Khóa luận Nhu cầu tiêu dùng thịt lợn và mức độ sẵn sàng chi trả cho thịt lợn an toàn của người dân trên địa bàn thành phố Huế

Giải pháp về địa điểm: nghiên cứu cho thấy người dân thường mua thịt ở địa điểm thuận lơi.Đối với người dân Tp Huế chợ được đánh giá là địa điểm mua thịt thuận lợi nhất, điều này là do khi mua thịt thì họ đồng thời mua các mặt hàng khác và do thói quen mua sắm ở chợ của người dân. Do đó khi đưa thịt an toàn ra thị trường, phân phối đến các chợ sẽ tạo điều kiện tốt cho người dân tiêu dùng, có thể là mở các quầy bán thịt an toàn và trực tiếp quản lý, cũng có thể là phân phối đến đến những kỹ việc bán thịt an toàn của những cá nhân này không để thịt an toàn không bị bán lẫn lộn với thịt khác. Hiện tại siêu thị chưa phải là nơi mua thịt thường xuyên của người dân, nên lượng bán thịt tại siêu thị đang hạn chế. Tuy nhiên cần xem xét để phân phối với lượng thịt an toàn lớn hơn trong tương lai khi người dân có thói quen mua sắm ở siêu thị. Giải pháp về xúc tiến: Người tiêu dùng có hiểu biết khá rõ về các đặc điểm của thịt lợn an toàn, vì vậy cần thông tin cho người tiêu dùng về những địa điểm bán thịt an toàn, nguồn gốc thịt, giá bán để thu hút người tiêu dùng.

pdf135 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1428 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nhu cầu tiêu dùng thịt lợn và mức độ sẵn sàng chi trả cho thịt lợn an toàn của người dân trên địa bàn thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sau đây (nhiều lựa chọn): Các loại vi rút mới xuất hiện trong thịt Các chất phụ (chất bảo quản) Các dư lượng trong thịt (thuốc kháng sinh, kích thích tố) Thịt từ lợn bị bệnh Không đảm bảo vệ sinh trong vận chuyển Không đảm bảo vệ sinh trong giết mổ Khác (xin ghi rõ). Câu11: Đánh giá mức độ đồng ý của Ông/bà về các phát biểu sau đối với thịt sạch 1=Rất không đồng ý, 2=Không đồng ý, 3=Trung lập, 4=Đồng ý, 5=Rất đồng ý Chợ Siêu thị Phát biểu 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1. Giá thịt hợp lý           2.Thịt tươi           3. Thịt đảm bảo vệ sinh           4. Thịt đảm bảo an toàn thực phẩm           5. Không gian bày bán sạch sẽ           7. Địa điểm bán thuận lợi           Phát biểu 1 2 3 4 5 1.Lợn không nuôi bằng chất tăng trưởng      2.Lợn được chăn nuôi theo kiểu truyền thống      3.là lợn được nuôi như bình thường nhưng được kiểm soát về các dư lượng như thuốc kháng sinh và hormone      4.Thức ăn cho lợn được kiểm tra hoàn toàn không chưa chất hóa học độc hại và thuốc trừ sâu      5.Thịt sạch giảm chất béo có hại cho người sử dụng      6.An toàn cho sức khỏe người sử dụng      7.Chứa nhiều chất dinh dưỡng hơn      8.Lợn được giết mổ, vận chuyển, bày bán hợp vệ sinh      Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Câu 12: Ông/bà có mong muốn tiêu dùng đối với thịt sạch Rất không mong muốn Không mong muốn Trung lập Mong muốn Rất mong muốn Câu 13: Ông/bà sẵn sàng trả cao hơn bao nhiêu tiền cho thịt sạch so với thịt trên thị trường hiện nay: Không trả thêm Dưới 10% Từ 10-20% Trên 20% Câu 14 : Ông/bà có những đề xuất nào để thịt đảm bảo chất lượng, an toàn, vệ sinh hơn: PHẦN B: Ông/bà vui lòng trả lời các thông tin sau: 15: Họ tên: Nam Nữ 16: Tuổi: 55 tuổi 17: Nghề nghiệp: Sinh viên Nhân viên Về hưu Nội trợ Việc tự do 18: Trình độ học vấn: Cấp 3 trở xuống Trung cấp,cđ,đại học Trên đại học 19: Chi phí cho thực phẩm trung bình hàng tháng của gia đình 2 triệu 20: Số người cùng ăn trong gia đình: .. 21: Địa chỉ: 22: Số điện thoại: . Xin chân thành cảm ơn quý Ông/bà! Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS Kiểm tra phân phối chuẩn One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test thit nac mau hong phan mo o thit mau trang thit co do dan hoi tot khon g co mui la ty le nac cao giong lon dia phuo ng thit sach se khon g gian bay ban sach se thit khon g bi benh thit khon g chua chat bao quan co dau kiem dinh cua thu y muc do quen biet voi nguoi ban cao uy tin cua nguoi ban cao dia diem ban thuan loi N 119 119 119 119 119 119 119 119 119 119 119 119 119 119 Normal Paramete rsa Mean 4.008 4 4.058 8 3.815 1 3.916 0 3.99 16 3.789 9 4.60 50 4.319 3 4.218 5 4.033 6 4.731 1 4.411 8 4.352 9 4.100 8 Std. Deviatio n .6443 5 .6007 6 .6634 1 .6584 5 .807 76 .9007 9 .540 22 .6756 4 .7267 3 .7356 9 .4818 3 .7963 0 .7545 1 .5271 4 Most Extreme Difference s Absolute .369 .329 .299 .290 .244 .214 .398 .280 .254 .233 .460 .358 .317 .383 Positive .337 .329 .256 .273 .210 .188 .238 .245 .223 .233 .288 .230 .196 .383 Negative -.369 -.310 -.299 -.290 -.244 -.214 -.398 -.280 -.254 -.230 -.460 -.358 -.317 -.332 Kolmogorov-Smirnov Z 4.023 3.588 3.260 3.166 2.65 8 2.335 4.34 1 3.056 2.769 2.536 5.013 3.907 3.459 4.173 Asymp. Sig. (2- tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 a. Test distribution is Normal. One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test gia thit lon o cho hop ly thit o cho tuoi thit o cho dam bao ve sinh thit o cho dam bao an toan khong gian o cho bay ban sach se cho la dia diem ban thuan loi gia thit o sieu thi hop ly thit o sieu thi tuoi thit o sieu thi dam bao ve sinh thit o sieu thi dam bao an toan khong gian o sieu thi sach se sieu thi la dia diem ban thuan loi N 44 44 44 44 44 44 44 44 44 44 44 44 Normal Parameters a Mean 3.727 3 4.090 9 3.068 2 3.045 5 3.090 9 4.045 5 3.795 5 3.227 3 4.590 9 4.590 9 4.545 5 2.613 6 Std. Deviation .7270 1 .7414 1 .7593 7 .8340 0 .9103 6 .7138 0 .7014 8 1.008 42 .7255 5 .6583 3 .6270 8 .8948 4 Most Extreme Differences Absolute .419 .383 .286 .228 .227 .361 .342 .271 .418 .415 .379 .299 Positive .308 .322 .286 .226 .180 .321 .272 .271 .286 .267 .234 .299 Negative -.419 -.383 -.282 -.228 -.227 -.361 -.342 -.229 -.418 -.415 -.379 -.201 Kolmogorov-Smirnov Z 2.779 2.541 1.896 1.514 1.508 2.394 2.268 1.797 2.773 2.750 2.516 1.983 Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .020 .021 .000 .000 .003 .000 .000 .000 .001 a. Test distribution is Normal. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Phụ lục 2.2.1 Khái quát đặc điểm mẫu điều tra gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 14 11.8 11.8 11.8 Nu 105 88.2 88.2 100.0 Total 119 100.0 100.0 Tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <25 18 15.1 15.1 15.1 25-40 20 16.8 16.8 31.9 40-55 49 41.2 41.2 73.1 >55 32 26.9 26.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 nghe nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid sinh vien 16 13.4 13.4 13.4 nhan vien 20 16.8 16.8 30.3 ve huu 35 29.4 29.4 59.7 noi tro 14 11.8 11.8 71.4 viec tu do 34 28.6 28.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid cap ba tro xuong 48 40.3 40.3 40.3 trung cap, cao dang, dai hoc 66 55.5 55.5 95.8 sau dai hoc 5 4.2 4.2 100.0 Total 119 100.0 100.0 chi phi thuc pham binh quan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 1 trieu 18 15.1 15.1 15.1 1-1,5 trieu 23 19.3 19.3 34.5 1,5 - 2 trieu 25 21.0 21.0 55.5 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương > 2 trieu 53 44.5 44.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 Crosstabs tuoi * trinh do hoc van Crosstabulation trinh do hoc van Total cap ba tro xuong trung cap, cao dang, dai hoc sau dai hoc tuoi <25 Count 1 15 2 18 % within trinh do hoc van 2.1% 22.7% 40.0% 15.1% 25-40 Count 6 13 1 20 % within trinh do hoc van 12.5% 19.7% 20.0% 16.8% 40-55 Count 29 19 1 49 % within trinh do hoc van 60.4% 28.8% 20.0% 41.2% >55 Count 12 19 1 32 % within trinh do hoc van 25.0% 28.8% 20.0% 26.9% Total Count 48 66 5 119 % within trinh do hoc van 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% nghe nghiep * trinh do hoc van Crosstabulation trinh do hoc van Total cap ba tro xuong trung cap, cao dang, dai hoc sau dai hoc nghe nghiep sinh vien Count 0 15 1 16 % within trinh do hoc van .0% 22.7% 20.0% 13.4% nhan vien Count 3 14 3 20 % within trinh do hoc van 6.2% 21.2% 60.0% 16.8% ve huu Count 8 26 1 35 % within trinh do hoc van 16.7% 39.4% 20.0% 29.4% noi tro Count 12 2 0 14 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương % within trinh do hoc van 25.0% 3.0% .0% 11.8% viec tu do Count 25 9 0 34 % within trinh do hoc van 52.1% 13.6% .0% 28.6% Total Count 48 66 5 119 % within trinh do hoc van 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% chi phi thuc pham binh quan * so nguoi cung an Crosstabulation so nguoi cung an Tota l2 3 4 5 6 7 8 9 10 chi phi thuc pham binh quan < 1 trieu Count 4 4 7 3 0 0 0 0 0 18 % within so nguoi cung an 33.3 % 19.0 % 18.9 % 17.6 % .0% .0% .0% .0% .0% 15.1 % 1-1,5 trieu Count 4 8 9 1 1 0 0 0 0 23 % within so nguoi cung an 33.3 % 38.1 % 24.3 % 5.9 % 5.9 % .0% .0% .0% .0% 19.3 % 1,5 - 2 trieu Count 3 3 9 4 6 0 0 0 0 25 % within so nguoi cung an 25.0 % 14.3 % 24.3 % 23.5 % 35.3 % .0% .0% .0% .0% 21.0 % > 2 trieu Count 1 6 12 9 10 8 2 4 1 53 % within so nguoi cung an 8.3 % 28.6 % 32.4 % 52.9 % 58.8 % 100. 0% 100. 0% 100. 0% 100. 0% 44.5 % Total Count 12 21 37 17 17 8 2 4 1 119 % within so nguoi cung an 100. 0% 100. 0% 100. 0% 100. 0% 100. 0% 100. 0% 100. 0% 100. 0% 100. 0% 100. 0% Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương 2.2.2 Nhu cầu tiêu dùng thịt lợn của người dân trên địa bàn Tp Huế 2.2.2.1 Thực trạng tiêu dùng thịt và thịt lợn của người dân Tp Huế thit bo la loai thit thuong mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 29 24.4 24.4 24.4 thu hai 77 64.7 64.7 89.1 thu ba 10 8.4 8.4 97.5 thu bon 3 2.5 2.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 thit heo la loai thit thuong mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 90 75.6 75.6 75.6 thu hai 24 20.2 20.2 95.8 thu ba 3 2.5 2.5 98.3 thu bon 2 1.7 1.7 100.0 Total 119 100.0 100.0 thit ga kien là loai thit thuong mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 1 .8 .8 .8 thu hai 10 8.4 8.4 9.2 thu ba 59 49.6 49.6 58.8 thu bon 17 14.3 14.3 73.1 thu nam 32 26.9 26.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 thit ga cong nghiep la loai thit thuong mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu hai 2 1.7 1.7 1.7 thu ba 20 16.8 16.8 18.5 thu bon 43 36.1 36.1 54.6 thu nam 54 45.4 45.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương thit vit la loai thit thuong mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 2 1.7 1.7 1.7 thu hai 5 4.2 4.2 5.9 thu ba 28 23.5 23.5 29.4 thu bon 54 45.4 45.4 74.8 thu nam 30 25.2 25.2 100.0 Total 119 100.0 100.0 thit bo la loai thit thich mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 61 51.3 51.3 51.3 thu hai 50 42.0 42.0 93.3 thu ba 8 6.7 6.7 100.0 Total 119 100.0 100.0 thit lon la loai thit thich mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 42 35.3 35.3 35.3 thu hai 28 23.5 23.5 58.8 thu ba 42 35.3 35.3 94.1 thu bon 7 5.9 5.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 thit ga kien la loai thit thich mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 17 14.3 14.3 14.3 thu hai 36 30.3 30.3 44.5 thu ba 56 47.1 47.1 91.6 thu bon 7 5.9 5.9 97.5 thu nam 3 2.5 2.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương thit ga cong nghiep la loai thit thich mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu bon 37 31.1 31.1 31.1 thu nam 82 68.9 68.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 thit vit la loai thit thich mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 2 1.7 1.7 1.7 thu hai 4 3.4 3.4 5.0 thu ba 13 10.9 10.9 16.0 thu bon 71 59.7 59.7 75.6 thu nam 29 24.4 24.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 thich mua nhat do huong vi ngon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 59 49.6 49.6 49.6 Khong 60 50.4 50.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 thich mua do de che bien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 79 66.4 66.4 66.4 Khong 40 33.6 33.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 thich mua do giau dinh duong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 76 63.9 63.9 63.9 Khong 43 36.1 36.1 100.0 Total 119 100.0 100.0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương co hoi gia khi mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 43 36.1 36.1 36.1 Khong 50 42.0 42.0 78.2 thinh thoang 26 21.8 21.8 100.0 Total 119 100.0 100.0 thit nac ma hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 35 29.4 29.4 29.4 thu hai 12 10.1 10.1 39.5 thu ba 11 9.2 9.2 48.7 thu bon 17 14.3 14.3 63.0 thu nam 44 37.0 37.0 100.0 Total 119 100.0 100.0 cot let ma hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 8 6.7 6.7 6.7 thu hai 26 21.8 21.8 28.6 thu ba 15 12.6 12.6 41.2 thu bon 3 2.5 2.5 43.7 thu nam 67 56.3 56.3 100.0 Total 119 100.0 100.0 ba chi ma hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 31 26.1 26.1 26.1 thu hai 23 19.3 19.3 45.4 thu ba 16 13.4 13.4 58.8 thu bon 9 7.6 7.6 66.4 thu nam 40 33.6 33.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương thit vai ma hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 4 3.4 3.4 3.4 thu hai 16 13.4 13.4 16.8 thu ba 11 9.2 9.2 26.1 thu bon 10 8.4 8.4 34.5 thu nam 78 65.5 65.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 thi mong ma hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 21 17.6 17.6 17.6 thu hai 17 14.3 14.3 31.9 thu ba 20 16.8 16.8 48.7 thu bon 12 10.1 10.1 58.8 thu nam 49 41.2 41.2 100.0 Total 119 100.0 100.0 thit suon ma hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 10 8.4 8.4 8.4 thu hai 19 16.0 16.0 24.4 thu ba 19 16.0 16.0 40.3 thu bon 16 13.4 13.4 53.8 thu nam 55 46.2 46.2 100.0 Total 119 100.0 100.0 thit dui ma hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 6 5.0 5.0 5.0 thu hai 2 1.7 1.7 6.7 thu ba 4 3.4 3.4 10.1 thu bon 6 5.0 5.0 15.1 thu nam 101 84.9 84.9 100.0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 4 3.4 3.4 3.4 thu hai 16 13.4 13.4 16.8 thu ba 11 9.2 9.2 26.1 thu bon 10 8.4 8.4 34.5 thu nam 78 65.5 65.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 chan gio ma hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thu nhat 1 .8 .8 .8 thu hai 4 3.4 3.4 4.2 thu ba 3 2.5 2.5 6.7 thu bon 5 4.2 4.2 10.9 thu nam 106 89.1 89.1 100.0 Total 119 100.0 100.0 muc do thuong xuyen mua o cho Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hang ngay 29 24.4 24.4 24.4 vai lan/tuan 67 56.3 56.3 80.7 thinh thoang 23 19.3 19.3 100.0 Total 119 100.0 100.0 gia tri thuong xuyen mua o cho Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <30.000 47 39.5 39.5 39.5 30.000-50.000 55 46.2 46.2 85.7 50.000-70.000 8 6.7 6.7 92.4 >70.000 9 7.6 7.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 thoi gian thuong xuyen mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Sang 118 99.2 99.2 99.2 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Chieu 1 .8 .8 100.0 Total 119 100.0 100.0 muc do thuong xuyen mua o sieu thi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid vai lan/tuan 6 5.0 5.0 5.0 thinh thoang 38 31.9 31.9 37.0 chua bao gio 75 63.0 63.0 100.0 Total 119 100.0 100.0 gia tri moi lan mua o sieu thi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <30.000 5 4.2 11.4 11.4 30.000-50.000 22 18.5 50.0 61.4 50.000-70.000 9 7.6 20.5 81.8 >70.000 8 6.7 18.2 100.0 Total 44 37.0 100.0 Missing System 75 63.0 Total 119 100.0 thoi gian thuong mua o sieu thi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Sang 14 11.8 31.8 31.8 Chieu 16 13.4 36.4 68.2 Toi 14 11.8 31.8 100.0 Total 44 37.0 100.0 Missing System 75 63.0 Total 119 100.0 muc do thuong xuyen mua o quan doc duong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid vai lan/tuan 6 5.0 5.0 5.0 thinh thoang 12 10.1 10.1 15.1 chua bao gio 101 84.9 84.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 gia tri moi lan mua o quan doc duong Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <30.000 8 6.7 44.4 44.4 30.000-50.000 6 5.0 33.3 77.8 50.000-70.000 1 .8 5.6 83.3 >70.000 3 2.5 16.7 100.0 Total 18 15.1 100.0 Missing System 101 84.9 Total 119 100.0 thoi gian thuong mua o quan doc duong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Sang 18 15.1 100.0 100.0 Missing System 101 84.9 Total 119 100.0 phuong * muc do thuong xuyen mua o quan doc duong Crosstabulation muc do thuong xuyen mua o quan doc duong Totalvai lan/tuan thinh thoang chua bao gio Phuong phuoc vinh Count 0 2 25 27 % within muc do thuong xuyen mua o quan doc duong .0% 16.7% 24.8% 22.7% an cuu Count 0 1 22 23 % within muc do thuong xuyen mua o quan doc duong .0% 8.3% 21.8% 19.3% an dong Count 0 2 14 16 % within muc do thuong xuyen mua o quan doc duong .0% 16.7% 13.9% 13.4% thuan Count 4 2 10 16 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương thanh % within muc do thuong xuyen mua o quan doc duong 66.7% 16.7% 9.9% 13.4% thuan hoa Count 1 4 12 17 % within muc do thuong xuyen mua o quan doc duong 16.7% 33.3% 11.9% 14.3% tay loc Count 1 1 18 20 % within muc do thuong xuyen mua o quan doc duong 16.7% 8.3% 17.8% 16.8% Total Count 6 12 101 119 % within muc do thuong xuyen mua o quan doc duong 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% khong mua thuong xuyen o sieu thi do gia thit cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 26 21.8 21.8 21.8 khong 93 78.2 78.2 100.0 Total 119 100.0 100.0 do di lai khong thuan tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 97 81.5 81.5 81.5 khong 22 18.5 18.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 do thit o sieu thi khong tuoi bang ngoai cho Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 50 42.0 42.0 42.0 Khong 69 58.0 58.0 100.0 Total 119 100.0 100.0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Mối liên hệ giữa đi siêu thị với các biến thuộc về cá nhân di sieu thi ma hoa * gioi tinh Chi-Square Tests Value Df Asymp. Sig. (2- sided) Exact Sig. (2- sided) Exact Sig. (1- sided) Pearson Chi-Square .481a 1 .488 Continuity Correctionb .159 1 .690 Likelihood Ratio .497 1 .481 Fisher's Exact Test .568 .352 Linear-by-Linear Association .477 1 .490 N of Valid Casesb 119 a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5.18. b. Computed only for a 2x2 table di sieu thi ma hoa * tuoi Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Pearson Chi-Square 2.484a 3 .478 Likelihood Ratio 2.494 3 .476 Linear-by-Linear Association .536 1 .464 N of Valid Cases 119 a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 6.66. di sieu thi ma hoa * nghe nghiep Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Pearson Chi-Square 4.076a 4 .396 Likelihood Ratio 4.290 4 .368 Linear-by-Linear Association .897 1 .344 N of Valid Cases 119 a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5.18. di sieu thi ma hoa * trinh do hoc van Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Pearson Chi-Square .834a 2 .659 Likelihood Ratio .894 2 .640 Linear-by-Linear Association .001 1 .973 N of Valid Cases 119 a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 1.85. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương di sieu thi ma hoa * chi phi thuc pham binh quan Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Pearson Chi-Square 2.821a 3 .420 Likelihood Ratio 2.892 3 .409 Linear-by-Linear Association 1.946 1 .163 N of Valid Cases 119 a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 6.66. 2.2.2.2 Đánh giá các nhân tố người tiêu dùng quan tâm khi mua thịt lợn a. Phân tích nhân tố KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .652 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 581.764 Df 91 Sig. .000 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 phan mo o thit mau trang .817 thit co do dan hoi tot .797 khong co mui la .737 thit nac mau hong .731 thit khong chua chat bao quan .811 thit khong bi benh .791 khong gian bay ban sach se .696 giong lon dia phuong .533 uy tin cua nguoi ban cao .876 muc do quen biet voi nguoi ban cao .809 dia diem ban thuan loi .734 thit sach se .824 co dau kiem dinh cua thu y .749 ty le nac cao .607 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .652 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 581.764 Df 91 b. Đánh giá độ tin cậy thang đo Thang đo nhân tố độ tươi của thịt Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .794 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thit nac mau hong 11.7899 2.506 .567 .761 phan mo o thit mau trang 11.7395 2.516 .630 .732 thit co do dan hoi tot 11.9832 2.339 .640 .724 khong co mui la 11.8824 2.444 .583 .753 Thang đo vệ sinh và an toàn của thịt Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .705 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted giong lon dia phuong 12.5714 2.993 .371 .735 khong gian bay ban sach se 12.0420 3.312 .485 .648 thit khong bi benh 12.1429 2.971 .584 .587 thit khong chua chat bao quan 12.3277 2.985 .565 .597 Thang đo an toàn và chất lượng thịt Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .579 3 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ty le nac cao 9.3361 .852 .277 .770 thit sach se 8.7227 1.050 .520 .314 co dau kiem dinh cua thu y 8.5966 1.192 .469 .415 Thang đo Mức độ tin tưởng người bán Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .783 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted muc do quen biet voi nguoi ban cao 8.4538 1.216 .712 .607 uy tin cua nguoi ban cao 8.5126 1.218 .788 .503 dia diem ban thuan loi 8.7647 2.148 .437 .879 Thống kê các nhân tố người dân quan tâm khi mua thịt lợn thit nac mau hong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .8 .8 .8 khong dong y 2 1.7 1.7 2.5 trung lap 12 10.1 10.1 12.6 dong y 84 70.6 70.6 83.2 rat dong y 20 16.8 16.8 100.0 Total 119 100.0 100.0 phan mo o thit mau trang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 18 15.1 15.1 15.1 dong y 76 63.9 63.9 79.0 rat dong y 25 21.0 21.0 100.0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương thit nac mau hong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .8 .8 .8 khong dong y 2 1.7 1.7 2.5 trung lap 12 10.1 10.1 12.6 dong y 84 70.6 70.6 83.2 rat dong y 20 16.8 16.8 100.0 Total 119 100.0 100.0 thit co do dan hoi tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .8 .8 .8 trung lap 36 30.3 30.3 31.1 dong y 66 55.5 55.5 86.6 rat dong y 16 13.4 13.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 khong co mui la Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 31 26.1 26.1 26.1 dong y 67 56.3 56.3 82.4 rat dong y 21 17.6 17.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 ty le nac cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 3.4 3.4 3.4 trung lap 27 22.7 22.7 26.1 dong y 54 45.4 45.4 71.4 rat dong y 34 28.6 28.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương giong lon dia phuong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7 khong dong y 4 3.4 3.4 5.0 trung lap 39 32.8 32.8 37.8 dong y 46 38.7 38.7 76.5 rat dong y 28 23.5 23.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 thit sach se Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 3 2.5 2.5 2.5 dong y 41 34.5 34.5 37.0 rat dong y 75 63.0 63.0 100.0 Total 119 100.0 100.0 Khong gian bay ban sach se Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 14 11.8 11.8 11.8 dong y 53 44.5 44.5 56.3 rat dong y 52 43.7 43.7 100.0 Total 119 100.0 100.0 thit khong bi benh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 21 17.6 17.6 17.6 dong y 51 42.9 42.9 60.5 rat dong y 47 39.5 39.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương thit khong chua chat bao quan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 30 25.2 25.2 25.2 dong y 55 46.2 46.2 71.4 rat dong y 34 28.6 28.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 co dau kiem dinh cua thu y Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 2 1.7 1.7 1.7 dong y 28 23.5 23.5 25.2 rat dong y 89 74.8 74.8 100.0 Total 119 100.0 100.0 muc do quen biet voi nguoi ban cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.7 1.7 1.7 trung lap 17 14.3 14.3 16.0 dong y 30 25.2 25.2 41.2 rat dong y 70 58.8 58.8 100.0 Total 119 100.0 100.0 uy tin cua nguoi ban cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .8 .8 .8 trung lap 17 14.3 14.3 15.1 dong y 40 33.6 33.6 48.7 rat dong y 61 51.3 51.3 100.0 Total 119 100.0 100.0 dia diem ban thuan loi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 11 9.2 9.2 9.2 dong y 85 71.4 71.4 80.7 rat dong y 23 19.3 19.3 100.0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương thit khong chua chat bao quan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 30 25.2 25.2 25.2 dong y 55 46.2 46.2 71.4 rat dong y 34 28.6 28.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 Trung bình đánh giá của người dân đối với các nhân tố quan tâm khi mua thịt Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation thit nac mau hong 119 1.00 5.00 4.0084 .64435 phan mo o thit mau trang 119 3.00 5.00 4.0588 .60076 thit co do dan hoi tot 119 2.00 5.00 3.8151 .66341 khong co mui la 119 3.00 5.00 3.9160 .65845 ty le nac cao 119 2.00 5.00 3.9916 .80776 giong lon dia phuong 119 1.00 5.00 3.7899 .90079 thit sach se 119 3.00 5.00 4.6050 .54022 khong gian bay ban sach se 119 3.00 5.00 4.3193 .67564 thit khong bi benh 119 3.00 5.00 4.2185 .72673 thit khong chua chat bao quan 119 3.00 5.00 4.0336 .73569 co dau kiem dinh cua thu y 119 3.00 5.00 4.7311 .48183 muc do quen biet voi nguoi ban cao 119 2.00 5.00 4.4118 .79630 uy tin cua nguoi ban cao 119 2.00 5.00 4.3529 .75451 dia diem ban thuan loi 119 3.00 5.00 4.1008 .52714 Valid N (listwise) 119 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Kiểm định wilcoxon giá trị trung bình các yếu tố người dân quan tâm khi mua thịt Wilcoxon Signed Ranks Test Test Statisticsc gia tri kiem dinh 4 - thit nac mau hong gia tri kiem dinh 4 - phan mo o thit mau trang gia tri kiem dinh 4 - thit co do dan hoi tot gia tri kiem dinh 4 - khon g co mui la gia tri kiem dinh 4 - giong lon dia phuo ng gia tri kiem dinh 4 - thit sach se gia tri kiem dinh 4 - khon g gian bay ban sach se gia tri kiem dinh 4 - thit khon g bi benh gia tri kiem dinh 4 - thit khon g chua chat bao quan gia tri kiem dinh 4 - co dau kiem dinh cua thu y gia tri kiem dinh 4 - muc do quen biet voi nguoi ban cao gia tri kiem dinh 4 - uy tin cua nguoi ban cao gia tri kiem dinh 4 - dia diem ban thuan loi Z - .272a - 1.067 a - 2.940 b - 1.387 b - 2.433 b - 8.152 a - 4.677 a - 3.153 a - .500a - 9.120 a - 5.023 a - 4.638 a - 2.058 a Asymp. Sig. (2- tailed) .786 .286 .003 .166 .015 .000 .000 .002 .617 .000 .000 .000 .040 Test Statisticsc gia tri kiem dinh 5 - thit sach se co dau kiem dinh cua thu y - gia tri kiem dinh 5 gia tri kiem dinh 5 - muc do quen biet voi nguoi ban cao uy tin cua nguoi ban cao - gia tri kiem dinh 5 gia tri kiem dinh 5 - dia diem ban thuan loi Z -6.441a -5.324b -6.303a -6.928b -9.345a Asymp. Sig. (2- tailed) .000 .000 .000 .000 .000 a. Based on negative ranks. b. Based on positive ranks. c. Wilcoxon Signed Ranks Test Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Kiểm định sự khác biệt các nhân tố cá nhân đối với các yếu tố người dân quan tâm khi mua thị Mann-Whitney Test Test Statisticsa thit nac mau hong phan mo o thit mau trang thit co do dan hoi tot khon g co mui la ty le nac cao gion g lon dia phuo ng thit sach se khon g gian bay ban sach se thit khon g bi benh thit khon g chua chat bao quan co dau kiem dinh cua thu y muc do quen biet voi nguo i ban cao uy tin cua nguo i ban cao dia diem ban thua n loi Mann- Whitne y U 658. 000 726. 500 659. 000 724. 000 708. 500 590. 000 601. 000 581. 000 695. 000 714. 500 642. 000 565. 500 610. 000 705. 000 Wilcox on W 6223 .000 6291 .500 6224 .000 6289 .000 627 3.50 0 6155 .000 616 6.00 0 6146 .000 6260 .000 6279 .500 6207 .000 6130 .500 6175 .000 6270 .000 Z -.792 -.082 -.701 -.102 - .234 - 1.26 5 - 1.31 3 - 1.39 7 -.357 -.182 - 1.01 7 - 1.58 5 - 1.13 5 -.312 Asymp. Sig. (2- tailed) .428 .934 .483 .919 .815 .206 .189 .162 .721 .855 .309 .113 .256 .755 a. Grouping Variable: gioi tinh Kruskal-Wallis Test Test Statisticsa,b thit nac mau hong phan mo o thit mau trang thit co do dan hoi tot khon g co mui la ty le nac cao giong lon dia phuo ng thit sach se khon g gian bay ban sach se thit khon g bi benh thit khon g chua chat bao quan co dau kiem dinh cua thu y muc do quen biet voi nguoi ban cao uy tin cua nguoi ban cao dia diem ban thuan loi Chi- Squ are .549 2.619 1.010 4.107 2.792 2.643 1.30 7 2.186 2.443 6.076 4.085 2.510 2.839 6.406 Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Asy mp. Sig. .908 .454 .799 .250 .425 .450 .728 .535 .486 .108 .252 .474 .417 .093 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: tuoi Test Statisticsa,b thit nac mau hong phan mo o thit mau trang thit co do dan hoi tot khon g co mui la ty le nac cao giong lon dia phuo ng thit sach se khon g gian bay ban sach se thit khon g bi benh thit khon g chua chat bao quan co dau kiem dinh cua thu y muc do quen biet voi nguoi ban cao uy tin cua nguoi ban cao dia diem ban thuan loi Chi- Squ are 10.89 3 6.235 5.067 12.01 5 8.21 0 3.183 .901 1.358 7.849 8.461 6.850 4.210 4.061 1.855 Df 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 Asy mp. Sig. .028 .182 .280 .017 .084 .528 .924 .852 .097 .076 .144 .378 .398 .762 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: nghe nghiep Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Test Statisticsa,b thit nac mau hong phan mo o thit mau trang thit co do dan hoi tot khon g co mui la ty le nac cao giong lon dia phuo ng thit sach se khon g gian bay ban sach se thit khon g bi benh thit khon g chua chat bao quan co dau kiem dinh cua thu y muc do quen biet voi nguoi ban cao uy tin cua nguoi ban cao dia diem ban thuan loi Chi- Squ are .674 .119 .833 2.193 2.187 .723 .016 .333 1.637 2.091 4.329 .893 .966 1.754 Df 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Asy mp. Sig. .714 .942 .659 .334 .335 .697 .992 .847 .441 .352 .115 .640 .617 .416 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do hoc van Test Statisticsa,b thit nac mau hong phan mo o thit mau trang thit co do dan hoi tot khon g co mui la ty le nac cao giong lon dia phuo ng thit sach se khon g gian bay ban sach se thit khon g bi benh thit khon g chua chat bao quan co dau kiem dinh cua thu y muc do quen biet voi nguoi ban cao uy tin cua nguoi ban cao dia diem ban thuan loi Chi- Squ are 1.473 .736 4.757 2.929 4.488 2.342 8.97 3 2.588 2.007 1.853 6.298 11.00 8 7.371 13.67 3 Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Asy mp. Sig. .689 .865 .190 .403 .213 .505 .030 .460 .571 .603 .098 .012 .061 .003 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: chi phi thuc pham binh quan Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Test Statisticsc gia thit o sieu thi hop ly - gia thit lon o cho hop ly thit o sieu thi tuoi - thit o cho tuoi thit o sieu thi dam bao ve sinh - thit o cho dam bao ve sinh thit o sieu thi dam bao an toan - thit o cho dam bao an toan khong gian o sieu thi sach se - khong gian o cho bay ban sach se sieu thi la dia diem ban thuan loi - cho la dia diem ban thuan loi Z -.351a -3.474b -5.171a -5.376a -5.345a -4.848b Asymp. Sig. (2- tailed) .726 .001 .000 .000 .000 .000 a. Based on negative ranks. b. Based on positive ranks. c. Wilcoxon Signed Ranks Test Phụ lục 2.2.3 Đánh giá mức độ sẵn sàng trả cho thịt an toàn 2.2.3.1 Thống kê các rủi ro khi mua thít cac vi rut moi trong thit Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 88 73.9 73.9 73.9 khong 31 26.1 26.1 100.0 Total 119 100.0 100.0 cac chat phu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 95 79.8 79.8 79.8 khong 24 20.2 20.2 100.0 Total 119 100.0 100.0 cac du luong trong thit Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 97 81.5 81.5 81.5 khong 22 18.5 18.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương thit tu lon bi benh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 107 89.9 89.9 89.9 khong 12 10.1 10.1 100.0 Total 119 100.0 100.0 khong dam bao ve sinh trong van chuyen Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 69 58.0 58.0 58.0 khong 50 42.0 42.0 100.0 Total 119 100.0 100.0 khong dam bao ve sinh trong giet mo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 83 69.7 69.7 69.7 khong 36 30.3 30.3 100.0 Total 119 100.0 100.0 2.2.3.2 Đánh giá mưc độ hiểu biết của người tiêu dùng với thịt an toàn Trung bình của thịt sạch Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation lon khong nuoi bang chat tang truong 119 1.00 5.00 4.4202 .68266 lon duoc nuoi theo kieu truyen thong 119 3.00 5.00 4.3697 .59469 la lon duoc nuoi binh thuong nhung duoc kiem soat ve cac du luong 119 3.00 5.00 4.1092 .66115 thuc an cho lon duoc kiem tra hoan toan khong chua chat hoa hoc 119 2.00 5.00 4.1176 .70322 thit sach giam chat beo co hai cho nguoi su dung 119 2.00 5.00 4.0504 .75743 an toan cho suc khoe nguoi su dung 119 3.00 5.00 4.6303 .56547 chua nhieu chat dinh duong hon 119 1.00 5.00 3.4706 1.20608 dam bao ve sinh trong van chuyen 119 3.00 5.00 4.7479 .45507 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation lon khong nuoi bang chat tang truong 119 1.00 5.00 4.4202 .68266 lon duoc nuoi theo kieu truyen thong 119 3.00 5.00 4.3697 .59469 la lon duoc nuoi binh thuong nhung duoc kiem soat ve cac du luong 119 3.00 5.00 4.1092 .66115 thuc an cho lon duoc kiem tra hoan toan khong chua chat hoa hoc 119 2.00 5.00 4.1176 .70322 thit sach giam chat beo co hai cho nguoi su dung 119 2.00 5.00 4.0504 .75743 an toan cho suc khoe nguoi su dung 119 3.00 5.00 4.6303 .56547 chua nhieu chat dinh duong hon 119 1.00 5.00 3.4706 1.20608 dam bao ve sinh trong van chuyen 119 3.00 5.00 4.7479 .45507 Valid N (listwise) 119 2.2.3.3 Thái độ của của người tiêu dùng đối với thịt an toàn mong muon tieu dung voi thit sach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 1 .8 .8 .8 dong y 3 2.5 2.5 3.4 rat dong y 115 96.6 96.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation mong muon tieu dung voi thit sach 119 3.00 5.00 4.9580 .23988 Valid N (listwise) 119 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương 2.2.3.4 Sẵn sàng trả thêm cho thịt sạch san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong tra them 11 9.2 9.2 9.2 tra them duoi 10% 63 52.9 52.9 62.2 10-20% 31 26.1 26.1 88.2 >20% 14 11.8 11.8 100.0 Total 119 100.0 100.0 tra them ma hoa * gioi tinh Crosstabulation gioi tinh Totalnam nu tra them ma hoa tra <= 10% Count 6 68 74 % within gioi tinh 42.9% 64.8% 62.2% tra > 10% Count 8 37 45 % within gioi tinh 57.1% 35.2% 37.8% Total Count 14 105 119 % within gioi tinh 100.0% 100.0% 100.0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2- sided) Exact Sig. (1- sided) Pearson Chi-Square 2.521a 1 .112 Continuity Correctionb 1.675 1 .196 Likelihood Ratio 2.438 1 .118 Fisher's Exact Test .145 .099 Linear-by-Linear Association 2.499 1 .114 N of Valid Casesb 119 a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5.29. b. Computed only for a 2x2 table tra them ma hoa * nghe nghiep Crosstabulation nghe nghiep Total sinh vien nhan vien ve huu noi tro viec tu do tra them ma tra <= Count 13 9 18 11 23 74 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương hoa 10% % within nghe nghiep 81.2% 45.0% 51.4% 78.6% 67.6% 62.2% tra > 10% Count 3 11 17 3 11 45 % within nghe nghiep 18.8% 55.0% 48.6% 21.4% 32.4% 37.8% Total Count 16 20 35 14 34 119 % within nghe nghiep 100.0 % 100.0% 100.0 % 100.0 % 100.0% 100.0 % Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Pearson Chi- Square 8.737 a 4 .068 Likelihood Ratio 9.016 4 .061 Linear-by-Linear Association .208 1 .648 N of Valid Cases 119 a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5.29. san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach * tuoi Crosstabulation tuoi Total55 san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach khong tra them Count 3 0 3 5 11 % within tuoi 16.7% .0% 6.1% 15.6% 9.2% tra them duoi 10% Count 12 11 24 16 63 % within tuoi 66.7% 55.0% 49.0% 50.0% 52.9% 10-20% Count 2 9 16 4 31 % within tuoi 11.1% 45.0% 32.7% 12.5% 26.1% >20% Count 1 0 6 7 14 % within tuoi 5.6% .0% 12.2% 21.9% 11.8% Total Count 18 20 49 32 119 % within tuoi 100.0 % 100.0 % 100.0 % 100.0 % 100.0 % Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Symmetric Measures Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig. Ordinal by Ordinal Kendall's tau-b .067 .085 .792 .428 N of Valid Cases 119 a. Not assuming the null hypothesis. b. Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis. san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach * hoc van ma hoa Crosstabulation hoc van ma hoa Total tu cap 3 tro xuong tc, cd, dh va sau dh san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach khong tra them Count 5 6 11 % within hoc van ma hoa 10.4% 8.5% 9.2% tra them duoi 10% Count 29 34 63 % within hoc van ma hoa 60.4% 47.9% 52.9% 10-20% Count 13 18 31 % within hoc van ma hoa 27.1% 25.4% 26.1% >20% Count 1 13 14 % within hoc van ma hoa 2.1% 18.3% 11.8% Total Count 48 71 119 % within hoc van ma hoa 100.0% 100.0% 100.0 % Symmetric Measures Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig. Ordinal by Ordinal Kendall's tau-b .164 .080 2.023 .043 N of Valid Cases 119 a. Not assuming the null hypothesis. b. Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Case Processing Summary Cases Valid Missing Total N Percent N Percent N Percent san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach * chi phi thuc pham binh quan 119 100.0% 0 .0% 119 100.0% san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach * chi phi thuc pham binh quan Crosstabulation chi phi thuc pham binh quan Total < 1 trieu 1-1,5 trieu 1,5 - 2 trieu > 2 trieu san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach khong tra them Count 4 2 3 2 11 % within chi phi thuc pham binh quan 22.2% 8.7% 12.0% 3.8% 9.2% tra them duoi 10% Count 13 15 15 20 63 % within chi phi thuc pham binh quan 72.2% 65.2% 60.0% 37.7% 52.9% 10-20% Count 1 2 7 21 31 % within chi phi thuc pham binh quan 5.6% 8.7% 28.0% 39.6% 26.1% >20% Count 0 4 0 10 14 % within chi phi thuc pham binh quan .0% 17.4% .0% 18.9% 11.8% Total Count 18 23 25 53 119 % within chi phi thuc pham binh quan 100.0 % 100.0% 100.0% 100.0 % 100.0 % Symmetric Measures Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig. Ordinal by Ordinal Kendall's tau-b .347 .070 4.875 .000 N of Valid Cases 119 a. Not assuming the null hypothesis. b. Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương Case Processing Summary Cases Valid Missing Total N Percen t N Percen t N Percen t san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach * di sieu thi ma hoa 119 100.0% 0 .0% 119 100.0 % san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach * di sieu thi ma hoa Crosstabulation di sieu thi ma hoa Totalco khong san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach khong tra them Count 3 8 11 % within di sieu thi ma hoa 6.8% 10.7% 9.2% tra them duoi 10% Count 16 47 63 % within di sieu thi ma hoa 36.4% 62.7% 52.9% 10-20% Count 17 14 31 % within di sieu thi ma hoa 38.6% 18.7% 26.1% >20% Count 8 6 14 % within di sieu thi ma hoa 18.2% 8.0% 11.8% Total Count 44 75 119 % within di sieu thi ma hoa 100.0% 100.0% 100.0% Chi-Square Tests Value Df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 10.757a 3 .013 Likelihood Ratio 10.704 3 .013 Linear-by-Linear Association 8.123 1 .004 N of Valid Cases 119 a. 1 cells (12.5%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 4.07. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH HỘ CÁC TỔ ĐIỀU TRA DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH PHƯỜNG TÂY LỘC (TỔ 23) Ngô Thế Lân La Sơn Phu Tử Lê Đại Hành stt Số nhà Stt Số nhà stt Số nhà Stt Số nhà Stt Số nhà 1 105 18 1 57 4/13 95 37/27 110 132 2 107 19 2/1 58 2/13 96 39/27 111 130 3 109 20 6/1 59 15 97 2/27 112 128 4 111 21 8/1 60 17 98 4/27 113 126 5 1/111 22 10/1 61 2/17 99 10/27 114 124 6 3/111 23 12/1 62 4/17 100 12/27 115 122 7 5/111 24 18/1 63 19 101 14/27 116 120 8 7/111 25 4/1 64 19B 102 16/27 117 118 9 9/111 26 2 65 19C 103 18/27 118 116 10 4/111 27 2B 66 2/19 104 20/27 119 114 11 8/111 28 4/1A 67 4/19 105 22/27 120 112 12 10/111 29 12/1A 68 21 106 24/27 121 110 13 12/111 30 14/1A 69 2/21 107 26/27 122 108 14 14/111 31 5 70 4/21 108 28/27 123 106 15 113 32 7 71 23 109 30/27 124 104 16 115 33 9 72 2/23 125 102 17 117 34 2/7 73 4/23 126 100 35 4/7 74 8/27 127 98 36 6/7 75 27/27 128 96 37 8/7 76 8/1 129 94 38 10/7 77 25 130 92A 39 12/7 78 27 131 92 40 11/7 79 1/27 132 2/92 41 11 80 3/27 133 4/92 42 2/11 81 5/27 134 6/92 43 4/11 82 9/27 135 8/92 44 6/11 83 11/27 136 14/92 45 8/11 84 13/27 137 18/92 46 12/11 85 15/27 138 24/92 47 14/11 86 17/27 139 3/92 48 16/11 87 19/27 140 7/92 49 18/11 88 21/27 50 13 89 23/27 51 1/13 90 25/27 52 5/13 91 29/27 53 7/13 92 31/27 54 9/13 93 33/27 55 6/13 94 35/27 56 8/13 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH PHƯỜNG PHƯỚC VĨNH (TỔ 4) Nguyễn trường tộ Phan chu trinh STT Số nhà stt Số nhà Số nhà stt Số nhà Số tt 1 17 30 8/33 154 56 7/162 91 2 19 31 1/8/33 156 57 8/162 92 3 21 32 2/8/33 1/156 58 9/162 93 4 23 33 3/8/33 2/156 59 164 94 5 1/25 34 4/8/33 3/156 60 166 95 6 2/25 35 5/8/33 4/156 61 168 96 7 3/25 36 6/8/33 5/156 62 2/168 97 8 27 37 7/8/33 6/156 63 170 98 9 29 38 8/8/33 7/156 64 172 99 10 31 39 9/8/33 8/156 65 174 100 11 33 40 10/8/33 9/156 66 176A 101 12 35 41 11/8/33 10/156 67 176B 102 13 37 42 12/8/33 11/156 68 176C 103 14 39 43 14/8/33 12/156 69 1/176 104 15 2/33 44 16/8/33 13/156 70 2/176 105 16 3/33 45 18/8/33 14/156 71 4/176 106 17 4/33 46 9/33 15/156 72 6/176 107 18 1/4/33 47 10/33 16/156 73 8/176 108 19 2/4/33 48 11/33 17/146 74 10/176 109 20 3/4/33 49 13/33 18/156 75 1/10/176 110 21 5/4/33 50 15/33 19/156 76 2/10/176 111 22 7/4/33 51 17/33 20/156 77 4/10/176 112 23 9/4/33 52 19/33 21/156 78 12/176 113 24 11/4/33 53 21/33 22/156 79 14/176 114 25 13/4/33 54 23/33 23/156 80 16/176 115 26 15/4/33 55 25/33 24/156 81 18/176 116 27 5/33 158 82 20/176 117 28 6/33 160 83 22/176 118 29 7/33 162 84 24/176 119 1/162 85 26/176 120 2/162 86 28/176 121 3/162 87 30/176 122 4/162 88 32/176 123 5/162 89 34/176 123 6/162 90 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CỦA TỔ 11 PHƯỜNG AN CỰU Hồ đắc di Số nhà Số TT Số TT Số nhà Số TT Số nhà 1 4/18/43 39 32/67 77 25/43 2 20/43 40 34/67 78 9/18/43 3 8/18/43 41 36/67 79 3/43 4 10/18/43 42 5/42/67 80 20/4/43 5 12/18/43 43 7/42/67 81 13/43 6 14/18/43 44 15/67 82 17/18/43 7 37/43 45 63/43 83 11A/18/43 8 9/43 46 15/11/31 84 15/18/43 9 45/43 47 5/31 85 17/18/43 10 39/43 48 20/31 86 11/18/43 11 47/43 49 3/31 87 13/18/43 12 53/43 50 7/31 88 2/18/43 13 31/43 51 9/31 89 17/67 14 31/16/43 52 11/31 90 19/67 15 12/4/43 53 6A/31 91 36/67 16 10/4/43 54 29/11/31 92 26/67 17 8/4/43 55 21/31 93 21/67 18 6/4/43 56 24/31 94 30/67 19 4/4/43 57 15/31 95 9/67 20 1/4/43 58 17/31 96 2/3/67 21 3/4/43 59 11/18/31 96 22/67 22 5/4/43 60 10/11/31 98 24/67 23 7/4/43 61 17/11/31 99 28/67 24 23/43 62 35/11/31 100 63/43 25 27/43 63 18/11/31 101 61/43 26 29/43 64 4/31 102 Lô D2/43 27 33/43 65 6/31 103 Lô A6 28 37/43 66 8/31 104 Lô D5 29 39/43 67 12/31 105 79 30 15/42/67 68 1/29 106 Lô C3 31 4/67 69 2/29 107 Lô 20 32 24/67 70 3/29 33 33 71 4/29 34 35 72 5/29 35 37 73 6/29 36 40/67 74 7/29 37 41/67 75 Dãy B/31 38 63 76 5/20/43 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương DANH SÁCH TỔ 16 AN ĐÔNG An dương vương stt Sô nhà stt Sô nhà stt Sô nhà 1 35 36 30/33 71 22/59 2 37 37 32/33 72 23/59 3 39 38 34/33 73 24/59 4 41 39 36/33 74 25/59 5 43 40 1/4/33 75 26/59 6 45 41 2/4/33 76 27/59 7 47 42 3/4/33 77 28/59 8 49 43 4/4/33 78 29/59 9 51 44 5/4/33 79 30/59 10 53 45 6/4/33 80 31/59 11 55 46 1/75 81 32/59 12 57 47 3/75 82 33/59 13 59 48 5/75 83 34/59 14 61 49 7/75 84 35/59 15 63 50 1/59 85 36/59 16 65 51 2/59 86 37/59 17 67 52 3/59 87 38/59 18 69 53 4/59 88 39/59 19 71 54 5/59 89 40/59 20 73 55 6/59 90 41/59 21 75 56 7/59 91 42/59 22 2/33 57 8/59 92 43/59 23 4/33 58 9/59 93 44/59 24 6/33 59 10/59 94 1/4/59 25 8/33 60 11/59 95 2/4/59 26 10/33 61 12/59 96 3/4/59 27 12/33 62 13/59 97 4/4/59 28 14/33 63 14/59 29 16/33 64 15/59 30 18/33 65 16/59 31 20/33 66 17/59 32 22/33 67 18/59 33 24/33 68 19/59 34 26/33 69 20/59 35 28/33 70 21/59 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương DANH SÁCH TÔ 10 THUẬN THÀNH Tổ 10 thuận thành Hòa bình Tuệ tĩnh Nhật lệ Phùng hưng stt Sô nhà stt Số nhà stt Số nhà Số tt Số nhà stt Số nhà stt Số nhà stt Số nhà 1 1 36 36 44 1 79 36 98 2 133 72 167 2 2 2 37 37 45 2 80 37 99 4 134 74 168 4 3 3 38 38 46 3 81 38 100 6 135 76 169 6 4 4 39 39 47 4 82 39 101 8 136 78 170 8 5 5 40 40 48 5 83 40 102 10 137 80 171 10 6 6 41 41 49 6 84 41 103 12 138 82 172 12 7 7 42 42 50 7 85 42 104 14 138 84 173 14 8 8 43 43 51 8 86 43 105 16 139 86 174 16 9 9 52 9 87 44 106 18 140 1/10 175 18 10 10 53 10 88 45 107 20 141 2/10 176 20 11 11 54 11 89 46 108 22 142 3/10 12 12 55 12 90 47 109 24 143 4/10 13 13 56 13 91 48 110 26 144 5/10 14 14 57 14 92 49 111 28 145 6/10 15 15 58 15 93 50 112 30 156 7/10 16 16 59 16 94 51 113 32 147 8/10 17 17 60 17 95 52 114 34 148 9/10 18 28 61 28 96 53 115 36 149 10/10 19 19 62 19 97 54 116 38 150 11/10 20 20 63 20 117 40 151 12/10 21 21 64 21 118 42 152 13/10 22 22 65 22 119 44 153 14/10 23 23 66 23 120 46 154 15/10 24 24 67 24 121 48 155 16/10 25 25 68 25 122 50 156 17/10 26 26 69 26 123 52 157 18/10 27 27 70 27 124 54 158 1/40 28 28 71 28 125 56 159 2/40 29 29 72 29 126 58 160 3/40 30 30 73 30 127 60 161 4/40 31 31 74 31 128 62 162 5/40 32 32 75 32 129 64 163 6/40 33 33 76 33 130 66 163 7/40 34 34 77 34 131 68 165 8/40 35 35 78 35 132 70 166 9/40 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CỦA PHƯỜNG THUẬN HÓA (TỔ 22) TT Nơi cư trú TT Nơi cư trú 1 5/13 Xã Tắc 2 6/13 Xã Tắc 44 6/14 Xã Tắc 3 7/13 Xã Tắc 45 9/14 Xã Tắc 4 8/13 Xã Tắc 46 1/18 Xã Tắc 5 9/13 Xã Tắc 47 2/18 Xã Tắc 6 1/14 Xã Tắc 48 5/18 Xã Tắc 7 3/14 Xã Tắc 49 7/18 Xã Tắc 8 3/20 Xã Tắc 50 3/19 Xã Tắc 9 6/14 Xã Tắc 51 4/19 Xã Tắc 10 9/14 Xã Tắc 52 5/19 Xã Tắc 12 1/18 Xã Tắc 53 6/19 Xã Tắc 13 2/18 Xã Tắc 54 6/19 Xã Tắc 14 5/18 Xã Tắc 55 7/19 Xã Tắc 15 7/18 Xã Tắc 56 6/20 Xã Tắc 16 3/19 Xã Tắc 57 8/20 Xã Tắc 17 4/19 Xã Tắc 58 9/20 Xã Tắc 18 5/19 Xã Tắc 59 1/21 Xã Tắc 21 6/19 Xã Tắc 60 2/21 Xã Tắc 22 7/19 Xã Tắc 61 3/21 Xã Tắc 23 6/20 Xã Tắc 62 4/21 Xã Tắc 24 8/20 Xã Tắc 63 5/12 Xã Tắc 25 9/20 Xã Tắc 64 5/12 Xã Tắc 26 1/21 Xã Tắc 65 6/12 Xã Tắc 27 2/21 Xã Tắc 66 7/12 Xã Tắc 28 3/21 Xã Tắc 67 8/21 Xã Tắc 29 4/21 Xã Tắc 68 9/21 Xã Tắc 31 5/12 Xã Tắc 69 10/21 Xã Tắc 32 6/12 Xã Tắc 70 1/22 Xã Tắc 33 1/13 Xã Tắc 71 2/22 Xã Tắc 34 2/13 Xã Tắc 72 3/22 Xã Tắc 35 4/13 Xã Tắc 73 4/22 Xã Tắc 36 5/13 Xã Tắc 74 5/22 Xã Tắc 37 6/13 Xã Tắc 75 6/22 Xã Tắc 38 7/13 Xã Tắc 76 1/23 Xã Tắc 39 8/13 Xã Tắc 77 3/23 Xã Tắc 40 9/13 Xã Tắc 78 4/23 Xã Tắc 41 1/14 Xã Tắc 79 5/23 Xã Tắc 42 3/14 Xã Tắc 80 6/23 Xã Tắc 43 3/20 Xã Tắc Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa SVTH: Lê Thị Hương

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnhu_cau_tieu_dung_thit_lon_va_muc_do_s_n_sang_chi_tra_cho_thit_lon_an_toan_cua_nguoi_dan_tren_dia_ba.pdf