Khóa luận Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu thừa thiên Huế

Kế toán có vai trò quan trọng và đặc biệt cần thiết đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Hoạt động kế toán tốt hay xấu sẽ tác động trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả quản lý. Trong đó thông tin về xác định kết quả kinh doanh góp phần không nhỏ trong việc ra quyết định của nhà quản lý. Mục đích tăng doanh thu giảm chi phí là điểm đến cuối cùng của mọi doanh nghiệp và công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế cũng không ngoại lệ. Công ty luôn xác định mục tiêu: hàng hoá chất lượng, cạnh tranh bằng uy tín và chất lượng phục vụ. Để làm được điều đó thì công tác kế toán là một bộ phận không thể thiếu và đặc biệt là công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, mặc dù còn một số khó khăn nêu trên nhưng công tác kế toán của công ty luôn đảm bảo tính chất nhanh gọn, kịp thời và chính xác trong việc cung cấp thông tin về tình hình tài chính của công ty. Tóm lại để ngày càng hoàn thiện tốt hơn vai trò của mình bộ phận kế toán nói chung và kế toán doanh thu – xác định kết quả kinh doanh nói riêng luôn cố gắng tìm tòi học hỏi để công tác kế toán ngày càng hoàn thiện và đầy đủ hơn nữa, từ đó làm tăng nguồn thu nhập cho công ty cũng như thúc đẩy kinh tế xã hội phát triển hơn.

pdf113 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2106 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sổ cái tổng hợp TK 9110000000 CÔNG TY XD THỪA THIÊN HuẾ VP CÔNG TY XD THỪA THIÊN HUẾ SỔ CÁI TỔNG HỢP Từ ngày: 01.10.2014 Đến ngày: 31.12.2014 Tài khoản: 9110000000-Xác định kết quả kinh doanh Đơn vị tính: VNĐ Diễn giải Số hiệu tài khoản đối ứng Số tiền Nợ Có Số dƣ đầu kỳ 0 0 Phát sinh trong kỳ 0 0 4212000000 2,331,183,114 511 0 2,117,096,659,553 515 0 285,324,314 632 2,041,403,866,762 0 635 5,948,370,726 641 67,929,351,269 0 711 0 238,102,465 811 7,314,461 0 Cộng phát sinh 2,124,216,583,293 2,124,216,583,293 Số dƣ cuối kỳ 0 0 Ngày 25 tháng 04 năm 2015 Ngƣời lập Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 75 Biểu 2.14: Sổ cái tổng hợp TK 4212000000 CÔNG TY XD THỪA THIÊN HUẾ VP CÔNG TY XD THỪA THIÊN HuẾ SỔ CÁI TỔNG HỢP Từ ngày: 01.10.2014 Đến ngày: 31.12.2014 Tài khoản: 4212000000-Lợi nhuận chƣa phân phối năm nay Đơn vị tính: VNĐ Diễn giải Số hiệu tài khoản đối ứng Số tiền Nợ Có Số dƣ đầu kỳ 0 0 Phát sinh trong kỳ 0 0 9110000000 2,331,183,114 Cộng phát sinh 0 2,331,183,114 Số dƣ cuối kỳ 0 2,331,183,114 Ngày 25 tháng 04 năm 2015 Ngƣời lập Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 76 CHƢƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU THỪA THIÊN HUẾ 3.1 Đánh giá công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế Cùng với sự phát triển kinh tế của cả nước trong nền kinh tế đầy thách thức như hiện nay, mục tiêu phát triển toàn diện là trách nhiệm và cũng là mong muốn của toàn thể cán bộ nhân viên trong công ty. Để đáp ứng nhu cầu kinh doanh ngày càng lớn mạnh hiện tại doanh nghiệp đã không ngừng từng bước hoàn thiện mình với trang thiết bị hiện đại, kỹ thuật cao song song với cán bộ lành nghề chuyên môn vững vàng và nhiều kinh nghiệm trong quản lý nói chung và hệ thống kế toán nói riêng 3.1.1 Ưu điểm Trong những năm qua công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu – xác định kết quả kinh doanh nói riêng đã thực sự đi vào nề nếp Về bộ máy kế toán Với bộ máy kinh doanh lớn, công ty áp dụng hình thức kế toán tập trung là rất hợp lý. Việc bố trí tại các cửa hàng một kế toán vừa ghi chép và theo dõi việc tiêu thụ diễn ra hàng ngày đã kịp thời phản ánh được thông tin cần thiết cho nhà quản lý, giúp lãnh đạo công ty có quyết định chính xác kịp thời khi có những khó khăn xảy ra, tránh tình trạng tiêu cực trong quản lý. Mặt khác, cán bộ phòng kế toán là những người có trách nhiệm và tinh thần làm việc cao nên phòng kế toán luôn hoàn thành nhiệm vụ được giao, cung cấp thông tin một cách thường xuyên, liên tục – một trong những chức năng quan trọng của kế toán, giúp ban lãnh đạo đánh giá được tình hình kinh doanh chính xác bất kỳ thời điểm nào. Về tổ chức chứng từ và lƣu chuyển chứng từ Hệ thống chứng từ của công ty sử dụng tương đối đầy đủ và hoàn thiện. Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ phù hợp với nghiệp vụ kinh tế phát Đạ i h ọc K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 77 sinh, tất cả chứng từ đều được kiểm tra, giám sát chặt chẽ, hoàn chỉnh và xử lý kịp thời. Tổ chức luân chuyển chứng từ: tuân theo đúng chuẩn mực kế toán, kiểm tra tính đúng đắn, trung thực, hợp lệ các yếu tố ghi chép trên chứng từ được sắp xếp phân loại theo từng nội dung định khoản đảm bảo tính chính xác của sự kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra, đối chiếu số liệu và có sự quy định rõ ràng. Về hệ thống tài khoản Các tài khoản kế toán được mở phù hợp với chế độ kế toán hiện hành, phù hợp với đặc điểm của mô hình hạch toán kinh doanh xăng dầu. Sử dụng các tài khoản chi tiết để ghi chép các hoạt động kinh doanh giúp theo dõi các hoạt động riêng rẽ, phân loại được ảnh hưởng của các giao dịch một cách có ý nghĩa; giúp cho việc lưu trữ, tìm kiếm hay truy xuất thông tin giao dịch một cách dễ dàng, giúp cho việc thiết lập các báo cáo tài chính cũng như báo cáo quản trị một cách nhanh chóng. Về hệ thống sổ sách kế toán Tổ chức mở các sổ kế toán hợp lý, phản ánh giám đốc tình hình tiêu thụ đầy đủ nhanh chóng, chính xác. Do đó góp phần phản ánh không nhỏ vào việc quản lý tài sản cố định trong lĩnh vực lưu thông. Đặc biệt công ty được trang bị một hệ thống máy vi tính. Công tác kế toán được thực hiện trên máy tính với phần mềm được thống nhất được hệ thống hoá cao, giúp cho việc cập nhật vào sổ sách kế toán gọn nhẹ. Với việc áp dụng phần mềm đã giúp việc cho công tác quản lý dữ liệu được đảm bảo an toàn, nhằm giảm bớt được khối lượng ghi chép cho kế toán. Đồng thời với việc đưa vào sử dụng mạng nội bộ trong toàn bộ công ty, kết nối với các phòng ban chức năng, bộ phận, cửa hàng với nhau giúp cho kế toán nắm bắt thông tin để xử lý nhanh chóng và chính xác. Tiêu thụ hàng hoá là khâu quan trọng trong quá trình hoạt động của công ty. Với chủng loại hàng hóa đa dạng và phong phú, công ty đã tổ chức công tác tiêu thụ một cách khoa học và nhạy bén đáp ứng được yêu cầu quản lý kinh doanh của tập đoàn. Theo đó công tác tiêu thụ và giảm bớt chi phí cũng rất linh hoạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 78 trong việc áp dụng hệ thống sổ sách thể hiện ở viêc mở các bảng kê tổng hợp và chi tiết để đối chiếu và so sánh lẫn nhau. Để phản ánh kết quả kinh doanh kế toán tổng hợp còn lập phụ biểu báo cáo kết quả kinh doanh hàng tháng. Phụ biểu này được cụ thể hoá trong từng phương thức tiêu thụ, từng mặt hàng tiêu thụ và xác định được các khoản chiết khấu thừa thiếu trong kỳ. Qua thực tế cho thấy, công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu – xác định kết quả kinh doanh nói riêng ở công ty đã đảm bảo được yêu cầu thống nhất phạm trù tính toán chỉ tiêu kinh tế giữa kế toán và các bộ phận liên quan cũng như nội dung của công tác, đồng thời đảm bảo số liệu kế toán phản ánh một cách chính xác, trung thực, hợp lý, rõ ràng, dễ hiểu tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản lý kinh doanh của công ty. Do đó việc tổ chức công tác kế toán tại công ty là phù hợp với điều kiện thực tế của công ty. 3.1.2 Tồn tại Bên cạnh những ưu điểm nói trên, công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế còn tồn tại một điều cần quan tâm để khắc phục nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh. Về tài khoản sử dụng Trong quá trình thu mua hàng hoá, mọi chi phí thu mua phát sinh liên quan công ty không phản ánh vào tài khoản chi phí thu mua hàng hoá (TK 1562-theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC) để cuối kỳ phân bổ mà ghi nhận ngay vào chi phí bán hàng (TK 641) điều này dẫn đến giá vốn hàng bán tiêu thụ trong kỳ không được phản ánh một cách chính xác. Mặt khác chi phí kinh doanh và giá vốn hàng bán trong kỳ cũng không tuân theo quy tắc phù hợp. Về công tác thu tiền bán hàng trong ngày của các cây xăng Qua thực tế cho thấy, việc nộp tiền bán hàng về công ty chưa thống nhất. Hiện nay, công tác này có thể là nhân viên đem tiền đến ngân hàng nộp hoặc đến nộp cho thủ quỹ của công ty hay thủ quỹ công ty đến cây xăng thu. Điều này có thể làm việc ghi nhận tiền trong ngày của công ty không đúng thời gian mà công ty quy định. Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 79 3.2 Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế Về tài khoản sử dụng Công ty sử dụng một tài khoản “Chi phí kinh doanh” – TK 641 theo hệ thống hạch toán ngành là phản ánh chưa chính xác về chi phí phát sinh trong kỳ để xác định kết quả. Vì vậy cần sử dụng thêm Tài khoản “Chi phí thu mua hàng hóa” hoặc TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp để phản ảnh chính xác và rõ ràng hơn. Trong kỳ khi tiến hành thu mua hàng hoá cần phản ánh toàn bộ chi phí mua hàng phát sinh vào TK “chi phí thu mua hàng hóa”. Cuối kỳ, căn cứ vào số liệu tập hợp trên sổ chi tiết TK “chi phí thu mua hàng hóa” tiến hành phân bổ chi phí thu mua cho số hàng xuất bán trong kỳ và số hàng tồn kho cuối kỳ theo tiêu thức phù hợp (theo doanh thu, theo trị giá mua, theo số lượng, trọng lượng). Với việc phân bổ như vậy, trị giá hàng tồn kho sẽ được ghi nhận chính xác hơn. Công thức phân bổ như sau: Các chi phí như tiền lương, phụ cấp phải trả cho ban giám đốc và các phòng ban, các khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ, chi phí đồ dùng văn phòng, chi phí khấu hao TSCĐ văn phòng công ty nên được hạch toán vào TK 642. Về công tác thu tiền bán hàng đối với các cây xăng hằng ngày Công ty nên thống nhất một cách thức nộp tiền hàng trong ngày cho hoạt động bán lẻ tại các cây xăng. Có thể nói để nhân viên nộp tiền vào ngân hàng là cách tốt nhất đảm bảo việc nắm giữ tiền tại cây xăng không ảnh hưởng đến việc ghi nhận tiền hàng tại công ty trong một ngày, mặt khác tránh rủi ro mất tiền. Về việc áp dụng thông tƣ 200/2014/TT-BTC Mặc dù công ty có một số khác biệt trong công tác kế toán của mình so với Quyết định 15/2006/QĐ-BTC như hệ thống tài khoản, nhưng trong thời gian tới Phí thu mua phân bổ cho hàng tiêu thụ = Tiêu thức phân bổ của hàng đã tiêu thụ Tổng tiêu thức phân bổ của hàng tiêu thụ trong kỳ và hàng còn lại cuối kỳ X Phí thu mua của hàng tồn đầu kỳ và phí thu mua phát sinh trong kỳ Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 80 Công ty nên vận dụng thông tư số 200/2014/TT-BTC vào công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu – xác định kết quả kinh doanh nói riêng để phù hợp hơn với thực trạng của công ty và theo yêu cầu chung của Bộ tài chính như thay đổi một số tài khoản: -Bỏ TK 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” để sử dụng TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” sau đó chi tiết thành các tiểu khoản; -Bỏ các tài khoản giảm trừ doanh thu TK 521, TK 531, TK 532 do trong hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng đã thể hiện khoản chiết khấu thương mại cho người mua là khoản giảm trừ vào số tiền người mua phải thanh toán (giá bán phản ánh trên hóa đơn là giá đã trừ chiết khấu thương mại), doanh thu bán hàng phản ánh theo giá đã trừ chiết khấu thương mại (doanh thu thuần). Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 81 PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 3.1 Kết luận Kế toán có vai trò quan trọng và đặc biệt cần thiết đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Hoạt động kế toán tốt hay xấu sẽ tác động trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả quản lý. Trong đó thông tin về xác định kết quả kinh doanh góp phần không nhỏ trong việc ra quyết định của nhà quản lý. Mục đích tăng doanh thu giảm chi phí là điểm đến cuối cùng của mọi doanh nghiệp và công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế cũng không ngoại lệ. Công ty luôn xác định mục tiêu: hàng hoá chất lượng, cạnh tranh bằng uy tín và chất lượng phục vụ. Để làm được điều đó thì công tác kế toán là một bộ phận không thể thiếu và đặc biệt là công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, mặc dù còn một số khó khăn nêu trên nhưng công tác kế toán của công ty luôn đảm bảo tính chất nhanh gọn, kịp thời và chính xác trong việc cung cấp thông tin về tình hình tài chính của công ty. Tóm lại để ngày càng hoàn thiện tốt hơn vai trò của mình bộ phận kế toán nói chung và kế toán doanh thu – xác định kết quả kinh doanh nói riêng luôn cố gắng tìm tòi học hỏi để công tác kế toán ngày càng hoàn thiện và đầy đủ hơn nữa, từ đó làm tăng nguồn thu nhập cho công ty cũng như thúc đẩy kinh tế xã hội phát triển hơn. Trong quá trình thực tập tại công ty tôi đã đi sâu nghiên cứu đề tài : “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế” trong một chừng mực nhất định, đề tài đã giải quyết được một số mảng sau:  Hệ thống hoá các vấn đề lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh đồng thời cập nhật thông tư số 200/2014/TT/BTC để thấy được sự thay đổi trong nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.  Trình bày thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. Điều đó giúp tôi hiểu sâu hơn về lý luận chung, so sánh được sự giống Đạ i h ọc K inh t H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 82 và khác nhau giữa lý luận và thực tiễn nhằm bổ sung kiến thức đã học trong trường.  Trên cơ sở lý luận và thực trạng đã mạnh dạn đưa ra một số ưu và nhược điểm và đề xuất một số giải pháp cho công ty để hoàn thiện hơn trong công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. 3.2 Kiến nghị Do giới hạn về khả năng, kiến thức và kinh nghiệm nên đề tài chỉ nghiên cứu ở một giới hạn nhất định. Nếu có điều kiện tôi sẽ cố gắng nghiên cứu các khía cạnh trọng yếu hơn như các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả xăng dầu hoặc tình hình doanh thu khi giá xăng dầu biến động, ngoài ra còn tìm hiểu về các mặt hàng khác của công ty. Trước mắt, kính đề nghị quý công ty quan tâm đến các ý kiến mà tôi đã đưa ra trong bài để xem xét nhằm có sự thay đổi hợp lý hơn. Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 83 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ tài chính (2006), Chế độ kế toán doanh nghiệp (ban hành theo quyết QĐ số 15/2006/QĐ-BTC, ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) 2. Ngô Thế Chi, Trương Thị Thủy (2007), Giáo trình kế toán tài chính, Nhà xuất bản Tài Chính, Hà Nội. 3. Trường Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh (2008), Giáo trình kế toán tài chính: Phần 1&2 / Bộ môn Kế toán tài chính, Nhà xuất bản Giao thông vận tải, Tp Hồ Chí Minh. 4. Bộ tài chính (2015), chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1 Hệ thống tài khoản kế toán Thông tư số 200/2014/TT/BTC ngày 22/12/2014 của bộ tài chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp. 5. Nguyễn Thị Ngọc Uyên (2014), khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng tổ chức công tác kế toán bán hàng tại công ty xăng dầu Thừa Thiên Huế, khoa Kế toán-tài chính, trường Đại học Kinh tế Huế, Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán PHỤ LỤC 1 DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN T T TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU TÍNH CHẤT BẮT BuỘC HƢỚNG DẪN A/ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH NÀY I. Lao động tiền lƣơng 1 Bảng chấm công 01a-LĐTL X 2 Bảng chấm công làm thêm giờ 01b-LĐTL X 3 Bảng thanh toán tiền lương 02-LĐTL X 4 Bảng thanh toán tiền thưởng 03- LDDTL X 5 Giấy đi đường 04-LĐTL X 6 Bảng thanh toán tiền làm thêm ngoài giờ 06-LĐTL X 7 Bảng thanh toán tiền thuê ngoài 07-LĐTL X 8 Bảng kê trích nộp các khoản theo lương 10-LĐTL X 9 Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội 11-LĐTL X II. Hàng tồn kho 1 Phiếu nhập kho 01-VT X 2 Phiếu xuất kho 02-VT X 3 Biên bản kiểm kê vật tư, hàng hoá 05-VT X 4 Bảng kê mua hàng 06-VT X III. Bán hàng 1 Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi 01-BH X 2 Thẻ quầy hàng 02-BH X IV. Tiền tệ 1 Phiếu thu 01-TT X 2 Phiếu chi 02-TT X 3 Giấy đề nghị tạm ứng 03-TT X 4 Giấy thanh toán tiền tạm ứng 04-TT X 5 Giấy đề nghị thanh toán 05-TT X 6 Biên lai thu tiền 06-TT X 7 Bảng kê chi tiền 09-TT X V. Tài sản cố định 1 Biên bản giao nhận TSCĐ 01-TSCĐ X Đạ i ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 2 Biên bản thanh lý TSCĐ 02-TSCĐ X 3 Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành 03-TSCĐ X 4 Biên bản đánh giá lại TSCĐ 04-TSCĐ X 5 Biên bản kiểm kê TSCĐ 05-TSCĐ X 6 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 06-TSCĐ X B. CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC 1 Hoá đơn giá trị gia tăng 01GTKT- 3LL X 2 Hoá đơn bán hàng thông thường 02GTGT- 3LL X 3 Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý 04HDL- 3LL X 4 Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đơn 04/GTGT X Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán PHỤ LỤC 2 SỐ HIỆU TÀI KHOẢN TÊN TÀI KHOẢN SỐ HIỆU TÀI KHOẢN TÊN TÀI KHOẢN 111 TIỀN MẶT 1319910000 Phải thu khách hàng- Ngắn hạn 111100000 0 Tiền mặt VND 1319920000 Phải thu khách hàng - Dài hạn 111210000 0 Tiền mặt USD 1319930000 Người mua trả tiền trước 111220000 0 Tiền mặt EUR 1319990000 Phải thu khách hàng - Trung gian phân loại nợ 111300000 0 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 133 THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐƢỢC KHẤU TRỪ 112 TIỀN GỬI NGÂN HÀNG 1331100000 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 112104300 1 TGNH Vietinbank Thừa Thiên Huế_VND_102010000395366 1331200000 Thuế GTGT không được khấu trừ của hàng hóa,dịch vụ 112104300 2 TGNH NN và PTNT tỉnh TT.Huế_VND_4000201005169 1331300000 Thuế GTGT được khấu trừ phân bổ của HHDV 112104300 3 TGNH PGBank- Chi nhánh Hội Sở_VND_1007040000402 1332100000 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 112104300 4 TGNH PGBank- Chi nhánh Đà Nẵng_VND_3307040072119 1332200000 Thuế GTGT không được khấu trừ của TSCĐ 112104300 5 TGNH Sacombank - CN TT.Huế_VND_046800680069 1332300000 Thuế GTGT được khấu trừ phân bổ của TSCĐ 112104300 6 TGNH PGBank- Chi nhánh Hội Sở_VND_1007040062851 136 PHẢI THU NỘI BỘ 113 TIỀN ĐANG CHUYỂN 1361000000 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 113100000 0 Tiền đang chuyển - Tiền Việt Nam 1361900000 Trung gian điều chuyển TSCĐ - đơn vị điều chuyển 113110000 0 Tiền đang chuyển-Giao dịch thẻ 1361990000 Phải thu nội bộ - Trung gian phân loại nợ 113200000 0 Tiền đang chuyển - Ngoại tệ 1362100000 Phải thu nội bộ Tập Đoàn về hàng hóa 121 ĐẦU TƢ CHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN 1362400000 Cho vay nội bộ Tập Đoàn về vốn đầu tư XDCB Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 121100000 0 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn - Cổ phiếu 1362800000 Phải thu nội bộ Tập Đoàn về các khoản khác 121210000 0 Đầu tư CKNH - Trái phiếu 1362910000 Phải thu nội bộ Tập đoàn - Ngắn hạn 121220000 0 Đầu tư CKNH - Tín phiếu, kỳ phiếu 1362920000 Phải thu nội bộ Tập đoàn- Dài hạn 121240000 0 Đầu tư CKNH - Đánh giá lại tỷ giá 1362990000 Phải thu nội bộ Tập đoàn - Trung gian phân loại nợ 121280000 0 Đầu tư CKNH - Khác 1363100000 Phải thu nội bộ công ty về hàng hóa 128 ĐẦU TƢ NGẮN HẠN KHÁC 1363800000 Phải thu nội bộ công ty về các khoản khác 128110000 0 Đầu tư ngắn hạn khác - Tiền gửi có kỳ hạn 1363910000 Phải thu nội bộ công ty - Ngắn hạn 128120000 0 Đầu tư ngắn hạn khác - Cho vay vốn 1363920000 Phải thu nội bộ công ty- Dài hạn 128140000 0 Đầu tư ngắn hạn khác - Đánh giá lại tỷ giá 138 PHẢI THU KHÁC 128800000 0 Đầu tư ngắn hạn khác 1381100000 Tài sản thiếu chờ xử lý về hàng hóa 129 DỰ PHÕNG GIẢM GIÁ ĐẦU TƢ NGẮN HẠN 1381800000 Tài sản thiếu chờ xử lý về tài sản khác 129100000 0 Dự phòng giảm giá - Cổ phiếu 1385000000 Phải thu về cổ phần hóa 129200000 0 Dự phòng giảm giá - Trái phiếu, tín phiếu,kỳ phiếu 1388100000 Phải thu khác - Thanh lý, nhượng bán TSCĐ 129800000 0 Dự phòng giảm giá - Đầu tư ngắn hạn khác 1388200000 Phải thu khác - Lãi cho vay 131 PHẢI THU KHÁCH HÀNG 1388300000 Phải thu khác - Cổ tức, lợi nhuận được chia 131110000 0 Phải thu khách hàng 1388400000 Phải thu khác - Người lao động 131140000 0 Phải thu khách hàng - Đánh giá lại tỷ giá 1388800000 Phải thu khác - Các khoản khác 131200000 0 Phải thu cửa hàng trực thuộc 1388840000 Phải thu khác - Đánh giá lại tỷ giá 1388900000 Trung gian phải thu các phương thức khác 138899000 0 Phải thu khác - PGBank_Giao dịch thẻ 154 CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH DỞ DANG Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 138991000 0 Phải thu khác - Ngắn hạn 1540000000 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 138992000 0 Phải thu khác - Dài hạn 155 THÀNH PHẨM 138993000 0 Người mua trả tiền trước khác 1550000000 Thành phẩm 138999000 0 Phải thu khác - Trung gian phân loại nợ 156 HÀNG HÓA 139 DỰ PHÕNG PHẢI THU KHÓ ĐÕI 1561100000 Hàng hóa - Xăng dầu - Nội địa 139000000 0 Dự phòng phải thu khó đòi 1561190000 Chênh lệch giá - Hàng hóa xăng dầu-Nội địa 141 TẠM Ứng 1561200000 Hàng hóa - Xăng dầu -Tái xuất 141110000 0 Tạm ứng cá nhân 1561290000 Chênh lệch giá - Hàng hóa xăng dầu-Tái xuất 141120000 0 Tạm ứng chung công việc của cơ quan 1562000000 Hàng hóa - Hóa dầu 142 CHI PHÍ TRẢ TRƢỚC NGẮN HẠN 1562900000 Chênh lệch giá - Hàng hoá - Hoá dầu 142110000 0 Chi phí trả trước công cụ dụng cụ 1563000000 Hàng hóa - Gas, bếp và phụ kiện 142120000 0 Chi phí trả trước khác 1563900000 Chênh lệch giá - Gas, bếp và phụ kiện 142200000 0 Chi phí chờ kết chuyển 1567000000 Hàng hoá bất động sản 144 CẦM CỐ, KÝ QuỸ, KÝ CƢỢC NGẮN HẠN 1568000000 Hàng hóa khác 144100000 0 Ký cược vỏ bình gas 1568900000 Chênh lệch giá - Hàng hóa khác 144210000 0 Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn khác 157 HÀNG GỬI ĐI BÁN 144240000 0 Ký quỹ, ký cược ngắn hạn - Đánh giá lại tỷ giá 1578000000 Hàng gửi bán - Hàng hóa khác 151 HÀNG MUA ĐANG ĐI ĐƢỜNG 158 HÀNG HOÁ KHO BẢO THUẾ 151110000 0 Hàng mua đi đường - Xăng dầu - Hàng trên tầu 1580000000 Hàng tồn kho - Hàng hóa kho bảo thuế 151120000 0 Hàng mua đi đường - Xăng dầu - Ngoại quan 159 DỰ PHÕNG GIẢM GIÁ HÀNG TỒN KHO Đạ i h ọc K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 151129000 0 CL giá - HMĐĐ - Xăng Dầu - Ngoạiquan 1591100000 Dự phòng giảm giá - Xăng dầu 151130000 0 Hàng mua đi đường - Xăng dầu - Ủy thác 1591200000 Dự phòng giảm giá - Hóa dầu 151139000 0 CL giá - HMĐĐ - Xăng Dầu Uỷ thác 1591300000 Dự phòng giảm giá - Gas và phụ kiện 151140000 0 Hàng mua đi đường - Xăng dầu - Quốc tế 1591800000 Dự phòng giảm giá - Hàng hóa khác 151149000 0 Clgiá - HMĐĐ - Xăng Dầu - Bán Quốc tế 1592000000 Dự phòng giảm giá - Thành phẩm 151200000 0 Hàng mua đi đường - Hóa dầu 1593000000 Dự phòng giảm giá - Cung cấp dịch vụ 151300000 0 Hàng mua đi đường - Gas, bếp và phụ kiện 1598000000 Dự phòng giảm giá - Hàng tồn kho khác 151800000 0 Hàng mua đi đường - Hàng hóa khác 161 CHI SỰ NGHIỆP 151991100 0 Hóa đơn về, hàng chưa về -HH Xăng dầu 1611000000 Chi sự nghiệp năm trước 151991900 0 Trung gian phân tích GRIR cuối kỳ - HH xăng dầu 1612000000 Chi sự nghiệp năm nay 152 NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU 211 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH 152100000 0 Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 2111000000 TSCĐ hữu hình - Nhà cửa, vật kiến trúc 152800000 0 Vật tư, thiết bị, phụ tùng tồn kho 2112000000 TSCĐ hữu hình - Máy móc thiết bị 153 CÔNG CỤ, DỤNG CỤ 2113000000 TSCĐ hữu hình - Phương tiện vận tải, truyền dẫn 153100000 0 Công cụ, dụng cụ tồn kho 2114000000 TSCĐ hữu hình - Thiết bị, dụng cụ quản lý 153210000 0 Vỏ bình gas 2115000000 TSCĐ hữu hình-Cây lâu năm,súc vật l.việc và cho SP 153280000 0 Bao bì khác 2118000000 TSCĐ hữu hình -Tài sản cố định khác 153300000 0 Đồ dùng cho thuê 2118900000 Trung gian tài sản cố định 212 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH 217 BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƢ Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 212100000 0 TSCĐ thuê tài chính - Nhà cửa, vật kiến trúc 2171000000 Bất động sản đầu tư - Quyền sử dụng đất 212200000 0 TSCĐ thuê tài chính - Máy móc, thiết bị 2172000000 Bất động sản đầu tư - Nhà 212300000 0 TSCĐ thuê tài chính - PT vận tải, truyền dẫn 2173000000 Bất động sản đầu tư - Nhà và quyền sử dụng đất 212400000 0 TSCĐ thuê tài chính - Thiết bị, dụng cụ quản lý 2178000000 Bất động sản đầu tư - Bất động sản đầu tư khác 212800000 0 TSCĐ thuê tài chính -Tài sản cố định khác 221 ĐẦU TƢ VÀO CÔNG TY CON 213 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH 2211000000 Đầu tư vào công ty TNHH 1 thành viên 213100000 0 TSCĐ vô hình - Quyền sử dụng đất 2212000000 Đầu tư vào công ty con 213200000 0 TSCĐ vô hình - Quyền phát hành 222 VỐN GÓP LIÊN DOANH 213300000 0 TSCĐ vô hình - Bản quyền, bằng sáng chế 2220000000 Vốn góp liên doanh 213400000 0 TSCĐ vô hình - Nhãn hiệu hàng hóa 223 ĐẦU TƢ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT 213500000 0 TSCĐ vô hình - Phần mềm máy vi tính 2230000000 Đầu tư vào công ty liên kết 213600000 0 TSCĐ vô hình - Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 228 ĐẦU TƢ DÀI HẠN KHÁC 213800000 0 TSCĐ vô hình - Khác 2281000000 Đầu tư dài hạn khác- Cổ phiếu 214 HAO MÕN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 2282000000 Đầu tư dài hạn khác- Trái phiếu 214110000 0 Hao mòn TSCĐ hữu hình - Nhà cửa, vật kiến trúc 2283000000 Đầu tư dài hạn khác - Tín phiếu, kỳ phiếu 214120000 0 Hao mòn TSCĐ hữu hình - Máy móc, thiết bị 2288100000 Đầu tư dài hạn khác - Cho vay DH ngoài Tập Đoàn 214130000 0 Hao mòn TSCĐ hữu hình-Phương tiện V.tải,truyền dẫn 2288800000 Đầu tư dài hạn khác 214140000 0 Hao mòn TSCĐ hữu hình - Thiết bị, dụng cụ quản lý 229 DỰ PHÕNG GIẢM GIÁ ĐẦU TƢ DÀI HẠN 214150000 0 Hao mòn TSCĐHH-Cây lâu năm,súc vật L.việc cho SP 2290000000 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 214180000 0 Hao mòn TSCĐ hữu hình - Khác 241 XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG 214189000 0 Trung gian CP khấu hao TS phúc lợi 2411000000 Xây dựng cơ bản dở dang - Mua sắm TSCĐ 214210000 0 HM TSCĐ thuê tài chính - Nhà cửa, vật kiến trúc 2412000000 Xây dựng cơ bản dở dang 214220000 0 HM TSCĐ thuê tài chính - Máy móc, thiết bị 2412900000 Trung gian phân bổ tài sản xây dựng cơ bản dở dang 214230000 0 HM TSCĐ thuê tài chính -P.Tiện vận tải, truyền dẫn 2413000000 Xây dựng cơ bản dở dang - Sửa chữa lớn TSCĐ 214240000 0 HM TSCĐ thuê tài chính - Thiết bị, dụng cụ quản lý 2417000000 Xây dựng CBDD - Bất động sản đầu tư dở dang 214280000 0 HM TSCĐ thuê tài chính - Tài sản cố định khác 242 CHI PHÍ TRẢ TRƢỚC DÀI HẠN 214310000 0 Hao mòn TSCĐ vô hình - Quyền sử dụng đất 2421000000 Chi phí trả trước dài hạn - CP S.chữa TSCĐ 214320000 0 Hao mòn TSCĐ vô hình - Quyền phát hành 2422000000 Chi phí trả trước dài hạn - CP công cụ, dụng cụ 214330000 0 Hao mòn TSCĐ vô hình - Bản quyền, bằng sáng chế 2423000000 Chi phí trả trước dài hạn khác 214340000 0 Hao mòn TSCĐ vô hình - Nhãn hiệu hàng hóa 243 TÀI SẢN THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI 214350000 0 Hao mòn TSCĐ vô hình - Phần mềm máy vi tính 2431000000 Tài sản thuế TNHL-Ch/lệch tạm thời được khấu trừ 214360000 0 Hao mòn TSCĐVH-Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 2432000000 Tài sản thuế TNHL - Lỗ tính thuế chưa sử dụng 214380000 0 Hao mòn TSCĐ vô hình - Khác 2433000000 Tài sản thuế TNHL - Ưu đãi tính thuế chưa sử dụng 214710000 0 Hao mòn bất động sản đầu tư - Quyền sử dụng đất 2434000000 Hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại 214720000 0 Hao mòn bất động sản đầu tư - Nhà 214730000 0 Hao mòn bất động sản đầu tư - Nhà và quyền SD đất 214780000 0 Hao mòn bất động sản đầu tư - Khác Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 244 KÝ QuỸ, KÝ CƢỢC DÀI HẠN 3334000000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 244100000 0 Ký cược vỏ bình gas dài hạn 3335000000 Thuế thu nhập cá nhân 244200000 0 Ký quỹ, ký cược dài hạn 3336000000 Thuế tài nguyên 244240000 0 Ký quỹ, ký cược dài hạn - Đánh giá lại tỷ giá 3337100000 Thuế nhà đất 311 VAY NGẮN HẠN 3337200000 Tiền thuê đất 311110000 0 Vay ngắn hạn ngân hàng - Tiền Việt Nam 3338000000 Các loại thuế khác 311121000 0 Vay ngắn hạn ngân hàng - Ngoại tệ 3338100000 Thuế môi trường 311124000 0 Vay ngắn hạn - Đánh giá lại tỷ giá 3339100000 Các khoản phụ thu 311130000 0 Vay ngắn hạn ủy thác qua PGBank 3339290000 Phí, lệ phí khác 311800000 0 Vay ngắn hạn của các đối tượng khác 3339800000 Các khoản khác 315 NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ 334 PHẢI TRẢ CÔNG NHÂN VIÊN 315110000 0 Nợ dài hạn đến hạn trả ngân hàng - Tiền Việt Nam 3341100000 Phải trả công nhân viên - Lương theo đơn giá 315121000 0 Nợ dài hạn đến hạn trả ngân hàng - Ngoại tệ 3341200000 Phải trả công nhân viên - Lương dự phòng 315124000 0 Nợ dài hạn đến hạn trả - Đánh giá lại tỷ giá 3342000000 Phải trả công nhân viên - Tiền ăn ca 315200000 0 Nợ dài hạn đến hạn trả Tập Đoàn 3343000000 Phải trả công nhân viên - Tiền thưởng 315800000 0 Nợ dài hạn đến hạn trả các đối tượng khác 3348000000 Các khoản khác phải trả công nhân viên 331 PHẢI TRẢ NGƢỜI BÁN 335 CHI PHÍ PHẢI TRẢ 331100000 0 Phải trả người bán 3351000000 Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 331210000 0 Phải trả người nhận thầu về mua sắm TSCĐ 3352000000 Trích trước tiền lương trong thời gian nghỉ phép 331220000 0 Phải trả người nhận thầu về đầu tư XDCB 3353000000 Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 331230000 0 Phải trả người nhận thầu về S.chữa lớn TSCĐ 3358000000 Chi phí phải trả khác 331300000 0 Phải trả người cung cấp dịch vụ 336 PHẢI TRẢ NỘI BỘ 331311000 0 Phải trả người cung cấp dịch vụ Vận tải quốc tế 3362100000 Phải trả nội bộ Tập Đoàn về hàng hóa 331312000 0 Phải trả người cung cấp dịch vụ vận tải nội địa 3362400000 Vay nội bộ Tập Đoàn về vốn đầu tư XDCB 331318000 0 Phải trả người cung cấp dịch vụ khác 3362800000 Phải trả nội bộ Tập Đoàn về các khoản khác 331400000 0 Phải trả người bán - Đánh giá lại tỷ giá 3362910000 Phải trả nội bộ Tập đoàn - Ngắn hạn 331800000 0 Phải trả người bán khác 3362920000 Phải trả nội bộ Tập đoàn - Dài hạn 331911000 0 Tài khoản GR/IR 3362990000 Phải trả nội bộ Tập đoàn - Trung gian phân loại nợ 331919000 0 Hàng về hóa đơn chưa về - HH Xăng dầu 3363100000 Phải trả nội bộ CTy về hàng hóa 331991000 0 Phải trả người bán ngắn hạn 3363500000 Phải trả NB Công ty về TT thẻ 331992000 0 Phải trả người bán dài hạn 3363800000 Phải trả nội bộ CTy về các khoản khác 331993000 0 Trả trước cho người bán 3363910000 Phải trả nội bộ công ty - Ngắn hạn 331999000 0 Trung gian phân loại phải trả người bán 3363920000 Phải trả nội bộ công ty - Dài hạn 333 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƢỚC 3363990000 Phải trả nội bộ công ty - Trung gian phân loại nợ 333110000 0 Thuế giá trị gia tăng đầu ra 3369100000 Trung gian điều chuyển TSCĐHH - Đơn vị nhận TS 333120000 0 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu 337 THANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG 333200000 0 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3370000000 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 333300000 0 Thuế xuất, nhập khẩu 338 PHẢI TRẢ PHẢI NỘP KHÁC 347 THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI PHẢI TRẢ Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 338110000 0 Tài sản thừa chờ giải quyết về hàng hóa 3470000000 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 338180000 0 Tài sản thừa chờ giải quyết về tài sản khác 351 QuỸ DỰ PHÕNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM 338200000 0 Kinh phí công đoàn 3510000000 Quĩ dự phòng trợ cấp mất việc làm 338210000 0 Kinh phí công đoàn - Nguồn dự phòng 352 DỰ PHÕNG PHẢI TRẢ 338300000 0 Bảo hiểm xã hội 3520000000 Dự phòng phải trả 338400000 0 Bảo hiểm y tế 353 QuỸ KHEN THƢỞNG, PHÖC LỢI 338500000 0 Phải trả về cổ phần hóa 3531100000 Quỹ khen thưởng 338600000 0 Nhận ký quĩ, ký cược ngắn hạn 3531200000 Quỹ khen thưởng dự phòng Tập đoàn/CTy 338700000 0 Doanh thu chưa thực hiện 3532100000 Quỹ phúc lợi 338810000 0 Kinh phí hoạt động công tác Đảng 3532200000 Quỹ phúc lợi dự phòng Tập đoàn/CTy 338820000 0 Phải trả về cổ tức lợi nhuận cho chủ sở hữu 3533000000 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 338840000 0 Phải trả khác - Đánh giá lại tỷ giá 3534000000 Quỹ thưởng ban điều hành 338880000 0 Phải trả phải nộp khác 356 QuỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 338899000 0 Phải trả khác - PGBank_Giao dịch thẻ 3560000000 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 338900000 0 Bảo hiểm thất nghiệp 357 QUỸ BÌNH ỔN GIÁ 338991000 0 Phải trả, phải nộp khác - Ngắn hạn 3571000000 Quỹ bình ổn giá mặt hàng Xăng 338992000 0 Phải trả, phải nộp khác - Dài hạn 3572000000 Quỹ bình ổn giá mặt hàng Dầu hỏa 338993000 0 Trả trước cho người bán khác 3573000000 Quỹ bình ổn giá mặt hàng Diezel Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 338999000 0 Phải trả, phải nộp khác - Trung gian phân loại nợ 3574000000 Quỹ bình ổn giá mặt hàng Mazut 341 VAY DÀI HẠN 411 NGUỒN VỐN KINH DOANH 341110000 0 Vay dài hạn tiền Việt Nam 4111100000 Vốn đầu tư của cổ đông Nhà nước 341120000 0 Vay dài hạn tiền ngoại tệ 4111200000 Vốn góp của cổ đông khác 341130000 0 Vay dài hạn ủy thác qua PGBank 4112000000 Thặng dư vốn cổ phần 341140000 0 Vay dài hạn - Đánh giá lại tỷ giá 4118000000 Vốn khác 341800000 0 Vay dài hạn đối tượng khác 412 CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN 342 NỢ DÀI HẠN 4121000000 Chênh lệch đánh giá lại TSCĐ 342000000 0 Nợ dài hạn 4122000000 Chênh lệch đánh giá lại hàng hóa 342400000 0 Nợ dài hạn - Đánh giá lại tỷ giá 4128000000 Chênh lệch đánh giá lại tài sản khác 343 TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 413 CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 343100000 0 Mệnh giá trái phiếu phát hành 4131000000 CL tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm TC 343200000 0 Chiết khấu trái phiếu phát hành 4132000000 CL tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB 343300000 0 Phụ trội trái phiếu 414 QUỸ ĐẦU TƢ PHÁT TRIỀN 344 NHẬN KÝ QuỸ, KÝ CƢỢC DÀI HẠN 4140000000 Quỹ đầu tư phát triển 344100000 0 Nhận ký cược vỏ bình gas 415 QUỸ DỰ PHÕNG TÀI CHÍNH 344200000 0 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn khác 4150000000 Quỹ dự phòng tài chính 344400000 0 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn - Đánh giá lại tỷ giá 417 QuỸ HỖ TRỢ SẮP XẾP DOANH NGHIỆP 5154000000 Lãi bán ngoại tệ 417000000 0 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 5155000000 Lãi chênh lệch tỷ giá 418 CÁC QuỸ KHÁC THUỘC VỐN CHỦ SỞ HỮU 5156000000 Lãi đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối kỳ Đạ i h ọc K inh tế uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 418000000 0 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 5157000000 Lãi bán hàng trả chậm 419 CỔ PHIẾU QuỸ 5158000000 Doanh thu tài chính khác 419000000 0 Cổ phiếu quỹ 521 CHIẾT KHẤU THƢƠNG MẠI 421 LỢI NHUẬN CHƢA PHÂN PHỐI 5210000000 Chiết khấu thương mại 421100000 0 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước 531 HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI 421200000 0 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay 5310000000 Hàng bán bị trả lại 441 NGUỒN VỐN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN 532 GIẢM GIÁ HÀNG BÁN 441000000 0 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 5321000000 Giảm giá hàng hóa 461 NGUỒN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP 5322000000 Giảm giá thành phẩm 461100000 0 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 5323000000 Giảm giá dịch vụ 461200000 0 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 621 CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP 466 NGUỒN KINH PHÍ ĐÃ HÌNH THÀNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 6210000000 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 466000000 0 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 622 CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 511 DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 6220000000 Chi phí nhân công trực tiếp 511100000 0 Doanh thu bán hàng hóa 623 CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CÔNG 511110000 0 Doanh thu bán hàng hóa_Thuế bảo vệ môi trường 6230000000 Chi phí sử dụng máy thi công 511200000 0 Doanh thu bán thành phẩm 627 CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 511300000 0 Doanh thu cung cấp dịch vụ 6270110000 CPSXC - Chi phí lương 511400000 0 Doanh thu trợ cấp, trợ giá 6270210000 CPSXC - Chi phí BHXH, BHYT 511700000 0 Doanh thu KD bất động sản đầu tư 6270220000 CPSXC - Chi phí bảo hiểm thất nghiệp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 511800000 0 Doanh thu khác 6270230000 CPSXC - Kinh phí công đoàn 511900000 0 Doanh thu hợp đồng xây dựng 6270240000 CPSXC - Kinh phí hoạt động 512 DOANH THU BÁN HÀNG NỘI BỘ 6270310100 CPSXC - Công cụ, dụng cụ - Bàn và ghế 512110000 0 Doanh thu bán hàng hóa nội bộ Tập đoàn 6270310200 CPSXC - Công cụ, dụng cụ - T.bị tin học viễn thông 512120000 0 Doanh thu bán thành phẩm nội bộ Tập đoàn 6270310300 CPSXC - Công cụ, dụng cụ - Dụng cụ PCCC 512130000 0 Doanh thu cung cấp dịch vụ nội bộ Tập Đoàn 6270310400 CPSXC - Công cụ, dụng cụ - Dụng cụ hóa nghiệm 512210000 0 Doanh thu bán hàng hóa nội bộ công ty 6270311080 CPSXC - Công cụ, dụng cụ - Khác 512220000 0 Doanh thu bán thành phẩm nội bộ công ty 6270320000 CPSXC - Bao bì 512230000 0 Doanh thu cung cấp dịch vụ nội bộ công ty 6270410000 CPSXC - Chi phí khấu hao TSCĐ hữu hình 515 DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 6270420000 CPSXC - Chi phí khấu hao TSCĐ vô hình 515100000 0 Lãi tiền gửi, lãi cho vay 6270430000 CPSXC - Chi phí khấu hao TSCĐ thuê tài chính 515200000 0 Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu 6270440000 CPSXC - Chi phí khấu hao Bất động sản đầu tư 515300000 0 Cổ tức, lợi nhuận được chia 627051100 0 CPSXC-Thuê ngoài sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc 6271101000 CPSXC - DVMN - Tiền điện 627051130 0 CPSXC-Thuê ngoài sửa chữa thiết bị, P.tiện vận tải 6271102000 CPSXC - DVMN - Tiền nước 627051200 0 CPSXC - Thuê ngoài sửa chữa máy móc thiết bị 6271103000 CPSXC-DVMN-Tiền DV VThông ĐTín,V.thư,Ch.phát nhanh 627051400 0 CPSXC-Thuê ngoài sửa chữa dụng cụ Q.lý thuộc TSCĐ 6271104000 CPSXC - DVMN- Báo chí, ấn phẩm 627051800 0 CPSXC - Thuê ngoài sửa chữa TSCĐ khác 6271105000 CPSXC - DVMN - Phí ngân hàng 627052100 0 CPSXC - Tự sửa chữa nhà cửa vật kiến trúc 6271106000 CPSXC - DVMN - Chi phí thuê cố định khác Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 627052200 0 CPSXC - Tự sửa chữa máy móc thiết bị 6271107000 CPSXC - Hoa tiêu, cảng phí, đại lý phí 627052300 0 CPSXC - Tự sửa chữa thiết bị ,phương tiện vận tải 6271108000 CPSXC - Dịch vụ mua ngoài khác 627052400 0 CPSXC - Tự sửa chữa dụng cụ quản lý thuộc TSCĐ 6271109000 CPSXC-DVMN - Chi phí trả cho nhà thầu phụ 627052800 0 CPSXC - Tự sửa chữa TSCĐ khác 6271210000 CPSXC - Chi phí ăn giữa ca 627053000 0 CPSXC - Trích trước chi phí sửa chữa lớn 6271220000 CPSXC - Chi phí mất việc làm 627061000 0 CPSXC - Chi phí nguyên vật liệu chính 6271230000 CPSXC - Chi phí bảo hộ lao động 627062000 0 CPSXC - Chi phí nhiên liệu 6271240000 CPSXC - Chi phí bồi dưỡng độc hại 627063000 0 CPSXC - Chi phí xăm lốp, bình điện 6271250000 CPSXC - Chi phí cho lao động nữ 627064000 0 CPSXC - Chi phí vật liệu phụ khác 6271280000 CPSXC - Chi phí khác 627069000 0 CPSXC - Chi phí nguyên vật liệu khác 632 GIÁ VỐN HÀNG BÁN 627071100 0 CPSXC - Thuê ngoài súc rửa bồn bể 6321110000 Giá vốn hàng hóa 627071200 0 CPSXC - Thuê ngoài vệ sinh công nghiệp môi trường 6321120000 Giá vốn hàng hóa - Chênh lệch 627071300 0 CPSXC - Thuê cắt cỏ, trồng cây 6321200000 Giá vốn thành phẩm 627071400 0 CPSXC - Thuê ngoài hóa nghiệm 6321300000 Giá vốn cung cấp dịch vụ 627071500 0 CPSXC - Thuê ngoài kiểm định 6321400000 Giá vốn bất động sản 627071800 0 CPSXC - Thuê bảo quản khác 6322100000 Hao hụt hàng hóa 627072100 0 CPSXC - Tự súc rửa bồn bể 6322200000 Hao hụt thành phẩm 627072200 0 CPSXC - Tự vệ sinh công nghiệp môi trường 6323100000 Chi phí dự phòng giảm giá hàng hóa Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 627072300 0 CPSXC - Tự cắt cỏ, trồng cây 6323200000 Chi phí dự phòng giảm giá thành phẩm 627072400 0 CPSXC - Tự hóa nghiệm 6328100000 Giá vốn hàng hóa - Quỹ bình ổn giá XD 627072500 0 CPSXC - Tự kiểm định 6328200000 Chi phí vượt định mức khác được tính vào giá vốn 627072800 0 CPSXC - Tự bảo quản khác 6329900000 Trung gian xuất bán nội bộ cho xí nghiệp bán lẻ 627081100 0 CPSXC - Cước phí vận chuyển thuê ngoài 635 CHI PHÍ TÀI CHÍNH 627091100 0 CPSXC - Bảo hiểm hỏa hoạn hàng hóa 6351000000 Chi phí tài chính - Chi phí đi vay 627091200 0 CPSXC - Bảo hiểm hỏa hoạn tài sản 6352000000 Chi phí tài chính - Chi phí đầu tư chứng khoán 627092000 0 CPSXC - Bảo hiểm thân vỏ phương tiện vận tải 6353000000 CP tài chính -CP h.động liên doanh,góp vốn cổ phần 627093000 0 CPSXC - Bảo hiểm môi trường 6354100000 Lỗ bán ngoại tệ 627098000 0 CPSXC - Bảo hiểm khác 6354200000 Lỗ chênh lệch tỷ giá 627101000 0 CPSXC- CP thuê máy thi công 627102000 0 CPSXC- CP thuê tàu định hạn 635430000 0 Lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại tỷ giá 6411071100 CPKD - Bảo quản - Thuê ngoài súc rửa bồn bể 635500000 0 Chiết khấu thanh toán 6411071200 CPKD - Bảo quản - Thuê ngoài vệ sinh CN môi trường 635600000 0 Chi phí dự phòng đầu tư chứng khoán 6411071300 CPKD - Bảo quản - Thuê cắt cỏ, trồng cây 635800000 0 Chi phí tài chính khác 6411071400 CPKD - Bảo quản - Thuê ngoài hóa nghiệm 641 CHI PHÍ KINH DOANH 6411071500 CPKD - Bảo quản - Thuê ngoài kiểm định 641101000 0 CPKD - Chi phí tiền lương 6411071900 CPKD - Bảo quản - Thuê bảo quản khác Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 641102100 0 CPKD - Chi phí BHXH, BHYT 6411072100 CPKD - Bảo quản - Tự súc rửa bồn bể 641102200 0 CPKD - Chi phí bảo hiểm thất nghiệp 6411072200 CPKD - Bảo quản -Tự vệ sinh công nghiệp môi trường 641102300 0 CPKD - Kinh phí công đoàn 6411072300 CPKD - Bảo quản - Tự cắt cỏ, trồng cây 641102800 0 CPKD - Kinh phí hoạt động khác 6411072400 CPKD - Bảo quản - Tự hóa nghiệm 641103101 0 CPKD - CCDC - Bàn và ghế 6411072500 CPKD - Bảo quản - Tự kiểm định 641103102 0 CPKD - CCDC - Thiết bị tin học viễn thông 6411072800 CPKD - Bảo quản - Tự Bảo quản khác 641103103 0 CPKD - CCDC - Dụng cụ phòng cháy chữa cháy 6411081100 CPKD - Cước phí vận chuyển thuê ngoài 641103104 0 CPKD - CCDC - Dụng cụ hóa nghiệm, đo lường 6411081200 CPKD - Phí cầu, đường, phà 641103108 0 CPKD - CCDC - Khác 6411081300 CPKD - Phí bơm rót 641103200 0 CPKD - CCDC - Bao bì 6411081800 CPKD - Phí Khác 641104100 0 CPKD - Khấu hao TSCĐ hữu hình 6411082100 CPKD - Cước phí vận chuyển tự làm 641104200 0 CPKD - Khấu hao TSCĐ vô hình 6411082800 CPKD - Phí Khác 641104300 0 CPKD - Khấu hao TSCĐ thuê tài chính 6411091100 CPKD - Bảo hiểm hàng hóa 641104400 0 CPKD - Khấu hao Bất động sản đầu tư 6411091200 CPKD - Bảo hiểm hỏa hoạn tài sản 641105110 0 CPKD - Thuê ngoài sửa chữa nhà cửa vật kiến trúc 6411092100 CPKD - Bảo hiểm thân vỏ PTVT 641105120 0 CPKD - Thuê ngoài sửa chữa máy móc thiết bị 6411092800 CPKD - Bảo hiểm tài sản khác 641105130 0 CPKD - Thuê ngoài sửa chữa thiết bị PTVT 6411093000 CPKD - Bảo hiểm môi trường, trách nhiệm công cộng 641105140 0 CPKD - Thuê ngoài sửa chữa dụng cụ quản lý 6411094000 CPKD - Bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 641105180 0 CPKD - Thuê ngoài sửa chữa TSCĐ khác 6411098000 CPKD - Bảo hiểm khác 641105210 0 CPKD - Tự sửa nhà cửa, vật kiến trúc 6411101000 CPKD - Chi phí hoa hồng đại lý 641105220 0 CPKD - Sửa chữa tự làm máy móc thiết bị 6411102000 CPKD - Chi phí môi giới bán hàng 641105230 0 CPKD - Sửa chữa tự làm thiết bị PTVT 6411103000 CPKD - Chi phí hỗ trợ bán hàng 641105241 0 CPKD - Sửa chữa tự làm dụng cụ quản lý 6411108000 CPKD - Chi phí hoa hồng, môi giới, hỗ trợ khác 641105250 0 CPKD - Sửa chữa tự làm TSCĐ khác 6411111100 CPKD - Chi phí đào tạo đại học, trên đại học 641105300 0 CPKD - Chi phí trích trước 6411111200 CPKD - Chi phí đào tạo cao dẳng, trung cấp 641106100 0 CPKD - Chi phí nguyên vật liệu chính 6411111300 CPKD- Chi phí đào tạo nghề, nâng bậc 641106200 0 CPKD - Chi phí nhiên liệu 6411111400 CPKD- Chi phí đào tạo ngoại ngữ, chuyên môn 641106300 0 CPKD - Chi phí xăm lốp, bình điện 6411112000 CPKD - Chi phí tuyển dụng 641106400 0 CPKD - Chi phí vật liệu phụ khác 6411113000 CPKD - Chi phí khuyến học 641106900 0 CPKD - Chi phí nguyên vật liệu khác 641111400 0 CPKD - Chi phí đào tạo phòng cháy, chữa cháy. 6411138000 CPKD - Chi phí quản lý khác 641111800 0 CPKD - Chi phí đào tạo, tuyển dụng khác 6411141000 CPKD - Dự phòng phải thu khó đòi 641112010 0 CPKD - DVMN - Tiền điện 6411142000 CPKD - Dự phòng phải trả 641112020 0 CPKD - DVMN - Tiền nước 6411148000 CPKD - Dự phòng khác 641112300 0 CPKD - DVMN-Tiền DV thông tin liên lạc, viễn thông 6411151000 CPKD - Chi phí ăn giữa ca 641112410 0 CPKD - DVMN - Hóa đơn tự in 6411152000 CPKD - Chi phí mất việc làm Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 641112420 0 CPKD - DVMN - Logo, biển hiệu 6411153000 CPKD - Chi phí bảo hộ lao động 641112430 0 CPKD - DVMN - Báo chí, ấn phẩm 6411154000 CPKD - Chi phí bồi dưỡng độc hại 641112510 0 CPKD - DVMN - Phí ngân hàng 6411155000 CPKD - Chi phí cho lao động nữ 641112520 0 CPKD - DVMN - Phí mở LC, Thanh toán LC 6411158000 CPKD - Chi phí khác theo chế độ cho người lao động 641112530 0 CPKD - Chi phí thu tiền mặt của ngân hàng 6411161100 CPKD - Chi phí Q.cáo, T.thị - Vật phẩm quảng cáo 641112540 0 CPKD - DVMN - Phí giám định 6411161200 CPKD - CP Q.cáo, T.thị.-Quảng cáo trên báo, đài.. 641112610 0 CPKD - DVMN-CP thuê mặt bằng, địa điểm kinh doanh 6411161300 CP KD - CP Q.cáo, T.thị-Làm phim,chụp hình q.cáo 641112620 0 CPKD - DVMN - Thuê hoạt động tài sản 6411161410 CPKD-Chi phí Q.cáo,T.thị-CP khuyến mại Tập Đoàn 641112630 0 CPKD - DVMN - Phí thuê kho lưu kho, bãi 6411161800 CPKD - Chi phí Q.cáo, T.thị - Khác 641112640 0 CPKD - DVMN - Cảng phí, đại lý phí 6411161801 CPKD - Chi phí Q.cáo,T.thị-Khác-Hàng khuyến mại 641112650 0 CPKD - DVMN -Chi phí nhà khách tạp vụ 6411162100 CPKD - Chi phí tiếp khách 641112800 0 CPKD-Dịch vụ mua ngoài khác 6411162200 CPKD - Chi phí hội nghị, tiếp tân khánh tiết 641113110 0 CPKD - Chi phí vệ sinh văn phòng 6411171100 CPKD - Thuế nhà, đất 641113120 0 CPKD - Chi phí văn phòng- Chi phí an ninh, bảo vệ 6411171200 CPKD - Tiền thuê đất 641113130 0 CPKD- CP văn phòng- Diễn tập PCCC, bảo vệ, quân sự 6411171300 CPKD - Thuế môn bài 641113140 0 CPKD - Chi phí văn phòng phẩm 6411171400 CPKD - Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ 641113180 0 CPKD - Chi phí văn phòng khác 6411171800 CPKD - Thuế khác 641113211 0 CPKD -CP c.tác trong nước-Phụ cấp,lưu trú,đi đường 6411172100 CPKD - Lệ phí hải quan làm thủ tục xuất nhập khẩu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 641113212 0 CPKD - CP công tác trong nước- Vé tàu xe, máy bay 6411172800 CP KD - Phí và lệ phí khác 641113213 0 CPKD - Chi phí công tác trong nước - Khách sạn 711 THU NHẬP KHÁC 641113218 0 CPKD - Chi phí công tác trong nước khác 7111000000 Thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ 641113221 0 CPKD - CP c.tác nc ngoài-Phụ cấp,lưu trú,đi đường 7112000000 Thu tiền phạt khách hàng 641113222 0 CPKD - CP công tác nước ngoài -Vé tàu xe, máy bay 7113000000 Thu tiền bảo hiểm được bồi thường 641113223 0 CP KD - Chi phí công tác nước ngoài- Khách sạn 7114000000 Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ 641113228 0 CPKD - Chi phí công tác nước ngoài khác 7115000000 Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại 641113241 0 CPKD-CP công tác nhiên liệu định mức CNV đi C.tác 7118000000 Thu nhập khác 641113242 0 CPKD - CP công tác - Nhiên liệu xe con đi c.tác 641113251 0 CPKD - Chi phí ủng hộ, hỗ trợ 641113280 0 CPKD - Chi phí công tác - CP khác 641113300 0 CPKD - Các khoản thưởng từ chi phí 811 CHI PHÍ KHÁC N TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG 811100000 0 Chi phí nhượng bán, thanh lý TSCĐ N00000000 0 Trung gian tài khoản ngoài bảng 811200000 0 Chi phí bị phạt bị bồi thường N00100000 0 Tài sản thuê ngoài 811300000 0 Chi phí thu nợ khó đòi N00210000 0 Hàng hóa giữ hộ Tập đoàn 811800000 0 Chi phí khác N00220000 0 Hàng dự trữ quốc gia 821 CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP N00280000 0 Hàng hóa giữ hộ đối tượng khác Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Ngọc Mỹ Hằng SVTH: Nguyễn Kiều Bích Hiếu- K45B Kiểm toán 821110000 0 Chi phí thuế TNDN tính trên năm hiện hành N00300000 0 Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi 821120000 0 Điều chỉnh chi phí thuế TNDN năm hiện hành N00400000 0 Nợ khó đòi đã xử lý 821200000 0 Chi phí thuế TNDN hoãn lại N00700000 0 Ngoại tệ các loại 911 XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH N00800000 0 Dự toán chi sự nghiệp, dự án 911000000 0 Xác định kết quả kinh doanh Z000000001 Tài khoản chuyển đổi Đạ i h ọc K inh tế H uế NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP Trong thời gian thực tập tại Công ty xăng dầu Thừa Thiên Huế sinh viên Nguyễn Kiều Bích Hiếu đã có ý thức chấp hành tốt nội quy của Công ty, cố gắng học hỏi, hăng hái nghiên cứu và tìm hiểu hoạt động, tổ chức của đơn vị và tài liệu phục vụ cho việc nghiên cứu khóa luận tốt nghiệp của mình. Những nội dung trình bày trong khóa luận tốt nghiệp của sinh viên Nguyễn Kiều Bích Hiếu là phù hợp với tình hình của đơn vị. Sinh viên Nguyễn Kiều Bích Hiếu đã hoàn thành khóa thực tập tại Công ty chúng tôi và được Kế toán trưởng cũng như các thành viên trong Phòng kế toán tài chính đánh giá cao. Huế, ngày 15 tháng 05 năm 2015 PHÒNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnguyen_kieu_bich_hieu_7503.pdf
Luận văn liên quan