c6 = 26.8 kN/cm2 φ6 = 180 42’ Lớp 2c : Sét xen kẹp cát, màu xám xanh, trạng thái dẻo đến nửa cứng. h7 = 9.5 m = 19 KN/m3 = 9.2 KN/m3 c7 = 26.6 kN/cm2 φ7 = 180 44’ GT LÔÙP 1 LÔÙP 1a LÔÙP 2 LÔÙP 2a LÔÙP CP1 LÔÙP 2b LÔÙP 2c 15.4 15.8 19.5 19.4 19.4 19.3 19 5.5 6 9.7 9.7 10.1 9.4 9.2 2.64 2.64 2.68 2.68 2.67 2.69 2.7 e 1.974 1.73 0.736 0.736 0.648 0.804 0.844 C 6 6.5 20.1 17.4 10.6 26.8 26.6 2051’ 3027’ 16029’ 16048’ 24042’ 18042’ 18044’ LÔÙP 1 P 25 50 100 200 400 e 1.786 1.639 1.478 1.363 … LÔÙP 1a P 0 50 100 200 400 e 1.577 1.456 1.31 1.193 … LÔÙP 2 P 25 50 100 200 400 e … 0.71 0.691 0.669 0.654 LÔÙP 2a P 25 50 100 200 400 e … 0.714 0.698 0.675 0.66 LÔÙP CP1 P 25 50 100 200 400 e … 0.628 0.613 0.594 0.582 LÔÙP 2b P 25 50 100 200 400 e … 0.78 0.761 0.742 0.73 LÔÙP 2c P 25 50 100 200 400 e … 0.821 0.803 0.783 0.771 B. THIẾT KẾ MÓNG CỌC B1. CHỌN DỮ LIỆU TÍNH TOÁN CHO MÓNG CỌC Số liệu tải trọng: B2. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC. Chọn chiều sâu chôn đài : Chọn chiều sâu chôn đài Df = 2.0 m Chọn các thông số cho cọc 1/ Chọn vật liệu làm cọc Chọn hệ số điều kiện làm việc của bêtông Móng được đút bằng bêtông B25 có (cường độ chịu kéo của bêtông); ( cường độ chịu nén của bêtông); mođun đàn hồi E = 29.103Mpa = 2.9.106 T/m2 Cốt thép trong móng loại CII,AII có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280 Mpa. Cốt thép trong móng loại CI,AI có cường độ chịu kéo cốt thép đai Rs = 225 Mpa. Hệ số vượt tải n = 1.15 Chọn chiều dày lớp bảo vệ móng a = 0.15 m 2/Chọn sơ bộ kích thước cọc và đoạn cọc 2.1/ Chọn chiều dài đoạn cọc Lc * Dựa vào thí nghiệm SPT ta chọn : +chiều dài đoạn cọc trong đất là 29.5m, đoạn neo và đập đầu cọc là 50cm chiều dài đoạn cọc Lc = 29.5 + 0.5 = 30 m chọn Lc = 30m chiều dài tính toán cọc = 30– 0.5 =29.5m 2.2/ Chọn cọc tiết diện vuông 35 x 35 (cm) Diện tích tiết diện ngang cọc Ap = 0.35 x 0.35 = 0.1225 m2 Chu vi tiết diện ngang cọc u = 4 x 0.35 = 1.4 m 2.3/ Chọn cường độ bêtông Chọn bêtông B25 có Rb = 14500 (KN/m2) , Rbt = 1050 (KN/m2) 2.4/ Chọn cốt thép làm cọc Chọn thép AII : Rs = Rsc = 280000 (KN/m2) Chọn 428 ( Fa = 24.63 cm2) , cốt đai 8 Xác định sức chịu tải của cọc 1/ Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Trong đó : Rs = 280000 (KN/m2) Rb = 14500 (KN/m2) As = 24.63 10-4 (m2) Ap = 0.1225 (m2) Ab = Ap - As = 0.1225 – 24.6310-4 =0.120037 (m2) *Trường hợp làm việc trong đất *Trường hợp thi công cọc: Chọn 2/ Sức chịu tải của cọc theo đất nền 2.1/ Dựa vào các đặt trưng cơ học của nền đất Sức chịu tải cực hạn của cọc Qu Qu = Qs + Qp Qs : thành phần chịu tải do ma sát Qp : thành phần chịu mũi Sức chịu tải cho phép a/ Thành phần chịu tải do ma sát Trong đó : u : chu vi tiết diện ngang cọc li : chiều dài đoạn cọc trong lớp đất i fsi : ma sát đơn vị trung bình đoạn cọc trong lớp đất i Với: Koi : hệ số áp lực ngang của đất ở trạng thái tĩnh : ứng suất có hiệu do trọng lượng bản thân tại điểm tính fsi : góc ma sát trong và lực dính lớp đất i OCR : tỷ số cố kết trước * Lực ma sát đơn vị cho lớp thứ nhất: L=11m * Lực ma sát đơn vị cho lớp thứ hai: L=3.5m * Lực ma sát đơn vị cho lớp thứ ba: L=3m * Lực ma sát đơn vị cho lớp thứ tư: L=8.5 m * Lực ma sát đơn vị cho lớp thứ năm: L=3.5 m b/ Thành phần chịu mũi của cọc Ap : diện tích tiết diện ngang cọc Ap = 0.1225 m2 d :cạnh cọc vuông d = 0.35 m ,c : góc ma sát trong và lực dính c =10.6 KN/m2 qp: sức chịu mũi đơn vị Trong đó: Vậy ta có cường độ của nền tác dụng ngay dưới mũi cọc ( phản lực của đất nền lên mũi cọc ) là: => Sức chịu tải cực hạn của cọc Qu Sức chịu tải cho phép cọc dựa vào đặc trưng cơ học nền đất 2.2/ Dựa vào đặc trưng vật lý của nền đất Sức chịu tải của cọc đóng ép Trong đó: Hệ số điều kiện làm việc của cọc: + Dưới mũi cọc:=1 + Dưới mũi cọc:=1 Sức chịu tải đơn vị của đất ở mũi cọc: (tra bảng 3.20/240) Lực ma sát bên của cọc: tra bảng 3.21/240 ,tra bảng 3.19/239 Chia lớp đất có cọc đi qua thành nhiều lớp dày 2m và lập bảng tính toán Lớp Z (m) 1 3 2 1.26 5 1 10 5 2 6 1 12 7 2 6 1 12 9 2 6 1 12 11 2 6 1 12 12.5 1 6 1 6 1b 14 2 0.92 7 1 14 15.75 1.5 7 1 10.5 2 17.5 2 34 47.9 1 95.8 19 1 49.2 1 49.2 2a 20.5 2 0.39 42.82 1 85.64 22 2 44.1 1 88.2 24.5 2 45.4 1 90.8 26.5 2 46.7 1 93.4 27.75 0.5 47.5 1 23.75 5 29 2 0.32 61.3 1 122.6 30.75 1.5 62.8 1 94.2 832.09 sức chịu tải cho phép của cọc dựa vào đặc trưng vật lý nền đất 3/ Sức chịu tải của cọc theo tiêu chuẩn Nhật Bản => sức chịu tải của cọc IV/ Chọn số lượng cọc và bố trí cọc Chọn số lượng cọc hệ số xét đến trọng lượng bản thân của đài và đất trên đài,moment Chọn 9 cọc 2/ Kiểm tra tiết diện cọc Chọn mép đài cách cọc ngoài cùng là 0.175m và tiết diện của cọc là 350x350 Chọn tiết diện cho cột Vậy chọn cột có tiết diện 600600 (mm) Bố trí cọc Kiểm tra sức chịu tải cọc 1/ Tổng tải trọng tác dụng lên trọng tâm hệ cọc và trọng tâm đáy đài cọc Trong đó : : diện tích đài cọc : dung trọng trung bình bêtông và đất 2/ Tổng momen tính toán tác dụng lên đáy đài: 3/ Khoảng cách từ tâm cọc tới trọng tâm đáy đài 4/ Lực tác dụng lên cọc số 1,4,7 5/ Lực tác dụng lên cọc số 2,5,8 6/ Lực tác dụng lên cọc số 3,6,9 Thỏa mãn khả năng chịu lực của cọc 7/ Kiểm tra sức chịu tải của cọc làm việc trong nhóm Với là hệ số nhóm Trong đó : m = 3 : số hàng cọc n = 3 : số cọc trong 1 hàng Sức chịu tải của cọc làm việc trong nhóm: thỏa điều kiện VI.Tính kích thước đáy móng qui ước và kiểm tra * Diện tích khối móng qui ước: Đáy đài qui ước đặt ở mũi cọc có: Dung trọng bình quân của khối móng đất qui ước - Thể tích đài - Thể tích cọc Thể tích đất - Trọng lượng đất trên khối móng qui ước - Trọng lượng Bê tông * Kiểm tra điều kiện ổn định của đất nền dưới đáy móng khối qui ước Vậy đất dưới mũi cọc đảm bảo điều kiện ổn định. * Kiểm tra lún khối móng qui ước -Ứng suất đáy móng tại tâm đáy: Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có : Độ lún Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ hi = 1.5m Áp lực ban đầu do trọng lượng bản thân đất gây ra tại lớp đất i : Áp lực tại giữa lớp đất I sau khi xây dựng móng Trong đó : koi : hệ số phân bố ứng suất tra bảng SGK Tính lún : ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố Chọn mẫu đất tính lún : 50 100 200 400 Hệ số rỗng e 0.628 0.613 0.594 0.582 Biểu đồ quan hệ e-p Bảng tính tóan độ lún cho móng cho lớp CP1: Lớp Lớp phân tố Z(m) Hi (m) z/b (m) CP1 1 0 10.1 1.5 0.224 0.947 95.6 247 342.6 0.5912 0.5857 0.05 1.5 2 1.5 1.5 0.448 0.752 75.91 262.1 338 0.5903 0.5859 0.004 3 3 3 1.5 0.672 0.544 54.92 277.3 332.2 0.5894 0.5863 0.003 4.5 0.012 Sau khi phân chia tới lớp đất thứ 3 ta có : Vậy ta có bài toán thỏa mãn về điều kiện lún. VII. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng của đài: *Xác định vị trí cọc (nằm trong phần chống xuyên hay xuyên thủng) Chọn h=1m , a=015m Tháp xuyên thủng không bao trùm hết tất cả đầu cọc => Kiểm tra xuyên thủng Ta có: Phần diện tích tiết diện cọc nằm ngòai tháp xuyên thủng Lực gây xuyên thủng Ta có: Vậy chọn h=1m để đảm bảo điều kiện xuyên thủng. VIII. Xác định nội lực và bố trí cốt thép trong đài: 1. Xác định bố trí cốt thép theo phương dài của đài cọc: * Xét MC I-I P6(net) P9(net) M I_I 1750 P3(net) Với : Phản lực ròng của cột lên đài Chọn Chọn thép 20 Số thanh thép Chọn 36 thanh Khoảng cách giữa các thanh Vậy chọn thép ∅120@120 để bố trí thép theo phương cạnh dài của đài cọc. Xác định bố trí cốt thép theo phương ngắn của đài cọc: * Xét MC II-II P2(net) P3(net) M II_II 1750 P1(net) Với : Phản lực ròng của cột lên đài Chọn Chọn thép 20 Số thanh thép Chọn 31 thanh Khoảng cách giữa các thanh Vậy chọn thép ∅20@120 để bố trí thép theo phương cạnh ngắn của đài cọc. IX. Kiểm tra cọc khi vận chuyển và thi công cọc: -Khi vận chuyển cọc bằng hai neo đặt sẵn trên thân cọc, do tác dụng của trọng lượng bản thân cọc, trên tiết diện cọc sẽ có thớ chịu nén và chịu kéo. Do đó để tiết diện bê tông cốt thép làm việc có lợi nhất thì ta phải tìm vị trí đặt neo sao cho moment chịu kéo và nén bằng nhau. 1. Tính cốt thép dọc trong cọc khi lắp cọc dùng 2 móc cẩu: -Sơ đồ tính: -Trọng lượng cọc phân bố trên 1m dài -Tính cốt thép chịu lực bố trí theo chiều dài cọc -Các công thức tính tóan Trong đó Vậy thép chọn thỏa điều kiện. 2/ Tính cốt thép dọc trong cọc khi lắp cọc dùng 1 móc cẩu Sơ đồ tính Trọng lượng cọc phân bố trên 1m dài: Tính cốt thép chịu lực bố trí theo chiều dài cọc Các công thức tính toán Trong đó : b = 0.35m a = 0.04m h0=0.31m Vậy thép chọn thỏa điều kiện 3/ Tính thép móc cẩu để vận chuyển và lắp dựng cọc: Trọng lượng bản thân cọc Tại vị trí móc cẩu, móc cẩu chịu 1 lực P = q = 30.63KN Vì thép móc có 2 nhánh nên Vậy ta chọn thép móc cẩu là 12(As=1.131cm2) X. Kiểm tra cọc khi cọc chịu tải trọng ngang Xác định chuyển vị ngang cọc do lực ngang dưới chân cọc gây ra nhằm đảm bảo thỏa điều kiện khống chế của công trình về chuyển vị ngang. Đồng thời xác định các biểu đồ moment, lực cắt, ứng suất nhằm kiểm tra cốt thép trong cọc đủ khả năng chịu lực, cũng như vị trí cần cắt cốt thép. Từ lực ngang và moment tác dụng ở đầu cọc, ta phân tích chuyển vị ngang, moment và lực cắt dọc theo chiều dài cọc. + Tính hệ số biến dạng Trong đó : K : hệ số nền qui ước (tra bảng hệ số nền trang 317 ) + Lớp 1 : Bùn sét, màu xám nâu, xám xanh, xen kẹp cát hạt mịn. K = 650 + Lớp 1a: Sét xen kẹp cát, lẫn vỏ sò, hến, màu xám xanh, trạng thái dẻo chảy. K = 2240 + Lớp 2 : Sét xen kẹp cát pha, màu xám xanh, xám vàng trạng thái dẻo cứng. K =5690 + Lớp 2a : Sét xen kẹp cát pha, màu xám vàng, xám nâu, xám xanh, trạng thái dẻo cứng K = 5660 + Lớp CP1 : Cát pha, màu xám vàng, xám nâu, trạng thái dẻo. K = 6080 ta có: d0.8m + Chiều dài cọc qui đổi + Xác định chuyển vị tại đầu cọc do các lực đơn vị -Chuyển vị ngang đầu cọc do lực đơn vị Ho=1 Với: Góc xoay đầu cọc do lực đơn vị M0=1 ; H0=1 - Góc xoay đầu cọc do moment chuyển vị M0=1 + Moment uốn và lực cắt của cọc tại cao trình ở đáy đài : + Chuyển vị ngang và góc xoay tại cao trình đáy đài + Xác định moment, lực cắt và áp lực dọc theo chiều dài cọc -Moment Lực cắt - Áp lực phụ thuộc vào (tra bảng 4.3 SGK) *Bảng tính moment uốn dọc thân cọc Z(m) Ze A3 B3 C3 D3 Mz(KNm) 0 0,0 0,000 0,000 1,000 0,000 96 0.16 0,1 0,000 0,000 1,000 0,100 106.61 0.48 0,3 -0,004 -0,001 1,000 0,300 126.52 0.8 0,5 -0,021 -0,005 0,999 0,500 141.97 1.11 0,7 -0,057 -0,020 0,996 0,699 152.99 1.43 0,9 -0,121 -0,055 0,985 0,897 158.34 1.75 1,1 -0,222 -0,122 0,960 1,090 157.37 2.07 1,3 -0,365 -0,238 0,907 1,273 151.91 2.39 1,5 -0,559 -0,420 0,811 1,437 141.62 2.71 1,7 -0,808 -0,691 0,646 1,566 128.45 3.02 1,9 -1,118 -1,074 0,385 1,640 113.02 3.34 2,1 -1,487 -1,590 -0,010 1,627 96.24 3.66 2,3 -1,912 -2,263 -0,582 1,486 79.04 3.98 2,5 -2,379 -3,109 -1,379 1,165 62.5 4.3 2,7 -2,865 -4,137 -2,452 0,598 47.32 4.62 2,9 -3,331 -5,340 -3,852 -0,295 33.87 4.93 3,1 -3,722 -6,690 -5,621 -1,603 21.92 5.25 3,3 -3,955 -8,127 -7,785 -3,424 12.56 5.57 3,5 -3,919 -9,544 -10,340 -5,854 5.59 5.89 3,7 -3,471 -10,776 -13,235 -8,979 -0.08 6.21 3,9 -2,427 -11,585 -16,346 -12,854 -3.06 *Bảng tính lực cắt Q dọc thân cọc Z Ze A4 B4 C4 D4 Q(KN) 0 0,0 0,000 0,000 0,000 1,000 66.67 0.16 0,1 -0,005 0,000 0,000 1,000 65.37 0.48 0,3 -0,045 -0,009 -0,001 1,000 56.83 0.8 0,5 -0,125 -0,042 -0,008 0,999 42.58 1.11 0,7 -0,245 -0,114 -0,030 0,994 25.08 1.43 0,9 -0,404 -0,243 -0,082 0,980 7.18 1.75 1,1 -0,603 -0,443 -0,183 0,946 -10.25 2.07 1,3 -0,838 -0,730 -0,356 0,876 -25.22 2.39 1,5 -1,105 -1,116 -0,630 0,747 -37.41 2.71 1,7 -1,396 -1,613 -1,036 0,529 -46.05 3.02 1,9 -1,699 -2,227 -1,608 0,181 -51.52 3.34 2,1 -1,992 -2,956 -2,379 -0,354 -54.33 3.66 2,3 -2,243 -3,785 -3,379 -1,104 -53.02 3.98 2,5 -2,407 -4,683 -4,632 -2,161 -50.09 4.3 2,7 -2,420 -5,591 -6,143 -3,580 -45.45 4.62 2,9 -2,200 -6,420 -7,892 -5,423 -39.71 4.93 3,1 -1,638 -7,034 -9,822 -7,739 -33.36 5.25 3,3 -0,599 -7,243 -11,819 -10,549 -26.37 5.57 3,5 1,074 -6,789 -13,692 -13,826 -19.63 5.89 3,7 3,563 -5,338 -15,151 -17,472 -13.09 6.21 3,9 7,059 -2,473 -15,779 -21,279 -7.01 *Bảng tính ứng suất σ theo phương ngang của mặt bên cọc Z Ze A1 B1 C1 D1 0 0,0 1,000 1,000 0,000 0,000 0.00 0.16 0,1 1,000 1,000 0,100 0,005 3.25 0.48 0,3 1,000 1,000 0,300 0,045 12.46 0.8 0,5 1,000 1,000 0,500 0,125 26.10 1.11 0,7 0,999 0,999 0,700 0,245 45.14 1.43 0,9 0,995 0,995 0,899 0,405 70.44 1.75 1,1 0,987 0,987 1,095 0,604 102.76 2.07 1,3 0,969 0,969 1,287 0,841 142.60 2.39 1,5 0,937 0,937 1,468 1,115 190.01 2.71 1,7 0,882 0,882 1,633 1,421 244.31 3.02 1,9 0,795 0,795 1,770 1,752 303.66 3.34 2,1 0,662 0,662 1,863 2,098 364.56 3.66 2,3 0,470 0,470 1,892 2,443 421.55 3.98 2,5 0,202 0,202 1,830 2,765 466.21 4.3 2,7 -0,162 -0,162 1,643 3,030 485.97 4.62 2,9 -0,640 -0,640 1,290 3,196 464.13 4.93 3,1 -1,251 -1,251 0,723 3,207 378.34 5.25 3,3 -2,011 -2,011 -0,122 2,991 198.74 5.57 3,5 -2,928 -2,928 -1,272 2,463 -105.43 5.89 3,7 -4,000 -4,000 -2,813 1,520 -578.42 6.21 3,9 -5,210 -5,210 -4,784 0,047 -1263.80 Dựa vào kết quả tính toán M trên ta có Mmax = 158.34 KN.m chọn Vậy thép chọn thỏa điều kiện.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docda_mong_019.doc