Luận án Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán hướng tới ứng dụng erp tại các VNPT tỉnh, thành phố thuộc tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam

Hệ thống phần cứng đƣợc thiết lập phụ thuộc vào điều kiện tổ chức nhân lực trong phòng kế toán. Nhằm đảm bảo tính an toàn và bảo mật dữ liệu, cần tổ chức sao cho không có hai kế toán viên nào sử dụng chung một máy tính. Cả trong trƣờng hợp hai kế toán viên cùng đảm nhận trách nhiệm nhƣ nhau và khi kết nối máy tính thành một mạng nội bộ, các VNPT tỉnh, thành phố có thể lựa chọn kết nối theo kiểu ngang hàng hoặc qua hệ thống máy chủ với các ƣu điểm và độ tin cậy cao hơn nhƣ hoạt động liên tục, dễ dàng chia sẻ dữ liệu, tự động sao lƣu và phục hồi dữ liệu ở mức cao, cho phép kế toán viên truy cập từ xa. Cơ sở hạ tầng CNTT tại các VNPT tỉnh, thành phố đƣợc đầu tƣ trƣớc tiên là nâng cấp hệ thống mạng máy tính. Trong đó, kết nối mạng diện rộng (WAN) đang đƣợc sử dụng từ các VNPT tỉnh, thành phố đến Tập đoàn giữa các VNPT tỉnh, thành. Tốc độ kết nối tối đa 2Mbs nhằm tránh ảnh hƣởng đến băng thông Internet. Máy chủ sẽ đặt ở cửa ngõ kết nối Internet, kết hợp với Firewall kiểm soát việc truy cập từ các máy con. Kỹ thuật này phục vụ hiệu quả việc kết nối trong toàn Tập đoàn VNPT, cung cấp các dịch vụ video, mã hóa dữ liệu, hội thảo truyền hình trực tuyến.

pdf278 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán hướng tới ứng dụng erp tại các VNPT tỉnh, thành phố thuộc tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N1 CGNC1 PGS,TS. Nguyễn Thị Đông Nguyên giảng viên Đại học Kinh tế quốc dân 2 CGNC2 TS. Nguyễn Thu Hoài Giảng viên Khoa Kế toán - Học viện Tài chính 3 CGNC3 TS. Trần Tuấn Anh GV Bộ môn Hệ thống thông tin kế toán - Khoa Kế toán - Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên 4 CGNC4 TS. Đỗ Thị Thu Hằng Trƣởng Bộ môn Hệ thống thông tin kế toán - Khoa Kế toán - Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên 5 CGNC5 PGS,TS. Đỗ Thị Thúy Phƣơng Trƣởng Khoa Kế toán - Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên 6 Nhóm N2 QLCC1 Trần Quang Thƣởng Phó trƣởng ban Kiểm soát Tập đoàn VNPT 7 QLCC2 Nguyễn Thu Hằng Trƣởng phòng kế toán thống kê - VNPT Thái Nguyên 8 Nhóm N3 QL1 Luân Thị Năm Phó phòng kế toán thống kê - VNPT Thái Nguyên 9 QL2 Nguyễn Thị Loan Kế toán trƣởng kiêm Trƣởng phòng Kế toán - kế hoạch VNPT Hòa Bình 10 QL3 Nguyễn Quang Hƣng Kế toán trƣởng kiêm Trƣởng phòng Kế toán - kế hoạch VNPT Hà Nội 11 QL4 VNPT Nghệ An 12 QL5 VNPT Quảng Nam 13 QL6 VNPT Đắc Lắc 14 QL7 VNPT Hồ CHí Minh 15 QL8 VNPT An Giang 230 PHỤ LỤC 5 Các mô hình tổ chức bộ máy kế toán Mô hình bộ máy kế toán áp dụng hình thức kế toán tập trung ` Giải thích sơ đồ: Quan hệ chỉ đạo trực tiếp Mô hình bộ máy kế toán áp dụng hình thức kế toán phân tán Bộ phận kế toán vật tƣ, TSCĐ Bộ phận kế toán tiền lƣơng Bộ phận kế toán thanh toán Bộ phận kế toán ... Kế toán trƣởng đơn vị cấp trên Bộ phận tài chính Bộ phận kế toán hoạt động thực hiện ở cấp trên Bộ phận kế toán tổng hợp Bộ phận kiểm tra kế toán Kế toán trƣởng đơn vị cấp dƣới Kế toán trƣởng Kế toán vật tƣ, TSCĐ Kế toán tiền lƣơng Kế toán thanh toán Kế toán nguồn vốn và quỹ Kế toán ... Kế toán chi phí và tính giá thành Kế toán tổng hợp Các nhân viên kinh tế ở các đơn vị trực thuộc 231 Giải thích sơ đồ: Quan hệ chỉ đạo trực tiếp Mô hình bộ máy kế toán hỗn hợp Nguồn: Trần Đình Tuấn- Nguyễn Thị Tuân (2014) Kế toán trƣởng đơn vị cấp trên Bộ phận KT tổng hợp Các bộ phận kế toán ở phòng kế toán cấp trên Bộ phận kế toán . Bộ phận kế toán . Bộ phận kế toán . Bộ phận kế toán . Bộ phận kiểm tra kế toán Các đơn vị phụ thuộc có tổ chức kế toán riêng Các đơn vị phụ thuộc không tổ chức kế toán riêng Phụ trách phòng kế toán Nhân viên kinh tế (nhân viên kế toán) Bộ phận kế toán . Bộ phận kế toán . Bộ phận kế toán . 232 PHỤ LỤC 6: Tổng hợp các mô hình tổ chức bộ máy kế toán TT Mô hình Mô tả Đối tƣợng áp dụng Ƣu điểm Nhƣợc điểm 1 Tập trung Toàn bộ công tác kế toán đƣợc tập trung lại ở đơn vị cấp trên, Các đơn vị cấp dƣới phụ thuộc không cần tổ chức công tác kế toán riêng. DN có quy mô nhỏ, tổ chức hoạt động SXKD trên địa bàn tập trung. Các số liệu kế toán sẽ đƣợc tập trung về một văn phòng trung tâm nên tránh tình trạng báo cáo sai lệch về tình hình SXKD của DN. - Khối lƣợng công việc sẽ tập trung nhiều ở phòng kế toán trung tâm. - Các đơn vị phục thuộc sẽ không có thông tin để chỉ đạo 2 Phân tán Công tác kế toán chủ yếu đƣợc tập trung ở cấp dƣới, còn cấp trên chỉ đảm nhiệm vai trò tổng hợp và lập các báo cáo kế toán chung Áp dụng cho những tập đoàn, DN lớn có nhiều công ty con, có địa bàn hoạt động SXKD phân tán khắp nơi và đƣợc phân cấp quản lý. Vì công tác kế toán gắn liền với chính cơ sở SXKD, nơi phát sinh trực tiếp các nghiệp vụ kinh tế, qua đó giúp tăng tính chính xác cho thông tin kế toán, quản lý hiệu quả nghiệp vụ ở các bộ phận kinh doanh liên quan, tạo điều kiện để hoạch toán nội bộ cho đơn vị. -Bộ máy kế toán cồng kềnh - Việc tổng hợp các số liệu kế toán ở phòng kế toán trung tâm bị trễ vì phải phụ thuộc vào các đơn vị liên quan, ảnh hƣởng đến việc thông tin kế toán cho toàn DN 3 Hỗn hợp Là mô hình tổ chức kết hợp của cả hai mô hình tổ chức nêu trên. Áp dụng cho những tập đoàn, DN có quy mô lớn, có nhiều công ty con phụ thuộc nhƣng có các đặc điểm, điều kiện khác nhau. - Công tác kế toán đƣợc phân công hợp lý cho các đơn vị phụ thuộc - Khắc phục một số nhƣợc điểm của 2 mô hình kể trên là không cập nhật thông tin kịp thời, khối lƣợng công việc nhiều. Mô hình tổ chức kế toán cồng kềnh, cần nhiều nhân lực để đảm nhận các vị trí công việc khác nhau. 4 Bộ máy kế toán trong môi trƣờng ERP Công tác kế toán đƣợc phân công phù hợp theo từng bộ phận, quy trình từ khâu thu nhận - xử lý - lƣu trữ - cung cấp thông tin Áp dụng cho những tập đoàn, DN có quy mô lớn, có nhiều công ty con phụ thuộc nhƣng có các đặc điểm, điều kiện khác nhau. -DN có quy mô vừa và nhỏ, tổ chức hoạt động SXKD trên địa bàn tập trung. - Công tác kế toán đƣợc phân công hợp lý cho các bộ phận - Cập nhật thông tin kịp thời, chính xác do sử dụng dữ liệu chung của toàn DN - Cung cấp cả BCTC và BCQT do phần mềm đƣợc xây dựng trên cơ sở đặt hàng Yêu cầu nhân viên phải có năng lực về chuyên môn kế toán kết hợp có năng lực về CNTT và hiểu biết về DN 233 PHỤ LỤC 7 (Trích ) TỶ LỆ PHÂN CHIA DOANH THU CƢỚC KẾT NỐI (Quyết định 396/QĐ-VNPT-KHĐTvào ngày 17 tháng 4 năm 2017) TT Sản phẩm CNTT hiện hành của Tập đoàn Hoa hồng, khuyến mại, trả đối tác ngoài Tỷ lệ phân chia doanh thu theo doanh thu cƣớc phát sinh trừ chi phí trả hoa hồng, khuyến mại, đối tác ngoài Ghi chú Nội dung Đơn vị thực hiện TTKD VNPT TTP Đơn vị cung cấp phần lõi I Dịch vụ Hạ tầng Công nghệ thông tin 1 Cho thuê hạ tầng IP Contact Center Hoa hồng Đơn vị bán hàng 55% 45% 2 Dịch vụ CloudVNN Hoa hồng TTKD/VNPT- Vinaphone 3 Dịch vụ cho thuê đặt chỗ máy chủ Hoa hồng Đơn vị bán hàng 55% 45% 4 Dịch vụ cho thuê hạ tầng Hội nghị truyền hình; truyền hình hội nghị trên MyTV Hoa hồng TTKD/VNPT- Vinaphone 20% 80% 5 Dịch vụ cho thuê máy chủ (HP, IBM, Dell, Lifecom, Super Micro, Cisco) Hoa hồng, Máy tính Đơn vị bán hàng 6 Dịch vụ cho thuê máy chủ ảo Đơn vị bán hàng 55% 45% 7 Dịch vụ Media Hosting Đơn vị bán hàng 55% 45% Nếu trường hợp máy chủ của VNPT TTP thì VNPT TTP hưởng 80%; TTKD hưởng 20% II Dịch vụ Phần mềm CNTT 1 Cổng thông tin điện tử (VNPT- Portal) Hoa hồng TTKD/VNPT- Vinaphone 20% 45% 35% Đơn vị cung cấp phần mềm lõi: VNPT- Vinaphone/VNPT Hải Phòng 2 Hệ thống một cửa điện tử (VNPT- oneGate) Hoa hồng TTKD/VNPT- Vinaphone 20% 45% 35% Đơn vị cung cấp phần mềm lõi: VNPT- Vinaphone/VNPT Tiền Giang 234 3 Phần mềm quản lý bệnh viện (VNPT-HIS) Hoa hồng TTKD/VNPT- Vinaphone 20% 45% 35% - TTKD tiếp thị, bán hàng, ký hợp đồng triển khai và chi trả hoa hồng;- VNPT TTP: cài đặt, triển khai, ứng cứu, hỗ trợ;- Đơn vị cung cấp phần mềm lõi: VNPT- Vinaphone/VNPT Tiền Giang 4 Quản lý văn bản và điều hành (VNPT-iOffice) Hoa hồng TTKD/VNPT- Vinaphone 20% 45% 35% Đơn vị cung cấp phần mềm lõi: VNPT- Vinaphone/VNPT Tiền Giang 5 Hệ thống điều hành điện tử Quốc hộii e-PAS Hoa hồng TTKD/VNPT- Vinaphone 20% 45% 35% Đơn vị cung cấp phần mềm lõi VNPT-Vinaphone 6 Giải pháp Thƣ điện tử (Email) Hoa hồng TTKD/VNPT- Vinaphone 20% 45% 35% 8 Dịch vụ Liên thông văn bản VNPT-eDoc Hoa hồng TTKD/VNPT- Vinaphone 20% 45% 35% 9 Dịch vụ Mega E-school Hoa hồng TTKD/VNPT- Vinaphone 20% 45% 35% III Dịch vụ Nội dung số Thực hiện theo quy định tại Phụ lục 2 Quyết định này về dịch vụ GTGT IV Dịch vụ Đào tạo về Công nghệ thông tin V Dịch vụ An toàn, bảo mật thông tin 1 Dịch vụ VNPT-CA Hoa hồng, phần mềm lõi Đơn vi bán hàng 90% 10% Trong trƣờng hợp VNPT TTP tham gia hỗ trợ kỹ thuật (nếu có) 2 Dịch vụ VNPT-mCA 90% 10% 3 Giải pháp an toàn bảo mật Zscaler 90% 10% 4 Dịch vụ MegaCamera 90% 10% 5 Dịch vụ MegaSecurity 90% 10% 6 Dịch vụ Các dịch vụ diệt virus 90% 10% Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam 235 PHỤ LỤC 8 Tỷ lệ VNPT tỉnh/thành phố đƣợc ghi nhận DT hạ tầng trạm BTS/Nodeb (Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-VNPT-KHĐTngày 19/5/2016) TT VNPT Tỉnh/Thành phố Tỷ lệ TT VNPT Tỉnh/Thành phố Tỷ lệ 1 Hà Nội 14,80% 33 Quảng Ngãi 28,42% 2 Vĩnh Phúc 21,23% 34 Bình Định 27,24% 3 Hòa Bình 41,11% 35 Gia Lai 57,69% 4 Bắc Ninh 12,84% 36 Đắk Lắk 31,25% 5 Bắc Kạn 58,78% 37 Đắk Nông 35,58% 6 Lào Cai 28,04% 38 Phú Yên 38,96% 7 Lạng Sơn 30,29% 39 Khánh Hòa 24,59% 8 Bắc Giang 22,75% 40 Kon Tum 97,65% 9 Cao Bằng 37,24% 41 Đà Nằng 24,49% 10 Thái Nguyên 20,37% 42 Lâm Đồng 21,12% 11 Phú Thọ 23,83% 43 Bình Thuận 14,81% 12 Tuyên Quang 48,09% 44 Ninh Thuận 24,75% 13 Yên Bái 29,96% 45 TP Hồ Chí Minh 14,14% 14 Sơn La 33,61% 46 Đồng Nai 12,05% 15 Điện Biên 33,47% 47 Bình Dƣơng 11,66% 16 Lai Châu 43,62% 48 Tây Ninh 22,29% 17 Hà Giang 27,20% 49 Bà rịa-Vũng Tàu 15,97% 18 Hà Nam 22,16% 50 Bình Phƣớc 26,32% 19 Nam Định 11,36% 51 Long An 12,18% 20 Thái Bình 21,25% 52 Tiền Giang 15,68% 21 Hải Dƣơng 19,93% 53 Bốn Tre 14,69% 22 Hải Phòng 13,99% 54 Trà Vinh 30,80% 23 Quảng Ninh 18,03% 55 Vĩnh Long 32,34% 24 Hƣng Yên 18,55% 56 Cần Thơ 12,62% 25 Ninh Bình 14,39% 57 Hậu Giang 24,95% 26 Thanh Hóa 22,73% 58 Đồng Tháp 16,29% 27 Nghệ An 18,93% 59 An Giang 10,84% 28 Hà Tĩnh 19,11% 60 Kiên Giang 10,36% 29 Quảng Bình 17,29% 61 Cà Mau 10,35% 30 Quảng Trị 23,87% 62 Sóc Trăng 19,33% 31 Thừa Thiên- Huế 25,35% 63 Bạc Liêu 8,60% 32 Quảng Nam 43,37% 236 PHỤ LỤC 9 Tỷ lệ phân chia doanh thu gói PayTV, Analog, FiberVNN và VnEdu giữa Công ty Mẹ (VNPT), VNPT-Vinaphone, VNPT-Media (1) Các gói PayTV * Nhóm PayTVl VNPT -Vinaphone VNPT VNPT-Media (1) Truyền thông, ^ Bán cho thuê bao VNPT (3) Lƣu lƣợng viễn thông, (4) Quản trị vận hành hạ tầng (5) Cung cấp giải pháp, (6) Cung cấp nội dung, (7) Vận hành khai thác dịch vụ 15% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 30% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 55% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone * Nhóm PayTV2, B2B (1) Truyền thông, ^ Bán cho thuê bao VNPT (3) Lƣu lƣợng viễn thông, (4) Quản trị vận hành hạ tầng (5) Cung cấp giải pháp, (6) Cung cấp nội dung, (7) Vận hành khai thác dịch vụ 20% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 15% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 65% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone * Nhóm PayTV3 (1) Truyền thông, ^ Bán cho thuê bao VNPT (3) Lƣu lƣợng viễn thông, (4) Quản trị vận hành hạ tầng (5) Cung cấp giải pháp, (6) Cung cấp nội dung, (7) Vận hành khai thác dịch vụ 10% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 10% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 80% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone Ghi chú: Các dịch vụ nhóm này bao gồm: K+, Fim+, ... * Giá chuyển giao gói truyền hình cáp analog kết hợp với FiberVNN trên 01 dây thuê bao (1) Truyền thông; (2) Bán cho thuê bao FiberVNN (3) Lƣu lƣợng viễn thông, (4) Quản trị vận hành hạ tầng (5) Cung cấp giải pháp, (6) Cung cấp nội dung, (7) Vận hành khai thác dịch vụ 15% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 10% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 75% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone (2) Dịch vụ vnEdu * Dịch vụ Sổ liên lạc điện tử mạng giáo dục vnEdu DT cƣớc phát sinh trừ chi phí trả hoa hồng, khuyến mại, đối tác ngoài, VNPT-Media 10% DT tại VNPT-Vinaphone (nếu có) 418 đồng/account/tháng Account là account sổ liên lạc điện tử mạng giáo dục vnEdu hiện đang active trên hệ thống sau thời gian thử nghiệm (30 ngày). * Dịch vụ Thời khóa biểu mạng giáo dục vnEdu Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam 237 PHỤ LỤC 10 Đơn giá hệ thống cáp biển AAG và APG (Kèm theo Quyết định sổ 816/QĐ-VNPT-KHĐT ngày 19/5/2016) Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng Tôc độ Vùng cƣớc 1 Vùng cƣớc 2 Vùng cƣớc 3 Vùng cƣớc 4 lOGbps 19.000 22.800 31.350 47.500 2,5Gbps 9.500 11.400 15.675 23.750 622Mbps 4.750 5.700 7.838 11.875 155Mbps 2.375 2.850 3.919 5.938 45Mbps 950 1.140 1.568 2.375 34Mbps 665 798 1.098 1.663 02Mbps 136 163 224 339 Đến OlMbps 95 114 157 238 Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam 238 PHỤ LỤC 11 Đơn giá cho thuê sợi quang trắng, cống, bể cáp ngầm, cột cáp treo, mặt bằng nhà trạm, viba và ngƣợc lại (Kèm theo Quyết định sổ 816/QĐ-VNPT-KHĐT ngày 19/5/2016) 1. Đơn giá cống, bể cáp ngầm Đơn giá thuê cống, bể cáp ngầm: 10.454,54 đồng/ mƣời sợi quang/tháng Loại nhóm Mức giảm Nhóm 1 40% Nhóm 2 55% Nhóm 3 65% Nhóm 4 75% 2. Treo Viba trên cột Arten Loai nhóm Vị trí treo cao đến 45m (triệu đồng/điểm treo/tháng) Vị trí treo cao trên 45m trở lên (triệu đồng/điểm treo/tháng) Nhóm 1 2,27 triệu đồng 3,18 triệu đồng Nhóm 2 1,82 triệu đồng 2,27 triệu đồng Nhóm 3 1,36 triệu đồng 2,27 triệu đồng Nhóm 4 1,36 triệu đồng 1,82 triệu đồng Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam 239 PHỤ LỤC 12 (Trích) GIÁ CHUYỀN GIAO (ĐƠN GIÁ NỘI BỘ) DỊCH VỤ GTGT VÀ NỘI DUNG GIỮA CÔNG TY MẸ (VNPT), VNPT-VINAPHONE, VNPT-MEDIA (1) Trên mạng di động VinaPhone: * Dịch vụ VNPT cung cấp lưu lượng viễn thông, giải pháp, nội dung (dữ liệu mạng) VNPT - Vinaphone VNPT (1) Truyền thông, (T> Bán cho thuê bao VNPT, (7) Vận hành khai thác dịch vụ (3) Lƣu lƣợng viễn thông, (4) Quản trị vận hành hạ tầng, (5) Cung cấp giải pháp, (6) Cung cấp nội dung 15% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 85% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone * Dịch vụ VNPT cung cẩp lưu lượng viễn thông, giải pháp; VNPT-Media/ VNPT-Vinaphone cung cấp nội dung 0) Truyền thông, ^ Bán cho thuê bao VNPT (3) Lƣu lƣợng viễn thông, (4) Quản trị vận hành hạ tầng, (5) Cung cấp giải pháp (6) Cung cấp nội dung, (7) Vận hành khai thác dịch vụ 15% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 55% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 30% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone Trong đó riêng dịch vụ Ringtunes (RBT) 0) Truyền thông, ^ Bán cho thuê bao VNPT (3) Lƣu lƣợng viễn thông, (4) Quản trị vận hành hạ tầng, (5) Cung cấp giải pháp (6) Cung cấp nội dung, (7) Vận hành khai thác dịch vụ 15% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 70% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 15% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone * Dịch vụ VNPT cung cấp lƣu lƣợng viễn thông, nội dung (dữ liệu mạng); VNPT- Media/VNPT-Vinaphone cung cấp giải pháp (1) Truyền thông, (T> Bán cho thuê bao VNPT (3) Lƣu lƣợng viễn thông, (4) Quản trị vận hành hạ tầng, (6) Cung cấp nội dung (5) Cung cấp giải pháp, (7) Vận hành khai thác dịch vụ 15% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 55% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 30% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone * Dịch vụ VNPT cung cấp lƣu lƣợng viễn thông, VNPT-Media/VNPT- Vinaphone cung cấp giải pháp, nội dung (1) Truyền thông, (T> Bán cho thuê bao VNPT (3) Lƣu lƣợng viễn thông, (4) Quản trị vận hành hạ tầng (5) Cung cấp giải pháp, (6) Cung cấp nội dung, (7) Vận hành khai thác dịch vụ 15% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 45% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone 40% Doanh thu phát sinh tại VNPT-Vinaphone (Nguồn: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam) 240 PHỤ LỤC 13 Cơ cấu tổ chức Tập đoàn Bƣu chính Viễn thông Việt Nam Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam VĂN PHÒNG CÁC BAN CHỨC NĂNG BAN TỔNG GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CÁC CÔNG TY CON CÁC ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CÁC CÔNG TY LIÊN KẾT 63 VNPT TỈNH TP VNPT - NET CÔNG TY VIỄN THÔNG QUỐC TẾ (VNPT-I) BQL CÁP QUANG BIỂN, TRUNG TÂM NC VÀ PT, BD NGHIỆP VỤ 3, VĂN PHÒNG TẬP ĐOÀN VNPT- MEDIA VNPT- VINAPHONE CÁC CÔNG TY KHÁC 241 PHỤ LỤC 14 Các công ty con là Công ty CP và công ty TNHH hai TV trở lên STT Tên công ty con 1 Công ty Cổ phần Công nghệ Công nghiệp Bƣu chính Viễn thông 2 Công ty cổ phần Dịch vụ số liệu Toàn cầu 3 Công ty Cổ phần bất động sản Bƣu chính Viễn thông 4 Công ty Cổ phần dịch vụ Viễn thông và in Bƣu điện 5 Công ty Cổ phần Viễn thông - Tin học bƣu điện CT-IN 6 Công ty Cổ phần Cáp quang Việt Nam VINA-OFC 7 Công ty Cổ phần Các hệ thống viễn thông VINECO 8 Công ty Cổ phần Viễn thông TELVINA Việt Nam 9 Công ty Cổ phần COKYVINA 10 Công ty Cổ phần phát triển dịch vụ Học tập và giải trí trực tuyến 11 Công ty Cổ phần dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông 12 Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng Bƣu điện 13 Công ty Cổ phần Phát triển công trình Viễn thông 14 Công ty TNHH Thiết bị viễn thông ANSV 15 Công ty TNHH Sản xuất thiết bị Viễn thông 16 Công ty Cổ phần vật tƣ Bƣu điện 17 Công ty Cổ phần đầu tƣ XD BCVT Vũng Tàu 18 Công ty Cổ phần những trang vàng Việt Nam 19 Công ty Cổ phần Xây lắp Bƣu điện Huế 20 Công ty Cổ phần phát triển Viễn thông Bắc Miền Trung 21 Công ty Cổ phần Tƣ vấn- Đầu tƣ và phát triển Bƣu điện Hà Nội 22 Công ty Cổ phần Thiết kế Viễn thông Tin học Đà Nằng 23 Công ty Cổ phần KASATI 24 Công ty Cổ phần VNPT Global Hong Kong 25 Công ty TNHH cung cấp 26 Công ty TNHH MTV cơ khí và xây lắp thông tin 27 Công ty TNHH MTV Thanh toán Viễn thông tin học Bƣu điện 28 Công ty Cổ phần Huawei - TST Việt Nam Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam 242 PHỤ LỤC 15 Các Chuẩn mực kế toán VNPT đang áp dụng Quyết định số 149/2001/QĐ - BTC, về việc ban hành bốn Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 1), ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2001 Quyết định số 165/2002/QĐ - BTC, về việc ban hành sáu Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 2), ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2002 Quyết định số 234/2003/QĐ - BTC, về việc ban hành sáu Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 3), ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2003 Quyết định số 12/2005/QĐ - BTC, về việc ban hành sáu Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 4), ban hành ngày 15 tháng 2 năm 2005 Quyết định số 100/2005/QĐ - BTC, về việc ban hành bốn Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 5), ban hành ngày 28 tháng 12 năm 2005 243 PHỤ LỤC 16 TẬP ĐOÀN BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM MẪU SỐ : B02A-DN Đơn vị báo cáo : Trung tâm Viễn thông Thành phố Thái Nguyên Đơn vị nhận: Viễn Thông Thái Nguyên BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2019 Mã đơn vị: 023-Trung tâm Viễn thông Thành phố Thái Nguyên ĐVT: Đồng I.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Chỉ tiêu Mã số TM Kinh doanh Bƣu chính Viễn thông Kinh doanh Hạch toán riêng Năm nay Năm trƣớc Năm nay Năm trƣớc A B C 1 2 3 4 1. Doanh thu BH và cung cấp DV 01 553.083.665.757 594.755.704.243 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3. DT thuần về BH và CCDV (10=01-02) 10 553.083.665.757 594.755.704.243 4. Giá vốn hàng bán 11 517.760.640.026 568.025.974.307 5. LN gộp về BH và CCDV (20=10 -11) 20 35.323.025.731 26.729.729.936 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 72.332.896 89.883.518 7. Chi phí tài chính 22 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 24 889.358.697 2.865.034.847 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 15.167.710.435 14.941.144.515 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 +(21 - 22) - (24 + 25)) 30 19.338.289.495 9.013.434.092 11. Thu nhập khác 31 12.303.491.557 15.106.647.552 12. Chi phí khác 32 235.259.053 639.615.577 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 12.068.232.504 14.467.031.975 14. Tổng LN KT trƣớc thuế (50 = 30 + 40) 50 31.406.521.999 23.480.466.067 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 17. LN sau thuế TNDN (60=50 - 51-52) 60 31.406.521.999 23.480.466.067 244 PHỤ LỤC 17 TẬP ĐOÀN BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM Mẫu số : B01-DN Đơn vị báo cáo: Trung tâm Viễn thông Thành phố Thái Nguyên Đơn vị nhận: Viễn Thông Thái Nguyên BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019 Đơn vị tính: đồng Nguồn vốn Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm 1 2 3 4 5 A - Tài sản ngắn hạn 100 121.127.537.108 96.066.493.466 I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 110 3.306.490.420 4.737.951.395 1. Tiền 111 3.306.490.420 4.737.951.395 2. Các khoản tƣơng đƣơng tiền 112 II. Đầu tƣ tài chính ngắn hạn 120 1. Chứng khoán kinh doanh 121 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122 3. Đầu tƣ nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 98.068.716.378 73.341.759.473 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 328.579.944 1.018.601.850 2. Trả trƣớc cho ngƣời bán 132 385.822.953 649.686.754 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 82.496.600.748 58.367.273.844 Tổng Công ty và đơn vị hạch toán phụ thuộc, sự nghiệp 133A 82.496.600.748 58.367.273.844 - Phải thu giữa đơn vị hạch toán phụ thuộc và đơn vị trực thuộc 133B - Phải thu giữa các đơn vị hạch toán phụ thuộc 133C 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 6. Phải thu ngắn hạn khác 136 14.857.712.733 13.306.197.025 7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 IV. Hàng tồn kho 140 9.120.827.528 13.171.288.556 1. Hàng tồn kho 141 9.120.827.528 13.171.288.556 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 10.631.502.782 4.815.494.042 1. Chi phí trả trƣớc ngắn hạn 151 2.496.688.415 3.016.088.071 2. Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 152 8.134.814.367 1.799.405.971 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nƣớc 153 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 5. Tài sản ngắn hạn khác 155 B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 271.739.519.263 205.227.695.202 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Trả trƣớc ch ngƣời bán dài hạn 212 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 245 4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 6. Phải thu dài hạn khác 216 7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 II. Tài sản cố định 220 251.054.581.287 197.772.715.993 1. Tài sản cố định hữu hình 221 251.054.581.287 197.772.715.993 - Nguyên giá 222 572.508.968.634 521.660.659.392 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 -321.454.387.347 -323.887.943.399 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 3. Tài sản cố định vô hình 227 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 III. Bất động sản đầu tƣ 230 - Nguyên giá 231 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232 IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 20.684.937.976 7.454.979.209 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 20.684.937.976 7.454.979.209 V. Đầu tƣ tài chính dài hạn 250 1. Đầu tƣ vào công ty con 251 2. Đầu tƣ vào công ty liên doanh, liên kết 252 3. Đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác 253 4. Dự phòng đầu tƣ tài chính dài hạn (*) 254 5. Đầu tƣ nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 VI. Tài sản dài hạn khác 260 1. Chi phí trả trƣớc dài hạn 261 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 3. Thiết bị, vật tƣ, phụ tùng thay thế dài hạn 263 3. Tài sản dài hạn khác 268 Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270 392.867.056.371 301.294.188.668 C – Nợ phải trả 300 138.641.547.308 100.593.785.768 I. Nợ ngắn hạn 310 138.641.547.308 100.593.785.768 1. Phải trả ngƣời bán ngắn hạn 311 83.047.278.375 33.951.720.181 2. Ngƣời mua trả tiền trƣớc ngắn hạn 312 10.000.000 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc 313 1.406.421.623 4. Phải trả ngƣời lao động 314 15.369.153.229 27.693.975.237 5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 Tổng Công ty và đơn vị hạch toán phụ thuộc, sự nghiệp 316A - Phải trả giữa đơn vị hạch toán phụ thuộc và đơn vị trực thuộc 316B - Phải trả giữa các đơn vị hạch toán phụ thuộc 316C 246 7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317 8. Doanh thu chƣa thực hiện ngắn hạn 318 790.196.510 508.111.964 9. Phải trả ngắn hạn khác 319 22.388.392.442 20.797.617.226 10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 12. Quỹ khen thƣởng, phúc lợi 322 17.036.526.752 16.235.939.537 13. Quỹ bình ổn giá 323 14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324 II. Nợ dài hạn 330 1. Phải trả ngƣời bán dài hạn 331 2. Ngƣời mua trả tiền trƣớc dài hạn 332 2. Chi phí phải trả dài hạn 333 3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 4. Phải trả nội bộ dài hạn 335 5. Doanh thu chƣa thực hiện dài hạn 336 6. Phải trả dài hạn khác 337 7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 8. Trái phiếu chuyển đổi 339 9.cổ phiếu ƣu đãi 340 10. thuế thu nhập hoãn lai phải trả 341 11.Dự phòng phải trả dài hạn 342 12.Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 254.225.509.063 200.700.402.900 I. Vốn chủ sở hữu 410 254.225.509.063 200.700.402.900 1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 254.225.509.063 200.700.402.900 - Vốn Ngân sách 411A 6.127.099.908 6.135.467.657 - Vốn tự bổ sung 411B 248.098.409.155 194.564.935.243 Tổng Công ty 411B1 248.082.992.292 194.549.518.380 + Của đơn vị 411B2 15.416.863 15.416.863 2. Thặng dƣ vốn cổ phần 412 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 8. Quỹ đầu tƣ phát triển 418 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 11. Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối 421 - LNST chƣa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trƣớc 421a - LNST chƣa phân phối kỳ này 421b 12. Nguồn vốn đầu tƣ XDCB 422 247 II Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1. Nguồn kinh phí 431 - Nguồn kinh phí năm trƣớc 431A - Nguồn kinh phí năm nay 431B 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440 392.867.056.371 301.294.188.668 Ngày 22 tháng 06 năm 2020 NGƢỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƢỞNG GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 248 PHỤ LỤC 18 Viễn Thông Thái Nguyên Mẫu số B09-DN-01 (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) Đơn vị:Trung tâm Công Nghệ Thông Tin - Viễn thông Thái Nguyên (Trích) BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2019 I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp Trong phần này đơn vị nêu rõ: a) Hình thức sở hữu vốn: Là công ty Nhà nƣớc, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn nhà nƣớc, . b) Lĩnh vực kinh doanh: Nêu rõ là sản xuất công nghiệp, kinh doanh thƣơng mại, dịch vụ, xây lắp hoặc tổng hợp nhiều lĩnh vực kinh doanh. c) Ngành nghề kinh doanh: Nêu rõ hoạt động kinh doanh chính (Nội dung thuyết minh về hoạt động kinh doanh chính dẫn chiếu theo quy định về hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam) và đặc điểm sản phẩm sản xuất hoặc dịch vụ cung cấp của đơn vị. d) Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thƣờng: Trƣờng hợp chu kỳ kéo dài hơn 12 tháng thì thuyết minh thêm chu kỳ sản xuất kinh doanh bình quân của ngành, lĩnh vực. II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán a) Kỳ kế toán năm ghi rõ kỳ kế toán năm theo năm dƣơng lịch bắt đầu từ ngày 01/01/2019 đến 31/12/2019 b) Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: ghi rõ là Đồng Việt Nam. III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng a) Chế độ kế toán áp dụng: Nêu rõ đơn vị áp dụng chế độ kế toán nào: Chế độ kế toán doanh nghiệp, Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù đƣợc Bộ Tài chính chấp thuận bằng văn bản. b) Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Nêu rõ Báo cáo tài chính có đƣợc lập và trình bày phù hợp với các Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam hay không? Báo cáo tài chính đƣợc coi là lập và trình bày phù hợp với Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam nếu Báo cáo tài chính tuân thủ mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tƣ hƣớng dẫn thực hiện Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán hiện hành mà đơn vị đang áp dụng. Trƣờng hợp không áp dụng chuẩn mực kế toán nào thì phải ghi rõ. IV. Các chính sách kế toán áp dụng (1). Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán - Ngân hàng lựa chọn tỷ giá để áp dụng trong kế toán; - Tỷ giá áp dụng khi ghi nhận và đánh giá lại tài sản; - Tỷ giá áp dụng khi ghi nhận và đánh giá lại nợ phải trả; - Các loại tỷ giá áp dụng trong giao dịch khác. (2) Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (hay còn gọi là lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền đối với các khoản mục đƣợc ghi nhận theo giá trị hiện tại, giá trị phân bổ, giá 249 trị thu hồi... (Mục thuyết minh này chỉ cần thực hiện khi đơn vị đã áp dụng các loại lãi suất để chiết khấu dòng tiền): Căn cứ xác định lãi suất thực tế (là lãi suất thị trƣờng hay lãi suất ngân hàng thƣơng mại hay lãi suất áp dụng đối với các khoảnđơn vị đi vay hoặc căn cứ khác); Lý do lựa chọn lãi suất thực tế. (3) Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền: Nêu rõ tiền gửi ngân hàng là có kỳ hạn hay không kỳ hạn; Nêu rõ vàng tiền tệ gồm những loại nào, có sử dụng nhƣ hàng tồn kho hay không; Nêu rõ các khoản tƣơng đƣơng tiền đƣợc xác định trên cở sở nào? Có phù hợp với quy định của Chuẩn mực kế toán “Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ” hay không? Giá trị ghi sổ BĐS đầu tƣ đƣợc ghi nhận theo phƣơng pháp nào? Nêu rõ các phƣơng pháp khấu hao BĐS đầu tƣ. (8) Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) a) Đối với bên góp vốn Các khoản vốn (bằng tiền hoặc tài sản phi tiền tệ) góp vào BCC đƣợc ghi nhận nhƣ thế nào; Ghi nhận doanh thu, chi phí liên quan đến hợp đồng đƣợc ghi nhận nhƣ thế nào? b) Đối với bên nhận vốn góp (bên thực hiện việc điều hành, phát sinh chi phí chung) Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của các bên khác Nguyên tắc phân chia doanh thu, chi phí, sản phẩm của hợp đồng. (9) Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại a) Nguyên tắc kế toán tài sản thuế thu nhập hoãn lại Căn cứ ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại (chênh lệch tạm thời đƣợc khấu trừ, lỗ tính thuế hay ƣu đãi thuế chƣa sử dụng); Thuế suất (%) đƣợc sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại; Có bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả không? Có xác định khả năng có thu nhập chịu thuế trong tƣơng lai khi ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại không? Có đánh giá lại tài sản thuế thu nhập hoãn lại chƣa đƣợc ghi nhận không? b) Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại phải trả Căn cứ ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả (chênh lệch tạm thời chịu thuế); Thuế suất (%) đƣợc sử dụng để xác định giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả; Có bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại không? (10) Nguyên tắc kế toán chi phí trả trƣớc Nêu rõ chi phí trả trƣớc đƣợc phân bổ dần vào chi phí sản xuất, kinh doanh bao gồm những khoản chi phí nào. Phƣơng pháp và thời gian phân bổ chi phí trả trƣớc; Phƣơng pháp và thời gian phân bổ lợi thế thƣơng mại, lợi thế kinh doanh phát sinh khi cổ phần hóa; Có theo dõi chi tiết chi phí trả trƣớc theo kỳ hạn không? 250 (11) Nguyên tắc kế toán nợ phải trả Phân loại nợ phải trả nhƣ thế nào? Có theo dõi nợ phải trả theo từng đối tƣợng, kỳ hạn gốc, kỳ hạn còn lại tại thời điểm báo cáo, theo nguyên tệ không? Có đánh giá lại nợ phải trả thỏa mãn định nghĩa các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ không? Có ghi nhận nợ phải trả không thấp hơn nghĩa vụ phải thanh toán không? Có lập dự phòng nợ phải trả không? (13) Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay: Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Nêu rõ chi phí đi vay đƣợc ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ khi đƣợc vốn hoá theo quy định của Chuẩn mực kế toán “Chi phí đi vay”. Tỷ lệ vốn hoá đƣợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đƣợc vốn hoá trong kỳ: Nêu rõ tỷ lệ vốn hoá này là bao nhiêu (Tỷ lệ vốn hoá này đƣợc xác định theo công thức tính quy định trong Thông tƣ hƣớng dẫn kế toán Chuẩn mực số “Chi phí đi vay”. (14) Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Nêu rõ các khoản chi phí chƣa chi nhƣng đƣợc ƣớc tính để ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ là những khoản chi phí nào? Cơ sở xác định giá trị của những khoản chi phí đó. (15) Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: (16) Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chƣa thực hiện Doanh thu chƣa thực hiện đƣợc ghi nhận trên cơ sở nào? Phƣơng pháp phân bổ doanh thu chƣa thực hiện. (17) Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi Có đƣợc ghi nhận riêng cấu phần nợ và cấu phần vốn không? Lãi suất sử dụng để chiết khấu dòng tiền có tin cậy không? (18) Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu: Vốn góp của chủ sở hữu có đƣợc ghi nhận theo số vốn thực góp không; Thặng dƣ vốn cổ phần đƣợc ghi nhận nhƣ thế nào? Khoản quyền chọn trái phiếu chuyển đổi đƣợc xác định nhƣ thế nào? Lý do ghi nhận khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá hối đoái? Lợi nhuận chƣa phân phối đƣợc xác định nhƣ thế nào? Nguyên tắc phân phối lợi nhuận, cổ tức. (19) Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận doanh thu, thu nhập khác: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Có tuân thủ đầy đủ các điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán “Doanh thu và thu nhập khác” hay không? Các phƣơng pháp nào đƣợc sử dụng để ghi nhận doanh thu. Doanh thu hợp đồng xây dựng: Có tuân thủ Chuẩn mực kế toán “Hợp đồng xây dựng” không? Các phƣơng pháp nào đƣợc sử dụng để ghi nhận doanh thu hợp đồng xây dựng). Các phƣơng pháp ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính. Các nguyên tắc ghi nhận thu nhập khác. 251 (20) Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu Các khoản giảm trừ doanh thu gồm những gì? Có tuân thủ Chuẩn mực kế toán “Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm” để điều chỉnh doanh thu không? (21) Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán Có đảm bảo nguyên tắc phù hợp với doanh thu không? Có đảm bảo nguyên tắc thận trọng, ghi nhận ngay các chi phí vƣợt trên mức bình thƣờng của hàng tồn kho không? Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán là gì? (22) Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận chi phí tài chính: Có ghi nhận đầy đủ chi phí lãi vay (kể cả số trích trƣớc), lỗ chênh lệch tỷ giá của kỳ báo cáo không? (23) Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Có ghi nhận đầy đủ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ không? Các khoản điều chỉnh giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp là gì? (24) Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành đƣợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đƣợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời đƣợc khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN. Không bù trừ chi phí thuế TNDN hiện hành với chi phí thuế TNDN hoãn lại. (25) Các nguyên tắc và phƣơng pháp kế toán khác: Nêu rõ các nguyên tắc và phƣơng pháp kế toán khác với mục đích giúp cho ngƣời sử dụng hiểu đƣợc là Báo cáo tài chính của doanh nghiệp đã đƣợc trình bày trên cơ sở tuân thủ hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành. V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán Trong phần này, đơn vị phải trình bày và phân tích chi tiết các số liệu đã đƣợc trình bày trong Bảng Cân đối kế toán để giúp ngƣời sử dụng Báo cáo tài chính hiểu rõ hơn nội dung các khoản mục tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu. Đơn vị tính giá trị trình bày trong phần “Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán” là đơn vị tính đƣợc sử dụng trong Bảng Cân đối kế toán. Số liệu ghi vào cột “Đầu năm” đƣợc lấy từ cột “Cuối năm” trong Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm trƣớc. Số liệu ghi vào cột “Cuối năm” đƣợc lập trên cơ sở số liệu lấy từ: + Bảng Cân đối kế toán năm nay; + Sổ kế toán tổng hợp; + Sổ và thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết có liên quan. 252 Các chỉ tiêu cụ thể nhƣ sau: Đơn vị tính: 01- Tiền 11 Cuối năm Đầu năm - Tiền mặt - Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn - Tiền đang chuyển Cộng 1101 1102 1103 1104 67.865.608 3.238.624.812 3.306.490.420 185.348.798 4.552.602.597 4.737.951.395 02- Các khoản đầu tƣ tài chính 12 Cuối năm\kỳ Đầu năm\kỳ Giá gốc Giá trị hợp lý Dự phòng Giá gốc Giá trị hợp lý Dự phòng 2.1 a) Chứng khoán kinh doanh 2.1.1 - Tổng giá trị cổ phiếu; (Chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên) 1201 253 PHỤ LỤC 19 Mô hình tổ chức bộ máy của VNPT Thái Nguyên 254 Phụ lục 20: Một số chứng từ sử dụng tại VNPT TT TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU I. Lao động tiền lƣơng 1 Bảng chấm công 01a-LĐTL 2 Bảng chấm công làm thêm giờ 01b-LĐTL 3 Bảng thanh toán tiền lƣơng 02-LĐTL 4 Giấy đi đƣờng 04-LĐTL 5 Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ 06-LĐTL 6 Bảng thanh toán tiền thuê ngoài 07-LĐTL 7 Hợp đồng giao khoán 08-LĐTL 8 Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán 09-LĐTL 9 Bảng kê trích nộp các khoản theo lƣơng 10-LĐTL 10 Bảng phân bổ tiền lƣơng và bảo hiểm xã hội 11-LĐTL II. Hàng tồn kho 1 Phiếu nhập kho 01-VT 2 Phiếu xuất kho 02-VT 3 Biên bản kiểm nghiệm vật tƣ, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 03-VT 4 Phiếu báo vật tƣ còn lại cuối kỳ 04-VT 5 Biên bản kiểm kê vật tƣ, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 05-VT 6 Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ 07-VT 7 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ III. Bán hàng 1 Bảng kê bán hàng IV. Tiền tệ 1 Phiếu thu, Phiếu chi 01-TT 2 Giấy đề nghị tạm ứng 03-TT 3 Giấy thanh toán tiền tạm ứng 04-TT 4 Giấy đề nghị thanh toán 05-TT 5 Bảng kiểm kê quỹ 08a-TT 6 Bảng kê chi tiền 09-TT V. Tài sản cố định 1 Biên bản giao nhận TSCĐ 01-TSCĐ 2 Biên bản thanh lý TSCĐ 02-TSCĐ 3 Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành 03-TSCĐ 4 Biên bản kiểm kê TSCĐ 05-TSCĐ 5 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 06-TSCĐ Chứng từ theo văn bản pháp quy khác 1 Hóa đơn GTGT Nguồn: Tác giả tự tổng hợp 255 PHỤ LỤC 21 Danh mục và đặc điểm Tài khoản kế toán sử dụng tại VNPT STT Loại Tài khoản Số hiệu Tài khoản Nhận xét 1 Tài khoản loại 1: Tài sản ngắn hạn Các TK 1112, 1122, 1132, 1211, 121, 128, 141 Không có TK chi tiết để theo dõi từng loại ngoại tệ, từng đối tƣợng 2 TK 131 Mở thêm TK chi tiết cấp 2, cấp 3 để theo dõi chi tiết theo nhóm khách hàng và từng khách hàng cụ thể 3 Các TK 133,138, 141 Chỉ sử dụng thêm các TK cấp 2 nhƣ quy định. 4 TK 152 Có xây dựng TK cấp 2 để theo dõi chi tiết nguyên liệu, vật liệu 5 TK 154 Mở thêm TK cấp 2 để theo dõi chi tiết từng nhóm sản phẩm dở dang. 6 Các TK 156, 157, 158, 159 Không mở thêm tài khoản chi tiết. 7 Tài khoản loại 2: Tài sản cố định Các TK có số hiệu từ 211 đến 229 Không mở thêm tài khoản chi tiết. 8 TK 241 Vẫn chỉ có các tài khoản cấp 2, gồm 2411, 2412, 2413 nhƣ quy định của Nhà nƣớc 9 Các TK 242,243, 244 Không có TK cấp 2 10 Tài khoản loại 3: Nợ phải trả TK 311 Thƣờng mở thêm 2 TK cấp 2 là 3111 và 3112 để theo dõi các khoản vay bằng tiền Việt Nam và ngoại tệ. 11 TK 315 Thƣờng có thêm TK cấp 2 để xác định khoản vay của DN. 12 TK 331 Phải trả cho ngƣời bán thƣờng đƣợc xây dựng thêm TK cấp hai để theo dõi chi tiết cho từng ngƣời bán vật tƣ, hàng hóa hoặc ngƣời nhận thầu xây dựng cơ bản hay sửa chữa lớn. 13 Các TK 335 Thƣờng không đƣợc xây dựng TK cấp 2 15 TK 338 Có các TK cấp 2: 3381, 3382, ... 3388 16 TK 341 Thƣờng không đƣợc mở TK chi tiết. 18 Các TK 344, 347, 352 Thƣờng không đƣợc DN xây dựng TK cấp 2. 19 Với TK loại 4: Nguồn vốn chủ Các TK 411, 412, 413, 414, 421, 441 Không xây dựng thêm các TK chi tiết ngoài những quy định có sẵn trong bảng hệ thống tài khoản thống nhất. 20 TK 461 Đƣợc mở thêm các TK cấp 2, 3 tƣơng tự nhƣ TK 161 256 STT Loại Tài khoản Số hiệu Tài khoản Nhận xét 21 sở hữu TK 466 Đƣợc mở thêm TK cấp 2 để chi tiết cho từng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ 22 Với TK loại 5: Doanh thu TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tất cả đều sử dụng TK cấp 2, gồm 5111 - Doanh thu bán hàng hóa, 5112 - Doanh thu bán thành phẩm, 5113 - DT cung cấp dịch vụ, 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá, 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản, 5118 - Doanh thu khác. Ngoài ra, một số DN đã mở thêm TK cấp 3 để theo dõi chi tiết từng hàng hóa, thành phẩm hay dịch vụ cụ thể. 23 Các TK 515, 521 Thƣờng không đƣợc DN mở TK chi tiết. 26 TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công: Thƣờng chỉ sử dụng các TK cấp 2 nhƣ quy định của Nhà nƣớc. 27 TK 627 - Chi phí sản xuất chung Ngoài các TK cấp 2 đã có theo quy định, DN đã mở thêm TK 6275 - Thuế tài nguyên, TK 6276 - Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ, TK 6279 - Chi phí sản xuất chung khác. Trong mỗi TK cấp 2 đã có, DN đã mở thêm TK cấp 3 để theo dõi chi tiết các khoản nhƣ: Hao hụt nhiên liệu, ăn ca, phòng cháy, bảo vệ, phát triển khách hàng. 28 TK 632 - Giá vốn hàng bán: Mở thêm TK cấp 2 để theo dõi chi tiết từng nhóm mặt hàng hóa/dịch vụ. Nhiều DN mở thêm TK cấp 3 để chi tiết cho từng loại sản phẩm/ mặt hàng sản xuất. Với những DN kinh doanh dịch vụ thì có thể kết chuyển chi phí trực tiếp vào TK 911 mà không qua cần ghi qua TK 632. 29 TK 635 - Chi phí tài chính Mở thêm các TK cấp 2 và cấp 3 tƣơng tự với TK 515. 30 TK 641 - Chi phí bán hàng Ngoài các TK cấp 2 theo quy định, DN đã mở thêm hai TK cấp 2 là TK 6416 - Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ và TK 6419 - Chi phí bán hàng khác. 31 TK 642 - Chi phí quản lí DN Không mở thêm TK cấp 2 nào ngoài các TK đã có theo quy định của Nhà nƣớc. 32 Với TK loại 7: Thu nhập khác TK 711 - Thu nhập khác Mở thêm các TK cấp 2 để chi tiết các khoản thu nhập, chẳng hạn: TK 7111 - Nhƣợng bán thanh lí, TK 7112 - Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lí xóa sổ KT, TK 7113 - Thu tiền phạt khách hàng, TK 7114 - Các khoản thuế đƣợc hoàn trả, TK 7115 - Các khoản thƣởng của khách hàng không tính trong doanh thu, 257 STT Loại Tài khoản Số hiệu Tài khoản Nhận xét TK 7116 - Thu nhập từ quà biếu, tặng, ... TK 7119 - Các khoản thu khác. 33 Với TK loại 8: Chi phí khác TK 811 - Chi phí khác Mở thêm các TK cấp 2 để chi tiết các khoản chi ngoài dự kiến, chẳng hạn: TK 8111 - Tiền phạt do vi phạm hợp đồng, TK 8112 - Chi phí thu hội các khoản nợ khó đòi đã xử lí xóa sổ KT, TK 8113 - Chi do bị phạt thuế, TK 8114 - Chi phí thanh lí tài sản, ..., TK 8119 - Các khoản chi phí khác. 34 TK 821 - Chi phí thuế thu nhập DN Các DN chỉ sử dụng hai TK cấp 2 là TK 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành và TK 8212 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại. 35 Với TK loại 9: Xác định kết quả kinh doanh TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh: Mở thêm các TK cấp 2 để theo dõi chi tiết kết quả kinh doanh trong từng nhóm hàng/sản phẩm đã sản xuất. Một số đơn vị mở thêm các TK cấp 3 để theo dõi chi tiết cho các đối tƣợng KT là mặt hàng. Nguồn: Tác giả tự tổng hợp 258 Phụ lục 22 Sơ đồ bộ máy kế toán tại VNPT Thái Nguyên Nguồn: Phòng Kế toán - Tài chính VNPT Thái Nguyên Kế toán tổng hợp Bộ phận kế toán TSCĐ và vật tƣ (kiêm TTVT Phổ Yên) Bộ phận kế toán tiền, đảng, đoàn (kiêm TTVT Định Hóa, TT CNTT, TT Điều hành thông tin) Bộ phận kế toán doanh thu, thuế (kiêm TTVT Thành phố, Đồng Hỷ) Bộ phận kế toán tiền lƣơng (kiêm TTVT Phú Bình, Sông Công) Bộ phận kế toán thanh toán (kiêm TTVT Võ Nhai) Bộ phận kế hoạch Kế toán trƣởng 259 PHỤ LỤC 23 260 261 262 PHỤ LỤC 24 Đơn vị: Viễn Thông Thái Nguyên Mẫu số 01 - VT Bộ phận: Trung tâm Viễn thông Định hóa (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Liên: 1 PHIẾU NHẬP KHO Ngày 01 tháng 04 năm 2020 Số: NV_VT CTR - Họ và tên ngƣời giao: - Lý do nhập: Nhập kho thu hồi vật tƣ Ctr: Cải tạo mạng lƣới, phát triển thuê bao băng rộng TTVT Định Hóa năm 2020 Nhập tại kho: K1 Địa điểm: STT Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tƣ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa Mã số ĐV tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Cáp quang treo ĐMFKL 8 sợi 10.01.01.03 Mét 400.000 Tổng cộng - Tổng số tiền (viết bằng chữ): - Số chứng từ gốc kèm theo Ngày 01 tháng 04 năm 2020 Ngƣời lập phiếu Ngƣời giao hàng Thủ kho Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có nhu cầu cần nhập) (Ký, họ tên) 263 Đơn vị: Viễn Thông Thái Nguyên Mẫu số 02 - VT Bộ phận: Trung tâm Viễn thông Định hóa (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) PHIẾU XUẤT KHO Ngày 01 tháng 04 năm 2020 Số: 34_Ctr - Họ và tên ngƣời nhận hàng: Địa chỉ (bộ phận) - Lý do xuất kho: Xuất kẹp cáp Ctr: Thu hồi, ra kéo cáp quang phục vụ công tác cải tạo mạng lƣới TTVT Định Hóa năm 2020 - Xuất tại kho (ngăn lô): K1 - Địa điểm: STT Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tƣ, dụng cụ, sản phẩm, hàng Mã số ĐV tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Kẹp cáp 3 lỗ 2 rãnh 18.04.03.01 Bộ 28.00 15 500 434 000 Tổng cộng 434 000 - Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bốn trăm ba mƣơi bốn ngàn đồng - Số chứng từ gốc kèm theo Ngày 01 tháng 04 năm 2020 Ngƣời lập phiếu Ngƣời giao hàng Thủ kho Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có nhu cầu cần nhập) (Ký, họ tên) Liên: 1 Nợ : 15421. 02.02 434,000 Có : 1521 434,000 264 PHỤ LỤC 25 Kết quả Kiểm định Cronbach’s Ạlpha * Nhân tố “Chính sách, pháp luật của nhà nƣớc” Case Processing Summary N % Cases Valid 250 100,0 Excludeda 0 ,0 Total 250 100,0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,737 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL1 12,20 4,177 ,364 ,794 PL2 12,00 3,968 ,648 ,612 PL3 11,91 4,257 ,586 ,651 PL4 11,98 4,144 ,577 ,652 * Nhân tố “Đặc điểm hoạt động SXKD và quy mô DN” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,850 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QM1 9,29 10,698 ,653 ,826 QM2 9,25 11,105 ,633 ,833 QM3 9,23 9,785 ,768 ,775 QM4 9,36 10,618 ,708 ,802 265 *Nhân tố “Cơ sở vật chất và phƣơng tiện kỹ thuật” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,858 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VC1 7,54 4,394 ,685 ,844 VC2 7,48 4,347 ,732 ,801 VC3 7,42 4,101 ,780 ,754 *Nhân tố “Nhu cầu cung cấp thông tin và chính sách của nhà quản trị” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,878 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NC1 7,52 7,472 ,801 ,819 NC2 7,41 7,672 ,672 ,870 NC3 7,52 7,512 ,748 ,839 NC4 7,57 7,652 ,731 ,846 *Nhân tố “Chất lƣợng hệ thống ERP” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,856 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EP1 15,57 15,427 ,404 ,898 EP2 15,41 12,773 ,838 ,780 EP3 15,38 13,730 ,704 ,817 EP4 15,29 15,033 ,635 ,836 EP5 15,42 12,872 ,830 ,783 266 Nhân tố “Năng lực và trình độ chuyên môn” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,877 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NL1 9,53 13,230 ,520 ,926 NL2 9,35 10,615 ,892 ,776 NL3 9,26 11,316 ,809 ,812 NL4 9,55 12,586 ,755 ,837 *Biến phụ thuộc “Chất lƣợng HTTT kế toán” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,831 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CL1 10,07 10,048 ,495 ,854 CL2 10,10 8,966 ,649 ,790 CL3 10,05 7,993 ,809 ,715 CL4 10,17 8,296 ,696 ,769 267 *Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA đối với biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,757 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 428,768 df 6 Sig. ,000 Communalities Initial Extraction CL1 1,000 ,459 CL2 1,000 ,659 CL3 1,000 ,830 CL4 1,000 ,720 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Kết quả phân tích hồi quy 268 Phụ lục 26: Tổng hợp các nhân tố ảnh hƣởng đến HTTTKT Tác giả Nhân tố ảnh hƣởng Thong (1996) Nicolao u (2000) Xu và Lu (2003) Sabherwal, Jeyaraj, và Chowa (2006) Ismail và King (2007) Hajiha và Azizi (2011) Chalu (2012) Rahayu (2012) Liên N.T.B (2012) Sačer và Oluić (2013) Nga N.T.H (2014) Ghorbel (2017) Meiryani và Susanto (2018) Vũ Thị Thanh Bình (2020) Tầm nhìn và cam kết /sự trợ giúp nhà quản trị x x x x x x x x x Kiến thức/chuyên môn nhà quản trị x x x x x Trình độ nhân viên x x x x Đào tạo nhân viên x x x x Chất lƣợng dữ liệu đầu vào hệ thống x x x x x Các phƣơng tiện hỗ trợ x x x x x Quy mô công ty x x x x x Kiểm soát nội bộ x x Cơ cấu tổ chức đơn vị x x x Các điều kiện thuận lợi x Nhân tố khác: bối cảnh giữa các DN, kinh nghiệm, thái độ, sự tham gia của ngƣời dùng, chuyên gia bên ngoài x x x Nguồn: Tác giả tự tổng hợp

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_hoan_thien_he_thong_thong_tin_ke_toan_huong_toi_ung.pdf
  • pdfthông tin mới_ Kim Anh - tiếng Việt.pdf
  • pdfthông tin mới_ Kim Anh -ENGLISH.pdf
  • pdfTom tat - Kim Anh - Full (English).pdf
  • pdfTom tat - Kim Anh - Tieng Viet.pdf
Luận văn liên quan