Khóa luận Thực trạng và giải pháp tăng cường công tác kiểm tra thuế đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Chi cục Thuế Thành phố Huế

- Đối với thuế GTGT thực hiện đúng các quy định về kê khai thuế GTGT đầu ra, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ tại Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế GTGT. - Đối với thuế TNDN đề nghị đơn vị hạch toán đúng các khoản thu nhập chịu thuế TNDN, kê khai các khoản chi phí hợp lý liên quan đến xác định thu nhập chịu thuế theo quy định tại Thông tư số 123/2008/TT-BTC ngày 27/7/2012 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế TNDN. Kết quả kiểm tra toàn bộ số liệu trên đây, Đoàn kiểm tra căn cứ vào sổ sách kế toán, chứng từ, hoá đơn do DNTN Khách sạn Lý Tưởng cung cấp. Do thời gian kiểm tra chỉ có 3 ngày: về thuế GTGT đoàn chỉ kiểm tra đối chiếu sơ đồ phòng, về thuế TNDN đoàn kiểm tra chỉ kiểm tra chi phí lãi vay, khấu hao tài sản cố định của Doanh nghiệp đồng thời đoàn không có thời gian để xác minh các thông tin liên quan. Nếu sau này phát hiện tài liệu, chứng cứ có số liệu khác, thiếu hoặc sai lệch với số liệu do đơn vị cung cấp cho Đoàn kiểm tra thì DNTN Khách sạn Lý Tưởng phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

pdf126 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1378 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Thực trạng và giải pháp tăng cường công tác kiểm tra thuế đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Chi cục Thuế Thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH (Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh) [01] Kỳ tính thuế: Quý.... Năm .... [02] Lần đầu  [03] Bổ sung lần thứ   Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên người nộp thuế [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: ............................................................................................................. [07] Quận/huyện: ................... [08] tỉnh/thành phố: ................................................. [09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: ............................ [12] Tên đại lý thuế (nếu có): ................................................................................... [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: ............................................................................................................. [15] Quận/huyện: ............................. [16] Tỉnh/Thành phố: . .................................... [17] Điện thoại: .................................[18] Fax: .................... [19] Email: ................ [20] Hợp đồng đại lý: số..ngày Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền 1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 2 Chi phí phát sinh trong kỳ [22] 3 Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23]=[21]-[22]) [23] 4 Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế [24] 5 Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế [25] 6 Thu nhập chịu thuế ([26]=[23]+[24]-[25]) [26] 7 Thu nhập miễn thuế [27] 8 Số lỗ chuyển kỳ này [28] 9 TN tính thuế ([29]=[26]-[27]-[28]) [29] 10 Thuế suất thuế TNDN (%) [30] 11 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm [31] 12 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([32]=[29]x[30]-[31]) [32] Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:............ Ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) Ghi chú: - [28] Số lỗ chuyển kỳ này bao gồm số lỗ những năm trước chuyển sang và số lỗ của các quý trước chuyển sang. - [31] Số thuế TNDN dự kiến được miễn, giảm, người nộp thuế tự xác định theo các điều kiện ưu đãi được hưởng; Mẫu số 01A/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) Đạ i h ọc K inh tế H uế CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH (Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Quý.... Năm .... [02] Lần đầu  [03] Bổ sung lần thứ   Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên người nộp thuế .......................................................................................... [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: .............................................................................................................. [07] Quận/huyện: ................... [08] tỉnh/thành phố: .................................................. [09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: ............................. [12] Tên đại lý thuế (nếu có) : .................................................................................. [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: .............................................................................................................. [15] Quận/huyện: ............................. [16] Tỉnh/Thành phố: . .................................... [17] Điện thoại: .................................[18] Fax: .................... [19] Email: ................. [20] Hợp đồng đại lý: số ..ngày. Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền 1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] a Doanh thu theo thuế suất chung [22] b Doanh thu của dự án theo thuế suất ưu đãi [23] 2 Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%) [24] 3 Thuế suất a Thuế suất chung (%) [25] b Thuế suất ưu đãi (%) [26] 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ ([27]= [28]+[29]) [27] a Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất chung ([28]=[22]x[24] x [25]) [28] b Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất ưu đãi ([29]= [23]x[24]x[26]) [29] 5 Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm [30] 6 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([31]= [27]–[30]) [31] Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:.......... Ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) Mẫu số 01B/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) 1 Đạ i h ọc K inh tế H uế Ghi chú: - [30] Số thuế TNDN dự kiến được miễn, giảm, người nộp thuế tự xác định theo các điều kiện ưu đãi được hưởng. 2 Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN năm) Kỳ tính thuế: từ .. đến Tên người nộp thuế Mã số thuế: Tên đại lý thuế (nếu có): .......................................................................................... Mã số thuế: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền (1) (2) (3) (4) Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ [01] Trong đó: - Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu [02] 2 Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07]) [03] a Chiết khấu thương mại [04] b Giảm giá hàng bán [05] c Giá trị hàng bán bị trả lại [06] d Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp phải nộp [07] 3 Doanh thu hoạt động tài chính [08] 4 Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ ([09]=[10]+[11]+[12]) [09] a Giá vốn hàng bán [10] b Chi phí bán hàng [11] c Chi phí quản lý doanh nghiệp [12] 5 Chi phí tài chính [13] Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh [14] 6 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13]) [15] 7 Thu nhập khác [16] 8 Chi phí khác [17] 9 Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17]) [18] 10 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp ([19]=[15]+[18]) [19] Mẫu số: 03 – 1A/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) 1 Đạ i h ọc K inh tế H uế Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ................................. Chứng chỉ hành nghề số:............ Ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) Ghi chú: - Số liệu tại chỉ tiêu mã số [19] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế. - 2 - Đạ i h ọc K inh tế H uế - 3 - Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN năm) Kỳ tính thuế: từ . đến Tên người nộp thuế: ................................................................................................. Mã số thuế: Tên đại lý thuế (nếu có): ........................................................................................... Mã số thuế: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền (1) (2) (3) (4) Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính 1 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự [01] 2 Chi trả lãi và các chi phí tương tự [02] 3 Thu nhập lãi thuần ([3] = [1] - [2]) [03] 4 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ [04] 5 Chi phí hoạt động dịch vụ [05] 6 Lãi / lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ ([6] = [4] - [5]) [06] 7 Lãi / lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối [07] 8 Lãi / lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh [08] 9 Lãi / lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư [09] 10 Thu nhập từ hoạt động khác [10] 11 Chi phí hoạt động khác [11] 12 Lãi / lỗ thuần từ hoạt động khác ([12] = [10] - [11]) [12] 13 Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần [13] 14 Chi phí hoạt động [14] 15 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng [15] 16 Tổng lợi nhuận trước thuế ([16] = [3]+[6]+[7]+[8]+[9]+[12]+[13]-[14]-[15]) [16] Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ................................. Chứng chỉ hành nghề số:............ Ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) Ghi chú: Số liệu tại chỉ tiêu mã số [16] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của cùng kỳ tính thuế. Mẫu số: 03 – 1B/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Dành cho người nộp thuế là các Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN năm.........) Kỳ tính thuế: từ . đến ____________________ Tên người nộp thuế: ................................................................................................ Mã số thuế: Tên đại lý thuế (nếu có): ............................................................................................................ Mã số thuế: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền (1) (2) (3) (4) Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính 1 Thu từ phí cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh ([01] = [02]+[03]+[04]+[05]+[06]+[07]+[08]+[09]+[10]) [01] a Thu phí dịch vụ môi giới chứng khoán [02] b Thu phí quản lý danh mục đầu tư [03] c Thu phí bảo lãnh và phí đại lý phát hành [04] d Thu phí tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán [05] e Thu phí quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và các khoản tiền thưởng cho công ty quản lý quỹ [06] f Thu từ phí phát hành chứng chỉ quỹ [07] g Phí thù lao hội đồng quản trị nhận được do tham gia hội đồng quản trị của các công ty khác [08] h Chênh lệch giá chứng khoán mua bán trong kỳ, thu lãi trái phiếu từ hoạt động tự doanh của công ty chứng khoán, hoạt động đầu tư tài chính của công ty quản lý quỹ [09] i Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh [10] 2 Chi phí để thực hiện cung cấp dịch vụ cho khách hàng và các chi phí cho hoạt động tự doanh ([11]= [12]+[13]+......+[22]+[23]) [11] a Chi nộp phí thành viên trung tâm giao dịch chứng khoán (đối với công ty là thành viên của Trung tâm giao dịch chứng khoán) [12] b Chi phí lưu ký chứng khoán, phí giao dịch chứng khoán tại Trung tâm giao dịch chứng khoán [13] Mẫu số: 03 – 1C/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) Đạ i ọc K inh tế H uế c Phí niêm yết và đăng ký chứng khoán (đối với công ty phát hành chứng khoán niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán) [14] d Chi phí liên quan đến việc quản lý quỹ đầu tư, danh mục đầu tư [15] e Chi phí huy động vốn cho quỹ đầu tư [16] f Chi trả lãi tiền vay [17] g Chi phí thù lao cho hội đồng quản trị [18] h Chi nộp thuế, phí, lệ phí phải nộp có liên quan đến hoạt động kinh doanh [19] i Chi hoạt động quản lý và công vụ, chi phí cho nhân viên [20] k Chi khấu hao tài sản cố định, chi khác về tài sản [21] l Trích dự phòng giảm giá chứng khoán tự doanh [22] m Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh [23] 3 Lãi (lỗ) từ hoạt động cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh ([24]= [01]-[11]) [24] 4 Các khoản thu nhập khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh [25] 5 Chi phí khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh [26] 6 Lãi (lỗ) khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh ([27]=[25]-[26]) [27] 7 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp ([28]=[24]+[27]) [28] Tôi cam đoan là các số liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./. Ngày........ tháng........... năm.......... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số.................... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) ___________________________________________________________ Ghi chú: Số liệu tại chỉ tiêu mã số [28] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế. Đạ i h ọc K inh tế H uế Mẫu số 03-2/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) PHỤ LỤC CHUYỂN LỖ (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN năm) Kỳ tính thuế: từ đến Tên người nộp thuế: ......................................................................................... Mã số thuế: Tên đại lý thuế (nếu có):. Mã số thuế: Xác định số lỗ được chuyển trong kỳ tính thuế: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Năm phát sinh lỗ Số lỗ phát sinh Sỗ lỗ đã chuyển trong các kỳ tính thuế trước Số lỗ được chuyển trong kỳ tính thuế này Số lỗ còn được chuyển sang các kỳ tính thuế sau (1) (2) (3) (4) (5) 20... 20... ... Tổng cộng: Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ........................... Chứng chỉ hành nghề số:..... Ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) Đạ i h ọc K inh tế H uế 1STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền (1) (2) (3) (4) A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính 1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp 1 Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6) B1 1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài B5 1.5 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B6 2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B7=B8+B9+B10+B11) B7 2.1 Lợi nhuận từ hoạt động không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp B8 2.2 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9 2.3 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 2.4 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11 3 Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B7) B12 [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: ................................................................................................................................................... [02] L ần đ  Doanh nghi ệp có cơ sở sản xuất h [15] Quận/huyện:..........................................[16] Tỉnh/Thành phố:................................................................. [17] Điện thoại:............................................[18] Fax:.................................[19] Email:.................................. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc_____________________ TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP [01] Kỳ tính thuế: ........ từ .............đến........................ [04] Tên người nộp thuế :.............................................................................................................................. [20] Hợp đồng đại lý thuế: số:.................ngày:........................................................................................... Mẫu số: 03/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) [07] Quận/huyện: ........................................... [08] Tỉnh/Thành phố: ............................................................. [09] Điện thoại: .............................. [10] Fax: ................................[11] Email: ............................................ Đơn vị tiền: đồng Việt Nam [12] Tên đại lý thuế (nếu có):........................................................................................................................ [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ:..................................................................................................................................................... Đạ i h ọc K inh tế H uế 23.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh (B13=B12-B14) B13 3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản B14 C Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh 1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1 2 Thu nhập miễn thuế C2 3 Lỗ từ các năm trước được chuyển sang C3 4 Thu nhập tính thuế (C4=C1-C2-C3) C4 5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5 6 Thu nhập tính thuế sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-C5) C6 7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất phổ thông (C7=C6 x 25%) C7 8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất khác mức thuế suất 25% C8 9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C9 10 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế C10 11 Thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động sản xuất kinh doanh (C11=C7-C8-C9-C10) C11 D Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản còn phải nộp sau khi trừ thuế TNDN đã nộp ở địa phương khác D E Tổng số thuế TNDN phải nộp trong kỳ E 1 Thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2 D. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau: STT 1 2 3 4 NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Ngày......... tháng........... năm.......... Họ và tên:.. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số:............... Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) Tên tài liệu Tôi cam đoan là các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã kê khai./. Đạ i h ọc K inh tế H uế 3Đạ i h ọc K inh tế H uế 4Đạ i h ọc K inh tế H uế CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Tháng......... năm .... [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ [ ] [04] Tên người nộp thuế:......................................... [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: [07] Quận/huyện: ............................... [08] Tỉnh/thành phố: ......................................... [09] Điện thoại:..[10] Fax:..........................[11] Email: ................................. [12] Tên đại lý thuế (nếu có):.................................. [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: [15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/thành phố: ..................................................... [17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ................................. [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số.................................................ngày................................ Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 0% và không chịu thuế Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 5% Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 10% (1) (2) (3) (4) (5) 1 Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT [21] [22] [23] 1.1 Nhóm ngành A 1.2 Nhóm ngành B... ... ... 2 Tỷ lệ GTGT trên doanh thu [24] [25] [26] 2.1 Nhóm ngành A Mẫu số: 04/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) Đạ i h ọc K inh tế H uế 2.2 Nhóm ngành B... .... .... 3 Tổng GTGT phát sinh trong kỳ [27]=[21]x[24] [28]=[22]x[25] [29]=[23]x[26] 3.1 Nhóm ngành A 3.2 Nhóm ngành B .... .... 4 Tổng thuế GTGT phải nộp: [30]=[27]x0% [31]=[28]x5% [32]=[29]x10% 4.1 Nhóm ngành A 4.2 Nhóm ngành B ... .... Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT [33]=[21]+[22]+[23]:.......... Tổng số thuế GTGT phải nộp trong kỳ [34]=[30]+[31]+[32]: ........................ Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:. Chứng chỉ hành nghề số:....... Ngày ........tháng.....năm .... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC 02 MẪU BẢN NHẬN XÉT KẾT QUẢ KIỂM TRA HỒ SƠ KHAI THUẾ TẠI CƠ QUAN THUẾ Đạ i h ọc K inh tế H uế BẢN NHẬN XÉT KẾT QUẢ KIỂM TRA HỒ SƠ KHAI THUẾ TẠI CƠ QUAN THUẾ 1. Tên cán bộ kiểm tra .................................................................... ...................... thuộc Phòng (Đội) ......................................................................... ...................... 2. Kiểm tra Hồ sơ khai thuế: - Loại thuế: - Khai từng lần phát sinh: ngày ...... tháng...... năm........................................ - Khai tháng ........... năm ........................................................ ....................... - Khai quý .............. năm ............................................................................... - Khai năm ..................................................................................................... 3. Người nộp thuế: ........................................................................... ....................... - Tên người nộp thuế: ............................................................................................................... ..... . - Mã số thuế: ........................................................................... ...................... - Địa chỉ: .................................................................................. ....................... 4. Nhận xét hồ sơ khai thuế: 4.1. Nhận xét việc phản ánh các chỉ tiêu trong Hồ sơ khai thuế: ......................................................................................................................... ... ......................................................................................................................... ... ......................................................................................................................... ... ......................................................................................................................... ... ......................................................................................................................... ... ......................................................................................................................... ... 4.2. Nhận xét về căn cứ tính thuế, số thuế phải nộp trong hồ sơ khai thuế: ......................................................................................................................... ... ......................................................................................................................... ... ......................................................................................................................... ... ......................................................................................................................... ... ......................................................................................................................... ... ......................................................................................................................... ... ............................................................................................................................ ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... TỔNG CỤC THUẾ (CỤC THUẾ...) CỤC THUẾ... (CHI CỤC THUẾ...) Mẫu số 01/Ktra Ban hành kèm theo Quyết định số 528/QĐ-TCT ngày 29/5/2008 của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế 1 Đạ i h ọc K inh tế H uế 4.3. Đề xuất, kiến nghị: ......................................................................................................................... ... ......................................................................................................................... ... ......................................................................................................................... ... ......................................................................................................................... ... ......................................................................................................................... ... Ý KIẾN LÃNH ĐẠO PHÒNG (HOẶC LÃNH ĐẠO ĐỘI KIỂM TRA) ......, Ngày...... tháng ....... năm ...... CÁN BỘ KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 2 Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC 03 CÁC BIÊN BẢN VÀ BÁO CÁO ĐƯỢC SỬ DỤNG KHI TIẾN HÀNH KIỂM TRA THUẾ TẠI TRỤ SỞ NGƯỜI NỘP THUẾ Đạ i h ọc K inh tế H uế CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Huế, ngày 29 tháng 11 năm 2012 BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CUỘC KIỂM TRA TẠI DOANH NGHIỆP I/ THÔNG TIN VỀ ĐOÀN KIỂM TRA. Được thành lập theo Quyết định số 2975/QĐ-CCT ngày 09/11/2012 của Chi cục trưởng Chi cục thuế Thành phố Huế. Trưởng đoàn : Nguyễn Thị Trúc Thành viên: Nguyễn Thị Kim Phương Thành viên: Châu Viết Ngọc II/ THÔNG TIN CHUNG VỀ CUỘC KIỂM TRA. Công ty TNHH MTV Thuận Hồng Huy , Mã số thuế: 3301071698; Địa chỉ: 42 Trần Thúc Nhẫn, thành phố Huế. Ngành nghề kinh doanh chủ yếu: Lắp đặt thiết bị điện nước, mua bán thiết bị đện nước. - Mục lục Ngân sách : Cấp 3 Chương 755 Loại 160 Khoản 168 - Loại hình đơn vị: Công ty TNHH MTV Thuận Hồng Huy. - Hình thức hạch toán : Độc lập - Đơn vị áp dụng hệ thống kế toán: Doanh nghiệp vừa và nhỏ tại quyết định số 48/2006/QĐ-CĐKT-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Tài chính. - Nội dung kiểm tra: Kiểm tra thuế GTGT, thuế TNDN, TNCN. - Thời kỳ kiểm tra : từ tháng 01/2010 đến tháng 12 năm 2011. - Thời gian tiến hành kiểm tra : 05 ngày. + Thời gian bắt đầu : Ngày 13/11/2012. + Thời gian kết thúc : Ngày 16/11/2012. III/ NHỮNG NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TRA TẠI DOANH NGHIỆP Doanh thu Thuế GTGT đầu ra Thuế GTGT đầu vào Các khoản chi phí Thuế TNDN, TNCN. IV/ KẾT QUẢ KIỂM TRA: Tổng truy thu và phạt là: 56.317.814 đồng (Năm mươi sáu triệu, ba trăm mười bảy ngàn, tám trăm mười bốn đồng ).Trong đó: - Thuế GTGT: 5.040.964 đồng. - Thuế TNDN: 39.090.126 đồng. - Thuế TNCN: 4.312.000 đồng. - Phạt 10% : 4.844.309 đồng. - Phạt 0,05% : 3.030.414 đồng. Đạ i h ọc K inh tế H uế V/ NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VỀ TỔ CHỨC CUỘC KIỂM TRA. - Về nội dung, phạm vi kiểm tra: Hợp lý - Về thời gian kiểm tra : Hợp lý - Về cơ cấu của đội kiểm tra : Hợp lý VI/ NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VỀ CHÍNH SÁCH CHẾ ĐỘ: .1/ Những quy định, hướng dẫn nào của Luật thuế và các văn bản hướng dẫn có liên quan trong lĩnh vực thuế không phù hợp và không thống nhất?: Không 2/ Có những đề xuất thay đổi nào đối với Luật thuế và các văn bản hướng dẫn có liên quan trong lĩnh vực thuế? Không 3/ Các Luật khác có ảnh hưởng gì trong quá trình kiểm tra hay không? Không ĐOÀN TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA Nguyễn Thị Trúc Đạ i h ọc K inh tế H uế CHI CỤC THUẾ TP HUẾ ĐOÀN KIỂM TRA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN KIỂM TRA THUẾ Tại: Doanh nghiệp tư nhân Khách Sạn Lý Tưởng Căn cứ Quyết định số 1059/QĐ-CCT ngày 04/03/2013 của Chi cục trưởng Chi cục thuế thành phố Huế về việc kiểm tra thuế tại Doanh nghiệp tư nhân Khách Sạn Lý Tưởng. Đoàn kiểm tra đã tiến hành kiểm tra thuế tại Doanh nghiệp tư nhân Khách Sạn Lý Tưởng. Mã số thuế: 3300159519 Địa chỉ: 1/11 Võ Thị Sáu, thành phố Huế. Nội dung và thời kỳ kiểm tra: Kiểm tra thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN từ tháng 01 năm 2010 đến tháng 12 năm 2011. Thời gian kiểm tra: 03 ngày thực tế làm việc kể từ ngày 07/03/2013. Hôm nay, ngày 12/03/2013 tại trụ sở của Doanh nghiệp tư nhân Khách Sạn Lý Tưởng. 1. Đoàn kiểm tra: - Ông: Nguyễn Công Thiện - Trưởng đoàn - Bà: Nguyễn Thị Trúc - Thành viên - Ông: Nguyễn Văn Dũng - Thành viên 2. Doanh nghiệp tư nhân Khách Sạn Lý tưởng: 1/ Ông: Trần Đình Tưởng - Giám đốc. 2/ Ông: Nguyễn Tự - Kế toán trưởng. Lập biên bản xác nhận kết quả kiểm tra như sau: I/ ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP. - Giấy phép đăng ký kinh doanh số 30101001847 đăng ký thay đổi lần đầu ngày 22 tháng 5 năm 2008 do Phòng Đăng ký kinh doanh Doanh nghiệp, Sở kế hoạch đầu tư Tỉnh Thừa Thiên Huế cấp. - Ngành nghề kinh doanh chủ yếu: Dịch vụ lưu trú - Hình thức hạch toán kế toán: Chứng từ ghi sổ. - Niên độ kế toán: 01/01 đến 31/12. - Đăng ký kê khai nộp thuế tại: Chi cục thuế Thành phố Huế. - Hình thức kê khai nộp thuế GTGT: Khấu trừ. - Mục lục Ngân sách: Cấp 3 Chương 755 Loại 310 Khoản 311 - Tài khoản ngân hàng số 12178875 Ngân hàng VPBANK - CN Huế 1 Đạ i h ọc K inh tế H uế II/ NỘI DUNG KIỂM TRA TẠI TRỤ SỞ DOANH NGHIỆP: Do thời gian có hạn đoàn kiểm tra chỉ căn cứ trên hóa đơn, số liệu trên hồ sơ khai thuế, sổ sách kế toán, Báo cáo tài chính do Doanh nghiệp tư nhân Khách Sạn Lý Tưởng xuất trình. Năm 2010: Doanh nghiệp đã có quyết định số 304/QĐ-CCT ngày 17/01/2011 của Chi cục trưởng Chi cục thuế Thành phố Huế về việc kiểm tra trước hoàn thuế GTGT từ 06/2008 đến tháng 11/2010 nên đoàn kiểm tra chỉ kiểm tra thuế GTGT tháng 12/2010. Đơn vị tính: đồng. STT CHỈ TIÊU SỐ KÊ KHAI CỦA ĐƠN VỊ SỐ KIỂM TRA SỐ CHÊNH LỆCH I Tổng doanh thu bán hàng hoá và cung cấp dịch vụ 1.792.176.713 1.795.722.164 3.545.451 1 Doanh thu chịu thuế 0% 0 0 2 Doanh thu chịu thuế 10% 1.792.176.713 1.792.176.713 0 3 Doanh thu hoạt động tài chính 0 0 II Thuế GTGT 1 Thuế GTGT của HH, DV bán ra 16.106.655 16.461.200 354.545 2 Thuế GTGT của HH, DV mua vào 7.254.957 7.254.957 0 3 Thuế GTGT năm trước chuyển sang 0 0 0 4 Thuế GTGT chuyển sang kỳ sau 0 0 0 5 Thuế GTGT phải nộp 8.851.698 9.206.243 354.545 III Thuế TNDN 1 Tổng thu nhập chịu thuế TNDN năm nay -323.098.950 321.479.017 644.577.967 2 Thuế TNDN phải nộp 0 80.369.754 80.369.754 3 Thuế TNDN được giảm 0 0 0 4 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ 0 80.369.754 80.369.754 IV Thuế TNCN 1 Thuế TNCN 600.000 600.000 0 Nguyên nhân chênh lệch: 1/ Doanh thu: - Doanh thu tăng 3.545.451 đồng do đơn vị không xuất hoá đơn GTGT khi cung cấp dịch vụ. 2/ Thuế GTGT: - Thuế GTGT đầu ra tăng 354.545 đồng do đơn vị không xuất hoá đơn GTGT khi cung cấp dịch vụ. - Thuế GTGT phải nộp tăng 354.545 do thuế GTGT đầu ra tăng tương ứng. 2 Đạ i h ọc K inh tế H uế 3/ Thuế TNDN: * Tổng thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp tăng 644.577.967đồng do loại trừ các khoản chi phí sau: - Chi phí khấu hao tài sản cố định không hợp lý 301.164.697 đồng. - Chi phí trả lãi tiền vay không hợp lý 179.832.569 đồng. - Chi phí theo biên bản kiểm tra hoàn thuế ngày 25/01/2011 của Doanh nghiệp tư nhân khách sạn Lý Tưởng có số thuế GTGT không được hoàn 17.103.525 đồng trong đó số thuế GTGT không phục vụ kinh doanh là 16.003.525 đồng tương ứng với chi phí không phục vụ kinh doanh là 160.035.250 đồng. - Doanh thu tăng 3.545.451 đồng do đơn vị không xuất hoá đơn GTGT khi cung cấp dịch vụ. * Thuế TNDN tăng 80.369.754 đồng do tăng thu nhập chịu thuế sau khi giảm lỗ cho doanh nghiệp. Năm 2011: Đơn vị tính: đồng. STT CHỈ TIÊU SỐ KÊ KHAI CỦA ĐƠN VỊ SỐ KIỂM TRA SỐ CHÊNH LỆCH I Tổng doanh thu bán hàng hoá và cung cấp dịch vụ 2.331.928.862 2.332.745.678 816.816 1 Doanh thu chịu thuế 0% 0 0 2 Doanh thu chịu thuế 10% 2.331.405.367 2.332.222.183 816.816 3 Doanh thu hoạt động tài chính 523.495 523.495 0 II Thuế GTGT 1 Thuế GTGT của HH, DV bán ra 233.140.633 233.222.314 81.681 2 Thuế GTGT của HH, DV mua vào 61.082.544 61.082.544 0 3 Thuế GTGT kỳ trước chuyển sang 0 0 0 4 Thuế GTGT chuyển sang kỳ sau 0 0 0 5 Thuế GTGT phải nộp 172.058.089 172.139.770 81.681 III Thuế TNDN 1 Tổng thu nhập chịu thuế TNDN năm nay -511.934.675 -4.789.541 507.145.134 2 Lỗ năm trước chuyển sang 0 0 0 3 Tổng TNCT đã trừ chuyễn lổ -511.934.675 -4.789.541 507.145.134 4 Thuế TNDN phải nộp 0 5 Thuế TNDN được giảm 0 6 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ 0 IV Thuế TNCN 1 Thuế TNCN 1.170.000 1.170.000 0 3 Đạ i h ọc K inh tế H uế Nguyên nhân chênh lệch: 1/ Doanh thu: - Doanh thu tăng 816.816 đồng do đơn vị không xuất hoá đơn GTGT khi cung cấp dịch vụ. 2/ Thuế GTGT: - Thuế GTGT đầu ra tăng 81.681 đồng do đơn vị không xuất hoá đơn GTGT khi cung cấp dịch vụ. - Thuế GTGT phải nộp tăng 81.681 đồng do thuế GTGT đầu ra tăng tương ứng. 3/ Thuế TNDN: * Tổng thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp tăng 507.145.134 đồng do loại trừ các chi phí sau: - Chi phí khấu hao tài sản cố định không hợp lý 241.369.800 đồng. - Chi phí trả lãi tiền vay không hợp lý 262.107.800 đồng. - Chi phí phạt vì trả lãi chậm 2.850.718 đồng. - Doanh thu tăng 816.816 đồng do đơn vị không xuất hoá đơn GTGT khi cung cấp dịch vụ. Dẫn đến giảm lỗ 507.145.134 đồng. III/ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ NGÂN SÁCH: Tính đến ngày lập biên bản kiểm tra, ngoài các khoản thuế được gia hạn nộp thuế theo qui định, đơn vị còn nợ các khoản phải nộp ngân sách nhà nước: - Thuế GTGT: 25.222.598 đồng. - Tiền phạt: 2.099.069 đồng. Yêu cầu Doanh nghiệp nộp ngay các khoản nợ thuế, tiền phạt vào ngân sách Nhà nước, đồng thời đối chiếu các khoản nộp thừa và nộp các khoản thuế được gia hạn sau khi hết thời gian gia hạn. IV/ KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ: 1/ Kết luận: a) Về mở, ghi chép, hạch toán trên sổ sách kế toán: Doanh nghiệp tư nhân Khách Sạn Lý Tưởng là loại hình doanh nghiệp hạch toán kinh tế độc lập năm 2010, 2011. Đơn vị có thực hiện mở sổ sách kế toán để theo dõi, ghi chép, phản ảnh doanh thu, chi phí, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. b) Về chấp hành các luật thuế: Doanh nghiệp tư nhân Khách Sạn Lý Tưởng kê khai thuế hàng tháng, hàng quý, hàng năm theo quy định, tuy nhiên trong những năm qua đơn vị vẫn còn một số sai sót, trong quá trình kiểm tra đoàn đã nhận thấy việc không kê khai doanh thu, kê khai chi phí kinh doanh không hợp lý dẫn đến khai thiếu thuế GTGT, TNDN phải nộp. Thuế GTGT Việc kê khai thuế GTGT không đúng quy định điểm 2, mục I Phần B Thông tư 129/2008/TT-BTC ngày26/12/2008 của Bộ Tài chính. Như vậy, DNTN Lý Tưởng 4 Đạ i h ọc K inh tế H uế đã vi phạm khoản 3 điều 103 Luật Quản lý thuế. Từ những kết quả trên, số thuế GTGT phải nộp thêm qua kiểm tra là 436.226 đồng cụ thể từng năm như sau: Thuế GTGT 2010: 354.545 đồng; Thuế GTGT 2011: 81.681 đồng. Chi phí và lợi nhuận: Việc kê khai chi phí đầu vào không hợp lý do Doanh nghiệp đã kê khai các khoản chi phí vào quyết toán thuế để tính trừ thu nhập chịu thuế đối với những khoản chi phí không được tính vào chi phí hợp lý không theo đúng theo hướng dẫn tại mục IV phần C Thông tư 130/2008/TT-BTC của Bộ Tài chính. Qua kiểm tra từng năm dẫn đến tăng lợi nhuận trước thuế. Như vậy, DNTN khách sạn Lý Tưởng đã vi phạm vào 3,4 điều 103, khoản 2 điều 31 Luật Quản lý thuế. Từ những kết quả trên, số thuế TNDN phải nộp thêm qua kiểm tra năm 2010 là: 80.369.754 đồng. 2/ Kiến nghị a) Đề xuất truy thu: Đoàn kiểm tra kiến nghị Lãnh đạo Chi cục ra quyết định xử lý truy thu thuế đối với Doanh nghiệp tư nhân Khách Sạn Lý tưởng là 80.805.980 đồng, gồm: * Thuế GTGT: Trong đó Năm 2010: 354.545 đồng. Năm 2011: 81.681 đồng. * Thuế TNDN: Năm 2010: 80.369.754 đồng. Theo quy định tại điều 107, 108 Luật quản lý thuế. b) Kiến nghị mức xử phạt: Đoàn kiểm tra kiến nghị Lãnh đạo Chi cục thuế thành phố Huế về mức xử phạt như sau: - Phạt tiền 10% do có hành vi khai sai về thuế TNDN là: 8.036.975 đồng. - Phạt chậm nộp tiền thuế 0,05% /ngày tính trên số thuế khai thiếu là: 16.309.708 đồng. - Phạt một lần thuế GTGT và TNDN là 1.465.532 đồng do hành vi không kê khai nộp thuế khi cung cấp dịch vụ. Theo quy định tại khoản 2 điều 12 khoản 2 điều 13, khoản 1 điều 14 Nghị định số 98/2007/NĐ-CP ngày 07/6/2007 của Chính phủ. Tổng truy thu và phạt là: 106.618.195 đồng (Một trăm lẻ sáu triệu, sáu trăm mười tám ngàn, một trăm chín lăm đồng ). 3/ Yêu cầu: Yêu cầu Doanh nghiệp tư nhân Khách Sạn Lý tưởng nộp đầy đủ kịp thời số thuế truy thu và tiền phạt vào tài khoản 741010000001 của Chi cục thuế thành phố Huế thuế mở tại Kho bạc nhà nước thành phố Huế khi có quyết định xử lý của Cơ quan thuế. 5 Đạ i h ọc K inh tế H uế - Đối với thuế GTGT thực hiện đúng các quy định về kê khai thuế GTGT đầu ra, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ tại Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế GTGT. - Đối với thuế TNDN đề nghị đơn vị hạch toán đúng các khoản thu nhập chịu thuế TNDN, kê khai các khoản chi phí hợp lý liên quan đến xác định thu nhập chịu thuế theo quy định tại Thông tư số 123/2008/TT-BTC ngày 27/7/2012 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế TNDN. Kết quả kiểm tra toàn bộ số liệu trên đây, Đoàn kiểm tra căn cứ vào sổ sách kế toán, chứng từ, hoá đơn do DNTN Khách sạn Lý Tưởng cung cấp. Do thời gian kiểm tra chỉ có 3 ngày: về thuế GTGT đoàn chỉ kiểm tra đối chiếu sơ đồ phòng, về thuế TNDN đoàn kiểm tra chỉ kiểm tra chi phí lãi vay, khấu hao tài sản cố định của Doanh nghiệp đồng thời đoàn không có thời gian để xác minh các thông tin liên quan. Nếu sau này phát hiện tài liệu, chứng cứ có số liệu khác, thiếu hoặc sai lệch với số liệu do đơn vị cung cấp cho Đoàn kiểm tra thì DNTN Khách sạn Lý Tưởng phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật. V/ Ý KIẾN CỦA CƠ SỞ KINH DOANH:..................................................... Biên bản được lập thành 04 bản, gồm có 6 trang, có giá trị pháp lý như nhau, đã thông qua hồi 16 giờ cùng ngày cho các thành viên có tên trên đều nhất trí ký vào biên bản để thực hiện. Đoàn kiểm tra 01 bản; Chi cục thuế 02 bản; Cơ sở kinh doanh 01 bản. DNTN KHÁCH SẠN LÝ TƯỞNG ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƯỞNG ĐOÀN Trần Đình Tưởng Nguyễn Tự Nguyễn Công Thiện THÀNH VIÊN ĐOÀN KIỂM TRA Nguyễn Văn Dũng Nguyễn Thị Trúc 6 Đạ i h ọc K inh tế H uế CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HUẾ Đoàn kiểm tra TỜ TRÌNH LÃNH ĐẠO CHI CỤC Về việc: Xử lý vi phạm đối với DNTN Khách Sạn Lý Tưởng. Mã số thuế: 3300159519 Nội dung công việc: Xử lý theo biên bản kiểm tra lập ngày 14/3/2013: - Truy thu thuế GTGT, TNDN từ tháng 01/2010 đến tháng 12/2011. - Phạt 10% số tiền thuế kê khai sai dẫn đến thiếu thuế, phạt chậm nộp 0,05% mỗi ngày tính trên số tiền thuế khai sai, phạt vi phạm về kê khai thuế. Căn cứ pháp lý để giải quyết: - Xử lý theo điều 107,108 Luật Quản lý thuế đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu thuế; theo khoản 2 điều 12; khoản 2 điều 13 khoản 1 điều 14 Nghị định số 98/2007/NĐ-CP ngày 07/6/2007 của Chính phủ quy định xử lý vi phạm pháp luật về thuế và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế, điều 3 Thông tư 83/2012/TT- BTC ngày 23/5/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc miễn, giảm, gia hạn một số khoản thu Ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 10/5/2012 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hổ trợ thị trường. Đề xuất của cán bộ giải quyết: 1. Truy thu thuế từ tháng 1/2010 đến tháng 12/2011: 80.805.980 đồng, gồm: - Thuế GTGT: 436.226 đồng, trong đó: + Năm 2010: 354.545 đồng. + Năm 2011: 81.681 đồng. - Thuế TNDN: 80.369.754 đồng, trong đó: + Năm 2010: 85.142.217 đồng. Theo điều 107, 108 Luật Quản lý thuế ( do có hành vi khai sai dẫn đến thiếu thuế và trốn thuế ). 2. Xử phạt vi phạm pháp luật thuế: 25.812.215 đồng. Trong đó: - Phạt 10% trên tổng số tiền thuế thiếu đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp: 8.036.975 đồng. - Phạt chậm nộp 0.05%/ ngày tính trên số tiền thuế thiếu đối với hành vi khai sai: 16.309.708 đồng. - Phạt một lần thuế GTGT và TNDN là 1.465.532 đồng do hành vi không kê khai nộp thuế khi cung cấp dịch vụ. - Theo quy định tại khoản 2 điều 12 khoản 2 điều 13, khoản 1 điều 14 Nghị định số 98/2007/NĐ-CP ngày 07/6/2007 của Chính phủ. Tổng cộng tiền thuế truy thu và xử phạt: 106.618.195 đồng (Bằng chữ: Một trăm linh sáu triệu, sáu trăm mười tám ngàn một trăm chín lăm đồng đồng ). Huế, ngày 21 tháng 3 năm 2013 Đội Kiểm tra 1 Người đề xuất Nguyễn Công Thiện Nguyễn Văn Dũng Duyệt của Lãnh đạo Chi cục: Huế, ngày tháng 3 năm 2013 CHI CỤC TRƯỞNG Đạ i h ọc K inh tế H uế Đạ i h ọc K inh tế H uế CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HUẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐOÀN KIỂM TRA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NHẬT KÝ KIỂM TRA I/ THÔNG TIN CHUNG: 1. Đoàn kiểm tra: - Tên Đoàn trưởng: Nguyễn Thị Trúc - Tên các thành viên trong đoàn: Bà: Nguyến Thị Kim Phương Ông: Châu Viết Ngọc 2. Đối tượng được kiểm tra: Công ty TNHH MTV Thuận Hồng Huy , Mã số thuế: 3301071698; Địa chỉ: 42 Trần Thúc Nhẫn, thành phố Huế. Ngành nghề kinh doanh chủ yếu: Lắp đặt thiết bị điện nước, mua bán thiết bị đện nước. II/ NHẬT KÝ KIỂM TRA: 1. Công việc chính. SỐ TT NỘI DUNG CÔNG VIỆC SỐ HIỆU - NGÀY, THÁNG VĂN BẢN CÓ LIÊN QUAN NGÀY, THÁNG THỰC HIỆN GHI CHÚ 1 Ban hành quyết định kiểm tra 2975/QĐ-CCT ngày 27/9/2012 09/11/2012 2 Công bố quyết định kiểm tra 13/11/2012 3 Tiến hành kiểm tra 13/11/2012 4 Kết thúc kiểm tra. 16/11/2012 5 Lập biên bản kiểm tra 22/11/2012 6 Báo cáo kết quả cuộc kiểm tra 29/11/2012 7 Chuyển kết quả kiểm tra để xử lý vi phạm. 29/11/2012 2. Phân công nhiệm vụ kiểm tra. 1 Đạ i h ọc K inh tế H uế SỐ TT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƯỢC GIAO TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM TRA TÊN CÁN BỘ THỰC HIỆN NGÀY, THÁNG THỰC HIỆN XONG Ý KIẾN ĐỀ XUẤT CỦA CÁN BỘ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC 1 Kiểm tra việc mở sổ sách kế toán, chi phí SXKD kết luận hành vi vi phạm ( nếu có). Dự thảo biên bản và trình Lãnh đạo xử lý kết quả sau kiểm tra. Nguyễn Thị Trúc 13/11/2012 2 Kiểm tra thuế GTGT đầu vào, đầu ra năm 2010, thuế TNCN năm 2010. Châu Viết Ngọc 13/11/2012 3 Kiểm tra thuế GTGT đầu vào, đầu ra năm 2011, thuế TNCN năm 2011. Nguyễn Thị Kim Phương 13/11/2012 3. Nội dung khác (Nếu có). ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ĐOÀN TRƯỞNG CÁC THÀNH VIÊN TRONG ĐOÀN Nguyễn Thị Trúc Nguyễn Thị Kim Phương Châu Viết Ngọc 2 Đạ i h ọc K inh tế H uế CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HUẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐOÀN KIỂM TRA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC CHO THÀNH VIÊN ĐOÀN KIỂM TRA - Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH MTV Thuận Hồng Huy. - Mã số thuế: 3301071698. - Địa chỉ: 42 Trần Thúc Nhẫn, thành phố Huế; - Ngành nghề kinh doanh: Lắp đặt các công trình điện nước, mua bán thiết bị điện nước. Căn cứ Quyết định số: 2975/QĐ-CCT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Chi cục thuế thành phố Huế về việc Kiểm tra thuế GTGT, TNDN, thuế TNCN từ tháng 1 năm 2010 đến tháng 12 năm 2011. Căn cứ vào nội dung kiểm tra, thay mặt đoàn kiểm tra, trưởng đoàn phân công công việc cụ thể cho từng thành viên như sau: S T T Tên cán bộ Chức danh Nội dung công việc được phân công 1 Nguyễn Thị Trúc Trưởng đoàn Kiểm tra việc mở sổ sách kế toán, chi phí SXKD kết luận hành vi vi phạm ( nếu có). Dự thảo biên bản và trình Lãnh đạo xử lý kết quả sau kiểm tra. 2 Châu Viết Ngọc Thành viên Kiểm tra thuế GTGT đầu vào, đầu ra năm 2010, thuế TNCN năm 2010. 3 Nguyễn Thị Kim Phương Thành viên Kiểm tra thuế GTGT đầu vào, đầu ra năm 2011, thuế TNCN năm 2011. Huế, ngày tháng 11 năm 2012 Trưởng đoàn Nguyễn Thị Trúc Đạ i h ọc Ki nh tế H uế CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc XÁC NHẬN SỐ LIỆU KIỂM TRA TẠI DNTN KHACH SẠN LÝ TƯỞNG Kiểm tra theo QĐ số 1059/QĐ-CCT ngày 04/03/2013 của Chi cục trưởng Chi cục thuế TP Huế. Cán bộ kiểm tra: Nguyễn Công Thiện - Nguyễn Thị Trúc Kết quả kiểm tra: I/ TSCĐ và khấu hao TSCĐ: Năm 2010: 1/ Về TSCĐ: Đơn vị hạch toán TK 241 chuyển sang TK 211 là 4.082.881.000 đồng. Chi phí trả lãi tiền vay trong thời gian xây dưng cơ bản tính vào nguyên giá TSCĐ không hợp lý: 74.012.227 đồng. Vậy giá trị còn lại của TSCĐ là: 4.082.881.000 đồng - 74.012.227 đồng = 4.008.868.773 đồng. 2/ Khấu hao TSCĐ: Nhà cửa: 4.008.868.773 đồng : 30 năm = 133.628.959 đồng/năm. Máy móc: 13.895.238 đồng : 6 năm = 2.315.873 đồng/năm. Như vậy Chi phí khấu hao 1 năm: 133.628.959 đồng + 2.315.873 đồng = 135.944.832 đồng/năm. Chi phí khấu hao không hợp lý: 437.109.530 đồng - 135.944.832 đồng = 301.164.697 đồng/năm. Năm 2011: 1/ Khấu hao TSCĐ: Nhà cửa: 4.008.868.773 đồng : 30 năm = 133.628.959 đồng/năm. Máy móc: 13.895.238 đồng : 6 năm = 2.315.873 đồng/năm. Như vậy Chi phí khấu hao 1 năm: 133.628.959 đồng + 2.315.873 đồng = 135.944.832 đồng/năm. Chi phí khấu hao không hợp lý: 377.314.632 đồng - 135.944.832 đồng = 241.369.800 đồng/năm. II/ Chi phí trả lãi tiền vay: Năm 2009 DN đăng ký vốn trên giấy phép kinh doanh 4.000.000.000 đồng nhưng đến tháng 7/2009 DN vay 3 tỷ đồng từ ngân hàng VP BANK vào để kinh doanh trong lúc đó số tiền mặt còn dư 1 tỉ đồng do đó chi phí trả lãi tiền vay 1 tỉ không được tính vào chi phí hợp lý để tính vào nguyên giá TSCĐ. Lãi vay tính vào nguyên giá TSCĐ: Đạ i h ọc K inh tế H uế Năm 2009: Tháng 8: 11.121.533 đồng. Tháng 9: 15.582.333 đồng. Tháng 10: 19.257.000 đồng. Tháng 11: 22.796.000 đồng. Tháng 12: 32.279.000 đồng. Tổng cộng: 222.036.681 đồng. Chi phí trả lãi tiền vay không được tính vào nguyên giá TSCĐ là: 222.036.681 đồng: 3 tỉ = 74.012.227 đồng ( Chi phí trả lải tiền vay của 1 tỉ đồng tiền mặt còn dư). Năm 2010: Tháng 01: 36.959.750 đồng. Tháng 02: 84.022.733 đồng. Tháng 3: 46.883.333 đồng. Tháng 4: 67.683.333 đồng. Tháng 5: 71.643.333 đồng. Tháng 6: 80.861.667 đồng. Tháng 7: 78.350.000 đồng. Tổng cộng: 315.421.661 đồng. Chi phí trả lãi tiền vay không hợp lý là: 315.421.661 đồng: 3 tỉ = 105.140.555 đồng ( Chi phí trả lải tiền vay của 1 tỉ đồng còn dư tiền mặt). Tháng 7/2010 DN vay 3 tỷ đồng từ ngân hàng VP BANK vào để kinh doanh trong lúc đó số tiền mặt còn dư 1,4 tỉ đồng do đó chi phí trả lãi tiền vay 1,4 tỉ không được tính vào chi phí hợp lý để tính vào thu nhập chịu thuế. Tháng 8: 85.753.333 đồng. Tháng 9: 78.350.000 đồng. Tháng 10: 78.350.000 đồng. Tháng 11: 77.655.042 đồng. Tổng cộng: 320.108.735 đồng. Chi phí trả lãi tiền vay không hợp lý là: 320.108.735 đồng: 6 tỉ * 1,4 tỉ = 74.692.014 đồng ( Chi phí trả lải tiền vay của 1,4 tỉ đồng còn dư tiền mặt). Như vậy: Năm 2010: Chi phí trả lãi tiền vay không hợp lý: 105.140.555 đồng + 74.692.014 đồng = 179.832.569 đồng. Năm 2011 Chi phí trả lãi tiền vay không hợp lý: 1.123.319.147 đồng : 6 tỉ * 1,4 tỉ = 262.107.800 đồng. Đạ i h ọc K inh tế H uế III/ Chi phí không hợp lý khác: Năm 2010: Theo biên bản kiểm tra hoàn thuế ngày 25/01/2011 của Doanh nghiệp tư nhân khách sạn Lý Tưởng có số thuế GTGT không được hoàn 17.103.525 đồng trong đó số thuế GTGT không phục vụ kinh doanh là 16.003.525 đồng tương ứng với chi phí không phục vụ kinh doanh là 160.035.250 đồng. * Căn cứ quy định tại mục IV phần C Thông tư 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và Hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2007/N-CP quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. * Căn cứ vào sổ sách và chứng từ kế toán do DN cung cấp. Nếu sau này phát hiện có số liệu khác với số liệu trên do đơn vị cung cấp thiếu hoặc sai lệch với chứng từ cung cấp cho Đoàn kiểm tra, thì Doanh nghiệp tư nhân Khách sạn Lý Tưởng phải chịu trách nhiệm và chịu mọi xử lý theo Pháp luật hiện hành. Doanh nghiệp tư nhân Khách sạn Lý Tưởng Huế, Ngày 08/03/2013 Giám đốc Kế toán Cán bộ kiểm tra Trần Đình Tưởng Nguyễn Tự Nguyễn Công Thiện Nguyễn Thị Trúc Đạ i h ọc K inh tế Hu ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfle_thi_hong_phuong_8943.pdf