Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên cảng Nha Trang

Về mặt lý luận : Đã trình bày những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. Về mặt thực tiễn : Đã trình bày thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH MTV Cảng nha Trang . Trên cơ sở kết hợp giữa lý luận với thực tiễn, em đã nắm bắt và hiểu thêm hơn về thêm về hệ thống kế toán, các cơ sở về hạch toán của kế toán thực tiễn của doanh nghiệp trong quá trình hoạt động .

doc73 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2664 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên cảng Nha Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oản 515 bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ. _ Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu được ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá mua, số lãi về trái phiếu, tín phiếu hoặc cổ phiếu (không phản ánh tổng số tiền thu được từ việc bán chứng khoán) _ Đối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được ghi nhận là số chênh lệch giữa giá mua vào và giá ngoại tệ bán ra. _ Đối với khoản tiền lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu thì chỉ có phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này mới được ghi nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ, còn khoản lãi đầu tư nhận được từ các khoản lãi đầu tư dồn tích trước khi doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư đó thì ghi giảm giá trị khoản đầu tư trái phiếu, cổ phiếu đó. 5.1.4.Trình tự hạch toán 4.1.4.1. Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ từ hoạt động góp vốn cổ phần, liên doanh ghi : Nợ các TK 111,112,138,152,156,133… Nợ TK 221 – Đầu tư chứng khoán dài hạn (Nhận cổ tức bằng cổ phiếu) Nợ TK 222– Góp vốn liên doanh (thu nhập bổ sung vốn góp liên doanh) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính 4.1.4.2.Kế toán bán ngoại tệ : + Trường hợp có lãi ghi : Nợ các TK 111(1111),112(1121) (Tổng giá thanh toán – Tỷ giá thực tế bán) Có TK 111(1112),112(1122) (Theo tỷ giá trên sổ kế toán) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (số chênh lệch tỷ giá thực tế bán lớn hơn tỷ giá trên sổ kế toán) + Trường hợp bị lỗ ghi : Nợ các TK 111(1111),112(1121) (Tổng giá thanh toán- tỷ giá thực tế bán) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Số chênh lệch tỷ giá trên sổ kế tóan lớn hơn tỷ giá thực tế bán) Có TK 111(1112),112(1122) (Theo tỷ giá trên sổ kế toán) 4.1.4.3.Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần phát sinh trong kỳ sang Tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh “ ghi : Nợ TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Xác định kết quả kinh doanh 5.2.Kế toán thu nhập hoạt động khác. 4.2.1.Nội dung Thu nhập khác của doanh nghiệp bao gồm : + Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ + Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; + Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ ; + Các khoản thuế được NSNN hoàn lại; + Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ; + Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có); + Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp. + Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện ra ,… 5.2.2.Tài khoản sử dụng Tài khoản 711 – Thu nhập khác Bên Nợ : + Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác (nếu có) (ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp) + Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh “ Bên Có : Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ Tài khoản 711 “ Thu nhập khác ” không có số dư cuối kỳ 5.2.3.Nguyên tắc hạch toán + Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì thu nhập khác là thu nhập không thuế . + Đối với cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hay không thuộc diện chịu thuế GTGT thì thu nhập khác là tổng thu nhập (nếu có thuế). 5.2.4 Trình tự hạch toán 5.2.4.1. Nhượng bán, thanh lý TSCĐ Thu nhập khác về thanh lý, nhượng bán TSCĐ : + Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ghi: Nợ các TK 111,112,131 (Tổng giá thanh toán) Có TK 711 – Thu nhập khác(chưa có thuế GTGT) Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp + Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, số thu về nhượng bán, thanh lý TSCĐ ghi : Nợ TK 711 – Thu nhập khác Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp. 5.2.4.2.Phản ánh các khoản thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng: Khi thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tế ghi : Nợ các TK 111,112… Có TK 711 – Thu nhập khác 5.2.4.3.Hạch toán các khoản phải thu khó đòi đã xử lý xóa sổ, nay lại thu được tiền Đối với các khoản phải thu khó đòi đã xử lý cho xóa sổ, nếu sau đó lại thu hồi được nợ, kế toán căn cứ vào giá trị thực tế của khoản nợ thu hồi được, ghi : Nợ các TK 111,112,… Có TK 711 – Thu nhập khác . Đồng thời ghi vào bên Nợ TK 004 “ Nợ khó đòi đã xử lý” 5.2.4.4. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ vào TK 911” Xác định kết quả kinh doanh” ghi : Nợ TK 711_Thu nhập khác Có TK 911_ Xác định kết quả kinh doanh 5.3.Kế toán chi phí tài chính 5.3.1. Nội dung : Lợi nhuận của hoạt động tài chính là chênh lệch giữa số thu nhập và chi phí của hoạt động tài chính . 5.3.2.Tài khoản sử dụng Tài khoản 635 – “Chi phí tài chính “ Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các họat động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán,khoản lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, đầu tư khác, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ, … Bên Nợ :+ Các khoản chi phí của hoạt động tài chính ; + Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn; + Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực tế trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối kỳ của các khoản phải thu dài hạn và phải trả dài hạn có gốc ngoại tệ; + Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ; + Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ; Bên Có :+ Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán; + Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ phát sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh Tài khoản 635 “Chi phí tài chính” không có số dư cuối kỳ 5.3.3.Phương pháp hạch toán 5.3.3.1.Phản ánh chi phí hoặc khoản lỗ về hoạt động đầu tư tài chính phát sinh ghi : Nợ TK 635 – Chi phí tài chính Có các TK 111,112 hoặc Có TK 141 – Tạm ứng Có các TK 121,128,221,222… 5.3.3.2.Lãi tiền vay đã trả, phải trả ghi : Nợ TK 635 – Chi phí tài chính Có các TK 111,112,341,311,335… 5.3.3.3.Khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hóa, dịch vụ được hưởng,ghi: Nợ TK 635 – Chi phí tài chính Có các TK 131,111,112,… 5.3.3.4.Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ sang TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” ghi : Nợ TK 911- Xác định kết quả kinh doanh Có TK 635 - Chi phí tài chính 5.4.Kế toán chi phí hoạt động khác Hoạt động khác là những khoản thu nhập hay chi phí mà doanh nghiệp không dự tính trước được hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc đó là những khoản thu, chi không mang tính chất thường xuyên. Các khoản thu nhập và chi phí khác phát sinh có thể do chủ quan của doanh nghiệp hoặc khách quan mang lại. 5.4.1. Nội dung Chi phí khác phát sinh gồm : + Chi phí thanh lý,nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có); + Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế ; + Bị phạt thuế, truy nộp thuế; + Các khoản chi phí do kế toán bị nhầm, hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế toán + Các khoản chi phí khác . 5.4.2.Tài khoản sử dụng Tài khoản 811 – “Chi phí khác” Bên Nợ : Các khoản chi phí phát sinh Bên Có : Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ 5.4.3.Nội dung và phương pháp hạch toán 5.4.3.1.Khi các khoản chi phí khác phát sinh, như chi khắc phục tổn thất do gặp rủi ro trong hoạt động kinh doanh (bão lụt, hỏa hoạn, cháy, nổ …) ghi Nợ TK 811 – Chi phí khác Có các TK 111,112,141… 5.4.3.2. Nhượng bán, thanh lý TSCĐ Phản ánh phần giá trị còn lại của TSCĐ và ghi giảm TSCĐ đã nhượng bán,thanh lý dùng vào SXKD, ghi: Nợ TK 214 – Hao mòn TSCĐ (Phần giá trị đã khấu hao) Nợ TK 811 – Chi phí khác (Phần giá trị còn lại) Có TK 211 – TSCĐ hữu hình (Nguyên giá) Có TK 213 – TSCĐ vô hình (Nguyên giá) Các chi phí phát sinh cho hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ : Nợ TK 811- Chi phí khác Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (1331)(nếu có) Có các TK 111,112,141,… CóTK 3333 - Thuế xuất,nhập khẩu (Chi tiết thuế xuất khẩu) 5.4.3.3.Hạch toán các khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế,bị phạt thuế, truy nộp thuế, ghi : Nợ TK 811- Chi phí khác Có các TK 111,112; hoặc Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác 5.4.3.5.Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ chi phí khác phát sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh ,ghi : Nợ TK 911- Xác định kết quả kinh doanh Có TK 811 – Chi phí khác 5.5.Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh 5.5.1.Nội dung - Kết quả sản xuất kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác trong một kỳ hạch toán. Kết quả sản xuất kinh doanh là chỉ tiêu chất lượng, đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong một kỳ hạch toán.Chỉ tiêu đánh giá kết quả kinh doanh là tổng lãi thuần. - Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty bao gồm : + Kết quả kinh doanh về hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ + Kết quả kinh doanh về hoạt động tài chính + Kết quả về hoạt động khác 5.5.2.Nguyên tắc hạch toán tài khoản 911 _ Tài khoản này phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ hạch toán theo đúng quy định của cơ chế quản lý tài chính _ Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động. Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng loại hàng. _ Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào tài khoản này là doanh thu và thu nhập thuần . 5.5.3.Kết cấu tài khoản 911 và tài khoản 421 Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh Bên Nợ : + Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ . + Chi phí hoạt động tài chính và chi phí hoạt động khác trong kỳ. + Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ. + Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp + Số lãi trước thuế về hoạt động kinh doanh trong kỳ Bên Có : + Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng trong kỳ. + Thu nhập hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác + Trị giá vốn hàng bán bị trả lại hoặc giảm giá hàng bán. + Thực lỗ về hoạt động kinh doanh trong kỳ . Tài khoản 421- Lợi nhuận chưa phân phối Bên Nợ : + Lỗ trong kinh doanh của doanh nghiệp + Lợi nhuận giữ lại để tích lũy + Trích lập các quỹ + Chia lãi cho các bên tham gia liên doanh, các cổ đông. Bên Có : + Số thực lãi kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ + Xử lý các khoản lỗ kinh doanh Dư Có : Lãi kinh doanh chưa sử dụng 5.5.4.Trình tự hạch tóan kết quả kinh doanh Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần và thu nhập thuần vào TK 911 Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng Nợ TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ Nợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính Nợ TK 711 – Thu nhập khác Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Cuối kỳ kết chuyển chi phí các hoạt động : Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Có TK 635 – Chi phí tài chính Có TK 641 – Chi phí bán hàng Có TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 811- Chi phí khác Có TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Kết chuyển giá vốn hàng bán : Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Có TK 632 – Giá vốn hàng bán Kết chuyển lãi : Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Có TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối Kết chuyển lỗ : Nợ TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh SƠ ĐỒ : XÁC ĐỊNH KẾTQUẢ KINH DOANH Kết chuyển lãi 632 911 511,512 Kết chuyển giá vốn hàng bán Kết chuyển doanh thu trong kỳ trong kỳ 635 515 Kết chuyển chi phí hoạt động Kết chuyển thu nhập tài chính hoạt động tài chính 641,642 Kết chuyển chi phí bán hàng, 711 chi phí quản lý doanh nghiệp Kết chuyển thu nhập hoạt động khác 811 Kết chuyển chi phí khác 421 Kết chuyển lỗ 821 Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Chú ý : Phải kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu trước khi kết chuyển doanh thu thuần. 6. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH VÀ HẠCH TOÁN QUÁ TRÌNH XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CẢNG : Cảng Nha Trang là doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu là về lĩnh vực cung cấp các dịch vụ như: xếp dỡ hàng hóa, tiếp nhận tàu khách, dịch vụ đưa đón tàu ra vào Cảng, vận tải biển, bảo quản hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, cho thuê cầu Cảng, kho bãi chứa hàng, thiết bị xếp dỡ và kinh doanh kho bãi…Vì vậy công ty không có tài khoản 155 mà chỉ sử dụng TK 154 và TK 632 để hạch toán. Hoạt động kinh doanh của công ty không trực tiếp sản xuất ra sản phẩm, nhưng các dịch vụ của công ty sẽ làm thay đổi giá trị của hàng hóa, sản phẩm khi đưa ra lưu thông . Một số nguồn thu chính trong hoạt động kinh doanh của Cảng Nha Trang : + Thu từ xếp dỡ hàng hóa + Thu tiền neo đậu trong Cảng + Thu lai dắt tàu + Thu dịch vụ kiểm hàng hóa + Thu dịch vụ vận chuyển hàng hóa + Thu chi phí dịch vụ mua ngoài, điện nước phát sinh + Thu từ các dịch vụ khác… 6.1. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Cảng Nha Trang : Số dư đầu kì: + Tiền mặt VNĐ : 100.638.422 đồng + Tiền gởi VNĐ : 1.806.114.000 + Tiền gởi ngoại tệ : 506.877.454 + Đầu tư ngắn hạn : 259.541.000 + Phải thu khách hàng : 795.890.000 + Tạm ứng cho nhân viên : 51.230.000 + Nhiên liệu : 98.580.000 + Phải trả người bán : 5.20.000 + Thuế GTGT phải nộp : 32.445.000 Trong tháng 10 năm 2009 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau : _ Ngày 03/10/2009 : PC 28 Chi tiền mặt mua xăng dầu để chạy máy nâng giá chưa thuế 26.870.000 đồng, thuế GTGT 10% _ Ngày 06/10/2009 : GBC 102 Khách hàng chuyển khoản cho doanh nghiệp tiền vận tải hàng hóa bằng container ,số tiền: 6.240.000 đồng _ Ngày 07/10/2009 : PT 15 Thu tiền neo đậu của tàu hàng : 16.000.000 đồng _ Ngày 08/10/2009: GTB Nhận thông báo từ ngân hàng số tiền lãi tháng này : 14.950.000 đồng _ Ngày 09/10/2009: PC 29 Mua 02 máy vi tính phục vụ bộ phận quản lý doanh nghiệp : 8.400.000 _ Ngày 10/10/2009 : PC 30 Tạm ứng cho anh Khanh tiền công tác phí : 4.000.000 _ Ngày 13/10/2009 : PC 31 Chi tiền mặt mua 450 trái phiếu, mệnh giá 20.000 đồng/ trái phiếu, giá mua 25.000 đồng/trái phiếu. _ Ngày 14/10/2009 : GBN 47 Chuyển khoản nộp thuế GTGT đầu kì _ Ngày 15/10/2009 : Nhận GBC 103 về khoản tiền lãi tháng này _ Ngày 16/10/2009 : PT 16 Thu được khoản nợ khó đòi đã khóa sổ 12.000.000 _ Ngày 17/10/2009 : PC 32 Chi tiền mặt thanh toán tiền điện nước chưa thuế 2.870.000, VAT 10% phát sinh ở các bộ phận sau : + Bộ phận bán hàng :850.000 + Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 1.100.000 + Bộ phận sản xuất chung : 920.000 _Ngày 21/10/2009 : PC 33 Chi tiền trả tiền mua dụng cụ của cửa hàng An Phát 900.000 _Ngày 22/10/2010 : Xuất nhiên liệu đầu kì để chạy máy 530.000 _Ngày 26/10/2010 : Tính lương cho nhân viên trong tháng ở các bộ phận : + Bộ phận xếp dỡ hàng hóa trong Cảng :110.988.000 + Bộ phận phục vụ trong Cảng : 65.450.000 + Bộ phận quản lýbán hàng :22.640.000 + Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 36.800.000 Trích các khoản trích theo quy định hiện hành Hạch toán : _ Ngày 3/10: Nợ 152 : 26.870.000 Nợ 133 : 2.687.000 Có 1111 : 29.557.000 _ Ngày 6/10: Nợ 1121 : 6.240.000 Có 131 : 6.240.000 _ Ngày 7/10: Nợ 1111 : 16.000.000 Có 711 : 16.000.000 _ Ngày 8/10: Nợ 138 : 14.950.000 Có 515 : 14.950.000 _ Ngày 9/10: Nợ 642 : 8.400.000 Có 1111: 8.400.000 _ Ngày 10/10: Nợ 141 : 4.000.000 Có 1111 : 4.000.000 _ Ngày 13/10: Nợ 228 : 450 * 25.000 = 11.250.000 Có 1111 : 11.250.000 _ Ngày 14/10: Nợ 3331: 32.445.000 Có 1121: 32.445.000 _ Ngày 15/10: Nợ 1121 : 14.950.000 Có 138 : 14.950.000 _ Ngày 16/10 : Nợ 1111: 12.000.000 Có 711: 12.000.000 Có 004 : 12.000.000 _Ngày 17/10 : Nợ 641 : 850.000 Nợ 642 : 1.100.000 Nợ 627 : 920.000 Nợ 133 : 287.000 Có 1111: 3.157.000 _ Ngày 21/10: Nợ 331:900.000 Có 1111:900.000 _Ngày 22/10: Nợ 621: 530.000 Có 1111: 530.000 _Ngày 26/10 : Nợ 622 : 110.988.000 Nợ 627: 65.450.000 Nợ 641: 22.640.000 Nợ 642 : 36.800.000 Có 334: 235.878.000 Nợ 622 : 110.988.000 * 22% = 24.417.360 Nợ 627: 65.450.000 * 22% = 14.399.000 Nợ 641: 22.640.000 * 22% = 4.980.800 Nợ 642: 36.800.000 * 22% = 8.096.000 Có 338 : 51.893.160 Nợ 334 : 235.878.000 * 8,5% = 20.049.630 Có 338 : 20.049.630 BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH ĐVT : Đồng Việt Nam Tài khoản SỐ DƯ ĐẦU KỲ SỐ PHÁT SINH SỐ DƯ CUỐI KỲ NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ 111 10.638.422 - 7.013.465.065 6.840.568.067 183.535.420 - 112 2.806.114.883 - 10.223.049.137 7.782.634.275 5.246.529.745 - 128 25.259.414.976 - 935.094.137 - 26.194.509.350 - 131 7.975.890.258 - 8.063.264.148 8.967.312.496 3.891.841.910 - 133 - - 231.064.760 231.064.760 - - 138 74.774.261 - 2.441.603.811 2.338.792.168 177.585.904 - 139 - 437.233.405 - 149.186.272 - 586.419.677 141 153.391.600 - 459.001.561 585.668.661 26.724.500 - 152 313.336.936 - 202.971.510 151.511.968 364.796.478 - 153 7.963.661 2.350.000 2.818.991 7.494.670 - 154 - - 7.276.425.196 7.276.425.196 - - 211 1101.017.079.191 - 554.128.663 1.018.439.863 100.552.767.991 214 - 35.608.809.142 948.374.018 1.105.931.826 - 35.766.366.950 228 633.287.500 - 42.700.000 - 675.987.500 - 241 - - 71.869.000 71.869.000 - - 331 10.915.497 - 972.389.212 1.175.386.326 - 192.081.617 333 201.966.076 239.560.497 850.553.290 1.070.484.546 133.046.404 390.572.081 334 - 4.567.232.830 4.886.958.273 3.857.192.981 - 3.537.467.538 335 317.735.608 - 77.264.392 1.096.286.732 - 701.286.732 338 54.143.000 1.290.108.721 351.650.094 426.347.673 10.069.100 1.320.732.000 351 - 147.629.363 30.537.000 125.412.072 - 242.504.435 411 - 34.163.902.070 - - - 34.163.902.070 413 - - 167.033.743 167.033.743 - - 414 - 256.216.916 - - - 256.216.916 415 - 1.379.563.729 - 259.109.535 - 1.638.673.264 421 - 2.784.437.539 1.261.180.551 2.460.196.646 - 3.983.453.634 431 - 557.957.648 96.745.999 - - 461.211.649 441 - 54.224.000.009 - - - 54.224.000.009 511 - - 7.501.173.967 7.501.173.967 - - 515 - - 1.248.275.371 1.248.275.371 - - 621 - - 306.524.003 306.524.003 - - 622 - - 1.668.975.326 1.668.975.326 - - 627 - - 5.286.321.259 5.286.321.259 - - 632 - - 7.282.700.833 7.282.700.833 - - 635 - - 10.110.887 10.110.887 - - 641 - - 98.000.000 98.000.000 - - 642 - - 1.695.260.122 1.695.260.122 - - 711 - - 2.099.651.503 2.099.651.503 - - 811 - - 78.912.938 78.912.938 - - 821 - - 224.024.489 224.024.489 - - 911 - - 11.845.427.039 11.845.427.039 - - Tình hình thực tế tại công ty về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh : Tiêu thụ là quá trình đơn vị cung cấp thành phẩm, hàng hóa và công tác lao vụ, dịch vụ cho đơn vị mua, qua đó đơn vị mua thanh toán tiền hàng hoặc chấp nhận thanh toán tiền hàng theo giá đã thỏa thuận giữa đơn vị mua và đơn vị bán. Thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ được coi là tiêu thụ khi người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán cho người bán. Cảng Nha Trang là doanh nghiệp chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ nên quá trình tiêu thụ là khi doanh nghiệp đã hoàn thành các dịch vụ trên cơ sở đã xác định được doanh thu các dịch vụ mà Cảng Nha trang đã cung cấp trên cơ sở các hợp đồng đã kí kết . Các loại hình hoạt động dịch vụ trong Cảng Nha Trang : 1. Kho, bãi: Là kho, bãi thuộc vùng đất Cảng do Cảng quản lý. 2. Hàng hóa nhập khẩu hoặc tái nhập (kể cả container): Là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) là nước ngoài và có nơi nhận hàng (đích) ở Việt Nam. 3. Hàng hóa xuất khẩu hoặc tái xuất (kể cả container): Là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) ở Việt Nam và có nơi nhận hàng (đích) là nước ngoài. 4. Hàng hóa (kể cả container) quá cảnh: Là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) và nơi nhận hàng (đích) ở ngoài lãnh thổ Việt Nam đi thẳng hoặc được bốc dỡ qua Cảng biển Việt Nam. 5. Hàng hóa (kể cả container) trung chuyển: Là hàng hóa được dỡ từ tàu thủy đưa vào khu vực Cảng trung chuyển của một Cảng biển trong một thời gian nhất định, sau đó được bốc lên tàu thủy khác tại Cảng biển đó (cùng một cửa khẩu) để vận chuyển đến một Cảng khác. 6. Phương tiện thủy: Bao gồm tàu biển, tàu sông và các loại tàu, thuyền, phương tiện khác (không phân biệt có động cơ hoặc không có động cơ) hoạt động trên biển và các vùng nước liên quan đến biển Việt Nam. 7. Tàu lai hỗ trợ: Là tàu được thiết kế, đăng kiểm và đăng ký hoạt động làm dịch vụ lai dắt, hỗ trợ tàu ra vào Cảng. 8. Vận tải Quốc tế:Là vận tải hàng hóa, container, hành khách từ Việt Nam đi nước ngoài và từ nước ngoài đến Việt Nam, vận tải quá cảnh, vận tải trung chuyển Quốc tế và vận tải vào hoặc ra khu chế xuất. THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG HÀNG HÓA QUA CÁC NĂM Danh mục 2007 2008 2009 1) Tổng sản lượng hàng hoá (tấn) 1.227.844 1.172.144 1.333.446     a- Xuất khẩu 253.307 218.949 394.994     b- Nhập khẩu 5.028 7.110 29.526     c- Nội địa 969.509 946.085 908.926         - Nhập nội 848.310 842.868 811.665         - Xuất nội 121.199 103.217 97.261 2) Tổng số chuyến tàu hàng 681 629 667     - Tàu nội 518 526 559     - Tàu ngoại 163 103 108 3) Tàu container     - Số chuyến 43 47 47     - Số container (teus) 4.556 4.322 3.942 4) Tàu khách     - Số chuyến 23 19 21     - Số lượng khách (người) 17.057 Khách 17.417 Khách 26.313 Khách Một số nghiêp vụ về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh trong tháng 10 năm 2009 : Bảng 1 : SỔ CHI TIẾT TIÊU THỤ Tên khách hàng CHỈ TIÊU Neo đậu Xếp dỡ Vận chuyển Kiểm hàng Lai dắt Dịch vụ khác Tàu hàng Đức Minh 382.292.418 Tàu Khách Ocean 1.153.429 23.028.571 Tàu hàng Quang Minh 494.439.047 Tàu Container 14.000.000 Tàu hàng Cửu Long 289.126.284 Tàu Trung chuyển 20.000.000 40.000.000 3.000.000 Bảng 2 : SỔ CHI TIẾT TIÊU THỤ Tổng cộng TK 111 TK 112 TK 131 511 711 333.1 511 333.1 511 333.1 401.407.083 382.292.418 19.144.620 24.180.000 23.028.571 1.153.429 519.161.000 494.439.047 24.721.953 14.700.000 14.000.000 700.000 303.582.600 289.126.284 14.456.316 63.000.000 60.000.000 3.000.000 Tài khoản doanh thu : + Ngày 4/10: Công ty thu phí neo đậu tàu thuyền và các cung cấp các dịch vụ cho tàu khách bằng tiền mặt cả thuế GTGT 10% 423.698.000 Nợ 1111: 423.698.000 Có 511: 385.180.000 Có 3331: 38.518.000 + Ngày 6/10: Phải thu của tàu hàng Đức Minh về các dịch vụ xếp dỡ hàng hóa 13.200.000, thuế GTGT 10 % Nợ 131 : 33.220.000 Có 511 :30.200.000 Có 3331: 3.020.000 + Ngày 13/10: Thu được bằng tiền mặt từ neo đậu tàu khách Ocean 45.636.000, thuế GTGT 10 % Nợ 1111: 10.120.000 Có 511: 9.200.000 Có 3331: 920.000 + Ngày 15/10: Tàu Container chuyển tiền gởi ngân hàng thanh toán về các khoản dịch vụ trên tàu số tiền cả thuế GTGT 4.950.000 Nợ 1121: 26.950.000 Có 511: 24.500.000 Có 3331: 2. 450.000 + Ngày 26/10 : Tàu hàng Quang Minh 06 trả tiền neo đậu, vận chuyển , xếp dỡ hàng hóa và các dịch vụ khác trong Cảng75.130.000 bằng tiền mặt, thuế GTGT 10 % Nợ 1111: 75.130.000 Có 511: 68.300.000 Có 3331: 6.830.000 Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang SỔ CÁI Năm : 2009 Tên tài khoản :Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu : 511 ĐVT: Đồng Việt Nam Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng 04/10 HĐ45 04/10 Thu tiền dịch vụ của tàu khách 111 385.180.000 06/10 HĐ46 06/10 Phải thu từ xếp dỡ hàng hóa 131 30.200.000 13/10 HĐ50 13/10 Thu tiền neo đậu tàu khách 111 9.200.000 15/10 HĐ51 15/10 Tàu Container thanh toán 112 24.500.000 26/10 HĐ64 26/10 Tàu hàng Quang Minh trả tiền 111 68.300.000 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển doanh thu XĐKQKD 911 517.380.000 Cộng số phát sinh 517.380.000 517.380.000 Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu quý Ngày ....tháng....năm... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Tài khoản doanh thu tài chính : + Ngày 08/10: Nhận được giấy báo Có 98 của ngân hàng số tiền 15.000.000 lãi từ tiền gởi ngân hàng tháng 10 Nợ 1121 : 15.000.000 Có 515 : 15.000.000 + Ngày 09/10 : Nhận được thông báo về khoản tiền lãi trái phiếu số tiền 5.600.000 Nợ 138 : 5.600.000 Có 515 : 5.600.000 + Ngày 29/10 : Doanh nghiệp lãi từ khoản chênh lệch ngoại tệ 4.000.000 Nợ 1111: 4.000.000 Có 515 : 4.000.000 Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang SỔ CÁI Năm : 2009 Tên tài khoản : Doanh thu hoạt động tài chính Số hiệu : 515 ĐVT: Đồng Việt Nam Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng 08/10 GBC98 08/10 Lãi từ tiền gởi ngân hàng 112 15.000.000 09/10 GTB 09/10 Thông báo về lãi từ trái phiếu 138 5.600.000 29/10 PT13 29/10 Lãi từ chênh lệch ngoại tệ 111 4.000.000 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển doanh thu tài chính XĐKQKD 911 24.600.000 Cộng số phát sinh 24.600.000 24.600.000 Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu quý Ngày ....tháng....năm... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Tài khoản giá vốn hàng bán : + Ngày 4/10: Giá vốn từ cung cấp dịch vụ cho tàu khách số tiền 297.000.000 Nợ 632 : 297.000.000 Có 154: 297.000.000 + Ngày 6/10 : Giá vốn từ dịch vụ dếp dỡ hàng hóa tàu hàng Đức Minh 13.760.000 Nợ 632 : 13.760.000 Có 154 : 13.760.000 + Ngày 13/10: Xác định giá vốn từ neo đậu tàu khách Ocean 32.600.000 Nợ 632 : 32.600.000 Có 154 : 32.600.000 + Ngày 15/10: Giá vốn về làm dịch vụ tàu Container 3.500.000 Nợ 632 : 13.500.000 Có 154 : 13.500.000 + Ngày 26/10 : Giá vốn từ các dịch vụ cho tàu hàng Quang Minh 34.900.000 Nợ 632 : 34.900.000 Có 154 : 34.900.000 Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang SỔ CÁI Năm : 2009 Tên tài khoản : Giá vốn hàng bán Số hiệu : 632 ĐVT: Đồng Việt Nam Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng 04/10 HĐ45 04/10 Giá vốn từ dịch vụ tàu khách 154 297.000.000 06/10 HĐ46 06/10 Giá vốn từ xếp dỡ hàng hóa 154 13.760.000 13/10 HĐ50 13/10 Giá vốn từ neo đậu tàu khách 154 32.600.000 15/10 HĐ51 15/10 Giá vốn từ dịch vụ tàu Container 154 13.500.000 26/10 HĐ60 26/10 Giá vốn các dịch vụ tàu Quang Minh 154 34.900.000 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển giá vốn XĐKQKD 911 391.760.000 Cộng số phát sinh 391.760.000 391.760.000 Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu quý Ngày ....tháng....năm... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Tài khoản chi phí tài chính : + Ngày 18/10 : Khách hàng trả nợ khoản tiền trước kia bằng ngoại tệ 250 USD Nợ 1112: 250 * 21.000 = 5.250.000 Nợ 635 : 250.000 Có 131 : 250 * 20.000 = 5.000.000 Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang SỔ CÁI Năm : 2009 Tên tài khoản : Chi phí tài chính Số hiệu : 635 ĐVT: Đồng Việt Nam Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng 18/10 PT 23 18/10 Lỗ từ khoản chênh lệch ngoại tệ 131 250.000 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển chi phí tài chính 911 250.000 Cộng số phát sinh 250.000 250.000 Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu quý Ngày ....tháng....năm... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Tài khoản chi phí bán hàng : + Ngày 30/10 : Chi phí lương cho nhân viên ở bộ phận bán hàng : 45.000.000 Nợ 641 : 45.000.000 Có 334 : 45.000.000 + Ngày 30/10 : Các khoản trích theo lương ở bộ phận bán hàng : 9.900.000 Nợ 641 : 9.900.000 Có 338 : 9.900.000 Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang SỔ CÁI Năm : 2009 Tên tài khoản : Chi phí bán hàng Số hiệu : 641 ĐVT: Đồng Việt Nam Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng 30/10 BPBTL&BHXH 30/10 Chi phí lương cho nhân viên bán hàng 334 15.000.000 30/10 BPBTL&BHXH 30/10 Trích theo lương 338 3.300.000 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển chi phí bán hàng 911 18.300.000 Cộng số phát sinh 18.300.000 18.300.000 Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu quý Ngày ....tháng....năm... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp : +Ngày 30/10: Tiền lương nhân viên ở bộ phận quản lý doanh nghiệp : 75.000.000 Nợ 6421: 45.000.000 Có 334 : 45.000.000 + Ngày 30/10: Các khoản trích theo lương ở bộ phận quản lý doanh nghiệp : 38.500.000 Nợ 6421: 9.900.000 Có 338 : 9.900.000 + Ngày 30/10: Chi phí công cụ dụng cụ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp : 1.230.000 Nợ 6423:1.230.000 Có 153 : 1.230.000 + Ngày 30/10: Chi phí khấu hao tài sản cố định ở bộ phận quản lý doanh nghiệp : 12.233.245 Nợ 6424 : 12.233.245 Có 214 : 12.233.245 + Ngày 30/10 : Chi phí dịch vụ mua ngoài khác phát sinh ở bộ phận quản lý doanh nghiệp bằng tiền mặt : 2.563.200 Nợ 6247 : 2.563.200 Có 1111 : 2.563.200 Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang SỔ CÁI Năm : 2009 Tên tài khoản : Chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu : 642 ĐVT: Đồng Việt Nam Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng 30/10 BPBTL 30/10 Tiền lương nhân viên quản lý DN 334 45.000.000 30/10 BPBTL 30/10 Trích theo lương 338 9.900.000 30/10 30/10 Chi phí công cụ dụng cụ 153 1.230.000 30/10 BKH 30/10 Chi phí khấu hao 214 12.233.245 30/10 PC40 30/10 Chi phí dịch vụ mua ngoài 111 2.563.200 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp XĐKQKD 911 70.926.445 Cộng số phát sinh 70.926.445 70.926.445 Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu quý Ngày ....tháng....năm... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Tài khoản thu nhập khác + Ngày 12/10:Nhận được tiền thưởng thêm cho doanh nghiệp từ tàu khách Ocean 8.000.000 Nợ 111 : 8.000.000 Có 711 : 8.000.000 + Ngày 19/10: DN thu dược tiền từ thanh lý máy vi tính tại bộ phận quản lý doanh nghiệp số tiền cả thuế GTGT 10 % là 550.000 Nợ 1111: 550.000 Có 711: 500.000 Có 3331: 50.000 + Ngày 21/10 : Thu dược khoản nợ khó đòi đã xử lý khóa sổ trước kia số tiền 4.500.000 Nợ 1111: 4.500.000 Có 711: 4.500.000 Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang SỔ CÁI Năm : 2009 Tên tài khoản : Thu nhập khác Số hiệu : 711 ĐVT: Đồng Việt Nam Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng 12/10 PT 34 12/10 Tiền thưởng từ tàu khách 111 8.000.000 19/10 PT 40 19/10 Thu tiền từ thanh lý 111 500.000 21/10 PT 42 30/10 Thu được khoản nợ khó đòi 111 4.500.000 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển thu nhập khác 911 13.000.000 Cộng số phát sinh 13.000.000 13.000.000 Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu quý Ngày ....tháng....năm... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Tài khoản chi phí khác : + Ngày 06/10 : Các khoản chi phí khác liên quan đến dịch vụ phát sinh số tiền 520.000 Nợ 811 : 520.00 Có 1111: 520.000 Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang SỔ CÁI Năm : 2009 Tên tài khoản : Chi phí khác Số hiệu : 811 ĐVT: Đồng Việt Nam Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng 06/10 PC 56 18/10 Chi phí khác 111 520.000 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển chi phí khác XĐKQKD 911 520.000 Cộng số phát sinh 520.000 520.000 Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu quý Ngày ....tháng....năm... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Tài khoản lợi nhuận chưa phân phối : + Ngày 30/10 : Tính thuế thu nhập doanh nghiệp trong tháng 10 Nợ 821 : (554.980.000 – 481.756.445 ) * 25 % = 18.305.889 Có 3334: 18.305.889 + Ngày 30/10 : Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp xác định kết quả kinh doanh : Nợ 911 : 18.305.889 Có 821: 18.305.889 Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang SỔ CÁI Năm : 2009 Tên tài khoản : Lợi nhuận chưa phân phối Số hiệu : 821 ĐVT: Đồng Việt Nam Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng 30/10 K/c 30/10 Tính thuế thu nhập doanh nghiệp 3334 18.305.889 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp 911 18.305.889 Cộng số phát sinh 18.305.889 18.305.889 Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu quý Ngày ....tháng....năm... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Tài khoản xác định kết quả kinh doanh : + Ngày 30/10: Kết chuyển doanh thu Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ sang TK 911 : 517.380.000 Nợ 511 : 517.380.000 Có 911 : 517.000.00 Kết chuyển doanh thu tài chính sang TK 911 : 24.600.000 Nợ 515 : 24.600.000 Có 911 : 24.600.00 Kết chuyển thu nhập khác sang TK 911 : 13.000.000 Nợ 711 : 13.000.000 Có 911 :13.000.000 + Ngày 30/10 : Kết chuyển chi phí Kết chuyển chi phí giá vốn hàng bán sang TK 911 : 391.760.000 Nợ 911 : 391.760.000 Có 632 : 391.760.000 Kết chuyển chi phí tài chính sang TK 911 : 250.000 Nợ 911 : 250.000 Có 635 : 250.000 Kết chuyển chi phí bán hàng sang Tk 911 : 18.300.000 Nợ 911 : 18.300.000 Có 641 : 18.300.000 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang TK 911 : 70.926.000 Nợ 911 : 70.926.000 Có 642 : 70.926.000 Kết chuyển chi phí khác sang TK 911 : 520.000 Nợ 911 : 520.000 Có 811 : 520.000 Kết chuyển lợi nhuận chưa phân phối : Nợ 911 : 18.305.000 Có 821 : 18.305.000 Lợi nhuận sau thuế Nợ 911 : 73.223.555 – 18.305.889 = 54.917.666 Có 421 : 54.917.666 Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang SỔ CÁI Năm : 2009 Tên tài khoản : Xác định kết quả kinh doanh Số hiệu : 911 ĐVT: Đồng Việt Nam Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 511 517.380.000 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển doanh thu tài chính 515 24.600.000 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển thu nhập khác 711 13.000.000 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 391.760.000 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển chi phí tài chính 635 250.000 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 18.300.000 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 642 70.926.445 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển chi phí khác 811 520.000 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 821 18.305.889 30/10 K/c 30/10 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế 421 54.917.666 Cộng số phát sinh 554.980.000 554.980.000 Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu quý Ngày ....tháng....năm... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 6.2. Xác định kết quả kinh doanh tại Cảng nha Trang trong quý IV 2009 : Trình tự hạch toán : “ Xác định kết quả kinh doanh quý IV năm 2009 tại Cảng Nha Trang “ Tập hợp các chi phí : + Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp ( xăng, dầu) : 306.524.003 + Chi phí nhân công trực tiếp (xếp dỡ hàng hóa ) : 1.688.975.326 + Chi phí sản xuất chung : 5.286.321.259 trong đó Chi phí nhân viên phân xưởng : 1.459.262.801 Chi phí vật liệu : 530.032.175 Chi phí khấu hao TSCĐ : 1.069.698.680 Chi phí dịch vụ mua ngoài :1.832.327.603 Chi phí khác bằng tiền : 395.000.000 Kết chuyển từ Nợ các TK 621, TK 622, TK 627 sang Nợ TK 154 : Nợ 154 : 7.282.700.833 Có 621 : 307.404.248 Có 622 : 1.688.975.326 Có 627: 5.286.321.259 Kết chuyển từ Nợ TK 154 sang Nợ TK 632 Nợ 632 : 7.282.700.833 Có 154 : 7.282.700.833 Cuối kì kế toán kết chuyển từ TK Nợ 632 sang TK Nợ 911 Các khoản chi phí trong kì : + Giá vốn hàng bán: 7.282.700.833 + Chi phí tài chính : 10.110.887 + Chi phí bán hàng: 98.000.000 + Chi phí quản lý doanh nghiệp: 1.695.260.122 trong đó Chi phí nhân viên quản lý : 853.376.920 Chi phí đồ dùng văn phòng: 4.923.000 Chi phí khấu hao TSCĐ : 36.233.146 Chi phí dự phòng: 274.598.344 Chi phí dịch vụ mua ngoài : 280.689.771 Chi phí khác bằng tiền : 245.238.941 + Chi phí khác : 78.912.983 + Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp : 224.024.489 Kết chuyển từ Nợ các TK 632, TK 635, TK 641, TK 642, TK 811, TK 821 sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh : Nợ 911 : 9.164.984.825 Có 632 : 7.282.700.833 Có 635 : 10.110.887 Có 641 : 98.000.000 Có 642 : 1.695.260.122 Có 811 : 78.912.983 Các khoản thu nhập trong kì : + Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 7.501.173.967 + Doanh thu hoạt động tài chính : 1.248.275.371 + Thu nhập khác : 2.099.651.503 Kết chuyển doanh thu thuần và thu nhập khác qua 911 để xác định kết quả kinh doanh : Nợ 511 : 7.501.173.967 Nợ 515 : 1.248.275.371 Nợ 711 : 2.099.651.503 Có 911 : 10.849.100.840 Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp : Nợ 821 : (10.849.100.840 – 9.164.984.825)*25% = 421.029.004 Có 3334 : 421.029.004 Kết chuyển Thuế thu nhập doanh nghiệp qua 911 xác định kết quả kinh doanh : Nợ 911 : 421.029.004 Có 821 : 421.029.004 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế : Nợ 911 : 1.263.087.011 Có 421 : 1.263.087.011 SƠ ĐỒ : XÁC ĐỊNH KẾTQUẢ KINH DOANH QUÝ IV NĂM 2009 632 911 511 1.263.087.011 7.282.700.833 1.248.275.371 635 515 10.110.887 1.248.275.371 641, 642 1.793.260.122 711 2.099.651.503 811 78.912.983 421 821 421.029.004 Công ty TNHH MTV Cảng Nha Trang Địa chỉ: 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Đơn vị tính : Đồng Việt Nam TÀI SẢN Mã số 2008 2009 A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 35.822.775.882 40.005.864.649 (100=110+120+130+140+150) I.Tiền 110 5.430.065.165 4.373.024.305 1.Tiền 111 5.430.065.165 4.373.024.305 2.Các khoản tương đương tiền 112 II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 26.194.509.350 31.680.372.581 1.Đầu tư ngắn hạn 121 26.194.509.350 31.680.372.581 2.Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn 129 III.Các khoản phải thu ngắn hạn 130 3.666.139.315 3.748.715.546 1.Phải thu khách hàng 131 3.968.123.104 3.870.053.673 2.Trả trước cho người bán 132 83.000.000 244.790.000 3.Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4.Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 5.Các khoản phải thu khác 135 201.435.888 242.622.350 6.Dự phòng phải thu ngắn hạn có đòi 139 (586.419.677) (608.750.477) IV.Hàng tồn kho 140 372.291.148 192.113.717 1.Hàng tồn kho 141 372.291.148 192.113.717 2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 V.Tài sản ngắn hạn khác 150 159.770.904 11.638.500 1.Chi phí trả trước ngắn hạn 151 2.Thuế GTGT được khấu trừ 152 3.Thuế và các khoản phải thu nhà nước 154 133.046.404 4.Tài sản ngắn hạn khác 158 26.724.500 11.638.500 B.TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260) 200 65.462.388.541 63.203.479.547 I.Các khoản phải thu dài hạn 210 1.Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2.Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 3.Phải thu dài hạn nội bộ 213 4.Phải thu dài hạn khác 218 5.Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 II.Tài sản cố định 220 64.786.401.041 62.599.237.784 1.Tài sản cố định hữu hình 221 64.786.401.041 62.579.959.602 - Nguyên giá 222 100.552.767.991 102.714.938.321 - Giá trị hao mòn (*) 223 (35.766.366.950) (40.134.978.719) 2.Tài sản cố định thuê tài chính 224 - Nguyên giá 225 -Giá trị hao mòn (*) 226 3.Tài sản cố định vô hình 227 - Nguyên giá 228 -Giá trị hao mòn (*) 229 4.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 19.278.182 III. Bất động sản đầu tư 240 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 675.987.500 275.250.000 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 3.Đầu tư dài hạn khác 258 675.987.500 275.250.000 4.Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 V.Tài sản dài hạn khác 260 328.991.763 1.Chi phí trả trước dài hạn 261 328.991.763 2.Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 3. Tài sản dài hạn khác 268 CỘNG TÀI SẢN(270=100+200) 270 101.285.164.423 103.209.344.196 NGUỒN VỐN Mã số 2008 2009 A- NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 6.557.706.881 6.574.707.256 I.Nợ ngắn hạn 310 5.139.409.864 5.396.440.625 1.Vay và nợ ngắn hạn 311 2.Phải trả người bán 312 275.081.617 291.001.436 3.Người mua trả tiền trước 313 134.238.013 134.751.419 4.Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 314 390.572.081 377.548.543 5.Phải trả người lao động 315 3.537.467.538 3.354.590.459 6.Chi phí phải trả 316 701.268.732 506.927.336 7.Phải trả nội bộ 317 8.Phải trả theo tiến độ kế hoạch hộ đồng XD 318 9.Các khoản phải trả,phải nộp ngắn hạn khác 319 100.763.883 731.621.432 10.Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 II.Nợ dài hạn 330 1.178.266.631 1.418.297.017 1.Phải trả dài hạn người bán 331 2.Phải trả dài hạn nội bộ 332 3. Phải trả dài hạn khác 333 1.175.792.582 834.168.582 4.Vay và nợ dài hạn 334 5.Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 242.504.435 344.098.094 7.Dự phòng phaie trả dài hạn 337 B - VỐN CHỦ SỞ HỮU(400=410+430) 400 94.727.457.542 96.634.636.940 I.Vốn chủ sở hữu 410 94.266.245.893 94.753.685.311 1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 34.163.902.070 36.155.629.704 2.Thặng dư vốn cổ phần 412 3.Vốn khác của chủ sỡ hữu 413 4.Cổ phiếu quỹ 414 5.Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6.Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 223.933.025 7. Qũy đầu tư phát triển 417 256.216.916 256.216.916 8. Qũy dự phòng tài chính 418 1.638.673.264 1.811.961.544 9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sỡ hữu 419 10.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 3.983.453.634 2.081.944.113 11.Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 54.224.000.009 54.224.000.009 II.Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 461.211.649 1.880.951.629 1.Qũy khen thưởng,phúc lợi 431 461.211.649 1.880.951.629 2.nguồn kinh phí 432 3.Nguồn kinh phí đã hoàn thành TSCĐ 433 CỘNG NGUỒN VỐN(440=400+300) 440 101.285.164.423 103.209.344.196 CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CHỈ TIÊU Thuyết minh 2008 2009 1.Tài sản thuê ngoài 2.Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ , nhận gia công 3.Hàng hóa nhận bán hộ,nhận kí gởi, kí cược 4.Nợ khó đòi đã xử lý 68.184,26 70.921,69 5.Ngoại tệ các loại 309.717.907 309.717.907 6.Dự toán chi sự nghiệp, dự án Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,đóng dấu) Công ty TNHH MTV Cảng Nha Trang Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2009 Đơn vị tính : Đồng Việt Nam CHỈ TIÊU Mã số 2008 2009 1.DT BH và CCDV 01 34.623.124.887 40.004.454.775 2. Khoản giảm trừ DT 02 19.393.660 179.300.807 3.DTT về bán hàng và CCDC (10=01-02) 10 34.603.731.227 39.825.153.968 4.Giá vốn hàng bán 11 29.357.991.770 31.709.600.638 5.LN gộp về bán hàng và CCDV (20=10-11) 20 5.245.739.457 8.115.553.330 6.Doanh thu hoạt động tài chính 21 2.910.354.774 2.561.085.209 7.Chi phí tài chính 22 18.098.783 69.786.450 - Trong đó: chi phí lãi vay 23 8.Chi phí bán hàng 24 153.636.001 188.200.911 9.Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 6.676.032.073 7.819.660.637 10.LNT từ hoạt động kinh doanh 30 1.308.327.374 2.598.990.541 {30=20+(21(24+25)} 11.Thu nhập khác 31 2.227.742.832 233.262.622 12.Chi phí khác 32 78.912.983 206.856 13.Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 2.148.829.849 233.055.757 14.LNTT (50=30+40) 50 3.457.157.223 2.832.046.298 15.Thuế TNDN phải nộp 51 869.709.937 490.947.061 16.LNST(60=50-51) 60 2.587.447.250 2.341.099.237 Nha Trang,ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu) KẾT LUẬN Trong quá trình học tập tại trường và thời gian thực tập tại Công ty TNHH MTV Cảng Nha Trang em đã được trang bị một số kiến thức cũng như kinh nghiệm thực tế về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp. Trong khuôn khổ có hạn nên chuyên đề không thể đề cập đến mọi vấn đề, giải quyết mọi khía cạnh của công tác tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. Qua thời gian học tại trường và thực tập thực tế chuyên đề cũng đã giải quyết được một số nội dung cơ bản sau : Về mặt lý luận : Đã trình bày những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. Về mặt thực tiễn : Đã trình bày thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH MTV Cảng nha Trang . Trên cơ sở kết hợp giữa lý luận với thực tiễn, em đã nắm bắt và hiểu thêm hơn về thêm về hệ thống kế toán, các cơ sở về hạch toán của kế toán thực tiễn của doanh nghiệp trong quá trình hoạt động . Với thời gian thực tập còn hạn chế, không có điều kiện đi sâu vào các hoạt động của công ty. Mặt khác khả năng còn hạn chế về kiến thức và nghiệp vụ chuyên môn, nên chắc chắn không tránh khỏi sai sót. Em rất mong nhân được ý kiến chỉ bảo của quý thầy cô và các cô chú, anh chị cán bộ phòng kế toán Công ty TNHH MTV Cảng Nha Trang. Em xin chân thành cảm ơn ! MỤC LỤC Trang LỜI CẢM ƠN LỜI MỞ ĐẦU PHẦN I : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH MTV CẢNG NHA TRANG 1 1. Quá trình hình thành và phát triển Cảng Nha Trang 1 1.1 Sơ lược về sự hình thành và phát triển của Cảng Nha Trang 1 1.2 Chức năng, nhiệm vụ và đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty 2 1.2.1 Chức năng 2 1.2.2 Nhiệm vụ 2 1.3 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh 3 2. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp 3 2.1 Mô hình tổ chức của công ty 3 2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban 3 3. Giới thiệu về phòng kế toán 6 3.1 Chức năng 6 3.2 Nhiệm vụ 6 3.3 Cơ cấu tổ chức 6 4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh 8 4.1. Nhân tố bên trong 8 4.1.1 Yếu tố Marketing 8 4.1.2. Yếu tố sản xuất 8 4.1.3. Cơ sở vật chất kĩ thuật 8 4.1.4. Hoạt động nhân sự 8 4.2. Nhân tố bên ngoài 9 4.2.1. Vị trí địa lý 9 4.2.2. Nhân tố về kinh tế 10 4.2.3. Nhân tố chính trị và thể chế, pháp lý 10 PHẦN II : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI DOANH NGHIỆP 10 1. Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 11 1.1 Đánh giá khái quát hoạt động sản xuất kinh doanh 11 1.2 Phương hướng phát triển của công ty 12 2. Phân tích sự biến động tài sản 14 3. Phân tích sự biến động nguồn vốn 16 4. Phân tích các tỷ số phản ánh khả năng thanh toán 18 4.1 Khả năng thanh toán hiện hành 18 4.2 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 18 4.3 Khả năng thanh toán nhanh 18 5. Phân tích các tý số phản ánh khả năng hoạt động 19 5.1 Số vòng quay của tổng tài sản 19 5.2 Số vòng quay của hàng tồn kho 20 5.3 Số vòng quay các khoản phải thu 20 5.4 Hiệu quả sử dụng tài sản cố định 20 6. Phân tích các tỷ số phản ánh cấu trúc tài chính 22 6.1 Tỷ số nợ 22 6.2 Tỷ số tài trợ 23 6.3 Tỷ số nợ trên vốn chủ sỡ hữu 23 7. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh 24 7.1 Nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời 24 7.2 Nhóm tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản 24 PHẦN III : CHUYÊN ĐỀ HẸP 26 I. Hình thức kế toán áp dụng 26 1. Hình thức kế toán áp dụng 26 2. Hệ thống tài khoản kế toán DN sử dụng 27 II. Những vấn đề chung về Kế toán tiêu thụ _Xác định kết quả kinh doanh 29 1. Khái niệm 29 2. Nhiệm vụ của kế toán 29 3. Kế toán tiêu thụ 30 3.1. Kế toán doanh thu 30 3.1.1. Nội dung 30 3.1.2. Tài khoản sử dụng 31 3.1.3. Nguyên tắc hạch toán 32 3.2. Hạch toán giảm giá hàng bán 33 3.2.1. Nội dung 33 3.2.2. Tài khoản sử dụng 33 3.2.3. Nguyên tắc hạch toán 33 3.3. Hạch toán hàng bán bị trả lại 34 3.3.1. Nội dung 34 3.3.2. Tài khoản sử dụng 34 3.3.3. Nguyên tắc hạch toán 34 4. Kế toán các khoản chi phí 35 4.1. Kế toán giá vốn hàng bán 35 4.1.1. Nội dung 35 4.1.2. Tài khoản sử dụng 35 4.1.3. Nguyên tắc hạch toán 36 4.2. Kế toán chi phí bán hàng 36 4.2.1. Nội dung 36 4.2.2. Tài khoản sử dụng 36 4.2.3. Nguyên tắc hạch toán 37 4.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 37 4.3.1. Nội dung 37 4.3.2. Tài khoản sử dụng 37 4.3.3. Nguyên tắc hạch toán 38 5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 38 5.1.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 38 5.1.1. Nội dung 39 5.1.2. Tài khoản sử dụng 39 5.1.3. Nguyên tắc hạch toán 39 5.2. Kế toán thu nhập hoạt động khác 40 5.2.1. Nội dung 40 5.2.2. Tài khoản sử dụng 40 5.2.3. Nguyên tắc hạch toán 40 5.3. Kế toán chi phí tài chính 41 5.3.1. Nội dung 41 5.3.2. Tài khoản sử dụng 41 5.3.3. Nguyên tắc hạch toán 41 5.4. Kế toán chi phí hoạt động khác 42 5.4.1. Nội dung 42 5.4.2. Tài khoản sử dụng 42 5.4.3. Nguyên tắc hạch toán 42 5.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 43 5.5.1. Nội dung 43 5.5.2. Tài khoản sử dụng 43 5.5.3. Nguyên tắc hạch toán 43 6. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh 46 6.1. Một số các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 46 6.2. Xác định kết quả kinh doanh 62 PHỤ LỤC : + BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN + BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH KẾT LUẬN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docbao_cao_thuc_tap_2_4066.doc
Luận văn liên quan