Luận án Ảnh hưởng của cấu trúc sở hữu đến điều chỉnh lợi nhuận tại các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoản Việt Nam

Mục tiêu chính của luận án đó là đánh giá ảnh hưởng của cấu trúc sở hữu đến điều chỉnh lợi nhuận tại các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Với câu hỏi nghiên cứu chính là nhân tố nào thuộc cấu trúc sở hữu ảnh hưởng tới điều chỉnh lợi nhuận tại các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Để tìm câu trả lời cho câu hỏi trên, luận án sử dụng phương pháp nghiên cứu định lượng phản ánh và diễn giải mối quan hệ giữa các nhân tố với nhau. Tác giả thực hiện 2 bước hồi qui gồm: hồi qui bước 1 ước lượng các biến AbnDA đại diện AEM thông qua mô hình Kothari và cộng sự (2005) và ước lượng các biến AbnCFO, AbnDEXP, AbnPROD, COM_REM đại diện REM thông qua mô hình Roychowdhury (2006); hồi qui bước 2 thực hiện hồi quy 5 mô hình hồi quy đa biến tương ứng 5 biến phụ thuộc là AbnCFO, AbnDEXP, AbnPROD, COM_REM, AbnDA. Các phương pháp ước lượng gồm ước lượng Pooled OLS, ước lượng tác động cố định FEM và ước lượng tác động ngẫu nhiên REM trên dữ liệu bảng được thực hiện và tìm ra mô hình tốt nhất để kiểm tra các mối quan hệ được đề xuất giữa các phần dư đại diện cho điều chỉnh lợi nhuận và cấu trúc sở hữu. Luận án đã cung cấp bằng chứng cho thấy sở hữu nhà nước, sở hữu tổ chức, sở hữu nhà quản lý, sở hữu nước ngoài là các nhân tố có mối quan hệ ngược chiều với điều chỉnh lợi nhuận thực tế REM. Bên cạnh đó, kết quả nghiên cứu thu được bác bỏ nhận định các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam thực hiện REM để tránh báo cáo lỗ. Mặt khác, luận án cho thấy cho thấy các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam điều chỉnh lợi nhuận bằng cách sử dụng bổ sung cả hai cách thức AEM và REM thay vì thay thế cho nhau. Ngoài ra, luận án còn tìm thấy một số nhân tố khác có ảnh hưởng tới điều chỉnh lợi nhuận như nhân tố qui mô công ty (SIZE) có mối quan hệ cùng chiều với REM, nhân tố hiệu quả công ty (ROA) có mối quan hệ ngược chiều với REM nhưng cùng chiều với AEM.

pdf249 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 85 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của cấu trúc sở hữu đến điều chỉnh lợi nhuận tại các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoản Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-0.3499 -0.3319 0.0665 0.1099 -0.0707 | 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0044 0.0000 0.0000 | | FO BL LOSS SUSPECT AbnDA SIZE LEV -------------+--------------------------------------------------------------- FO | 1.0000 | BL | 0.0476 1.0000 | 0.0031 | LOSS | -0.0418 -0.0917 1.0000 | 0.0093 0.0000 | SUSPECT | -0.0744 -0.0429 -0.0626 1.0000 | 0.0000 0.0007 0.0000 | AbnDA | -0.0024 -0.0261 -0.0384 0.0043 1.0000 | 0.8895 0.0601 0.0053 0.7529 | SIZE | 0.2514 0.1495 -0.0501 0.0270 0.0194 1.0000 | 0.0000 0.0000 0.0001 0.0317 0.1582 | LEV | -0.0320 0.0931 0.0051 0.0373 -0.0333 0.3708 1.0000 | 0.0465 0.0000 0.6828 0.0030 0.0155 0.0000 | ROA | 0.1668 0.0854 -0.4359 -0.2017 -0.0000 -0.0371 -0.1545 | 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 1.0000 0.0031 0.0000 | | ROA -------------+--------- 46 ROA | 1.0000 Phụ lục 5.14: Kết quả hồi quy mô hình Pooled OLS Mô hình hồi quy dòng tiền bất thường từ hoạt động kinh doanh (AbnCFO) AbnCFO = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Source | SS df MS Number of obs = 466 -------------+---------------------------------- F(11, 454) = 207.82 Model | 5.82778401 11 .529798547 Prob > F = 0.0000 Residual | 1.1573983 454 .002549335 R-squared = 0.8343 -------------+---------------------------------- Adj R-squared = 0.8303 Total | 6.98518231 465 .015021897 Root MSE = .05049 ------------------------------------------------------------------------------ AbnCFO | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | .0002781 .0001642 1.69 0.091 -.0000445 .0006007 INST | .0003032 .0000984 3.08 0.002 .0001098 .0004966 MAN | .0001318 .0002888 0.46 0.648 -.0004358 .0006993 FO | .000087 .0002006 0.43 0.665 -.0003073 .0004813 BL | .0000177 .0001714 0.10 0.918 -.0003191 .0003545 LOSS | .04703 .0146233 3.22 0.001 .0182922 .0757678 SUSPECT | .012317 .0116358 1.06 0.290 -.0105498 .0351838 AbnDA | -.9160432 .0225053 -40.70 0.000 -.9602706 -.8718158 SIZE | .0018626 .0020212 0.92 0.357 -.0021096 .0058347 LEV | -.0035709 .0208561 -0.17 0.864 -.0445575 .0374156 ROA | .6599001 .0347191 19.01 0.000 .5916701 .7281302 _cons | -.1170759 .0538632 -2.17 0.030 -.222928 -.0112237 ------------------------------------------------------------------------------ Mô hình hồi quy chi phí tùy ý bất thường (AbnDEXP) AbnDEXP = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Source | SS df MS Number of obs = 616 -------------+---------------------------------- F(11, 604) = 9.51 Model | .962102475 11 .087463861 Prob > F = 0.0000 Residual | 5.5535901 604 .009194686 R-squared = 0.1477 -------------+---------------------------------- Adj R-squared = 0.1321 Total | 6.51569258 615 .010594622 Root MSE = .09589 ------------------------------------------------------------------------------ AbnDEXP | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | .0001802 .0002814 0.64 0.522 -.0003724 .0007329 INST | .0000495 .0001653 0.30 0.765 -.000275 .000374 MAN | .0002495 .0004795 0.52 0.603 -.0006922 .0011912 FO | .0025308 .0003379 7.49 0.000 .0018672 .0031943 BL | .0005903 .0002876 2.05 0.041 .0000254 .0011551 LOSS | -.0082841 .0243579 -0.34 0.734 -.0561206 .0395525 SUSPECT | .0013256 .0185194 0.07 0.943 -.0350447 .0376959 AbnDA | -.0595894 .0375208 -1.59 0.113 -.1332765 .0140977 SIZE | -.0112307 .0033174 -3.39 0.001 -.0177457 -.0047157 LEV | -.0469045 .0341779 -1.37 0.170 -.1140265 .0202175 ROA | .0405382 .0545001 0.74 0.457 -.0664945 .147571 _cons | .2453665 .0881922 2.78 0.006 .072166 .418567 ------------------------------------------------------------------------------ 47 Phụ lục 5.14: Kết quả hồi quy mô hình Pooled OLS (tiếp) Mô hình hồi quy chi phí sản xuất bất thường (AbnPROD) AbnPROD = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Source | SS df MS Number of obs = 564 -------------+---------------------------------- F(11, 552) = 34.72 Model | 6.18004679 11 .561822436 Prob > F = 0.0000 Residual | 8.93332726 552 .016183564 R-squared = 0.4089 -------------+---------------------------------- Adj R-squared = 0.3971 Total | 15.1133741 563 .026844359 Root MSE = .12721 ------------------------------------------------------------------------------ AbnPROD | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | -.0007048 .0003969 -1.78 0.076 -.0014843 .0000748 INST | .0000106 .0002307 0.05 0.963 -.0004425 .0004637 MAN | -.0011461 .0006721 -1.71 0.089 -.0024663 .0001741 FO | -.0031631 .0004663 -6.78 0.000 -.0040791 -.0022471 BL | -.0008 .0004094 -1.95 0.051 -.0016043 4.22e-06 LOSS | -.0668287 .0333318 -2.00 0.045 -.1323014 -.0013559 SUSPECT | -.0358139 .026832 -1.33 0.183 -.0885193 .0168914 AbnDA | .4358156 .051989 8.38 0.000 .3336952 .537936 SIZE | .0070308 .0047499 1.48 0.139 -.0022994 .0163609 LEV | .0223304 .0480376 0.46 0.642 -.0720284 .1166891 ROA | -.8966498 .077708 -11.54 0.000 -1.049289 -.7440103 _cons | -.0318126 .1270574 -0.25 0.802 -.2813878 .2177626 ------------------------------------------------------------------------------ Mô hình hồi quy REM kết hợp (COM_REM) COM_REM = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Source | SS df MS Number of obs = 616 -------------+---------------------------------- F(11, 604) = 47.97 Model | 24.4228812 11 2.22026192 Prob > F = 0.0000 Residual | 27.9548087 604 .046282796 R-squared = 0.4663 -------------+---------------------------------- Adj R-squared = 0.4566 Total | 52.3776898 615 .085166975 Root MSE = .21513 ------------------------------------------------------------------------------ COM_REM | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | -.0010456 .0006314 -1.66 0.098 -.0022855 .0001944 INST | -.0003182 .0003708 -0.86 0.391 -.0010464 .0004099 MAN | -.0012426 .0010758 -1.16 0.249 -.0033554 .0008702 FO | -.0059214 .0007581 -7.81 0.000 -.0074102 -.0044327 BL | -.0012612 .0006453 -1.95 0.051 -.0025284 6.07e-06 LOSS | -.0772506 .054649 -1.41 0.158 -.1845757 .0300744 SUSPECT | -.0393834 .0415498 -0.95 0.344 -.1209831 .0422162 AbnDA | 1.205414 .0841809 14.32 0.000 1.040091 1.370737 SIZE | .016513 .0074428 2.22 0.027 .0018961 .03113 LEV | .1046781 .0766809 1.37 0.173 -.0459154 .2552716 ROA | -1.288927 .1222754 -10.54 0.000 -1.529063 -1.04879 _cons | -.2025244 .1978661 -1.02 0.306 -.5911135 .1860647 ------------------------------------------------------------------------------ 48 Phụ lục 5.14: Kết quả hồi quy mô hình Pooled OLS (tiếp) Mô hình hồi quy khoản dồn tích bất thường (AbnDA) AbnDA = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7SIZE+ β8LEV+ β9ROA + εi Source | SS df MS Number of obs = 622 -------------+---------------------------------- F(10, 611) = 1.33 Model | .168677852 10 .016867785 Prob > F = 0.2123 Residual | 7.7699887 611 .012716839 R-squared = 0.0212 -------------+---------------------------------- Adj R-squared = 0.0052 Total | 7.93866656 621 .012783682 Root MSE = .11277 ------------------------------------------------------------------------------ AbnDA | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | -.0000589 .0003305 -0.18 0.858 -.0007079 .00059 INST | -.0004255 .0001923 -2.21 0.027 -.0008031 -.000048 MAN | -.0006058 .0005622 -1.08 0.282 -.0017099 .0004983 FO | .0002435 .0003904 0.62 0.533 -.0005231 .0010102 BL | .0002911 .0003365 0.87 0.387 -.0003697 .0009518 LOSS | -.009697 .0286239 -0.34 0.735 -.0659102 .0465163 SUSPECT | .0119967 .021771 0.55 0.582 -.0307584 .0547518 SIZE | .0032384 .0038441 0.84 0.400 -.0043108 .0107875 LEV | -.0932188 .0396576 -2.35 0.019 -.1711005 -.0153371 ROA | -.0360162 .0638452 -0.56 0.573 -.1613988 .0893663 _cons | -.0898765 .1020408 -0.88 0.379 -.2902698 .1105167 ------------------------------------------------------------------------------ 49 Phụ lục 5.15: Kết quả hồi quy mô hình tác động cố định FEM Mô hình hồi quy dòng tiền bất thường từ hoạt động kinh doanh (AbnCFO) AbnCFO = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Fixed-effects (within) regression Number of obs = 466 Group variable: C2ec Number of groups = 198 R-sq: Obs per group: within = 0.8521 min = 1 between = 0.8133 avg = 2.4 overall = 0.8220 max = 7 F(11,257) = 134.58 corr(u_i, Xb) = -0.1213 Prob > F = 0.0000 ------------------------------------------------------------------------------ AbnCFO | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | .0006781 .0004122 1.65 0.101 -.0001336 .0014898 INST | .0002086 .0001192 1.75 0.081 -.0000261 .0004433 MAN | -.0003193 .0005628 -0.57 0.571 -.0014276 .0007889 FO | .0003082 .0004281 0.72 0.472 -.0005349 .0011513 BL | -.0000122 .0003745 -0.03 0.974 -.0007497 .0007252 LOSS | .0483478 .0180862 2.67 0.008 .0127317 .0839639 SUSPECT | .0185862 .015431 1.20 0.230 -.0118011 .0489735 AbnDA | -.9444958 .0251685 -37.53 0.000 -.9940585 -.8949331 SIZE | .0063257 .0114609 0.55 0.581 -.0162436 .028895 LEV | -.0812958 .0562718 -1.44 0.150 -.1921083 .0295168 ROA | .6575132 .0692705 9.49 0.000 .5211033 .7939232 _cons | -.2445437 .3113448 -0.79 0.433 -.8576557 .3685682 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | .04791769 sigma_e | .04057391 rho | .58242078 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ F test that all u_i=0: F(197, 257) = 2.26 Prob > F = 0.0000 50 Phụ lục 5.15: Kết quả hồi quy mô hình tác động cố định FEM (tiếp) Mô hình hồi quy chi phí tùy ý bất thường (AbnDEXP) AbnDEXP = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Fixed-effects (within) regression Number of obs = 616 Group variable: C2ec Number of groups = 228 R-sq: Obs per group: within = 0.0309 min = 1 between = 0.0335 avg = 2.7 overall = 0.0476 max = 9 F(11,377) = 1.09 corr(u_i, Xb) = -0.0056 Prob > F = 0.3658 ------------------------------------------------------------------------------ AbnDEXP | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | .0001696 .0003498 0.48 0.628 -.0005181 .0008573 INST | .0001176 .000093 1.26 0.207 -.0000653 .0003004 MAN | .0001945 .0004214 0.46 0.645 -.000634 .0010231 FO | .0007287 .0003632 2.01 0.046 .0000145 .0014429 BL | -.0003212 .000287 -1.12 0.264 -.0008856 .0002431 LOSS | -.0130747 .0150277 -0.87 0.385 -.0426234 .0164739 SUSPECT | -.010381 .0114739 -0.90 0.366 -.0329418 .0121799 AbnDA | .0073361 .0204776 0.36 0.720 -.0329285 .0476007 SIZE | -.0160143 .009385 -1.71 0.089 -.0344678 .0024391 LEV | .0082501 .0462589 0.18 0.859 -.0827077 .0992078 ROA | .0144619 .0452766 0.32 0.750 -.0745644 .1034881 _cons | .4480329 .2545096 1.76 0.079 -.0524033 .9484691 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | .10767114 sigma_e | .03884203 rho | .88484744 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ F test that all u_i=0: F(227, 377) = 14.56 Prob > F = 0.0000 51 Phụ lục 5.15: Kết quả hồi quy mô hình tác động cố định FEM (tiếp) Mô hình hồi quy chi phí sản xuất bất thường (AbnPROD) AbnPROD = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Fixed-effects (within) regression Number of obs = 564 Group variable: C2ec Number of groups = 213 R-sq: Obs per group: within = 0.2784 min = 1 between = 0.2437 avg = 2.6 overall = 0.2199 max = 9 F(11,340) = 11.93 corr(u_i, Xb) = -0.1628 Prob > F = 0.0000 ------------------------------------------------------------------------------ AbnPROD | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | -.001719 .0008593 -2.00 0.046 -.0034092 -.0000288 INST | -.0002042 .0002288 -0.89 0.373 -.0006543 .000246 MAN | -.0013305 .0010165 -1.31 0.191 -.0033299 .0006689 FO | -.0004028 .000876 -0.46 0.646 -.002126 .0013203 BL | -.0000106 .0007269 -0.01 0.988 -.0014403 .0014192 LOSS | -.0798604 .0344578 -2.32 0.021 -.1476377 -.0120832 SUSPECT | .0120698 .0290432 0.42 0.678 -.0450572 .0691968 AbnDA | .4209377 .0475162 8.86 0.000 .327475 .5144005 SIZE | .0425677 .0237341 1.79 0.074 -.0041164 .0892518 LEV | -.1426675 .1110541 -1.28 0.200 -.361107 .0757721 ROA | -.7914633 .1170167 -6.76 0.000 -1.021631 -.5612955 _cons | -1.027413 .6417266 -1.60 0.110 -2.289667 .2348414 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | .13957617 sigma_e | .08745162 rho | .71809859 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ F test that all u_i=0: F(212, 340) = 3.91 Prob > F = 0.0000 52 Phụ lục 5.15: Kết quả hồi quy mô hình tác động cố định FEM (tiếp) Mô hình hồi quy REM kết hợp (COM_REM) COM_REM = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Fixed-effects (within) regression Number of obs = 616 Group variable: C2ec Number of groups = 228 R-sq: Obs per group: within = 0.5018 min = 1 between = 0.3422 avg = 2.7 overall = 0.3759 max = 9 F(11,377) = 34.52 corr(u_i, Xb) = 0.0700 Prob > F = 0.0000 ------------------------------------------------------------------------------ COM_REM | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | -.0018741 .0011218 -1.67 0.096 -.0040799 .0003317 INST | -.000384 .0002983 -1.29 0.199 -.0009705 .0002025 MAN | -.0001683 .0013516 -0.12 0.901 -.0028258 .0024893 FO | -.0015053 .001165 -1.29 0.197 -.0037961 .0007855 BL | -.0003632 .0009205 -0.39 0.693 -.0021732 .0014468 LOSS | -.0801743 .0481987 -1.66 0.097 -.1749463 .0145977 SUSPECT | -.0119207 .0368006 -0.32 0.746 -.0842807 .0604394 AbnDA | 1.191776 .0656782 18.15 0.000 1.062634 1.320917 SIZE | .0385292 .0301007 1.28 0.201 -.0206571 .0977154 LEV | -.0788391 .1483672 -0.53 0.595 -.3705701 .2128919 ROA | -1.034779 .1452167 -7.13 0.000 -1.320315 -.7492424 _cons | -.8829829 .8162949 -1.08 0.280 -2.488044 .7220786 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | .23449701 sigma_e | .12457901 rho | .77988655 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ F test that all u_i=0: F(227, 377) = 6.27 Prob > F = 0.0000 53 Phụ lục 5.15: Kết quả hồi quy mô hình tác động cố định FEM (tiếp) Mô hình hồi quy khoản dồn tích bất thường (AbnDA) AbnDA = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7SIZE+ β8LEV+ β9ROA + εi Fixed-effects (within) regression Number of obs = 622 Group variable: C2ec Number of groups = 229 R-sq: Obs per group: within = 0.0265 min = 1 between = 0.0000 avg = 2.7 overall = 0.0003 max = 9 F(10,383) = 1.04 corr(u_i, Xb) = -0.4268 Prob > F = 0.4076 ------------------------------------------------------------------------------ AbnDA | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | .0006817 .0009355 0.73 0.467 -.0011576 .002521 INST | .0000847 .0002475 0.34 0.733 -.000402 .0005713 MAN | -.0011524 .0011224 -1.03 0.305 -.0033592 .0010545 FO | .0010277 .000878 1.17 0.243 -.0006986 .0027539 BL | -.0001647 .000733 -0.22 0.822 -.0016058 .0012765 LOSS | -.0277999 .039609 -0.70 0.483 -.1056782 .0500784 SUSPECT | .0146925 .0306694 0.48 0.632 -.045609 .0749939 SIZE | -.0223706 .0218357 -1.02 0.306 -.0653034 .0205622 LEV | .0226785 .1155715 0.20 0.845 -.2045556 .2499125 ROA | .1843715 .1204385 1.53 0.127 -.052432 .421175 _cons | .5517697 .5945604 0.93 0.354 -.6172413 1.720781 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | .10084963 sigma_e | .10407271 rho | .48427561 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ F test that all u_i=0: F(228, 383) = 1.47 Prob > F = 0.0005 54 Phụ lục 5.16: Kết quả hồi quy mô hình tác động cố định REM Mô hình hồi quy dòng tiền bất thường từ hoạt động kinh doanh (AbnCFO) AbnCFO = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Random-effects GLS regression Number of obs = 466 Group variable: C2ec Number of groups = 198 R-sq: Obs per group: within = 0.8508 min = 1 between = 0.8245 avg = 2.4 overall = 0.8330 max = 7 Wald chi2(11) = 2382.05 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 ------------------------------------------------------------------------------ AbnCFO | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | .0003698 .0001899 1.95 0.052 -2.41e-06 .0007419 INST | .0002596 .0000927 2.80 0.005 .0000779 .0004413 MAN | -.0000374 .0003016 -0.12 0.901 -.0006286 .0005538 FO | .0000995 .0002451 0.41 0.685 -.0003808 .0005798 BL | -.0000449 .0001949 -0.23 0.818 -.0004269 .0003371 LOSS | .0483857 .0141158 3.43 0.001 .0207192 .0760522 SUSPECT | .0149517 .0113557 1.32 0.188 -.007305 .0372084 AbnDA | -.922194 .020736 -44.47 0.000 -.9628358 -.8815522 SIZE | .0018786 .0024607 0.76 0.445 -.0029444 .0067016 LEV | -.034389 .0242548 -1.42 0.156 -.0819275 .0131496 ROA | .6444678 .0391534 16.46 0.000 .5677286 .721207 _cons | -.1106319 .0656359 -1.69 0.092 -.2392759 .0180121 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | .03383896 sigma_e | .04057391 rho | .41022752 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ 55 Phụ lục 5.16: Kết quả hồi quy mô hình tác động cố định REM (tiếp) Mô hình hồi quy chi phí tùy ý bất thường (AbnDEXP) AbnDEXP = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Random-effects GLS regression Number of obs = 616 Group variable: C2ec Number of groups = 228 R-sq: Obs per group: within = 0.0250 min = 1 between = 0.0751 avg = 2.7 overall = 0.1038 max = 9 Wald chi2(11) = 25.69 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0072 ------------------------------------------------------------------------------ AbnDEXP | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | .0001568 .0002677 0.59 0.558 -.0003679 .0006814 INST | .0001028 .0000889 1.16 0.248 -.0000715 .0002771 MAN | .0001076 .00036 0.30 0.765 -.000598 .0008132 FO | .001023 .0003172 3.22 0.001 .0004012 .0016448 BL | -.0001809 .0002435 -0.74 0.457 -.0006582 .0002963 LOSS | -.0109024 .0142935 -0.76 0.446 -.038917 .0171123 SUSPECT | -.0094439 .0109273 -0.86 0.387 -.0308609 .0119732 AbnDA | -.0031465 .0197824 -0.16 0.874 -.0419193 .0356262 SIZE | -.0109842 .0044445 -2.47 0.013 -.0196953 -.0022732 LEV | -.0206067 .0358502 -0.57 0.565 -.0908719 .0496585 ROA | .0546504 .0412701 1.32 0.185 -.0262376 .1355384 _cons | .2988711 .1188991 2.51 0.012 .0658332 .5319089 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | .10128472 sigma_e | .03884203 rho | .87178846 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ 56 Phụ lục 5.16: Kết quả hồi quy mô hình tác động cố định REM (tiếp) Mô hình hồi quy chi phí sản xuất bất thường (AbnPROD) AbnPROD = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Random-effects GLS regression Number of obs = 564 Group variable: C2ec Number of groups = 213 R-sq: Obs per group: within = 0.2604 min = 1 between = 0.4239 avg = 2.6 overall = 0.3831 max = 9 Wald chi2(11) = 263.72 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 ------------------------------------------------------------------------------ AbnPROD | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | -.0007579 .0004656 -1.63 0.104 -.0016704 .0001547 INST | -.0000889 .0001973 -0.45 0.652 -.0004756 .0002977 MAN | -.0008828 .0006756 -1.31 0.191 -.0022071 .0004414 FO | -.0015568 .0005862 -2.66 0.008 -.0027056 -.0004079 BL | .0000604 .0004648 0.13 0.897 -.0008506 .0009715 LOSS | -.0733952 .0294485 -2.49 0.013 -.1311132 -.0156772 SUSPECT | -.009036 .0248731 -0.36 0.716 -.0577864 .0397144 AbnDA | .4387701 .0427931 10.25 0.000 .3548972 .5226429 SIZE | .0108706 .0064102 1.70 0.090 -.0016931 .0234343 LEV | .0126557 .0587648 0.22 0.829 -.1025212 .1278327 ROA | -.9476316 .0856132 -11.07 0.000 -1.11543 -.7798329 _cons | -.1990694 .1714263 -1.16 0.246 -.5350588 .1369199 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | .10345924 sigma_e | .08745162 rho | .58326326 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ 57 Phụ lục 5.16: Kết quả hồi quy mô hình tác động cố định REM (tiếp) Mô hình hồi quy REM kết hợp (COM_REM) COM_REM = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Random-effects GLS regression Number of obs = 616 Group variable: C2ec Number of groups = 228 R-sq: Obs per group: within = 0.4928 min = 1 between = 0.4200 avg = 2.7 overall = 0.4438 max = 9 Wald chi2(11) = 527.82 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 ------------------------------------------------------------------------------ COM_REM | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | -.0010506 .0007119 -1.48 0.140 -.0024459 .0003446 INST | -.0003141 .0002727 -1.15 0.249 -.0008486 .0002204 MAN | -.0001607 .0010059 -0.16 0.873 -.0021321 .0018108 FO | -.0029345 .0008897 -3.30 0.001 -.0046783 -.0011907 BL | -.0000486 .0006818 -0.07 0.943 -.0013849 .0012876 LOSS | -.0854533 .0433106 -1.97 0.048 -.1703405 -.000566 SUSPECT | -.0196204 .033229 -0.59 0.555 -.084748 .0455072 AbnDA | 1.198706 .0609852 19.66 0.000 1.079177 1.318235 SIZE | .0201434 .0102642 1.96 0.050 .000026 .0402609 LEV | .1077518 .0933183 1.15 0.248 -.0751488 .2906524 ROA | -1.263922 .1200934 -10.52 0.000 -1.499301 -1.028543 _cons | -.4190134 .2731715 -1.53 0.125 -.9544197 .1163929 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | .20112165 sigma_e | .12457901 rho | .72270908 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ 58 Phụ lục 5.16: Kết quả hồi quy mô hình tác động cố định REM (tiếp) Mô hình hồi quy khoản dồn tích bất thường (AbnDA) AbnDA = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7SIZE+ β8LEV+ β9ROA + εi Random-effects GLS regression Number of obs = 622 Group variable: C2ec Number of groups = 229 R-sq: Obs per group: within = 0.0022 min = 1 between = 0.0494 avg = 2.7 overall = 0.0192 max = 9 Wald chi2(10) = 9.97 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.4431 ------------------------------------------------------------------------------ AbnDA | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | .0000896 .0003646 0.25 0.806 -.000625 .0008043 INST | -.000362 .0001923 -1.88 0.060 -.0007389 .0000149 MAN | -.0006072 .0005835 -1.04 0.298 -.0017508 .0005365 FO | .0004686 .0004497 1.04 0.297 -.0004128 .00135 BL | .0001101 .0003695 0.30 0.766 -.0006142 .0008344 LOSS | -.018425 .0290112 -0.64 0.525 -.075286 .038436 SUSPECT | .0130043 .0224122 0.58 0.562 -.0309228 .0569315 SIZE | .00154 .0043727 0.35 0.725 -.0070303 .0101102 LEV | -.0764648 .0442845 -1.73 0.084 -.1632608 .0103311 ROA | -.0184091 .069779 -0.26 0.792 -.1551733 .1183551 _cons | -.0469598 .1161124 -0.40 0.686 -.2745359 .1806162 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | .04689881 sigma_e | .10407271 rho | .16879452 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ 59 Phụ lục 5.17: Kết quả kiểm định Hausman Mô hình hồi quy dòng tiền bất thường từ hoạt động kinh doanh (AbnCFO) AbnCFO = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi ---- Coefficients ---- | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) | FEMCFO REMCFO Difference S.E. -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | .0006781 .0003698 .0003084 .0003658 INST | .0002086 .0002596 -.000051 .0000749 MAN | -.0003193 -.0000374 -.0002819 .0004752 FO | .0003082 .0000995 .0002087 .0003511 BL | -.0000122 -.0000449 .0000326 .0003198 LOSS | .0483478 .0483857 -.0000379 .0113073 SUSPECT | .0185862 .0149517 .0036345 .0104482 AbnDA | -.9444958 -.922194 -.0223018 .0142643 SIZE | .0063257 .0018786 .0044471 .0111937 LEV | -.0812958 -.034389 -.0469068 .0507762 ROA | .6575132 .6444678 .0130454 .0571438 ------------------------------------------------------------------------------ b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(11) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 5.80 Prob>chi2 = 0.8863 Phụ lục 5.17: Kết quả kiểm định Hausman (tiếp) Mô hình hồi quy chi phí tùy ý bất thường (AbnDEXP) AbnDEXP = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi ---- Coefficients ---- | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) | FEMDEXP REMDEXP Difference S.E. -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | .0001696 .0001568 .0000128 .0002251 INST | .0001176 .0001028 .0000148 .0000273 MAN | .0001945 .0001076 .0000869 .000219 FO | .0007287 .001023 -.0002943 .0001769 BL | -.0003212 -.0001809 -.0001403 .0001519 LOSS | -.0130747 -.0109024 -.0021724 .0046399 SUSPECT | -.010381 -.0094439 -.0009371 .0034994 AbnDA | .0073361 -.0031465 .0104826 .0052904 SIZE | -.0160143 -.0109842 -.0050301 .0082659 LEV | .0082501 -.0206067 .0288567 .0292343 ROA | .0144619 .0546504 -.0401886 .018621 ------------------------------------------------------------------------------ b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(11) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 14.64 Prob>chi2 = 0.1995 60 Phụ lục 5.17: Kết quả kiểm định Hausman (tiếp) Mô hình hồi quy chi phí sản xuất bất thường (AbnPROD) AbnPROD = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi ---- Coefficients ---- | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) | FEMPROD REMPROD Difference S.E. -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | -.001719 -.0007579 -.0009611 .0007222 INST | -.0002042 -.0000889 -.0001153 .000116 MAN | -.0013305 -.0008828 -.0004477 .0007594 FO | -.0004028 -.0015568 .0011539 .000651 BL | -.0000106 .0000604 -.000071 .0005588 LOSS | -.0798604 -.0733952 -.0064653 .017892 SUSPECT | .0120698 -.009036 .0211058 .0149945 AbnDA | .4209377 .4387701 -.0178324 .0206529 SIZE | .0425677 .0108706 .0316971 .0228521 LEV | -.1426675 .0126557 -.1553232 .0942322 ROA | -.7914633 -.9476316 .1561683 .0797702 ------------------------------------------------------------------------------ b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(11) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 16.31 Prob>chi2 = 0.1300 Phụ lục 5.17: Kết quả kiểm định Hausman (tiếp) Mô hình hồi quy REM kết hợp (COM_REM) COM_REM = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi ---- Coefficients ---- | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) | FEMCM REMCM Difference S.E. -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | -.0018741 -.0010506 -.0008234 .000867 INST | -.000384 -.0003141 -.0000699 .0001208 MAN | -.0001683 -.0001607 -7.59e-06 .0009028 FO | -.0015053 -.0029345 .0014292 .0007522 BL | -.0003632 -.0000486 -.0003146 .0006185 LOSS | -.0801743 -.0854533 .005279 .0211496 SUSPECT | -.0119207 -.0196204 .0076997 .0158151 AbnDA | 1.191776 1.198706 -.0069304 .024381 SIZE | .0385292 .0201434 .0183857 .0282966 LEV | -.0788391 .1077518 -.1865909 .1153452 ROA | -1.034779 -1.263922 .2291434 .0816423 ------------------------------------------------------------------------------ b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(11) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 15.65 Prob>chi2 = 0.1547 61 Phụ lục 5.17: Kết quả kiểm định Hausman (tiếp) Mô hình hồi quy khoản dồn tích bất thường (AbnDA) AbnDA = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7SIZE+ β8LEV+ β9ROA + εi ---- Coefficients ---- | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) | FEMADA REMADA Difference S.E. -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | .0006817 .0000896 .0005921 .0008615 INST | .0000847 -.000362 .0004467 .0001559 MAN | -.0011524 -.0006072 -.0005452 .0009588 FO | .0010277 .0004686 .0005591 .0007541 BL | -.0001647 .0001101 -.0002748 .000633 LOSS | -.0277999 -.018425 -.0093749 .026967 SUSPECT | .0146925 .0130043 .0016881 .0209357 SIZE | -.0223706 .00154 -.0239105 .0213934 LEV | .0226785 -.0764648 .0991433 .1067504 ROA | .1843715 -.0184091 .2027806 .0981649 ------------------------------------------------------------------------------ b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(10) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 17.92 Prob>chi2 = 0.0564 62 Phụ lục 5.18: Kiểm định tự tương quan mô hình (Wooldridge) Mô hình hồi quy dòng tiền bất thường từ hoạt động kinh doanh (AbnCFO) AbnCFO = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first-order autocorrelation F( 1, 47) = 0.373 Prob > F = 0.5444 Mô hình hồi quy chi phí tùy ý bất thường (AbnDEXP) AbnDEXP = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first-order autocorrelation F( 1, 74) = 2.160 Prob > F = 0.1459 Mô hình hồi quy chi phí sản xuất bất thường (AbnPROD) AbnPROD = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first-order autocorrelation F( 1, 65) = 2.478 Prob > F = 0.1203 Mô hình hồi quy REM kết hợp (COM_REM) COM_REM = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first-order autocorrelation F( 1, 74) = 1.410 Prob > F = 0.2388 Mô hình hồi quy khoản dồn tích bất thường (AbnDA) AbnDA = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7SIZE+ β8LEV+ β9ROA + εi Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first-order autocorrelation F( 1, 75) = 0.007 Prob > F = 0.9354 63 Phụ lục 5.19: Kiểm định phương sai sai số thay đổi của mô hình FEM (Modified Wald) Mô hình hồi quy dòng tiền bất thường từ hoạt động kinh doanh (AbnCFO) AbnCFO = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i chi2 (198) = 1.1e+33 Prob>chi2 = 0.0000 Mô hình hồi quy chi phí tùy ý bất thường (AbnDEXP) AbnDEXP = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i chi2 (228) = 6.6e+05 Prob>chi2 = 0.0000 Mô hình hồi quy chi phí sản xuất bất thường (AbnPROD) AbnPROD = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i chi2 (213) = 1.0e+05 Prob>chi2 = 0.0000 Mô hình hồi quy REM kết hợp (COM_REM) COM_REM = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i chi2 (228) = 1.6e+33 Prob>chi2 = 0.0000 Mô hình hồi quy khoản dồn tích bất thường (AbnDA) AbnDA = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7SIZE+ β8LEV+ β9ROA + εi Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i chi2 (229) = 2.6e+08 Prob>chi2 = 0.0000 64 Phụ lục 5.20: Kiểm định phương sai sai số thay đổi của mô hình REM (Lagrange) Mô hình hồi quy dòng tiền bất thường từ hoạt động kinh doanh (AbnCFO) AbnCFO = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects AbnCFO[C2ec,t] = Xb + u[C2ec] + e[C2ec,t] Estimated results: | Var sd = sqrt(Var) ---------+----------------------------- AbnCFO | .0150219 .1225639 e | .0016462 .0405739 u | .0011451 .033839 Test: Var(u) = 0 chibar2(01) = 47.33 Prob > chibar2 = 0.0000 Mô hình hồi quy chi phí tùy ý bất thường (AbnDEXP) AbnDEXP = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects AbnDEXP[C2ec,t] = Xb + u[C2ec] + e[C2ec,t] Estimated results: | Var sd = sqrt(Var) ---------+----------------------------- AbnDEXP | .0105946 .1029302 e | .0015087 .038842 u | .0102586 .1012847 Test: Var(u) = 0 chibar2(01) = 557.16 Prob > chibar2 = 0.0000 Mô hình hồi quy chi phí sản xuất bất thường (AbnPROD) AbnPROD = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects AbnPROD[C2ec,t] = Xb + u[C2ec] + e[C2ec,t] Estimated results: | Var sd = sqrt(Var) ---------+----------------------------- AbnPROD | .0268444 .1638425 e | .0076478 .0874516 u | .0107038 .1034592 Test: Var(u) = 0 chibar2(01) = 167.14 Prob > chibar2 = 0.0000 65 Phụ lục 5.20: Kiểm định phương sai sai số thay đổi của mô hình REM (Lagrange) (tiếp) Mô hình hồi quy REM kết hợp (COM_REM) COM_REM = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects COM_REM[C2ec,t] = Xb + u[C2ec] + e[C2ec,t] Estimated results: | Var sd = sqrt(Var) ---------+----------------------------- COM_REM | .085167 .2918338 e | .0155199 .124579 u | .0404499 .2011216 Test: Var(u) = 0 chibar2(01) = 313.10 Prob > chibar2 = 0.0000 Mô hình hồi quy khoản dồn tích bất thường (AbnDA) AbnDA = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7SIZE+ β8LEV+ β9ROA + εi Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects AbnDA[C2ec,t] = Xb + u[C2ec] + e[C2ec,t] Estimated results: | Var sd = sqrt(Var) ---------+----------------------------- AbnDA | .0127837 .1130649 e | .0108311 .1040727 u | .0021995 .0468988 Test: Var(u) = 0 chibar2(01) = 3.69 Prob > chibar2 = 0.0274 66 Phụ lục 5.21: Kết quả hồi quy mô hình sai số chuẩn mạnh (Robust standard errors) Mô hình hồi quy dòng tiền bất thường từ hoạt động kinh doanh (AbnCFO) AbnCFO = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Random-effects GLS regression Number of obs = 466 Group variable: C2ec Number of groups = 198 R-sq: Obs per group: within = 0.8508 min = 1 between = 0.8245 avg = 2.4 overall = 0.8330 max = 7 Wald chi2(11) = 1622.68 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 (Std. Err. adjusted for 198 clusters in C2ec) ------------------------------------------------------------------------------ | Robust AbnCFO | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | .0003698 .0002068 1.79 0.074 -.0000356 .0007752 INST | .0002596 .000092 2.82 0.005 .0000792 .00044 MAN | -.0000374 .0002972 -0.13 0.900 -.00062 .0005452 FO | .0000995 .0002279 0.44 0.662 -.0003472 .0005462 BL | -.0000449 .000171 -0.26 0.793 -.0003801 .0002904 LOSS | .0483857 .0180166 2.69 0.007 .0130738 .0836976 SUSPECT | .0149517 .0072558 2.06 0.039 .0007306 .0291728 AbnDA | -.922194 .0258851 -35.63 0.000 -.9729278 -.8714602 SIZE | .0018786 .0022363 0.84 0.401 -.0025045 .0062617 LEV | -.034389 .0198002 -1.74 0.082 -.0731967 .0044187 ROA | .6444678 .0544711 11.83 0.000 .5377064 .7512293 _cons | -.1106319 .0619177 -1.79 0.074 -.2319883 .0107245 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | .03383896 sigma_e | .04057391 rho | .41022752 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ 67 Phụ lục 5.21: Kết quả hồi quy mô hình sai số chuẩn mạnh (Robust standard errors) (tiếp) Mô hình hồi quy chi phí tùy ý bất thường (AbnDEXP) AbnDEXP = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Random-effects GLS regression Number of obs = 616 Group variable: C2ec Number of groups = 228 R-sq: Obs per group: within = 0.0250 min = 1 between = 0.0751 avg = 2.7 overall = 0.1038 max = 9 Wald chi2(11) = 16.49 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.1238 (Std. Err. adjusted for 228 clusters in C2ec) ------------------------------------------------------------------------------ | Robust AbnDEXP | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | .0001568 .0002612 0.60 0.548 -.0003552 .0006687 INST | .0001028 .0000948 1.08 0.278 -.000083 .0002886 MAN | .0001076 .000244 0.44 0.659 -.0003706 .0005858 FO | .001023 .0003639 2.81 0.005 .0003098 .0017361 BL | -.0001809 .0003704 -0.49 0.625 -.000907 .0005451 LOSS | -.0109024 .024073 -0.45 0.651 -.0580845 .0362798 SUSPECT | -.0094439 .0079164 -1.19 0.233 -.0249597 .006072 AbnDA | -.0031465 .0182038 -0.17 0.863 -.0388253 .0325322 SIZE | -.0109842 .005486 -2.00 0.045 -.0217366 -.0002319 LEV | -.0206067 .0320513 -0.64 0.520 -.083426 .0422126 ROA | .0546504 .082849 0.66 0.509 -.1077307 .2170315 _cons | .2988711 .1566826 1.91 0.056 -.0082211 .6059632 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | .10128472 sigma_e | .03884203 rho | .87178846 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ 68 Phụ lục 5.21: Kết quả hồi quy mô hình sai số chuẩn mạnh (Robust standard errors) (tiếp) Mô hình hồi quy chi phí sản xuất bất thường (AbnPROD) AbnPROD = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Random-effects GLS regression Number of obs = 564 Group variable: C2ec Number of groups = 213 R-sq: Obs per group: within = 0.2604 min = 1 between = 0.4239 avg = 2.6 overall = 0.3831 max = 9 Wald chi2(11) = 127.45 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 (Std. Err. adjusted for 213 clusters in C2ec) ------------------------------------------------------------------------------ | Robust AbnPROD | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | -.0007579 .00038 -1.99 0.046 -.0015026 -.0000131 INST | -.0000889 .0001875 -0.47 0.635 -.0004564 .0002786 MAN | -.0008828 .0006671 -1.32 0.186 -.0021903 .0004247 FO | -.0015568 .0006795 -2.29 0.022 -.0028886 -.0002249 BL | .0000604 .0004829 0.13 0.900 -.000886 .0010068 LOSS | -.0733952 .0321592 -2.28 0.022 -.1364261 -.0103642 SUSPECT | -.009036 .0175151 -0.52 0.606 -.0433649 .025293 AbnDA | .4387701 .0719797 6.10 0.000 .2976925 .5798477 SIZE | .0108706 .0057706 1.88 0.060 -.0004397 .0221809 LEV | .0126557 .0433871 0.29 0.771 -.0723814 .0976929 ROA | -.9476316 .1407852 -6.73 0.000 -1.223565 -.6716978 _cons | -.1990694 .1564907 -1.27 0.203 -.5057856 .1076468 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | .10345924 sigma_e | .08745162 rho | .58326326 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ 69 Phụ lục 5.21: Kết quả hồi quy mô hình sai số chuẩn mạnh (Robust standard errors) (tiếp) Mô hình hồi quy REM kết hợp (COM_REM) COM_REM = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Random-effects GLS regression Number of obs = 616 Group variable: C2ec Number of groups = 228 R-sq: Obs per group: within = 0.4928 min = 1 between = 0.4200 avg = 2.7 overall = 0.4438 max = 9 Wald chi2(11) = 292.58 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 (Std. Err. adjusted for 228 clusters in C2ec) ------------------------------------------------------------------------------ | Robust COM_REM | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | -.0010506 .0006233 -1.69 0.092 -.0022723 .0001711 INST | -.0003141 .00027 -1.16 0.245 -.0008433 .0002151 MAN | -.0001607 .0009625 -0.17 0.867 -.0020471 .0017258 FO | -.0029345 .0010474 -2.80 0.005 -.0049873 -.0008817 BL | -.0000486 .0007827 -0.06 0.950 -.0015826 .0014854 LOSS | -.0854533 .0604126 -1.41 0.157 -.2038598 .0329533 SUSPECT | -.0196204 .0235492 -0.83 0.405 -.0657759 .0265351 AbnDA | 1.198706 .0835376 14.35 0.000 1.034976 1.362437 SIZE | .0201434 .0094024 2.14 0.032 .001715 .0385718 LEV | .1077518 .0743713 1.45 0.147 -.0380133 .2535168 ROA | -1.263922 .1951388 -6.48 0.000 -1.646387 -.881457 _cons | -.4190134 .26211 -1.60 0.110 -.9327396 .0947128 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | .20112165 sigma_e | .12457901 rho | .72270908 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ 70 Phụ lục 5.21: Kết quả hồi quy mô hình sai số chuẩn mạnh (Robust standard errors) (tiếp) Mô hình hồi quy khoản dồn tích bất thường (AbnDA) AbnDA = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7SIZE+ β8LEV+ β9ROA + εi Random-effects GLS regression Number of obs = 622 Group variable: C2ec Number of groups = 229 R-sq: Obs per group: within = 0.0022 min = 1 between = 0.0494 avg = 2.7 overall = 0.0192 max = 9 Wald chi2(10) = 10.84 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.3704 (Std. Err. adjusted for 229 clusters in C2ec) ------------------------------------------------------------------------------ | Robust AbnDA | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- GOV | .0000896 .0003101 0.29 0.773 -.0005182 .0006974 INST | -.000362 .0002575 -1.41 0.160 -.0008667 .0001427 MAN | -.0006072 .000512 -1.19 0.236 -.0016107 .0003964 FO | .0004686 .0004751 0.99 0.324 -.0004625 .0013997 BL | .0001101 .000367 0.30 0.764 -.0006092 .0008294 LOSS | -.018425 .034746 -0.53 0.596 -.0865259 .0496759 SUSPECT | .0130043 .013845 0.94 0.348 -.0141313 .04014 SIZE | .00154 .0057781 0.27 0.790 -.0097849 .0128649 LEV | -.0764648 .0377209 -2.03 0.043 -.1503965 -.0025332 ROA | -.0184091 .063727 -0.29 0.773 -.1433118 .1064935 _cons | -.0469598 .1647392 -0.29 0.776 -.3698427 .275923 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | .04689881 sigma_e | .10407271 rho | .16879452 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ 71 Phụ lục 5.22: Kết quả kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến (VIF) Mô hình hồi quy dòng tiền bất thường từ hoạt động kinh doanh (AbnCFO) AbnCFO = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Variable | VIF 1/VIF -------------+---------------------- GOV | 1.82 0.550461 SIZE | 1.57 0.635590 FO | 1.55 0.643483 BL | 1.50 0.666820 ROA | 1.42 0.704831 LEV | 1.34 0.748078 MAN | 1.28 0.784293 INST | 1.24 0.804248 LOSS | 1.14 0.877918 SUSPECT | 1.07 0.938941 AbnDA | 1.02 0.980444 -------------+---------------------- Mean VIF | 1.36 Mô hình hồi quy chi phí tùy ý bất thường (AbnDEXP) AbnDEXP = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Variable | VIF 1/VIF -------------+---------------------- GOV | 1.92 0.519744 FO | 1.54 0.649768 BL | 1.52 0.656614 SIZE | 1.50 0.668039 ROA | 1.39 0.718811 LEV | 1.32 0.757607 MAN | 1.29 0.775644 INST | 1.24 0.804895 LOSS | 1.13 0.886876 SUSPECT | 1.06 0.939384 AbnDA | 1.02 0.978938 -------------+---------------------- Mean VIF | 1.36 Mô hình hồi quy chi phí sản xuất bất thường (AbnPROD) AbnPROD = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Variable | VIF 1/VIF -------------+---------------------- GOV | 1.87 0.535886 FO | 1.57 0.636436 BL | 1.52 0.658166 SIZE | 1.51 0.663311 ROA | 1.40 0.715723 LEV | 1.31 0.765995 MAN | 1.27 0.788834 INST | 1.24 0.809306 LOSS | 1.13 0.883484 SUSPECT | 1.06 0.940845 AbnDA | 1.02 0.981868 72 -------------+---------------------- Mean VIF | 1.35 Phụ lục 5.22: Kết quả kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến (VIF) (tiếp) Mô hình hồi quy REM kết hợp (COM_REM) COM_REM = α + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7AbnDA + β8SIZE+ β9LEV+ β10ROA + εi Variable | VIF 1/VIF -------------+---------------------- GOV | 1.92 0.519744 FO | 1.54 0.649768 BL | 1.52 0.656614 SIZE | 1.50 0.668039 ROA | 1.39 0.718811 LEV | 1.32 0.757607 MAN | 1.29 0.775644 INST | 1.24 0.804895 LOSS | 1.13 0.886876 SUSPECT | 1.06 0.939384 AbnDA | 1.02 0.978938 -------------+---------------------- Mean VIF | 1.36 Mô hình hồi quy khoản dồn tích bất thường (AbnDA) + β0GOV + β1INST + β2MAN + β3FO + β4BL + β5LOSS + β6SUSPECT + β7SIZE+ β8LEV+ β9ROA + εi Variable | VIF 1/VIF -------------+---------------------- GOV | 1.95 0.512342 FO | 1.53 0.655260 BL | 1.52 0.656882 SIZE | 1.47 0.679200 ROA | 1.38 0.723328 LEV | 1.29 0.772850 MAN | 1.28 0.778490 INST | 1.23 0.811875 LOSS | 1.13 0.887976 SUSPECT | 1.06 0.939658 -------------+---------------------- Mean VIF | 1.39

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_anh_huong_cua_cau_truc_so_huu_den_dieu_chinh_loi_nhu.pdf
  • pdfcong van dang bo ngay 06 thang 04.pdf
  • docxLA_NgoThiKhanhLinh_E.docx
  • pdfLA_NgoThiKhanhLinh_Sum.pdf
  • pdfLA_NgoThiKhanhLinh_TT.pdf
  • docxLA_NgoThiKhanhLinh_V.docx
  • pdfQD Co so Ngo Thi Khanh Linh.pdf
Luận văn liên quan