Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại các tỉnh Đông nam Bô ̣

Tác giả đã hệ thống hoá các cơ sở lý thuyết, nhằm đưa ra khái niệm STC, đồng thời kiểm định mô hình lý thuyết với 7 khái niệm. Về mô hình nghiên cứu: Mô hình nghiên cứu sự ảnh hưởng cũng như việc đo lường các yếu tố trong mô hình là chưa từng được nghiên cứu trước đây. Về thang đo: Nghiên cứu của tác giả đã góp phần tiếp tục khẳng định các thang đo của các nghiên cứu trước; đồng thời, có thảo luận và điều chỉnh thang đo cho phù hợp với điều kiện thị trường nghiên cứu là các tỉnh Đông Nam bộ. Cụ thể, đối với thang đo Quản lý nghiên cứu đã điều chỉnh so với thang đo gốc theo hướng nghiên cứu về quản lý và đào tạo con người, chú trọng quản lý về nguồn nhân lực trong một DN. Đối với thang đo Khả năng tiếp thị KNTT4 (Chúng tôi có kỹ năng bán hàng, hoạt động tiếp thị và quảng bá hiệu quả) được điều chỉnh thang đo cho phù hợp tại khu vực nghiên cứu.

pdf238 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại các tỉnh Đông nam Bô ̣, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hần Tập đoàn Hoa Sen số 183 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh. 4 Chuyên gia 4 Trưởng phòng Công ty TNHH Le Long Việt Nam -Số 40 Bà Chánh Thâu - KP 2 - Thị trấn Bến Lức - Huyện Bến Lức - Tỉnh Long An 5 Chuyên gia 5 Trưởng khoa - Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM. 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM. 6 Chuyên gia 6 Giảng viên – Trường Đại học Thủ dầu một - Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương 7 Chuyên gia 7 Giảng viên – Trường Đại học Lạc hồng- Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai 8 Chuyên gia 8 Trưởng khoa - Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long an- Số 938 - QL.1 - P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An 9 Chuyên gia 9 Giảng viên- Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long an- Số 938 - QL.1 - P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An 10 Chuyên gia 10 Giảng viên- Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long an- Số 938 - QL.1 - P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An PHỤ LỤC 2: DÀN BÀI THẢO LUẬN CÁC CHUYÊN GIA HOÀN THIỆN MÔ HÌNH ĐỀ XUẤT TRONG NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH Phần 1: Giới thiệu Xin chào quý Anh/Chị, Hiện tại, tôi đang tiến hành thực hiện đề tài nghiên cứu với tên là “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DNVVN các tỉnh Đông Nam bộ”. Tôi rất hân hạnh được thảo luận với quý Anh/Chị là đại diện các Doanh nghiệp, các chuyên gia về một số vấn đề liên quan đến đề tài này. Nội dung cuộc trao đổi/thảo luận rất cần thiết và ý nghĩa đối với tôi. Xin Anh/Chị vui lòng trao đổi thẳng thắn ! Nội dung chính thảo luận: Thưa các Anh/Chị, đã có nhiều nghiên cứu khác nhau ở Việt nam và trên thế giới có liên quan đến các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DN, tuy nhiên rất ít nghiên cứu về sự ảnh hưởng của các yếu tố đến sự thành công của DNVVN, bên cạnh đó trong các nghiên cứu trước đây vẫn chưa sự thống nhất giữa các kết quả nghiên cứu và đồng thời vẫn tồn tại nhiều quan điểm khác khác nhau giữa các yếu tố ảnh hưởng cũng như tiêu chí để đo lường. Cuộc thảo luận này được kèm theo những câu hỏi chính nhằm thảo luận cho chủ đề này. Phần 2: Dàn bài thảo luận Từ khung lý thuyết nguồn lực của doanh nghiệp do (Wernerfelt, 1984) đưa ra và sau đó được (Barney, 1991) phổ biến thông qua các nghiên cứu. Quan điểm chính của lý thuyết nguồn lực RBV (Resources Based View) cho rằng để đạt được sự thành công và duy trì lợi thế cạnh tranh, nguồn lực doanh nghiệp đóng vai trò rất quan trọng. Doanh nghiệp sẽ thành công nếu được trang bị các nguồn lực phù hợp nhất và biết phối kết hợp các nguồn lực một cách hiệu quả hơn so với các đối thủ cạnh tranh. RBV tập trung phân tích các nguồn lực bên trong của doanh nghiệp cũng như liên kết các nguồn lực bên trong với môi trường bên ngoài; từ khung khái niệm của Storey (1994) được nêu ra trước đó, các nhóm bài báo sau này điều tra vào ba nhóm lĩnh vực chı́nh liên quan đến sư ̣ thành công của DN như: đặc điểm kinh doanh; đặc điểm quản lý chủ sở hữu; chiến lược kinh doanh; và từ lược khảo các nghiên cứu trong và ngoài nước trước đây có liên quan, tôi xin đưa ra mô hình đề xuất các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của các DNVVN như sau: QUẢN LÝ (Ngành,thời H1+ TC ĐỔI MỚI gian hoạt động, CN thâm niên H2+ KHẢ NĂNG TIẾP THỊ H3+ STC DNVVN HTCP H4+ KV ĐNB H5+ TÀI CHÍNH H6+ H7+ CSR THƯƠNG HIỆU Nhằm làm tăng thêm giá trị cho nghiên cứu, xin quý anh/chị; thầy/cô là giám đốc, trưởng các bộ phận, chuyên gia trong lĩnh vực mình đang quản lý, nghiên cứu giảng dạy, có nhiều kinh nghiệm thực tiễn trong công tác quản lý điều hành. Cho ý kiến về các yếu tố trên nên bỏ bớt hay thêm những yếu tố khác vào cũng như tiêu chí nào phù hợp để đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DNVVN. Phần 3: Tóm tắt kết quả thảo luận Kết quả cuộc thảo luận cho thấy, các chuyên gia đã đưa ra nhiều quan điểm dựa trên kinh nghiệm thực tiễn của cá nhân, tuy nhiên cuối cuộc thảo luận đa số những chuyên gia tham gia cuộc thảo luận đều thống và đồng ý rằng cần bỏ yếu tố Thương hiệu vì định vị thương hiệu đóng vai trò không quan trọng trong các nhóm ngành này “Habitual- buying behavior-hành vi mua hàng theo thói quen”, thường là các mặt hàng nhu yếu phẩm như gạo, muối, đường hay công cụ tại gia như kéo, ốc, vít Phần lớn có giá trị kinh tế thấp, người tiêu dùng mua với mức độ thường xuyên và không có suy nghĩ nhiều cho nên việc đi sâu vào nghiên cứu và định vị thương hiệu cho nhóm ngành này là không cần thiết. Nhưng về lâu dài cần nghiên cứu sâu và bổ sung về thương hiệu. Kết thúc buổi hội thảo cũng thống nhất 6 yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DNVVNV tại các tỉnh Đông Nam bộ (cùng quan điểm với các nghiên cứu trước đây (Al- Mahrouq và Maher, 2010); (Chittithaworn và cộng sự, 2011); (Chowdhury và công sự 2013); (Al-tit và cộng sự, 2019); tại các nước Thái lan, Malaysia, Indonesia đồng thời kiểm tra thêm mối quan hệ tác động giữa các yếu tố CSR, Hỗ trợ chính phủ, Tài chính, cũng như thống nhất tiêu chí đo lường sự thành công thông qua chỉ tiêu phi tài chính. Mô hình sau khi được góp ý chỉnh sửa như sau: QUẢN LÝ Ngành, thời gian TIẾP CẬN ĐỔI MỚI hoạt động, CÔNG NGHỆ H1+ KHẢ NĂNG TIẾP THỊ H2+ H3+ HỖ TRỢ CỦA CHÍNH PHỦ H4+ SỰ THÀNH CÔNG DNVVN H5+ H6+ các tỉnh ĐNB TÀI CHÍNH H7+ H8+ Trách nhiệm Đạo đức Trách nhiệm pháp lý CSR Trách nhiệm kinh tế Trách nhiệm từ thiện PHỤ LỤC 3: DÀN BÀI THẢO LUẬN CÁC CHUYÊN GIA HOÀN THIỆN THANG ĐO TRONG NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH Phần 1: Giới thiệu Xin chào quý Anh/Chị, Hiện tại, tôi đang tiến hành thực hiện đề tài nghiên cứu với tên là “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DNVVN các tỉnh Đông Nam bộ”. Tôi rất hân hạnh được thảo luận với quý Anh/Chị là đại diện các Doanh nghiệp, các chuyên gia về một số vấn đề liên quan đến đề tài này. Nội dung cuộc trao đổi/thảo luận rất cần thiết và ý nghĩa đối với tôi. Xin Anh/Chị vui lòng trao đổi thẳng thắn ! Nội dung chính thảo luận: Khám phá các khái niệm thuộc thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DNVVN các tỉnh Đông Nam bộ. Thưa các Anh/Chị, đã có nhiều nghiên cứu khác nhau ở Việt nam và trên thế giới có liên quan đến các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DN, tuy nhiên rất ít nghiên cứu về sự ảnh hưởng của các yếu tố đến sự thành công của DNVVN, bên cạnh đó trong các nghiên cứu trước đây vẫn chưa sự thống nhất giữa các kết quả nghiên cứu và đồng thời vẫn tồn tại nhiều quan điểm khác khác nhau giữa các yếu tố ảnh hưởng cũng như tiêu chí để đo lường. Cuộc thảo luận này được kèm theo những câu hỏi chính nhằm thảo luận cho chủ đề này. Phần 2: Dàn bài thảo luận Khám phá các khái niệm thuộc thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DNVVN các tỉnh Đông Nam bộ. Từ lược khảo các nghiên cứu trong và nước có liên quan trước đây, tác giả đã đưa ra các khái niệm có liên quan đến công trình nghiên cứu của mình và đưa ra các khái niệm của mô hình nghiên cứu, bên cạnh đó tác giả cũng đã đưa ra các thang đo để giải thích cho các khái niệm nghiên cứu căn cứ vào các thang đo góc của các nghiên cứu trước đây có liên quan. Xin quý anh/chị là chuyên gia cho biết các thang đo có rõ nghĩa không? Anh/chị có điều chỉnh, bổ sung các thang đo mà anh/chị cho rằng có liên quan mà ở đây còn thiếu hay không ? Phần 3: Tóm tắt kết quả thảo luận Kết quả cuộc thảo luận cho thấy đa số những chuyên gia tham gia cuộc thảo luận đều thống và đồng ý rằng cần bổ sung biến quan sát cho các thang đo bên dưới là phù hợp với không gian và thời gian tại thời điểm nghiên cứu: STT Thang đo gốc Tác giả Thang đo đã hiệu chỉnh thông qua Thảo luận các chuyên gia. 1 Quản lý Orientation program (Islam và Doanh nghiệp có chương trình định for new employees Siengthai, hướng cho nhân viên mới 2010) Continuous program (Islam và Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật for updating Siengthai, kiến thức và kỹ năng liên tục cho knowledge and skills 2010) nhân viên High quality training (Islam và Doanh nghiệp có chương trình đào program Siengthai, tạo chất lượng cao 2010) Updated training (Islam và Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật program Siengthai, chương trình đào tạo 2010) 2 Tiếp cận đổi mới công nghệ Technical level of (Al-Mahrouq, Trình độ công nghệ kỹ thuật của thiết equipments 2010) bị cao Technical planning and (Al-Mahrouq, Doanh nghiệp có kế hoạch công nghệ operation engineering 2010) và vận hành kỹ thuật tốt Research and (Al-Mahrouq, Mức độ đầu tư vào hệ thống nghiên development system 2010) cứu và phát triển công nghệ tốt Production (Al-Mahrouq, Doanh nghiệp có phương pháp sản methodology 2010) xuất hiện đại Continuous developing (Al-Mahrouq, Doanh nghiệp phương pháp vận hành and upgrading of the 2010) công nghệ mới và tự động hóa machines 3 Khả năng tiếp thị My company has a (Radzi và cộng Công ty của tôi có kiến thức tốt về good knowledge of sự, 2017) khách hàng và nhu cầu của họ customers and their needs My company has a (Radzi và cộng Công ty của tôi có một hình ảnh tốt good image and sự, 2017) và danh tiếng reputation We have good quality (Radzi và cộng Chúng tôi có sản phẩm / dịch vụ chất product/service sự, 2017) lượng tốt We have effective (Radzi và cộng Chúng tôi có kỹ năng bán hàng, hoạt sales skills, marketing sự, 2017) động tiếp thị và quảng bá hiệu quả and promotion activities My company has high (Radzi và cộng Công ty của tôi có khả năng cao trong ability to findquick sự, 2017) việc tìm ra các giải pháp nhanh chóng solutions for changing để thay đổi nhu cầu của khách hàng customer needs My company has a (Radzi và cộng Công ty của tôi có hệ thống giao hàng good service and sự, 2017) và dịch vụ tốt delivery system 4 The government (Chowdhury và Chính phủ hỗ trợ vốn đủ để duy trì và provides sufficient cộng sự, 2013) mở rộng kinh doanh capital support to maintain and expand business The information on (Chowdhury và Các thông tin về hoạt động cho vay lending activities is cộng sự, 2013) được chính phủ hỗ trợ tốt well supported by the government Enterprises can choose (Chowdhury và Doanh nghiệp có thể lựa chọn các from different sources cộng sự, 2013) nguồn vốn khác nhau từ chính phủ of capital from government 5 Tài chính My company has a (Radzi và cộng Công ty của tôi có nền tảng tài chính good financial base sự, 2017) tốt và nguồn tiền mặt đầy đủ and adequate cash resources We have a good (Radzi và cộng Chúng tôi có thực hành kế toán tốt và accounting practice sự, 2017) các hệ thống để quản lý hoạt động and systems to manage của chúng tôi our operations We make use of public (Radzi và cộng Chúng tôi sử dụng hỗ trợ tài chính financial support and sự, 2017) công và các khoản trợ cấp grants We keep track of (Radzi và cộng Chúng tôi theo dõi các báo cáo tài financial reports on the sự, 2017) chính về bán hàng, mua hàng, báo sales, purchase, cáo thu nhập và bảng cân đối kế toán income statement, and balance sheet 6 Trách nhiệm xã hội_Trách nhiệm kinh tế Firm level of profitable (Carroll A. B, Mức độ doanh nghiệp hoạt động có operation 1999) lợi nhuận Enterprises are in a (Carroll A. B, Doanh nghiệp đang có vị thế cạnh strong competitive 1999) tranh mạnh mẽ position Business level of (Carroll A. B, Mức độ doanh nghiệp hoạt động có effective operations 1999) hiệu quả Enterprises have (Carroll A. B, Doanh nghiệp có những chính sách sustainable 1999) phát triển bền vững development policies 7 Trách nhiệm xã hội_Trách nhiệm kinh tế The degree of business (Carroll A. B, Mức độ doanh nghiệp tuân thủ đầy in full compliance with 1999) đủ quy định của pháp luật the law The ability of (Carroll A. B, Khả năng doanh nghiệp thực hiện enterprises to fulfill 1999) nghĩa vụ thuế thường xuyên và liên their tax obligations tục regularly and continuously Enterprises compete in (Carroll A. B, Doanh nghiệp cạnh tranh lành mạnh a healthy manner 1999) theo khuôn khổ pháp luật according to the legal framework Enterprises provide (Carroll A. B, Doanh nghiệp cung cấp hàng hóa và goods and services that 1999) dịch vụ đáp ứng đầy đủ các yêu cầu fully meet the legal pháp lý requirements 8 Trách nhiệm xã hội_Trách nhiệm đạo đức Enterprises always (Carroll A. B, Doanh nghiệp luôn quan tâm và tôn care about and respect 1999) trọng vấn đề đạo đức trong kinh ethical issues in doanh business Corporate promotions (Carroll A. B, Các chương trình quảng bá của provide honest 1999) Doanh nghiệp cung cấp những thông information tin trung thực Enterprises provide (Carroll A. B, Doanh nghiệp cung cấp thông tin về complete and accurate 1999) sản phẩm một cách đầy đủ và chính product information on xác trên nhãn mác sản phẩm their labels The degree of business (Carroll A. B, Mức độ doanh nghiệp đề cao và tôn that values and 1999) trọng quyền của người tiêu dùng respects the rights of consumers 9 Trách nhiệm xã hội_Trách nhiệm từ thiện The degree of (Carroll A. B, Mức độ doanh nghiệp tích cực tham businesses actively 1999) gia vào các hoạt động thiện nguyện participating in trong cộng đồng volunteer activities in the community Businesses often (Carroll A. B, Doanh nghiệp thường xuyên cung provide support for 1999) cấp hỗ trợ các chương trình khuyến learning promotion and học và nâng cao tri thức knowledge enhancement programs Businesses often (Carroll A. B, Doanh nghiệp thường xuyên đóng contribute to 1999) góp cải thiện chất lượng cuộc sống improving the quality của cộng đồng of life of the community Businesses often (Carroll A. B, Doanh nghiệp thường xuyên đóng contribute to 1999) góp cho các chiến dịch và dự án gia campaigns and projects tăng phúc lợi cộng đồng to increase community welfare 10 Sự thành công I am satisfied with the (Nurul Indarti Tôi hài lòng với sự tăng trưởng thu growth of net-income & Marja nhập ròng của doanh nghiệp of the business Langenberg., 2005) (Chittithaworn và cộng sự, 2011) I am satisfied with the (Nurul Indarti Tôi hài lòng với thời gian cần thiết time needed to reach & Marja để đạt đến điểm sự kiện nghỉ (thời break event point Langenberg., gian hoàn vốn) (payback period) 2005) (Chittithaworn và cộng sự, 2011) I consider my business (Nurul Indarti Tôi coi công việc kinh doanh của tôi successful & Marja thành công Langenberg., 2005) (Chittithaworn và cộng sự, 2011) I consider my business (Nurul Indarti Tôi coi công việc kinh doanh của growing & Marja mình đang phát triển Langenberg., 2005) (Chittithaworn và cộng sự, 2011) PHỤ LỤC 4: BẢNG TỔNG HỢP CÁC THANG ĐO Mức độ tán thành Tính chất Nhân tố Biến quan sát của thang đo chuyê n gia (%) (1) Doanh nghiệp có chương trình định hướng cho 100 nhân viên mới (2) Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật kiến thức và kỹ năng liên tục cho nhân viên Islam & Quản lý (3) Doanh nghiệp có chương trình đào tạo chất lượng Siengthai cao cho nhân viên (2010) (4) Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật chương trình đào tạo (1) Trình độ công nghệ kỹ thuật của thiết bị cao 100 (2)Doanh nghiệp có kế hoạch công nghệ và vận hành Tiếp kỹ thuật tốt Al- cận và (3)Mức độ đầu tư vào hệ thống nghiên cứu và phát Mahrouq đổi mới triển công nghệ tốt (2010) công (4)Doanh nghiệp có phương pháp sản xuất hiện đại nghệ (5)Doanh nghiệp phương pháp vận hành công nghệ mới và tự động hóa (1) Công ty của tôi có kiến thức tốt về khách hàng và 100 nhu cầu của họ (2)Công ty của tôi có một hình ảnh tốt và danh tiếng (3)Chúng tôi có sản phẩm / dịch vụ chất lượng tốt Khả (4) Mức độ quan hệ với nhà phân phối (Định tính) năng Radzi và tiếp thị (5)Công ty của tôi có khả năng cao trong việc tìm ra cộng sự các giải pháp nhanh chóng để thay đổi nhu cầu của (2017) khách hàng (6)Công ty của tôi có hệ thống giao hàng và dịch vụ tốt (1)Chính phủ hỗ trợ vốn đủ để duy trì và mở rộng 100 (Nurul kinh doanh Indarti,Mar Hỗ trợ (2)Các thông tin về hoạt động cho vay được chính ja của phủ hỗ trợ tốt Langenber chính (3)Doanh nghiệp có thể lựa chọn các nguồn vốn khác g, 2004); phủ nhau từ chính phủ Chowdhur y và cộng sự (2013) Tài (1)Vấn để tài chính hiện có đủ để duy trì và mở rộng 100 (Nurul chính kinh doanh Indarti,Mar (2)Nếu cần, thật dễ dàng để có thêm vốn ja (3)Tôi có thể thay thế các nguồn vốn nếu cần Langenber g, 2004; (4)Tôi có quyền truy cập vào thông tin về các nguồn Cook và tài chính Nixon, 2000) (Nurul Indarti,Mar ja Langenber g, 2004; Cook và Nixon, 2000) Trách nhiệm kinh tế 80 Carroll A. (1)Mức độ doanh nghiệp hoạt động có lợi nhuận B(1999) (2)Doanh nghiệp đang có vị thế cạnh tranh mạnh mẽ (3)Mức độ doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả (4)Doanh nghiệp có những chính sách phát triển bền vững Trách nhiệm pháp lý CSR (1)Mức độ doanh nghiệp tuân thủ đầy đủ quy định Carroll A. của pháp luật B(1999) (2)Khả năng doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ thuế thường xuyên và liên tục (3)Doanh nghiệp cạnh tranh lành mạnh theo khuôn khổ pháp luật (4)Doanh nghiệp cung cấp hàng hóa và dịch vụ đáp ứng đầy đủ các yêu cầu pháp lý Trách nhiệm đạo đức (1)Doanh nghiệp luôn quan tâm và tôn trọng vấn đề đạo đức trong kinh doanh (2)Các chương trình quảng bá của Doanh nghiệp cung cấp những thông tin trung thực (3)Doanh nghiệp cung cấp thông tin về sản phẩm một cách đầy đủ và chính xác trên nhãn mác sản phẩm (4)Mức độ doanh nghiệp đề cao và tôn trọng quyền của người tiêu dùng Trách nhiệm từ thiện (1)Mức độ doanh nghiệp tích cực tham gia vào các hoạt động thiện nguyện trong cộng đồng (2)Doanh nghiệp thường xuyên cung cấp hỗ trợ các chương trình khuyến học và nâng cao tri thức (3)Doanh nghiệp thường xuyên đóng góp cải thiện chất lượng cuộc sống của cộng đồng (4)Doanh nghiệp thường xuyên đóng góp cho các chiến dịch và dự án gia tăng phúc lợi cộng đồng (1) Tôi hài lòng với sự tăng trưởng thu nhập ròng của 100 Nurul doanh nghiệp Indarti và (2)Tôi hài lòng với thời gian hoàn vốn cho doanh Marja Sự nghiệp của mình Langenber thành (3)Tôi coi việc kinh doanh của mình là thành công g (2005); công Chittithaw (4)Tôi coi công việc kinh doanh của mình đang phát orn và triển cộng sự (2011) PHỤ LỤC 5: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT SƠ BỘ Xin chào Anh /Chị ! Hiện chúng tôi đang nghiên cứu đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DNKNNVV các tỉnh Đông Nam bộ”. Chúng tôi rất mong Anh/Chị dành chút thời gian quý báu để trả lời các câu hỏi trong phiếu này, nhằm giúp chúng tôi có thêm thông tin đánh giá về sự thành công của DNKNNVV các tỉnh Đông Nam bộ hiện nay. A. PHẦ N GAṆ LOC̣ Công ty/DN của quý anh/chi ̣đa ̃ hoaṭ đông̣ đươc̣ thời gian bao lâu ? □ Dưới 03 năm □ Trên 03 năm Nếu câu trả lời là trên 03 năm thì tiếp tục, còn lại dừng phỏng vấn B. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN VÀ DN 1. Vị trí công tác của Anh/Chị trong doanh nghiệp ☐Giám đốc ☐Phó Giám đốc☐ Lãnh đạo các phòng chức năng Giới tính :☐Nam Trình độ: ☐ Trung cấp ☐ Cao đẳng ☐Nữ ☐ Đại học ☐ Sau Đaị hoc̣ Kinh nghiệm làm việc: ☐ Dưới 5 năm ☐5-10 năm ☐10-20 năm ☐trên 20 năm 2. Quy mô Doanh nghiệp: ☐Từ 1 - 10 người ☐Trên 10 -200 người ☐Trên 200 - 300 người ☐Trên 300 người 3. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp ☐Nông-Lâm nghiệp, Thủy sản ☐Công nghiệp và xây dựng ☐Dịch vụ Khác:. 4. Loại hình doanh nghiệp ☐Doanh nghiệp tư nhân ☐ Công ty trách nhiệm hữu hạn ☐ Công ty cổ phần Khác: . C. THÔNG TIN VỀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ THÀNH CÔNG CỦA DNVVN Xin các Anh/Chị đánh dấu (X) vào các ô, với quy ước: (1): Rất không đồng ý; (2): Không đồng ý; (3): Trung lập; (4): Đồng ý; (5): Hoàn toàn đồng ý. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DNVVN các tỉnh Mức độ đồng ý Đông Nam bộ 1 2 3 4 5 Quản lý Doanh nghiệp có chương trình định hướng cho nhân viên mới Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật kiến thức và kỹ năng liên tục cho nhân viên Doanh nghiệp có chương trình đào tạo chất lượng cao cho nhân viên Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật chương trình đào tạo Tiếp cận đổi mới công nghệ 1 2 3 4 5 Doanh nghiệp có kế hoạch công nghệ và vận hành kỹ thuật tốt Mức độ đầu tư vào hệ thống nghiên cứu và phát triển công nghệ tốt Doanh nghiệp có phương pháp sản xuất hiện đại Doanh nghiệp có phương pháp vận hành công nghệ mới và tự động hóa Trình độ công nghệ kỹ thuật của thiết bị cao Khả năng tiếp thị 1 2 3 4 5 Công ty của tôi có kiến thức tốt về khách hàng và nhu cầu của họ Công ty của tôi có một hình ảnh tốt và danh tiếng Chúng tôi có sản phẩm / dịch vụ chất lượng tốt Mức độ quan hệ với nhà phân phối Công ty của tôi có khả năng cao trong việc tìm ra các giải pháp nhanh chóng để thay đổi nhu cầu của khách hàng Công ty của tôi có kiến thức tốt về khách hàng và nhu cầu của họ Hỗ trợ chính phủ 1 2 3 4 5 Chính phủ hỗ trợ vốn đủ để duy trì và mở rộng kinh doanh Các thông tin về hoạt động cho vay được chính phủ hỗ trợ tốt Doanh nghiệp có thể lựa chọn các nguồn vốn khác nhau từ chính phủ Tài chính 1 2 3 4 5 Nguồn tài chính hiện có đủ để duy trì và mở rộng kinh doanh Nếu cần, thật dễ dàng để có thêm vốn Tôi có thể lựa chọn các nguồn tài chính khác nhau Tôi có thể tiếp cận được các nguồn tài chính khác nhau Trách nhiệm kinh tế 1 2 3 4 5 Trách nhiệm kinh tế Mức độ doanh nghiệp hoạt động có lợi nhuận Doanh nghiệp đang có vị thế cạnh tranh mạnh mẽ Mức độ doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả Doanh nghiệp có những chính sách phát triển bền vững Trách nhiệm Pháp lý 1 2 3 4 5 Mức độ doanh nghiệp tuân thủ đầy đủ quy định của pháp luật Khả năng doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ thuế thường xuyên và liên tục Doanh nghiệp cạnh tranh lành mạnh theo khuôn khổ pháp luật Doanh nghiệp cung cấp hàng hóa và dịch vụ đáp ứng đầy đủ các yêu cầu pháp lý Trách nhiệm đạo đức 1 2 3 4 5 Doanh nghiệp luôn quan tâm và tôn trọng vấn đề đạo đức trong kinh doanh Các chương trình quảng bá của Doanh nghiệp cung cấp những thông tin trung thực Doanh nghiệp cung cấp thông tin về sản phẩm một cách đầy đủ và chính xác trên nhãn mác sản phẩm Mức độ doanh nghiệp đề cao và tôn trọng quyền của người tiêu dùng Trách nhiệm từ thiện 1 2 3 4 5 Mức độ doanh nghiệp tích cực tham gia vào các hoạt động thiện nguyện trong cộng đồng Doanh nghiệp thường xuyên cung cấp hỗ trợ các chương trình khuyến học và nâng cao tri thức Doanh nghiệp thường xuyên đóng góp cải thiện chất lượng cuộc sống của cộng đồng Doanh nghiệp thường xuyên đóng góp cho các chiến dịch và dự án gia tăng phúc lợi cộng đồng Sự thành công 1 2 3 4 5 Tôi hài lòng với sự tăng trưởng thu nhập ròng của doanh nghiệp Tôi hài lòng với thời gian hoàn vốn cho doanh nghiệp của mình Tôi coi việc kinh doanh của mình thành công Tôi coi công việc kinh doanh của mình đang phát triển Xin chân thành cảm ơn quý anh (chị) ! Bảng khảo sát online: https://docs.google.com/forms/d/1uaan02YaFiZR6B3DV9bUYP4Bj3qKVj3XzKW1Sp QDdU4/edit Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời phỏng vấn. PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH'S ALPHA Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .885 4 Item-Total Statistics Scale Mean Scale Corrected Cronbach's if Item Variance if Item-Total Alpha if Deleted Item Correlation Item Deleted Deleted QL1 9.37 6.948 .749 .855 QL2 9.47 7.033 .767 .847 QL3 9.32 6.661 .807 .831 QL4 9.95 8.997 .756 .872 Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .964 5 Item-Total Statistics Scale Scale Corrected Cronbach's Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item Item Correlation Item Deleted Deleted Deleted TCDMCN1 12.52 9.610 .897 .955 TCDMCN2 12.48 10.186 .852 .962 TCDMCN3 12.45 9.235 .972 .942 TCDMCN4 12.47 9.338 .903 .954 TCDMCN5 12.48 10.254 .867 .960 Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .957 6 Item-Total Statistics Scale Scale Corrected Cronbach's Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item Item Correlation Item Deleted Deleted Deleted KNTT1 19.70 13.400 .913 .943 KNTT2 19.65 13.960 .861 .949 KNTT3 19.53 13.507 .842 .951 KNTT4 19.43 13.673 .872 .948 KNTT5 19.70 13.739 .874 .948 KNTT6 19.65 13.418 .832 .953 Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .948 3 Item-Total Statistics Scale Scale Corrected Cronbach's Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item Item Correlation Item Deleted Deleted Deleted HTCP1 5.57 5.165 .859 .947 HTCP2 5.63 5.321 .884 .931 HTCP3 5.63 4.507 .938 .888 Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .915 4 Item-Total Statistics Scale Mean Scale Corrected Cronbach's if Item Variance if Item-Total Alpha if Deleted Item Correlation Item Deleted Deleted TC1 9.18 4.627 .882 .863 TC2 9.15 4.943 .761 .904 TC3 9.08 5.027 .735 .913 TC4 9.03 4.372 .850 .874 Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .941 4 Item-Total Statistics Scale Scale Corrected Cronbach's Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item Item Correlation Item Deleted Deleted Deleted TNKT1 9.6500 9.316 .814 .937 TNKT2 9.6333 8.948 .900 .910 TNKT3 9.6833 8.932 .921 .904 TNKT4 9.5833 9.264 .806 .940 Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha .967 4 Item-Total Statistics Scale Scale Corrected Item-Total Cronbach' Mean if Variance if Correlation s Alpha if Item Item Item Deleted Deleted Deleted TNPL1 9.52 13.034 .951 .947 TNPL2 9.48 13.135 .942 .950 TNPL3 9.58 14.349 .892 .965 TNPL4 9.57 13.538 .893 .964 Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha .936 4 Item-Total Statistics Scale Scale Corrected Item-Total Cronbach' Mean if Variance if Correlation s Alpha if Item Item Item Deleted Deleted Deleted TNDD1 9.15 9.418 .813 .931 TNDD2 9.15 8.875 .825 .924 TNDD3 8.87 7.846 .886 .905 TNDD4 8.83 7.667 .896 .902 Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .867 4 Item-Total Statistics Scale Scale Corrected Item-Total Cronbach' Mean if Variance if Correlation s Alpha if Item Item Item Deleted Deleted Deleted TNTT1 10.1833 7.169 .739 .823 TNTT2 10.1833 7.576 .781 .806 TNTT3 9.5000 7.949 .698 .838 TNTT4 10.2333 8.046 .661 .853 Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha .934 4 Item-Total Statistics Scale Scale Corrected Item-Total Cronbac Mean if Variance if Correlation h's Alpha Item Item if Item Deleted Deleted Deleted STC1 9.5333 10.897 .840 .916 STC2 9.4333 11.877 .790 .932 STC4 9.4000 10.786 .857 .911 STC3 9.3833 10.342 .898 .897 PHỤ LỤC 7: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC Kính chào quý Anh/Chị! Hiện chúng tôi đang nghiên cứu đề tài "Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DNVVN các tỉnh Đông Nam bộ”. Chúng tôi rất mong Anh/Chị dành chút thời gian quý báu để trả lời các câu hỏi trong phiếu này, nhằm giúp chúng tôi có thêm thông tin đánh giá về sự thành công của DNKNNVV các tỉnh Đông Nam bộ hiện nay. A. PHẦ N GAṆ LOC̣ Công ty/DN của quý anh/chi ̣đa ̃ hoaṭ đông̣ đươc̣ thời gian bao lâu ? □ Dưới 03 năm □ Trên 03 năm Nếu câu trả lời là trên 03 năm thì tiếp tục, còn lại dừng phỏng vấn 1. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp ☐ Nông-Lâm nghiệp, Thủy sản ☐ Công nghiệp và xây dựng ☐ Dịch vụ Khác:. 2. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp ☐ Dưới 5 năm ☐ Từ 5 năm trở lên 3. Loại hình doanh nghiệp ☐ Doanh nghiệp tư nhân ☐ Công ty trách nhiệm hữu hạn ☐ Công ty cổ phần Khác: . B.ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẾN SỰ THÀNH CÔNG DNVVN CÁC TỈNH ĐÔNG NAM BỘ Xin các Anh/Chị đánh dấu (X) vào các ô, với quy ước: (1): Rất không đồng ý; (2): Không đồng ý; (3): Trung lập; (4): Đồng ý; (5): Hoàn toàn đồng ý. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DNVVN các tỉnh Mức độ đồng ý Đông Nam bộ 1 2 3 4 5 Quản lý Doanh nghiệp có chương trình định hướng cho nhân viên mới Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật kiến thức và kỹ năng liên tục cho nhân viên Doanh nghiệp có chương trình đào tạo chất lượng cao cho nhân viên Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật chương trình đào tạo Tiếp cận đổi mới công nghệ 1 2 3 4 5 Doanh nghiệp có kế hoạch công nghệ và vận hành kỹ thuật tốt Mức độ đầu tư vào hệ thống nghiên cứu và phát triển công nghệ tốt Doanh nghiệp có phương pháp sản xuất hiện đại Doanh nghiệp có phương pháp vận hành công nghệ mới và tự động hóa Trình độ công nghệ kỹ thuật của thiết bị cao Khả năng tiếp thị 1 2 3 4 5 Công ty của tôi có kiến thức tốt về khách hàng và nhu cầu của họ Công ty của tôi có một hình ảnh tốt và danh tiếng Chúng tôi có sản phẩm / dịch vụ chất lượng tốt Mức độ quan hệ với nhà phân phối Công ty của tôi có khả năng cao trong việc tìm ra các giải pháp nhanh chóng để thay đổi nhu cầu của khách hàng Công ty của tôi có kiến thức tốt về khách hàng và nhu cầu của họ Hỗ trợ của chính phủ 1 2 3 4 5 Chính phủ hỗ trợ vốn đủ để duy trì và mở rộng kinh doanh Các thông tin về hoạt động cho vay được chính phủ hỗ trợ tốt Doanh nghiệp có thể lựa chọn các nguồn vốn khác nhau từ chính phủ Tài chính 1 2 3 4 5 Nguồn tài chính hiện có đủ để duy trì và mở rộng kinh doanh Nếu cần, thật dễ dàng để có thêm vốn Tôi có thể lựa chọn các nguồn tài chính khác nhau Tôi có thể tiếp cận được các nguồn tài chính khác nhau Trách nhiệm kinh tế 1 2 3 4 5 Mức độ doanh nghiệp hoạt động có lợi nhuận Doanh nghiệp đang có vị thế cạnh tranh mạnh mẽ Mức độ doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả Doanh nghiệp có những chính sách phát triển bền vững Trách nhiệm Pháp lý 1 2 3 4 5 Mức độ doanh nghiệp tuân thủ đầy đủ quy định của pháp luật Khả năng doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ thuế thường xuyên và liên tục Doanh nghiệp cạnh tranh lành mạnh theo khuôn khổ pháp luật Doanh nghiệp cung cấp hàng hóa và dịch vụ đáp ứng đầy đủ các yêu cầu pháp lý Trách nhiệm đạo đức 1 2 3 4 5 Doanh nghiệp luôn quan tâm và tôn trọng vấn đề đạo đức trong kinh doanh Các chương trình quảng bá của Doanh nghiệp cung cấp những thông tin trung thực Doanh nghiệp cung cấp thông tin về sản phẩm một cách đầy đủ và chính xác trên nhãn mác sản phẩm Mức độ doanh nghiệp đề cao và tôn trọng quyền của người tiêu dùng Trách nhiệm từ thiện 1 2 3 4 5 Mức độ doanh nghiệp tích cực tham gia vào các hoạt động thiện nguyện trong cộng đồng Doanh nghiệp thường xuyên cung cấp hỗ trợ các chương trình khuyến học và nâng cao tri thức Doanh nghiệp thường xuyên đóng góp cải thiện chất lượng cuộc sống của cộng đồng Doanh nghiệp thường xuyên đóng góp cho các chiến dịch và dự án gia tăng phúc lợi cộng đồng Sự thành công 1 2 3 4 5 Tôi hài lòng với sự tăng trưởng thu nhập ròng của doanh nghiệp Tôi hài lòng với thời gian hoàn vốn cho doanh nghiệp của mình Tôi coi việc kinh doanh của mình thành công Tôi coi công việc kinh doanh của mình đang phát triển Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời phỏng vấn ! PHỤ LỤC 8: THỐNG KÊ MÔ TẢ Đặc điểm mẫu Tần số Tỷ lệ (%) DN tư nhân 92 25,8 Loại hình doanh Công ty TNHH 95 26,6 nghiệp Công ty Cổ phần 111 31,1 Khác 59 16,5 Dưới 5 năm 110 30,8 Thời gian hoạt động Từ 5 năm trở lên 247 69,2 Nông-Lâm nghiệp- 166 46,5 Thủy sản Công nghiệp-xây 85 23,8 Ngành nghề dựng Dịch vụ 80 22,4 Khác 26 7,3 PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH'S ALPHA Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .818 4 Item-Total Statistics Scale Mean Scale Corrected Cronbach's if Item Variance if Item-Total Alpha if Deleted Item Correlation Item Deleted Deleted QL1 9.41 6.282 .572 .801 QL2 9.43 6.094 .684 .751 QL3 9.39 5.654 .708 .736 QL4 9.64 6.254 .595 .790 Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .913 3 em-Total Statistics Scale Scale Corrected Cronbach's Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item Item Correlation Item Deleted Deleted Deleted TCDM1 5.89 3.956 .894 .817 TCDM2 5.81 4.741 .797 .899 TCDM3 5.71 4.654 .794 .901 Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .914 5 Item-Total Statistics Scale Scale Corrected Cronbach's Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item Item Correlation Item Deleted Deleted Deleted KNTT1 11.66 16.432 .728 .905 KNTT2 11.13 14.388 .767 .902 KNTT3 11.51 15.986 .699 .912 KNTT4 11.32 15.754 .872 .878 KNTT5 11.37 15.924 .886 .876 Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .862 3 Item-Total Statistics Scale Scale Corrected Cronbach's Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item Item Correlation Item Deleted Deleted Deleted HTCP1 5.96 1.968 .824 .729 HTCP2 5.98 2.059 .710 .833 HTCP3 5.88 2.020 .688 .856 Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .911 4 Item-Total Statistics Scale Mean Scale Corrected Cronbach's if Item Variance if Item-Total Alpha if Deleted Item Correlation Item Deleted Deleted TC1 8.91 5.301 .849 .868 TC2 8.97 5.375 .801 .885 TC3 8.85 5.449 .740 .906 TC4 8.90 5.121 .809 .882 Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .928 3 Item-Total Statistics Scale Scale Corrected Cronbach's Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item Item Correlation Item Deleted Deleted Deleted TNKT1 6.2549 3.275 .854 .896 TNKT2 6.2633 3.380 .862 .890 TNKT4 6.2605 3.272 .846 .903 Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .938 4 Item-Total Statistics Scale Scale Corrected Cronbach's Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item Item Correlation Item Deleted Deleted Deleted TNPL1 9.63 7.930 .891 .906 TNPL2 9.64 7.743 .906 .901 TNPL3 9.68 8.455 .798 .935 TNPL4 9.54 8.417 .814 .930 Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .925 3 Item-Total Statistics Scale Scale Corrected Cronbach's Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item Item Correlation Item Deleted Deleted Deleted TNDD1 6.27 3.502 .856 .887 TNDD2 6.27 3.378 .867 .876 TNDD3 6.03 3.111 .828 .913 Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .925 4 Item-Total Statistics Scale Scale Corrected Cronbach's Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item Item Correlation Item Deleted Deleted Deleted TNTT1 8.5490 10.024 .840 .897 TNTT2 8.6190 10.102 .803 .909 TNTT3 8.5490 10.293 .797 .911 TNTT4 8.5182 9.807 .859 .890 Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .787 3 Item-Total Statistics Scale Scale Corrected Cronbach's Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item Item Correlation Item Deleted Deleted Deleted STC1 6.03 1.378 .619 .725 STC2 6.02 1.210 .631 .708 STC3 5.91 1.177 .640 .699 PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling .794 Adequacy. 9309.67 Approx. Chi-Square Bartlett's Test of 0 Sphericity df 630 Sig. .000 Communalities Initial Extracti on QL1 .441 .441 QL2 .514 .615 QL3 .565 .680 QL4 .475 .473 TCDMCN1 .828 .989 TCDMCN2 .717 .704 TCDMCN3 .715 .681 KNTT1 .579 .591 KNTT2 .648 .658 KNTT3 .537 .543 KNTT4 .861 .881 KNTT5 .873 .902 HTCCP1 .714 .925 HTCCP2 .594 .615 HTCCP3 .566 .556 TC1 .745 .828 TC2 .704 .735 TC3 .636 .627 TC4 .693 .742 TNKT1 .751 .810 TNKT2 .762 .835 TNKT4 .741 .805 TNPL1 .859 .877 TNPL2 .876 .918 TNPL3 .679 .699 TNPL4 .696 .714 TNDD1 .763 .825 TNDD2 .793 .876 TNDD3 .718 .755 TNTT1 .756 .789 TNTT2 .697 .726 TNTT3 .705 .722 TNTT4 .773 .827 STC1 .457 .537 STC2 .466 .587 STC3 .457 .583 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Total Variance Explained Facto Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation r Loadings Sums of Squared Loadingsa Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total Variance % Variance % 1 5.560 15.445 15.445 5.310 14.749 14.749 3.876 2 4.021 11.169 26.614 3.788 10.521 25.271 3.477 3 3.469 9.636 36.251 3.212 8.922 34.192 3.783 4 3.000 8.334 44.585 2.769 7.691 41.883 3.444 5 2.712 7.532 52.117 2.393 6.647 48.530 2.747 6 2.413 6.703 58.820 2.175 6.041 54.571 2.929 7 2.171 6.030 64.851 1.944 5.399 59.970 2.687 8 2.056 5.712 70.562 1.795 4.986 64.956 2.363 9 1.776 4.934 75.496 1.547 4.297 69.253 2.402 10 1.527 4.241 79.737 1.139 3.164 72.417 2.508 11 .669 1.859 81.597 12 .536 1.490 83.086 13 .467 1.298 84.384 14 .450 1.249 85.633 15 .429 1.193 86.826 16 .419 1.165 87.991 17 .396 1.100 89.091 18 .354 .982 90.073 19 .325 .903 90.976 20 .306 .851 91.826 21 .300 .834 92.660 22 .281 .781 93.442 23 .274 .761 94.203 24 .238 .660 94.863 25 .230 .640 95.503 26 .206 .572 96.075 27 .203 .563 96.638 28 .188 .523 97.161 29 .176 .488 97.649 30 .168 .466 98.115 31 .153 .425 98.540 32 .149 .414 98.954 33 .125 .347 99.301 34 .104 .289 99.590 35 .074 .207 99.797 36 .073 .203 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 KNTT5 .951 KNTT4 .949 KNTT2 .800 KNTT1 .744 KNTT3 .728 TNPL2 .959 TNPL1 .940 TNPL4 .843 TNPL3 .812 TNTT4 .907 TNTT1 .879 TNTT2 .855 TNTT3 .833 TC1 .917 TC2 .853 TC4 .848 TC3 .782 TNKT2 .915 TNKT1 .895 TNKT4 .891 TNDD2 .920 TNDD1 .907 TNDD3 .872 TCDMCN1 .994 TCDMCN2 .831 TCDMCN3 .824 QL3 .828 QL2 .794 QL4 .654 QL1 .647 HTCP1 .973 HTCP2 .776 HTCP3 .728 STC3 .784 STC2 .739 STC1 .710 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH (CFA) 1. CFA thang đo đa biến 2. Mô hình tới hạn Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label KNTT4 <--- KNTT 1.000 KNTT5 <--- KNTT .984 .026 37.999 *** KNTT2 <--- KNTT 1.088 .050 21.849 *** KNTT1 <--- KNTT .814 .044 18.705 *** KNTT3 <--- KNTT .867 .049 17.844 *** TNPL2 <--- TNPL 1.000 TNPL1 <--- TNPL .961 .025 39.105 *** TNPL4 <--- TNPL .813 .033 24.535 *** TNPL3 <--- TNPL .802 .034 23.363 *** TNTT4 <--- TNTT 1.000 TNTT1 <--- TNTT .959 .038 25.088 *** TNTT2 <--- TNTT .921 .042 22.135 *** TNTT3 <--- TNTT .899 .041 22.107 *** TC1 <--- TC 1.000 TC2 <--- TC .975 .044 22.296 *** TC4 <--- TC 1.037 .047 22.198 *** TC3 <--- TC .921 .049 18.951 *** TNKT2 <--- TNKT 1.000 TNKT1 <--- TNKT 1.028 .040 25.699 *** TNKT4 <--- TNKT 1.021 .041 25.063 *** TNDD2 <--- TNDD 1.000 TNDD1 <--- TNDD .948 .035 26.723 *** TNDD3 <--- TNDD 1.037 .043 24.320 *** TCDMC <--- TCDMCN 1.000 N1 TCDMC <--- TCDMCN .759 .033 23.298 *** N2 TCDMC <--- TCDMCN .771 .034 22.970 *** N3 Estimate S.E. C.R. P Label QL3 <--- QL 1.000 QL2 <--- QL .852 .063 13.610 *** QL4 <--- QL .817 .065 12.607 *** QL1 <--- QL .768 .066 11.639 *** HTCCP1 <--- HTCCP 1.000 HTCCP2 <--- HTCCP .857 .051 16.870 *** HTCCP3 <--- HTCCP .849 .053 15.978 *** STC1 <--- STC 1.000 STC3 <--- STC .968 .094 10.282 *** STC2 <--- STC .976 .093 10.517 *** Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label KNTT TNPL .028 .055 .517 .605 KNTT TNTT .143 .059 2.429 .015 KNTT TC .065 .041 1.606 .108 KNTT TNKT -.154 .047 -3.249 .001 KNTT TNDD .089 .048 1.873 .061 KNTT TCDMCN .015 .063 .235 .814 KNTT QL -.124 .049 -2.504 .012 KNTT HTCCP .020 .039 .523 .601 KNTT STC .066 .028 2.363 .018 TNPL TNTT .181 .061 2.953 .003 TNPL TC .012 .042 .276 .783 TNPL TNKT .104 .049 2.144 .032 TNPL TNDD .051 .049 1.045 .296 TNPL TCDMCN .135 .065 2.067 .039 TNPL QL -.071 .051 -1.400 .162 TNPL HTCCP .064 .041 1.572 .116 Estimate S.E. C.R. P Label TNPL STC .077 .029 2.667 .008 TNTT TC .173 .046 3.770 *** TNTT TNKT .069 .051 1.351 .177 TNTT TNDD .262 .055 4.807 *** TNTT TCDMCN .244 .071 3.457 *** TNTT QL .022 .054 .402 .687 TNTT HTCCP .088 .043 2.042 .041 TNTT STC .112 .031 3.574 *** TC TNKT -.010 .036 -.270 .787 TC TNDD .134 .037 3.605 *** TC TCDMCN .056 .048 1.157 .247 TC QL .015 .037 .391 .696 TC HTCCP .087 .030 2.855 .004 TC STC .110 .023 4.899 *** TNKT TNDD .079 .042 1.884 .060 TNKT TCDMCN .155 .056 2.768 .006 TNKT QL -.031 .043 -.729 .466 TNKT HTCCP .005 .034 .160 .873 TNKT STC .025 .024 1.044 .297 TNDD TCDMCN .089 .057 1.580 .114 TNDD QL -.030 .044 -.684 .494 TNDD HTCCP .002 .035 .058 .954 TNDD STC .041 .025 1.651 .099 TCDMCN QL .053 .058 .920 .358 TCDMCN HTCCP -.064 .046 -1.386 .166 TCDMCN STC .096 .033 2.876 .004 QL HTCCP .025 .036 .697 .486 QL STC .074 .026 2.834 .005 Estimate S.E. C.R. P Label HTCCP STC .071 .021 3.426 *** TCDMCN STC. .100 .036 2.768 .006 QL HTCP .025 .036 .696 .487 QL STC. .066 .028 2.397 .017 HTCP STC. .064 .022 2.898 .004 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate KNTT TNPL .028 KNTT TNTT .138 KNTT TC .091 KNTT TNKT -.186 KNTT TNDD .105 KNTT TCDMCN .013 KNTT QL -.150 KNTT HTCP .029 KNTT STC. .109 TNPL TNTT .168 TNPL TC .016 TNPL TNKT .121 TNPL TNDD .059 TNPL TCDMCN .114 TNPL QL -.083 TNPL HTCP .088 TNPL STC. .176 TNTT TC .222 TNTT TNKT .077 Estimate TNTT TNDD .286 TNTT TCDMCN .196 TNTT QL .024 TNTT HTCP .117 TNTT STC. .220 TC TNKT -.015 TC TNDD .212 TC TCDMCN .065 TC QL .024 TC HTCP .166 TC STC. .320 TNKT TNDD .108 TNKT TCDMCN .155 TNKT QL -.044 TNKT HTCP .009 TNKT STC. .064 TNDD TCDMCN .088 TNDD QL -.041 TNDD HTCP .003 TNDD STC. .111 TCDMCN QL .054 TCDMCN HTCP -.077 TCDMCN STC. .172 QL HTCP .042 QL STC. .159 HTCP STC. .184 PHỤ LỤC 12: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH (SEM) Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TC <--- HTCCP .147 .058 2.553 .011 par_32 TC <--- CSR 1.055 .464 2.274 .023 par_37 STC. <--- KNTT .059 .027 2.206 .027 par_27 STC. <--- TC .125 .042 2.967 .003 par_28 STC. <--- TCDMCN .052 .022 2.347 .019 par_29 STC. <--- QL .101 .033 3.052 .002 par_30 STC. <--- HTCCP .106 .037 2.851 .004 par_31 TNPL <--- CSR 1.000 TNTT <--- CSR 2.785 1.033 2.695 .007 par_33 TNKT <--- CSR .585 .331 1.766 .077 par_34 TNDD <--- CSR 1.728 .708 2.440 .015 par_35 STC. <--- CSR .369 .205 1.804 .071 par_36 KNTT5 <--- KNTT 1.000 KNTT4 <--- KNTT 1.017 .026 38.663 *** par_1 KNTT2 <--- KNTT 1.106 .049 22.469 *** par_2 KNTT1 <--- KNTT .827 .044 18.922 *** par_3 KNTT3 <--- KNTT .881 .049 17.922 *** par_4 TNPL2 <--- TNPL 1.000 TNPL1 <--- TNPL .961 .024 39.838 *** par_5 TNPL4 <--- TNPL .812 .033 24.423 *** par_6 TNPL3 <--- TNPL .802 .034 23.353 *** par_7 TNTT4 <--- TNTT 1.000 TNTT1 <--- TNTT .959 .038 25.025 *** par_8 TNTT2 <--- TNTT .921 .042 21.756 *** par_9 TNTT3 <--- TNTT .899 .040 22.297 *** par_10 TC1 <--- TC 1.000 TC2 <--- TC .975 .044 21.949 *** par_11 Estimate S.E. C.R. P Label TC4 <--- TC 1.036 .048 21.457 *** par_12 TC3 <--- TC .919 .048 19.260 *** par_13 TNKT2 <--- TNKT 1.000 TNKT1 <--- TNKT 1.027 .040 25.664 *** par_14 TNKT4 <--- TNKT 1.018 .041 25.035 *** par_15 TNDD2 <--- TNDD 1.000 TNDD1 <--- TNDD .946 .036 26.528 *** par_16 TNDD3 <--- TNDD 1.034 .043 24.177 *** par_17 TCDMCN1 <--- TCDMCN 1.000 TCDMCN2 <--- TCDMCN .759 .033 23.099 *** par_18 TCDMCN3 <--- TCDMCN .771 .034 22.787 *** par_19 QL3 <--- QL 1.000 QL2 <--- QL .850 .067 12.702 *** par_20 QL4 <--- QL .806 .062 13.090 *** par_21 QL1 <--- QL .763 .070 10.828 *** par_22 HTCCP1 <--- HTCCP 1.000 HTCCP2 <--- HTCCP .848 .051 16.715 *** par_23 HTCCP3 <--- HTCCP .841 .053 15.915 *** par_24 STC3 <--- STC. 1.000 STC2 <--- STC. .997 .104 9.619 *** par_25 STC1 <--- STC. 1.040 .097 10.698 *** par_26 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate TC <--- HTCCP .143 TC <--- CSR .338 STC. <--- KNTT .130 STC. <--- TC .209 STC. <--- TCDMCN .140 Estimate STC. <--- QL .195 STC. <--- HTCCP .173 TNPL <--- CSR .231 TNTT <--- CSR .617 TNKT <--- CSR .162 TNDD <--- CSR .469 STC. <--- CSR .198 KNTT5 <--- KNTT .963 KNTT4 <--- KNTT .946 KNTT2 <--- KNTT .794 KNTT1 <--- KNTT .735 KNTT3 <--- KNTT .717 TNPL2 <--- TNPL .965 TNPL1 <--- TNPL .948 TNPL4 <--- TNPL .823 TNPL3 <--- TNPL .807 TNTT4 <--- TNTT .911 TNTT1 <--- TNTT .889 TNTT2 <--- TNTT .837 TNTT3 <--- TNTT .837 TC1 <--- TC .899 TC2 <--- TC .860 TC4 <--- TC .857 TC3 <--- TC .784 TNKT2 <--- TNKT .913 TNKT1 <--- TNKT .903 TNKT4 <--- TNKT .889 TNDD2 <--- TNDD .929 Estimate TNDD1 <--- TNDD .906 TNDD3 <--- TNDD .864 TCDMCN1 <--- TCDMCN .989 TCDMCN2 <--- TCDMCN .834 TCDMCN3 <--- TCDMCN .829 QL3 <--- QL .823 QL2 <--- QL .761 QL4 <--- QL .690 QL1 <--- QL .643 HTCCP1 <--- HTCCP .959 HTCCP2 <--- HTCCP .780 HTCCP3 <--- HTCCP .745 STC3 <--- STC. .659 STC2 <--- STC. .680 STC1 <--- STC. .794 CSR HTCCP QL TCDMCN TC KNTT TC 1.055 .147 .000 .000 .000 .000 STC. .501 .125 .101 .052 .125 .059 CSR HTCCP QL TCDMCN TC KNTT TC 1.055 .147 .000 .000 .000 .000 STC. .369 .106 .101 .052 .125 .059 CSR HTCCP TC .000 .000 STC. .132 .018 PHỤ LỤC 13: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC NHÓM Regression Weights: (Dưới 5 năm - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TC <--- HTCCP .039 .092 .427 .669 TC <--- CSR .703 .332 2.119 .034 STC. <--- KNTT -.059 .049 -1.207 .228 STC. <--- TC -.107 .066 -1.615 .106 STC. <--- TCDMCN .004 .023 .165 .869 STC. <--- QL -.016 .033 -.482 .630 STC. <--- HTCCP .139 .056 2.454 .014 STC. <--- CSR .522 .247 2.112 .035 Regression Weights: (Từ 5 năm trở lên - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TC <--- HTCCP .189 .070 2.710 .007 TC <--- CSR 3.575 4.171 .857 .391 STC. <--- KNTT .131 .038 3.483 *** STC. <--- TC .205 .054 3.817 *** STC. <--- TCDMCN .071 .027 2.660 .008 STC. <--- QL .152 .043 3.545 *** STC. <--- HTCCP .044 .044 1.020 .308 STC. <--- CSR .335 .741 .452 .651 PHỤ LỤC 14: THỐNG KÊ MÔ TẢ GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CÁC KHÁI NIỆM Thống kê mô tả khái niệm Tài chính Descriptive Statistics N Minimu Maximu Mean Std. m m Deviation Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Statistic Error TC1 357 1 5 2.96 .043 .819 TC2 357 1 5 2.91 .044 .835 TC3 357 1 5 3.03 .046 .862 TC4 357 1 5 2.98 .047 .890 Valid N 357 (listwise) Thống kê mô tả khái niệm “sự hỗ trợ chính phủ” Descriptive Statistics N Minimu Maximu Mean Std. m m Deviation Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Statistic Error HTCP2 357 1 5 2.93 .041 .776 HTCP1 357 1 5 2.95 .039 .744 HTCP3 357 1 5 3.03 .043 .805 Valid N 357 (listwise) Thống kê mô tả khái niệm “Quản lý” Descriptive Statistics N Minimu Maximu Mean Std. m m Deviation Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Statistic Error QL4 357 1 5 2.98 .052 .989 QL2 357 1 5 3.19 .050 .945 QL1 357 1 5 3.21 .053 1.005 QL3 357 1 5 3.24 .054 1.028 Valid N 357 (listwise) Thống kê mô tả khái niệm “Trách nhiệm kinh tế” Descriptive Statistics N Minimu Maximu Mean Std. m m Deviation Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Statistic Error TNKT2 357 1 5 3.13 .049 .929 TNKT4 357 1 5 3.12 .051 .971 TNKT1 357 1 5 3.13 .051 .965 Valid N 357 (listwise) Thống kê mô tả khái niệm “Trách nhiệm pháp lý” Descriptive Statistics N Minimu Maximu Mean Std. m m Deviation Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Statistic Error TNPL3 357 1 5 3.15 .054 1.011 TNPL2 357 1 5 3.19 .056 1.054 TNPL1 357 1 5 3.20 .055 1.032 TNPL4 357 1 5 3.29 .053 1.004 Valid N 357 (listwise) Thống kê mô tả khái niệm “Trách nhiệm đạo đức” Descriptive Statistics N Minimu Maximu Mean Std. m m Deviation TNDD1 357 1 5 3.02 .906 TNDD2 357 1 5 3.02 .933 TNDD3 357 1 5 3.25 1.038 Valid N 357 (listwise) Thống kê mô tả khái niệm “Trách nhiệm từ thiện” Descriptive Statistics N Minimu Maximu Mean Std. m m Deviation TNTT1 357 1.00 5.00 2.8627 1.14690 TNTT2 357 1.00 5.00 2.7927 1.16920 TNTT3 357 1.00 5.00 2.8627 1.14199 TNTT4 357 1.00 5.00 2.8936 1.16594 Valid N 357 (listwise) Thống kê mô tả khái niệm “Tiếp cận đổi mới công nghệ” Descriptive Statistics N Minimu Maximu Mean Std. m m Deviation TCDM1 357 1 5 2.82 1.189 TCDM2 357 1 5 2.90 1.069 TCDM3 357 1 5 2.99 1.094 Valid N 357 (listwise) Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation KNTT1 357 1 5 2.59 1.084 KNTT2 357 1 5 3.12 1.343 KNTT3 357 1 5 2.74 1.184 KNTT4 357 1 5 2.92 1.037 KNTT5 357 1 5 2.88 1.001 Valid N (listwise) 357

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_yeu_to_anh_huong_den_su_thanh_cong_cua_cac_doanh.pdf
  • pdfTOM TAT-E.pdf
  • pdfTOM TAT-V.pdf
  • pdfTrang thong tin nhung dong moi_ve_mat_hoc_thuat_va_ly_luan.pdf
  • pdfTrang thong tin nhung dong_moi_ve_mat_hoc_thuat_va_ly_luan.pdf
Luận văn liên quan