Luận án Đánh giá cảnh quan phục vụ mục đích tổ chức lãnh thổ sản xuất nông nghiệp vùng tứ giác Long Xuyên trong bối cảnh biến đổi khí hậu

Đối với sản xuất nông nghiệp: Do yêu cầu chuyển đổi cơ cấu cây trồng và nhu cầu đất cho các mục đích phát triển KTXH, diện tích đất trồng lúa sẽ bị ảnh hưởng. Tuy nhiên, lúa là cây trồng chủ đạo ở vùng TGLX, đảm bảo an ninh lương thực nên cần duy trì diện tích gieo trồng hàng năm (khoảng 350.000ha). Các vùng lúa 1 vụ kém hiệu quả cần chuyển đổi sang trồng rừng, NTTS hoặc phát triển các mô hình sản xuất kết hợp. Ngoài ra, cần tận dụng đất chưa sử dụng, phân bố rải rác xung quanh khu vực đồi núi hoặc chuyển đổi các loại đất đang sử dụng cho mục đích khác nhưng không hiệu quả sang trồng cây lâu năm. Đặc biệt tận dụng vùng đất cao để phát triển cây khóm, cây trồng có nhiều tiềm năng để phát triển ở Kiên Lương, Hòn Đất, Giang Thành, Tri Tôn, Tịnh Biên

pdf219 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 25/01/2022 | Lượt xem: 342 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đánh giá cảnh quan phục vụ mục đích tổ chức lãnh thổ sản xuất nông nghiệp vùng tứ giác Long Xuyên trong bối cảnh biến đổi khí hậu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
agriculture in the Mekong Delta's An Giang Province, Vietnam", Science of the Total Environment. Vol 559, tr. 326-338. 131. J. A Church, N.J White (2011), "Sea-level rise from the late 19th to the early 21st century", Surveys in geophysics. Vol 32(4), tr. 585-602. 132. Rudolf De Groot (2006), "Function-analysis and valuation as a tool to assess land use conflicts in planning for sustainable, multi-functional landscapes", Landscape urban planning. Vol 75(3-4), tr. 175-186. 133. Kirill N Dyakonov, Nikolaj Sergeevič Kasimov, Alexander V Khoroshev, Andrey V Kushlin (2007), Landscape analysis for sustainable development: theory and applications of landscape science in Russia, Alex Publishers. 134. G Eiden, M Kayadjanian, C Vidal (2000), "Capturing landscape structures: Tools. From Land Cover to landscape diversity in the European Union", European Comission Report, EEA, Kopenhagen, tr. 10-20. 135. Ana Firmino (1999), "Agriculture and landscape in Portugal", Landscape and Urban Planning. Vol 46(1-3), tr. 83-91. 136. Richard TT Forman (1990), "The beginnings of landscape ecology in America", Changing landscapes: An ecological perspective, Springer, tr. 35-41. 137. Thomas Walter Freeman (1971), A hundred years of geography, Transaction Publishers. 138. Joe A Friend (1992), "Achieving soil sustainability", Journal of Soil Water Conservation. Vol 47(2), tr. 156-157. 139. Ralf Grabaum, Burghard C Meyer (1998), "Multicriteria optimization of landscapes using GIS-based functional assessments", Landscape and urban planning. Vol 43(1-3), tr. 21-34. 140. Trương Quang Hải (2007), "Spatial organization for rational land use and environmental protection in Uong Bi Town by functional sub-areas", VNU Journal of Science, Earth Science, 23 (67). 141. Peter Hanington, Quang Toan To, Pham Dang Tri Van, Ngoc Anh Vu Doan, Anthony S Kiem (2017), "A hydrological model for interprovincial water resource planning and management: a case study in the Long Xuyen Quadrangle, Mekong Delta, Vietnam", Journal of Hydrology. Vol 547, tr. 1-9. 142. Julian Helfenstein, Lea Bauer, Aline Clalüna, Janine Bolliger, Felix Kienast (2014), "Landscape ecology meets landscape science", Landscape ecology. Vol 29(7), tr. 1109-1113. 143. Richard Hobbs (1997), "Future landscapes and the future of landscape ecology", Landscape and urban planning. Vol 37(1-2), tr. 1-9. 144. IPCC (2007), Climate Change 2007: The Scientific Basis, Contribution of Working Group I to the Fourth Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change, United Kingdom and New York, NY, USA, Cambridge University Press, Cambridge. 145. AG. Isachenko (1960), "A Landscape Map of the Northwest of the Russian Plain at 1:1,000,000", Soviet Geography. Vol 1(4), tr. 17-29. 146. Jinki Kim, Xiaolu Zhou (2012), "Landscape structure, zoning ordinance, and topography in hillside residential neighborhoods: A case study of Morgantown, WV", Landscape and urban planning. Vol 108(1), tr. 28-38. 147. Rudolf Krönert, Uta Steinhardt, Martin Volk (2001), Landscape balance and landscape assessment, Springer Science & Business Media. 148. Chao Li, MD Flannigan, I GW Corns (2000), "Influence of potential climate change on forest landscape dynamics of west-central Alberta", Canadian Journal of Forest Research. Vol 30(12), tr. 1905-1912. 149. J Paul Liu, David J DeMaster, Thanh T Nguyen, Yoshiki Saito, Van Lap Nguyen, Thi Kim Oanh Ta, Xing Li (2017), "Stratigraphic formation of the Mekong River Delta and its recent shoreline changes", Oceanography. Vol 30(3), tr. 72-83. 150. Ülo Mander, Evelyn Uuemaa (2010), Landscape assessment for sustainable planning, chủ biên, Elsevier. 151. K McGarial, BJ Marks (1994), "Spatial pattern analysis program for quantifying landscape structure. ", Oregon State University. 152. G Merriam, M Ruzicka, T Hrnciarova, L Miklos (1984), "Proceedings of the First International Seminar on Methodology in Landscape Ecological Research and Planning". 153. Matej Mojses, František Petrovič (2013), "Land use changes of historical structures in the agricultural landscape at the local level–Hriňová case study", Ekológia (Bratislava). Vol 32(1), tr. 1-12. 154. MRC (2010), State of the basin report 2010, Mekong River Commission. 155. Hai Hoa Nguyen (2014), "The relation of coastal mangrove changes and adjacent land-use: A review in Southeast Asia and Kien Giang, Vietnam", Ocean & coastal management. Vol 90, tr. 1-10. 156. Paul Opdam, Sandra Luque, K Bruce Jones (2009), Changing landscapes to accommodate for climate change impacts: a call for landscape ecology, chủ biên, Springer. 157. Melih Öztürk, Şahin Palta, Ercan Gökyer (2018), "Advances in the assessment of climate change impact on the forest landscape", New Perspectives in Forest Science, tr. 167. 158. AI Perel'man (1961), "Geochemical principles of landscape classification", Soviet Geography. Vol 2(3), tr. 63-73. 159. Yu G Puzachenko, KN D’yakonov, GM Aleshchenko (2002), "Diversity of landscape and methods of its measurement", Geography biodiversity monitoring. Series of manuals “Conservation of biodiversity”. Moscow: NUMTs, tr. 143-302. 160. Christopher M Raymond, Gregory Brown (2011), "Assessing spatial associations between perceptions of landscape value and climate change risk for use in climate change planning", Climatic change. Vol 104(3-4), tr. 653-678. 161. Paul G Risser, J Karr, R. T. T Forman (1984), "Landscape ecology: directions and approaches: Directions and Approaches". 162. Matthias Röder, Ralf-Uwe Syrbe (2014), "Relationship between land use changes, soil degradation and landscape functions", Problemy Ekologii Krajobrazu. Vol 6(6). 163. Thomas L Saaty (2008), "Decision making with the analytic hierarchy process", International journal of services sciences. Vol 1(1), tr. 83-98. 164. VB Sochava (1978), An Introduction to the Theory of Geosystems, chủ biên, Novosibirsk: Nauka. 165. Iga Solecka, Beata Raszka, Piotr Krajewski (2018), "Landscape analysis for sustainable land use policy: A case study in the municipality of Popielów, Poland", Land Use Policy. Vol 75, tr. 116-126. 166. NA Solntsev (1962), "Basic problems in Soviet landscape science", Soviet Geography. Vol 3(6), tr. 3-15. 167. Dagmar Stejskalová, Petr Karásek, Lenka Tlapáková, Jana Podhrázská (2013), "Landscape metrics as a tool for evaluation of landscape structure, a case study of Hubenov region, Czech Republic", Acta Universitatis Agriculturae et Silviculturae Mendelianae Brunensis. Vol 61(1), tr. 193-203. 168. Thomas F Stocker, Dahe Qin, Gian-Kasper Plattner, Melinda Tignor, Simon K Allen, Judith Boschung, Alexander Nauels, Yu Xia, Vincent Bex, Pauline M Midgley (2013), "Climate change 2013: The physical science basis", Contribution of working group I to the fifth assessment report of the intergovernmental panel on climate change. Vol 1535. 169. Thi Kim Oanh Ta, Van Lap Nguyen, Masaaki Tateishi, Iwao Kobayashi, Susumu Tanabe, Yoshiki Saito (2002), "Holocene delta evolution and sediment discharge of the Mekong River, southern Vietnam", Quaternary Science Reviews. Vol 21(16- 17), tr. 1807-1819. 170. Susumu Tanabe, Thi Kim Oanh Ta, Van Lap Nguyen, Masaaki Tateishi, Iwao Kobayashi, Yoshiki Saito (2003), "Delta evolution model inferred from the Holocene Mekong Delta, southern Vietnam". 171. Gokarna Jung Thapa, Eric Wikramanayake, Shant Raj Jnawali, Judy Oglethorpe, Ramesh Adhikari (2016), "Assessing climate change impacts on forest ecosystems for landscape-scale spatial planning in Nepal", Current Science, tr. 345-352. 172. Ian D Thompson, Michael D Flannigan, B Michael Wotton, Roger Suffling (1998), "The effects of climate change on landscape diversity: an example in Ontario forests", Environmental Monitoring Assessment. Vol 49(2-3), tr. 213-233. 173. David J Tongway, John A Ludwig (2011), "Landscape Function Analysis: An Overview and Landscape Organization Indicators", Restoring Disturbed Landscapes, Springer, tr. 139-144. 174. Le Anh Tuan (2010), "Impacts of Climate Change and Sea Level Rise to the Integrated Agriculture-Aquaculture System in the Mekong River Basin - A case study in the Lower Mekong River Delta in Viet Nam", Can Tho University, Viet Nam. 175. Le Anh Tuan, Chu Thai Hoanh, Fiona Miller, Bach Tan Sinh (2007), "Flood and salinity management in the Mekong Delta, Vietnam". 176. Monica G Turner (2005), "Landscape ecology in North America: past, present, and future", Ecology. Vol 86(8), tr. 1967-1974. 177. Nguyen Thanh Vinh (2010), Flooding regime in Long Xuyen quadrangle, chủ biên, SIWRR. 178. Ulrich Walz (2008), "Monitoring of landscape change and functions in Saxony (Eastern Germany)—Methods and indicators", Ecological indicators. Vol 8(6), tr. 807-817. 179. WB (World Bank) (2009), "World development report 2010: Development and climate change". 180. Vo Tong Xuan, Shigeo Matsui (1998), "Development of farming systems in the Mekong Delta of Vietnam", Ho Chi Minh Publishing House. 181. Ervin H Zube (1984), "Themes in landscape assessment theory", Landscape Journal. Vol 3(2), tr. 104-110. PHỤ LỤC 1. ĐẶC ĐIỂM CÁC NHÂN TỐ THÀNH TẠO CẢNH QUAN Bảng 1. Giá trị nhiệt độ của vùng Tứ giác Long Xuyên Trạm Tháng Chỉ tiêu I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Châu Đốc Nhiệt độ trung bình (Ttb) 25,8 26,2 27,6 28,8 28,6 27,9 27,5 27,7 27,7 27,5 27,3 26,1 Nhiệt độ tối cao trung bình (Txtb) 30,6 31,7 33,5 34,7 33,6 32,5 32,0 31,7 31,3 31,0 30,8 30,2 Nhiệt độ tối cao tuyệt đối (Tx) 34,9 36,4 37,7 38,6 37,5 36,5 35,4 35,1 35,5 33,8 33,9 34,2 Nhiệt độ tối thấp trung bình (Tmtb) 22,5 22,6 23,7 25,2 25,7 25,3 25,0 25,3 25,4 25,2 24,8 23,1 Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối (Tm) 17,0 17,6 17,5 21,0 21,9 20,0 21,1 21,0 21,2 22,2 19,4 16,8 Rạch Giá Nhiệt độ trung bình (Ttb) 25,9 26,6 27,9 29,0 29,0 28,4 27,9 27,9 27,8 27,6 27,3 26,1 Nhiệt độ tối cao trung bình (Txtb) 30,2 31,4 32,8 33,5 32,1 30,8 30,2 29,9 30,1 30,8 30,6 29,8 Nhiệt độ tối cao tuyệt đối (Tx) 34,2 35,3 36,8 37,9 36,8 34,7 33,3 34,0 34,4 33,9 34,0 33,4 Nhiệt độ tối thấp trung bình (Tmtb) 22,6 23,1 24,3 25,7 26,3 26,1 25,7 25,6 25,5 25,2 24,8 23,2 Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối (Tm) 17,1 19,0 17,1 22,3 23,1 22,3 22,2 21,9 22,5 22,0 20,3 17,0 Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Bộ. Bảng 2. Giá trị của mưa, bốc hơi và độ ẩm không khí vùng Tứ giác Long Xuyên Trạm Tháng Chỉ tiêu I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Châu Đốc Lượng mưa TB (mm) 9 4 15 78 152 115 150 161 162 263 146 47 Số ngày mưa (ngày) 2 1 3 8 15 17 19 19 19 21 13 5 Lượng bốc hơi TB (mm) 105 100 124 124 106 95 98 104 91 88 97 110 Độ ẩm tương đối TB (%) 78 79 77 77 82 83 83 83 84 83 80 78 Rạch Giá Lượng mưa TB (mm) 21 14 37 83 248 293 331 342 309 298 194 50 Số ngày mưa (ngày) 2 1 3 7 17 20 20 21 20 21 16 6 Lượng bốc hơi TB (mm) 103 101 130 125 113 106 104 103 93 83 92 105 Độ ẩm tương đối TB (%) 79 78 76 78 82 84 84 85 85 83 81 79 Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Bộ Bảng 3. Diện tích các dạng địa hình ở vùng Tứ giác Long Xuyên Địa hình Diện tích (ha) Tỷ lệ so với DTTN (%) 1. Địa hình đồng bằng 466.756 93,66 - Đồng bằng thấp 395.145 79,29 - Đồng bằng ven biển 60.960 12,23 - Đồng bằng cao 10.651 2,14 2. Địa hình núi 31.611 6,34 - Độ dốc 8 – 15o 18.564 3,72 - Độ dốc 15 – 25o 3.548 0,71 - Độ dốc > 25o 9.499 1,91 Tổng diện tích tự nhiên 498.366 100 Nguồn: Thống kê từ bản đồ địa hình vùng Tứ giác Long Xuyên Bảng 4. Thống kê các loại rừng ở vùng Tứ giác Long Xuyên theo đơn vị hành chính Đơn vị hành chính Thảm thực vật rừng Trong đó Diện tích (ha) Tỉ lệ (%) Rừng ngập nước Rừng trên núi An Giang 11235 35,66 4286 6949 Thoại Sơn 19 0,06 - 19 TP. Châu Đốc 367 1,17 300 68 Tri Tôn 6496 20,62 3073 3423 Tịnh Biên 4353 13,81 913 3440 Kiên Giang 20272 64,34 18408 1864 Giang Thành 3457 10,97 3457 - Hòn Đất 9488 30,11 9488 - Kiên Lương 6418 20,37 5145 1274 TP. Hà Tiên 909 2,88 318 590 TGLX 31506 100 22693 8813 Nguồn: Thống kê từ bản đồ thảm thực vật vùng Tứ giác Long Xuyên. Bảng 5. Thống kê diện tích và sự phân bố các loại đất ở vùng Tứ giác Long Xuyên NHÓM, LOẠI ĐẤT Kí hiệu TGLX Trong đó Diện tích (ha) Tỉ lệ (%) An Giang Cần Thơ Kiên Giang 1. ĐẤT XÓI MÒN TRƠ SỎI ĐÁ 10479 2,10 6879 - 3600 Đất xói mòn trơ sỏi đá E 10479 2,10 6879 - 3600 2. ĐẤT ĐỎ VÀNG 3890 0,78 2620 - 1270 Đất vàng đỏ trên đá macma axit Fa 3890 0,78 2620 - 1270 3. ĐẤT XÁM 27892 5,60 20271 - 7622 Đất xám trên phù sa cổ X 7248 1,45 2363 - 4885 Đất xám trên đá macma axit Xa 17242 3,46 17126 - 116 Đất xám glây Xg 3402 0,68 781 - 2621 4. NHÓM ĐẤT PHÙ SA 137032 27,50 96748 10747 29537 Đất phù sa không được bồi, không có tầng glay và loang lổ của hệ thống SCL Pl 7489 1,50 7489 - - Đất phù sa được bồi của hệ thống SCL Plb 1871 0,38 1871 - - Đất phù sa có tầng loang lổ của hệ thống SCL Plf 93154 18,69 64236 - 28918 Đất phù sa glêy của hệ thống SCL Plg 34518 6,93 23152 10747 619 5. NHÓM ĐẤT PHÈN 256334 51,43 83299 4751 168284 Đất phèn hoạt động nông Sj1 73105 14,67 14912 - 58193 Đất phèn hoạt động nông mặn Sj1M 8070 1,62 - - 8070 Đất phèn hoạt động sâu Sj2 133180 26,72 68387 4751 60042 Đất phèn hoạt động sâu mặn Sj2M 30851 6,19 - - 30851 Đất phèn tiềm tàng nông mặn Sp1M 3998 0,80 - - 3998 Đất phèn tiềm tàng sâu mặn Sp2M 5567 1,12 - - 5567 Đất phèn tiềm tàng sâu dưới rừng ngập mặn Sp2Mm 1561 0,31 - - 1561 6. NHÓM ĐẤT LẦY VÀ THAN BÙN 6420 1,29 1382 - 5038 Đất than bùn phèn mặn TS 6420 1,29 1382 - 5038 7. NHÓM ĐẤT MẶN 5253 1,05 - - 5253 Đất mặn ít và trung bình M 4932 0,99 - - 4932 Đất mặn nhiều Mn 321 0,06 - - 321 Mặt nước 13532 2,72 12846 - 2027 Đất thổ cư và đất chuyên dùng 36150 7,25 19037 33 15740 Tổng 498366 100.00 243301 15530 239535 Nguồn: Thống kê từ bản đồ đất vùng Tứ giác Long Xuyên PHỤ LỤC 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI CẢNH QUAN VÙNG TỨ GIÁC LONG XUYÊN Loại CQ Địa hình tương đối Độ dốc Loại đất Thành phần cơ giới Độ dày tầng đất Độ sâu phèn Mức độ glây Độ sâu glây Độ sâu ngập Thời gian ngập Cấp, thoát nước Lớp phủ SDĐ 1 Vàn rất cao 15-20 E Cát pha 0-50cm Không ngập Không ngập Khó khăn Rừng núi thấp 2 Vàn rất cao 25-30 E Cát pha 0-50cm Không ngập Không ngập Khó khăn Cây hàng năm 3 Vàn rất cao 15-20 E Cát pha 0-50cm Không ngập Không ngập Khó khăn Cây lâu năm 4 Vàn rất cao 8-15 Fa Thịt trung bình 70-50cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Khó khăn Rừng núi thấp 5 Vàn rất cao 8-15 Fa Thịt trung bình 70-50cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Khó khăn Cây hàng năm 6 Vàn rất cao 8-15 Fa Thịt trung bình 70-50cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Khó khăn Cây lâu năm 7 Vàn cao 8-15 Xa Thịt nặng 100-70cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Khó khăn Rừng núi thấp 8 Vàn cao 8-15 Xa Thịt nặng 100-70cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Khó khăn Lúa - màu 9 Vàn cao 8-15 Xa Thịt nặng 100-70cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Khó khăn Lúa 2 vụ 10 Vàn cao 8-15 Xa Thịt nặng 100-70cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Khó khăn Cây hàng năm 11 Vàn cao 8-15 Xa Thịt nặng 100-70cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Khó khăn Cây lâu năm 12 Vàn rất cao 25-30 E Cát pha 0-50cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Cây lâu năm 13 Vàn rất cao 25-30 Fa Thịt nhẹ 100-70cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Cây lâu năm 14 Vàn cao 8-15 Xa Thịt nặng 100-70cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Rừng núi thấp 15 Vàn cao 8-15 Xa Thịt nặng 100-70cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Lúa 3 vụ 16 Vàn cao 8-15 Xa Thịt nặng 100-70cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Lúa 2 vụ 17 Vàn cao 8-15 Xa Thịt nặng 100-70cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Cây hàng năm 18 Vàn cao 8-15 Xa Thịt nặng 100-70cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Cây lâu năm 19 Vàn rất cao 3-8 X Thịt trung bình >100cm Yếu 70-100cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Rừng ngập nước 20 Vàn rất cao 3-8 X Thịt trung bình >100cm Yếu 70-100cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Lúa 2 vụ 21 Vàn rất cao 3-8 X Thịt trung bình >100cm Yếu 70-100cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Cây lâu năm 22 Vàn trung bình 3-8 Xg Thịt trung bình >100cm Trung bình 0-30cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Lúa 2 vụ 23 Vàn cao 3-8 Xg Thịt trung bình >100cm Trung bình 70-100cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Cây lâu năm 24 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 0-30cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Lúa 3 vụ 25 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 0-30cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Lúa 2 vụ 26 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 0-30cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Cây hàng năm 27 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 0-30cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Cây lâu năm Loại CQ Địa hình tương đối Độ dốc Loại đất Thành phần cơ giới Độ dày tầng đất Độ sâu phèn Mức độ glây Độ sâu glây Độ sâu ngập Thời gian ngập Cấp, thoát nước Lớp phủ SDĐ 28 Vàn trung bình 100cm >50cm Mạnh Toàn phẩu diện Không ngập Không ngập Bán chủ động Lúa 2 vụ 29 Vàn trung bình 100cm Yếu 70-100cm 60-100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 3 vụ 30 Vàn trung bình 100cm Yếu 70-100cm 60-100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 2 vụ 31 Vàn trung bình 100cm Yếu 70-100cm 60-100cm 4-5 tháng Chủ động Cây hàng năm 32 Vàn cao <3 Pl Thịt nhẹ <70cm Trung bình 30-70cm 30-60cm 2-3 tháng Chủ động Lúa 3 vụ 33 Vàn cao <3 Pl Thịt nhẹ <70cm Trung bình 30-70cm 30-60cm 2-3 tháng Chủ động Lúa 2 vụ 34 Vàn thấp 100cm Trung bình 0-30cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 2 vụ 35 Vàn trung bình 100cm Trung bình 0-30cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 3 vụ 36 Vàn trung bình 100cm Trung bình 0-30cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 2 vụ 37 Vàn trung bình 100cm >50cm Trung bình 0-30cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 2 vụ 38 Vàn rất cao 15-20 Xa Thịt nặng 100-70cm Yếu 30-70cm 30-60cm 2-3 tháng Chủ động Cây hàng năm 39 Vàn rất cao 15-20 Xa Thịt nặng 100-70cm Yếu 30-70cm 30-60cm 2-3 tháng Chủ động Cây lâu năm 40 Vàn rất cao 8-15 Fa Thịt trung bình 70-50cm Yếu 30-70cm 30-60cm 2-3 tháng Chủ động Cây lâu năm 41 Vàn rất cao 8-15 Fa Thịt trung bình 70-50cm Yếu 30-70cm 30-60cm 2-3 tháng Chủ động Cây hàng năm 42 Vàn trung bình 3-8 X Thịt trung bình >100cm Yếu 70-100cm 60-100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 2 vụ 43 Vàn trung bình 3-8 X Thịt trung bình >100cm Yếu 70-100cm 60-100cm 4-5 tháng Chủ động Cây hàng năm 44 Vàn cao <3 Pl Thịt nhẹ <70cm Trung bình 30-70cm 30-60cm 2-3 tháng Chủ động Lúa 3 vụ 45 Vàn cao <3 Pl Thịt nhẹ <70cm Trung bình 30-70cm 30-60cm 2-3 tháng Chủ động Lúa 2 vụ 46 Vàn thấp 100cm Trung bình 0-30cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 3 vụ 47 Vàn thấp 100cm Trung bình 0-30cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 2 vụ 48 Vàn thấp 100cm Trung bình 0-30cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Cây hàng năm 49 Vàn cao 100cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Rừng ngập nước 50 Vàn trung bình 100cm Trung bình 0-30cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 3 vụ 51 Vàn cao 100cm Trung bình 70-100cm 30-60cm 2-3 tháng Chủ động Lúa 2 vụ 52 Vàn trung bình 100cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Cây hàng năm 53 Vàn cao 100cm Trung bình 70-100cm 30-60cm 2-3 tháng Chủ động Cây lâu năm 54 Vàn cao 100cm Trung bình 70-100cm 30-60cm 2-3 tháng Chủ động HST thủy sinh 55 Vàn trung bình 100cm 0-50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Rừng ngập nước 56 Vàn trung bình 100cm 0-50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 3 vụ Loại CQ Địa hình tương đối Độ dốc Loại đất Thành phần cơ giới Độ dày tầng đất Độ sâu phèn Mức độ glây Độ sâu glây Độ sâu ngập Thời gian ngập Cấp, thoát nước Lớp phủ SDĐ 57 Vàn trung bình 100cm 0-50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 2 vụ 58 Vàn trung bình 100cm 0-50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa - thủy sản 59 Vàn trung bình 100cm 0-50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Cây hàng năm 60 Vàn trung bình 100cm 0-50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Cây lâu năm 61 Vàn trung bình 100cm 0-50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động HST thủy sinh 62 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 0-30cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Rừng ngập nước 63 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 0-30cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 3 vụ 64 Vàn trung bình 100cm >50cm Trung bình 0-30cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 2 vụ 65 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 0-30cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Cây hàng năm 66 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Cây lâu năm 67 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động HST thủy sinh 68 Vàn trũng 100cm >50cm Mạnh Toàn phẩu diện >100cm 4-5 tháng Chủ động Rừng ngập nước 69 Vàn thấp 100cm >50cm Mạnh Toàn phẩu diện >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 2 vụ 70 Vàn trũng 100cm >50cm Mạnh Toàn phẩu diện >100cm 4-5 tháng Chủ động Cây hàng năm 71 Vàn trũng 100cm >50cm Mạnh Toàn phẩu diện >100cm 2-3 tháng Chủ động Khóm 72 Vàn trũng 100cm >50cm Mạnh Toàn phẩu diện >100cm 4-5 tháng Chủ động Cây lâu năm 73 Vàn trũng 100cm >50cm Mạnh Toàn phẩu diện >100cm 4-5 tháng Chủ động HST thủy sinh 74 Vàn trung bình 100cm 0-50cm Trung bình Toàn phẫu diện >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 2 vụ 75 Vàn trung bình 100cm 0-50cm Trung bình Toàn phẫu diện >100cm 4-5 tháng Chủ động Cây lâu năm 76 Vàn trũng 100cm 0-50cm Mạnh 30-70cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Rừng ngập nước 77 Vàn trũng 100cm 0-50cm Mạnh 30-70cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa - thủy sản 78 Vàn trũng 100cm 0-50cm Mạnh 30-70cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Cây hàng năm 79 Vàn trũng 100cm 0-50cm Mạnh 30-70cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Cây lâu năm 80 Vàn trũng 100cm 0-50cm Mạnh 30-70cm >100cm 4-5 tháng Chủ động HST thủy sinh 81 Vàn thấp 100cm 0-50cm Mạnh 30-70cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Rừng ngập nước 82 Vàn thấp 100cm 0-50cm Mạnh 30-70cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa - thủy sản 83 Vàn thấp 100cm 0-50cm Trung bình Toàn phẫu diện >100cm 4-5 tháng Chủ động Rừng ngập nước 84 Vàn thấp 100cm 0-50cm Trung bình Toàn phẫu diện >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 2 vụ 85 Vàn thấp 100cm 0-50cm Trung bình Toàn phẫu diện >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa - thủy sản Loại CQ Địa hình tương đối Độ dốc Loại đất Thành phần cơ giới Độ dày tầng đất Độ sâu phèn Mức độ glây Độ sâu glây Độ sâu ngập Thời gian ngập Cấp, thoát nước Lớp phủ SDĐ 86 Vàn thấp 100cm 0-50cm Trung bình Toàn phẫu diện >100cm 4-5 tháng Chủ động Cây hàng năm 87 Vàn thấp 100cm 0-50cm Trung bình Toàn phẫu diện >100cm 2-3 tháng Chủ động Khóm 88 Vàn thấp 100cm 0-50cm Trung bình Toàn phẫu diện >100cm 4-5 tháng Chủ động Cây lâu năm 89 Vàn thấp 100cm 0-50cm Trung bình Toàn phẫu diện >100cm 4-5 tháng Chủ động HST thủy sinh 90 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Rừng ngập nước 91 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 3 vụ 92 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa 2 vụ 93 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Lúa - thủy sản 94 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Cây hàng năm 95 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm >100cm 2-3 tháng Chủ động Khóm 96 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động Cây lâu năm 97 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm >100cm 4-5 tháng Chủ động HST thủy sinh 98 Vàn thấp 50cm Yếu 30-70cm >100cm >5 tháng Bán chủ động Rừng ngập nước 99 Vàn rất cao 8-15 Fa Thịt trung bình 70-50cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Cây hàng năm 100 Vàn rất cao 8-15 Fa Thịt trung bình 70-50cm Yếu 30-70cm Không ngập Không ngập Bán chủ động Cây lâu năm 101 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 0-30cm 30-60cm >5 tháng Bán chủ động Rừng ngập nước 102 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 0-30cm 30-60cm 3-4tháng Bán chủ động Lúa 2 vụ 103 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 0-30cm 30-60cm 3-4tháng Bán chủ động Cây hàng năm 104 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 0-30cm 30-60cm 3-4tháng Bán chủ động Cây lâu năm 105 Vàn thấp 100cm Trung bình Toàn phẫu diện 30-60cm 3-4tháng Bán chủ động Lúa 2 vụ 106 Vàn thấp 100cm Trung bình Toàn phẫu diện 30-60cm 3-4tháng Bán chủ động Cây lâu năm 107 Vàn thấp 100cm Trung bình Toàn phẫu diện 30-60cm >5 tháng Bán chủ động HST thủy sinh 108 Vàn trung bình 100cm Trung bình Toàn phẫu diện 0-30cm 2-3 tháng Bán chủ động Lúa 2 vụ 109 Vàn trung bình 100cm Trung bình Toàn phẫu diện 0-30cm 2-3 tháng Bán chủ động Cây hàng năm 110 Vàn trung bình 100cm Trung bình Toàn phẫu diện 0-30cm 2-3 tháng Bán chủ động Cây lâu năm 111 Vàn thấp 100cm >50cm Mạnh Toàn phẫu diện 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Lúa 2 vụ 112 Vàn thấp 100cm >50cm Mạnh Toàn phẫu diện 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Lúa - thủy sản 113 Vàn thấp 100cm >50cm Mạnh Toàn phẫu diện 30-60cm <2 tháng Bán chủ động Khóm 114 Vàn thấp 100cm >50cm Mạnh Toàn phẫu diện 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Cây lâu năm Loại CQ Địa hình tương đối Độ dốc Loại đất Thành phần cơ giới Độ dày tầng đất Độ sâu phèn Mức độ glây Độ sâu glây Độ sâu ngập Thời gian ngập Cấp, thoát nước Lớp phủ SDĐ 115 Vàn thấp 100cm >50cm Mạnh Toàn phẫu diện 30-60cm >5 tháng Bán chủ động HST thủy sinh 116 Vàn trũng 100cm 0-50cm Mạnh 30-70cm 30-60cm >5 tháng Bán chủ động Rừng ngập nước 117 Vàn trũng 100cm 0-50cm Mạnh 30-70cm 30-60cm <2 tháng Bán chủ động Cây hàng năm 118 Vàn trũng 100cm 0-50cm Mạnh 30-70cm 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Cây lâu năm 119 Vàn trũng 100cm 0-50cm Mạnh 30-70cm 30-60cm >5 tháng Bán chủ động HST thủy sinh 120 Vàn thấp 100cm >50cm Mạnh 30-70cm 30-60cm >5 tháng Bán chủ động Rừng ngập nước 121 Vàn thấp 100cm >50cm Mạnh 30-70cm 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Lúa 2 vụ 122 Vàn thấp 100cm >50cm Mạnh 30-70cm 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Lúa - thủy sản 123 Vàn thấp 100cm >50cm Mạnh 30-70cm 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Cây hàng năm 124 Vàn thấp 100cm >50cm Mạnh 30-70cm 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Khóm 125 Vàn thấp 100cm >50cm Mạnh 30-70cm 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Cây lâu năm 126 Vàn thấp 100cm >50cm Mạnh 30-70cm 30-60cm >5 tháng Bán chủ động HST thủy sinh 127 Vàn thấp 100cm 0-50cm Trung bình Toàn phẫu diện 30-60cm >5 tháng Bán chủ động Rừng ngập nước 128 Vàn thấp 100cm 0-50cm Trung bình Toàn phẫu diện 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Lúa 2 vụ 129 Vàn thấp 100cm 0-50cm Trung bình Toàn phẫu diện 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Lúa - thủy sản 130 Vàn thấp 100cm 0-50cm Trung bình Toàn phẫu diện 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Cây hàng năm 131 Vàn thấp 100cm 0-50cm Trung bình Toàn phẫu diện 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Cây lâu năm 132 Vàn thấp 100cm 0-50cm Trung bình Toàn phẫu diện 30-60cm >5 tháng Bán chủ động HST thủy sinh 133 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm 30-60cm >5 tháng Bán chủ động Rừng ngập nước 134 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Lúa 2 vụ 135 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Lúa - thủy sản 136 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Cây hàng năm 137 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm 30-60cm 2-3 tháng Bán chủ động Cây lâu năm 138 Vàn thấp 100cm >50cm Trung bình 70-100cm 30-60cm >5 tháng Bán chủ động HST thủy sinh 139 Mặt nước 140 Thổ cư PHỤ LỤC 3. CHỈ SỐ HÌNH THÁI CẢNH QUAN VÙNG TỨ GIÁC LONG XUYÊN Loại CQ Diện tích (SA - ha) Số khoanhvi (NL - cảnh quan) Mật độ khoanh vi (LD - khoanh vi/100ha) Kích cỡ khoanh vi (MSA - ha/khoanh vi) Hệ số phân mảnh (K) Mật độ đường biên (PD - m/ha) 1 5954 25 0.42 238 0.10 41 2 949 10 1.05 95 0.11 123 3 3386 43 1.27 79 0.55 163 4 2228 4 0.18 557 0.01 22 5 419 7 1.67 60 0.12 201 6 682 7 1.03 97 0.07 183 7 693 5 0.72 139 0.04 193 8 21 1 4.65 21 0.05 183 9 1028 5 0.49 206 0.02 184 10 2387 6 0.25 398 0.02 129 11 3785 5 0.13 757 0.01 125 12 29 1 3.44 29 0.03 171 13 36 1 2.75 36 0.03 121 14 11 1 9.24 11 0.09 349 15 48 1 2.08 48 0.02 127 16 2401 6 0.25 400 0.01 151 17 3879 3 0.08 1293 0.00 137 18 3132 5 0.16 626 0.01 114 19 32 1 3.13 32 0.03 71 20 6716 4 0.06 1679 0.00 45 21 64 2 3.11 32 0.06 315 22 3385 2 0.06 1693 0.00 48 23 45 1 2.20 45 0.02 473 24 13 1 7.70 13 0.08 226 25 1844 3 0.16 615 0.00 143 26 571 3 0.53 190 0.02 193 27 15 1 6.74 15 0.07 183 28 49 1 2.04 49 0.02 133 29 361 2 0.55 181 0.01 197 30 874 2 0.23 437 0.00 180 31 652 3 0.46 217 0.01 273 32 4047 5 0.12 809 0.01 226 33 3096 5 0.16 619 0.01 241 34 1296 5 0.39 259 0.02 176 35 1010 4 0.40 253 0.02 206 Loại CQ Diện tích (SA - ha) Số khoanhvi (NL - cảnh quan) Mật độ khoanh vi (LD - khoanh vi/100ha) Kích cỡ khoanh vi (MSA - ha/khoanh vi) Hệ số phân mảnh (K) Mật độ đường biên (PD - m/ha) 36 2916 3 0.10 972 0.00 118 37 128 1 0.78 128 0.01 189 38 64 1 1.55 64 0.02 108 39 130 2 1.53 65 0.03 218 40 20 1 5.10 20 0.05 132 41 20 1 5.11 20 0.05 182 42 349 2 0.57 175 0.01 166 43 147 1 0.68 147 0.01 167 44 197 1 0.51 197 0.01 211 45 211 2 0.95 106 0.02 292 46 18286 4 0.02 4571 0.00 74 47 15119 8 0.05 1890 0.00 122 48 103 1 0.97 103 0.01 458 49 87 3 3.44 29 0.10 135 50 31246 11 0.04 2841 0.00 66 51 57459 26 0.05 2210 0.01 79 52 454 2 0.44 227 0.01 357 53 718 8 1.11 90 0.09 562 54 36 1 2.77 36 0.03 78 55 13334 13 0.10 1026 0.01 51 56 2370 3 0.13 790 0.00 61 57 50850 33 0.06 1541 0.02 56 58 3057 3 0.10 1019 0.00 47 59 709 2 0.28 355 0.01 47 60 945 10 1.06 95 0.11 340 61 2445 3 0.12 815 0.00 43 62 6417 14 0.22 458 0.03 67 63 21851 25 0.11 874 0.03 46 64 100152 44 0.04 2276 0.02 70 65 907 6 0.66 151 0.04 204 66 577 9 1.56 64 0.14 494 67 1076 4 0.37 269 0.01 54 68 846 10 1.18 85 0.12 74 69 4977 21 0.42 237 0.09 65 70 94 3 3.19 31 0.10 125 71 31 1 3.22 31 0.03 147 72 41 2 4.89 20 0.10 472 73 436 1 0.23 436 0.00 40 Loại CQ Diện tích (SA - ha) Số khoanhvi (NL - cảnh quan) Mật độ khoanh vi (LD - khoanh vi/100ha) Kích cỡ khoanh vi (MSA - ha/khoanh vi) Hệ số phân mảnh (K) Mật độ đường biên (PD - m/ha) 74 933 2 0.21 466 0.00 66 75 79 1 1.27 79 0.01 418 76 15 1 6.88 15 0.07 152 77 211 2 0.95 106 0.02 60 78 80 2 2.49 40 0.05 155 79 210 3 1.43 70 0.04 173 80 2192 3 0.14 731 0.00 72 81 60 1 1.66 60 0.02 104 82 117 1 0.86 117 0.01 94 83 15 1 6.65 15 0.07 235 84 373 4 1.07 93 0.04 98 85 2108 4 0.19 527 0.01 67 86 72 2 2.79 36 0.06 120 87 22 1 4.55 22 0.05 189 88 157 2 1.27 79 0.03 392 89 584 4 0.68 146 0.03 97 90 1268 3 0.24 423 0.01 78 91 79 1 1.27 79 0.01 97 92 15296 7 0.05 2185 0.00 57 93 3814 2 0.05 1907 0.00 60 94 1088 2 0.18 544 0.00 101 95 1011 2 0.20 506 0.00 51 96 1449 3 0.21 483 0.01 303 97 1394 2 0.14 697 0.00 74 98 43 1 2.32 43 0.02 168 99 70 2 2.87 35 0.06 172 100 405 9 2.22 45 0.20 251 101 20 1 5.05 20 0.05 234 102 315 4 1.27 79 0.05 172 103 303 4 1.32 76 0.05 181 104 94 1 1.06 94 0.01 157 105 33 1 3.06 33 0.03 287 106 28 1 3.60 28 0.04 479 107 263 2 0.76 132 0.02 91 108 3277 2 0.06 1638 0.00 88 109 48 1 2.09 48 0.02 352 110 636 2 0.31 318 0.01 421 111 228 1 0.44 228 0.00 148 Loại CQ Diện tích (SA - ha) Số khoanhvi (NL - cảnh quan) Mật độ khoanh vi (LD - khoanh vi/100ha) Kích cỡ khoanh vi (MSA - ha/khoanh vi) Hệ số phân mảnh (K) Mật độ đường biên (PD - m/ha) 112 788 3 0.38 263 0.01 87 113 60 1 1.68 60 0.02 188 114 95 2 2.11 47 0.04 476 115 403 3 0.74 134 0.02 117 116 184 2 1.08 92 0.02 84 117 24 1 4.17 24 0.04 197 118 349 2 0.57 175 0.01 189 119 766 3 0.39 255 0.01 122 120 355 1 0.28 355 0.00 105 121 2083 3 0.14 694 0.00 74 122 310 3 0.97 103 0.03 95 123 20 1 5.03 20 0.05 333 124 46 1 2.15 46 0.02 172 125 294 4 1.36 74 0.05 416 126 2328 5 0.21 466 0.01 76 127 178 5 2.81 36 0.14 133 128 546 2 0.37 273 0.01 44 129 910 4 0.44 227 0.02 111 130 158 2 1.27 79 0.03 85 131 230 3 1.31 77 0.04 310 132 2785 5 0.18 557 0.01 78 133 27 1 3.76 27 0.04 291 134 1926 3 0.16 642 0.00 47 135 2110 6 0.28 352 0.02 75 136 74 2 2.71 37 0.05 226 137 161 5 3.11 32 0.16 463 138 1410 3 0.21 470 0.01 93 139 34289 29 0.08 1182 0.02 722 140 17254 24 0.14 719 0.03 443 PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CẢNH QUAN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH Bảng1. Kết quả đánh giá thích nghi CQ cho cây lúa phân theo ĐVHC Đơn vị hành chính Mức độ thích nghi (ha) DTĐG (ha) Tỉ lệ đánh giá so với DTTN(%) L1 L2 L3 LN AN GIANG 135984 52107 9160 2714 199964 82,19 H. Châu Phú 33712 856 4693 - 39262 87,11 H. Châu Thành 21491 7701 1177 - 30369 85,50 H. Thoại Sơn 29981 11203 - 200 41385 88,81 TP. Châu Đốc 7114 - 994 48 8156 79,56 TP. Long Xuyên 1728 4246 624 - 6598 56,69 H. Tri Tôn 28010 16779 1512 1315 47616 80,23 H. Tịnh Biên 13947 11322 159 1151 26579 76,22 CẦN THƠ 395 15103 - - 15498 99,79 H. Vĩnh Thạnh 395 15103 - - 15498 99,79 KIÊN GIANG 65659 63622 49073 5940 184293 76,94 H. Châu Thành 5925 115 905 6945 100,00 H. Giang Thành 14855 12633 2411 1523 31422 71,62 H. Hòn Đất 26581 24312 33031 2078 86003 82,57 H. Kiên Lương 1617 14908 10064 1916 28504 61,29 H. Tân Hiệp 11322 10869 - - 22191 99,55 TP. Hà Tiên - 785 1197 423 2404 35,63 TP. Rạch Giá 5359 - 1464 6822 75,76 TGLX 202038 130832 58233 8654 399755 80,21 Bảng 2. Kết quả đánh giá thích nghi CQ cho cây khóm phân theo ĐVHC Đơn vị hành chính Mức độ thích nghi (ha) DTĐG (ha) Tỉ lệ đánh giá so với DTTN(%) K1 K2 K3 KN An Giang 22814 51511 26433 99207 199964 82,19 Châu Phú - 5928 6246 27088 39262 87,11 Châu Thành - 1681 3481 25208 30369 85,50 Thoại Sơn - 2397 6177 32811 41385 88,81 TP. Châu Đốc - 2743 - 5413 8156 79,56 TP. Long Xuyên - - 689 5909 6598 56,69 Tri Tôn 12334 25219 8285 1778 47616 80,23 Tịnh Biên 10480 13544 1555 1001 26579 76,22 Đơn vị hành chính Mức độ thích nghi (ha) DTĐG (ha) Tỉ lệ đánh giá so với DTTN(%) K1 K2 K3 KN Cần Thơ - - 4751 10747 15498 99,79 Vĩnh Thạnh - - 4751 10747 15498 99,79 Kiên Giang 32890 38999 79963 32441 184293 76,94 Châu Thành - - 6945 - 6945 100,00 Giang Thành 99 9201 16682 5439 31422 71,62 Hòn Đất 20243 27872 26550 11338 86003 82,57 Kiên Lương 12548 1617 3953 10388 28504 61,29 Tân Hiệp - - 22191 - 22191 99,55 TP. Hà Tiên - - 45 2359 2404 35,63 TP. Rạch Giá - 309 3597 2917 6822 75,76 TGLX 55704 90510 111147 142395 399755 80,21 Bảng 3. Kết quả đánh giá thích nghi CQ cho rừng ngập nước phân theo ĐVHC Đơn vị hành chính Mức độ thích nghi (ha) DTĐG (ha) Tỉ lệ đánh giá so với DTTN(%) R1 R2 R3 RN An Giang 4286 13663 66732 119569 204250 83,95 Châu Phú - 415 11317 27530 39262 87,11 Châu Thành - 14 5148 25208 30369 85,5 Thoại Sơn - - 8073 33312 41385 88,81 TP. Châu Đốc 300 - 2743 5413 8456 82,48 TP. Long Xuyên - - 689 5909 6598 56,69 Tri Tôn 3073 11830 25219 10567 50689 85,41 Tịnh Biên 913 1405 13544 11631 27492 78,84 Cần Thơ - - 4751 10747 15498 99,79 Vĩnh Thạnh - - 4751 10747 15498 99,79 Kiên Giang 48798 75727 54246 39915 218686 91,3 Châu Thành 905 115 5925 6945 100 Giang Thành 9701 5756 14855 10390 40702 92,77 Hòn Đất 20060 45515 26612 4831 97018 93,14 Kiên Lương 15627 22746 1617 1060 41049 88,26 Tân Hiệp - - 10869 11322 22191 99,55 TP. Hà Tiên 2340 411 1207 3958 58,66 TP. Rạch Giá 1070 394 177 5181 6822 75,76 TGLX 53083 89391 125729 170231 438434 87,97 Bảng 4. Kết quả đánh giá thích nghi CQ cho NTTS nước lợ phân theo ĐVHC Đơn vị hành chính Mức độ thích nghi (ha) DTĐG (ha) Tỉ lệ đánh giá so với DTTN(%) M1 M2 M3 MN An Giang - - - 37293 37293 7,48 Thoại Sơn - - - 14040 14040 2,82 Tri Tôn - - - 23254 23254 4,67 Cần Thơ - - - 5332 5332 1,07 Vĩnh Thạnh - - - 5332 5332 1,07 Kiên Giang 25698 33065 66568 80196 205527 41,24 Châu Thành - 905 - 6040 6945 1,39 Giang Thành 3140 - 11267 15836 30243 6,07 Hòn Đất 10106 19385 35583 30873 95946 19,25 Kiên Lương 8208 10537 19610 1634 39989 8,02 Tân Hiệp - - - 22266 22266 4,47 TP. Hà Tiên 3174 717 12 - 3903 0,78 TP. Rạch Giá 1070 1520 96 3548 6234 1,25 TGLX 25698 33065 66568 122822 248152 49,79 Bảng 5. Kết quả đánh giá thích nghi CQ cho NTTS nước ngọt phân theo ĐVHC Đơn vị hành chính Mức độ thích nghi (ha) DTĐG (ha) Tỉ lệ đánh giá so với DTTN(%) N1 N2 N3 NN An Giang 52049 66688 69769 35183 223689 91,94 Châu Phú 10317 22413 11317 856 44903 99,63 Châu Thành 11758 16844 5148 14 33764 95,06 Thoại Sơn 14104 21909 8073 44085 94,61 TP. Châu Đốc 2542 4382 3043 9968 97,23 TP. Long Xuyên 7814 1090 689 9592 82,41 Tri Tôn 3893 50 27167 21932 53042 89,37 Tịnh Biên 1621 14332 12381 28334 81,25 Cần Thơ 442 10338 4751 15530 100,00 Vĩnh Thạnh 442 10338 4751 15530 100,00 Kiên Giang 424 14452 67142 80281 162298 67,76 Châu Thành 115 5925 6040 86,97 Giang Thành 424 2990 21203 15932 40549 92,41 Hòn Đất 2125 31390 32979 66494 63,84 Kiên Lương 3387 18147 21534 46,30 Tân Hiệp 9291 10869 2032 22191 99,55 TP. Rạch Giá 47 177 5266 5490 60,97 TGLX 52914 91478 141661 115464 401517 80,57 PHỤ LỤC 5. TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐGCQ VÀ ĐỊNH HƯỚNG KHÔNG GIAN PHÁT TRIỂN Loại CQ Kết quả đánh giá cho các mục đích sử dụng Hiện trạng Định hướng phát triển Cây lúa Cây khóm Rừng ngập nước NTTS nước lợ NTTS nước ngọt 1 KĐG KĐG KĐG KĐG KĐG Rừng núi thấp LN 2 N N N KĐG KĐG Cây hàng năm SXNN 3 N S3 N KĐG KĐG Cây lâu năm SXNN 4 KĐG KĐG KĐG KĐG KĐG Rừng núi thấp LN 5 S2 N N KĐG KĐG Cây hàng năm SXNN 6 S2 N N KĐG KĐG Cây lâu năm SXNN 7 KĐG KĐG KĐG KĐG N Rừng núi thấp LN 8 S2 S1 N KĐG N Lúa 3 vụ SXNN 9 S2 S1 N KĐG N Lúa 2 vụ SXNN 10 S2 S1 N KĐG N Cây hàng năm SXNN 11 S2 S1 N KĐG N Cây lâu năm SXNN 12 N N N KĐG KĐG Cây lâu năm SXNN 13 S3 N N KĐG KĐG Cây lâu năm SXNN 14 KĐG KĐG KĐG KĐG N Rừng núi thấp LN 15 S2 S1 N KĐG N Lúa 3 vụ SXNN 16 S2 S3 N KĐG N Lúa 2 vụ SXNN 17 S2 S1 N KĐG N Cây hàng năm SXNN 18 S2 S1 N KĐG N Cây lâu năm SXNN 19 KĐG KĐG S1 KĐG N Rừng ngập nước LN 20 S2 S3 N KĐG N Lúa 2 vụ SXNN 21 S2 S3 N KĐG N Cây lâu năm SXNN 22 S2 S3 N KĐG N Lúa 2 vụ SXNN 23 S2 S1 N KĐG N Cây lâu năm SXNN 24 S1 S2 S3 KĐG S3 Lúa 3 vụ SXNN 25 S1 S2 S3 KĐG S3 Lúa 2 vụ SXNN 26 S1 S2 S3 KĐG S3 Cây hàng năm SXNN 27 S1 S2 S3 KĐG S3 Cây lâu năm SXNN 28 S3 N S2 KĐG S3 Lúa 2 vụ LN 29 S1 N N KĐG S1 Lúa 3 vụ SXNN 30 S1 N N KĐG S2 Lúa 2 vụ SXNN 31 S1 N N KĐG S1 Cây hàng năm SXNN 32 S3 N N KĐG S2 Lúa 3 vụ TS 33 S3 N N KĐG S2 Lúa 2 vụ TS 34 S2 N N KĐG S1 Lúa 2 vụ TS 35 S1 N N KĐG S2 Lúa 3 vụ SXNN Loại CQ Kết quả đánh giá cho các mục đích sử dụng Hiện trạng Định hướng phát triển 36 S1 N N KĐG S2 Lúa 2 vụ SXNN 37 S1 S3 S3 KĐG S3 Lúa 2 vụ SXNN 38 N N N KĐG KĐG Cây hàng năm SXNN 39 N N N KĐG KĐG Cây lâu năm SXNN 40 S2 N N KĐG KĐG Cây lâu năm SXNN 41 S2 N N KĐG KĐG Cây hàng năm SXNN 42 S1 S1 N KĐG N Lúa 2 vụ SXNN 43 S1 S1 N KĐG N Cây hàng năm SXNN 44 S3 N N KĐG S2 Lúa 3 vụ TS 45 S3 N N KĐG S2 Lúa 2 vụ TS 46 S2 N N KĐG S1 Lúa 3 vụ TS 47 S2 N N KĐG KĐG Lúa 2 vụ SXNN 48 S2 N N KĐG S1 Cây hàng năm TS 49 KĐG KĐG S1 S3 S2 Rừng ngập nước LN 50 S1 S3 N N S2 Lúa 3 vụ SXNN 51 S1 N N KĐG S2 Lúa 2 vụ SXNN 52 S1 N N KĐG S2 Cây hàng năm SXNN 53 S1 N N KĐG S2 Cây lâu năm SXNN 54 KĐG KĐG S1 KĐG S2 Nuôi trồng thủy sản LN 55 KĐG KĐG S1 S3 N Rừng ngập nước LN 56 S2 S1 S2 N N Lúa 3 vụ SXNN 57 S2 S1 S2 S3 N Lúa 2 vụ SXNN 58 S2 N S2 S3 N Lúa - thủy sản SXNN 59 S2 S1 S2 S3 N Cây hàng năm SXNN 60 S2 S1 S2 S3 N Cây lâu năm SXNN 61 KĐG KĐG S1 N N Nuôi trồng thủy sản LN 62 KĐG KĐG S1 KĐG S3 Rừng ngập nước LN 63 S1 S3 S3 KĐG S3 Lúa 3 vụ SXNN 64 S1 S2 S3 N S3 Lúa 2 vụ SXNN 65 S1 S2 S3 KĐG S3 Cây hàng năm SXNN 66 S1 S2 S3 N S3 Cây lâu năm SXNN 67 KĐG KĐG S1 S3 S3 Nuôi trồng thủy sản LN 68 KĐG KĐG S1 KĐG S3 Rừng ngập nước LN 69 S3 N S2 N S3 Lúa 2 vụ LN 70 N N S2 S3 S3 Cây hàng năm LN 71 N S1 S2 S3 S3 Khóm SXNN 72 N N S2 S3 S3 Cây lâu năm LN 73 KĐG KĐG S1 S3 S3 Nuôi trồng thủy sản LN 74 S3 S3 S1 S1 KĐG Lúa 2 vụ TS 75 S3 N S1 S1 KĐG Cây lâu năm TS Loại CQ Kết quả đánh giá cho các mục đích sử dụng Hiện trạng Định hướng phát triển 76 KĐG KĐG S1 S3 KĐG Rừng ngập nước LN 77 S3 N S1 S1 KĐG Lúa - thủy sản TS 78 S3 N S1 S1 KĐG Cây hàng năm TS 79 S3 N S1 S1 KĐG Cây lâu năm TS 80 KĐG KĐG S1 S1 KĐG Nuôi trồng thủy sản TS 81 KĐG KĐG S1 S2 KĐG Rừng ngập nước LN 82 S3 N S1 S1 KĐG Lúa - thủy sản TS 83 KĐG KĐG S1 S3 KĐG Rừng ngập nước LN 84 S3 N S1 S1 KĐG Lúa 2 vụ TS 85 S3 N S1 S1 KĐG Lúa - thủy sản TS 86 S3 N S1 S1 KĐG Cây hàng năm TS 87 S3 S1 S1 S1 KĐG Khóm SXNN 88 S3 N S1 S1 KĐG Cây lâu năm TS 89 KĐG KĐG S1 S1 KĐG Nuôi trồng thủy sản TS 90 KĐG KĐG S1 S2 KĐG Rừng ngập nước LN 91 S3 S3 S2 S2 KĐG Lúa 3 vụ KH 92 S3 S3 S2 S2 KĐG Lúa 2 vụ KH 93 S3 N S2 S2 KĐG Lúa - thủy sản KH 94 S3 S3 S2 S2 KĐG Cây hàng năm KH 95 S3 S1 S2 S2 KĐG Khóm SXNN 96 S3 S3 S2 S2 KĐG Cây lâu năm KH 97 KĐG KĐG S1 S2 KĐG Nuôi trồng thủy sản LN 98 KĐG KĐG S1 S2 KĐG Rừng ngập nước LN 99 S2 N N KĐG KĐG Cây hàng năm SXNN 100 S2 N N KĐG KĐG Cây lâu năm SXNN 101 KĐG KĐG S1 KĐG S3 Rừng ngập nước LN 102 S1 S2 S3 KĐG S3 Lúa 2 vụ SXNN 103 S1 S2 S3 KĐG S3 Cây hàng năm SXNN 104 S1 S2 S3 KĐG S3 Cây lâu năm SXNN 105 S3 N S1 KĐG KĐG Lúa 2 vụ LN 106 S3 N S1 KĐG KĐG Cây lâu năm LN 107 KĐG KĐG S1 KĐG KĐG Nuôi trồng thủy sản LN 108 S3 S3 S1 S1 KĐG Lúa 2 vụ TS 109 S3 N S1 S1 KĐG Cây hàng năm TS 110 S3 N S1 S1 KĐG Cây lâu năm TS 111 S3 N S1 S1 KĐG Lúa 2 vụ TS 112 S3 N S1 S1 KĐG Lúa - thủy sản TS 113 S3 S1 S1 S1 KĐG Khóm SXNN 114 S3 N S1 S1 KĐG Cây lâu năm TS 115 KĐG KĐG S1 S1 KĐG Nuôi trồng thủy sản TS Loại CQ Kết quả đánh giá cho các mục đích sử dụng Hiện trạng Định hướng phát triển 116 KĐG KĐG S1 S2 KĐG Rừng ngập nước LN 117 S3 N S1 S1 KĐG Cây hàng năm TS 118 S3 N S1 S1 KĐG Cây lâu năm TS 119 KĐG KĐG S1 S1 KĐG Nuôi trồng thủy sản TS 120 KĐG KĐG S1 S1 KĐG Rừng ngập nước LN 121 S3 N S1 S1 KĐG Lúa 2 vụ TS 122 S3 N S1 S1 KĐG Lúa - thủy sản TS 123 S3 N S1 S1 KĐG Cây hàng năm TS 124 S3 S1 S1 S1 KĐG Khóm SXNN 125 S3 N S1 S1 KĐG Cây lâu năm TS 126 KĐG KĐG S1 S1 KĐG Nuôi trồng thủy sản TS 127 KĐG KĐG S1 S3 KĐG Rừng ngập nước LN 128 S3 N S1 S1 KĐG Lúa 2 vụ TS 129 S3 N S1 S1 KĐG Lúa - thủy sản TS 130 S3 N S1 S1 KĐG Cây hàng năm TS 131 S3 N S1 S1 KĐG Cây lâu năm TS 132 KĐG KĐG S1 S1 KĐG Nuôi trồng thủy sản TS 133 KĐG KĐG S1 S1 KĐG Rừng ngập nước LN 134 S3 S3 S2 S2 KĐG Lúa 2 vụ KH 135 S3 N S2 S2 KĐG Lúa - thủy sản KH 136 S3 S3 S2 S2 KĐG Cây hàng năm KH 137 S3 S3 S2 S2 KĐG Cây lâu năm KH 138 KĐG KĐG S1 S2 KĐG Nuôi trồng thủy sản LN 139 KĐG KĐG KĐG KĐG KĐG Mặt nước TS 140 KĐG KĐG KĐG KĐG KĐG Đất phi nông nghiệp PNN Ghi chú: SXNN: Sản xuất nông nghiệp; LN: Lâm nghiệp; TS: Nuôi trồng thủy sản; PNN: Phi nông nghiệp S1: Rất thích nghi; S2: Thích nghi TB; S3: Ít thích nghi; N: Không thích nghi; KĐG: Không đánh giá PHỤ LỤC 6. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Ở VÙNG TỨ GIÁC LONG XUYÊN Hình 1. Xu thế biến đổi nhiệt độ trung bình tháng 1 (a), tháng 7 (b) tại trạm Châu Đốc. Hình 2. Xu thế biến đổi nhiệt độ trung bình tháng 1 (a), tháng 7 (b) tại trạm Rạch Giá. Hình 3. Xu thế biến đổi lượng mưa mùa khô (a), mùa mưa (b) tại trạm Châu Đốc. Hình 4. Xu thế biến đổi lượng mưa mùa khô (a), mùa mưa (b) tại trạm Rạch Giá. y = 0.0184x - 10.958 24.0 25.0 26.0 27.0 28.0 29.0 1978 1983 1988 1993 1998 2003 2008 2013 2018 oC (a) BIẾN ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG I Nhiệt độ T1 Linear (Nhiệt độ T1) y = 0.0143x - 0.9847 24.0 25.0 26.0 27.0 28.0 29.0 1978 1983 1988 1993 1998 2003 2008 2013 2018 oC (b) BIẾN ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG VII Nhiệt độ T7 Linear (Nhiệt độ T7) 1979 y = 0.0032x + 19.517 24.0 25.0 26.0 27.0 28.0 29.0 1978 1983 1988 1993 1998 2003 2008 2013 2018 (a) BIẾN ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG I Nhiệt độ trung bình Linear (Nhiệt độ trung bình) 1979 y = -0.0046x + 37.157 24.0 25.0 26.0 27.0 28.0 29.0 1978 1983 1988 1993 1998 2003 2008 2013 2018 (b) BIẾN ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG VII Nhiệt độ trung bình Linear (Nhiệt độ trung bình) 1979 y = 1.3942x - 2636.3 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 1978 1983 1988 1993 1998 2003 2008 2013 2018 mm (a) DIỄN BIỄN LƯỢNG MƯA MÙA KHÔ - CHÂU ĐỐC Lượng mưa mùa khô Linear (Lượng mưa mùa khô) 9 y = -1.5103x + 4167.5 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 1978 1983 1988 1993 1998 2003 2008 2013 2018 mm (b) DIỄN BIỄN LƯỢNG MƯA MÙA MƯA - CHÂU ĐỐC Lượng mưa mùa mưa Linear (Lượng mưa mùa mưa) 1979 y = 4.6723x - 9133.5 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 1978 1983 1988 1993 1998 2003 2008 2013 2018 mm (a) DIỄN BIẾN LƯỢNG MƯA MÙA KHÔ - RẠCH GIÁ Lượng mưa mùa khô Linear (Lượng mưa mùa khô) 9 y = -4.5426x + 11094 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 1978 1983 1988 1993 1998 2003 2008 2013 2018 mm (b) DIỄN BIẾN LƯỢNG MƯA MÙA MƯA - RẠCH GIÁ Lượng mưa mùa mưa Linear (Lượng mưa mùa mưa) 9 Bảng 1. Biến đổi của nhiệt độ trung bình năm (oC) so với thời kỳ 1986 – 2005 (Trong ngoặc là khoảng biến đổi quanh giá trị trung bình với cận dưới 10% và cận trên 90%) Mức thay đổi Kịch bản RCP4.5 Kịch bản RCP8.5 2016 - 2035 2046-2065 2080 - 2099 2016 - 2035 2046-2065 2080-2099 An Giang TB năm 0,7 (0,4 ÷1,2) 1,4 (1,0 ÷2,0) 1,9 (1,3÷2,7) 0,9 (0,6 ÷1,3) 1,9 (1,3 ÷2,7) 3,5 (2,6÷4,6) Tháng 3-5 0,7 (0,3÷1,2) 1,4 (0,9÷2,0) 2,0 (1,3÷2,8) 0,9 (0,5÷1,3) 1,9 (1,3÷2,8) 3,5 (2,5÷4,7) Tháng 6-8 0,7 (0,4÷1,2) 1,5 (0,9÷2,2) 2,0 (1,3÷2,8) 0,9 (0,5÷1,4) 1,9 (1,3÷2,7) 3,5 (2,7÷4,8) Tháng 9-11 0,7 (0,3÷1,2) 1,3 (0,8÷2,0) 1,8 (1,1÷2,5) 0,7 (0,4÷1,2) 1,9 (1,2÷2,6) 3,3 (2,5÷4,6) Tháng 12-2 0,8 (0,4÷1,3) 1,5 (1,1÷2,1) 1,9 (1,3÷2,6) 0,9 (0,6÷1,3) 2,0 (1,5÷2,6) 3,5 (2,7÷4,6) Kiên Giang TB năm 0,7 (0,4 ÷1,2) 1,3 (0,9 ÷2,0) 1,8 (1,2÷2,5) 0,8 (0,5 ÷1,2) 1,8 (1,3 ÷2,5) 3,2 (2,6÷4,2) Tháng 3-5 0,7 (0,4÷1,2) 1,3 (0,9÷2,0) 1,8 (1,3÷2,6) 0,8 (0,6÷1,2) 1,8 (1,3÷2,6) 3,2 (2,6÷4,1) Tháng 6-8 0,7 (0,4÷1,2) 1,4 (0,9÷2,1) 1,8 (1,2÷2,5) 0,9 (0,5÷1,3) 1,8 (1,2÷2,5) 3,2 (2,6÷4,3) Tháng 9-11 0,7 (0,4÷1,2) 1,3 (0,8÷1,9) 1,7 (1,1÷2,4) 0,8 (0,4÷1,2) 1,8 (1,3÷2,5) 3,2 (2,5÷4,1) Tháng 12-2 0,7 (0,4÷1,2) 1,4 (1,0÷2,0) 1,8 (1,2÷2,3) 0,8 (0,6÷1,2) 1,8 (1,5÷2,5) 3,2 (2,7÷4,0) Nguồn: Kịch bản BĐKH và nước biển dâng 2016, Bộ Tài nguyên và Môi trường. Bảng 2. Biến đổi của lượng mưa (%) so với thời kỳ 1986 – 2005 (Trong ngoặc đơn là khoảng biến đổi quanh giá trị trung bình với cận dưới 10% và cận trên 90%) Mức thay đổi Kịch bản RCP4.5 Kịch bản RCP8.5 2016 - 2035 2046-2065 2080 - 2099 2016 - 2035 2046-2065 2080-2099 An Giang TB năm 4,7 (-0,3÷9,4) 13,1 (3,8÷23,3) 14,1 (0,5÷26,4) 8,2 (1,5÷15,1) 11,1 (5,4÷17,3) 14,7 (6,7÷23,4) Tháng 3-5 10,7 (4,5÷17,3) 3,2 (-9,3÷15,6) 10,1 (3,0÷16,9 4,2 (-6,0÷13,7) 5,8 (-3,8÷15,3) 2,7 (-6,1÷11,8 Tháng 6-8 -2,4 (-5,2÷0,6) -2,4 (-9,1÷4,3) -0,6 (-5,1÷4,2) 1,8 (-2,7÷6,8) 3,1 (-2,2÷8,1) 3,0 (-5,1÷11,2) Tháng 9-11 4,3 (-3,8÷12,7) 27,3 (8,7÷45,2) 14,1 (-1,6÷28,8) 12,8 (0,1÷25,8) 15,9 (4,8÷27,5) 26,5 (13,7÷37,8) Tháng 12-2 37,2 (3,3÷66,4) 43,9 (15,6÷73,4) 124,1 (14,9÷216,4 34,4 (13,1÷55,0) 47,0 (5,6÷86,6) 55,6 (15,4÷98,7) Kiên Giang TB năm 4,9 (0,0÷10,3) 9,2 (0,8÷18,4) 17,0 (2,3÷31,8) 6,7 (2,2÷11,7) 10,8 (6,0÷16,2) 15,4 (4,4÷28,0) Tháng 3-5 11,6 (0,1÷22,6) 2,7 (-10,4÷14,4) 20,0 (-4,1÷40,7) 0,8 (-9,1÷10,5) 10,9 (2,2÷19,8) 6,2 (-10,6÷22,8) Tháng 6-8 -2,0 (-6,8÷2,8) 0,2 (-8,3÷9,1) 5,2 (-4,8÷14,8) 1,8 (-6,1÷10,5) 9,6 (2,6÷16,4) 6,7 (-3,5÷16,7) Tháng 9-11 7,9 (0,0÷16,7) 21,9 (11,9÷32,7) 19,5 (6,6÷33,4) 13,4 (2,2÷24,6) 18,5 (9,6÷27,8 28,0 (14,4÷42,7) Tháng 12-2 47,0 (19,4÷73,2) 24,5 (-6,9÷52,5) 99,4 (7,8÷182,0) 25,9 (-5,3÷54,5) 54,7 (14,1÷94,7) 55,0 (2,2÷107,0) Nguồn: Kịch bản BĐKH và nước biển dâng 2016, Bộ Tài nguyên và Môi trường. PHỤ LỤC 7. HỈNH ẢNH CẢNH QUAN TIÊU BIỂU CQ số 55 - Rừng tràm Trà Sư (xã Văn Giáo, Tịnh Biên, An Giang) Vùng lõi rừng Trà Sư (xã Văn Giáo, Tịnh Biên, An Giang) CQ số 139 – Nuôi cá bè trên sông Hậu (xã Mỹ Hòa Hưng, Long Xuyên, An Giang) Thu hoạch cá da trơn trên bè (xã Mỹ Hòa Hưng, Long Xuyên, An Giang) CQ số 58 – Lúa mùa nổi (xã Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang) Lúa mùa nổi (Ảnh: Huỳnh Ngọc Đức – ĐH An Giang) CQ 53 – Cây lâu năm trên đất phù sa glây (xã Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú, An Giang) CQ 87 – Trồng khóm trên đất phèn hoạt động nông (xã Bình Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang) CQ số 20 - Lúa ở đồng bằng cao ven núi (xã Lê Trì, Tri Tôn, An Giang) CQ 64 - Đối lập vào mùa lũ do ảnh hưởng của đê bao ngăn lũ (xã Nhơn Hưng, Tịnh Biên, An Giang) Hình thức sản xuất khác nhau ở CQ 64 (xã Nhơn Hưng, Tịnh Biên, An Giang) Khai thác sản vật mùa lũ ở xã (Xã Vĩnh Ngươn, Châu Đốc, An Giang)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_danh_gia_canh_quan_phuc_vu_muc_dich_to_chuc_lanh_tho.pdf
  • pdf2. TOM TAT TIENG VIET - TRAN THE DINH - DIA LY K35 - 11.6.2021.pdf
  • pdf3. TOM TAT TIENG ANH - TRAN THE DINH - DIA LY K35 - 11.6.2021.pdf
  • pdf4. KET LUAN MOI TIENG VIET - TIENG ANH.pdf