Luận án Các tiền tố tác động tới lòng trung thành địa phương nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương

Mặc dù kết quả nghiên cứu đã có những đóng góp nhất định vào khung lý thuyết cũng như giá trị thực tiễn nhưng nghiên cứu vẫn còn một số hạn chế sau. - Sau khi tổng quan lý thuyết để hình thành thang đo, do thiếu kinh nghiệm và thiếu tự tin trong việc chọn các chỉ số, nên người thực hiện đã đưa vào thang đo quá nhiều chỉ số. Điều này dẫn đến thang đo nháp 1 (thang đo dùng để phóng vấn chuyên gia) khá rườm rà và có tính trùng lắp, gây khó chịu và có thể ảnh hưởng đến những đề nghị loại biến từ các chuyên gia. Việc chuyển đổi ngôn ngữ thang đo từ tiếng anh sang tiếng việt chưa tốt nên cũng ảnh hưởng đến việc loại biến này. - Hệ thống các lý thuyết về năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững có sự giao thoa, nên phân nhóm cho các biến chỉ mang tính tương đối. Điều này có thể cũng đã ảnh hưởng đến kết quả nghiên cứu chính thức ở chương 4. Đây là vấn đề mà những nghiên cứu tiếp theo cần cân nhắc để có thể đạt được những kết quả nghiên cứu khả quan hơn. - Nghiên cứu tiến hành theo phương pháp thuận tiện, chỉ tiến hành thực hiện tại tỉnh Bình Dương nên kết quả đưa ra chỉ có tính chính xác tương đối và chưa thể khái quát cho tất cả các tỉnh thành. Để các địa phương khác có thể vận dụng, xây dựng chiến lược tạo dựng lòng trung thành hiệu quả thì cần có sự mở rộng phạm vi nghiên cứu và đầu tư nghiên cứu thêm.147 ` - Trọng số tác động của các yếu tố hài lòng, sự gắn gắn kết, tính bền vững trong phát triển lên lòng trung thành đã cho thấy: vẫn còn một số yếu tố khác tác động đến lòng trung thành mà nghiên cứu vẫn chưa xác định được. Các nghiên cứu tiếp theo nên phát triển theo hướng khám phá những yếu tố này. - Quá trình nghiên cứu lòng trung thành của cư dân với địa phương cho thấy đây vẫn là vấn đề mới, và cũng rất quan trọng đối với sự phát triển địa phương. Do đó, nghiên cứu lòng trung thành của cư dân vẫn cần được tiếp nối. Các nghiên cứu sau có thể tìm hiểu sâu hơn về lòng trung thành của cư dân tổng thể hoặc tìm hiểu các yếu tố tác động đến lòng trung thành đối với những nhóm cư dân chiến lược mà địa phương muốn thu hút và duy trì.

pdf250 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các tiền tố tác động tới lòng trung thành địa phương nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, chuyển giao tri thức, đổi mới). ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 4 Bình Dƣơng cung cấp công nghệ thông tin và truyền thông hấp dẫn (điện thoại, internet, tin tức có chi phí thích hợp, đáng tin cậy). ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ - 12 - 5 Bình Dƣơng cung cấp cơ sở hạ tầng chăm sóc sức khỏe tốt. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 6 Bình Dƣơng có hệ thống giáo dục chất lƣợng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 2.2 Đặc trƣng về vốn nhân lực 1 Bình Dƣơng có nhiều chuyên gia công nghệ thông tin. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 2 Dễ dàng tuyển dụng đƣợc cán bộ quản lý giỏi tại Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 3 Bình Dƣơng có thị trƣờng lao động đƣợc đào tạo cao. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 4 Lực lƣợng lao động tại Bình Dƣơng linh động và dễ thích nghi. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 5 Bình Dƣơng có lực lƣợng lao động dồi dào. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 2.3 Chất lƣợng cuộc sống 1 Bình Dƣơng có môi trƣờng đô thị hấp dẫn. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 2 Bình Dƣơng có nhiều hoạt động văn hóa (rạp chiếu phim, nhà hát,..) ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 3 Bình Dƣơng có nhiều trung tâm giải trí (mua sắm, vui chơi..). ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 4 Bình Dƣơng có công viên tự nhiên và không gian mở cho ngƣời dân. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 5 Bình Dƣơng có hàng loạt các hoạt động ngoài trời. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 6 Giá cả dịch vụ, chi phí sống rẻ. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 7 Bất động sản có chất lƣợng và giá hấp dẫn. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 8 Dịch vụ đa dạng, chất lƣợng dịch vụ tốt. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 9 Có rất nhiều cơ hội việc làm tốt và thăng tiến tại Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ - 13 - 10 Chính quyền Bình Dƣơng đƣa ra nhiều chính sách thuế hấp dẫn. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 11 Khả năng tiếp cận tốt (tính dễ dàng đến và đi, yêu cầu về thị thực, di trú). ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 12 Ngƣời dân thân thiện. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 2.4 Năng lực quản lý 1 Các cơ quan Bình Dƣơng bao gồm các tổ chức và cá nhân đáng tin cậy. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 2 Chính quyền Bình Dƣơng thiết lập các mạng lƣới xã hội tốt. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 3 Chính quyền Bình Dƣơng có sự minh bạch trong các chính sách. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 4 Chính quyền Bình Dƣơng có sự kiểm soát nạn quan liêu. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 5 Dịch vụ hành chánh, pháp lý nhanh chóng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 6 Chính quyền Bình Dƣơng hỗ trợ chu đáo khi cƣ dân cần. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 7 Thủ tục hành chính nhanh gọn, hiệu quả. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 8 Chính quyền năng động, tích cực đổi mới. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 2.5 Các yếu tố khác 1 Điều kiện tự nhiên (khí hậu, vị trị địa lý) tốt. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 2 Có nhiều cơ hội kinh doanh tại Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 3 Các doanh nghiệp trong Bình Dƣơng năng động. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ III GẮN KẾT ĐỊA PHƢƠNG 3.1 Nhận dạng địa phƣơng và cá nhân 1 Sống ở Bình Dƣơng nói lên rất nhiều về bản thân tôi. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 2 Sống ở Bình Dƣơng giúp ngƣời khác đánh giá tôi theo cách mà tôi muốn. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ - 14 - 3 Tôi đồng nhất với Bình Dƣơng (khi nói đến Bình Dƣơng là nói đến tôi). ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 4 Tôi cảm thấy Bình Dƣơng là một phần trong tôi. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 5 Tôi cảm thấy là chính mình khi ở Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 6 Bình Dƣơng có ý nghĩa rất lớn đối với tôi. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 3.2 Tình cảm cá nhân với địa phƣơng 1 Tôi thật sự nhớ Bình Dƣơng khi đi xa lâu ngày. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 2 Cảm thấy thoải mái khi sống tại Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 3 Tôi yêu Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 4 Tôi cảm thấy hạnh phúc nhất khi ở Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 5 Bình Dƣơng là địa phƣơng yêu thích của tôi. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 3.3 Sự phụ thuộc của cá nhân với địa phƣơng 1 Tại Bình Dƣơng, tôi có cuộc sống thoải mái. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 2 Tôi thấy hài lòng khi sống tại Bình Dƣơng hơn bất kỳ nơi nào khác. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 3 Những điều tôi làm tại Bình Dƣơng tôi cũng thích đƣợc làm tại những nơi khác. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 4 Tôi sẽ không thay thế bất kì Bình Dƣơng nào khác để làm những điều tôi làm tại Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 5 Bình Dƣơng là nơi tốt nhất cho những gì tôi muốn làm. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 6 Bình Dƣơng đóng vai trò quan trọng trong phong cách sống của tôi. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 7 Tôi nhận thấy rằng phần lớn cuộc sống của tôi đƣợc tổ chức trong Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 8 Phần lớn bạn bè của tôi đều có sự kết nối với nơi tôi sống tại Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 9 Tôi gắn bó chặt chẽ với cảnh quan vật chất của Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ - 15 - 10 Sống và làm việc tại Bình Dƣơng, những mong muốn của tôi thành hiện thực. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 11 Muốn dành nhiều thời gian ở Bình Dƣơng nếu có thể. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 12 Tham gia hoạt động tại Bình Dƣơng quan trọng hơn là những Bình Dƣơng khác. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 13 Không gì thay thế đƣợc các điểm yêu thích của tôi tại địa phƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ IV SỰ HÀI LÒNG VỚI ĐỊA PHƢƠNG 1 Tôi tin rằng đã làm đúng khi quyết định chọn Bình Dƣơng để sống/ làm việc. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 2 Tôi rất hài lòng với quyết định sống/ làm việc tại Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 3 Bình Dƣơng đáp ứng tuyệt đối những gì tôi mong đợi. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 4 Việc sống/làm việc tại Bình Dƣơng này đáng giá với giá trị thời gian và công sức tôi bỏ ra. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 5 Sống và làm việc tại Bình Dƣơng tốt hơn nhiều so với những nơi tƣơng tự khác mà tôi đã làm việc/ sống. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ V HÀNH ĐỘNG TRONG TƢƠNG LAI ĐỐI VỚI TỈNH 1 Trong tƣơng lai, dù có nhiều lựa chọn, tôi vẫn chọn sống/ làm việc ở Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 2 Bình Dƣơng là nơi ƣu tiên hàng đầu khi tôi chọn lựa nơi sống và làm việc. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 3 Nếu biết đƣợc tôi có thể làm gì cho Bình Dƣơng, tôi sẽ cố gắng làm. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 4 Tôi sẽ khuyến khích bạn bè và họ hàng đến sống tại Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 5 Tôi sẽ cố gắng hết sức bảo vệ hình ảnh của Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ 6 Tôi sẽ nói những điều tốt về Bình Dƣơng và giới thiệu Bình Dƣơng cho bạn bè và ngƣời thân. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ - 16 - PHỤ LỤC 4: BẢNG MÃ HÓA THÔNG TIN CHUYÊN GIA STT MÃ ĐỘ TUỔI GIỚI TÍNH TRÌNH ĐỘ LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU LĨNH VỰC CÔNG TÁC 1 CG01 61-65 Nam Tiến sĩ Kinh tế Nghiên cứu 2 CG02 61-65 Nam Tiến sĩ Kinh tế Nghiên cứu 3 CG03 55-60 Nam Tiến sĩ Xã hội học Nghiên cứu 4 CG04 55-60 Nữ Tiến sĩ Xã hội học Nghiên cứu 5 CG05 61-65 Nam Tiến sĩ Kinh tế Giáo dục 6 CG06 50-55 Nữ Tiến sĩ Kinh tế Doanh nghiệp- Giáo dục 7 CG07 40-45 Nam Tiến sĩ Kinh tế Doanh nghiệp 8 CG08 40-45 Nữ Tiến sĩ Kinh tế Nghiên cứu 9 CG09 35-40 Nữ Tiến sĩ Kinh tế Doanh nghiệp- Giáo dục 10 CG10 50-55 Nữ Thạc sĩ Xã hội học Nghiên cứu 11 CG11 40-45 Nam Thạc sĩ Xã hội học Nghiên cứu 12 CG12 45-50 Nam Thạc sĩ Kinh tế Doanh nghiệp - 17 - PHỤ LỤC 5: THANG ĐO NHÁP 2 BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƢỢNG Bảng câu hỏi số: ___________Phỏng vấn viên:___________________________________ Phỏng vấn ngày: ____tháng___ năm 2017, tại phƣờng _____________, tỉnh Bình Dƣơng Ngƣời đọc soát (ghi tên và ký): _______________________________________ Thƣa Quý Anh/Chị Tôi là nghiên cứu sinh của trƣờng Đại học Kinh tế Tp.HCM. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Tìm hiểu các yếu tố thu hút cƣ dân đối với tỉnh Bình Dƣơng. Đây là đề tài giúp Bình Dƣơng nhận ra những yếu tố cần quan tâm trong quá trình thu hút và giữ chân ngƣời lao động. Tôi cam đoan tất cả những thông tin mà quý Anh/Chị cung cấp sẽ đƣợc bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Kính mong quí Anh/Chị dành chút thời gian cho biết ý kiến liên quan đến vấn đề này. Cuộc phỏng vấn kéo dài 15 phút. Chúng tôi rất cảm ơn Quý Anh/Chị đã dành thời gian cho cuộc khảo sát này. A. THÔNG TIN NHÂN KHẨU HỌC Họ và tên ngƣời trả lời:____________________________ Số điện thoại:___________________ Nam/Nữ: ____________ Năm sinh________________ Cho mỗi câu hỏi, chỉ đánh dấu (X) cho mỗi ô thích hợp 1. Tình trạng gia đình 1.  Chƣa vợ/ chồng 2.  Có vợ/chồng 3.  Li dị 4.  Ly thân 5.  Khác: 2. Trình độ học vấn cao nhất của Anh/ Chị? 1.  Lớp 1 đến lớp 9 2.  Lớp 10 đến lớp 12 3.  Trung cấp 4.  Cao đẳng 5.  Đại học 6.  Thạc sĩ 7.  Tiến sĩ 3. Công việc của Anh/ Chị là gì? 1.  Quản lý cấp cao (Tổng/ phó Tổng Giám đốc hoặc Thủ trƣởng đơn vị) 2.  Quản lý cấp trung (Trƣởng/phó phòng hoặc tƣơng đƣơng) 3.  Giáo viên / bác sĩ/ luật sƣ/ kỹ sƣ 4.  Nhân viên văn phòng 5.  Nhân viên kỹ thuật 6.  Nhân viên bán hàng/ bảo vệ/ dịch vụ cá nhân 7.  Công nhân 8.  Làm thuê, làm mƣớn 9.  Khác. Xin nêu cụ thể___________ __________________________________________________________________________ MÃ SỐ: - 18 - 4. Cơ quan của Anh/ Chị đang làm việc thuộc khu vực nào? 1.  Cơ quan quản lý Nhà nƣớc 2.  Doanh nghiệp trong nƣớc 3.  Doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài 4.  Trƣờng học/viện nghiên cứu/trung tâm đào tạo 5.  Bệnh viện/Trung tâm y tế 6.  Tổ chức phi lợi nhuận 7.  hộ gia đình 8.  Khác. Xin nêu cụ thể__________ 5. Anh/ Chị đã sống ở Bình Dƣơng bao lâu? 5.  Ít hơn 5 năm 6.  Từ 5-10 năm 7.  Từ 11-15 năm 8.  Nhiều hơn 15 năm 6. Xin cho biết tổng thu nhập hàng tháng của Anh/ Chị? 7.  Dƣới 5 triệu 8.  Trên 5 triệu đến 10 triệu 9.  Trên 10 triệu đến 18 triệu 10.  Trên 18 triệu đến 32 triệu 11.  Trên 32 triệu đến 52 triệu 12.  Trên 52 triệu B. BẢNG HỎI CỤ THỂ Xin cho biết mức độ đồng ý của Anh/ Chị về các phát biểu dƣới đây. Vui lòng khoanh tròn số thích hợp. - 19 - STT NỘI DUNG MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý 1 Hoàn toàn không đồng ý 2 Không đồng ý 3 Phân vân 4 Đồng ý 5 Hoàn toàn đồng ý I NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA BÌNH DƢƠNG 1.1 Các đặc trƣng cơ sở hạ tầng 1 Bình Dƣơng có cơ sở hạ tầng cơ bản tốt (điện, cấp thoát nƣớc, cầu đƣờng bến bãi, giao thông thuận tiện). 1 2 3 4 5 2 Bình Dƣơng có cơ sở hạ tầng khoa học, công nghệ tốt (hạ tầng kỹ thuật, trang thiết bị, phòng thí nghiệm phục vụ nghiên cứu, ứng dụng khoa học). 1 2 3 4 5 3 Bình Dƣơng cung cấp dịch vụ thông tin và truyền thông hấp dẫn (điện thoại, internet, tin tức có chi phí thích hợp, đáng tin cậy). 1 2 3 4 5 4 Bình Dƣơng cung cấp cơ sở hạ tầng về chăm sóc sức khỏe tốt (Bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh). 1 2 3 4 5 5 Bình Dƣơng có hệ thống giáo dục chất lƣợng. 1 2 3 4 5 1.2 Đặc trƣng về vốn nhân lực 1 Trình độ dân trí tại Bình Dƣơng cao. 1 2 3 4 5 2 Lực lƣợng lao động có kỹ năng và đƣợc đào tạo nhiều. 1 2 3 4 5 3 Lực lƣợng lao động tại Bình Dƣơng năng động và dễ thích nghi. 1 2 3 4 5 4 Lực lƣợng lao động từ 15 đến 60 tuổi dồi dào. 1 2 3 4 5 - 20 - 1.3 Chất lƣợng cuộc sống ở Bình Dƣơng 1 Bình Dƣơng có nhiều cơ sở văn hóa (Bảo tàng, nhà hát, CLB,..). 1 2 3 4 5 2 Bình Dƣơng có sự đa dạng văn hóa các dân tộc, tín ngƣỡng. 1 2 3 4 5 3 Bình Dƣơng có nhiều trung tâm giải trí (mua sắm, vui chơi..). 1 2 3 4 5 4 Bình Dƣơng có nhiều công viên tự nhiên và không gian mở cho ngƣời dân. 1 2 3 4 5 5 Bình Dƣơng có nhiều hoạt động ngoài trời (lễ, hội,..). 1 2 3 4 5 6 Có rất nhiều cơ hội việc làm tốt và thăng tiến tại Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 7 Chất lƣợng môi trƣờng không khí tốt- không ô nhiễm. 1 2 3 4 5 1.4 Năng lực quản lý của Bình Dƣơng 1 Các chính sách của Bình Dƣơng có tính ổn định cao. 1 2 3 4 5 2 Các chính sách của Bình Dƣơng có tính minh bạch. 1 2 3 4 5 3 Nạn tham nhũng thấp. 1 2 3 4 5 4 Thủ tục hành chính nhanh gọn, hiệu quả. 1 2 3 4 5 5 Chính quyền địa phƣơng hỗ trợ chu đáo khi cƣ dân cần. 1 2 3 4 5 6 Chính quyền Bình Dƣơng thiết lập các mạng lƣới xã hội trong và ngoài Bình Dƣơng hiệu quả. 1 2 3 4 5 II SỰ BỀN VỮNG TRONG PHÁT TRIỂN CỦA BÌNH DƢƠNG 1 Hoàn toàn 2 Không đồng ý 3 Phân vân 4 Đồng ý 5 Hoàn toàn - 21 - không đồng ý đồng ý 2.1 Các đặc trƣng xã hội 1 Bình Dƣơng đã và đang bảo vệ và phục hồi các di sản văn hóa. 1 2 3 4 5 2 Phân bổ dân số tại Bình Dƣơng là phù hợp. 1 2 3 4 5 3 Bình Dƣơng có phúc lợi xã hội cao. 1 2 3 4 5 4 Thành phần xã hội của cƣ dân Bình Dƣơng đa dạng. 1 2 3 4 5 5 Tỷ lệ tội phạm thấp. 1 2 3 4 5 6 Bình Dƣơng coi trọng việc nâng cao chất lƣợng hệ thống giáo dục. 1 2 3 4 5 1.2 Các đặc trƣng kinh tế của Bình Dƣơng 1 Bình Dƣơng có thành quả phát triển kinh tế tốt. 1 2 3 4 5 2 Bình Dƣơng có nhiều ngành mới. 1 2 3 4 5 3 Bình Dƣơng coi trọng việc phát triển kinh tế một cách cân bằng. 1 2 3 4 5 4 Bình Dƣơng đã thể hiện sự tham gia kinh tế toàn cầu mạnh mẽ. 1 2 3 4 5 2.3 Các đặc trƣng môi trƣờng 1 Bình Dƣơng có nỗ lực phủ xanh đô thị. 1 2 3 4 5 2 Bình Dƣơng qui hoạch sử dụng đất hiệu quả, bền vững. 1 2 3 4 5 - 22 - 3 Bình Dƣơng duy trì tốt sinh thái đô thị. 1 2 3 4 5 2.4 Các đặc trƣng về thể chế của Bình Dƣơng 1 Các cơ quan phi lợi nhuận ở Bình Dƣơng cũng chịu trách nhiệm về việc phát triển bền vững của Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 2 Bình Dƣơng có những nỗ lực để phát triển toàn diện bền vững. 1 2 3 4 5 3 Cộng đồng đƣợc tham gia sáng kiến phát triển bền vững của Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 4 Chính quyền tỉnh có nhiều hỗ trợ hiệu quả cho việc thành lập và hoạt động của các doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 5 Thực hiện tốt công tác phòng chống thiên tai và phục hồi sau thảm họa. 1 2 3 4 5 III SỰ GẮN KẾT VỚI BÌNH DƢƠNG 1 Hoàn toàn không đồng ý 2 Không đồng ý 3 Phân vân 4 Đồng ý 5 Hoàn toàn đồng ý 3.1 Nhận diện cá nhân với địa phƣơng 1 Sống ở Bình Dƣơng nói lên rất nhiều về bản thân tôi. 1 2 3 4 5 2 Tôi cảm thấy đồng nhất với Bình Dƣơng (khi nói đến Bình Dƣơng là nói đến tôi). 1 2 3 4 5 3 Tôi cảm thấy là chính mình khi ở Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 4 Bình Dƣơng có ý nghĩa rất lớn đối với tôi. 1 2 3 4 5 3.2 Tình cảm cá nhân với địa phƣơng 1 Tôi thật sự nhớ Bình Dƣơng khi đi xa lâu ngày. 1 2 3 4 5 - 23 - 2 Tôi cảm thấy thoải mái khi sống/ làm việc tại Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 3 Tôi yêu Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 3.3 Sự phụ thuộc của cá nhân với địa phƣơng 1 Tôi thấy hài lòng khi sống và làm việc tại Bình Dƣơng hơn bất kỳ nơi nào khác. 1 2 3 4 5 2 Những điều tôi làm tại Bình Dƣơng tôi cũng thích đƣợc làm tại những nơi khác. 1 2 3 4 5 3 Bình Dƣơng là nơi tốt nhất cho những gì tôi muốn làm. 1 2 3 4 5 4 Tôi nhận thấy rằng phần lớn cuộc sống của tôi đƣợc tổ chức trong Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 5 Tôi cảm thấy gắn bó với Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 6 Những gì tôi làm tại Bình Dƣơng quan trọng đối với tôi hơn làm nó tại các nơi khác. 1 2 3 4 5 IV SỰ HÀI LÒNG VỚI BÌNH DƢƠNG 1 Hoàn toàn không đồng ý 2 Không đồng ý 3 Phân vân 4 Đồng ý 5 Hoàn toàn đồng ý 1 Tôi tin rằng mình đã đúng khi quyết định chọn Bình Dƣơng để sống/ làm việc. 1 2 3 4 5 2 Tôi rất hài lòng khi sống / làm việc tại Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 3 Việc sống/làm việc tại Bình Dƣơng này xứng đáng với thời gian và công sức mà tôi bỏ ra. 1 2 3 4 5 4 Sống và làm việc tại Bình Dƣơng tốt hơn so với những nơi tƣơng tự khác mà tôi đã làm việc/ sống. 1 2 3 4 5 V HÀNH ĐỘNG TRONG TƢƠNG LAI 1 Hoàn toàn 2 Không đồng ý 3 Phân vân 4 Đồng ý 5 Hoàn toàn - 24 - không đồng ý đồng ý 1 Trong tƣơng lai, dù có nhiều lựa chọn, tôi vẫn chọn sống/ làm việc tại Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 2 Bình Dƣơng là nơi đƣợc ƣu tiên hàng đầu khi tôi chọn lựa nơi sống/ làm việc. 1 2 3 4 5 3 Nếu biết đƣợc tôi có thể làm gì cho Bình Dƣơng, tôi sẽ cố gắng làm. 1 2 3 4 5 4 Tôi sẽ khuyến khích bạn bè và ngƣời thân đến sống tại Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 5 Tôi sẽ nói những điều tốt về Bình Dƣơng và giới thiệu Bình Dƣơng cho bạn bè và ngƣời thân. 1 2 3 4 5 XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ - 25 - PHỤ LỤC 6: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO TRONG NGHIÊN CỨU SƠ BỘ 6.1. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng của cơ sở hạ tầng” Case Processing Summary N % Cases Valid 141 100.0 Excluded a 0 .0 Total 141 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .814 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSHT1 13.52 7.480 .659 .760 CSHT2 13.90 8.090 .533 .800 CSHT3 13.72 8.162 .633 .770 CSHT4 13.45 8.320 .540 .796 CSHT5 13.56 7.962 .661 .761 6.2. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng về vốn nhân lực” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .698 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VNL1 11.36 3.247 .430 .660 VNL2 11.31 3.088 .563 .566 VNL3 10.97 3.485 .545 .590 VNL4 10.99 3.636 .382 .682 - 26 - 6.3. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “chất lƣợng cuộc sống” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .827 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CLCS1 21.78 13.801 .655 .789 CLCS2 21.44 14.134 .615 .796 CLCS3 21.79 14.322 .564 .805 CLCS4 21.49 13.409 .612 .797 CLCS5 21.77 14.223 .581 .802 CLCS6 21.08 15.387 .498 .815 CLCS7 21.08 15.458 .477 .818 6.4. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “năng lực quản lý” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .862 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NLQL1 16.65 11.914 .670 .836 NLQL2 16.46 12.607 .546 .857 NLQL3 17.03 11.642 .709 .829 NLQL4 16.70 10.853 .681 .836 NLQL5 16.86 11.180 .730 .825 NLQL6 16.65 12.428 .604 .848 - 27 - 6.5. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng xã hội” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .693 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DTXH1 16.89 6.824 .549 .608 DTXH2 16.94 7.403 .432 .650 DTXH3 16.77 6.848 .616 .588 DTXH4 16.11 9.353 .112 .729 DTXH5 17.48 7.066 .363 .683 DTXH6 16.73 7.655 .498 .633  Cronbach‟s alpha sau khi loại DTXH4 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .729 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DTXH1 12.82 5.994 .580 .646 DTXH2 12.86 6.680 .425 .706 DTXH3 12.70 6.256 .581 .649 DTXH5 13.40 6.128 .405 .726 DTXH6 12.65 6.900 .499 .683 - 28 - 6.6. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng kinh tế” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .749 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DTKT1 11.45 2.721 .569 .679 DTKT2 11.48 2.851 .480 .724 DTKT3 11.83 2.528 .551 .687 DTKT4 11.64 2.404 .582 .669 6.7. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng môi trƣờng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .784 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DTMT1 6.54 2.393 .656 .670 DTMT2 6.76 2.556 .612 .719 DTMT3 6.86 2.651 .601 .730 6.8. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng thể chế” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .825 5 - 29 - Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DTTC1 14.43 6.561 .526 .816 DTTC2 14.17 5.714 .670 .776 DTTC3 14.09 5.613 .664 .778 DTTC4 14.14 5.565 .689 .770 DTTC5 14.26 6.191 .555 .809 6.9. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “ nhận diện cá nhân với địa phƣơng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .883 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ND1 10.50 6.895 .716 .863 ND2 10.81 6.142 .751 .849 ND3 10.62 6.138 .807 .826 ND4 10.44 6.520 .718 .861 6.10. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “tình cảm cá nhân với địa phƣơng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .854 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TC1 8.00 2.571 .698 .826 TC2 7.72 2.930 .686 .833 TC3 7.82 2.518 .802 .721 - 30 - 6.11. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “sự phụ thuộc của cá nhân với địa phƣơng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .884 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PT1 18.58 12.945 .721 .860 PT2 18.76 14.499 .448 .901 PT3 18.89 12.667 .763 .853 PT4 18.62 12.852 .731 .859 PT5 18.57 12.633 .789 .850 PT6 18.92 11.844 .748 .856 6.12. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “sự hài lòng đối với địa phƣơng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .880 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HL1 11.71 4.779 .747 .847 HL2 11.74 4.706 .749 .845 HL3 11.93 4.238 .760 .839 HL4 12.02 4.135 .730 .855 - 31 - 6.13. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “lòng trung thành đối với địa phƣơng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .860 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TT1 15.89 7.287 .725 .819 TT2 15.91 6.864 .760 .810 TT3 15.68 8.519 .580 .854 TT4 15.74 7.895 .662 .835 TT5 15.50 8.623 .704 .832 - 32 - PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) THANG ĐO CÁC KHÁI NIỆM 7.1. Kết quả EFA của thang đo “năng lực cạnh tranh” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .872 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1341.690 Df 231 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.501 34.095 34.095 7.501 34.095 34.095 3.901 17.732 17.732 2 2.453 11.151 45.247 2.453 11.151 45.247 3.499 15.904 33.636 3 1.535 6.978 52.224 1.535 6.978 52.224 2.943 13.379 47.015 4 1.193 5.421 57.645 1.193 5.421 57.645 2.339 10.630 57.645 5 .946 4.300 61.945 6 .921 4.185 66.130 7 .803 3.648 69.778 8 .716 3.255 73.033 9 .703 3.194 76.227 10 .667 3.033 79.260 11 .602 2.736 81.996 12 .581 2.641 84.636 13 .489 2.223 86.859 14 .435 1.979 88.838 15 .404 1.836 90.674 16 .381 1.733 92.407 17 .332 1.508 93.915 18 .329 1.497 95.413 19 .300 1.366 96.778 20 .272 1.236 98.015 21 .245 1.114 99.129 22 .192 .871 100.000 - 33 - Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 NLQL3 .788 NLQL5 .771 NLQL4 .715 NLQL1 .685 NLQL6 .672 NLQL2 .668 .357 CLCS1 .715 CLCS2 .661 CLCS5 .656 CLCS7 .651 CLCS4 .648 CLCS3 .572 CLCS6 .474 .422 CSHT1 .717 CSHT3 .711 CSHT5 .686 CSHT2 .672 CSHT4 .603 VNL4 .723 VNL3 .663 VNL2 .551 VNL1 .508 Loại biến CLCS 6 ta có KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .868 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1283.854 Df 210 Sig. .000 - 34 - Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.229 34.425 34.425 7.229 34.425 34.425 3.912 18.627 18.627 2 2.425 11.547 45.972 2.425 11.547 45.972 3.305 15.736 34.364 3 1.497 7.130 53.102 1.497 7.130 53.102 2.931 13.956 48.320 4 1.179 5.614 58.716 1.179 5.614 58.716 2.183 10.396 58.716 5 .946 4.505 63.221 6 .891 4.243 67.464 7 .802 3.820 71.285 8 .704 3.351 74.636 9 .667 3.177 77.813 10 .621 2.958 80.771 11 .588 2.798 83.569 12 .489 2.330 85.899 13 .450 2.144 88.043 14 .407 1.936 89.979 15 .382 1.820 91.799 16 .361 1.719 93.518 17 .332 1.580 95.097 18 .315 1.502 96.599 19 .277 1.318 97.917 20 .246 1.171 99.088 21 .192 .912 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. - 35 - Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 NLQL3 .787 NLQL5 .772 NLQL4 .715 NLQL1 .696 NLQL6 .670 NLQL2 .667 CLCS1 .716 CLCS5 .669 CLCS2 .662 CLCS7 .651 CLCS4 .647 CLCS3 .580 CSHT1 .715 CSHT3 .706 CSHT5 .692 CSHT2 .680 CSHT4 .605 VNL4 .745 VNL3 .655 VNL2 . .581 VNL1 .555 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. - 36 - 7.2. Kết quả EFA của thang đo “tính bền vững trong phát triển” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .865 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 949.735 Df 136 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.489 38.172 38.172 6.489 38.172 38.172 3.301 19.416 19.416 2 1.523 8.956 47.128 1.523 8.956 47.128 2.488 14.633 34.050 3 1.184 6.963 54.091 1.184 6.963 54.091 2.297 13.511 47.561 4 1.144 6.732 60.823 1.144 6.732 60.823 2.254 13.262 60.823 5 .877 5.157 65.980 6 .784 4.612 70.591 7 .697 4.102 74.693 8 .626 3.682 78.375 9 .578 3.401 81.776 10 .532 3.129 84.905 11 .503 2.962 87.866 12 .459 2.700 90.566 13 .434 2.555 93.122 14 .356 2.095 95.217 15 .345 2.032 97.248 16 .271 1.592 98.840 17 .197 1.160 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. - 37 - Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 DTTC4 .769 DTTC5 .732 DTTC3 .685 DTTC2 .629 DTTC1 .597 DTMT1 .807 DTMT3 .789 DTMT2 .769 DTXH2 .792 DTXH3 .589 DTXH6 .564 DTXH1 .527 DTXH5 .484 DTKT2 .735 DTKT1 .664 DTKT3 .556 DTKT4 .501 7.3. Kết quả EFA của thang đo “sự gắn kết với địa phƣơng” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .900 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1245.145 Df 78 Sig. .000 Hình ảnh điểm đến: - Giác quan/ nhận thức - Tình cảm - Toàn cầu - 38 - Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.153 55.024 55.024 7.153 55.024 55.024 3.381 26.004 26.004 2 1.248 9.603 64.628 1.248 9.603 64.628 3.263 25.097 51.101 3 1.049 8.073 72.700 1.049 8.073 72.700 2.808 21.599 72.700 4 .751 5.774 78.474 5 .526 4.043 82.517 6 .426 3.274 85.791 7 .403 3.102 88.893 8 .334 2.566 91.459 9 .304 2.336 93.795 10 .254 1.954 95.750 11 .220 1.696 97.445 12 .188 1.444 98.889 13 .144 1.111 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 ND2 .847 ND3 .818 ND1 .762 ND4 .622 PT3 .744 PT2 .737 PT4 .692 PT6 .669 PT5 .636 PT1 .635 TC2 .833 TC3 .804 TC1 .751 - 39 - 7.4. Kết quả EFA của thang đo “sự hài lòng đối với địa phƣơng” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .804 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 306.880 Df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.969 74.233 74.233 2.969 74.233 74.233 2 .476 11.895 86.128 3 .302 7.542 93.671 4 .253 6.329 100.000 Component Matrix a Component 1 HL2 .868 HL3 .866 HL1 .866 HL4 .846 7.5. Kết quả EFA của thang đo “sự trung thành đối với địa phƣơng” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .801 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 350.483 Df 10 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.248 64.965 64.965 3.248 64.965 64.965 2 .697 13.944 78.909 3 .506 10.126 89.035 4 .358 7.153 96.188 5 .191 3.812 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. - 40 - Component Matrix a Component 1 TT2 .856 TT1 .827 TT5 .821 TT4 .795 TT3 .724 - 41 - PHỤ LỤC 8: THANG ĐO CHÍNH THỨC BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƢỢNG Bảng câu hỏi số: ___________Phỏng vấn viên:___________________________________ Phỏng vấn ngày: ____tháng___ năm 2017, tại phƣờng _____________, tỉnh Bình Dƣơng Ngƣời đọc soát (ghi tên và ký): _______________________________________ Thƣa Quý Anh/Chị Tôi là nghiên cứu sinh của trƣờng Đại học Kinh tế Tp.HCM. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Tìm hiểu các yếu tố thu hút cƣ dân đối với tỉnh Bình Dƣơng. Đây là đề tài giúp Bình Dƣơng nhận ra những yếu tố cần quan tâm trong quá trình thu hút và giữ chân ngƣời lao động. Tôi cam đoan tất cả những thông tin mà quý Anh/Chị cung cấp sẽ đƣợc bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Kính mong quí Anh/Chị dành chút thời gian cho biết ý kiến liên quan đến vấn đề này. Cuộc phỏng vấn kéo dài 15 phút. Chúng tôi rất cảm ơn Quý Anh/Chị đã dành thời gian cho cuộc khảo sát này. A. THÔNG TIN NHÂN KHẨU HỌC Họ và tên ngƣời trả lời:____________________________ Số điện thoại:___________________ Nam/Nữ: ____________ Năm sinh________________ Cho mỗi câu hỏi, chỉ đánh dấu (X) cho mỗi ô thích hợp 1. Tình trạng gia đình 1.  Chƣa vợ/ chồng 2.  Có vợ/chồng 3.  Li dị 4.  Ly thân 5.  Khác: 2. Trình độ học vấn cao nhất của Anh/ Chị? 1.  Lớp 1 đến lớp 9 2.  Lớp 10 đến lớp 12 3.  Trung cấp 4.  Cao đẳng 5.  Đại học 6.  Thạc sĩ 7.  Tiến sĩ 3. Công việc của Anh/ Chị là gì? 1.  Quản lý cấp cao (Tổng/ phó Tổng Giám đốc hoặc Thủ trƣởng đơn vị) 2.  Quản lý cấp trung (Trƣởng/phó phòng hoặc tƣơng đƣơng) 3.  Giáo viên / bác sĩ/ luật sƣ/ kỹ sƣ 4.  Nhân viên văn phòng 5.  Nhân viên kỹ thuật 6.  Nhân viên bán hàng/ bảo vệ/ dịch vụ cá nhân 7.  Công nhân 8.  Làm thuê, làm mƣớn 9.  Khác. Xin nêu cụ thể__________ __________________________________________________________________________ MÃ SỐ: - 42 - 4. Cơ quan của Anh/ Chị đang làm việc thuộc khu vực nào? 1.  Cơ quan quản lý Nhà nƣớc 2.  Doanh nghiệp trong nƣớc 3.  Doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài 4.  Trƣờng học/viện nghiên cứu/trung tâm đào tạo 5.  Bệnh viện/Trung tâm y tế 6.  Tổ chức phi lợi nhuận 7.  hộ gia đình 8.  Khác. Xin nêu cụ thể__________ 5. Anh/ Chị đã sống ở Bình Dƣơng bao lâu? 1.  Ít hơn 5 năm 2.  Từ 5-10 năm 3.  Từ 11-15 năm 4.  Nhiều hơn 15 năm 6. Xin cho biết tổng thu nhập hàng tháng của Anh/ Chị? 1.  Dƣới 5 triệu 2.  Trên 5 triệu đến 10 triệu 3.  Trên 10 triệu đến 18 triệu 4.  Trên 18 triệu đến 32 triệu 5.  Trên 32 triệu đến 52 triệu 6.  Trên 52 triệu B. BẢNG HỎI CỤ THỂ Xin cho biết mức độ đồng ý của Anh/ Chị về các phát biểu dƣới đây. Vui lòng khoanh tròn số thích hợp. STT NỘI DUNG MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý 1 Hoàn toàn không đồng ý 2 Không đồng ý 3 Phân vân 4 Đồng ý 5 Hoàn toàn đồng ý I NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA BÌNH DƢƠNG 1.1 Các đặc trƣng cơ sở hạ tầng 1 Bình Dƣơng có cơ sở hạ tầng cơ bản tốt (điện, cấp thoát nƣớc, cầu đƣờng bến bãi, giao thông thuận tiện). 1 2 3 4 5 2 Bình Dƣơng có cơ sở hạ tầng khoa học, công nghệ tốt (hạ tầng kỹ thuật, trang thiết bị, phòng thí nghiệm phục vụ nghiên cứu, ứng dụng khoa học). 1 2 3 4 5 3 Bình Dƣơng cung cấp dịch vụ thông tin và truyền thông hấp dẫn (điện thoại, internet, tin tức có chi phí thích hợp, đáng tin cậy). 1 2 3 4 5 - 43 - STT NỘI DUNG MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý 1 Hoàn toàn không đồng ý 2 Không đồng ý 3 Phân vân 4 Đồng ý 5 Hoàn toàn đồng ý 4 Bình Dƣơng cung cấp cơ sở hạ tầng về chăm sóc sức khỏe tốt (bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh). 1 2 3 4 5 5 Bình Dƣơng có hệ thống giáo dục chất lƣợng. 1 2 3 4 5 1.2 Đặc trƣng về vốn nhân lực 1 Trình độ dân trí tại Bình Dƣơng cao. 1 2 3 4 5 2 Số lƣợng lao động có kỹ năng và đƣợc đào tạo nhiều. 1 2 3 4 5 3 Lực lƣợng lao động tại Bình Dƣơng năng động và dễ thích nghi. 1 2 3 4 5 4 Lực lƣợng lao động từ 15 tuổi đến 60 tuổi dồi dào. 1 2 3 4 5 1.3 Chất lƣợng cuộc sống ở Bình Dƣơng 1 Bình Dƣơng có nhiều cơ sở văn hóa (bảo tàng, nhà hát, CLB,..). 1 2 3 4 5 2 Bình Dƣơng có sự đa dạng văn hóa các dân tộc, tín ngƣỡng. 1 2 3 4 5 3 Bình Dƣơng có nhiều trung tâm giải trí (mua sắm, vui chơi..). 1 2 3 4 5 4 Bình Dƣơng có nhiều công viên tự nhiên và không gian mở cho ngƣời dân. 1 2 3 4 5 5 Bình Dƣơng có nhiều hoạt động ngoài trời (lễ, hội,..). 1 2 3 4 5 6 Chất lƣợng môi trƣờng không khí tại Bình Dƣơng tốt- không ô nhiễm. 1 2 3 4 5 - 44 - 1.4 Năng lực quản lý của Bình Dƣơng 1 Các chính sách của Bình Dƣơng có tính ổn định cao. 1 2 3 4 5 2 Các chính sách của Bình Dƣơng có tính minh bạch. 1 2 3 4 5 3 Nạn tham nhũng thấp. 1 2 3 4 5 4 Thủ tục hành chính nhanh gọn, hiệu quả. 1 2 3 4 5 5 Chính quyền địa phƣơng hỗ trợ chu đáo khi cƣ dân cần. 1 2 3 4 5 6 Chính quyền đã thiết lập các mạng lƣới xã hội trong và ngoài tỉnh hiệu quả. 1 2 3 4 5 II SỰ BỀN VỮNG TRONG PHÁT TRIỂN CỦA BÌNH DƢƠNG 1 Hoàn toàn không đồng ý 2 Không đồng ý 3 Phân vân 4 Đồng ý 5 Hoàn toàn đồng ý 2.1 Các đặc trƣng xã hội 1 Bình Dƣơng đã và đang bảo vệ và phục hồi các di sản văn hóa. 1 2 3 4 5 2 Phân bổ dân số tại Bình Dƣơng là phù hợp. 1 2 3 4 5 3 Bình Dƣơng có phúc lợi xã hội cao. 1 2 3 4 5 4 Tỷ lệ tội phạm thấp. 1 2 3 4 5 5 Bình Dƣơng coi trọng việc nâng cao chất lƣợng hệ thống giáo dục. 1 2 3 4 5 1.2 Các đặc trƣng kinh tế của Bình Dƣơng - 45 - 1 Bình Dƣơng có thành quả phát triển kinh tế tốt. 1 2 3 4 5 2 Bình Dƣơng có nhiều ngành mới. 1 2 3 4 5 3 Bình Dƣơng coi trọng việc phát triển kinh tế một cách cân bằng. 1 2 3 4 5 4 Bình Dƣơng đã thể hiện sự tham gia kinh tế toàn cầu mạnh mẽ (đầu tƣ nƣớc ngoài- thƣơng mại quốc tế). 1 2 3 4 5 2.3 Các đặc trƣng môi trƣờng 1 Bình Dƣơng có nỗ lực phủ xanh đô thị. 1 2 3 4 5 2 Bình Dƣơng qui hoạch sử dụng đất hiệu quả, bền vững. 1 2 3 4 5 3 Bình Dƣơng duy trì tốt sinh thái đô thị. 1 2 3 4 5 2.4 Các đặc trƣng về thể chế của Bình Dƣơng 1 Các cơ quan phi lợi nhuận ở Bình Dƣơng cũng chịu trách nhiệm về việc phát triển bền vững của Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 2 Bình Dƣơng có những nỗ lực để phát triển toàn diện bền vững. 1 2 3 4 5 3 Cộng đồng đƣợc tham gia sáng kiến giúp Bình Dƣơng phát triển bền vững. 1 2 3 4 5 4 Chính quyền tỉnh có nhiều hỗ trợ hiệu quả cho việc thành lập và hoạt động của các doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 5 Chính quyền Bình Dƣơng thực hiện tốt công tác phòng chống thiên tai và phục hồi sau thảm họa. 1 2 3 4 5 III SỰ GẮN KẾT VỚI BÌNH DƢƠNG 1 Hoàn toàn không đồng ý 2 Không đồng ý 3 Phân vân 4 Đồng ý 5 Hoàn toàn đồng ý - 46 - 3.1 Nhận diện cá nhân với địa phƣơng 1 Sống ở Bình Dƣơng nói lên rất nhiều về bản thân tôi. 1 2 3 4 5 2 Tôi cảm thấy đồng nhất với Bình Dƣơng (khi nói đến Bình Dƣơng là nói đến tôi). 1 2 3 4 5 3 Tôi cảm thấy là chính mình khi ở Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 4 Bình Dƣơng có ý nghĩa rất lớn đối với tôi. 1 2 3 4 5 3.2 Tình cảm cá nhân với địa phƣơng 1 Tôi thật sự nhớ Bình Dƣơng khi đi xa lâu ngày. 1 2 3 4 5 2 Tôi cảm thấy thoải mái khi sống/ làm việc tại Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 3 Tôi yêu Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 3.3 Sự phụ thuộc của cá nhân với địa phƣơng 1 Tôi thấy hài lòng khi sống và làm việc tại Bình Dƣơng hơn bất kỳ nơi nào khác. 1 2 3 4 5 2 Những điều tôi làm tại Bình Dƣơng tôi cũng thích đƣợc làm tại những nơi khác. 1 2 3 4 5 3 Bình Dƣơng là nơi tốt nhất cho những gì tôi muốn làm. 1 2 3 4 5 4 Tôi nhận thấy rằng phần lớn cuộc sống của tôi đƣợc tổ chức trong Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 5 Tôi cảm thấy gắn bó với Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 6 Những gì tôi làm tại Bình Dƣơng quan trọng đối với tôi hơn làm nó tại các nơi khác. 1 2 3 4 5 - 47 - IV SỰ HÀI LÒNG VỚI BÌNH DƢƠNG 1 Hoàn toàn không đồng ý 2 Không đồng ý 3 Phân vân 4 Đồng ý 5 Hoàn toàn đồng ý 1 Tôi tin rằng mình đã đúng khi quyết định chọn Bình Dƣơng để sống/ làm việc. 1 2 3 4 5 2 Tôi rất hài lòng khi sống / làm việc tại Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 3 Việc sống/làm việc tại Bình Dƣơng xứng đáng với thời gian và công sức mà tôi bỏ ra. 1 2 3 4 5 4 Sống và làm việc tại Bình Dƣơng tốt hơn so với những nơi tƣơng tự khác mà tôi đã làm việc/ sống. 1 2 3 4 5 V HÀNH ĐỘNG TRONG TƢƠNG LAI 1 Hoàn toàn không đồng ý 2 Không đồng ý 3 Phân vân 4 Đồng ý 5 Hoàn toàn đồng ý 1 Trong tƣơng lai, dù có nhiều lựa chọn, tôi vẫn chọn sống/ làm việc tại Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 2 Bình Dƣơng là nơi đƣợc ƣu tiên hàng đầu khi tôi chọn lựa nơi sống/ làm việc. 1 2 3 4 5 3 Nếu biết đƣợc tôi có thể làm gì cho Bình Dƣơng, tôi sẽ cố gắng làm. 1 2 3 4 5 4 Tôi sẽ khuyến khích bạn bè và ngƣời thân đến sống tại Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5 5 Tôi sẽ nói những điều tốt về Bình Dƣơng và giới thiệu Bình Dƣơng cho bạn bè và ngƣời thân. 1 2 3 4 5 XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ - 48 - PHỤ LỤC 9: ĐÁNH GÍA ĐỘ TIN CẬY VÀ GIÁ TRỊ THANG ĐO CHÍNH THỨC 9.1. Kết quả kiểm tra Cronbach’s alpha 9.1.1. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng của cơ sở hạ tầng” Case Processing Summary N % Cases Valid 676 100.0 Excluded a 0 .0 Total 676 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .743 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSHT1 14.37 6.327 .379 .742 CSHT2 15.03 5.509 .564 .676 CSHT3 14.52 5.844 .515 .695 CSHT4 14.81 5.353 .558 .678 CSHT5 14.67 5.781 .520 .693 - 49 - 9.1.2. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng về vốn nhân lực” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .723 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VNL1 11.38 3.149 .524 .654 VNL2 11.29 3.023 .586 .615 VNL3 10.97 3.306 .569 .632 VNL4 10.96 3.577 .380 .736 9.1.3. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “chất lƣợng cuộc sống” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .760 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CLCS1 17.52 9.281 .616 .693 CLCS2 17.31 10.283 .456 .737 CLCS3 16.94 10.655 .477 .733 CLCS4 17.35 9.491 .570 .706 CLCS5 17.45 9.581 .560 .709 CLCS7 17.66 10.585 .348 .757 - 50 - 9.1.4. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “năng lực quản lý” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .854 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NLQL1 16.37 12.323 .543 .847 NLQL2 16.57 11.569 .656 .828 NLQL3 16.97 11.417 .650 .829 NLQL4 16.75 10.628 .698 .820 NLQL5 16.75 11.111 .681 .823 NLQL6 16.61 11.838 .623 .834 9.1.5. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng xã hội” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .723 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DTXH1 13.37 5.846 .488 .676 DTXH2 13.17 5.936 .435 .694 DTXH3 13.44 5.343 .588 .635 DTXH5 13.94 5.522 .407 .712 DTXH6 13.59 5.428 .514 .663 - 51 - 9.1.6. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng kinh tế” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .786 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DTKT1 11.38 2.918 .616 .723 DTKT2 11.47 3.014 .528 .765 DTKT3 11.66 2.753 .602 .728 DTKT4 11.53 2.682 .628 .714 9.1.7. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng môi trƣờng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .786 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DTMT1 6.88 2.324 .655 .678 DTMT2 7.09 2.392 .638 .696 DTMT3 7.08 2.500 .584 .754 - 52 - 9.1.8. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng thể chế” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .811 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DTTC1 14.23 5.960 .517 .798 DTTC2 13.93 5.540 .636 .764 DTTC3 14.20 5.289 .634 .763 DTTC4 13.92 5.428 .638 .763 DTTC5 13.97 5.438 .573 .783 9.1.9. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “ nhận diện cá nhân với địa phƣơng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .885 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ND1 11.09 5.004 .717 .865 ND2 11.26 4.462 .765 .848 ND3 11.14 4.536 .794 .835 ND4 10.95 4.938 .730 .861 - 53 - 9.1.10. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “tình cảm cá nhân với địa phƣơng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .851 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TC1 7.99 1.994 .708 .808 TC2 7.79 2.313 .707 .808 TC3 7.80 2.072 .756 .758 9.1.11. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “sự phụ thuộc của cá nhân với địa phƣơng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .853 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PT1 18.88 9.317 .654 .826 PT2 19.18 10.388 .373 .878 PT3 19.10 8.975 .729 .811 PT4 18.97 9.244 .679 .821 PT5 18.85 9.293 .739 .812 PT6 19.11 8.783 .698 .817 - 54 - 9.1.12. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “sự hài lòng đối với địa phƣơng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .877 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HL1 11.87 4.190 .744 .844 HL2 11.92 3.897 .770 .830 HL3 12.05 3.738 .750 .837 HL4 12.08 3.685 .700 .861 9.1.13. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “lòng trung thành đối với địa phƣơng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .879 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TT1 16.25 5.851 .694 .859 TT2 16.27 5.519 .780 .836 TT3 16.13 6.407 .691 .858 TT4 16.15 6.176 .720 .851 TT5 16.00 6.649 .698 .859 - 55 - 9.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA 9.2.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA trên 55 biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .946 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 19015.040 Df 1485 Sig. .000 Total Variance Explained Facto r Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 16.183 29.423 29.423 15.733 28.606 28.606 11.374 2 4.247 7.722 37.145 3.833 6.970 35.576 7.511 3 2.614 4.752 41.897 2.114 3.844 39.420 7.771 4 1.857 3.376 45.274 1.368 2.487 41.907 8.465 5 1.622 2.949 48.223 1.173 2.132 44.039 7.498 6 1.347 2.449 50.671 .893 1.625 45.663 5.807 7 1.296 2.357 53.028 .828 1.506 47.169 9.514 8 1.252 2.276 55.304 .750 1.363 48.532 6.771 9 1.189 2.162 57.466 .700 1.273 49.805 6.322 10 1.098 1.997 59.463 .607 1.104 50.909 5.835 11 1.058 1.925 61.387 .523 .950 51.859 4.475 12 .950 1.728 63.115 13 .936 1.702 64.817 14 .892 1.623 66.439 15 .849 1.544 67.984 16 .814 1.480 69.464 17 .786 1.429 70.894 18 .763 1.387 72.281 19 .718 1.306 73.587 20 .713 1.297 74.883 21 .640 1.163 76.046 - 56 - 22 .633 1.151 77.197 23 .630 1.145 78.343 24 .595 1.081 79.424 25 .569 1.034 80.457 26 .555 1.010 81.467 27 .535 .972 82.439 28 .516 .939 83.378 29 .510 .928 84.306 30 .496 .901 85.207 31 .483 .879 86.086 32 .447 .812 86.898 33 .437 .794 87.692 34 .413 .752 88.444 35 .405 .737 89.181 36 .397 .722 89.902 37 .396 .720 90.622 38 .389 .707 91.329 39 .375 .682 92.012 40 .355 .645 92.657 41 .339 .616 93.273 42 .331 .602 93.875 43 .326 .593 94.468 44 .310 .564 95.032 45 .308 .561 95.593 46 .303 .550 96.143 47 .280 .509 96.652 48 .269 .490 97.141 49 .263 .479 97.620 50 .251 .457 98.077 51 .240 .437 98.514 52 .231 .420 98.934 53 .221 .402 99.336 54 .188 .342 99.678 55 .177 .322 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. - 57 - Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 PT5 .890 TC3 .791 TC2 .784 PT4 .728 PT1 .705 TC1 .691 PT6 .665 PT3 .615 ND4 .514 PT2 .321 NLQL5 .856 NLQL4 .810 NLQL3 .624 NLQL6 .532 CLCS7 .314 DTXH5 DTKT1 .751 DTKT2 .617 DTKT4 .560 DTKT3 .487 DTXH2 .344 VNL3 .725 VNL2 .720 VNL1 .566 CSHT4 .490 CSHT5 .421 CSHT3 .403 VNL4 .397 CSHT2 .355 CSHT1 .308 CLCS1 .747 CLCS3 .635 CLCS5 .615 - 58 - CLCS4 .603 CLCS2 .545 DTMT2 .629 DTMT1 .584 DTMT3 .502 DTTC3 .710 DTTC1 .603 DTTC4 .578 DTTC5 .522 DTTC2 .465 HL2 .714 HL1 .638 HL3 .620 HL4 .575 ND2 .672 ND3 .607 ND1 .587 DTXH6 .648 DTXH3 .620 DTXH1 .306 NLQL2 .616 NLQL1 .527 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 18 iterations. - 59 - 9.2.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA trên 5 biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .822 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1866.786 Df 10 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.396 67.924 67.924 3.000 60.008 60.008 2 .668 13.351 81.275 3 .417 8.341 89.616 4 .298 5.968 95.584 5 .221 4.416 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Factor Matrix a Factor 1 TT2 .835 TT4 .790 TT5 .759 TT3 .748 TT1 .737 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 1 factors extracted. 5 iterations required. - 60 - PHỤ LỤC 10: PHÂN TÍCH CFA Trọng số chuẩn hóa Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate CSHT <--- NLCT .843 VNL <--- NLCT .757 CLCS <--- NLCT .743 NLQL <--- NLCT .727 DTXH <--- PTBV 1.058 DTKT <--- PTBV .838 DTMT <--- PTBV .820 DTTC <--- PTBV .873 ND <--- SGK .852 PT <--- SGK .952 TC <--- SGK .904 CSHT4 <--- CSHT .652 CSHT3 <--- CSHT .539 VNL3 <--- VNL .659 VNL2 <--- VNL .764 VNL1 <--- VNL .676 CLCS3 <--- CLCS .560 CLCS2 <--- CLCS .505 CLCS1 <--- CLCS .736 CLCS4 <--- CLCS .682 CLCS5 <--- CLCS .671 NLQL3 <--- NLQL .698 NLQL2 <--- NLQL .698 NLQL1 <--- NLQL .595 NLQL4 <--- NLQL .768 NLQL5 <--- NLQL .761 DTTC3 <--- DTTC .715 DTTC2 <--- DTTC .741 DTTC1 <--- DTTC .576 DTTC4 <--- DTTC .699 DTTC5 <--- DTTC .662 DTXH6 <--- DTXH .610 Estimate DTXH3 <--- DTXH .563 DTKT3 <--- DTKT .738 DTKT2 <--- DTKT .577 DTKT1 <--- DTKT .689 DTKT4 <--- DTKT .756 DTMT3 <--- DTMT .667 DTMT2 <--- DTMT .740 DTMT1 <--- DTMT .753 TT3 <--- TT .701 TT4 <--- TT .743 TT5 <--- TT .727 TT2 <--- TT .847 TT1 <--- TT .788 HL2 <--- HL .844 HL3 <--- HL .780 HL4 <--- HL .744 HL1 <--- HL .831 ND3 <--- ND .860 ND2 <--- ND .806 ND1 <--- ND .754 TC2 <--- TC .774 TC1 <--- TC .791 TC3 <--- TC .850 PT1 <--- PT .771 PT3 <--- PT .752 PT4 <--- PT .685 PT5 <--- PT .826 PT6 <--- PT .774 NLQL6 <--- NLQL .701 ND4 <--- ND .828 CSHT5 <--- CSHT .739 - 61 - PHỤ LỤC 11: MÔ HÌNH SEM PHÂN TÍCH CẤU TRÖC ĐA NHÓM 11.1. Giới tính 11.1.1. Khả biến - 62 - 11.1.2. Bất biến - 63 - 11.2. Tuổi 11.2.1. Khả biến - 64 - 11.2.2. Bất biến - 65 - 11.3. Thời gian cƣ trú 11.3.1. Khả biến - 66 - 11.3.2. Bất biến - 67 - 11.4. Trình độ học vấn 11.4.1. Khả biến - 68 - 11.4.2. Bất biến - 69 - 11.5. Thu nhập 11.5.1. Khả biến - 70 - 11.5.2. Bất biến - 71 - 11.6. Tình trạng gia đình 11.6.1. Khả biến - 72 - 11.6.2. Bất biến - 73 -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_tien_to_tac_dong_toi_long_trung_thanh_dia_phuong.pdf
Luận văn liên quan