Khóa luận Nghiên cứu tác động của các yếu tố quản lý đến năng suất lao động tại công ty cổ phần đầu tư dệt may thiên An Phát - Thừa thiên Huế

Từ kết quả nghiên cứu và giải pháp đã đưa ra trong phần II, tác giả có một số kiến nghị đối với công ty như sau: - Quan tâm nhiều hơn đến các yếu tố quản lý tại công ty bằng cách xem xét và thực hiện những giải pháp đã đưa ra trong phần trước nhằm nâng cao năng suất lao động cho doanh nghiệp, đặc biệt cần chú trọng đến những giải pháp sau: + Xây dựng mối quan hệ chặt chẽ, tốt đẹp giữa nhân viên với nhân viên, giữa nhân viên với quản lý, giữa các bộ phận với nhau nhằm phối hợp hiệu quả trong công việc, đẩy mạnh sản xuất. + Hiểu rõ và tuân thủ theo đúng yêu cầu của khách hàng về tiêu chuẩn chất lượng, số lượng, thời gian giao hàng trong quá trình sản xuất sản phẩm, cố gắng giảm tỷ lệ phế phẩm đến mức thấp nhất có thể. + Xây dựng chế độ bảo hiểm, chế độ lươ ng thưởng và tạo cơ hội phát triển cho nhân viên. Đối với việc nâng lương cho nhân viên thì mỗi năm công ty nên tổ chức thi tay nghề nâng bậc lương để kiểm tra lại trình độ chuyên môn, tay nghề đồng thời tiến hành nâng lương cho nhân viên. Còn đối với phát triển thì nên có kế hoạch quy hoạch và đào tạo đội ngũ kế thừa để bổ sung vào đội ngũ quản lý thay cho cán bộ đã lớn tuổi, cán bộ thiếu năng lực, cán bộ đã đến tuổi nghỉ hưu

pdf132 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu tác động của các yếu tố quản lý đến năng suất lao động tại công ty cổ phần đầu tư dệt may thiên An Phát - Thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i, việc nâng cao năng suất lao động trong các doanh nghiệp dệt may là một việc làm hết sức cần thiết và có ý nghĩa quan trọng, giúp doanh nghiệp nâng cao khả năng cạnh tranh, tồn tại và phát triển trong xu hướng hội nhập và toàn cầu hóa như hiện nay. Để thực hiện được điều này, công ty Cổ phần Đầu tư dệt may Thiên An Phát cần hiểu rõ về những yếu tố ảnh hưởng và tác động đến năng suất lao động của doanh nghiệp mìn h để có thể triển khai và áp dụng những biện pháp có hiệu quả. GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 91 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 3.1. Kết luận Phần kết luận nêu tóm lược ý nghĩa nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và kết quả nghiên cứu chính của đề tài. Ý nghĩa của đề tài này nhằm bổ sung thêm một nghiên cứu khám phá về các nhân tố quản lý ảnh hưởng đến năng suất dệt may tại địa bàn nghiên cứu. Mặc dù trước đây cũng có nhiều đề tài bàn về vấn đề này nhưng chủ yếu là ở nước ngoài và một s ố doanh nghiệp khác ở nước ta. Đây là nghiên cứu đầu tiên được thực hiện tại công ty Cổ phần Đầu tư dệt may Thiên An Phát-Thừa Thiên Huế. Hơn nữa, hiện tại công ty đang có kế hoạch mở rộng quy mô sản xuất và nâng cao năng suất lao động; do đó, việc thực hi ện nghiên cứu này đã đóng góp những thông tin tích cực cùng với những giải pháp gợi ý phù hợp dựa trên kết quả nghiên cứu cho công ty xem xét và thực hiện. Từ đó giúp cho các nhà lãnh đạo hoạch định những chính sách và biện pháp hợp lý cho toàn bộ kế hoạch phát triển của công ty trong tương lai. Đề tài tiến hành thu thập dữ liệu sơ cấp và thứ cấp thông qua các nguồn khác nhau. Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ tài liệu của các bộ phận phòng ban như phòng nhân sự, phòng tài chính - kế toán, thông tin từ các trang Internet, sách, giáo trình, tạp chíDữ liệu sơ cấp có được từ việc tham khảo ý kiến của các công nhân trực tiếp sản xuất hiện đang làm việc tại công ty. Phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng. Dữ liệu được làm sạch và xử lý với sự hỗ trợ của phần mềm Excel và SPSS 13.0. Trước hết đề tài dựa trên cơ sở lý thuyết các mô hình nghiên cứu trước đây về các nhân tố tác động đến năng suất trong và ngo ài nước làm nền tảng lý thuyết, kết hợp với nghiên cứu định tính để xác định các biến quan sát cần đo lường. Sau đó thực hiện nghiên cứu định lượng thông qua việc điều tra công nhân sản xuất tại công ty Thiên An Phát để kết luận về vấn đề nghiên cứu. Đây là một hướng phát triển so với các nghiên cứu trước đây vì nó được điều tra thực tiễn để có kết luận chính xác, trong khi các mô hình nghiên cứu trước chỉ mới được đưa ra mà chưa đi vào nghiên cứu thực nghiệm. GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 92 Nghiên cứu này mang tính chất như một nghiên cứu khám phá, điều tra, khảo sát mối liên hệ tuyến tính giữa khía cạnh các yếu tố quản lý với năng suất lao động tại công ty Cổ phần Đầu tư dệt may Thiên An Phát - Thừa Thiên Huế. Đề tài đã cung cấp bằng chứng cho thấy một vài khía cạnh quản lý tác động tích cực đến năng suất lao động của doanh nghiệp. Điều này có ý nghĩa rằng các nhân tố này mang tính dự đoán và có thể cải thiện được năng suất. Kết quả nghiên cứu cho thấy công nhân đánh giá cao các yếu tố quản lý như: Mối quan hệ trong doanh nghiệp, Chính sách bảo hiểm, Nguyên tắc hướ ng đến khách hàng, Chế độ đãi ngộ và phát triển . Tuy nhiên, dựa trên những ý kiến đánh giá của công nhân, tác giả cũng đi vào đánh giá mức độ hài lòng chung của công nhân về các yếu tố quản lý trong công ty. Nhìn chung họ chưa thực sự hài lòng đối với công tác quản lý hiện nay cho nên ban lãnh đạo công ty CP-ĐT Dệt may Thiên An Phát cần phải quan tâm nhiều hơn đến các yếu tố này. Như vậy năng suất của doanh nghiệp cũng sẽ được nâng cao . Ngoài ra, công nhân còn cho rằng để nâng cao hiệu quả hoạt động và tăng cường năng suất thì công ty cần chú trọng một số giải pháp khác như: + Nâng cao tay nghề cho công nhân + Cải tiến máy móc thiết bị sản xuất + Định mức lao động + Tiết kiệm nguyên vật liệu Kết quả nghiên cứu cũng cho thấy, các yếu tố như: Tổ chức sản xuất, Kế hoạch và truyền thông cũng có khả năng ảnh hưởng đến năng suất lao động tuy nhiên với bộ dữ liệu mẫu hiện tại chưa thể dự đoán được mức độ tác động của chúng đến năng suất. Bên cạnh đó, đề tài cũng đi vào kiểm định năng suất làm việc của công nhân theo từng bộ phận chuyên môn, độ tuổi và thời gian làm việc. Kết quả không tìm thấy sự khác biệt về năng suất làm việc giữa các nhóm công việc chuyên môn nhưng có sự khác biệt về năng suất làm việc theo từng độ tuổi và thâm niên làm việc. Điều này cho thấy độ tuổi và thâm niên làm việc của công nhân cũng là hai nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến năng suất và khả năng thực hiện công việc, nên cũng cần chú ý quan tâm đến các yếu tố này. GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 93 3.2. Kiến nghị  Đối với Nhà nước Thực hiện theo kế hoạch phát triển ngành Công nghiệp Dệt May Việt Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 đã được phê duyệt như sau: - Mở rộng thị trường xuất khẩu , tăng quy mô sản xuất là khâu đột phá trong chiến lược phát triển xuất khẩu hàng dệt may, một trong những nhân tố quyết định sự tăng trưởng của ngành dệt may Việt Nam. Tạo điều kiện thuận lợi hơn để thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài , tập trung mọi khả năng và cơ hội giúp các doanh nghiệp đàm phán mở rộng thị trường dệt may trên thị trường quốc tế. - Đẩy mạnh đầu tư cho ngành may để tăng khả năng xuất kh ẩu và tạo điều kiện thúc đẩy việc sản xuất vải và phụ liệu thay thế dần hàng nhập khẩu. Dịch chuyển các doanh nghiệp may từ các trung tâm đô thị lớn về các địa phương để giảm sức ép về lao động và góp phần chuyển dịch cơ cấu lao động tại các địa phương . - Phát triển Dệt May theo hướng đầu tư chuyên môn hoá, hiện đại, nhằm tạo ra bước nhảy vọt về chất và lượng của sản phẩm , nâng cao năng suất lao động. - Phát triển nguồn nhân lực cả về số lượng và chất lượng cho sự phát triển bền vững của ngành Dệt May Việt Nam.  Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế - Với mục tiêu thực hiện trách nhiệm xã hội, góp phần xóa đói giảm nghèo, giảm nạn thất nghiệp cho địa phương, các công ty dệt may đã tạo nhiều điều kiện cho người lao động địa phương có công ăn việc làm, có thu nhập để ổ n định cuộc sống. Chính vì vậy, tỉnh Thừa Thiên Huế cần nhìn nhận vấn đề này và chung sức giúp đỡ, tạo mọi điều kiện cho các doanh nghiệp dệt may trong khu vực có cơ hội phát triển. - Giúp đỡ công ty CP-ĐT dệt may Thiên An Phát trong việc quy hoạch và mở rộng quy mô hoạt động tại cụm công nghiệp làng nghề An Hòa. Vì ở đây có nguồn nhân lực dồi dào và nằm ngoài thành phố sẽ tạo điều kiện cho các hoạt động sản xuất diễn ra thuận lợi hơn, đẩy mạnh năng suất lao động. GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 94  Đối với công ty CP-ĐT dệt may Thiên An Phát Từ kết quả nghiên cứu và giải pháp đã đưa ra trong phần II, tác giả có một số kiến nghị đối với công ty như sau: - Quan tâm nhiều hơn đến các yếu tố quản lý tại công ty bằng cách xem xét và thực hiện những giải pháp đã đưa ra trong phần trước nhằm nâng cao năng suất lao động cho doanh nghiệp, đặc biệt cần chú trọng đến những giải pháp sau: + Xây dựng mối quan hệ chặt chẽ, tốt đẹp giữa nhân viên với nhân viên, giữa nhân viên với quản lý, giữa các bộ phận với nhau nhằm phối hợp hiệu quả trong công việc, đẩy mạnh sản xuất. + Hiểu rõ và tuân thủ theo đúng yêu cầu của khách hàng về tiêu chuẩn chất lượng, số lượng, thời gian giao hàng trong quá trình sản xuất sản phẩm, cố gắng giảm tỷ lệ phế phẩm đến mức thấp nhất có thể. + Xây dựng chế độ bảo hiểm, chế độ lươ ng thưởng và tạo cơ hội phát triển cho nhân viên. Đối với việc nâng lương cho nhân viên thì mỗi năm công ty nên tổ chức thi tay nghề nâng bậc lương để kiểm tra lại trình độ chuyên môn, tay nghề đồng thời tiến hành nâng lương cho nhân viên. Còn đối với phát triển thì nên có kế hoạch quy hoạch và đào tạo đội ngũ kế thừa để bổ sung vào đội ngũ quản lý thay cho cán bộ đã lớn tuổi, cán bộ thiếu năng lực, cán bộ đã đến tuổi nghỉ hưu - Ngoài ra, công ty cũng cần chú tâm đến việc tạo điều kiện xây dựng môi trường thuận lợi cho công nhân sản xuất, đảm bảo an toàn cho người lao động, cải tiến máy móc khi cần thiết, đồng thời tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất, có như vậy thì mới có thể tăng năng suất lao động, giảm giá thành sản phẩm, tăng lợi nhuận cho doanh n ghiệp. 3.3. Hạn chế và đề xuất hướng nghi ên cứu tiếp theo trong tương lai Giống như bất kỳ một nghiên cứu nào, nghiên cứu này cũng còn nhiều hạn chế không thể tránh khỏi, các hạn chế này cần phải được khắc phục trong các hướng nghiên cứu tiếp theo. Thứ nhất, mô hình nghiên cứu về các yếu tố quản lý tác động đến năng suất lao động mà tác giả đã xây dựng chỉ phù hợp với địa bàn nghiên cứu tại công ty CP -ĐT dệt GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 95 may Thiên An Phát - Thừa Thiên Huế, không thể áp dụng chung cho các doanh nghiệp khác. Hơn nữa, nghiên cứu này chỉ mới được thực hiện điều tra đối với công nhân sản xuất tại công ty Thiên An Phát nên chưa thể kết luận về tác động của các yếu tố quản lý đến năng suất dệt may tại các doanh nghiệp khác. Như vậy, kiến nghị thứ nhất là nên thực hiện điều tra đối với nhiều doanh nghiệp dệt may khác để có thể xây dựng một mô hình chung về các yếu tố quản lý tác động đến năng suất dệt may. Thứ hai, có rất nhiều yếu tố khác nhau ảnh hưởng cũng như tác động đến năng suất lao động của doanh nghiệp nhưng với nghiên cứu này chỉ đi sâu vào các yếu tố quản lý, vì thế chưa thể đề cập một cách tổng quát và toàn diện về mức độ tác động của các yếu tố khác đến năng suất của doanh nghiệp. Ki ến nghị tiếp theo để hoàn thiện nghiên cứu sẽ là nên đưa vào thang đo nhiều thành phần tác động hơn hay nhiều nhóm nhân tố hơn để đánh giá toàn diện hơn nữa các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động dệt may. Thứ ba, khái niệm “năng suất lao động” thường được đo lường bằng các chỉ tiêu định tính lẫn định lượng, tuy nhiên trong đề tài này tác giả chỉ mới đo lường bằng các chỉ tiêu định tính như khả năng hoàn thành khối lượng công việc đúng thời gian quy định, sản phẩm hoàn thành đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn quy cách kỹ thuật, hoàn thành vượt mức chỉ tiêu kế hoạch sản xuấtVì vậy đề xuất tiếp theo là nghiên cứu nên thực hiện đo lường năng suất lao động bằng cả chỉ tiêu định tính và định lượng để có thể kết luận chính xác hơn về sự tác động của các yếu tố đến năng suất lao động. SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp TÀI LIỆU THAM KHẢO a. TLTK Tiếng Việt 1. Nguyễn Thị Lê Hoa (2011), “Diễn đàn Năng suất chất lượng” của Trung tâm năng suất Việt Nam. 2. TS. Hồ Đắc Hùng (2011), “Năng suất lao động của Việt Nam thấp hơn Thái Lan 30 lần”, Thời báo kinh tế Sài Gòn, thành phố Hồ Chí Minh. 3. TS. Lê Văn Huy, Phân tích nhân tố khám phá Explore Factor Analysis (EFA) 4. Trần Thị Kim Loan; Bùi Nguyên Hùng (2009), “Nghiên cứu các yếu tố quản lý có ảnh hưởng đến năng suất của các doanh nghiệp dệt may”, Science & Technology Development, Vol 12 (No 15), Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM. 5. Trần Thị Kim Loan (2009), “Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến năng suất của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong ngành may ở TP Hồ Chí Minh”, Science & Technology Development, Vol 12 (No 01,) Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM. 6. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê. 7. Tài liệu phân tích nhân tố EFA của Chương trình giảng dại Kinh tế FullBright, 2007. 8. Bài viết “Dệt may” (6/8/2011), Tạp chí Công nghiệp - Cơ quan thông tin lý luận của Bộ Công Thương. 9. TS Trần Kim Hào - Viện nghiên cứu Quản lý Kinh tế TW, TS Nguyễn Hữu Thắng - Học viện Chính trị và Hành chính Quốc gia, Theo VPC. 10. Thông tư của Bộ lao động - Thương binh xã hội số 09/2005/TT-BLĐTBXH ngày 5/1/2005 hướng dẫn tính năng suất lao động bình quân t heo nghị định của Chính Phủ. b. TLTK Tiếng Anh 1. Baines, A. (1997), Productivity improvement, Work Study, 46 (2), 49-51. 2. Chapman, R., & Al-Khawaldeh, K. (2002), TQM and labour productivity in Jordanian insdustrial companies, The TQM Magazine, 14 (4), 248-262. 3. Tangen, S. (2005), Demystifying productivity and performance, International Journal of Productivity and Performance Management, 54 (1), 34-46. SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp PHỤ LỤC 1 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH Đề tài “ Tác động của các yếu tố quản lý đến năng suất dệt may tại công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát” 1. Câu hỏi: Theo Anh/Chị, các yếu tố quản lý nào có khả năng ảnh hưởng đến năng suất của doanh nghiệp? Kết quả: a. Sự quan tâm của lãnh đạo b. Hướng đến yêu cầu của khách hàng c. Tổ chức sản xuất tốt d. Đào tạo nguồn nhân lực tay nghề cao e. Mối quan hệ chặt chẽ trong doanh nghiệp f. Chế độ đãi ngộ tốt 2. Câu hỏi Anh/Chị đánh giá như thế nào về sự quan tâm của lãnh đạo công ty? (Chief officer) Kết quả: a. Lãnh đạo luôn tạo điều kiện để nhân viên làm việc với năng suất cao b. Lãnh đạo có chính sách khen thưởng những nhân viên đạt thành tích năng suất cao c. Lãnh đạo luôn tạo ra sự phối hợp hiệu quả giữa các bộ phận chức năng d. Lãnh đạo cung cấp nguồn lực đầy đủ cho các quá trình sản xuất 2. Câu hỏi Anh/Chị đánh giá như thế nào về nguyên tắc “Hướng đến khách hàng” trong sản xuất kinh doanh? (Customer) Kết quả: a. Hiểu rõ yêu cầu của khách hàng về các đặc tính sản phẩm b. Yêu cầu của khách hàng được phổ biến rộng rãi đến các bộ phận có liên quan SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp c. Công ty quan tâm đến yêu cầu của khách hàng trong quá trình sản xuất sản phẩm d. Than phiền của khách hàng là cơ sở để công ty cải tiến sản phẩm 3. Câu hỏi: Anh/Chị đánh giá như thế nào về các điều kiện sản xuất? (Manufacture) Kết quả: a. Điều kiện làm việc (nhiệt độ, độ ẩm, thông gió) thuận lợi cho sản xuất b. Đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất c. Thực hiện bảo trì định kỳ các thiết bị sản xuất d. Đối với các thiết bị sản xuất chính, công ty có thiết bị dự phòng để sẵn sàng thay thế ngay khi cần e. Nguyên phụ liệu được kiểm tra chặt chẽ trước khi đưa vào sản xuất f. Lập kế hoạch sản xuất cụ thể g. Thông tin về tiến độ sản xuất được thông báo kịp thời trên toàn bộ dây chuyền h. Có sự phối hợp hiệu quả giữa các công đoạn trong sản xuất 4. Câu hỏi: Anh/Chị đánh giá như thế nào về hệ thống phát triển nguồn nhân lực? (Human) Kết quả: a. Nhân viên đều được đào tạo về chuyên môn b. Nhân viên được huấn luyện các kiến thức/kỹ năng cần thiết để thự c hiện tốt công việc c. Có nhiều cơ hội phát triển cá nhân cho người lao động d. Các nhà quản lý có năng lực để giải quyết vấn đề /ra quyết định e. Các quản lý được đào tạo kiến thức chuyên môn để hoàn thành tốt công việc 5. Câu hỏi: Anh/Chị đánh giá như thế nào về mối quan hệ trong doanh nghiệp? (Relation) Kết quả: a. Các nhà quản lý và nhân viên làm việc dựa trên mối quan hệ tin cậy lẫn nhau b. Có sự hợp tác của nhân viên trong các chương trình nâng cao năng suất c. Trong hoạt động sản xuất, hình thức làm việc theo tổ/nhóm giữa các nhân viên là rất tốt SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp d. Thông tin truyền đạt từ trên xuống đúng lúc/kịp thời e. Có sự trao đổi/chia sẻ thông tin giữa các phòng ban/bộ phận chức năng 6. Câu hỏi: Anh/Chị đánh giá như thế nào về chế độ phúc lợi dành cho lao động? (Welfare) Kết quả: a. Nhân viên thường được tăng lương b. Mức lương thỏa đáng với công việc c. Chế độ bảo hiểm xã hội tốt d. Chế độ bảo hiểm y tế tốt e. Hài lòng với chế độ tiền thưởng 7. Câu hỏi: Anh/Chị đánh giá như thế nào về năng suất lao động hiện tại của công ty? (Productivity) Kết quả: a. Hoàn thành khối lượng công việc theo đúng thời gian quy định b. Sản phẩm hoàn thành luôn đảm bảo theo đúng quy cách tiêu chuẩn kỹ thuật c. Luôn cố gắng hoàn thành vượt mức chỉ tiêu kế hoạch sản xuất d. Nhìn chung, hoạt động sản xuất của nhà máy diễn ra tốt SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp PHỤ LỤC 2 Mã số phiếu.. PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào quý Anh/Chị! Tôi là sinh viên năm cuối khoa Quản trị kinh doanh, trường đại học kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài tốt nghiệp: “Nghiên cứu tác động của các yếu tố quản lý đến năng suất dệt may tại công ty cổ phần Đầu tư dệt may Thiên An Phát - Thừa Thiên Huế”. Rất mong anh/chị dành chút thời gian để giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Những thông tin mà anh/chị cung cấp sẽ giúp ích rất nhiều cho việc nghiên cứu và xin cam kết những thông tin này chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu, đảm bảo giữ bí mật tuyệt đối khi anh/chị tham gia trả lời. Xin chân thành cảm ơn! Phần I. Xin liên hệ hoạt động tại công ty Anh/Chị trong 3 năm vừa qua, Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy đánh dấu X vào một trong các con số từ 1 đến 5; theo quy ước là: 1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý; 5: Hoàn toàn đồng ý Mã số Các phát biểu Mức độ đồng ý Chief 1 Lãnh đạo công ty luôn tạo điều kiện để nhân viên làm việcvới năng suất cao 1 2 3 4 5 Chief 2 Lãnh đ ạo công ty có chính sách khen thưởng những nhân viên đạt thành tích năng suất cao 1 2 3 4 5 Chief 3 Lãnh đạo công ty tạo ra sự phối hợp hiệu quả giữa các bộphận chức năng trong công ty 1 2 3 4 5 Chief 4 Lãnh đạo công ty cung cấp nguồn lực đầy đủ cho các quátrình sản xuất 1 2 3 4 5 Cus 1 Công ty hiểu rõ yêu cầu của khách hàng về các đặc tính sảnphẩm do công ty cung cấp 1 2 3 4 5 Cus 2 Trong công ty, yêu cầu của khách hàng được phổ biến rộngrãi đến các bộ phận có liên quan 1 2 3 4 5 Cus 3 Công ty quan tâm đến yêu cầu của khách hàng trong quátrình sản xuất sản phẩm 1 2 3 4 5 Cus 4 Than phiền của khách hàng là cơ sở để công ty cải tiến sản phẩm 1 2 3 4 5 Manu 1 Ở công ty, đi ều kiện làm việc (nhiệt độ, độ ẩm, thông gió) trong xưởng sản xuất thuận lợi cho anh/chị làm việc 1 2 3 4 5 Manu 2 Công ty đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất 1 2 3 4 5 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp Manu 3 Công ty có thực hiện việc bảo trì định kỳ các thiết bị sảnxuất 1 2 3 4 5 Manu 4 Đối với các thiết bị sản xuất chính, công ty có thiết bị dựphòng để sẵn sàng thay thế ngay khi cần 1 2 3 4 5 Manu 5 Các nguyên phụ liệu được kiểm tra chặt c hẽ trước khi đưavào sản xuất 1 2 3 4 5 Manu 6 Công ty có lập kế hoạch sản xuất cụ thể 1 2 3 4 5 Manu 7 Thông tin về tiến độ sản xuất được thông báo kịp thời trên toàn bộ dây chuyền sản xuất 1 2 3 4 5 Manu 8 Có sự phối hợp hiệu quả giữa các công đoạn tr ong sản xuất 1 2 3 4 5 Hum 1 Các anh/chị đều được đào tạo về chuyên môn 1 2 3 4 5 Hum 2 Anh/Chị được huấn luyện các kiến thức/kỹ năng cần thiếtđể thực hiện tốt công việc 1 2 3 4 5 Hum 3 Công ty tạo cho anh/chị nhiều cơ hội phát triển cá nhân 1 2 3 4 5 Hum 4 Các nhà quản lý trong công ty có năng lực quản lý để giảiquyết vấn đề/ra quyết định 1 2 3 4 5 Hum 5 Các nhà quản lý trong công ty được đào tạo kiến thức chuyên môn để hoàn thành tốt công việc 1 2 3 4 5 Rel 1 Trong công ty, các nhà quản lý và nhân viên làm việc dựatrên mối quan hệ tin cậy lẫn nhau. 1 2 3 4 5 Rel 2 Trong công ty, có sự hợp tác của nhân viên trong cácchương trình nâng cao năng suất 1 2 3 4 5 Rel 3 Trong hoạt động sản xuất, hình thức làm việc theo tổ/nhómgiữa các nhân viên là rất tốt. 1 2 3 4 5 Rel 4 Trong công ty, việc truyền đạt thông tin từ trên xuống đúnglúc/kịp thời. 1 2 3 4 5 Rel 5 Trong công ty, có sự trao đổi/chia sẻ thông tin giữa cácphòng ban/bộ phận chức năng. 1 2 3 4 5 Wel 1 Anh/Chị thường được tăng lương 1 2 3 4 5 Wel 2 Công ty trả lương thỏa đáng với công việc của anh/chị 1 2 3 4 5 Wel 3 Công ty thực hiện tốt chế độ bảo hiểm xã hội 1 2 3 4 5 Wel 4 Công ty thực hiện tốt chế độ bảo hiểm y tế 1 2 3 4 5 Wel 5 Anh/Chị hài lòng với chế độ tiền thưởng của công ty 1 2 3 4 5 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp Phần IIa. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình theo các phát biểu dưới đây: Mã số Các phát biểu Mức độ đồng ý Pro 1 Anh/Chị luôn hoàn thành khối l ượng công việc theo đúng thời gian qui định của công ty 1 2 3 4 5 Pro 2 Sản phẩm hoàn thành luôn đảm bảo theo đúng tiêuchuẩn qui cách chất lượng 1 2 3 4 5 Pro 3 Anh/Chị luôn cố gắng hoàn thành vượt mức chỉ tiêu kếhoạch sản xuất 1 2 3 4 5 Pro 4 Nhìn chung, hoạt động sản xuất của nhà máy diễn ra tốt 1 2 3 4 5 IIb. Mức độ hài lòng chung của anh/chị đối với các yếu tố quản lý của công ty:  Rất không hài lòng  Không hài lòng  Trung lập  Hài lòng  Rất hài lòng IIc. Anh/chị có đề xuất gì đối với công ty nhằm giúp cải thiện và nâng cao năng suất cho doanh nghiệp? (Có thể chọn nhiều đáp án)  Tiết kiệm nguyên vật liệu  Cải tiến máy móc  Nâng cao tay nghề  Định mức lao động  Ý kiến khác (Vui lòng ghi rõ:) Phần III. Xin vui lòng cho biết đôi nét về bản thân và công việc của anh/chị 1. Giới tính:  Nam  Nữ 2. Tuổi:  Từ 18-<25 tuổi  Từ 25-<35 tuổi  Từ 35-<45 tuổi  Trên 45 tuổi 3. Trình độ học vấn:  THCS  THPT  Trung cấp  Cao đẳng  Đại học 4. Bộ phận chuyên môn:  Tổ cắt  Tổ may  Tổ hoàn thành  Tổ kỹ thuật  Tổ KCS 5. Thời gian làm việc tại công ty:  Dưới 1 năm  Từ 1-<2 năm  Từ 2-<3 năm  Trên 3 năm 6. Thu nhập trung bình hằng tháng (kể cả các khoản ngoài lương):  <2.5 triệu  2.5-<3.5 triệu  Trên 3.5 triệu Xin chân thành cảm ơn, kính chúc quý anh/chị sức khỏe! SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp PHỤ LỤC 3 Mô tả thông tin nhân khẩu của đối tượng nghiên cứu gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 40 27.4 27.4 27.4 Nu 106 72.6 72.6 100.0 Total 146 100.0 100.0 tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Tu 18-<25 67 45.9 45.9 45.9 Tu 25-<35 42 28.8 28.8 74.7 Tu 35-<45 29 19.9 19.9 94.5 Tren 45 8 5.5 5.5 100.0 Total 146 100.0 100.0 trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid THCS 86 58.9 58.9 58.9 THPT 54 37.0 37.0 95.9 Trung cap 5 3.4 3.4 99.3 Cao dang 1 .7 .7 100.0 Total 146 100.0 100.0 bo phan chuyen mon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid To cat 20 13.7 13.7 13.7 To may 93 63.7 63.7 77.4 To hoan thanh 18 12.3 12.3 89.7 To ky thuat 5 3.4 3.4 93.2 To KCS 10 6.8 6.8 100.0 Total 146 100.0 100.0 tham nien lam viec tai cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 1 nam 32 21.9 21.9 21.9 Tu 1-<2 nam 71 48.6 48.6 70.5 Tu 2-<3 nam 26 17.8 17.8 88.4 Tren 3 nam 17 11.6 11.6 100.0 Total 146 100.0 100.0 thu nhap TB hang thang (ke ca cac khoan ngoai luong) Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 2.5 trieu 131 89.7 89.7 89.7 Tu 2.5-<3.5 trieu 15 10.3 10.3 100.0 Total 146 100.0 100.0 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp PHỤ LỤC 4 4.1 Phân tích nhân tố cho thang đo khía cạnh các yếu tố quản lý Lần xoay nhân tố thứ nhất: KMO and Bartlett’s Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .716 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3047.809 Df 465 Sig. .000 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.824 18.787 18.787 5.824 18.787 18.787 3.666 11.825 11.825 2 3.985 12.856 31.643 3.985 12.856 31.643 3.322 10.716 22.541 3 2.959 9.545 41.188 2.959 9.545 41.188 3.035 9.792 32.332 4 2.445 7.887 49.075 2.445 7.887 49.075 2.892 9.328 41.661 5 2.315 7.467 56.542 2.315 7.467 56.542 2.774 8.948 50.609 6 1.849 5.964 62.506 1.849 5.964 62.506 2.452 7.911 58.520 7 1.281 4.133 66.639 1.281 4.133 66.639 2.016 6.502 65.021 8 1.234 3.982 70.621 1.234 3.982 70.621 1.736 5.599 70.621 9 .964 3.109 73.730 10 .868 2.799 76.529 11 .763 2.460 78.989 12 .723 2.334 81.322 13 .670 2.162 83.485 14 .607 1.958 85.443 15 .523 1.688 87.130 16 .518 1.670 88.800 17 .418 1.347 90.147 18 .401 1.295 91.442 19 .376 1.212 92.654 20 .355 1.145 93.799 21 .287 .925 94.724 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 22 .278 .896 95.620 23 .259 .836 96.456 24 .230 .742 97.198 25 .202 .651 97.849 26 .171 .553 98.401 27 .159 .514 98.915 28 .145 .467 99.382 29 .114 .368 99.750 30 .074 .240 99.990 31 .003 .010 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 7 8 co thiet bi du phong de thay the thiet bi chinh khi can thiet .882 co su phoi hop hieu qua giua cac cong doan trong san xuat .869 cong ty dam bao an toan lao dong trong san xuat .828 dieu kien lam viec (nhiet do, do am, thong gio) thuan loi .799 bao tri dinh ky cac thiet bi san xuat .784 yeu cau cua khach hang duoc pho bien rong rai den cac bo phan co lien quan .925 than phien cua khach hang la co so de cai tien san pham .873 hieu ro yeu cau cua khach hang ve cac dac tinh san pham .810 quan tam den yeu cau cua khach hang trong qua trinh san xuat san pham .695 thong tin truyen dat tu tren xuong dung luc/kip thoi muc luong duoc tra phu hop voi cong viec .892 co nhieu co hoi phat trien ca nhan .884 hai long voi che do tien thuong .760 thuong duoc tang luong .641 co su hop tac cua nhan vien trong chuong trinh nang cao nang suat .876 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp co su trao doi chia se thong tin giua cac bo phan .847 hinh thuc lam viec theo to/nhom rat tot .826 quan ly va nhan vien tin tuong lan nhau .631 duoc dao tao ve chuyen mon .907 duoc huan luyen cac kien thuc/ky nang thuc hien tot cong viec .856 cac nha quan ly duoc dao tao kien thuc chuyen mon .742 cac nha quan ly co nang luc giai quyet van de .666 lanh dao khen thuong nhung nhan vien dat thanh tich nang suat cao .902 lanh dao tao ra su phoi hop hieu qua giua cac bo phan chuc nang .831 lanh dao tao dieu kien de nhan vien lam viec voi nang suat cao .781 lanh dao cung cap cac nguon luc day du cho qua trinh san xuat cong ty co lap ke hoach san xuat .843 thong tin ve tien do san xuat duoc thong bao kip thoi .808 kiem tra nguyen phu lieu chat che truoc khi san xuat cong ty thuc hien tot che do BHXH .851 cong ty thuc hien tot che do BHY$T .794 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a Rotation converged in 6 iterations. Lần xoay nhân tố thứ hai: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .707 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2844.421 Df 378 Sig. .000 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.286 18.878 18.878 5.286 18.878 18.878 3.659 13.067 13.067 2 3.927 14.025 32.903 3.927 14.025 32.903 3.048 10.886 23.953 3 2.862 10.221 43.124 2.862 10.221 43.124 2.938 10.493 34.447 4 2.366 8.451 51.574 2.366 8.451 51.574 2.809 10.032 44.479 5 2.194 7.836 59.411 2.194 7.836 59.411 2.764 9.872 54.351 6 1.783 6.366 65.777 1.783 6.366 65.777 2.289 8.174 62.526 7 1.239 4.423 70.200 1.239 4.423 70.200 1.665 5.948 68.474 8 1.176 4.198 74.398 1.176 4.198 74.398 1.659 5.925 74.398 9 .876 3.129 77.527 10 .698 2.491 80.019 11 .657 2.348 82.366 12 .631 2.254 84.620 13 .554 1.980 86.600 14 .501 1.788 88.387 15 .439 1.568 89.955 16 .390 1.394 91.349 17 .378 1.350 92.699 18 .306 1.094 93.793 19 .288 1.027 94.820 20 .269 .960 95.780 21 .263 .938 96.718 22 .206 .735 97.453 23 .180 .644 98.097 24 .160 .573 98.670 25 .159 .568 99.238 26 .134 .478 99.716 27 .076 .273 99.989 28 .003 .011 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp Rotated Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 7 8 co thiet bi du phong de thay the thiet bi chinh khi can thiet .881 co su phoi hop hieu qua giua cac cong doan trong san xuat .870 cong ty dam bao an toan lao dong trong san xuat .831 dieu kien lam viec (nhiet do, do am, thong gio) thuan loi .800 bao tri dinh ky cac thiet bi san xuat .793 yeu cau cua khach hang duoc pho bien rong rai den cac bo phan co lien quan .932 than phien cua khach hang la co so de cai tien san pham .883 hieu ro yeu cau cua khach hang ve cac dac tinh san pham .820 quan tam den yeu cau cua khach hang trong qua trinh san xuat san pham .693 muc luong duoc tra phu hop voi cong viec .905 co nhieu co hoi phat trien ca nhan .897 hai long voi che do tien thuong .758 thuong duoc tang luong .650 co su hop tac cua nhan vien trong chuong trinh nang cao nang suat .881 co su trao doi chia se thong tin giua cac bo phan .849 hinh thuc lam viec theo to/nhom rat tot .824 quan ly va nhan vien tin tuong lan nhau .636 duoc dao tao ve chuyen mon .907 duoc huan luyen cac kien thuc/ky nang thuc hien tot cong viec .856 cac nha quan ly duoc dao tao kien thuc chuyen mon .744 cac nha quan ly co nang luc giai quyet van de .663 lanh dao khen thuong nhung nhan vien dat thanh tich nang suat cao .900 lanh dao tao ra su phoi hop hieu qua giua cac bo phan chuc nang .841 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp lanh dao tao dieu kien de nhan vien lam viec voi nang suat cao .795 cong ty co lap ke hoach san xuat .870 thong tin ve tien do san xuat duoc thong bao kip thoi .822 cong ty thuc hien tot che do BHXH .907 cong ty thuc hien tot che do BHYT .789 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a Rotation converged in 6 iterations. 4.2 Phân tích nhân tố cho thang đo năng suất lao động KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .631 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 141.658 Df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.211 55.267 55.267 2.211 55.267 55.267 2 .895 22.366 77.633 3 .559 13.986 91.619 4 .335 8.381 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix(a) Component 1 san pham hoan thanh luon dam bao dung tieu chuan quy cach ky thuat .839 nhin chung hoat dong san xuat dien ra tot .741 luon hoan thanh khoi luong cong viec theo dung thoi gian quy dinh .722 luon co gang hoan thanh vuot muc chi tieu ke hoach san xuat .661 Extraction Method: Principal Component Analysis. a 1 components extracted. SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp PHỤ LỤC 5 5.1 Đánh giá về các yếu tố quản lý 1.Yếu tố tổ chức sản xuất dieu kien lam viec (nhiet do, do am, thong gio) thuan loi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 2 1.4 1.4 1.4 Khong dong y 7 4.8 4.8 6.2 Trung lap 53 36.3 36.3 42.5 Dong y 68 46.6 46.6 89.0 Hoan toan dong y 16 11.0 11.0 100.0 Total 146 100.0 100.0 cong ty dam bao an toan lao dong trong san xuat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7 Khong dong y 9 6.2 6.2 6.8 Trung lap 55 37.7 37.7 44.5 Dong y 70 47.9 47.9 92.5 Hoan toan dong y 11 7.5 7.5 100.0 Total 146 100.0 100.0 bao tri dinh ky cac thiet bi san xuat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7 Khong dong y 8 5.5 5.5 6.2 Trung lap 49 33.6 33.6 39.7 Dong y 76 52.1 52.1 91.8 Hoan toan dong y 12 8.2 8.2 100.0 Total 146 100.0 100.0 co thiet bi du phong de thay the thiet bi chinh khi can thiet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 2 1.4 1.4 1.4 Khong dong y 9 6.2 6.2 7.5 Trung lap 54 37.0 37.0 44.5 Dong y 63 43.2 43.2 87.7 Hoan toan dong y 18 12.3 12.3 100.0 Total 146 100.0 100.0 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp co su phoi hop hieu qua giua cac cong doan trong san xuat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 3 2.1 2.1 2.1 Khong dong y 10 6.8 6.8 8.9 Trung lap 44 30.1 30.1 39.0 Dong y 74 50.7 50.7 89.7 Hoan toan dong y 15 10.3 10.3 100.0 Total 146 100.0 100.0 2. Yếu tố hướng đến khách hàng hieu ro yeu cau cua khach hang ve cac dac tinh san pham Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 15 10.3 10.3 10.3 Trung lap 47 32.2 32.2 42.5 Dong y 70 47.9 47.9 90.4 Hoan toan dong y 14 9.6 9.6 100.0 Total 146 100.0 100.0 yeu cau cua khach hang duoc pho bien rong rai den cac bo phan co lien quan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 20 13.7 13.7 13.7 Trung lap 44 30.1 30.1 43.8 Dong y 70 47.9 47.9 91.8 Hoan toan dong y 12 8.2 8.2 100.0 Total 146 100.0 100.0 quan tam den yeu cau cua khach hang trong qua trinh san xuat san pham Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 17 11.6 11.6 11.6 Trung lap 53 36.3 36.3 47.9 Dong y 67 45.9 45.9 93.8 Hoan toan dong y 9 6.2 6.2 100.0 Total 146 100.0 100.0 than phien cua khach hang la co so de cai tien san pham Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 15 10.3 10.3 10.3 Trung lap 49 33.6 33.6 43.8 Dong y 70 47.9 47.9 91.8 Hoan toan dong y 12 8.2 8.2 100.0 Total 146 100.0 100.0 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 3. Chế độ đãi ngộ và phát triển co nhieu co hoi phat trien ca nhan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 2 1 1 .7 Khong dong y 21 14.4 14.4 15.1 Trung lap 43 29.5 29.5 44.5 Dong y 64 43.8 43.8 88.4 Hoan toan dong y 18 11.9 11.9 100.0 Total 146 100.0 100.0 thuong duoc tang luong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7 Khong dong y 32 21.9 21.9 22.6 Trung lap 48 32.9 32.9 55.5 Dong y 56 38.4 38.4 93.8 Hoan toan dong y 9 6.2 6.2 100.0 Total 146 100.0 100.0 muc luong duoc tra phu hop voi cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7 Khong dong y 21 14.4 14.4 15.1 Trung lap 44 30.1 30.1 45.2 Dong y 63 43.2 43.2 88.4 Hoan toan dong y 17 11.6 11.6 100.0 Total 146 100.0 100.0 `` hai long voi che do tien thuong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7 Khong dong y 12 8.2 8.2 8.9 Trung lap 54 37.0 37.0 45.9 Dong y 68 46.6 46.6 92.5 Hoan toan dong y 11 7.5 7.5 100.0 Total 146 100.0 100.0 4. Mối quan hệ trong doanh nghiệp quan ly va nhan vien tin tuong lan nhau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 3 2.1 2.1 2.1 Trung lap 54 37.0 37.0 39.0 Dong y 72 49.3 49.3 88.4 Hoan toan dong y 17 11.6 11.6 100.0 Total 146 100.0 100.0 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp co su hop tac cua nhan vien trong chuong trinh nang cao nang suat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 8 5.5 5.5 5.5 Trung lap 51 34.9 34.9 40.4 Dong y 66 45.2 45.2 85.6 Hoan toan dong y 21 14.4 14.4 100.0 Total 146 100.0 100.0 ` hinh thuc lam viec theo to/nhom rat tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 12 8.2 8.2 8.2 Trung lap 45 30.8 30.8 39.0 Dong y 75 51.4 51.4 90.4 Hoan toan dong y 14 9.6 9.6 100.0 Total 146 100.0 100.0 co su trao doi chia se thong tin giua cac bo phan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 6 4.1 4.1 4.1 Trung lap 56 38.4 38.4 42.5 Dong y 67 45.9 45.9 88.4 Hoan toan dong y 17 11.6 11.6 100.0 Total 146 100.0 100.0 5. Đào tạo và phát triển nhân lực duoc dao tao ve chuyen mon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 8 5.5 5.5 5.5 Trung lap 57 39.0 39.0 44.5 Dong y 70 47.9 47.9 92.5 Hoan toan dong y 11 7.5 7.5 100.0 Total 146 100.0 100.0 duoc huan luyen cac kien thuc/ky nang thuc hien tot cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 6 4.1 4.1 4.1 Trung lap 66 45.2 45.2 49.3 Dong y 66 45.2 45.2 94.5 Hoan toan dong y 8 5.5 5.5 100.0 Total 146 100.0 100.0 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp cac nha quan ly co nang luc giai quyet van de Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 4 2.7 2.7 2.7 Trung lap 64 43.8 43.8 46.6 Dong y 69 47.3 47.3 93.8 Hoan toan dong y 9 6.2 6.2 100.0 Total 146 100.0 100.0 cac nha quan ly duoc dao tao kien thuc chuyen mon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7 Khong dong y 10 6.8 6.8 7.5 Trung lap 65 44.5 44.5 52.1 Dong y 57 39.0 39.0 91.1 Hoan toan dong y 13 8.9 8.9 100.0 Total 146 100.0 100.0 6. Sự quan tâm của lãnh đạo lanh dao tao dieu kien de nhan vien lam viec voi nang suat cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 16 11.0 11.0 11.0 Trung lap 62 42.5 42.5 53.4 Dong y 59 40.4 40.4 93.8 Hoan toan dong y 9 6.2 6.2 100.0 Total 146 100.0 100.0 lanh dao khen thuong nhung nhan vien dat thanh tich nang suat cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 22 15.1 15.1 15.1 Trung lap 53 36.3 36.3 51.4 Dong y 62 42.5 42.5 93.8 Hoan toan dong y 9 6.2 6.2 100.0 Total 146 100.0 100.0 lanh dao tao ra su phoi hop hieu qua giua cac bo phan chuc nang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 14 9.6 9.6 9.6 Trung lap 65 44.5 44.5 54.1 Dong y 60 41.1 41.1 95.2 Hoan toan dong y 7 4.8 4.8 100.0 Total 146 100.0 100.0 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 7. Kế hoạch và truyền thông cong ty co lap ke hoach san xuat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 2 1.4 1.4 1.4 Khong dong y 14 9.6 9.6 11.0 Trung lap 49 33.6 33.6 44.5 Dong y 65 44.5 44.5 89.0 Hoan toan dong y 16 11.0 11.0 100.0 Total 146 100.0 100.0 thong tin ve tien do san xuat duoc thong bao kip thoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7 Khong dong y 9 6.2 6.2 6.8 Trung lap 44 30.1 30.1 37.0 Dong y 75 51.4 51.4 88.4 Hoan toan dong y 17 11.6 11.6 100.0 Total 146 100.0 100.0 8. Bảo hiểm cong ty thuc hien tot che do BHXH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 27 18.5 18.5 18.5 Trung lap 59 40.4 40.4 58.9 Dong y 50 34.2 34.2 93.2 Hoan toan dong y 10 6.8 6.8 100.0 Total 146 100.0 100.0 cong ty thuc hien tot che do BHYT Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7 Khong dong y 26 17.8 17.8 18.5 Trung lap 62 42.5 42.5 61.0 Dong y 45 30.8 30.8 91.8 Hoan toan dong y 12 8.2 8.2 100.0 Total 146 100.0 100.0 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 5.2 Đánh giá các yếu tố liên quan đến Năng suất lao động luon hoan thanh khoi luong cong viec theo dung thoi gian quy dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 19 13.0 13.0 13.0 Trung lap 44 30.1 30.1 43.2 Dong y 69 47.3 47.3 90.4 Hoan toan dong y 14 9.6 9.6 100.0 Total 146 100.0 100.0 san pham hoan thanh luon dam bao dung tieu chuan quy cach ky thuat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 17 11.6 11.6 11.6 Trung lap 52 35.6 35.6 47.3 Dong y 68 46.6 46.6 93.8 Hoan toan dong y 9 6.2 6.2 100.0 Total 146 100.0 100.0 luon co gang hoan thanh vuot muc chi tieu ke hoach san xuat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 12 8.2 8.2 8.2 Trung lap 45 30.8 30.8 39.0 Dong y 74 50.7 50.7 89.7 Hoan toan dong y 15 10.3 10.3 100.0 Total 146 100.0 100.0 nhin chung hoat dong san xuat dien ra tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 26 17.8 17.8 17.8 Trung lap 61 41.8 41.8 59.6 Dong y 53 36.3 36.3 95.9 Hoan toan dong y 6 4.1 4.1 100.0 Total 146 100.0 100.0 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp PHỤ LỤC 6 6.1 Kiểm tra phân phối chuẩn One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test To chuc san xuat Huong den KH Che do dai ngo & phat trien Moi quan he trong DN Dao tao & phat trien nhan luc Su quan tam cua lanh dao Ke hoach va truyen thong Chinh sach bao hiem Nang suat DN N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 Normal Parameter s(a,b) Mean 3.5945 3.5205 3.4538 3.6661 3.5377 3.4087 3.6062 3.5034 3.4760 Std. Deviation .67423 .68889 .73871 .61397 .56807 .66063 .74094 .69107 .59258 Most Extreme Differenc es Absolute .164 .178 .135 .145 .119 .138 .202 .183 .130 Positive .164 .120 .107 .136 .119 .124 .167 .147 .092 Negative -.161 -.178 -.135 -.145 -.111 -.138 -.202 -.183 -.130 Kolmogorov-Smirnov Z 1.984 2.156 1.634 1.753 1.436 1.670 2.447 2.211 1.572 Asymp. Sig. (2-tailed) .001 .000 .010 .004 .032 .008 .000 .000 .014 a Test distribution is Normal. b Calculated from data. Statistics To chuc san xuat Huong den khach hang Che do dai ngo & phat trien Moi quan he trong doanh nghiep Dao tao & phat trien nhan luc Su quan tam cua lanh dao Ke hoach va truyen thong Chinh sach bao hiem Nang suat doanh nghiep N Valid 146 146 146 146 146 146 146 146 146 Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Mean 3.5945 3.5205 3.4538 3.6661 3.5377 3.4087 3.6062 3.5034 3.4760 Median 3.8000 3.7500 3.5000 3.7500 3.5000 3.3333 3.7500 3.5000 3.5000 Std. Deviation .67423 .68889 .73871 .61397 .56807 .66063 .74094 .69107 .59258 Skewness -.655 -.369 -.233 -.137 -.085 -.125 -.424 -.267 -.247 Std. Error of Skewness .201 .201 .201 .201 .201 .201 .201 .201 .201 Kurtosis 1.362 -.153 -.077 .101 .769 .202 .476 .041 -.024 Std. Error of Kurtosis .399 .399 .399 .399 .399 .399 .399 .399 .399 Minimum 1.00 2.00 1.25 2.00 2.00 2.00 1.00 2.00 2.00 Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 6.2 Kết quả kiểm định mối quan hệ giữa các khía cạnh quản lý và năng suất của doanh nghiệp Correlations To chuc san xuat Huong den khach hang Che do dai ngo Moi quan he trong DN Dao tao & phat trien Su quan tam of lanh dao Ke hoach & truyen thong Chinh sach bao hiem Nang suat LD To chuc SX Pearson Correlation 1 .294(**) .072 .024 .077 .112 .211(*) .252(**) .247(**) Sig. (2- tailed) .000 .387 .775 .355 .177 .011 .002 .003 N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 Huong den KH Pearson Correlation .294(**) 1 .161 .164(*) -.074 -.015 .298(**) .931(**) .804(**) Sig. (2- tailed) .000 .052 .048 .377 .859 .000 .000 .000 N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 Che do dai ngo Pearson Correlation .072 .161 1 .323(**) .278(**) .071 .196(*) .173(*) .343(**) Sig. (2- tailed) .387 .052 .000 .001 .396 .017 .037 .000 N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 Moi quan he trong DN Pearson Correlation .024 .164(*) .323(**) 1 .157 .038 -.075 .190(*) .523(**) Sig. (2- tailed) .775 .048 .000 .058 .646 .368 .022 .000 N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 Dao tao & phat trien nhan luc Pearson Correlation .077 -.074 .278(**) .157 1 .069 .029 -.057 .050 Sig. (2- tailed) .355 .377 .001 .058 .408 .725 .491 .548 N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 Su quan tam cua lanh dao Pearson Correlation .112 -.015 .071 .038 .069 1 .063 .025 -.032 Sig. (2- tailed) .177 .859 .396 .646 .408 .447 .768 .701 N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 Ke hoach & truyen thong Pearson Correlation .211(*) .298(**) .196(*) -.075 .029 .063 1 .289(**) .238(**) Sig. (2- tailed) .011 .000 .017 .368 .725 .447 .000 .004 N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 Chinh sach bao Pearson Correlation .252(**) .931(**) .173(*) .190(*) -.057 .025 .289(**) 1 .817(**) SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp hiem Sig. (2- tailed) .002 .000 .037 .022 .491 .768 .000 .000 N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 Nang suat lao dong Pearson Correlation .247(**) .804(**) .343(**) .523(**) .050 -.032 .238(**) .817(**) 1 Sig. (2- tailed) .003 .000 .000 .000 .548 .701 .004 .000 N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 ** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). * Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 6.3 Phân tích hồi quy bội mô hình nghiên cứu Variables Entered/Removed(a) Variables Entered Variables Removed Method Model 1 Chinh sach baohiem . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). 2 Moi quan he trongdoanh nghiep . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). 3 Huong den khachhang . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). 4 Che do dai ngo &phat trien . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). a Dependent Variable: Nang suat doanh nghiep Model Summary(e) R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson Model 1 .817(a) .667 .665 .34289 2 .899(b) .808 .805 .26155 3 .908(c) .825 .821 .25038 4 .913(d) .834 .830 .24462 1.591 a Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem b Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem, Moi quan he trong doanh nghiep c Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem, Moi quan he trong doanh nghiep, Huong den khach hang d Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem, Moi quan he trong doanh nghiep, Huong den khach hang, Che do dai ngo & phat trien e Dependent Variable: Nang suat doanh nghiep SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp ANOVA(e) Sum of Squares df Mean Square F Sig. Model 1 Regression 33.985 1 33.985 289.048 .000(a) Residual 16.931 144 .118 Total 50.916 145 2 Regression 41.133 2 20.567 300.638 .000(b) Residual 9.783 143 .068 Total 50.916 145 3 Regression 42.014 3 14.005 223.403 .000(c) Residual 8.902 142 .063 Total 50.916 145 4 Regression 42.479 4 10.620 177.480 .000(d) Residual 8.437 141 .060 Total 50.916 145 a Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem b Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem, Moi quan he trong doanh nghiep c Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem, Moi quan he trong doanh nghiep, Huong den khach hang d Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem, Moi quan he trong doanh nghiep, Huong den khach hang, Che do dai ngo & phat trien e Dependent Variable: Nang suat doanh nghiep Coefficients(a) a Dependent Variable: Nang suat doanh nghiep Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients T Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Toleran ce VIF 1 (Constant) 1.022 .147 6.945 .000 Chinh sach bao hiem .701 .041 .817 17.001 .000 1.000 1.000 Moi quan he trong doanh nghiep Huong den khach hang Che do dai ngo & phat trien 2 (Constant) -.111 .158 -.705 .482 Chinh sach bao hiem .638 .032 .745 19.946 .000 .964 1.037 Moi quan he trong doanh nghiep .368 .036 .382 10.222 .000 .964 1.037 Huong den khach hang Che do dai ngo & phat trien 3 (Constant) -.209 .153 -1.361 .176 Chinh sach bao hiem .351 .083 .409 4.246 .000 .133 7.542 Moi quan he trong doanh nghiep .373 .035 .386 10.801 .000 .963 1.039 Huong den khach hang .309 .083 .360 3.749 .000 .134 7.472 Che do dai ngo & phat trien 4 (Constant) -.346 .158 -2.195 .030 Chinh sach bao hiem .343 .081 .400 4.251 .000 .132 7.551 Moi quan he trong doanh nghiep .361 .035 .358 9.707 .000 .876 1.142 Huong den khach hang .306 .081 .356 3.802 .000 .134 7.474 Che do dai ngo & phat trien .082 .029 .102 2.787 .006 .883 1.133 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 6.4 Kết quả kiểm định One-Sample T-test về đánh giá của công nhân đối với các yếu tố quản lý One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Huong den khach hang 146 3.5205 .68889 .05701 Che do dai ngo & phat trien 146 3.4538 .73871 .06114 Moi quan he trong doanh nghiep 146 3.6661 .61397 .05081 Chinh sach bao hiem 146 3.5034 .69107 .05719 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Huong den khach hang -8.409 145 .000 -.47945 -.5921 -.3668 Che do dai ngo & phat trien -8.935 145 .000 -.54623 -.6671 -.4254 Moi quan he trong doanh nghiep -6.571 145 .000 -.33390 -.4343 -.2335 Chinh sach bao hiem -8.682 145 .000 -.49658 -.6096 -.3835 One-Sample Test Test Value = 4 T Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper muc do hai long chung ve cac yeu to quan ly -8.522 145 .000 -.73288 -.9029 -.5629 6.5 Kết quả kiểm định ANOVA về năng suất làm việc t heo từng công việc chuyên môn, độ tuổi, thâm niên làm việc 1.Theo công việc chuyên môn Test of Homogeneity of Variances Nang suat doanh nghiep Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.301 4 141 .062 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp ANOVA nang suat lao dong Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .397 4 .099 .277 .893 Within Groups 50.519 141 .358 Total 50.916 145 2. Theo độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Nang suat doanh nghiep Levene Statistic df1 df2 Sig. .330 3 142 .803 ANOVA nang suat lao dong Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.346 3 .782 2.287 .081 Within Groups 48.570 142 .342 Total 50.916 145 3. Theo thời gian làm việc Test of Homogeneity of Variances Nang suat doanh nghiep Levene Statistic df1 df2 Sig. 3.380 3 142 .070 ANOVA nang suat lao dong Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.591 3 .864 2.538 .059 Within Groups 48.325 142 .340 Total 50.916 145 SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 6.6 Giải pháp nâng cao năng suất bien phap tiet kiem nguyen vat lieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 22 15.1 15.1 15.1 khong 124 84.9 84.9 100.0 Total 146 100.0 100.0 bien phap cai tien may moc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 42 28.8 28.8 28.8 khong 104 71.2 71.2 100.0 Total 146 100.0 100.0 bien phap nang cao tay nghe cong nhan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 81 55.5 55.5 55.5 khong 65 44.5 44.5 100.0 Total 146 100.0 100.0 bien phap de ra dinh muc lao dong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 40 27.4 27.4 27.4 khong 106 72.6 72.6 100.0 Total 146 100.0 100.0

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_tac_dong_cua_cac_yeu_to_quan_ly_den_nang_suat_lao_dong_tai_cong_ty_co_phan_dau_tu_det_may.pdf
Luận văn liên quan