Khóa luận Phân tích tình hình tài chính ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

Qua phân tích tình hình tài chính tại Ngân hành TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) thông qua quá trình phân tích các sốliệu trong bảng Cân ñối kếtoán và kết quảhoạt ñộng kinh doanh tại Sacombank cùng với các chỉtiêu vềnăng lực tài chính như: vốn của bản thân ngân hàng (cơcấu vốn và nguồn vốn, ), tình hình trích lập quỹtại Sacombank, chất lượng tài sản, năng lực quản lý, khảnăng sinh lợi, khảnăng thanh khoản và các tỷsốtài chính tại ngân hàng. Kết quảcho thấy ñược hoạt ñộng kinh doanh ngày một phát triển tuy cũng gặp không ít các khó khăn gây ảnh hưởng ñến Ngân hàng. ðối với Sacombank, tuy một sốchỉtiêu không ñạt như kỳvọng, nhưng ña sốcác chỉtiêu tăng trưởng ñều thểhiện tính ổn ñịnh – bền vững, các chỉsốtài chính và tỷlệtrích DPRR ñáp ứng ñầy ñủcác tiêu chuẩn vềan toàn theo quy ñịnh của NHNN, có khảnăng ứng phó trong ñiều kiện khủng hoảng và làm cơsởvững chắc, sẵn sàng cho sựphát triển mạnh mẽkhi kinh tếphục hồi. Bên cạnh ñó, Sacombank vẫn luôn giữ ñược phong ñộ, vẫn tiếp tục duy trì nhịp ñộtăng trưởng các chỉ tiêu trọng yếu và vẫn ñạt ñược doanh thu ở mức tương ñối, ñiển hình: Trong giai ñoạn từnăm 2010 ñến năm 2012, tỷlệhuy ñộng từcác TCKT và DC tăng 24%, cho vay khách hàng tăng trưởng hơn 20%, nợxấu ñược kiểm soát an toàn theo quy ñịnh của NHNN, riêng về lợi nhuận với phương châm cùng ñồng hành và chia sẽvới khách hàng vượt qua giai ñoạn khó khăn của nền kinh tếthông qua các gói sản phẩm có lãi suất cho vay, phí dịch vụ ưu ñãi và các gói lãi suất thấp dành riêng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ và trích lập ñầy ñủ các khoản dự phòng rủi ro trên mức thận trọng nên lợi nhuận chỉ ñạt 39% kếhoạch, tuy nhiên thì ñây cũng là con sốkhảquan trong bối cảnh nền kinh tế ởgiai ñoạn này.

pdf117 trang | Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 3897 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích tình hình tài chính ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kinh doanh, nên các NHTM cạnh tranh quyết liệt dẫn ñến lãi suất tiền gửi và lãi cho vay cũng tăng lên. Từ ñó Sacombank khuyến khích tiền gửi không kỳ hạn và ngắn hạn, tăng cho vay ngắn hạn, hạn chế cho vay dài hạn. ðó là nguyên nhân dẩn ñến vòng quay vốn tín dụng tăng mạnh trong năm 2010 và năm 2011. Chỉ số dư nợ bình quân/doanh số thu nợ là chỉ tiêu phản ánh tốc ñộ thu hồi nợ. Chỉ tiêu này càng nhỏ thì khả năng thu hồi nợ của ngân hàng càng cao, tốc tốc luân chuyển vốn của ngân hàng càng nhanh và ngược lại. Nhìn chung chỉ tiêu thu hồi nợ bình quân của ngân hàng trong những năm qua có sự biến ñộng theo chiều hướng giảm dần qua các năm, ñiều này nói lên khả năng thu hồi nợ của ngân hàng những năm qua rất tốt và tốc ñộ luân chuyển vốn của ngân hàng cũng rất tốt. Năm 2010 chỉ tiêu thu hồi nợ bình quân của ngân hàng là 31 ngày và ñến năm 2011 giảm còn 16 ngày, giảm 15 ngày ngày so với năm 2010, tiếp tục với xu hướng giảm chỉ tiêu thu nợ bình quân năm 2012 chỉ còn 11 ngày giảm 5 ngày so với năm 2011. Nguyên nhân của các chỉ tiêu này trong năm 2010, năm 2011 giảm theo chiều hướng tốt là do trong thời gian này ngân hàng chú trọng nhiều vào cho vay ngắn hạn và hạn chế cho vay dài hạn, dẫn ñến tốc ñộ luân chuyển vốn của ngân hàng nhanh, khả năng thu hồi nợ cao. Chỉ số tổng chi phí/tổng thu nhập: ðể ño lường hiệu quả hoạt ñộng của ngân hàng ta cũng cần xét ñến chỉ tiêu tổng chi phí trên tổng thu nhập. Chỉ số này cho Phân tích tình hình tài chính ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 67 SVTH: Thượng Thu Ba biết bao nhiêu ñồng chi phí bỏ ra ñể thu ñược 100 ñồng thu nhập. Chỉ số này nhỏ hơn 1 thì ngân hàng ñang hoạt ñộng có hiệu quả, ngược lại ngân hàng hoạt ñộng kém hiệu quả. Năm 2010 chỉ số này là 80.589% ñiều này có nghĩa là ñể có ñược 100 ñồng thu nhập ngân hàng phải bỏ ra một khoản chi phí là 80,589 ñồng chí phí. ðến năm 2011 chỉ số này là 85.389% cũng có nghĩa là ñể có ñược 100 ñồng thu nhập ngân hàng phải bỏ ra 85.389ñồng chí phí, tăng 4.800 ñồng so với năm 2010, ñến năm 2012 chỉ số này là 92.617% và ñiều này cũng có nghĩa ñể thu ñược 100 ñồng thu nhập ngân hàng phải phải mất khoản chi phí là 92.617 ñồng. Nhìn chung chỉ số tổng chi phí trên tổng thu nhập này trong 3 năm qua ñều tăng. ðiều này cho thấy ngân hàng ñang trong giai ñoạn hoạt ñộng có phần khó khăn, nguyên nhân dẫn ñến chỉ số này tăng qua các năm là do tốc ñộ tăng của tổng thu nhập chậm hơn tốc ñộ tăng của tổng chi phí nhưng nếu nhìn vào một phương diện khác thì ñây là giai ñoạn ngân hàng ñang trong quá trình tái cơ cấu cũng như nâng cao chất lượng toàn bộ hệ thống ngân hàng từ việc mua sắm các thiết bị hiện ñại, nâng cao kỹ năng nghiệp vụ cho nhân viên qua các khoá ñào tạo, mở rộng hoạt ñộng quảng bá thương hiệu cũng như công tác phát triển và nâng cao chất lượng mạng lưới hoạt ñộng và những hành trên Sacombank luôn hướng ñến một mục ñích lâu dài. 2.2.3.4 Chỉ tiêu hiệu quả sử dụng tài sản. Phân tích tình hình tài chính ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 68 SVTH: Thượng Thu Ba Bảng 2.9: Bảng thể hiện chỉ tiêu hiệu quả sử dụng tài sản qua 3 năm (2010-2012) (Nguồn: Phòng dịch vụ khách hàng) Chỉ tiêu 2010 2011 2012 Chênh lệch 2011/2010 Chênh lệch 2012/2011 Tổng chi phí 10,071,190 16,013,896 16,490,162 5,942,706 476,266 Tổng thu nhập 12,497,049 18,754,126 17,804,718 6,257,077 (949,408) Tổng tài sản 141,798,738 140,136,974 151,281,538 (1,661,764) 11,144,564 Tổng thu nhập/Tổng tài sản 8.813 13.383 11.769 4.57 (1.61) Tổng chi phí/Tổng tài sản 7.102 11.427 10.900 4.32 (0.53) Phân tích tình hình tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 69 SVTH: Thượng Thu Ba Chỉ số tổng thu nhập trên tổng tài sản cho biết ngân hàng ñầu tư ra sao, mức ñộ tạo ra hu nhập từ việc ñầu tư như thế nào. ðây cũng là chỉ tiêu ñánh giá ngân hàng ñã sử dụng các tài sản của mình có ñạt hiệu quả không. Trong tổng tài sản thì ngân hàng sử dụng tài sản ñể ñầu tư vào tín dụng chiếm tỉ lệ rất cao nên nó tạo ra thu nhập khá ổn ñịnh làm cho tỷ số thu nhập trên tổng tài sản tăng khá ổn ñịnh . Năm 2010 tổng thu nhập trên tổng tài sản là 8.813% ñiều này có nghĩa là cứ 100 ñồng tài sản ñem ñi ñầu tư thì ngân hàng thu ñược 8.813 ñồng doanh thu, năm 2011 là 13.383% tăng 4.57% so với năm 2010, cứ 100 ñồng tài sản ñem ñi ñầu tư thì ngân hàng thu ñược 13.383ñồng doanh thu, năm 2012 là 11.769% giảm 1.61% so với năm 2011 và cũng có nghĩa là 100 ñồng tài sản ñem ñi ñầu tư thì ngân hàng thu ñược 11.769ñồng doanh thu. Trong tổng tài sản của ngân hàng ñem ñi ñầu tư thì ñầu tư vào tín dụng là cao nhất và thu ñược doanh thu cũng nhiều nhất, nhưng nó cũng tiềm ẩn rủi ro cao nhất. Do ñó ngân hàng cần ña dạng hóa các danh mục ñầu tư ñể giảm ñi ít nhiều những rủi ro. Chỉ số tổng chi phí trên tổng tài sản, chỉ số này xác ñịnh chi phí bỏ ra cho việc sử dụng tài sản ñể ñầu tư. Chỉ số này qua 3 năm ñi theo hướng tăng lên. Cụ thể năm 2010 tổng chi phí trên tổng tài sản là 7.102% ñiều này có nghĩa là ñể sử dụng ñể sử dụng ñược 100 ñồng tài sản thì ngân hàng phải mất 7.102 ñồng chi phí. Năm 2011 tổng chi phí trên tổng tài sản là 11.427% tăng4.32% so với năm 2010, ñiều này cũng có nghĩa là ñể sử dụng ñể sử dụng ñược 100 ñồng tài sản thì ngân hàng phải mất 11.427ñồng chi phí, năm 2012 là 10.900% ñồng nghĩa với việc ñể có 100 ñồng tài sản ñể ñầu tư thì ngân hàng phải trả 10.900 ñồng chi phí, giảm 0.53% so với năm 2011. Nguyên nhân dẫn ñến tổng chi phí trên tổng tài sản trong năm 2011 và năm 2012 cao hơn năm 2010 (mặc dù năm 2012 có phần thấp hơn một ít so với năm 2011) là do trong năm 2011, năm 2012 lãi suất huy ñộng vốn liên tục tăng và lãi suất các hình thức huy ñộng vốn khác cũng ñược ñiều chỉnh theo hướng loại bỏ tác ñộng của lạm phát. Phân tích tình hình tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 70 SVTH: Thượng Thu Ba CHƯƠNG 3: BIỆN PHÁP HÒAN THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN (SACOMBANK) ------------ 3.1. Nhận xét và ñánh giá chung tình hình tài chính của Ngân hàng Trong những năm qua, kinh tế Việt nam phải ñối diện với lạm phát tăng cao, tỷ giá và giá vàng biến ñộng bất thường, thị trường chứng khoán ảm ñạm, thị trường bất ñộng sản ñóng băng. Trước diễn biến của những khó khăn trên, NHNN ñã phải ban hành nhiều cơ chế, chính sách và nhiều giải pháp. Tuy nhiên, việc các NHTM cũng gặp không ít các khó khăn, mặc dù phải ñối mặt với những khó khăn thách thức lớn như vậy, nhưng nhờ những ưu ñiểm sau mà Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Sacombank ñã vượt qua và luôn dẫn ñầu, tiên phong trong ngành ngân hàng: 3.1.1. Ưu ñiểm - Nhờ sự quán triệt sâu sắc và thực thi nghiêm túc tinh thần Nghị quyết 11 của Chính phủ về các giải pháp thắt chặt tiền tệ ñể góp phần kiềm chế lạm phát. - Nhờ ñội ngũ cán bộ quản trị ñiều hành các cấp ñã vững tay lái, giỏi tay chèo, ñiều hành chuẩn mực – chuyên nghiệp, luôn tập trung ñổi mới phương pháp quản trị phù hợp với tốc ñộ của nền kinh tế. - Sự nỗ lực, sáng tạo không ngừng của ñội ngũ cán bộ nhân viên, sự hậu thuẩn của các cổ ñông, sự quan tâm, ủng hộ, tin yêu và gắn bó của các khách hàng ñã tạo nên một nền móng vững chắc cho Sacombank trong thời buổi thị trường kinh tế khó khăn như hiện nay. Phân tích tình hình tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 71 SVTH: Thượng Thu Ba - Với hệ thống ngân hàng lõi (corebanking), Sacombank ñáp ứng ñược hầu hết các nhu cầu mang tính thời ñại về tiêu chuẩn kỹ thuật, tính năng sử dụng, tính ñồng bộ và liên kết, ñảm bảo cho Sacombank có thể quản lý, ñiều hành toàn bộ các hoạt ñộng của mình một cách hiệu quả nhất. - Qua những chặng ñường phát triển, Sacombank luôn áp dụng những công nghệ hiện ñại vào quản lý và vận hành hệ thống với mục tiêu phát triển “An toàn- hiệu quả”. 3.1.2. Nhược ñiểm - Ngân hàng chưa chú trọng vào việc gia tăng các khoản mục về nghiệp vụ tín dụng và tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác trong và ngoài nước vì trong thời gian này Sacombank ña số chỉ tập trung vào nghiệp vụ huy ñộng vốn cũng như tín dụng ñối với các tổ chức kinh tế và dân cư, mặc dù những nghiệp vụ này mang lại lợi nhuận cao nhất nhưng bên cạnh ñó cũng ñem lại rủi ro rất cao nếu như bản thân ngân hàng quản lý cũng như sử dụng chưa tốt. - Nguồn vốn huy ñộng trong thời gian phân tích không ổn ñịnh gây ảnh hưởng ñến cơ cấu trả lại tiền gửi và cả cơ cấu trả lãi tiền gửi của ngân hàng. ðồng thời, hiệu quả sử dụng vốn huy ñộng còn thấp do ngân hàng quá tập trung vào ñầu tư tín dụng. - Ngân hàng chưa ña dạng hóa các nguồn thu nhập, nguồn thu chủ yếu của ngân hàng từ cho vay và kinh doanh ngoại hối. - Chiến lược kích thích sử dụng thẻ thanh toán, một hình thức huy ñộng vốn ngắn hạn trong nước còn yếu cũng như việc kích thích người dân sử dụng thẻ tín dụng chưa cao. - Cơ cấu tín dụng chưa thật sự hợp lý còn tập trung quá nhiều vào khu vực quốc doanh, khu vực ngoài quốc doanh chiếm tỷ lệ thấp. Phân tích tình hình tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 72 SVTH: Thượng Thu Ba - Dư nợ trung – dài hạn còn khá khiêm tốn, chiếm một tỷ lệ thấp trong tổng dư nợ cho vay của ngân hàng. - Ngân hàng ñang trong giai ñoạn thực hiện việc tái cấu trúc, thay ñổi cơ cấu nội bộ, ñó cũng là một nguyên nhân gây ảnh hưởng ñến hoạt ñộng kinh doanh của ngân hàng trong thời gian này. - Thị trường khách hàng còn chưa ñược khai thác triệt ñể, thị trường còn bị bỏ ngõ nhiều nhất là thị trường ngoài quốc doanh, một thị trường ñầy tiềm năng hứa hẹn mang lại nhiều lợi nhuận nhưng rủi ro cũng rất cao. - Còn bị ảnh hưởng nhiều bởi tác ñộng của nền kinh tế trong và ngoài nước. - Ngoài ra, với thị trường kinh tế khó khăn như hiện nay ñồng thời với mạng lưới các chi nhánh, phòng giao dịch dày ñặc trên cả nước (tính ñến năm 2012 là 408 chi nhánh, phòng giao dịch). Mặc dù Sacombank luôn có chính sách quản lý chặt chẽ, tuy nhiên cũng không ít sẽ phải chịu những khó khăn nhất ñịnh về việc trực tiếp kiểm soát, thông tin báo cáo ñến các cấp sẽ chỉ ở mức tương ñối. 3.1.3. Nguyên nhân tồn tại các nhược ñiểm  Từ phía Ngân hàng. - Thâm niên và bề dày hoạt ñộng của Sacombank chưa thể sánh bằng các Ngân hàng nhà nước. Bên cạnh ñó, ñộ chín trong năng lực của các nhà quản trị vẫn ñang trong quá trình hoàn thiện vì ñang trong giai ñoạn tái cấu trúc. - Một nguyên nhân ở tầm vĩ mô là bản thân Ngân hàng nhà nước vẫn chưa có sự quan tâm ñúng mức trong việc kiểm tra giám sát ñối với các NHTM. Phân tích tình hình tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 73 SVTH: Thượng Thu Ba - Việc khai thác và sử dụng nguồn thông tin chưa thật sự trở thành công cụ hữu hiệu trong phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng. Nguồn thông tin vẫn còn vẫn dựa vào khách hàng là chủ yếu.  Từ phía khách hàng. - Hầu hết các doanh nghiệp có vốn tự có nhỏ, vốn lưu ñộng chủ yếu dựa vào vốn tín dụng ngân hàng. Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị sản xuất yếu kém, thị trường tiêu thụ chưa ổn ñịnh, năng lực ñiều hành hoạt ñộng kinh doanh còn hạn chế. Tình hình tài chính chưa thật sự vững mạnh nên một bộ phận khách hàng còn chần chừ trong việc trả nợ cho ngân hàng dẫn ñến tỷ lệ nợ quá hạn còn ở mức cao. - Trình ñộ mặt bằng chung còn rất thấp nên nhận thức làm kinh tế còn nhiều hạn chế, hiệu quả trong công tác quản lý chưa cao gây khó khăn cho ngân hàng trong công tác giám sát và ñôn ñốc khách hàng trả nợ. 3.2 Biện pháp hoàn thiện tình hình tài chính, nâng cao hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Sacombank. Lĩnh vực ngân hàng nói chung và kinh doanh tín dụng ngân hàng nói riêng là một trong những ngành nghề chứa ñựng nhiều yếu tố rủi ro. Với một số tồn tại và hạn chế từ kết quả phân tích ở trên, ñể tăng cường tốt hơn nữa hoạt ñộng kinh doanh tại ngân hàng Sacombank trong thời gian tới, em xin ñưa ra một số biện pháp với mong muốn rằng có thể góp phần nâng cao hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh. 3.2.1 Những giải pháp nâng cao hiệu quả huy ñộng vốn Trong hoạt ñộng ngân hàng, huy ñộng vốn và sử dụng vốn có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Tạo vốn là giải pháp hàng ñầu ñể ngân hàng phát triển và ñảm bảo cho hoạt ñộng kinh doanh, vì thế cần có chính sách tạo vốn phù hợp nhằm khai thác mọi tiềm năng về vốn ñể có nguồn vốn ñủ mạnh ñáp ứng nhu cầu vay vốn của Phân tích tình hình tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 74 SVTH: Thượng Thu Ba khách hàng cũng như hoạt ñộng kinh doanh khác của ngân hàng. Sau ñây là một số giải pháp nhằm gia tăng vốn huy ñộng cũng như gia tăng lợi nhuận. - Bên cạnh việc chú trọng các khoản mục về nghiệp vụ tín dụng tại các tổ chức kinh tế và dân cư thì ngân hàng phải lên kế hoạch việc ña dạng hóa các hoạt ñộng kinh doanh của mình nhằm phân chia nguồn vốn giúp giảm bớt rủi ro tín dụng: Ngân hàng nên ñầu tư với một số vốn mặc dù nó mang lại lợi nhuận không cao bằng nhưng mức ñộ rủi ro sẽ thấp và an toàn hơn, cụ thể: Ngân hàng có thể bán cổ phiếu, giấy tờ có giá hay thực hiện các khoản vay từ các tổ chức tín dụng, ñó cũng là một cách ñể thực hiện là chắn thuế….. - Ngân hàng cần phải tiếp thị trực tiếp ñến các doanh nghiệp vừa và nhỏ, các tổ chức kinh tế ngoài quốc doanh ñể mở tài khoản (payroll) và các tiện ích kèm theo của Sacombank, kích thích khách hàng từ các tổ chức kinh tế này sử dụng thẻ thanh toán (ATM). - Xây dựng và ñưa ra các sản phẩm huy ñộng vốn ñộc ñáo ñể tăng cường tốt hơn nữa công tác huy ñộng vốn cho riêng mình nhằm ñáp ứng tiện ích và phục vụ tối ña nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Ngoài ra, Sacombank cần liên kết rộng hơn nữa hệ thống ATM giữa các ngân hàng nhằm cung cấp những sản phẩm dịch vụ phù hợp, tiện ích ñể ñáp ứng nhu cầu tài chính ngày càng cao hơn của khách hàng và tận dụng nguồn vốn giá rẻ từ hoạt ñộng tiền gởi của khách hàng vì hiện tại có không ít những khách hàng mong muốn sử dụng thẻ ATM của ngân hàng nhưng lại ngại vì hệ thống chưa liên kết rộng nên ñã cản trở một phần nhu cầu giao dịch của khách hàng. Ngân hàng cũng cần có những biện pháp nhằm tạo ra sự hấp dẫn cho khách hàng gởi tiền bằng cách: ða dạng các hình thức huy ñộng và tăng cường tiếp thị, tiếp cận trực tiếp những khách hàng có thu nhập cao. - Bên cạnh ñó, Ngân hàng luôn luôn ñưa ra các sản phẩm thẻ tín dụng ña dạng hóa với nhiều ưu ñãi ñặc biệt như giúp khách hàng tiết kiệm chi tiêu, ñược giảm giá Phân tích tình hình tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 75 SVTH: Thượng Thu Ba hay một lợi ích mà thẻ tín dụng mang ñến là an toàn cho khách hàng, tránh bị cướp giật….ñây cũng là ñiều kiện ñể kích thích khách hàng sử dụng. - Tiếp tục thực hiện việc phân khúc khách hàng theo số dư tiền gửi ñể có chính sách chăm sóc hợp lý, thực hiện nhiều ưu ñãi như: tăng lãi suất huy ñộng tiền gửi tiết kiệm cuối kỳ, áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi, rút thăm trúng thưởng nhằm tạo uy tính và cơ hội quảng bá tên tuổi. - Thường xuyên cho ra các sản phẩm cho vay với nhiều ưu ñãi về lãi suất, nhận ñược quà tặng khi khách hàng giải ngân hay sản phẩm ña dạng, mỗi sản phẩm có những ưu ñãi ñi kèm, kích thích nhu cầu của khách hàng, tạo ñiều kiện giúp khách hàng khỏi bâng khuân về vấn ñề giải ngân các khoản vay. - Tăng cường ñầu tư vào các trang thiết thiết bị hiện ñại, tài sản cố ñịnh ñể tạo ñiều kiện thuận lợi cho khách hàng ñến giao dịch. 3.2.2 Những giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn: Bên cạnh công tác huy ñộng vốn thì việc sử dụng vốn sao cho an toàn và hiệu quả là ñiều mà các nhà quản trị ngân hàng rất quan tâm nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần vì một thiệt thòi của ngân hàng TMCP so với các ngân hàng quốc doanh là một khi tình trạng nợ xấu, nợ khó ñòi, nợ có khả năng mất vốn xảy ra thì các ngân hàng cổ phần phải xoay sở tự bù ñắp trong khi ñó các ngân hàng quốc doanh dù sao vẫn ít nhiều nhận ñược sự bảo trợ từ phía Chính phủ trong việc xử lý. Do ñó, các ngân hàng thương mại phải: - Có phương án sử dụng vốn thật sự hiệu quả trên cơ sở lựa chọn khách hàng và thẩm ñịnh các dự án ñầu tư. Trong ñó khâu quan trọng nhất là thẩm ñịnh khách hàng. Bởi vì thực tế cho thấy, những rủi ro tín dụng hầu hết xuất phát từ quá trình thẩm ñịnh khách hàng chưa thật sự chặt chẽ và chính xác. Phân tích tình hình tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 76 SVTH: Thượng Thu Ba - Tiến tới cân bằng dư nợ cho vay giữa hai khu vực quốc doanh và ngoài quốc doanh ñể hoạt ñộng kinh tế ngày càng tốt hơn ñồng thời góp phần hạn chế rủi ro tín dụng phát sinh. - ðào tạo Cán bộ tín dụng có năng lực, kinh nghiệm, có tầm nhìn sâu rộng ñể có thể dự ñốn tình hình tương lai một cách chính xác. Thận trọng trong việc ñánh giá năng lực quản lý, thực trạng tài chính hay nguồn trả nợ của khách hàng ñể có cái nhìn khách quan hơn về khách hàng vay. - Tăng cường xử lý nợ quá hạn, nợ xấu, thu hồi vốn ñể nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, nâng cao năng lực tài chính cho ngân hàng. Khi phát sinh các khoản nợ quá hạn, nợ khó ñòi thì hệ thống tín dụng của ngân hàng nên có những biện pháp phù hợp và kiên quyết trong khâu xử lý. - Nâng cao tỷ trọng cho vay trung và dài hạn: Trong hoạt ñộng tín dụng của ngân hàng, lợi nhuận thu về chủ yếu là ở mảng cho vay ngắn hạn. Do vậy, ngân hàng nên tiếp tục ñổi mới cơ cấu ñầu tư, khai thác triệt ñể mảng cho vay trung và dài hạn ñối với các doanh nghiệp, một mặt tối ña hóa lợi nhuận cho ngân hàng, mặt khác tạo ñiều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh, ñổi mới trang thiết bị, công nghệ. Muốn thực hiện ñược ñiều này, ngân hàng phải tăng cường huy ñộng vốn, ñặc biệt là nguồn vốn huy ñộng trung và dài hạn ñể ñáp ứng kịp thời nhu cầu vốn trung và dài hạn của khách hàng. Bên cạnh ñó, ngân hàng cần phối hợp ñồng bộ nhiều chính sách như: Kết hợp nhiều phương thức cho vay: Sự kết hợp này sẽ mang lại lợi ích cho cả ñôi bên giữa khách hàng và ngân hàng. Người ñi vay có thể lựa chọn cho mình nhiều hình thức vay phù hợp ñồng thời ngân hàng bán ñược nhiều sản phẩm cho vay. Cho vay theo lãi suất thoả thuận: Khi các ngân hàng hoạt ñộng theo thoả thuận sẻ thu hút ñược nhiều khách hàng hơn khi cố ñịnh lãi suất cho vay. Phân tích tình hình tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 77 SVTH: Thượng Thu Ba Thành lập công ty mua bán nợ và xử lý tài sản tại ngân hàng chính: ðây là cách ngân hàng có thể ngừa rủi ro cho những khoản tín dụng kém chất lượng, bằng cách: Mua bảo hiểm cho khoản vay: Những khoản vay ñã ñược mua bảo hiểm sẽ phần nào giảm thiểu ñược rủi ro tín dụng khi phát sinh. Bán rủi ro: ðối với những khoản cho vay có rủi ro cao ngân hàng nên bán lại cho các ngân hàng lớn có tiềm lực tài chính mạnh hay công ty bảo hiểm ñể hạn chế rủi ro. Thay ñổi cơ cấu ñầu tư: Thực hiện bước ñiều chỉnh cơ bản, nhằm thay ñổi cơ cấu ñầu tư tiến tới cân bằng dư nợ cho vay giữa hai khu vực quốc doanh và ngoài quốc doanh. Nâng cao chất lượng công tác thẩm ñịnh, kiểm soát trước, trong và sau khi cho vay, coi trọng chất lượng tín dụng, ñảm bảo các khoản vay có chất lượng tốt. Thực hiện chính sách lãi suất ưu ñãi: Như ñã phân tích nêu trên, tại Sacombank thì thu nhập từ lãi cho vay chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn thu của chi nhánh. Vì thế một chính sách về lãi suất cho vay tối ưu sẽ ñóng vai trò quyết ñịnh hiệu quả hoạt ñộng tại ngân hàng. Lãi suất tối ưu ở ñây liên quan ñến việc xác ñịnh mức lãi suất cho vay thích hợp cho từng thời kỳ và từng nhóm khách hàng cụ thể. ðối với các khách hàng thân thiết và có uy tín cao trong các quan hệ tín dụng ñã có trước ñây, ngân hàng nên có chính sách ưu ñãi về lãi suất cho nhóm khách hàng này nhằm giữ chân họ tiếp tục quan hệ tín dụng. Một ñiểm khả thi nữa của chính sách lãi suất ưu ñãi là với lợi thế quan trọng này sẽ tạo tâm lý khá tốt cho khách hàng khi lựa chọn giao dịch tín dụng tại ngân hàng, giúp thu hút ñược khách hàng mới nhiều hơn, tăng dư nợ cho vay từ ñó nguồn thu từ lãi cho vay tăng lên bù ñắp phần mất ñi do ưu ñãi về lãi suất. Phân tích tình hình tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 78 SVTH: Thượng Thu Ba Tuy nhiên lãi suất là vấn ñề vô cùng nhạy cảm và tác ñộng trực tiếp ñến kết quả hoạt ñộng của ngân hàng, do ñó khi xác ñịnh mức lãi suất cho vay ưu ñãi cần nghiên cứu kỹ trong mối quan hệ với lãi suất huy ñộng và tính cạnh tranh trên thị trường . 3.2.3 Những giải pháp gia tăng thu nhập . - ðẩy mạnh hoạt ñộng bán lẽ: Tập trung mọi nguồn lực ñể phát triển hệ khách hàng cá nhân, tạo nền tảng ñể phát triển hoạt ñộng kinh doanh, tận dụng ưu thế về mạng lưới ñể gia tăng tiền gửi TCKT&DC, trong ñó chú trọng nguồn vốn trung và dài hạn, song song triển khai các sản phẩm huy ñộng theo ñặc thù vùng, miền, kết hợp các chương trình khuyến mãi có trọng tâm, khác biệt ñể thu hút khách hàng. ðẩy mạnh cho vay nhỏ lẽ, tập trung các lĩnh vực khuyến khích, lĩnh vực nông nghiệp nông thôn, xuất khẩu hàng hóa…ñể giảm thiểu rủi ro ñồng thời phù hợp với chính sách tiền tệ quốc gia. - Ngân hàng phải từng bước chuyển dịch cơ cấu nguồn thu nhập của ngân hàng. ðể nguồn thu của ngân hàng không chỉ có nguồn thu từ lãi là chủ yếu mà nguồn thu ngoài lãi cũng ñóng vai trò quan trọng trong tổng nguồn thu của ngân hàng. Từng bước nâng cao nguồn thu ngoài lãi như thu từ các dịch vụ phi tài chính, thu góp vốn liên doanh,… - Mở rộng tín dụng trên cơ sở an toàn, hiệu quả, nâng cao năng lực quản lý rủi ro và giải quyết nợ quá hạn: Cải tiến tập trung giải quyết nhanh hồ sơ tín dụng và tiếp tục phát huy các sản phẩm cho vay ñể thu lãi suất cao. ðồng thời phát huy hoạt ñộng các ñơn vị trung gian trong việc giám sát tình hình hoat ñộng ñể tham mưu, hỗ trợ và giải quyết kịp thời các phát sinh trong hoạt ñộng kinh doanh, nhằm giảm thiểu rủi ro, mang lại hiệu quả và lợi nhuận tối ưu cho từng mảng, khu vực, các ñơn vị cơ sở và cho ngân hàng. - Bên cạnh việc tăng cường công tác tiếp thị quảng bá thương hiệu, ngân hàng phải luôn thực hiện tốt các công tác chăm sóc khách hàng ñể giữ chân khách Phân tích tình hình tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 79 SVTH: Thượng Thu Ba hàng cũ như thường xuyên hỏi thăm, thăm dò khách hàng về sản phẩm và ñặc biệt là tăng cường hơn nữa công tác phục vụ tận nhà, phục vụ trọn gói cho từng loại khách hàng. - Tiếp tục giữ chân khách hàng cũ, tăng cường tiếp thị khách hàng mới ñể mở rộng mảng thanh toán quốc tế nhằm tăng các khoản thu. - Tiếp tục phát huy ưu thế các sản phẩm dịch vụ có ưu thế mạnh như chuyển tiền, bão lãnh nội ñịa…Tăng cường nhân sự cho quan hệ khách hàng, tư vấn viên, giao dịch viên (nhân sự phải ñược thường xuyên ñào tạo cả về nghiệp vụ và kỹ năng phục vụ khách hàng). - Ưu tiên xét duyệt tín dụng về lãi suất cho các khách hàng có sử dụng nhiều sản phẩm dịch vụ tại Ngân hàng. - Từng bước mở rộng các hình thức thanh toán bằng thẻ trong nước, bằng cách học hỏi những kinh nghiệm của các ngân hàng ñối thủ. Từng bước nghiên cứu ñể dưa ra thị trường các dịch vụ thẻ mới ngày càng hiện ñại hơn, tạo ra nét ñột phá mới cho hình thức thanh toán bằng thẻ trong nước. - Tiếp tục thực hiện tốt chủ trương của chính phủ và của NHNN về huy ñộng vốn cho vay. Tiếp tục kinh doanh như bình thường khi phải thực hiện chủ trương của chính phủ và của NHNN. 3.2.3 Những giải pháp giảm chi phí. ðây là một những biện pháp hữu hiệu giúp ngân hàng tăng lợi nhuận, ngân hàng không ñược xem nhẹ vấn ñề này. Cụ thể là phải lập ñịnh mức, dự toán chi phí theo những tiêu chuẩn gắn với từng trường hợp cụ thể trên cơ sở phân tích hoạt ñộng của ngân hàng mình. Ngoài ra các nhân viên phải hạn chế tối ña việc lãng phí vật liệu, giấy tờ in, tuyệt ñối không ñược sử dụng ñiện thoại vào việc riêng. Các cấp lãnh ñạo, ban kiểm soát phải thường xuyên ñánh giá, phân tích các báo cáo chi phí Phân tích tình hình tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 80 SVTH: Thượng Thu Ba cũng như có cách ứng xử thích hợp với nhân viên trong kiểm soát chi phí, ñưa ra chế ñộ thưởng phạt hợp lý. 3.3 Kiến nghị - Kết luận 3.3.1 Kiến nghị - ðối với Ngân hàng: Ngân hàng phải ña dạng hóa các nguồn thu nhập, từng bước nâng cao nguồn thu nhập ngoài lãi như các nguồn thu nhập từ dịch vụ phi tín dụng. Ngân hàng phải phát triển mạnh hơn các hình thức thanh toán bằng thẻ trong nước. Với nền kinh tế phát triển thì các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt ngày càng phổ biến và chính phủ ñã có chủ trương phát triển các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt, vấn ñề này ñược xem là lĩnh vực rất tiềm năng. Ngân hàng phải có nguồn tài sản có thanh khoản thật sự an toàn ñể hạn chế ñến mức tối ña những rủi ro mang tính thanh khoản. ðối với vấn ñề nợ xấu ngày càng tăng thì ngân hàng phải có chính sach phân công nhiệm vụ cho cán bộ tín dụng thật thích hợp ñể các cán bộ tín dụng có thể thẩm ñịnh các dự án cho vay thật thích hợp, có ñiều kiện giám sát, theo dõi, ñánh giá khách hàng của mình sử dụng vốn có mục ñích không. Từ ñó có thể hạn chế nợ xấu và ñôn ñốc khách hàng trả nợ ñúng hạn. Ngân hàng phải tạo ñiều kiện thuận lợi ñể cán bộ ngân hàng có thể ñi du học nhằm nâng cao trình ñộ, ñể sau này có nguồn lực cán bộ có trình ñộ chuyên môn thật sâu ñể có thể cạnh tranh cùng các ngân hàng ñối thủ. Ngân hàng phải áp dụng những tiến bộ kỹ thuật tốt nhất vào trong công việc kinh doanh, cũng như quản lý nhân viên. Phân tích tình hình tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 81 SVTH: Thượng Thu Ba - ðối với hội sở chính: Tăng cường các công tác kiểm tra, kiểm soát các ngân hàng chi nhánh. Tăng cường tiện ích trên thẻ ATM ñể có thể cạnh tranh với các tổ chức tín dụng khác. Bên cạnh ñó cần xem xét và cung cấp thêm máy ATM trên ñịa bàn giúp người dân giao dịch thường xuyên và quen thuộc hơn máy ATM của Sacombank. ðơn giản hơn nữa thủ tục vay vốn ñể tiết kiệm chi phí cho ngân hàng, tạo ñiều kiện thuận lợi cho khách hàng vay vốn. Thường xuyên tổ chức thi ñua khen thưởng các ngân hàng chi nhánh cũng như các cá nhân hoàn thành tốt các chỉ tiêu ñã giao. - ðối với Ngân hàng Nhà Nước: Ngân hàng Nhà Nước nên tăng cường theo dõi, kiểm tra, giám sát các hoạt ñộng của các NHTM, có những ñiều chỉnh kịp thời, góp phần tạo cạnh tranh lành mạnh giữa các ngân hàng trên ñịa bàn. Ngân hàng Nhà Nước cần tạo ñiều kiện thông thoáng hơn cho các NHTM trong việc kinh doanh. Chẳng hạn như có thể nới rộng biên ñộ giao ñộng lãi suất trong ngày, giảm dự trữ bắt buộc…. Ngân hàng Nhà Nước và Chính phủ không nên ñiều tiết quá nhiều vào công tác huy ñộng vốn và hoạt ñộng của các NHTM. 3.3.2 Kết luận Nền kinh tế nước ta ngày càng phát triển mặc dù trong giai ñoạn này vẫn tồn tại một số khó khăn, tuy nhiên áp lực cạnh tranh giữa các doanh nghiệp không nhỏ và khối ngân hàng cũng không ngoại lệ. Do ñó ñể nâng cao tính cạnh tranh của mình, các ngân hàng phải tăng cường củng cố về số lượng cũng như chất lượng Phân tích tình hình tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 82 SVTH: Thượng Thu Ba phục vụ khách hàng, ñặc biệt là ngân hàng phải biết về khả năng tài chính của mình ñể có chiến lược cạnh tranh cho phù hợp và có hiệu quả. Qua phân tích tình hình tài chính tại Ngân hành TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) thông qua quá trình phân tích các số liệu trong bảng Cân ñối kế toán và kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại Sacombank cùng với các chỉ tiêu về năng lực tài chính như: vốn của bản thân ngân hàng (cơ cấu vốn và nguồn vốn,…), tình hình trích lập quỹ tại Sacombank, chất lượng tài sản, năng lực quản lý, khả năng sinh lợi, khả năng thanh khoản và các tỷ số tài chính tại ngân hàng. Kết quả cho thấy ñược hoạt ñộng kinh doanh ngày một phát triển tuy cũng gặp không ít các khó khăn gây ảnh hưởng ñến Ngân hàng. ðối với Sacombank, tuy một số chỉ tiêu không ñạt như kỳ vọng, nhưng ña số các chỉ tiêu tăng trưởng ñều thể hiện tính ổn ñịnh – bền vững, các chỉ số tài chính và tỷ lệ trích DPRR ñáp ứng ñầy ñủ các tiêu chuẩn về an toàn theo quy ñịnh của NHNN, có khả năng ứng phó trong ñiều kiện khủng hoảng và làm cơ sở vững chắc, sẵn sàng cho sự phát triển mạnh mẽ khi kinh tế phục hồi. Bên cạnh ñó, Sacombank vẫn luôn giữ ñược phong ñộ, vẫn tiếp tục duy trì nhịp ñộ tăng trưởng các chỉ tiêu trọng yếu và vẫn ñạt ñược doanh thu ở mức tương ñối, ñiển hình: Trong giai ñoạn từ năm 2010 ñến năm 2012, tỷ lệ huy ñộng từ các TCKT và DC tăng 24%, cho vay khách hàng tăng trưởng hơn 20%, nợ xấu ñược kiểm soát an toàn theo quy ñịnh của NHNN, riêng về lợi nhuận với phương châm cùng ñồng hành và chia sẽ với khách hàng vượt qua giai ñoạn khó khăn của nền kinh tế thông qua các gói sản phẩm có lãi suất cho vay, phí dịch vụ ưu ñãi và các gói lãi suất thấp dành riêng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ và trích lập ñầy ñủ các khoản dự phòng rủi ro trên mức thận trọng nên lợi nhuận chỉ ñạt 39% kế hoạch, tuy nhiên thì ñây cũng là con số khả quan trong bối cảnh nền kinh tế ở giai ñoạn này. ðiều này cho thấy, ñây là sự thể hiện quá trình nổ lực vượt bậc trong công tác sắp xếp bộ máy, tiến hành ñào tạo cũng như lòng nhiệt huyết và niềm tin vào Phân tích tình hình tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank) GVHD: TS. Phan ðình Nguyên 83 SVTH: Thượng Thu Ba chiến lược phát triển của ban quản trị ñể nâng cao nghiệp vụ chuyên môn cho hầu hết cán bộ công nhân viên, Sacombank cũng luôn phát triển theo ñúng ñịnh hướng chỉ ñạo của ngành, luôn ñảm bảo tốt khả năng thanh khoản, tỷ trọng ñầu tư vào các khoản cho vay, huy ñộng vốn luôn chú trọng nâng cao chất lượng tín dụng, dư nợ tín dụng ñều có tài sản ñảm bảo.Thực hiện cho vay nhiều ñối tượng và thành phần kinh tế khác nhau nhằm tránh rủi ro tập trung dây chuyền, nhanh chóng kịp thời phát hiện những ñiểm yếu kém ñể từng bước ñưa ra các chính sách thích hợp nhằm giải quyết kịp thời và hiệu quả nhất. Bên cạnh ñó nhiều chi nhánh mở thêm các phòng giao dịch ñặt ở những nơi trọng ñiểm thuận tiện cho việc giao dịch giữa ngân hàng và khách hàng. Nhìn chung tình hình hoạt ñộng kinh doanh tại Sacombank là hiệu quả và có chất lượng tốt. Bên cạnh tính năng hoạt ñộng nhạy bén trong cạnh tranh biết hướng vào hệ khách hàng cá nhân, các doanh nghiệp vừa và nhỏ, biết cách tổ chức ñiều chỉnh lãi suất cho vay, quy trình cho vay một cách phù hợp, khoa học ñể thích ứng với môi trường kinh doanh, Ngân hàng Sacombank ñã từng bước nâng cao sức cạnh tranh, phát huy tên tuổi vị thế của riêng của mình trong hệ thống tín dụng ñịa phương, luôn ñứng ñầu trong khối các ngân hàng thương mại, là Ngân hàng bán lẽ hàng ñầu Việt Nam. viii DANH SÁCH TÀI LIỆU THAM KHẢO ------------------- 1. TS Nguyễn Minh Kiều (2010), Tài Chính Doanh Nghiệp, NXB – Thống Kê. 2. TS Nguyễn Văn Dờn, Nghiệp vụ Ngân hàng Thương Mại, NXK – ðại học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh. 3. Luật các Tổ chức tín dụng (Số 47/2010/QH12). 4. Thông tư Số 13/2010/TT-NHNN Về việc nâng tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu. 5. Báo cáo thường niên cho năm tài chính kết thúc ngày 31/10/2010 của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank). 6. Báo cáo thường niên cho năm tài chính kết thúc ngày 31/11/2011 của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank). 7. Báo cáo thường niên cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank). 8. Sổ tay cán bộ nhân viên Sacombank . 9. Các báo tạp chí khác như: Thời báo kinh tế. 10. Các trang web tham khảo: ix PHỤ LỤC !"#$!"#%&'()*#)+,)#-.// ! !"#$!"#%&'#$()*(#+',*-#$./#*-0*#(&*- $("#*12#%&'#$()*(#34%#%(5$#*-&6#78#%(!*-#89#*12#9:88 "#$%&'"(% )*+"( !"#$%&'#%()%*$+#%!,#$ -. /01%201%234%/4#% 5#$%6'07%892 -:% /01%201%234%;' /?#$%2+#%89'%;@%&10#%ABCD%E9%/%.>F G HI -J% /01%201%;@&%KD?%!1L&%8M#$%;'#!%N14#!%ABCD%E9%/%.JF G HI -O /01%201%PQD%2!DR<#%&')#%&S%ABCD%E9%/%.TF G HI -U% !DR@&%7'#!%V01%201%&,'%2!W#!%ABCD%E9%/%.OF G HI%AXI !"#$%&'(#)*'#+%*#)*,)#-.*#/0'(#)1.2#+34#5678*)69#%))49::555;87;-':'%<@<.).:A<(68:B<=C+<=C)<*C+%*'%;<84D; !"#$!"#%&'()*#)+,)#-.// ,- (./0%1231%2456%789:%;%#\7%:]]: 6'^R%_!`_%N1%*$+#%!,#$%*!,%#Qa2%b'S&%*47%Ac*Y**dI%2^_e% !f'%!L#%!1L&%8M#$%234%*$+#% !,#$%P,%O.%#\7%;<%&g%#$,R%234%$'^R%_!`_%8hD%&'=#e YM'%8i#$%jD?#%&klm n#$%op#$%b\#% !,#!% G!3%&l2! /,%YDq#!%jD@%Y,% [!r%G!3%&l2!%&!s%#!^& n#$%*$DRt#%G!+D% [!r%G!3%&l2! n#$%H17'#'2%u2k'(v#% !,#!%('=#%A&g%#!'S7%#$,R%>%&!0#$%T%#\7%>.::I /,%*$DRt#% !l%B4'% !4#!% !,#!%('=#%A&g%#!'S7%#$,R%>%&!0#$%T%#\7%>.::I n#$%op#$%Yi#$%w#!% !,#!%('=# n#$%[!L7%HDR%GQf#$% !,#!%('=# n#$%YDq#!%[!x%y'S&% !,#!%('=#%A&g%#!'S7%#$,R%>%&!0#$%T%#\7%>.::I n#$%*$DRt#%*$z2% !0'%/{#!% !,#!%('=#%AV5%#!'S7%#$,R%>%&!0#$%T%#\7%>.::I n#$%|'7%[v#$%y!11#% !,#!%('=#%8M2%P}_%AV5%#!'S7%#$,R%>%&!0#$%T%#\7%>.::I /4#%y'<7%E10&m n#$%*$DRt#% ^#% !,#!% kQ~#$%V4# n#$%|=%b\#% #$% !,#!%('=# n#$%H1€#%/0% #$% !,#!%('=#%A&g%#!'S7%#$,R%>%&!0#$%T%#\7%>.::I /,%*$DRt#% !l% !4#!%B4'% !,#!%('=#%AV5%#!'S7%#$,R%>%&!0#$%T%#\7%>.::I /4#% 5#$%6'07%892m n#$% kh#%‚D+#%YDR% 5#$%6'07%892 n#$%|QD%YDq#!% [!r% 5#$%6'07%892%A&g%#!'S7%#$,R%:%&!0#$%::%#\7%>.::I n#$%*$DRt#%B'#!% +7% [!r% 5#$%6'07%892 n#$%o,1%*$DR=#%bƒ% [!r% 5#$%6'07%892 n#$%/'%b\#%Hƒ#$% [!r% 5#$%6'07%892%A&g%#!'S7%#$,R%:%&!0#$%:%#\7%>.::I /,%o„% !D%*$+#% [!r% 5#$%6'07%892%A&g%#!'S7%#$,R%:O%&!0#$%T%#\7%>.::I n#$%*$DRt#%o\#$% !4#!% [!r% 5#$%6'07%892 /,%jD02!% !4#!%*$z2% !3R% [!r% 5#$%6'07%892 n#$%|…%Y1,'%b\#% [!r% 5#$%6'07%892 n#$%[!L7%*!}&%b'#!% [!r% 5#$%6'07%892 =456%789:%>2?92 G02%!1L&%8M#$%2!W#!%234%*$+#%!,#$% !Q†#$%7L'%G5%_!h#%u,'%6#% !Q†#$% W#%Ac*$+#%!,#$dI%P,%!DR%8M#$%(9#%#$‡#ˆ%&kD#$%(,%N,'% !L#%&!v1%202%!{#!%&!s2%&')#%$‰'%&'@&%;'S7ˆ%&')#%$‰'%&!4#!%&10#ˆ%2!s#$%2!Š%&')#%$‰'‹%&'@_%#!}#%(9#%3R%&!02%8hD%&Q‹%#!}#%(9#%&g%202%&5% 2!s2%&W#%NŒ#$%&k1#$%(,%#$1,'%#Qa2‹%2!1%(4R%#$‡#ˆ%&kD#$%(,%N,'%!L#‹%2!'@&%;!^D%&!Q†#$%_!'@Dˆ%2"#$%&k0'%(,%202%$'^R%&f%2r%$'0‹%8hD% &Q%(,1%202%&5%2!s2%;'#!%&@‹%P,7%Nl2!%(Œ%&!4#!%&10#%$'4%202%;!02!%!,#$‹%;'#!%N14#!%#$1L'%&Sˆ%(,#$%VL2‹%&!4#!%&10#%KD92%&@ˆ%8hD% &Q%2!s#$%;!10#‹%2D#$%2^_%202%Nl2!%(Œ%()%8hD%&Qˆ%202%Nl2!%(Œ%()%KD?#%P…%#Ž%(,%;!4'%&!02%&,'%E?#ˆ%2D#$%2^_%202%Nl2!%(Œ%#$+#%!,#$% ;!02e )@A%;B%>2?92% % >UUZ>U-%*47%yq%y!~'%*$!4ˆ%[!Qf#$%-ˆ%jD}#%Jˆ% !,#!%_!9%Yi%G!W%B'#! C.DE%64F9%G.H9% G"#$%&R% *YY%[k'2v4&vk!1DEvG11_vkE%Ab'S&%*47I %(;*-#%'*#<=#*-0*#(&*- !"#$!"#%&'()*#)+,)#-.//81 )*IJ=%"=$KL%JM+%N+"%)O"(%($IL%PQJ%PQ$%RS$%JIJ%NIT%JIT%)U$%J=V"=%*$W"( /4#% 5#$%6'07%892%2!lD%&k02!%#!'S7%P}_%202%V01%201%&,'%2!W#!%k'=#$%&k{#!%V,R%&kD#$%&!‘2%(,%!Ž_%P…%&{#!%!{#!%&,'%2!W#!%234%*$+#% !,#$%&L'%#$,R%J:%&!0#$%:>%#\7%>.::%(,%;@&%KD?%!1L&%8M#$%;'#!%N14#!%(,%PQD%2!DR<#%&')#%&S%234%#\7%&,'%2!W#!%;@&%&!x2%~%#$,R%8re% k1#$%('S2%E1L#%P}_%202%V01%201%&,'%2!W#!%k'=#$%#,Rˆ%/4#% 5#$%6'07%892%8QŽ2%R=D%2hD%_!?'m%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%% ’% 2!z#%P‘4%202%2!W#!%E02!%;@%&10#%_!%!Ž_%(,%0_%NŒ#$%2!x#$%7M&%202!%#!^&%KD0#‹ ’% &!‘2%!'S#%202%_!0#%810#%(,%Qa2%PQŽ#$%7M&%202!%!Ž_%P…%(,%&!}#%&kz#$‹%(, ’% E1L#%P}_%202%V01%201%&,'%2!W#!%k'=#$%&k=#%2†%E~%N14#!%#$!'S_%!1L&%8M#$%P'=#%&Œ2%&kg%;!'%('S2%#!}#%8l#!%;!"#$%&!W2!%!Ž_%8<% 2!1%P,%*$+#%!,#$%E“%&'@_%&Œ2%!1L&%8M#$e G!x#$%&"'ˆ%/4#% 5#$%6'07%892%2!lD%&k02!%#!'S7%V?1%8?7%k”#$%202%E5%E02!%;@%&10#%8x#$%8‡#%8€%8QŽ2%&!'@&%P}_%(,%NDR%&k{%8<%&!<% !'S#% &{#!%!{#!% &,'%2!W#!%234%*$+#%!,#$%(a'%8M%2!W#!%•02%!Ž_% P…% &L'%7z'% &!f'%8'<7%(,%8<% P,7%2†%E~%8<%E1L#% P}_%202%V01%201%&,'% 2!W#!%k'=#$%_!%!Ž_%(a'%2!@%8M%;@%&10#%8QŽ2%#=D%~% !DR@&%7'#!%E9%>%2!1%202%V01%201%&,'%2!W#!%k'=#$e%/4#% 5#$%6'07%892%2!lD% &k02!%#!'S7%V?1%8?7%('S2% &D+#% &!3%202%G!D–#%7‘2%y@% &10#%b'S&%*47ˆ%G!@%8M%y@% &10#%b'S&%*47%(,%202%KD'%8l#!%!'S#%!,#!%0_% NŒ#$%2!1%#$+#%!,#$%(,%202%&5%2!s2%&W#%NŒ#$%;!02%!1L&%8M#$%&L'%#Qa2%GY‚YG*%b'S&%*47e%/4#% 5#$%6'07%892%2ƒ#$%2!lD%&k02!% #!'S7%89'%(a'%('S2%V?1%(S%202%&,'%E?#%234%*$+#%!,#$%(,%&!‘2%!'S#%202%V'S#%_!0_%!Ž_%P…%8<%_!#$%#$g4%(,%_!0&%!'S#%202%$'4#%P}#% (,%202%E4'%KD'%8l#!%;!02e X=W%J='Y"%JIJ%NIT%JIT%)U$%J=V"=%*$W"( !v1%8+Rˆ%2!x#$%&"'%_!=%2!D–#%202%V01%201%&,'%2!W#!%k'=#$%8W#!%;—7%&g%&k4#$%O%8@#%&k4#$%U]%AXIe%G02%V01%201%&,'%2!W#!%k'=#$%#,R% &k{#!%V,R%&kD#$%&!‘2%(,%!Ž_%P…%&{#!%!{#!%&,'%2!W#!%234%*$+#%!,#$%&L'%#$,R%J:%&!0#$%:>%#\7%>.::%(,%;@&%KD?%!1L&%8M#$%;'#!%N14#!% (,% PQD%2!DR<#% &')#% &S% 234%*$+#%!,#$%2!1%#\7% &,'% 2!W#!%;@&% &!x2%(,1% &!f'%8'<7%8rˆ%_!%!Ž_%(a'% 202%G!D–#%7‘2%y@% &10#%b'S&% *47ˆ%G!@%8M%y@% &10#%b'S&%*47%(,%202%KD'%8l#!%!'S#%!,#!%0_%NŒ#$%2!1%#$+#%!,#$%(,%202% &5%2!s2% &W#%NŒ#$%;!02%!1L&%8M#$% &L'% #Qa2%GY‚YG*%b'S&%*47e *$Qf'%E‰%NŒ#$%202%V01%201%&,'%2!W#!%k'=#$%234%*$+#%!,#$%2h#%8z2%202%V01%201%&,'%2!W#!%#,R%2#$%(a'%202%V01%201%&,'%2!W#!%!Ž_% #!^&%234% }_%81,#%2!1%#'=#%8M%;@&%&!x2%#$,R%J:%&!0#$%:>%#\7%>.::%8<%2r%83%&!"#$%&'#%()%&{#!%!{#!%&,'%2!W#!ˆ%;@&%KD?%!1L&%8M#$% (,%#!#$%&!4R%85'%()%&{#!%!{#!%&,'%2!W#!%234%2?% }_%81,#e !4R%7p&%/4#% 5#$%6'07%892 kh#%‚D+#%YDR $E'(#F*G>#HI+ [e%Yi%G!W%B'#!ˆ%#Qa2%GY‚YG*%b'S&%*47 *$,R%]%&!0#$%J%#\7%>.:> AXI% !"#$%&'#%2!'%&'@&%(D'%P#$%&kDR%2}_%vVE'&vm%!&&_mFFeE4217V4#;e217e(#F#!4N4D&DF[4$vEF/41Z241Z&4'Z2!'#!e4E_•e !"#$!"#$./# /*#%>*-#-'!2#?@$ !"#$!"#%&'()*#)+,)#-.// 82 NIT%JIT%C$ZL%)TI"%P#J%[\X%(]$%JIJ%JO%P^"(%JM+%"(_"%=U"(%)=`a"(%Lb$%JO%X=c"%dU$%(e"%)=`a"(%)V" G!x#$%&"'%8€%;'<7%&10#%202%V01%201%&,'%2!W#!%k'=#$%234%*$+#%!,#$% !Q†#$%BL'%G5%_!h#%u,'%6#% !Q†#$% W#%Ac*$+#%!,#$dI%8QŽ2% /4#% 5#$%6'07%892%*$+#%!,#$%_!=%NDRS&%#$,R%]%&!0#$%J%#\7%>.:>e%G02%V01%201%&,'%2!W#!%k'=#$%#,R%V41%$i7m%V?#$%2+#%89'%;@% &10#%&L'%#$,R%J:%&!0#$%:>%#\7%>.::ˆ%V01%201%;@&%KD?%!1L&%8M#$%;'#!%N14#!ˆ%V01%201%PQD%2!DR<#%&')#%&S%234%#'=#%8M%;@&%&!x2%(,1% #$,R%#=D%&k=#ˆ%(,%&!DR@&%7'#!%V01%201%&,'%2!W#!%V41%$i7%202%2!W#!%E02!%;@%&10#%2!3%R@D%&g%&k4#$%O%8@#%&k4#$%U]%AXIe )@F>2%92.fE%>gh%Nh9%)i9:%(.FE%7%7F>%kF4%>F4%6l.%>2?92%@.H9: /4#% 5#$%6'07%892%234%*$+#%!,#$%2!lD%&k02!%#!'S7%E1L#%P}_%(,%&k{#!%V,R%!Ž_%P…%202%V01%201%&,'%2!W#!%k'=#$%#,R%&!v1%202%G!D–#% 7‘2%y@%&10#%b'S&%*47ˆ%G!@%8M%y@%&10#%b'S&%*47%(,%202%KD'%8l#!%!'S#%!,#!%0_%NŒ#$%2!1%#$+#%!,#$%(,%202%&5%2!s2%&W#%NŒ#$%;!02% !1L&%8M#$%&L'%#Qa2%GY‚YG*%b'S&%*47e% k02!%#!'S7%#,R%V41%$i7m%&!'@&%P}_ˆ%&!‘2%!'S#%(,%NDR%&k{%!S%&!9#$%;'<7%E10&%#M'%VM%P'=#% KD4#%&a'%('S2%E1L#%P}_%(,%&k{#!%V,R%!Ž_%P…%202%V01%201%&,'%2!W#!%k'=#$%8<%202%V01%201%&,'%2!W#!%k'=#$%;!"#$%Vl%E4'%_!L7%&kz#$%R@D% N1%$'4#%P}#%!1p2%E4'%Er&‹%2!z#%P‘4%(,%0_%NŒ#$%202%2!W#!%E02!%;@%&10#%&!W2!%!Ž_‹%(,%&!‘2%!'S#%202%Qa2%&W#!%;@%&10#%!Ž_%P…%89'%(a'% &g#$%&kQf#$%!Ž_e )@F>2%92.fE%>gh%C.DE%64F9%G.H9 k02!%#!'S7%234%2!x#$%&"'%P,%8Q4%k4%…%;'@#%()%202%V01%201%&,'%2!W#!%k'=#$%#,R%2\#%2s%(,1%('S2%;'<7%&10#%234%2!x#$%&"'e%G!x#$%&"'% 8€%&!‘2%!'S#%2"#$%('S2%;'<7%&10#%&!v1%202%G!D–#%7‘2%y'<7%&10#%b'S&%*47e%G02%2!D–#%7‘2%8r%R=D%2hD%2!x#$%&"'%_!?'%&D+#%&!3% 202%&'=D%2!W%8L1%8s2%#$!)%#$!'S_ˆ%P}_%;@%!1L2!%(,%&!‘2%!'S#%('S2%;'<7%&10#%8<%8L&%8QŽ2%E‘%8?7%V?1%!Ž_%P…%k”#$%P'SD%202%V01%201% &,'%2!W#!%2r%E4'%Er&%&kz#$%R@D%!4R%;!"#$e%% GDM2%;'<7%&10#%V41%$i7%('S2%&!‘2%!'S#%202%&!3%&Œ2%;'<7%&10#%#!”7%&!D%8QŽ2%202%V”#$%2!s#$%()%202%E9%P'SD%(,%&!DR@&%7'#!%&k1#$% 202%V01%201%&,'%2!W#!%k'=#$e%*!#$%&!3%&Œ2%;'<7%&10#%8QŽ2%2!z#%P‘4%_!Œ%&!DM2%(,1%•`&%810#%234%;'<7%&10#%('=#ˆ%V41%$i7%2?%('S2% 80#!%$'0%k3'%k1%E4'%_!L7%&kz#$%R@D%234%202%V01%201%&,'%2!W#!%N1%$'4#%P}#%!1p2%E4'%Er&e%y!'%80#!%$'0%202%k3'%k1%8rˆ%;'<7%&10#%('=#% •v7%•`&%!S%&!9#$%;'<7%E10&%#M'%VM%P'=#%KD4#%&a'%('S2%*$+#%!,#$%E1L#%P}_%(,%&k{#!%V,R%!Ž_%P…%202%V01%201%&,'%2!W#!%%8<%&!'@&%;@% 202%&!3%&Œ2%;'<7%&10#%&!W2!%!Ž_%2!1%&g#$%&kQf#$%!Ž_ˆ%#!Q#$%;!"#$%#!”7%7Œ2%8W2!%8Q4%k4%…%;'@#%()%&W#!%!D%!'SD%234%!S%&!9#$% ;'<7%E10&%#M'%VM%234%*$+#%!,#$e%GDM2%;'<7%&10#%2ƒ#$%V41%$i7%('S2%80#!%$'0%&W#!%&!W2!%!Ž_%234%202%2!W#!%E02!%;@%&10#%8QŽ2% 0_%NŒ#$%(,%&W#!%!Ž_%P…%234%202%Qa2%&W#!%;@%&10#%7,%/4#% 5#$%6'07%892%8€%&!‘2%!'S#ˆ%2ƒ#$%#!Q%80#!%$'0%202!%&k{#!%V,R%&5#$%&!<% 202%V01%201%&,'%2!W#!e%% G!x#$%&"'%&'#%k”#$%202%V”#$%2!s#$%7,%2!x#$%&"'%&!D%8QŽ2%8€%83%(,%&!W2!%!Ž_%8<%P,7%2†%E~%8<%2!x#$%&"'%8Q4%k4%…%;'@#%;'<7%&10#e m%n.o9 !v1%…%;'@#%234%2!x#$%&"'ˆ%•`&%&k=#%7z'%_!Q†#$%N'S#%&kz#$%R@Dˆ%202%V01%201%&,'%2!W#!%k'=#$%&!<%!'S#%&kD#$%&!‘2%(,%!Ž_%P…%&{#!%!{#!% &,'%2!W#!%234%*$+#%!,#$%&L'%#$,R%J:%&!0#$%:>%#\7%>.::%2ƒ#$%#!Q%;@&%KD?%;'#!%N14#!%(,%202%N#$%PQD%2!DR<#%&')#%&S%234%*$+#% !,#$%&k1#$%#'=#%8M%;@&%&!x2%(,1%#$,R%#=D%&k=#ˆ%_!%!Ž_%(a'%202%G!D–#%7‘2%y@%&10#%b'S&%*47ˆ%G!@%8M%y@%&10#%b'S&%*47%(,%202% KD'%8l#!%!'S#%!,#!%0_%NŒ#$%2!1%#$+#%!,#$%(,%202%&5%2!s2%&W#%NŒ#$%;!02%!1L&%8M#$%&L'%#Qa2%GY‚YG*%b'S&%*47e ˜'2!4kN%[v&vkE% % % % % % % *$DRt#%Y1,#$%*47%% u9%2!s#$%2!Š%y bm%*e.OU:Fy b% % % % % u9%2!s#$%2!Š%y bm%.-T]Fy b [!r% 5#$%6'07%892 G!%;…%8QŽ2%3R%KDR)# G"#$%&R% *YY%[k'2v4&vk!1DEvG11_vkE%Ab'S&%*47I [e%Yi%G!W%B'#!ˆ%#Qa2%GY‚YG*%b'S&%*47 /01%201%;'<7%&10#%E9%YGBJ.T- *$,R%]%&!0#$%J%#\7%>.:> !"#$!"#$./#3'A2#%"!*#<',*# !"#$!"#%&'()*#)+,)#-.//83 B*-#$0*#?@'#34#%"!* Lp'%dQ%N%-qr)J)& )5.%9:l0%st%62F9:%tq (2.% >2u q-tt q-t- )@.fv%7w9: )@.fv%7w9: A )U$%dx" $ ).y9%Gl%n.E%z45.%{v| J ::eUTTe™.. :>eO™.e]OU% $$ ).y9%:}.%65.%":~9%2l9:%"2l%9j> T >eO™>eTT. JeU:-e-J. $$$ ).y9%:}.%65.%>F>%6i%>2€>%6?9%A9:%n2F>%Gl%>24%Gh0%>F>%6i% >2€>%6?9%A9:%n2F> O ]eU™>e]:: :UeJ™Ue..- $R% J2€9:%n24F9%n.92%4h92 : G!s#$%;!10#%;'#!%N14#! U O.Te™-U OUJeU-J > kgm%H‘%_!#$%$'?7%$'0%2!s#$%;!10#%;'#!%N14#! U A:OOeTJ:I A™Oe->>I R JF>%>‚9:%>A%6l.%>2?92%12F.%;.92%Gl%>F>%6l.%;ƒ9%6l.%>2?92%n2F> ™ >e-O> ™e.-> bš G!1%(4R%;!02!%!,#$ : G!1%(4R%;!02!%!,#$ - ™-eTT-e]>- ™™eJO]e.OO% > kgm%H‘%_!#$%k3'%k1%&W#%NŒ#$% ] A™™]eO™OI A™T>e.:UI% R$$ J2€9:%n24F9%7„v%6 : G!s#$%;!10#%8hD%&Q%E›#%E,#$%8Te:UTeJ.: :]e::-eOT.% > G!s#$%;!10#%8hD%&Q%$'%8@#%#$,R%801%!L# :.e> >J>e:>T >e..™eO.T% J kgm%H‘%_!#$%$'?7%$'0%2!s#$%;!10#%8hD%&Q :.e: A>-e>T-I A:.e..>I% R$$$ (…1%G<9†%7„v%6%l.%259 : %%ohD%&Q%(,1%2"#$%&R%21# :: :e-J™e>]T :e™U-e>..% > ohD%&Q%N,'%!L#%;!02 :> ™-JeO-> U>>e:™]% J kgm%H‘%_!#$%$'?7%$'0%8hD%&Q%$r_%(9#%(,%N,'%!L# ::ˆ%:> A:O™eTO-I A:.Je™U™I% $‡ )l.%;ƒ9%><%7ˆ92 : ,'%E?#%29%8l#!%!D%!{#! :J :e-T™e:>] :e:™™eJ.]% > ,'%E?#%29%8l#!%("%!{#! :T :eO]>e:>O :e>U™e™J] ‡ )l.%;ƒ9%n2F> :O ™e]OTeO:T Ue>™Je>U. )O"(%J#"(%)U$%dx" t‰-Šts‹Š! ‰ t‰tŠ !,Š s, /œ%Gœ% YžŸ*6%*š *%> :: !"#$!"#%&'()*#)+,)#-.// 84 Lp'%dQ%N%-qr)J)& )5.%9:l0%st%62F9:%tq 6!'%2!x q-tt q-t- )@.fv%7w9: )@.fv%7w9: N "Œ%X=x$%)*x%RU%RQ"%J=M%d%=Ž' $ JF>%n24ƒ9%9%J2?92%12g%Gl%":~9%2l9:%"2l%9j> :U >e:>]eU.] TeU--e-.:% $$ ).y9%:}.%Gl%Gh0%>F>%6i%>2€>%6?9%A9:%n2F> :™ :>eTT.e]-> :OeT™UeJTO% $$$ ).y9%:}.%>gh%n2F>2%2l9: :- ™Te™]]e]>™ ™-e-O-e>]O $R R%7„v%6†%>24%Gh0%>F>%6i%>2€>%6?9%A9:%>2ˆv%@g.%@4 :] TeO>Ue>>™ >e>JJe-™™% R J2€9:%>2%6.y9%:}. >. :™eU:Ue™.- >Te]TUe:JU% R$ JF>%n24ƒ9%9%n2F> >: :TeJ]]eT>J :e]U>e:™O )O"(%"Œ%X=x$%)*x tq‘Š!tqŠ, ‹ tq,Št‹‘Š‹q!% R$$ RF>%{v’ RF>%{v’%>gh%>2g%;B%2“v%":~9%2l9:%E” : b9#% >> :.e]U:e™U. :.e-O:e-™:% > G02%KD¡%N‘%&k >J :eT>UeJ>> :e:JUeTO] J G!=#!%PS2!%&¢%$'0%!9'%810' >J ™]e.TU Z T |Ž'%#!D}#%2!Q4%_!+#%_!9' >J :e™OUe]™. :eUTTe™™] )O"(%RQ"%J=M%d%=Ž' :Te>>Te.]- :JeUJJe:.] )O"(%"Œ%X=x$%)*x%RU%RQ"%J=M%d%=Ž' :T.e:JUe]™T :T:e™]-e™J- JIJ%J+L%C•)%RU%"Œ%)$–L%)U"( J- ‰tŠt-!Š,‰‹ t‹Š,-!Šs‹‘ £££££££££££££% %%%%%%%££££££££££££££% £££££££££££ |QD%b\#%Y4 *$DRt#% !l%B¡%YL#! kh#%‚D+#%YDR *$Qf'%P}_ y@%&10#%&kQ~#$ 5#$%6'07%892 *$,R%]%&!0#$%J%#\7%>.:> B*-#$0*#?@'#34#%"!* —6.o1%62˜4™ /œ%Gœ% YžŸ*6%*š *%> :: !"#$!"#%&'()*#)+,)#-.//85 Lp'%dQ%N%-sr)J)& "šE%no6%62u>%9:l0%st%62F9:%tq (2.%>2u q-tt q-t- )@.fv%7w9: )@.fv%7w9: : !D%#!}_%P€'%(,%202%;!1?#%&!D%#!}_%&Q†#$%&‘% >T :™e:.Oe:O: :.e™T:e™O:% > G!'%_!W%P€'%(,%202%2!'%_!W%&Q†#$%&‘% >O A::eU.]eO.JI A™eOJ:e]U:I% $ )2v%92›1%zœ.%62v„9 ‘Š‰!‘Š‹‰, sŠq-!Š !-% J !D%#!}_%&g%!1L&%8M#$%Nl2!%(Œ >U :eJ-™e]JU :e:™JeJ™O% T G!'%_!W%!1L&%8M#$%Nl2!%(Œ >™ ATO>eT]UI A>T™eU]>I% $$ [œ.%62v„9%6%2456%789:%ˆ>2%GA% !s‘Š‰‰- !q‘Š‹,s $$$ [œ.r—[ž™%62v„9%6%2456%789:%n.92%4h92%9:45.%2- tqsŠ‰ - —t‹!Š ‘-™ $R —[ž™r[œ.%62v„9%6%Evh%kF9%>2€9:%n24F9%n.92%4h92% >] — !Š‹-!™ —‰‘Š,s‰™% R [ž%62v„9%6%Evh%kF9%>2€9:%n24F9%7„v%6 J. —t-Š qs™ t‘Šqss O !D%#!}_%&g%!1L&%8M#$%;!02 JJ >U:e.J] O-:e]>J U G!'%_!W%!1L&%8M#$%;!02 JJ A:OUe.UOI AJ-:eUJ.I R$ [œ.%62v„9%6%2456%789:%n2F> t-‰Š! ‰ q--Šq!s R$$ —J2.%12?™r)2v%92›1%6%:…1%Gi%12„9% J: —‘,Št !™ ‰ Š‹‘, R$$$ J2.%12?%{vƒ9%z|%>2v9: J> —%sŠs!‰Š ‘-™ —tŠ!‰‰Št-,™ $‡ [.%92v›9%62v„9%6%2456%789:%n.92%4h92%6@j>%>2.%12?%Ÿ%12 9:% @g.%@4%6?9%A9: sŠtt‹Šq t qŠ‹‹,Š!‹‘ ‡ J2.%12?%Ÿ%12 9:%@g.%@4%6?9%A9: Oˆ%]ˆ%>: —s ‹Š-‰t™ —q‰sŠt-‹™ ‡$ )i9:%z.%92v›9%6@j>%62vo qŠ ‰-Šqs- qŠ‰q‘Š,‘! ™ G!'%_!W%&!D@% *H*%!'S#%!,#! JO A™.™e.TOI AU>™e>]]I% - G!'%_!W%&!D@% *H*%!1€#%PL' JO Z Z ‡$$ J2.%12?%62vo%)"&" %— - Š-‰‘™ —‹q Šq!!™ ‡$$$ [.%92v›9%62v„9%6@49:%9šE qŠ-ssŠt,‘ tŠ !,Š‘‹-% £££££££££££££% %%%%%%%££££££££££££££% £££££££££££ |QD%b\#%Y4 *$DRt#% !l%B¡%YL#! kh#%‚D+#%YDR *$Qf'%P}_ y@%&10#%&kQ~#$ 5#$%6'07%892 *$,R%]%&!0#$%J%#\7%>.:> !"#$!"#34%#CDB#("E%#?F*-#3'*(#G"/*( /œ%Gœ% YžŸ*6%*š *%> :: !"#$!"#%&'()*#)+,)#-.// 86 Lp'%dQ%N%-‰r)J)& "šE%no6%62u>%9:l0%st%62F9:%tq q-tt q-t- )@.fv%7w9: )@.fv%7w9: [`'%J='¡Z"%)$–"%)¢%=Tb)%P#"(%C$"=%&T+"= .: !D%#!}_%P€'%(,%202%;!1?#%&!D%#!}_%&Q†#$%&‘%#!}#%8QŽ2% :UeTT:e>:T% :.e:].eTU™ .> G!'%_!W%P€'%(,%202%2!'%_!W%&Q†#$%&‘%8€%&k? A::eJ™>e>UJI% A™eJTTeJU:I% .J !D%#!}_%&g%!1L&%8M#$%Nl2!%(Œ%#!}#%8QŽ2% ]JOeTT.% ]>OeU-J% .T G!=#!%PS2!%E9%&')#%&!‘2%&!DF&!‘2%2!'%&g%!1L&%8M#$%;'#!%N14#!%A#$1L'%&Sˆ%(,#$%(,% 2!s#$%;!10#I ]™eT>:% A:>™e.JJI .O !D%#!}_%;!02% T™e:U:% :T:e™:U% .U ')#%2!'%&k?%2!1%#!+#%('=#%(,%!1L&%8M#$%KD?#%P…ˆ%2"#$%(Œ A>e™O-eOO.I% A:e™.-e:>.I% .™ ')#%&!D@%&!D%#!}_%&!‘2%#M_%&k1#$%;q A™JTe::™) AOOTe™].I [Œ$%"='\"%)¢%=Tb)%P#"(%C$"=%&T+"=%)*`SJ "=Ž"(%)=+¡%PO$%JM+%)U$%dx"%RU%J^"(%"Œ%=Tb)%P#"( qŠ‹‘‹Šs-‹% tŠ‘qsŠ‘‹q )2h0%7i.%6l.%;ƒ9%2456%789: .- 6'?7F \#$%&')#ˆ%(,#$%$‰'%(,%2!1%(4R%202%&5%2!s2%&W#%NŒ#$%;!02 TeJO>eTJ>% AUe]J-eT:.I .] \#$%()%;'#!%N14#!%2!s#$%;!10#% ATeJT-e>-TI% A:.eOJ-eJO:I :. 6'?7%202%2"#$%2Œ%&,'%2!W#!%_!0'%E'#!%(,%202%&,'%E?#%&,'%2!W#!%;!02 Te>J.% U.>eJUJ% :: \#$%2!1%(4R%;!02!%!,#$ A:e]-JeU.]I% A>>e::Te.™.I :> \#$%;!02%()%&,'%E?#%!1L&%8M#$ A:e.:>e:->I A:eT]Je]-OI% :J 6'?7%;!02%()%&,'%E?#%!1L&%8M#$%N1%2!DR<#%85'%2!'%#!0#!%G47_D2!'4%&!,#!%2"#$%&R% 21# :eTU]e]>>% Z )2h0%7i.%>‚9:%9%2456%789: :T A6'?7IF \#$%#Ž%2!W#!%_!3%(,%*$+#%!,#$%*!,%#Qa2%b'S&%*47 A>eOO]e:]>I% :e>.OeUT: :O A6'?7IF \#$%&')#%$‰'%(,%(4R%202%&5%2!s2%&W#%NŒ#$ A>e]J]e:--I :Je.-Te]O- :U A6'?7IF \#$%&')#%$‰'%234%;!02!%!,#$ AJe-OOe-U.I% :-eUJ-eJ™-% :™ A6'?7IF \#$%_!0&%!,#!%$'^R%&f%2r%$'0 A™eJ>]eT>-I% UeUU-eUU.% :- \#$%(9#%&,'%&kŽˆ%3R%&!02%8hD%&Qˆ%2!1%(4R%7,%202%&5%2!s2%&W#%NŒ#$%2!lD%k3'%k1 >e>]>eJO.% >™.e]]O :] \#$FA6'?7I%202%#Ž%!1L&%8M#$%;!02 ::e™O>eJOT% A:OJeJ:-I >. 6'?7%;!02%()%2"#$%#Ž%!1L&%8M#$%N1%2!DR<#%85'%2!'%#!0#!%G47_D2!'4%&!,#!%2"#$% &R%21# AJ.OeUO]I% Z >: G!'%&g%202%KD¡ A>OTe:T>I A>>Je.]>I [`'%J='¡Z"%)$–"%)='c"%)¢%=Tb)%P#"(%C$"=%&T+"= —qŠ-‘!Š!‘-™ ‘ssŠsst !"#$!"#HID#$(D6A*#%'=*#%J —)2˜4%12£9:%12F1%6@Ÿ>%6.o1™ /œ%Gœ% YžŸ*6%*š *%> :: !"#$!"#%&'()*#)+,)#-.//87 Lp'%dQ%N%-‰r)J)& "šE%no6%62u>%9:l0%st%62F9:%tq q-tt q-t- )@.fv%7w9: )@.fv%7w9: [`'%J='¡Z"%)$–"%)¢%=Tb)%P#"(%Pc'%)` .: BD4%E‡7%&,'%E?#%29%8l#! A:e™UTe™>.I A:e>]-e.:-I% .> ')#%&!D%&g%&!4#!%P…%&,'%E?#%29%8l#! :™Te]™J% TJ]e™OJ% .J ')#%2!'%8hD%&Qˆ%$r_%(9#%(,1%202%8†#%(l%;!02% A:O.e>>JI% AJUJe>™.I% .T ')#%&!D%&g%&!4#!%P…%202%;!1?#%8hD%&Qˆ%$r_%(9#%(,1%202%8†#%(l%;!02%(,%202%;!1?#% 8hD%&Q%N,'%!L#%;!02 >U.eU-U% T.™eJJT .O !D%25%&s2%(,%PŽ'%#!D}#%8QŽ2%2!'4 :T:e]]:% :>™e>.:% .U \#$%8hD%&Q%N1%2!DRT-I Z $$ [`'%J='¡Z"%)$–"%)='c"%)¢%=Tb)%P#"(%Pc'%)` —qŠ-‰tŠ‘‰t™ —‹, Š---™ [`'%J='¡Z"%)$–"%)¢%=Tb)%P#"(%)U$%J=V"= .: ')#%&!D%N1%_!0&%!,#!%25%_!'@D :eOU.eTT™% :e™U-e-]T% .> G5%&s2%8€%&k?%2!1%202%25%8"#$%V”#$%&')#%7p& A:eJJOeT>UI% A>T.I% .J ')#%2!'%k4%7D4%25%_!'@D%#$+#%KD¡ A:eTO.eOO-I% Z $$$ [`'%J='¡Z"%)$–"%)='c"%)¢%=Tb)%P#"(%)U$%J=V"= —tŠqq‘Š‘s ™ tŠ ‹,Š‹‘‰% $R —($xL™r)¤"(%)$–"%RU%JIJ%C=Tx"%)`a"(%P`a"(%)$–" —‘Šsq Š-q,™ tŠ‹t‰Š!,‘% R )$–"%RU%JIJ%C=Tx"%)`a"(%P`a"(%)$–"%Pc'%"¤L q‰Št-tŠ‘! qqŠ‰,‹Š‹tq R$ )$–"%RU%JIJ%C=Tx"%)`a"(%P`a"(%)$–"%J'Q$%"¤L t,Š ‰Š‘‹!% q‰Št-tŠ‘! ')#%(,%202%;!1?#%&Q†#$%8Q†#$%&')#%$i7%2rm ')#%(,%;'7%P1L'%KD… ::eUTTe™.. :>eO™.e]OU% ')#%$‰'%&L'%*$+#%!,#$%*!,%#Qa2% >eO™>eTT. JeU:-e-J.% ')#%$‰'%&L'%202%&5%2!s2%&W#%NŒ#$%;!02 Te>-™eT>] UeO.Oe.::% 6'^R%&f%2r%$'0%#$‡#%!L# >™.e... :eT.Ue-.. t,Š ‰Š‘‹! q‰Št-tŠ‘! £££££££££££££% %%%%%%%££££££££££££££% £££££££££££ |QD%b\#%Y4 *$DRt#% !l%B¡%YL#! kh#%‚D+#%YDR *$Qf'%P}_ y@%&10#%&kQ~#$ 5#$%6'07%892 *$,R%]%&!0#$%J%#\7%>.:> !"#$!"#HID#$(D6A*#%'=*#%J —)2˜4%12£9:%12F1%6@Ÿ>%6.o1™%—6.o1%62˜4™

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_tinh_hinh_tai_chinh_tai_ngan_hang_thuong_mai_co_phan_sai_gon_thuong_tin_0197.pdf
Luận văn liên quan