Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho giảng viên tại trường đại học kinh tế - Đại học Huế

Ở giai đoạn nào các nhà lãnh đạo và quản lý cũng nhận thức được tầm quan trọng của việc tạo động lực nên đã thử nghiệm nhiều cách khác nhau để đạt tới mục tiêu thúc đẩy người lao động với một hiệu suất cao. Đối với Trường ĐHKT Huế, công tác tạo động lực thúc đẩy làm việc cho giảng viên có ý nghĩa hết sức quan trọng, quyết định sự tồn tại và phát triển của trường. Sự thành công hay thất bại của trường là ở chỗ trường có sử dụng tốt các công cụ kích thích giảng viên để phát huy hết khả năng của họ nhằm nâng cao năng suất lao động, thúc đẩy hoạt động đào tạo đem lại hiệu quả cao cho nhà trường hay không. Vì vậy, tạo động lực thúc đẩy làm việc cho giảng viên là một đòi hỏi cấp thiết đối với Ban lãnh đạo nhà trường. Trong thời gian tìm hiểu, thực tập tại Trường ĐHKT Huế, tôi đã nghiên cứu và hoàn thiện luận văn tốt nghiệp: “Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho giảng viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế”. Dựa trên cơ sở lý thuyết và thực tế, mô hình nghiên cứu ban đầu gồm 6 nhân tố với 29 biến quan sát. Sau khi tiến hành đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach alpha và phân tích nhân tố khám phá (EFA) kết quả cho thấy có 7 nhân tố được rút ra: Thu nhập và phúc lợi; Đặc điểm và phân công công việc; Xác định rõ mục tiêu; Cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp; Điều kiện làm việc; Đồng nghiệp; Lãnh đạo với 24 biến quan sát. Kết quả hồi quy mô hình với phân tích hồi quy tuyến tính bội bằng phương pháp Enter cho thấy có 4 trong số 7 nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về động lực làm việc của Thầy/Cô giảng viên đó là: Thu nhập và phúc lợi; Cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp; Đồng nghiệp; Lãnh đạo. Trong đó, yếu tố ảnh hưởng mạnh nhất đến động lực làm việc là Cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp. Từ thực trạng về động lực làm việc của CBGV tại Trường cũng như dựa trên cơ sở các ý kiến đánh giá của Thầy Cô về các yếu tố tạo động lực làm việc, luận văn đã đề xuất các nhóm giải pháp tương ứng nhằm nâng cao động lực làm việc cho CBGV

pdf146 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho giảng viên tại trường đại học kinh tế - Đại học Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kin h tế Hu ế II. THÔNG TIN CÁ NHÂN Thầy/Cô vui lòng đánh dấu vào ô Thầy/Cô lựa chọn 1. Giới tính  Nam  Nữ 2. Độ tuổi  Dưới 25 tuổi  Từ 25 đến 35 tuổi  Từ 36 đến 45 tuổi  Trên 45 tuổi 3. Học hàm, học vị  Đại học  Thạc sĩ  Tiến sĩ  PGS.TS 4. Thu nhập hiện tại  Dưới 5 triệu  Từ 5 đến 10 triệu  Trên 10 đến 15 triệu  Trên 15 triệu 5. Vị trí làm việc  Khoa Quản trị Kinh doanh  Khoa Kinh tế chính trị  Khoa Kế toán Kiểm toán  Khoa Kinh tế và phát triển  Khoa Tài chính Ngân hàng  Khoa Hệ thống Thông tin Kinh tế 6. Thời gian làm việc tại Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế  Dưới 5 năm  Từ 5 đến 10 năm  Trên 10 đến 15 năm  Trên 15 năm Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Thầy/Cô.Đại học Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC 2 CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA TRƯỜNG 1. Ban giám hiệu Điện thoại: 054.3691.888 PGS. TS. TRẦN VĂN HÒA, Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng - Phụ trách chung các hoạt động của trường Đại học Kinh tế - Trực tiếp phụ trách các mảng công tác sau: + Công tác chính trị tư tưởng; + Công tác Tổ chức - Nhân sự; + Công tác Kế hoạch - Tài chính; + Công tác Đào tạo Sau đại học; Điện thoại: 054.3691.666 PGS.TS. NGUYỄN TÀI PHÚC, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng - Phụ trách công tác các mảng sau: + Công tác nội chính; + Công tác đào tạo Đại học, Khảo thí và Đảm bảo chất lượng Giáo dục; + Công tác quản lý xây dựng cơ sở vật; Điện thoại: 054.3691.777 PGS.TS. TRỊNH VĂN SƠN, Phó Hiệu trưởng - Phụ trách công tác các mảng sau: + Công tác sinh viên; + Công tác Chi hội thể thao; Điện thoại: 054.3691.111 TS. TRƯƠNG TẤN QUÂN, Phó Hiệu trưởng - Phụ trách công tác các mảng sau: + Công tác quản lý hoạt động khoa học, công nghệ; + Công tác Hợp tác quốc tế; + Công tác Đoàn thể; + Công tác tự vệ cơ quan; Đại học Ki h tế Hu ế 2. Sơ đồ tổ chức PHÒNG CHỨC NĂNG KHOA CHUYÊN MÔN TRUNG TÂM  Phòng Tổ chức hành chính  Phòng Đào tạo Đại học  Phòng Công tác sinh viên  Phòng Khoa học công nghệ - Hợp tác quốc tế  Phòng Sau Đại học  Phòng Kế Hoạch Tài chính  Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng  Phòng Cơ sở vật chất  Trung tâm thông tin thư viện Khoa Kinh tế và Phát triển Khoa Quản trị Kinh doanh Khoa Kế toán Kiểm toán Khoa Tài chính Ngân hàng Khoa Kinh tế chính trị Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế Trung tâm Dịch thuật Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp ĐẢNG ỦY HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO BAN GIÁM HIỆU TỔ CHỨC ĐOÀN THỂ Đại học Kin tế H uế PHỤ LỤC 3 THỐNG KÊ TẦN SỐ (FREQUENCY) 1. Đối với các đặc điểm cá nhân gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 52 43.3 43.3 43.3 Nu 68 56.7 56.7 100.0 Total 120 100.0 100.0 hoc ham, hoc vi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dai hoc 38 31.7 31.7 31.7 thac si 69 57.5 57.5 89.2 tien si 11 9.2 9.2 98.3 PGS.TS 2 1.7 1.7 100.0 Total 120 100.0 100.0 Statistics gioi tinh do tuoi hoc ham, hoc vi thu nhap hien tai vi tri lam viec thoi gian lam viec N Valid 120 120 120 120 120 120 Missing 0 0 0 0 0 0 vi tri lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khoa quan tri kinh doanh 28 23.3 23.3 23.3 khoa kinh te chinh tri 13 10.8 10.8 34.2 khoa ke toan kiem toan 22 18.3 18.3 52.5 khoa kinh te va phat trien 31 25.8 25.8 78.3 khoa tai chinh ngan hang 10 8.3 8.3 86.7 khoa he thong thong tin kinh te 16 13.3 13.3 100.0 Total 120 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế Đại học Kin h tế Hu ế thoi gian lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <5 nam 35 29.2 29.2 29.2 5 - 10 nam 48 40.0 40.0 69.2 >10 - 15 nam 21 17.5 17.5 86.7 >15 nam 16 13.3 13.3 100.0 Total 120 100.0 100.0 2. Đối với yếu tố Thu nhập và Phúc lợi truong thuc hien tot cac chinh sach khen thuong, phuc loi. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 7 5.8 5.8 5.8 trung lap 27 22.5 22.5 28.3 dong y 61 50.8 50.8 79.2 hoan toan dong y 25 20.8 20.8 100.0 Total 120 100.0 100.0 Statistics truong thuc hien tot cac chinh sach khen thuong, phuc loi. luong va phu cap cua thay/co tuong xung voi chuc vu. luong va phu cap phu hop voi trinh do, nang luc chuyen mon cua thay/co. thu nhap dam bao tieu dung va mot phan tiet kiem. muc tang thu nhap theo kip muc lam phat. thay/co hai long voi chinh sach luong, thuong, phuc loi cua truong. N Valid 120 120 120 120 120 120 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 3.8667 3.9333 3.8667 3.3333 3.3750 3.8750 Đại học Kin h tế Hu ế luong va phu cap cua thay/co tuong xung voi chuc vu. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 5.0 5.0 5.0 trung lap 19 15.8 15.8 20.8 dong y 72 60.0 60.0 80.8 hoan toan dong y 23 19.2 19.2 100.0 Total 120 100.0 100.0 luong va phu cap phu hop voi trinh do, nang luc chuyen mon cua thay/co. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 4.2 4.2 4.2 trung lap 26 21.7 21.7 25.8 dong y 69 57.5 57.5 83.3 hoan toan dong y 20 16.7 16.7 100.0 Total 120 100.0 100.0 thu nhap dam bao tieu dung va mot phan tiet kiem. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 6 5.0 5.0 5.0 khong dong y 24 20.0 20.0 25.0 trung lap 27 22.5 22.5 47.5 dong y 50 41.7 41.7 89.2 hoan toan dong y 13 10.8 10.8 100.0 Total 120 100.0 100.0Đại học Kin h tế Hu ế muc tang thu nhap theo kip muc lam phat. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 8 6.7 6.7 6.7 khong dong y 18 15.0 15.0 21.7 trung lap 25 20.8 20.8 42.5 dong y 59 49.2 49.2 91.7 hoan toan dong y 10 8.3 8.3 100.0 Total 120 100.0 100.0 thay/co hai long voi chinh sach luong, thuong, phuc loi cua truong. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 4.2 4.2 4.2 trung lap 19 15.8 15.8 20.0 dong y 82 68.3 68.3 88.3 hoan toan dong y 14 11.7 11.7 100.0 Total 120 100.0 100.0 3. Đối với yếu tố Đặc điểm và Phân công công việc Statistics thoi gian lam viec phu hop. cong viec duoc bo tri phu hop voi nang luc chuyen mon cua thay/co. cong viec duoc bo tri phu hop voi so thich, nguyen vong cua thay/co. thay/co co quyen tu chu khi thuc hien cong viec. thay/co hai long doi voi cong viec va su phan cong cua cap tren. N Valid 120 120 120 120 120 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3.9333 3.9333 3.9083 4.0083 4.0250 Đại ọc Kin h tế H ế thoi gian lam viec phu hop. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.7 1.7 1.7 trung lap 27 22.5 22.5 24.2 dong y 68 56.7 56.7 80.8 hoan toan dong y 23 19.2 19.2 100.0 Total 120 100.0 100.0 cong viec duoc bo tri phu hop voi nang luc chuyen mon cua thay/co. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 5.0 5.0 5.0 trung lap 18 15.0 15.0 20.0 dong y 74 61.7 61.7 81.7 hoan toan dong y 22 18.3 18.3 100.0 Total 120 100.0 100.0 cong viec duoc bo tri phu hop voi so thich, nguyen vong cua thay/co. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 3.3 3.3 3.3 trung lap 27 22.5 22.5 25.8 dong y 65 54.2 54.2 80.0 hoan toan dong y 24 20.0 20.0 100.0 Total 120 100.0 100.0 thay/co co quyen tu chu khi thuc hien cong viec. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 3.3 3.3 3.3 trung lap 22 18.3 18.3 21.7 dong y 63 52.5 52.5 74.2 hoan toan dong y 31 25.8 25.8 100.0 Total 120 100.0 100.0 Đại học Kin tế H uế thay/co hai long doi voi cong viec va su phan cong cua cap tren. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 10 8.3 8.3 8.3 dong y 97 80.8 80.8 89.2 hoan toan dong y 13 10.8 10.8 100.0 Total 120 100.0 100.0 4. Đối với yếu tố Xác định rõ mục tiêu Statistics thay/co hieu ro muc tieu cong viec giang day cua minh. thay/co co gang het suc de hoan thanh muc tieu cong viec. cap tren dong thuan voi nhung muc tieu cua thay/co. muc tieu cong viec cua thay/co phu hop voi muc tieu phat trien cua truong. N Valid 120 120 120 120 Missing 0 0 0 0 Mean 4.1000 4.2917 4.2000 4.1250 thay/co hieu ro muc tieu cong viec giang day cua minh. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 18 15.0 15.0 15.0 dong y 72 60.0 60.0 75.0 hoan toan dong y 30 25.0 25.0 100.0 Total 120 100.0 100.0 thay/co co gang het suc de hoan thanh muc tieu cong viec. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 19 15.8 15.8 15.8 dong y 47 39.2 39.2 55.0 hoan toan dong y 54 45.0 45.0 100.0 Total 120 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế cap tren dong thuan voi nhung muc tieu cua thay/co. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 2.5 2.5 2.5 trung lap 18 15.0 15.0 17.5 dong y 51 42.5 42.5 60.0 hoan toan dong y 48 40.0 40.0 100.0 Total 120 100.0 100.0 muc tieu cong viec cua thay/co phu hop voi muc tieu phat trien cua truong. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 8 6.7 6.7 6.7 dong y 89 74.2 74.2 80.8 hoan toan dong y 23 19.2 19.2 100.0 Total 120 100.0 100.0 5. Đối với yếu tố Cơ hội đào tạo và phát triển nghề nghiệp Statistics chinh sach thang tien duoc quy dinh ro rang. su tiep can voi co hoi thang tien la cong bang, binh dang. su thang tien phu thuoc vao nang luc. hieu qua cong viec la tieu chi quan trong de thang tien. thay/co duoc tao dieu kien hoc tap va nang cao trinh do. thay/co hai long ve co hoi thang tien va phat trien nghe nghiep cua ban than. N Valid 120 120 120 120 120 120 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 4.1333 3.8333 3.9833 4.3250 3.9833 4.0333 Đại học Kin h tế Hu ế chinh sach thang tien duoc quy dinh ro rang. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .8 .8 .8 trung lap 23 19.2 19.2 20.0 dong y 55 45.8 45.8 65.8 hoan toan dong y 41 34.2 34.2 100.0 Total 120 100.0 100.0 su tiep can voi co hoi thang tien la cong bang, binh dang. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 3.3 3.3 3.3 trung lap 37 30.8 30.8 34.2 dong y 54 45.0 45.0 79.2 hoan toan dong y 25 20.8 20.8 100.0 Total 120 100.0 100.0 su thang tien phu thuoc vao nang luc. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 16 13.3 13.3 13.3 dong y 90 75.0 75.0 88.3 hoan toan dong y 14 11.7 11.7 100.0 Total 120 100.0 100.0 hieu qua cong viec la tieu chi quan trong de thang tien. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 13 10.8 10.8 10.8 dong y 55 45.8 45.8 56.7 hoan toan dong y 52 43.3 43.3 100.0 Total 120 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế thay/co duoc tao dieu kien hoc tap va nang cao trinh do. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8 khong dong y 9 7.5 7.5 8.3 trung lap 21 17.5 17.5 25.8 dong y 49 40.8 40.8 66.7 hoan toan dong y 40 33.3 33.3 100.0 Total 120 100.0 100.0 thay/co hai long ve co hoi thang tien va phat trien nghe nghiep cua ban than. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 12 10.0 10.0 10.0 dong y 92 76.7 76.7 86.7 hoan toan dong y 16 13.3 13.3 100.0 Total 120 100.0 100.0 6. Đối với yếu tố Điều kiện làm việc Statistics thay/co duoc cung cap day du may moc va thiet bi giang day. thay/co co co hoi tiep can cac tai lieu trong va ngoai nuoc nham phuc vu cho viec nghien cuu chuyen sau. khong gian lam viec sach se, thoang mat. thay/co hai long ve dieu kien lam viec tai truong. N Valid 120 120 120 120 Missing 0 0 0 0 Mean 3.7500 3.7250 3.8583 3.9833Đại họ Kin h tế H ế thay/co duoc cung cap day du may moc va thiet bi giang day. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8 khong dong y 5 4.2 4.2 5.0 trung lap 33 27.5 27.5 32.5 dong y 65 54.2 54.2 86.7 hoan toan dong y 16 13.3 13.3 100.0 Total 120 100.0 100.0 thay/co co co hoi tiep can cac tai lieu trong va ngoai nuoc nham phuc vu cho viec nghien cuu chuyen sau. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 9 7.5 7.5 7.5 trung lap 32 26.7 26.7 34.2 dong y 62 51.7 51.7 85.8 hoan toan dong y 17 14.2 14.2 100.0 Total 120 100.0 100.0 khong gian lam viec sach se, thoang mat. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 2.5 2.5 2.5 trung lap 29 24.2 24.2 26.7 dong y 70 58.3 58.3 85.0 hoan toan dong y 18 15.0 15.0 100.0 Total 120 100.0 100.0 thay/co hai long ve dieu kien lam viec tai truong. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.7 1.7 1.7 trung lap 16 13.3 13.3 15.0 dong y 84 70.0 70.0 85.0 hoan toan dong y 18 15.0 15.0 100.0 Total 120 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế 7. Đối với yếu tố Môi trường nhân sự Statistics N Mean Valid Missing khong khi lam viec voi dong nghiep thoai mai, de chiu. 120 0 3.9500 de dang giai quyet nhung van de phat sinh voi dong nghiep. 120 0 3.9000 luon kiem soat duoc cam xuc cua minh khi lam viec. 120 0 3.9833 viec tiep xuc truc tiep voi sinh vien tren lop khong gay stress. 120 0 4.1500 thay/co nhan thay minh co anh huong tich cuc den moi truong lam viec. 120 0 4.4500 thay/co nhan duoc su quan tam ho tro cua cap tren. 120 0 4.0500 thay/co duoc cap tren doi xu cong bang, khong phan biet. 120 0 4.4417 cap tren coi trong nang luc va cong nhan su dong gop cua thay/co doi voi to chuc. 120 0 3.9917 cap tren tham khao y kien cua thay/co truoc khi ra quyet dinh. 120 0 3.6333 nhin chung, moi quan he cua thay/co voi sinh vien, dong nghiep va cap tren la tot dep. 120 0 4.2750 khong khi lam viec voi dong nghiep thoai mai, de chiu. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 4.2 4.2 4.2 trung lap 21 17.5 17.5 21.7 dong y 69 57.5 57.5 79.2 hoan toan dong y 25 20.8 20.8 100.0 Total 120 100.0 100.0Đại học K n h tế Hu ế de dang giai quyet nhung van de phat sinh voi dong nghiep. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.7 1.7 1.7 trung lap 20 16.7 16.7 18.3 dong y 86 71.7 71.7 90.0 hoan toan dong y 12 10.0 10.0 100.0 Total 120 100.0 100.0 luon kiem soat duoc cam xuc cua minh khi lam viec. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .8 .8 .8 trung lap 24 20.0 20.0 20.8 dong y 71 59.2 59.2 80.0 hoan toan dong y 24 20.0 20.0 100.0 Total 120 100.0 100.0 viec tiep xuc truc tiep voi sinh vien tren lop khong gay stress. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 2.5 2.5 2.5 trung lap 18 15.0 15.0 17.5 dong y 57 47.5 47.5 65.0 hoan toan dong y 42 35.0 35.0 100.0 Total 120 100.0 100.0 thay/co nhan thay minh co anh huong tich cuc den moi truong lam viec. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 12 10.0 10.0 10.0 dong y 42 35.0 35.0 45.0 hoan toan dong y 66 55.0 55.0 100.0 Total 120 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế thay/co nhan duoc su quan tam ho tro cua cap tren. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .8 .8 .8 trung lap 29 24.2 24.2 25.0 dong y 53 44.2 44.2 69.2 hoan toan dong y 37 30.8 30.8 100.0 Total 120 100.0 100.0 thay/co duoc cap tren doi xu cong bang, khong phan biet. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 13 10.8 10.8 10.8 dong y 41 34.2 34.2 45.0 hoan toan dong y 66 55.0 55.0 100.0 Total 120 100.0 100.0 cap tren coi trong nang luc va cong nhan su dong gop cua thay/co doi voi to chuc. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.7 1.7 1.7 trung lap 26 21.7 21.7 23.3 dong y 63 52.5 52.5 75.8 hoan toan dong y 29 24.2 24.2 100.0 Total 120 100.0 100.0 cap tren tham khao y kien cua thay/co truoc khi ra quyet dinh. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 3.3 3.3 3.3 trung lap 42 35.0 35.0 38.3 dong y 68 56.7 56.7 95.0 hoan toan dong y 6 5.0 5.0 100.0 Total 120 100.0 100.0 Đại học Kin h tế H ế nhin chung, moi quan he cua thay/co voi sinh vien, dong nghiep va cap tren la tot dep. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 7 5.8 5.8 5.8 dong y 73 60.8 60.8 66.7 hoan toan dong y 40 33.3 33.3 100.0 Total 120 100.0 100.0 8. Đối với yếu tố Động lực làm việc Statistics toi co gang lam cong viec cua minh theo yeu cau cua cap tren. toi co gang lam viec vi dieu kien bat buoc. toi co gang lam viec vi duoc khuyen khich. toi co gang lam viec vi tu y thuc duoc nhiem vu cua minh. toi co gang lam viec de thuc hien nhung muc tieu nghe nghiep cua minh. toi co gang lam viec vi toi thich cong viec nay. N Valid 120 120 120 120 120 120 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 4.4417 4.1417 3.8333 4.2333 3.9167 4.2750 toi co gang lam cong viec cua minh theo yeu cau cua cap tren. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 13 10.8 10.8 10.8 dong y 41 34.2 34.2 45.0 hoan toan dong y 66 55.0 55.0 100.0 Total 120 100.0 100.0 toi co gang lam viec vi dieu kien bat buoc. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .8 .8 .8 trung lap 23 19.2 19.2 20.0 dong y 54 45.0 45.0 65.0 hoan toan dong y 42 35.0 35.0 100.0 Total 120 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế toi co gang lam viec vi duoc khuyen khich. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 3.3 3.3 3.3 trung lap 37 30.8 30.8 34.2 dong y 54 45.0 45.0 79.2 hoan toan dong y 25 20.8 20.8 100.0 Total 120 100.0 100.0 toi co gang lam viec vi tu y thuc duoc nhiem vu cua minh. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.7 1.7 1.7 trung lap 23 19.2 19.2 20.8 dong y 40 33.3 33.3 54.2 hoan toan dong y 55 45.8 45.8 100.0 Total 120 100.0 100.0 toi co gang lam viec de thuc hien nhung muc tieu nghe nghiep cua minh. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 2.5 2.5 2.5 trung lap 31 25.8 25.8 28.3 dong y 59 49.2 49.2 77.5 hoan toan dong y 27 22.5 22.5 100.0 Total 120 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC 4 SO SÁNH ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ TẠO ĐỘNG LỰC THEO CÁC ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN 1. Theo giới tính Report Mean gioi tinh Nam nu Total truong thuc hien tot cac chinh sach khen thuong, phuc loi. 3.7885 3.9265 3.8667 luong va phu cap cua thay/co tuong xung voi chuc vu. 3.7692 4.0588 3.9333 luong va phu cap phu hop voi trinh do, nang luc chuyen mon cua thay/co. 3.8077 3.9118 3.8667 thu nhap dam bao tieu dung va mot phan tiet kiem. 3.2115 3.4265 3.3333 muc tang thu nhap theo kip muc lam phat. 3.2115 3.5000 3.3750 thoi gian lam viec phu hop. 3.8462 4.0000 3.9333 cong viec duoc bo tri phu hop voi nang luc chuyen mon cua thay/co. 3.7885 4.0441 3.9333 cong viec duoc bo tri phu hop voi so thich, nguyen vong cua thay/co. 3.7692 4.0147 3.9083 thay/co co quyen tu chu khi thuc hien cong viec. 3.9038 4.0882 4.0083 thay/co hieu ro muc tieu cong viec giang day cua minh. 4.0385 4.1471 4.1000 thay/co co gang het suc de hoan thanh muc tieu cong viec. 4.2500 4.3235 4.2917 cap tren dong thuan voi nhung muc tieu cua thay/co. 4.1154 4.2647 4.2000 chinh sach thang tien duoc quy dinh ro rang. 4.2308 4.0588 4.1333 su tiep can voi co hoi thang tien la cong bang, binh dang. 3.8269 3.8382 3.8333 su thang tien phu thuoc vao nang luc. 4.0000 3.9706 3.9833 hieu qua cong viec la tieu chi quan trong de thang tien. 4.4423 4.2353 4.3250 thay/co duoc tao dieu kien hoc tap va nang cao trinh do. 3.9808 3.9853 3.9833 thay/co duoc cung cap day du may moc va thiet bi giang day. 3.6731 3.8088 3.7500 thay/co co co hoi tiep can cac tai lieu trong va ngoai nuoc nham phuc vu cho viec nghien cuu chuyen sau. 3.5577 3.8529 3.7250 khong gian lam viec sach se, thoang mat. 3.8269 3.8824 3.8583 khong khi lam viec voi dong nghiep thoai mai, de chiu. 4.0577 3.8676 3.9500 de dang giai quyet nhung van de phat sinh voi dong nghiep. 3.9423 3.8676 3.9000 luon kiem soat duoc cam xuc cua minh khi lam viec. 4.0769 3.9118 3.9833 Đại học Kin h tế Hu ế viec tiep xuc truc tiep voi sinh vien tren lop khong gay stress. 4.2692 4.0588 4.1500 thay/co nhan thay minh co anh huong tich cuc den moi truong lam viec. 4.3846 4.5000 4.4500 thay/co nhan duoc su quan tam ho tro cua cap tren. 4.1538 3.9706 4.0500 thay/co duoc cap tren doi xu cong bang, khong phan biet. 4.5192 4.3824 4.4417 cap tren coi trong nang luc va cong nhan su dong gop cua thay/co doi voi to chuc. 4.0577 3.9412 3.9917 cap tren tham khao y kien cua thay/co truoc khi ra quyet dinh. 3.6538 3.6176 3.6333 2. Theo độ tuổi Report Mean do tuoi <25 tuoi 25 - 35 tuoi 36 - 45 tuoi >45 tuoi Total truong thuc hien tot cac chinh sach khen thuong, phuc loi. 3.3125 3.9268 4.0625 4.0000 3.8667 luong va phu cap cua thay/co tuong xung voi chuc vu. 3.9375 4.0366 3.6875 3.1667 3.9333 luong va phu cap phu hop voi trinh do, nang luc chuyen mon cua thay/co. 3.6250 3.9390 3.7500 3.8333 3.8667 thu nhap dam bao tieu dung va mot phan tiet kiem. 2.9375 3.4146 3.3125 3.3333 3.3333 muc tang thu nhap theo kip muc lam phat. 3.4375 3.3902 3.1875 3.5000 3.3750 thoi gian lam viec phu hop. 3.8125 3.9634 4.0000 3.6667 3.9333 cong viec duoc bo tri phu hop voi nang luc chuyen mon cua thay/co. 3.8125 3.9756 3.9375 3.6667 3.9333 cong viec duoc bo tri phu hop voi so thich, nguyen vong cua thay/co. 3.8750 3.8902 4.1250 3.6667 3.9083 thay/co co quyen tu chu khi thuc hien cong viec. 3.9375 3.9756 4.1875 4.1667 4.0083 thay/co hieu ro muc tieu cong viec giang day cua minh. 3.9375 4.1341 4.1250 4.0000 4.1000 thay/co co gang het suc de hoan thanh muc tieu cong viec. 4.1250 4.3049 4.5000 4.0000 4.2917 cap tren dong thuan voi nhung muc tieu cua thay/co. 4.1250 4.2195 4.3750 3.6667 4.2000 Đại học Kin h tế Hu ế chinh sach thang tien duoc quy dinh ro rang. 4.1250 4.1951 3.7500 4.3333 4.1333 su tiep can voi co hoi thang tien la cong bang, binh dang. 3.9375 3.8902 3.5625 3.5000 3.8333 su thang tien phu thuoc vao nang luc. 4.0625 3.9756 3.8750 4.1667 3.9833 hieu qua cong viec la tieu chi quan trong de thang tien. 4.3125 4.3659 4.1875 4.1667 4.3250 thay/co duoc tao dieu kien hoc tap va nang cao trinh do. 4.0000 4.0488 3.6250 4.0000 3.9833 thay/co duoc cung cap day du may moc va thiet bi giang day. 3.9375 3.6951 4.0000 3.3333 3.7500 thay/co co co hoi tiep can cac tai lieu trong va ngoai nuoc nham phuc vu cho viec nghien cuu chuyen sau. 3.8750 3.7073 3.8125 3.3333 3.7250 khong gian lam viec sach se, thoang mat. 4.0000 3.8415 3.8125 3.8333 3.8583 khong khi lam viec voi dong nghiep thoai mai, de chiu. 3.8750 3.9512 3.8750 4.3333 3.9500 de dang giai quyet nhung van de phat sinh voi dong nghiep. 4.0625 3.8537 4.0000 3.8333 3.9000 luon kiem soat duoc cam xuc cua minh khi lam viec. 4.0000 4.0732 3.6875 3.5000 3.9833 viec tiep xuc truc tiep voi sinh vien tren lop khong gay stress. 4.3125 4.1220 4.1875 4.0000 4.1500 thay/co nhan thay minh co anh huong tich cuc den moi truong lam viec. 4.3750 4.5366 4.2500 4.0000 4.4500 thay/co nhan duoc su quan tam ho tro cua cap tren. 4.0625 4.0854 3.6875 4.5000 4.0500 thay/co duoc cap tren doi xu cong bang, khong phan biet. 4.5625 4.4756 4.0625 4.6667 4.4417 cap tren coi trong nang luc va cong nhan su dong gop cua thay/co doi voi to chuc. 3.9375 4.0122 3.9375 4.0000 3.9917 cap tren tham khao y kien cua thay/co truoc khi ra quyet dinh. 3.8125 3.6463 3.3750 3.6667 3.6333 Đại học Kin h tế Hu ế 3. Theo học hàm, học vị Report Mean hoc ham, hoc vi dai hoc thac si tien si PGS.TS Total truong thuc hien tot cac chinh sach khen thuong, phuc loi. 3.6579 3.9130 4.2727 4.0000 3.8667 luong va phu cap cua thay/co tuong xung voi chuc vu. 3.9211 3.9420 3.9091 4.0000 3.9333 luong va phu cap phu hop voi trinh do, nang luc chuyen mon cua thay/co. 3.7632 3.8986 3.9091 4.5000 3.8667 thu nhap dam bao tieu dung va mot phan tiet kiem. 3.1053 3.4203 3.5455 3.5000 3.3333 muc tang thu nhap theo kip muc lam phat. 3.2632 3.4203 3.4545 3.5000 3.3750 thoi gian lam viec phu hop. 3.8421 3.9710 4.0000 4.0000 3.9333 cong viec duoc bo tri phu hop voi nang luc chuyen mon cua thay/co. 3.7895 4.0000 4.0000 4.0000 3.9333 cong viec duoc bo tri phu hop voi so thich, nguyen vong cua thay/co. 3.7368 4.0435 3.6364 4.0000 3.9083 thay/co co quyen tu chu khi thuc hien cong viec. 3.9211 4.0435 4.0000 4.5000 4.0083 thay/co hieu ro muc tieu cong viec giang day cua minh. 4.0789 4.0870 4.1818 4.5000 4.1000 thay/co co gang het suc de hoan thanh muc tieu cong viec. 4.3684 4.2174 4.4545 4.5000 4.2917 cap tren dong thuan voi nhung muc tieu cua thay/co. 4.2632 4.1594 4.4545 3.0000 4.2000 chinh sach thang tien duoc quy dinh ro rang. 4.2368 4.1304 3.7273 4.5000 4.1333 su tiep can voi co hoi thang tien la cong bang, binh dang. 3.9737 3.7826 3.6364 4.0000 3.8333 su thang tien phu thuoc vao nang luc. 3.9737 4.0000 3.9091 4.0000 3.9833 hieu qua cong viec la tieu chi quan trong de thang tien. 4.4737 4.3043 4.0000 4.0000 4.3250 thay/co duoc tao dieu kien hoc tap va nang cao trinh do. 4.1316 3.9710 3.5455 4.0000 3.9833 thay/co duoc cung cap day du may moc va thiet bi giang day. 3.8684 3.6377 4.0000 4.0000 3.7500 Đại học Kin h tế Hu ế thay/co co co hoi tiep can cac tai lieu trong va ngoai nuoc nham phuc vu cho viec nghien cuu chuyen sau. 3.8158 3.6667 3.7273 4.0000 3.7250 khong gian lam viec sach se, thoang mat. 3.8684 3.8261 4.0000 4.0000 3.8583 khong khi lam viec voi dong nghiep thoai mai, de chiu. 3.9737 3.9710 3.7273 4.0000 3.9500 de dang giai quyet nhung van de phat sinh voi dong nghiep. 4.0526 3.8551 3.6364 4.0000 3.9000 luon kiem soat duoc cam xuc cua minh khi lam viec. 4.0526 3.9565 4.0000 3.5000 3.9833 viec tiep xuc truc tiep voi sinh vien tren lop khong gay stress. 4.3158 4.1159 3.8182 4.0000 4.1500 thay/co nhan thay minh co anh huong tich cuc den moi truong lam viec. 4.5000 4.5217 4.0000 3.5000 4.4500 thay/co nhan duoc su quan tam ho tro cua cap tren. 4.1842 4.0580 3.5455 4.0000 4.0500 thay/co duoc cap tren doi xu cong bang, khong phan biet. 4.6316 4.4348 3.9091 4.0000 4.4417 cap tren coi trong nang luc va cong nhan su dong gop cua thay/co doi voi to chuc. 4.0526 4.0000 3.8182 3.5000 3.9917 cap tren tham khao y kien cua thay/co truoc khi ra quyet dinh. 3.7105 3.5797 3.5455 4.5000 3.6333 4. Theo thu nhập hiện tại Report Mean thu nhap hien tai <5 trieu 5 - 10 trieu >10-15 trieu Total truong thuc hien tot cac chinh sach khen thuong, phuc loi. 3.6667 3.8545 4.1923 3.8667 luong va phu cap tuong xung voi chuc vu. 4.0000 4.0364 3.6154 3.9333 luong va phu cap phu hop voi trinh do, nang luc chuyen mon. 3.8205 3.8545 3.9615 3.8667 thu nhap dam bao tieu dung va mot phan tiet kiem. 3.2308 3.3273 3.5000 3.3333 muc tang thu nhap theo kip muc lam phat. 3.3333 3.3636 3.4615 3.3750 Đại học Kin h tế Hu ế thoi gian lam viec phu hop. 3.8718 4.0182 3.8462 3.9333 cong viec duoc bo tri phu hop voi nang luc chuyen mon cua. 3.8205 4.0909 3.7692 3.9333 cong viec duoc bo tri phu hop voi so thich, nguyen vong cua thay/co. 3.7436 4.0182 3.9231 3.9083 co quyen tu chu khi thuc hien cong viec. 3.9487 3.9818 4.1538 4.0083 hieu ro muc tieu cong viec giang day cua minh. 4.0769 4.0727 4.1923 4.1000 co gang het suc de hoan thanh muc tieu cong viec. 4.4103 4.1455 4.4231 4.2917 cap tren dong thuan voi nhung muc tieu cua thay/co. 4.2821 4.1273 4.2308 4.2000 chinh sach thang tien duoc quy dinh ro rang. 4.2308 4.2000 3.8462 4.1333 su tiep can voi co hoi thang tien la cong bang, binh dang. 3.9231 3.9273 3.5000 3.8333 su thang tien phu thuoc vao nang luc. 3.9487 4.0727 3.8462 3.9833 hieu qua cong viec la tieu chi quan trong de thang tien. 4.4103 4.3273 4.1923 4.3250 duoc tao dieu kien hoc tap va nang cao trinh do. 4.0769 4.0364 3.7308 3.9833 duoc cung cap day du may moc va thiet bi giang day. 3.8462 3.6727 3.7692 3.7500 co co hoi tiep can cac tai lieu trong va ngoai nuoc nham phuc vu cho viec nghien cuu chuyen sau. 3.7692 3.7091 3.6923 3.7250 khong gian lam viec sach se, thoang mat. 3.8462 3.9273 3.7308 3.8583 khong khi lam viec voi dong nghiep thoai mai, de chiu. 3.9487 4.0182 3.8077 3.9500 de dang giai quyet nhung van de phat sinh voi dong nghiep. 4.0513 3.8182 3.8462 3.9000 luon kiem soat duoc cam xuc cua minh khi lam viec. 3.9744 4.0727 3.8077 3.9833 viec tiep xuc truc tiep voi sinh vien tren lop khong gay stress. 4.3333 4.1273 3.9231 4.1500 thay/co nhan thay minh co anh huong tich cuc den moi truong lam viec. 4.5385 4.5273 4.1538 4.4500 nhan duoc su quan tam ho tro cua cap tren. 4.2051 4.0909 3.7308 4.0500 duoc cap tren doi xu cong bang, khong phan biet. 4.6410 4.4545 4.1154 4.4417 cap tren coi trong nang luc va cong nhan su dong gop cua thay/co doi voi to chuc. 4.0256 4.0909 3.7308 3.9917 cap tren tham khao y kien cua thay/co truoc khi ra quyet dinh. 3.6410 3.7091 3.4615 3.6333 Đại học Kin h tế Hu ế 5. Theo vị trí làm việc Report Mean vi tri lam viec khoa QTKD khoa KTCT khoa KTKT khoa KTPT khoa TCNH khoa HTTTKT Total truong thuc hien tot cac chinh sach khen thuong, phuc loi. 4.1429 3.9231 3.9091 3.6774 3.6000 3.8125 3.8667 luong va phu cap cua tuong xung voi chuc vu. 4.1429 3.9231 4.0455 3.8387 3.6000 3.8125 3.9333 luong va phu cap phu hop voi trinh do, nang luc chuyen mon 3.9286 3.8462 4.0909 3.9355 3.6000 3.5000 3.8667 thu nhap dam bao tieu dung va mot phan tiet kiem. 3.1071 3.6923 3.5909 3.4839 3.0000 3.0000 3.3333 muc tang thu nhap theo kip muc lam phat. 3.5000 3.5385 3.0909 3.3548 3.2000 3.5625 3.3750 thoi gian lam viec phu hop. 3.7857 3.7692 3.9091 4.0645 4.3000 3.8750 3.9333 cong viec duoc bo tri phu hop voi nang luc chuyen mon 3.5357 3.8462 4.0909 4.1613 4.2000 3.8750 3.9333 cong viec duoc bo tri phu hop voi so thich, nguyen vong 3.6429 3.6923 4.0455 4.1613 3.9000 3.8750 3.9083 co quyen tu chu khi thuc hien cong viec. 3.7143 3.9231 3.8636 4.3548 4.4000 3.8750 4.0083 hieu ro muc tieu cong viec giang day 4.0000 4.0000 4.2273 4.1613 4.7000 3.6875 4.1000 co gang het suc hoan thanh muc tieu 4.1786 3.6923 4.4545 4.5161 5.0000 3.8750 4.2917 cap tren dong thuan voi nhung muc tieu 3.9643 3.9231 4.4545 4.3226 5.0000 3.7500 4.2000 chinh sach thang tien duoc quy dinh ro rang. 3.6786 4.1538 4.3636 4.1290 4.3000 4.5000 4.1333 su tiep can voi co hoi thang tien la cong bang, binh dang. 3.8214 3.9231 3.9091 3.6452 3.9000 4.0000 3.8333 Đại học Kin h tế Hu ế su thang tien phu thuoc vao nang luc. 4.1429 4.0769 3.8636 3.8710 3.8000 4.1250 3.9833 hieu qua cong viec la tieu chi quan trong de thang tien. 4.3571 4.4615 4.1364 4.2581 4.4000 4.5000 4.3250 duoc tao dieu kien hoc tap va nang cao trinh do. 4.3214 4.3846 4.1364 3.6452 3.7000 3.6875 3.9833 duoc cung cap day du may moc va thiet bi giang day. 3.8214 3.7692 3.7727 3.5161 4.0000 3.8750 3.7500 co co hoi tiep can cac tai lieu trong va ngoai nuoc nham phuc vu cho viec nghien cuu chuyen sau. 3.8214 3.6923 3.9091 3.3871 3.8000 3.9375 3.7250 khong gian lam viec sach se, thoang mat. 3.7500 3.9231 4.0000 3.6774 4.1000 4.0000 3.8583 khong khi lam viec voi dong nghiep thoai mai, de chiu. 3.8214 3.7692 4.4545 3.7742 3.8000 4.0625 3.9500 de dang giai quyet nhung van de phat sinh voi dong nghiep. 4.0357 3.8462 4.0000 3.7419 3.7000 4.0000 3.9000 luon kiem soat duoc cam xuc cua minh khi lam viec. 3.8929 4.0769 4.0455 3.9355 4.2000 3.9375 3.9833 viec tiep xuc truc tiep voi sinh vien tren lop khong gay stress. 4.1071 3.8462 4.6364 3.8710 4.2000 4.3125 4.1500 nhan thay minh co anh huong tich cuc den moi truong lam viec. 4.5714 4.6154 4.4091 4.2258 4.5000 4.5625 4.4500 nhan duoc su quan tam ho tro cua cap tren. 4.1786 3.7692 4.0455 3.8065 4.3000 4.3750 4.0500 cap tren doi xu cong bang, khong phan biet. 4.6071 4.4615 4.3636 4.1935 4.6000 4.6250 4.4417 cap tren coi trong nang luc va cong nhan su dong gop cua thay/co doi voi to chuc. 3.8929 3.9231 4.3182 3.7419 4.2000 4.1250 3.9917 cap tren tham khao y kien cua thay/co truoc khi ra quyet dinh. 3.5714 3.7692 3.6818 3.5484 3.5000 3.8125 3.6333 Đại học Kin h tế Hu ế 6. Theo thời gian làm việc Report Mean thoi gian lam viec <5 nam 5 - 10 nam >10 - 15 nam >15 nam Total truong thuc hien tot cac chinh sach khen thuong, phuc loi. 3.6286 3.8750 4.0000 4.1875 3.8667 luong va phu cap cua thay/co tuong xung voi chuc vu. 4.0286 4.0208 3.8095 3.6250 3.9333 luong va phu cap phu hop voi trinh do, nang luc chuyen mon cua thay/co. 3.8000 3.9167 3.7619 4.0000 3.8667 thu nhap dam bao tieu dung va mot phan tiet kiem. 3.2857 3.2292 3.4762 3.5625 3.3333 muc tang thu nhap theo kip lam phat. 3.4571 3.2500 3.5238 3.3750 3.3750 thoi gian lam viec phu hop. 3.8857 3.9583 4.0952 3.7500 3.9333 cong viec duoc bo tri phu hop voi nang luc chuyen mon cua thay/co. 3.9714 3.8750 4.0952 3.8125 3.9333 cong viec duoc bo tri phu hop voi so thich, nguyen vong cua thay/co. 3.8286 3.9167 4.0476 3.8750 3.9083 co quyen tu chu khi thuc hien cong viec. 4.0286 3.8958 4.0952 4.1875 4.0083 hieu ro muc tieu cong viec giang day 4.1143 4.0208 4.2381 4.1250 4.1000 co gang het suc de hoan thanh muc tieu cong viec. 4.3714 4.1667 4.2857 4.5000 4.2917 cap tren dong thuan voi nhung muc tieu 4.2571 4.1250 4.1905 4.3125 4.2000 chinh sach thang tien quy dinh ro rang. 4.2286 4.1667 4.0000 4.0000 4.1333 su tiep can voi co hoi thang tien la cong bang, binh dang. 3.9143 3.9375 3.8095 3.3750 3.8333 su thang tien phu thuoc vao nang luc. 4.0000 4.0000 4.0000 3.8750 3.9833 hieu qua cong viec la tieu chi quan trong de thang tien. 4.4000 4.3750 4.2381 4.1250 4.3250 duoc tao dieu kien hoc tap va nang cao trinh do. 4.0286 4.1042 4.0000 3.5000 3.9833 duoc cung cap day du may moc va thiet bi giang day. 3.8286 3.6667 3.7619 3.8125 3.7500 co co hoi tiep can cac tai lieu trong va ngoai nuoc nham phuc vu cho viec nghien cuu chuyen sau. 3.7714 3.7292 3.7143 3.6250 3.7250 Đại học Kin h tế Hu ế khong gian lam viec sach se, thoang mat. 3.8857 3.8750 3.8571 3.7500 3.8583 khong khi lam viec voi dong nghiep thoai mai, de chiu. 3.9143 4.0417 3.7619 4.0000 3.9500 de dang giai quyet nhung van de phat sinh voi dong nghiep. 4.0286 3.9375 3.5714 3.9375 3.9000 luon kiem soat duoc cam xuc cua minh khi lam viec. 4.0857 4.0625 3.8095 3.7500 3.9833 viec tiep xuc truc tiep voi sinh vien tren lop khong gay stress. 4.2857 4.1875 3.9048 4.0625 4.1500 thay/co nhan thay minh co anh huong tich cuc den moi truong lam viec. 4.5429 4.5833 4.3810 3.9375 4.4500 thay/co nhan duoc su quan tam ho tro cua cap tren. 4.1429 4.0833 3.9524 3.8750 4.0500 thay/co duoc cap tren doi xu cong bang, khong phan biet. 4.6000 4.5208 4.2857 4.0625 4.4417 cap tren coi trong nang luc va cong nhan su dong gop cua thay/co doi voi to chuc. 4.0000 4.0625 4.0000 3.7500 3.9917 cap tren tham khao y kien cua thay/co truoc khi ra quyet dinh. 3.6286 3.7292 3.6190 3.3750 3.6333 Đại học Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC 5 PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CHO TỪNG NHÂN TỐ (CRONBACH’S ALPHA) 1. Đối với nhân tố Thu nhập và phúc lợi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .729 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted truong thuc hien tot cac chinh sach khen thuong, phuc loi. 14.5083 6.790 .511 .676 luong va phu cap cua thay/co tuong xung voi chuc vu. 14.4417 7.627 .347 .730 luong va phu cap phu hop voi trinh do, nang luc chuyen mon cua thay/co. 14.5083 7.076 .509 .681 thu nhap dam bao tieu dung va mot phan tiet kiem. 15.0417 5.654 .549 .661 muc tang thu nhap theo kip muc lam phat. 15.0000 5.647 .567 .651 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 18.3750 9.598 3.09801 5 Đại học Kin h tế Hu ế 2. Đối với nhân tố Đặc điểm và phân công công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .787 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thoi gian lam viec phu hop. 11.8500 3.322 .569 .747 cong viec duoc bo tri phu hop voi nang luc chuyen mon cua thay/co. 11.8500 3.120 .618 .723 cong viec duoc bo tri phu hop voi so thich, nguyen vong cua thay/co. 11.8750 3.169 .574 .745 thay/co co quyen tu chu khi thuc hien cong viec. 11.7750 3.033 .616 .723 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 15.7833 5.247 2.29058 4 3. Đối với nhân tố Xác định rõ mục tiêu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .773 3 Đại học Kin h tế Hu ế Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thay/co hieu ro muc tieu cong viec giang day cua minh. 8.4917 1.950 .471 .828 thay/co co gang het suc de hoan thanh muc tieu cong viec. 8.3000 1.388 .731 .547 cap tren dong thuan voi nhung muc tieu cua thay/co. 8.3917 1.366 .647 .652 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 12.5917 3.168 1.77989 3 4. Đối với nhân tố Cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .744 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted chinh sach thang tien duoc quy dinh ro rang. 16.1250 4.530 .552 .683 su tiep can voi co hoi thang tien la cong bang, binh dang. 16.4250 4.179 .625 .652 su thang tien phu thuoc vao nang luc. 16.2750 5.613 .407 .737 hieu qua cong viec la tieu chi quan trong de thang tien. 15.9333 5.038 .455 .718 thay/co duoc tao dieu kien hoc tap va nang cao trinh do. 16.2750 3.899 .548 .693 Đại học Kin h tế Hu ế Đại học Kin h tế Hu ế 5. Đối với nhân tố Điều kiện làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .769 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thay/co duoc cung cap day du may moc va thiet bi giang day. 7.5833 1.573 .692 .584 thay/co co co hoi tiep can cac tai lieu trong va ngoai nuoc nham phuc vu cho viec nghien cuu chuyen sau. 7.6083 1.484 .709 .561 khong gian lam viec sach se, thoang mat. 7.4750 2.151 .433 .856 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 11.3333 3.501 1.87120 3 6. Đối với nhân tố Môi trường nhân sự Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .718 9 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 20.2583 6.832 2.61378 5 Đại học Kin h tế Hu ế Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted khong khi lam viec voi dong nghiep thoai mai, de chiu. 32.6000 9.553 .408 .691 de dang giai quyet nhung van de phat sinh voi dong nghiep. 32.6500 9.725 .542 .672 luon kiem soat duoc cam xuc cua minh khi lam viec. 32.5667 10.836 .163 .732 viec tiep xuc truc tiep voi sinh vien tren lop khong gay stress. 32.4000 8.662 .609 .648 thay/co nhan thay minh co anh huong tich cuc den moi truong lam viec. 32.1000 10.595 .214 .724 thay/co nhan duoc su quan tam ho tro cua cap tren. 32.5000 9.681 .360 .700 thay/co duoc cap tren doi xu cong bang, khong phan biet. 32.1083 9.358 .515 .671 cap tren coi trong nang luc va cong nhan su dong gop cua thay/co doi voi to chuc. 32.5583 9.341 .474 .678 cap tren tham khao y kien cua thay/co truoc khi ra quyet dinh. 32.9167 10.447 .276 .713 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 36.5500 11.981 3.46131 9 Đại học Kin h tế Hu ế 7. Đối với nhân tố Động lực làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .803 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted toi co gang lam cong viec cua minh theo yeu cau cua cap tren. 20.4000 7.234 .557 .774 toi co gang lam viec vi dieu kien bat buoc. 20.7000 7.035 .543 .777 toi co gang lam viec vi duoc khuyen khich. 21.0083 6.697 .591 .766 toi co gang lam viec vi tu y thuc duoc nhiem vu cua minh. 20.6083 6.610 .588 .767 toi co gang lam viec de thuc hien nhung muc tieu nghe nghiep cua minh. 20.9250 6.826 .587 .766 toi co gang lam viec vi toi thich cong viec nay. 20.5667 7.811 .513 .785 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 24.8417 9.748 3.12215 6Đại học Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC 6 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ CHO CÁC BIẾN (FACTOR ANALYSIS)  Lần thứ 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .672 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1122.999 df 325 Sig. .000 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 chinh sach thang tien duoc quy dinh ro rang. .754 su tiep can voi co hoi thang tien la cong bang, binh dang. .715 thay/co duoc tao dieu kien hoc tap va nang cao trinh do. .630 hieu qua cong viec la tieu chi quan trong de thang tien. .544 thay/co co quyen tu chu khi thuc hien cong viec. .818 cong viec duoc bo tri phu hop voi so thich, nguyen vong cua thay/co. .766 thoi gian lam viec phu hop. .740 cong viec duoc bo tri phu hop voi nang luc chuyen mon cua thay/co. .730 muc tang thu nhap theo kip muc lam phat. .759 luong va phu cap phu hop voi trinh do, nang luc chuyen mon cua thay/co. .733 thu nhap dam bao tieu dung va mot phan tiet kiem. .731 truong thuc hien tot cac chinh sach khen thuong, phuc loi. .700 Đại học Kin h tế Hu ế luong va phu cap cua thay/co tuong xung voi chuc vu. .504 thay/co duoc cung cap day du may moc va thiet bi giang day. .867 thay/co co co hoi tiep can cac tai lieu trong va ngoai nuoc nham phuc vu cho viec nghien cuu chuyen sau. .848 khong gian lam viec sach se, thoang mat. .559 de dang giai quyet nhung van de phat sinh voi dong nghiep. .749 viec tiep xuc truc tiep voi sinh vien tren lop khong gay stress. .744 khong khi lam viec voi dong nghiep thoai mai, de chiu. .740 cap tren coi trong nang luc va cong nhan su dong gop cua thay/co doi voi to chuc. .535 .521 thay/co co gang het suc de hoan thanh muc tieu cong viec. .874 cap tren dong thuan voi nhung muc tieu cua thay/co. .825 thay/co hieu ro muc tieu cong viec giang day cua minh. .725 thay/co nhan duoc su quan tam ho tro cua cap tren. .762 thay/co duoc cap tren doi xu cong bang, khong phan biet. .584 su thang tien phu thuoc vao nang luc. .615 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations.  Lần thứ 2 Đại học Kin h tế Hu ế Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 chinh sach thang tien duoc quy dinh ro rang. .777 su tiep can voi co hoi thang tien la cong bang, binh dang. .707 thay/co duoc tao dieu kien hoc tap va nang cao trinh do. .640 hieu qua cong viec la tieu chi quan trong de thang tien. .589 su thang tien phu thuoc vao nang luc. thay/co co quyen tu chu khi thuc hien cong viec. .793 cong viec duoc bo tri phu hop voi so thich, nguyen vong cua thay/co. .771 cong viec duoc bo tri phu hop voi nang luc chuyen mon cua thay/co. .757 thoi gian lam viec phu hop. .736 muc tang thu nhap theo kip muc lam phat. .748 luong va phu cap phu hop voi trinh do, nang luc chuyen mon cua thay/co. .730 thu nhap dam bao tieu dung va mot phan tiet kiem. .728 truong thuc hien tot cac chinh sach khen thuong, phuc loi. .704 luong va phu cap cua thay/co tuong xung voi chuc vu. .525 thay/co duoc cung cap day du may moc va thiet bi giang day. .874 thay/co co co hoi tiep can cac tai lieu trong va ngoai nuoc nham phuc vu cho viec nghien cuu chuyen sau. .858 khong gian lam viec sach se, thoang mat. .537 de dang giai quyet nhung van de phat sinh voi dong nghiep. .770 khong khi lam viec voi dong nghiep thoai mai, de chiu. .762 viec tiep xuc truc tiep voi sinh vien tren lop khong gay stress. .713 Đại học Kin h tế Hu ế thay/co co gang het suc de hoan thanh muc tieu cong viec. .872 cap tren dong thuan voi nhung muc tieu cua thay/co. .829 thay/co hieu ro muc tieu cong viec giang day cua minh. .721 thay/co nhan duoc su quan tam ho tro cua cap tren. .761 thay/co duoc cap tren doi xu cong bang, khong phan biet. .502 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations.  Lần thứ 3 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .666 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 998.799 df 276 Sig. .000 Total Variance Explained Com pone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varian ce Cumul ative % Total % of Variance Cumul ative % Total % of Varian ce Cumulati ve % 1 4.188 17.448 17.448 4.188 17.448 17.448 2.595 10.812 10.812 2 2.998 12.492 29.941 2.998 12.492 29.941 2.514 10.474 21.286 3 2.555 10.647 40.588 2.555 10.647 40.588 2.494 10.391 31.677 4 1.800 7.501 48.089 1.800 7.501 48.089 2.197 9.156 40.833 5 1.581 6.587 54.675 1.581 6.587 54.675 2.141 8.922 49.755 6 1.320 5.501 60.177 1.320 5.501 60.177 2.095 8.731 58.486 7 1.085 4.521 64.698 1.085 4.521 64.698 1.491 6.212 64.698 8 .914 3.809 68.507 9 .880 3.669 72.176 10 .803 3.346 75.521 11 .764 3.184 78.706 12 .695 2.895 81.601 13 .567 2.364 83.965 Đại học Kin h tế Hu ế 14 .555 2.313 86.278 15 .489 2.036 88.314 16 .484 2.018 90.332 17 .413 1.723 92.055 18 .383 1.597 93.652 19 .338 1.407 95.059 20 .308 1.283 96.342 21 .293 1.222 97.564 22 .229 .955 98.519 23 .198 .827 99.346 24 .157 .654 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 thay/co co quyen tu chu khi thuc hien cong viec. .805 cong viec duoc bo tri phu hop voi so thich, nguyen vong cua thay/co. .770 cong viec duoc bo tri phu hop voi nang luc chuyen mon cua thay/co. .749 thoi gian lam viec phu hop. .738 chinh sach thang tien duoc quy dinh ro rang. .780 su tiep can voi co hoi thang tien la cong bang, binh dang. .711 thay/co duoc tao dieu kien hoc tap va nang cao trinh do. .616 hieu qua cong viec la tieu chi quan trong de thang tien. .567 muc tang thu nhap theo kip muc lam phat. .746 luong va phu cap phu hop voi trinh do, nang luc chuyen mon cua thay/co. .734 thu nhap dam bao tieu dung va mot phan tiet kiem. .722 truong thuc hien tot cac chinh sach khen thuong, phuc loi. .706 Đại học Kin h tế Hu ế luong va phu cap cua thay/co tuong xung voi chuc vu. .526 thay/co duoc cung cap day du may moc va thiet bi giang day. .881 thay/co co co hoi tiep can cac tai lieu trong va ngoai nuoc nham phuc vu cho viec nghien cuu chuyen sau. .871 khong gian lam viec sach se, thoang mat. .554 thay/co co gang het suc de hoan thanh muc tieu cong viec. .874 cap tren dong thuan voi nhung muc tieu cua thay/co. .831 thay/co hieu ro muc tieu cong viec giang day cua minh. .722 de dang giai quyet nhung van de phat sinh voi dong nghiep. .765 khong khi lam viec voi dong nghiep thoai mai, de chiu. .760 viec tiep xuc truc tiep voi sinh vien tren lop khong gay stress. .724 thay/co nhan duoc su quan tam ho tro cua cap tren. .771 thay/co duoc cap tren doi xu cong bang, khong phan biet. .568 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Đại học Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC 7 KIỂM ĐỊNH CÁC YẾU TỐ CỦA MÔ HÌNH Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 LD, CV, TNPL, MT, DKLV, DN,TTb . Enter a. Dependent Variable: DL b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .955a .912 .906 .15937 1.839 ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 29.377 7 4.197 165.230 .000b Residual 2.845 112 .025 Total 32.222 119 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients T Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.395 .220 -1.793 .076 CV .051 .026 .056 1.908 .059 .928 1.078 TT .665 .030 .756 22.452 .000 .694 1.440 TNPL .052 .024 .062 2.148 .034 .956 1.046 DKLV -.012 .027 -.014 -.446 .656 .752 1.330 MT .015 .026 .017 .588 .558 .924 1.082 DN .095 .030 .100 3.149 .002 .786 1.272 LD .246 .027 .299 8.990 .000 .713 1.402 a. Dependent Variable: DL Đại học Kin h tế Hu ế Collinearity Diagnosticsa Mode l Dime nsion Eigen Value Conditi on Index Variance Proportions (Const ant) CV TT TNP L DKL V MT DN LD 1 1 7.876 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .038 14.488 .00 .06 .04 .25 .05 .04 .03 .06 3 .027 16.974 .00 .19 .01 .43 .05 .12 .00 .00 4 .018 21.102 .00 .00 .00 .04 .57 .10 .09 .20 5 .015 22.902 .00 .51 .05 .00 .02 .44 .15 .01 6 .013 25.009 .00 .08 .38 .00 .16 .15 .40 .06 7 .010 27.598 .00 .01 .47 .01 .14 .02 .21 .61 8 .004 45.983 1.00 .16 .04 .27 .00 .13 .13 .05 a. Dependent Variable: DL Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2.7882 5.0455 4.1403 .49686 120 Residual -.43269 .33461 .00000 .15461 120 Std. Predicted Value -2.721 1.822 .000 1.000 120 Std. Residual -2.715 2.100 .000 .970 120 a. Dependent Variable: DL Statistics Standardized Residual N Valid 120 Missing 0 Mean 0E-7 Median .0868382 Skewness -.195 Std. Error of Skewness .221 Kurtosis .072 Std. Error of Kurtosis .438 Đại học Kin h tế Hu ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiai_phap_nang_cao_dong_luc_lam_viec_cho_giang_vien_tai_truong_dai_hoc_kinh_te_dai_hoc_hue_5828.pdf