A 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC 
---+++--- 
TIỂU LUẬN MÔN HỌC 
Lớp : Cao Học Ngân Hàng K16 Đêm 2 
Môn học : NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 
Giảng viên : PGS.TS. Trần Hoàng Ngân 
Đề tài tiểu luận: 
"GIỚI THIỆU CHI TIẾT VỀ ĐIỀU KIỆN, THỦ TỤC, QUY TRÌNH 
CỦA MỘT SẢN PHẨM CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG 
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN AN BÌNH” 
Nhóm thực hiện : Nhóm 04 
Các thành viên tham gia thực hiện: Nguyễn Đặng Trí Dũng (Lớp trưởng, nhóm trưởng) 
 Phạm Lệ Trúc Hà 
 Nguyễn Thành Phúc 
 Phạm Huệ Phương 
 Phạm Thị Thanh Thúy 
TP. HCM, tháng 01/2008 
B 
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
 Nhóm 4, CH Ngân Hàng K16 ðêm 2 GVHD: PGS-TS TRẦN HOÀNG NGÂN 
C 
MỤC LỤC 
 Trang 
TRANG BÌA A 
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN B 
MỤC LỤC C 
LỜI MỞ ðẦU D 
NỘI DUNG 
A. ðÔI NÉT VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN AN BÌNH (ABBANK) 1 
B. GIỚI THIỆU MỘT SẢN PHẨM CHO VAY CỦA ABBANK 2 
I. ðỊNH NGHĨA 2 
II. NHỮNG QUY ðỊNH CHUNG & 
 QUY TRÌNH – THỦ TỤC CHO VAY CỦA SẢN PHẨM 2 
II.1. ðối tượng cho vay: 2 
II.2. ðiều kiện vay vốn: 2 
II.3. Loại tiền cho vay - thu nợ: 3 
II.4. Phương thức cho vay: 4 
II.5.Tài sản ñảm bảo: 5 
II.6. Mức cho vay: 6 
II.7. Thời hạn cho vay: 7 
II.8. Lãi suất: 8 
II.9. Phương thức trả nợ: 9 
II.10. Giải ngân: 5 
II.11. Quy trình – thủ tục cho vay và trách nhiệm của các ñơn vị 5 
C. KẾT LUẬN 9 
TÀI LIỆU THAM KHẢO E 
CÁC PHỤ LỤC F 
D 
LỜI MỞ ðẦU 
Lời ñầu tiên chúng em gửi ñến Thầy là lời chúc Thầy ñược nhiều 
sức khỏe và thật nhiều hạnh phúc. 
Theo yêu cầu của Thầy về bài tiểu luận số 2, sau khi bàn bạc và 
thống nhất, nhóm 4 ñã quyết ñịnh chọn một sản phẩm cho vay của 
Ngân hàng TMCP An Bình ñể làm nội dung chính cho bài tiểu luận 
của nhóm. 
Các thành viên của nhóm em phần lớn là không làm trong lĩnh vực 
Ngân hàng, nên với sự hiểu biết của nhóm chắc chắn là sẽ có 
những hạn chế nhất ñịnh về những nghiệp vụ của Ngành Ngân 
Hàng; do ñó sự sai sót là ñiều không thể tránh khỏi. Nhóm chúng 
em rất mong nhận ñược sự nhận xét, ñánh giá của Thầy ñể chúng 
em có thể có ñược một sự hiểu biết sâu rộng hơn trong các lĩnh vực 
của ngành này. 
Nhóm chúng em chân thành cảm ơn Thầy và xin kính chào Thầy! 
ðại diện nhóm 4. 
Nguyễn ðặng Trí Dũng – Nhóm trưởng. 
Nhóm 4, CH Ngân Hàng K16 ðêm 2 GVHD: PGS-TS TRẦN HOÀNG NGÂN 
1 
A. ðÔI NÉT VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN AN BÌNH (ABBANK) 
ABBANK ñược thành lập vào tháng 5 năm 1993 với số vốn ñiều lệ ban ñầu là 1 tỷ VNð và 
khi ấy trụ sở ñặt tại 138 Hùng Vương thị trấn An Lạc huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh. 
Ðể ñáp ứng ñược nhu cầu của khách hàng trong nền kinh tế ngày càng phát triển cũng 
như với mong muốn ABBANK ngày càng phát triển, tháng 3 năm 2002, ABBANK tiến hành 
cải cách mạnh mẽ về cơ cấu và nhân sự ñể tập trung vào chuyên ngành kinh doanh ngân 
hàng Thương mại và ngân hàng ðầu tư. 
Vốn ñiều lệ tăng từ 165 tỉ VNð vào ñầu năm 2006 lên 1.131 tỉ vào cuối năm 2006; và trụ sở 
chính dời về: 
78-80 Cách Mạng Tháng 8, P. 6, Q. 3, thành phố Hồ Chí Minh 
Tel: (84-8) 9300 797; Fax: (84-8) 9300 798 ; SWIFT: ABBKVNVX 
Website: www.abbank.vn 
Năm 2006 ñánh dấu sự tăng trưởng lớn trong hoạt ñộng tín dụng của ABBANK, ñóng góp 
phần quan trọng vào việc tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận và ñây là năm thứ hai liên 
tiếp ABBANK tăng trưởng tín dụng trên cơ sở áp dụng ñầy ñủ các thông lệ và chuẩn mực 
quốc tế và của Ngân hàng Nhà nước Việt nam về an toàn tín dụng và phân loại nợ trong 
hoạt ñộng tín dụng của mình. ABBANK rất chú trọng việc lựa chọn khách hàng và áp dụng 
các quy trình thẩm ñịnh và tái thẩm ñịnh chặt chẽ ñể giảm thiểu các khoản nợ xấu. Tổng dư 
nợ tín dụng, tính ñến ngày 31 tháng 12 năm 2006 tăng 178,2% (tương ñương với 724,380 
tỉ ñồng) từ 406,400 tỉ ñồng lên 1.130,930 tỉ ñồng. 
Nhóm 4, CH Ngân Hàng K16 ðêm 2 GVHD: PGS-TS TRẦN HOÀNG NGÂN 
2 
B. GIỚI THIỆU MỘT SẢN PHẨM CHO VAY CỦA ABBANK 
Sản phẩm cho vay ở ABBANK thì rất nhiều nhưng sau khi tìm hiểu kỹ các sản phẩm, nhóm 
quyết ñịnh chọn sản phẩm “CHO VAY MUA/XÂY DỰNG/SỬA CHỮA NHÀ/ðẤT” ñể giới 
thiệu trong bài tiểu luận này. 
I. ðỊNH NGHĨA 
Tên sản phẩm: “Cho vay mua nhà, ñất, xây-sửa chữa, nâng cấp nhà” (hay còn gọi là 
“Youhouse”) 
ðây là sản phẩm trọn gói ñược ABBANK cung cấp cho khách hàng nhằm ñáp ứng nhu cầu 
nhà ở, ñất ở; nhu cầu xây dựng, sửa chữa, nâng cấp nhà ñể tạo dựng một cuộc sống ổn 
ñịnh. 
II. NHỮNG QUY ðỊNH CHUNG & QUY TRÌNH – THỦ TỤC CHO VAY CỦA SẢN PHẨM 
II.1. ðối tượng cho vay: 
Sản phẩm này áp dụng cho khách hàng là cá nhân người Việt Nam, hộ gia ñình, Doanh 
nghiệp tư nhân. 
II.2. ðiều kiện vay vốn: 
- Có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú dài hạn tại TP HCM (KT3). 
- Khách hàng vay có ñộ tuổi trên 18 và thời hạn kết thúc khoản vay không quá 60 tuổi ñối 
với nam và 55 tuổi ñối với nữ. 
- Có tài sản ñảm bảo (là ñất, nhà ñang sở hữu hoặc chính BðS dự ñịnh mua) hoặc tài sản 
bảo lãnh của bên thứ 3. 
- ðối với cho vay xây dựng, sửa chữa nhà, khách hàng phải có giấy phép do cơ quan có 
thẩm quyền cấp theo quy ñịnh pháp luật bắt buộc; ñồng thời phải có bản dự toán chi phí 
xây dựng/sửa chữa nhà. 
- Chưa phát sinh nợ nhóm 3 trở ñi tại ABBANK và các tổ chức tín dụng khác. 
- ðối với cho vay lại việc mua nhà thì thời gian xảy ra việc mua nhà, ñất ñó ñến thời ñiểm 
ABBANK xét duyệt cho vay không quá 18 tháng. Cho vay lại việc xây sửa nhà thì thời gian 
hoàn tất việc xây, sửa nhà ñó ñến thời ñiểm ABBANK xét duyệt cho vay không quá 12 
tháng. 
Nhóm 4, CH Ngân Hàng K16 ðêm 2 GVHD: PGS-TS TRẦN HOÀNG NGÂN 
3 
II.3. Loại tiền cho vay - thu nợ: 
- Loại tiền cho vay: ñồng Việt nam (VNð). 
- Loại tiền thu nợ: ñồng Việt Nam (VNð). 
II.4. Phương thức cho vay: Cho vay từng lần. 
II.5.Tài sản ñảm bảo: 
II.5.1 Tài sản ñảm bảo (TSðB) là bất ñộng sản (BðS) có giấy chủ quyền thuộc sở hữu hợp 
lệ của người vay hoặc chính BðS người vay dự ñịnh mua hoặc ñược bảo lãnh bằng tài sản 
của người thân (cha, mẹ; anh, chị em ruột; người hôn phối). 
II.5.2 TSðB là BðS chưa có chủ quyền hợp lệ mà Giấy sở hữu chỉ dưới dạng Hợp ñồng 
mua bán/Hợp ñồng hứa mua, hứa bán của Chủ ñầu tư ñược ABBANK chấp thuận. 
 - Giá trị TSðB nêu trên là trị giá ghi rõ trong Hợp ñồng mua bán/Hợp ñồng hứa mua, hứa 
bán (bao gồm thuế GTGT) ñược ký kết với chủ ñầu tư và là giá căn cứ ñể xác ñịnh mức 
vay. 
II.5.3 ABBANK chỉ ký Hợp ñồng hợp tác/liên kết (HðHT/LK) với các chủ ñầu tư khi có yêu 
cầu. Các ñơn vị chủ ñộng liên hệ và ký kết HðHT/LK với các chủ ñầu tư ñược ABBANK 
chấp thuận và phải báo cáo về Phòng Tín dụng Khối Khách Hàng Cá Nhân chậm nhất là 
02 ngày làm việc kể từ khi 02 bên chính thức ký kết HðHT/LK. Trong quá trình ký kết các 
ñơn vị gặp khó khăn, vướng mắc phải báo cáo về Phòng Tín dụng Khối Khách Hàng Cá 
Nhân ñể ñược hướng dẫn. 
II.5.4 Trường hợp TSðB là sản phẩm của các chủ ñầu tư, thời gian hoàn thành xây dựng 
thô của sản phẩm tính ñến ngày xét hồ sơ vay là không quá 05 năm nếu chủ ñầu tư thuộc 
nhóm 1, và không quá 03 năm nếu chủ ñầu tư thuộc nhóm 2 và 3. 
- Giá trị TSðB nêu trên là trị giá ghi rõ trong Hợp ñồng mua bán/Hợp ñồng hứa mua, hứa 
bán (bao gồm thuế GTGT) ñược ký kết với chủ ñầu tư và là giá căn cứ ñể xác ñịnh mức 
vay. 
II.6. Mức cho vay: 
- Phù hợp với yêu cầu vay vốn và khả năng trả nợ của khách hàng nhưng không ít hơn 
100.000.000 ñồng (một trăm triệu ñồng chẵn ) và không vượt quá 70% giá trị TSðB. 
o ðối với cho vay sửa chữa nhà mức cho vay không vượt quá 90% tổng chi phí dự 
toán công trình. 
Nhóm 4, CH Ngân Hàng K16 ðêm 2 GVHD: PGS-TS TRẦN HOÀNG NGÂN 
4 
o ðối với cho vay mua nhà, ñất mà BðS (BðS) dự ñịnh mua không phải là TSðB, 
mức cho vay tối ña là 90% trị giá mua BðS. 
II.7. Thời hạn cho vay: 
Trong từng trường hợp cụ thể, tuỳ theo nhu cầu cuả khách hàng, khả năng trả nợ thực tế 
cuả khách hàng, ABBANK sẽ xem xét và xác ñịnh thời hạn vay 
- Thời hạn cho vay tối ña ñối với cho vay mua nhà, ñất không quá 240 tháng. 
- Thời hạn cho vay tối ña ñối với cho vay xây-sửa nhà không quá 120 tháng 
II.8. Lãi suất: 
- Theo chính sách Khách hàng và quy ñịnh về lãi suất của ABBANK vào từng thời ñiểm. 
- Lãi suất vay ñược cố ñịnh trong năm ñầu tiên kể từ ngày nhận nợ ñầu tiên. Từ năm thứ 2 
(từ tháng thứ 13) trở ñi, lãi suất tuân theo biên ñộ ñã thoả thuận trước với khách hàng 
trong Hợp ñồng tín dụng. 
- Lãi suất hiện hành như sau: 
+ Dưới 1 năm : 1,05%/tháng 
+ Từ 01 - dưới 05 năm : 1,14%/tháng 
+ Từ 05 - dưới 10 năm : 1,16%/tháng 
+ Từ 10 - dưới 15 năm : 1,18%/tháng 
+ Từ 15 - dưới 20 năm : 1,20%/tháng 
II.9. Phương thức trả nợ: 
ðối với từng trường hợp cụ thể, theo yêu cầu vay và khả năng trả nợ của khách hàng, tuy 
nhiên số tiền khách hàng trả nợ hàng tháng tối ña là 65% tổng thu nhập chứng minh ñược. 
II.9.1 Trả lãi: Khách hàng trả lãi hàng tháng ñúng vào ngày nhận nợ của khoản vay. 
II.9.2 Ân hạn: thời gian ân hạn tối ña là 36 tháng. 
II.9.3 Trả gốc: 
Lịch trả nợ gốc tuỳ theo khả năng trả nợ thực tế của khách hàng, bao gồm: 
o Trả gốc ñều hàng tháng. 
o Trả gốc ñều hàng quý. 
Nhóm 4, CH Ngân Hàng K16 ðêm 2 GVHD: PGS-TS TRẦN HOÀNG NGÂN 
5 
II.9.4 Ưu ñãi về trả nợ gốc: 
Số tiền trả gốc hàng kỳ tăng dần phù hợp với kỳ vọng và khả năng tăng thu nhập của 
khách hàng trong tương lai, cụ thể như sau: 
o Trong ¼ thời gian ñầu của thời hạn khoản vay, khách hàng ñược ưu ñãi trả nợ gốc ở 
mức tối thiểu 10% trị giá khoản vay. 
o Trong ¼ thời gian tiếp theo, khách hàng ñược ưu ñãi trả nợ gốc ở mức tối thiểu 20% trị 
giá khoản vay. 
o Trong ¼ thời gian tiếp theo, khách hàng ñược ưu ñãi trả nợ gốc ở mức tối thiểu 30% trị 
giá khoản vay. 
o Trong thời gian còn lại ñến khi kết thúc khoản vay khách hàng phải trả phần nợ gốc còn 
lại của khoản vay. 
Lịch trả nợ gốc như trên ñược thoả thuận trước với khách hàng và ñược ghi rõ trong Hợp 
ñồng tín dụng. 
II.10. Giải ngân: 
- ðối với loại TSðB có chủ quyền, ABBANK giải ngân theo tiến ñộ thanh toán (nếu vay mua 
nhà, ñất) hoặc theo tiến ñộ thi công (nếu vay xây-sửa nhà). 
- ðối với loại TSðB chưa có chủ quyền mà Giấy sở hữu chỉ dưới dạng Hợp ñồng mua bán/ 
Hợp ñồng hứa mua, hứa bán; ABBANK giải ngân vào TKTGTT của khách hàng từ ñó 
chuyển khoản trực tiếp cho chủ ñầu tư theo tiến ñộ thanh toán, hoặc thanh toán trực tiếp 
cho người bán nhà và phải có biên nhận của người bán. 
II.11. Quy trình – thủ tục cho vay và trách nhiệm của các ñơn vỊ 
II.11.1. Mục ñích 
Quy trình này quy ñịnh một cách thống nhất các nội dung, ñiều kiện, thủ tục khi thực hiện 
các khoản vay ñối với các khách hàng sử dụng sản phẩm “Cho vay mua nhà, ñất; xây-sửa 
chữa, nâng cấp nhà”. 
II.11.2. Phạm vi áp dụng 
Qui trình này có hiệu lực áp dụng trong toàn hệ thống ABBANK. Việc ñiều chỉnh các quy 
ñịnh sẽ do ñề xuất của Giám ñốc Khối Khách Hàng Cá Nhân và phê duyệt của Tổng Giám 
ðốc. 
Nhóm 4, CH Ngân Hàng K16 ðêm 2 GVHD: PGS-TS TRẦN HOÀNG NGÂN 
6 
II.11.3. Tài liệu tham chiếu 
* Tài liệu bên ngoài 
Quy chế cho vay của Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo quyết ñịnh số 1627/NHNN 
ngày 31/12/2001 cuả Thống ñốc Ngân hàng Nhà nước Việt nam. 
* Tài liệu nội bộ 
Quy chế cho vay ñược ban hành kèm theo quyết ñịnh số 24/Qð-HðQT ngày 27/04/2005 
cuả Chủ tịch HðQT Ngân hàng TMCP An Bình. 
Quy trình cho vay mua nhà, ñất, xây – sửa chữa, nâng cấp nhà theo Quyết ñịnh số 
26/2005/Qð-TGð ngày 01/12/2005. 
II.11.4. Quy trình cho vay 
- Quy trình này thay thế cho “Quy trình cho vay mua nhà, ñất, xây – sửa chữa, nâng 
cấp nhà” theo Quyết ñịnh số 26/2005/Qð-TGð ngày 01/12/2005. 
- Trường hợp có những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện cấp khoản tín dụng, 
các ñơn vị thông báo về Phòng Tín dụng Khối Khách hàng cá nhân ñể tập hợp báo cáo 
Tổng giám ñốc xem xét, ñiều chỉnh. 
- Trường hợp hồ sơ vay trong thẩm quyền phán quyết tại các Chi nhánh, Phòng giao dịch 
có bất kỳ ñiều kiện nào không phù hợp với các quy ñịnh trong quy trình này phải chuyển 
lên Hội sở xem xét phê duyệt. 
Các 
bước 
Tên công 
việc 
Nội dung công việc Người thực 
hiện 
Bước 
1 
Hướng 
dẫn hồ sơ 
vay cho 
khách 
hàng 
Hướng dẫn khách hàng lập hồ sơ vay 
- CMND, hộ khẩu hoặc KT3. Giấy ñề nghị 
vay vốn, phương án sản xuất kinh doanh 
theo mẫu chuẩn của ngân hàng. 
- Hợp ñồng mua bán nhà, bản sao giấy tờ 
nhà (nếu căn nhà sẽ mua ñã có chủ quyền 
) nếu là mua nhà; biên lai, giấy ñặt cọc tiền 
nhà… 
- Giấy phép xây dựng, sửa chữa nhà theo 
quy ñịnh nếu Pháp luật bắt buộc trừ 
trường hợp vay sửa chữa nhỏ, trang trí nội 
thất mà không làm ảnh hưởng ñến kết cấu 
nhà nếu là sửa chữa, xây dựng nhà. ðồng 
thời phải kèm bản dự toán chi phí. 
- Xác nhận mức lương; hợp ñồng cho thuê 
nhà, xe; hoặc giấy tờ chứng minh các 
nguồn thu nhập khác trong khuôn khổ pháp 
luật cho phép … 
Chuyên viên 
Quan hệ 
khách hàng 
(QHKH). 
Nhóm 4, CH Ngân Hàng K16 ðêm 2 GVHD: PGS-TS TRẦN HOÀNG NGÂN 
7 
Bước 
2 
Thẩm ñịnh 
hồ sơ 
khách 
hàng, lập 
báo cáo 
thẩm ñịnh. 
Dựa trên các thông tin khách hàng cung cấp, 
CVQHKH làm tờ trình thẩm ñịnh khách hàng báo 
cáo cấp phê duyệt có thẩm quyền. 
CV QHKH, 
thời gian là 2 
ngày làm 
việc, kể từ 
ngày nhận ñủ 
hồ sơ. 
Bước 
3 
Tái thẩm 
ñịnh và 
phê duyệt 
Bộ phận xét duyệt ñưa ra kết quả cho vay hay 
không, báo CV QHKH biết ñể thông báo tới khách 
hàng bằng văn bản hoặc qua ñiện thoại. 
Phòng Quản 
lý rủi ro 
(QLRR), thời 
gian tối ña là 
1 ngày làm 
việc kể từ lúc 
nhận Hồ sơ 
vay. Nếu hồ 
sơ vượt mức 
phán quyết, 
ñưa ra Hội 
ñồng tín dụng 
thì thời gian 
là 2 ñến 3 
ngày làm 
việc. 
Bước 
4 
Thực hiện 
các bước 
công 
chứng và 
ñăng ký 
giao dịch 
ñảm bảo 
- ðối với loại TSðB có chủ quyền, QLTD lên HðTD 
và HðTC theo quy chế hiện hành của ABBANK. 
- ðối với loại TSðB chưa có giấy chủ quyền mà chỉ 
dưới dạng“Hợp ñồng mua bán/Hợp ñồng hứa mua, 
hứa bán”, QLTD tiến hành theo các bước sau: 
o ABBANK và khách hàng ký Hợp ñồng tín 
dụng, Hợp ñồng thế chấp tài sản (theo mẫu 
phụ lục 3), không ñi công chứng hợp ñồng 
này. 
o ABBANK và khách hàng ký trước vào “Thoả 
thuận 3 bên (theo mẫu phụ lục số 4) và 
chuyển ñến chủ ñầu tư. Bản thoả thuận này 
phải ñược công ty gởi lại cho ngân hàng 
trước khi giải ngân. 
o Trực tiếp ñăng ký giao dịch ñảm bảo tại Cục 
ñăng ký giao dịch ñảm bảo (333B Minh 
Phụng, P2, Quận 11). 
o Bộ phận QLTD phải hoàn tất thủ tục ñăng ký 
giao dịch ñảm bảo và nhận thế chấp toàn bộ 
các giấy tờ có liên quan ñến TSðB (bao gồm 
hợp ñồng mua bán nhà, biên lai nộp tiền, …). 
Nhân viên 
Quản lý tín 
dụng (QLTD). 
Tối ña là 1 
ngày làm 
việc. 
Bước 
5 
Giải ngân 
và theo 
dõi thu nợ. 
- ðối với loại TSðB có chủ quyền, QLTD giải ngân 
theo tiến ñộ thanh toán (nếu là vay mua nhà, ñất), 
theo tiến ñộ thi công (nếu vay xây-sửa nhà). 
- ðối với loại TSðB chưa có chủ quyền mà Giấy tờ 
sở hữu chỉ dưới dạng Hợp ñồng mua bán/ Hợp 
ñồng hứa mua, hứa bán, QLTD giải ngân vào 
TKTGTT của khách hàng, từ ñó chuyển khoản trực 
tiếp cho chủ ñầu tư và/hoặc giải ngân cho người 
Nhân viên 
Quản lý tín 
dụng (QLTD). 
Thời gian tiến 
hành tối ña 
01 ngày. 
Nhóm 4, CH Ngân Hàng K16 ðêm 2 GVHD: PGS-TS TRẦN HOÀNG NGÂN 
8 
bán theo tiến ñộ thanh toán. 
- Hàng tháng QLTD tiến hành nhắc nợ khách hàng 
bằng ñiện thoại hoặc văn bản. Sau 05 ngày kể từ 
ngày ñến hạn theo từng phân kỳ khách hàng vẫn 
chưa thanh toán nợ, QLTD thông báo cho QHKH 
biết ñể theo dõi và tiến hành thu nợ. 
Bước 
6 
Thu nợ, 
gia hạn, 
ñiều chỉnh 
kỳ hạn nợ, 
tiến hành 
thu nợ trả 
sớm trước 
hạn 
GDV tiến hành thu nợ hàng tháng của khách hàng 
hoặc thu nợ trả sớm trước hạn (có thu phí trả nợ 
sớm trước hạn) theo quy ñịnh. 
Gia hạn, ñiều chỉnh kỳ hạn nợ do QHKH tiến hành 
lập tờ trình, trình các cấp thẩm quyền xem xét phê 
duyệt tùy theo hạn mức phán quyết. 
Giao dịch 
viên (GDV). 
Bước 
7 
Công 
chứng/ñăn
g ký thế 
chấp ñối 
với loại 
TSðB 
hình thành 
từ vốn vay 
khi ñã có 
chủ 
quyền. 
Thời ñiểm khách hàng ñã ñược cấp Giấy chứng 
nhận QSHNỞ và QSDðỞ, chủ ñầu tư thông báo và 
giao trực tiếp giấy chủ quyền cho ABBANK. 
ABBANK và khách hàng ký hợp ñồng thế chấp nhà 
ở và quyền sử dụng ñất ở. Tiến hành công chứng, 
ñăng ký GDðB theo quy ñịnh. ðồng thời các bên 
thanh lý Hợp ñồng thế chấp tài sản hình thành trong 
tương lai và cầm cố quyền phát sinh từ Hợp ñồng 
mua bán nhà giữa chủ ñầu tư và khách hàng. 
NV QLTD 
* Với 1 quy trình chặt chẽ như trên, ABBANK còn ñồng thời ban hành 1 quy ñịnh về 
trách nhiệm cuả các ñơn vị kèm với quy trình này, Chi tiết các trách nhiệm chính của 
các bộ phận quan trọng như sau: 
Trách nhiệm cuả các Chi nhánh và Phòng Giao dịch 
- Tiếp thị, giới thiệu sản phẩm ñến các khách hàng thuộc nhóm ñối tượng. 
- Tìm hiểu, liên kết với các chủ ñầu tư ñể ký kết hợp ñồng hợp tác nhằm quảng bá thông tin 
về sản phẩm và khai thác nguồn khách hàng. 
- Thực hiện các nghiệp vụ hướng dẫn, tư vấn, thẩm ñịnh, cho vay và thu hồi nợ. 
- ðảm bảo thông tin loại hình sản phẩm ñược hạch toán trong phần mềm hệ thống ñúng 
quy ñịnh, phục vụ cho các công tác thống kê, phân tích dữ liệu cuả ABBANK. 
Trách nhiệm cuả Phòng Kế toán Tài chính 
- Hướng dẫn các nghiệp vụ hạch toán liên quan. 
- Tạo cho sản phẩm một mã sản phẩm riêng trong phần mềm hệ thống ñể hạch toán thống 
nhất trên toàn hệ thống, phục vụ cho các công tác thống kê, phân tích cuả ABBANK. 
Nhóm 4, CH Ngân Hàng K16 ðêm 2 GVHD: PGS-TS TRẦN HOÀNG NGÂN 
9 
- Kiểm soát việc hạch toán ñúng mã sản phẩm trong phần mềm hệ thống cuả các ñơnvị. 
Trách nhiệm của Phòng Quy trình, Quy chế, Luật và Tuân thủ 
- Phối hợp với Khối KHCN hỗ trợ các ðơn vị trong việc xem xét, biên soạn các mẫu Hợp 
ñồng Hợp tác/ Liên kết ký kết với các Chủ ñầu tư trong trường hợp các Chủ ñầu tư yêu cầu 
phải ký kết Hợp ñồng hợp tác/ Liên kết và không chấp thuận hoặc chấp thuận một phần 
các Mẫu Hợp ñồng hợp tác/ liên kết của ABBANK sẵn có 
- Hỗ trợ hướng dẫn các ðơn vị về các thủ tục liên quan ñến công chứng, ñăng ký Tài sản 
thế chấp và/hoặc ñăng ký giao dịch ñảm bảo tài sản. 
- Xây dựng các mẫu biểu Hợp ñồng tín dụng, Hợp ñồng bảo ñảm ñể thống nhất sử dụng 
trong toàn hệ thống. 
Trách nhiệm của Phòng Nguồn vốn: 
- Hỗ trợ Khối KHCN trong việc ban hành các biểu lãi suất và phí phù hợp với tình hình cung 
cầu và khả năng nguồn vốn của ABBANK. 
- Phối hợp với Khối KHCN ñể có nguồn vốn dài hạn phục vụ cho phát triển sản phẩm cho 
vay này. 
C. KẾT LUẬN 
Như trình bày ở trên chúng ta ñã thấy ñược một quy trình khá chi tiết cho 1 sản phẩm tín 
dụng/cho vay của ABBANK – sản phẩm “Cho vay mua nhà, ñất, xây-sửa chữa, nâng cấp 
nhà” 
ðây ñược xem như 1 sản phẩm tiêu biểu của ABBANK, và trên cơ sở của sản phẩm này, 
vào những tháng cuối năm 2007, ABBANK cũng ñã mở rộng ra nhiều sản phẩm mới trên 
nền tảng của sản phẩm này là: sản phẩm cho vay với nội dung tương tự nhưng có thời hạn 
là 30 năm, hay là tặng thêm bảo hiểm nhân thọ cho người vay,…. 
Tuy vậy, vấn ñề ñọc, hiểu và vận dụng quy trình này vào thực tiễn chắc chắn là sẽ không 
tránh khỏi những vấn ñề phức tạp nảy sinh do những biến ñộng và phát triển không ngừng 
của xã hội; và cũng chính vì lý do ñó các nhà quản trị của ABBANK chắc chắn là sẽ không 
ngừng tìm tòi, nghiên cứu ñể có thể hoàn thiện các sản phẩm của mình theo nhu cầu biến 
ñổi của thị trường và cũng ñể ngày càng ñưa ra ngoài xã hội nhiều sản phẩm mới hơn nữa. 
Xin chúc ABBANK luôn thành công và phát triển./. 
E 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Trang web của ngân hàng ABBANK: abbank.vn 
2. Báo cáo thường niên năm 2006 của ABBANK 
3. Quy trình tín dụng của ABBANK 
F 
PHỤ LỤC 
Các loại ñơn ñể tham khảo 
+ Bảng thông tin khách hàng 
+ Giấy ñề nghị vay vốn 
+ Giấy cam kết 
+ Giấy xác nhận thu nhập 
CHI NHÁNH HÀ NỘI 
101 Láng Hạ, ðống ða, Hà Nội 
Tel: 04.5622828 Fax: 5626099 
Web: abbank.vn 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc 
****** 
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG 
Tôi xin cam ñoan những ñiều trên ñây là ñúng, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. 
 Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2007 
 Người khai 
(Cả hai vợ chồng (nếu có) ký và ghi rõ họ tên) 
I) HỌ TÊN KHÁCH HÀNG : Nguyễn Văn A Nam X Nữ . Ngày sinh:12/6/1980 
CMND số:010101010 do CA:Hà Nội cấp ngày: :16/3/1999 ðiện thoại:0909090999 
Nơi sinh: Hà Nội số người phụ thuộc:0 
Hộ khẩu TT : 101 Láng Hạ ðống ða, Hà Nội 
ðịa chỉ hiện tại : 101 Láng Hạ ðống ða, Hà Nội 
Trình ñộ học vấn : ðại Học Trình ñộ chuyên môn : Cử nhân kinh tế 
QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC 
Từ tháng… năm… 
ðến tháng năm… 
Làm công tác gì? Ở ñâu Giữ chức vụ gì 
2003 - 2004 Kinh doanh Tổng công ty kinh doanh hàng Xuất 
Khẩu ABC 
Nhân viên 
2004 - 2006 Kinh doanh Công ty xuất khẩu hàng may mặc Nhân viên 
T7/2006 ñến nay Kinh doanh Công ty cổ phần xuất khẩu ðại Nam Phó phòng 
II) CÙNG VỢ/CHÔNG LÀ : Nguyễn Thị H Nam Nữ X. Ngày sinh:06/8/1982 
CMND số:020202020 do CA:Hà Nội cấp ngày: :23/4/2002 ðiện thoại:0980808088 
Nơi sinh: Hà Nội ðịa chỉ :101 Láng Hạ ðống ða, Hà Nội 
Hộ khẩu TT : 101 Láng Hạ ðống ða, Hà Nội 
Trình ñộ học vấn : ðại Học Trình ñộ chuyên môn: Cử nhân 
QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC 
Từ tháng… năm… 
ðến tháng năm… 
Làm công tác gì? Ở ñâu Giữ chức vụ gì 
2005 - 2006 Kế toán Ngân hàng TMCP HV Nhân viên 
2006 ñến nay Kế toán Ngân hàng TMCP HV Phó phòng 
BẢN MẪU 
MB01- CVMNð-1. 
 CHI NHÁNH HÀ NỘI 
 101 Láng Hạ, ðống ða, Hà Nội. 
 Tel:04.5622.828 ; Fax: 5626.099 
 Web: www.abbank.vn 
 Ngày 18 tháng 7 năm 2007 
GIẤY ðỀ NGHỊ VAY VỐN 
(Áp dụng cho khách hàng là Cá nhân) 
Kính gửi: NGÂN HÀNG TMCP AN BÌNH (ABBANK) – .CHI NHÁNH HÀ NỘI 
I. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG 
Họ và tên khách hàng vay: Nguyễn Văn A 
CMND/Hộ chiếu: 010101010 
Sinh ngày: 12/6/1980 
ðịa chỉ hộ khẩu: Số 101 Láng Hạ , ðống ða, Hà Nội ................................................................................................................................
 Cố ñịnh: 04.5656565 Di ñộng: 0909090999 Email: 
[email protected] 
ðịa chỉ nơi ở hiện tại : Số 101 Láng Hạ , ðống ða, Hà Nội ..............................................................................................................................
Họ và tên vợ/chồng: Nguyễn Thị H 
CMND/Hộ chiếu: 020202020 
Sinh ngày: 06/8/1982 
ðịa chỉ hộ khẩu: Số 101 Láng Hạ , ðống ða, Hà Nội 
 Cố ñịnh: 04.5656565 Di ñộng: 0980808088 Email: 
[email protected] 
ðề nghị ABBANK xem xét cho chúng tôi vay vốn theo nội dung dưới ñây: 
Số tiền vay (bằng số) : 250.000.000ñ Thời hạn vay : 96 tháng, trong ñó ân hạn: (1) 0 tháng 
Số tiền vay (bằng chữ) : Hai trăm năm mươi triệu ñồng 
Mục ñích vay: (2)  Xây dựng/sửa chữa nhà X Mua nhà  Mua xe cơ giới 
  Tiêu dùng  Khác: ……………………………………………… ..........................................
II. PHƯƠNG ÁN VAY VỐN/TRẢ NỢ 
Kế hoạch sử dụng vốn chi tiết:(3) 
 Mua căn hộ số 1234 khu ñô thị mới KH, Hà Tây ........................................................................................
Phương thức trả nợ Vốn trả: (4a) hàng tháng , lãi trả: (5) hàng tháng 
Ưu ñãi trả vốn:(4b) 
 Có X Không 
Thời kỳ trả 
nợ 2 năm ñầu 2 năm tiếp theo 2 năm tiếp theo 
2 năm tiếp 
theo 
% giá trị 
khoản vay 25% 25% 25% 25% 
Tài sản ñảm bảo (6) Chủ sở hữu (7) 
 Căn hộ số 1234 khu ñô thị mới KH, Hà Tây Nguyễn Văn A 
 Nguyễn Thị H 
Nguồn tiền trả nợ Người vay Vợ/chồng Người cùng trả nợ 
1.
 Từ lương/phụ cấp (8) 6,500.,000 ñ 4,000,000ñ 
.......... 
,.............,.............,........... ñ 
2.
 Từ kinh doanh (9) .......... ,.............,.............,........... ñ .......... ,.............,.............,........... ñ 
.......... 
,.............,.............,........... ñ 
3.
 Khác (10) .......... ,.............,.............,........... ñ .......... ,.............,.............,........... ñ 
.......... 
,.............,.............,........... ñ 
Chúng tôi cam kết: 
a. Thực hiện ñầy ñủ các quy ñịnh của Ngân hàng Nhà nước, của ABBANK liên quan ñến việc vay vốn. 
b. Chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của các thông tin & tài liệu cung cấp cho ABBANK. 
 NGƯỜI VAY 
BẢN MẪU 
 CHI NHÁNH HÀ NỘI 
 101 Láng Hạ, ðống ða, Hà Nội 
Tel: 04.5622.828 ; Fax: 04.5626.099 
 Web: abbank.vn 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 ðộc lập - Tự do – Hạnh phúc 
-----------o0o---------- 
 GIẤY CAM KẾT 
Kính gửi: Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình 
Chúng tôi là: 
1. Ông: Nguyễn Văn X Sinh năm: 1955 
CMND số 030303030, cấp ngày 03/6/1998 tại Công an Hà Nội 
Hộ khẩu thường trú: 101 Láng Hạ ðống ða, Hà Nội 
2. Bà Trần Thị C Sinh năm: 1958 
CMND số 040404040, cấp ngày 03/6/1998 tại Công an Hà Nội 
Hộ khẩu thường trú: 101 Láng Hạ ðống ða, Hà Nội. 
Hiện nay, chúng tôi ñang là chủ sở hữu ngôi nhà số 101 Láng Hạ, ðống ða, Hà Nội. 
Chúng tôi xin khẳng ñịnh rằng tài sản nêu trên hiện không có tranh chấp và không thuộc diện 
bị giải toả theo Quy ñịnh của nhà nước. 
Từ ngày 18/7/2007 chúng tôi ñồng ý dùng tài sản trên ñể ñảm bảo cho khoản vay của 
Ông Nguyễn Văn A Sinh năm: 1980 
CMND số: 010101010, cấp ngày: 16/3/1999 tại công an Hà Nội 
tại Ngân hàng TMCP An Bình. 
Chúng tôi xin cam ñoan những cam kết trên ñây là chính xác. Nếu có ñiều kiện gì không 
ñúng sự thật, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Quý Ngân hàng và trước pháp 
luật. 
Cảm ơn và trân trọng kính chào! 
 Hà Nội, ngày 18/7/2007. 
 Người viết cam kết 
 (Cả hai vợ chồng cùng ký tên) 
BẢN MẪU 
CHI NHÁNH HÀ NỘI 
101 Láng Hạ, ðống ða, Hà Nội. 
Tel: 04.5622.828 Fax: 04.5626.099 
Web: abbank.vn 
 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc 
    
Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm2007 
Kính gửi: Ngân hàng TMCP An Bình - Chi nhánh Hà Nội 
Theo ñề nghị của Ông/Bà: Nguyễn Văn A 
(tên của người lao ñộng-sau ñây gọi là Bên vay) 
Chúng tôi xác nhận: 
1. Bên vay ñã ñược chúng tôi tuyển dụng và hiện ñang công tác tại vị trí: Phó phòng kinh doanh 
 Tổng thời gian làm việc chính thức tính ñến nay là: 01 năm 
2. Chi tiết về lương, thưởng và các khoản phụ cấp của Bên vay như sau: 
 + Lương/thu nhập chính: 5.000.000VNð/tháng 
 + Thu nhập khác : 1.500.000VNð/tháng 
 Cộng : 6.500.000VNð/tháng 
(Bằng chữ:Sáu triệu năm trăm nghìn ñồng chẵn ) 
Lưu ý: thu nhập bao gồm lương, thưởng, phụ cấp thường xuyên hàng tháng sau khi trừ ñi thuế thu 
nhập và các khoản phải nộp khác. 
 Trân trọng! 
 BÊN VAY THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ðƠN VỊ 
 (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và ñóng dấu) 
 Nguyễn Văn A Giám ñốc công ty cổ phần xuất khẩu ðại Nam 
 Tạ Quang B 
BẢN MẪU