Khóa luận Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức tại siêu thị big C Huế

Văn hoá doanh nghiệp luôn tạo ra niềm tin cho mỗi người làm việc trong môi trường đó. Nó là sợi dây gắn kết giữa những con người trong cùng doanh nghiệp, tạo ra tiếng nói chung giữa các thành viên, và nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp trong điều kiện Việt Nam gia nhập WTO. Hơn nữa, xây dựng văn hoá doanh nghiệp thích hợp với đặc điểm của doanh nghiệp thì việc quản lý chính là dùng nền văn hoá nhất định để tạo dựng con người. Văn hoá doanh nghiệp là một cơ chế quan trọng trong quản lý nguồn nhân lực. Chỉ khi văn hoá doanh nghiệp thực sự hoà vào giá trị quan của mỗi nhân viên thì họ mới có thể coi mục tiêu của doanh nghiệp là mục tiêu phấn đấu của mình. Vì vậy, quản lý bằng nền văn hoá mà nhân viên thừa nhận có thể tạo ra động lực cho sự phát triển lâu dài của doanh nghiệp.

pdf121 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1443 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức tại siêu thị big C Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh sách về tiền thưởng và phúc lợi để nhân viên hiểu rõ. Cấp trên cần đưa ra lời khen hơn nửa khi nhân viên thực hiện tốt công việc và cuối cùng tiền thưởng nhận được của nhân viên phải tương xứng với kết quả mà họ đã đóng góp. 3.1.3.2. Giải pháp về “Hiệu quả trong việc ra quyết định” Siêu thị Big C, khuyến khích nhân viên tham gia vào việc ra các quyết định quan trọng của bộ phận, cấp quản lý cần đề cao thông tin và ý kiến phản hồi của nhân viên trước khi ra các quyết định quan trọng, và cần quan tâm hơn nữa đến công tác bố trí công việc phù hợp với từng năng lực của mỗi nhân viên để họ phát huy hết những năng lực tốt nhất của mình. 3.1.3.3. Giải pháp về “ Giao tiếp trong tổ chức”: Trong siêu thị Big C Huế, các thông tin cần được thông báo đến từng đơn vị, bộ phận một cách rõ ràng, công khai đầy đủ cho nhân viên trong quá trình làm việc nhờ đó mà nhân viên có thể hoàn thành công việc của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất. Bên cạnh đó, các cấp lãnh đạo cần chú ý hơn nữa đến việc chia sẻ thông tin trong công việc, người quản lý không chỉ cung cấp đầy đủ và kịp thời những thông tin liên quan đến việc thực hiện công việc của nhân viên do mình trực tiếp quản lý mà còn Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 68 cung cấp thông tin cho các nhân viên thuộc các phòng, ban khác trong trường hợp cần thiết. . Từ đó, nhân viên doanh nghiệp thực sự hài lòng về việc nhận được đủ thông tin để hoàn thành công việc. Và cần có nhiều cơ hội hơn nữa để phát triển nghề nghiệp trong siêu thị. 3.1.3.4. Giải pháp về “Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến”: Trong siêu thị Big C Huế, người quản lý không sợ nhân viên làm sai mà không giao trách nhiệm cho họ, tự nhận hết công việc vào mình ngược lại các nhà quản trị còn chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến của nhân viên cho nhân viên của mình phát huy hết khả năng của bản thân và sẽ hỗ trợ nếu nhân viên đó gặp khó khăn, rắc rối trong công việc mà không thể tự hoàn thành được. Như vậy, để giúp doanh nghiệp hoạt động tốt và nâng cao được khả năng giải quyết công việc cho nhân viên thì cấp trên cần có sự theo dõi, hỗ trợ nhân viên kịp thời . Bên cạnh đó, tùy thuộc vào từng mức độ quan trọng, khó, dễ của công việc để hướng dẫn. Như vậy, hành động này vừa thể hiện được sự quan tâm của lãnh đạo với nhân viên, vừa nâng cao chất lượng nhiệm vụ được giao. 3.1.3.5. Giải pháp về “Làm việc nhóm”: Làm việc nhóm trong siêu thị cần tăng cường sự phối hợp giữa nhân viên với nhân viên, bộ phận với bộ phận để phục vụ khách hàng một cách tốt nhất. Bên cạnh đó, doanh nghiệp cần khuyến khích làm việc nhóm để nhận được sự hỗ trợ từ đồng nghiệp và nâng cao năng suất lao động cũng như kết quả công việc. Mối quan hệ đồng nghiệp trong doanh nghiệp cũng là một điểm mạnh mà siêu thị cần duy trì, các nhân viên luôn quan tâm đến nhau trong công việc cũng như đời sống. Doanh nghiệp đã tạo được môi trường làm việc thân thiện, hòa đồng và có sự tương trợ lẫn nhau, giúp gắn kết mọi thành viên trong tổ chức. Ngoài ra, doanh nghiệp cần có sự kết hợp khéo léo với hình thức khen thưởng tinh thần hay các hình thức đãi ngộ khác có tác động đến động cơ và năng suất lao động. Do đó, doanh nghiệp nên tạo điều kiện cho nhân viên đi tham quan du lịch vào thời gian thấp điểm để một mặt làm tăng sự hài lòng và tạo hứng thú cho nhân viên, mặt khác không ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 69 3.1.3.6. Giải pháp về “Định hướng và kế hoạch tương lai”: Định hướng về kế hoạch tương lai là yếu tố quan trọng và cần được xem xét kỹ lưỡng. Doanh nghiệp cần thiết lập phương hướng, chiến lược phát triển rõ ràng trong tương lai. Điều này thể hiện tầm nhìn dài hạn của doanh nghiệp và có ý nghĩa tích cực đối với nhân viên. Bên cạnh đó, thường xuyên phổ biến những chiến lược ngắn hạn, mục tiêu cần đạt được trong tháng tới, quý tới đề nhân viên hiểu rõ hơn trách nhiệm của bộ phận mình và phấn đấu hoàn thành công việc được giao. Bên cạnh đó, việc chia sẻ những chiến lược, mục tiêu của doanh nghiệp giúp nhân viên hiểu rõ hơn về hoạt động của tổ chức, cảm nhận mình là một phần của tổ chức. Từ đó, mỗi nhân viên ý thức được vai trò, công việc của mình góp phần vào sự thành công chung cũng như sẵn sàng nỗ lực vì tương lai của doanh nghiệp. 3.1.3.7. Giải pháp về “Sự quán công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị” Cuối cùng, tính công bằng và nhất quán là quan trọng trong việc xây dựng các chính sách quản trị, ví dụ như: lãnh đạo, phát triển nghề nghiệp, chính sách động viên – lương, thưởng, phúc lợi, thăng chức, Khi nhân viên nhận thấy rằng doanh nghiệp không công bằng trong các chính sách quản trị đặc biệt là các chính sách liên quan đến lợi ích, phúc lợi của nhân viên, họ thường cảm thấy bị ức chế và chán nản, thậm chí rời bỏ doanh nghiệp. Bên cạnh đó, sự nhất quán trong các chính sách quản trị cũng là một trong các yếu tố liên quan đến nhận thức của nhân viên về niềm tin vào các chính sách của tổ chức. Tính công bằng và nhất quán là yếu tố cần thiết khi xây dựng các chính sách quản trị nhằm tạo ra động lực kích thích, động viên nhân viên do bởi nhân viên thường mong đợi những cố gắng và kết quả thực hiện công việc của họ sẽ được đánh giá, khen thưởng xứng đáng với công sức nỗlực đã bỏ ra. Nếu các chính sách và hoạt động quản trị trong doanh nghiệp giúp nhân viên nhận thấy rằng sự cố gắng, vất vả và mức độ thực hiện công việc tốt của họ được đền bù tương xứng, họ sẽ cố gắng làm việc, có thể hình thành tính năng động, sáng tạo của nhân viên. Hơn nữa, tính công bằng trong nội bộ doanh nghiệp sẽ tạo tâm lý tích cực, thỏa mãn với công việc và gia tăng cam kết gắn bó với tổ chức. Bằng ngược lại, nhân viên nhận thấy sự phân biệt đối xử, thiên vị và thiếu nhất quán trong các chính sách và hoạt động của doanh nghiệp sẽ tạo ra tâm lý tiêu cực như thụ động trong công việc, làm giảm tinh thần hợp tác, hỗ trợ, bất mãn, phản ứng lại và có thể bỏ việc. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 70 PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Nghiên cứu về vấn đề Văn hóa doanh nghiệp và ảnh hưởng của nó đến sự cam kết gắn bó của tổ chức là vấn đề không mới, nhưng trong giai đoạn hội nhập hiện nay nó vẫn còn mang tính thời sự và trong Siêu thị Big C một tập đoàn nước ngoài sẽ giúp chúng ta học được nhiều bài học. Trong suốt thời gian nghiên cứu, tác giả đã có thể đánh giá tổng quát về văn hóa doanh nghiệp và yếu tố nào ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp. Dựa vào mô hình tám yếu tố của đồng tác giả Recardo và Jolly ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp, tôi đề xuất thêm sự ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự gắn bó của tổ chức. Kết quả nghiên cứu cho thấy được các khía cạnh văn hóa tác động đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại siêu thị BigC Huế. Qua phân tích EFA đã nhận diện được 7 yếu tố“Phần thưởng và sự công nhận”, “Hiệu quả trong việc ra quyết định”, “Giao tiếp trong tổ chức”, “Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến”, “Làm việc nhóm”, “ Định hướng và kế hoạch tương lai”, “Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị” liên quan đến văn hóa doanh nghiệp tại siêu thị. Kết quả của phân tích hồi quy cho thấy được sự tác động của các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên tại siêu thị Big C Huế. Cụ thể là yếu tố “Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến” ảnh hưởng đến 72.2% đến lòng cam kết gắn bó của nhân viên với siêu thị, có tác động lớn nhất. Và yếu tố “Định hướng và kế hoạch tương lai” ảnh hưởng đến 22.0% đến lòng cam kết gắn bó của nhân viên với siêu thị là thấp nhất. Đánh giá chung của nhân viên về các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp là khá cao, cho thấy đa số nhân viên siêu thị đều hài lòng với môi trường làm việc hiện tại. Doanh nghiệp luôn tạo điều kiện cho nhân viên nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, tạo điều kiện tốt nhất cho nhân viên tự hoàn thiện bản thân. Yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự gắn bó theo kết quả xữ lý ở mức tầm trung, mặc dù vậy nó có ảnh hưởng quan trọng trong việc quyết định gắn bó với doanh nghiệp của nhân viên qua đó Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 71 cũng góp phân thu hút nhiều nhân viên giỏi đến với doanh nghiệp. Nhân viên gắn bó với doanh nghiệp giúp cho lòng trung thành của nhân viên đối với siêu thị càng cao . Tuy nhiên, bên cạnh những thành tích đáng trân trọng thì siêu thị vẫn còn tồn tại một số điểm cần khắc phục. Cụ thể là vấn đề định hướng và kế hoạch tương lai, sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị. Đây là những vấn đề mà doanh nghiệp cần lưu ý. Như vậy, siêu thị cần có sự xem xét, học hỏi để phát huy, duy trì những điểm tốt và khắc phục những nhược điểm còn tồn động, tạo nên nét văn hóa doanh nghiệp riêng của siêu thị so với các doanh nghiệp khác. Như vậy, để có thể tồn tại trong môi trường cạnh tranh khốc liệt hiện nay, ngoài việc nâng cao chất lượng phục vụ, phát triển nhiều loại mặt hàng chất lượng thu hút khách hàng thì siêu thị còn cần phải có sự quan tâm sâu sắc đến đội ngũ cán bộ nhân viên, nâng cao sự gắn bó của nhân viên với siêu thị. Trong đó, việc xây dựng, phát huy và duy trì văn hóa riêng của siêu thị đóng một vai trò quan trọng. Ngoài ra, siêu thị còn cần chú ý đến việc thực hiện các chính sách quản trị một cách công bằng và công khai, ban lãnh đạo phải có sự quan tâm đến nhân viên trong công việc, xây dựng các chính sách lương, thưởng và thăng tiến hợp lý Như vậy, một mặt vừa đảm bảo yêu cầu công việc, mặt khác tạo nên sự thỏa mãn cho nhân viên. Từ đó, nâng cao được sự gắn bó của nhân viên với siêu thị. 2. Kiến nghị Để có thể áp dụng thành công và có hiệu quả các giải pháp đã đề xuất, siêu thị BigC Huế cần lưu ý một số vấn đề sau: - Ban giám đốc cần nhận thức được tầm quan trọng của văn hóa doanh nghiệp đối với sự gắn bó của nhân viên nói chung và lợi ích doanh nghiệp nói riêng để từ đó có sự xem xét, điều chỉnh phù hợp.. - Doanh nghiệp thường xuyên nghiên cứu trao dồi kiến thức, học hỏi kinh nghiệp xây dựng văn hóa doanh nghiệp của các doanh nghiệp tổ chức lớn, học hỏi những tinh hoa kinh nghiệp của các tổ chức đó nhằm phát huy tối đa những ưu điểm của một văn hóa doanh nghiệp mạnh mang lại. - Phát huy tinh thần trách nhiệm của tất cả mọi người làm việc trong siêu thị, tăng cường những mặt mạnh và hạn chế những điểm yếu trong việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 72 - Siêu thị luôn nâng cao trình độ của nhân viên thông qua tổ chức các khóa đào tạo, để nâng cao ý thức của nhân viên trong việc xây dựng văn hóa. - Xây dựng văn hóa doanh nghiệp giúp tạo ra một siêu thị Big C khác biệt so với các siêu thị khác tạo ra niềm tin, thái độ và giá trị tồn tại phổ biến và tương đối ổn định trong doanh nghiệp. - Doanh nghiệp nên chú trọng đầu tư xây dựng trong việc thiết lập mối quan hệ tích cực giữa các nhân viên trong doanh nghiệp đồng thời đào tạo về tư tưởng cho nhân viên về lòng trung thành với doanh nghiệp, nhân viên giỏi cần quan tâm, bồi dưỡng, để nhân viên cảm thấy tự hào là thành viên trong tổ chức, họ sẽ cùng cố gắng phát triển với doanh nghiệp 3. Hạn chế của đề tài và đề xuất cho các nghiên cứu tiếp theo Mục đích của đề tài này là nhằm để khám phá sự ảnh hưởng của các khía cạnh văn hóa đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của siêu thị BigC Huế. Tuy nhiên, đề tài này cũng còn một số hạn chế nhất định như đề tài chỉ mới đề cập đến một khía cạnh ảnh hưởng của văn hóa đó là đến sự cam kết gắn bó với tổ chức mà chưa giải quyết hết được toàn bộ vai trò quan trọng của văn hóa đối với tổ chức. Trên cơ sở những hạn chế, tôi xin đề xuất một hướng nghiên cứu tiếp theo đó là xem xét đến những ảnh hưởng của văn hóa tới các khía cạnh khác như sự thỏa mãn trong công việc, mức độ hoàn thành công việc, lòng trung thành.... Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 73 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt - Đỗ Thụy Lan Hương (2008), Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở TP. HCM , Trường đại học kinh tế TP.HCM. - Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM, NXB Hồng Đức. - Ts Phan Quốc Việt, Ths Nguyễn Huy Hoàng, bài viết Xây dựng văn hóa doanh nghiệp, NXB Chính trị Quốc gia. - www.dddn.com.vn - - Quản trị nhân sự của Bùi Văn Chiêm nhà xuất bản Đại học Kinh Tế Huế - Quản trị nhân sự của Nguyễn Hữu Thân nhà xuất bản Lao Động Hà Nội - Chương 6, Quản Trị Hệ Thống Đãi Ngộ Nhân Sự- Ngô Quý Nhâm nhà xuất bản Đại Học Ngoại Thương Hà Nội Trang web tham khảo - - - - - Tài liệu nƣớc ngoài - Allen, N. and J Meyer (1990), “The measurement and antecedents of affective, continuance, and normative commitment to the organization”, Journal of Occupational Psychology 63: 1-18. - Recardo, R., & Jolly, J. (1997), Organizational Culture and Teams, S.A.M Advanced Management Journal. - Thompson, K.R., & Luthans, F. (1990), Organizational culture: A behavioral perspective, Organizational climate and Culture, San Francisco: Jossey-Bass. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT PHIẾU KHẢO SÁT Mã số:.......... Xin chào Quý Anh/Chị. Tôi là sinh viên khoa Quản Trị kinh Doanh, trường Đại Học Kinh tế Huế, đang trong thời gian thực tập tại siêu thị Big C_Huế với đề tài: “Nghiên cứu ảnh hƣởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại siêu thị Big C_Huế”. Ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng để cho Tôi hoàn thành đề tài này. Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho Anh/Chị khi tham gia trả lời câu hỏi. Xin chân thành cám ơn Quý Anh/Chị. Phần I: Anh/chị vui long đánh dấu X vào ô tƣơng ứng với các mức độ: 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý Câu 1: Anh/Chị hãy cho biết ý kiến của mình về các yếu tố cấu thành nên hoạt động văn hóa doanh nghiệp trên thực tế ở Siêu thị Big C_ Huế,đánh dấu X vào ô tƣơng ứng: Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý Giao tiếp trong tổ chức 1 2 3 4 5 1 Những thay đổi về chính sách liên quan đến nhân viên trong siêu thị đều được thông báo rõ ràng. 2 Anh/Chị có đủ thông tin để thực hiện công việc chính xác. 3 Anh/Chị nhận được sự hướng dẫn của cấp trên khi gặp khó khăn trong Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 việc giải quyết công việc. Đào tạo và phát triển 1 2 3 4 5 4 Anh/Chị được huấn luyện các kỹ năng công việc cần thiết để thực hiện tốt công việc. 5 Anh/Chị có nhiều cơ hội để phát triển nghề nghiệp trong siêu thị Big C. 6 Ban lãnh đạo luôn tạo môi trường thi đua lành mạnh cho nhân viên. Phần thƣởng và sự công nhận 1 2 3 4 5 7 Anh/Chị hiểu rõ các chính sách về tiền thưởng và phúc lợi của siêu thị Big C. 8 Anh/Chị nhận được lời khen của cấp trên khi thực hiện tốt công việc. 9 Tiền thưởng nhận được tương xứng với kết quả đóng góp của Anh/Chị. Hiệu quả trong việc ra quyết định 1 2 3 4 5 10 Anh/Chị được bố trí công việc phù hợp với năng lực tốt nhất của mình. 11 Anh/Chị được tham gia vào việc ra các quyết định quan trọng của bộ phận. 12 Siêu thị của Anh/Chị thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi trước khi ra các quyết định quan trọng. 13 Các lợi ích của khách hàng thường được coi trong trong các quyết định của siêu thị Big C. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến 1 2 3 4 5 14 Anh/Chị được khuyến khích thực hiện công việc theo một phương pháp mới. 15 Anh/Chị được khuyến khích học hỏi từ những sai lầm do bởi sự sáng tạo. 16 Siêu thị Big C đánh giá cao các ý tưởng mới của nhân viên. 17 Những cải tiến hiệu quả được thưởng bằng tiền hoặc bằng các hình thức khác. Định hƣớng về Kế hoạch tƣơng lai 1 2 3 4 5 18 Siêu thị Big C có chiến lược phát triển trong tương lai rõ ràng. 19 Các nhà quản trị luôn hoạch định trước những thay đổi có thể tác động đến kết quả kinh doanh. 20 Anh/Chị được chia sẻ thông tin về các mục tiêu của siêu thị Big C. 21 Các mục tiêu của siêu thị tạo ra hứng thú và động lực làm việc cho Anh/Chị. Làm việc nhóm 1 2 3 4 5 22 Làm việc nhóm được khuyến khích và thực hiện. 23 Khi cần sự hỗ trợ, Anh/Chị luôn nhận được sự hợp tác của các phòng ban, bộ phận. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 24 Anh/Chị thích làm việc với mọi người trong bộ phận của Anh/Chị. Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị 1 2 3 4 5 25 Anh/Chị luôn được đối xử công bằng trong các chính sách thăng tiến. 26 Chính sách khen thưởng, kỷ luật là công bằng. 27 Tiền lương nhận được tương xứng với mức độ đóng góp của Anh/Chị. 28 Cấp quản lý của Anh/Chị luôn luôn nhất quán khi thực thi các chính sách liên quan đến nhân viên. Câu 2: Với cảm nhận về văn hóa siêu thị của bản thân , Anh/Chị có đồng ý cam kết gắn bó lâu dài với siêu thị Big C không? 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý Cam kết gắn bó với siêu thị Big C Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 Phần II: Thông tin cá nhân (Xin Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào ô trống  thích hợp nhất) 1. Giới tính:  Nam  Nữ 2. Độ tuổi :  45 3. Trình độ học vấn:   Cao đẳng, trung cấp,  THPT 4. Vị trí làm việc:  Cán bộ quản lý  Nhân viên văn phòng  Nhân viên quầy  Khác (Xin ghi rõ) 5.Thâm niên làm việc: 3 năm ------------------------------------------------------- Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh/Chị! Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU TRÊN SPSS 1. Đặt điểm của đối tƣợng nghiên cứu: gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent nam 71 47.3 47.3 47.3 nu 79 52.7 52.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent duoi 25 tuoi 18 12.0 12.0 12.0 tu 25 -35 tuoi 99 66.0 66.0 78.0 tu 35-45 tuoi 26 17.3 17.3 95.3 tren 45 tuoi 7 4.7 4.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent dai hoc, tren dai hoc 80 53.3 53.3 53.3 cao dang, trung cap, so cap 67 44.7 44.7 98.0 trung hoc pho thong 3 2.0 2.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 vi tri lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid can bo quan ly 20 13.3 13.3 13.3 nhan vien van phong 38 25.3 25.3 38.7 nhan vien quay 81 54.0 54.0 92.7 khac 11 7.3 7.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 tham nien lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent duoi 1nam 25 16.7 16.7 16.7 tu 1-3 nam 72 48.0 48.0 64.7 tren 3 nam 53 35.3 35.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 2. Đánh giá thang đo bằng phƣơng pháp Cronbach’s Alpha: 2.1. Giao tiếp trong tổ chức: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .828 .829 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted nhung thay doi ve chinh sach lien quan den nhan vien trong sieu thi deu duoc thong bao ro rang 8.0733 .740 .833 .975 .611 co du thong tin de thuc hien cong viec chinh xac 8.0800 .705 .842 .976 .595 nhan duoc su huong ung cua cap tren khi gap kho khan trong viec giai quyet cong viec 7.7133 .998 .433 .199 .993 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 2.2. Đào tạo và phát triển: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .829 .829 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted duoc huan luyen cac ki nang cong viec can thiet de thuc hien tot cong viec 8.2067 .997 .815 .778 .641 co nhieu co hoi de phat trien nghe nghiep 8.1267 .890 .777 .769 .670 ban lanh dao luon tao moi truong thi dua lanh manh cho nhan vien 7.6000 1.248 .504 .258 .930 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 2.3. Phần thưởng và sự công nhận: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .887 .890 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted hieu ro cac chinh sach ve tien thuong va phuc loi 8.2067 1.279 .830 .769 .796 nhan duoc loi khen cua cap tren khi thuc hien tot cong viec 8.1533 1.285 .839 .774 .790 tien thuong nhan duoc tuong xung voi ket qua dong gop 7.8933 1.317 .682 .465 .931 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 2.4. Hiệu quả trong việc ra quyết định: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .822 .860 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted duoc bo tri cong viec phu hop voi nang luc tot nhat cua minh 12.1600 1.330 .836 .944 .700 duoc tham gia vao viec ra cac quyet dinh quan trong cua bo phan 12.1467 1.294 .828 .930 .697 thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi truoc khi ra cac quyet dinh quan trong 12.1467 1.361 .782 .782 .722 cac loi ich cua khach hang thuong duoc coi trong trong cac quyet dinh 11.6267 1.484 .321 .110 .964 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 2.5. Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .732 .720 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted duoc khuyen khich thuc hien cong viec theo mot phuong phap moi 12.1133 1.202 .688 .696 .561 duoc khuyen khich hoc hoi tu nhung sai lam do boi su sang tao 12.1000 1.379 .662 .730 .581 danh gia cao cac y tuong moi cua nhan vien 12.1800 1.732 .568 .409 .654 nhung cai tien hieu qua duoc thuong bang tien hoac bang cac hinh thuc khac 11.8267 2.171 .226 .286 .805 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 2.6. Định hướng và kế hoạch tương lai: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .654 .661 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted co chien luoc phat trien trong tuong lai ro rang 12.7067 1.202 .557 .649 .504 cac nha quan tri luon hoach dinh truoc nhung thay doi co the tac dong den ket qua kinh doanh 12.8400 .954 .496 .519 .559 duoc chia se thong tin ve cac muc tieu 12.8133 1.522 .288 .382 .672 cac muc tieu tao ra hung thu va dong luc lam viec 12.8400 1.397 .452 .524 .583 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 2.7. Làm việc nhóm: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .778 .790 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted lam viec nhom duoc khuyen khich va thuc hien 7.5533 .813 .737 .547 .592 khi can su ho tro, luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban bo phan 7.6133 .803 .580 .417 .738 thich lam viec voi moi nguoi trong bo phan 7.4200 .742 .557 .364 .779 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 2.8. Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .747 .738 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted luon duoc doi xu cong bang trong cac chinh sach thang tien 12.6000 .859 .736 .543 .566 chinh sach khen thuong, ky luat la cong bang 12.6733 .866 .681 .471 .600 tien luong nhan duoc tuong xung voi muc do dong gop 12.7133 1.226 .376 .325 .768 cap quan ly luon luon nhat quan khi thuc thi cac chinh sach lien quan den nhan vien 12.6533 1.141 .401 .335 .762 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 3. Đánh giá thang đo bằng phƣơng pháp phân tích nhân tố: Lần 1: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .812 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3.791E3 df 325 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 9.986 38.408 38.408 9.986 38.408 38.408 3.739 14.380 14.380 2 2.753 10.589 48.997 2.753 10.589 48.997 3.291 12.657 27.037 3 1.976 7.599 56.596 1.976 7.599 56.596 2.854 10.976 38.013 4 1.674 6.439 63.035 1.674 6.439 63.035 2.825 10.865 48.878 5 1.522 5.853 68.888 1.522 5.853 68.888 2.648 10.185 59.063 6 1.304 5.014 73.902 1.304 5.014 73.902 2.443 9.397 68.460 7 1.013 3.896 77.798 1.013 3.896 77.798 2.428 9.338 77.798 8 .807 3.104 80.902 9 .754 2.898 83.801 10 .714 2.746 86.547 11 .547 2.103 88.650 12 .523 2.013 90.663 13 .409 1.575 92.238 14 .322 1.238 93.476 15 .318 1.222 94.698 16 .269 1.034 95.732 17 .225 .867 96.599 18 .203 .782 97.381 19 .156 .600 97.981 20 .145 .558 98.539 21 .107 .410 98.949 22 .094 .361 99.310 23 .077 .296 99.607 24 .073 .282 99.889 25 .025 .095 99.984 26 .004 .016 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 7 nhan duoc loi khen cua cap tren khi thuc hien tot cong viec .842 hieu ro cac chinh sach ve tien thuong va phuc loi .801 cac loi ich cua khach hang thuong duoc coi trong trong cac quyet dinh .693 tien thuong nhan duoc tuong xung voi ket qua dong gop .629 .428 duoc huan luyen cac ki nang cong viec can thiet de thuc hien tot cong viec .555 .523 ban lanh dao luon tao moi truong thi dua lanh manh cho nhan vien .481 .429 duoc bo tri cong viec phu hop voi nang luc tot nhat cua minh .882 duoc tham gia vao viec ra cac quyet dinh quan trong cua bo phan .879 thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi truoc khi ra cac quyet dinh quan trong .839 co du thong tin de thuc hien cong viec chinh xac .817 nhung thay doi ve chinh sach lien quan den nhan vien trong sieu thi deu duoc thong bao ro rang .778 nhan duoc su huong ung cua cap tren khi gap kho khan trong viec giai quyet cong viec .652 co nhieu co hoi de phat trien nghe nghiep .485 .542 duoc khuyen khich hoc hoi tu nhung sai lam do boi su sang tao .724 co chien luoc phat trien trong tuong lai ro rang .718 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 duoc khuyen khich thuc hien cong viec theo mot phuong phap moi .455 .655 cac nha quan tri luon hoach dinh truoc nhung thay doi co the tac dong den ket qua kinh doanh .629 lam viec nhom duoc khuyen khich va thuc hien .798 khi can su ho tro, luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban bo phan .788 thich lam viec voi moi nguoi trong bo phan .704 tien luong nhan duoc tuong xung voi muc do dong gop .821 cac muc tieu tao ra hung thu va dong luc lam viec .468 .721 danh gia cao cac y tuong moi cua nhan vien .579 cap quan ly luon luon nhat quan khi thuc thi cac chinh sach lien quan den nhan vien .792 chinh sach khen thuong, ky luat la cong bang .740 luon duoc doi xu cong bang trong cac chinh sach thang tien .425 .731 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 Lần 2: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .805 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3.678E3 df 300 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 9.594 38.377 38.377 9.594 38.377 38.377 3.586 14.345 14.345 2 2.749 10.994 49.371 2.749 10.994 49.371 3.254 13.018 27.363 3 1.911 7.643 57.014 1.911 7.643 57.014 2.785 11.140 38.503 4 1.674 6.696 63.709 1.674 6.696 63.709 2.647 10.588 49.092 5 1.498 5.990 69.700 1.498 5.990 69.700 2.549 10.197 59.289 6 1.289 5.154 74.854 1.289 5.154 74.854 2.486 9.945 69.234 7 1.010 4.038 78.892 1.010 4.038 78.892 2.415 9.658 78.892 8 .807 3.229 82.121 9 .729 2.917 85.037 10 .666 2.666 87.703 11 .540 2.158 89.861 12 .476 1.905 91.766 13 .350 1.398 93.164 14 .318 1.271 94.435 15 .269 1.077 95.512 16 .227 .909 96.421 17 .203 .813 97.234 18 .159 .637 97.871 19 .145 .581 98.452 20 .107 .428 98.880 21 .097 .388 99.268 22 .079 .315 99.583 23 .074 .295 99.878 24 .026 .104 99.982 25 .005 .018 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 7 nhan duoc loi khen cua cap tren khi thuc hien tot cong viec .855 hieu ro cac chinh sach ve tien thuong va phuc loi .813 cac loi ich cua khach hang thuong duoc coi trong trong cac quyet dinh .671 tien thuong nhan duoc tuong xung voi ket qua dong gop .636 .424 duoc huan luyen cac ki nang cong viec can thiet de thuc hien tot cong viec .572 .529 duoc bo tri cong viec phu hop voi nang luc tot nhat cua minh .881 duoc tham gia vao viec ra cac quyet dinh quan trong cua bo phan .877 thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi truoc khi ra cac quyet dinh quan trong .839 co du thong tin de thuc hien cong viec chinh xac .818 nhung thay doi ve chinh sach lien quan den nhan vien trong sieu thi deu duoc thong bao ro rang .781 nhan duoc su huong ung cua cap tren khi gap kho khan trong viec giai quyet cong viec .650 co nhieu co hoi de phat trien nghe nghiep .503 .549 duoc khuyen khich hoc hoi tu nhung sai lam do boi su sang tao .728 co chien luoc phat trien trong tuong lai ro rang .708 duoc khuyen khich thuc hien cong viec theo mot phuong phap moi .459 .657 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 cac nha quan tri luon hoach dinh truoc nhung thay doi co the tac dong den ket qua kinh doanh .642 lam viec nhom duoc khuyen khich va thuc hien .807 khi can su ho tro, luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban bo phan .796 thich lam viec voi moi nguoi trong bo phan .704 tien luong nhan duoc tuong xung voi muc do dong gop .823 cac muc tieu tao ra hung thu va dong luc lam viec .448 .729 danh gia cao cac y tuong moi cua nhan vien .591 cap quan ly luon luon nhat quan khi thuc thi cac chinh sach lien quan den nhan vien .802 chinh sach khen thuong, ky luat la cong bang .407 .735 luon duoc doi xu cong bang trong cac chinh sach thang tien .440 .723 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 4. Chạy Cronbach’s Alpha cho các nhóm mới từ phân tích nhân tố: 4.1. Nhóm 1: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .885 .885 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted nhan duoc loi khen cua cap tren khi thuc hien tot cong viec 16.3133 3.814 .817 .781 .838 hieu ro cac chinh sach ve tien thuong va phuc loi 16.3667 3.804 .810 .776 .839 cac loi ich cua khach hang thuong duoc coi trong trong cac quyet dinh 15.8867 4.235 .601 .376 .887 tien thuong nhan duoc tuong xung voi ket qua dong gop 16.0533 3.796 .722 .527 .861 duoc huan luyen cac ki nang cong viec can thiet de thuc hien tot cong viec 16.5267 4.251 .676 .463 .871 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 4.2. Nhóm 2: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .964 .964 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted duoc bo tri cong viec phu hop voi nang luc tot nhat cua minh 7.7600 .667 .961 .943 .919 duoc tham gia vao viec ra cac quyet dinh quan trong cua bo phan 7.7467 .647 .935 .929 .938 thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi truoc khi ra cac quyet dinh quan trong 7.7467 .700 .875 .780 .981 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 4.3. Nhóm 3: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .810 .819 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted co du thong tin de thuc hien cong viec chinh xac 11.9200 1.591 .806 .976 .678 nhung thay doi ve chinh sach lien quan den nhan vien trong sieu thi deu duoc thong bao ro rang 11.9133 1.650 .788 .975 .691 nhan duoc su huong ung cua cap tren khi gap kho khan trong viec giai quyet cong viec 11.5533 1.980 .462 .220 .834 co nhieu co hoi de phat trien nghe nghiep 11.9333 1.687 .517 .283 .828 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 4.4. Nhóm 4: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .826 .828 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted duoc khuyen khich hoc hoi tu nhung sai lam do boi su sang tao 12.5467 2.196 .731 .682 .745 co chien luoc phat trien trong tuong lai ro rang 12.1600 2.712 .553 .353 .825 duoc khuyen khich thuc hien cong viec theo mot phuong phap moi 12.5600 2.006 .730 .690 .744 cac nha quan tri luon hoach dinh truoc nhung thay doi co the tac dong den ket qua kinh doanh 12.2933 2.182 .623 .426 .798 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 4.5. Nhóm 5: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .778 .790 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted lam viec nhom duoc khuyen khich va thuc hien 7.5533 .813 .737 .547 .592 khi can su ho tro, luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban bo phan 7.6133 .803 .580 .417 .738 thich lam viec voi moi nguoi trong bo phan 7.4200 .742 .557 .364 .779 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 4.6. Nhóm 6: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .740 .749 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted tien luong nhan duoc tuong xung voi muc do dong gop 8.1200 .563 .622 .417 .602 cac muc tieu tao ra hung thu va dong luc lam viec 8.0600 .513 .601 .406 .610 danh gia cao cac y tuong moi cua nhan vien 8.3933 .509 .491 .242 .756 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 4.7. Nhóm 7: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .768 .767 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cap quan ly luon luon nhat quan khi thuc thi cac chinh sach lien quan den nhan vien 8.4867 .694 .507 .259 .786 chinh sach khen thuong, ky luat la cong bang 8.5067 .560 .638 .442 .646 luon duoc doi xu cong bang trong cac chinh sach thang tien 8.4333 .569 .667 .464 .612 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 5. Phân tích hồi quy: Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .905 a .819 .810 .53418 2.024 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 7 for analysis 4, REGR factor score 6 for analysis 4, REGR factor score 5 for analysis 4, REGR factor score 4 for analysis 4, REGR factor score 3 for analysis 4, REGR factor score 2 for analysis 4, REGR factor score 1 for analysis 4 b. Dependent Variable: cam ket gan bo ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 183.480 7 26.211 91.856 .000 a Residual 40.520 142 .285 Total 224.000 149 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 7 for analysis 4, REGR factor score 6 for analysis 4, REGR factor score 5 for analysis 4, REGR factor score 4 for analysis 4, REGR factor score 3 for analysis 4, REGR factor score 2 for analysis 4, REGR factor score 1 for analysis 4 b. Dependent Variable: cam ket gan bo Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 2.800 .044 64.197 .000 REGR factor score 1 for analysis 4 .455 .044 .371 10.390 .000 1.000 1.000 REGR factor score 2 for analysis 4 .398 .044 .325 9.094 .000 1.000 1.000 REGR factor score 3 for analysis 4 .468 .044 .381 10.684 .000 1.000 1.000 REGR factor score 4 for analysis 4 .359 .044 .292 8.195 .000 1.000 1.000 REGR factor score 5 for analysis 4 .232 .044 .189 5.297 .000 1.000 1.000 REGR factor score 6 for analysis 4 .649 .044 .529 14.830 .000 1.000 1.000 REGR factor score 7 for analysis 4 .210 .044 .171 4.803 .000 1.000 1.000 a. Dependent Variable: cam ket gan bo Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 cam ket gan bo REGR factor score 1 for analysis 2 REGR factor score 2 for analysis 2 REGR factor score 3 for analysis 2 cam ket gan bo Pearson Correlation 1 .371 ** .325 ** .381 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 N 150 150 150 150 REGR factor score 1 for analysis 2 Pearson Correlation .371 ** 1 .000 .000 Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 N 150 150 150 150 REGR factor score 2 for analysis 2 Pearson Correlation .325 ** .000 1 .000 Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 N 150 150 150 150 REGR factor score 3 for analysis 2 Pearson Correlation .381 ** .000 .000 1 Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 N 150 150 150 150 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 REGR factor score 4 for analysis 2 Pearson Correlation .292 ** .000 .000 .000 Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 N 150 150 150 150 REGR factor score 5 for analysis 2 Pearson Correlation .189 * .000 .000 .000 Sig. (2-tailed) .021 1.000 1.000 1.000 N 150 150 150 150 REGR factor score 6 for analysis 2 Pearson Correlation .529 ** .000 .000 .000 Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 N 150 150 150 150 REGR factor score 7 for analysis 2 Pearson Correlation .171 * .000 .000 .000 Sig. (2-tailed) .036 1.000 1.000 1.000 N 150 150 150 150 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 6. Kiểm định One-Sample T-Test: 6.1. Nhóm 1: One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean nhan duoc loi khen cua cap tren khi thuc hien tot cong viec 150 3.9733 .59015 .04819 hieu ro cac chinh sach ve tien thuong va phuc loi 150 3.9200 .59663 .04872 cac loi ich cua khach hang thuong duoc coi trong trong cac quyet dinh 150 4.4000 .59076 .04824 tien thuong nhan duoc tuong xung voi ket qua dong gop 150 4.2333 .64938 .05302 duoc huan luyen cac ki nang cong viec can thiet de thuc hien tot cong viec 150 3.7600 .53945 .04405 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper nhan duoc loi khen cua cap tren khi thuc hien tot cong viec -.553 149 .581 -.02667 -.1219 .0685 hieu ro cac chinh sach ve tien thuong va phuc loi -1.642 149 .103 -.08000 -.1763 .0163 cac loi ich cua khach hang thuong duoc coi trong trong cac quyet dinh 8.293 149 .000 .40000 .3047 .4953 tien thuong nhan duoc tuong xung voi ket qua dong gop 4.401 149 .000 .23333 .1286 .3381 duoc huan luyen cac ki nang cong viec can thiet de thuc hien tot cong viec -5.449 149 .000 -.24000 -.3270 -.1530 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 6.2. Nhóm 2: One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean duoc bo tri cong viec phu hop voi nang luc tot nhat cua minh 150 3.8667 .41234 .03367 duoc tham gia vao viec ra cac quyet dinh quan trong cua bo phan 150 3.8800 .43226 .03529 thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi truoc khi ra cac quyet dinh quan trong 150 3.8800 .41644 .03400 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper duoc bo tri cong viec phu hop voi nang luc tot nhat cua minh -3.960 149 .000 -.13333 -.1999 -.0668 duoc tham gia vao viec ra cac quyet dinh quan trong cua bo phan -3.400 149 .001 -.12000 -.1897 -.0503 thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi truoc khi ra cac quyet dinh quan trong -3.529 149 .001 -.12000 -.1872 -.0528 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 6.3. Nhóm 3: One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean co du thong tin de thuc hien cong viec chinh xac 150 3.8533 .51012 .04165 nhung thay doi ve chinh sach lien quan den nhan vien trong sieu thi deu duoc thong bao ro rang 150 3.8600 .49195 .04017 nhan duoc su huong ung cua cap tren khi gap kho khan trong viec giai quyet cong viec 150 4.2200 .50328 .04109 co nhieu co hoi de phat trien nghe nghiep 150 3.8400 .61393 .05013 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper co du thong tin de thuc hien cong viec chinh xac -3.521 149 .001 -.14667 -.2290 -.0644 nhung thay doi ve chinh sach lien quan den nhan vien trong sieu thi deu duoc thong bao ro rang -3.485 149 .001 -.14000 -.2194 -.0606 nhan duoc su huong ung cua cap tren khi gap kho khan trong viec giai quyet cong viec 5.354 149 .000 .22000 .1388 .3012 co nhieu co hoi de phat trien nghe nghiep -3.192 149 .002 -.16000 -.2591 -.0609 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 6.4. Nhóm 4: One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean duoc khuyen khich hoc hoi tu nhung sai lam do boi su sang tao 150 3.9733 .59015 .04819 co chien luoc phat trien trong tuong lai ro rang 150 4.3600 .48161 .03932 duoc khuyen khich thuc hien cong viec theo mot phuong phap moi 150 3.9600 .66434 .05424 cac nha quan tri luon hoach dinh truoc nhung thay doi co the tac dong den ket qua kinh doanh 150 4.2267 .65689 .05363 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper duoc khuyen khich hoc hoi tu nhung sai lam do boi su sang tao -.553 149 .581 -.02667 -.1219 .0685 co chien luoc phat trien trong tuong lai ro rang 9.155 149 .000 .36000 .2823 .4377 duoc khuyen khich thuc hien cong viec theo mot phuong phap moi -.737 149 .462 -.04000 -.1472 .0672 cac nha quan tri luon hoach dinh truoc nhung thay doi co the tac dong den ket qua kinh doanh 4.226 149 .000 .22667 .1207 .3326 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 6.5. Nhóm 5: One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean lam viec nhom duoc khuyen khich va thuc hien 150 3.7400 .44010 .03593 khi can su ho tro, luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban bo phan 150 3.6800 .50924 .04158 thich lam viec voi moi nguoi trong bo phan 150 3.8733 .55920 .04566 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper lam viec nhom duoc khuyen khich va thuc hien -7.235 149 .000 -.26000 -.3310 -.1890 khi can su ho tro, luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban bo phan -7.696 149 .000 -.32000 -.4022 -.2378 thich lam viec voi moi nguoi trong bo phan -2.774 149 .006 -.12667 -.2169 -.0364 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 6.6. Nhóm 6: One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean tien luong nhan duoc tuong xung voi muc do dong gop 150 4.1667 .37393 .03053 cac muc tieu tao ra hung thu va dong luc lam viec 150 4.2267 .42008 .03430 danh gia cao cac y tuong moi cua nhan vien 150 3.8933 .46555 .03801 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper tien luong nhan duoc tuong xung voi muc do dong gop 5.459 149 .000 .16667 .1063 .2270 cac muc tieu tao ra hung thu va dong luc lam viec 6.609 149 .000 .22667 .1589 .2944 danh gia cao cac y tuong moi cua nhan vien - 2.806 149 .006 -.10667 -.1818 -.0316 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 6.7. Nhóm 7: One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cap quan ly luon luon nhat quan khi thuc thi cac chinh sach lien quan den nhan vien 150 4.2267 .42008 .03430 chinh sach khen thuong, ky luat la cong bang 150 4.2067 .46770 .03819 luon duoc doi xu cong bang trong cac chinh sach thang tien 150 4.2800 .45050 .03678 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cap quan ly luon luon nhat quan khi thuc thi cac chinh sach lien quan den nhan vien 6.609 149 .000 .22667 .1589 .2944 chinh sach khen thuong, ky luat la cong bang 5.412 149 .000 .20667 .1312 .2821 luon duoc doi xu cong bang trong cac chinh sach thang tien 7.612 149 .000 .28000 .2073 .3527 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 6.8. Cam kết gắn bó: One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cam ket gan bo 150 2.8000 1.22611 .10011 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cam ket gan bo -11.987 149 .000 -1.20000 -1.3978 -1.0022

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfanh_huong_cua_van_hoa_doanh_nghiep_den_su_cam_ket_gan_bo_cua_nhan_vien_voi_to_chuc_tai_sieu_thi_big.pdf
Luận văn liên quan