Hiệu quả cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước – trường hợp công ty cổ phần xáng cát An Giang

PHẦN MỞ ĐẦU Chương I: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI . 1 1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI 1 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU . 2 1.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 2 1.3.1. Phương pháp thu thập dữ liệu . 2 1.3.2. Phương pháp phân tích dữ liệu . 3 1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 3 PHẦN NỘI DUNG Chương II: CƠ SỞ LÝ LUẬN 5 2.1. SƠ LƯỢC VỀ CỔ PHẦN HOÁ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC 5 2.1.1. Một số khái niệm cơ bản . 5 2.1.1.1. Công ty cổ phần 5 2.1.1.2. Cổ đông . 6 2.1.1.3. Cổ phần . 6 2.1.1.4. Cổ phiếu 6 2.1.1.5. Trái phiếu 6 2.1.1.6. Cổ tức 6 2.1.2. Mô hình cổ phần hoá của Việt Nam . 6 2.1.3. Tình hình cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước ở các nước trên thế giới . 7 2.1.4. Tình hình cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam 8 2.2. CHỦ TRƯƠNG CỦA ĐẢNG VÀ NHÀ NƯỚC VỀ CỔ PHẦN HOÁ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC 9 2.2.1. Chủ trương của Đảng Cộng sản Việt Nam . 10 2.2.2. Quan điểm của tỉnh Đảng bộ tỉnh An Giang . 13 2.3. CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP 13 2.3.1. Tỷ số thanh toán 14 2.3.1.1. Tỷ số thanh toán hiện thời . 14 2.3.1.2. Tỷ số thanh toán nhanh . 15 2.3.2. Tỷ số về cơ cấu tài chính . 16 2.3.2.1. Tỷ số nợ . 16 2.3.2.2. Tỷ số thanh toán lãi vay 17 2.3.2.3. Đảm bảo nợ . 18 2.3.3. Tỷ số hoạt động . 19 2.3.3.1. Kỳ thu tiền bình quân 19 2.3.3.2. Vòng quay tồn kho 20 2.3.3.3. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định 20 2.3.3.4. Vòng quay tổng tài sản 21 2.3.4. Tỷ số lợi nhuận 22 2.3.4.1. Doanh lợi tiêu thụ 22 2.3.4.2. Tỷ lệ lãi gộp 22 2.3.4.3. Doanh lợi tài sản . 23 2.3.4.4. Doanh lợi vốn tự có . 24 Chương III: GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN XÁNG CÁT AN GIANG 25 3.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG TY . 25 3.1.1. Lịch sử hình thành . 25 3.1.2. Quá trình phát triển . 28 3.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC, QUẢN LÝ . 29 3.3. QUY MÔ PHƯƠNG TIỆN SẢN XUẤT . 32 3.4. THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN 32 3.4.1. Thuận lợi . 32 3.4.2. Khó khăn . 33 3.4.3. Xu hướng phát triển 33 Chương IV: THỰC TRẠNG CỦA CÔNG TY TRƯỚC KHI CỔ PHẦN HOÁ 35 4.1. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH . 35 4.2. ĐÓNG GÓP NGÂN SÁCH 37 4.3. NHÂN SỰ . 38 4.4. TỶ SUẤT LỢI NHUẤN SAU THUẾ TRÊN NGUỒN VỐN 39 Chương V: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY SAU KHI CỔ PHẦN HOÁ 41 5.1. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY 41 5.1.1. Tình hình doanh thu của Công ty 41 5.1.1.1. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh 43 5.1.1.2. Thu nhập khác . 45 5.1.2. Tình hình chi phí của Công ty . 46 5.1.2.1. Chi phí nhiên liệu 48 5.1.2.2 . Chi phí nhân công 48 5.1.2.3. Chi phí sửa chữa 49 5.1.2.4. Chi phí cẩu và vận chuyển 49 5.1.2.5. Chi phí khấu hao . 49 5.1.2.6. Chi phí quản lý 50 5.1.2.7. Chi phí thuế tài nguyên . 50 5.1.3. Tình hình lợi nhuận của Công ty . 51 5.2. TỶ SỐ TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY 54 5.2.1. Tỷ số thanh toán 54 5.2.1.1. Tỷ số thanh toán hiện thời . 54 5.2.1.2. Tỷ số thanh toán nhanh . 57 5.2.2. Tỷ số về cơ cấu tài chính . 60 5.2.2.1. Tỷ số nợ . 60 5.2.2.2. Tỷ số thanh toán lãi vay 63 5.2.2.3. Đảm bảo nợ . 65 5.2.3. Tỷ số hoạt động . 68 5.2.3.1. Kỳ thu tiền bình quân 68 5.2.3.2. Vòng quay tồn kho 70 5.2.3.3. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định 73 5.2.3.4. Vòng quay tổng tài sản 76 5.2.4. Tỷ số lợi nhuận 79 5.2.4.1. Doanh lợi tiêu thụ 79 5.2.4.2. Tỷ lệ lãi gộp 82 5.2.4.3. Doanh lợi tài sản . 84 5.2.4.4. Doanh lợi vốn tự có . 87 Chương VI: HIỆU QUẢ CHỦ TRƯƠNG CỔ PHẦN HOÁ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC . 91 6.1. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH . 93 6.2. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH . 94 6.2.1. Về khả năng thanh toán . 94 6.2.2. Về tỷ số cơ cấu tài chính . 96 6.2.3. Về tỷ số hoạt động 98 6.2.4. Về tỷ số doanh lợi . 98 Chương VII: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỔ PHẦN HOÁ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC . 100 7.1. ĐỐI VỚI CÔNG TY CỔ PHẦN XÁNG CÁT AN GIANG .100 7.1.1. Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc 101 7.1.2. Bộ phận văn phòng 102 7.1.2.1. Bộ phận kế hoạch .102 7.1.2.2. Bộ phận kế toán 102 7.1.2.3. Bộ phận tổ chức .102 7.1.3. Bộ phận sản xuất kinh doanh .103 7.1.3.1. Bộ phận xáng guồng và xáng cẩu 103 7.1.3.2. Bộ phận công trình .103 7.1.3.3. Bộ phận cơ khí .103 7.1.3.4. Bộ phận máy bơm 103 7.2. ĐỐI VỚI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC .104 7.2.1. Về phương pháp định giá doanh nghiệp 104 7.2.2. Về tư tưởng của Giám đốc doanh nghiệp nhà nước .104 PHẦN KẾT LUẬN Chương VIII: KẾT LUẬN 107

pdf130 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hiệu quả cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước – trường hợp công ty cổ phần xáng cát An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i sản của Công ty hiện nay thấp hơn so với trung bình ngành. Điều này là dễ hiểu vì Công ty đang trong giai đoạn đầu tư thêm tài sản để đưa vào hoạt độn ao. Bên cạnh đó, vòng quay tồn kho của Công ty không cao nhưng điều này không thật sự đáng ngại vì đây là do tính chất ngành nghề kinh doanh của Công ty mà ta đã biết. Đồng thời, kỳ thu tiền bình quân của Công ty đang rất tốt và vòng quay tồn kho đang c xu hướ 6.2.4. ặc dù tài ản của Công ty được đầu tư nhiều trong những năm qua sẽ là nguyên nhân làm u như lợi nhuận sau thuế không tăng tương ứng. Nhưng tỷ số d o khi so sánh với trung bình ngành đã cho thấy hiệu quả trong q những nguyên nhân khách quan l ty vẫn đang kiểm soát được chi phí sản xuất kinh doanh. hả năng sinh lời sau khi trừ đi chi phí quản lý doanh nghiệp và thuế thu nhập doa khi cổ phần hoá luôn cao hơn trung bình ngành. Đặc biệt trong với nhu cầu phát triển của thị trường. Điển hình là lĩnh vực san lấp mặt bằng mới được vào hoạt động năm 2000, mặc dù còn thiếu nhiều kinh nghiệm, cán bộ kỹ thuật, phươn là tỷ suất lợi nhuận của vốn cổ đông) sẽ cho Công ty Cổ phần Xáng cát An Giang đã tăng lên 50% và so với thờ điểm Công ty mới hình thành năm 1998 thì chỉ số doanh lợi vốn tự có đã tăng 8% cho Công ty khi có nhu cầu huy đông thêm vốn dài hạn cho quá trình hoạt động kinh doanh bằng biện pháp phát hành cổ phiếu và đây cũng là chỉ số thể hiện rõ nét nhất hiệu quả hoạt động của Công ty sau khi cổ phần hoá, là yếu tố để ng được cải thiện chứng tỏ Công ty đã có những biện pháp kịp thời để nâng cao hiệu quả hoạt động của Công ty. Về tỷ số doanh lợi Sự gia tăng về tài sản cho thấy quá trình hoạt động sản xuất của Công ty đang phát triển, chứng tỏ chủ trương cổ phần hoá đã mang lại hiệu quả ở Công ty Cổ phần Xáng cát An Giang. Điều này được nhận thấy rõ hơn khi nghiên cứu về tỷ số doanh lợi tài sản, m s giảm tỷ số doanh lợi tài sản nế oanh lợi tài sản vẫn khá ca uyết định đầu tư tài sản của Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc Công ty. Ngoài ra, khi phân tích về hoạt động kinh doanh ở trên, ta đã đề cập đến àm gia tăng chi phí sản xuất, từ đó làm giảm tỷ lệ lãi gộp trong những năm gần đây. Tuy nhiên, tỷ lệ lãi gộp vẫn khá cao chứng tỏ ngoài những nguyên nhân khách quan làm giảm lợi tức gộp thì Công K nh nghiệp của Công ty sau giai đoạn Công ty đang mở rộng thêm nhiều lĩnh vực hoạt động mới mà chỉ số doanh lợi tiêu thụ vẫn khá cao cho thấy hướng đầu tư của Công ty là đúng đắn và bắt kịp đưa g tiện thi công... nhưng doanh thu và lợi nhuận đem lại rất lớn. Có lẽ chỉ số doanh lợi vốn tự có (hay còn gọi ta thấy được hiệu quả thực sự ở một Công ty Cổ phần. Thật vậy, qua 6 năm thành lập, hiện nay vốn cổ phần của i . Đây là điều rất thuận lợi chứng á CHƯƠNG VII C nh thành công đã đạt được, cũng còn không ít tồn tại và khó khăn cần phải khắc phục đối với hữu quan. Do vậy trong thời gian tới, để nâng cao ổ phần Xáng cát An Giang và đẩy nhanh tiến trì ện 7.1. ĐỐI VỚI CÔNG TY CỔ PHẦN XÁNG CÁT AN GIANG nợ ngắn hạn chiếm tỷ trọng cao so ó Công ty sẽ gặp nhiều khó khăn trong thời gian tới, vì vậy, Công ty nên chuyển vay nợ ngắn hạn sang vay dài hạn. Thực hiện được điều này sẽ giảm được nợ hả năng thanh toán của Công ty. Một yếu tố khác ảnh hưởng công các công trình lớn nhưng i phí khấu hao cho tài sản đầu tư mới hàng ăm nên lợi nhuận của Công ty bị hạn chế. Nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doa pháp tối ưu hoá vòng quay tổng tài sản như: chủ động tìm kiếm khách hàng, mở rộng thêm lĩnh vực hoạt động, cho thuê tài sản khi không sử dụng... minh rằng hiệu quả mà cổ phần hoá đã mang lại cũng như chủ trương cổ phần ho là hoàn toàn đúng đắn. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ Ổ PHẦN HOÁ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC Qua phân tích ở Chương VI, có thể thấy rất rõ hiệu quả mà chủ trương cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước đã mang lại ở Công ty Cổ phần Xáng cát An Giang. Bên cạ Công ty cũng như đối với các ban ngành hơn nữa hiệu quả hoạt động của Công ty C nh cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước ở tỉnh An Giang, tôi xin đưa ra một số bi pháp sau: Hiện nay khả năng thanh toán của Công ty là khá thấp, với tài sản lưu động. Đồng thời Công ty sử dụng nợ ngắn hạn đầu tư cho tài sản cố định trong dài hạn. Do đ ngắn hạn, từ đó cải thiện được k đến khả năng thanh toán của Công ty là chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. Mặc dù đây là đặc thù về hoạt động kinh doanh của Công ty khi thi Công ty cũng cần có biện pháp để tối thiểu hoá chi phí này như chia công trình ra từng khoản mục nhỏ, tiến hành thi công đến đâu thì quyết toán đến đó. Tài sản cố định của Công ty chiếm một tỷ trong lớn nhưng khả năng sinh lời kém, đồng thời Công ty phải chịu chi phí lãi vay, ch n nh, Công ty cần có biện Do địa bàn hoạt động của từng bộ phận trong Công ty thường không tập trung nên mỗi bộ phận như một đơn vị kinh doanh độc lập. Vì vậy phải giáo dục cán bộ công nhân viên có ý thức giữ gìn, bảo quản máy móc tránh tình trạng phải sửa chữa lớn. ốc Tận dụng và phát huy triệt để thế mạnh mà Công ty đang có hiện nay, từ đó đầu tư mở hát triển thêm loại hình kinh doanh mới khi có điều kiện. công các công trình cụm tu hư: xây dựng cơ bản, xây dựng đường giao thông trong tuyến dân cư vượt lũ, xây dựng h thống thoát nước... oạt động trong Công ty theo hướng gọn nhẹ hằm phát huy tối đa hiệu quả làm việc của từng cá nhân, từng bộ phận; quy định rõ ràng ủa từng cá nhân, từng bộ phận. ắm chắc tiến độ thực hiện của từng bộ phận, từng lĩnh vực để so sánh kết quả ịp thời đối với từng phát sinh bất ngờ xảy ra. 7.1.1. Hội đồng quản trị và Ban Giám đ rộng quy mô sản xuất hoặc p Thực hiện tốt việc tìm hiểu thông tin để tham gia đấu thầu thi yến dân cư vượt lũ năm 2004, từ đó mở ra hướng phát triển cho các ngành nghề mới n ệ Xem xét sắp xếp lại cơ cấu tổ chức h n hơn về chức năng, nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn c Nhạy bén và chủ động trong các quan hệ giao dịch để tìm đầu ra cho hoạt động sản xuất kinh doanh, giải quyết kịp thời những vướng mắc phát sinh trong quá trình kinh doanh nhằm tranh thủ thời gian và tranh thủ cơ hội kinh doanh. Nghiên cứu hoàn thành các định mức khoán cho từng phương tiện kinh doanh, từng lĩnh vực hoạt động nhằm phát huy tính cực, chủ động của cán bộ công nhân viên. Xây dựng quy chế làm việc có chế độ lương, khen thưởng hợp lý và kỷ luật khi không hoàn thành nhiệm vụ, tạo ra môi trường làm việc cạnh tranh lành mạnh trong Công ty. 7.1.2. Bộ phận văn phòng 7.1.2.1. Bộ phận kế hoạch Nắm bắt kịp thời giá cả thị trường để tham mưu cho Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc Công ty trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh. N thực hiện với kết quả mà kế hoạch đặt ra, từ đó có biện pháp xử lý k 7.1.2.2. Bộ phận kế toán Nắm chắc chuyên môn nghiệp vụ, chấp hành nghiêm chỉnh quy trình hạch toán kế toán đối với chứng từ, sổ sách theo quy định của pháp luật, điều lệ và quy định của Công ty. Phối hợp chặt chẽ với bộ phận kế hoạch để có dự trù tài chính phục vụ cho nhu cầu sửa chữa máy móc hoặc mua sắm thêm thiết bị mới. Theo dõi thường xuyên các khoản phải thu của khách hàng, tránh tình trạng bị khách Thực hiện tốt chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế nhằm tạo tâm lý ổn định cho cho khoa học hơn, hợp lý hơn nhằm phát huy tối đa năng lực lao động của từng người. 7.1.3. B 7.1.3.1. Bộ phận xáng guồng và xáng cẩu Cải tiến máy móc thiết bị, dự trữ phụ tùng thay thế và sửa chữa kịp thời nhằm đảm hàng chiếm dụng vốn. 7.1.2.3. Bộ phận tổ chức Kiểm tra, nhắc nhở cán bộ công nhân viên thực hiện đúng nội quy, quy định của Công ty nhằm nâng cao ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm khi thực hiện công việc. cán bộ công nhân viên yên tâm công tác. Tìm hiểu tâm tư, nguyện vọng của cán bộ công nhân viên về chế độ lương, khen thưởng, trình độ nghiệp vụ... để tham mưu cho Ban Giám đốc bố trí, sắp xếp nhân sự sao ộ phận sản xuất kinh doanh Tăng cường biện pháp quản lý và có giải pháp sử dụng phương tiện có hiệu quả như thực hiện chế độ khoán doanh thu theo ngày. bảo cho xáng 1 và xáng 3 hoạt động liên tục và hết công suất. Phát huy lợi thế của cẩu 60 được giảm thuế thu nhập doanh nghiệp nhằm gia tă lợi nhuận cho Công ty. 7.1.3.2. Bộ phận công trình Đảm bảo thi công công trình đúng tiến độ, chất lượng, tạo quan hệ tốt với chủ tư và khách h ng đầu àng nhằm nâng cao uy tín và năng lực của Công ty. Ngoài việc thi công hiệu quả các công trình thông qua hình thức đất thầu, bộ phận công t g uật thấp nên việc thi công khá dễ dàng, thuận lợi. kế hoạch dự trù các linh kiện, phụ tùng thay thế nhằm đảm bảo cho các bộ phận hoạt động c cao. 7.1.3.4. Bộ phận máy bơm áp giáo dục tư tưởng để nâng cao nhận thức cho cán bộ trong việc ảo quản máy móc, tiết kiệm nhiên liệu, hạ giá thành trong thi công. Sắp xếp nhân sự ổn định để nâng cao công suất lao động và hiệu quả trong công việc. hiện một phương pháp duy nhất là tính giá trị tài sản ròng dựa trên sổ sách kế toán và chủ rình nên tích cực tìm kiếm các công trình vừa và nhỏ trong dân. Mặc dù giá trị côn trình không cao nhưng đây là thị trường có số lượng rất lớn và mức độ yêu cầu kỹ th 7.1.3.3. Bộ phận cơ khí Thường xuyên kiểm tra máy móc nhằm phát hiện sớm những hư hỏng hoặc lên liên tục. Mạnh dạn đề xuất với Ban Giám đốc đầu tư sửa chữa lớn phương tiện khai thá nếu thấy cần thiết và mang lại hiệu quả Phải có biện ph b 7.2. ĐỐI VỚI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC 7.2.1. Về phương pháp định giá trị doanh nghiệp Quy trình cổ phần hoá còn phức tạp, nhiều thủ tục phiền hà, nhất là vấn đề định giá trị tài sản của doanh nghiệp trước khi tiến hành cổ phần hoá. Hiện nay ở nước ta chỉ thực yếu quyền quyết định giá trị doanh nghiệp thuộc về Hội đồng định giá doanh nghiệp. Do vậy kết quả thường không tương xứng với thực tế vì phụ thuộc nhiều vào tính cảm quan. Nếu định giá quá cao thì doanh nghiệp mất tính hấp dẫn, cổ phần bán ra chậm và thậm chí không bán hết số lượng cổ phần cần thiết, buộc doanh nghiệp phải xây dựng lại phương án cổ đó cơ quan Nhà nước sẽ thẩm định lại. p nhà nước suy nghĩ c ệp nhà nước trong giai đoạn hiện nay. Họ lo sợ sau kh o động khôn hoạt động y trình cổ phần hoá, làm cho việc định giá doanh h phần bị ch một văn bản pháp l quy mô từ Ng hủ yếu trở thành rào cản làm giảm tiến trình cổ phần hoá một số phủ đã không còn phù hợp và thiếu cụ thể. Đồng thời, doanh phần hoá. Ngược lại, nếu định giá doanh nghiệp quá thấp thì Nhà nước sẽ bị thiệt. Xuất phát từ thực trạng đó, thiết nghĩ cần xây dựng một phương pháp định giá hoàn chỉnh, phù hợp với xu thế phát triển của thị trường. Bên cạnh đó, nhằm tạo ra tính khách quan trong việc định giá trị tài sản của doanh nghiệp nên giao cho một tổ chức kinh tế độc lập chuyên trách xác định giá trị doanh nghiệp, sau 7.2.2. Về tư tưởng của Giám đốc doanh nghiệ Thay đổi hình thức hoạt động đi đôi với thay đổi quyền lợi, lợi ích của cá nhân là ủa một số Giám đốc doanh nghi i d anh nghiệp chuyển sang công ty cổ phần sẽ bị mất chức, doanh nghiệp hoạt g được hưởng những ưu đãi như trước đây và sẽ gặp khó khăn trong quá trình . Do vậy, họ cố tình làm chậm lại qu ng iệp trở nên phức tạp hơn và khi đó việc phát hành cổ phiếu thành lập công ty cổ ậm lại so với kế hoạch... Thiết nghĩ, để giảm tình trạng này cần có uật cụ thể quy định thời gian nhất định để cổ phần hoá doanh nghiệp căn cứ theo ng doanh nghiệp, qua đó sẽ gắn trách nhiệm của từng đối tượng có liên quan. oài hai nguyên nhân c doanh nghiệp nhà nước ở tỉnh An Giang trong những năm qua, chủ trương cổ phần hoá còn bị hạn chế do một số nguyên nhân khác như: ¾ Cơ chế chính sách: sau hơn 10 triển khai công tác cổ phần hoá, nghị định 64/2002/NĐ-CP của Chính nghiệp sau khi cổ phần không được hưởng ưu đãi so với doanh nghiệp nhà nước, đặc biệt là thuế. Vì vậy, không khuyến khích các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả thực hiện cổ phần hoá cũng như các nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư vào các doanh nghiệp này. Do đó, Nhà nư Tỷ lệ cổ phần: hiện nay, sau khi phương án cổ phần hoá được phê duyệt, các doanh nghiệp tiến hành bán cổ phần với một tỷ lệ quy định cho từng đối tượng. Do đó đã làm hạn chế quyền đầu tư của một số đối tượng, đồng thời cũng hạn chế khả năng huy động v n của doanh nghiệp. Vì vậy, cần xoá bỏ mức khống chế về quyền mua cổ phần lần đầu tiên nhằm tạo sự thông thoáng cho các nhà đầu tư. Đồng thời, nên xác định cụ thể tỷ lệ gi lại của Nhà nước đối với các Công ty cổ phần, nếu doanh nghiệp không thuộc diện N à nước không cần nắm giữ cổ phần chi phối thì kiên quyết cổ phần hoá toàn bộ doanh nghiệp. Thực hiện được biện pháp này sẽ tạo được nguồn thu đáng kể cho Nhà nước, ng thời tạo cho doanh nghiệp tính tự chủ hoàn toàn trong quá trình hoạt động kinh doanh. ấn đề lao động dôi dư, tuy nhiên, quy định hiện nay lại không cho ộng đối với người lao động trong năm đầu tiên. Do đó cần sử dụng hiệu quả Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp nhà nư bị mất việc nhằm tạo ra tâm lý ổn định sau khi doanh nghi á. Đồng thời, cần đẩy mạnh giáo dục tư tưởng cho cán bộ công nhân viên trong doanh nghiệp về chủ trương cổ phần hoá nhằm tránh tình ng sợ bị mất quyền lợi sau khi cổ phần hoá mà cố tình làm chậm ớc cần ban hành những chính sách ưu đãi đối với công ty cổ phần, các văn bản có tính thống nhất để rút ngắn thời gian cũng như thủ tục khi doanh nghiệp tiến hành cổ phần hoá. ¾ ố ữ h đồ ¾ Lao động dôi dư: khi chuyển sang công ty cổ phần, sẽ nảy sinh v phép chấm dứt hợp đồng lao đ ớc ng để trợ cấp cho người lao độ ệp thực hiện cổ phần ho trạ quá trình chuyển đổi ở doanh nghiệp. CHƯƠNG VIII KẾT L N thập niên 90, cùng với việc đ ới cơ chế ính sách k ã có chủ trương chuyển đổi ữu một số oanh nghiệp ớc nhằm huy động vốn của toàn xã hội để đ ư đổi mới công nghệ, ện để những i góp vốn mà nhất là cán b công h nghiệp có cổ phần nâng cao được vai trò làm chủ a y doanh nghiệp kinh doanh có hiệu qu ; đồng thời, tăng cường a xã hội đối với doanh nghiệp, b ảm hài hoà lợi ích của c, ao động. Từ những mục trên, rõ r ng Cổ phần hoá doanh ơng lớn và nghiên về hiệu q hoạt động g ta thêm động lực, quyết tâm để nhanh tiến trình cổ phần hoá trong nay. ng là doa ệp nhà nước được cổ p n hoá Giang, sau hơn 6 năm thàn và phát t n, hiện nay ã ứng vững chắc trong Tỉnh An Giang. Trở thành một trong n h ăn có hiệu quả trong Tỉnh, q ó thể hiệ ự thành công a chủ c. ền kinh tế thị trường cạnh tranh gay để tồn tại và phát triển Công ty đã ững hướng đi phù hợp như: ƒ Khai thác tối đa lợi thế về nguồn nguyê ệu sẵn có ủa địa phương v i chất lượng và sản lượng cao. ụng có hiệu quả tài sản của Công ty, góp ph ào m chi phí trong sản xuất. Từ đó, giảm giá thành củ âng n phẩm trên thị trường. Luôn đa dạng hoá lĩnh vực hoạt động chất lượng cao để có thể đ p ứng hất nhu cầu khách hàng và nh hị trườ au. UẬ Ngay từ đầu ổi m ch inh tế – x hội, Đảng ta đã sớm sở h d nh nưà doanh nghiệp nhà nước ầu t phát triển doanh nghiệp; tạo điều ki ngườ ộ nhân viên trong doan thực sự củ mình, tạo động lực thúc đẩ ả sự giám sát củ ảo đ Nhà nướ doanh nghiệp và người l đích à nghiệp nhà nước là một chủ trư cứu uả ở cá Cônc ty cổ phần sẽ cho đẩy giai đoạn hiện Công ty Cổ phần Xáng cát An Gia nh nghi hầ đầu tiên trong tỉnh An h lập riể Công ty đ có được chỗ đ hững doan nghiệp cổ phần làm ua đ n s củ trương cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nướ Trong n gắt, không ngừng tìm ra nh n li c ớ ƒ Sử d ần đáng kể v ục tiêu giảm a sản phẩm, n cao sức cạnh tranh cho sả ƒ với á được tốt n iều t ng khác nh ƒ Ngoài mục tiêu luôn đảm bảo chất lượng tốt nhất, H i đồng quản trị và Ban còn xây dựng chính sách kinh doanh hợp lý nh m thu ch hàng như: ẫn còn tồn tại không ít những khó khăn mà Công ty phải như: phải trả chi phí vay khi đầu tư thêm tài sản; cạnh oanh nghiệp, điề ện tự nhiên thay đổi ảnh hưở đến hoạt động của Công ty… Tu đội ngũ cán b năn hầ cao, luôn coi sự thành công của Công ty chính là sự hành đạt củ ản thân, luôn đ àn kết thống nhất và ỏi để làm chủ cô t n cũng cần có sự hỗ tr a Tỉnh về chính sách, chuyên môn, cán bộ… để tạo thuận lợi hơn trong quá trình hoạt . nỗ lực của bản thân Công ty, cùng sự hỗ trợ v uan tâm c y Cổ phần Xáng cát An Giang sẽ phục khó khăn, phát h i hần đóng góp ngân sách cho nhà, nâng cao đời sống cho cán bộ như đẩy mạnh tiến trình cổ p hoá trong T ộ Giám đốc của Công ty ằ hút khá Bên cạnh thành công đó, v vượt qua trong thời gian sắp tới sự tranh ngày càng gay gắt của các d u ki ng y nhiên, Công ty có một ộ có g lực và tinh t n trách nhiệm t a b o luôn biết học h ng nghệ iên tiến. Bên cạ h đó, Công ty ợ củ động Bằng sự với à q ủa Tỉnh, em tin rằng Công t khắc uy thuận lợ để phát triển. Góp p Tỉnh công nhân viên cũng hần ỉnh. M ố B 01-DN hành theo Q số 167/2000/QĐ C ngày 25 tháng 10 năm 2000 củ Bộ trư Bộ tài chính BẢNG CÂN ĐỐI K OÁN Ngày 31 tháng 12 n 998 ĐVT: VN TÀI SẢN Mà Ố SỐ ĐẦ NĂM SỐ CU I KỲ ã s Ban Đ /BT a ởng Ế T ăm 1 Đ S U Ố 1 2 3 4 A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN 100 0 203.702.492 I. Tiền 110 0 98.559.992 1. tại quỹ (gồm cả ngân phiếu) 111 0 98.559.992 Tiền mặt 2. Tiền gở gân hàng 112 i n 3. Tiền đang chuyển 113 II. Các kh n đầu tư ngắn hạn 120 oả 1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 2. Đầu tư ngắn hạn khác 128 3. Dự phòn giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 g III. Các khoản phải thu 130 0 12.051.000 1. Phải thu của khách hàng 131 0 826.000 2. Trả trướ cho người bán 132 c 3. Thuế GTGT được khấu trừ 133 4. Phải thu nội bộ 134 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 135 - Phải thu nội bộ khác 136 5. Các khoản phải thu khác 138 .225.000 0 11 6. Dự phòng các KPT khó đòi (*) 139 IV. Hàng tồn kho 0 4.266.250 140 1. Hàng mua đang đi trên đường 141 2. Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 142 3. Công cụ, dụng cụ trong kho 0 4.266.250 143 4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 144 5. Thành phẩm tồn kho 145 6. Hàng hóa tồn kho 146 7. Hàng gửi đi bán 147 8. Dự phòng giảm giá hàng (*) 149 tồn kho V. Tài sản lưu động khác 150 88.825.250 0 1. Tạm ứng 151 0 59.653.250 2. Chi phí trả trước 152 0 29.172.000 3. Chi phí chờ kết chuyển 153 4. Tài sản thiếu chờ xử lý 154 5. Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược ngắn hạn 155 1 2 3 4 VI. Chi sự nghiệp 160 01. Chi sự nghiệp năm trước 161 02. Chi sự nghiệp năm nay 162 B- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ DÀI HẠN 1 1200 .2 0079.500.0 .151.550.000 I. Tài sản cố định 210 1.279.500.000 1.151.550.000 1. Tài sản cố định hữu hình 1.237.500.000 1.113.750.000 211 - Nguyên giá 212 1.237.500.000 1.237.500.000 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) (0) (123.7 .000) 213 50 2. TSCĐ thuê tài chính 214 - Nguyên giá 215 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 216 3. Tài sản cố định vô hình 217 42.000.000 37.800.000 - Nguyên giá 218 42.000.000 42.000.000 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 219 (0) (4.20 0) 0.00 II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 2. Góp vốn liên doanh 222 3. Đầu tư dài hạn khác 228 4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) 229 III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 IV. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn 240 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 250 1.279.500.000 1.355.252.492 NGUỒN VỐN M SỐ ĐẦ NĂM SỐ CU I KỲ à SỐ U Ố 1 2 3 4 A-NỢ PHẢI TRẢ 300 0 22.569.953 I. Nợ ngắn hạn 310 0 22.569.953 1. Vay ngắn hạn 311 2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312 3. Phải trả cho người bán 3.82 000 313 0 8. 4. Người mua trả tiền trước 314 5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 315 (0 11.318.681) 6. Phải trả cho công nhân viên 316 0 (450.000) 7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ 317 8. Các khoản phải trả, phải nộp khác 318 0 30.510.634 II. Nợ dài hạn 320 1. Vay dài hạn 321 2. Nợ dài hạn 322 1 2 3 4 III. Nợ khác 330 1. Chi phí phải trả 331 2. Tài sản thừa chờ xử lý 332 3. Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn 333 B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 1.279.500.000 1.332.682.539 I. Nguồn vốn - quỹ 410 1.279.500.000 1.332.682.539 1. Nguồn vốn kinh doanh 411 1.279.500.000 1.279.500.000 2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 3. Chênh lệch tỷ giá 413 4. Quỹ đầu tư phát triển 414 5. Quỹ dự phòng tài chính 415 0 17.994.924 6. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 416 7. Lợi nhuận chưa phân phối 417 35.187.615 0 8. Quỹ khen thưởng và phú 418 c lợi 9. Nguồn vốn đầu tư xây d ơ bản 419 ựng c III. Nguồn kinh phí 420 1. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 421 2. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 422 3. Quỹ quản lý cấp trên 423 4. Nguồn kinh phí sự nghiệp 424 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 425 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 426 5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 427 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1.279.5 0.000 1.355.252.492 430 0 liệu chỉ tiêu trong các dấu (*) được ghi bằ âm dưới hình thức ghi trong ngoặc Ghi chú: số ng số đơn ( ). Mã số B 01-DN hành theo Q số 167/2000/QĐ C ngày 25 tháng 10 năm 2000 củ B n BẢNG CÂN ĐỐI K OÁN Ngày 31 tháng 12 n 999 ĐVT: VN ÀI SẢN Mà SỐ ĐẦ NĂM SỐ CU I KỲ Ban Đ /BT a ộ trưởng Bộ tài chí h Ế T ăm 1 Đ T SỐ U Ố 1 2 3 4 A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN 203.702.492 752.252.706 100 I. Tiền 110 98.559.992 51.656.151 1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu) 111 98.559.992 51.656.151 2. Tiền gởi ngân hàng 112 3. Tiền đang chuyển 113 II. Các khoản đầu tư ngắn hạn 120 215.000.000 1. ứng khoán ngắn hạn 121 Đầu tư ch 2. Đầu tư ngắn hạn khác 128 215.000.000 3. Dự phòn giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 g III. Các khoản phải thu 130 12.051.000 290.468.503 1. Phải thu của khách hàng 131 826.000 290.468.503 2. Trả trướ cho người bán 132 c 3. Thu ế GTGT được khấu trừ 133 4. Phải thu nội bộ 134 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 135 - Phải thu nội bộ khác 136 5. Các khoản phải thu khác 138 11.225.000 6. Dự phòng các KPT khó đòi (*) 139 IV. Hàng tồn kho 266.250 11.983.200 140 4. 1. Hàng mua đang đi trên đường 141 2. Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 142 3. Công cụ, dụng cụ trong kho 4.266.250 11.983.200 143 4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 144 5. Thành phẩm tồn kho 145 6. Hàng hóa tồn kho 146 7. Hàng gửi đi bán 147 8. Dự phòng giảm giá hàng (*) 149 tồn kho V. Tài sản lưu động khác 150 88.825.250 183.144.852 1. Tạm ứng 151 59.653.250 120.664.015 2. Chi phí trả trước 152 29.172.000 3. Chi phí chờ kết chuyển 153 62.480.837 4. Tài sản thiếu chờ xử lý 154 5. Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược ngắn hạn 155 1 2 3 4 VI. Chi sự nghiệp 160 01. Chi sự nghiệp năm trước 161 02. Chi sự nghiệp năm nay 162 B- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ DÀI HẠN 1 1. 5 200 .151.550.000 056.408.56 I. Tài sản cố định 210 1.151.550.000 1.056.408.565 1. Tài sản cố định hữu hình 1.113.750.000 1.022.808.565 211 - Nguyên giá 212 1.237.500.000 1.269.958.565 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) (123.7 .000) (247.1 .000) 213 50 50 2. TSCĐ thuê tài chính 214 - Nguyên giá 215 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 216 3. Tài sản cố định vô hình 33.600.000 217 37.800.000 - Nguyên giá 218 42.000.000 42.000.000 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 219 (4.20 0) (8.40 0) 0.00 0.00 II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 2. Góp vốn liên doanh 222 3. Đầu tư dài hạn khác 228 4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) 229 III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 IV. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn 240 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 250 1.355.252.492 1.808.661.271 NGUỒN VỐN Mà SỐ S ĐẦU NĂM SỐ CU I KỲ Ố Ố 1 2 3 4 A-NỢ PHẢI TRẢ 300 22.569.953 488.409.995 I. Nợ ngắn hạn 310 22.569.953 488.409.995 1. Vay ngắn hạn 311 2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312 3. Phải trả cho người bán 313 3.828.000 4. Người mua trả tiền trước 314 5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 315 (11.31 .681) 505.344.580 8 6. Phải trả cho công nhân viên 316 (450.000) 7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ 317 8. Các khoản phải trả, phải nộp khác 30.510.634 (16.93 .585) 318 4 II. Nợ dài hạn 320 1. Vay dài hạn 321 2. Nợ dài hạn 322 1 2 3 4 III. Nợ khác 330 1. Chi phí phải trả 331 2. Tài sản thừa chờ xử lý 332 3. Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn 333 B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 1.332.682.539 1.320.251.276 I. Nguồn vốn - quỹ 410 1.320.251.276 1.332.682.539 1. Nguồn vốn kinh doanh 411 1.279.500.000 1.279.500.000 2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 3. Chênh lệch tỷ giá 413 4. Quỹ đầu tư phát triển 414 5. Quỹ dự phòng tài chính 415 17.9 24 17.9 24 94.9 94.9 6. Quỹ dự phòng về trợ cấp việc làm 416 mất 7. Lợi nhuận chưa phân phối 417 35.187.615 22.756.352 8. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 418 9. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 419 III. Nguồn kinh phí 420 1. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 421 2. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 422 3. Quỹ quản lý cấp trên 423 4. Nguồn kinh phí sự nghiệp 424 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 425 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 426 5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 427 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1.355.2 2.492 1.808.661.271 430 5 u chỉ tiêu trong các dấu (*) được ghi bằ âm dưới hình thức ghi trong ngoặc Ghi chú: số liệ ng số đơn ( ). Mã số B 01-DN hành theo Q số 167/2000/QĐ C ngày năm 20 Bộ trư Bộ tài chính BẢNG CÂN ĐỐI K OÁN Ngày 31 tháng 12 n 000 ĐVT: VN ÀI SẢN Mà SỐ ĐẦ NĂM SỐ CU I KỲ Ban Đ /BT 25 tháng 10 00 của ởng Ế T ăm 2 Đ T SỐ U Ố 1 2 3 4 A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN 752.252.706 511.616.180 100 I. Tiền 110 51.656.151 275.094.733 1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu) 111 51.656.151 275.094.733 2. Tiền gởi ngân hàng 112 3. Tiền đang chuyển 113 II. Các khoản đầu tư ngắn hạn 120 215.000.000 165.000.000 1. ứng khoán ngắn hạn 121 Đầu tư ch 2. Đầu tư ngắn hạn khác 128 215.000.000 165.000.000 3. Dự phòn giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 g III. Các khoản phải thu 130 290.468.503 5.974.410 1. Phải thu của khách hàng 131 290.468.503 5.974.410 2. Trả trướ cho người bán 132 c 3. Thu ế GTGT được khấu trừ 133 4. Phải thu nội bộ 134 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 135 - Phải thu nội bộ khác 136 5. Các khoản phải thu khác 138 6. Dự phòng các KPT khó đòi (*) 139 IV. Hàng tồn kho .983.200 140 11 1. Hàng mua đang đi trên đường 141 2. Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 142 3. Công cụ, dụng cụ trong kho 11.983.200 143 4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 144 5. Thành phẩm tồn kho 145 6. Hàng hóa tồn kho 146 7. Hàng gửi đi bán 147 8. Dự phòng giảm giá hàng (*) 149 tồn kho V. Tài sản lưu động khác 150 183.144.852 65.547.037 1. Tạm ứng 151 120.664.015 65.547.037 2. Chi phí trả trước 152 3. Chi phí chờ kết chuyển 62.480.837 153 4. Tài sản thiếu chờ xử lý 154 5. Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược ngắn hạn 155 1 2 3 4 VI. Chi sự nghiệp 160 01. Chi sự nghiệp năm trước 161 02. Chi sự nghiệp năm nay 162 B- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ DÀI HẠN 200 1.056.408.565 1.107.366.080 I. Tài sản cố định 210 1.056.408.565 1.107.366.080 1. Tài sản cố định hữu hình 211 1.022.808.565 1.077.966.080 - Nguyên giá 212 1.269.958.565 1.454.581.082 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 213 (247.150.000) (376.625.002) 2. TSCĐ thuê tài chính 214 - Nguyên giá 215 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 216 3. Tài sản cố định vô hình 217 33.600.000 29.400.000 - Nguyên giá 218 42.000.000 42.000.000 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 219 (8.400.000) (12.600.000) II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 2. Góp vốn liên doanh 222 3. Đầu tư dài hạn khác 228 4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) 229 III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 IV. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn 240 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 250 1.808.661.271 1.618.982.260 NGUỒN VỐN Mà SỐ SỐ CUỐI KỲ SỐ CUỐI KỲ 1 2 3 4 A-NỢ PHẢI TRẢ 300 488.409.995 244.246.878 I. Nợ ngắn hạn 310 488.409.995 244.246.878 1. Vay ngắn hạn 311 2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312 3. Phải trả cho người bán 313 4. Người mua trả tiền trước 314 5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 315 505.344.580 235.650.017 6. Phải trả cho công nhân viên 316 7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ 317 8. Các khoản phải trả, phải nộp khác 318 (16.934.585) 8.596.861 II. Nợ dài hạn 320 1. Vay dài hạn 321 2. Nợ dài hạn 322 1 2 3 4 III. Nợ khác 330 1. Chi phí phải trả 331 2. Tài sản thừa chờ xử lý 332 3. Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn 333 B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 1.320.251.276 1.374.735.382 I. Nguồn vốn - quỹ 410 1.320.251.276 1.374.735.382 1. Nguồn vốn kinh doanh 411 1.279.500.000 1.279.500.000 2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 3. Chênh lệch tỷ giá 413 4. Quỹ đầu tư phát triển 414 17.994.924 41.556.190 5. Quỹ dự phòng tài chính 415 6. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 416 7. Lợi nhuận chưa phân phối 417 22.756.352 12.085.417 8. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 418 41.593.775 9. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 419 III. Nguồn kinh phí 420 1. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 421 2. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 422 3. Quỹ quản lý cấp trên 423 4. Nguồn kinh phí sự nghiệp 424 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 425 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 426 5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 427 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 430 1.808.661.271 1.618.982.260 Ghi chú: số liệu chỉ tiêu trong các dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( ). Mã số B 01-DN Ban hành theo QĐ số 167/2000/QĐ/BTC ngày 25 tháng 10 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ tài chính BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2001 ĐVT: VNĐ TÀI SẢN Mà SỐ SỐ ĐẦU NĂM SỐ CUỐI KỲ 1 2 3 4 A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN 100 511.616.180 573.512.366 I. Tiền 110 275.094.733 162.801.820 1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu) 111 275.094.733 46.305.120 2. Tiền gởi ngân hàng 112 116.496.700 3. Tiền đang chuyển 113 II. Các khoản đầu tư ngắn hạn 120 165.000.000 165.000.000 1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 2. Đầu tư ngắn hạn khác 128 165.000.000 165.000.000 3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 III. Các khoản phải thu 130 5.974.410 88.058.612 1. Phải thu của khách hàng 131 5.974.410 88.058.612 2. Trả trước cho người bán 132 3. Thuế GTGT được khấu trừ 133 4. Phải thu nội bộ 134 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 135 - Phải thu nội bộ khác 136 5. Các khoản phải thu khác 138 6. Dự phòng các KPT khó đòi (*) 139 IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng mua đang đi trên đường 141 2. Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 142 3. Công cụ, dụng cụ trong kho 143 4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 144 5. Thành phẩm tồn kho 145 6. Hàng hóa tồn kho 146 7. Hàng gửi đi bán 147 8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V. Tài sản lưu động khác 150 65.547.037 157.651.934 1. Tạm ứng 151 65.547.037 57.055.247 2. Chi phí trả trước 152 3. Chi phí chờ kết chuyển 153 100.596.687 4. Tài sản thiếu chờ xử lý 154 5. Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược ngắn hạn 155 1 2 3 4 VI. Chi sự nghiệp 160 01. Chi sự nghiệp năm trước 161 02. Chi sự nghiệp năm nay 162 B- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ DÀI HẠN 200 1.107.366.080 1.463.179.242 I. Tài sản cố định 210 1.107.366.080 1.463.179.242 1. Tài sản cố định hữu hình 211 1.077.966.080 1.437.979.242 - Nguyên giá 212 1.454.581.082 1.630.928.151 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 213 (376.625.002) (192.948.909) 2. TSCĐ thuê tài chính 214 - Nguyên giá 215 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 216 3. Tài sản cố định vô hình 217 29.400.000 25.200.000 - Nguyên giá 218 42.000.000 42.000.000 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 219 (12.600.000) (16.800.000) II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 2. Góp vốn liên doanh 222 3. Đầu tư dài hạn khác 228 4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) 229 III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 IV. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn 240 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 250 1.618.982.260 2.036.691.608 NGUỒN VỐN Mà S SỐ CUỐI KỲ SỐ CU I KỲ Ố Ố 1 2 3 4 A-NỢ PHẢI TRẢ 300 244.246.878 249.484.694 I. Nợ ngắn hạn 310 244.246.878 249.484.694 1. Vay ngắn hạn 311 2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312 3. Phải trả cho người bán 313 16.710.890 4. Người mua trả tiền trước 314 5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 315 235.650.017 73.298.191 6. Phải trả cho công nhân viên 316 125.522.301 7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ 317 8. Các khoản phải trả, phải nộp khác 8.596.861 318 33.953.312 II. Nợ dài hạn 320 1. Vay dài hạn 321 2. Nợ dài hạn 322 1 2 3 4 III. Nợ khác 330 1. Chi phí phải trả 331 2. Tài sản thừa chờ xử lý 332 3. Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn 333 B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 1.374.735.382 1.787.206.914 I. Nguồn vốn - quỹ 410 1.374.735.382 1.787.206.914 1. Nguồn vốn kinh doanh 411 1.279.500.000 1.672.928.151 2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 3. Chênh lệch tỷ giá 413 4. Quỹ đầu tư phát triển 414 41.556.190 9.876.366 5. Quỹ dự phòng tài chính 415 67.1 54 89.7 6. Quỹ dự phòng về trợ cấp việc làm 416 mất 7. Lợi nhuận chưa phân phối 417 12.085.417 901.357 8. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 418 41.593.775 36.311.286 9. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 419 III. Nguồn kinh phí 420 1. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 421 2. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 422 3. Quỹ quản lý cấp trên 423 4. Nguồn kinh phí sự nghiệp 424 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 425 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 426 5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 427 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 430 1.618.982.260 2.036.691.608 u chỉ tiêu trong các dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc Ghi chú: số liệ đơn ( ). Mã số B 01-DN hành theo QĐ số 167/2000/QĐ C ngày 25 tháng 10 năm 20 Bộ trưởng Bộ tài chính BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 n ĐVT: VNĐ TÀI SẢN Mà SỐ SỐ ĐẦU NĂM SỐ CUỐI KỲ Ban /BT 00 của ăm 2002 1 2 3 4 A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN 100 573.512.366 1.618.436.198 I. Tiền 110 162.801.820 198.386.116 1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu) 111 46.305.120 69.763.589 2. Tiền gởi ngân hàng 112 116.496.700 128.622.527 3. Tiền đang chuyển 113 II. Các khoản đầu tư ngắn hạn 120 165.000.000 109.800.000 1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 2. Đầu tư ngắn hạn khác 128 165.000.000 109.800.000 3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 III. Các khoản phải thu 130 88.058.612 (2.336.228.415) 1. Phải thu của khách hàng 131 88.058.612 (2.336.228.415) 2. Trả trước cho người bán 132 3. Thuế GTGT được khấu trừ 133 4. Phải thu nội bộ 134 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 135 - Phải thu nội bộ khác 136 5. Các khoản phải thu khác 138 6. Dự phòng các KPT khó đòi (*) 139 IV. Hàng tồn kho 140 2.149.834.384 1. Hàng mua đang đi trên đường 141 2. Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 142 3. Công cụ, dụng cụ trong kho 143 4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 144 2.149.834.384 5. Thành phẩm tồn kho 145 6. Hàng hóa tồn kho 146 7. Hàng gửi đi bán 147 8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V. Tài sản lưu động khác 150 157.651.934 1.496. 13 644.1 1. Tạm ứng 151 57.055.247 1.257.001.323 2. Chi phí trả trước 152 3. Chi phí chờ kết chuyển 153 100.596.687 239.642.790 4. Tài sản thiếu chờ xử lý 154 5. Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược ngắn hạn 155 1 2 3 4 VI. Chi sự nghiệp 160 01. Chi sự nghiệp năm trước 161 02. Chi sự nghiệp năm nay 162 B- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ DÀI HẠN 200 1.463.179.242 2 .395.108.217 I. Tài sản cố định 210 1.463.179.242 2.395.108.217 1. Tài sản cố định hữu hình 211 1.437.979.242 1.754.199.169 - Nguyên giá 212 1.630.928.151 1.923.459.151 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 213 (192.948.909) (169.295.982) 2. TSCĐ thuê tài chính 214 - Nguyên giá 215 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 216 3. Tài sản cố định vô hình 217 25.200.000 21.000.000 - Nguyên giá 218 42.000.000 42.000.000 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 219 (16.800.000) (21.000.000) II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 2. Góp vốn liên doanh 222 3. Đầu tư dài hạn khác 228 4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) 229 III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 619.909.048 IV. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn 240 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 250 2.036.691.608 4.013.544.415 NGUỒN VỐN Mà SỐ SỐ CUỐI KỲ SỐ CU I KỲ Ố 1 2 3 4 A-NỢ PHẢI TRẢ 300 249.484.694 1.860.527.047 I. Nợ ngắn hạn 310 249.484.694 1.860.527.047 1. Vay ngắn hạn 311 330.000.000 2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312 3. Phải trả ch 313 16.710.890 o người bán 582.679.175 4. Người mua trả tiền trước 314 5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 315 73.298.191 120.912.511 6. Phải trả cho công nhân viên 316 125.522.301 49.435.156 7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ 317 8. Các khoản phải trả, phải nộp khác 318 33.953.312 777.500.205 II. Nợ dài hạn 320 1. Vay dài hạn 321 2. Nợ dài hạn 322 1 2 3 4 III. Nợ khác 330 1. Chi phí phải trả 331 2. Tài sản thừa chờ xử lý 332 3. Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn 333 B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 1.787.206.914 2.153.017.368 I. Nguồn vốn - quỹ 410 1.787.206.914 2.153.017.368 1. Nguồn vốn kinh doanh 411 1.672.928.151 1.958.578.151 2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 3. Chênh lệch tỷ giá 413 4. Quỹ đầu tư phát triển 414 9.87 366 31.580.390 6. 5. Quỹ dự phòng tài chính 415 67.189.754 84.393.778 6. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 416 7. Lợi nhuận chưa p 417 hân phối 901.357 12.999.882 8. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 418 36.311.286 65.465.167 9. Nguồn vốn đầu tư xây d ơ bản 419 ựng c III. Nguồn kinh phí 420 1. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 421 2. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 422 3. Quỹ quản lý cấp trên 423 4. Nguồn kinh phí sự nghiệp 424 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 425 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 426 5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 427 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 430 2.036.691.608 4.013.544.415 Ghi chú: số liệu chỉ tiêu trong các dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( ). Mã số B 01-DN Ban hành theo QĐ số 167/2000/QĐ C ngày 25 tháng 10 năm 2 Bộ trưởng Bộ tài chí BẢNG CÂN ĐỐI K OÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2003 ĐVT: VNĐ TÀI SẢN Mà SỐ SỐ ĐẦU NĂM SỐ CU I KỲ /BT 000 của nh Ế T Ố 1 2 3 4 A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN 100 1.618.436.198 1.369.043.535 I. Tiền 110 198.386.116 368.882.144 1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu) 111 69.763.589 49.547.798 2. Tiền gởi ngân hàng 112 128.622.527 319.334.346 3. Tiền đang chuyển 113 II. Các khoản đầu tư ngắn hạn 120 109.800.000 102.160.000 1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 40.000.000 2. Đầu tư ngắn hạn khác 128 109.800.000 62.160.000 3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 III. Các khoản phải thu 130 (2.336.228.415) (1.741.044.603) 1. Phải thu của khách hàng 131 (2.336.228.415) (1.741.044.603) 2. Trả trước cho người bán 132 3. Thuế GTGT được khấu trừ 133 4. Phải thu nội bộ 134 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 135 - Phải thu nội bộ khác 136 5. Các khoản phải thu khác 138 6. Dự phòng các KPT khó đòi (*) 139 IV. Hàng tồn kho 140 2.149.834.384 1.235.388.186 1. Hàng mua đang đi trên đường 141 2. Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 142 3. Công cụ, dụng cụ trong kho 143 4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 144 2.149.834.384 1.235.388.186 5. Thành phẩm tồn kho 145 6. Hàng hóa tồn kho 146 7. Hàng gửi đi bán 147 8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V. Tài sản lưu động khác 150 1.496.644.113 1.403.657.808 1. Tạm ứng 151 1.257.001.323 660.397.720 2. Chi phí trả trước 152 3. Chi phí chờ kết chuyển 153 239.642.790 743.260.088 4. Tài sản thiếu chờ xử lý 154 5. Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược ngắn hạn 155 1 2 3 4 V I. Chi sự nghiệp 160 01. Chi sự nghiệp năm trước 161 02. Chi sự nghiệp năm nay 162 B- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ DÀI HẠN 200 2.395.1 217 4.170.201.522 08. I. Tài sản cố định 210 2.395.108.217 4.170.201.522 1. Tài sản cố định hữu hình 211 1.754.199.169 2.726.142.323 - Nguyên giá 212 1.923.4 151 2.945.515.270 59. - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 213 (169.2 82) (219. 72.947) 95.9 3 2. TSCĐ thuê tài chính 214 - Nguyên giá 215 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 216 3. Tài sản cố định vô hình 217 21.000.000 16.800.000 - Nguyên giá 218 42.00 00 0.000 42.000.0 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 219 (21.00 0.000) (25.200.000) II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 2. Góp vốn liên doanh 222 3. Đầu tư dài hạn khác 228 4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) 229 III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 619.909.048 1.427.259.199 IV. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn 240 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 250 4.013.544.415 5.539.245.057 NGUỒN VỐN Mà SỐ SỐ CUỐI KỲ SỐ CUỐI KỲ 1 2 3 4 A-NỢ PHẢI TRẢ 300 1.860.527.047 2.124.416.568 I. Nợ ngắn hạn 310 1.860.527.047 2.124.416.568 1. Vay ngắn hạn 311 330.000.000 1.250.200.000 2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312 3. Phải trả cho người bán 313 582.679.175 450.799.067 4. Người mua trả tiền trước 314 5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 315 120.912.511 365.392.180 6. Phải trả cho công nhân viên 316 49.435.156 30.802.260 7. Phải trả cho các đơn vị nội 317 bộ 8. Các khoản phải trả, phải n 318 777 ộp khác .500.205 27.223.061 II. Nợ dài hạn 320 1. Vay dài hạn 321 2. Nợ dài hạn 322 1 2 4 3 III. Nợ khác 330 1. Chi phí phải trả 331 2. Tài sản thừa chờ xử lý 332 3. Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn 333 B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 2.153.0 368 9 17. 3.414.828.48 I. Nguồn vốn - quỹ 410 2.153.01 68 9 7.3 3.414.828.48 1. Nguồn vốn kinh doanh 411 1.958.578.151 0 2.987.515.27 2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 3. Chênh lệch tỷ giá 413 4. Quỹ đầu tư phát triển 414 31.58 0.390 266.195.581 5. Quỹ dự phòng tài chính 415 84.39 3.778 109.829.169 6. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 416 7. Lợi nhuận chưa phân phối 417 12.999.882 6.305.910 8. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 418 65.465.167 44.982.559 9. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 419 III. Nguồn kinh phí 420 1. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 421 2. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 422 3. Quỹ quản lý cấp trên 423 4. Nguồn kinh phí sự nghiệp 424 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 425 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 426 5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 427 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 430 4.013.544.415 5.539.245.057 Ghi chú: số liệu chỉ tiêu trong các dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( ). Mẫu số B 02-DN Ban hành theo QĐ số 16 000/QĐ ngày 25 tháng 10 năm 2000 và sửa đổi bổ sung theo TT số 89/2002/TT-BTC ngày 9/10/2002 của Bộ Tài Chính BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 1998 Đơn v Đ ỉ tiêu M Lũy kế từ đầu năm 7/2 -BTC ị tính: VN Ch ã số Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.286.500.000 01 Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07) 03 25.730.000 + Chiết khấu thương mại 04 + Giảm giá hàng bán 05 + Hàng bán bị trả lại 06 + Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp phải nộp 07 25.730.000 1.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01- 03) 1 10 .260.770.000 2. Giá vốn hàng bán 11 733.843.040 3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 526.926.960 4. Chi phí bán hàng 24 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 134.991.794 6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh [30=20-(24+25)] 30 391.935.166 7. Doanh thu hoạt động tài chính 31 525.000 8. Chi phí tài chính 32 9. Lợi nhuận HĐTC (40=31-32) 40 525.000 10. Thu nhập khác 41 50.464.900 11. Chi phí khác 42 32.621.798 12. Lợi nhuận khác (50=41- 42) 50 17.843.102 13. Tổng lợi nhuận trước thuế (60=30+40+50) 60 410.303.268 14. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 51.287.909 15. Lợi nhuận sau thuế (80=60-70) 80 359.015.360 Mẫu số B 02-DN Ban hành theo QĐ số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2000 và sửa đổi bổ sung theo TT số 89/2002/TT-BTC ngày của Bộ Tài Chính BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Đơn vị tính: VNĐ ỉ tiêu Mã số Lũy ăm 9/10/2002 Năm 1999 Ch kế từ đầu n Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2 01 .507.244.220 Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07) 03 + Chiết khấu thương mại 04 + Giảm giá hàng bán 05 + Hàng bán bị trả lại 06 + Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp phải nộp 07 1.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01- 03) 2.507.244.220 10 2. Giá vốn hàng bán 1 11 .538.944.469 3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 968.299.751 4. Chi phí bán hàng 24 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 653.536.394 6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh [30=20-(24+25)] 30 314.763.357 7. Doanh thu hoạt động tài chính 31 15.300.000 8. Chi phí tài chính 32 9. Lợi nhuận HĐTC (40=31-32) 40 15.300.000 10. Thu nhập khác 41 123.506.946 11. Chi phí khác 42 65.421.569 12. Lợi nhuận khác (50=41- 42) 50 58.085.377 13. Tổng lợi nhuận trước thuế (60=30+40+50) 60 388.148.734 14. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 62.103.797 15. Lợi nhuận sau thuế (80=60-70) 80 326.044.937 Mẫu số B 02-DN Ban hành theo QĐ số 167/2000 ửa đổi bổ sung TT-B ngày 9/10/2002 Tài Chính ÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Đơn vị tính: VNĐ ỉ tiêu Mã số Lũy kế từ đầu năm /QĐ-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2000 và s theo TT số 89/2002/ của Bộ TC B Năm 2000 Ch Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2 01 .832.580.022 Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07) 03 + Chiết khấu thương mại 04 + Giảm giá hàng bán 05 + Hàng bán bị trả lại 06 + Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp phải nộp 07 1.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01- 03) 10 2.832.580.022 2. Giá vốn hàng bán 11 1.021.742.506 3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 1.810.837.516 4. Chi phí bán hàng 24 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 1.201.616.672 6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh [30=20-(24+25)] 30 609.220.844 7. Doanh thu hoạt động tài chính 31 6.012.565 8. Chi phí tài chính 32 9. Lợi nhuận HĐTC (40=31-32) 40 6.012.565 10. Thu nhập khác 41 23.067.000 11. Chi phí khác 42 12. Lợi nhuận khác (50=41- 42) 50 23.067.000 13. Tổng lợi nhuận trước thuế (60=30+40+50) 60 638.300.409 14. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 174.024.845 15. Lợi nhuận sau thuế (80=60-70) 80 464.275.564 Mẫu số B 02-DN Ban hành theo QĐ số 167/2000/QĐ-BTC ửa đổi bổ sung TT-B ngày 9/10/2002 Tài Chính ÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2001 Đơn vị tính: VNĐ ỉ tiêu M Lũy kế từ đầu năm ngày 25 tháng 10 năm 2000 và s theo TT số 89/2002/ của Bộ TC B Ch ã số Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 3 .485.985.312 Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07) 03 + Chiết khấu thương mại 04 + Giảm giá hàng bán 05 + Hàng bán bị trả lại 06 + Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp phải nộp 07 1.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01- 03) 10 3.485.985.312 2. Giá vốn hàng bán 11 2.197.357.576 3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 1.288.627.736 20 4. Chi phí bán hàng 24 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 662.900.895 6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh [30=20-(24+25)] 30 625.726.841 7. Doanh thu hoạt động tài chính 31 60.279.160 8. Chi phí tài chính 32 9. Lợi nhuận HĐTC (40=31-32) 40 60.279.160 10. Thu nhập khác 41 500.000 11. Chi phí khác 42 12. Lợi nhuận khác (50=41- 42) 50 500.000 13. Tổng lợi nhuận trước thuế (60=30+40+50) 60 686.506.001 14. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 171.626.500 15. Lợi nhuận sau thuế (80=60-70) 80 514.879.501 Mẫu số B 02-DN Ban hành theo QĐ số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2000 và sửa đổi bổ sung theo TT số 89/2002/TT-BTC ngày 9/10/2002 của Bộ Tài Chính BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2002 Đơn vị tính: VNĐ Chỉ tiêu Mã số Lũy kế từ đầu năm Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 4.076.481.260 Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07) 03 + Chiết khấu thương mại 04 + Giảm giá hàng bán 05 + Hàng bán bị trả lại 06 + Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp phải nộp 07 1.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01- 03) 10 4.076.481.260 2. Giá vốn hàng bán 11 2.818.742.301 3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 1.257.738.959 4. Chi phí bán hàng 24 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 554.068.716 6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh [30=20-(24+25)] 30 703.670.243 7. Doanh thu hoạt động tài chính 31 42.619.000 8. Chi phí tài chính 32 9. Lợi nhuận HĐTC (40=31-32) 40 42.619.000 10. Thu nhập khác 41 11. Chi phí khác 42 12. Lợi nhuận khác (50=41- 42) 50 13. Tổng lợi nhuận trước thuế (60=30+40+50) 60 746.289.243 14. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 238.812.555 15. Lợi nhuận sau thuế (80=60-70) 80 507.476.688 Mẫu số B 02-DN Ban hành theo QĐ số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2000 và sửa đổi bổ sung theo TT số 89/2002/TT-BTC ngày 9/10/2002 của Bộ Tài Chính BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2003 Đơn vị tính: VNĐ Chỉ tiêu Mã số Lũy kế từ đầu năm Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 6.814.128.527 Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07) 03 + Chiết khấu thương mại 04 + Giảm giá hàng bán 05 + Hàng bán bị trả lại 06 + Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp phải nộp 07 1.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01- 03) 10 6.814.128.527 2. Giá vốn hàng bán 11 5.159.304.829 3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 1.654.823.698 4. Chi phí bán hàng 24 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 667.647.906 6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh [30=20-(24+25)] 30 987.175.792 7. Doanh thu hoạt động tài chính 31 27.618.107 8. Chi phí tài chính 32 9. Lợi nhuận HĐTC (40=31-32) 40 27.618.107 10. Thu nhập khác 41 3.300.000 11. Chi phí khác 42 12. Lợi nhuận khác (50=41- 42) 50 3.300.000 13. Tổng lợi nhuận trước thuế (60=30+40+50) 60 1.018.093.899 14. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 325.790.046 15. Lợi nhuận sau thuế (80=60-70) 80 692.303.853

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHiệu quả cổ phần hóa Doanh nghiệp Nhà nước – Trường hợp Công ty cổ phần Xáng Cát An Giang.pdf
Luận văn liên quan