Khóa luận Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn sử dụng dịch vụ tiền gửi của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế – Chi nhánh thừa thiên Huế

Nguồn vốn huy động trong dân cư là rất quan trọng. Tùy theo đặc điểm của từng vùng, miền mà nguồn vốn huy động trong dân cư là nhiều hay ít. Điển hình như ở TP.HCM nguồn vốn huy động trong dân cư là không nhiều, do con người ở đây có tiền là muốn kinh doanh, không muốn mang gửi Ngân hàng để hưởng lãi suất, họ muốn kinh doanh để có khoản lợi nhuận lớn hơn được sinh ra từ khoản tiền của chính bản thân mình. Ngược lại, ở tỉnh Thừa Thiên Huế mình thì nguồn vốn trong dân cư gửi qua hệ thống Ngân hàng là rất lớn. Chính vì vậy mà thị trường tiền gửi tại Huế phát triển hơn một số vùng trong nước. Việc huy động vốn không chỉ cần thiết cho nền kinh tế mà nó còn mang lại lợi ích cho NH và cho cả người dân khi mang lại cho họ một khoản thu nhập ổn định hàng tháng đồng thời là nơi cất giữ rất đáng tin cậy tránh rủi ro cao khi họ để tiền ở nhà. Qua quá trình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn sử dụng DVTG của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế - chi nhánh Huế ta thấy được có 4 yếu tố chính tác động rất lớn đến quyết định sử dụng DVTG của ngân hàng: yếu tố nhân viên, yếu tố cơ sở vật chất, yếu tố lãi suất, yếu tố thủ tục. Yếu tố cơ sở vật chất: Yếu tố này ảnh hưởng đến việc lựa chọn sử dụng DVTG của khách hàng tại ngân hàng. Hiện nay thì khách hàng không chỉ quan tâm nhiều đến yếu tố lãi suất nữa vì mức lãi suất ở các ngân hàng là tương đối như nhau. Chính vì thế mà khi gửi tiền khách hàng quan tâm vào cơ sở vật chất, vị trí có thuận lợi hay không. Cơ sở vật chất tốt và hiện đại sẽ tạo cảm giác cho khách hàng yên tâm về sự an toàn cho khoản tiền gửi của mình. Đa số khách hàng đánh giá yếu tố cơ sở vật chất tại ngân hàng là khá cao, chính vì vậy ngân hàng cần đầu tư và trang bị thêm để có thể cạnh tranh với các ngân hàng khác trên địa bàn. Yếu tố lãi suất: Được xem là cái mà khách hàng nhận được khi sử dụng DVTG. Yếu tố này cũng được đa số khách hàng cho rằng mức lãi suất mà ngân hàng áp dụng là có tính cạnh tranh với các ngân hàng khác, tuy nhiên cũng có một số ít khách hàng là không đồng ý. Vì chính sách lãi suất là cố định nên ngân hàng không thể thay đổi được nên ngân hàng cần đầu tư cho ngân hàng mình về các mặt

pdf110 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1542 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn sử dụng dịch vụ tiền gửi của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế – Chi nhánh thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ụng dịch vụ tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế VIB – CN Huế trong tương lai: 1. Có 2. Không ***********************Phần thông tin cá nhân:*********************** Giới tính: 1. Nam 2. Nữ Độ tuổi: 1. Dưới 30 2. Từ 30 đến 45 3. Từ 45 đến 60 4. Trên 60 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 82 Nghề nghiệp: 1. Sinh viên 2. Hưu trí, nội trợ, thất nghiệp 3. Lao động phổ thông 4. Cán bộ công nhân viên chức 5. Kinh doanh 6. Nghề nghiệp khác: ........................... Thu nhập: 1. < 3 triệu đồng/ tháng 2. 3 – 5 triệu đồng/ tháng 3. 5 – 7 triệu đồng/ tháng 4. > 7 triệu đồng/ tháng ******************************************************************* XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ KHÁCH! Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 83 PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS I. Mô tả mẫu gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 59 47.2 47.2 47.2 nu 66 52.8 52.8 100.0 Total 125 100.0 100.0 do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 30 60 48.0 48.0 48.0 tu 30 den 45 45 36.0 36.0 84.0 tu 45 den 60 15 12.0 12.0 96.0 tren 60 5 4.0 4.0 100.0 Total 125 100.0 100.0 nghe nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid sinh vien 2 1.6 1.6 1.6 huu tri, noi tro, that nghiep 6 4.8 4.8 6.4 lao dong pho thong 13 10.4 10.4 16.8 can bo cong nhan vien 54 43.2 43.2 60.0 kinh doanh 50 40.0 40.0 100.0 Total 125 100.0 100.0 thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 3 trieu dong/ thang 8 6.4 6.4 6.4 3 - 5 trieu dong/ thang 24 19.2 19.2 25.6 5 - 7 trieu dong/ thang 60 48.0 48.0 73.6 tren 7 trieu dong/ thang 33 26.4 26.4 100.0 Total 125 100.0 100.0 II. Thời gian khách hàng đã sử dụng dịch vụ tiền gửi tại Ngân hàng thoi gian su dung dich vu tien gui tai VIB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 6 thang 12 9.6 9.6 9.6 6 thang - 1 nam 55 44.0 44.0 53.6 1 nam - 3 nam 39 31.2 31.2 84.8 tren 3 nam 19 15.2 15.2 100.0 Total 125 100.0 100.0 Trư ng Đ ại h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 84 III. Lý do khách hàng lựa chọn Ngân hàng VIB $lydoluachon Frequencies Responses Percent of CasesN Percent $lydoluachona vi tri thuan loi 51 18.5% 40.8% qua su gioi thieu cua nguoi quen 42 15.2% 33.6% quang cao, to roi 32 11.6% 25.6% lai suat hop ly 78 28.3% 62.4% nhan vien phuc vu nhiet tinh 50 18.1% 40.0% thu tuc don gian 23 8.3% 18.4% Total 276 100.0% 220.8% a. Dichotomy group tabulated at value 1. IV. Lý do mà khách hàng sử dụng dịch vụ tiền gửi tại Ngân hàng $lydosudung Frequencies Responses Percent of CasesN Percent $lydosudunga tranh rui ro khi de tien o nha 72 28.1% 57.6% de on dinh tai chinh cho gia dinh 38 14.8% 30.4% de huong lai suat cao 85 33.2% 68.0% thay nguoi khac gui nen gui theo 20 7.8% 16.0% de danh cho du dinh trong tuong lai 41 16.0% 32.8% Total 256 100.0% 204.8% a. Dichotomy group tabulated at value 1. Table 1 gioi tinh nam nu Count Count $lydosudung tranh rui ro khi de tien o nha 28 44 de on dinh tai chinh cho gia dinh 22 16 de huong lai suat cao 42 43 thay nguoi khac gui nen gui theo 5 15 de danh cho du dinh trong tuong lai 16 25 Table 1 do tuoi duoi 30 tu 30 den 45 tu 45 den 60 tren 60 Count Count Count Count $lydosudung tranh rui ro khi de tien o nha 25 36 8 3 de on dinh tai chinh cho gia dinh 22 12 4 0 de huong lai suat cao 37 32 13 3 thay nguoi khac gui nen gui theo 12 6 2 0 de danh cho du dinh trong tuong lai 21 11 5 4 Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 85 Table 1 nghe nghiep sinh vien huu tri, noi tro, that nghiep lao dong pho thong can bo cong nhan vien kinh doanh $lydosudung tranh rui ro khi de tien o nha 0 2 8 30 32 de on dinh tai chinh cho gia dinh 2 2 3 17 14 de huong lai suat cao 1 5 8 33 38 thay nguoi khac gui nen gui theo 0 0 3 10 7 de danh cho du dinh trong tuong lai 1 3 8 19 10 Table 1 thu nhap duoi 3 trieu dong/ thang 3 - 5 trieu dong/ thang 5 - 7 trieu dong/ thang tren 7 trieu dong/ thang $lydosudung tranh rui ro khi de tien o nha 2 16 35 19 de on dinh tai chinh cho gia dinh 4 6 19 9 de huong lai suat cao 6 13 39 27 lthay nguoi khac gui nen gui theo 0 6 10 4 de danh cho du dinh trong tuong lai 4 12 18 7 V. Các đối tượng ảnh hưởng đến việc lựa chọn sử dụng DVTG tại NH gia dinh, ban be, nguoi than co anh huong den qua trinh su dung DVTG khong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 10 8.0 8.0 8.0 khong anh huong 15 12.0 12.0 20.0 binh thuong 25 20.0 20.0 40.0 co anh huong 38 30.4 30.4 70.4 hoan toan co anh huong 37 29.6 29.6 100.0 Total 125 100.0 100.0 hoi nghi co anh huong den qua trinh su dung DVTG khong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 35 28.0 28.0 28.0 khong anh huong 46 36.8 36.8 64.8 binh thuong 33 26.4 26.4 91.2 co anh huong 10 8.0 8.0 99.2 hoan toan co anh huong 1 .8 .8 100.0 Total 125 100.0 100.0 quang cao co anh huong den qua trinh su dung DVTG khong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 6 4.8 4.8 4.8 khong anh huong 17 13.6 13.6 18.4 binh thuong 49 39.2 39.2 57.6 co anh huong 34 27.2 27.2 84.8 hoan toan co anh huong 19 15.2 15.2 100.0 Total 125 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 86 VI. Phân tích nhân tố 1. Phân tích nhân tố lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .820 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.488E3 df 171 Sig. .000 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 9. nhan vien biet lang nghe khach hang .805 8. nhan vien tu van, giai dap thac mac ro rang, day du .768 7. nhan vien don tiep niem no, nhiet tinh .689 10. phong cach lam viec cua nhan vien chuyen nghiep .659 6. nhan vien tan tam voi cong viec .656 13. giai quyet khieu nai cho khach hang nhanh -.549 4. co so vat chat giao dich tot .893 2. bai do xe thoang mat, thoai mai .829 1. dia diem giao dich thuan tien .803 3. khong gian giao dich rong rai, thoang mat .778 5. so diem giao dich nhieu .530 18. ngan hang tra lai dung ky han .769 16. chat luong dich vu tien gui cao .750 17. ty le lai suat hop ly .683 19. cach tinh lai ro rang, chinh xac .504 .681 12. danh muc dich vu tien gui da dang .931 11. quan tam khach hang vao cac dip le .926 14. thu tuc giay to tai ngan hang don gian, ro rang .916 15. thoi gian xu ly ho so nhanh chong .887 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 2. Phân tích nhân tố lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .827 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.426E3 df 153 Sig. .000 Rotated Component Matrixa Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 87 Component 1 2 3 4 5 4. co so vat chat giao dich tot .881 2. bai do xe thoang mat, thoai mai .827 1. dia diem giao dich thuan tien .800 3. khong gian giao dich rong rai, thoang mat .785 5. so diem giao dich nhieu .521 9. nhan vien biet lang nghe khach hang .829 8. nhan vien tu van, giai dap thac mac ro rang, day du .759 7. nhan vien don tiep niem no, nhiet tinh .708 10. phong cach lam viec cua nhan vien chuyen nghiep .684 6. nhan vien tan tam voi cong viec .618 16. chat luong dich vu tien gui cao .772 18. ngan hang tra lai dung ky han .769 19. cach tinh lai ro rang, chinh xac .717 17. ty le lai suat hop ly .710 12. danh muc dich vu tien gui da dang .934 11. quan tam khach hang vao cac dip le .928 14. thu tuc giay to tai ngan hang don gian, ro rang .917 15. thoi gian xu ly ho so nhanh chong .889 VII. Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng Cronbach’s Alpha 1. Cronbach’s Alpha của thang đo yếu tố “Cơ sở vật chất” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .887 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N 1. dia diem giao dich thuan tien 3.64 .712 125 2. bai do xe thoang mat, thoai mai 3.68 .894 125 3. khong gian giao dich rong rai, thoang mat 3.73 1.201 125 4. co so vat chat giao dich tot 3.74 1.033 125 5. so diem giao dich nhieu 3.97 1.015 125 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted 1. dia diem giao dich thuan tien 15.11 12.213 .798 .860 2. bai do xe thoang mat, thoai mai 15.07 11.261 .771 .854 3. khong gian giao dich rong rai, thoang mat 15.02 10.040 .684 .881 4. co so vat chat giao dich tot 15.02 10.129 .835 .836 5. so diem giao dich nhieu 14.78 11.267 .644 .882 Scale Statistics Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 88 Mean Variance Std. Deviation N of Items 18.75 16.688 4.085 5 2. Cronbach’s Alpha của thang đo yếu tố “Nhân viên” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .860 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N 6. nhan vien tan tam voi cong viec 4.07 .637 125 7. nhan vien don tiep niem no, nhiet tinh 3.86 .664 125 8. nhan vien tu van, giai dap thac mac ro rang, day du 4.06 .914 125 9. nhan vien biet lang nghe khach hang 3.97 .842 125 10. phong cach lam viec cua nhan vien chuyen nghiep 3.98 .746 125 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted 6. nhan vien tan tam voi cong viec 15.87 6.854 .653 .839 7. nhan vien don tiep niem no, nhiet tinh 16.08 6.800 .635 .842 8. nhan vien tu van, giai dap thac mac ro rang, day du 15.88 5.413 .751 .813 9. nhan vien biet lang nghe khach hang 15.98 5.927 .684 .830 10. phong cach lam viec cua nhan vien chuyen nghiep 15.97 6.273 .699 .825 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 19.94 9.440 3.073 5 3. Cronbach’s Alpha của thang đo yếu tố “Lãi suất” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .853 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N 16. chat luong dich vu tien gui cao 4.18 .700 125 17. ty le lai suat hop ly 3.91 .762 125 18. ngan hang tra lai dung ky han 3.92 .590 125 19. cach tinh lai ro rang, chinh xac 4.22 .974 125 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted 16. chat luong dich vu tien gui cao 12.06 4.005 .741 .796 17. ty le lai suat hop ly 12.33 3.819 .729 .798 18. ngan hang tra lai dung ky han 12.32 4.590 .645 .840 19. cach tinh lai ro rang, chinh xac 12.02 3.097 .736 .812 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 89 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 16.24 6.571 2.563 4 4. Cronbach’s Alpha của thang đo yếu tố “Sản phẩm – Quan tâm khách hàng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .860 2 Item Statistics Mean Std. Deviation N 11. quan tam khach hang vao cac dip le 4.01 .561 125 12. danh muc dich vu tien gui da dang 4.05 .551 125 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted 11. quan tam khach hang vao cac dip le 4.05 .304 .755 .a 12. danh muc dich vu tien gui da dang 4.01 .314 .755 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 8.06 1.086 1.042 2 5. Cronbach’s Alpha của thang đo yếu tố “Thủ tục” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .737 2 Item Statistics Mean Std. Deviation N 14. thu tuc giay to tai ngan hang don gian, ro rang 3.50 .667 125 15. thoi gian xu ly ho so nhanh chong 3.91 1.143 125 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted 14. thu tuc giay to tai ngan hang don gian, ro rang 3.91 1.307 .671 . a 15. thoi gian xu ly ho so nhanh chong 3.50 .446 .671 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 7.41 2.776 1.666 2 Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 90 VIII. Kiểm định phân phối chuẩn: Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error REGR factor score 1 for analysis 2 125 -3.35956 1.28599 -1.5959456E-16 1.00000000 -1.295 .217 1.211 .430 REGR factor score 2 for analysis 2 125 -2.40233 1.80367 .0000000 1.00000000 -.479 .217 -.423 .430 REGR factor score 3 for analysis 2 125 -2.39109 2.69080 -7.3774452E-17 1.00000000 .072 .217 .724 .430 REGR factor score 4 for analysis 2 125 -2.06429 2.16218 .0000000 1.00000000 -.122 .217 .356 .430 REGR factor score 5 for analysis 2 125 -2.22503 1.47464 -1.7486995E-18 1.00000000 -.565 .217 -.990 .430 Valid N (listwise) 125 IX. Kiểm định hệ số tương quan: Correlations co so vat chat nhan vien lai suat san pham - quan tam khach hang thu tuc danh gia cua khach hang khi su dung DVTG tai ngan hang co so vat chat Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .339** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 125 125 125 125 125 125 nhan vien Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .323** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 125 125 125 125 125 125 lai suat Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .425** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 125 125 125 125 125 125 san pham - quan tam khach hang Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 -.009 Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .919 N 125 125 125 125 125 125 thu tuc Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .210* Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .019 N 125 125 125 125 125 125 danh gia cua khach hang khi su dung DVTG tai ngan hang Pearson Correlation .339** .323** .425** -.009 .210* 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .919 .019 N 125 125 125 125 125 125 X. Phân tích hồi quy đa biến: Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 REGR factor score 5 for analysis 2, REGR factor score 3 for analysis 2, REGR factor score 2 for analysis 2, REGR factor score 1 for analysis 2a . Enter Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 91 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .667a .444 .426 .466 1.977 ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 20.790 4 5.197 23.979 .000a Residual 26.010 120 .217 Total 46.800 124 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 3.840 .042 92.216 .000 REGR factor score 1 for analysis 2 .208 .042 .339 4.985 .000 1.000 1.000 REGR factor score 2 for analysis 2 .198 .042 .323 4.741 .000 1.000 1.000 REGR factor score 3 for analysis 2 .261 .042 .425 6.252 .000 1.000 1.000 REGR factor score 5 for analysis 2 .129 .042 .210 3.083 .003 1.000 1.000 a. Dependent Variable: danh gia cua khach hang khi su dung DVTG tai ngan hang Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) REGR factor score 1 for analysis 2 REGR factor score 2 for analysis 2 REGR factor score 3 for analysis 2 REGR factor score 5 for analysis 2 1 1 1.000 1.000 .00 .19 .79 .02 .00 2 1.000 1.000 .78 .11 .04 .07 .00 3 1.000 1.000 .00 .32 .02 .66 .00 4 1.000 1.000 .00 .00 .00 .00 1.00 5 1.000 1.000 .22 .38 .14 .25 .00 a. Dependent Variable: danh gia cua khach hang khi su dung DVTG tai ngan hang Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2.66 4.39 3.84 .409 125 Residual -1.730 1.219 .000 .458 125 Std. Predicted Value -2.894 1.332 .000 1.000 125 Std. Residual -3.716 2.618 .000 .984 125 a. Dependent Variable: danh gia cua khach hang khi su dung DVTG tai ngan hang XI. Đánh giá của khách hàng đối với từng nhân tố: One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean co so vat chat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG 125 3.89 .873 .078 nhan vien co anh huong den quyet dinh su dung DVTG 125 3.91 .707 .063 lai suat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG 125 3.88 .829 .074 thu tuc co anh huong den quyet dinh su dung DVTG 125 3.61 .634 .057 Trư ờng Đạ i họ Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 92 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper co so vat chat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG -1.435 124 .154 -.112 -.27 .04 nhan vien co anh huong den quyet dinh su dung DVTG -1.391 124 .167 -.088 -.21 .04 lai suat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG -1.619 124 .108 -.120 -.27 .03 thu tuc co anh huong den quyet dinh su dung DVTG -6.916 124 .000 -.392 -.50 -.28 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 1. dia diem giao dich thuan tien 125 3.64 .712 .064 2. bai do xe thoang mat, thoai mai 125 3.68 .894 .080 3. khong gian giao dich rong rai, thoang mat 125 3.73 1.201 .107 4. co so vat chat giao dich tot 125 3.74 1.033 .092 5. so diem giao dich nhieu 125 3.97 1.015 .091 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper 1. dia diem giao dich thuan tien -5.656 124 .000 -.360 -.49 -.23 2. bai do xe thoang mat, thoai mai -4.000 124 .000 -.320 -.48 -.16 3. khong gian giao dich rong rai, thoang mat -2.533 124 .013 -.272 -.48 -.06 4. co so vat chat giao dich tot -2.858 124 .005 -.264 -.45 -.08 5. so diem giao dich nhieu -.352 124 .725 -.032 -.21 .15 1. dia diem giao dich thuan tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 9 7.2 7.2 7.2 binh thuong 35 28.0 28.0 35.2 dong y 73 58.4 58.4 93.6 rat dong y 8 6.4 6.4 100.0 Total 125 100.0 100.0 2. bai do xe thoang mat, thoai mai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 2.4 2.4 2.4 khong dong y 12 9.6 9.6 12.0 binh thuong 22 17.6 17.6 29.6 dong y 73 58.4 58.4 88.0 rat dong y 15 12.0 12.0 100.0 Total 125 100.0 100.0 Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 93 3. khong gian giao dich rong rai, thoang mat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 6 4.8 4.8 4.8 khong dong y 18 14.4 14.4 19.2 binh thuong 21 16.8 16.8 36.0 dong y 39 31.2 31.2 67.2 rat dong y 41 32.8 32.8 100.0 Total 125 100.0 100.0 4. co so vat chat giao dich tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 2.4 2.4 2.4 khong dong y 18 14.4 14.4 16.8 binh thuong 15 12.0 12.0 28.8 dong y 62 49.6 49.6 78.4 rat dong y 27 21.6 21.6 100.0 Total 125 100.0 100.0 5. so diem giao dich nhieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 2.4 2.4 2.4 khong dong y 9 7.2 7.2 9.6 binh thuong 21 16.8 16.8 26.4 dong y 48 38.4 38.4 64.8 rat dong y 44 35.2 35.2 100.0 Total 125 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 6. nhan vien tan tam voi cong viec 125 4.07 .637 .057 7. nhan vien don tiep niem no, nhiet tinh 125 3.86 .664 .059 8. nhan vien tu van, giai dap thac mac ro rang, day du 125 4.06 .914 .082 9. nhan vien biet lang nghe khach hang 125 3.97 .842 .075 10. phong cach lam viec cua nhan vien chuyen nghiep 125 3.98 .746 .067 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper 6. nhan vien tan tam voi cong viec 1.263 124 .209 .072 -.04 .18 7. nhan vien don tiep niem no, nhiet tinh -2.290 124 .024 -.136 -.25 -.02 8. nhan vien tu van, giai dap thac mac ro rang, day du .783 124 .435 .064 -.10 .23 9. nhan vien biet lang nghe khach hang -.425 124 .672 -.032 -.18 .12 10. phong cach lam viec cua nhan vien chuyen nghiep -.360 124 .720 -.024 -.16 .11 Trư ờng Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 94 6. nhan vien tan tam voi cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid binh thuong 21 16.8 16.8 16.8 dong y 74 59.2 59.2 76.0 rat dong y 30 24.0 24.0 100.0 Total 125 100.0 100.0 7. nhan vien don tiep niem no, nhiet tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 4.8 4.8 4.8 binh thuong 19 15.2 15.2 20.0 dong y 86 68.8 68.8 88.8 rat dong y 14 11.2 11.2 100.0 Total 125 100.0 100.0 8. nhan vien tu van, giai dap thac mac ro rang, day du Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 9 7.2 7.2 7.2 binh thuong 21 16.8 16.8 24.0 dong y 48 38.4 38.4 62.4 rat dong y 47 37.6 37.6 100.0 Total 125 100.0 100.0 9. nhan vien biet lang nghe khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 4.8 4.8 4.8 binh thuong 28 22.4 22.4 27.2 dong y 55 44.0 44.0 71.2 rat dong y 36 28.8 28.8 100.0 Total 125 100.0 100.0 10. phong cach lam viec cua nhan vien chuyen nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid binh thuong 36 28.8 28.8 28.8 dong y 56 44.8 44.8 73.6 rat dong y 33 26.4 26.4 100.0 Total 125 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 16. chat luong dich vu tien gui cao 125 4.18 .700 .063 17. ty le lai suat hop ly 125 3.91 .762 .068 18. ngan hang tra lai dung ky han 125 3.92 .590 .053 19. cach tinh lai ro rang, chinh xac 125 4.22 .974 .087 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 95 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper 16. chat luong dich vu tien gui cao 2.939 124 .004 .184 .06 .31 17. ty le lai suat hop ly -1.291 124 .199 -.088 -.22 .05 18. ngan hang tra lai dung ky han -1.515 124 .132 -.080 -.18 .02 19. cach tinh lai ro rang, chinh xac 2.570 124 .011 .224 .05 .40 16. chat luong dich vu tien gui cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid binh thuong 21 16.8 16.8 16.8 dong y 60 48.0 48.0 64.8 rat dong y 44 35.2 35.2 100.0 Total 125 100.0 100.0 17. ty le lai suat hop ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 4.8 4.8 4.8 binh thuong 24 19.2 19.2 24.0 dong y 70 56.0 56.0 80.0 rat dong y 25 20.0 20.0 100.0 Total 125 100.0 100.0 18. ngan hang tra lai dung ky han Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid binh thuong 27 21.6 21.6 21.6 dong y 81 64.8 64.8 86.4 rat dong y 17 13.6 13.6 100.0 Total 125 100.0 100.0 19. cach tinh lai ro rang, chinh xac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 2.4 2.4 2.4 khong dong y 9 7.2 7.2 9.6 binh thuong 3 2.4 2.4 12.0 dong y 52 41.6 41.6 53.6 rat dong y 58 46.4 46.4 100.0 Total 125 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 14. thu tuc giay to tai ngan hang don gian, ro rang 125 3.50 .667 .060 15. thoi gian xu ly ho so nhanh chong 125 3.91 1.143 .102 Trư ờ Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 96 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper 14. thu tuc giay to tai ngan hang don gian -8.442 124 .000 -.504 -.62 -.39 15. thoi gian xu ly ho so nhanh chong -.861 124 .391 -.088 -.29 .11 14. thu tuc giay to tai ngan hang don gian, ro rang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 8 6.4 6.4 6.4 binh thuong 51 40.8 40.8 47.2 dong y 62 49.6 49.6 96.8 rat dong y 4 3.2 3.2 100.0 Total 125 100.0 100.0 15. thoi gian xu ly ho so nhanh chong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 4 3.2 3.2 3.2 khong dong y 17 13.6 13.6 16.8 binh thuong 12 9.6 9.6 26.4 dong y 45 36.0 36.0 62.4 rat dong y 47 37.6 37.6 100.0 Total 125 100.0 100.0 XII. Đánh giá của khách hàng khi sử dụng DVTG tại Ngân hàng: One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean danh gia cua khach hang khi su dung DVTG tai ngan hang 125 3.84 .614 .055 Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper danh gia cua khach hang khi su dung DVTG tai ngan hang -2.912 124 .004 -.160 -.27 -.05 XIII.Đánh giá của các nhóm khách hàng khác nhau với các nhân tố: One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test gioi tinh do tuoi nghe nghiep thu nhap N 125 125 125 125 Normal Parametersa Mean 1.53 1.72 4.15 2.94 Std. Deviation .501 .829 .907 .845 Most Extreme Differences Absolute .355 .287 .265 .270 Positive .326 .287 .175 .210 Negative -.355 -.193 -.265 -.270 Kolmogorov-Smirnov Z 3.967 3.214 2.968 3.023 Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 97 Ranks gioi tinh N Mean Rank Sum of Ranks co so vat chat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG nam 59 63.40 3740.50 nu 66 62.64 4134.50 Total 125 nhan vien co anh huong den quyet dinh su dung DVTG nam 59 62.31 3676.50 nu 66 63.61 4198.50 Total 125 lai suat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG nam 59 62.74 3701.50 nu 66 63.23 4173.50 Total 125 thu tuc co anh huong den quyet dinh su dung DVTG nam 59 61.34 3619.00 nu 66 64.48 4256.00 Total 125 Test Statisticsa co so vat chat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG nhan vien co anh huong den quyet dinh su dung DVTG lai suat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG thu tuc co anh huong den quyet dinh su dung DVTG Mann-Whitney U 1923.500 1906.500 1931.500 1849.000 Wilcoxon W 4134.500 3676.500 3701.500 3619.000 Z -.123 -.222 -.082 -.551 Asymp. Sig. (2-tailed) .902 .825 .935 .581 a. Grouping Variable: gioi tinh Ranks do tuoi N Mean Rank co so vat chat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG duoi 30 60 66.12 tu 30 den 45 45 53.54 tu 45 den 60 15 75.03 tren 60 5 74.50 Total 125 nhan vien co anh huong den quyet dinh su dung DVTG duoi 30 60 56.27 tu 30 den 45 45 68.32 tu 45 den 60 15 60.20 tren 60 5 104.30 Total 125 lai suat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG duoi 30 60 66.15 tu 30 den 45 45 59.87 tu 45 den 60 15 58.40 tren 60 5 67.20 Total 125 thu tuc co anh huong den quyet dinh su dung DVTG duoi 30 60 61.94 tu 30 den 45 45 65.83 tu 45 den 60 15 59.07 tren 60 5 62.00 Total 125 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 98 Test Statisticsa,b co so vat chat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG nhan vien co anh huong den quyet dinh su dung DVTG lai suat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG thu tuc co anh huong den quyet dinh su dung DVTG Chi-Square 6.343 11.792 1.252 .656 df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .096 .008 .741 .884 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi Ranks nghe nghiep N Mean Rank co so vat chat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG sinh vien 2 87.50 huu tri, noi tro, that nghiep 6 22.42 lao dong pho thong 13 46.92 can bo cong nhan vien 54 72.46 kinh doanh 50 60.85 Total 125 nhan vien co anh huong den quyet dinh su dung DVTG sinh vien 2 34.50 huu tri, noi tro, that nghiep 6 90.50 lao dong pho thong 13 62.88 can bo cong nhan vien 54 63.19 kinh doanh 50 60.67 Total 125 lai suat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG sinh vien 2 67.50 huu tri, noi tro, that nghiep 6 96.17 lao dong pho thong 13 67.04 can bo cong nhan vien 54 58.81 kinh doanh 50 62.32 Total 125 thu tuc co anh huong den quyet dinh su dung DVTG sinh vien 2 85.00 huu tri, noi tro, that nghiep 6 65.83 lao dong pho thong 13 58.46 can bo cong nhan vien 54 66.06 kinh doanh 50 59.65 Total 125 Test Statisticsa,b co so vat chat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG nhan vien co anh huong den quyet dinh su dung DVTG lai suat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG thu tuc co anh huong den quyet dinh su dung DVTG Chi-Square 16.626 6.003 6.793 2.318 df 4 4 4 4 Asymp. Sig. .002 .199 .147 .677 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: nghe nghiep Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 99 Ranks thu nhap N Mean Rank co so vat chat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG duoi 3 trieu dong/ thang 8 38.69 3 - 5 trieu dong/ thang 24 54.40 5 - 7 trieu dong/ thang 60 71.87 tren 7 trieu dong/ thang 33 59.03 Total 125 nhan vien co anh huong den quyet dinh su dung DVTG duoi 3 trieu dong/ thang 8 76.50 3 - 5 trieu dong/ thang 24 58.67 5 - 7 trieu dong/ thang 60 65.15 tren 7 trieu dong/ thang 33 58.97 Total 125 lai suat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG duoi 3 trieu dong/ thang 8 89.00 3 - 5 trieu dong/ thang 24 54.38 5 - 7 trieu dong/ thang 60 62.84 tren 7 trieu dong/ thang 33 63.26 Total 125 thu tuc co anh huong den quyet dinh su dung DVTG duoi 3 trieu dong/ thang 8 70.62 3 - 5 trieu dong/ thang 24 56.60 5 - 7 trieu dong/ thang 60 60.94 tren 7 trieu dong/ thang 33 69.55 Total 125 Test Statisticsa,b co so vat chat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG nhan vien co anh huong den quyet dinh su dung DVTG lai suat co anh huong den quyet dinh su dung DVTG thu tuc co anh huong den quyet dinh su dung DVTG Chi-Square 10.007 2.539 6.247 3.070 df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .019 .468 .100 .381 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: thu nhap XIV. Những vấn đề mà khách hàng quan tâm khi sử dụng DVTG trong tương lai: Statistics van de quan tam nhat N Valid 125 Missing 0 Skewness -.065 Std. Error of Skewness .217 Kurtosis -1.272 Std. Error of Kurtosis .430 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 100 van de quan tam nhat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid lai suat cao 22 17.6 17.6 17.6 uy tin, luon giu dung cam ket voi khach hang 13 10.4 10.4 28.0 vi tri ngan hang thuan loi 13 10.4 10.4 38.4 nhan vien nhiet tinh 27 21.6 21.6 60.0 co nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan 9 7.2 7.2 67.2 thu tuc don gian 21 16.8 16.8 84.0 co nguoi than, nguoi quen lam viec tai NH do 20 16.0 16.0 100.0 Total 125 100.0 100.0 XV. Xu hướng sử dụng DVTG trong tương lai. Statistics se tiep tuc su dung DVTG tai VIB N Valid 125 Missing 0 Skewness 7.809 Std. Error of Skewness .217 Kurtosis 59.935 Std. Error of Kurtosis .430 se tiep tuc su dung DVTG tai VIB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 123 98.4 98.4 98.4 khong 2 1.6 1.6 100.0 Total 125 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 101 MỤC LỤC PHẦN MỘT: ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 2 3. Đối tượng nghiên cứu............................................................................................ 2 4. Phương pháp nghiên cứu...................................................................................... 2 5. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 5 PHẦN HAI: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .........................................6 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .......................................6 1.1 Cơ sở lý luận ...................................................................................................... 6 1.1.1 Tổng quan về Ngân hàng thương mại......................................................... 6 1.1.1.1 Khái niệm Ngân hàng thương mại ........................................................... 6 1.1.1.2 Chức năng của Ngân hàng thương mại ................................................... 6 1.1.2 Dịch vụ Ngân hàng và dịch vụ tiền gửi....................................................... 8 1.1.2.1 Khái niệm dịch vụ .................................................................................................... 8 1.1.2.2 Khái niệm dịch vụ Ngân hàng .............................................................................. 9 1.1.2.3 Chất lượng dịch vụ Ngân hàng ............................................................................ 9 1.1.2.4 Khái niệm về sản phẩm dịch vụ Ngân hàng...................................................... 9 1.1.2.5 Phân loại dịch vụ tiền gửi Ngân hàng ................................................................ 9 1.1.2.6 Sự cần thiết của tiền gửi của khách hàng .............................................. 10 1.1.3 Hành vi khách hàng và tiến trình ra quyết định mua đối với dịch vụ NH 11 1.1.3.1 Hành vi khách hàng................................................................................ 11 1.1.3.2 Tiền trình ra quyết định mua của khách hàng đối với dịch vụ NH ........ 12 1.1.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi khách hàng ........................................ 14 1.1.4.1 Các yếu tố văn hóa ................................................................................. 15 1.1.4.2 Các yếu tố xã hội .................................................................................... 16 1.1.4.3 Các yếu tố cá nhân ................................................................................. 18 1.1.4.4 Các yếu tố tâm lý .................................................................................... 19 1.1.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn sử dụng DVTG ........................ 21 1.1.5.1 Nhân viên................................................................................................ 21 1.1.5.2 Lãi suất ................................................................................................... 21 Trư ờng Đạ học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 102 1.1.5.3 Cơ sở vật chất......................................................................................... 21 1.1.5.4 Vị trí ngân hàng...................................................................................... 22 1.1.5.5 Đa dạng hóa các dịch vụ cung ứng ........................................................ 22 1.1.5.6 Các phương tiện thanh toán ................................................................... 22 1.1.5.7 Bảo hiểm tiền gửi.................................................................................... 22 1.2 Cơ sở thực tiễn ................................................................................................. 22 1.2.1 Thực trạng DVTG tại các ngân hàng Việt Nam ....................................... 22 1.2.2 Thực trạng DVTG của các ngân hàng tại Thừa Thiên Huế ...................... 23 CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ LỰA CHỌN DỊCH VỤ TIỀN GỬI TẠI NGÂN HÀNG ...................................25 2.1 Một số nét cơ bản về Ngân hàng Quốc tế VIB .................................................... 25 2.1.1 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển..................................................... 25 2.1.2 Mạng lưới hoạt động...................................................................................... 26 2.2 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Quốc tế - chi nhánh Huế ................................. 27 2.2.1 Đặc điểm chung của Ngân hàng TMCP Quốc tế - chi nhánh Huế................ 27 2.2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Quốc tế - chi nhánh Huế .......................................................................................................... 27 2.2.1.2 Cơ cấu tổ chức và chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ................. 27 2.2.2 Các hoạt động chủ yếu của Ngân hàng TMCP Quốc tế - chi nhánh Huế ..... 29 2.2.3 Đặc điểm về nhân lực .................................................................................... 29 2.2.4 Đặc điểm về tài sản và nguồn vốn ................................................................. 30 2.2.5 Đặc điểm về sản phẩm cung cấp.................................................................... 32 2.2.5.1 Dành cho khách hàng cá nhân ............................................................... 32 2.2.5.1 Dành cho khách hàng doanh nghiệp...................................................... 34 2.2.6 Kết quả kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc tế - chi nhánh Huế giai đoạn 2010-2012 ...................................................................................................... 34 2.3 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn sử dụng dịch vụ tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Quốc tế - chi nhánh Huế........................................................... 38 2.3.1 Cơ cấu mẫu điều tra ....................................................................................... 38 2.3.1.1 Mẫu phân theo giới tính ......................................................................... 38 2.3.1.2 Mẫu phân theo độ tuổi............................................................................ 38 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 103 2.3.1.3 Mẫu phân theo nghề nghiệp ................................................................... 39 2.3.1.4 Mẫu phân theo thu nhập......................................................................... 39 2.3.2 Thời gian khách hàng đã sử dụng dịch vụ tiền gửi tại Ngân hàng ................ 40 2.3.3 Lý do khách hàng lựa chọn Ngân hàng VIB ................................................. 40 2.3.4 Lý do mà khách hàng sử dụng dịch vụ tiền gửi tại Ngân hàng ..................... 41 2.3.4.1 Mối quan hệ giữa giới tính và lý do sử dụng DVTG .............................. 42 2.3.4.2 Mối quan hệ giữa độ tuổi và lý do sử dụng DVTG ................................ 43 2.3.4.3 Mối quan hệ giữa nghề nghiệp và lý do sử dụng DVTG ........................ 44 2.3.4.4 Mối quan hệ giữa thu nhập và lý do sử dụng DVTG ............................. 45 2.3.5 Các đối tượng ảnh hưởng đến việc lựa chọn sử dụng DVTG tại NH ........... 46 2.3.6 Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn sử dụng DVTG tại Ngân hàng TMCP Quốc tế - chi nhánh Huế ............................................................................. 47 2.3.6.1 Phân tích nhân tố ................................................................................... 47 2.3.6.2 Phân tích hồi quy.................................................................................... 55 2.3.6.3 Đánh giá của khách hàng về các nhân tố có tác động đến quyết định sử dụng DVTG......................................................................................................... 60 2.3.6.4 Khuynh hướng tiêu dùng ........................................................................ 65 CHƯƠNG III: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP .....................................................67 3.1 Phân tích SWOT và định hướng phát triển dịch vụ tiền gửi của Ngân hàng TMCP Quốc Tế - chi nhánh Huế............................................................................................ 67 3.1.1 Phân tích SWOT ............................................................................................ 67 3.1.1.1 Cơ hội ..................................................................................................... 67 3.1.1.2 Thách thức .............................................................................................. 67 3.1.1.3 Điểm mạnh ............................................................................................. 68 3.1.1.4 Điểm yếu ................................................................................................. 68 3.1.2 Định hướng và mục tiêu phát triển dịch vụ tiền gửi của Ngân hàng TMCP Quốc Tế - chi nhánh Huế trong thời gian tới.......................................................... 68 3.1.2.1 Định hướng............................................................................................. 68 3.1.2.2 Mục tiêu .................................................................................................. 69 3.2 Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ tiền gửi của Ngân hàng TMCP Quốc Tế - chi nhánh Huế trong thời gian tới.............................................................. 70 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 104 3.2.1 Giải pháp nhằm tăng trưởng về sản phẩm huy động tiền gửi trong dân cư .. 70 3.2.2 Giải pháp về nhân viên .................................................................................. 70 3.2.3 Giải pháp về lãi suất ...................................................................................... 71 3.2.4 Giải pháp về cơ sở vật chất............................................................................ 72 3.2.5 Giải pháp về thủ tục....................................................................................... 72 3.2.6 Giải pháp về công tác tuyên truyền ............................................................... 73 PHẦN BA: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................74 1. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 74 2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 75 2.1 Đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam................................................... 75 2.2 Đối với Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam......................................... 76 2.3 Đối với Ngân hàng TMCP Quốc Tế - chi nhánh Huế............................... 76 2.4 Đối với các cấp chính quyền địa phương.................................................. 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................78 PHỤ LỤC Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 105 DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ MÔ HÌNH Mô hình 1.1: Tiến trình ra quyết định mua của khách hàng .......................................12 Mô hình 1.2: Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua ...........................................14 Mô hình 1.3: So sánh giá trị P và E.............................................................................14 Mô hình 1.4: Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của khách hàng ......................15 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại NHTMCP Quốc Tế - Huế ....................28 Mô hình 2.5: Mô hình nghiên cứu điều chỉnh.............................................................55 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 106 DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Tình hình lao động của NH TMCP Quốc Tế - CN Huế qua 2 năm 2011-2012 ...................................................................................................30 Bảng 2.2: Tình hình tài sản và nguồn vốn của chi nhánh VIB - Huế giai đoạn 2010 – 2012 ..................................................................................................31 Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc tế - chi nhánh Huế giai đoạn 2010-2012 .............................................................................................35 Bảng 2.4: Thực trạng dịch vụ tiền gửi khách hàng tại VIB – Huế trong giai đoạn 2010-2012............................................................................................37 Bảng 2.5: Lý do khách hàng lựa chọn Ngân hàng VIB...............................................40 Bảng 2.6: Lý do khách hàng sử dụng dịch vụ tiền gửi tại Ngân hàng.........................41 Bảng 2.7: Mối quan hệ giữa giới tính và lý do sử dụng DVTG ..................................42 Bảng 2.8: Mối quan hệ giữa độ tuổi và lý do sử dụng DVTG.....................................43 Bảng 2.9: Mối quan hệ giữa nghề nghiệp và lý do sử dụng DVTG ............................44 Bảng 2.10: Mối quan hệ giữa thu nhập và lý do sử dụng DVTG................................45 Bảng 2.11: Đối tượng ảnh hưởng đến việc lựa chọn sử dụng DVTG .........................46 Bảng 2.12: Kiểm định KMO........................................................................................48 Bảng 2.13: Phân tích nhân tố lần 1 ..............................................................................49 Bảng 2.14: Phân tích nhân tố lần 2 ............................................................................. 50 Bảng 2.15: Cronbach’s Alpha của thang đo yếu tố “Cơ sở vật chất”..........................52 Bảng 2.16: Cronbach’s Alpha của thang đo yếu tố “Nhân viên” ................................52 Bảng 2.17: Cronbach’s Alpha của thang đo yếu tố “Lãi suất”....................................53 Bảng 2.18: Cronbach’s Alpha của thang đo yếu tố “Sản phẩm-Quan tâm khách hàng” ..............................................................................53 Bảng 2.19: Cronbach’s Alpha của thang đo yếu tố “Thủ tục” ....................................53 Bảng 2.20: Kiểm định phân phối chuẩn ......................................................................54 Bảng 2.21: Ma trận hệ số tương quan..........................................................................56 Bảng 2.22: Kết quả hồi quy .........................................................................................57 Bảng 2.23: Đánh giá sự phù hợp .................................................................................57 Bảng 2.24: Kiểm định ANOVA về sự phù hợp của mô hình hồi quy ANOVA .........58 Bảng 2.25: Kết luận các giả thuyết ..............................................................................59 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 107 Bảng 2.26: Đánh giá của khách hàng đối với từng nhân tố.........................................60 Bảng 2.27: Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Cơ sở vật chất” ...............................61 Bảng 2.28: Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Nhân viên”......................................61 Bảng 2.29: Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Lãi suất” .........................................62 Bảng 2.30: Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Thủ tục”..........................................62 Bảng 2.31: Đánh giá của khách hàng khi sử dụng DVTG tại Ngân hàng...................63 Bảng 2.32: Kiểm định phân phối chuẩn ......................................................................63 Bảng 2.33: Kiểm định kết quả đánh giá giữa các nhóm khách hàng với các nhân tố .64 Bảng 2.34: Yếu tố khách hàng quan tâm khi sử dụng DVTG.....................................65 Bảng 2.35: Xu hướng sử dụng DVTG trong tương lai ................................................66 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 108 DANH MỤC HÌNH Hình 2.1: Mẫu phân theo giới tính...............................................................................38 Hình 2.2: Mẫu phân theo độ tuổi .................................................................................38 Hình 2.3: Mẫu phân theo nghề nghiệp ........................................................................39 Hình 2.4: Mẫu phân theo thu nhập ..............................................................................39 Hình 2.5: Thời gian sử dụng dịch vụ tiền gửi..............................................................40 Hình 2.6: Lý do khách hàng lựa chọn Ngân hàng VIB ...............................................41 Hình 2.7: Lý do sử dụng dịch vụ tiền gửi....................................................................42 Hình 2.8: Mối quan hệ giữa giới tính và lý do sử dụng DVTG ..................................43 Hình 2.9: Mối quan hệ giữa độ tuổi và lý do sử dụng DVTG.....................................44 Hình 2.10: Mối quan hệ giữa nghề nghiệp và lý do sử dụng DVTG ..........................45 Hình 2.11: Mối quan hệ giữa thu nhập và lý do sử dụng DVTG ................................46 Hình 2.12: Đối tượng ảnh hưởng đến việc lựa chọn sử dụng DVTG .........................47 Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SVTH: Lê Thị Kiều Nga 109 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DN Doanh nghiệp DVTG Dịch vụ tiền gửi KHCN Khách hàng cá nhân NH Ngân Hàng NHNN Ngân hàng nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại NH TMCP Ngân hàng thương mại cổ phần NHTW Ngân hàng trung ương TMCP Thương mại cổ phần Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_cac_yeu_to_anh_huong_den_viec_lua_chon_su_dung_dich_vu_tien_gui_cua_khach_hang_ca_nhan_tai.pdf
Luận văn liên quan