Luận án Chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người dân vùng dân tộc thiểu số khu vực Tây Bắc

Qua nghiên cứu và phân tích thông tin thứ cấp cũng như nghiên cứu thực địa chính sách HTNO đối với người dân vùng DTTS, một số kết quả nghiên cứu chính đã được tìm thấy và là căn cứ để luận án đề xuất các giải pháp. Công tác hoạch định chính sách: Mức độ hỗ trợ thấp, không phù hợp với địa phương; nguồn hỗ trợ thiếu; nội dung hỗ trợ còn chung chung mang tính liệt kê, có sự chồng chéo về nội dung giữa các văn bản cũng như cơ quan chủ quản; nội dung chính sác được xây dựng còn thiếu sở cứ dựa trên các nghiên cứu khoa học; thiếu phản biện chính sách, thiếu phản hồi từ phía người dân. Công tác triển khai: Ban hành văn bản còn chậm; cơ chế phối hợp giữa các Bộ ban ngành chưa rõ ràng, cụ thể; công tác phân bổ vốn còn chậm, nhỏ giọt, chồng chéo, nội dung giống nhau nhưng quy định hỗ trợ khác nhau ở các chính sách khác nhau gây khó khăn cho địa phương trong việc phân bổ và lồng ghép vốn hỗ trợ; trình độ cán bộ còn thấp, hay luân chuyển cán bộ, lực lượng mỏng, địa bàn rộng, dân cư phân tán gây khó khăn trong thực hiện triển khai, tình trạng bình xét hoặc hỗ trợ sai đối tượng, sai mức hỗ trợ còn diễn ra

pdf200 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người dân vùng dân tộc thiểu số khu vực Tây Bắc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y”, Journal of Retailing, Vol. 64, pp. 12-40. 72. Ph ạm S ỹ Liêm (2011), Nhà ở xã h ội và nhà ở cho ng ười thu nh ập th ấp, 73. Ph ạm Thành Đấu và Đặng Thanh Hà (2019), "Nghiên c ứu s ự hài lòng c ủa ng ười dân đối v ới d ịch v ụ công t ại S ở Giao thông v ận t ải Trà Vinh", Tạp chí tài chính, truy c ập ngày 1/06/2019 t ừ cuu-su-hai-long-cua-nguoi-dan-doi-voi-dich-vu-cong-tai-so-giao-thong-van-tai- tra-vinh-302582.html 139 74. Ph ạm Th ị Hu ế, Lê Đình H ải (2018), "Các nhân t ố ảnh h ưởng đến s ự hài lòng c ủa ng ười dân đối v ới ch ất l ượng d ịch v ụ hành chính công trên địa bàn huy ện C ẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai", Tạp chí khoa h ọc và công ngh ệ lâm nghi ệp, Số 3, tr. 28-38. 75. Phan Th ị Dinh (2013), Nghiên c ứu s ự hài lòng c ủa ng ười dân đối v ới d ịch v ụ hành chính công t ại UBND qu ận Ng ũ Hành S ơn, Lu ận v ăn th ạc s ỹ, Đại h ọc Đà N ẵng. 76. Phan Th ị Nh ật Tài, Nguy ễn Th ị Thu Na, Nguy ễn Lê Hà Thanh Na (2020), "Nghiên c ứu v ề th ực hi ện các chính sách cho dân t ộc thi ểu s ố ở Singapore", Tạp chí khoa h ọc và công ngh ệ Đại h ọc Duy Tân, Số 03(40), tr.104-112 77. Phùng Đức Tùng và nhóm nghiên c ứu (2012), Tác động c ủa ch ươ ng trình 135 giai đoạn II qua l ăng kính hai cu ộc điều tra đầu k ỳ và cu ối k ỳ, Hà N ội. 78. Poon, J., & Garrat, D. (2012), "Evaluatng UK housing policies to tackle housing a ordability", International Journal of Housing Markets and Analysis, 5(3), 253- ff 271. https://doi.org/10.1108/17538271211243599 79. Poterba, J.M. (1992), "Taxaton and housing: Old questons, new answers", The American Economic Review , 82(2), 237-242. 80. Roberta medda-windischer (2017), "Old and new minorities: diversity governance and social cohesion from the perspective of minority rights, Acta Univ", Sapientiae, european and regional studies, 11, 25-42 81. Tai-Chee Wonga, Charles Goldblumb (2016), "Social housing in France: A permanent and multifaceted challenge for public policies", Land Use Policy , Vol. 54, pp. 95-10 82. Tomlins, R. (1999), Housing Experiences of Minority Ethnic Communities in Britain: An Academic Literature Review and Annotated Bibliography , Bibliographies in Ethnic Relations No.15. Coventry: Centre for Researchin Ethnic Relations, University of Warwick. 83. Tổng c ục Th ống kê (2020), Niên giám th ống kê toàn qu ốc, Nhà xu ất b ản th ống kê 84. Tr ần Khánh (2004), “Phân ph ối thu nh ập và công b ằng xã h ội: tr ường h ợp c ủa Singapore”, Tạp chí Xã h ội h ọc, số 2, tr 80. 85. Tr ần Ngô Quý Th ọ (2013 ), “Ng ười M ỹ làm nhà ở cho ng ười thu nh ập th ấp th ế nào? Bài vi ết gi ới thi ệu v ề chính sách nhà ở cho ngu ời thu nh ập th ấp t ại M ỹ”, Tạp chí Quy ho ạch Đô th ị của H ội Quy ho ạch và Phát tri ển Đô th ị Vi ệt Nam, số 15 n ăm 2013, xu ất b ản 11/2013. 140 86. Tzaninis I, Pratsinakis M, Geljon S (2010), Social housing and ethnic minorities in the Netherlands. In “Immigrant integration policies and housing policies: the hidden links” , housing-ethnic-minorities_def_125013-16032011_ita.pdf 87. UN Habitat (2014), Hồ sơ nhà ở tại Vi ệt Nam. 88. UNESCAP và UN-HABITAT (2014), Nhà ở cho ng ười nghèo ở khu v ực Châu Á . 89. United Nations (1992), Minority Rights: International Standards and Guidance for Implementation (HR/PUB/10/3). 90. United Nations (1995), Convention-cadre du Conseil de l’Europe Pour la protection des minorite’s nationales 91. UNO (United Nations Organisation), "Centre for Housing Building and Planning, 1969, Methods for establishing targets and standards for housing and environmental development", Ekistics, 27, 3 - 14. 92. Ủy ban dân t ộc (2014), Báo cáo tình hình th ực hi ện chính sách h ỗ tr ợ định canh định c ư cho đồng báo dân t ộc thi ểu s ố từ 2008 đến nay và k ế ho ạch n ăm 2015 , Hà N ội. 93. Ủy ban dân t ộc (2016), Tình hình th ực hi ện k ế ho ạch phát tri ển kinh t ế - xã h ội và phân b ổ ngu ồn l ực n ăm 2016; ph ươ ng h ướng nhi ệm v ụ phát tri ển kinh t ế - xã hội và đề xu ất ph ươ ng án phân b ổ dự toán ngân sách Trung ươ ng n ăm 2017 đầu tư cho vùng dân t ộc và mi ền núi , Hà N ội. 94. Ủy ban dân t ộc (2017), Kết qu ả điều tra thu th ập thông tin v ề th ực tr ạng kinh t ế xã h ội c ủa 53 dân t ộc thi ểu s ố năm 2016 , Nhà xu ất b ản Th ống kê 95. Ủy ban dân t ộc (2019), “ Báo cáo gi ải trình vi ệc th ực hi ện chính sách h ỗ tr ợ đất ở, đất s ản xu ất, n ước sinh ho ạt cho đồng bào dân t ộc thi ểu s ố nghèo và h ộ nghèo ở các xã, thôn, b ản đặc bi ệt khó kh ăn giai đoạn 2012 - 2018 ”. 96. Ủy ban dân t ộc (2020), Đề án tiêu chí phân định vùng dân tộc thi ểu s ố và mi ền núi theo trình độ phát tri ển giai đoạn 2021- 2025 . 97. Ủy ban dân t ộc (2020), Kết qu ả điều tra thu th ập thông tin v ề th ực tr ạng kinh t ế xã h ội c ủa 53 dân t ộc thi ểu s ố năm 2019 , Nhà xu ất b ản Th ống kê 98. Van Praag, B. M. S., P. Frijters và A. Ferrer-i-Carbonell (2003), “The anatomy of subjective well-being”, Journal of Economic Behaviour & Organization , 51/1, pp. 29-49 141 99. Varady, D. P., C. C. Walker, and X. Wang (2001), “Voucher Recipient Achievement of Improved Housing Conditions in the US: Do Moving Distance and Relocation Services Matter?”, Urban Studies, 38/8, pp. 1273-1304. 100. Vera-Toscano, E. và V. Ateca-Amestoy (2008), “The relevance of social interactions on housing satisfaction”, Social Indicators Research , 86/2, pp. 257-274 101. Vu Tuan Anh (2005), Implementation of Poverty Reduction CBMS , CBMS Network Meeting. 102. Vươ ng Ng ọc điền, Tôn V ũ (2013), "Xây d ựng đô th ị và nông thôn Trung Qu ốc", Tạp chí Xây d ựng đô th ị và nông thôn Trung Qu ốc, Số 11/2013. 103. WB (2015), Nhà ở giá h ợp lý ở Vi ệt Nam, con đường phía tr ước i PH Ụ LỤC Ph ụ lục 1: B ảng h ỏi kh ảo sát PHI ẾU KH ẢO SÁT TH ỰC T Ế CHÍNH SÁCH H Ỗ TR Ợ NHÀ Ở ĐỐI V ỚI NG ƯỜI DÂN VÙNG DÂN T ỘC THI ỂU S Ố KHU V ỰC TÂY B ẮC Nghiên c ứu này phân tích th ực tr ạng Chính sách h ỗ tr ợ nhà ở (HTNO) đối v ới ng ười dân vùng Dân t ộc thi ểu s ố (DTTS), đánh giá tác động c ủa chính sách HTNO đối với ng ười dân vùng DTTS, xác định m ức độ hài lòng của ng ười dân v ới chính sách HTNO đối v ới ng ười dân vùng DTTS. Kính mong ông/bà dành th ời gian tr ả lời các câu h ỏi d ưới đây theo đúng hi ện tr ạng và đánh giá c ủa ông/bà. Nh ững thông tin mà ông/bà cung c ấp s ẽ là tài li ệu quý giá cho vi ệc hoàn thành nghiên c ứu. I. Thông tin ng ười được ph ỏng v ấn C01. Địa ch ỉ: Thôn/b ản:.................................................................................... Xã/ph ường: ................................................................................ Huy ện:......................................................................................... C02. Gi ới tính ch ủ hộ: 1 Nam 0 Nữ C03 N ăm nay ông/bà bao nhiêu tu ổi?:......................................................................... C04. Dân t ộc: 1 Kinh 0 Khác C05. Giáo d ục c ủa ông/bà: 1 Ti ểu h ọc tr ở xu ống (c1) 2  Trung h ọc c ơ s ở (c2) 3 Trung h ọc ph ổ thông (c3) 4 Trung c ấp và cao đẳng 5  Đại h ọc và sau đại h ọc 9 Khác C06. Ông/bà có tham gia t ổ ch ức chính tr ị xã h ội nào không? (Đoàn Thanh niên, Hội nông dân, H ội Ph ụ nữ, Ng ười cao tu ổi, C ựu chi ến binh,....) 1 Có 0 Không C07. Tình tr ạng hôn nhân c ủa ông (bà) )? 1 Đã k ết hôn 0  ch ưa k ết hôn C08. Tr ường h ợp nào sau đây mô t ả chính xác tr ường h ợp c ủa ông bà 1 Thu ộc di ện đã nh ận được h ỗ tr ợ (nhà ở/đất ở/vay v ốn) 0 Thu ộc di ện c ần được h ỗ tr ợ của nhà n ước và ch ưa nh ận được h ỗ tr ợ (nhà ở/đất ở/vay v ốn) 9 Ý ki ến khác: C09. Nhà c ủa ông (bà) cách trung tâm xã bao nhiêu km? .......................... km ii II . Tác động c ủa chính sách nhà ở đối v ới ng ười dân vùng DTTS C10 . Thu nh ập bình quân/ 1 tháng c ủa h ộ ông (bà) tr ước khi có chính sách h ỗ tr ợ nhà ở là:(tri ệu đồng) C11. Thu nh ập bình quân /1 tháng hi ện nay c ủa h ộ ông (bà) là bao nhiêu: (tri ệu đồng) C12. Cu ộc s ống c ủa gia đình ông bà t ừ khi th ực hi ện chính sách HTNO đến nay có được c ải thi ện không? 1 Kém h ơn 2 Không thay đổi 3 Cải thi ện nh ưng không nhi ều 4 Cải thi ện đáng k ể C13. Đời s ống v ật ch ất và tinh th ần c ủa h ộ ông (bà) sau khi có chính sách nhà ở Xin cho ý ki ến v ề các nh ận định sau đây, b ằng cách điền “ √” vào l ựa ch ọn thích h ợp Có c ải Được c ải Kém Không Phân Nhu c ầu c ơ b ản thi ện nh ưng thi ện hơn thay đổi vân không nhi ều nhi ều a. Ti ếp c ận nhà ở/đất ở/ xu ất b. Ti ếp c ận giáo d ục c. Ti ếp c ận y t ế d. Ti ếp c ận n ước s ạch e. Ti ếp c ận v ệ sinh môi tr ường f. Đời s ống v ăn hóa g. Ti ếp c ận vi ệc làm h. Phát tri ển kinh t ế gia đình i. An ninh tr ật t ự j. Điện th ắp sáng k. Internet iii III. S ự hài lòng c ủa ng ười dân v ới chính sách h ỗ tr ợ nhà ở Xin cho ý ki ến v ề các nh ận định sau đây, b ằng cách điền “ √” vào l ựa ch ọn thích h ợp. 1-Rất không đồng ý, 2 Không đồng ý, 3 Bình th ường, 4-Đồng ý, và 5 -Rất đồng ý. C14. S ự đáp ứng c ủa chính sách h ỗ tr ợ nhà ở STT Nội dung nh ận định 1 2 3 4 5 1 Chính sách HTNO hi ện nay là phù h ợp 2 Nội dung chính sách HTNO hi ện nay là đầy đủ 3 Chính sách HTNO là c ần thi ết 4 Chính sách HTNO đáp ứng nhu c ầu ng ười dân 5 Chính sách HTNO là có hi ệu qu ả 6 Nội dung chính sách là c ụ th ể, rõ ràng C15. N ăng l ực, trình độ của cán b ộ chính quy ền STT Nội dung nh ận định 1 2 3 4 5 1 Cán b ộ th ực hi ện chính sách có k ỹ năng giao ti ếp t ốt 2 Cán b ộ có ki ến th ức và k ỹ năng gi ải quy ết công vi ệc 3 Cán b ộ thành th ạo chuyên môn, nghi ệp v ụ 4 Cán b ộ có ch ỉ dẫn đúng đắn khi ng ười dân c ần t ư v ấn C16. Thái độ, trách nhi ệm c ủa cán b ộ chính quy ền STT Nội dung nh ận định 1 2 3 4 5 1 Cán b ộ không phân bi ệt đối x ử, ph ục v ụ công b ằng v ới m ọi ng ười dân 2 Cán b ộ có thái độ lịch s ự khi ti ếp nh ận công vi ệc v ới dân 3 Cán b ộ có thái độ thân thi ện khi tr ả lời nh ững th ắc m ắc c ủa ng ười dân 4 Cán b ộ ch ỉ dẫn rõ ràng, c ặn k ẽ quy trình gi ải quy ết th ủ tục, h ồ sơ 5 Cán b ộ không gây nh ũng nhi ễu, phi ền hà khi gi ải quy ết h ồ sơ 6 Nh ững th ắc m ắc c ủa dân được cán b ộ tr ả lời th ỏa đáng iv C17. Quy trình th ủ tục làm vi ệc STT Nội dung nh ận định 1 2 3 4 5 1 Quy trình th ủ tục làm vi ệc c ủa c ơ quan là h ợp lý 2 Các lo ại h ồ sơ gi ấy t ờ được yêu c ầu là c ần thi ết 3 Quy trình th ực hi ện chính sách là thu ận l ợi cho ng ười dân 4 Người dân có th ể giao ti ếp, bày t ỏ ý ki ến v ới lãnh đạo cao nh ất 5 Mức l ệ phí cho các th ủ tục h ồ sơ là h ợp lý C18. Th ời gian làm vi ệc STT Nội dung nh ận định 1 2 3 4 5 1 Th ời gian gi ải quy ết th ủ tục h ồ sơ theo quy định là h ợp lý 2 Th ời gian th ực t ế được th ụ lý (ti ếp nh ận, gi ải quy ết) h ồ sơ phù h ợp 3 Thời gian th ực hi ện gi ải quy ết h ồ sơ chính sách là nhanh chóng 4 Hồ sơ được gi ải quy ết linh ho ạt, k ịp th ời 5 Th ời gian th ực hi ện chính sách h ỗ tr ợ là đáp ứng nhu c ầu ng ười dân C19. Công khai, minh b ạch STT Nội dung nh ận định 1 2 3 4 5 1 Các thông tin h ướng d ẫn, bi ểu m ẫu, th ủ tục được niêm y ết đầy đủ, thu ận l ợi khi tra c ứu. 2 Quy trình th ủ tục minh b ạch, rõ ràng 3 Lịch ti ếp dân được công khai và thu ận l ợi để giao d ịch v C20. Dân tham gia vào chính sách STT Nội dung nh ận định 1 2 3 4 5 Ng ười dân được ph ổ bi ến n ội dung chính sách HTNO chi 1 ti ết, c ụ th ể, rõ ràng Ng ười dân được tham gia đóng góp ý ki ến v ề cách th ức th ực 2 hi ện chính sách 3 Người dân được tham gia th ực hi ện chính sách cùng chính quy ền Ng ười dân được ki ểm tra k ết qu ả th ực hi ện chính sách và 4 ph ản h ồi 5 Ng ười dân được h ưởng th ụ tốt k ết qu ả chính sách HTNO Câu 21: S ự hài lòng c ủa ông bà v ới chính sách HTNO đối v ới ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây Bắc Nội dung nh ận định 1 2 3 4 5 Ông (bà) hài lòng v ới quá trình th ực thi chính sách HTNO Ông (bà) hài lòng v ới n ội dung, m ức độ hỗ tr ợ của chính sách HTNO Ông (bà) hài lòng v ới k ết qu ả th ực hi ện chính sách HTNO Câu 22: Theo ông (bà) c ần làm gì để đẩy m ạnh và nâng cao hi ệu qu ả hơn n ữa chính sách HTNO đối v ới ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây B ắc hi ện nay? Trân tr ọng c ảm ơn s ự hợp tác c ủa ông/bà! vi Ph ụ lục 2: Phi ếu ph ỏng v ấn sâu PH ỎNG V ẤN SÂU CÁN B Ộ QU ẢN LÝ NHÀ N ƯỚC Tr ước h ết xin c ảm ơn ông/bà đã dành th ời gian cho bu ổi trao đổ i hôm nay. Hi ện nay, tôi đang th ực hi ện nghiên c ứu: ‘ Chính sách h ỗ tr ợ nhà ở đố i v ới ng ười dân vùng dân t ộc thi ểu s ổ khu v ực Tây Bắc” . M ục tiêu c ủa nghiên c ứu này nh ằm đánh giá th ực tr ạng chính sách h ỗ tr ợ nhà ở đố i v ới ng ười dân vùng dân t ộc thi ểu s ố khu v ực Tây Bắc; Tác động c ủa chính sách h ỗ tr ợ nhà ở đố i v ới ng ười dân vùng dân t ộc thi ểu s ố khu vực Tây Bắc; Kh ả n ăng ti ếp c ận và s ự hài lòng c ủa ng ười dân vùng dân t ộc thi ểu s ố khu vực Tây Bắc v ới chính sách h ỗ tr ợ nhà ở, t ừ đó đề xu ất m ột s ố gi ải pháp nh ằm để t ăng hi ệu qu ả c ủa chính sách h ỗ tr ợ nhà ở, t ăng kh ả n ăng ti ếp c ận và s ự hài lòng c ủa ng ười dân vùng DTTS v ề chính sách h ỗ tr ợ nhà ở. Tôi mu ốn trao đổ i v ới ông/bà v ề th ực t ế xây d ựng và tri ển khai chính sách h ỗ tr ợ nhà ở đối v ới ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây B ắc. Nh ững thông tin mà ông/bà cung c ấp trong cu ộc nói chuy ện này s ẽ là tài li ệu quý giá cho vi ệc hoàn thành nghiên cứu. M ọi thông tin trong cu ộc nói chuy ện ch ỉ dành cho m ục đích nghiên c ứu và thông tin cá nhân c ủa ông/bà s ẽ được gi ữ kín.Cách ti ến hành, tôi đư a ra các câu h ỏi chính, sau đó chúng ta cùng trao đổi. Họ tên ng ười được ph ỏng vấn: Cơ quan công tác:. Ch ức v ụ: 1. Ông/bà cho bi ết quan điểm c ủa ông (bà) v ề vi ệc h ỗ tr ợ nhà ở đối v ới ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây B ắc? 2. Tình hình các chính sách h ỗ tr ợ nhà ở đối v ới ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây B ắc hi ện nay ra sao? 3. Vi ệc tri ển khai th ực hi ện các chính sách h ỗ tr ợ nhà ở đối v ới ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây B ắc có nh ững b ất c ập, khó kh ăn gì đối v ới c ơ quan qu ản lý nhà n ước? 4. Xin ông/bà cho bi ết tác độ ng c ủa chính sách h ỗ tr ợ nhà ở đố i v ới ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây B ắc trong nh ững n ăm qua? 5. Theo ông/bà c ần làm gì để c ải thi ện hi ệu qu ả các chính sách h ỗ tr ợ nhà ở đối với ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây B ắc hi ện nay? Trân tr ọng c ảm ơn s ự hợp tác của ông/bà! vii PH ỎNG V ẤN SÂU CÁN B Ộ QU ẢN LÝ C ẤP ĐỊA PH ƯƠ NG Nh ằm đánh giá th ực tr ạng chính sách h ỗ tr ợ nhà ở đố i v ới ng ười dân vùng dân t ộc thi ểu s ố khu v ực Tây B ắc; Tác động c ủa chính sách h ỗ tr ợ nhà ở đố i v ới ng ười dân vùng dân t ộc thi ểu s ố khu v ực Tây Bắc; Kh ả n ăng ti ếp c ận và s ự hài lòng c ủa ng ười dân vùng dân t ộc thi ểu s ố khu v ực Tây B ắc với chính sách h ỗ tr ợ nhà ở, t ừ đó đề xu ất m ột s ố gi ải pháp nh ằm để t ăng hi ệu qu ả c ủa chính sách h ỗ tr ợ nhà ở, t ăng kh ả n ăng ti ếp c ận và s ự hài lòng c ủa ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây B ắc về chính sách h ỗ tr ợ nhà ở. Đề ngh ị ông/bà cho ý ki ến b ằng cách tr ả l ời các câu h ỏi d ưới đây. M ọi thông tin trong cu ộc nói chuy ện ch ỉ dành cho m ục đích nghiên c ứu và thông tin cá nhân c ủa ông/bà s ẽ được gi ữ kín. Họ tên ng ười được ph ỏng v ấn: Cơ quan công tác: Ch ức v ụ: . 6. Hi ện nay ở đị a ph ươ ng, chính sách h ỗ tr ợ nhà ở ( đấ t ở,) có được th ực hi ện hay không? nh ững đố i t ượng nào s ẽ nh ận được h ỗ tr ợ? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 7. Chính sách h ỗ tr ợ nhà ở ( đấ t ở,) đối v ới ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây Bắc đem l ại l ợi ích gì cho bà con nơi đây? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 8. Việc tri ển khai th ực hi ện các chính sách h ỗ tr ợ nhà ở đối v ới ng ười dân vùng khu vực Tây B ắc có nh ững khó kh ăn gì đối v ới các cán b ộ và c ơ quan chính quy ền? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 9. Ng ười dân đị a ph ươ ng có d ễ dàng ti ếp c ận v ới các v ăn b ản chính sách h ỗ tr ợ nhà ở nh ư hi ện nay không? (ông/bà tr ả l ời b ằng cách tích vào các ô d ưới đây) Rất d ễ ti ếp c ận  Dễ ti ếp c ận  Khó ti ếp c ận  Rất khó ti ếp c ận  viii 10. Mức độ h ỗ tr ợ v ề đấ t ở, nhà ở đối v ới ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây B ắc nh ư hi ện nay đã đáp ứng được nhu c ầu c ủa bà con ch ưa? (ông/bà tr ả l ời b ằng cách tích vào các ô d ưới đây, có th ể tích nhi ều l ựa ch ọn) a. Đáp ứng đầy đủ  b. Đáp ứng c ơ b ản  c. Ch ưa đầy đủ, còn nhi ều h ộ dân c ần h ỗ tr ợ  d. R ất thi ếu so v ới nhu c ầu, còn r ất nhi ều h ộ dân c ần được h ỗ tr ợ  11. Tri ển khai chính sách h ỗ tr ợ nhà ở và đất ở nh ư hi ện nay có k ịp th ời không? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 12. Theo ông/bà làm th ế nào để kh ắc ph ục nh ững b ất c ập, khó kh ăn trong tri ển khai th ực hi ện chính sách h ỗ tr ợ nhà ở ( đấ t ở)đối v ới ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây B ắc? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Trân tr ọng c ảm ơn s ự hợp tác c ủa ông/bà! ix PH ỎNG V ẤN NG ƯỜI DÂN ĐỊA PH ƯƠ NG Nh ằm đánh giá th ực tr ạng chính sách h ỗ tr ợ nhà ở đối v ới ng ười dân vùng dân tộc thi ểu s ố khu v ực Tây B ắc; Tác động c ủa chính sách h ỗ tr ợ nhà ở đối v ới ng ười dân vùng dân t ộc thi ểu s ố khu v ực Tây B ắc ; Kh ả năng ti ếp c ận và s ự hài lòng c ủa ng ười dân vùng dân tộc thi ểu s ố khu v ực Tây B ắc với chính sách h ỗ tr ợ nhà ở, t ừ đó đề xu ất một s ố gi ải pháp nh ằm để tăng hi ệu qu ả của chính sách h ỗ tr ợ nhà ở, t ăng kh ả năng ti ếp c ận và s ự hài lòng c ủa ng ười dân vùng DTTS v ề chính sách h ỗ tr ợ nhà ở. Đề ngh ị ông/bà cho ý ki ến b ằng cách tr ả lời các câu h ỏi d ưới đây. M ọi thông tin trong cu ộc nói chuy ện ch ỉ dành cho m ục đích nghiên c ứu và thông tin cá nhân c ủa ông/bà s ẽ được gi ữ kín. Họ tên ng ười được ph ỏng v ấn: Nơi sinh s ống:.. Tu ổi:.. Gi ới tính:Ngh ề nghi ệp:.... 1. Ông/bà cho bi ết ông/bà có được nh ận h ỗ tr ợ từ chính sách HTNO đối v ới ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây B ắchay không? 2. Ông/bà đánh giá n ội dung chính sách HTNO nh ư th ế nào? có d ễ ti ếp c ận hay không? có đáp ứng được nhu c ầu c ủa ông bà (ng ười dân) hay không? 3. Việc tri ển khai th ực hi ện các chính sách HTNO ở địa ph ươ ng có gì b ất c ập hay không? 4. Ông/bà có được huy động tham gia vào l ấy ý ki ến/ tri ển khai th ực hi ện chính sách HTNO ở hay không? 4. Xin ông/bà cho bi ết chính sách HTNO có giúp ông bà c ải thi ện đời s ống hay không? 5. Theo ông/bà có th ể làm gì để nâng cao hi ệu qu ả các chính sách HTNO đối v ới ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây B ắc hi ện nay? x Ph ụ lục 3: K ết qu ả th ực hi ện ki ểm định độ tin c ậy c ủa thang đo 1. Giá tr ị Cronbach’s Alpha y ếu t ố mức độ đáp ứng c ủa chính sách (DU) Item-Total Statistics Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted DU1 18.50 6.666 .638 .578 .834 DU2 18.46 6.129 .669 .662 .828 DU 3 18.24 6.455 .527 .574 .857 DU 4 18.69 6.668 .645 .597 .833 DU 5 18.59 6.278 .752 .669 .814 DU 6 18.62 6.245 .672 .497 .827 2. Giá tr ị Cronbach’s Alpha y ếu t ố năng l ực, trình độ cán b ộ chính quy ền (NL) Item-Total Statistics Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted NL1 10.95 3.773 .871 .771 .900 NL2 11.01 4.000 .862 .752 .903 NL3 11.03 4.121 .837 .704 .911 NL4 10.88 4.173 .787 .620 .926 3. Giá tr ị Cronbach’s Alpha y ếu t ố thái độ của cán b ộ chính quy ền (TD) Item-Total Statistics Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted TD1 17.89 8.095 .778 .631 .915 TD2 17.79 8.111 .788 .639 .914 TD3 17.84 8.008 .796 .655 .913 TD4 17.84 8.246 .755 .614 .918 TD5 17.89 8.075 .801 .667 .912 TD6 17.92 8.021 .811 .692 .911 xi 4. Giá tr ị Cronbach’s Alpha y ếu t ố quy trình th ủ tục (QT) Item-Total Statistics Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted QT1 13.92 5.214 .897 .814 .860 QT2 13.88 5.353 .762 .657 .888 QT3 13.92 5.631 .735 .574 .894 QT4 13.91 5.814 .659 .467 .909 QT5 13.96 5.261 .791 .646 .882 5. Giá tr ị Cronbach’s Alpha y ếu t ố th ời gian (T) Item-Total Statistics Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted T1 13.64 5.616 .683 .498 .808 T2 13.57 5.781 .466 .296 .872 T3 13.49 5.760 .699 .511 .806 T4 13.58 5.325 .722 .654 .796 T5 13.57 5.276 .749 .663 .789 6. Giá tr ị Cronbach’s Alpha y ếu t ố công khai, minh b ạch (CK) Item-Total Statistics Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted CK1 7.04 1.668 .736 .686 .843 CK2 7.00 1.565 .882 .789 .712 CK3 6.96 1.741 .670 .541 .904 xii 7. Giá tr ị Cronbach’s Alpha y ếu t ố tham gia (TG) Item-Total Statistics Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted thamgia1 12.57 11.231 .773 .618 .949 thamgia2 12.95 10.947 .882 .805 .930 thamgia3 13.03 10.761 .897 .849 .927 thamgia4 13.02 10.920 .885 .825 .929 thamgia5 12.86 10.474 .845 .726 .937 8. Giá tr ị Cronbach’s Alpha y ếu t ố Hài lòng (HL) Item-Total Statistics Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted HL1 6.41 4.147 .748 .560 .954 HL2 6.65 2.538 .895 .840 .817 HL3 6.77 2.725 .906 .846 .797 xix Ph ụ lục 4 KẾT QU Ả KI ỂM ĐỊNH M ỨC ĐỘ GI ẢI THÍCH C ỦA CÁC BI ẾN QUAN SÁT (ITEMS) V ỚI Y ẾU T Ố ĐẠI DI ỆN Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 13.103 42.267 42.267 13.103 42.267 42.267 6.374 20.562 20.562 2 2.583 8.331 50.598 2.583 8.331 50.598 4.796 15.472 36.034 3 2.335 7.533 58.131 2.335 7.533 58.131 4.258 13.735 49.769 4 2.035 6.563 64.694 2.035 6.563 64.694 3.129 10.094 59.863 5 1.946 6.277 70.972 1.946 6.277 70.972 2.284 7.367 67.230 6 1.019 3.286 74.258 1.019 3.286 74.258 2.179 7.028 74.258 7 .903 2.911 77.170 8 .774 2.496 79.666 9 .658 2.122 81.788 10 .625 2.017 83.805 11 .504 1.626 85.430 12 .497 1.603 87.034 13 .450 1.450 88.484 14 .397 1.282 89.766 15 .386 1.246 91.012 xx 16 .354 1.141 92.153 17 .302 .975 93.128 18 .256 .825 93.954 19 .220 .708 94.662 20 .215 .694 95.356 21 .209 .673 96.029 22 .192 .621 96.650 23 .178 .573 97.222 24 .169 .544 97.766 25 .166 .535 98.301 26 .146 .472 98.772 27 .107 .346 99.118 28 .082 .263 99.381 29 .078 .253 99.633 30 .070 .225 99.858 31 .044 .142 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. xxii Ph ụ lục 5 KẾT QU Ả PHÉP QUAY MA TR ẬN * Kết qu ả th ực hi ện phép quay l ần 1 Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 DU1 DU2 .823 DU3 DU4 .841 DU5 .805 DU6 .559 NL1 .813 NL2 .797 NL3 .840 NL4 .729 TD1 TD2 .606 TD3 .659 TD4 .620 TD5 .631 TD6 .688 QT1 .749 xxiii QT2 .673 QT3 .648 QT4 .627 QT5 .765 T2 .612 T1 .641 T3 .851 T5 .928 T4 .813 CK1 .803 CK2 .937 CK3 .790 TG1 .753 TG2 .822 TG3 .813 TG4 .776 TG5 .769 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. * K ết qu ả th ực hi ện phép quay l ần 2 Sau khi có k ết qu ả th ực hi ện phép quay l ần 1, các ch ỉ báo DU1, DU3 và TD1 không t ải trong các bi ến nhân t ố đại di ện, lu ận án th ực hi ện b ỏ các items này ra kh ỏi dữ li ệu và th ực hi ện phép quay l ần 2. K ết qu ả phép quay l ần 2 được th ể hi ện trong bảng 5.21 (trang 110-111, lu ận án). xxv Ph ụ lục 6 MA TR ẬN H Ệ SỐ TƯƠ NG QUAN PEARSON goitinh tuoi dantoc giaoduc ctxh honhan kc caithien htro ictd tiepcan CB TG QT DU T CK goitinh 1 tuoi 0.0569 1 dantoc 0.0135 0.1418 1 giaoduc 0.0386 -0.0551 0.1244 1 ctxh -0.1582 -0.1887 -0.0842 -0.1003 1 honnhan -0.0508 0.0369 0.0214 0.053 0.1501 1 kc 0.0798 0.0052 0.0391 0.0597 -0.083 0.1099 1 caithien 0.0875 -0.1703 0.0369 0.2495 -0.1453 0.1193 -0.1538 1 htro -0.0393 -0.0372 -0.0163 0.1688 -0.0951 0.1061 -0.0228 0.4781 1 ictd 0.1055 -0.164 -0.0441 0.163 -0.1735 0.0611 -0.2041 0.5138 0.2256 1 tiepcan -0.0369 -0.0628 0.1894 0.3467 -0.237 0.0998 -0.0356 0.6455 0.5501 0.402 1 CB -0.0325 -0.057 0.1134 0.0498 -0.2596 0.0139 0.0539 0.308 0.4407 0.1825 0.3901 1 TG 0.0000 -0.0476 0.0296 0.0359 -0.222 -0.1277 -0.1105 0.3568 0.5212 0.2445 0.3591 0.6879 1 QT 0.1915 0.0274 -0.0077 0.1065 -0.4427 -0.0376 -0.0867 0.5493 0.5161 0.3183 0.3889 0.5576 0.6686 1 DU -0.1059 -0.0496 -0.0462 0.1388 -0.054 0.0984 -0.1011 0.4096 0.3656 0.192 0.4101 0.4188 0.3108 0.4032 1 T 0.0803 0.0699 0.0866 0.0347 0.0363 0.0741 0.0334 -0.024 0.0602 -0.045 0.0295 -0.0397 0.0597 0.0198 -0.0924 1 CK -0.0399 -0.0116 0.0059 -0.0714 0.0251 0.0887 0.0404 0.0374 -0.0178 0.0032 0.0124 0.0637 0.0235 0.0224 0.0827 -0.1235 1 xxvi Ph ụ lục 7 MỘT S Ố VẤN ĐỀ VƯỚNG M ẮC, H ẠN CH Ế KHI TH ỰC HI ỆN CHÍNH SÁCH HTNO ĐỐI V ỚI NG ƯỜI DÂN VÙNG DTTS KHU V ỰC TÂY BẮC Tỉnh Tồn t ại, v ướng m ắc (i) Ti ến độ th ực hi ện các m ục tiêu c ủa ch ươ ng trình (134) còn ch ậm, đặc bi ệt vi ệc h ỗ tr ợ đầu t ư xây d ựng các công trình n ước sinh ho ạt còn phân tán và h ỗ tr ợ đất s ản xu ất còn g ặp nhi ều khó kh ăn. (ii) Qu ỹ đất công còn nhi ều, nh ưng ch ủ yếu là đất d ốc, đất b ạc màu, không thích h ợp phát tri ển s ản xu ất. (v) Địa bàn r ộng, điều ki ền giao thông đi l ại khó kh ăn, vi ệc bình xét đối t ượng ở cơ s ở còn nhi ều b ất c ập (vi) Giá đất ở các địa ph ươ ng cao h ơn so v ới kinh phí h ỗ tr ợ Điện Biên (vii) H ầu h ết các h ộ gia đình khó kh ăn v ề đất ở thu ộc ph ạm vi th ị tr ấn c ủa huy ện, qu ỹ đất đai còn l ại r ất h ạn ch ế. (viii) Trình độ của cán b ộ công ch ức tr ực ti ếp tri ển khai th ực hi ện ch ươ ng trình còn h ạn ch ế, vi ệc ph ối h ợp gi ữa các ngành ch ức năng ch ưa nh ịp nhàng. (ix) Không còn qu ỹ đất công, m ức độ hỗ tr ợ th ấp, trình độ năng lực c ủa cán b ộ, công ch ức c ấp xã không đồng đều, hay thay đổi, luân chuyển cán b ộ mới, vì v ậy m ất nhi ều th ời gian cho công tác cập nh ật thông tin và làm quen công vi ệc (i) Ch ưa gi ải quy ết được nhu c ầu v ề đất cho các h ộ thi ếu đất ở (ii) Công tác bình xét, l ập danh sách ch ưa chính xác, chính quy ền địa ph ươ ng ch ưa sâu sát nên th ống kê còn thi ếu đối t ượng (iii) Công tác kh ảo sát, thi ết k ế, l ập d ự toán, gi ải ngân c ấp phát Sơn La kinh phí, h ỗ tr ợ còn ch ậm (iv) Trình độ, n ăng l ực cán b ộ còn h ạn ch ế nên khi g ặp tình hu ống phát sinh, còn lúng túng trong vi ệc gi ải quy ết, và ch ưa th ể hi ện h ết trách nhi ệm trong quá trình giám sát th ực hi ện. xxvii Tỉnh Tồn t ại, v ướng m ắc (i) Điều ki ện giao thông đi l ại khó kh ăn (ii) Các h ộ dân s ống r ải rác, phân tán (iii) Trình độ năng l ực, lãnh đạo c ủa cán b ộ một s ố xã còn h ạn ch ế nh ất là trong khâu qu ản lý, điều hành, th ực hi ện d ự án d ẫn đến vi ệc ch ỉ đạo các n ội dung h ỗ tr ợ đối v ới m ột s ố xã ch ưa sát sao, còn tình tr ạng d ập khuôn, máy móc, ch ưa có các gi ải pháp c ụ Lai Châu th ể phù h ợp v ới tình hình th ực t ế ở địa ph ươ ng để th ực hi ện có hi ệu qu ả chính sách HTNO (iv) Các m ục tiêu h ỗ tr ợ đất ở và xây d ựng các b ể nước sinh ho ạt phân tán, đạt t ỷ lệ rất th ấp (v) Nhi ều huy ện còn lúng túng trong vi ệc t ạo qu ỹ đất để hỗ tr ợ do không còn qu ỹ đất công, m ức h ỗ tr ợ th ấp (i) B ất c ập trong quá trình l ựa ch ọn đối t ượng th ụ hưởng chươ ng trình. M ột s ố địa ph ươ ng do không kh ảo sát, điều tra th ống kê k ỹ nên d ẫn đến tình tr ạng nh ập nh ằng gi ữa các gia đình có nhu c ầu được h ỗ tr ợ với các gia đình không c ần h ỗ tr ợ. Nhi ều gia đình có đủ tiêu chu ẩn được th ụ hưởng chính sách nh ưng l ại hông nh ận được h ỗ tr ợ. (ii) Qu ỹ đất không còn nên không th ể th ực hi ện h ỗ tr ợ đất ở và cho đồng bào theo n ội dung ch ươ ng trình đề ra. (iii) Quy định m ức đối ứng v ới đất ở của các h ộ DTTS lên đến Hòa Bình 90% là r ất khó th ực hi ện (iv) Thi ếu kinh phí h ỗ tr ợ ở hầu h ết các m ục tiêu trong quá trình th ực hi ện. (v) Nhi ều c ơ quan ch ủ trì nhi ều ch ươ ng trình, d ẫn đến khó kh ăn trong vi ệc gi ải quy ết th ủ tục c ấp phát, thanh quy ết toát. (vi) Các ban ch ỉ đạo c ấp xã, huy ện không th ường xuyên đôn đốc, ki ểm tra, giám sát quá trình th ực hi ện ch ươ ng trình do đó không tránh kh ỏi tiêu c ực trong quá trình th ực hi ện xây d ựng, th ẩm định hồ sơ thi ết k ế. Ngu ồn: Tác gi ả tổng h ợp xxviii Ph ụ lục 8 TỔNG H ỢP K ẾT QU Ả PH ỎNG V ẤN SÂU Mã Tham Yếu t ố Nội dung ý ki ến ph ỏng v ấn hóa chi ếu Vi ệc h ỗ tr ợ nhà ở, đất ở cho ng ười dân vùng dân t ộc thi ểu s ố khu v ực Tây B ắc là c ần thi ết, đóng vai trò Cán b ộ C1 trong vi ệc thúc đẩy đời s ống v ăn hóa, kinh t ế xã h ội trung của vùng phên d ậu c ủa t ổ quu ốc, góp ph ần b ảo v ệ an ươ ng ninh qu ốc phòng Hỗ tr ợ nhà ở cho ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây Bắclà c ần thi ết, phù h ợp v ới v ăn hóa, con ng ười Vi ệt Nam. Vi ệc hình thành các chính sách đã được Đảng và Nhà n ước kh ẳng định t ừ Hi ến Pháp và tri ển khai tại Cán b ộ C2 nhi ều quy ết định c ủa Th ủ tướng Chính ph ủ nh ư: Q Đ trung 134/2004; Q Đ 74/2008; Q Đ 159/2009; 29/2013; ươ ng Sự cần 2085/2016. Vi ệc t ạo nên hành lang pháp lý và tri ển thi ết c ủa khai c ụ th ể là h ết s ức c ần thi ết, phù h ợp v ới s ự lãnh đạo chính sách của Đảng, Hi ếp Pháp và Pháp lu ật. HTNO đối với ng ười Th ời gian qua, Chính ph ủ đã t ập trung ngu ồn l ực đầ u dân vùng tư phát tri ển các l ĩnh v ực an sinh xã h ội ngày càng l ớn, DTTS được t ăng c ường đầ u t ưu t ừ ngân sách nhà n ước và các ngu ồn l ực xã h ội khác. Do vậy, các l ĩnh v ực xã h ội đã đạt được nhi ều thành t ựu quan tr ọng, nh ất là gi ảm nghèo, t ạo vi ệc làm, giáo d ục và đào t ạo y t ế, tr ợ giúp Cán b ộ ng ười có hoàn c ảnh đặ c bi ệt khó kh ăn. Đờ i s ống v ật C3 trung ch ất, tinh th ần c ủa ng ười nghèo, đồng bào dân t ộc thi ểu ươ ng số được c ải thiện, góp ph ần c ủng c ố lòng tin c ủa nhân dân, và s ự ổn đị nh chính tr ị, xã h ội. Tuy nhiên, Chính sách an sinh xã h ội v ẫn còn nhi ều h ạn ch ế, m ột s ố m ặt yếu kém kéo dài nh ư c ải thi ện v ề nhà ở. Do đó, vi ệc xây d ựng chính sách h ỗ tr ợ v ề nhà ở cho ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây B ắc là c ần thi ết. xxix Mã Tham Yếu t ố Nội dung ý ki ến ph ỏng v ấn hóa chi ếu Vi ệc h ỗ tr ợ v ề nhà ở cho đồ ng bào dân t ộc thi ểu s ố nói chung và c ụ th ể là đồng bào dân t ộc thi ểu s ố khu v ực Tây B ắc là h ết s ức c ần thi ết, th ể hi ện s ự hòa h ợp dân tộc. Tính đoàn k ết cao trong 54 dân t ộc anh em c ủa Vi ệt Nam, nâng cao đờ i s ống, kinh t ế cho ng ười dân vùng DTTS khu v ực Tây B ắc. Đặc bi ệt là đồng bào dân tộc thi ểu s ố th ường s ống t ại các khu v ực th ường xuyên bị ảnh h ưởng b ởi thiên tai. Do đó vi ệc h ỗ tr ợ nhà ở cho Cán b ộ đồng bào dân t ộc thi ểu s ố là h ết s ức c ần thi ết, có ý trung ngh ĩa t ổng h ợp v ề kinh t ế, chính tr ị, xã h ội và nhân v ăn ươ ng sâu s ắc, được s ự đồ ng tình, ủng h ộ r ộng rãi c ủa các cấp, các ngành, các t ầng l ớp nhân dân. Vi ệc h ỗ tr ợ h ộ nghèo xây d ựng nhà ở đã giúp nhi ều h ộ nghèo có nhà ở an toàn, ổn đị nh, có điều ki ện yên tâm lao động s ản xu ất, phát tri ển kinh t ế và v ươ n lên thoát nghèo b ền vững; góp ph ần đẩ y nhanh vi ệc th ực hi ện các m ục tiêu xóa đói gi ảm nghèo, đảm b ảo an sinh xã h ội, xây d ựng nông thôn m ới. Tác động tích c ực, góp ph ần xóa đói gi ảm nghèo, c ải Cán b ộ C5 thi ện đờ i s ống c ủa ng ười dân, b ảo v ệ an ninh qu ốc trung phòng; Tin vào s ự lãnh đạo c ủa Đả ng và Nhà n ước ươ ng Có tác động v ừa ph ải trong các n ăm qua, do ng ười dân Cán b ộ vẫn còn khó ti ếp c ận, tuy nhiên v ới các ch ươ ng trình h ỗ C6 trung Lợi ích/ tác tr ợ đấ t ở đị nh canh, đị nh c ư thì đã tác động tích c ực, ươ ng động tích cải thi ện đờ i s ống, v ăn hóa cực c ủa Từ khi có chính sách h ỗ tr ợ nhà ở cho ng ười dân vùng chính sách CB địa C7 DTTS, ng ười dân đỡ khó kh ăn h ơn, đặc bi ệt là đối với ph ươ ng hộ nghèo, h ộ c ận nghèo Giúp ng ười dân có được nhà ở, ng ười dân yên tâm s ản CB địa C8 xu ất, ổn đị nh cu ộc s ống ph ươ ng C9 Chính sách h ỗ tr ợ nhà ở cho ng ười dân giúp ng ười dân CB địa xxx Mã Tham Yếu t ố Nội dung ý ki ến ph ỏng v ấn hóa chi ếu ổn đị nh ch ỗ ở, t ập trung phát tri ển kinh t ế xã h ội c ải ph ươ ng thi ện đờ i s ống Tạo điều ki ện cho ng ười dân ổn đị nh cu ộc s ống, có n ơi CB địa C10 ở ổn đị nh, nhà ở kiên c ốtăng thu nh ập, phát tri ển kinh ph ươ ng tế đả m b ảo nâng cao đờ i s ống v ấn ch ất. Giúp bà con nhân dân yên tâm sinh s ống, ổn đị nh, xóa CB địa C11 đói gi ảm nghèo, phát tri ển kinh t ế xã h ội ph ươ ng Đem l ại đờ i s ống nhân dân ổn đị nh, ổn đị nh ch ỗ ở, phát CB địa C12 tri ển s ản xu ất, xóa đói gi ảm nghèo ph ươ ng Đem l ại l ợi ích cho bà con nhân dân, s ớm kh ắc ph ục CB địa C13 khó kh ăn, ổn đị nh cu ộc sống ph ươ ng Góp ph ần ổn đị nh cu ộc s ống, ti ếp c ận các điều ki ện CB địa C14 phúc l ợi khác c ủa xã h ội. ph ươ ng Về lợi ích là ng ười dân được gi ảm b ớt nh ững khó kh ăn CB địa C15 hàng ngày, có n ơi ăn ở, ch ỗ ngh ỉ, an tâm lao độ ng, s ản xu ất. ph ươ ng CB địa C16 Đem l ại l ợi ích cho ng ười dân, ổn đị nh cu ộc s ống ph ươ ng Khâu v ướng m ắc nh ất hi ện nay là khâu th ực thi chính C17 sách và ngu ồn l ực th ực hi ện chính sách Vi ệc xác đị nh qu ỹ đấ t cho vi ệc th ực hi ện chính sách đất ở còn b ất c ập; ch ưa có chính sách đặc thù v ề đấ t đai đối v ới vùng DTTS khu v ực Tây B ắc; Kh ả n ăng cân đối ngu ồn l ực còn h ạn ch ế; Trình t ự th ủ t ục v ề h ỗ tr ợ Cán b ộ Khó kh ăn, C18 còn nhi ều, m ất th ời gian do đây đề u ph ải th ực hi ện theo trung vướng m ắc lu ật đầ u t ư công; Tâm lý ỷ l ại v ốn trung ươ ng còn x ảy ươ ng ra ở nhi ều đị a ph ươ ng; M ột m ẫu nhà chung cho các DTTS là không kh ả thi, do phong t ục t ập quán, v ăn hóa khác nhau Xác định chi phí, m ẫu nhà cho m ỗi đồ ng bào khu v ực C19 còn ch ưa chính xác, đôi khi còn có s ự khác nhau gi ữa xxxi Mã Tham Yếu t ố Nội dung ý ki ến ph ỏng v ấn hóa chi ếu các t ỉnh, khu v ực; Vùng DTTS khu v ực Tây B ắc hi ểm tr ở, các h ộ dân s ống dàn tr ải, cách xa nhau do đó chính quy ền đị a ph ươ ng khó ti ếp c ận, liên h ệ các h ộ dân Các chính sách được th ực hi ện t ừ h ỗ tr ợ b ằng ti ền m ặt không thu h ồi đế n chính sách tín d ụng, h ỗ tr ợ t ừ c ộng C20 đồng. Chính sách tuy nhi ều nh ưng đều mang tính ch ất nh ư cho không, do đó làm cho ng ười dân còn ỷ l ại, ng ười tái nhu c ầu nhà ở v ẫn còn nhi ều. Vi ệc tri ển khai còn nhi ều b ất c ập do chính sách đặ t ra Cán b ộ nh ưng ng ười dân khó ti ếp c ận b ởi ngu ồn v ốn còn h ạn trung C21 ch ế. Có nhi ều đồ ng bào có tính ch ất du canh du c ư, do ươ ng đó để ki ểm đế m còn nhi ều khó kh ăn, ho ặc th ường xuyên phát sinh không đúng th ực t ế. Về chính quy ền đị a ph ươ ng theo tôi th ấy còn nhi ều khó C22 kh ăn trong vi ệc t ổng h ợp nhu c ầu các h ộ, tuyên truy ền cho các h ộ dân do v ị trí đị a lý khó kh ăn, hi ểm tr ở. Chính sách h ỗ tr ợ h ộ nghèo v ề nhà ở theo quy ết đị nh 167/2008 được thay th ế b ằng Q Đ 33/2015 đã thay đổi cơ ch ế h ỗ tr ợ h ộ nghèo v ề nhà ở t ừ c ấp phát ngân sách C23 sang cho vay ưu đãi để h ộ nghèo xây d ựng, s ửa ch ữa nhà ở. Do đó, các h ộ nghèo đặc bi ệt là DTTS khu vực Tây B ắc càng khó kh ăn trong vi ệc c ải thi ện v ề nhà ở. Vi ệc tri ển khai th ực hi ện chính sách nhà ở cho ng ười dân Cán b ộ vùng DTTS khu v ực Tây B ắc sẽ g ặp khó kh ăn v ề ngu ồn trung C24 vốn và kh ả n ăng cân đố i v ốn để th ực hi ện chính sách do ươ ng NSTW trong giai đoạn hi ện nay còn nhi ều khó kh ăn. Vi ệc cân đố i b ố trí ngân sách đị a ph ươ ng để th ực hi ện Chính sách c ũng t ạo gánh n ặng cho ngân sách đị a C25 ph ươ ng, các địa ph ươ ng c ần nghiên c ứu mô hình xã h ội hóa huy động ngu ồn l ực xã h ội c ần thi ết để th ực hiện chính sách t ừ các nhà h ảo tâm. xxxii Mã Tham Yếu t ố Nội dung ý ki ến ph ỏng v ấn hóa chi ếu Hi ện nay ch ưa có chính sach c ụ th ể h ỗ tr ợ cho đồ ng bào dân t ộc thi ểu s ố, m ới ch ỉ l ồng ghép trong các chính C26 sách h ỗ tr ợ h ộ nghèo (40% h ộ nghèo là đồng bào dân tộc thi ểu s ố). Chính sách khó kh ả thi ch ủ y ếu là do ngu ồn v ốn để cho C27 vay và c ấp bù lãi su ất còn eo h ẹp, ch ưa đáp ứng được nhu c ầu. Công tác chu ẩn b ị tri ển khai ban đầ u c ủa các đị a ph ươ ng ch ưa k ịp th ời và th ời điểm c ấp v ốn h ỗ tr ợ t ừ ngân sách trung ươ ng ch ậm nên ti ến độ th ực hi ện Ch ươ ng trình th ời gian đầ u còn ch ậm, ch ưa đạt yêu cầu. Trong điều ki ện h ầu h ết các đị a ph ươ ng thu ộc ch ươ ng trình đều là địa ph ươ ng khó kh ăn, thu ộc di ện được ngân sách TW c ấp bù hàng n ăm, vi ệc giao các đị a C28 ph ươ ng t ự cân đố i, b ố trí v ốn s ẽ r ất khó th ực hi ện, Cán b ộ ch ươ ng trình h ỗ tr ợ s ẽ b ị kéo dài n ếu không được b ố trí trung từ ngân sách TW, th ực hi ện s ẽ không đạ t được m ục ươ ng tiêu, yêu c ầu đề ra. Ngoài ra, khi thiên tai, bão l ụt x ảy ra, các h ộ ch ưa được h ỗ tr ợ làm nhà ở s ẽ b ị thi ệt h ại lớn v ề tài s ản, Nhà n ước s ẽ ph ải tốn nhi ều kinh phí để hỗ tr ợ, giúp đỡ . Hình th ức tri ển khai, ph ổ bi ến chính sách được th ực hi ện t ừ trên xu ống d ưới theo hình nón và ng ược l ại vi ệc tổng h ợp các h ộ dân để th ực hi ện h ỗ tr ợ được t ổng h ợp từ d ưới lên trên, do đó kh ả n ăng ti ếp c ận ph ụ thuộc r ất nhi ều vào cán b ộ tr ực ti ếp ở đị a ph ươ ng. Theo theo dõi C29 của B ộ xây d ựng, ng ười dân c ơ b ản đã được ti ếp c ận với Chính sách, đáp ứng được nhu c ầu t ối thi ểu c ủa ng ười dân, do cán b ộ tri ển khai ch ủ y ếu là cán b ộ ở đị a ph ươ ng, xã, ph ường, thôn, b ản, đã có nhi ều n ăm g ắn bó v ới đị a bàn, hi ểu rõ ng ười dân. xxxiii Mã Tham Yếu t ố Nội dung ý ki ến ph ỏng v ấn hóa chi ếu Cơ quan công tác dân t ộc ở đị a ph ươ ng còn m ỏng, thi ếu cán b ộ chân r ết ở c ấp c ơ s ở s ẽ gây khó kh ăn trong vi ệc th ực hi ện chính sách. Ng ười dân s ống trên địa bàn C30 rộng l ớn, vùng sâu, vùng xa. Chi phí làm nhà th ường khác nhau theo t ừng đị a bàn, ở vùng mi ền núi thì ph ải mất chi phí v ận chuy ển, v ật li ệu, đơn giá cao. Do ngu ồn v ốn h ỗ tr ợ còn ít, ch ưa đáp ứng được nhu Cán b ộ C31 cầu c ủa ng ười dân khi tri ển khai th ực hi ện ng ười dân địa vẫn ph ải có v ốn đố i ứng ph ươ ng Có nhi ều h ộ dân ch ưa hi ểu h ết v ề các ch ủ tr ươ ng, chính sách h ỗ tr ợ nên khó kh ăn trong công tác tuyên Cán b ộ C32 truy ền, v ận độ ng ngu ồn v ốn xã h ội h ỗ tr ợ còn ít nên địa đôi khi ng ười dân v ẫn còn t ỵ nhau, h ộ này được, h ộ kia ph ươ ng không được Ng ười dân trên địa bàn ti ếp c ận chính sách còn h ạn ch ế, nên gây khó kh ăn cho vi ệc tuyên truy ền tri ển khai Cán b ộ C33 th ực hi ện c ủa cán b ộ c ơ quan chính quy ền v ề h ỗ tr ợ địa nhà ở cho nhân dân. Chính sách h ỗ tr ợ nhà ở là chính ph ươ ng sách hoàn l ại nên đa s ố ng ười dân không đă ng ký v ốn. Cán b ộ Định m ức h ỗ tr ợ th ấp, nên vi ệc tri ển khai chính sách h ỗ C34 địa tr ợ không được nhân dân tham gia nhi ều. ph ươ ng Vi ệc tri ển khai chính sách h ỗ tr ợ nhà ở cho đồ ng b ảo Cán b ộ DTTS g ặp m ột s ố khó kh ăn đó là các thôn b ản không địa C35 có qu ỹ đất để giao, cho đố i t ượng h ộ nghèo, c ận nghèo ph ươ ng đất ở do đó quá trình tri ển khai g ặp nhi ều khó kh ăn. Cán b ộ Vi ệc h ỗ tr ợ chính sách khó kh ăn, phân chia giàu nghèo, C36 địa ng ười dân trông ch ờ vào s ự h ỗ tr ợ c ủa Nhà nước ph ươ ng Cán b ộ Đời s ống kinh t ế còn th ấp, đố i t ượng là h ộ nghèo ho ặc C37 địa cận nghèo nên kh ả n ăng chi tr ả v ốn còn h ạn ch ế. ph ươ ng xxxiv Mã Tham Yếu t ố Nội dung ý ki ến ph ỏng v ấn hóa chi ếu Còn nhi ều th ủ t ục hành chính nh ư đă ng ký, d ự toán Cán b ộ tổng th ể c ăn nhà, ch ủng lo ại v ật li ệu xây dựng, đơn giá C38 địa các lo ại v ật li ệu, v ật t ư, hóa đơ n, v ăn b ản thanh toán, ph ươ ng quy ết toán. Đến ng ười dân còn ch ậm, do khâu trung gian, trung Cán b ộ chuy ển t ừ trung ươ ng đến t ỉnh, huy ện, xã, thôn, b ản C39 địa đều ph ải h ọp bình xét, l ựa ch ọn d ẫn đế n kéo dài, ng ười ph ươ ng dân ch ậm được th ụ h ưởng. Cán b ộ Chính sách đã được tri ển khai, nh ưng v ẫn còn ch ưa C40 địa th ực s ự k ịp th ời ph ươ ng Cán b ộ Chính sách h ỗ tr ợ nhà ở k ịp th ời, nh ưng đất ở kinh C41 địa doanh v ẫn còn b ất c ập, ch ưa k ịp th ời. ph ươ ng Cán b ộ Tri ển khai k ịp th ời nh ưng định m ức h ỗ tr ợ còn th ấp và C42 địa một s ố chính sách còn ch ồng chéo ph ươ ng Mức độ đáp ưng nhu c ầu ng ười dân là th ấp, do th ực thi Cán b ộ chính sách m ất nhi ều th ời gian, các h ộ dân đề xu ất h ỗ C43 trung tr ợ ph ải ch ờ 2-3 n ăm m ới được h ỗ tr ợ, lúc đó không sát ươ ng th ực t ế. Còn th ấp, do đặ c thù khu v ực Tây B ắc là khu phên d ậu Cán b ộ C44 của t ổ qu ốc, đị a hình hi ểm tr ở, dân c ư thua th ớt. Đa trung Mức độ dân t ộc, các phong t ục khác nhau nên khó ti ếp c ận. ươ ng đáp ứng Ng ười dân c ơ b ản đã được ti ếp c ận v ới Chính sách, đáp của chính ứng được nhu c ầu t ối thi ểu c ủa ng ười dân, do cán b ộ Cán b ộ sách C45 tri ển khai ch ủ y ếu là cán b ộ ở đị a ph ươ ng, xã, ph ường, trung thôn, b ản, đã có nhi ều n ăm g ắn bó v ới đị a bàn, hi ểu rõ ươ ng ng ười dân. Cán b ộ C46 Đáp ứng c ơ b ản địa ph ươ ng xxxv Mã Tham Yếu t ố Nội dung ý ki ến ph ỏng v ấn hóa chi ếu Cán b ộ C47 Ch ưa đầy đủ , còn nhi ều h ộ dân c ần h ỗ tr ợ địa ph ươ ng Cán b ộ C48 Rất thi ếu so v ới nhu c ầu, nhi ều h ộ dân c ần được h ỗ tr ợ địa ph ươ ng Năng l ực ng ười làm chính sách, th ực thi chính sách; Cán b ộ C49 Ngu ồn l ực v ề v ốn; Vai trò c ủa ng ười có uy tin trong trung cộng đồ ng. ươ ng Cán b ộ C50 Tác động nh ất là cán b ộ tri ển khai, hi ểu đị a bàn, hi ểu dân trung ươ ng Vấn đề ngu ồn v ốn là y ếu t ố quan tr ọng để có th ể tri ển khai Chính sách, ngoài ra c ần có s ự tham gia c ủa các Cán b ộ Các y ếu t ố C51 cơ quan qu ản lý nhà n ước, và c ộng đồ ng xã h ội trong trung ảnh h ưởng vi ệc giám sát, h ướng d ẫn th ực hi ện chính sách để đạ t ươ ng đến chính được m ục tiêu đề ra sách Một là ngu ồn l ực, hai là thái độ c ủa ng ười làm chính Cán b ộ C52 sách t ại đị a ph ươ ng, ba là thái độ ti ếp nh ận c ủa ng ười trung dân (có mu ốn hay không) ươ ng Sự quy ết tâm, lòng nhi ệt tình, trách nhi ệm và n ăng l ực, trình độ c ủa cán b ộ làm công tác dân t ộc ở các c ấp, đặ c Cán b ộ bi ệt c ấp c ơ s ở. S ự ph ối hợp c ủa các b ộ, ngành trong C53 trung xây d ựng chính sách, t ổ ch ức xây d ựng k ế ho ạch th ực ươ ng hi ện, ban hành v ăn b ản h ướng d ẫn th ực hi ện, t ổ ch ức ki ểm tra, đánh giá quá trình th ực hi ện chính sách. Tăng c ường công tác đào t ạo cho cán b ộ th ực thi chính Cán b ộ Đề xu ất, C54 sách, và ng ười có uy tin trong c ộng đồ ng, làng xã; trung ki ến ngh ị Dành riêng m ột ngu ồn v ốn để th ực hi ện h ỗ tr ợ. ươ ng C55 Cần có chính sách huy độ ng ngu ồn l ực xã h ội nh ư Cán b ộ xxxvi Mã Tham Yếu t ố Nội dung ý ki ến ph ỏng v ấn hóa chi ếu doanh nghi ệp, h ợp tác xã tham gia vào phát tri ển nhà ở trung cho ng ười dân vùng dân t ộc thi ểu s ố, các chính sách ươ ng này có th ể g ắn v ới l ợi ích c ơ b ản c ủa doanh nghi ệp để tạo độ ng l ực, thay vì hô hào, t ừ thi ện. Vấn đề ngu ồn v ốn là y ếu t ố quan tr ọng để có th ể tri ển khai Chính sách, ngoài ra c ần có s ự tham gia c ủa các Cán b ộ C56 cơ quan qu ản lý nhà n ước, và c ộng đồ ng xã h ội trong trung vi ệc giám sát, h ướng d ẫn th ực hi ện chính sách để đạ t ươ ng được m ục tiêu đề ra Chính sách c ần phù h ợp riêng v ới đặ c thù t ừng dân t ộc, khu vực: ki ểu nhà, ch ất l ượng nhà, phù h ợp v ới phong Cán b ộ C57 tục t ập quán. Dành riêng m ột ngu ồn v ốn để ph ục v ụ trung cho phát tri ển nhà ở cho ng ười dân vùng dân t ộc thi ểu ươ ng số khu v ực Tây B ắc. Cán b ộ Đề ngh ị Nhà n ước nâng m ức h ỗ tr ợ chính sách v ề nhà C58 địa ở cho ng ười dân ph ươ ng Cần nhi ều ph ươ ng án và b ố trí nhi ều ngu ồn v ốn để Cán b ộ giúp ng ười dân có nhà ở. C ần th ực hi ện đồ ng b ộ, nhanh C59 địa chóng các gi ải pháp h ỗ tr ợ, tuyên truy ền cho ng ười dân ph ươ ng hi ểu đúng v ề các chính sách Tăng c ường công tác tuyên truy ền v ề chính sách h ỗ tr ợ Cán b ộ C60 nhà ở cho ng ười dân, giúp ng ười dân hi ểu rõ và d ễ địa dàng ti ếp c ận v ới các chính sách. ph ươ ng Tăng c ường công tác tuyên truy ền v ề chính sách h ỗ tr ợ Cán b ộ C61 nhà ở cho ng ười dân, giúp ng ười dân hi ểu rõ và d ễ địa dàng ti ếp c ận v ới các chính sách. ph ươ ng Kh ảo sát tình hình th ực t ế c ủa m ỗi đị a ph ươ ng và nhu Cán b ộ C62 cầu c ủa ng ười dân, có s ự tham gia ý ki ến c ủa cán b ộ địa công ch ức, nh ững ng ười tr ực ti ếp tri ển khai th ực hi ện. ph ươ ng xxxvii Mã Tham Yếu t ố Nội dung ý ki ến ph ỏng v ấn hóa chi ếu Nâng m ức h ỗ tr ợ cho vay lên 50 - 70 tri ệu đồng/ h ộ. Cán b ộ C63 Quy định h ộ nghèo hàng n ăm theo quy ết đị nh c ủa c ấp địa có th ẩm quy ền. ph ươ ng Cán b ộ Nâng cao trình độ chuyên môn cho cán b ộ, nâng cao C63 địa mức h ỗ tr ợ. ph ươ ng Cán b ộ C65 Cần gi ảm b ớt th ủ t ục hành chính địa ph ươ ng Tuyên truy ền nâng cao nh ận th ức c ủa bà con nhân dân, Cán b ộ C66 nâng m ức h ỗ tr ợ cao h ơn và điều ch ỉnh chính sách địa không ch ồng chéo ph ươ ng xxxviii Ph ụ lục 9 KẾT QU Ả TÍNH TOÁN KI ỂM ĐỊNH KHÁC BI ỆT TRONG KHÁC BI ỆT VỀ THU NH ẬP C ỦA H Ộ DÂN VÙNG DTTS KHU V ỰC TÂY B ẮC Ngu ồn: S ố li ệu kh ảo sát c ủa tác gi ả xxxix Ph ụ lục 10 KẾT QU Ả TÍNH TOÁN KI ỂM ĐỊNH KHÁC BI ỆT V Ề MỨC ĐỘ CẢI THI ỆN ĐỜI S ỐNG NG ƯỜI DÂN xl Ph ụ lục 11 KẾT QU Ả TÍNH TOÁN KI ỂM ĐỊNH KHÁC BI ỆT V Ề MỨC ĐỘ TI ẾP C ẬN ĐIỀU KI ỆN V ẬT CH ẤT C Ơ B ẢN C ỦA CU ỘC S ỐNG xli xlii xliii xliv Ph ụ lục 12 KẾT QU Ả TÍNH TOÁN KI ỂM ĐỊNH KHÁC BI ỆT V Ề MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG C ỦA CHÍNH SÁCH xlv xlvi Ph ụ lục 13 KẾT QU Ả TÍNH TOÁN KI ỂM ĐỊNH KHÁC BI ỆT V Ề ĐÁNH GIÁ C ỦA HAI NHÓM H Ộ VỚI N ĂNG L ỰC CÁN B Ộ CHÍNH QUY ỀN xlvii Ph ụ lục 14 KẾT QU Ả TÍNH TOÁN KI ỂM ĐỊNH KHÁC BI ỆT V Ề ĐÁNH GIÁ C ỦA HAI NHÓM H Ộ VỚI THÁI ĐỘ CỦA CÁN B Ộ CHÍNH QUY ỀN xlviii xlix Ph ụ lục 15 KẾT QU Ả TÍNH TOÁN KI ỂM ĐỊNH KHÁC BI ỆT V Ề ĐÁNH GIÁ C ỦA HAI NHÓM H Ộ VỚI QUY TRÌNH TRI ỂN KHAI CSHTNO l li Ph ụ lục 16 KẾT QU Ả TÍNH TOÁN KI ỂM ĐỊNH KHÁC BI ỆT V Ề ĐÁNH GIÁ CỦA HAI NHÓM H Ộ VỚI TH ỜI GIAN TRI ỂN KHAI CSHTNO lii liii Ph ụ lục 17 KẾT QU Ả TÍNH TOÁN KI ỂM ĐỊNH KHÁC BI ỆT V Ề ĐÁNH GIÁ CỦA HAI NHÓM H Ộ VỚI M ỨC ĐỘ CÔNG KHAI TRONG TH ỰC HI ỆN CSHTNO liv Ph ụ lục 18 KẾT QU Ả TÍNH TOÁN KI ỂM ĐỊNH KHÁC BI ỆT V Ề ĐÁNH GIÁ C ỦA HAI NHÓM H Ộ VỚI M ỨC ĐỘ CÔNG KHAI TRONG TH ỰC HI ỆN CSHTNO lv

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_chinh_sach_ho_tro_nha_o_doi_voi_nguoi_dan_vung_dan_t.pdf
  • docxLA_CamAnhTuan_E.docx
  • pdfLA_CamAnhTuan_Sum.pdf
  • pdfLA_CamAnhTuan_TT.pdf
  • docxLA_CamAnhTuan_V.Docx