Khóa luận Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Huế

VPBank và các NHTM cần xây dựng chiến lược đồng bộ và tăng cường liên kết để có sự tương thích về công nghệ nhằm gia tăng yếu tố thuận tiện cho khách hàng. Điều cần nhất hiện nay là phải có một đầu mối đứng ra làm công tác tập hợp, chủ trì. Đó có thể là NHNN, Hiệp hội ngân hàng hoặc Hiệp hội Thẻ. Việc liên kết giữa các ngân hàng sẽ mang lại nhiều lợi ích cho cả ngân hàng và khách hàng. VPBank nói riêng và các NHTM nói chung sẽ có thể sử dụng hiệu quả vốn đầu tư hạ tầng, kỹ thuật, hạn chế được sự lãng phí và kém hiệu quả trong quá trình ứng dụng và phát triển công nghệ hiện đại. Khách hàng sẽ được tiếp cận với những dịch vụ ngân hàng thực sự tiện dụng.  Bổ sung thêm một số tiện ích dịch vụ để nâng cao tính cạnh tranh so với các ngân hàng khác trong ngành. Hiện nay, các tiện tích của I2B mới chỉ dừng lại ở các tính năng cơ bản như chuyển khoản, tra cứu số dư tài khoản, thanh toán hóa đơn, tiết kiệm trực tuyến Một số hướng cần của phát triển dịch vụ Internet Banking của VPBank trong thời gian tới: Yêu cầu cấp séc, ngừng thanh toán séc, thông báo mất séc, yêu cầu mở LC, tu chỉnh LC, mở yêu cầu xin vay và nhiều tính năng lợi ích khác để ngày càng đáp ứng hơn nữa nhu cầu đa dạng của khách hàng.  Đề ra những kế hoạch quảng cáo, giới thiệu sản phẩm dịch vụ mới trên các phương tiện thông tin đại chúng để định vị sản phẩm dịch vụ của ngân hàng trong tâm trí khách hàng tạo điều kiện thu hút người sử dụng dịch vụ. Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu những đặc thù kinh tế của từng vùng miền để có những hình thức tiếp thị, quảng bá sản phẩm một cách phù hợp tương ứng cho từng loại khách hàng ở từng thị trường riêng biệt một cách thích hợp. Đổi mới công tác tiếp thị khách hàng và quảng bá sản phẩm tới từng khách hàng với tinh thần khơi gợi nhu cầu sử dụng của khách

pdf167 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1351 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hong doi hoi qua nhieu no luc 10.8350 3.237 .478 .760 cac thao tac huong dan, tra cuu I2B don gian va de hieu 10.5728 2.914 .543 .729 he thong Website luon san sang cho viec su dung I2B 10.7670 2.631 .636 .678 trang Web luon cung ung san cac tien ich cua I2B 10.7573 2.715 .631 .681 6. Thang đo thành phần “Ảnh hưởng xã hội” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .797 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted su dung I2B boi nhung nguoi xung quanh nghi toi nen su dung no 6.4951 2.409 .693 .667 su dung I2B la can thiet vi nhung nguoi xung quanh toi da su dung no 6.4854 2.409 .620 .751 neu toi su dung I2B moi nguoi xung quanh se xem day la dich vu tien ich 6.7087 2.777 .618 .749 Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Phụ lục V: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG 1. Thành phần“ Sự hữu ích cảm nhận” Sử dụng I2B giúp nâng cao kĩ năng vi tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 10 5.8 9.7 9.7 Trung lap 38 22.0 36.9 46.6 Dong y 49 28.3 47.6 94.2 Rat dong y 6 3.5 5.8 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Sử dụng I2B giúp mở mang kiến thức mới Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 17 9.8 16.5 16.5 Trung lap 41 23.7 39.8 56.3 Dong y 39 22.5 37.9 94.2 Rat dong y 6 3.5 5.8 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Sử dụng I2B giúp tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 8 4.6 7.8 7.8 Trung lap 23 13.3 22.3 30.1 Dong y 53 30.6 51.5 81.6 Rat dong y 19 11.0 18.4 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Sử dụng I2B giúp tiết kiệm thời gian và chi phí giao dịch Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 10 5.8 9.7 9.7 Trung lap 33 19.1 32.0 41.7 Dong y 47 27.2 45.6 87.4 Rat dong y 13 7.5 12.6 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh 2. Thành phần “ Sự tự tin sử dụng I2B” Có thể sử dụng thành thạo cho dù hệ thống thay đổi cấu trúc sử dụng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 .6 1.0 1.0 Khong dong y 21 12.1 20.4 21.4 Trung lap 44 25.4 42.7 64.1 Dong y 32 18.5 31.1 95.1 Rat dong y 5 2.9 4.9 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Thường xuyên sử dụng máy tính và Internet nên tự tin thực hiện các giao dịch với ngân hàng qua I2B Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 14 8.1 13.6 13.6 Trung lap 32 18.5 31.1 44.7 Dong y 41 23.7 39.8 84.5 Rat khong dong y 16 9.2 15.5 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Sử dụng I2B mà không cần ai giúp đỡ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 4 2.3 3.9 3.9 Trung lap 40 23.1 38.8 42.7 Dong y 53 30.6 51.5 94.2 Rat dong y 6 3.5 5.8 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Có kiến thức và hiểu biết rộng về I2B Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 22 12.7 21.4 21.4 Trung lap 45 26.0 43.7 65.0 Dong y 34 19.7 33.0 98.1 Rat dong y 2 1.2 1.9 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 3. Thành phần “ Sự tin cậy cảm nhận” Sử dụng I2B đảm bảo các thông tin cá nhân và giao dịch luôn được bảo mật tốt Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 5 2.9 4.9 4.9 Trung lap 21 12.1 20.4 25.2 Dong y 57 32.9 55.3 80.6 Rat dong y 20 11.6 19.4 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Mọi người không biết tôi đang thực hiện giao dịch gì khi sử dụng I2B Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 7 4.0 6.8 6.8 Trung lap 18 10.4 17.5 24.3 Dong y 55 31.8 53.4 77.7 Rat dong y 23 13.3 22.3 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Sử dụng I2B có cảm giác an toàn hơn các dịch vụ khác của ngân hàng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 14 8.1 13.6 13.6 Trung lap 33 19.1 32.0 45.6 Dong y 47 27.2 45.6 91.3 Rat dong y 9 5.2 8.7 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Sử dụng I2B ít xảy ra sự cố trong qua trình giao dịch Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 5 2.9 4.9 4.9 Trung lap 28 16.2 27.2 32.0 Dong y 65 37.6 63.1 95.1 Rat dong y 5 2.9 4.9 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh 4. Thành phần “ Sự thuận tiện cảm nhận” Sử dụng I2B có thể giao dịch với ngân hàng bất cứ lúc nào Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 4 2.3 3.9 3.9 Trung lap 23 13.3 22.3 26.2 Dong y 62 35.8 60.2 86.4 Rat dong y 14 8.1 13.6 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Sử dụng I2B có thể giao dịch với ngân hàng bất cứ nơi đâu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 6 3.5 5.8 5.8 Trung lap 27 15.6 26.2 32.0 Dong y 56 32.4 54.4 86.4 Rat dong y 14 8.1 13.6 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Sử dụng I2B giúp quản lí tài khoản hiệu quả hơn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 13 7.5 12.6 12.6 Trung lap 30 17.3 29.1 41.7 Dong y 46 26.6 44.7 86.4 Rat dong y 14 8.1 13.6 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Sử dụng I2B giúp hoàn thành các giaodịch với ngân hàng một cách nhanh chóng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 5 2.9 4.9 4.9 Trung lap 32 18.5 31.1 35.9 Dong y 47 27.2 45.6 81.6 Rat dong y 19 11.0 18.4 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh 5 . Thành phần “ Sự dễ sử dụng cảm nhận”: Việc sử dụng không đòi hỏi quá nhiều nỗ lực Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 5 2.9 4.9 4.9 Trung lap 47 27.2 45.6 50.5 Dong y 48 27.7 46.6 97.1 Rat dong y 3 1.7 2.9 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Các thao tác hướng dẫn, tra cứu đơn giản và dễ hiểu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dong y 6 3.5 5.8 5.8 Trung lap 25 14.5 24.3 30.1 Dong y 62 35.8 60.2 90.3 Rat dong y 10 5.8 9.7 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Hệ thống Website luôn sẵn sàng cho việc sử dụng I2B Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 7 4.0 6.8 6.8 Trung lap 42 24.3 40.8 47.6 Dong y 45 26.0 43.7 91.3 Rat dong y 9 5.2 8.7 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Trang Web luôn cung ứng sẵn các tiện ích của I2B Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 6 3.5 5.8 5.8 Trung lap 42 24.3 40.8 46.6 Dong y 47 27.2 45.6 92.2 Rat dong y 8 4.6 7.8 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 6. Thành phần “ Ảnh hưởng xã hội” Sử dụng I2B bới những người xung quanh nghĩ tôi nên sử dụng nó Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 2 1.2 1.9 1.9 Khong dong y 17 9.8 16.5 18.4 Trung lap 34 19.7 33.0 51.5 Dong y 43 24.9 41.7 93.2 Rat dong y 7 4.0 6.8 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Sử dụng I2B là cần thiết vì những người xung quanh đã sử dụng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 .6 1.0 1.0 Khong dong y 22 12.7 21.4 22.3 Trung lap 29 16.8 28.2 50.5 Dong y 41 23.7 39.8 90.3 Rat dong y 10 5.8 9.7 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Nếu tôi sử dụng I2B mọi người xung quanh sẽ xem đây là dịch vụ tiện ích Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 2 1.2 1.9 1.9 Khong dong y 21 12.1 20.4 22.3 Trung lap 43 24.9 41.7 64.1 Dong y 35 20.2 34.0 98.1 Rat dong y 2 1.2 1.9 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 7. Mức độ đồng ý về ý định sử dụng dịch vụ: Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 2 1.2 1.9 1.9 Trung lap 39 22.5 37.9 39.8 Dong y 54 31.2 52.4 92.2 Rat dong y 8 4.6 7.8 100.0 Total 103 59.5 100.0 Missing System 70 40.5 Total 173 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Phụ lục VI: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA CÁC Ý KIẾN THUỘC CÁC NHÓM NHÂN TỐ GIỮA CÁC NHÓM KHÁCH HÀNG KHÁC NHAU 1. Nhóm “Sự hữu ích cảm nhận”: Kiểm định phân phối chuẩn su dung I2B giup nang cao ki nang vi tinh su dung I2B giup mo mang kien thuc moi su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi di lai su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi giao dich N 103 103 103 103 Normal Parametersa Mean 3.4951 3.3301 3.8058 3.6117 Std. Deviation .75243 .82115 .82911 .83117 Most Extreme Differences Absolute .283 .230 .292 .262 Positive .211 .219 .223 .194 Negative -.283 -.230 -.292 -.262 Kolmogorov-Smirnov Z 2.871 2.330 2.960 2.663 Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 Về Giới tính su dung I2B giup nang cao ki nang vi tinh su dung I2B giup mo mang kien thuc moi su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi di lai su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi giao dich Mann-Whitney U 1031.500 990.500 1210.000 1196.000 Wilcoxon W 2306.500 2265.500 2485.000 2471.000 Z -2.112 -2.356 -.825 -.913 Asymp. Sig. (2-tailed) .035 .018 .409 .361 a. Grouping Variable: gioi tinh Về Độ tuổi su dung I2B giup nang cao ki nang vi tinh su dung I2B giup mo mang kien thuc moi su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi di lai su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi giao dich Chi-Square 2.752 1.056 1.322 4.201 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .432 .788 .724 .241 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi Về Nghề nghiệp su dung I2B giup nang cao ki nang vi tinh su dung I2B giup mo mang kien thuc moi su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi di lai su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi giao dich Chi-Square 7.216 3.470 3.695 2.388 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .065 .325 .296 .496 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: nghe nghiep Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Về Học vấn su dung I2B giup nang cao ki nang vi tinh su dung I2B giup mo mang kien thuc moi su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi di lai su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi giao dich Chi-Square 5.339 4.498 9.870 9.626 Df 4 4 4 4 Asymp. Sig. .254 .343 .043 .047 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: hoc van Về Thu nhập su dung I2B giup nang cao ki nang vi tinh su dung I2B giup mo mang kien thuc moi su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi di lai su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi giao dich Chi-Square 2.941 3.439 7.110 3.657 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .401 .329 .068 .301 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: thu nhap Về Thời gian giao dịch su dung I2B giup nang cao ki nang vi tinh su dung I2B giup mo mang kien thuc moi su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi di lai su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi giao dich Chi-Square .821 .483 1.251 .103 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .844 .923 .741 .992 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: giao dich voi ngan hang bao lau 2. Nhóm “Sự tự tin sử dụng I2B” Kiểm định phân phối chuẩn co the su dung I2B mot cach thanh thao du he thong co thay doi cau truc su dung thuong xuyen su dung may tinh va Internet nen tu tin thuc hien cac giao dich voi ngan hang qua I2B su dung I2B ma khong can ai giup do co kien thuc va hieu biet rong ve I2B N 103 103 103 103 Normal Parametersa Mean 3.1845 3.5728 3.5922 3.1553 Std. Deviation .84885 .91397 .66328 .77658 Most Extreme Differences Absolute .227 .233 .303 .230 Positive .227 .181 .241 .230 Negative -.200 -.233 -.303 -.211 Kolmogorov-Smirnov Z 2.302 2.368 3.080 2.332 Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Về Giới tính co the su dung I2B mot cach thanh thao du he thong co thay doi cau truc su dung thuong xuyen su dung may tinh va Internet nen tu tin thuc hien cac giao dich voi ngan hang qua I2B su dung I2B ma khong can ai giup do co kien thuc va hieu biet rong ve I2B Mann-Whitney U 1166.000 1245.500 1197.000 1268.500 Wilcoxon W 2597.000 2520.500 2628.000 2543.500 Z -1.116 -.553 -.941 -.399 Asymp. Sig. (2-tailed) .264 .580 .347 .690 a. Grouping Variable: gioi tinh Về Độ tuổi co the su dung I2B mot cach thanh thao du he thong co thay doi cau truc su dung thuong xuyen su dung may tinh va Internet nen tu tin thuc hien cac giao dich voi ngan hang qua I2B su dung I2B ma khong can ai giup do co kien thuc va hieu biet rong ve I2B Chi-Square 9.380 9.541 6.258 2.540 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .025 .023 .100 .468 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi Về Nghề nghiệp co the su dung I2B mot cach thanh thao du he thong co thay doi cau truc su dung thuong xuyen su dung may tinh va Internet nen tu tin thuc hien cac giao dich voi ngan hang qua I2B su dung I2B ma khong can ai giup do co kien thuc va hieu biet rong ve I2B Chi-Square 3.214 18.854 5.481 8.839 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .360 .000 .140 .032 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: nghe nghiep Về Học vấn co the su dung I2B mot cach thanh thao du he thong co thay doi cau truc su dung thuong xuyen su dung may tinh va Internet nen tu tin thuc hien cac giao dich voi ngan hang qua I2B su dung I2B ma khong can ai giup do co kien thuc va hieu biet rong ve I2B Chi-Square 15.689 23.454 10.478 18.822 Df 4 4 4 4 Asymp. Sig. .003 .000 .033 .001 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: hoc van Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Về Thu nhập co the su dung I2B mot cach thanh thao du he thong co thay doi cau truc su dung thuong xuyen su dung may tinh va Internet nen tu tin thuc hien cac giao dich voi ngan hang qua I2B su dung I2B ma khong can ai giup do co kien thuc va hieu biet rong ve I2B Chi-Square 7.741 14.078 3.523 6.165 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .052 .003 .318 .104 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: thu nhap Về Thời gian giao dịch co the su dung I2B mot cach thanh thao du he thong co thay doi cau truc su dung thuong xuyen su dung may tinh va Internet nen tu tin thuc hien cac giao dich voi ngan hang qua I2B su dung I2B ma khong can ai giup do co kien thuc va hieu biet rong ve I2B Chi-Square 3.154 1.079 .879 4.801 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .368 .782 .831 .187 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: giao dich voi ngan hang bao lau 3. Nhóm “ Sự tin cậy cảm nhận”: Kiểm định phân phối chuẩn su dung I2B dam bao cac thong tin ca nhan va giao dich luon duoc bao mat tot moi nguoi se khong biet toi dang thuc hien giao dich khi su dung I2B su dung I2B co cam giac an toan hon so voi cac dich vu khac cua ngan hang su dung I2B it xay ra su co trong qua trinh giao dich N 103 103 103 103 Normal Parametersa Mean 3.8932 3.9126 3.4951 3.6796 Std. Devi ation .76585 .81778 .83869 .64494 Most Extreme Differences Absol ute .303 .300 .270 .370 Positi ve .250 .234 .186 .261 Nega tive -.303 -.300 -.270 -.370 Kolmogorov-Smirnov Z 3.075 3.043 2.741 3.754 Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Về Giới tính su dung I2B dam bao cac thong tin ca nhan va giao dich luon duoc bao mat tot moi nguoi se khong biet toi dang thuc hien giao dich khi su dung I2B su dung I2B co cam giac an toan hon so voi cac dich vu khac cua ngan hang su dung I2B it xay ra su co trong qua trinh giao dich Mann-Whitney U 1145.500 1089.500 1126.500 1085.500 Wilcoxon W 2420.500 2364.500 2401.500 2360.500 Z -1.312 -1.705 -1.405 -1.852 Asymp. Sig. (2-tailed) .189 .088 .160 .064 a. Grouping Variable: gioi tinh Về Độ tuổi su dung I2B dam bao cac thong tin ca nhan va giao dich luon duoc bao mat tot moi nguoi se khong biet toi dang thuc hien giao dich khi su dung I2B su dung I2B co cam giac an toan hon so voi cac dich vu khac cua ngan hang su dung I2B it xay ra su co trong qua trinh giao dich Chi-Square 4.267 4.729 5.754 4.658 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .234 .193 .124 .199 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi Về Nghề nghiệp su dung I2B dam bao cac thong tin ca nhan va giao dich luon duoc bao mat tot moi nguoi se khong biet toi dang thuc hien giao dich khi su dung I2B su dung I2B co cam giac an toan hon so voi cac dich vu khac cua ngan hang su dung I2B it xay ra su co trong qua trinh giao dich Chi-Square 5.103 1.416 6.549 5.602 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .164 .702 .088 .133 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: nghe nghiep Về Học vấn su dung I2B dam bao cac thong tin ca nhan va giao dich luon duoc bao mat tot moi nguoi se khong biet toi dang thuc hien giao dich khi su dung I2B su dung I2B co cam giac an toan hon so voi cac dich vu khac cua ngan hang su dung I2B it xay ra su co trong qua trinh giao dich Chi-Square 7.854 6.567 11.209 9.883 Df 4 4 4 4 Asymp. Sig. .097 .161 .024 .042 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: hoc van Trư ờng Đạ i họ c K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Về Thu nhập su dung I2B dam bao cac thong tin ca nhan va giao dich luon duoc bao mat tot moi nguoi se khong biet toi dang thuc hien giao dich khi su dung I2B su dung I2B co cam giac an toan hon so voi cac dich vu khac cua ngan hang su dung I2B it xay ra su co trong qua trinh giao dich Chi-Square 8.203 8.385 9.567 6.918 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .042 .039 .023 .075 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: thu nhap Về Thời gian giao dịch su dung I2B dam bao cac thong tin ca nhan va giao dich luon duoc bao mat tot moi nguoi se khong biet toi dang thuc hien giao dich khi su dung I2B su dung I2B co cam giac an toan hon so voi cac dich vu khac cua ngan hang su dung I2B it xay ra su co trong qua trinh giao dich Chi-Square 3.318 4.003 2.982 .164 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .345 .261 .394 .983 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: giao dich voi ngan hang bao lau 4. Nhóm “Sự thuận tiện cảm nhận” Kiểm định phân phối chuẩn su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu luc nao su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu noi dau su dung I2B giup quan li tai khoan mot cach hieu qua hon su dung I2B giup hoan thanh cac giao dich voi ngan hang mot cach nhanh chong N 103 103 103 103 Normal Parametersa Mean 3.8350 3.7573 3.5922 3.7767 Std. Deviation .70150 .76011 .87936 .80357 Most Extreme Differences Absolute .331 .305 .261 .250 Positive .271 .239 .186 .206 Negative -.331 -.305 -.261 -.250 Kolmogorov-Smirnov Z 3.358 3.094 2.650 2.540 Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Về Giới tính su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu luc nao su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu noi dau su dung I2B giup quan li tai khoan mot cach hieu qua hon su dung I2B giup hoan thanh cac giao dich voi ngan hang mot cach nhanh chong Mann-Whitney U 1267.000 1292.000 1184.000 1278.000 Wilcoxon W 2542.000 2567.000 2459.000 2553.000 Z -.437 -.241 -.991 -.333 Asymp. Sig. (2-tailed) .662 .810 .322 .739 a. Grouping Variable: gioi tinh Về Độ tuổi su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu luc nao su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu noi dau su dung I2B giup quan li tai khoan mot cach hieu qua hon su dung I2B giup hoan thanh cac giao dich voi ngan hang mot cach nhanh chong Chi-Square 4.772 2.231 6.839 7.802 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .189 .526 .077 .050 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi Về Nghề nghiệp su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu luc nao su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu noi dau su dung I2B giup quan li tai khoan mot cach hieu qua hon su dung I2B giup hoan thanh cac giao dich voi ngan hang mot cach nhanh chong Chi-Square 1.294 2.036 8.228 5.942 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .731 .565 .042 .114 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: nghe nghiep Về Học vấn su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu luc nao su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu noi dau su dung I2B giup quan li tai khoan mot cach hieu qua hon su dung I2B giup hoan thanh cac giao dich voi ngan hang mot cach nhanh chong Chi-Square 7.751 6.687 7.281 11.601 Df 4 4 4 4 Asymp. Sig. .101 .153 .122 .021 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: hoc van Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Về Thu nhập su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu luc nao su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu noi dau su dung I2B giup quan li tai khoan mot cach hieu qua hon su dung I2B giup hoan thanh cac giao dich voi ngan hang mot cach nhanh chong Chi-Square 5.254 3.642 4.320 5.508 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .154 .303 .229 .138 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: thu nhap Về Thời gian giao dịch su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu luc nao su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu noi dau su dung I2B giup quan li tai khoan mot cach hieu qua hon su dung I2B giup hoan thanh cac giao dich voi ngan hang mot cach nhanh chong Chi-Square 9.934 8.219 3.395 2.671 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .019 .042 .335 .445 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: giao dich voi ngan hang bao lau 5. Nhóm “sự dễ sử dụng cảm nhận”: Kiểm định phân phối chuẩn viec su dung I2B khong doi hoi qua nhieu no luc cac thao tac huong dan, tra cuu I2B don gian va de hieu he thong Website luon san sang cho viec su dung I2B trang Web luon cung ung san cac tien ich cua I2B N 103 103 103 103 Normal Parametersa Mean 3.4757 3.7379 3.5437 3.5534 Std. Deviation .63931 .71347 .75117 .72393 Most Extreme Differences Absolute .289 .342 .253 .265 Positive .276 .260 .241 .244 Negative -.289 -.342 -.253 -.265 Kolmogorov-Smirnov Z 2.934 3.475 2.563 2.693 Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 Về Giới tính viec su dung I2B khong doi hoi qua nhieu no luc cac thao tac huong dan, tra cuu I2B don gian va de hieu he thong Website luon san sang cho viec su dung I2B trang Web luon cung ung san cac tien ich cua I2B Mann-Whitney U 1215.000 1203.500 995.000 1012.500 Wilcoxon W 2646.000 2634.500 2426.000 2443.500 Z -.810 -.916 -2.365 -2.254 Asymp. Sig. (2-tailed) .418 .360 .018 .024 a. Grouping Variable: gioi tinh Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Về Độ tuổi viec su dung I2B khong doi hoi qua nhieu no luc cac thao tac huong dan, tra cuu I2B don gian va de hieu he thong Website luon san sang cho viec su dung I2B trang Web luon cung ung san cac tien ich cua I2B Chi-Square 1.019 3.103 2.738 3.119 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .797 .376 .434 .374 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi Về Nghề nghiệp viec su dung I2B khong doi hoi qua nhieu no luc cac thao tac huong dan, tra cuu I2B don gian va de hieu he thong Website luon san sang cho viec su dung I2B trang Web luon cung ung san cac tien ich cua I2B Chi-Square 11.242 9.172 4.093 6.901 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .010 .027 .252 .075 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: nghe nghiep Về Học vấn viec su dung I2B khong doi hoi qua nhieu no luc cac thao tac huong dan, tra cuu I2B don gian va de hieu he thong Website luon san sang cho viec su dung I2B trang Web luon cung ung san cac tien ich cua I2B Chi-Square 5.081 7.707 5.768 5.474 Df 4 4 4 4 Asymp. Sig. .279 .103 .217 .242 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: hoc van Về Thu nhập viec su dung I2B khong doi hoi qua nhieu no luc cac thao tac huong dan, tra cuu I2B don gian va de hieu he thong Website luon san sang cho viec su dung I2B trang Web luon cung ung san cac tien ich cua I2B Chi-Square 4.639 6.249 7.336 7.122 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .200 .100 .062 .068 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: thu nhapTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Về Thời gian giao dịch viec su dung I2B khong doi hoi qua nhieu no luc cac thao tac huong dan, tra cuu I2B don gian va de hieu he thong Website luon san sang cho viec su dung I2B trang Web luon cung ung san cac tien ich cua I2B Chi-Square 2.050 3.736 2.139 2.132 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .562 .291 .544 .545 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: giao dich voi ngan hang bao lau 6. Nhóm “Ảnh hưởng xã hội: Kiểm định phân phối chuẩn su dung I2B boi nhung nguoi xung quanh nghi toi nen su dung no su dung I2B la can thiet vi nhung nguoi xung quanh toi da su dung no neu toi su dung I2B moi nguoi xung quanh se xem day la dich vu tien ich N 103 103 103 Normal Parametersa Mean 3.3495 3.3592 3.1359 Std. Deviation .90433 .95850 .82899 Most Extreme Differences Absolute .249 .243 .212 Positive .168 .155 .206 Negative -.249 -.243 -.212 Kolmogorov-Smirnov Z 2.532 2.469 2.147 Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 Về Giới tính su dung I2B boi nhung nguoi xung quanh nghi toi nen su dung no su dung I2B la can thiet vi nhung nguoi xung quanh toi da su dung no neu toi su dung I2B moi nguoi xung quanh se xem day la dich vu tien ich Mann-Whitney U 1268.500 1200.500 1318.000 Wilcoxon W 2543.500 2475.500 2593.000 Z -.396 -.864 -.049 Asymp. Sig. (2-tailed) .692 .388 .961 a. Grouping Variable: gioi tinh Về Độ tuổi su dung I2B boi nhung nguoi xung quanh nghi toi nen su dung no su dung I2B la can thiet vi nhung nguoi xung quanh toi da su dung no neu toi su dung I2B moi nguoi xung quanh se xem day la dich vu tien ich Chi-Square 5.855 3.329 4.718 Df 3 3 3 Asymp. Sig. .119 .344 .194 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Về Nghề nghiệp su dung I2B boi nhung nguoi xung quanh nghi toi nen su dung no su dung I2B la can thiet vi nhung nguoi xung quanh toi da su dung no neu toi su dung I2B moi nguoi xung quanh se xem day la dich vu tien ich Chi-Square 9.080 6.444 9.722 Df 3 3 3 Asymp. Sig. .028 .092 .021 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: nghe nghiep Về Học vấn su dung I2B boi nhung nguoi xung quanh nghi toi nen su dung no su dung I2B la can thiet vi nhung nguoi xung quanh toi da su dung no neu toi su dung I2B moi nguoi xung quanh se xem day la dich vu tien ich Chi-Square 7.602 6.706 11.881 Df 4 4 4 Asymp. Sig. .107 .152 .018 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: hoc van Về Thu nhập su dung I2B boi nhung nguoi xung quanh nghi toi nen su dung no su dung I2B la can thiet vi nhung nguoi xung quanh toi da su dung no neu toi su dung I2B moi nguoi xung quanh se xem day la dich vu tien ich Chi-Square 2.392 2.589 1.236 Df 3 3 3 Asymp. Sig. .495 .459 .744 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: thu nhap Về Thời gian giao dịch su dung I2B boi nhung nguoi xung quanh nghi toi nen su dung no su dung I2B la can thiet vi nhung nguoi xung quanh toi da su dung no neu toi su dung I2B moi nguoi xung quanh se xem day la dich vu tien ich Chi-Square 1.441 1.259 4.552 Df 3 3 3 Asymp. Sig. .696 .739 .208 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: giao dich voi ngan hang bao lau Trư ờ Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh 7. Ý định sử dụng Kiểm định phân phân phối chuẩn y dinh su dung I2B N 103 Normal Parametersa Mean 3.6602 Std. Deviation .65009 Most Extreme Differences Absolute .301 Positive .243 Negative -.301 Kolmogorov-Smirnov Z 3.058 Asymp. Sig. (2-tailed) .000 Về Giới tính y dinh su dung I2B Mann-Whitney U 1261.500 Wilcoxon W 2536.500 Z -.468 Asymp. Sig. (2-tailed) .640 a. Grouping Variable: gioi tinh Về Độ tuổi y dinh su dung I2B Chi-Square 7.598 Df 3 Asymp. Sig. .055 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi Về Nghề nghiệp y dinh su dung I2B Chi-Square 16.588 Df 3 Asymp. Sig. .001 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: nghe nghiep Về Học vấn y dinh su dung I2B Chi-Square 29.079 Df 4 Asymp. Sig. .000 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: hoc van Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Về Thu nhập y dinh su dung I2B Chi-Square 12.299 Df 3 Asymp. Sig. .006 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: thu nhap Về Thời gian giao dịch y dinh su dung I2B Chi-Square 4.265 Df 3 Asymp. Sig. .234 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: giao dich voi ngan hang bao lau 8. Thống kê mô tả sự khác biệt về đánh giá giữa các nhóm khách hàng khác nhau: 8.1. Về giới tính Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound su dung I2B giup nang cao ki nang vi tinh Nam 50 3.3000 .81441 .11518 3.0685 3.5315 2.00 5.00 Nu 53 3.6792 .64371 .08842 3.5018 3.8567 3.00 5.00 Total 103 3.4951 .75243 .07414 3.3481 3.6422 2.00 5.00 su dung I2B giup mo mang kien thuc moi Nam 50 3.1200 .82413 .11655 2.8858 3.3542 2.00 5.00 Nu 53 3.5283 .77469 .10641 3.3148 3.7418 2.00 5.00 Total 103 3.3301 .82115 .08091 3.1696 3.4906 2.00 5.00 he thong Website luon san sang cho viec su dung I2B Nam 50 3.7200 .72955 .10317 3.5127 3.9273 2.00 5.00 Nu 53 3.3774 .73971 .10161 3.1735 3.5812 2.00 5.00 Total 103 3.5437 .75117 .07401 3.3969 3.6905 2.00 5.00 trang Web luon cung ung san cac tien ich cua I2B Nam 50 3.7000 .78895 .11157 3.4758 3.9242 2.00 5.00 Nu 53 3.4151 .63349 .08702 3.2405 3.5897 2.00 5.00 Total 103 3.5534 .72393 .07133 3.4119 3.6949 2.00 5.00Trư ờng Đạ i họ c K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh 8.2. Về độ tuổi: Descriptives N Mean Std. Deviatio n Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum MaximumLower Bound Upper Bound co the su dung I2B mot cach thanh thao du he thong co thay doi cau truc su dung Duoi 20 tuoi 4 2.2500 .50000 .25000 1.4544 3.0456 2.00 3.00 Tu 20-35 tuoi 53 3.3774 .94516 .12983 3.1168 3.6379 1.00 5.00 Tu 36-50 tuoi 41 3.0488 .66900 .10448 2.8376 3.2599 2.00 4.00 Tren 50 tuoi 5 3.0000 .70711 .31623 2.1220 3.8780 2.00 4.00 Total 103 3.1845 .84885 .08364 3.0186 3.3504 1.00 5.00 thuong xuyen su dung may tinh va Internet nen tu tin thuc hien cac giao dich voi ngan hang qua I2B Duoi 20 tuoi 4 3.0000 .81650 .40825 1.7008 4.2992 2.00 4.00 Tu 20-35 tuoi 53 3.7736 .95357 .13098 3.5107 4.0364 2.00 5.00 Tu 36-50 tuoi 41 3.4634 .83957 .13112 3.1984 3.7284 2.00 5.00 Tren 50 tuoi 5 2.8000 .44721 .20000 2.2447 3.3553 2.00 3.00 Total 103 3.5728 .91397 .09006 3.3942 3.7514 2.00 5.00 su dung I2B giup hoan thanh cac giao dich voi ngan hang mot cach nhanh chong Duoi 20 tuoi 4 2.7500 .50000 .25000 1.9544 3.5456 2.00 3.00 Tu 20-35 tuoi 53 3.8679 .78539 .10788 3.6514 4.0844 2.00 5.00 Tu 36-50 tuoi 41 3.8049 .78165 .12207 3.5582 4.0516 2.00 5.00 Tren 50 tuoi 5 3.4000 .89443 .40000 2.2894 4.5106 2.00 4.00 Total 103 3.7767 .80357 .07918 3.6196 3.9337 2.00 5.00 8.3. Về nghề nghiệp: Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound thuong xuyen su dung may tinh va Internet nen tu tin thuc hien cac giao dich voi ngan hang qua I2B Hoc sinh, sinh vien 9 3.8889 1.05409 .35136 3.0786 4.6991 2.00 5.00 Can bo, cong chuc 43 3.9535 .87160 .13292 3.6852 4.2217 2.00 5.00 Tu doanh 49 3.2245 .77097 .11014 3.0030 3.4459 2.00 5.00 Huu tri 2 2.5000 .70711 .50000 -3.8531 8.8531 2.00 3.00 Total 103 3.5728 .91397 .09006 3.3942 3.7514 2.00 5.00 co kien thuc va hieu biet rong ve I2B Hoc sinh, sinh vien 9 3.3333 .70711 .23570 2.7898 3.8769 2.00 4.00 Can bo, cong chuc 43 3.3953 .76031 .11595 3.1614 3.6293 2.00 5.00 Tu doanh 49 2.9184 .73134 .10448 2.7083 3.1284 2.00 4.00 Huu tri 2 3.0000 1.41421 1.00000 -9.7062 15.7062 2.00 4.00 Total 103 3.1553 .77658 .07652 3.0036 3.3071 2.00 5.00 su dung I2B giup quan li tai khoan mot cach hieu qua hon Hoc sinh, sinh vien 9 3.0000 .86603 .28868 2.3343 3.6657 2.00 4.00 Can bo, cong chuc 43 3.8140 .93238 .14219 3.5270 4.1009 2.00 5.00 Tu doanh 49 3.4898 .79379 .11340 3.2618 3.7178 2.00 5.00 Huu tri 2 4.0000 .00000 .00000 4.0000 4.0000 4.00 4.00 Total 103 3.5922 .87936 .08665 3.4204 3.7641 2.00 5.00 viec su dung I2B khong doi hoi qua nhieu no luc Hoc sinh, sinh vien 9 3.1111 .33333 .11111 2.8549 3.3673 3.00 4.00 Can bo, cong chuc 43 3.6744 .56572 .08627 3.5003 3.8485 2.00 5.00 Tu doanh 49 3.3878 .70167 .10024 3.1862 3.5893 2.00 5.00 Huu tri 2 3.0000 .00000 .00000 3.0000 3.0000 3.00 3.00 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Total 103 3.4757 .63931 .06299 3.3508 3.6007 2.00 5.00 cac thao tac huong dan, tra cuu I2B don gian va de hieu Hoc sinh, sinh vien 9 3.3333 1.00000 .33333 2.5647 4.1020 2.00 5.00 Can bo, cong chuc 43 3.9767 .55585 .08477 3.8057 4.1478 3.00 5.00 Tu doanh 49 3.5918 .73367 .10481 3.3811 3.8026 2.00 5.00 Huu tri 2 4.0000 .00000 .00000 4.0000 4.0000 4.00 4.00 Total 103 3.7379 .71347 .07030 3.5984 3.8773 2.00 5.00 su dung I2B boi nhung nguoi xung quanh nghi toi nen su dung no Hoc sinh, sinh vien 9 3.1111 .60093 .20031 2.6492 3.5730 2.00 4.00 Can bo, cong chuc 43 3.6744 .77830 .11869 3.4349 3.9139 2.00 5.00 Tu doanh 49 3.1224 .97110 .13873 2.8435 3.4014 1.00 5.00 Huu tri 2 3.0000 1.41421 1.00000 -9.7062 15.7062 2.00 4.00 Total 103 3.3495 .90433 .08911 3.1728 3.5263 1.00 5.00 neu toi su dung I2B moi nguoi xung quanh se xem day la dich vu tien ich Hoc sinh, sinh vien 9 3.2222 .66667 .22222 2.7098 3.7347 2.00 4.00 Can bo, cong chuc 43 3.3953 .87667 .13369 3.1255 3.6651 1.00 5.00 Tu doanh 49 2.9184 .75930 .10847 2.7003 3.1365 1.00 4.00 Huu tri 2 2.5000 .70711 .50000 -3.8531 8.8531 2.00 3.00 Total 103 3.1359 .82899 .08168 2.9739 3.2979 1.00 5.00 y dinh su dung I2B Hoc sinh, sinh vien 9 3.5556 .52705 .17568 3.1504 3.9607 3.00 4.00 Can bo, cong chuc 43 3.9767 .63577 .09695 3.7811 4.1724 3.00 5.00 Tu doanh 49 3.4082 .57440 .08206 3.2432 3.5731 2.00 4.00 Huu tri 2 3.5000 .70711 .50000 -2.8531 9.8531 3.00 4.00 Total 103 3.6602 .65009 .06406 3.5331 3.7872 2.00 5.00 8.4. Về học vấn: Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi di lai Trung hoc pho thong 14 3.5000 .75955 .20300 3.0614 3.9386 2.00 4.00 Cao dang, trung cap 22 3.5909 .90812 .19361 3.1883 3.9935 2.00 5.00 Dai hoc 50 3.9000 .78895 .11157 3.6758 4.1242 2.00 5.00 Sau dai hoc 16 4.1875 .65511 .16378 3.8384 4.5366 3.00 5.00 Khac 1 2.0000 . . . . 2.00 2.00 Total 103 3.8058 .82911 .08169 3.6438 3.9679 2.00 5.00 su dung I2B giup tiet kiem thoi gian va chi phi giao dich Trung hoc pho thong 14 3.5000 .65044 .17384 3.1244 3.8756 2.00 4.00 Cao dang, trung cap 22 3.2273 .92231 .19664 2.8183 3.6362 2.00 5.00 Dai hoc 50 3.7400 .77749 .10995 3.5190 3.9610 2.00 5.00 Sau dai hoc 16 3.9375 .77190 .19298 3.5262 4.3488 3.00 5.00 Khac 1 2.0000 . . . . 2.00 2.00 Total 103 3.6117 .83117 .08190 3.4492 3.7741 2.00 5.00 co the su dung I2B mot cach thanh thao du he thong co thay doi cau truc su dung Trung hoc pho thong 14 2.8571 .66299 .17719 2.4743 3.2399 2.00 4.00 Cao dang, trung cap 22 2.7273 .82703 .17632 2.3606 3.0940 1.00 4.00 Dai hoc 50 3.3000 .76265 .10785 3.0833 3.5167 2.00 5.00 Sau dai hoc 16 3.7500 .93095 .23274 3.2539 4.2461 2.00 5.00 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh Khac 1 3.0000 . . . . 3.00 3.00 Total 103 3.1845 .84885 .08364 3.0186 3.3504 1.00 5.00 thuong xuyen su dung may tinh va Internet nen tu tin thuc hien cac giao dich voi ngan hang qua I2B Trung hoc pho thong 14 2.9286 .61573 .16456 2.5731 3.2841 2.00 4.00 Cao dang, trung cap 22 3.0455 .84387 .17991 2.6713 3.4196 2.00 4.00 Dai hoc 50 3.8600 .80837 .11432 3.6303 4.0897 2.00 5.00 Sau dai hoc 16 4.0000 .96609 .24152 3.4852 4.5148 2.00 5.00 Khac 1 3.0000 . . . . 3.00 3.00 Total 103 3.5728 .91397 .09006 3.3942 3.7514 2.00 5.00 su dung I2B ma khong can ai giup do Trung hoc pho thong 14 3.3571 .63332 .16926 2.9915 3.7228 3.00 5.00 Cao dang, trung cap 22 3.3636 .65795 .14028 3.0719 3.6554 2.00 4.00 Dai hoc 50 3.6800 .62073 .08778 3.5036 3.8564 2.00 5.00 Sau dai hoc 16 3.8750 .71880 .17970 3.4920 4.2580 2.00 5.00 Khac 1 3.0000 . . . . 3.00 3.00 Total 103 3.5922 .66328 .06535 3.4626 3.7219 2.00 5.00 co kien thuc va hieu biet rong ve I2B Trung hoc pho thong 14 2.5714 .64621 .17271 2.1983 2.9445 2.00 4.00 Cao dang, trung cap 22 2.8182 .79501 .16950 2.4657 3.1707 2.00 4.00 Dai hoc 50 3.3400 .68839 .09735 3.1444 3.5356 2.00 5.00 Sau dai hoc 16 3.5625 .72744 .18186 3.1749 3.9501 2.00 5.00 Khac 1 3.0000 . . . . 3.00 3.00 Total 103 3.1553 .77658 .07652 3.0036 3.3071 2.00 5.00 su dung I2B co cam giac an toan hon so voi cac dich vu khac cua ngan hang Trung hoc pho thong 14 3.0714 .82874 .22149 2.5929 3.5499 2.00 4.00 Cao dang, trung cap 22 3.3636 .84771 .18073 2.9878 3.7395 2.00 5.00 Dai hoc 50 3.5400 .76158 .10770 3.3236 3.7564 2.00 5.00 Sau dai hoc 16 4.0000 .81650 .20412 3.5649 4.4351 3.00 5.00 Khac 1 2.0000 . . . . 2.00 2.00 Total 103 3.4951 .83869 .08264 3.3312 3.6591 2.00 5.00 su dung I2B it xay ra su co trong qua trinh giao dich Trung hoc pho thong 14 3.4286 .75593 .20203 2.9921 3.8650 2.00 4.00 Cao dang, trung cap 22 3.5000 .67259 .14340 3.2018 3.7982 2.00 4.00 Dai hoc 50 3.7800 .58169 .08226 3.6147 3.9453 3.00 5.00 Sau dai hoc 16 3.9375 .44253 .11063 3.7017 4.1733 3.00 5.00 Khac 1 2.0000 . . . . 2.00 2.00 Total 103 3.6796 .64494 .06355 3.5536 3.8057 2.00 5.00 su dung I2B giup hoan thanh cac giao dich voi ngan hang mot cach nhanh chong Trung hoc pho thong 14 3.6429 .49725 .13289 3.3558 3.9300 3.00 4.00 Cao dang, trung cap 22 3.6818 .83873 .17882 3.3099 4.0537 2.00 5.00 Dai hoc 50 3.7200 .83397 .11794 3.4830 3.9570 2.00 5.00 Sau dai hoc 16 4.3125 .60208 .15052 3.9917 4.6333 3.00 5.00 Khac 1 2.0000 . . . . 2.00 2.00 Total 103 3.7767 .80357 .07918 3.6196 3.9337 2.00 5.00 Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh neu toi su dung I2B moi nguoi xung quanh se xem day la dich vu tien ich Trung hoc pho thong 14 2.8571 .86444 .23103 2.3580 3.3563 1.00 4.00 Cao dang, trung cap 22 2.7727 .75162 .16025 2.4395 3.1060 2.00 4.00 Dai hoc 50 3.3400 .74533 .10540 3.1282 3.5518 2.00 5.00 Sau dai hoc 16 3.3125 .94648 .23662 2.8082 3.8168 1.00 4.00 Khac 1 2.0000 . . . . 2.00 2.00 Total 103 3.1359 .82899 .08168 2.9739 3.2979 1.00 5.00 y dinh su dung I2B Trung hoc pho thong 14 3.2857 .46881 .12529 3.0150 3.5564 3.00 4.00 Cao dang, trung cap 22 3.2727 .55048 .11736 3.0287 3.5168 2.00 4.00 Dai hoc 50 3.8000 .53452 .07559 3.6481 3.9519 3.00 5.00 Sau dai hoc 16 4.1875 .65511 .16378 3.8384 4.5366 3.00 5.00 Khac 1 2.0000 . . . . 2.00 2.00 Total 103 3.6602 .65009 .06406 3.5331 3.7872 2.00 5.00 8.5 .Về thu nhập: Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound thuong xuyen su dung may tinh va Internet nen tu tin thuc hien cac giao dich voi ngan hang qua I2B Duoi 2 trieu 12 3.7500 .96531 .27866 3.1367 4.3633 2.00 5.00 Tu 2-5 trieu 27 3.0000 .91987 .17703 2.6361 3.3639 2.00 5.00 Tu 6-10 trieu 49 3.7143 .76376 .10911 3.4949 3.9337 2.00 5.00 Tren 10 trieu 15 4.0000 .92582 .23905 3.4873 4.5127 2.00 5.00 Total 103 3.5728 .91397 .09006 3.3942 3.7514 2.00 5.00 su dung I2B dam bao cac thong tin ca nhan va giao dich luon duoc bao mat tot Duoi 2 trieu 12 3.9167 .66856 .19300 3.4919 4.3414 3.00 5.00 Tu 2-5 trieu 27 3.5926 .88835 .17096 3.2412 3.9440 2.00 5.00 Tu 6-10 trieu 49 3.9184 .67196 .09599 3.7254 4.1114 2.00 5.00 Tren 10 trieu 15 4.3333 .72375 .18687 3.9325 4.7341 3.00 5.00 Total 103 3.8932 .76585 .07546 3.7435 4.0429 2.00 5.00 moi nguoi se khong biet toi dang thuc hien giao dich khi su dung I2B Duoi 2 trieu 12 4.0833 .79296 .22891 3.5795 4.5872 3.00 5.00 Tu 2-5 trieu 27 3.5185 .84900 .16339 3.1827 3.8544 2.00 5.00 Tu 6-10 trieu 49 4.0408 .67575 .09654 3.8467 4.2349 2.00 5.00 Tren 10 trieu 15 4.0667 1.03280 .26667 3.4947 4.6386 2.00 5.00 Total 103 3.9126 .81778 .08058 3.7528 4.0724 2.00 5.00 su dung I2B co cam giac an toan hon so voi cac dich vu khac cua ngan hang Duoi 2 trieu 12 3.1667 .83485 .24100 2.6362 3.6971 2.00 4.00 Tu 2-5 trieu 27 3.1852 .83376 .16046 2.8554 3.5150 2.00 4.00 Tu 6-10 trieu 49 3.5918 .76153 .10879 3.3731 3.8106 2.00 5.00 Tren 10 trieu 15 4.0000 .84515 .21822 3.5320 4.4680 3.00 5.00 Total 103 3.4951 .83869 .08264 3.3312 3.6591 2.00 5.00 y dinh su dung I2B Duoi 2 trieu 12 3.4167 .51493 .14865 3.0895 3.7438 3.00 4.00 Tu 2-5 trieu 27 3.4074 .74726 .14381 3.1118 3.7030 2.00 5.00 Tu 6-10 trieu 49 3.7347 .56919 .08131 3.5712 3.8982 3.00 5.00 Tren 10 trieu 15 4.0667 .59362 .15327 3.7379 4.3954 3.00 5.00 Total 103 3.6602 .65009 .06406 3.5331 3.7872 2.00 5.00 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh 8.6.Về thời gian giao dịch Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu luc nao Duoi 1 nam 35 3.7429 .56061 .09476 3.5503 3.9354 2.00 5.00 Tu 1-3 nam 56 3.7679 .76256 .10190 3.5636 3.9721 2.00 5.00 Tu 4-6 nam 7 4.4286 .53452 .20203 3.9342 4.9229 4.00 5.00 Tren 6 nam 5 4.4000 .54772 .24495 3.7199 5.0801 4.00 5.00 Total 103 3.8350 .70150 .06912 3.6979 3.9721 2.00 5.00 su dung I2B co the giao dich voi ngan hang bat cu noi dau Duoi 1 nam 35 3.6571 .63906 .10802 3.4376 3.8767 2.00 5.00 Tu 1-3 nam 56 3.6964 .80723 .10787 3.4803 3.9126 2.00 5.00 Tu 4-6 nam 7 4.2857 .75593 .28571 3.5866 4.9848 3.00 5.00 Tren 6 nam 5 4.4000 .54772 .24495 3.7199 5.0801 4.00 5.00 Total 103 3.7573 .76011 .07490 3.6087 3.9058 2.00 5.00 Phụ lục VII: HỒI QUY TƯƠNG QUAN 1. Ma trận hệ số tương quan giữa các biến: Correlations su huu ich cam nhan su tu tin su dung I2B su tin cay cam nhan su thuan tien cam nhan su de su dung cam nhan anh huong xa hoi y dinh su dung I2B su huu ich cam nhan Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .000 .211 * Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .033 N 103 103 103 103 103 103 103 su tu tin su dung I2B Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .000 .469 ** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 103 103 103 103 103 103 103 su tin cay cam nhan Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .000 .323 ** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .001 N 103 103 103 103 103 103 103 su thuan tien cam nhan Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .000 .290 ** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .003 N 103 103 103 103 103 103 103 su de su dung cam nhan Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .000 .376 ** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 103 103 103 103 103 103 103 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh anh huong xa hoi Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 1 .204 * Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .039 N 103 103 103 103 103 103 103 y dinh su dung I2B Pearson Correlation .211 * .469** .323** .290** .376** .204* 1 Sig. (2-tailed) .033 .000 .001 .003 .000 .039 N 103 103 103 103 103 103 103 *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 2. Kết quả hồi quy: Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .798a .636 .613 .40416 2.146 Phân tích ANOVA Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 27.426 6 4.571 27.983 .000a Residual 15.681 96 .163 Total 43.107 102 Kết quả hồi quy sử dụng phương pháp Enter Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 3.660 .040 91.911 .000 su huu ich cam nhan .137 .040 .211 3.424 .001 1.000 1.000 su tu tin su dung I2B .305 .040 .469 7.619 .000 1.000 1.000 su tin cay cam nhan .210 .040 .323 5.255 .000 1.000 1.000 su thuan tien cam nhan .189 .040 .290 4.711 .000 1.000 1.000 su de su dung cam nhan .245 .040 .376 6.112 .000 1.000 1.000 anh huong xa hoi .132 .040 .204 3.309 .001 1.000 1.000 a. Dependent Variable: y dinh su dung I2BTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh 3. Dò tìm các vi phạm giả định trong mô hình: 3.1.Kiểm định liên hệ tuyến tính: 3.2. Kiểm tra phương sai của sai số không đổi: Correlations su huu ich cam nhan su tu tin su dung I2B su tin cay cam nhan su thuan tien cam nhan su de su dung cam nhan anh huong xa hoi ABScuare Spearman 's rho su huu ich cam nhan Correlation Coefficient 1.000 .005 .090 -.036 .043 -.035 .045 Sig. (2- tailed) . .963 .368 .719 .669 .724 .651 N 103 103 103 103 103 103 103 su tu tin su dung I2B Correlation Coefficient .005 1.000 .084 .048 -.045 .043 -.141 Sig. (2- tailed) .963 . .400 .627 .651 .666 .156 N 103 103 103 103 103 103 103 su tin cay cam nhan Correlation Coefficient .090 .084 1.000 -.023 -.034 .000 -.080 Sig. (2- tailed) .368 .400 . .816 .733 1.000 .423 N 103 103 103 103 103 103 103 su thuan tien cam Correlation Coefficient -.036 .048 -.023 1.000 .049 .034 -.118 Trư ờ g Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTT: Trần Thị Khánh Linh nhan Sig. (2- tailed) .719 .627 .816 . .620 .730 .236 N 103 103 103 103 103 103 103 su de su dung cam nhan Correlation Coefficient .043 -.045 -.034 .049 1.000 -.016 -.142 Sig. (2- tailed) .669 .651 .733 .620 . .869 .154 N 103 103 103 103 103 103 103 anh huong xa hoi Correlation Coefficient -.035 .043 .000 .034 -.016 1.000 -.018 Sig. (2- tailed) .724 .666 1.000 .730 .869 . .859 N 103 103 103 103 103 103 103 ABScuare Correlation Coefficient .045 -.141 -.080 -.118 -.142 -.018 1.000 Sig. (2- tailed) .651 .156 .423 .236 .154 .859 . N 103 103 103 103 103 103 103 3.3. Kiểm tra phân phối chuẩn của phần dư: Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----o0o----- NHẬN XÉT KẾT QUẢ THỰC TẬP Sinh viên Trần Thị Khánh Linh thực tập tại phòng Kế toán- Giao dịch từ ngày 23.1.2013 đến ngày 3.5.2013. Trong thời gian thực tập sinh viên Trần Thị Khánh Linh đã cố gắng học tập, trau dồi thêm kiến thức và kinh nghiệm để hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp. Huế, ngày 14 tháng 05 năm 2013 Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng-Chi nhánh Huế Giám đốc Phạm Văn Phong Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế 4s4,16s5,18s5-21s5,24s5-25s5,27s5-29s5,34s5,36s5,39s5,42s5,46s5-57s5,60s5,63s5- 68s5,70s5-71s5,74s5-75s5,77s5,79s5,81s5-82s5,84s5-85s5,87s5,90s5-91s5,1s6,47s6 2s2-3s4,5s4-15s5,17s5,22s5-23s5,26s5,30s5-33s5,35s5,37s5-38s5,40s5-41s5,43s5-45s5,58s5- 59s5,61s5-62s5,69s5,72s5-73s5,76s5,78s5,80s5,83s5,86s5,88s5-89s5,92s5-107s5,2s6- 46s6,1s7 28s5,29s5 1s3,2s2-4s2 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_cac_nhan_to_anh_huong_den_y_dinh_su_dung_dich_vu_internet_banking_cua_khach_hang_ca_nhan_t.pdf
Luận văn liên quan