Luận án Giải pháp nâng cao năng lực tài chính của các doanh nghiệp niêm yết ngành xây dựng Việt Nam

Ngành xây dựng nói chung và các DNNYNXD trên thị trường chứng khoán Việt Nam nói riêng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế của đất nước. Hàng năm, tỷ trong đóng góp vào GDP của các DNNYNXD chiếm tỷ trọng lớn, giải quyết công ăn việc làm cho số lượng lớn người lao động và tạo ra giá trị gia tăng cao cho nền kinh tế. Những năm qua cùng với những biến động của nền kinh tế vĩ mô, sự biến động của thị trường bất động sản, các DNNYNXD cũng gặp nhiều khó khăn trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh như khả năng huy động vốn thấp, hệ số nợ cao, khả năng thanh toán thấp, hoạt động sản xuất kinh doanh tiềm ẩn nhiều rủi ro dẫn tới năng lực tài chính của DNNYNXD còn hạn chế

pdf303 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 223 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp nâng cao năng lực tài chính của các doanh nghiệp niêm yết ngành xây dựng Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
17 VC6 Công ty Cổ phần Vinaconex 6 1% 1% 1% 0% 1% 1% 1% 18 VCC Công ty Cổ phần Vinaconex 25 2% 2% 2% 2% 2% 1% 1% 19 VSI Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước 3% 1% 4% 5% 12% 9% 4% NHÓM DNNYNXD CÓ QMV TRÊN 1000 TỶ Mã CK Doanh nghiệp 1 BCE Công ty Cổ phần Xây dựng và Giao thông Bình Dương 7% 6% 4% 5% 2% 5% 11% 2 CTD Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons 5% 5% 5% 5% 7% 6% 5% 3 FCN Công ty cổ phần FECON 10% 10% 10% 9% 8% 8% 9% 4 HBC Công ty cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hoà Bình 3% 1% 2% 2% 5% 5% 3% 5 HDG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô 4% 14% 10% 9% 13% 12% 24% 6 HUT Công ty Cổ phần Tasco 2% 1% 9% 7% 14% 14% 6% 7 L18 Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18 2% 1% 1% 1% 1% 1% 1% 258 8 LCG Công ty cổ phần LICOGI 16 -5% -108% -1% 1% 6% 6% 7% 9 LGC Công ty Cổ phần Đầu tư Cầu đường CII 1% 2% 93% 117% 92% 42% 46% 10 LGL Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang 3% -71% 18% 10% 9% 11% 10% 11 LIG Công ty Cổ phần Licogi 13 2% 0% 1% 3% 1% 1% 2% 12 LM8 Công ty Cổ phần Lilama 18 4% 3% 4% 4% 3% 1% 1% 13 PHC Công ty cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings 0% 2% 1% 1% 1% 2% 2% 14 PVV Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Vinaconex - PVC -13% -48% 1% 1% -25% -13% -46% 15 PVX Tổng Công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam -41% -45% 0% 0% 1% -11% -9% 16 S99 Công ty Cổ phần SCI 2% 2% 19% 23% 5% -3% 8% 17 SC5 Công ty Cổ phần Xây dựng số 5 1% 4% 2% 2% 3% 3% 2% 18 SD4 Công ty Cổ phần Sông Đà 4 1% 2% 3% 3% 3% 3% 2% 19 SD5 Công ty Cổ phần Sông Đà 5 3% 1% 3% 2% 3% 2% 1% 20 SD6 Công ty Cổ phần Sông Đà 6 5% 4% 6% 5% 5% 3% 1% 21 SD9 Công ty Cổ phần Sông Đà 9 8% 7% 6% 7% 7% 9% 9% 22 SDT Công ty Cổ phần Sông Đà 10 7% 6% 6% 5% 5% 2% 1% 23 SJE Công ty Cổ phần Sông Đà 11 4% 2% 3% 8% 4% 12% 7% 24 TV2 Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 5% 5% 8% 8% 6% 12% 12% 25 UDC Công ty cổ phần Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 2% 0% 1% 2% 1% 1% 1% 26 VC2 Công ty Cổ phần Xây dựng số 2 2% 2% 3% 2% 3% 1% 2% 27 VC9 Công ty Cổ phần Xây dựng số 9 2% 1% 2% 1% 2% 1% 1% 28 VCG Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam 1% 5% 4% 7% 8% 15% 7% 29 VMC Công ty Cổ phần Vimeco 1% 1% 2% 2% 2% 10% 6% 259 STT NHÓM DNNYNXD CÓ QMV DƯỚI 500 TỶ BEP Mã CK Doanh nghiệp Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 1 CT6 Công ty Cổ phần Công trình 6 3% 6% 6% 5% 0% -6% -3% 2 DC2 Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển - Xây dựng số 2 2% 0% -10% 3% 7% 6% -16% 3 DC4 Công ty Cổ phần DIC số 4 4% 4% 4% 5% 4% 4% 4% 4 DIH Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội An 8% 2% 2% 3% 2% 2% 1% 5 HAS Công ty Cổ phần HACISCO -1% 0% 1% 2% 6% 2% 2% 6 L35 Công ty Cổ phần Cơ khí Lắp máy Lilama 4% 4% 3% 4% 4% 5% 5% 7 LCD Công ty Cổ phần Lắp máy - Thí nghiệm Cơ điện 9% 10% 6% 5% 6% 7% 4% 8 LM7 Công ty Cổ phần Lilama 7 8% 5% 5% 5% 4% -6% 0% 9 LO5 Công ty Cổ phần Lilama 5 8% 6% 6% 1% 5% 5% 4% 10 LTC Công ty cổ phần Điện nhẹ Viễn thông 3% 4% 0% 1% 0% -5% 0% 11 MCO Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng BDC Việt Nam 1% 3% 2% 2% 0% 0% -2% 12 PTC Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Bưu điện -14% 0% -2% -3% -2% -4% -11% 13 PTD CTCP Thiết kế - Xây dựng - Thương mại Phúc Thịnh 6% 16% 9% 11% 6% 2% 3% 14 QTC Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Vận tải Quảng Nam 16% 11% 13% 7% 8% 6% 9% 15 SDD Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà 1% 1% 0% 1% 3% 1% 0% 260 16 SVN Công ty cổ phần SOLAVINA 0% -1% 1% 1% 1% -1% 1% 17 TST Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông -10% 2% 1% 0% 3% 2% 3% 18 UNI Công ty Cổ phần Viễn Liên 2% 1% 0% 8% 1% 1% 0% 19 VE1 Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO 1 -19% 5% 4% 11% -16% -7% -29% 20 VE2 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 2 1% 9% 6% 11% 8% -1% 7% 21 VE3 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 3 7% 6% 8% 10% 6% 7% 1% 22 VE4 Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO4 2% 1% 0% 7% 2% -2% 3% 23 VE8 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 8 -1% 12% 12% 12% 10% 5% -4% 24 VE9 Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng VNECO 9 5% 10% 4% 4% 3% 0% 0% NHÓM DNNYNXD CÓ QMV TỪ 500 ĐẾN 1000 TỶ Mã CK Doanh nghiệp 1 CLG Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Nhà đất COTEC 2% 5% -2% 3% 3% 3% 2% 2 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam 14% 10% 9% 8% 1% 4% 1% 3 CSC Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thành Nam 1% 1% 1% 4% 1% -4% -2% 4 L43 Công ty Cổ phần Lilama 45.3 6% 6% 5% 5% 4% 3% -2% 5 L61 Công ty Cổ phần Lilama 69-1 10% 8% 8% 5% 6% 6% 5% 6 LUT Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Lương Tài 3% 3% 4% 4% 5% 4% 4% 261 7 MEC Công ty Cổ phần Someco Sông Đà 7% 4% 2% 2% 2% 2% -1% 8 PPI Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Dự án Hạ tầng Thái Bình Dương 1% 2% 4% 3% -2% -9% -24% 9 PXI Công ty Cổ phần Xây dựng công nghiệp và dân dụng Dầu khí 3% 2% 4% 5% 0% -2% 1% 10 RCL Công ty Cổ phần Địa ốc Chợ Lớn 11% 5% 8% 5% 1% 1% 1% 11 S55 Công ty Cổ phần Sông Đà 505 6% 5% 7% 6% 3% 9% 8% 12 SD2 Công ty Cổ phần Sông Đà 2 6% 5% 3% 4% 4% -2% 4% 13 TKC Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Tân Kỷ 3% 2% 5% 4% 5% 4% 4% 14 V12 Công ty Cổ phần Xây dựng số 12 4% 2% 6% 3% 3% 2% 2% 15 V21 Công ty Cổ phần VINACONEX 21 4% 3% 3% 3% 3% 9% 0% 16 VC1 Công ty Cổ phần Xây dựng số 1 5% 4% 2% 2% 2% 3% 0% 17 VC6 Công ty Cổ phần Vinaconex 6 2% 3% 3% 1% 2% 1% 3% 18 VCC Công ty Cổ phần Vinaconex 25 8% 8% 7% 7% 6% 3% 4% 19 VSI Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước 4% 2% 3% 17% 7% 6% 6% NHÓM DNNYNXD CÓ QMV TRÊN 1000 TỶ Mã CK Doanh nghiệp 1 BCE Công ty Cổ phần Xây dựng và Giao thông Bình Dương 9% 9% 3% 2% 2% 2% 3% 2 CTD Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons 6% 5% 7% 10% 13% 10% 8% 3 FCN Công ty cổ phần FECON 14% 9% 8% 6% 7% 5% 6% 4 HBC Công ty cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hoà Bình 5% 3% 2% 2% 7% 8% 7% 5 HDG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô 2% 5% 8% 5% 5% 5% 9% 6 HUT Công ty Cổ phần Tasco 1% 1% 6% 4% 7% 5% 1% 7 L18 Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18 1% 2% 3% 1% 1% 2% 0% 262 8 LCG Công ty cổ phần LICOGI 16 3% -2% 2% 1% 3% 2% 6% 9 LGC Công ty Cổ phần Đầu tư Cầu đường CII 5% 7% 1% 0% 1% 2% 3% 10 LGL Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang 4% 1% 4% 4% 2% 9% 10% 11 LIG Công ty Cổ phần Licogi 13 6% 5% 4% 5% 3% 2% 2% 12 LM8 Công ty Cổ phần Lilama 18 6% 5% 5% 4% 5% 5% 4% 13 PHC Công ty cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings 3% 3% 3% 3% 5% 5% 6% 14 PVV Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Vinaconex - PVC -1% -5% 1% 3% 0% 0% -1% 15 PVX Tổng Công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam -7% -7% -1% 0% 1% -3% -3% 16 S99 Công ty Cổ phần SCI 7% 7% 8% -1% -1% 0% 4% 17 SC5 Công ty Cổ phần Xây dựng số 5 2% 1% 3% 2% 3% 3% 4% 18 SD4 Công ty Cổ phần Sông Đà 4 7% 7% 8% 7% 7% 6% 5% 19 SD5 Công ty Cổ phần Sông Đà 5 9% 10% 9% 7% 5% 3% 4% 20 SD6 Công ty Cổ phần Sông Đà 6 11% 10% 11% 9% 7% 5% 4% 21 SD9 Công ty Cổ phần Sông Đà 9 11% 10% 8% 9% 5% 6% 4% 22 SDT Công ty Cổ phần Sông Đà 10 13% 9% 6% 6% 6% 4% 4% 23 SJE Công ty Cổ phần Sông Đà 11 7% 5% 10% 10% 4% 8% 5% 24 TV2 Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 4% 6% 7% 8% 8% 15% 11% 25 UDC Công ty cổ phần Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 1% 1% 1% 2% 2% 3% 3% 26 VC2 Công ty Cổ phần Xây dựng số 2 4% 2% 2% 2% 3% 5% 3% 27 VC9 Công ty Cổ phần Xây dựng số 9 3% 3% 4% 2% 2% 3% 1% 28 VCG Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam 3% 3% 2% 4% 4% 5% 3% 29 VMC Công ty Cổ phần Vimeco 7% 5% 4% 4% 2% 14% 7% (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả) 263 PHỤ LỤC 5 Lãi trên một cổ phiếu của DNNYNXD Việt Nam giai đoạn 2012-2018 Đơn vị tính: VNĐ Nhóm Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Phân theo quy mô vốn Nhóm DNNYNXD có QMV dưới 500 tỷ 675 1611 875 998 920 441 -269 Nhóm DNNYNXD có QMV từ 500 đến 1000 tỷ 1808 1507 1403 1619 1293 1402 476 Nhóm DNNYNXD có QMV trên 1000 tỷ 1606 1087 2580 2680 2979 4304 2677 Phân theo tỷ lệ sở hữu của nhà nước Nhóm DNNYNXD có trên 50% vốn góp của NN 2039 1541 1743 1771 1600 2032 835 Nhóm DNNYNXD có dưới 50% vốn góp của NN 1293 964 1268 1789 1707 2175 370 Nhóm DNNYNXD không có vốn góp của NN 930 1622 2059 1930 2142 2467 1968 Phân theo ngành nghề xây dựng Nhóm DNXDHTNY 888 1147 1806 1254 939 1826 170 Nhóm DNXDCNNY 1679 1141 1814 2331 2126 2661 1460 Nhóm DNXDDDNY 1437 1860 1468 1869 2442 2212 1667 BQ các DNNYNXD 1349 1372 1701 1839 1848 2251 1114 (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả) 264 PHỤ LỤC 6 Hiệu suất sử dụng vốn cố định của các DNNYNXD giai đoạn 2012-2018 Nhóm Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Phân theo quy mô vốn Nhóm DNNYNXD có QMV dưới 500 tỷ 3.66 4.00 2.86 8.10 6.46 6.18 8.58 Nhóm DNNYNXD có QMV từ 500 đến 1000 tỷ 3.30 3.69 7.41 10.18 11.66 5.80 5.71 Nhóm DNNYNXD có QMV trên 1000 tỷ 2.03 2.62 5.02 4.39 4.57 4.90 4.79 Phân theo tỷ lệ sở hữu của nhà nước Nhóm DNNYNXD có trên 50% vốn góp của NN 1.72 2.08 3.26 5.26 4.60 3.87 3.29 Nhóm DNNYNXD có dưới 50% vốn góp của NN 5.40 5.53 8.32 7.06 7.19 6.49 6.04 Nhóm DNNYNXD không có vốn góp của NN 2.04 2.80 6.18 4.21 4.71 5.12 5.20 Phân theo ngành nghề xây dựng Nhóm DNXDHTNY 1.33 1.67 3.82 2.06 2.21 2.07 1.75 Nhóm DNXDCNNY 2.11 2.58 3.97 5.06 4.36 3.61 3.74 Nhóm DNXDDDNY 10.24 11.59 13.95 16.25 12.61 14.72 12.83 BQ các DNNYNXD 2.19 2.78 5.05 4.81 4.92 5.00 4.90 (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả) 265 PHỤ LỤC 7 Vòng quay của tiền của các DNNYNXD giai đoạn 2012-2018 Đơn vị tính: vòng Nhóm Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Phân theo quy mô vốn Nhóm DNNYNXD có QMV dưới 500 tỷ 11.88 16.64 14.93 11.92 12.4 8.95 8.81 Nhóm DNNYNXD có QMV từ 500 đến 1000 tỷ 14.82 13.21 8.2 10.63 12.39 14.4 14.76 Nhóm DNNYNXD có QMV trên 1000 tỷ 10.8 7.03 7.78 7.91 8.29 10.04 15.74 Phân theo tỷ lệ sở hữu của nhà nước Nhóm DNNYNXD có trên 50% vốn góp của NN 9.98 6.28 7.29 13.38 10.85 10.84 9.68 Nhóm DNNYNXD có dưới 50% vốn góp của NN 13.33 11.72 11.72 10.84 11.95 13.85 13.46 Nhóm DNNYNXD không có vốn góp của NN 11.31 7.81 7.61 6.42 7.66 9.69 17.67 Phân theo ngành nghề xây dựng Nhóm DNXDHTNY 15.26 10.54 7.25 4.98 5.33 5.34 8.51 Nhóm DNXDCNNY 10.74 6.22 7.53 11.34 10.3 8.82 9.96 Nhóm DNXDDDNY 8.98 7.93 9.72 9.02 10.48 17.02 26.91 BQ các DNNYNXD 11.25 7.76 8.02 8.28 8.69 10.27 15.38 (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả) 266 PHỤ LỤC 8 Vòng quay nợ phải thu của các DNNYNXD giai đoạn 2012-2018 Đơn vị tính: vòng Nhóm Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Phân theo quy mô vốn Nhóm DNNYNXD có QMV dưới 500 tỷ 1.65 1.65 1.53 1.61 1.70 1.48 1.26 Nhóm DNNYNXD có QMV từ 500 đến 1000 tỷ 2.17 1.97 1.78 1.59 1.43 1.42 1.33 Nhóm DNNYNXD có QMV trên 1000 tỷ 1.76 1.66 1.72 1.87 1.99 1.87 1.65 Phân theo tỷ lệ sở hữu của nhà nước Nhóm DNNYNXD có trên 50% vốn góp của NN 1.36 1.71 2.16 2.34 2.10 1.41 1.24 Nhóm DNNYNXD có dưới 50% vốn góp của NN 1.97 1.70 1.78 1.66 1.56 1.51 1.27 Nhóm DNNYNXD không có vốn góp của NN 2.02 1.69 1.51 1.65 1.92 2.00 1.78 Phân theo ngành nghề xây dựng Nhóm DNXDHTNY 1.88 1.45 1.12 1.10 1.20 1.25 1.02 Nhóm DNXDCNNY 1.48 1.71 2.11 2.06 1.88 1.34 1.25 Nhóm DNXDDDNY 2.22 2.01 2.12 2.39 2.56 2.54 2.19 BQ các DNNYNXD 1.80 1.70 1.72 1.82 1.90 1.80 1.60 (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả) 267 PHỤ LỤC 9 Vòng quay hàng tồn kho của các DNNYNXD giai đoạn 2012-2018 Đơn vị tính: vòng Nhóm Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Phân theo quy mô vốn Nhóm DNNYNXD có QMV dưới 500 tỷ 2.41 2.36 2.95 2.96 3.45 3.34 2.25 Nhóm DNNYNXD có QMV từ 500 đến 1000 tỷ 1.72 1.84 2.75 3.24 2.60 2.41 1.96 Nhóm DNNYNXD có QMV trên 1000 tỷ 1.85 2.06 2.45 2.81 2.67 3.05 3.25 Phân theo tỷ lệ sở hữu của nhà nước Nhóm DNNYNXD có trên 50% vốn góp của NN 1.58 1.58 1.87 2.09 1.93 1.57 1.56 Nhóm DNNYNXD có dưới 50% vốn góp của NN 1.63 1.65 2.07 2.31 1.97 2.31 2.02 Nhóm DNNYNXD không có vốn góp của NN 2.09 2.62 3.46 3.99 3.52 4.02 4.12 Phân theo ngành nghề xây dựng Nhóm DNXDHTNY 1.70 1.93 2.41 2.13 2.25 2.97 2.47 Nhóm DNXDCNNY 1.74 1.79 2.21 2.68 2.05 1.71 1.90 Nhóm DNXDDDNY 2.21 2.61 3.17 3.81 3.75 4.21 4.25 BQ các DNNYNXD 1.85 2.04 2.50 2.86 2.69 2.99 3.05 (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả) 268 PHỤ LỤC 10 Khả năng cân bằng tài chính của các DNNYNXD Việt Nam giai đoạn 2012-2018 Đơn vị tính: triệu đồng Nhóm Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Phân theo quy mô vốn Nhóm DNNYNXD có QMV dưới 500 tỷ 32,283 35,549 31,145 32,576 43,869 48,319 46,704 Nhóm DNNYNXD có QMV từ 500 đến 1000 tỷ 77,875 81,360 42,110 68,491 77,476 58,425 91,063 Nhóm DNNYNXD có QMV trên 1000 tỷ 234,131 236,839 259,122 354,489 582,478 672,454 676,298 Phân theo tỷ lệ sở hữu của nhà nước Nhóm DNNYNXD có trên 50% vốn góp của NN 95,408 6,368 100,742 105,967 145,674 105,627 93,891 Nhóm DNNYNXD có dưới 50% vốn góp của NN 75,684 82,560 69,689 53,770 62,745 70,944 75,364 Nhóm DNNYNXD không có vốn góp của NN 190,692 252,941 193,064 321,633 538,584 642,515 671,275 Phân theo ngành nghề xây dựng Nhóm DNXDHTNY 105,321 166,369 93,570 212,728 264,268 244,357 207,082 Nhóm DNXDCNNY 85,523 30,750 118,128 75,956 136,699 133,470 183,810 Nhóm DNXDDDNY 191,227 201,798 166,899 238,945 425,411 551,326 561,817 BQ các DNNYNXD 125,614 128,713 125,863 171,713 269,678 302,374 311,996 (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả) 269 PHỤ LỤC 11 Tỷ lệ trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trên hàng tồn kho của các DNNYNXD giai đoạn 2012-2018 Đơn vị tính: % Nhóm Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Phân theo quy mô vốn Nhóm DNNYNXD có QMV dưới 500 tỷ 0.44% 0.35% 0.57% 0.55% 0.61% 0.71% 0.71% Nhóm DNNYNXD có QMV từ 500 đến 1000 tỷ 0.01% 0.01% 0.26% 0.31% 0.19% 0.18% 0.17% Nhóm DNNYNXD có QMV trên 1000 tỷ 0.26% 1.75% 1.91% 0.46% 0.38% 0.27% 0.62% Phân theo tỷ lệ sở hữu của nhà nước Nhóm DNNYNXD có trên 50% vốn góp của NN 0.01% 2.93% 2.67% 0.62% 0.61% 0.46% 0.85% Nhóm DNNYNXD có dưới 50% vốn góp của NN 0.02% 0.03% 0.07% 0.08% 0.07% 0.08% 0.27% Nhóm DNNYNXD không có vốn góp của NN 0.45% 0.88% 1.47% 0.43% 0.32% 0.22% 0.52% Phân theo ngành nghề xây dựng Nhóm DNXDHTNY 0.31% 0.18% 0.67% 0.50% 0.49% 0.34% 0.97% Nhóm DNXDCNNY 0.01% 2.51% 2.28% 0.59% 0.49% 0.35% 0.61% Nhóm DNXDDDNY 0.43% 1.25% 1.54% 0.16% 0.15% 0.17% 0.34% BQ các DNNYNXD 0.23% 1.43% 1.67% 0.45% 0.37% 0.27% 0.56% (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả) 270 PHỤ LỤC 12 Tỷ lệ trích lập dự phòng đầu tư trên tổng đầu tư của các DNNYNXD giai đoạn 2012-2018 Đơn vị tính: % Nhóm Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Phân theo quy mô vốn Nhóm DNNYNXD có QMV dưới 500 tỷ 11.00% 5.00% 7.00% 3.00% 9.00% 5.00% 6.00% Nhóm DNNYNXD có QMV từ 500 đến 1000 tỷ 5.00% 5.00% 4.00% 3.00% 4.00% 4.00% 4.00% Nhóm DNNYNXD có QMV trên 1000 tỷ 7.00% 8.00% 8.00% 12.00% 12.00% 10.00% 10.00% Phân theo tỷ lệ sở hữu của nhà nước Nhóm DNNYNXD có trên 50% vốn góp của NN 13.00% 24.00% 30.00% 55.00% 49.00% 56.00% 52.00% Nhóm DNNYNXD có dưới 50% vốn góp của NN 8.00% 9.00% 6.00% 10.00% 10.00% 6.00% 6.00% Nhóm DNNYNXD không có vốn góp của NN 3.00% 2.00% 1.00% 3.00% 3.00% 2.00% 3.00% Phân theo ngành nghề xây dựng Nhóm DNXDHTNY 2.00% 3.00% 2.00% 4.00% 4.00% 4.00% 5.00% Nhóm DNXDCNNY 10.00% 15.00% 16.00% 24.00% 21.00% 19.00% 20.00% Nhóm DNXDDDNY 6.00% 3.00% 2.00% 5.00% 8.00% 3.00% 5.00% BQ các DNNYNXD 7.00% 8.00% 7.00% 11.00% 11.00% 9.00% 9.00% (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả) 271 PHỤ LỤC 13 Tỷ lệ trích lập dự phòng phải thu khó đòi trên nợ phải thu của các DNNYNXD giai đoạn 2012-2018 Đơn vị tính: % Nhóm Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Phân theo quy mô vốn Nhóm DNNYNXD có QMV dưới 500 tỷ 3.69% 3.65% 5.57% 6.29% 6.43% 6.99% 8.61% Nhóm DNNYNXD có QMV từ 500 đến 1000 tỷ 2.90% 6.02% 5.52% 4.84% 5.59% 6.03% 8.08% Nhóm DNNYNXD có QMV trên 1000 tỷ 4.11% 6.91% 7.53% 6.92% 6.24% 5.33% 4.66% Phân theo tỷ lệ sở hữu của nhà nước Nhóm DNNYNXD có trên 50% vốn góp của NN 5.54% 13.85% 14.38% 13.68% 12.88% 11.98% 12.04% Nhóm DNNYNXD có dưới 50% vốn góp của NN 1.89% 2.34% 4.10% 3.74% 4.34% 3.95% 3.35% Nhóm DNNYNXD không có vốn góp của NN 3.60% 4.11% 4.81% 4.25% 4.18% 3.64% 3.59% Phân theo ngành nghề xây dựng Nhóm DNXDHTNY 4.17% 2.97% 3.34% 3.34% 3.91% 3.61% 3.90% Nhóm DNXDCNNY 5.03% 12.14% 12.26% 10.67% 10.46% 9.56% 8.47% Nhóm DNXDDDNY 1.83% 3.41% 5.64% 5.10% 4.22% 3.61% 3.57% BQ các DNNYNXD 3.96% 6.64% 7.19% 6.62% 6.17% 5.47% 5.12% (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả) 272 PHỤ LỤC 14 Tình hình huy động vốn của các DNNYNXD Việt Nam giai đoạn 2012-2018 Đơn vị tính: triệu đồng, % DNNYNXD có QMV dưới 500 tỷ Chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ I. Nợ phải trả 106,805 62% 110,680 62% 114,472 59% 128,919 62% 130,212 61% 132,632 62% 118,065 60% 1. Vay ngắn hạn 32,904 19% 38,501 22% 36,801 19% 43,173 21% 45,494 21% 48,520 23% 38,323 20% 2. Vốn chiếm dụng 68,241 40% 67,766 38% 62,276 32% 78,330 38% 70,084 33% 66,446 31% 65,420 33% 3. Vay và nợ dài hạn 5,660 3% 4,413 3% 15,395 8% 7,416 4% 14,634 7% 16,833 8% 13,906 7% 4. Phát hành TPDN - 0% - 0% - 0% - 0% - 0% 833 0% 416 0% II. Vốn chủ sở hữu 65,680 38% 68,782 38% 78,176 41% 79,683 38% 81,974 39% 81,052 38% 78,420 40% III. Tổng nguồn vốn 172,485 100% 179,462 100% 192,648 100% 208,602 100% 212,186 100% 213,684 100% 196,485 100% DNNYNXD có QMV từ 500 đến 1000 tỷ I. Nợ phải trả 426,437 73% 452,948 74% 481,008 73% 472,169 72% 513,512 72% 520,733 72% 558,233 73% 1. Vay ngắn hạn 111,451 19% 132,755 22% 132,700 20% 141,455 21% 153,313 22% 171,687 24% 157,889 21% 2. Vốn chiếm dụng 271,137 47% 277,849 45% 303,042 46% 281,147 43% 311,468 44% 314,766 43% 359,335 47% 3. Vay và nợ dài hạn 43,849 8% 42,344 7% 45,266 7% 49,567 8% 48,731 7% 34,280 5% 41,009 5% 4. Phát hành TPDN - 0% - 0% - 0% - 0% - 0% - 0% - 0% II. Vốn chủ sở hữu 156,594 27% 158,603 26% 175,224 27% 188,546 29% 196,270 28% 203,835 28% 204,543 27% III. Tổng nguồn vốn 583,030 100% 611,552 100% 656,233 100% 660,714 100% 709,782 100% 724,568 100% 762,775 100% 273 DNNYNXD có QMV trên 1000 tỷ I. Nợ phải trả 2,248,660 73% 2,153,668 73% 2,236,577 72% 2,537,805 71% 2,977,279 71% 3,292,665 71% 3,466,573 70% 1. Vay ngắn hạn 565,846 18% 494,198 17% 485,179 16% 479,505 14% 600,004 14% 692,503 15% 708,773 14% 2. Vốn chiếm dụng 1,307,589 43% 1,348,896 46% 1,450,494 47% 1,569,830 44% 1,810,451 43% 2,027,501 44% 2,179,701 44% 3. Vay và nợ dài hạn 375,225 12% 310,574 11% 300,904 10% 475,777 13% 553,284 13% 563,034 12% 568,472 12% 4. Phát hành TPDN - 0% - 0% - 0% 12,693 0% 13,540 0% 9,627 0% 9,627 0% II. Vốn chủ sở hữu 824,542 27% 787,651 27% 863,147 28% 1,020,610 29% 1,240,763 29% 1,371,207 29% 1,480,120 30% III. Tổng nguồn vốn 3,073,202 100% 2,941,319 100% 3,099,724 100% 3,558,414 100% 4,218,041 100% 4,663,873 100% 4,946,693 100% DNNYNXD có trên 50% vốn góp NN I. Nợ phải trả 1,245,447 72% 1,314,383 78% 1,266,388 77% 1,319,076 77% 1,212,978 75% 1,181,842 75% 1,167,453 76% 1. Vay ngắn hạn 314,834 18% 349,901 21% 274,865 17% 300,796 18% 374,965 23% 376,313 24% 332,105 22% 2. Vốn chiếm dụng 779,760 45% 813,239 49% 827,351 50% 856,426 50% 748,003 46% 736,326 47% 767,682 50% 3. Vay và nợ dài hạn 150,853 9% 151,243 9% 164,172 10% 161,854 10% 90,010 6% 69,203 4% 67,666 4% 4. Phát hành TPDN - 0% - 0% - 0% - 0% - 0% - 0% - 0% II. Vốn chủ sở hữu 474,903 28% 363,647 22% 376,530 23% 390,153 23% 402,339 25% 388,702 25% 362,567 24% III. Tổng nguồn vốn 1,720,350 100% 1,678,029 100% 1,642,918 100% 1,709,228 100% 1,615,316 100% 1,570,544 100% 1,530,020 100% DNNYNXD có dưới 50% vón góp NN I. Nợ phải trả 459,468 77% 484,679 77% 504,621 78% 517,189 77% 601,742 78% 611,141 77% 724,467 79% 1. Vay ngắn hạn 133,671 22% 135,350 22% 150,304 23% 150,264 22% 165,747 21% 187,934 24% 199,072 22% 2. Vốn chiếm dụng 296,307 49% 319,047 51% 332,148 51% 335,538 50% 402,931 52% 388,333 49% 468,974 51% 274 3. Vay và nợ dài hạn 29,490 5% 30,282 5% 22,169 3% 31,387 5% 33,064 4% 34,874 4% 56,421 6% 4. Phát hành TPDN - 0% - 0% - 0% - 0% - 0% - 0% - 0% II. Vốn chủ sở hữu 140,408 23% 141,163 23% 145,783 22% 157,040 23% 172,897 22% 185,127 23% 190,476 21% III. Tổng nguồn vốn 599,875 100% 625,841 100% 650,405 100% 674,230 100% 774,639 100% 796,270 100% 914,942 100% DNNYNXD không có vốn góp NN I. Nợ phải trả 1,454,519 72% 1,308,159 68% 1,431,081 67% 1,702,479 67% 2,183,312 67% 2,529,673 68% 2,631,334 67% 1. Vay ngắn hạn 356,899 18% 276,652 14% 303,381 14% 291,347 11% 362,032 11% 452,171 12% 470,974 12% 2. Vốn chiếm dụng 803,084 40% 806,992 42% 903,334 43% 1,003,080 39% 1,279,202 39% 1,524,082 41% 1,617,802 41% 3. Vay và nợ dài hạn 294,536 15% 224,515 12% 224,366 11% 394,906 16% 528,055 16% 542,735 15% 532,230 14% 4. Phát hành TPDN - 0% - 0% - 0% 13,146 1% 14,023 0% 10,685 0% 10,328 0% II. Vốn chủ sở hữu 568,928 28% 609,563 32% 694,218 33% 848,341 33% 1,061,135 33% 1,198,915 32% 1,322,899 34% III. Tổng nguồn vốn 2,023,448 100% 1,917,722 100% 2,125,300 100% 2,550,819 100% 3,244,447 100% 3,728,588 100% 3,954,233 100% DNXDHTNY I. Nợ phải trả 1,395,695 75% 1,175,715 71% 1,288,018 71% 1,406,431 68% 1,589,001 69% 1,613,530 67% 1,592,847 66% 1. Vay ngắn hạn 330,335 18% 234,928 14% 259,159 14% 217,855 11% 242,615 10% 265,767 11% 254,936 11% 2. Vốn chiếm dụng 708,578 38% 652,822 40% 759,054 42% 744,356 36% 851,586 37% 801,352 33% 793,483 33% 3. Vay và nợ dài hạn 356,782 19% 287,965 17% 269,805 15% 444,220 22% 494,800 21% 546,411 23% 544,428 23% 4. Phát hành TPDN - 0% - 0% - 0% - 0% - 0% - 0% - 0% II. Vốn chủ sở hữu 455,323 25% 475,556 29% 528,298 29% 661,276 32% 729,345 31% 795,513 33% 812,242 34% III. Tổng nguồn vốn 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 275 1,851,018 1,651,270 1,816,316 2,067,707 2,318,346 2,409,043 2,405,089 DNXDCNNY I. Nợ phải trả 1,098,814 71% 1,181,699 77% 1,168,030 75% 1,224,562 75% 1,210,007 73% 1,249,579 74% 1,310,276 74% 1. Vay ngắn hạn 295,437 19% 325,242 21% 280,418 18% 327,550 20% 377,382 23% 388,175 23% 361,920 20% 2. Vốn chiếm dụng 691,951 45% 743,364 48% 755,524 49% 743,289 45% 709,367 43% 764,418 45% 847,465 48% 3. Vay và nợ dài hạn 111,426 7% 113,093 7% 132,088 9% 139,566 9% 108,156 7% 86,248 5% 90,153 5% 4. Phát hành TPDN - 0% - 0% - 0% 14,157 1% 15,102 1% 10,738 1% 10,738 1% II. Vốn chủ sở hữu 439,436 29% 356,621 23% 386,364 25% 412,793 25% 437,905 27% 440,827 26% 471,114 26% III. Tổng nguồn vốn 1,538,250 100% 1,538,320 100% 1,554,394 100% 1,637,355 100% 1,647,912 100% 1,690,405 100% 1,781,391 100% DNXDDNY I. Nợ phải trả 661,157 70% 693,613 69% 728,435 68% 933,699 70% 1,357,203 70% 1,694,094 71% 1,881,214 71% 1. Vay ngắn hạn 175,554 19% 170,369 17% 183,616 17% 178,369 13% 261,429 13% 361,040 15% 400,026 15% 2. Vốn chiếm dụng 453,107 48% 507,875 50% 531,082 49% 708,742 53% 959,693 49% 1,220,298 51% 1,361,937 51% 3. Vay và nợ dài hạn 32,496 3% 15,369 2% 13,737 1% 46,588 4% 136,081 7% 111,887 5% 118,817 5% 4. Phát hành TPDN - 0% - 0% - 0% - 0% - 0% 869 0% 434 0% II. Vốn chủ sở hữu 285,459 30% 317,225 31% 349,584 32% 397,846 30% 587,746 30% 688,035 29% 772,232 29% III. Tổng nguồn vốn 946,616 100% 1,010,839 100% 1,078,019 100% 1,331,544 100% 1,944,950 100% 2,382,130 100% 2,653,447 100% (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả) 276 PHỤ LỤC 15 Tình hình huy động vốn thông qua phát hành cổ phiếu của các DNNYNXD Việt Nam giai đoạn 2012-2018 Đơn vị tính: triệu đồng Nhóm Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Phân theo quy mô vốn Nhóm DNNYNXD có QMV dưới 500 tỷ 45,804.97 47,950.81 56,949.84 61,954.20 63,291.86 64,771.32 68,076.43 Nhóm DNNYNXD có QMV từ 500 đến 1000 tỷ 93,728.70 94,012.88 105,754.22 126,392.69 132,550.19 138,654.59 146,291.24 Nhóm DNNYNXD có QMV trên 1000 tỷ 482,246.95 520,157.03 557,021.93 649,697.60 697,669.48 747,833.61 817,619.90 Phân theo tỷ lệ sở hữu của nhà nước Nhóm DNNYNXD có trên 50% vốn góp của NN 313,362.03 321,424.14 335,198.07 337,378.92 340,049.31 342,470.37 347,733.52 Nhóm DNNYNXD có dưới 50% vốn góp của NN 78,081.68 84,420.14 87,262.72 92,147.20 106,741.06 110,526.93 114,304.82 Nhóm DNNYNXD không có vốn góp của NN 319,978.77 350,144.85 392,122.55 500,561.17 540,728.93 593,071.91 666,421.00 Phân theo ngành nghề xây dựng Nhóm DNXDHTNY 293,995.27 309,872.25 329,176.20 444,505.57 479,725.79 513,521.23 526,353.67 Nhóm DNXDCNNY 274,739.54 296,500.37 319,964.08 321,556.24 324,530.67 329,470.34 361,374.56 Nhóm DNXDDDNY 128,704.65 138,502.03 158,245.39 180,239.21 208,625.34 239,082.90 287,933.57 BQ các DNNYNXD 234,240.64 250,300.25 271,246.70 315,688.78 337,081.57 359,390.61 390,615.91 (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả) 277 PHỤ LỤC 16 Tài sản cố định thuê tài chính của các DNNYNXD Việt Nam giai đoạn 2012-2018 Đơn vị tính: Triệu đồng STT MãCK Năm Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 1 CSC 1,604 1,126 811 2 FCN 65,481 71,931 184,793 178,522 192,101 182,667 154,654 3 HUT 6,208 4 L18 1,987 5,809 13,186 5 L35 999 1,291 1,050 809 6 L43 3,635 3,267 7,472 12,205 11,597 9,238 7 L61 16,638 23,718 49,210 46,580 32,052 25,849 20,089 8 LCG 6,049 15,472 9 LGL 64,892 57,390 26,661 29,095 41,629 24,135 19,615 10 LIG 9,399 9,120 3,299 710 3,163 2,447 11,505 11 LM8 27,915 69,375 89,129 91,496 115,009 105,891 96,515 12 LO5 631 562 493 424 13 LUT 2,219 2,020 3,564 3,023 14 PVX 128,245 79,105 69,210 73,917 41,190 96,148 74,941 15 SD5 17,750 21,161 16 SD6 3,083 2,642 17 SVN 1,072 886 18 TKC 4,366 19 TV2 48 20 UDC 8,158 6,993 21 VCG 51,996 41,861 36,954 33,999 31,638 34,744 32,332 22 VSI 22,363 (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả) 278 PHỤ LỤC 17 Tài sản cố định thuê tài chính theo nhóm các DNNYNXD Việt Nam giai đoạn 2012-2018 Đơn vị tính: % Nhóm Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Phân theo quy mô vốn Nhóm DNNYNXD có QMV dưới 500 tỷ 0.02% 0.02% 0.02% 0.04% 0.03% 0.03% 0.01% Nhóm DNNYNXD có QMV từ 500 đến 1000 tỷ 0.20% 0.25% 0.43% 0.45% 0.34% 0.46% 0.22% Nhóm DNNYNXD có QMV trên 1000 tỷ 0.41% 0.40% 0.46% 0.40% 0.35% 0.35% 0.31% Phân theo tỷ lệ sở hữu của nhà nước Nhóm DNNYNXD có trên 50% vốn góp của NN 0.56% 0.56% 0.66% 0.66% 0.62% 0.90% 0.73% Nhóm DNNYNXD có dưới 50% vốn góp của NN 0.08% 0.10% 0.04% 0.06% 0.10% 0.12% 0.16% Nhóm DNNYNXD không có vốn góp của NN 0.34% 0.32% 0.42% 0.34% 0.29% 0.24% 0.20% Phân theo ngành nghề xây dựng Nhóm DNXDHTNY 0.18% 0.15% 0.10% 0.07% 0.07% 0.11% 0.08% Nhóm DNXDCNNY 0.61% 0.63% 0.98% 0.94% 0.93% 1.04% 0.88% Nhóm DNXDDDNY 0.32% 0.25% 0.11% 0.10% 0.09% 0.04% 0.03% BQ các DNNYNXD 0.37% 0.36% 0.43% 0.39% 0.34% 0.35% 0.29% (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả) 279 PHỤ LỤC 18 Tín dụng nhà cung cấp của các DNNYNXD Việt Nam giai đoạn 2012-2018 Đơn vị tính: Triệu đồng, % Nhóm Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Phân theo quy mô vốn Nhóm DNNYNXD có QMV dưới 500 tỷ 39,235 23% 32,018 18% 32,683 17% 46,556 22% 39,968 19% 36,530 17% 40,854 21% Nhóm DNNYNXD có QMV từ 500 đến 1000 tỷ 152,184 26% 156,087 26% 175,394 27% 158,015 24% 187,207 26% 208,361 29% 249,311 33% Nhóm DNNYNXD có QMV trên 1000 tỷ 779,093 25% 788,918 27% 848,276 27% 962,848 27% 1,137,817 27% 1,280,571 27% 1,448,293 29% Phân theo tỷ lệ sở hữu của nhà nước Nhóm DNNYNXD có trên 50% vốn góp của NN 550,470 32% 554,232 33% 549,339 33% 611,098 36% 528,747 33% 518,076 33% 535,970 35% Nhóm DNNYNXD có dưới 50% vốn góp của NN 162,009 27% 167,246 27% 186,476 29% 188,518 28% 221,153 29% 232,225 29% 289,781 32% Nhóm DNNYNXD không có vốn góp của NN 425,632 21% 425,041 22% 486,341 23% 561,371 22% 783,494 24% 940,110 25% 1,081,784 27% Phân theo ngành nghề xây dựng Nhóm DNXDHTNY 353,901 19% 304,461 18% 366,885 20% 355,111 17% 458,929 20% 398,931 17% 434,285 18% Nhóm DNXDCNNY 488,475 32% 508,980 33% 515,436 33% 510,948 31% 463,177 28% 507,711 30% 560,803 31% Nhóm DNXDDDNY 242,902 26% 277,244 27% 299,009 28% 460,435 35% 648,474 33% 852,010 36% 1,006,455 38% BQ các DNNYNXD 367,039 25% 369,621 26% 398,845 27% 445,031 27% 521,012 27% 582,946 27% 662,749 29% (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả) 280 PHỤ LỤC 19 DOANH THU TỪ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CÁC DNNYNXD VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2012-2018 Đơn vị tính: triệu đồng, % Mã CK Năm Doanh thu thuần Doanh thu từ hoạt động xây dựng Tỷ trọng doanh thu từ hoạt động xây dựng BCE 2012 719464.85 716943.01 100.00% BCE 2013 762567.37 695761.37 91.00% BCE 2014 611372.72 444746.69 73.00% BCE 2015 507624.66 435257.58 86.00% BCE 2016 862102.06 277409.55 32.00% BCE 2017 579039.94 267765.43 46.00% BCE 2018 339143.56 70068.96 21.00% CLG 2012 141801.24 133935.9 94.00% CLG 2013 367772.52 361915.72 98.00% CLG 2014 245345.94 207819.92 85.00% CLG 2015 347728.67 339671.33 98.00% CLG 2016 619094.32 604110.94 98.00% CLG 2017 686396.66 656113.78 96.00% CLG 2018 290875.29 227696.02 78.00% CMS 2012 184728.64 153048.2 83.00% CMS 2013 267519.52 156144.41 58.00% CMS 2014 390726.25 334402.52 86.00% CMS 2015 349249.15 269040.59 77.00% CMS 2016 347871.27 252971.96 73.00% CMS 2017 434413.67 386514.46 89.00% CMS 2018 281434.02 250895 89.00% CSC 2012 297256.8 286586.37 96.00% CSC 2013 321210.93 308621.09 96.00% CSC 2014 282188.94 257228.67 91.00% CSC 2015 291575.56 256179.45 88.00% CSC 2016 309373.18 268800.44 87.00% CSC 2017 328074.93 298728.25 91.00% CSC 2018 498041.06 469716.91 94.00% CT6 2012 313508.99 266069 85.00% CT6 2013 314377.41 289099.68 92.00% CT6 2014 298775.39 268922.35 90.00% CT6 2015 250674.37 221390.97 88.00% CT6 2016 189403.38 137658.26 73.00% 281 CT6 2017 119445.56 53374.4 45.00% CT6 2018 94411.92 18598.02 20.00% CTD 2012 4477276.31 4420474.4 99.00% CTD 2013 6189651.41 6027922.78 97.00% CTD 2014 7633621.86 7444767.79 98.00% CTD 2015 13668916.26 13228949.55 97.00% CTD 2016 20782721.03 20549705.18 99.00% CTD 2017 27176836.58 27118027.53 100.00% CTD 2018 28560857.3 28526690.23 100.00% DC2 2012 58261.55 58210.38 100.00% DC2 2013 69857.61 69803.06 100.00% DC2 2014 35315.28 35238.46 100.00% DC2 2015 67800.81 67800.81 100.00% DC2 2016 141630.11 141630.11 100.00% DC2 2017 98251.96 97174.24 99.00% DC2 2018 85009.32 84873.56 100.00% DC4 2012 201394.34 179360.81 89.00% DC4 2013 256713.64 229292.43 89.00% DC4 2014 261438.12 237120.16 91.00% DC4 2015 253773.58 232813.12 92.00% DC4 2016 219092.79 202932.98 93.00% DC4 2017 253728.95 225611.7 89.00% DC4 2018 320900.07 304046.78 95.00% DIH 2012 320062.62 288923.58 90.00% DIH 2013 239716.17 235184.78 98.00% DIH 2014 268508.31 259350.31 97.00% DIH 2015 222739.07 188209.04 84.00% DIH 2016 233747.08 196933.57 84.00% DIH 2017 186714.41 152082.72 81.00% DIH 2018 182251.51 167197.92 92.00% FCN 2012 1007993.88 962735.97 96.00% FCN 2013 1204725.5 1007106.85 84.00% FCN 2014 1353969.47 868294.03 64.00% FCN 2015 1660553.37 1363546.51 82.00% FCN 2016 2107793.16 2022321.67 96.00% FCN 2017 2320191.94 2152439.83 93.00% FCN 2018 2858763.76 2468724.98 86.00% HAS 2012 127893.88 37960.66 30.00% HAS 2013 83010.03 73503.74 89.00% HAS 2014 167634.75 45437.78 27.00% HAS 2015 316925.64 310769.29 98.00% HAS 2016 378662.46 371983.72 98.00% HAS 2017 259478.06 139546.37 54.00% HAS 2018 240545.15 237877.68 99.00% HBC 2012 4064892.78 3944743.88 97.00% 282 HBC 2013 3432447.31 3305690.36 96.00% HBC 2014 3518182.71 3381486.82 96.00% HBC 2015 5078027.25 4910778.14 97.00% HBC 2016 10766205.82 9249364.51 86.00% HBC 2017 16037264.03 14966882.88 93.00% HBC 2018 18299333.67 17480128.71 96.00% HDG 2012 930451.92 701961.5 75.00% HDG 2013 988682.97 658738.7 67.00% HDG 2014 1554414.56 686234.15 44.00% HDG 2015 1479927.24 794695.61 54.00% HDG 2016 1988493.83 1705918.77 86.00% HDG 2017 2296976.48 606901.77 26.00% HDG 2018 3221441.54 708867.05 22.00% HUT 2012 2075521.82 1733309.12 84.00% HUT 2013 1775650.55 1592974.54 90.00% HUT 2014 2762399.82 2505408.67 91.00% HUT 2015 2245500.27 1549320.43 69.00% HUT 2016 2786122.66 118025.21 4.00% HUT 2017 2177655.32 139633.48 6.00% HUT 2018 1136300.06 112942.03 10.00% L18 2012 818467.84 737408.95 90.00% L18 2013 1075793.92 912975.64 85.00% L18 2014 1300470.68 1208675.74 93.00% L18 2015 1274039.25 1147320.93 90.00% L18 2016 1515924.47 1356402.16 89.00% L18 2017 1151524.27 968604.81 84.00% L18 2018 1838531.12 1664071.53 91.00% L35 2012 106792.05 106792.05 100.00% L35 2013 115581.76 115581.76 100.00% L35 2014 160685.44 160685.44 100.00% L35 2015 180710.3 180710.3 100.00% L35 2016 236154.25 236154.25 100.00% L35 2017 199776.25 199776.25 100.00% L35 2018 171077.2 171077.2 100.00% L43 2012 238489.42 238489.42 100.00% L43 2013 245388.55 243576.57 99.00% L43 2014 223481.07 223251.33 100.00% L43 2015 166186.37 166186.37 100.00% L43 2016 194124.69 194124.69 100.00% L43 2017 331912.46 331912.46 100.00% L43 2018 114954.28 114799.74 100.00% L61 2012 514031.42 464430.01 90.00% L61 2013 709429.6 579357.19 82.00% L61 2014 829201.5 769800.09 93.00% L61 2015 862866.91 818062.51 95.00% 283 L61 2016 892277.42 845479.89 95.00% L61 2017 745237.58 676492.63 91.00% L61 2018 701716.85 631978.02 90.00% LCD 2012 64693.34 63803.34 99.00% LCD 2013 70327.89 69767.89 99.00% LCD 2014 51835.54 51835.54 100.00% LCD 2015 75314.74 75314.74 100.00% LCD 2016 129625.78 129625.78 100.00% LCD 2017 91652 91652 100.00% LCD 2018 57358.2 57358.2 100.00% LCG 2012 689729.52 614555.74 89.00% LCG 2013 284926.62 233639.28 82.00% LCG 2014 1265770.02 927667.88 73.00% LCG 2015 1020375.47 984741.66 97.00% LCG 2016 1119099.8 710523.38 63.00% LCG 2017 1514865.94 1049466.01 69.00% LCG 2018 2509211.99 1862171.91 74.00% LGC 2012 144352.27 47828.08 33.00% LGC 2013 211904.54 122063.87 58.00% LGC 2014 256936.65 161276.1 63.00% LGC 2015 352662.9 285725.07 81.00% LGC 2016 434129.66 367352.42 85.00% LGC 2017 540470.23 538565.11 100.00% LGC 2018 600550.59 599089.19 100.00% LGL 2012 116361.08 61417.28 53.00% LGL 2013 68329.68 64548.76 94.00% LGL 2014 183890.12 109234.41 59.00% LGL 2015 121581.04 97490.13 80.00% LGL 2016 191636.32 4525.87 2.00% LGL 2017 857673.75 0 0.00% LGL 2018 1172595.3 0 0.00% LIG 2012 1058242.47 887084.62 84.00% LIG 2013 847817.51 672620.37 79.00% LIG 2014 1405589.95 1265076.82 90.00% LIG 2015 1301734.11 1119661.76 86.00% LIG 2016 862224.2 792463.44 92.00% LIG 2017 1187183.3 673399.05 57.00% LIG 2018 1714626.23 1323044.48 77.00% LM7 2012 182266.99 182266.99 100.00% LM7 2013 105313.63 105313.63 100.00% LM7 2014 132891.03 130214.5 98.00% LM7 2015 151107.22 151107.22 100.00% LM7 2016 170444.55 170444.55 100.00% LM7 2017 93112.86 93112.86 100.00% LM7 2018 93908.44 91643.16 98.00% 284 LM8 2012 1084133.99 1084133.99 100.00% LM8 2013 1277116.72 1277116.72 100.00% LM8 2014 1373610.56 1373610.56 100.00% LM8 2015 1531258.93 1531258.93 100.00% LM8 2016 1618461.96 1618461.96 100.00% LM8 2017 1690333.9 1681521.02 99.00% LM8 2018 1917590.09 1916974.52 100.00% LO5 2012 257155.83 247776.05 96.00% LO5 2013 255505.39 254155.82 99.00% LO5 2014 276128.11 275627.65 100.00% LO5 2015 304712.82 304712.82 100.00% LO5 2016 341714.38 341714.38 100.00% LO5 2017 314096.26 314096.26 100.00% LO5 2018 170054.49 170054.49 100.00% LTC 2012 110340.98 91858.15 83.00% LTC 2013 178846.08 143742.73 80.00% LTC 2014 169357.35 114808.29 68.00% LTC 2015 190115.9 97051.44 51.00% LTC 2016 137048.51 70738.15 52.00% LTC 2017 104923.92 43361.69 41.00% LTC 2018 21439.09 0 0.00% LUT 2012 171728.94 167699.71 98.00% LUT 2013 164131.42 152695.9 93.00% LUT 2014 347502.71 341648.13 98.00% LUT 2015 193923.73 189073.61 97.00% LUT 2016 287249.71 229946.04 80.00% LUT 2017 184642.69 106938.67 58.00% LUT 2018 405077.64 244118.65 60.00% MCO 2012 88410.24 66202.69 75.00% MCO 2013 78214.44 77650.26 99.00% MCO 2014 69162.21 68490.51 99.00% MCO 2015 55386.62 53302.49 96.00% MCO 2016 72734.13 67338.07 93.00% MCO 2017 35175.99 12786.34 36.00% MCO 2018 16641.66 13337.42 80.00% MEC 2012 288252.55 277378.21 96.00% MEC 2013 206010.94 200840.41 97.00% MEC 2014 248559.83 248033.95 100.00% MEC 2015 390448.26 379970.78 97.00% MEC 2016 331900.45 323975.39 98.00% MEC 2017 166556.72 160528.78 96.00% MEC 2018 110932.33 89387.66 81.00% PHC 2012 646489.19 581907.88 90.00% PHC 2013 566946.49 489393.39 86.00% PHC 2014 528590.71 465472.25 88.00% 285 PHC 2015 1219869.14 1028718.15 84.00% PHC 2016 1469042.58 1416294.6 96.00% PHC 2017 2111459.74 2051882.74 97.00% PHC 2018 3158769.48 2798569.11 89.00% PPI 2012 191574.02 179803.87 94.00% PPI 2013 103606.86 90095.44 87.00% PPI 2014 352734.82 324033.13 92.00% PPI 2015 439297.78 313128.4 71.00% PPI 2016 249388.2 514.54 0.00% PPI 2017 39224.7 23368.56 60.00% PPI 2018 48318.06 12191.95 25.00% PTC 2012 163150.87 155210.95 95.00% PTC 2013 101054.29 80102.65 79.00% PTC 2014 117686.34 103278.15 88.00% PTC 2015 162916.08 146224.86 90.00% PTC 2016 322521.27 128315.58 40.00% PTC 2017 155420.83 91334 59.00% PTC 2018 22555.22 21554.32 96.00% PTD 2012 125752.29 119725.43 95.00% PTD 2013 328578.18 201193 61.00% PTD 2014 450678.33 441844 98.00% PTD 2015 501520.64 450380.08 90.00% PTD 2016 522376.22 512185.08 98.00% PTD 2017 682919.34 646788.72 95.00% PTD 2018 376536.15 340863.43 91.00% PVV 2012 379239.54 258833.51 68.00% PVV 2013 208674.01 147896.02 71.00% PVV 2014 366549.39 86403.42 24.00% PVV 2015 426444.27 338616.91 79.00% PVV 2016 179209.97 128830.66 72.00% PVV 2017 266654.79 25907.89 10.00% PVV 2018 110468.88 15637.26 14.00% PVX 2012 4469504.14 3708551.87 83.00% PVX 2013 4962048.17 4016648.71 81.00% PVX 2014 8927983.43 8600212.69 96.00% PVX 2015 11836296.06 10947610.81 92.00% PVX 2016 9151925.8 8879400.12 97.00% PVX 2017 3769260.26 3673485.52 97.00% PVX 2018 3362066.13 2986975.76 89.00% PXI 2012 846221.14 817798.5 97.00% PXI 2013 683206.32 652016.51 95.00% PXI 2014 903928.67 897836.18 99.00% PXI 2015 1139516.31 1125846.04 99.00% PXI 2016 463394.57 458792.73 99.00% PXI 2017 298463.69 197244.16 66.00% 286 PXI 2018 566478.22 173950.43 31.00% QTC 2012 139205.44 135385.46 97.00% QTC 2013 150238.62 140859.6 94.00% QTC 2014 119400.42 101460.53 85.00% QTC 2015 130963.53 124472.12 95.00% QTC 2016 139020.97 109140.42 79.00% QTC 2017 149724.65 114945.28 77.00% QTC 2018 149083.01 132439.54 89.00% RCL 2012 131236.02 67236.34 51.00% RCL 2013 176393.99 141695.88 80.00% RCL 2014 200177.73 155401.32 78.00% RCL 2015 126508.07 81223.43 64.00% RCL 2016 56927.27 24105.57 42.00% RCL 2017 101376.28 14734.74 15.00% RCL 2018 96399.75 7043.63 7.00% S55 2012 598739.8 589731.44 98.00% S55 2013 647396.56 618568.31 96.00% S55 2014 421490.56 410743.93 97.00% S55 2015 463441.2 461613.18 100.00% S55 2016 307062.23 296249.6 96.00% S55 2017 286088.9 210329.17 74.00% S55 2018 385547.97 296016.96 77.00% S99 2012 121149.16 121149.16 100.00% S99 2013 139919.91 138735.98 99.00% S99 2014 112317.27 112317.27 100.00% S99 2015 124707.08 109581.77 88.00% S99 2016 293418.32 285937.58 97.00% S99 2017 580890.48 544033.27 94.00% S99 2018 805350.48 754621.9 94.00% SC5 2012 1351090.62 1177070.02 87.00% SC5 2013 1235004.89 1004364.45 81.00% SC5 2014 1391988.61 1220052.13 88.00% SC5 2015 1431204.71 1325392.79 93.00% SC5 2016 1471017.65 1166288.87 79.00% SC5 2017 1967024.69 1587385.43 81.00% SC5 2018 2596706.72 2406597.83 93.00% SD2 2012 529561.37 323436.25 61.00% SD2 2013 538346.61 267237.51 50.00% SD2 2014 644291.57 275674.45 43.00% SD2 2015 689835.71 400646.95 58.00% SD2 2016 805608.28 581510.86 72.00% SD2 2017 702744.81 499696.61 71.00% SD2 2018 457533.34 266061.59 58.00% SD4 2012 366736.37 335400.14 91.00% SD4 2013 509394.97 483995.08 95.00% 287 SD4 2014 788017.14 755924.49 96.00% SD4 2015 859447.4 822669.25 96.00% SD4 2016 818215.56 783323.97 96.00% SD4 2017 868572.14 827245.5 95.00% SD4 2018 794294.55 752574.32 95.00% SD5 2012 1028526.35 840570.59 82.00% SD5 2013 2038877.51 702024.51 34.00% SD5 2014 2010741.98 973083.93 48.00% SD5 2015 2526749.46 1621224.76 64.00% SD5 2016 1455568.53 1327506.6 91.00% SD5 2017 1514954.13 1471861.68 97.00% SD5 2018 1300548.1 1232826.49 95.00% SD6 2012 809694.73 692294.93 86.00% SD6 2013 1156792.64 951389.26 82.00% SD6 2014 1295288.86 919990.88 71.00% SD6 2015 1239132.06 904231.13 73.00% SD6 2016 901403.62 807043.35 90.00% SD6 2017 944790.08 875617.56 93.00% SD6 2018 639091.76 494876.52 77.00% SD9 2012 1210518.76 1016751.85 84.00% SD9 2013 1207320.15 1017186.3 84.00% SD9 2014 1233292.75 1033765.67 84.00% SD9 2015 1188752.64 983572.95 83.00% SD9 2016 595643.5 383937.17 64.00% SD9 2017 787263.48 572133.08 73.00% SD9 2018 559697.11 326051.09 58.00% SDD 2012 45792.41 45792.41 100.00% SDD 2013 95986.01 95986.01 100.00% SDD 2014 63213.62 63213.62 100.00% SDD 2015 66546.73 63881.89 96.00% SDD 2016 71704.26 51509.64 72.00% SDD 2017 38763.13 20121.45 52.00% SDD 2018 60450.05 24408.8 40.00% SDT 2012 1473651.06 1433837.65 97.00% SDT 2013 1356864.96 1285502.13 95.00% SDT 2014 1262513.95 1212054.59 96.00% SDT 2015 1597343.62 1540870.41 96.00% SDT 2016 1436787.41 1372556.91 96.00% SDT 2017 1496013.05 1417736.1 95.00% SDT 2018 1506206 1439658.25 96.00% SJE 2012 874497.69 742284.42 85.00% SJE 2013 870840.35 755292.82 87.00% SJE 2014 1344445.3 1184226.84 88.00% SJE 2015 1134500.73 931125.5 82.00% SJE 2016 968875.47 823410.97 85.00% 288 SJE 2017 702425.44 539328.15 77.00% SJE 2018 617844.03 419167.16 68.00% SVN 2012 28598.06 24527.38 86.00% SVN 2013 12285.3 10421.88 85.00% SVN 2014 51903.18 51363.18 99.00% SVN 2015 79875.77 79410.77 99.00% SVN 2016 85355.2 0 0.00% SVN 2017 16871.36 0 0.00% SVN 2018 32143.84 0 0.00% TKC 2012 324532.19 321173.58 99.00% TKC 2013 305137.24 304920.72 100.00% TKC 2014 260910.53 252369.47 97.00% TKC 2015 442823.29 435753.39 98.00% TKC 2016 853877.66 835638.69 98.00% TKC 2017 1403255.4 1372613.69 98.00% TKC 2018 1248016.62 1237492.49 99.00% TST 2012 105173.01 31181.54 30.00% TST 2013 97333.35 77810.86 80.00% TST 2014 67581.54 23590.28 35.00% TST 2015 77312.62 39041.51 50.00% TST 2016 116494.77 37090.97 32.00% TST 2017 225473.13 114510.14 51.00% TST 2018 125041.67 102146.72 82.00% TV2 2012 335981.69 289583.46 86.00% TV2 2013 392773.82 321464.96 82.00% TV2 2014 471097.45 401220.45 85.00% TV2 2015 708402.35 592656.01 84.00% TV2 2016 1646578.47 1508673.71 92.00% TV2 2017 1838030.12 1703149.1 93.00% TV2 2018 1840474.32 1676396.13 91.00% UDC 2012 403724.51 263353.99 65.00% UDC 2013 328296.04 152227.39 46.00% UDC 2014 283917.83 170454.04 60.00% UDC 2015 306095.65 116837.66 38.00% UDC 2016 978217.23 205287.9 21.00% UDC 2017 468559.55 290360.8 62.00% UDC 2018 470658.76 310209.48 66.00% UNI 2012 46138.58 34559.35 75.00% UNI 2013 35770.36 25069.44 70.00% UNI 2014 26578.2 16662.74 63.00% UNI 2015 76668.08 8414.81 11.00% UNI 2016 33842.54 12494.51 37.00% UNI 2017 16138.63 8067.07 50.00% UNI 2018 7766.86 1814.62 23.00% V12 2012 517428.27 415536.63 80.00% 289 V12 2013 529693.14 447458.07 84.00% V12 2014 544352.08 488690.04 90.00% V12 2015 558947.58 545822.85 98.00% V12 2016 509715.55 446874.92 88.00% V12 2017 634030.32 583771.43 92.00% V12 2018 650702.72 621151.99 95.00% V21 2012 300982.43 274699.5 91.00% V21 2013 201891.44 187651.49 93.00% V21 2014 242559.8 122667.4 51.00% V21 2015 166816.71 83866.06 50.00% V21 2016 160143.6 94911 59.00% V21 2017 210010.82 159157.84 76.00% V21 2018 81897.45 54332.3 66.00% VC1 2012 502876.31 301266.61 60.00% VC1 2013 515094.12 273896.35 53.00% VC1 2014 456528.91 317830.12 70.00% VC1 2015 367519.7 276099.04 75.00% VC1 2016 555271.68 519942.23 94.00% VC1 2017 623226.51 587455.87 94.00% VC1 2018 501707.89 489151.81 97.00% VC2 2012 910240.04 815294.74 90.00% VC2 2013 597836.48 533875.03 89.00% VC2 2014 606071.5 349511.75 58.00% VC2 2015 673198.39 288303.43 43.00% VC2 2016 1043089.84 669362.66 64.00% VC2 2017 2096870.6 1136947.38 54.00% VC2 2018 1363486.53 1074507.44 79.00% VC6 2012 630446.28 624082.64 99.00% VC6 2013 754757.4 747607.5 99.00% VC6 2014 582040.03 547526.88 94.00% VC6 2015 526623.9 523351.73 99.00% VC6 2016 727350.05 725637.69 100.00% VC6 2017 598975.02 597607.61 100.00% VC6 2018 726920.16 669815.03 92.00% VC9 2012 865357.19 676751.96 78.00% VC9 2013 853126.44 730621.43 86.00% VC9 2014 670072.38 482041.36 72.00% VC9 2015 755092.57 637494.02 84.00% VC9 2016 848713.71 695858.9 82.00% VC9 2017 1063354.27 1008053.16 95.00% VC9 2018 1384872.39 1304122.12 94.00% VCC 2012 743979.47 638033.36 86.00% VCC 2013 784019.41 659103.22 84.00% VCC 2014 882194.84 836619.39 95.00% VCC 2015 1005651.3 887580.8 88.00% 290 VCC 2016 1033309.11 841315.03 81.00% VCC 2017 903920.34 575719.83 64.00% VCC 2018 1029757.32 654617.3 64.00% VCG 2012 12665432.43 7223666.57 57.00% VCG 2013 11104148.48 6460615.14 58.00% VCG 2014 8376469.98 5328893.3 64.00% VCG 2015 8026203.83 4936718.61 62.00% VCG 2016 8547840.97 5428647.31 64.00% VCG 2017 10897515.14 10568911.27 97.00% VCG 2018 9730996.87 8960465.9 92.00% VE1 2012 35747.74 35397.02 99.00% VE1 2013 53760.12 53636.26 100.00% VE1 2014 29906.29 29906.29 100.00% VE1 2015 46499.15 46499.15 100.00% VE1 2016 15475.84 15475.84 100.00% VE1 2017 25906.46 25906.46 100.00% VE1 2018 9474.03 9474.03 100.00% VE2 2012 24064.72 16985.67 71.00% VE2 2013 39363.15 39171.22 100.00% VE2 2014 31575.51 30899.9 98.00% VE2 2015 84008.06 83220.42 99.00% VE2 2016 24220.83 23466.62 97.00% VE2 2017 13567.19 12788.89 94.00% VE2 2018 30411.18 22486.88 74.00% VE3 2012 19032.13 10285.85 54.00% VE3 2013 26880.2 21746.43 81.00% VE3 2014 31696.03 22682.33 72.00% VE3 2015 38836.33 25458.31 66.00% VE3 2016 45020.91 37039.2 82.00% VE3 2017 57072.77 42638.75 75.00% VE3 2018 40762.67 34474.8 85.00% VE4 2012 35138.99 34914.25 99.00% VE4 2013 30661.89 30484.98 99.00% VE4 2014 27365.58 27201.02 99.00% VE4 2015 29488.95 29062.92 99.00% VE4 2016 39648.87 38199.53 96.00% VE4 2017 45368.82 45081.73 99.00% VE4 2018 30227.38 29892.16 99.00% VE8 2012 27388.03 23285.92 85.00% VE8 2013 41644.54 35909.93 86.00% VE8 2014 44693.27 40032.92 90.00% VE8 2015 48890.11 45778.94 94.00% VE8 2016 89431.35 80294.77 90.00% VE8 2017 112809.27 99488.31 88.00% VE8 2018 61000.79 54196.59 89.00% 291 VE9 2012 95583.95 83203.42 87.00% VE9 2013 131505.58 116387.79 89.00% VE9 2014 136075.05 87634.5 64.00% VE9 2015 57472.37 46496.18 81.00% VE9 2016 95805.86 61900.64 65.00% VE9 2017 74536.9 66195.49 89.00% VE9 2018 64214.88 64214.88 100.00% VMC 2012 978151.74 594941.15 61.00% VMC 2013 753928.93 419463.44 56.00% VMC 2014 888408.7 467063.2 53.00% VMC 2015 1072234.13 537927.33 50.00% VMC 2016 1452568.49 748025.55 51.00% VMC 2017 2269725.71 690904.99 30.00% VMC 2018 1560980.04 574161.47 37.00% VSI 2012 250738.5 178021.16 71.00% VSI 2013 273203.01 198159.3 73.00% VSI 2014 338812.83 271294.25 80.00% VSI 2015 619967.66 195346.99 32.00% VSI 2016 252691.37 179242.87 71.00% VSI 2017 348893.32 162830.46 47.00% VSI 2018 531717.37 294130.56 55.00% (Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính và tính toán của tác giả)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_giai_phap_nang_cao_nang_luc_tai_chinh_cua_cac_doanh.pdf
  • docxnew contributions - Nguyen Thi Tuyet.docx
  • docxNhững kết luận mới Tiếng Việt_ Nguyễn Thị Tuyết.docx
  • docxTóm tắt tiếng anh_ Nguyễn Thị Tuyết.docx
  • docxTóm tắt tiếng việt_ Nguyễn Thị Tuyết.docx