Khóa luận Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với môi trường làm việc tại công ty cổ phần cảng vũng áng Việt – Lào

Hội nhập là xu hướng tất yếu của quá trình phát triển kinh tế, nó tạo ra rất nhiều cơ hội nhưng đồng thời cũng đưa đến không ít khó khăn thách thức cho các doanh nghiệp. Một trong những khó khăn đó chính là sự cạnh tranh ngày càng gay gắt, đặc biệt là cạnh tranh về nguồn nhân lực. Điều đó đòi hỏi mỗi công ty phải không ngừng quan tâm và đảm bảo sự ổn định nguồn nhân lực cho riêng mình. Không nằm ngoài xu thế đó, công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt – Lào đang có những hành động thể hiện sự quan tâm lớn đến cán bộ công nhân viên của mình nhằm tạo dựng sự hài lòng và trung thành đối với tổ chức của họ. Xây dựng một môi trường làm việc lí tưởng là một trong những bước đi thiết thực chứng minh cho sự quan tâm ấy của các cấp lãnh đạo đối với cán bộ công nhân viên của mình. Qua việc nghiên cứu đề tài “ Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với môi trường làm việc tại công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt - Lào”, có thể thấy được các nhân tố trong môi trường làm việc có ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên, và thái độ, cách đánh giá, cảm nhận của người lao động về các yếu tố này. Đề tài đã điều tra 105 phiếu tại công ty CP cảng Vũng Áng Việt – Lào; nguồn số liệu sơ cấp được thống kê và xử lí với sự hỗ trợ của phần mềm Excel và phần mềm SPSS. Mức độ hài lòng của nhân viên được đánh giá theo thang điểm Likert: từ 5 là rất hài lòng đến 1 là rất không hài lòng. Trên cơ sở đó, đề tài đã giải quyết được các vấn đề sau: g Đại học Kinh tế Huế

pdf118 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1598 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với môi trường làm việc tại công ty cổ phần cảng vũng áng Việt – Lào, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiệm chỉnh và có hiệu quả, chỉ chọn những người có năng lực, phù hợp với công việc sẽ được giao. Thực hiện tốt khâu tuyển chọn này sẽ có lợi cho cả công ty và chính bản thân người lao động, bởi lẽ, chỉ khi họ đáp ứng được yêu cầu công việc thì họ mới có thể hài lòng với tổ chức. Thứ hai, phải không ngừng tạo điều kiện để người lao động có thể phát huy khả năng của mình và nâng cao năng lực hiện có. Phương pháp có thể áp dụng là việc giao cho họ những công việc vượt quá khả năng của họ, để họ có cơ hội tích lũy kinh nghiệm, phát triển năng lực và tăng cơ hội thăng tiến trong công việc. Tất nhiên, công ty cũng cần có đội ngũ hỗ trọ người lao động trong công ty hợp này. Thứ ba, thường xuyên tiến hành tập huấn, bồi dưỡng kĩ năng cho nhân viên. Một trong những giải pháp cần được thực hiện nữa đó chính là phải lắng nghe nhân viên. Lắng nghe để thấu hiểu nhân viên hơn và từ đó có thể đua ra những biện pháp thích hợp nhằm nâng cao không chỉ chất lượng nhân viên mà còn là sự hài lòng của họ với công ty.  Giải pháp với cơ hội thăng tiến Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại 71  Công ty cần có những chính sách khuyến khích để tạo những cơ hội tốt cho người lao động có đủ điều kiện để phát huy trình độ chuyên môn và thể hiện năng lực của bản thân. Cần lên chương trình phát triển sự nghiệp cho từng cá nhân tại công ty để họ có lộ trình rõ ràng cho sự phát triển của mình.  Công ty cần đào tạo cho người lao động phát huy khả năng và cơ hội phát triền chuyên môn, đồng thời quan tâm tích cực đến những mỗ lực phấn đấu và sự thăng tiến nghề nghiệp của họ, đặc biệt đối với đối tượng nhân viên.  Bất kì một sự thăng tiến nào trong công ty cũng cần phải thực hiện công bằng và dân chủ. Điều này tạo điều kiện cho NLĐ, những người có năng lực cảm thấy có cơ hội phát triển sự nghiệp. Điều này thu hút NLĐ tại công ty và sẽ tạo động lực giúp họ phấn đấu để cống hiến cho công ty và thăng tiến trong tương lai.  Giải pháp đối với chính sách đảm bảo sức khỏe và an toàn lao động Việc làm tốt chính sách đảm bảo sức khỏe và an toàn lao động hiên nay tại công ty CP cảng Vũng Áng Việt Lào trong thời gian qua đã thực hiện khá tốt, khiến hầu hết NLĐ đều cảm thấy hài lòng. Tuy nhiên, vẫn còn một số tai nạn đáng tiếc xảy ra và trong thời gian tới công ty cần chú ý hơn nữa tới công tác đảm bảo sức khỏe và an toàn lao động, đặc biệt là trong tháng cao điểm. Việc duy trì thực trạng hiện nay và cung cấp thêm những công cụ bảo hộ LĐ khác và những buổi hội thảo về vấn đề sức khỏe và an toàn nơi làm việc sẽ giúp làm gia tăng sự hài lòng của NLĐ đặc biệt là bộ phận công nhân. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại 72 PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Hội nhập là xu hướng tất yếu của quá trình phát triển kinh tế, nó tạo ra rất nhiều cơ hội nhưng đồng thời cũng đưa đến không ít khó khăn thách thức cho các doanh nghiệp. Một trong những khó khăn đó chính là sự cạnh tranh ngày càng gay gắt, đặc biệt là cạnh tranh về nguồn nhân lực. Điều đó đòi hỏi mỗi công ty phải không ngừng quan tâm và đảm bảo sự ổn định nguồn nhân lực cho riêng mình. Không nằm ngoài xu thế đó, công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt – Lào đang có những hành động thể hiện sự quan tâm lớn đến cán bộ công nhân viên của mình nhằm tạo dựng sự hài lòng và trung thành đối với tổ chức của họ. Xây dựng một môi trường làm việc lí tưởng là một trong những bước đi thiết thực chứng minh cho sự quan tâm ấy của các cấp lãnh đạo đối với cán bộ công nhân viên của mình. Qua việc nghiên cứu đề tài “ Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với môi trường làm việc tại công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt - Lào”, có thể thấy được các nhân tố trong môi trường làm việc có ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên, và thái độ, cách đánh giá, cảm nhận của người lao động về các yếu tố này. Đề tài đã điều tra 105 phiếu tại công ty CP cảng Vũng Áng Việt – Lào; nguồn số liệu sơ cấp được thống kê và xử lí với sự hỗ trợ của phần mềm Excel và phần mềm SPSS. Mức độ hài lòng của nhân viên được đánh giá theo thang điểm Likert: từ 5 là rất hài lòng đến 1 là rất không hài lòng. Trên cơ sở đó, đề tài đã giải quyết được các vấn đề sau: 1) Đề tài đã hệ thống hóa các vấn đề lí luận về sự hài lòng của nhân viên đối với doanh nghiệp. 2) Phân tích môi trường làm việc của công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt – Lào. 3) Qua phân tích có thể thấy, mức độ hài lòng của người lao động đối với môi trường làm việc của công ty là khá tốt. Trong đó, 2 nhóm yếu tố đồng nghiệp và cấp trên có sự hài lòng cao, còn yếu tố cơ sở vật chất và điều kiện làm việc còn nhiều vấn đề đáng lưu ý. Do đó, trong thời gian tới, Ban lãnh đạo công ty cần phải quan tâm tìm hiểu và có những biện pháp nhằm sớm khắc phục và giải quyết tình trạng này để góp phần nâng cao hơn nữa mức độ hài lòng của nhân viên đối với công ty. T ư ờng Đạ i họ Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại 73 4) Dựa trên những kết quả đúc rút được qua quá trình điều tra và phân tích số liệu; trên cơ sở những định hướng và mục tiêu phát triển sắp tới của công ty, đề tài cũng đã đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao mức độ hài lòng của người lao động đối với môi trường làm việc của công ty, để góp phần nâng cao hiệu quả quản trị nhân lực, nâng cao sức mạnh tổng hợp cho sự phát triển của công ty. Hy vọng rằng, thông qua khảo sát của đề tài này, công ty có thể có những nhìn nhận, những kiến nghị lên Tổng công ty để tìm kiếm những giải pháp phù hợp, để xây dựng một môi trường làm việc tốt hơn nữa để tạo điều kiện tốt nhất cho người lao động thực hiện công việc của mình và nâng cao hơn sự hài lòng của người lao động đối với công ty nói chung và môi trường làm việc của công ty nói riêng. 2. Hạn chế của đề tài - Khó khăn trong việc tiếp cận với nhóm công nhân để tiến hành điều tra và thu thập thông tin. - Do điều kiện về thời gian nên người nghiên cứu chưa thực sự đào sâu được vấn đề. - Do kiến thức chưa được chuyên sâu nên bản thân người nghiên cứu chưa triển khai được tất cả các khía cạnh nhỏ. - Do yếu tố về nguồn lực và khả năng tài chính nên nhóm điều tra mẫu chỉ có 105 mẫu, nên tính đại diện chưa cao. 3. Kiến nghị 3.1 Về phía nhà nước Theo QĐ 2190-QD-TTg về việc phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 thì cảng Vũng Áng là một trong những cảng biển quan trọng của khu vực Bắc Trung Bộ. Chính vì vậy, việc xây dựng cảng cần có sự quan tâm giúp đỡ tạo điều kiện của các bộ, ban nghành có liên quan. Cụ thể: - Công ty CP cảng Vũng Áng Việt – Lào là một trong những công ty có sử dụng nguồn vốn đóng góp của nước ngoài, vì vậy, việc tăng cùng hoạt động hữu nghị với các quốc giá, đặc biệt là Lào trên mọi phương diện kinh tế, chính trị, xã hội sẽ có những tác động tích cực đến nguồn đặt hàng và nguồn vốn của công ty. Từ đó có những tác động đến công ăn việc làm và sự hài lòng của người lao động. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại 74 - Chính phủ phải có những hỗ trợ nhất định về nguồn vốn nhằm giúp công ty xây dụng hoàn thiện cơ sở vật chất tạo điều kiện cho người lao động có thể làm việc hiệu quả và tăng khả năng kinh doanh cho công ty. - Bộ giao thông vận tải phải có những quy hoạch tổng thể và sự phân luông hàng hóa phù hợp để từ đó công ty có thể đưa ra những chiến lược hoạt động cụ thể cho mình. - Chính quyền địa phương cũng cần có những ưu đãi nhất định ( dành quỹ đất...) cho công ty để công ty có thể hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng nhằm tạo điều kiện làm việc tốt cho nhân viên. - Bên cạnh đó, nhà nước cũng cần có những chính sách cụ thể nhằm hỗ trợ công ty vay vốn để kinh doanh, hay có những chính sách hỗ trợ hơn nữa đối với người lao động nói chung. 3.2 Về phía công ty Công ty cần có những hành động cụ thể nhằm nâng cao sự hài lòng hơn nữa cho người lao động đối với môi trường làm việc tại công ty, như: - Xây mới văn phòng làm việc hiện đại, phù hợp với quy mô, tầm cỡ công ty và phù hợp với công việc của người lao động. - Trang bị thêm các trang thiết bị phục vụ công việc cho cả nhân viên và công ty, đặc biệt là các thiết bị mới, hiện đại. - Đưa ra các chính sách nhân sự hợp lí, quan tâm nhiều đến quyền lợi người lao động như: có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng trình độ cho người lao động; cấp trên quan tâm hơn nữa đến tâm tư, nguyện vọng của nhân viên; xây dựng một môi trường văn hóa công ty lành mạnh, đoàn kết. - Các phòng ban nên có những cuộc họp hàng tuần, hàng tháng nhằm đánh giá hiệu quả hoạt động, chia sẻ kinh nghiệm giữa các đồng nghiệp và là cơ hội để cấp trên thấu hiểu những khó khăn, thắc mắc của cấp dưới, từ đó đưa ra những sự hỗ trợ cần thiết và kịp thời.Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại 75 3.3 Đối với nhân viên Xây dựng một môi trường làm việc tốt nhất là một công việc không chỉ của riêng những người lãnh đạo, mà chính bản thân những người lao động cũng có thể góp phần cải thiện môi trường làm việc của chính mình. Cụ thể: - Quan tâm hơn nữa đến đồng nghiệp của mình. Sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm, giúp đỡ lẫn nhau trong công viêc. Xây dựng một môi trường tinh thần thoải mái, thân thiện để mọi người cùng làm việc hiệu quả hơn. - Mỗi người lao động phải có ý thức giữ gìn, bảo vệ tài sản chung của công ty nhằm tạo điều kiện làm việc tốt hơn cho chính bản thân mình và người khác. - Mỗi một người lao động luôn phải tận tâm, cố gắng hoàn thành tốt công việc được giao. Đó chính là trách nhiệm của họ, đồng thời, hành động đó cũng đưa lại sự thoải mái, hài lòng của các đồng nghiệp khác với chính bản thân họ. Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Các luận văn tốt nghiệp liên quan đến đề tài tại thư viện Trường Đại học Kinh tế Huế 2. Đặng Đức San và Nguyễn Văn Phần. 2003. Quản lý, sử dụng lao động trong doanh nghiệp. Hà Nội: NXB Lao động – Xã hội 3. Giáo trình Marketing Thương Mại (Đại học Kinh tế quốc dân) 4. Giáo trình Quản trị nhân lực (Đại học Kinh tế quốc dân) 5. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2005. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. NXB Thống Kê 6. Nguyễn Hữu Lam (2009), Hành vi tổ chức, NXB Hồng Đức 7. Số liệu thô qua 3 năm (2010-2012) của Công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt - Lào 8. Trường Đại học Kinh tế quốc dân. 2004. Giáo trình Quản trị nhân lực. Hà Nội: NXB Lao động- Xã hội. 9. Website: (website chính thức của công ty CP cảng Vũng Áng Việt – Lào) 10.Website: (cổng thông tin điện tử của chính phủ nước CHXH CN Việt Nam) 11. Website: socongthuonght.gov.vn(website chính thức của sở công thương Hà Tĩnh) Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ Mã số phiếu: ..................... KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -----o0 0o----- PHIẾU KHẢO SÁT (Dành cho Nhân viên văn phòng) Kính chào Cô( chú), anh( chị) ! Tôi là: Lê Ngọc Dung, sinh viên lớp K43 Quản trị kinh doanh Thương mại, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Tôi đang thực hiện đề tài “Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với môi trường làm việc tại công ty CP cảng Vũng Áng Việt - Lào” làm đề tài khoá luận tốt nghiệp của mình nhằm thu thập những ý kiến đánh giá của cô( chú), anh (chị) đối với môi trường làm việc của công ty . Với mục đích đó, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý vị và cam kết chỉ sử dụng những thông tin này vào mục đích nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của cô (chú), anh(chị)! ------------------------------------------------- Câu 1. Cô( chú), anh( chị) là nhân viên của công ty được bao lâu rồi? 1. Dưới 1 năm 3. Từ 5-10năm 2. Từ 1-5 năm 4. Trên 10 năm Xin vui lòng khoanh tròn vào câu trả lời cô (chú), anh (chị) lựa chọn (từ câu 2 đến câu 27) 1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ýTrư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế YẾU TỐ CÁC BIẾN GIẢI THÍCH 1 2 3 4 5 Cơ sở vật chất 2. Trang thiết bị làm việc luôn đầy đủ và kịp thời. 1 2 3 4 5 3. Trang thiết bị hiện đại, phù hợp 1 2 3 4 5 4. Khu vực nghỉ ngơi ăn uống hợp lí, tiện nghi 1 2 3 4 5 5. Khu thể thao, giải trí rộng rãi, phù hợp 1 2 3 4 5 Điều kiện làm việc 6. Nơi làm việc rất thoải mái và tiện nghi 1 2 3 4 5 7. Thời gian làm việc rất phù hợp 1 2 3 4 5 8. Số lượng thời gian tăng ca hợp lí 1 2 3 4 5 9. Có nhiều cơ hội thăng tiến cho bản thân 1 2 3 4 5 Yếu tố Tinh thần 10. Môi trường làm việc vui vẻ 1 2 3 4 5 11. Công việc không tạo nên nhiều áp lực 1 2 3 4 5 Đồng nghiệp 12. Các đồng nghiệp luôn thân thiện, hòa đồng với nhau 1 2 3 4 5 13. Các đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau 1 2 3 4 5 14. Đồng nghiệp luôn tận tâm trông công việc 1 2 3 4 5 15. Đồng nghiệp luôn đáng tin cậy 1 2 3 4 5 16. Có thể phối hợp làm việc với các đồng nghiệp một cách hiệu quả 1 2 3 4 5 Cấp trên 17. Cấp trên luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên 1 2 3 4 5 18. Cấp trên luôn bảo vệ quyền lợi nhân viên khi cần thiết 1 2 3 4 5 19. Cấp trên có trình độ, kiến thức chuyên môn 1 2 3 4 5 20. Cấp trên luôn đối xử công bằng với nhân viên 1 2 3 4 5 21. Cấp trên luôn quan tâm đến đời sống nhân viên 1 2 3 4 5 Các nội dung khác 22. Các tổ chức trong công ty (công đoàn, thanh niên, y tế)luôn hoạt động hiệu quả và quan tâm đến quyền lợi nhân viên 1 2 3 4 5 23. Nội quy của công ty rõ ràng, hợp lí 1 2 3 4 5 24. Việc truyền đạt và chia sẻ thông tin trong công ty dễ dàng và hiệu quả 1 2 3 4 5 25. Công ty thường xuyên tổ chức các đại hội, sự kiện, hoạt động văn hóa cho nhân viên 1 2 3 4 5 26. Nhân viên được tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế 1 2 3 4 5 27. Sự đảm bảo của công viêc, không lo bị mất việc 1 2 3 4 5 ơ Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Câu 28: Nhìn chung Cô (chú), anh (chị) có hài lòng với cơ sở vật chất của công ty không? A. Hoàn toàn không hài lòng B. Không hài lòng C. Trung lập D. Hài lòng E.Rất hài lòng Câu 29: Nhìn chung Cô (chú), anh (chị) có hài lòng với điều kiện làm việc tại công ty không? A. Hoàn toàn không hài lòng B. Không hài lòng C. Trung lập D. Hài lòng E. Rất hài lòng Câu 30: Nhìn chung Cô (chú), anh (chị) có hài lòng với các đồng nghiệp trong công ty không? A. Hoàn toàn không hài lòng B. Không hài lòng C. Trung lập D. Hài lòng E. Rất hài lòng Câu 31: Nhìn chung Cô (chú), anh (chị) có hài lòng với cấp trên của mình trong công ty không? A. Hoàn toàn không hài lòng B. Không hài lòng C. Trung lập D. Hài lòng E. Rất hài lòng Câu 32: Cô (chú), anh (chị) có cảm thấy đây là môi trường tốt nhất để mình làm việc? A. Hoàn toàn không đồng ý B. Không đồng ý C. Trung lập D. Đồng ý E. Rất đồng ý Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Câu 33: Nhìn chung Anh (Chị), Cô(chú) có hài lòng đối với môi trường làm việc của công ty không? A. Hoàn toàn không hài lòng B. Không hài lòng C. Trung lập D. Hài lòng E. Rất hài lòng Câu 34: Cô(chú), anh(chị) có kiến nghị gì để công ty cải thiện tốt hơn môi trường làm việc của công ty? .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Thông tin cá nhân Họ và tên .................................................................................................................. Địa chỉ....................................................................................................................... 35.Giới tính:  Nam  Nữ 36.Độ tuổi:  Dưới 25 tuổi Từ 25 – 35 tuổi  Từ 35 - 50 tuổi Trên 50 tuổi 37.Trình độ học vấn  Đại học và trên đaị học  cao đẳng  Trung cấp, sơ cấp 38. Bộ phận công tác  Phòng thương mai- dịch vụ  Phòng thương mại- dịch vụ  Phòng Kinh tế - thương vụ  Phòng Tài chính - kế toán 39. Thu nhập. Dưới 5 triệu/ tháng Từ 5-10 triệu/ tháng Từ 10-15 triệu/ tháng Trên 15 triệu/ tháng Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ Mã số phiếu: ..................... KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -----o0 0o----- PHIẾU KHẢO SÁT ( Dành cho công nhân) Kính chào Cô( chú), anh( chị) ! Tôi là: Lê Ngọc Dung, sinh viên lớp K43 Quản trị kinh doanh Thương mại, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Tôi đang thực hiện đề tài “Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với môi trường làm việc tại công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt - Lào” làm đề tài khoá luận tốt nghiệp của mình nhằm thu thập những ý kiến đánh giá của cô( chú), anh (chị) đối với môi trường làm việc của công ty . Với mục đích đó, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý vị và cam kết chỉ sử dụng những thông tin này vào mục đích nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của cô (chú), anh(chị)! -------------------------------------------- Câu 1. Cô( chú), anh( chị) là nhân viên của công ty được bao lâu rồi? 1. Dưới 1 năm 3. Từ 5-10 năm 2. Từ 1-5 năm 4. Trên 10 năm Xin vui lòng khoanh tròn vào câu trả lời cô (chú), anh (chị) lựa chọn (từ câu 2 đến câu 24) : 1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ýTrư ờng Đạ i họ Kin h tế Hu ế YẾU TỐ CÁC BIẾN GIẢI THÍCH 1 2 3 4 5 Cơ sở vật chất 2. Công ty có đầy đủ trang thiết bị hiện đại để hỗ trơ công việc của công nhân 1 2 3 4 5 3. Công ty luôn trang bị đầy đủ trang bị bảo hộ an toàn lao động cho công nhân. 1 2 3 4 5 4. Công ty có khu vực nghỉ ngơi ăn uống hợp lí, tiện nghi 1 2 3 4 5 5. Công ty có khu thể thao, giải trí rộng rãi, phù hợp 1 2 3 4 5 Điều kiện làm việc 6. Nơi làm việc đảm bảo an toàn 1 2 3 4 5 7. Thời gian làm việc phù hợp 1 2 3 4 5 8. Số lượng thời gian tăng ca hợp lí, đảm bảo sức khỏe cho công nhân 1 2 3 4 5 9. Cơ hội thăng tiến trong công việc 1 2 3 4 5 Yếu tố Tinh thần 10. Môi trường làm việc vui vẻ 1 2 3 4 5 11. Công việc không tạo nên nhiều áp lực 1 2 3 4 5 Đồng nghiệp 12. Công nhân rất hòa đồng, thân thiện với nhau 1 2 3 4 5 13. Công nhân luôn sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau 1 2 3 4 5 14. Các đồng nghiệp luôn chăm chỉ và làm tốt công việc của mình 1 2 3 4 5 Cấp trên 15. Luôn ghi nhận ý kiến phản hồi của nhân viên 1 2 3 4 5 16. Luôn bảo vệ quyền lợi nhân viên khi cần thiết 1 2 3 4 5 17. Có trình độ, kiến thức chuyên môn và kĩ thuật nghiệp vụ 1 2 3 4 5 18. Đối xử công bằng với nhân viên 1 2 3 4 5 19. Quan tâm đời sống nhân viên 1 2 3 4 5 Các nội dung khác 20. Các tổ chức trong công ty (công đoàn, thanh niên, y tế) hoạt động hiệu quả và luôn quan tâm đến quyền lợi nhân viên 1 2 3 4 5 21. Nội quy của công ty hợp lí và phổ biến rõ ràng 1 2 3 4 5 22. Mọi thông tin trong công ty được truyền đạt nhanh chóng, kịp thời 1 2 3 4 5 23. Công ty thường xuyên tổ chức các đại hội, sự kiện, hoạt động văn hóa lành mạnh, bổ ích 1 2 3 4 5 24. Công nhân được đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế 1 2 3 4 5 25. Sự đảm bảo của công viêc 1 2 3 4 5 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Câu 26: Nhìn chung Cô (chú), anh (chị) có hài lòng với cơ sở vật chất của công ty không? A. Hoàn toàn không hài lòng B. Không hài lòng C. Trung lập D. Hài lòng E. Rất hài lòng Câu 26: Nhìn chung Cô (chú), anh (chị) có hài lòng với điều kiện làm việc tại công ty không? A. Hoàn toàn không hài lòng B. Không hài lòng C. Trung lập D. Hài lòng E. Rất hài lòng Câu 27: Nhìn chung Cô (chú), anh (chị) có hài lòng với các đồng nghiệp trong công ty không? A. Hoàn toàn không hài lòng B. Không hài lòng C. Trung lập D. Hài lòng E. Rất hài lòng Câu 28: Nhìn chung Cô (chú), anh (chị) có hài lòng với cấp trên của mình trong công ty không? A. Hoàn toàn không hài lòng B. Không hài lòng C. Trung lập D. Hài lòng E. Rất hài lòng Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Câu 29: Cô (chú), anh (chị) có cảm thấy đây là môi trường tốt nhất để mình làm việc? A. Hoàn toàn không đồng ý B. Không đồng ý C. Trung lập D. Đồng ý E. Rất Đồng ý Câu 30: Nhìn chung Anh (Chị), Cô(chú) có hài lòng đối với môi trường làm việc của công ty không? A. Hoàn toàn không hài lòng B. Không hài lòng C. Trung lập D. Hài lòng E. Rất hài lòng Câu 31:Cô(chú), anh(chị) có kiến nghị gì để công ty cải thiện tốt hơn môi trường làm việc của công ty? .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Thông tin cá nhân Họ và tên .................................................................................................................. Địa chỉ....................................................................................................................... 32. Giới tính:  Nam  Nữ 33. Độ tuổi:  Dưới 25 tuổi Từ 25 – 35 tuổi  Từ 35 - 50 tuổi Trên 50 tuổi 34. Trình độ học vấn  Đại học và trên đaị học  cao đẳng  Trung cấp, sơ cấp 35. Bộ phận công tác  Xưởng cơ khí  Xí nghiệp xếp dỡ  Đội tàu kéo  Xí nghiệp cảng Xuân Hải 36. Thu nhập.  Dưới 5 triệu/ tháng Từ 5-10 triệu/ tháng  Từ 10-15 triệu/ tháng Trên 15 triệu/ tháng Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH MẪU ĐIỀU TRA 1 Chu Văn Nhoàn 10/09/77 2,65 ĐHTC/kt Nhóm Nhân Viên VP 2 Đường Xuân Thanh 27/07/87 1,80 ĐH.V/K toán Nhóm Nhân Viên VP 3 Hồ Thị Thanh Lan 05/06/84 2,28 CC Kho hàng Nhóm Nhân Viên VP 4 Hoàng Lan Phương 13/12/66 3,89 TCKT/kt Nhóm Nhân Viên VP 5 Hoàng Xuân Cẩn 24/10/84 1,80 ĐHGT/Đ độ Nhóm Nhân Viên VP 6 Lê Văn Bạo 20/10/72 2,96 ĐH.M/QT Nhóm Nhân Viên VP 7 Lê Anh Đức 01/01/84 2,34 ĐHGT/lái Nhóm Nhân Viên VP 8 Lê Quang Tấn 09/12/76 2,28 ĐHTC/KTế Nhóm Nhân Viên VP 9 Lê Thị Hằng Nga 20/02/81 2,65 ĐHV/nvăn Nhóm Nhân Viên VP 10 Lê Trung Bắc 12/01/77 2,96 ĐHH/anh Nhóm Nhân Viên VP 11 Lương Huyền Thanh 10/09/89 NH ĐHHHKTB Nhóm Nhân Viên VP 12 Nguyên Anh Bắc 21/08/74 3,89 ĐHTC/kt Nhóm Nhân Viên VP 13 Nguyễn Đăng Lâm 06/09/54 4,51 TCHH Nhóm Nhân Viên VP 14 Nguyễn Đình Thảo 05/05/88 2,34 ĐHHH/ktb Nhóm Nhân Viên VP 15 Nguyễn Đức Dũng 22/05/80 NH ĐHKT/K toán Nhóm Nhân Viên VP 16 Nguyên Duy Linh 28/03/80 5,32 ĐHHH/ktb Nhóm Nhân Viên VP 17 Nguyễn Thị Quỳnh 02/10/90 1,87 ĐH H/kt Nhóm Nhân Viên VP 18 Nguyễn Tuấn Anh 03/08/86 NH ĐHGT/X dỡ Nhóm Nhân Viên VP 19 Phạm Quốc Lượng 01/05/81 2,65 ĐHBK/ctm Nhóm Nhân Viên VP 20 Phan Đức Thắng 12/02/80 2,65 HH/máy xd Nhóm Nhân Viên VP 21 Phan Nho Lĩnh 15/09/79 2,28 TCNN/Ktoán Nhóm Nhân Viên VP 22 PhanThị T Huyền 29/07/88 2,34 ĐHV/kt Nhóm Nhân Viên VP 23 Trần Doãn Thành 25/03/85 2,34 ĐHHH/máy Nhóm Nhân Viên VP 24 Trần Quốc Tuấn 01/01/84 2,34 ĐHHH/máy Nhóm Nhân Viên VP 25 Trần Thái Sơn 02/09/68 3,30 ĐHMở Nhóm Nhân Viên VP 26 Trần Thị Hằng 18/05/88 NH ĐHSPKT Nhóm Nhân Viên VP 27 Trần Thị Kim Anh 20/10/82 2,28 TCKTT/KT-T Nhóm Nhân Viên VP 28 Trần Văn Giáp 16/06/84 2,34 ĐHHH/at Nhóm Nhân Viên VP 29 Trần Văn Hiên 13/06/62 3,98 TCGT/K tế Nhóm Nhân Viên VP 30 Trương Ngọc Diệp 10/03/77 2,96 ĐHTC/kt Nhóm Nhân Viên VP 31 Chu Văn Anh 28/8/1988 2,25 SC/máy CT Nhóm công nhân 32 Chu Văn Hoàng 09/01/87 NH SC Nhóm công nhân 33 Chu Văn Phương 16/06/90 NH ĐHTC Nhóm công nhân 34 Chu Văn Thanh 10/09/77 2,16 SC nước Nhóm công nhân 35 Chu Văn Thi 12/11/83 3,55 SC/Cẩu Nhóm công nhân 36 Đậu Xuân Khánh 10/10/78 2,25 SC/ xe máy Nhóm công nhân 37 Đỗ Thanh Hà 10/08/74 3,55 SC/Cẩu Nhóm công nhân 38 Đoàn Hải Quân 10/06/85 1,67 TC/máy Nhóm công nhân Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế 39 Dương Ngọc Việt 02/08/67 4,56 SCHH/lái Nhóm công nhân 40 Hồ Phúc Quy 18/10/74 3,62 CC Nhóm công nhân 41 Hoàng Khắc Điệp 23/04/84 2,25 SC/Cẩu Nhóm công nhân 42 Hoàng Ngọc Trường 16/07/82 3,66 TCHH/lái Nhóm công nhân 43 Hoàng Văn Tiến 20/08/88 2,25 SC/Cẩu Nhóm công nhân 44 Hoàng Văn Trọng 01/10/87 NH Lái xe C Nhóm công nhân 45 Lại Ngọc Quyền 10/10/67 2,56 CC Nhóm công nhân 46 Lê Đình Châu 29/09/63 2,85 ĐHGT Nhóm công nhân 47 Lê Hải Thanh 20/10/57 TV TCHH/lái Nhóm công nhân 48 Lê Khánh Toàn 05/03/88 2,20 CĐ/máy CT Nhóm công nhân 49 Lê Quang Vinh 02/04/76 4,30 SC/máy CT Nhóm công nhân 50 Lê Tiến Dũng 16/04/90 NH SC Nhóm công nhân 51 Lê Tiến Mạnh 20/02/87 1,67 TC ngh hàn Nhóm công nhân 52 Lê Văn Dung 05/08/05 TV Nhóm công nhân 53 Lê Văn Nguyên 06/04/81 2,85 SC/xe nâng Nhóm công nhân 54 Lê Xuân Bình 02/08/84 NH SC/Ô tô Nhóm công nhân 55 Lữ Đình Thư 05/09/84 2,35 SCHH/máy Nhóm công nhân 56 Ng: Quang Phong 10/10/74 3,66 SCHH/lái Nhóm công nhân 57 Ng: Thị Phương Thảo 20/02/78 2,86 TCKT Nhóm công nhân 58 Ng:Thi Kim Dung 10/08/83 2,03 LĐPT Nhóm công nhân 59 Nguyễn Bá Hải 03/09/93 NH SC may CN Nhóm công nhân 60 Nguyễn Bá Thành 05/03/05 TV Nhóm công nhân 61 Nguyễn Đình Thu 20/04/83 2,31 CĐSC/máy Nhóm công nhân 62 Nguyễn Đức Chính 06/02/82 2,85 SC Nhóm công nhân 63 Nguyễn Hào Quang 20/10/69 4,35 CC Nhóm công nhân 64 Nguyễn Ngọc Tuyến 01/06/87 2,25 SC/cẩu Nhóm công nhân 65 Nguyễn Quảng Hà 10/02/75 3,19 SC Nhóm công nhân 66 Nguyễn Quang Hoà 06/04/85 2,35 SCHH/máy Nhóm công nhân 67 Nguyễn Song Lương 11/02/70 2,85 SC Nhóm công nhân 68 Nguyễn Thị Phương 07/08/92 TV SC Nhóm công nhân 69 Nguyễn Tiến Công 02/02/87 NH LĐPT Nhóm công nhân 70 Nguyễn Tiến Dũng 17/08/87 NH SC Nhóm công nhân 71 Nguyễn Tiến Hùng 29/08/70 4,56 TCHH/máy Nhóm công nhân 72 Nguyễn Văn Huyền 12/02/80 4,56 ĐHGT Nhóm công nhân 73 Nguyễn Văn Thanh 02/11/89 NH SC Xdựng Nhóm công nhân 74 Nguyễn Xuân Diệu 04/04/78 3,55 SC Nhóm công nhân 75 Nguyễn Xuân Linh 19/08/73 3,56 CC Nhóm công nhân 76 Nguyễn Xuân Quý 23/06/75 2,85 Nt Nhóm công nhân 77 Phạm Khánh Hoà 20/12/89 2,18 TCHH/lái Nhóm công nhân 78 Phạm Ngọc Hằng 10/06/85 1,93 CĐCN/điện Nhóm công nhân 79 Phạm Văn Hiếu 03/08/78 3,20 SC/Ô tô Nhóm công nhân Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế 80 Phạm Văn Nghinh 02/09/61 2,85 CC/ô tô B2 Nhóm công nhân 81 Phạm Văn Quyết 20/10/88 NH CĐ điện CN Nhóm công nhân 82 Phạm Xuân Thiều 11/11/66 2,85 SC Nhóm công nhân 83 Phan Đình Ngọc 25/11/86 2,20 SC Nhóm công nhân 84 Phan Phi Long 15/03/80 2,59 SCHH Nhóm công nhân 85 Trần Bá Thảo 03/02/77 2,25 ĐHV Nhóm công nhân 86 Trần Đức Nhật 19/08/87 1,67 ĐHHH Nhóm công nhân 87 Trần Hữu Khoa 20/10/69 2,25 SC/cẩu Nhóm công nhân 88 Trần Huy Thái 06/06/83 3,56 SC/cẩu tàu Nhóm công nhân 89 Trần Ngọc Chánh 10/05/84 2,25 SC Nhóm công nhân 90 Trần Ngọc Hiến 08/03/76 2,31 CC Nhóm công nhân 91 Trần Quốc Đảo 16/08/81 2,39 TCNA Nhóm công nhân 92 Trần Thị Luật 26/05/1905 TV LĐPT Nhóm công nhân 93 Trần Trọng Giàu 19/09/87 1,67 CĐ ng Nhóm công nhân 94 Trần Văn Công 02/02/70 2,20 CĐ Nhóm công nhân 95 Trần Văn Cường 20/10/76 4,30 SC/cẩu Nhóm công nhân 96 Trần Văn Đông 13/01/90 NH CC Nhóm công nhân 97 Trần Văn Quý 29/12/73 2,85 TC/Cơ khí Nhóm công nhân 98 Trương Xuân Thành 23/01/80 2,85 ĐHTC Nhóm công nhân 99 Võ Hữu Tiến 13/01/74 2,85 Lái xúc lật Nhóm công nhân 100 Võ Sỷ Anh 10/07/87 NH SC hàn Nhóm công nhân 101 Võ Sỷ Nguyên 10/04/73 3,55 SC Nhóm công nhân 102 Võ Tá Dư 20/01/66 4,40 CĐKT/điện Nhóm công nhân 103 Võ Thanh Hoà 01/05/84 2,03 SC Nhóm công nhân 104 Võ Văn Quân 03/04/91 NH CĐ nghề điện Nhóm công nhân 105 Nguyễn Tùng Anh 28/05/1986 2,20 CĐ Nhóm công nhân Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS 2.1 Kiểm định độ tin cậy của thang đo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .759 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thiet bi day du 12.4333 1.702 .554 .705 thiet bi hien dai 12.5333 1.637 .571 .695 khu nghi ngoi an uong 12.2333 1.633 .568 .697 khu the thao 12.1000 1.679 .535 .715 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .836 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thiet bi day du 12.5200 2.604 .606 .819 khu nghi ngoi an uong 12.3600 2.720 .573 .832 khu the thao 12.1333 2.414 .718 .769 trang bi bao ho 12.8267 2.388 .777 .743 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .779 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted noi lam viec tien nghi 11.7667 1.426 .619 .708 thoi gian lam viec phu hop 11.6333 1.482 .541 .747 so luong tang ca hop li 11.8333 1.454 .630 .704 co hoi thang tien 11.7667 1.357 .557 .744 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .803 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thoi gian lam viec phu hop 10.8800 2.918 .588 .767 so luong tang ca hop li 10.9867 3.203 .645 .752 co hoi thang tien 11.4533 2.738 .583 .774 noi lam viec an toan 11.3600 2.585 .687 .717 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .511 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted moi truong lam viec vui ve 3.7524 .380 .343 .a cong viec khong tao ap luc 4.0952 .375 .343 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .701 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dong nghiep than thien 16.2333 1.840 .585 .591 dong nghiep san sang giup do nhau 16.3667 2.378 .409 .671 dong nghiep tan tam 16.7000 2.769 .343 .698 dong nghiep dang tin cay 17.1000 2.093 .430 .669 phoi hop lam viec hieu qua voi dong nghiep 16.5333 2.051 .560 .607 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .606 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dong nghiep than thien 8.2857 .937 .420 .497 dong nghiep san sang giup do nhau 8.5143 .771 .488 .389 dong nghiep tan tam 8.6095 1.144 .351 .592 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .687 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ctren ghi nhan y kien dong gop cua nhan vien 17.0190 2.096 .527 .596 ctren bao ve quyen loi nhan vien 16.8286 2.143 .476 .623 cap tren co trinh do 16.6571 2.689 .307 .689 ctren doi xu cong bang voi nhan vien 16.9619 2.652 .442 .642 ctren quan tam doi song nhan vien 16.6476 2.461 .484 .621 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .777 6 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cac to chuc trong cong ty hoat dong hieu qua 20.6952 4.695 .465 .757 noi quy hop li 20.7238 4.760 .435 .764 thong tin truyen dat kip thoi 20.9048 4.356 .578 .729 cac hoat dong vh-tdtt duoc to chuc thuong xuyen 20.4381 4.191 .588 .726 nhan vien duoc tham gia cac loai bao hiem 20.6381 4.599 .494 .750 su dam bao cua cong viec 21.0286 4.297 .573 .730 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .782 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted hai long voi co so vat chat 16.1905 4.867 .309 .806 hai long voi dieu kien lam viec 16.5429 3.443 .604 .728 hai long voi dong nghiep 15.9714 3.951 .544 .746 hai long voi cap tren 16.0476 3.757 .582 .734 hai long voi moi truong lam viec cua cong ty 16.0857 3.233 .760 .665 2.2 Kiểm định One Sample T-Test mức độ hài lòng của người lao động One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean hai long voi moi truong lam viec cua cong ty 105 4.1238 .71650 .06992Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế One-Sample Test Test Value = 4 t Df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hai long voi moi truong lam viec cua cong ty 1.771 104 .080 .12381 -.0149 .2625 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean hai long voi co so vat chat 105 4.0190 .45953 .04485 One-Sample Test Test Value = 4 t Df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hai long voi co so vat chat .425 104 .672 .01905 -.0699 .1080 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean hai long voi dieu kien lam viec 105 3.6667 .75532 .07371 One-Sample Test Test Value = 4 t Df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hai long voi dieu kien lam viec -4.522 104 .000 -.33333 -.4795 -.1872 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean hai long voi dong nghiep 105 4.2381 .62824 .06131 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hai long voi dong nghiep 3.883 104 .000 .23810 .1165 .3597 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean hai long voi cap tren 105 4.1619 .66685 .06508 One-Sample Test Test Value = 4 T df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hai long voi cap tren 2.488 104 .014 .16190 .0329 .2910 2.3 Kiểm định One Way Anova về sự khác nhau giữa các nhóm thu nhập và thâm niên đối với sự hài lòng với môi trường làm việc của người lao động Descriptives hai long voi moi truong lam viec cua cong ty N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound duoi 1 nam 27 4.0741 .72991 .14047 3.7853 4.3628 2.00 5.00 1 den 5 nam 51 4.1961 .66392 .09297 4.0093 4.3828 2.00 5.00 5 den 10 nam 24 4.0833 .82970 .16936 3.7330 4.4337 2.00 5.00 tren 10 nam 3 3.6667 .57735 .33333 2.2324 5.1009 3.00 4.00 Total 105 4.1238 .71650 .06992 3.9851 4.2625 2.00 5.00Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Test of Homogeneity of Variances hai long voi moi truong lam viec cua cong ty Levene Statistic df1 df2 Sig. .688 3 101 .561 ANOVA hai long voi moi truong lam viec cua cong ty Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .999 3 .333 .642 .590 Within Groups 52.391 101 .519 Total 53.390 104 Descriptives hai long voi moi truong lam viec cua cong ty N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound duoi 5 trieu trong 1 thang 49 4.1224 .66560 .09509 3.9313 4.3136 2.00 5.00 tu 5 den 10 trieu trong 1 thang 52 4.1538 .77674 .10771 3.9376 4.3701 2.00 5.00 tu 10 den 15 trieu trong 1 thang 3 3.6667 .57735 .33333 2.2324 5.1009 3.00 4.00 tren 15 trieu trong 1 thang 1 4.0000 . . . . 4.00 4.00 Total 105 4.1238 .71650 .06992 3.9851 4.2625 2.00 5.00Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Test of Homogeneity of Variances hai long voi moi truong lam viec cua cong ty Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.255a 2 101 .290 a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for hai long voi moi truong lam viec cua cong ty. ANOVA hai long voi moi truong lam viec cua cong ty Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .689 3 .230 .440 .725 Within Groups 52.701 101 .522 Total 53.390 104 2.4 Thống kê mô tả mức độ hài lòng của từng nhân tố trong nhóm nhan tố của môi trường làm việc tại công ty 2.4.1 Mức độ hài lòng của các nhân tố trong nhóm nhân tố “Cơ sở vật chất” thiet bi day du Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.9 1.9 1.9 trung lap 10 9.5 9.5 11.4 dong y 72 68.6 68.6 80.0 hoan toan dong y 21 20.0 20.0 100.0 Total 105 100.0 100.0 thiet bi hien dai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 6 5.7 20.0 20.0 dong y 21 20.0 70.0 90.0 hoan toan dong y 3 2.9 10.0 100.0 Total 30 28.6 100.0 Missing System 75 71.4 Total 105 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế trang bi bao ho Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 3.8 5.3 5.3 trung lap 12 11.4 16.0 21.3 dong y 55 52.4 73.3 94.7 hoan toan dong y 4 3.8 5.3 100.0 Total 75 71.4 100.0 Missing System 30 28.6 Total 105 100.0 khu nghi ngoi an uong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 1.0 1.0 1.0 trung lap 6 5.7 5.7 6.7 dong y 65 61.9 61.9 68.6 hoan toan dong y 33 31.4 31.4 100.0 Total 105 100.0 100.0 khu the thao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 7 6.7 6.7 6.7 dong y 45 42.9 42.9 49.5 hoan toan dong y 53 50.5 50.5 100.0 Total 105 100.0 100.0 2.4.2 Mức độ hài lòng của các nhân tố trong nhóm nhân tố “Điều kiện làm việc” noi lam viec tien nghi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 5 4.8 16.7 16.7 dong y 23 21.9 76.7 93.3 hoant oan dong y 2 1.9 6.7 100.0 Total 30 28.6 100.0 Missing System 75 71.4 Total 105 100.0Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế noi lam viec an toan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 9 8.6 12.0 12.0 trung lap 19 18.1 25.3 37.3 dong y 45 42.9 60.0 97.3 hoan toan dong y 2 1.9 2.7 100.0 Total 75 71.4 100.0 Missing System 30 28.6 Total 105 100.0 thoi gian lam viec phu hop Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 1.0 1.0 1.0 trung lap 17 16.2 16.2 17.1 dong y 66 62.9 62.9 80.0 hoan toan dong y 21 20.0 20.0 100.0 Total 105 100.0 100.0 so luong tang ca hop li Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.9 1.9 1.9 trung lap 15 14.3 14.3 16.2 dong y 81 77.1 77.1 93.3 hoan toan dong y 7 6.7 6.7 100.0 Total 105 100.0 100.0 co hoi thang tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 10 9.5 9.5 9.5 trung lap 30 28.6 28.6 38.1 dong y 60 57.1 57.1 95.2 hoan toan dong y 5 4.8 4.8 100.0 Total 105 100.0 100.0Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế 2.4.3 Mức độ hài lòng của các nhân tố trong nhóm nhân tố “Đồng nghiệp” dong nghiep than thien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 6 5.7 5.7 5.7 dong y 49 46.7 46.7 52.4 hoan toan dong y 50 47.6 47.6 100.0 Total 105 100.0 100.0 dong nghiep san sang giup do nhau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 1.0 1.0 1.0 khong dong y 1 1.0 1.0 1.9 trung lap 6 5.7 5.7 7.6 dong y 66 62.9 62.9 70.5 hoan toan dong y 31 29.5 29.5 100.0 Total 105 100.0 100.0 dong nghiep tan tam Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 1.0 1.0 1.0 trung lap 6 5.7 5.7 6.7 dong y 80 76.2 76.2 82.9 hoan toan dong y 18 17.1 17.1 100.0 Total 105 100.0 100.0 dong nghiep dang tin cay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 1.0 3.3 3.3 trung lap 10 9.5 33.3 36.7 dong y 18 17.1 60.0 96.7 hoan toan dong y 1 1.0 3.3 100.0 Total 30 28.6 100.0 Missing System 75 71.4 Total 105 100.0 phoi hop lam viec hieu qua voi dong nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 2 1.9 6.7 6.7 dong y 20 19.0 66.7 73.3 hoan toan dong y 8 7.6 26.7 100.0 Total 30 28.6 100.0 Missing System 75 71.4 Total 105 100.0 2.4.4 Mức độ hài lòng của các nhân tố trong nhóm nhân tố “Cấp trên” Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế ctren ghi nhan y kien dong gop cua nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 2.9 2.9 2.9 trung lap 12 11.4 11.4 14.3 dong y 71 67.6 67.6 81.9 hoan toan dong y 19 18.1 18.1 100.0 Total 105 100.0 100.0 ctren bao ve quyen loi nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.9 1.9 1.9 trung lap 8 7.6 7.6 9.5 dong y 62 59.0 59.0 68.6 hoan toan dong y 33 31.4 31.4 100.0 Total 105 100.0 100.0 cap tren co trinh do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 2 1.9 1.9 1.9 dong y w62 59.0 59.0 61.0 hoant oan dong y 41 39.0 39.0 100.0 Total 105 100.0 100.0 ctren doi xu cong bang voi nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.9 1.9 1.9 trung lap 1 1.0 1.0 2.9 dong y 90 85.7 85.7 88.6 hoan toan dong y 12 11.4 11.4 100.0 Total 105 100.0 100.0 ctren quan tam doi song nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 1 1.0 1.0 1.0 dong y 63 60.0 60.0 61.0 hoan toan dong y 41 39.0 39.0 100.0 Total 105 100.0 100.0 2.4.5 Mức độ hài lòng của các nhân tố trong nhóm nhân tố “Các yếu tố khác” Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế cac to chuc trong cong ty hoat dong hieu qua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 9 8.6 8.6 8.6 dong y 67 63.8 63.8 72.4 hoan toan dong y 29 27.6 27.6 100.0 Total 105 100.0 100.0 noi quy hop li Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 10 9.5 9.5 9.5 dong y 68 64.8 64.8 74.3 hoan toan dong y 27 25.7 25.7 100.0 Total 105 100.0 100.0 thong tin truyen dat kip thoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 1.0 1.0 1.0 trung lap 17 16.2 16.2 17.1 dong y 70 66.7 66.7 83.8 hoan toan dong y 17 16.2 16.2 100.0 Total 105 100.0 100.0 cac hoat dong vh-tdtt duoc to chuc thuong xuyen Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 9 8.6 8.6 8.6 dong y 40 38.1 38.1 46.7 hoant oan dong y 56 53.3 53.3 100.0 Total 105 100.0 100.0 nhan vien duoc tham gia cac loai bao hiem Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 8 7.6 7.6 7.6 dong y 63 60.0 60.0 67.6 hoan toan dong y 34 32.4 32.4 100.0 Total 105 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ Kin h tế Hu ế su dam bao cua cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 4.8 4.8 4.8 trung lap 14 13.3 13.3 18.1 dong y 77 73.3 73.3 91.4 hoan toan dong y 9 8.6 8.6 100.0 Total 105 100.0 100.0 2.5 Thống kê mô tả sự khác nhau về mức hài lòng gữa nhóm nhân viên và công nhân Statistics hai long voi co so vat chat hai long voi dieu kien lam viec hai long voi dong nghiep hai long voi cap tren N Valid 75 75 75 75 Missing 30 30 30 30 Mean 4.0667 3.5600 4.2533 4.1467 Mode 4.00 4.00 4.00 4.00 hai long voi co so vat chat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 7 6.7 9.3 9.3 hai long 56 53.3 74.7 84.0 hoan toan hai long 12 11.4 16.0 100.0 Total 75 71.4 100.0 Missing System 30 28.6 Total 105 100.0 hai long voi dieu kien lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 13 12.4 17.3 17.3 trung lap 10 9.5 13.3 30.7 hai long 49 46.7 65.3 96.0 hoan toan hai long 3 2.9 4.0 100.0 Total 75 71.4 100.0 Missing System 30 28.6 Total 105 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế hai long voi dong nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 1 1.0 1.3 1.3 trung lap 4 3.8 5.3 6.7 hai long 45 42.9 60.0 66.7 hoan toan hai long 25 23.8 33.3 100.0 Total 75 71.4 100.0 Missing System 30 28.6 Total 105 100.0 hai long voi cap tren Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 2 1.9 2.7 2.7 trung lap 4 3.8 5.3 8.0 hai long 50 47.6 66.7 74.7 hoan toan hai long 19 18.1 25.3 100.0 Total 75 71.4 100.0 Missing System 30 28.6 Total 105 100.0 Statistics hai long voi dieu kien lam viec hai long voi co so vat chat hai long voi dong nghiep hai long voi cap tren N Valid 30 30 30 30 Missing 75 75 75 75 Mean 3.9333 3.9000 4.2000 4.2000 Mode 4.00 4.00 4.00 4.00a a. Multiple modes exist. The smallest value is shown hai long voi dieu kien lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 4 3.8 13.3 13.3 hai long 24 22.9 80.0 93.3 hoan toan hai long 2 1.9 6.7 100.0 Total 30 28.6 100.0 Missing System 75 71.4 Total 105 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế hai long voi co so vat chat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 3 2.9 10.0 10.0 hai long 27 25.7 90.0 100.0 Total 30 28.6 100.0 Missing System 75 71.4 Total 105 100.0 hai long voi dong nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 4 3.8 13.3 13.3 hai long 16 15.2 53.3 66.7 hoan toan hai long 10 9.5 33.3 100.0 Total 30 28.6 100.0 Missing System 75 71.4 Total 105 100.0 2.6 Phân tích hồi quy tuyến tính 2.6.1 Ma trận hệ số tương quan Correlations hai long voi co so vat chat hai long voi dieu kien lam viec hai long voi dong nghiep hai long voi cap tren hai long voi co so vat chat Pearson Correlation 1 .240 * .251** .241* Sig. (2-tailed) .014 .010 .013 N 105 105 105 105 hai long voi dieu kien lam viec Pearson Correlation .240 * 1 .432** .452** Sig. (2-tailed) .014 .000 .000 N 105 105 105 105 hai long voi dong nghiep Pearson Correlation .251 ** .432** 1 .343** Sig. (2-tailed) .010 .000 .000 N 105 105 105 105 hai long voi cap tren Pearson Correlation .241 * .452** .343** 1 Sig. (2-tailed) .013 .000 .000 N 105 105 105 105 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Correlations hai long voi co so vat chat hai long voi dieu kien lam viec hai long voi dong nghiep hai long voi cap tren hai long voi co so vat chat Pearson Correlation 1 .240 * .251** .241* Sig. (2-tailed) .014 .010 .013 N 105 105 105 105 hai long voi dieu kien lam viec Pearson Correlation .240 * 1 .432** .452** Sig. (2-tailed) .014 .000 .000 N 105 105 105 105 hai long voi dong nghiep Pearson Correlation .251 ** .432** 1 .343** Sig. (2-tailed) .010 .000 .000 N 105 105 105 105 hai long voi cap tren Pearson Correlation .241 * .452** .343** 1 Sig. (2-tailed) .013 .000 .000 N 105 105 105 105 *. Correlation is significant at the 0.05 level (2- tailed). **. Correlation is significant at the 0.01 level (2- tailed). 2.6.2 Mô hình hồi quy mức độ hài lòng với môi trường làm việc của người lao động công ty CP cảng Vũng Áng Việt – Lào Mô hình 1: Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 .785a .616 .601 .45283 1.757 a. Predictors: (Constant), hai long voi cap tren, hai long voi co so vat chat, hai long voi dong nghiep, hai long voi dieu kien lam viec b. Dependent Variable: hai long voi moi truong lam viec cua cong tyTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế ANOVAb Model Sum ofSquares df Mean Square F Sig. 1 Regression 32.885 4 8.221 40.093 .000a Residual 20.506 100 .205 Total 53.390 104 a. Predictors: (Constant), hai long voi cap tren, hai long voi co so vat chat, hai long voi dong nghiep, hai long voi dieu kien lam viec b. Dependent Variable: hai long voi moi truong lam viec cua cong ty Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.248 .463 -.536 .593 hai long voi co so vat chat .018 .102 .012 .177 .860 .901 1.109 hai long voi dieu kien lam viec .278 .070 .293 3.962 .000 .702 1.425 hai long voi dong nghiep .351 .081 .307 4.352 .000 .769 1.300 hai long voi cap tren .431 .077 .401 5.631 .000 .757 1.321 a. Dependent Variable: hai long voi moi truong lam viec cua cong ty Mô hình 2: sau khi loại biến cơ sở vật chất Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 .785a .616 .604 .45065 1.751 a. Predictors: (Constant), hai long voi cap tren, hai long voi dong nghiep, hai long voi dieu kien lam viec b. Dependent Variable: hai long voi moi truong lam viec cua cong tyTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 32.878 3 10.959 53.964 .000a Residual 20.512 101 .203 Total 53.390 104 a. Predictors: (Constant), hai long voi cap tren, hai long voi dong nghiep, hai long voi dieu kien lam viec b. Dependent Variable: hai long voi moi truong lam viec cua cong ty Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients T Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.196 .355 -.552 .582 hai long voi dieu kien lam viec .279 .069 .294 4.018 .000 .709 1.411 hai long voi dong nghiep .353 .079 .309 4.444 .000 .786 1.273 hai long voi cap tren .433 .076 .403 5.726 .000 .769 1.300 a. Dependent Variable: hai long voi moi truong lam viec cua cong ty 2.6.3 Biểu đồ Histogram Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdanh_gia_su_hai_long_cua_nguoi_lao_dong_doi_voi_moi_truong_lam_viec_tai_cong_ty_co_phan_cang_vung_an.pdf