Luận án Chính sách phát triển cơ sở hạ tầng Logistics của Thành phố Hải Phòng theo hướng hiện đại

Kết luận số 72-KL/TW của Bộ Chính trị khoá 11 về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết 32-NQ/TW của Bộ Chính trị “về xây dựng và phát triển thành phố Hải Phòng trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đã xác định, Hải Phòng cần phát triển theo hướng phát huy tối đa các nguồn lực, lợi thế để xây dựng Hải Phòng trở thành thành phố Cảng xanh, văn minh, hiện đại, trung tâm dịch vụ, công nghiệp lớn có sức cạnh tranh cao; là trọng điểm phát triển kinh tế biển của cả nước; trung tâm giáo dục - đào tạo, y tế và khoa học - công nghệ của vùng Duyên hải Bắc Bộ; là đầu mối giao thông quan trọng của cả nước, cửa chính ra biển của các địa phương phía Bắc và hành lang kinh tế Việt Nam - Trung Quốc; đời sống vật chất và tinh thần của người dân không ngừng nâng cao; một pháo đài bất khả xâm phạm về quốc phòng - an ninh; có tổ chức đảng và hệ thống chính trị vững mạnh; hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa trước năm 2020. Thành phố Hải Phòng là cửa ngõ của khu vực phía Bắc và cả nước ra Vịnh Bắc Bộ và thế giới, với tiềm năng phát triển kinh tế xã hội to lớn và hệ thống cảng với lưu lượng hàng hóa thông qua lớn nhất khu vực phía Bắc, đứng thứ 2 toàn quốc (sau thành phố Hồ Chí Minh), năm 2015 sản lượng hàng hoá qua cảng đạt 74,6 triệu tấn (chiếm 17,5% toàn quốc); trong đó hàng container đạt 43,9 triệu tấn; tương đương 3,85 triệu TEUs (chiếm 32% toàn quốc). Bên cạnh đó, Hải Phòng là thành phố duy nhất tại khu vực phía Bắc có đầy đủ 5 phương thức vận tải: đường bộ, đường sắt, đường biển, đường thủy nội địa, đường hàng không và đường ống. Hệ thống cảng biển và hàng không thuận lợi cùng các điều kiện địa lý tự nhiên là tiền đề cho sự phát triển ngành dịch vụ Logistics tại thành phố Hải Phòng. Cảng biển cửa ngõ quốc tế Hải Phòng với trọng điểm là khu bến Lạch Huyện đang được đầu tư xây dựng và phát triển sẽ có tầm quan trọng bậc nhất Việt Nam, tiếp cận với tuyến hàng hải quốc tế, liên thông với các khu bến hiện tại tạo thành một hệ thống cảng liên hoàn phục vụ những trung tâm kinh tế phát triển năng động của khu vực phía Bắc và quốc tế, đóng vai trò quan trọng trong chương trình phát triển “Hai hành lang, một vành đai kinh tế Việt Nam-Trung Quốc”. Tiềm năng, lợi thế về dịch vụ cảng, dịch vụ logistics sẽ ngày càng được phát triển khi các dự án quan trọng như: đường liên cảng Tân Vũ-Lạch Huyện, đường cao tốc Quảng Ninh-Hải Phòng, cao tốc ven biển, đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Hải Phòng được đầu tư xây dựng, nâng cấp đồng bộ. Do đó, tận dụng những lợi thế về điều kiện địa lý, về sự ưu tiên phát triển của Đảng, Nhà nước để đẩy mạnh chính sách phát triển CSHT logistics nhằm phát huy tối đa các tiềm năng, lợi thế và hướng tới phát triển các loại hình dịch vụ logistics giá trị, có tính cạnh tranh cao là mục tiêu hàng đầu của chính quyền địa phương trong những năm qua. Song với những hạn chế, bất cập trong quá trình xây dựng và thực thi các chính sách mà hiệu quả mang lại vẫn chưa được như mong đợi của chính quyền địa phương. Quá trình nghiên cứu luận án đã đạt được những kết quả cụ thể sau: Thứ nhẩt, luận án đã khái quát hóa các vấn đề về chính sách phát triển CSHT cấp thành phố, xây dựng khung lý luận cho nghiên cứu về chính sách phát triển CSHT logistics cấp thành phố dựa trên những kiến thức thực tế đã được công nhận trong các công trình nghiên cứu khoa học có liên quan cả ở trong và ngoài nước. Trong đó, luận án đi sâu và làm rõ: 05 chính sách phát triển CSHT logistics cơ bản; làm rõ các tiêu chí đánh giá tính hiệu lực, tính hiệu quả, sự phù hợp và các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách CSHT logistics của thành phố. Những nội dung lý luận mà luận án đã xây dựng là sự kế thừa có chọn lọc và phát triển của nghiên cứu sinh. Thứ hai, luận án đã khái quát bức tranh tổng thể về hiện trạng CSHT logistics, thực trạng chính sách phát triển CSHT logistics của thành phố giai đoạn 2010-2017 với nguyên tắc đảm bảo tính thời sự, logic và khoa học. Trong quá trình phân tích, đánh giá, luận án sử dụng hệ thống số liệu thực tế có độ chính xác cao, kết hợp với việc tham khảo ý kiến của 02 nhóm đối tượng có liên quan đến hoạch định và tổ chức thực thi chính sách phát triển CSHT logistics, gồm: 126 doanh nghiệp, 111 nhà quản lý, chuyên gia, cán bộ QLNN làm việc tại các Sở chuyên môn thuộc UBND thành phố. Mục đích, để luận án có được cái nhìn đánh giá chính xác và khách quan nhất về thực trạng chính sách phát triển CSHT logistics của thành phố. Qua đó, luận án đã xác định được điểm mạnh, điểm yếu cũng như lý giải những nguyên nhân dẫn đến những điểm yếu trên.

docx247 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 682 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chính sách phát triển cơ sở hạ tầng Logistics của Thành phố Hải Phòng theo hướng hiện đại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
850.726 Hàng Lỏng (tấn) 2.650.526 2.892.248 2.973.506 2.712.237 2.870.428 3.816.940 Hàng Khô (tấn) 11.578.831 10.838.781 10.474.533 12.368.704 14.184.429 16.169.197 Hàng quá cảnh (không tính vào hàng hóa thông qua cảng) 1.268.980 1.510.737 2.001.790 2.726.980 3.417.178 5.324.456 Nguồn: Cảng vụ hàng hải Hải Phòng, 2016 Bảng 10. Danh sách các cảng thủy nội địa chính tại T.P Hải Phòng STT Cảng thủy nội địa Cỡ tàu lớn nhất Công suất I Cảng hàng hóa Tấn 1000 tấn/năm 1 Cảng Sở Dầu 1.000 1.500 2 Cảng An Hòa 1.000 200 3 Cảng Trường Nguyên 1.000 300 II Cảng hành khách Ghế 1000 HK/năm 1 Cảng khách Hải Phòng 250 500 2 Cảng khách Cát Bà 250 300 ni Cảng chuyên dùng Tấn 1000 tấn/năm 1 Cảng xăng dầu nhà máy cá Hạ Long 1.000 230 2 Cảng dầu khí Vũng Tàu-Hải Phòng 2.000 1.200 Nguồn: [31] Bảng 11. Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn thành phố phân theo cấp quản lý Đơn vị: Tỷ đồng Năm Tổng vốn VĐT phát triển do ĐP quản lý VĐT phát triển do Bộ, ngành TW quản lý 2000 2.204,2 1.432,7 771,5 2001 3.605,6 2.215,8 1.389,8 2002 5.243.5 3.236,7 2.006,8 2003 7.453,2 4.320,6 3.132,6 2004 9.443,3 6.348,8 3.094,5 2005 12.802,4 8.872,1 3.903,3 2006 16.480,9 10.382,9 6.089 2007 19.555,4 12.515,5 7.039,9 2008 23.755 14.965,7 8.789.3 2009 27.945 17.605,4 10.339,6 2010 31.532 20.180,5 11.351,5 2011 33.742 21.529,3 12.268,7 2012 37.798 24.001,7 13.796,3 2013 41.967 26.397,2 15.569,8 2014 44.886 28.278,2 1.607,8 2016 48.800 36.646,4 18.153,6 Nguồn: Sở Ke hoạch và Đầu tư Hải Phòng PHỤ LỤC 2 PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CÁC DOANH NGHIỆP DỊCH vụ LOGISTICS Mục đích của phiếu phỏng vẩn này là nhằm đánh giá thực trạng và đưa ra giải pháphoàn thiện chỉnh sách phát triển cơ sở hạ tầng Logistics theo hướng hiện đại của thành phổ Hải Phòng. Các thông tin được cung cap chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và được bảo mật tuyệt đổi theo quy định của Luật Thong kê. A- THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP Câu 1: Xin Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin chung về doanh nghiệp: Tên doanh nghiệp Địa chỉ: Điện thoại Câu 2: Ông (bà) cho biết loại hình doanh nghiệp logistics hiện nay ở thành phố Hải Phòng? Doanh nghiệp logistics 2PL (thực hiện các dịch vụ đơn lẻ như: vận tải, giao nhận, bảo quản, dịch vụ phân phối...) Doanh nghiệp logistics 3PL (thực hiện các dịch vụ trọn gói, theo hợp đồng) Loại hình doanh nghiệp logistics khác (4PL, 5PL) Câu 3: Ông (bà) cho biết quy mô doanh nghiệp hiện nay? Doanh nghiệp logistics siêu nhỏ Doanh nghiệp logistics nhỏ và vừa Doanh nghiệp logistics quy mô lớn Câu 4: Doanh nghiệp của Ông/Bà hiện đang sử dụng ?: (tích '/vào các ô thích hợp) Sử dụng thường xuyên Sử dụng không thường xuyên Cần thiết nhưng chưa có Không cần thiết Mạng nội bộ □ □ □ □ Internet trong giao dịch □ □ □ □ Có trang web riêng của doanh nghiệp □ □ □ □ Giao dịch thương mại điện tử □ □ □ □ Hệ thống phần mềm quản trị vận tải TMS (Transport Management System) □ □ □ □ Phần mềm quản lý kho bãi WMS (Warehouse Management System) □ □ □ □ Phần mềm theo dõi đơn hàng (track and trace) □ □ □ □ Khác (cụ thể) □ □ □ □ Câu 5: Ông (bà) đánh giá như thế nào về hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp logistics ở Hải Phòng hiện nay?bằng cách khoanh tròn vào mức điểm thích hợp với ỷ nghĩa: 1= rất thấp, 2 = Thấp, 3= trung bình, 4= cao, 5= rất cao Chỉ tiêu đánh giá l=Rất thấp 2=Thấp 3=Trung bình 4=Cao 5= Rất cao 1. Tăng trưởng về doanh thu trong hoạt động kinh doanh luôn cao hơn năm trước □ □ □ □ □ 2. Mức giảm chi phí logistics trong hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp □ □ □ □ □ 3. Mức doanh lợi (tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp logistics) cao hơn năm trước □ □ □ □ □ 4. Tính bền vững trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp logistics □ □ □ □ □ 5. Mức độ liên kết của các doanh nghiệp logistics trong hoạt động kinh doanh □ □ □ □ □ 6. Mức độ thực hiện các đơn hàng của các doanh nghiệp logistics □ □ □ □ □ Câu 6: Ông (bà) cho biết các yếu tổ ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp logistics thành phổ Hải Phòng. (Đánh dấu svào ô thích họp) Chỉ tiêu đánh giá l=Rất thấp 2=Thấp 3=Trung bình 4=Cao 5= Rất cao 1. Môi trường kinh doanh logistics □ □ □ □ □ 2. Cơ sở hạ tầng logistics trên địa bàn thành phố □ □ □ □ □ 3. Kết nối cơ sở hạ tầng logistics nhằm giảm chi phí cho các doanh nghiệp trên địa bàn □ □ □ □ □ 4. Tiềm lực của các doanh nghiệp logistics □ □ □ □ □ 5. Tính liên kết của các doanh nghiệp logistics □ □ □ □ □ 6. Sự quan tâm, ủng hộ của chính quyền thành phố đối với hoạt động logistics trên địa bàn □ □ □ □ □ 7. Nguồn nhân lực logistics trong các doanh nghiệp □ □ □ □ □ B- ĐÁNH GIÁ CỦA DOANH NGHIỆP VỀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN cơ SỞ HẠ TÀNG LOGISTICS THEO HƯỚNG HIỆN ĐẠI CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Câu 7: Theo ông (bà) hiểu thế nào là “cơ sở hạ tang logistics” theo hướng hiện đại (Đảnh dấu svào ô thích hợp) Cơ sở hạ tầng logistics được đầu tư với trang thiết bị, máy móc, phương tiện, các trung tâm hiện đại, đồng bộ Cơ sở hạ tầng logistics được đầu tư, phát triển đạt trình độ của khu vực và thế giới Cơ sở hạ tầng logistics theo hướng hiện đại có nghĩa là được xây dựng với tầm nhìn dài hạn không bị lạc hậu theo thời gian, lãng phí khi đầu tư mở rộng. Ý kiến khác (Xin nêu rõ) Câu 8: Theo ông (bà) nên hiểu thế nào là phát triển cơ sở hạ tầng logistics theo hướng hiện đại (Đánh dấu vào ô thích hợp) Cơ sở hạ tầng logistics được đầu tư xây dựng đồng bộ và hiện đại hơn so với trước đây (so với năm báo cáo) Tổng mức vốn đầu tư cho xây dựng cơ sở hạ tầng logistics của thành phố tăng cả tuyệt đối và tương đối so với năm trước. Quy mô về cơ sở hạ tầng logistics cả phần cứng và phần mềm gia tăng về số lượng và chất lượng. Số lượng các yếu tố của cơ sở hạ tầng logistics gia tăng qua các năm (số lượng các cửa hàng hiện đại, các trung tâm logistics, các trung tâm thương mại, các tuyến đường cao tốc, các bến cảng, các cảng hàng không...) Câu 9: Theo ông (bà) hiểu thế nào là chính sách phát triển cơ sở hạ tầng logistics theo hướng hiện đại (Đánh dấu svào ô thích hợp) □ Toàn bộ các quan điểm, định hướng, các giải pháp của nhà nước liên quan đến phát triển cơ sở hạ tầng thương mại, vận tải và công nghệ thông tin. □ Toàn bộ các quan điểm, định hướng, các giải pháp của nhà nước về phát triển cơ sở hạ tầng logistics được kết nối, liên kết, sử dụng hiệu quả cơ sở hạ tầng thương mại, giao thông và công nghệ thông tin theo hướng tối ưu hóa quá trình vận động hàng hóa trong chuỗi cung ứng sản phẩm từ nơi sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng với chi phí logistics thấp nhất. □ Ý kiến khác (Xin nêu rõ) Câu 10: Theo Ông (bà), hiện nay Thành phố Hải Phòng đã có chính sách riêng về phát triển cơ sở hạ tầng logistics hay chưa? (Đánh dấu svào ô thích hợp) Thành phố chưa có chính sách phát triển cơ sở hạ tầng logistics Thành phố đã có chính sách phát triển cơ sở hạ tầng logistics nhưng chỉ được lồng ghép trong các chính sách phát triển của các ngành dịch vụ thương mại, giao thông vận tải, công nghệ thông tin... Ý kiến khác (Xin nêu rõ) Câu 11: Ông (bà) cho biết các nhân tổ dưới đây ảnh hưởng như thế nào đến việc hình thành chính sách phát triển cơ sở hạ tầng logistics theo hướng hiện đại của Thành phổ Hải Phòng. (Đảnh dấu svào ô thích họp) Chỉ tiêu đánh giá l=Rất thấp 2=Thấp 3=Trung bình 4=Cao 5= Rất cao * Các nhân tố chung 1. Chính sách kinh tế vĩ mô □ □ □ □ □ 2. Môi trường kinh tế xã hội □ □ □ □ □ 3. Các yếu tố về khoa học công nghệ □ □ □ □ □ 4. Yếu tố về hội nhập và phát triển □ □ □ □ □ * Các nhân tố đặc thù 1. Vị trí địa chính trị của thành phố Hải Phòng □ □ □ □ □ 2. Đặc điểm điều kiện tự nhiên của Hải Phòng □ □ □ □ □ 3. Tiềm lực phát triển kinh tế xã hội của thành phố □ □ □ □ □ 4. Sứ mạng của logistics thành phố □ □ □ □ □ 5. Hệ thống các doanh nghiệp logistics trên địa bàn thành phố □ □ □ □ □ 6. Cơ sở hạ tầng logistics hiện nay của thành phố □ □ □ □ □ 7. Danh mục, các loại vật tư hàng hóa lưu thông trên địa bàn thành phố □ □ □ □ □ Câu 12: Ý kiến đánh giá của Ông/Bà về chất lượng cơ sở hạ tầng logistics ở Hải Phòng hiện nay?(Đánh dẩu svào ô thích hợp) Tiê chí l=Rất kém 2=Kém 3=Trung bình 4=Tốt 5= Rất tốt 8. Cảng biển □ □ □ □ □ 9. Hệ thống phân phối hàng hóa □ □ □ □ □ 10. Hệ thống đường bộ □ □ □ □ □ 11. Hệ thống đường sắt □ □ □ □ □ 12. Cơ sở hạ tầng kho bãi □ □ □ □ □ 13.Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin □ □ □ □ □ 14. Tính kết nối của các cơ sở hạ tầng trên để giảm chi phí logistics □ □ □ □ □ Câu 13: Xin Ông/Bà đánh giá về các chỉ sổ hiệu quả chính sách của Hải Phòng đổi với cơ sở hạ tang logistics hiện nay theo thang điểm từ 1 - 5. Trong đó, 1= Thực hiện kém nhất; 5= Thực hiện tốt nhất. (Khoanh tròn vào sổ thích hợp từ 1-5) 4. Hiệu quả của các thủ tục hành chính (tốc độ, mức độ đơn giản...) 1 2 3 4 5 5. Chất lượng cơ sở hạ tầng liên quan đến thương mại và vận tải 1 2 3 4 5 6. Sự thuận tiện của việc sắp xếp các lô hàng có giá cạnh tranh vận chuyển đường biển 1 2 3 4 5 7. Năng lực và chất lượng dịch vụ Logistics 1 2 3 4 5 8. Khả năng theo dõi các lô hàng 1 2 3 4 5 9. Sự kịp thời của vận chuyển bằng đường biển đến điểm đến 1 2 3 4 5 Câu 14: Ông/Bà đánh giá như thế nào về những thách thức lớn nhất của cảng biển Hải Phòng trong phát triển cơ sờ hạ tầng logistics theo hướng hiện đại? (Cho điểm theo thang điểm từ 1- 5, trong đó 1= Thách thức nhỏ nhất, 5= Thách thức lớn nhất, bằng cách khoanh tròn vào sổ thích hợp) 1. Cơ sở hạ tầng logistics không đồng bộ, thiếu tính kết nối 1 2 3 4 5 2. Cảng bị ảnh hưởng bởi bồi đắp và ùn tắc giao thông thành phố 1 2 3 4 5 3. Thiếu quy hoạch của thành phố về phát triển cơ sở hạ tầng logistics theo hướng hiện đại 1 2 3 4 5 4. Nguồn vốn phát triển cơ sở hạ tầng logistics hạn chế 1 2 3 4 5 5. Thiếu hạ tầng sau cảng: Trung tâm phân phối; Trung tâm Logistics 1 2 3 4 5 6. Vận tải đường sắt chưa được quan tâm và đầu tư để phát triển hệ thống logistics của thành phố 1 2 3 4 5 Câu 15: Theo Ông/Bà, cư sở hạ tầng Logistics của Hải Phòng có những hạn chế gì? (Đánh dau svào các ô thích hợp) Chưa có quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng logistics của thành phố Chưa kết nối các quy hoạch giao thông vận tải và thương mại của thành phố Cơ sở hạ tầng logistics đầu tư phân tán, thiếu đồng bộ Chưa có các trung tâm logistics với quy mô lớn và tầm nhìn dài hạn Công nghệ thông tin ứng dụng trong logistics còn rất hạn chế □Nguồn nhân lực logistics của thành phố vừa thiếu, vừa yếu □Hạn chế khác Xin chỉ rõ: Câu 16: Theo Ông (bà) nguyên nhân cư bản nào dưới đây dẫn đến những hạn chế về cơ sở hạ tầng logistics của thành phố Hải Phòng hiện nay? (Đánh dẩu s vào các ô thích hợp) Nhận thức về vai trò của logistics đối với việc nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Chưa nhận thực đầy đủ về bản chất kinh tế của logistics để có chính sách phát triển Hệ thóng pháp luật, cơ chế chính sách phát triển cơ sở hạ tầng logistics còn nhiều hạn chế Thiếu sự quan tâm, đầu tư phát triển về logistics của thành phố Nguồn nhân lực logistics chuyên nghiệp còn rất hạn chế Cơ sở hạ tầng giao thông, thương mại, công nghệ thông tin ... chưa được kết nối theo mục tiêu của logistics Xây dựng các quy hoạch phát triển ngành của thành phố thiếu chất kết dính logistics Câu 17: Ông/Bà hãy đánh giá về mức độ quan trọng của những giải pháp hoàn thiện chính sách phát triển cơ sở hạ tầng Logistics theo huớng hiện đại của Hải Phòng vói thang điểm từ 1- 3. (Đánh dẩu Xvào ô thích hợp) Tiêu chí l=Không quan trọng 2=ít quan trọng 3=Trung bình 4=Quan trọng 5= Rất quan trọng 1. Nâng cao nhận thúc về bản chất và vai trò logistics đối với phát triển kinh tế nhanh và bền vững của thành phố. □ □ □ □ □ 2. Hoàn thiện hệ thống pháp luật, cơ chế và chính sách phát triển các dịch vụ Logistics cấp ngành và địa phương. □ □ □ □ □ 3. Chính sách xây dựng và phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng Logistics cả phần cứng và phần mềm □ □ □ □ □ 4. Chính sách đầu tư phát triển hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin Logistics □ □ □ □ □ 5. Chính sách thu hút sự tham gia của khu vực tư nhân trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng logistics □ □ □ □ □ 6. Chính sách kết nối cảng biển vói các loại hình vận tải khác thông qua các trung tâm logistics có quy mô lớn □ □ □ □ □ 7. Chính sách đào tạo nguồn nhân lực chuyên nghiệp, chất lượng cao cho ngành Logistics □ □ □ □ □ 8. Quy hoạch và xây dựng các trung tâm Logistics quy mô lớn, tầm quốc gia, vùng có sự kết nối với các cảng quốc tế □ □ □ □ □ 9. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ Logistics □ □ □ □ □ 10. Cần có các cơ chế, chính sách của thành phố về phát triển cơ sở hạ tầng logistics theo hướng hiện đại □ □ □ □ □ 11. Chính sách đầu tư, kết nối cơ sở hạ tầng giao thông, thương mại, CNTT hiện có của thành phố nhằm thúc đẩy lưu thông, nâng cao khả năng cạnh tranh cho hàng hóa xuất nhập khẩu. □ □ □ □ □ 12.Giải pháp khác (xin nêu rõ): Cảm ơn sự hợp tác của Quý Doanh nghiệp! Người trả lời phỏng vân (kỷ tên) PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CÁC NHÀ QUẢN LÝ VỀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN Cơ SỞ HẠ TÀNG LOGISTICS THEO HƯỚNG HIỆN ĐẠI Mục đích của phiếu phỏng vẩn này là nhằm đánh giá thực trạng và đưa ra giải pháphoàn thiện chỉnh sách phát triển cơ sở hạ tang Logistics theo hướng hiện đại của thành phổ Hải Phòng. Các thông tin được cung cap chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và được bảo mật tuyệt đổi theo quy định của Luật Thong kê. Tên của Quý vị: Vị trí công tác: Cơ quan công tác: Địa chỉ cơ quan: Câu 1: Theo ông (bà) nên hiểu thế nào về cơ sở hạ tầng logistics (Đánh dẩu svào ô thích hợp) Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải Cơ sở hạ tầng thương mại - dịch vụ Cơ sở hạ tầng về công nghệ thông tin Phần kết nối cơ sở hạ tầng (phần giao thoa) của cơ sở hạ tầng giao thông, thương mại, công nghệ thông tin Ý kiến khác (Xin nêu rõ) Câu 2: Theo ông (bà) cơ sở hạ tầng logistics bao gồm những yếu tố cấu thành nào sau đây: Cơ sở hạ tầng phần cứng (kho bãi, bến cảng, đường giao thông các loại, các trung tâm logisitics, trung tâm phân phối, các loại cửa hàng ...) Cơ sở hạ tầng phần mềm (công nghệ thông tin, cơ chế chính sách, kỹ năng và thực thi chính sách...) Bao gồm cả hai yếu tố trên. Câu 3: Theo ông (bà) hiểu thế nào là “cơ sở hạ tầng logistics” theo hướng hiện đại (Đánh dẩu Svào ô thích hợp) Cơ sở hạ tầng logistics được đầu tư với trang thiết bị, máy móc, phương tiện, các trung tâm hiện đại, đồng bộ Cơ sở hạ tầng logistics được đầu tư, phát triển đạt trình độ của khu vực và thế giới Cơ sở hạ tầng logistics theo hướng hiện đại có nghĩa là được xây dựng với tầm nhìn dài hạn không bị lạc hậu theo thời gian, lãng phí khi đầu tư mở rộng. Ý kiến khác (Xin nêu rõ) Câu 4: Theo ông (bà) nên hiểu thế nào là phát triển cơ sở hạ tầng logistics theo hướng hiện đại (Đánh dẩu svào ô thích hợp) Cơ sở hạ tầng logistics được đầu tư xây dựng đồng bộ và hiện đại hơn so với trước đây (so với năm báo cáo) Tổng mức vốn đầu tư cho xây dựng cơ sở hạ tầng logistics của thành phố tăng cả tuyệt đối và tương đối so với năm trước. Quy mô về cơ sở hạ tầng logistics cả phần cứng và phần mềm gia tăng về số lượng và chất lượng. Số lượng các yếu tố của cơ sở hạ tầng logistics gia tăng qua các năm (số lượng các cửa hàng hiện đại, các trung tâm logistics, các trung tâm thương mại, các tuyến đường cao tốc, các bến cảng, các cảng hàng không...) Câu 5: Theo ông (bà) hiểu thế nào là chính sách phát triển cơ sờ hạ tầng logistics theo hướng hiện đại (Đánh dấu svào ô thích hợp) Toàn bộ các quan điểm, định hướng, các giải pháp của nhà nước liên quan đến phát triển cơ sở hạ tầng thương mại, vận tải và công nghệ thông tin. Toàn bộ các quan điểm, định hướng, các giải pháp của nhà nước về phát triển cơ sở hạ tầng logistics được kết nối, liên kết, sử dụng hiệu quả cơ sở hạ tầng thương mại, giao thông và công nghệ thông tin theo hướng tối ưu hóa quá trình vận động hàng hóa trong chuỗi cung ứng sản phẩm từ nơi sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng với chi phí logistics thấp nhất. Ý kiến khác (Xin nêu rõ) Câu 6: Theo ông (bà) đánh giá như thế nào về vai trò phát triển cư sở hạ tầng logistics đối vói thành phố Hải Phòng hiện nay. (Đánh dấu svào ô thích hợp) Chỉ tiêu đánh giá l=Không quan trọng 2= ít quan trọng 3=Trung bình 4=Quan trọng 5= Rất quan trọng 1. Hình thành văn minh thương mại dịch vụ của thành phố □ □ □ □ □ 2. Cung ứng hàng hóa dịch vụ với chi phí thấp nhất cho người tiêu dùng □ □ □ □ □ 3. Nâng cao năng suất, chất lượng hiệu quả cho sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp □ □ □ □ □ 4. Xây dựng cơ sở hạ tầng thành phố theo hướng hiện đại □ □ □ □ □ 5. Thúc đẩy phát triển kinh tế thành phố nhanh và bền vững □ □ □ □ □ 6. Xây dựng nền kinh tế xanh thành phố □ □ □ □ □ 7. Góp phần giảm thời gian quyết toán tàu vào cảng, thúc đẩy lưu thông hàng hóa của thành phố □ □ □ □ □ 8. Góp phần giảm ùn tắc, tai nạn giao thông, hình thành văn minh đô thị hiện đại □ □ □ □ □ Câu 7: Theo Ông (bà), hiện nay Thành phố Hải Phòng đã có chính sách riêng biệt về phát triển cơ sở hạ tầng logistics hay chưa? (Đánh dấu svào ô thích hợp) Thành phố chưa có chính sách phát triển cơ sở hạ tầng logistics Thành phố đã có chính sách phát triển cơ sở hạ tầng logistics nhưng được lồng ghép trong các chính sách phát triển các ngành dịch vụ thương mại, giao thông vận tải, công nghệ thông tin... Ý kiến khác (Xin nêu rõ) Câu 8: Ông (bà) đánh giá thế nào về chính sách phát triển cơ sở hạ tầng logistics của thành phổ hiện nay? bằng cách khoanh tròn vào mức điểm thích hợp với ỷ nghĩa: 1= rất kém, 2 = kém, 3= khá, 4= tốt, 5= rat tốt Chỉ tiêu đánh giá l=Rất kém 2=Kém 3=Trung bình 4=Tốt 5= Rất tốt 10. Chính sách phát triển cơ sở hạ tầng logistics của thành phố □ □ □ □ □ 11. Tính khả thi, hiệu lực của chính sách về mục tiêu, tiêu chí, quy hoạch CSHT logistics □ □ □ □ □ 12. Tính hấp dẫn, thu hút các nhà đầu tư phát triển CSHT logistics của chính sách □ □ □ □ □ 13. Tính đồng thuận xã hội của đối tượng chính sách và đồng hành của quản lý nhà nước đối với các chính sách □ □ □ □ □ 14. Tính chia sẻ lợi ích và rủi ro tương hỗ của nhà nước với các đối tượng chính sách □ □ □ □ □ 15. Tính đồng bộ, thống nhất các yếu tố cấu thành chính sách □ □ □ □ □ 16. Tính hài hòa quốc tế của chính sách □ □ □ □ □ 17. Tính cập nhật, tính quy luật phát triển CSHT logistics của chính sách □ □ □ □ □ 18. Tính phù hợp, ổn định, sát thực của nội dung chính sách □ □ □ □ □ Câu 9: Ông (bà) cho biết các nhân tổ dưới đây ảnh hưởng như thế nào đến việc hình thành chính sách phát triển cơ sở hạ tầng logistics theo hướng hiện đại của Thành phổ Hải Phòng. (Đảnh dấu svào ô thích họp) Chỉ tiêu đánh giá l=Rất thấp 2=Thấp 3=Trung bình 4=Cao 5= Rất cao * Các nhân tố chung 1. Chính sách kinh tế vĩ mô □ □ □ □ □ 2. Môi trường kinh tế xã hội □ □ □ □ □ 3. Các yếu tố về khoa học công nghệ □ □ □ □ □ 4. Yếu tố về hội nhập và phát triển □ □ □ □ □ * Các nhân tố đặc thù 1. Vị trí địa chính trị của thành phố Hải Phòng □ □ □ □ □ 2. Đặc điểm điều kiện tự nhiên của Hải Phòng □ □ □ □ □ 3. Tiềm lực phát triển kinh tế xã hội của thành phố □ □ □ □ □ 4. Sứ mạng của logistics thành phố □ □ □ □ □ 5. Hệ thống các doanh nghiệp logistics trên địa bàn thành phố □ □ □ □ □ 6. Cơ sở hạ tầng logistics hiện nay của thành phố □ □ □ □ □ 7. Danh mục, các loại vật tư hàng hóa lưu thông trên địa bàn thành phố □ □ □ □ □ Câu 10: Theo ông (bà) đánh giá như thế nào về quá trình thực thi chính sách phát triển cơ sở hạ tầng logistics theo hướng hiện đại của Hải Phòng hiện nay. (Đảnh dấu svào ô thích họp) Chỉ tiêu đánh giá l=Rất kém 2=Kém 3=Trung bình 4=Tốt 5= Rất tốt 1. Mức độ triển khai cụ thể hóa và phát triển chính sách trung ương thành chính sách phát triển CSHT logistics của thành phố □ □ □ □ □ 2. Mức độ minh bạch thống nhất của các quyết định thực hiện chính sách của bộ máy quản lý chính sách của thành phố □ □ □ □ □ 3. Mức độ hiệu suất truyền thông và đào tạo năng lực quản lý thực hiện chính sách với đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước địa phương □ □ □ □ □ 4.Hiệu năng thực hiện các quy trình, thủ tục chính sách của các doanh nghiệp logistics và nhà đầu tư phát triển CSHT logistics □ □ □ □ □ 5. Chất lượng triển khai, thực hiện chính sách CSHT logistics của đội ngũ cán bộ công chức thành phố □ □ □ □ □ 6. Năng lực thực thi chính sách (tri thức, kĩ năng, kinh nghiệm) của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực logistics □ □ □ □ □ 7. Mức độ hài lòng của các nhà quản trị doanh nghiệp logistics và nhà đầu tư phát triển CSHT logistics và cán bộ quản lý chính sách của thành phố □ □ □ □ □ Câu 11: Ỷ kiến đánh giá của Ông/Bà về chất lượng cơ sở hạ tầng logistics ở Hải Phòng hiện nay?(Đánh dau svào ô thích hợp) Tiê chí l=Rất kém 2=Kém 3=Trung bình 4=Tốt 5= Rất tốt 15. Cảng biển □ □ □ □ □ 16. Hệ thống phân phối hàng hóa □ □ □ □ □ 17. Hệ thống đường bộ □ □ □ □ □ 18. Hệ thống đường sắt □ □ □ □ □ 19. Cơ sở hạ tầng kho bãi □ □ □ □ □ 20. Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin □ □ □ □ □ 21. Tính kết nối của các cơ sở hạ tầng trên để giảm chi phí logistics □ □ □ □ □ Câu 12: Xin Ông/Bà đánh giá về các chỉ sổ hiệu quả chính sách của Hải Phòng đổi với cơ sở hạ tang logistics hiện nay theo thang điểm từ 1 - 5. Trong đó, 1= Thực hiện kém nhất; 5= Thực hiện tốt nhất. (Khoanh tròn vào sổ thích hợp từ 1-5) 10. Hiệu quả của các thủ tục hành chính (tốc độ, mức độ đơn giản...) 1 2 3 4 5 11. Chất lượng cơ sở hạ tầng liên quan đến thương mại và vận tải 1 2 3 4 5 12. Sự thuận tiện của việc sắp xếp các lô hàng có giá cạnh tranh vận chuyển đường biển 1 2 3 4 5 13. Năng lực và chất lượng dịch vụ Logistics 1 2 3 4 5 14. Khả năng theo dõi các lô hàng 1 2 3 4 5 15. Sự kịp thời của vận chuyển bằng đường biển đến điểm đến 1 2 3 4 5 Câu 13: Ông/Bà đánh giá như thế nào về những thách thức lớn nhất của cảng biển Hải Phòng trong xây dựng cơ sờ hạ tầng logistics theo hướng hiện đại? (Cho điểm theo thang điểm từ 1- 5, trong đó 1= Thách thức nhỏ nhất, 5= Thách thức lớn nhất, bằng cách khoanh tròn vào sổ thích hợp) 7. Cơ sở hạ tầng logistics không đồng bộ, thiếu tính kết nối 1 2 5 3 4 8. Cảng bị ảnh hưởng bởi ùn tắc giao 1 2 3 4 thông thành phố 5 9. Thiếu quy hoạch của thành phố về phát 1 9 a A triển cơ sở hạ tầng logistics theo hướng hiện đại 10. Nguồn vốn phát triển cơ sở hạ tầng 1 2 3 4 logistics hạn chế 5 11. Thiếu hạ tầng sau cảng: Trung tâm phân 1 2 3 4 phối; Trung tâm Logistics 5 12. Vận tải đường sắt chưa được quan tâm và 1 9 4 đầu tư để phát triển hệ thống logistics của thành phố Câu 14: Theo Ông/Bà, Hải Phòng nên lựa chọn xây dựng và phát triển các mô hình Logistics cảng biển theo hướng bền vững (theo hướng hiện đại) nào trong số các mô hình sau đây? (Cho điểm theo thang điểm từ 1- 5, trong đó 1 là thấp nhất, 5 là cao nhất bằng cách khoanh tròn vào sổ thích hợp) 1. Cảng biển —» Đường sắt —» Trung tâm Logistics —> Ô tô —> Khách hàng 1 2 5 3 4 2. Cảng biển —»Xe Container —»Khách hàng 1 2 5 3 4 3. Cảng biển —» Xe container —» Trung tâm Logistics —> Ô tô —> Khách hàng 1 2 5 3 4 4. Cảng biển —> Ô tô —> Trung tâm Logistics —» Ô tô —> Khách hàng 1 2 5 3 4 5. Cảng biển —> 0 tô —> Khách hàng 1 2 5 3 4 6. Mô hình khác: 1 2 5 3 4 Câu 15: Theo Ông/Bà, cơ sờ hạ tầng Logistics của Hải Phòng có những hạn chế gì? (Đánh dẩu svào các ô thích hợp) Chưa quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng logistics của thành phố Chưa kết nối các quy hoạch giao thông vận tải và thương mại của thành phố Cơ sở hạ tầng logistics đầu tư phân tán, thiếu đồng bộ Chưa có các trung tâm logistics với quy mô lớn và tầm nhìn dài hạn Công nghệ thông tin ứng dụng trong logistics còn rất hạn chế Nguồn nhân lực logistics của thành phố vừa thiếu, vừa yếu Hạn chế khác Xin chỉ rõ: Câu 16: Theo Ông (bà) nguyên nhân cơ bản nào dưới đây dẫn đến những hạn chế về cơ sở hạ tầng logistics của thành phố Hải Phòng hiện nay? (Đánh dẩu s vào các ô thích hợp) Nhận thức về vai trò của logistics đối với phát triển kinh tế thành phố hạn chế Chưa nhận thực đầy đủ về bản chất kinh tế của logistics để có chính sách phát triển Thiếu sự quan tâm, đầu tư phát triển về logistics của thành phố Nguồn nhân lực logistics chuyên nghiệp còn rất hạn chế Cơ sở hạ tầng giao thông, thương mại, công nghệ thông tin ... chưa được kết nối theo mục tiêu của logistics Xây dựng các quy hoạch phát triển ngành của thành phố thiếu chất kết dính logistics Câu 17: Ông/Bà hãy đánh giá về thưc trạng cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin của Hải Phòng hiện nay theo thang điểm 1-5. (Đánh dẩu X vào ô thích hợp) Chỉ tiêu 1= Rất thấp 2= Thấp 3=Trung bình 4= Cao 5=Rât cao 1. Xây dựng đề án phát triển công nghệ phần mềm □ □ □ □ □ 2. Phát triển chất lượng nguồn nhân lực phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin □ □ □ □ □ 3. Chất lượng hạ tầng công nghệ thông tin □ □ □ □ □ 4. ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp □ □ □ □ □ 5. Thu hút đầu tư, hỗ trợ ứng đụng và phát triển công nghệ thông tin □ □ □ □ □ 6. Cơ chế chính sách quản lý Nhà nước về công nghệ thông tin □ □ □ □ □ Câu 18: Ông/Bà hãy đánh giá về mức độ quan trọng của những giải pháp hoàn thiện chính sách phát triển cơ sở hạ tầng Logistics của Hải Phòng theo huớng hiện đại theo thang điểm từ 1- 3. (Đánh dẩu Xvào ô thích hợp) Chỉ tiêu 1= Không quan trọng 2= Quan trọng 3= Rất quan trọng 1. Hoàn thiện hệ thống pháp luật, cơ chế và chính sách phát triển các dịch vụ Logistics cấp ngành và địa phương. □ □ □ 2. Chính sách xây dựng và phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng Logistics cả phần cứng và phần mềm □ □ □ 3. Chính sách đầu tư phát triển hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin Logistics □ □ □ 4. Đẩy mạnh sự tham gia của khu vực tư nhân trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng logistics □ □ □ 5. Tăng cường kết nối cảng biển với các loại hình vận tải khác thông qua các trung tâm logistics có quy mô lớn □ □ □ 6. Chính sách đào tạo nguồn nhân lực chuyên nghiệp, chất lượng cao cho ngành Logistics □ □ □ 7. Quy hoạch và xây dựng các trung tâm Logistics quy mô lớn, tầm quốc gia, vùng có sự kết nối với các cảng quốc tế □ □ □ 8. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ Logistics □ □ □ 9. Cần có các cơ chế, chính sách của thành phố về phát triển cơ sở hạ tầng logistics theo hướng hiện đại □ □ □ Xỉn cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà! Ngày tháng năm Người trả lòi phỏng vấn (Kỷ và ghi rõ họ tên) PHỤ LỤC 3 Kết quả xử lý số liệu điều tra doanh nghiệp One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean C5.1 125 3.12 .736 .066 C5.2 125 3.38 .850 .076 C5.3 125 3.02 .735 .066 C5.4 125 3.00 .842 .075 C5.5 125 2.92 .829 .074 C5.6 125 3.29 .670 .060 C5.Chung 125 3.1227 .53721 .04805 C6.1 125 3.69 .745 .067 C6.2 125 3.66 .823 .074 C6.3 125 3.81 1.045 .093 C6.4 125 3.77 .753 .067 C6.5 125 3.74 1.025 .092 C6.6 125 4.17 1.022 .091 C6.7 125 3.82 .685 .061 Có.Chung 125 3.8080 .68706 .06145 Cll.l 117 4.21 .908 .084 C11.2 118 4.07 .748 .069 C11.3 119 4.03 .818 .075 C11.4 121 4.05 .705 .064 C11.5 121 4.20 .542 .049 C11.6 119 4.13 .658 .060 C11.7 122 4.30 .869 .079 C11.8 119 3.97 .589 .054 C11.9 119 3.81 .601 .055 C11.10 121 3.87 .763 .069 Cll.ll 120 3.88 .602 .055 c 11.Chung 123 4.0343 .50416 .04546 C12.1 122 3.81 .503 .046 C12.2 117 3.62 .691 .064 C12.3 116 3.55 .714 .066 C12.4 119 3.12 .524 .048 C12.5 120 3.33 .552 .050 C12.6 120 3.25 .538 .049 C12.7 120 2.96 .600 .055 C12.Chung 122 3.3747 .41103 .03721 C13.1 123 3.24 .714 .064 C13.2 124 3.37 .749 .067 C13.3 125 3.30 .732 .065 C13.4 123 3.46 .643 .058 C13.5 124 3.47 .590 .053 C13.6 124 3.42 .734 .066 C13.Chung 125 3.3760 .47737 .04270 C14.1 122 3.83 1.042 .094 C14.2 122 3.87 1.052 .095 C14.3 121 4.12 1.010 .092 C14.4 122 3.98 .886 .080 C14.5 121 4.07 .968 .088 C14.6 121 3.70 .937 .085 CM.Chung 124 3.9005 .82710 .07428 C17.1 122 3.98 .603 .055 C17.2 121 4.38 .722 .066 C17.3 121 4.14 .649 .059 C17.4 122 3.98 .630 .057 C17.5 120 4.29 .844 .077 C17.6 122 4.35 .738 .067 C17.7 122 4.09 .704 .064 C17.8 120 4.44 .719 .066 C17.9 119 3.98 .676 .062 C17.10 120 4.43 .742 .068 C17.ll 118 4.47 .844 .078 C17.Chung 123 4.2129 .56747 .05117 One-Sample Test Test Value = 0 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper C5.1 47.384 124 .000 3.120 2.99 3.25 C5.2 44.516 124 .000 3.384 3.23 3.53 C5.3 46.020 124 .000 3.024 2.89 3.15 C5.4 39.815 124 .000 3.000 2.85 3.15 C5.5 39.385 124 .000 2.920 2.77 3.07 C5.6 54.883 124 .000 3.288 3.17 3.41 C5.Chung 64.988 124 .000 3.12267 3.0276 3.2178 C6.1 55.343 124 .000 3.688 3.56 3.82 C6.2 49.805 124 .000 3.664 3.52 3.81 C6.3 40.744 124 .000 3.808 3.62 3.99 C6.4 55.961 124 .000 3.768 3.63 3.90 C6.5 40.749 124 .000 3.736 3.55 3.92 C6.6 45.604 124 .000 4.168 3.99 4.35 C6.7 62.444 124 .000 3.824 3.70 3.95 Có.Chung 61.966 124 .000 3.80800 3.6864 3.9296 Cll.l 50.191 116 .000 4.214 4.05 4.38 C11.2 59.076 117 .000 4.068 3.93 4.20 C11.3 53.691 118 .000 4.025 3.88 4.17 C11.4 63.154 120 .000 4.050 3.92 4.18 C11.5 85.221 120 .000 4.198 4.10 4.30 C11.6 68.391 118 .000 4.126 4.01 4.25 C11.7 54.592 121 .000 4.295 4.14 4.45 C11.8 73.627 118 .000 3.975 3.87 4.08 C11.9 69.150 118 .000 3.807 3.70 3.92 C11.10 55.751 120 .000 3.868 3.73 4.01 Cll.ll 70.513 119 .000 3.875 3.77 3.98 Cl 1.Chung 88.746 122 .000 4.03428 3.9443 4.1243 C12.1 83.628 121 .000 3.811 3.72 3.90 C12.2 56.694 116 .000 3.624 3.50 3.75 C12.3 53.547 115 .000 3.552 3.42 3.68 C12.4 64.951 118 .000 3.118 3.02 3.21 C12.5 65.925 119 .000 3.325 3.23 3.42 C12.6 66.121 119 .000 3.250 3.15 3.35 C12.7 54.042 119 .000 2.958 2.85 3.07 C12.Chung 90.688 121 .000 3.37471 3.3010 3.4484 C13.1 50.274 122 .000 3.236 3.11 3.36 C13.2 50.141 123 .000 3.371 3.24 3.50 C13.3 50.462 124 .000 3.304 3.17 3.43 C13.4 59.560 122 .000 3.455 3.34 3.57 C13.5 65.408 123 .000 3.468 3.36 3.57 C13.6 51.904 123 .000 3.419 3.29 3.55 C13.Chung 79.069 124 .000 3.37600 3.2915 3.4605 C14.1 40.575 121 .000 3.828 3.64 4.01 C14.2 40.622 121 .000 3.869 3.68 4.06 C14.3 44.830 120 .000 4.116 3.93 4.30 C14.4 49.575 121 .000 3.975 3.82 4.13 C14.5 46.323 120 .000 4.074 3.90 4.25 C14.6 43.479 120 .000 3.702 3.53 3.87 CM.Chung 52.514 123 .000 3.90054 3.7535 4.0476 C17.1 72.994 121 .000 3.984 3.88 4.09 C17.2 66.756 120 .000 4.380 4.25 4.51 C17.3 70.131 120 .000 4.140 4.02 4.26 C17.4 69.884 121 .000 3.984 3.87 4.10 C17.5 55.695 119 .000 4.292 4.14 4.44 C17.6 65.170 121 .000 4.352 4.22 4.48 C17.7 64.152 121 .000 4.090 3.96 4.22 C17.8 67.632 119 .000 4.442 4.31 4.57 C17.9 64.252 118 .000 3.983 3.86 4.11 C17.10 65.476 119 .000 4.433 4.30 4.57 C17.ll 57.474 117 .000 4.466 4.31 4.62 C17.Chung 82.336 122 .000 4.21293 4.1116 4.3142 Kết quả xử lý số liệu điều tra nhà quản lý One-Sample Statistics N Mean std. Deviation Std. Error Mean C6.1 110 4.07 .751 .072 C6.2 111 4.17 .712 .068 C6.3 111 4.30 .655 .062 C6.4 111 4.46 .685 .065 C6.5 110 4.57 .598 .057 C6.6 111 4.06 .754 .072 C6.7 111 4.29 .666 .063 C6.8 110 4.26 .774 .074 C6.Chung 111 4.2703 .50534 .04797 C8.1 110 3.18 .744 .071 C8.2 109 3.06 .792 .076 C8.3 107 3.21 .821 .079 C8.4 107 3.23 .695 .067 C8.5 107 3.09 .734 .071 C8.6 107 3.17 .771 .075 C8.7 106 3.16 .664 .064 C8.8 108 3.21 .737 .071 C8.9 107 3.21 .714 .069 C8 .Chung 110 3.1597 .61481 .05862 C9.1 111 4.14 .769 .073 C9.2 110 4.00 .635 .061 C9.3 111 3.98 .618 .059 C9.4 110 4.26 .686 .065 C9.5 111 4.22 .638 .061 C9.6 111 4.29 .652 .062 C9.7 111 4.29 .767 .073 C9.8 111 4.07 .628 .060 C9.9 111 3.94 .730 .069 C9.10 110 3.85 .969 .092 C9.ll 111 3.73 .673 .064 C9.Chung 111 4.0695 .43009 .04082 C10.1 110 3.39 .576 .055 C10.2 110 3.39 .592 .056 C10.3 110 3.21 .743 .071 C10.4 108 3.31 .719 .069 C1O.5 108 3.19 .751 .072 C10.6 109 3.24 .637 .061 C10.7 105 3.21 .615 .060 ClO.Chung 110 3.2753 .51333 .04894 Cll.l 110 3.65 .597 .057 C11.2 111 3.41 .638 .061 C11.3 110 3.42 .817 .078 C11.4 110 2.89 .782 .075 C11.5 107 3.30 .717 .069 C11.6 111 3.26 .657 .062 C11.7 110 3.01 .670 .064 Cl 1.Chung 111 3.2778 .52904 .05021 C12.1 109 3.303 .6598 .0632 C12.2 110 3.282 .6791 .0647 C12.3 108 3.287 .6122 .0589 C12.4 109 3.376 .7174 .0687 C12.5 106 3.349 .6907 .0671 C12.6 105 3.438 .7458 .0728 C12.Chung 110 3.3315 .52768 .05031 C13.1 109 3.899 .9423 .0903 C13.2 110 3.791 .9587 .0914 C13.3 110 3.855 1.0565 .1007 C13.4 109 3.899 .9324 .0893 C13.5 110 3.845 .9596 .0915 C13.6 110 3.764 .9947 .0948 C13.Chung 111 3.8405 .74333 .07055 C14.1 106 4.047 1.1903 .1156 C14.2 100 2.980 1.0346 .1035 C14.3 101 3.891 .7733 .0769 C14.4 101 3.347 .8768 .0872 C14.5 100 2.770 1.0996 .1100 C14.6 27 3.111 1.0860 .2090 CU.Chung 111 3.5059 .64750 .06146 C17.1 111 2.94 .664 .063 C17.2 110 3.02 .704 .067 C17.3 110 3.15 .680 .065 C17.4 110 3.17 .740 .071 C17.5 111 3.01 .757 .072 C17.6 110 3.25 .735 .070 cn.chung 111 3.0910 .56472 .05360 C18.1 111 2.52 .520 .049 C18.2 110 2.63 .486 .046 C18.3 111 2.30 .479 .045 C18.4 111 2.53 .519 .049 C18.5 109 2.42 .496 .048 C18.6 109 2.41 .531 .051 C18.7 110 2.64 .483 .046 C18.8 109 2.27 .484 .046 C18.9 109 2.63 .484 .046 C18.Chung 111 2.4841 .29630 .02812 One-Sample Test Test Value = 0 t df Sig. (2tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper C6.1 56.904 109 .000 4.073 3.93 4.21 C6.2 61.731 110 .000 4.171 4.04 4.31 C6.3 69.124 110 .000 4.297 4.17 4.42 C6.4 68.620 110 .000 4.459 4.33 4.59 C6.5 80.262 109 .000 4.573 4.46 4.69 C6.6 56.763 110 .000 4.063 3.92 4.20 C6.7 67.849 110 .000 4.288 4.16 4.41 C6.8 57.750 109 .000 4.264 4.12 4.41 Có.Chung 89.029 110 .000 4.27027 4.1752 4.3653 C8.1 44.843 109 .000 3.182 3.04 3.32 C8.2 40.294 108 .000 3.055 2.90 3.21 C8.3 40.381 106 .000 3.206 3.05 3.36 C8.4 48.148 106 .000 3.234 3.10 3.37 C8.5 43.612 106 .000 3.093 2.95 3.23 C8.6 42.519 106 .000 3.168 3.02 3.32 C8.7 49.014 105 .000 3.160 3.03 3.29 C8.8 45.312 107 .000 3.213 3.07 3.35 C8.9 46.569 106 .000 3.215 3.08 3.35 C8.Chung 53.902 109 .000 3.15975 3.0436 3.2759 C9.1 56.687 110 .000 4.135 3.99 4.28 C9.2 66.030 109 .000 4.000 3.88 4.12 C9.3 67.923 110 .000 3.982 3.87 4.10 C9.4 65.148 109 .000 4.264 4.13 4.39 C9.5 69.597 110 .000 4.216 4.10 4.34 C9.6 69.284 110 .000 4.288 4.17 4.41 C9.7 58.876 110 .000 4.288 4.14 4.43 C9.8 68.283 110 .000 4.072 3.95 4.19 C9.9 56.849 110 .000 3.937 3.80 4.07 C9.10 41.616 109 .000 3.845 3.66 4.03 C9.ll 58.347 110 .000 3.730 3.60 3.86 C9.Chung 99.687 110 .000 4.06945 3.9886 4.1504 C10.1 61.720 109 .000 3.391 3.28 3.50 C10.2 60.082 109 .000 3.391 3.28 3.50 C10.3 45.292 109 .000 3.209 3.07 3.35 C10.4 47.920 107 .000 3.315 3.18 3.45 C1O.5 44.095 107 .000 3.185 3.04 3.33 C10.6 53.094 108 .000 3.239 3.12 3.36 C10.7 53.439 104 .000 3.210 3.09 3.33 ClO.Chung 66.919 109 .000 3.27532 3.1783 3.3723 Cll.l 64.183 109 .000 3.655 3.54 3.77 C11.2 56.247 110 .000 3.405 3.29 3.53 C11.3 43.878 109 .000 3.418 3.26 3.57 C11.4 38.762 109 .000 2.891 2.74 3.04 C11.5 47.623 106 .000 3.299 3.16 3.44 C11.6 52.330 110 .000 3.261 3.14 3.38 C11.7 47.075 109 .000 3.009 2.88 3.14 Cl 1.Chung 65.276 110 .000 3.27778 3.1783 3.3773 C12.1 52.265 108 .000 3.3028 3.177 3.428 C12.2 50.687 109 .000 3.2818 3.153 3.410 C12.3 55.799 107 .000 3.2870 3.170 3.404 C12.4 49.135 108 .000 3.3761 3.240 3.512 C12.5 49.925 105 .000 3.3491 3.216 3.482 C12.6 47.237 104 .000 3.4381 3.294 3.582 C12.Chung 66.217 109 .000 3.33152 3.2318 3.4312 C13.1 43.202 108 .000 3.8991 3.720 4.078 C13.2 41.470 109 .000 3.7909 3.610 3.972 C13.3 38.264 109 .000 3.8545 3.655 4.054 C13.4 43.659 108 .000 3.8991 3.722 4.076 C13.5 42.029 109 .000 3.8455 3.664 4.027 C13.6 39.682 109 .000 3.7636 3.576 3.952 C13.Chung 54.435 110 .000 3.84054 3.7007 3.9804 C14.1 35.007 105 .000 4.0472 3.818 4.276 C14.2 28.805 99 .000 2.9800 2.775 3.185 C14.3 50.568 100 .000 3.8911 3.738 4.044 C14.4 38.360 100 .000 3.3465 3.173 3.520 C14.5 25.190 99 .000 2.7700 2.552 2.988 C14.6 14.885 26 .000 3.1111 2.681 3.541 CM.Chung 57.045 110 .000 3.50586 3.3841 3.6277 C17.1 46.571 110 .000 2.937 2.81 3.06 C17.2 44.989 109 .000 3.018 2.89 3.15 C17.3 48.669 109 .000 3.155 3.03 3.28 C17.4 44.956 109 .000 3.173 3.03 3.31 C17.5 41.893 110 .000 3.009 2.87 3.15 C17.6 46.445 109 .000 3.255 3.12 3.39 C17.Chung 57.667 110 .000 3.09099 2.9848 3.1972 C18.1 51.152 110 .000 2.523 2.42 2.62 C18.2 56.728 109 .000 2.627 2.54 2.72 C18.3 50.579 110 .000 2.297 2.21 2.39 C18.4 51.381 110 .000 2.532 2.43 2.63 C18.5 50.964 108 .000 2.422 2.33 2.52 C18.6 47.464 108 .000 2.413 2.31 2.51 C18.7 57.218 109 .000 2.636 2.55 2.73 C18.8 48.896 108 .000 2.266 2.17 2.36 C18.9 56.773 108 .000 2.633 2.54 2.72 C18.Chung 88.327 110 .000 2.48406 2.4283 2.5398 Phụ lục 4: Kết quả xử lý số liệu điều tra Cronbach Alpha doanh nghiệp 1. C5 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .778 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Tang truong ve doanh thu trong hoat dong kinh doanh luon cao hon nam 15.62 7.835 .488 .754 truoc Muc giam chi phi logistics trong hoat dong 15.35 8.069 .331 .797 kinh doanh cua cac doanh nghiep Muc doanh loi (ty suat loi nhuan cua doanh nghiep logistics) cao hon 15.71 7.400 .613 .725 nam truoc Tinh ben vung trong hoat dong kinh doanh cua doanh nghiep logistics 15.74 6.970 .609 .723 Muc do lien ket cua cac doanh nghiep logistics trong hoat dong kinh 15.82 7.345 .525 .746 doanh Muc do thuc hien cac don hang cua cac doanh 15.45 7.588 .638 .723 nghiep logistics Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .892 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Moi truong kinh doanh logistics 22.97 19.918 .400 .905 Co so ha tang logistics tren dia ban thanh pho 22.99 17.282 .756 .868 Ket noi co so ha tang logistics nham giam chi phi cho cac doanh nghiep tren dia ban 22.85 15.372 .814 .859 Tiem luc cua cac doanh nghiep logistics 22.89 17.665 .774 .868 Tinh lien ket cua cac doanh nghiep logistics 22.92 15.897 .756 .868 Su quan tam, ung ho cua chinh quyên thanh pho doi voi hoat dong logistics tren dia ban 22.49 15.897 .760 .867 Nguon nhan luc logistics trong cac doanh nghiep 22.83 19.076 .600 .886 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .885 11 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Chinh sach kinh te vi mo 40.43 21.229 .685 .870 Moi truong kinh te xa hoi 40.57 22.629 .656 .871 Cac yeu to ve khoa hoc cong nghe 40.61 21.767 .712 .867 Yeu to ve hoi nhap va phat trien Vi tri dia chinh tri cua 40.59 22.699 .687 .870 40.46 25.142 .412 .885 thanh pho Hai Phong Dac diem dieu kien tu nhien cua Hai Phong 40.54 23.705 .548 .878 Tiem luc phat trien kinh te xa hoi cua thanh pho 40.36 21.833 .613 .876 Su mang cua logistics thanh pho He thong cac doanh 40.68 24.163 .592 .876 nghiep logistics tren dia ban thanh pho 40.85 24.295 .545 .879 Co so ha tang logistics hien nay cua thanh pho Danh muc, cac loai vat tu 40.73 23.108 .554 .878 hang hoa luu thong tren dia ban thanh pho 40.76 23.640 .662 .873 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .797 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected ItemTotal Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cang bien 19.74 5.867 .559 .768 He thong phan phoi hang hoa 19.95 5.033 .617 .753 He thong duong bo 20.04 5.853 .306 .822 He thong duong sat 2046 5.578 .683 747 Co so ha tang kho bai 20.26 5.504 .644 .751 Co so ha tang cong nghe thong tin Tinh ket noi cua cac co so 20.33 5.570 .610 .757 ha tang tren de giam chi phi logistics 20.63 5.999 .400 .793 5. C13 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .752 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected ItemTotal Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Hieu qua cua cac thu tuc hanh chinh (toe do, muc do don gian...) 17.01 5.425 .457 .725 Chat luong co so ha tang Hen quan den thuong mai va van tai 16.88 4.887 .571 .693 Su thuan Hen cua viec sap xep cac lo hang co gia canh tranh van chuyen duong bien 16.96 5.107 .568 .694 Nang luc va chat luong dich vu Logistics 16.82 5.600 .456 .725 Kha nang theo doi cac lo hang 16.79 5.715 .474 .722 Su kip thoi cua van chuyen bang duong bien den diem den 16.82 5.450 .428 .734 6. C14 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .896 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Co so ha tang logistics khong dong bo, thieu tinh ket noi 19.89 14.971 .718 .879 Cang bi anh huong boi boi dap va un tac giao thong thanh pho 19.82 15.857 .634 .891 Thieu quy hoach cua thanh pho ve phat trien co so ha tang logistics theo huong hien dai 19.58 14.655 .827 .861 Nguon von phat trien co so ha tang logistics han che 19.71 16.720 .653 .888 Thieu ha tang sau cang: Trung tam phan phoi; Trung tam Logistics 19.67 14.941 .799 .865 Van tai duong sat chua duoc quan tam va dau tu de phat trien he thong logistics cua thanh pho 20.01 15.803 .701 .881 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .915 11 Item-Total Statistics Scale Mean it Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Nang cao nhan thuc ve ban chat va vai tro logistics doi voi phat trien kinh te nhanh va ben vung cua thanh pho. 42.78 29.316 .533 .914 Hoan thien he thong phap luat, co che va chinh sach phat trien cac dich vu Logistics cap nganh va dia phuong. 42.39 28.112 .574 .912 Chinh sach xay dung va phat trien dong bo co so ha tang Logistics ca phan cung va phan mem 42.61 29.039 .535 .914 Chinh sach dau tu phat trien he thong ha tang cong nghe thong tin Logistics 42.78 28.062 .687 .907 Chinh sach thu hut su tham gia cua khu vuc tu nhan trong dau tu xay dung co so ha tang logistics 42.47 25.488 .798 .900 Chinh sach ket noi cang bien voi cac loai hinh van tai khac thong qua cac trung tam logistics co quy mo Ion 42.42 27.010 .711 .905 Chinh sach dao tao nguon nhan luc chuyên nghiep, chat luong cao cho nganh Logistics 42.68 28.109 .616 .910 Quy hoach va xay dung cac trung tam Logistics quy mo lon, tam quoc gia, vung co su ket noi voi cac cang quoc te 42.33 26.897 .760 .903 Nang cao nang luc canh tranh cua cac doanh nghiep cung ung dich vu Logistics 42.80 28.051 .637 .909 Can co cac co che, chinh sach cua thanh pho ve phat trien co so ha tang logistics theo huong hien dai 42.32 27.439 .664 .908 Chinh sach dau tu, ket noi co so ha tang giao thong, thuong mai, CNTT hien co cua thanh pho nham thuc day luu thong, nang cao kha nang canh tranh cho hang hoa xuat nhap khau. 42.32 25.039 .850 .897 Phụ lục: Kết quả xử lý số liệu điều tra Cronbach Alpha nhà quản lý 8. C6 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .790 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C6.1 30.28 8.801 .402 .783 C6.2 30.18 8.987 .391 .784 C6.3 30.05 9.166 .408 .780 C6.4 29.87 8.600 .574 .756 C6.5 29.80 8.538 .580 .755 C6.6 30.29 7.646 .687 .732 C6.7 30.06 8.969 .455 .774 C6.8 30.08 8.227 .497 .768 9. C8 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .939 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C8.1 25.24 24.205 .721 .935 C8.2 25.40 23.301 .795 .931 C8.3 25.27 24.043 .674 .938 C8.4 25.22 24.528 .727 .934 C8.5 25.37 23.843 .788 .931 C8.6 25.29 23.463 .812 .930 C8.7 25.28 24.479 .769 .932 C8.8 25.26 23.803 .810 .930 C8.9 25.23 23.671 .833 .929 10. C9 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .826 11 Item-Total Statistics Scale Mean ii Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C9.1 40.58 18.133 .597 .802 C9.2 40.71 18.823 .621 .802 C9.3 40.72 19.567 .484 .814 C9.4 40.44 18.996 .525 .810 C9.5 40.49 20.252 .342 .825 C9.6 40.43 19.555 .460 .815 C9.7 40.42 18.843 .476 .814 C9.8 40.63 19.899 .424 .818 C9.9 40.78 18.978 .490 .813 C9.10 40.87 17.086 .574 .806 C9.ll 40.97 19.261 .490 .813 11. CIO Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .886 7 Item-Total Statistics Scale Mean ii Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C10.1 19.58 10.736 .586 .880 C10.2 19.58 10.108 .746 .862 C10.3 19.78 9.469 .697 .867 C10.4 19.67 9.478 .736 .861 C10.5 19.80 9.340 .723 .864 C10.6 19.75 10.426 .591 .879 C10.7 19.79 10.268 .678 .869 12. Cll Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .880 7 Item-Total Statistics Scale Mean ii Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cll.l 19.24 10.735 .776 .852 Cl 1.2 19.50 10.762 .702 .859 C11.3 19.49 10.115 .658 .866 Cl 1.4 20.05 10.537 .592 .874 C11.5 19.61 10.632 .639 .867 C11.6 19.65 11.053 .601 .871 C11.7 19.88 10.476 .746 .854 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .867 6 Item-Total Statistics Scale Mean ii Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C12.1 16.808 7.827 .520 .868 C12.2 16.808 7.380 .623 .852 C12.3 16.827 7.484 .679 .843 C12.4 16.712 6.809 .758 .827 C12.5 16.760 7.039 .715 .835 C12.6 16.663 6.924 .696 .839 14. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .859 6 Item-Total Statistics Scale Mean ii Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C13.1 19.132 15.182 .576 .848 C13.2 19.255 14.725 .634 .838 C13.3 19.189 13.450 .746 .816 C13.4 19.132 14.573 .682 .830 C13.5 19.189 14.307 .693 .827 C13.6 19.292 14.990 .568 .850 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .633 6 Item-Total Statistics Scale Mean ii Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C14.1 16.875 8.897 .266 .632 C14.2 17.000 8.435 .357 .594 C14.3 16.542 9.737 .281 .618 C14.4 16.958 8.563 .511 .542 C14.5 17.000 7.565 .607 .490 C14.6 17.292 9.172 .230 .644 C17 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .876 6 Item-Total Statistics Scale Mean ii Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C17.1 15.59 8.112 .674 .856 C17.2 15.52 7.742 .736 .845 C17.3 15.36 7.800 .758 .842 C17.4 15.37 7.916 .656 .859 C17.5 15.52 7.799 .684 .854 C17.6 15.29 8.189 .584 .871 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .771 9 Item-Total Statistics Scale Mean ii Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C18.1 19.84 5.905 .385 .760 C18.2 19.76 5.932 .411 .755 C18.3 20.08 6.052 .367 .762 C18.4 19.85 5.646 .498 .742 C18.5 19.94 5.647 .530 .738 C18.6 19.95 5.833 .400 .758 C18.7 19.74 5.961 .404 .756 C18.8 20.11 5.765 .490 .744 C18.9 19.74 5.553 .597 .728

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxluan_an_chinh_sach_phat_trien_co_so_ha_tang_logistics_cua_th.docx
  • pdfla_doanvantao_4975_2147022.pdf
Luận văn liên quan