Khảo sát tần suất thai nhi bị hội chứng down theo các phương pháp chẩn đoán trong thai kỳ tại bệnh viện từ dũ

MỤC LỤC Đề mục Trang Danh mục các bảng i Danh mục các biểu đồ . . ii Danh mục các hình ảnh iii Danh mục các chữ viết tắt . v Danh mục các ký hiệu vi – vii Tài liệu tham khảo . viii - xvii Đặt vấn đề 1 – 2 Mục tiêu nghiên cứu 3 Chương 1 – Tổng quan y văn 4 – 35 1.1 – Tổng quan về hội chứng Down . 4 1.1.1 – Khái niệm . 4 1.1.2 – Nguyên nhân của hội chứng Down 5 1.1.3 – Các đặc điểm hình thái của bệnh nhân bị hội chứng Down . 6 1.1.4 – Phân loại hội chứng Down . 7 1.1.5 – Các dị tật phát sinh do hội chứng Down . 11 1.1.6 – Aûnh hưởng của hội chứng Down tới gia đình và Xã Hội . 13 1.2 – Lược sử nghiên cứu . 14 1.2.1 – Tình hình nghiên cứu trên thế giới . 14 1.2.2 – Tình hình nghiên cứu trong nước 15 1.3 – Các phương pháp tầm soát hội chứng Down trong thai kỳ 17 1.3.1 – Các phương pháp tầm soát đơn lẻ 17 a) Dựa trên yếu tố tuổi mẹ 17 b) Siêu âm sớm 18 c) Xét nghiệm sinh hóa . 20 d) Xét nghiệm nhiễm sắc thể .28 e) Siêu âm muộn . 32 1.3.2 – Các phương pháp tầm soát kết hợp 32 Chương 2 – Phương pháp thực hiện . 36 – 48 2.1 – Thiết kế nghiên cứu 36 2.2 – Quần thể nghiên cứu . 36 2.2.1 – Nguồn tài liệu . 36 2.2.2 – Tiêu chuẩn chọn mẫu nghiên cứu 37 2.2.3 – Tiêu chuẩn loại trừ . 38 2.3 – Tư liệu nghiên cứu 38 2.4 – Phương pháp thu thập số liệu 38 2.4.1 – Phương tiện thu thập số liệu . 38 2.4.2 – Cách thu thập số liệu 39 2.5 – Xử lý và trình bày số liệu . 39 2.5.1 – Công thức tính toán tần suất thai nhi rối loạn nhiễm sắc thể 21 39 a) Các phương pháp tầm soát đơn lẻ . 39 b) Các phương pháp tầm soát kết hợp . 42 2.5.2 – So sánh kết quả . 45 a) So sánh tần suất thai nhi rối loạn NST 21 của các phương pháp đơn lẻ và kết hợp 45 b) So sánh độ nhạy và độ đặc hiệu của các phương pháp đơn lẻ và kết hợp 48 2.5.3 – Trình bày kết quả . 48 Chương 3 – Kết quả nghiên cứu và thảo luận . 49 – 81 3.1 – Đặc điểm dịch tễ của thai phụ tham gia xét nghiệm sinh hóa . 49 3.1.1 – Tuổi . 49 3.1.2 – Nghề nghiệp và nơi cư trú 50 3.1.3 – Tháng làm xét nghiệm . 51 3.2 – Tình trạng, tiền căn sản khoa và bệnh tật của thai phụ . 52 3.2.1 – Tình trạng và tiền căn sản khoa . 52 3.2.2 – Số lượng thai . 53 3.2.3 – Tình trạng tiểu đường và nghiện thuốc lá 54 a) Tình trạng tiểu đường 54 b) Tình trạng nghiện thuốc lá 55 3.3 – Phân loại thai phụ theo thủ thuật xét nghiệm sinh hóa 56 3.4 – Phân loại thai phụ theo kết quả xét nghiệm sinh hóa 57 3.5 – Tổng số thai phụ tham gia chọc hút dịch ối xét nghiệm NST . 63 3.6 – Tần suất thai nhi rối loạn NST 21 . 67 3.6.1 - Tần suất thai rối loạn NST 21 của các phương pháp tầm soát đơn lẻ . 67 3.6.2 - Tần suất thai rối loạn NST 21 của các phương pháp tầm soát kết hợp hai yếu tố .68 3.6.3 - Tần suất thai rối loạn NST 21 của các phương pháp tầm soát kết hợp hai yếu tố .68 3.6.4 – So sánh các phương pháp tầm soát đơn lẻ và kết hợp 69 a) So sánh tần suất thai nhi rối loạn NST 21 . 69 b) So sánh độ nhạy và tính đặc hiệu của các phương pháp tầm soát đơn lẻ và kết hợp 78 Chương 4 - Kết luận và kiến nghị 82 – 84

pdf44 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2542 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khảo sát tần suất thai nhi bị hội chứng down theo các phương pháp chẩn đoán trong thai kỳ tại bệnh viện từ dũ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phụ lục PHỤ LỤC 1 1.1. Xây dựng đường chuẩn beta – carotene dựa trên 1 hệ dung môi Acetonitrile : 2 – propanol : ethyl acetate = 4 : 4 : 2, với bứơc sóng 454 nm Dùng beta – carotene chuẩn 95% (Sigma Chemical Co.) pha ở các nồng độ 5ppm, 10ppm, 15ppm, 20ppm, 30ppm trong hệ dung môi Acetonitrile : 2 – propanol : ethyl acetate = 4 : 4 : 2, và tiến hành xây dựng đường chuẩn. Ta được kết quả như sau: Bảng 1.1. Giá trị OD của chất chuẩn beta – carotene với nồng độ tương ứng OD 0,000 0,363 0,700 1,063 1,435 2,104 Nồng độ (ppm) 0 5 10 15 20 30 Từ bảng số liệu trên, ta dựng đường chuẩn mối tương quan tuyến tính giữa OD454nm và hàm lượng beta carotene y = 14.152x R 2 = 0.9997 0 5 10 15 20 25 30 35 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 OD N ồn g Đ ộ (p pm ) Hình 1.1. Đồ thị đường tương quan tuyến tính giữa OD454nm và hàm lượng beta – carotene • Cách pha Beta Carotene chuẩn Cân chính xác 2.1mg beta- carotene chuẩn 95%. Sau đó định mức lên 10ml bằng dung môi ta được dung dịch chuẩn 200ppm. Phụ lục Pha chuẩn 100ppm: lấy 5ml chuẩn 200ppm cho vào bình định mức, dùng dung môi định mức lên 10ml, ta được dung dịch chuẩn 100ppm. Pha chuẩn 80ppm: lấy 8ml chuẩn 100ppm cho vào bình định mức, dùng dung môi định mức lên 10ml, ta được dung dịch chuẩn 80ppm. Pha chuẩn 40ppm: lấy 5ml chuẩn 80ppm cho vào bình định mức, dùng dung môi định mức lên 10ml, ta được dung dịch chuẩn 40ppm Pha chuẩn 20ppm: lấy 5ml chuẩn 40ppm cho vào bình định mức, dùng dung môi định mức lên 10ml, ta được dung dịch chuẩn 20ppm Pha chuẩn 10ppm: lấy 1ml chuẩn 100ppm cho vào bình định mức, dùng dung môi định mức lên 10ml, ta được dung dịch chuẩn 10ppm Pha chuẩn 1ppm: lấy 1ml chuẩn 10ppm cho vào bình định mức, dùng dung môi định mức lên 10ml, ta được dung dịch chuẩn 1ppm 1.2. Đường chuẩn carotenoid tổng Cho vào 20 ống nghiệm các dung dịch như bảng 1.2 để xây dựng thang màu K2Cr2O7. Chúng tôi xây dựng thang màu K2Cr2O7, như sau: Bảng 1.2. Thang màu K2Cr2O7, Số thứ tự ống nghiệm Dung dịch K2Cr2O7 Nước cất(ml) OD Hàm lượng carotenoid (mg/100g chất thử) 1 10,0 0 0,960 0,042 2 9,4 0,6 0,896 0,039 3 8,8 1,2 0,840 0,037 4 8,2 1,8 0,781 0,034 5 7,6 2,4 0,727 0,032 6 7,0 3,0 0,661 0,029 7 6,4 3,6 0,609 0,027 8 5,8 4,2 0,555 0,024 9 5,2 4,8 0,501 0,022 10 4,6 5,4 0,431 0,019 11 4,0 6,0 0,373 0,017 12 3,4 6,6 0,321 0,014 13 2,8 7,2 0,265 0,012 14 2,2 7,8 0,210 0,009 15 1,6 8,4 0,158 0,007 Phụ lục 16 1,0 9,0 0,100 0,004 17 0,4 9,6 0,048 0,002 18 0,2 9,8 0,032 0,001 19 0,1 9,9 0,024 0 20 0 10,0 0 0 Từ bảng số liệu trên, ta dựng đường chuẩn mối tương quan tuyến tính giữa OD và hàm lượng carotenoid Hình 1.2. Đường chuẩn carotenoid Tính kết quả: 1ml dung dịch K2Cr2O7 0,072% tương ứng với 0,00416 mg carotenoid. Lập đường chuẩn mối tương quan tuyến tính giữa OD và hàm lượng carotenoid. Từ đó suy ra lượng carotenoid có trong chế phẩm. 1.3. Xây dựng đường chuẩn vitamin A: Dựng đường chuẩn vit A có nồng độ từ 0 – 150 ppm vitamin A tinh khiết trong 5 ml dung dịch gồm 1 ml chloroform + 4 ml dd antimony trichloride 25%. Thu được số liệu như sau: Phụ lục Bảng 1.3. Giá trị OD của chất chuẩn beta – carotene với nồng độ tương ứng OD 0 0,1325 0,3185 0,4245 0,565 0,8518 Nồng độ (ppm) 0 25 50 75 100 150 Từ bảng số liệu trên, ta dựng đường chuẩn mối tương quan tuyến tính giữa OD620nm và hàm lượng vitamin A. Đo OD của trứng rồi suy ra hàm lượng vitamin A trong trứng. Cách tiến hành Dựng đường chuẩn y = 175.1x R² = 0.997 0 20 40 60 80 100 120 0 0 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 14 16 Hình 1.3. Đường chuẩn vitamin A 1.4. Đường chuẩn sinh khối nấm men Số khuẩn lạc đếm được khi trang đĩa MN12 SỐ KHUẨN LẠC ĐĨA 1 ĐĨA 2 ĐĨA 3 ĐĨA 4 KL TB 0 0 0 0 0.0 51 43 41 47 45.5 145 129 132 142 137.0 161 149 158 154 155.5 94 89 100 95 94.5 252 238 241 249 245.0 Phụ lục OD tương ứng của các mẫu đo được OD1 OD2 OD3 OD4 OD TB 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,167 0,154 0,152 0,162 0,159 0,269 0,255 0,258 0,271 0,263 0,312 0,301 0,310 0,306 0,307 0,341 0,337 0,348 0,343 0,342 0,374 0,363 0,367 0,371 0,369 Số khuẩn lạc MN12 theo độ đục OD OD (x) ĐPL KHI ĐẾM SỐ KL TB SỐ KL (Ndi) y = logNdi 0.000 0 0 0 0.000 0,159 103 45.5 45500 4.658 0,263 105 137.0 13700000 7.137 0,307 106 155.5 155500000 8.192 0,342 108 94.5 9450000000 9.975 0,369 108 245.0 24500000000 10.389 y = 28.015x R2 = 0.9945 0 2 4 6 8 10 12 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 lo gN di OD Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa số khuẩn lạc MN12 theo độ đục OD Hình 1.4. Đường chuẩn sinh khối nấm men Phụ lục 1.5. Xây dựng đường chuẩn Phospho Bảng 1.5. Giá trị OD theo nồng độ phospho Ống nghiệm 0 1 2 3 4 5 Nồng độ phospho (nmol/ml) 0 100 200 300 400 500 OD 0,000 0,154 0,242 0,380 0,511 0,618 Từ bảng số trên dựng đường chuẩn quan hệ giữa nồng độ phospho và mật độ OD như sau: y = 0.0013x R2 = 0.9959 0.000 0.100 0.200 0.300 0.400 0.500 0.600 0.700 0.00 100.00 200.00 300.00 400.00 500.00 600.00 Nồng độ photpho (nmol/ml) O D Hình 1.5. Đường chuẩn phospho Phụ lục PHỤ LỤC 2 Dùng quy hoạch thực nghiệm bậc hai của Box _ Hunter để tối ưu hóa các yếu tố tác động đến quá trình sinh tổng hợp beta – carotene của nấm men Rhodotorula sp.3 Box và Hunter đã đề nghị xem phương án quay bậc hai là phương án tối ưu. Tính quay của phương án cấu trúc có tâm sẽ đạt đươc khi chọn cánh tay đòn sao α = 2(k-p)/4 Khi nhân là thực nghiệm yếu tố từng phần. Số thí nghiệm n0 ở tâm trong phương án quay bậc hai có một ý nghĩa quan trọng, nó xác định đặc tính phân bố tin trên bề mặt đáp ứng. Phương án được gọi là quay đồng đều nếu lượng tin không đổi trong khoảng 0≤ρ≤1, ρ là bán kính đường viền tin. Tính quay đồng đều đạt được khi chọn hẳng λ không vượt quá đơn vị (nhỏ hơn đơn vị một ít). nk nnk )2( )( 0 + +=λ n = nnh + nα Với: nnh – số thí nghiệm ở nhân phương án. nα – số thí nghiệm ở các điểm sao. Mặt khác, nếu N điểm của phương án cùng nằm trên một mặt cầu thì ma trận XTX suy biến. Vì vậy các điểm của phương án phải được phân bố trên vài mặt cầu. Người ta đã đưa ra n0 điểm vào tâm phương án, xem như một mặt cầu có bán kính bằng không. Trị số các cánh tay đòn sao (*) và số điểm thí nghiệm ở tâm phương án quay đồng đều được cho ở bảng sau: Phụ lục Số yếu tố k Nhân phương án Số điểm nhân nnh Số điểm sao nα Số điểm không n0 Cánh tay đòn sao α Số thí nghiệm chung N 3 23 8 6 6 1.682 20 4 24 16 7 8 2 31 Các phương trình dùng tính các hệ số hồi qui và phương sai của chúng được đưa về dạng khá đơn giản nhờ các hằng số: ∑ ∑∑ ∑ ∑ ∑ ∑∑∑ = = = = = = == −+= =≠= == −= N i k j N i N i iijiijijj N i ilijijl N i ijij k j N i iji N i i yayxayxab kljjlyxxab kjyxab yxayab 1 1 1 7 2 6 2 5 1 4 1 3 1 1 2 2 1 10 :1,;, :1, =1 (1) 2 65 22 4 22 3 22 1 2 )(;;; 0 thbthbthbthb saassassassas jjljj +==== (2) Giá trị các hằng số trong các phương trình được cho trong bảng với k =3 và 4 k N n0 α a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 3 20 6 1,682 0,1663 0,0568 0,0732 0,125 0,0625 0,0069 0,0568 4 31 7 2,000 0,1428 0,0357 0,0417 0,0625 0,0312 0,0037 0,0357 Khi tính xong các hệ số trong phương trình hồi qui, cần kiểm định tính ý nghĩa của chúng và loại bỏ những hệ số không có ý nghĩa ra khỏi phương trình. Kiểm định tính ý nghĩa của các hệ số hồi quy theo tiêu chuẩn Student jb j j s b t = (3) Tra bảng tp(f) với p = 0.05; f = n0 – 1 Sự tương thích của phương trình với thực nghiệm được kiểm định theo tiêu chuẩn Fisher. Phụ lục 2 2 th tt s sF = (4) Phương sai tái hiện được xác định theo kết quả các thí nghiệm ở tâm 2ths ( ) 10 1 200 2 0 − − = ∑ = n yy s n u u th (5) 0n – là số thí nghiệm song song ở tâm phương án. 0 uy – giá trị thông số tối ưu ở thí nghiệm thứ u ở tâm phương án. 0y – giá trị trung bình của thông số tối ưu hóa trong thí nghiệm ở tâm. 0n Để xác định phương sai tương thích ta cần: 2tts Tính tổng Sdư – tổng bình phương độ lệch các giá trị hàm mục tiêu tính theo phương trình hồi qui và thực nghiệm: (6) ( 2 1 ˆ∑ = −= N i iidu yys ) Tính Sth: ∑ = −= 0 1 200 )( n u uth yys (7) Và )1( 0 2 −−− −= nlN sss thdutt (8) Trong đó: f = N – l – (n0 – 1) l là hệ số có ý nghĩa trong phương trình hồi qui Giá trị ở bảng tiêu chuẩn Fisher với mức ý nghĩa p = 0.05 có các bậc tự do f1 = N – l – (n0 – 1) và f2 = n0 – 1. Tra bảng F1-p. Nếu F < F1-p thì phương trình tương thích với thực nghiệm. Nếu không tương thích (F > F1-p) thì hoặc: Phụ lục - Phải tăng bậc của phương trình. - Thu hẹp khoảng biến thiên của các yếu tố. - Thay đổi mức cơ sở của các yếu tố. - Xét lại các yếu tố độc lập được chọn đưa vào nghiên cứu. Phụ lục PHỤ LỤC 3 Bảng phân tích anova của các thực nghiệm khảo sát 3.1. Bảng phân tích anova tìm điểm ở tâm 3.1.1. Bảng phân tích anova khảo sát nồng độ NaNO3 Anova: Single Factor TN SO KHOI KHAO SAT NONG DO NaNO3 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD TN 1 3 311,828651 103,942884 2,83900055 1,6849334 3,30246946 TN 2 3 367,555864 122,518621 3,63787554 1,90732156 3,73835026 TN 3 3 445,219492 148,406497 4,6035774 2,14559488 4,20536597 TN 4 3 245,276111 81,7587036 15,2208432 3,90138991 7,64672422 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 7190,7677 3 2396,92257 364,532988 6,825E-09 4,06618056 Within Groups 52,6025934 8 6,57532417 Total 7243,37029 11 3.1.2. Bảng phân tích anova khảo sát nồng độ KH2PO4 Anova: Single Factor TN SO KHOI KHAO SAT NONG DO KH2PO4 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD(0,05) TN 1 3 286,7416 95,58055 2,708135 1,645641 3,225457 TN 2 3 380,823 126,941 8,571524 2,927717 5,738324 TN 3 3 355,1581 118,386 13,002 3,605828 7,067423 TN 4 3 299,84 99,94666 3,573988 1,890499 3,705379 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 1998,391 3 666,1304 95,65463 1,32E-06 4,066181 Within Groups 55,71129 8 6,963911 Phụ lục 3.1.3. Bảng phân tích anova khảo sát nồng độ MgSO4 Anova: Single Factor TN SO KHOI KHAO SAT NONG DO MgSO4 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD(0,05) TN 1 3 246,1424 82,04747 6,347448 2,519414 4,938052 TN 2 3 333,8309 111,277 5,755962 2,399159 4,702351 TN 3 3 373,3151 124,4384 7,468117 2,732786 5,35626 TN 4 3 285,5727 95,1909 21,40265 4,6263 9,067547 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 3083,623644 3 1027,875 100,3436 1,09E-06 4,066181 Within Groups 81,94835332 8 10,24354 Total 3165,571997 11 3.1.4. Bảng phân tích anova khảo sát nồng độ Saccarose Anova: Single Factor TN SO KHOI KHAO SAT NONG DO SACCHAROSE BO SUNG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD(0,05) TN 1 3 253,6289 84,54296 7,535239 2,745039 5,380276 TN 2 3 446,1464 148,7155 3,388321 1,840739 3,607849 TN 3 3 383,2406 127,7469 0,446556 0,668248 1,309766 TN 4 3 344,9068 114,9689 4,063889 2,015909 3,951182 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 6489,162 3 2163,054 560,5944 1,23E-09 4,066181 Within Groups 30,86801 8 3,858501 Total 6520,03 11 3.1.5. Bảng phân tích anova khảo sát mật độ giống cấy Anova: Single Factor TN SO KHOI KHAO SAT TY LE GIONG CAY SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD TN 1 3 531.218504 177.072835 3.52379573 1.8771776 3.67926809 TN 2 3 744.26148 248.08716 10.4828015 3.23771547 6.34592232 TN 3 3 560.218553 186.739518 8.61180968 2.9345885 5.75179347 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 8900.01243 2 4450.00622 590.228071 1.2933E-07 5.14325285 Within Groups 45.2368137 6 7.53946896 Total 8945.24924 8 Phụ lục 3.1.6. Bảng phân tích anova khảo sát độ độ dày lớp môi trường Anova: Single Factor TH SO KHPO KHAO SAT DO DAY LOP MOI TRUONG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD TN 1 3 415.608731 138.536244 11.6284278 3.41004806 6.6836942 TN 2 3 506.303132 168.767711 10.8742895 3.29761876 6.46333277 TN 3 3 292.145837 97.3819458 1.72325586 1.3127284 2.57294767 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 7703.54524 2 3851.77262 476.980545 2.4417E-07 5.14325285 Within Groups 48.4519463 6 8.07532438 Total 7751.99719 8 3.1.7. Bảng phân tích anova khảo sát độ ẩm Anova: Single Factor TN KHAO SAT SO KHOI DO AM SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD TN 1 3 286.495034 95.4983447 0.82919054 0.910599 1.78477404 TN 2 3 487.268227 162.422742 7.0290817 2.65124154 5.19643342 TN 3 3 316.167791 105.389264 16.2707843 4.03370602 7.9060638 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 7829.52297 2 3914.76148 486.727877 2.2988E-07 5.14325285 Within Groups 48.258113 6 8.04301883 Total 7877.78108 8 Phụ lục 3.2. Số liệu thí nghiệm tối ưu 3.2.1 . Số liệu hàm lượng beta – carotene khi tối ưu nồng độ các khoáng chất – Số liệu và kết quả tính Sdư STT yi (KL theo CK) y-yTB (y-yTB) 2 1 112,97 9,59 91,94 2 92 -11,38 129,54 3 85,8 -17,58 309,12 4 44,59 -58,79 3456,46 5 99,58 -3,80 14,45 6 67,6 -35,78 1280,33 7 97,39 -5,99 35,90 8 62,27 -41,11 1690,17 9 95,94 -7,44 55,38 10 67,08 -36,30 1317,81 11 96,2 -7,18 51,58 12 138,22 34,84 1213,71 13 43,37 -60,01 3601,40 14 64,87 -38,51 1483,15 15 89,57 -13,81 190,76 16 164,86 61,48 3779,22 17 79,274 -24,11 581,18 18 97,488 -5,89 34,74 19 54,21 -49,17 2417,85 20 103,97 0,59 0,35 21 55,12 -48,26 2329,19 22 100,88 -2,50 6,26 23 55,66 -47,72 2277,36 24 109,06 5,68 32,23 25 123,14 19,76 390,39 26 155,66 52,28 2733,02 27 133,55 30,17 910,13 28 164,43 61,05 3726,90 29 194,67 91,29 8333,56 30 186,83 83,45 6963,62 31 168,58 65,20 4250,82 Σyi = 3204,83 Sdư = 53688,51 Phụ lục – Số liệu và kết quả tính Sth TN 0uy (KL/g CK) ( - 0 uy 0y ) ( - 0uy 0y )2 25 123,14 -37,84 1431,87 26 155,66 -5,32 28,30 27 133,55 -27,43 752,40 28 164,43 3,45 11,90 29 194,67 33,69 1135,02 30 186,83 25,85 668,22 31 168,58 7,6 57,76 Σ = 1127 0uy Sth = 4085,47 – Số liệu và kết quả tính stt2 69,2610 )17(631 47,408551,53688 )1( 0 2 =−−− −=−−− −= nlN sss thdutt – Số liệu và kết quả tính sth2 ( ) 41,680 )17( 47,4085 10 1 200 2 0 =−=− − = ∑ = n yy s n u u th – Giá trị tính được của tiêu chuẩn F 83,3 41,680 69,216 2 2 === th tt s s F 3.2.2 Số liệu hàm lượng beta – carotene khi tối ưu các điều kiện nuôi cấy Phụ lục – Số liệu và kết quả tính Sdư STT yi (KL theo CK) y-yTB (y-yTB) 2 1 72.76 -88.0573 5306,77 2 94.49 -66.333 1663,72 3 70.47 -90.3474 5499,60 4 82.38 -78.4456 1807,09 5 190.42 29.60281 4402,86 6 175.95 15.12999 1078,96 7 166.12 5.301409 1233,44 8 221.80 60.97811 3648,06 9 60.41 -100.408 350,10 10 150.51 -10.3127 2020,02 11 85.91 -74.9129 1061,97 12 109.33 -51.4947 4916,86 13 56.06 -104.764 6481,85 14 160.50 -0.32318 808,38 15 230.86 70.03634 2005,49 16 235.22 74.39587 21,95 17 308.99 148.1693 4830,20 18 275.41 114.593 882,70 19 149.03 -11.7902 5331,87 20 319.80 158.982 3374,49 Σyi = 3216,43 Sdư = 131689,32 – Số liệu và kết quả tính Sth TN 0uy (KL/g CK) ( - 0 uy 0y ) ( - 0uy 0y )2 25 231 -22.361 500.030 26 235 -18.002 324.066 27 309 55.772 3110.469 28 275 22.195 492.631 29 149 -104.188 10855.128 30 320 66.584 4433.466 31 231 -22.361 500.030 Σ =1519 0uy Sth = 19715,79 Phụ lục – Số liệu và kết quả tính stt2 35,11197 )16(520 79,1971532,131689 )1( 0 2 =−−− −=−−− −= nlN sss thdutt – Số l liệu và kết quả tính sth2 ( ) 16,1943 16 79,19715 10 1 200 2 0 =−=− − = ∑ = n yy s n u u th – Giá trị tính được của tiêu chuẩn F 84,2 16,1943 35,11197 2 2 === th tt s s F 3.3. Bảng phân tích anova khảo sát hàm lượng beta – carotene theo ngày Anova: Single Factor KHAO SAT HAM LUONG BETA - CAROTENE THEO THOI GIAN SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD NGAY 2 3 261.686655 87.2288849 2.13590598 1.46147391 2.86448886 NGAY 3 3 391.636943 130.545648 5.73626693 2.39505051 4.69429899 NGAY 4 3 512.177468 170.725823 14.9149651 3.86198979 7.56949999 NGAY 5 3 657.390242 219.130081 19.4487048 4.41006857 8.64373441 NGAY 6 3 785.775351 261.925117 73.8350031 8.59272966 16.8417501 NGAY 7 3 826.375353 275.458451 6.80861044 2.60933142 5.11428958 NGAY 8 3 840.560507 280.186836 18.3467323 4.28330857 8.3952848 NGAY 9 3 619.717454 206.572485 25.4719941 2.98739642 5.85529698 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 103919.4 7 14845.6286 712.455449 9.6455E-19 2.6571966 Within Groups 333.396366 16 20.8372729 Total 104252.796 23 Phụ lục 3.4. Bảng phân tích anova thành phần dưỡng chất trong chế phẩm Anova: Single Factor DANH GIA THANH PHAN DUONG CHAT TRONG CHE PHAM SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD Do am 3 35,541751 11,84725 0,175133 0,418489 0,820238324 Protein tong 3 76,92839 25,6428 0,40486 0,636286 1,247120951 Lipid tong 3 130,27997 43,42666 3,837718 1,959009 3,839658486 Tinh bot tong 3 29,816876 9,938959 0,00617 0,07855 0,15395716 Xo tong 3 45,799517 15,26651 0,480693 0,69332 1,358908066 Tro tho 3 14,540638 4,846879 0,055392 0,235355 0,461294966 Phyrtase 3 261,21858 87,07286 94,21316 9,706346 19,02443869 Carotenoid t?ng 3 2412,1347 804,0449 268,5614 16,38784 32,12017371 Beta - carotene 3 542,6205 180,8735 59,36257 7,704711 15,10123306 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 1603008 8 200376 4222,421 7,57E-28 2,510157895 Within Groups 854,1942 18 47,45523 Total 1603862 26 3.5. Bảng phân tích anova khảo sát chất lượng trứng gà 3.5.1. Bảng phân tích anova khảo sát chất lượng trứng gà ở 34 tuần tuổi Anova: Single Factor DANH GIA KHOI LUONG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 1793,47 59,78233 2,52857 1,590148 3,11669 LO 1 30 1837,96 61,26533 2,574095 1,604399 3,144621 LO 2 30 1852,64 61,75467 2,31384 1,521131 2,981417 LO 3 30 1884,82 62,82733 2,231482 1,493815 2,927877 LO 4 30 1834,2 61,14 2,843483 1,686263 3,305075 LO 5 30 1833,8 61,12667 2,252078 1,500693 2,941357 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 146,9424 5 29,38848 11,95987 5,84E-10 2,266062 Within Groups 427,5629 174 2,457258 Total 574,5053 179 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG DO SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 917,6048 30,58683 0,670791 0,819018 1,605276 LO 1 30 950,6065 31,68688 1,440051 1,200021 2,352042 LO 2 30 969,712 32,32373 1,131021 1,063495 2,08445 LO 3 30 987,2256 32,90752 0,501353 0,708063 1,387804 LO 4 30 963,7973 32,12658 9,431815 3,071126 6,019407 LO 5 30 969,0794 32,30265 1,995658 1,412678 2,768848 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 93,91184 5 18,78237 7,428417 2,44E-06 2,266062 Within Groups 439,95 174 2,528448 Total 533,8619 179 Anova: Single Factor DANH GIA TY LE VO TRUNG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 343,67 11,45567 0,453274 0,673256 1,319582 LO 1 30 353,71 11,79033 0,184569 0,429615 0,842045 LO 2 30 360,05 12,00167 0,165001 0,406203 0,796157 LO 3 30 365,97 12,199 0,108892 0,329988 0,646776 LO 4 30 366,33 12,211 0,143727 0,379113 0,743061 LO 5 30 363,77 12,12567 0,237039 0,486867 0,954259 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 12,97055 5 2,59411 12,04228 5,05E-10 2,266062 Within Groups 37,48253 174 0,215417 Total 50,45308 179 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA MAU LONG DO TRUNG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 206 6,866667 0,395402 0,62881 1,232468 LO 1 30 270 9 0,551724 0,742781 1,455851 LO 2 30 290 9,666667 0,298851 0,546672 1,071478 LO 3 30 299 9,966667 0,309195 0,556053 1,089865 LO 4 30 300 10 0,344828 0,58722 1,150952 LO 5 30 292 9,733333 0,271264 0,52083 1,020828 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 216,4278 5 43,28556 119,6139 2,15E-54 2,266062 Within Groups 62,96667 174 0,361877 Total 279,3944 179 Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG TRANG DAC SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 980,402 32,68007 1,265794 1,125075 2,205147 LO 1 30 1007,715 33,59051 0,442435 0,665158 1,30371 LO 2 30 1013,882 33,79607 0,756714 0,869893 1,70499 LO 3 30 1041,739 34,72463 1,210475 1,100216 2,156423 LO 4 30 1023,389 34,11296 0,692019 0,831877 1,630479 LO 5 30 1016,434 33,88112 0,563738 0,750825 1,471616 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 67,72759 5 13,54552 16,48149 2,64E-13 2,266062 Within Groups 143,0041 174 0,821863 Total 210,7317 179 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA CHI SO HINH DANG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 23,0049 0,76683 0,000113 0,010621 0,020818 LO 1 30 23,00612 0,766871 0,00012 0,010958 0,021478 LO 2 30 22,96753 0,765584 9,26E-05 0,009625 0,018866 LO 3 30 23,33081 0,777694 6,79E-05 0,008242 0,016155 LO 4 30 23,1686 0,772287 9,21E-05 0,009595 0,018806 LO 5 30 23,00826 0,766942 0,000125 0,011175 0,021903 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 0,003321 5 0,000664 6,529396 1,36E-05 2,266062 Within Groups 0,017702 174 0,000102 Total 0,021023 179 Anova: Single Factor DANH GIA DO DAY VO TRUNG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 8 0,266667 0,001207 0,03474 0,068091 LO 1 30 10 0,333333 0,000402 0,020057 0,039312 LO 2 30 11,2 0,373333 0,000241 0,015536 0,030451 LO 3 30 11,78333 0,392778 0,000109 0,010434 0,020451 LO 4 30 11,35 0,378333 0,000156 0,012495 0,024491 LO 5 30 11,33333 0,377778 0,000485 0,02203 0,043178 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 0,33266 5 0,066532 153,4828 7,45E-62 2,266062 Within Groups 0,075426 174 0,000433 Total 0,408086 179 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA CHI SO HAUGH SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 1227,715 40,92384 90,51224 9,513792 18,64703 LO 1 30 1569,727 52,32423 47,94909 6,924528 13,57208 LO 2 30 1823,789 60,79295 32,11629 5,667123 11,10756 LO 3 30 1914,392 63,81307 22,60619 4,754596 9,319009 LO 4 30 1866,664 62,22213 24,51775 4,95154 9,705018 LO 5 30 1832,684 61,08947 33,84982 5,81806 11,4034 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 11549,66 5 2309,931 55,09645 4,19E-34 2,266062 Within Groups 7294,99 174 41,92523 Total 18844,65 179 3.5.2. Bảng phân tích anova đánh giá chất lượng trứng gà ở 38 tuần tuổi Anova: Single Factor DANH GIA KHOI LUONG TRUNG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 1793,8 59,79333 5,122713 2,263341 4,436148 LO 1 30 1839,34 61,31133 4,168929 2,041796 4,001919 LO 2 30 1857,12 61,904 3,904052 1,975868 3,8727 LO 3 30 1885,64 62,85467 3,119109 1,7661 3,461556 LO 4 30 1835,5 61,18333 3,88074 1,969959 3,861121 LO 5 30 1833,69 61,123 3,69967 1,923453 3,769967 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 152,2243 5 30,44485 7,64459 1,62E-06 2,266062 Within Groups 692,9612 174 3,982535 Total 845,1854 179 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG DO SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 919,0589 30,6353 1,014185 1,007067 1,973852 LO 1 30 951,8751 31,72917 0,927299 0,962964 1,887409 LO 2 30 970,8012 32,36004 1,089407 1,043747 2,045743 LO 3 30 989,4591 32,98197 0,476835 0,690533 1,353444 LO 4 30 969,8499 32,32833 0,928351 0,96351 1,888479 LO 5 30 969,2461 32,3082 1,157944 1,076078 2,109113 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 96,38525 5 19,27705 20,67606 3,5E-16 2,266062 Within Groups 162,2266 174 0,932337 Total 258,6118 179 Anova: Single Factor DANH GIA TY LE VO TRUNG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 345,0243 11,50081 0,892126 0,944524 1,851267 LO 1 30 363,7505 12,12502 1,052912 1,026115 2,011185 LO 2 30 368,309 12,27697 0,352002 0,593297 1,162863 LO 3 30 369,7025 12,32342 0,552822 0,74352 1,4573 LO 4 30 366,0877 12,20292 0,555072 0,745031 1,460261 LO 5 30 364,4113 12,14704 0,432085 0,657332 1,28837 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 13,60796 5 2,721592 4,255793 0,001124 2,266062 Within Groups 111,2735 174 0,639503 Total 124,8815 179 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA MAU LONG DO SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 205 6,833333 0,350575 0,592093 1,160503 LO 1 30 271 9,033333 0,998851 0,999425 1,958873 LO 2 30 290 9,666667 0,436782 0,660895 1,295353 LO 3 30 302 10,06667 0,409195 0,639684 1,25378 LO 4 30 303 10,1 0,368966 0,607425 1,190554 LO 5 30 292 9,733333 0,271264 0,52083 1,020828 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 230,4944 5 46,09889 97,54203 1,34E-48 2,266062 Within Groups 82,23333 174 0,472605 Total 312,7278 179 Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG TRANG DAC SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 985,087 32,83623 3,885813 1,971247 3,863643 LO 1 30 1013,243 33,77478 0,875779 0,935831 1,834228 LO 2 30 1022,136 34,07118 0,722237 0,849845 1,665697 LO 3 30 1054,257 35,14188 1,06327 1,03115 2,021054 LO 4 30 1023,283 34,10945 0,950558 0,974966 1,910933 LO 5 30 1016,578 33,88592 0,776777 0,88135 1,727445 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 82,00818 5 16,40164 11,89324 6,57E-10 2,266062 Within Groups 239,9586 174 1,379072 Total 321,9668 179 Phụ lục Anova: Single Factoc DANH GIA CHI SO HINH DANG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 23,02922 0,767641 0,000443 0,021037 0,041232 LO 1 30 23,10508 0,770169 0,000164 0,012802 0,025092 LO 2 30 23,22962 0,774321 0,000258 0,016051 0,03146 LO 3 30 23,4005 0,780017 8,87E-05 0,009416 0,018455 LO 4 30 23,1659 0,772197 0,000274 0,016558 0,032454 LO 5 30 23,10071 0,770024 0,000171 0,013068 0,025614 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 0,002851 5 0,00057 2,447315 0,035809 2,266062 Within Groups 0,040534 174 0,000233 Total 0,043384 179 Anova: Single Factor DANH GIA DO DAY VO TRUNG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 7,55 0,251667 0,001252 0,035382 0,06935 LO 1 30 10,23333 0,341111 0,000416 0,020405 0,039993 LO 2 30 11,3 0,376667 0,000222 0,014907 0,029218 LO 3 30 11,75 0,391667 0,000206 0,014351 0,028127 LO 4 30 11,25 0,375 0,000187 0,013667 0,026787 LO 5 30 11,41667 0,380556 0,000308 0,017553 0,034404 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 0,411241 5 0,082248 190,4395 1,33E-68 2,266062 Within Groups 0,075148 174 0,000432 Total 0,486389 179 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA CHI SO HAUGH SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 1234,772 41,15906 103,6245 10,17961 19,95204 LO 1 30 1626,515 54,21718 64,48221 8,030082 15,73896 LO 2 30 1760,791 58,69304 52,73437 7,261844 14,23321 LO 3 30 1934,48 64,48266 20,70932 4,55075 8,91947 LO 4 30 1939,347 64,6449 44,16054 6,64534 13,02487 LO 5 30 1883,709 62,7903 34,91039 5,908502 11,58066 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 12205,76 5 2441,151 45,68288 5,66E-30 2,266062 Within Groups 9298,019 174 53,43689 Total 21503,77 179 3.5.3. Bảng phân tích anova đánh giá chất lượng trứng ở 42 tuần tuổi Anova: Single Factor DANH GIA KHOI LUONG TRUNG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 1813,49 60,44967 2,228583 1,492844 2,925974 LO 1 30 1850,79 61,693 2,419104 1,555347 3,04848 LO 2 30 1860,82 62,02733 2,990572 1,729327 3,389481 LO 3 30 1887,83 62,92767 1,821019 1,349451 2,644924 LO 4 30 1842,76 61,42533 1,400336 1,183358 2,319382 LO 5 30 1835,91 61,197 1,415111 1,189585 2,331586 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 104,0324 5 20,80647 10,1704 1,46E-08 2,266062 Within Groups 355,967 174 2,045788 Total 459,9994 179 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG DO SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 926,6026 30,88675 1,335068 1,155452 2,264685 LO 1 30 957,4828 31,91609 1,766529 1,329108 2,605052 LO 2 30 982,9399 32,76466 0,980714 0,99031 1,941007 LO 3 30 998,7582 33,29194 0,538256 0,733659 1,437972 LO 4 30 982,262 32,74207 1,877742 1,370307 2,685802 LO 5 30 980,1824 32,67275 1,07012 1,034466 2,027553 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 109,2415 5 21,84829 17,32061 6,75E-14 2,266062 Within Groups 219,4844 174 1,261405 Total 328,7259 179 Anova: Single Factor DANH GIA TY LE VO TRUNG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 350,155 11,67183 0,634426 0,796509 1,561157 LO 1 30 360,639 12,0213 1,159792 1,076936 2,110795 LO 2 30 368,2144 12,27381 0,321993 0,567444 1,11219 LO 3 30 374,1458 12,47153 0,251387 0,501386 0,982716 LO 4 30 373,5974 12,45325 0,183622 0,428512 0,839883 LO 5 30 368,2383 12,27461 0,258239 0,508172 0,996017 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 13,78745 5 2,75749 5,889013 4,69E-05 2,266062 Within Groups 81,47431 174 0,468243 Total 95,26176 179 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA MAU LONG DO SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 203 6,766667 0,391954 0,626062 1,227082 LO 1 30 287 9,566667 0,254023 0,504007 0,987854 LO 2 30 293,12 9,770667 0,576434 0,759233 1,488096 LO 3 30 302 10,06667 0,271264 0,52083 1,020828 LO 4 30 303 10,1 0,368966 0,607425 1,190554 LO 5 30 295 9,833333 0,281609 0,530669 1,040111 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 246,2171 5 49,24341 137,792 1,4E-58 2,266062 Within Groups 62,18325 174 0,357375 Total 308,4003 179 Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG TRANG DAC SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 980,9691 32,69897 1,337444 1,156479 2,266699 LO 1 30 1012,538 33,75128 0,819979 0,905527 1,774832 LO 2 30 1033,918 34,46392 0,536095 0,732185 1,435083 LO 3 30 1048,569 34,95231 0,661514 0,813335 1,594137 LO 4 30 1031,227 34,37422 0,532561 0,729768 1,430345 LO 5 30 1026,662 34,22206 0,616541 0,785201 1,538995 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 90,90923 5 18,18185 24,22021 1,84E-18 2,266062 Within Groups 130,6199 174 0,750689 Total 221,5291 179 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA CHI SO HINH DANG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 23,00746 0,766915 0,000231 0,015186 0,029764 LO 1 30 23,0082 0,76694 0,000261 0,016167 0,031688 LO 2 30 23,25414 0,775138 0,000123 0,011079 0,021714 LO 3 30 23,46112 0,782037 0,00021 0,0145 0,028419 LO 4 30 23,13103 0,771034 0,000283 0,016832 0,032991 LO 5 30 23,1583 0,771943 0,000206 0,014342 0,02811 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 0,00487 5 0,000974 4,447159 0,000774 2,266062 Within Groups 0,038105 174 0,000219 Total 0,042975 179 Anova: Single Factor DANH GIA DO DAY VO TRUNG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 8,033333 0,267778 0,001416 0,037634 0,073763 LO 1 30 10,18667 0,339556 0,000303 0,017414 0,034131 LO 2 30 11,83333 0,394444 0,000102 0,010108 0,019812 LO 3 30 11,96667 0,398889 1,79E-05 0,004228 0,008288 LO 4 30 11,75 0,391667 0,000148 0,012185 0,023882 LO 5 30 11,61667 0,387222 0,000243 0,015588 0,030552 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 0,399053 5 0,079811 214,6326 1,91E-72 2,266062 Within Groups 0,064701 174 0,000372 Total 0,463755 179 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA CHI SO HAUGH SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 30 1246,015 41,53383 71,98521 8,48441 16,62944 LO 1 30 1617,299 53,90996 71,60949 8,462239 16,58599 LO 2 30 1849,618 61,65393 37,80004 6,148173 12,05042 LO 3 30 1968,381 65,61271 31,24524 5,589745 10,9559 LO 4 30 1960,659 65,35531 28,53896 5,342186 10,47069 LO 5 30 1854,902 61,83007 25,78542 5,077934 9,952751 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 12820,16 5 2564,032 57,6264 3,84E-35 2,266062 Within Groups 7741,966 174 44,49406 Total 20562,13 179 3.5.4. Bảng phân tích anova trứng trung bình Anova: Single Factor DANH GIA KHOI LUONG TRUNG TRUNG BINH SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 3 180,0253 60,00844 0,146038 0,382149 0,749012 LO 1 3 184,2697 61,42322 0,055114 0,234764 0,460137 LO 2 3 185,686 61,89533 0,018643 0,13654 0,267618 LO 3 3 188,6097 62,86989 0,00269 0,05187 0,101665 LO 4 3 183,7487 61,24956 0,023643 0,153762 0,301374 LO 5 3 183,4467 61,14889 0,001739 0,041706 0,081743 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 13,26668 5 2,653335 64,22782 3,06E-08 3,105875 Within Groups 0,495736 12 0,041311 Total 13,76241 17 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG DO TRUNG BINH SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 3 92,10888 30,70296 0,025923 0,161006 0,315571 LO 1 3 95,33215 31,77738 0,014878 0,121975 0,239071 LO 2 3 97,44844 32,48281 0,05991 0,244765 0,479739 LO 3 3 99,18143 33,06048 0,041567 0,20388 0,399605 LO 4 3 97,19697 32,39899 0,098452 0,31377 0,61499 LO 5 3 97,2836 32,42787 0,044983 0,212092 0,4157 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 9,933909 5 1,986782 41,72267 3,54E-07 3,105875 Within Groups 0,571425 12 0,047619 Total 10,50533 17 Anova: Single Factor DANH GIA TY LE VO TRUNG TRUNG BINH SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 3 34,62831 11,54277 0,013002 0,114028 0,223495 LO 1 3 35,93665 11,97888 0,029352 0,171326 0,335798 LO 2 3 36,55245 12,18415 0,024977 0,158043 0,309764 LO 3 3 36,99394 12,33131 0,018614 0,136435 0,267412 LO 4 3 36,86717 12,28906 0,020235 0,14225 0,278809 LO 5 3 36,54732 12,18244 0,006486 0,080535 0,157849 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 1,280728 5 0,256146 13,64077 0,000134 3,105875 Within Groups 0,225335 12 0,018778 Total 1,506063 17 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA MAU LONG DO TRUNG BINH SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 3 20,4 6,8 0,0009 0,03 0,0588 LO 1 3 27,9 9,3 0,0729 0,27 0,5292 LO 2 3 29,21 9,736667 0,003333 0,057735 0,113161 LO 3 3 29,91 9,97 0,03 0,173205 0,339482 LO 4 3 29,97 9,99 0,0363 0,190526 0,37343 LO 5 3 29,33 9,776667 0,002533 0,050332 0,098651 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 22,75298 5 4,550596 187,0535 5,96E-11 3,105875 Within Groups 0,291933 12 0,024328 Total 23,04491 17 Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG TRANG DAC TRUNG BINH SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 3 98,21527 32,73842 0,007264 0,085232 0,167054 LO 1 3 101,1166 33,70552 0,010059 0,100293 0,196574 LO 2 3 102,3312 34,11039 0,112659 0,335647 0,657868 LO 3 3 104,8188 34,93961 0,043646 0,208916 0,409475 LO 4 3 102,5966 34,19887 0,023062 0,151862 0,29765 LO 5 3 101,9891 33,99637 0,038208 0,195468 0,383117 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 7,790417 5 1,558083 39,79818 4,6E-07 3,105875 Within Groups 0,469795 12 0,03915 Total 8,260213 17 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA CHI SO HINH DANG TRUNG BINH SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 3 2,301386 0,767129 1,98E-07 0,000445 0,000873 LO 1 3 2,30398 0,767993 3,55E-06 0,001885 0,003694 LO 2 3 2,315043 0,771681 2,8E-05 0,005296 0,01038 LO 3 3 2,339748 0,779916 4,72E-06 0,002174 0,00426 LO 4 3 2,315518 0,771839 4,88E-07 0,000698 0,001369 LO 5 3 2,308909 0,769636 6,37E-06 0,002523 0,004945 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 0,000317 5 6,34E-05 8,776857 0,00106 3,105875 Within Groups 8,67E-05 12 7,23E-06 Total 0,000404 17 Anova: Single Factor DANH GIA DO DAY VO TRUNG TRUNG BINH SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 3 0,786111 0,262037 8,1E-05 0,008998 0,017636 LO 1 3 1,014 0,338 1,69E-05 0,004116 0,008067 LO 2 3 1,144444 0,381481 0,000129 0,011349 0,022245 LO 3 3 1,183333 0,394444 1,51E-05 0,003889 0,007622 LO 4 3 1,145 0,381667 7,78E-05 0,008819 0,017286 LO 5 3 1,145556 0,381852 2,36E-05 0,004854 0,009514 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 0,037816 5 0,007563 132,2349 4,6E-10 3,105875 Within Groups 0,000686 12 5,72E-05 Total 0,038503 17 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA CHI SO HAUGH TRUNG BINH SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 3 123,6167 41,20558 0,094646 0,307646 0,602985 LO 1 3 160,4514 53,48379 1,032028 1,015888 1,99114 LO 2 3 181,1399 60,37998 2,319636 1,523035 2,985149 LO 3 3 193,9084 64,63614 0,827344 0,909585 1,782786 LO 4 3 192,2224 64,07412 2,698553 1,642727 3,219745 LO 5 3 185,7098 61,90328 0,727224 0,852774 1,671438 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 1210,161 5 242,0323 188,6105 5,68E-11 3,105875 Within Groups 15,39886 12 1,283239 Total 1225,56 17 3.5.5. Bảng phân tích anova năng suất trứng qua các tuần Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 30 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 7 567,5 81,07143 1,785714 1,336306 2,61916 LO 1 7 612,5 87,5 2,083333 1,443376 2,829016 LO 2 7 625 89,28571 3,571429 1,889822 3,704052 LO 3 7 640 91,42857 1,785714 1,336306 2,61916 LO 4 7 622,5 88,92857 10,11905 3,181045 6,234848 LO 5 7 612,5 87,5 4,166667 2,041241 4,000833 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 433,3333 5 86,66667 22,11646 4,51E-10 2,477169 Within Groups 141,0714 36 3,918651 Total 574,4048 41 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 31 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 7 592,5 84,64286 7,142857 2,672612 5,23832 LO 1 7 605 86,42857 5,952381 2,43975 4,78191 LO 2 7 627,5 89,64286 5,059524 2,249339 4,408704 LO 3 7 640 91,42857 1,785714 1,336306 2,61916 LO 4 7 637,5 91,07143 8,035714 2,834734 5,556078 LO 5 7 635 90,71429 1,488095 1,219875 2,390955 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 273,9583 5 54,79167 11,15758 1,53E-06 2,477169 Within Groups 176,7857 36 4,910714 Total 450,744 41 Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 32 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 7 577,5 82,5 4,166667 2,041241 4,000833 LO 1 7 617,5 88,21429 5,654762 2,377974 4,66083 LO 2 7 630 90 4,166667 2,041241 4,000833 LO 3 7 657,5 93,92857 3,869048 1,966989 3,855299 LO 4 7 637,5 91,07143 5,952381 2,43975 4,78191 LO 5 7 632,5 90,35714 2,97619 1,725164 3,381321 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 515,0298 5 103,006 23,07333 2,57E-10 2,477169 Within Groups 160,7143 36 4,464286 Total 675,744 41 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 33 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 7 572,5 81,78571 3,571429 1,889822 3,704052 LO 1 7 637,5 91,07143 8,035714 2,834734 5,556078 LO 2 7 635 90,71429 3,571429 1,889822 3,704052 LO 3 7 660 94,28571 3,571429 1,889822 3,704052 LO 4 7 655 93,57143 1,785714 1,336306 2,61916 LO 5 7 632,5 90,35714 15,47619 3,933979 7,710599 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 698,9583 5 139,7917 23,29091 2,26E-10 2,477169 Within Groups 216,0714 36 6,001984 Total 915,0298 41 Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 34 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 7 575 82,14286 5,059524 2,249339 4,408704 LO 1 7 620 88,57143 8,035714 2,834734 5,556078 LO 2 7 647,5 92,5 6,25 2,5 4,9 LO 3 7 657,5 93,92857 5,952381 2,43975 4,78191 LO 4 7 660 94,28571 3,571429 1,889822 3,704052 LO 5 7 630 90 4,166667 2,041241 4,000833 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 724,4048 5 144,881 26,31351 4,29E-11 2,477169 Within Groups 198,2143 36 5,505952 Total 922,619 41 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 35 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 7 580 82,85714 2,97619 1,725164 3,381321 LO 1 7 617,5 88,21429 3,571429 1,889822 3,704052 LO 2 7 652,5 93,21429 5,654762 2,377974 4,66083 LO 3 7 647,5 92,5 4,166667 2,041241 4,000833 LO 4 7 647,5 92,5 8,333333 2,886751 5,658033 LO 5 7 645 92,14286 2,97619 1,725164 3,381321 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 569,0476 5 113,8095 24,67097 1,04E-10 2,477169 Within Groups 166,0714 36 4,613095 Total 735,119 41 Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 36 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 7 572,5 81,78571 13,9881 3,740066 7,33053 LO 1 7 622,5 88,92857 5,952381 2,43975 4,78191 LO 2 7 657,5 93,92857 1,785714 1,336306 2,61916 LO 3 7 667,5 95,35714 5,059524 2,249339 4,408704 LO 4 7 667,5 95,35714 2,97619 1,725164 3,381321 LO 5 7 647,5 92,5 4,166667 2,041241 4,000833 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 961,9048 5 192,381 34,02105 1,11E-12 2,477169 Within Groups 203,5714 36 5,654762 Total 1165,476 41 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 37 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 7 600 85,71429 5,654762 2,377974 4,66083 LO 1 7 627,5 89,64286 11,30952 3,362964 6,591409 LO 2 7 637,5 91,07143 5,952381 2,43975 4,78191 LO 3 7 665 95 4,166667 2,041241 4,000833 LO 4 7 640 91,42857 8,035714 2,834734 5,556078 LO 5 7 632,5 90,35714 2,97619 1,725164 3,381321 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 315,625 5 63,125 9,942188 4,91E-06 2,477169 Within Groups 228,5714 36 6,349206 Total 544,1964 41 Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 38 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 7 595 85 10,41667 3,227486 6,325873 LO 1 7 625 89,28571 3,571429 1,889822 3,704052 LO 2 7 645 92,14286 7,142857 2,672612 5,23832 LO 3 7 660 94,28571 3,571429 1,889822 3,704052 LO 4 7 667,5 95,35714 2,97619 1,725164 3,381321 LO 5 7 637,5 91,07143 5,952381 2,43975 4,78191 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 488,6905 5 97,7381 17,43717 9,44E-09 2,477169 Within Groups 201,7857 36 5,605159 Total 690,4762 41 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 39 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 7 602,5 86,07143 5,952381 2,43975 4,78191 LO 1 7 630 90 4,166667 2,041241 4,000833 LO 2 7 645 92,14286 5,059524 2,249339 4,408704 LO 3 7 662,5 94,64286 2,97619 1,725164 3,381321 LO 4 7 667,5 95,35714 2,97619 1,725164 3,381321 LO 5 7 642,5 91,78571 11,90476 3,450328 6,762642 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 397,619 5 79,52381 14,44324 8,97E-08 2,477169 Within Groups 198,2143 36 5,505952 Total 595,8333 41 Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 40 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 7 592,5 84,64286 5,059524 2,249339 4,408704 LO 1 7 625 89,28571 3,571429 1,889822 3,704052 LO 2 7 647,5 92,5 4,166667 2,041241 4,000833 LO 3 7 657,5 93,92857 5,952381 2,43975 4,78191 LO 4 7 660 94,28571 3,571429 1,889822 3,704052 LO 5 7 637,5 91,07143 1,785714 1,336306 2,61916 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 454,7619 5 90,95238 22,63704 3,31E-10 2,477169 Within Groups 144,6429 36 4,017857 Total 599,4048 41 Phụ lục Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 41 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 7 575 82,14286 17,55952 4,190409 8,213201 LO 1 7 625 89,28571 3,571429 1,889822 3,704052 LO 2 7 647,5 92,5 4,166667 2,041241 4,000833 LO 3 7 662,5 94,64286 2,97619 1,725164 3,381321 LO 4 7 652,5 93,21429 5,654762 2,377974 4,66083 LO 5 7 637,5 91,07143 3,869048 1,966989 3,855299 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 701,1905 5 140,2381 22,26142 4,14E-10 2,477169 Within Groups 226,7857 36 6,299603 Total 927,9762 41 Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 42 SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 7 570 81,42857 24,70238 4,970149 9,741492 LO 1 7 630 90 2,083333 1,443376 2,829016 LO 2 7 652,5 93,21429 3,571429 1,889822 3,704052 LO 3 7 652,5 93,21429 1,488095 1,219875 2,390955 LO 4 7 655 93,57143 1,785714 1,336306 2,61916 LO 5 7 642,5 91,78571 5,654762 2,377974 4,66083 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 758,4821 5 151,6964 23,16818 2,43E-10 2,477169 Within Groups 235,7143 36 6,547619 Total 994,1964 41 Phụ lục 3.5.6. Bảng phân tích anova về hàm lượng beta – carotene va vitamin A trong trứng Anova: Single Factor DANH GIA HAM LUONG BETA - CAROTENE TRONG TRUNG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 10 44,9101581 4,49101581 0,111373475 0,33372665 0,65410423 LO 1 10 63,7397179 6,37397179 0,053364898 0,23100844 0,45277654 LO 2 10 55,0761255 5,50761255 0,271894138 0,52143469 1,022012 LO 3 10 56,4194545 5,64194545 0,079275922 0,2815598 0,55185721 LO 4 10 63,2596753 6,32596753 0,173154032 0,41611781 0,81559091 LO 5 10 90,4570486 9,04570486 0,37565354 0,61290582 1,2012954 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 118,498429 5 23,6996857 133,5549702 3,9981E-29 2,38606985 Within Groups 9,58244404 54 0,17745267 Total 128,080873 59 Anova: Single Factor DANH GIA HAM LUONG VITAMIN A TRONG TRUNG SUMMARY Groups Count Sum Average Variance SE SD LO DC 10 4682,39173 468,239173 730,0687303 27,0197841 52,9587767 LO 1 10 5512,88114 551,288114 542,7992343 23,2980522 45,6641822 LO 2 10 6043,53846 604,353846 456,5888761 21,3679404 41,8811631 LO 3 10 8952,58584 895,258584 1167,228244 34,1647222 66,9628555 LO 4 10 7533,35136 753,335136 384,8612044 19,6178797 38,4510442 LO 5 10 5770,06253 577,006253 1007,849156 31,7466401 62,2234145 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 1205972,57 5 241194,514 337,3825289 2,0264E-39 2,38606985 Within Groups 38604,559 54 714,899241 Phụ lục PHỤ LỤC 4 Một số hình ảnh quá trình nuôi cấy nấm men Rhodotorula Canh trường sau khi tiệt trùng và cấy giống Nấm men vào những ngày đầu nuôi cấy Nấm men vào ngày beta – carotene đại cực đại Phụ lục Sau khi đem đi sấy khô canh trường nấm men Rhodotorula Đàn gà thí nghiệm Phụ lục Trứng gà được thu nhặt sau khi thí nghiệm LÔ ĐC LÔ 1 LÔ 2 LÔ 3 LÔ 4 LÔ 5 Trứng gà ở các lô thí nghiệm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf10.pdf
  • pdf0.pdf
  • pdf1.pdf
  • pdf2.pdf
  • pdf3.pdf
  • pdf4.pdf
  • pdf5.pdf
  • pdf6.pdf
  • pdf7.pdf
  • pdf8.pdf
  • pdf9.pdf
Luận văn liên quan