Đồ án Nghiên cứu truyền hình độ phân giải cao

Đề tài được trình bày thành 5 phần như sau : Chương I: giới thiệu chung về truyền hình số Chương II: truyền hình độ phân giải cao HDTV Chương III: truyền dẫn tín hiệu HDTV Chương IV: các hệ thống HDTV Chương V: tình hình HDTV tại việt nam 25 CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRUYỀN HÌNH SỐ Sử dụng phương pháp số để tạo , lưu trữ và truyền tín hiệu của chương trình truyền hình trên kênh thông tin mơ rộng ra một khả năng đặc biệt rộng rãi cho các thiết bị truyền hình đã đc nghiên cứu trước . Trong một số ứng dụng , tín hiệu số được thay thế hoàn toàn cho tín hiệu tương tự vì có khả năng thể hiện được các chức năng mà tín hiệu tương tự hầu như không thể làm được hoặc rất khó thực hiện , nhất là trong việc xử lý tín hiệu và lưu trữ. 1.1 Đặc điểm của truyền hình số - Có khả năng phát hiện lỗi và sửa sai. - Tính phân cấp ( HDTV + SDTV) - Thu di động tốt. Người xem dù đi trên ôtô, tàu hỏa vẫn xem được các chương trình truyền hình. Sở dĩ như vậy là do xử lý tốt hiện tượng Doppler. - Truyền tải được nhiều loại thông tin. - Ít nhạy với nhiễu vs các dạng méo xảy ra trên đường truyền. bảo toàn chất lượng hình ảnh, Thu số không còn hiện tượng “bóng ma ’’ do các tia sóng phản xạ từ nhiều hướng đến máy thu. Đây là vấn đề mà hệ analog đang không khắc phục nổi. 12 Hình 1-1 : khả năng chống lại can nhiễu của tín hiệu truyền hình tương tự cùng kênh: a. tín hiệu tương tự b. tín hiệu số Hình 1-2: khả năng chống lại can nhiễu của tín hiệu truyền hình tương tự kênh lân cận Phát nhiều chương trình trên một kênh truyền hình: Tiết kiệm tài nguyên tần số: - Một trong những ưu điểm của truyền hình số là tiết kiệm phổ tần số - 1 transponder 36MHz truyền được 2 chương trình truyền hình tương tự song có thể truyền được 10 12 chương trình truyền hình số ( gấp 5 6 lần) - Một kênh 8 MHz ( trên mặt đất ) chỉ truyền được 1 chương trình truyền hình tương tự song có thể truyền được 4 5 chương trình truyền hình số đối với hệ thống ATSC, 4 8 chương trình đối với hệ DVB –T (tùy thuộc M-QAM, khoảng bảo vệ và FEC) Bảo toàn chất lượng : 13 Chất lượng Tín hiệu số Tín hiệu tương tự Khoảng cách giữa máy phát và máy thu Hình 1-3: So sánh chất lượng tín hiệu số và tương tự Tiết kiệm năng lượng, chi phí khai thác thấp: Công suất phát không cần quá lớn vì cường độ điện trường cho thu số thấp hơn cho thu analog ( độ nhạy máy thu số thấp hơn -30 đến -20 DB so với máy thu analog). Mạng đơn tần (SFN): cho khả năng thiết lập mạng đơn kênh, nghĩa là nhiều máy phát trên cùng một kênh song. Đây là sự hiệu quả lớn xét về mặt công suất và tần số.

pdf83 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2792 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nghiên cứu truyền hình độ phân giải cao, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c a HDTVố ơ ả ủ Đ phân gi i cao và ch t l ng hình nh cao c a HDTV đ c hi n th trênộ ả ấ ượ ả ủ ượ ể ị màn hình r ng s làm cho ng i xem có n t ng v hình nh. V n đ này có liênộ ẽ ườ ấ ượ ề ả ấ ề quan đ n đ c đi m nhìn c a m t, ph ng pháp phân tích và t ng h p hình nh.ế ặ ể ủ ắ ươ ổ ợ ả Đ nâng cao ch t l ng hình nh truy n hình c n ph i t p trung gi i quy t cácể ấ ượ ả ề ầ ả ậ ả ế v n đ chính sau đây:ẫ ề - S phân bi t c u trúc dòng quét t i 1 kho ng cách quan sát nh t đ nh ho cự ệ ấ ạ ả ấ ị ặ trong tr ng h p các biên chuy n đ ng theo chi u ngang.ườ ợ ể ọ ề - Đ phân gi i đ u c a các chi ti t nh, so v i phim và nh ch p.ộ ả ề ủ ế ả ớ ả ụ - Đ nh p nháy (50Hz ho c 60 Hz) c a nh đ c bi t t i các vùng nh r ng,ộ ấ ặ ủ ả ặ ệ ạ ả ộ sang và các biên theo chi u ngang.ề - Đ nh p nháy gi a các dòng (25Hz và 30Hz) t i các biên theo chi u ngang.ộ ấ ữ ạ ề 54 - Các hi u ng nhi u màu các chi ti t nh (cross colour)ệ ứ ề ở ế ả - T s khuôn hình ( chi u ngang/ chi u đ ng)ỉ ố ề ề ứ - V n đ th ng nh t h , t ng h p và chuy n đ i h HDTV.ấ ề ố ấ ệ ươ ợ ể ổ ệ - H th ng các ph n ( component) c a HDTV và HDTV s .ệ ố ầ ủ ố - Kh năng phát sóng và truy n d n ( m t đ t, v tinh, cáp quang, băng r ng ,ả ề ẫ ặ ấ ệ ộ viba….) - Quan h gi a các h truy n hình c đi n ( NTSC, PAL, SECAM) và HDTV.ệ ữ ệ ề ổ ể 3.3.1 Ph ng pháp hi n th và xen hình:ươ ể ị 3.3.1.1 Kho ng cách gi a ng i xem và màn hình:ả ữ ườ N u ng i xem ng i g n màn hình, thì vùng nh nhìn th y s tăng lên vàế ườ ồ ầ ả ấ ẽ n t ng v nh cũng tăng lên, cũng gi ng nh quan sát hình nh trong không gianấ ượ ề ả ố ư ả th c, thí nghiêm nghiên c u, m t nh tĩnh trên màn hình cong, và nghiên c u nự ứ ộ ả ứ ấ t ng ng i xem theo chi u ngang và chi u đ ng. K t qu thí nghi m cho th yượ ườ ề ề ứ ế ả ệ ấ n t ng n t ng c a ng i xem có thay đ i theo chi u ngang ho c chi u đ ngấ ượ ấ ượ ủ ườ ổ ề ặ ề ứ th c khi góc nhìn gi m. Giá tr c a góc nhìn có quan h ch t ch v i n t ngự ả ị ủ ệ ặ ẽ ớ ấ ượ th tậ 3.3.1.2 Kích th c màn hình:ướ Theo k t lu n ph n trên, thì chi u cao màn hình H > 67cm ( vì kho ngế ậ ở ầ ề ả cách quan sát > 2m và b ng 3H). N u t s khuôn hình là 5:3 , thì di n tích mànằ ế ỉ ố ệ hình ph i > 0,74m vuôngả 3.3.1.3 Đ sang c c đ i c a nh:ộ ự ạ ủ ả T s t ng đ i t i thi u 30/1, t t h n là 70/1, m t s thí nghi m khác choỉ ố ươ ố ố ể ố ơ ộ ố ệ bi t là t s đ t ng ph n ( contrast) t i u cho nh là 27/1. T các k t qu trên,ế ỉ ố ộ ươ ả ố ư ả ừ ế ả ta rút ra k t lu n v t s đ t ng ph n t i thi u ddooid v i HDTV là 50/1ế ậ ề ỉ ố ộ ươ ả ố ể ớ 3.3.2 Các thông s c b n c a HDTV STUDIOố ơ ả ủ ở 3.3.2.1 S dòng quét:ố N u xem truy n hình m t kho ng cách 3H và đ cho không nhìn th yế ề ở ộ ả ể ấ đ c các dòng quét trên màn hình, thì s dòng quét c n thi t ph i >1100 dòng. Thíượ ố ầ ế ả 55 nghi m v i v truy n hình đen tr ng cho th y là nhi u do c u trúc dòng lo i nàyệ ớ ệ ề ắ ấ ễ ấ ạ đ có th đ c làm gi m đi trong tr ng h p nâng s dòng quét lên 1100 dòngể ể ượ ả ườ ợ ố 3.3.2.2 S mành trong m t giây:ố ộ Thí nghi m v quan h gi a t n s nh p nháy t i h n CFF ( critical flickerệ ề ệ ữ ầ ố ấ ớ ạ frequency) và góc nhìn. T n s CFF = 60 Hz ( 50 Hz) là c n thi t đ không cònầ ố ầ ế ể nhìn th y nh nh p nháy đ i v i h HDTV 1125 ( HDTV 1250) trong tr ng h pấ ả ấ ố ớ ệ ườ ợ đ sang tr ng đ nh là 150 cd/m vuông, kho ng cách xem truy n hình là 3H, t sộ ắ ỉ ả ề ỉ ố khuôn hình là 5:3( 16:9) và góc nhìn theo chi u ngang là 16 đ ề ộ T các k t qu nghiên c u có th rút ra đ c k t lu n là h HDTV 1125 cóừ ế ả ứ ể ượ ế ậ ệ t n s mành là 60 Hz và h HDTV 1250 có t n s mành là 50 Hzầ ố ệ ầ ố Đ chuy n đ i h t HDTV 1125/60 thành h 625/50 ng i ta ph i sể ể ổ ệ ừ ệ ườ ả ử d ng k thu t thích nghi và k t qu kh quan h n nhi u so v i ph ng phápụ ỹ ậ ế ả ả ơ ề ớ ươ chuy n đ i h thong th ngể ổ ệ ườ 3.2.2.3 Quét xen k :ẽ Kh năng phân gi i c a m t ng i s gi m r t nhanh n u t c đ chuy nả ả ủ ắ ườ ẽ ả ấ ế ố ộ ể đ i c a v t th trong nh truy n hình tăng. Kh năng phân gi i c a m t đ i v iổ ủ ậ ể ả ề ả ả ủ ắ ố ớ nh tĩnh khá cao. H th ng truy n hình quét xen k khá đ n gi n v thi t b , do đóả ệ ố ề ẽ ơ ả ề ế ị ph ng pháp này r t có hi u qu . ươ ấ ệ ả Có th nh n th y r ng cùng m t hi u qu nh nhau, n u tăng 20% sể ậ ấ ằ ộ ệ ả ư ế ố dòng quét liên t c (1:1) ho c s d ng quét xen k > ( 2:1) s không th c t , b i vìụ ặ ử ụ ẽ ẽ ự ế ở m c đ nhi u do c u trúc dòng s l n h n . Do đó quét xen k v i t l 2:1 có thứ ộ ễ ấ ẽ ớ ơ ẽ ớ ỉ ệ ể dùng cho h HDTV.ệ 3.2.2.4 T l khuôn hình:ỉ ệ Trong th c t đã có nhi u thí nghi m v t l khuôn hình cho HDTVự ế ề ệ ề ỉ ệ 3.2.2.5 Bi n đ quang đi n có đ phân gi i caoế ổ ệ ộ ả : B bi n đ i quang đi n có đ phân gi i cao đòi h i m ch quét không có l i,ộ ế ổ ệ ộ ả ỏ ạ ỗ đ phân gi i cao, t s tín hi u trên nhi u S/N cao, đ nh y c a màn c m quangộ ả ỉ ố ệ ễ ộ ạ ủ ả 56 cao. Màn c m quang ( target) c a b bi n đ i quang đi n đóng vai trò r t quanả ủ ộ ế ổ ệ ấ tr ng. Màn target c a ng vidicon ( b đ i quang đi n lo i chân không) đ c c uọ ủ ố ộ ổ ệ ạ ượ ấ t i t v t Sb2S3. do màn target có ddienj dung l n, nên vidicon có nguy c cháyạ ừ ậ ớ ơ thành màn hình target. B bi n đ i quang đi n Plumb có c u t i target t v tở ộ ế ổ ệ ấ ạ ừ ậ li u Pbo, cho đ nh y cao h n và tính th p h n so v i vidicon. Lo i saticon dùngệ ộ ạ ơ ấ ơ ớ ạ target t v t li u Sb2S3 có dòng đi n t i th p, quán tính th p và đ gi i cao h n. ừ ậ ệ ệ ố ấ ấ ộ ả ơ 3.3.3 Chi n l c phát tri n HDTV:ế ượ ể T năm 1968 hãng NHK ( Japan Broadcasting corporation ) c a nh t b t đâuừ ủ ậ ắ nghiên c u và phát tri n h truy n hình có đ phân gi i cao HDTV. K t qu làmứ ể ệ ề ộ ả ế ả xu t hi n tiêu chu n k thu t HDTV cho studio:ấ ệ ẩ ỹ ậ - S dòng quét/ nh :1125ố ả - T l khuôn hình : 5:3ỉ ệ - Ph ng pháp quét : 2:1 ( xen k )ươ ẽ - T n s mành : 60Hzầ ố - Đ r ng băng t n tín hi u : 20MHzộ ộ ầ ệ Trong kho ng th i gian 1981-1985, hang NHK đã t ch c nhi u tri n lãmả ờ ổ ứ ề ể thi t b HDTV và h i th o nhi u n c nh M , Châu Âu, Liên Xô cũ…. ế ị ộ ả ở ề ướ ư ỹ Tháng 2-1984 NHK công b chính th c m t h th ng phát sóng và thu tínố ứ ộ ệ ố hi u truy n hình đ phân gi i cao : h MUSE. Trong đó, băng t n tín hi u HDTVệ ề ộ ả ệ ầ ệ đ c nén t 20 MHz xu ng 8,1MHz và có th truy n phát sóng qua v tinh và hượ ừ ố ể ề ệ ệ th ng truy n hình cáp CATV, ghi hình b ng VTR và videodisk ( băng và đĩa t ).ố ề ằ ừ tháng 10-1984 h MUSE đ c trình bày v i m ch mã hóa (encoder) và gi i mãệ ượ ớ ạ ả (decoder) và đ c nhi u n c công nh n là h truy n hình đ phân gi i cao đ uượ ề ướ ậ ệ ề ộ ả ầ tiên trên th gi i.ế ớ Cũng gi ng nh l ch s phát tri n c a truy n hình tr c đây( th gi i có 3ố ư ị ử ể ủ ề ướ ế ớ h truy n hình :NTSC, PAL, SECAM và nhi u tiêu chu n: CCIR, OIRT, FCC),ệ ề ề ẩ truy n hình đ phân gi i cao HDTV cũng ch a th ng nh t đ c thành m t hề ộ ả ư ố ấ ượ ộ ệ chung cho toàn th gi i.ế ớ 57 Năm 1974, M t p trung nghiên c u ch đ ‘ các gi i h n k thu t truy nỹ ậ ứ ủ ề ớ ạ ỹ ậ ề hình’ và đ a ra d ki n h th ng truy n hình có màn hình r ng ( thu c SMPTE).ư ự ế ệ ố ề ộ ộ Năm 1978. Hãng BBC (Anh) công b k t qu nghiên c u v kh năng phátố ế ả ứ ề ả sóng tín hi u HDTV qua v tinh và tiêu chu n HDTV ( Plilips và Harvey).ệ ệ ẩ Năm 1974, Giáo s Wendland ( Tr ng Đ i H c Dortmund. Đ c ) báo cáoư ườ Ạ ọ ứ v m t h th ng HDTV t ng h p.ề ộ ệ ố ươ ợ V tinh đ u tiên truy n tín hi u HDTV 1125 v i k t qu t t vào năm 1978-ệ ầ ề ệ ớ ế ả ố 1979( qua v tinh BSE c a Nh t) đó là hi u màu( chrominance) sau này 1983 m iệ ủ ậ ệ ớ phát tri n thành h MUSE, truy n tín hi u HDTV trong cùng m t kênh ( tín hi uể ệ ề ệ ộ ệ các thành ph n truy n l n l t).ầ ề ầ ượ Thi t b truy n hình HDTV đ c nghiên c u và s n xu t v i nh p đ caoế ị ề ượ ứ ả ấ ớ ị ộ nh camera, VTR t ng t , telecine laser, màn hình CRT30’. Display110’ ( t lư ươ ự ỉ ệ khuôn hình là 5:3) thi t b phát sóng 12GHz và 38GHz ( 1982)ế ị ở Năm 1981, EBU thành l p nhóm chuyên gia nghiên c u v h th ng HDTVậ ứ ề ệ ố và năm 1982 t ch c hôi ngh chuy n đ v HDTV Canada, Châu Âu có ch ngổ ứ ị ề ề ề ở ươ trình nghiên c u v HDTV mang tên EUREKA’95 (EU’95) v i s tham gia c aứ ề ớ ự ủ Đ c, Pháp, Hà Lan …cac t ch c tham gia và đóng góp nhi u cho ch ng trìnhứ ổ ứ ề ươ EU’95 là vi n Heinrich Hertz ( Đ c),BBC (Anh), IBA, RAI, DBP, CCETT ( v màuệ ứ ề s c, mã, phát sóng).ắ Năm 1983 h i ngh qu c t v truy n hình (international televisionộ ị ố ế ề ề symposium) Montreux ( Canada) có tr ng bày nhi u thi t b v HDTV, Hãngở ư ề ế ị ề CBS (M ) cũng đã công b h th ng phát sóng HDTC t ng h p. phát qua v tinhỹ ố ệ ố ươ ợ ệ (đ ng th i s d ng 2 kênh). Nhóm nghiên c u SG11/ CCIR thành l p ti u banồ ờ ử ụ ứ ậ ể nghiên c u tiêu chu n truy n hình có đ phân gi i cao IPW/6 t 1983ứ ẩ ề ộ ả ừ Năm 1985, t i Nh t có tri n lãm EXPO’85 v i nhi u thi t b HDTV: máyạ ậ ể ớ ề ế ị phóng hình 370’. CRT display 40’, máy phát sóng truy n tín hi u trên m tề ệ ặ đ t( ph m vi h p) truy n tín hi u HDTV v i kho ng cách > 500km b ng cápấ ạ ẹ ề ệ ớ ả ằ quang( optical fiber trunk line). 58 Tháng 6/1982 h i ngh tri n lãm qu c t IBC’92 Amsterdam ( Hà Lan) v iộ ị ể ố ế ở ớ nhi u báo cáo và thi t b c a m t s h HDTV đã k t thúc t t đ p, IBC;92 là m cề ế ị ủ ộ ố ệ ế ố ẹ ố đánh d u quan tr ng v s phát tri n c a truyeeng hình HDTV, v vi c HDTVấ ọ ề ự ể ủ ề ệ đang đi vào cu c s ng c a chúng taộ ố ủ 3.3.3.1 Chi n l c và ph ng pháp:ế ượ ươ H i ngh th ng kỳ c a CCIR l n th 17 (1990 Dusseldort. Đ c) kh ngộ ị ườ ủ ầ ứ ở ứ ẳ đ nh chi n toàn di n v phát tri n HDTV theo các ddiemr sau đâyị ế ệ ề ề - Môi tr ng phát sóngườ - Kh năng ng d ng HDTVả ứ ụ - S đi u hòa gi a ng d ng phát sóng và không gian sóngự ề ữ ứ ụ - Ph ng ti n s n xu t ch ng trình truy n hình HDTVươ ệ ả ấ ươ ề - M ng truy n d n, phát sóng trên m t đ t và trên v tinhạ ề ẫ ặ ấ ệ D a vào các quan đi m trên và vi c xác đ nh các y u t c b n c a HDTVự ể ệ ị ế ố ơ ả ủ cho studio, nhóm SG11/CCIR đã xem xét nh ng ti n b trong lĩnh v c nén t c đữ ế ộ ự ố ộ bit nh m m c đích phát sóng HDTV trên m t đ tằ ụ ặ ấ 3.3.3.2 Đi u hòa các tiêu chu n phát sóng và không phát sóng:ề ẩ S đi u hòa các tiêu chu n HDTV là r t quan tr ng vì t c đ truy n tínự ề ẩ ấ ọ ố ộ ề hi u HDTV ( không phát sóng) l n h n r t nhi u so v i t c đ truy n tín hi uệ ớ ơ ấ ề ớ ố ộ ề ệ HDTV phát sóng 3.3.3.3 Tiêu chu n s n xu t:ẩ ả ấ CCIR mong mu n có 1 tiêu chu n truy n hình HDTV th ng nh t qu c t đố ẩ ề ố ấ ố ế ể thu n l i trong vi c trao đ i ch ng trình truy n hình. Trong giai đo n 1990-1994ậ ợ ệ ổ ươ ề ạ CCIR t p trung nghiên c u các v n đ sau đây:ậ ứ ấ ề - Đ nh nghĩa h th ng truy n hình màu HDTV chu n cho vi c s n xu tị ệ ố ề ẩ ệ ả ấ ch ng trình truy n hình.ươ ề - Đ c tr ng v hình nh và các thông s quét.ặ ư ề ả ố - Tiêu chu n interface và các ng d ng khác trong vi c ghi hình, truy n d nẩ ứ ụ ệ ề ẫ và phát sóng. 59 - Ph ng pháp đi u hòa đ i v i các ng d ng không phát sóngươ ề ố ớ ứ ụ Các thông s quan tr ng v hình nh và đ c tr ng quét v n còn là v n đố ọ ề ả ặ ư ẫ ấ ề c n ph i đ c th ng nhât.ầ ả ượ ố 3.3.3.4 Phát sóng HDTV trên m t đ t:ặ ấ Có th th c hi n vi c phát sóng HDTV trên m t đ t nh k thu t gi m t cể ự ệ ệ ặ ấ ờ ỹ ậ ả ố đ , bit c a tín hi u, nh gi m đ c t c đ bit c a tín hi u nên có th t o đ cộ ủ ệ ờ ả ượ ố ộ ủ ệ ể ạ ượ các h HDTV và ATV băng t n h pệ ầ ẹ 60 CH NG IV: CÁC H TH NG HDTVƯƠ Ệ Ố 4.1. H th ng HDTV 1250/50/2: 1 (Châu Âu)ệ ố Năm 1986, CCIR thành l p 1 ti u ban kĩ thu t chuyên nghiên c u v HDTV.ậ ể ậ ứ ề Ti u ban kĩ thu t có đ án v i tên ể ậ ề ớ là EUREKA’95 project . Chi n l c c a ti uế ượ ủ ể ban là tiêu chu n HDTV studio, bao g m m t h truy n hình HDTV cho studio:ẩ ở ồ ộ ọ ề - M c cao: HDTV 1250/50/1: 1 (a)ứ T n s l y m u tín hi u chói là 144 MHzầ ố ấ ẫ ệ - M c trung bình HDTV 1250/50/1: 1ứ T n s l y m u là 72 MHz (b)ầ ố ấ ẫ Ph ng pháp l y m u: QUINCUNXươ ấ ẫ Tiêu chu n này d a trên c s c a tiêu chu n a và s d ng m ch l c chépẩ ự ơ ở ủ ẩ ử ụ ạ ọ (diagonal filter) - M c th p HDTV 1250/50/2:1 (c)ứ ấ T n s l y m u kênh chói là 72 MHzầ ố ấ ẫ Đây là tiêu chu n quét xen k (2:1)ẩ ẽ Các tiêu chu n a, b s d ng quét liên t c (1:1)ẩ ử ụ ụ Khi đi t tiêu chu n m c th p (ví d c) sang m c cao h n (tiêu chu n b,a)ừ ẩ ứ ấ ụ ứ ơ ẩ trong h HDTV studio, ta s đ c ch t l ng hình nh cao h n và t t nhiên giáọ ở ẽ ượ ấ ượ ả ơ ấ thành cũng cao h n.ơ Nhi u hãng tham gia vào ch ng trình EUREKA’95 và đã s n xu t nhi uề ươ ả ấ ề lo i thi t b HDTV. Tháng 9 năm 1998 và 9 năm 1989 có các h i ngh và tri n lãmạ ế ị ộ ị ể IBC (International Broadcasting Convension) v v n đ HDTV Brington (Anh).ề ấ ề ở IBC’92 đ c t ch c t i Amstecdam (Hà Lan). Đó là m c đánh đ u v s phátượ ổ ứ ạ ố ấ ề ự tri n cao c a HDTV. HDTV đã b t đ u đi vào cu c s ng c a con ng i và sể ủ ắ ầ ộ ố ủ ườ ự phong phú trong vi c ng d ng HDTV vào nhi u lĩnh v c khoa h c, công nghi p.ệ ứ ụ ề ự ọ ệ 61 T i IBC’88 đã tr ng bày các thi t b hoàn ch nh cho studio theo tiêu chu n m cạ ư ế ị ỉ ẩ ứ th p (c) nh : máy ghi hình, VTR t ng t , camera, bàn tr n hình, telecine,..ấ ư ươ ự ộ Camera HDTV đ u tiên theo tiêu chu n m c trung (b) do hãng Thomson s n xu t.ầ ẩ ứ ả ấ Camera này (dùng l c chéo) và monitor đ c tr ng bày IBC’88. T i IBC’89,ọ ượ ư ở ạ ch ng trình EUREKA’95, tr ng bày thi t b chuy n đ i tiêu chu n HDTV v i tínươ ư ế ị ể ổ ẩ ớ hi u đ ng b HDTV g m 3 m c (d ng, 0, âm)ệ ồ ộ ồ ứ ươ Các t ch c EBU, SMPTE, EUREKA’95 và CCIR đã t p trung nghiên c uổ ứ ậ ứ và gi i quy t nhi u v n đ v h th ng HDTV:ả ế ề ấ ề ề ệ ố 1. Các tín hi u thành ph n (mã đ chói c đ nh)ệ ầ ộ ố ị 2. Đ nh lý gamma và nâng cao biên đ t n s cao (pre-emphasis)ị ộ ở ầ ố 3. Màu s c pơ ấ 4. S t ng h p h MAC/packet v i máy thu hình thông th ng (nghiên c uự ươ ợ ệ ớ ườ ứ HDTV thông qua HDMAC) Đ u tiên, các thông s trên đ c t i u hóa riêng bi t, sau đó đ c thầ ố ượ ố ư ệ ượ ử nghi m và cu i cùng các thông s m i đ c kh ng đ nh th c s .ệ ố ố ớ ượ ẳ ị ự ự 4.1.1 Mã đ chói c đ nhộ ố ị T t c nh ng gì g i là “đ phân gi i cao” (high definition) đ u ch a trongấ ả ữ ọ ộ ả ề ứ kênh chói, và vì v y, đ có hi u qu , c n nén băng t n tín hi u màu v i h t khậ ể ệ ả ầ ầ ệ ớ ế ả năng có th (không ch a đ ng thông tin chói). Đ nét c a nh (xem phía máyể ứ ự ộ ủ ả ở thu) cũng đ c nâng cao. N u so sánh v i các mã thông th ng (h truy n hìnhượ ế ớ ườ ệ ề thông th ng), thì các thành ph n màu không ch a m t thông tin chói nào, n u hườ ầ ứ ộ ế ệ th ng ít nh y v i can nhi u trong kênh màu. Đi u này có t m quan tr ng đ c bi tố ạ ớ ễ ề ầ ọ ặ ệ cho vi c truy n d n cũng nh x lý studio vì các thành ph n màu đ c nén th iệ ề ẫ ư ử ở ầ ượ ờ gian và đ i v i FM, công su t nhi u t l thu n v i công su t thành ph n tín hi uố ớ ấ ễ ỉ ệ ậ ớ ấ ầ ệ nén. Vi c x lý tuy n tính các chu i con trong kênh chói là hoàn toàn đ cệ ử ế ỗ ượ (gi ng nh mã theo kh i)ố ư ố 62 Khi l c tín hi u đã s a gamma (có thành ph n t n s cao), s xu t hi nọ ệ ử ầ ầ ố ẽ ấ ệ d ch thành ph n m t chi u và k t qu s làm đ chói trung bình sáng h n ho c t iị ầ ộ ề ế ả ẽ ộ ơ ặ ố h n. H n n a hi n t ng nh h ng qua l i c a các thành ph n tín hi u (alias) cóơ ơ ữ ệ ượ ả ưở ạ ủ ầ ệ th xu t hi n khi x lý tín hi u tuy n tính.ể ấ ệ ử ệ ế N u đ chói c đ nh (đ chói th t), thì vi c tách đ ng biên (edgedetection)ế ộ ố ị ộ ậ ệ ườ trên nh s chính xác h n. Do đó nguyên t c đ chói c đ nh có t m quan tr ngả ẽ ơ ắ ộ ố ị ầ ọ đ c bi t.ặ ệ 4.1.2 Nâng cao biên đ t n s cao (preemphasis)ộ ở ầ ố Đ nh lý gamma có d ng sau đây:ị ạ EY = (Y^gamma – Yo)/ (1- Yo^gamma), v i Y=Yo…1 (*)ớ Đ kh đ méo phi tuy n c a màn hình CTR, th ng s d ng giá trể ử ộ ế ủ ườ ử ụ ị gamma = 0,45 cho camera. máy thu, tín hi u đ c gi m biên đ t n s caoỞ ệ ượ ả ộ ở ầ ố (deemphasis), là quá trình ng c l i c a quá trình preemphasis camera. Quá rìnhượ ạ ủ ở preemphasis s d ng giá tr gamma th p h n (gamma = 0,33) s làm cho vi c ti pử ụ ị ấ ơ ẽ ệ ế nh n đ sáng c a m t thích h p h n và bi u di n nhi u c a h th ng truy n d nậ ộ ủ ắ ợ ơ ể ễ ễ ủ ệ ố ề ẫ t t h n. Tuy nhiên, vi c bi u di n nhi u nh v y c a camera thì l i quá th p.ố ơ ệ ể ễ ễ ư ậ ủ ạ ấ Trong m t h th ng t ng h p tuy n tính, t i phía thu, m c gamma th p sộ ệ ố ươ ợ ế ạ ứ ấ ẽ gây ra nhi u v n đ , nh các đi m nh màu đen s tr nên xám. Vì v y gamma =ề ấ ề ư ể ả ẽ ở ậ 0,45 là thích h p nh t đ i v i HDTV. Giá tr đ chói c c ti u nên th p (nh Yo=ợ ấ ố ớ ị ộ ự ể ấ ư 0,01) đ nh n đ c ph m vi đ chói kho ng 100.ể ậ ượ ạ ộ ả 4.1.3 L a ch n các màu s c pự ọ ơ ấ Có r t nhi u lý do đ cho t p các màu s c p c a h HDTV m i ph i khácấ ề ể ậ ơ ấ ủ ệ ớ ả so v i các t p màu s c p dùng trong các h truy n hình thông th ng PAL,ớ ậ ơ ấ ệ ề ườ SECAM (EBU) và NTSC (FCC): - Các tam giác màu c a EBU, FCC và SMPTE không bao trùm h t toàn bủ ế ộ gam màu th c.ự - Các màu s c p thông th ng không bao trùm h t toàn b d i các màu sơ ấ ườ ế ộ ả ơ c p có th khôi ph c đ c (ví d laser) và d i các màu s c p c a HDTV.ấ ể ụ ượ ụ ả ơ ấ ủ 63 - Hi n nay, ma tr n camera làm h p tam giác màu và gây méo tông màuệ ậ ở ẹ (hue error) đ i v i các màu n m gi a tam giác màu cho ng phát hình (display)ố ớ ằ ữ ố - V i các màu s c p thông th ng, thì vi c chuy n t video sang phim sớ ơ ấ ườ ệ ể ừ ẽ b h n ch v ch t l ng.ị ạ ế ề ấ ượ - V b ng máy tính càng ngày càng tr nên quan tr ng và các màu bão hòaẽ ằ ở ọ có th đ c dùng cho vi c v b ng máy tính nh là m t ph ng ti n ngh thu tể ượ ệ ẽ ằ ư ộ ươ ệ ệ ậ - V i mã đ chói c đ nh trong h DHMAC, méo màu có th t i thi u hóaớ ộ ố ị ệ ể ố ể trong tín hi u HDMAC n u s d ng tam giâc màu r ng h n.ệ ế ử ụ ộ ơ Vi c thay đ i t p các màu s c p ch có th th c hi n đ c khi g n ch tệ ổ ậ ơ ấ ỉ ể ự ệ ượ ắ ặ v i mã đ chói, n u không thì nhi u s có nh h ng l n.ớ ộ ế ễ ẽ ả ưở ớ Sau đây là t p m i các màu s c p cho HDTV và các nguyên t cậ ớ ơ ấ ắ a. V trí các màu th c càng r ng càng t tị ự ộ ố b. Nghiên c u bi u di n màu tr c ti p c a các ngu n màu EBU (Rec.31/EBU)ứ ể ễ ự ế ủ ồ cho camera màu c. C i biên đ nh lý khu ch đ i thành ph n C1, C2 c a mã cho phát sóng nh mả ị ế ạ ầ ủ ằ c i thi n vi c bi u di n màu trên m t máy thu thông th ngả ệ ệ ể ễ ộ ườ d. Ch n cách bi u di n t s tín hi u trên nhi u SNR studioọ ể ễ ỉ ố ệ ễ ở 4.2. Máy thu tín hi u HDTVệ Có 2 lo i máy thu hình HDTV c b n theo 2 h phát sóng MUSE (Nh t) vàạ ơ ả ệ ậ HDMAC (Châu Âu). 4.2.1 Máy thu tín hi u MUSEệ B nh nh dùng trong máy thu hình có dung l ng kho ng 10Mb (chi m tộ ớ ả ượ ả ế ỉ tr ng v giá thành cao đ i v i toàn b các linh ki n c a 1 máy thu hình)ọ ề ố ớ ộ ệ ủ Tín hi u đ c chuy n sang d ng s và sau khi tách các tín hi u âm thanh, tín hi uệ ượ ể ạ ố ệ ệ đ ng b và các tín hi u ph , tín hi u video đ c ghi vào b nh . Đi u khi n thíchồ ộ ệ ụ ệ ượ ộ ớ ề ể h p quá trình đ c t b nh nh s cho phép th c hi n quá trình n i suy (phợ ọ ừ ộ ớ ả ẽ ự ệ ộ ụ thu c vào các ch th vector chuy n đ ng cho t ng kh i hình nh). Cùng v i quáộ ỉ ị ể ộ ừ ố ả ớ 64 trình trên là quá trình dãn tín hi u màu, Cu i cùng, sau b bi n đ i s - t ng t C/ệ ố ộ ế ổ ố ươ ự A, ta nh n đ c tín hi u HDTV có t s khuôn hình là 5:3.ậ ượ ệ ỉ ố Đ phân gi i c a các ph n t nh tĩnh phía thu cũng gi ng nh nh g cộ ả ủ ầ ử ả ở ố ư ả ố t camera HDTV. Đ phân gi i c a các ph n t nh đ ng có ph n kém h n so v iừ ộ ả ủ ầ ử ả ộ ầ ơ ớ đ phân gi i tĩnh. Do đ c đi m tâm sinh lý c a m t và ng phát hình (phân tíchộ ả ặ ể ủ ắ ố nh) s th y xu t hi n nhòe các ph n nh đ ng, nh ng không thái quá. N u sả ẽ ấ ấ ệ ở ầ ả ộ ư ế ử d ng m ch kh nhòe máy thu, thì đ m t nét s gi m đi.ụ ạ ử ở ộ ấ ẽ ả nh thu đ c t tín hi u MUSE đ c đánh giá ch quan th ng kê. K t quẢ ượ ừ ệ ượ ủ ố ế ả cho th y ph n nh tĩnh không b gi m ch t l ng v b c đ xám (gradation),ầ ầ ả ị ả ấ ượ ề ậ ộ ng c l i nh đ ng có gi m ch t l ng, nh ng không đáng k . N u máy phát tínượ ạ ả ộ ả ấ ượ ư ể ế hi u MUSE trên v tinh có công su t 100W (d i t n Ku) và máy thu v tinh TVROệ ệ ấ ả ầ ệ dùng Anten Parabol có đ ng kính 1m, ta s nh n đ c phía thu t s tín hi uườ ẽ ậ ượ ở ỉ ố ệ trên nhi u S/N = 41 dB và ch t l ng hình nh đáp ng v i hình nh HDTVễ ấ ượ ả ứ ớ ả Máy thu HDTV đ c đi u ch nh theo kênh c a DBS. Cách đi u ch nh cũngượ ề ỉ ủ ề ỉ đ n gi n nh máy thu hình thông th ng. Các m ch IC (v đi n t ) ngày càng rơ ả ư ườ ạ ị ệ ử ẻ k c m ch nh hình nh 10Mbit. N u s n xu t máy thu hình v i s l ng l n,ể ả ạ ớ ả ế ả ấ ớ ố ượ ớ thì giá thành s gi m. Hi n nay giá thanh máy thu tín hi u MUSE còn khá cao soẽ ả ệ ệ v i máy thu hình thông th ng (trong đó giá thành m ch gi i mã, b nh hình nhớ ườ ạ ả ộ ớ ả chi m m t t tr ng khá cao.ế ộ ỉ ọ H th ng MUSE đ c phát qua v tinh cho phép thu đ c hình nh có ch tệ ố ượ ệ ượ ả ấ l ng cao theo tiêu chu n 1125 dòng và t l khuôn hình 5: 3. Tín hi u videoượ ẩ ỉ ệ ệ HDTV 1125 có d ng t ng t cùng v i 2 kênh âm thanh s , s d ng m t kênh vạ ươ ự ớ ố ử ụ ộ ệ tinh (băng t n 27 MHz) DBS.ầ 4.2.2 Máy thu tín hi u HDMACệ Vi c truy n tín hi u hình màu d i d ng ghép kenh theo th i gian các tínệ ề ệ ướ ạ ờ hi u thành ph n đã đ c gi i thi u trong h truy n hình thông th ng (có c iệ ầ ượ ớ ệ ệ ề ườ ả biên v t l khuôn hình 16: 9) MAC (Multiplexed Alalogue Components). Trong hề ỉ ệ ệ 65 HDTV 1250 và HDTV 1125, các tín hi u thành ph n đ c truy n v i băng t nệ ầ ượ ề ớ ầ r ng h n nhi u (băng t n tín hi u chói: 25-30 MHz)ộ ơ ề ầ ệ Trong ch ng trình EUREKA’95 có h th ng HDMAC (High Definitionươ ệ ố MAC), cho phép truy n tín hi u HDTV 1250 qua 1 kênh v tinh (d i Ku). Hề ệ ệ ả ệ HDMAC là h th ng h n h p, trong đó các tín hi u video t ng t đ c nén v iệ ố ỗ ợ ệ ươ ự ượ ớ nh ng t l thích h p và truy n cùng v i các tín hi u s DATV (Digital Assistedữ ỉ ệ ợ ề ớ ệ ố Television). H th ng này cho phép máy thu hình khôi ph c l i hình nh có ch tệ ố ụ ạ ả ấ l ng cao nh HDTV 1250 cùng v i âm thanh s có ch t l ng cao.ượ ư ớ ố ấ ượ u đi m c b n c a h th ng HDMAC so v i h MUSE c a Nh t là nóƯ ể ơ ả ủ ệ ố ớ ệ ủ ậ t ng h p v i h D2-MAC (h th ng truy n hình thông th ng có c i biên phátươ ợ ớ ệ ệ ố ề ườ ả qua v tinh châu Âu). Máy thu hình có b gi i mã D2-MAC có th thu đ c tr cệ ở ộ ả ể ượ ự ti p tín hi u HDMAC.ế ệ 4.2.2.1 Tín hi u video HDMACệ Các tín hi u video thành ph n trong h MAC đ c nén th i gian đ cho tínệ ầ ệ ượ ờ ể hi u chói và tín hi u màu có th ghép kênh k nhau trên t ng dòng hình và t oệ ệ ể ề ừ ạ thành 1 tín hi u. T s nén tín hi u chói là 3: 2, còn các tín hi u hi u s màu là 3: 1.ệ ỉ ố ệ ệ ệ ố Băng s c p theo t l c a h s nén.ơ ấ ỉ ệ ủ ệ ố Đ truy n tín hi u HDTV và t ng h p v i các h th ng MAC thôngể ề ệ ươ ợ ớ ệ ố th ng, c n ph i h n ch băng t n tín hi u b ng cách l y m u d i t n s l yườ ầ ả ạ ế ầ ệ ằ ấ ẫ ướ ầ ố ấ m u (ti u l y m u), t c là ch truy n các m u th 4 c a tín hi u.ẫ ể ấ ẫ ứ ỉ ề ẫ ứ ủ ệ Các đi m nh ch a các m u đ c d ch đi 1 đi m nh (1 pixel) đ i v i m i mànhể ả ứ ẫ ượ ị ể ả ố ớ ỗ và sau 4 mành s nh n đ c t t c các m u. T các m u nh n đ c (ghi vào bẽ ậ ượ ấ ả ẫ ừ ẫ ậ ượ ộ nh ) có th khôi ph c l i hình nh v i đ y đ đ phân gi i, n u trên nh khôngớ ể ụ ạ ả ớ ầ ủ ộ ả ế ả xu t hi n ph n nh chuy n đ ng (làm nhòe nh). Ph ng pháp này r t t t v i cácấ ệ ầ ả ể ộ ả ươ ấ ố ớ nh tĩnh. Ph n nh đ ng c n ph i truy n theo cách khác. nh HDTV đ c chia raả ầ ả ộ ầ ả ề Ả ượ thành các kh i nh và trong m i kh i là các ph n nh đ ng. Tùy thu c đ l n vàố ỏ ỗ ố ầ ả ộ ộ ộ ớ t c đ chuy n đ ng cho m i kh i s li u mà s d ng ph ng pháp mã thích h p.ố ộ ể ộ ỗ ố ố ệ ử ụ ươ ợ 66 N u nh là nh tĩnh ho c chuy n đ ng r t ch m, thì s dùng chu i 4 mành.ế ả ả ặ ể ộ ấ ậ ẽ ỗ Hình nh chuy n đ ng nhanh có đ phân gi i gi m. Các hình nh nh v y ( nhả ể ộ ộ ả ả ả ư ậ ả đ ng) thay đ i trong t ng mành và ch c n ch n các m u c a 1 mành. Đ i v i cácộ ổ ừ ỉ ầ ọ ẫ ủ ố ớ nh chuy n đ ng trung bình, thì ch n các m u c a 2 mành đ kh chuy n đ ng.ả ể ộ ọ ẫ ủ ể ử ể ộ Các thông tin v nh đ ng và ph ng pháp mã hóa đ c truy n đ n máy thu d iề ả ộ ươ ượ ề ế ướ d ng các s li u DATV. Sau đó s d ng các dòng ch ng (shuffing) đ truy n tínạ ố ệ ử ụ ồ ể ề hi u HDTV 1250 nh trong tín hi u MAC (truy n hình 625 dòng). Các m u t 2ệ ư ệ ề ẫ ừ dòng hình liên ti p đ c ghép kênh trên 1 dòng. Cách làm này cho phép gi m điế ượ ả m t n a s dòng hình trong kênh truy n. phía thu, các m u t các dòng liên ti pộ ử ố ề Ở ẫ ừ ế đ c tách ra và khôi ph c l i nh 1250 dòngượ ụ ạ ả 4.2.2.2 Ghép kênh th i gian và truy n s li uờ ề ố ệ Trong h HDMAC, các tín hi u video, âm thanh và s li u đ c ghép kênhệ ệ ố ệ ượ theo th i gian. Đ truy n tín hi u HDMAC có th s d ng 2 h th ng thu c hờ ể ề ệ ể ử ụ ệ ố ộ ọ MAC/packet: a. D-HDMAC/packet và b. D2-HDMAC/packet Hai h th ng này khác nhau v s l ng kênh âm thanh. C 2 h th ng đ uệ ố ề ố ượ ả ệ ố ề thích h p cho vi c truy n qua v tinh v i băng t n c b n là 11 MHzợ ệ ề ệ ớ ầ ơ ả Ghép kênh s t o ra 3 thành ph n chính:ẽ ạ ầ - Tín hi u video HDMACệ - Nhóm s li u trong th i gian xóa dòng (LBI) ch a các tín hi u âm thanhố ệ ờ ứ ệ - Nhóm s li u trong th i gian xóa mành (FBI) ch a các tín hi u DATVố ệ ờ ứ ệ Dung l ng kênh LBI có kh năng truy n 4 kênh âm thanh ch t l ng caoượ ả ề ấ ượ ho c 8 kênh âm thanh ch t l ng trung bình trong h D2-HDMAC, còn 8 kênh âmặ ấ ượ ệ thanh ch t l ng cao ho c 16 kênh âm thanh ch t l ng trung bình trong h D2-ấ ượ ặ ấ ượ ệ MAC. C 2 tr ng h p đ u t ng h p v i h MAC/packet.ả ườ ợ ề ươ ợ ớ ệ Kênh FBI truy n các tín hi u ki m tra trên các dòng 1-22 và 311-334 (trề ệ ể ừ dùng 312). Dung l ng kênh trong 1 mành là 1,2Mb/s, đ c dùng đ truy n các tínượ ượ ể ề 67 hi u DATV; còn các ph n ch a s d ng s truy n các tín hi u ki m tra và s li uệ ầ ư ử ụ ẽ ề ệ ể ố ệ ph .ụ Trong các tín hi u HDMAC có các t mã xác đ nh đ ng b hình nh và cácệ ừ ị ồ ộ ả chu i đ ng b cũng gi ng nh trong h MAC/packet. Các tín hi u đ ng b , ngoàiỗ ồ ộ ố ư ệ ệ ồ ộ ra, còn nh n d ng đôi hình nh. Thông tin này c n đ xác đ nh chu kì mã hóaậ ạ ả ầ ể ị HDMAC, có th i gian b ng 4 mành (80ms). Mành 1 c a chu kì mã HDMAC làờ ằ ủ mành đ u c a nh l còn mành 4 c a chu kì mã HDMAC là mành th 2 c a nhầ ủ ả ẻ ủ ứ ủ ả ch n.ẵ Các dòng 312 và 623 dùng đ truy n các tín hi u ki m tra. Các tín hi u nàyể ề ệ ể ệ t ng h p v i các thi t b đo cho h th ng MAC/packet. Ngoài ra, ph n đ u c aươ ợ ớ ế ị ệ ố ầ ầ ủ dòng 312 đ c làm đ y (m i nh th 2) b ng chu i gia ng u nhiên 512 bit. Nó cóượ ầ ỗ ả ứ ằ ỗ ẫ nhi m v là giúp trong quá trình đi u ch nh.ệ ụ ề ỉ Ph n tín hi u c n đ n đ nh m c đen có t t c các dòng (tr dòng 625).ầ ệ ầ ể ổ ị ứ ở ấ ả ừ Dòng 625 đ c dùng đ báo hi u v DATV (thông báo v c u trúc ghép kênh th iượ ể ệ ề ề ấ ờ gian); Nó là thông s m i, nh m m c đích nh n d ng ghép kênh s li u DATV.ố ớ ằ ụ ậ ạ ố ệ Tín hi u s li u đ c truy n nh mã nh phân kép nh trong các h MAC/packet.ệ ố ệ ượ ề ỡ ị ư ệ Trong kênh s li u LBI, tia s li u t c th i có t c đ 10,125 Mb/s cho h D2-ố ệ ố ệ ứ ờ ố ộ ệ HDMAC và 20,25 Mb/s cho h D-HDMAC. Đ i v i kênh FBI thì c 2 h đ u cóệ ố ớ ả ệ ề t c đ 20,25Mb/s.ố ộ Các s li u ghép kênh FBI và LBI đ c truy n trong các gói (packet).ố ệ ượ ề Format (kích th c) các gói s li u gi ng nh trong h MAC/packet. Gói xác đ nhướ ố ệ ố ư ệ ị nhóm s li u 751 bit đ c chia thành 2 ph n: ph n đ u và ph n s li u. Ph n đ uố ệ ượ ầ ầ ầ ầ ố ệ ầ ầ bao g m mã đ a ch , xác đ nh lo i s li u (ví d âm thanh ho c DATV). Chi u dàiồ ị ỉ ị ạ ố ệ ụ ặ ề ph n s li u là 91 byte, trong đó byte 1 bi u di n ph ng pháp s d ng gói.ầ ố ệ ể ễ ươ ử ụ trong t t c các s li u c a packet có s d ng các bit đ t i thi u hóaỞ ấ ả ố ệ ủ ử ụ ể ố ể các l i nhân (bit). Ti p theo là c ng chu i làm gi m thi u (scrambling sequense)ỗ ế ộ ỗ ả ể vào s li u modulo 2, nh m gi m thi u năng l ng tr c khi bi n đ i s -ố ệ ở ằ ả ể ượ ướ ế ổ ố t ng t (C/A).ươ ự 68 4.2.2.3 Mã hóa HDMAC BR và t o tín hi u DATVạ ệ S đ mã hóa tín hi u HDMAC BR (BR: Bandwidth Reduction – Gi m băngơ ồ ệ ả t n) có gi m băng t n d a trên c s s d ng DATV. Tín hi u HDMAC đ cầ ả ầ ự ơ ở ử ụ ệ ượ hình thành t tín hi u video HDMAC và s li u DATV.ừ ệ ố ệ B mã hóa HDMAC BR s d ng 3 ph ng pháp mã tín hi u chói:ộ ử ụ ươ ệ - Đ i v i ph n nh tĩnh thì s d ng tam giác 80ms; Trong nh th 1 nh n cácố ớ ầ ả ử ụ ả ứ ậ m u ch n, trong nh 2 là các m u l .ẫ ẵ ả ẫ ẻ - Đ i v i nh chuy n đ ng nhanh đ n 12 m u/40 ms, thì s d ng tam giác 40ố ớ ả ể ộ ế ẫ ử ụ ms và kh chuy n đ ng.ử ể ộ - Đ i v i nh chuy n đ ng c c nhanh, thì s d ng tam giác 20 ms, không số ớ ả ể ộ ự ử ụ ử d ng khi ho t đ ng v i phim 25 nh/sụ ạ ộ ớ ả Các tín hi u hi u s màu cùng đ c mã hóa trong b HDMAC BR theo 3ệ ệ ố ượ ộ ph ng pháp; Ph ng pháp 1 và 3 s d ng c u trúc quincunx, còn ph ng pháp 2ươ ươ ử ụ ấ ươ s d ng:ử ụ - C u trúc m u tr c giaoấ ẫ ự - Tam giác 80ms (cho nh tĩnh) đ m b o đ đ phân gi i HDTVả ả ả ủ ộ ả - Tam giác 40ms dùng cho nh chuy n đ ng ch m, đ i v i nh chuy n đ ngả ể ộ ậ ố ớ ả ể ộ nhanh đ n 6 m u thì dùng tam giác 40ms.ế ẫ - Đ i v i các nh chuy n đ ng r t nhanh, thì s d ng tam giác 20msố ớ ả ể ộ ấ ử ụ Tr c khi phát sóng, ng i ta còn s d ng nhi u bi n pháp khác nhau đướ ườ ử ụ ề ệ ể đ t ch t l ng hình nh t ng h p:ạ ấ ượ ả ươ ợ - Suy gi m theo chi u đ ng đ gi m sai l ch v không gian (spatial folding)ả ề ứ ể ả ệ ề và ch p gi a các dòng (VCI)ậ ữ - Làm b ng (nhòe) theo chi u chuy n đ ng, đ gi m hi u ng rung trên bằ ề ể ộ ể ả ệ ứ ề m t nh trong tam giác 40ms (MCCI)ặ ả - Suy gi m không-th i gian (ph thu c t n s ) theo tr c th i gian, đ gi mả ờ ụ ộ ầ ố ụ ờ ể ả đ l n (đ u n cong) c a các biên nh (TCI)ộ ượ ộ ố ủ ả 69 Trong máy thu hình HDMAC, các quá trình trên đ c th c hi n ng c l i ượ ự ệ ượ ạ ở b gi i mã.ộ ả 4.2.2.4 Âm thanh và các thông tin khác Âm thanh đ c mã hóa nh h MAC/packet. Các thông s c b n c a mãượ ư ệ ố ơ ả ủ âm thanh bao g m:ồ - T n s l y m u: 32 KHz cho âm thanh có ch t l ng cao, 16KHz cho âmầ ố ấ ẫ ấ ượ thanh có ch t l ng trung bình.ấ ượ - Ph ng pháp mã: ph ng pháp mã tuy n tính 14 bit/m u (g n v i 10 bit t cươ ươ ế ẫ ầ ớ ứ th i/m u)ờ ẫ - B o v l i: m c 1 b ng 1 bit/m u; m c 2 b ng 5 bit/m u c a mãả ệ ỗ ứ ằ ẫ ứ ằ ẫ ủ Hamming. 4.2.2.5 Các thông s đi u chố ề ế Mã tín hi u video HDMAC d a trên c s ti u l y m u, cho phép toàn bệ ự ơ ở ể ấ ẫ ộ kênh truy n không ph thu c các m u liên ti p v i t n s l y m u 20,25 MHz.ề ụ ộ ẫ ế ớ ầ ố ấ ẫ Đi u ki n này hoàn toàn th a mãn, n u nh kênh th a mãn đi u ki n th 1 t n sề ệ ỏ ế ư ỏ ề ệ ứ ầ ố Nyquist 10,125 MHz cho băng t n c b n.ầ ơ ả Các m u c a HDMAC có thêm 1 quá trình, đó là s a phi tuy n (preemphasis). Vi cẫ ủ ử ế ệ tăng đ r ng băng t n c b n lên 11,4 MHz và làm gi m kho ng quan sát đ n mànộ ộ ầ ơ ả ả ả ế hình s làm tăng can nhi u và đ nh y v i nhi u so v i h MAC thông th ng.ẽ ễ ộ ạ ớ ễ ớ ệ ườ S a phi tuy n (preemphasis) th c hi n b ng k thu t s và ch có liên quan đ nử ế ự ệ ằ ỹ ậ ố ỉ ế các m u tín hi u chóiẫ ệ Các thông s HDMAC truy n qua v tinhố ề ệ Đ truy n tín hi u D-HDMAC và D2-HDMAC ng i ta ch s d ng đi uể ề ệ ườ ỉ ử ụ ề t n FM. Trong băng t n c b n th c hi n preemphasis phi tuy n, sau đó gi m vầ ầ ơ ả ự ệ ế ả ề năng l ng và tín hi u th c hi n đi u ch gi i t n. T m c đen đ n m c tr ngượ ệ ự ệ ề ế ả ầ ừ ứ ế ứ ắ c a ph n tín hi u chói, s tăng biên đ theo t n s đ u vào máy thu.ủ ầ ệ ẽ ộ ầ ố ở ầ 70 Đ nh y đ i v i đ di t n chu n là 13,5 MHz/V t i đi m ng ng c a m chộ ạ ố ớ ộ ầ ẩ ạ ể ưỡ ủ ạ preemphasis tuy n tính th p h n, thì đ di t n đ i v i các t n s th p s là 9,54ế ấ ơ ộ ầ ố ớ ầ ố ấ ẽ MHz cho tín hi u video (đi t m c đen đ n m c tr ng trong tín hi u chói)ệ ừ ứ ế ứ ắ ệ Các thông s HDMAC truy n qua cápố ề Trong truy n hình cáp s d ng đi u biên v i biên t n c t VSB/AM (đi uề ử ụ ề ớ ầ ụ ề ch âm). Biên đ đ nh c a t i hình có giá tr 100%. M c biên đ t i hình th p nh tế ộ ỉ ủ ả ị ứ ộ ả ấ ấ là 10%. Nh v y m c logic “1” ng v i 19% và 91% m c đi u ch , còn m c logicư ậ ứ ứ ớ ứ ề ế ứ “0” ng v i 55% m c đi u ch . Đ r ng băng t n khuy n cáo là 12 MHz.ứ ớ ứ ề ế ộ ộ ầ ế 4.2.2.6 Máy thu Máy thu h HDMAC v nguyên lý đã đ c đ c p các m c trên. Nh đãệ ề ượ ề ậ ở ụ ư nói, s khác nhau gi a các h HDTV 1125 và HDTV 1250 là không l n. Nguyên lýự ữ ệ ớ c b n là gi ng nhau: đó là các h có các tín hi u thành ph n, ph c a tín hi uơ ả ố ệ ệ ầ ổ ủ ệ chói và tín hi u màu không ch ng lên nhau nh các h truy n hình thông th ng. ệ ồ ư ệ ề ườ 4.3 Generator đ ng bồ ộ Nh đã nói s khác nhau gi a h HDTV1125 và HDTV 1250 là không l n.ư ự ữ ệ ớ S ra đ i sau c a h HDTV 1250 là k t qu c a vi c nghiên c u h HDTV 1125ự ờ ủ ệ ế ả ủ ệ ứ ệ và b khuy t v n đ nh : gi i quy t v n đ t ng h p gi a HDTV1250 và cácổ ế ấ ề ư ả ế ấ ề ươ ợ ữ h MAC (h HDTV1125 dùng t l khuôn hình 5:3); gi i quy t v n đ nh p nháyệ ệ ỉ ệ ả ế ấ ề ấ gi a t n s mành 50Hz và 60Hzữ ầ ố Trái tim c a tín hi u truy n hình là b t o xung đ ng b . Xung đ ng bủ ệ ề ộ ạ ồ ộ ồ ộ HDTV khác r t nhi u so v i xung đ ng b cho truy n hình thông th ng. Sau đâyấ ề ớ ồ ộ ề ườ là generator t o xung đ ng b cho h HDTV1250.ạ ồ ộ ệ Generator có nhi m v t o tín hi u và t t c các tín hi u ph theo tiêu chu n quétệ ụ ạ ệ ấ ả ệ ụ ẩ xen k HDTV1125/50/2:1 và tiêu chu n quét liên t c HDTV1250/50/1:1 (tiêuẽ ẩ ụ chu n châu Âu). 5 tín hi u c n thi t cho tiêu chu n quét xen k là:ẩ ệ ầ ế ẩ ẽ - Tín hi u đ ng b CSệ ồ ộ 71 - Tín hi u xóa CBệ - Tín hi u đi u khi n dòng HDệ ề ể - Tín hi u đi u mành VDệ ề - Tín hi u nh n d ng nh FIP (Frame Identification Pulse)ệ ậ ạ ả - Generator t o xung đ ng b cho tiêu chu n quét liên t c cũng t o nh ng tínạ ồ ộ ẩ ụ ạ ữ hi u gi ng nh trên, tr tín hi u FIP.ệ ố ư ừ ệ 4.3.1 Nguyên lý ho t đ ng c a generatorạ ộ ủ Đ c tr ng c a các tín hi u đ ng b :ặ ư ủ ệ ồ ộ • Các tín hi u đ ng b là tín hi u có 3 m c (d ng, 0, âm), còn các tín hi uệ ồ ộ ệ ứ ươ ệ ph là nh ng tín hi u 2 m c.ụ ữ ệ ứ • Th i gian các xung, th i gian tr gi a các xung và chu kì l p l i là b i sờ ờ ễ ữ ậ ạ ộ ố c a chu kì đ ng h có t n s 2,25 MHz (T=444,4ns)ủ ồ ồ ầ ố • Chu kì quét c a nh có th chia thanh 2 chu kì, trong đó các tín hi u đ ng bủ ả ể ệ ồ ộ và các tín hi u ph có th theo chu kì ho c b ng chu kì quét dòng ho c cệ ụ ể ặ ằ ặ ố đ nh.ị Hai đ c tr ng đ u đ c t o b ng kĩ thu t s v i đ chính xác cao, đ nặ ư ầ ượ ạ ằ ậ ố ớ ộ ộ ổ đ nh cao. Còn đ c tr ng th 3 đ c th c hi n cũng b ng kĩ thu t s nh ng đ nị ặ ư ứ ượ ự ệ ằ ậ ố ư ơ gi n h n.ả ơ Tín hi u đ ng b trong 2 tiêu chu n là tín hi u s v i t mã 2 bit, còn cácệ ồ ộ ẩ ệ ố ớ ừ tín hi u ph đ c bi u di n b ng t mã 1 bit. Đ t o thêm các moment làm thayệ ụ ượ ể ễ ằ ừ ể ạ đ i các m c tín hi u (s n xung), t n s t các t mã không đ c nh h n tân sổ ứ ệ ườ ầ ố ừ ừ ượ ỏ ơ ố đ ng h 2,25MHz. Chu kì đ ng h là th i gian xung h p nh t trong các tín hi uồ ồ ồ ồ ờ ẹ ấ ệ đ ng b , đó là th i gian xung đ ng b dòng theo tiêu chu n quét liên t c (1:1)ồ ộ ờ ồ ộ ẩ ụ Theo đ c tr ng th 3, t t c các dòng c a tiêu chu n quét xen k chia ra làmặ ư ứ ấ ả ủ ẩ ẽ 8 nhóm, trong đó m i dòng c a nhóm đang xét có cùng d ng tín hi u xung đ ng bỗ ủ ạ ệ ồ ộ và các tín hi u ph . Ví d nhóm các dòng 2-44 và 621-624, tín hi u CS t o cácệ ụ ụ ở ệ ạ xung 3 m c; còn tín hi u HD là các xung ch nh t có đ r ng h p, l p l i v i chuứ ệ ữ ậ ộ ộ ẹ ặ ạ ớ 72 kì quét dòng H=72T; ng c l i các tín hi u ph còn l i s c đ nh. Trên c s cácượ ạ ệ ụ ạ ẽ ố ị ơ ở d ng tín hi u CS, CB, HD, VD, FIP, s bi u di n các d ng tín hi u s c a các tínạ ệ ẽ ể ễ ạ ệ ố ủ hi u này cho m i nhóm dòng và đ c kí hi u b ng B0,…B5.ệ ỗ ượ ệ ằ Đ i v i tiêu chu n quét liên t c trong th i gian quét nh, s bi u di n cácố ớ ẩ ụ ờ ả ẽ ể ễ chu kì (th i gian) cho các tín hi u đ ng b và các tín hi u ph cùng v i chu kì 72Tờ ệ ồ ộ ệ ụ ớ ho c c đ nh. Trong tr ng h p này, chu kì s l p l i 2 dòng (2 dòng lân c n) vìặ ố ị ườ ợ ẽ ặ ạ ậ chu kì quét dòng trong tiêu chu n 1:1 s ng n h n 2 l n so v i tiêu chu n 2:1. T tẩ ẽ ắ ơ ầ ớ ẩ ấ c các dòng đ c chia thành 4 nhóm, mà tín hi u đ ng b và các tín hi u ph c aả ượ ệ ồ ộ ệ ụ ủ 2 dòng liên ti p là gi ng nhau cho m i đôi dòng c a nhóm đang xét.ế ố ỗ ủ Tr ng thái logic các tín hi u đ ng b s và tín hi u ph (tiêu chu n 2: 1)ạ ệ ồ ộ ố ệ ụ ẩ đ c bi u di n b ng tr các bit c a t mã 6 bit B0…B5, còn tr ng thái logic các tínượ ể ễ ằ ị ủ ừ ạ hi u s theo tiêu chu n 1:1 đ c bi u di n b ng tr bit c a các t mã 5 bit B0..B4.ệ ố ẩ ượ ể ễ ằ ị ủ ừ 75 t mã B0…B5 bi u di n d ng t ng h p các tín hi u trong chu kì 1, dòng quétừ ể ễ ạ ổ ợ ệ (tiêu chu n 2: 1) còn 72 t mã B0…B4 thì bi u di n d ng tín hi u t ng h p t cácẩ ừ ể ễ ạ ệ ổ ợ ừ tín hi u trong chu kì 2, dòng liên ti p (tiêu chu n 1: 1)ệ ế ẩ Trong chu kì quét nh xu t hi n 8 chu i B0…B5 khác nhau và 4 chu i t mã B0…ả ấ ệ ỗ ỗ ừ B4 khác nhau v i chi u dài 72 t mã.ớ ề ừ 4.3.2 Ph n s c a generatorầ ố ủ Nguyên lý ho t đ ng c a s đ kh i ph n s là b nh H c đ nh cóạ ộ ủ ơ ồ ố ầ ố ộ ớ ố ị ch ng trình. S li u bi u di n các tín hi u s B0…B5 c a t t c các nhóm dòngươ ố ệ ể ễ ệ ố ủ ấ ả (2 tiêu chu n) đ c ghi vào b nh H. Các s li u đ c nhóm vào các t mã B0…ẩ ượ ộ ớ ố ệ ượ ừ B5 và B0…B4, mà các giá tr bit c a nó bi u di n m c c a các tín hi u s trong 72ị ủ ể ễ ứ ủ ệ ố chu kì đ ng h liên t c (các đi m) t dòng quét đ u. Đ ghi t p các s li u trên,ồ ồ ụ ể ừ ầ ể ậ ố ệ b nh c n dung l ng kho ng 1KB: 8 x 720B + 4x 72B = 846B. Tuy nhiên, doộ ớ ầ ượ ả vi c s d ng ph ng pháp đ a ch hóa các t , nên s d ng b nh 2KB (typeệ ử ụ ươ ị ỉ ừ ử ụ ộ ớ 2716) 73 Các đ a ch 11 bit ph i h p s đi m m i nhóm dòng, s nhóm và lo i tiêuị ỉ ố ợ ố ể ỗ ố ạ chu n, c th là: các bit A0…A6 bi u di n s đi m các bit A7…A9 bi u di n sẩ ụ ể ể ễ ố ể ể ễ ố nhóm, còn bit sau cùng bi u di n lo i tiêu chu n.ể ễ ạ ẩ M ch đ m đi m, đ m dòng và b nh V quy t đ nh m ch t o các đ a ch .ạ ế ể ế ộ ớ ế ị ạ ạ ị ỉ M ch đ m các đi m modulo 72 đ m 72 chu kì đ ng h 2,25 MHz, xác đ nhạ ế ể ế ồ ồ ị chu kì dòng 32ms, đ a vào b nh H s 7 bit (bi u di n s đi m dòng). Các xungư ộ ớ ố ể ễ ố ể T có t n s dòng đ c đ a vào b đ m dòng modulo 1250 đ đ m 1250 dòng.ầ ố ượ ư ộ ế ể ế M ch đ m này xác đ nh chu kì quét nh (tiêu chu n 2: 1) và đ a đ n b nh V sạ ế ị ả ẩ ư ế ộ ớ ố 11 bit bi u di n s dòng. Trong b nh V s ghi s bi u di n s nhóm dòng theoể ễ ố ộ ớ ẽ ố ể ễ ố ph ng pháp: nh đ a ch cho s dòng mà t mã (s là s nhóm) đ c ghi.ươ ờ ị ỉ ố ừ ẽ ố ượ Sau khi đ a đ a ch (b ng s dòng t m ch đ m dòng) vào b nh V, đ uư ị ỉ ằ ố ừ ạ ế ộ ớ ở ầ ra b nh s có t mã 3 bit bi u di n s nhóm dòng. T mã này xác đ nh ph n đ aộ ớ ẽ ừ ể ễ ố ừ ị ầ ị ch b nh H (bit A7…A9). B đ m các đi m s cho ph n còn l i c a đ a ch (bitỉ ộ ớ ộ ế ể ẽ ầ ạ ủ ị ỉ A0…A6). T b nh H s đ c ra t mã 6 bit bi u di n tr ng thái c a các đ u ra trongừ ộ ớ ẽ ọ ừ ể ễ ạ ủ ầ th i gian 1 chu kì đ ng h 2,25 MHz. S thay đ i các tr ng thái đ u ra c a b nhờ ồ ồ ự ổ ạ ầ ủ ộ ớ x y ra theo nh p c a đ ng h , s t o ra các tín hi u s B0…B5ả ị ủ ồ ồ ẽ ạ ệ ố 4.3.3 Ph n t ng t c a generatorầ ươ ự ủ Nhi m v c a ph n t ng t bao g m:ệ ụ ủ ầ ươ ự ồ - Bi n đ i các tín hi u s đ ng b và ph thành tín hi u t ng tế ổ ệ ố ồ ộ ụ ệ ươ ự - S a đ i x ng và th i gian lên c a s n xung tín hi u CS đ n giá tr 50nsử ố ứ ờ ủ ườ ệ ế ị - Ph i h p tr kháng các đ u ra c a các tín hi u đúng v i tr kháng sóng c aố ợ ở ầ ủ ệ ớ ở ủ cáp đ ng tr c 75 ohmồ ụ - Xác đ nh các m c tín hi u video chu n ch a 0,6 Vpp/75 ohm (0,6 Vđ nh-ị ứ ệ ẩ ứ ỉ đ nh) xung đ ng b và 2Vpp/750ohm tín hi u ph .ỉ ồ ộ ệ ụ Đ n đ nh biên đ tín hi u t ng t , tr c h t c n n đ nh đi n áp chu nể ổ ị ộ ệ ươ ự ướ ế ầ ổ ị ệ ả Uo = 5V. Th i gian lên c a s n xung đ u ra các b D/A có giá tr kho ng 30nsờ ủ ườ ở ầ ộ ị ả và g n nh ít ph thu c vào s n lên các xung tín hi u s .ầ ư ụ ộ ườ ệ ố 74 4.4 HDTV có băng t n r ng (W-HDTV) ầ ộ Do ti n b c a kĩ thu t s , s phát tri n c a b bi n đ i quang-đi n và bế ộ ủ ậ ố ự ể ủ ộ ế ổ ệ ộ bi n đ i đi n- quang (camera và máy thu hình) v i đ phân gi i cao nên xu t hi nế ổ ệ ớ ộ ả ấ ệ các h th ng HDTV s băng r ng th h th 2. Các h th ng này cho ch t l ngệ ố ố ộ ế ệ ứ ệ ố ấ ượ hình nh cao, nhi u âm thanh (s ) đi kèm và tín hi u teletekst có đ phân gi i cao. ả ề ố ệ ộ ả 4.4.1 H th ng W-HDTV sệ ố ố Tín hi u video s là thành ph n chính c a tín hi u HDTV hoàn ch nh.ệ ố ầ ủ ệ ỉ Nguyên lý mã hóa, đi u ch và các thông s truy n d n ph i b o đ m ch t l ngề ế ố ề ẫ ả ả ả ấ ượ thông tin t t nh t. Cùng v i s ti n b v k thu t gi m t c đ bit (nh mã DCT-ố ấ ớ ự ế ộ ề ỹ ậ ả ố ộ ư discrete cosine transform) và mã hóa d i băng t n (ti u mã hóa), t c đ bit tínướ ầ ể ố ộ hi u HDTV studio 1Gbit/s có th gi m xu ng d i 125Mbit/s mà không làmệ ở ể ả ố ướ gi m ch t l ng nh (đánh giá ch quan)ả ấ ượ ả ủ Cùng v i hình nh HDTV, âm thanh ph i đ t ch t l ng cao nh compactớ ả ả ạ ấ ượ ư disc CD (DAB-Digital Audio Broadcasting) đ t ng x ng v i ch t l ng hìnhể ươ ứ ớ ấ ượ nh. Âm thanh trong W-HDTV có nhi u kênh, t o cho ng i nghe có n t ngả ề ạ ườ ấ ượ không gian th c (mono, stereo, âm thanh tròn ambio). Dùng k thu t đi u ch nhự ỹ ậ ề ế ư đ i v i DAB, có th truy n 8 kênh âm thanh v i t c đ 100Kbit/s (ch t l ngố ớ ể ề ớ ố ộ ấ ượ ngang v i CD-compact disc)ớ HDTV s có ch t l ng nh studio cho phép truy n đ ng th i teletekst cóố ấ ượ ư ở ề ồ ờ ch t l ng nâng cao và dung l ng tin t c l n.ấ ượ ượ ứ ớ 4.4.2 Truy n phát sóng tín hi u W-HDTVề ệ V n đ truy n-phát sóng tín hi u W-HDTV có liên quan đ n 4 nguyên t cấ ề ề ệ ế ắ chính sau đây: - Trong băng t n c b n, ghép kênh s li u không có l i, không ph i s a ầ ơ ả ố ệ ỗ ả ử ở phía thu (nh s d ng các thu t toán mã kênh và mã ngu n)ờ ử ụ ậ ồ - Có ph t n t i thi uổ ầ ố ể - S d ng công su t phát t i thi uử ụ ấ ố ể 75 - Có th truy n nhi u thông tin khác trong băng t n ho c các băng t n lânể ề ề ầ ặ ầ c n.ậ Các ph ng pháp đi u ch và mã kênh cho phép s d ng công su t phát tươ ề ế ử ụ ấ ừ v tinh t ng đ i nh d i t n 20GHz. K thu t s -truy n phát sóng là chìa khóaệ ươ ố ỏ ở ả ầ ỹ ậ ố ề đ s d ng nhi u l n cùng t i t n v i phân c c tr c giao, nh m t n d ng băngể ử ụ ề ầ ả ầ ớ ự ự ằ ậ ụ t n có hi u qu . Ta có th rút ra k t lu n là k ho ch phân chia t n s cho W-ầ ệ ả ể ế ậ ế ạ ầ ố HDTV thích h p v i s l ng t i thi u v các đi u ki n, có kh năng đi u ti tợ ớ ố ượ ố ể ề ề ệ ả ề ế m m h th ng và l a ch n các thông s phát sóng cho t ng vùng đ a lý.ề ệ ố ự ọ ố ừ ị Đ có th truy n tín hi u W-HDTV qua m ng cáp đ ng tr c, c n s d ngể ể ề ệ ạ ồ ụ ầ ử ụ k thu t đi u ch có kh năng bi n đ i t c đ thông tin 140Mbit/s (kênh có đỹ ậ ề ế ả ế ổ ố ộ ộ r ng 24 MHz) sang băng UHF (đ m b o t ng h p v i h th ng ISDN). V n độ ả ả ươ ợ ớ ệ ố ấ ề t ng h p v i các h th ng khác hi n còn đang ti p t c nghiên c u. Tuy nhiên cácươ ợ ớ ệ ố ệ ế ụ ứ h th ng HDTV s có th cùng t n t i trong băng t n riêng ho c lân c n 1 cáchệ ố ố ể ồ ạ ầ ặ ậ d dàng h n là tr ng h p các h th ng HDTV t ng tễ ơ ườ ợ ệ ố ươ ự D i t n 12 GHz (Ku) không thích h p cho vi c phát sóng tín hi u W-HDTVả ầ ợ ệ ệ qua v tinh. D i t n Ku ch thích h p cho tín hi u MUSE và HDMAC băng h p.ệ ả ầ ỉ ợ ệ ẹ K ho ch EBU cho th y r ng toàn b đ r ng băng t n 600MHz là c n thi t đế ạ ấ ằ ộ ộ ộ ầ ầ ế ể truy n-phát sóng tín hi u W-HDTV s . Đ i v i kênh có đ r ng 100MHz (tiaề ệ ố ố ớ ộ ộ thông tin 140Mbit/s) có th phát 6 ch ng trình qua v tinh cho vùng đ a lý thíchể ươ ệ ị h p. S phát tri n c a k thu t nén s li u hình nh (đ m b o ch t l ng nhợ ự ể ủ ỹ ậ ố ệ ả ả ả ấ ượ ả nh studio) s cho phép tăng s l ng các ch ng trình truy n hình.ư ở ẽ ố ượ ươ ề 76 CH NG V: TÌNH HÌNH HDTV T I VI T NAMƯƠ Ạ Ệ 5.1. T i Thành Ph HCMạ ố 6/8/2009 Trung tâm truy n hình cáp TP HCM (HTVC) đ a vào ho t đ ngề ư ạ ộ d ch v truy n hình đang đ c ch đ i - HDTV. Đây là d ch v có đ phân gi iị ụ ề ượ ờ ợ ị ụ ộ ả cao nh t hi n nay trên th gi i 1.920 x 1.080 pixel.ấ ệ ế ớ Tín hi u phát ra có khuôn hình 16:9 và đ phân gi i tuy t đ i Full HD 1080iệ ộ ả ệ ố c ng v i ch t l ng âm thanh 5.1 th ng đ c dùng trong nhà hát. ộ ớ ấ ượ ườ ượ Hi n t i, HTVC đang b t đ u th nghi m d ch v v i gói thuê bao 100.000ệ ạ ắ ầ ử ệ ị ụ ớ đ ng m t tháng. Gói c c này cho phép ng i dùng xem đ c 8 kênh đ nét caoồ ộ ướ ườ ượ ở ộ 77 nh HTV7, HTV9, Disney Channel, CCTV, CNN… Ngoài ra, gói d ch v còn cungư ị ụ c p thêm 32 kênh khác chu n truy n hình ph bi n hi n nay (SD). ấ ở ẩ ề ổ ế ệ HTVC cho bi t: “Các kênh truy n hình có đ nét cao Full HD s liên t cế ề ộ ẽ ụ đ c b sung trong th i gian s p t i”.ượ ổ ờ ắ ớ Tr c đây, ng i dùng trong n c ch đ c bi t đ n ướ ườ ướ ỉ ượ ế ế công nghệ Full HD qua các đĩa DVD phim có ch t l ng cao v i s h tr thêm c a đ u đ c lo i đĩaấ ượ ớ ự ỗ ợ ủ ầ ọ ạ này. Ng i xem truy n hình dù có s d ng TV LCD ho c Plasma chu n Full HDườ ề ử ụ ặ ẩ v n không th nào thu đ c đ nét t i đa 1.920 x 1.080 pixel, th m chí còn kém soẫ ể ượ ộ ố ậ v i nh ng lo i tivi thông th ng. Vì các đài truy n hình trong n c th ng dùngớ ữ ạ ườ ề ướ ườ k thu t phát sóng analog, truy n hình k thu t s m t đ t, truy n hình cáp,ỹ ậ ề ỹ ậ ố ặ ấ ề truy n hình v tinh đ u là chu n SD v i t l khung hình 4:3.ề ệ ề ẩ ớ ỉ ệ Đ xem đ c hình nh siêu nét, ngoài TV có h tr Full HD, khách hàngể ượ ả ỗ ợ c n trang b b gi i mã bao g m sep-top box HD, th gi i mã và dây n i HDMI.ầ ị ộ ả ồ ẻ ả ố Giá bán ban đ u c a b thi t b này kho ng 5.140.000 đ ng. ầ ủ ộ ế ị ả ồ HTVC còn cho bi t, ng i xem nên dùng TV có h tr chu n Full HD đế ườ ỗ ợ ẩ ể thu đ c hình nh có ch t l ng t i đa. B i n u dùng màn hình th ng chu n SDượ ả ấ ượ ố ở ế ườ ẩ thì ch t l ng hình nh thu đ c t tín hi u HDTV cũng ch có đ phân gi i 720 xấ ượ ả ượ ừ ệ ỉ ộ ả 576 pixel. Ho c màn hình h tr HD Ready thì v n ch thu đ c hình nh m cặ ỗ ợ ẫ ỉ ượ ả ở ứ 1.280 x 720 pixel. 5.2. T i Hà N i và trên c n cạ ộ ả ướ VTC phát HDTV qua v tinh vinasat-1. t i hà n i 6-1-2010 ệ ạ ộ M ra k nguyên truy n hình v tinh th h th 2ở ỷ ề ệ ế ệ ứ 78 HDTV - s n ph m m i, có ch t l ng caoả ẩ ớ ấ ượ c aủ VTC ra đ i sau h n 1 nămờ ơ T ng Công ty n l c nghiên c u và tri n khai công ngh m i đ nâng cao ch tổ ỗ ự ứ ể ệ ớ ể ấ l ng ph c v , giúp các khán gi c a truy n hình k thu t s VTC đ c t nượ ụ ụ ả ủ ề ỹ ậ ố ượ ậ h ng ch t l ng các ch ng trình truy n hình m t cách t t nh t. ưở ấ ượ ươ ề ộ ố ấ S n ph m này cũng đ c đánh giáả ẩ ượ là s m ra k nguyên c a công nghẽ ở ỷ ủ ệ truy n hình v tinh th h th 2 (DVB-S2) c a không ch c a Vi t Nam mà cònề ệ ế ệ ứ ủ ỉ ủ ệ c a c khu v c Đông Nam Á.ủ ả ự B thu gi i mã tín hi u truy n hình v tinh th h 2 cùng các kênh truy nộ ả ệ ề ệ ế ệ ề hình theo tiêu chu n đ nét cao HDTV c a VTC s mang đ n m t không gian gi iẩ ộ ủ ẽ ế ộ ả trí hi n đ i cho nh ng khán gi c a màn nh nh ,ệ ạ ữ ả ủ ả ỏ thu h pẹ kho ng cách đ nả ế nh ng vùng sâu vùng xa, biên gi i h i đ o, ph c v nhu c u vữ ớ ả ả ụ ụ ầ ề văn hóa v i 40ớ kênh truy n hình k thu t s đ c bi t, trong đó có 8 kênh truy n hình đ nét caoề ỹ ậ ố ặ ệ ề ộ HDTV và 32 kênh truy n hình đ nét tiêu chu n SDTV.ề ộ ẩ “Thi t b thu gi i mã tín hi u truy n hình s v tinh th h th 2, DVB- S2,ế ị ả ệ ề ố ệ ế ệ ứ s n ph m đ c k t tinh v i trí tu c a VTC, s đem đ n cho khán gi truy nả ẩ ượ ế ớ ệ ủ ẽ ế ả ề hình c m t th gi i huy n o, s ng đ ng v i hình nh chân th c nh t, âm thanhả ộ ế ớ ề ả ố ộ ớ ả ự ấ hoàn h o nh t mà con ng i có th c m nh n đ c. Thi t b này s đ a c thả ấ ườ ể ả ậ ượ ế ị ẽ ư ả ế gi i vào trong nhà c a b n”, VTCớ ủ ạ phát bi u.ể Nh ng kênh HD thu n Vi t đ u tiên g m HD1, HD2, HD3, ESPN HD,ữ ầ ệ ầ ồ National Geographic HD, CCTV- HD, Fashion TV HD , Luxe TV HD 79 K T LU NẾ Ậ Có th th y r ng, cùng v i s phát tri n c a công ngh thông tin hi n đ i,ể ấ ằ ớ ự ể ủ ệ ệ ạ truy n hình s cũng nh truy n hình đ phân gi i cao đang có b c phát tri nề ố ư ề ộ ả ướ ể nhanh chóng và tr thành xu h ng phát tri n c a ngành công ngh truy n hìnhở ướ ể ủ ệ ề trên toàn th gi i.ế ớ Trong báo cáo v xu h ng phát tri n và mô hình kinh doanh HDTV trên thề ướ ể ế gi i năm 2008, sau khi đ a ra các lý do nh màn hình hi n th HD ngày càng trớ ư ư ể ị ở nên ph bi n v i giá c ph i chăng, d n thay th màn hình truy n th ng; ngu nổ ế ớ ả ả ầ ế ề ố ồ cung c p n i dung HD và các kênh ch ng trình HD ngày càng nhi u; vi c phátấ ộ ươ ề ệ HD đã tr nên quen thu c và xu t hi n trên t t c các h t ng truy n d n nh vở ộ ấ ệ ấ ả ạ ầ ề ẫ ư ệ 80 tinh, s m t đ t, cáp, h t ng vi n thông… Screen Digest d đoán xu h ng phátố ặ ấ ạ ầ ễ ự ướ tri n t t y u trong t ng lai c a HDTV. Các nhân t này s đ m b o cho b cể ấ ế ươ ủ ố ẽ ả ả ướ phát tri n v ng ch c và thành công c a HDTV trong dài h n.Còn trong th i gianể ữ ắ ủ ạ ờ ng n h n tr c m t thì HDTV có s phát tri n không đ u trên th gi i và cóắ ạ ướ ắ ự ể ề ế ớ kho ng cách l n gi a s h s h u TV HD và s thuê bao HDTV – r t nhi u hả ớ ữ ố ộ ở ữ ố ấ ề ộ gia đình đã mua TV HD nh ng ch y u đ xem các ch ng trình SD. Tuy còn cóư ủ ế ể ươ m t s v n đ trên con đ ng phát tri n, nh ng HDTV đã và đang có nh ng b cộ ố ấ ề ườ ể ư ữ ướ phát tri n đáng k , d n kh ng đ nh là xu h ng phát tri n chính c a truy n hìnhể ể ầ ẳ ị ướ ể ủ ề th gi i.ế ớ Còn t i Vi t Nam, ạ ệ ngay t nh ng ngày đ u tiên c a năm 2009, tin vui đ nừ ữ ầ ủ ế v i khán gi Vi t Nam yêu thích truy n hình là Đài truy n hình k thu t s HVTCớ ả ệ ề ề ỹ ậ ố (2010 VTC) chính th c đ a lên sóngứ ư kênh truy n đ nét cao (full HD) và m t sề ộ ộ ố kênh đ nét tiêu chu n, ph sóng trên toàn lãnh th Vi t Nam thông qua v tinhộ ẩ ủ ổ ệ ệ VINASAT-1, m ra c h cho ng i xem đ c th ng ngo n nh ng hình nhở ơ ộ ườ ượ ưở ạ ữ ả s c nét, âm thanh s ng đ ng nh trong r p chi u phim ngay trên sóng truy nắ ố ộ ư ạ ế ề hình… Nh v y cùng v i xu h ng t t y u c a truy n hình đ nét cao HDTV trênư ậ ớ ướ ấ ế ủ ề ộ toàn th gi i, Vi t Nam chúng ta cũng đang có nh ng b c ti n đáng k trongế ớ ệ ữ ướ ế ể công ngh truy n hình nói chung và HDTV nói riêng. Đ án v i nh ng phân tíchệ ề ồ ớ ữ v c s cũng nh các thông s c b n c a HDTV và các h th ng HDTV trênề ơ ở ư ố ơ ả ủ ệ ố th gi i hi v ng đã mang l i m t cái nhìn c b n v h th ng truy n hình đ nétế ớ ọ ạ ộ ơ ả ề ệ ố ề ộ cao đ t đó th y rõ xu th phát tri n HDTV hi n nay c a Vi t Nam cũng nhể ừ ấ ế ể ệ ủ ệ ư trên toàn th gi i.ế ớ 81 TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 1.Nguy n Kim Sách, ễ truy n hình s có nén ề ố và multimedia, Nhà xu t b nấ ả Khoa h c k thu t, Hà N i 2000ọ ỹ ậ ộ 2.Charles Poynton, Digital Video HDTV Algorithms and Interfaces, Morgan Kautmann Publishers, 2003. 3.Ph m Đào Lâm, ạ Truy n d n truy n hình sề ẫ ề ố, 82 4.Đ Hoàng Ti n – Vũ Đ c Lý, ỗ ế ứ Giáo trình truy n hìnhề , nhà xu t b n khoaấ ả h c k thu t, Hà N i 2001ọ ỹ ậ ộ 83

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐồ án tốt nghiệp- Nghiên cứu truyền hình độ phân giải cao (hdtv).pdf