Luận án Năng lực của lãnh đạo chính quyền cấp xã khu vực miền núi - Nghiên cứu từ tỉnh Sơn La

Ở trong chương 5, tác giả tiến hành thảo luận kết quả nghiên cứu bao gồm cả kết quả nghiên cứu định tính và kết quả nghiên cứu định lượng. Trên cơ sở kết quả nghiên cứu, với vai trò đặc biệt quan trọng của lãnh đạo chính quyền cấp xã, tác giả đưa ra một số khuyến nghị đối với các cấp chính quyền địa phương nói chung và đối với lãnh đạo chính quyền cấp xã khu vực miền núi nói riêng nhằm nâng cao năng lực của đội ngũ cán bộ lãnh đạo này, góp phần thúc đẩy phát triển KT-XH, đảm bảo đưa đời sống nhân dân ngày một đi lên, thu hẹp khoảng cách chênh lệch giữa các vùng miền. Đồng thời trong chương này, tác giả cũng chỉ ra 03 hạn chế cơ bản của nghiên cứu bao gồm: Hạn chế về chọn mẫu nghiên cứu; hạn chế về ảnh hưởng của những yếu tố khách quan nằm ngoài năng lực của đội ngũ cán bộ lãnh đạo chính quyền các xã đến kết quả lãnh đạo phát triển KT-XH địa phương; hạn chế về việc xây dựng thang đo cho biến phụ thuộc “Kết quả lãnh đạo phát triển KT-XH xã”. Cuối cùng, tác giả không quên đưa ra những hướng nghiên cứu tiếp theo nhằm khắc phục những hạn chế và lấp đầy các khoảng trống tri thức còn đang bỏ ngỏ sau công trình nghiên cứu.

pdf158 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Năng lực của lãnh đạo chính quyền cấp xã khu vực miền núi - Nghiên cứu từ tỉnh Sơn La, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
riển KT-XH của xã ta trong nhiệm kỳ 2011-2016 vừa qua? Có giàu mạnh hơn không? Câu hỏi 6. Ông (bà) đánh giá như thế nào về sự hài lòng của đa số người dân xã ta về sự phát triển KT-XH trong nhiệm kỳ 2011-2016 vừa qua? Câu hỏi 7. Trong nhiệm kỳ qua, theo ông (bà) đời sống của người dân xã ta nói chung có được nâng lên không? Các vấn đề về chính sách an sinh xã hội có được đảm bảo không? Số hộ nghèo có giảm xuống không? PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG Phụ lục 4.1. Crobach’s Apha thang đo Năng lực tư duy (IQ) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát .920 20 Item-Total Statistics Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến IQ1 76.3392 94.623 .585 .916 IQ2 76.2559 95.684 .568 .916 IQ3 76.2936 94.706 .627 .915 IQ4 76.3883 94.846 .576 .916 IQ5 76.2419 94.315 .647 .914 IQ6 76.3322 93.994 .634 .914 IQ7 76.2989 95.429 .595 .915 IQ8 76.3313 96.308 .513 .917 IQ9 76.2831 95.231 .610 .915 IQ10 76.2612 94.851 .641 .914 IQ11 76.1884 96.393 .577 .916 IQ12 76.2296 96.393 .557 .916 IQ13 76.2515 96.392 .551 .916 IQ14 76.1604 96.851 .543 .916 IQ15 76.2112 96.507 .574 .916 IQ16 76.2857 94.788 .603 .915 IQ17 76.2007 96.827 .525 .917 IQ18 76.2182 95.760 .571 .916 IQ19 76.1919 95.759 .567 .916 IQ20 76.2656 97.336 .486 .918 126 Phụ lục 4.2. Crobach’s Apha thang đo Năng lực cảm xúc (EQ) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát .850 20 Item-Total Statistics Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến EQ1 63.8698 99.625 .356 .847 EQ2 63.5846 97.620 .431 .844 EQ3 63.1789 97.417 .482 .842 EQ4 63.5727 98.859 .390 .846 EQ5 63.2002 97.794 .435 .844 EQ6 62.9818 97.843 .430 .844 EQ7 63.1328 98.629 .394 .845 EQ8 62.4556 98.572 .393 .845 EQ9 63.3565 96.431 .462 .843 EQ10 63.3898 97.838 .379 .846 EQ11 63.5116 98.153 .401 .845 EQ12 63.6124 96.315 .490 .841 EQ13 63.1719 97.843 .473 .842 EQ14 63.6088 95.902 .464 .842 EQ15 63.3471 97.871 .412 .845 EQ16 63.6721 95.702 .473 .842 EQ17 63.5711 96.775 .386 .846 EQ18 63.4261 96.530 .451 .843 EQ19 63.2714 96.935 .452 .843 EQ20 63.3871 97.582 .540 .840 Phụ lục 4.3. Crobach’s Apha thang đo Năng lực huy động sự ủng hộ (XQ) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát .884 18 Item-Total Statistics Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến XQ1 59.0944 93.357 .349 .880 XQ2 58.9698 90.377 .524 .873 XQ3 59.2159 91.365 .482 .875 XQ4 59.1420 92.263 .423 .877 XQ5 58.8863 93.480 .389 .878 XQ6 59.2489 93.301 .363 .879 XQ7 58.7620 92.017 .519 .873 XQ8 58.8392 91.646 .516 .873 XQ9 58.7411 91.751 .526 .873 XQ10 58.8158 91.313 .558 .872 XQ11 58.9823 91.212 .559 .872 XQ12 58.9236 91.051 .556 .872 XQ13 58.9172 90.828 .545 .872 XQ14 58.8890 90.482 .558 .872 XQ15 58.8305 90.579 .586 .871 XQ16 58.9608 91.506 .504 .874 XQ17 58.7340 90.610 .586 .871 XQ18 58.9278 90.488 .588 .871 Phụ lục 4.4. Crobach’s Apha thang đo Kết quả lãnh đạo phát triển KT-XH xã Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát .874 33 Item-Total Statistics Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến KQ1 59.0944 93.357 .449 .880 KQ2 58.8170 90.059 .496 .879 KQ3 59.0630 90.853 .464 .880 KQ4 58.9892 91.785 .404 .882 KQ5 58.7335 92.842 .377 .883 KQ6 59.0960 92.616 .354 .884 KQ7 58.6092 91.074 .525 .878 KQ8 58.6864 90.789 .517 .878 KQ9 58.5883 90.677 .540 .877 KQ10 58.6629 90.260 .570 .876 KQ11 58.8295 90.197 .569 .876 KQ12 58.7707 90.027 .567 .876 KQ13 58.7643 89.822 .554 .877 KQ14 58.7361 89.381 .573 .876 KQ15 58.6777 89.544 .597 .875 KQ16 58.8079 90.552 .510 .878 KQ17 58.5811 89.636 .594 .875 KQ18 58.7749 89.422 .602 .875 KQ19 125.4293 170.643 .480 .868 KQ20 125.3846 171.390 .474 .868 KQ21 125.2668 176.069 .302 .872 KQ22 125.1757 175.278 .344 .871 KQ23 125.2186 175.530 .344 .871 KQ24 125.1888 177.879 .248 .873 KQ25 125.2405 176.909 .274 .873 KQ26 125.1914 176.554 .288 .872 KQ27 125.2431 176.359 .293 .872 KQ28 125.3527 174.380 .338 .871 KQ29 125.1564 178.081 .218 .874 KQ30 125.2405 175.129 .309 .872 KQ31 125.2510 176.827 .238 .874 KQ32 125.2957 176.927 .235 .874 KQ33 125.1792 177.525 .243 .873 129 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát .882 25 Item-Total Statistics Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến KQ1 92.8487 133.861 .527 .875 KQ2 92.4642 134.449 .562 .875 KQ3 92.4581 134.582 .550 .875 KQ4 92.7423 133.220 .554 .875 KQ5 93.1385 135.063 .467 .877 KQ6 93.0917 134.612 .527 .876 KQ7 93.3412 135.896 .439 .878 KQ8 93.1118 134.707 .477 .877 KQ9 93.3076 135.376 .463 .877 KQ10 92.7850 133.950 .560 .875 KQ11 92.6120 132.842 .550 .875 KQ12 93.2066 133.890 .500 .876 KQ13 92.6490 136.558 .412 .879 KQ14 92.7328 132.299 .587 .874 KQ15 92.4941 134.150 .556 .875 KQ16 92.8278 135.359 .513 .876 KQ17 92.9701 133.727 .550 .875 KQ18 93.2046 135.049 .518 .876 KQ19 92.8447 134.114 .551 .875 KQ20 92.8000 134.676 .554 .875 KQ21 92.6822 143.431 .149 .884 KQ22 92.5911 142.966 .176 .884 KQ23 92.6340 143.078 .177 .884 KQ28 92.7681 143.404 .129 .886 KQ30 92.6559 143.871 .109 .886 130 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát .905 20 Item-Total Statistics Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến KQ1 72.6463 122.125 .538 .901 KQ2 72.2618 122.388 .590 .900 KQ3 72.2556 122.404 .583 .900 KQ4 72.5399 121.094 .585 .900 KQ5 72.9360 122.993 .491 .902 KQ6 72.8893 122.600 .551 .901 KQ7 73.1388 123.740 .465 .903 KQ8 72.9094 122.680 .499 .902 KQ9 73.1052 123.163 .494 .902 KQ10 72.5825 122.480 .558 .900 KQ11 72.4096 121.329 .552 .901 KQ12 73.0042 122.465 .496 .902 KQ13 72.4465 124.540 .430 .904 KQ14 72.5304 120.795 .590 .899 KQ15 72.2916 122.185 .580 .900 KQ16 72.6253 123.161 .546 .901 KQ17 72.7676 121.785 .571 .900 KQ18 73.0021 122.910 .548 .901 KQ19 72.6423 122.074 .577 .900 KQ20 72.5976 122.525 .586 .900 131 Phụ lục 4.5. Kết quả EFA lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .945 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 36304.622 df 3003 Sig. 0.000 Total Variance Explained Thành phần Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Tổng % biến động Luỹ kế % Tổng % biến động Luỹ kế % Tổng % biến động Luỹ kế % 1 15.734 20.172 20.172 15.734 20.172 20.172 6.834 8.762 8.762 2 8.074 10.351 30.522 8.074 10.351 30.522 4.588 5.881 14.643 3 2.599 3.332 33.854 2.599 3.332 33.854 3.517 4.509 19.152 4 2.286 2.931 36.785 2.286 2.931 36.785 3.106 3.982 23.134 5 2.041 2.616 39.401 2.041 2.616 39.401 3.057 3.919 27.053 6 1.794 2.300 41.702 1.794 2.300 41.702 2.903 3.722 30.775 7 1.635 2.096 43.798 1.635 2.096 43.798 2.647 3.393 34.168 8 1.500 1.923 45.721 1.500 1.923 45.721 2.534 3.249 37.417 9 1.397 1.791 47.512 1.397 1.791 47.512 2.475 3.173 40.590 10 1.264 1.620 49.133 1.264 1.620 49.133 2.456 3.149 43.739 11 1.231 1.578 50.711 1.231 1.578 50.711 2.317 2.971 46.710 12 1.157 1.483 52.194 1.157 1.483 52.194 2.136 2.738 49.449 13 1.109 1.421 53.615 1.109 1.421 53.615 2.129 2.729 52.177 14 1.073 1.375 54.990 1.073 1.375 54.990 1.791 2.296 54.474 15 1.004 1.288 56.278 1.004 1.288 56.278 1.408 1.805 56.278 16 .985 1.263 57.541 17 .930 1.192 58.733 18 .871 1.117 59.850 19 .843 1.080 60.930 20 .824 1.056 61.986 21 .819 1.051 63.037 22 .814 1.044 64.081 23 .782 1.002 65.083 24 .766 .982 66.065 25 .757 .971 67.036 26 .752 .964 68.000 27 .717 .919 68.918 28 .700 .897 69.816 29 .691 .885 70.701 30 .689 .883 71.584 31 .671 .861 72.445 32 .658 .844 73.289 33 .648 .831 74.120 34 .637 .816 74.936 132 35 .631 .808 75.744 36 .614 .787 76.532 37 .606 .777 77.308 38 .596 .764 78.073 39 .590 .756 78.829 40 .583 .748 79.577 41 .571 .733 80.309 42 .565 .724 81.034 43 .555 .711 81.745 44 .543 .697 82.442 45 .540 .692 83.134 46 .530 .680 83.814 47 .520 .667 84.481 48 .509 .653 85.134 49 .505 .648 85.781 50 .503 .644 86.426 51 .496 .636 87.062 52 .480 .615 87.677 53 .473 .607 88.284 54 .463 .594 88.878 55 .456 .585 89.463 56 .453 .581 90.043 57 .444 .569 90.613 58 .435 .558 91.171 59 .431 .552 91.723 60 .421 .540 92.263 61 .416 .533 92.796 62 .407 .522 93.318 63 .399 .511 93.829 64 .392 .502 94.332 65 .375 .481 94.813 66 .364 .467 95.280 67 .358 .458 95.738 68 .356 .457 96.195 69 .349 .448 96.643 70 .344 .441 97.084 71 .332 .426 97.510 72 .325 .417 97.928 73 .319 .408 98.336 74 .305 .391 98.727 75 .297 .380 99.107 76 .289 .371 99.478 77 .277 .355 99.833 78 .130 .167 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Ma trận nhân tố xoay cho tất cả các biến - Rotated Component Matrixa Thành phần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 XQ12 .671 XQ14 .660 XQ11 .655 XQ10 .632 XQ15 .590 XQ13 .585 XQ9 .567 XQ8 .558 XQ17 .533 XQ18 .525 XQ7 .514 XQ16 .508 IQ19 .708 IQ15 .700 IQ17 .697 IQ13 .695 IQ14 .680 IQ16 .670 IQ18 .668 IQ20 .633 IQ2 .733 IQ1 .712 IQ4 .695 IQ5 .676 IQ3 .671 134 IQ6 .607 KQ2 .760 KQ3 .736 KQ1 .637 KQ4 .627 IQ7 .708 IQ10 .654 IQ8 .648 IQ9 .630 IQ11 .573 IQ12 .540 KQ13 .703 KQ12 .640 KQ14 .639 KQ15 .599 KQ10 .544 KQ11 EQ2 .649 EQ3 .597 EQ4 .581 EQ1 XQ1 EQ20 EQ15 .672 EQ10 .645 EQ9 .609 EQ13 .553 EQ14 135 KQ19 .598 KQ16 .589 KQ20 .586 KQ18 .522 KQ17 .502 KQ7 .651 KQ9 .541 KQ5 .536 KQ6 .511 KQ8 EQ5 EQ17 .761 EQ16 .659 EQ18 .625 EQ19 .589 XQ3 .697 XQ4 .694 XQ2 .629 EQ7 .728 EQ6 .707 EQ8 .644 EQ12 .871 EQ11 .870 XQ6 .598 XQ5 .557 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. Phụ lục 4.6. Kết quả EFA lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .940 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 32442.281 df 2485 Sig. 0.000 Total Variance Explained Thành phần Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings T ổ ng % biến độ ng L uỹ kế % T ổ ng % biến độ ng L uỹ kế % T ổ ng % biến độ ng L uỹ kế % 1 13.834 19.485 19.485 13.834 19.485 19.485 6.416 9.037 9.037 2 8.065 11.359 30.844 8.065 11.359 30.844 4.522 6.369 15.407 3 2.421 3.410 34.254 2.421 3.410 34.254 3.453 4.863 20.269 4 2.244 3.161 37.415 2.244 3.161 37.415 3.160 4.451 24.720 5 1.971 2.776 40.191 1.971 2.776 40.191 2.860 4.028 28.748 6 1.645 2.317 42.508 1.645 2.317 42.508 2.559 3.605 32.353 7 1.506 2.121 44.629 1.506 2.121 44.629 2.559 3.604 35.957 8 1.454 2.048 46.677 1.454 2.048 46.677 2.542 3.581 39.538 9 1.352 1.904 48.581 1.352 1.904 48.581 2.255 3.176 42.714 10 1.194 1.681 50.262 1.194 1.681 50.262 2.052 2.890 45.604 11 1.183 1.666 51.929 1.183 1.666 51.929 2.037 2.870 48.473 12 1.138 1.603 53.531 1.138 1.603 53.531 1.994 2.809 51.282 13 1.077 1.516 55.048 1.077 1.516 55.048 1.915 2.697 53.979 14 1.057 1.489 56.537 1.057 1.489 56.537 1.816 2.558 56.537 15 .979 1.378 57.916 16 .912 1.285 59.200 17 .871 1.226 60.427 18 .850 1.197 61.624 19 .815 1.147 62.771 20 .803 1.131 63.902 21 .771 1.086 64.988 22 .765 1.078 66.066 23 .741 1.044 67.110 24 .726 1.022 68.132 25 .715 1.008 69.140 26 .698 .983 70.123 27 .683 .962 71.086 28 .664 .935 72.021 29 .658 .926 72.947 30 .650 .915 73.862 137 31 .640 .902 74.764 32 .628 .884 75.648 33 .623 .878 76.526 34 .607 .855 77.381 35 .586 .825 78.206 36 .583 .822 79.028 37 .576 .812 79.840 38 .572 .806 80.646 39 .561 .790 81.436 40 .554 .781 82.217 41 .540 .760 82.977 42 .533 .751 83.728 43 .521 .733 84.461 44 .511 .720 85.180 45 .506 .713 85.893 46 .493 .694 86.587 47 .487 .685 87.273 48 .482 .678 87.951 49 .474 .667 88.619 50 .468 .659 89.277 51 .459 .646 89.923 52 .446 .628 90.551 53 .437 .616 91.167 54 .429 .605 91.772 55 .423 .596 92.367 56 .418 .589 92.957 57 .406 .572 93.528 58 .400 .563 94.092 59 .381 .537 94.628 60 .369 .520 95.148 61 .367 .517 95.664 62 .365 .514 96.179 63 .353 .497 96.676 64 .350 .492 97.168 65 .344 .484 97.653 66 .330 .465 98.117 67 .321 .452 98.569 68 .303 .427 98.997 69 .299 .421 99.418 70 .282 .398 99.815 71 .131 .185 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Ma trận nhân tố xoay cho tất cả các biến - Rotated Component Matrixa Thành phần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 XQ12 .676 XQ11 .664 XQ14 .659 XQ10 .647 XQ15 .607 XQ13 .600 XQ9 .581 XQ17 .558 XQ18 .547 XQ8 .532 XQ16 .522 XQ7 IQ19 .709 IQ15 .700 IQ17 .695 IQ13 .693 IQ14 .678 IQ16 .666 IQ18 .662 IQ20 .637 IQ2 .721 IQ1 .705 IQ4 .697 139 IQ5 .679 IQ3 .671 IQ6 .618 IQ7 .696 IQ10 .658 IQ9 .658 IQ8 .644 IQ11 .599 IQ12 .574 KQ2 .766 KQ3 .744 KQ1 .655 KQ4 .645 KQ19 .636 KQ20 .629 KQ16 .610 KQ18 .540 KQ17 .526 XQ4 .647 XQ3 .623 XQ6 .584 XQ5 .574 XQ2 .571 KQ13 .698 KQ12 .658 KQ14 .655 140 KQ15 .610 KQ10 .530 EQ17 .761 EQ16 .656 EQ18 .633 EQ19 .591 EQ15 .690 EQ10 .683 EQ9 .633 EQ13 EQ7 .748 EQ6 .701 EQ8 .637 EQ2 .679 EQ4 .661 EQ3 .656 KQ7 .669 KQ5 .550 KQ9 .549 KQ6 .528 EQ11 .862 EQ12 .862 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. Phụ lục 4.7. Kết quả EFA lần 3 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .938 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 31455.304 df 2346 Sig. 0.000 Total Variance Explained Thành phần Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings T ổ ng % biến độ ng L uỹ kế % T ổ ng % biến độ ng L uỹ kế % T ổ ng % biến độ ng L uỹ kế % 1 13.308 19.287 19.287 13.308 19.287 19.287 6.044 8.759 8.759 2 8.064 11.687 30.974 8.064 11.687 30.974 4.492 6.510 15.269 3 2.402 3.482 34.456 2.402 3.482 34.456 3.428 4.968 20.237 4 2.239 3.246 37.702 2.239 3.246 37.702 3.204 4.643 24.880 5 1.962 2.844 40.545 1.962 2.844 40.545 2.872 4.163 29.042 6 1.628 2.359 42.904 1.628 2.359 42.904 2.566 3.719 32.761 7 1.463 2.121 45.025 1.463 2.121 45.025 2.514 3.644 36.405 8 1.396 2.023 47.048 1.396 2.023 47.048 2.510 3.638 40.042 9 1.334 1.933 48.981 1.334 1.933 48.981 2.260 3.276 43.318 10 1.184 1.716 50.697 1.184 1.716 50.697 2.029 2.940 46.259 11 1.165 1.688 52.385 1.165 1.688 52.385 1.987 2.879 49.138 12 1.135 1.645 54.030 1.135 1.645 54.030 1.917 2.778 51.916 13 1.069 1.550 55.580 1.069 1.550 55.580 1.806 2.617 54.533 14 1.057 1.532 57.112 1.057 1.532 57.112 1.780 2.579 57.112 15 .978 1.418 58.530 16 .869 1.259 59.789 17 .851 1.234 61.023 18 .827 1.198 62.221 19 .800 1.159 63.380 20 .795 1.153 64.532 21 .769 1.114 65.646 22 .749 1.086 66.732 23 .740 1.073 67.805 24 .720 1.043 68.848 25 .702 1.017 69.866 26 .689 .998 70.864 27 .682 .988 71.852 28 .659 .955 72.807 29 .648 .938 73.745 142 30 .636 .922 74.667 31 .632 .916 75.583 32 .612 .886 76.470 33 .603 .874 77.344 34 .594 .861 78.204 35 .583 .844 79.049 36 .578 .838 79.887 37 .568 .824 80.710 38 .558 .809 81.519 39 .548 .794 82.314 40 .540 .783 83.096 41 .532 .770 83.867 42 .517 .749 84.615 43 .509 .738 85.353 44 .498 .722 86.075 45 .488 .707 86.782 46 .485 .703 87.485 47 .478 .692 88.177 48 .468 .678 88.855 49 .460 .667 89.522 50 .451 .653 90.175 51 .445 .645 90.821 52 .431 .624 91.445 53 .424 .614 92.059 54 .423 .612 92.671 55 .413 .598 93.269 56 .402 .582 93.851 57 .387 .560 94.411 58 .379 .549 94.960 59 .377 .547 95.507 60 .367 .532 96.039 61 .358 .519 96.558 62 .350 .508 97.066 63 .344 .499 97.564 64 .332 .481 98.045 65 .323 .467 98.513 66 .312 .452 98.964 67 .299 .433 99.398 68 .284 .411 99.809 69 .132 .191 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Ma trận nhân tố xoay cho tất cả các biến - Rotated Component Matrixa Thành phần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 XQ12 .695 XQ11 .672 XQ14 .659 XQ10 .647 XQ13 .607 XQ15 .605 XQ9 .575 XQ17 .557 XQ18 .550 XQ16 .523 XQ8 .516 IQ19 .708 IQ15 .698 IQ17 .695 IQ13 .691 IQ14 .676 IQ16 .666 IQ18 .662 IQ20 .638 IQ2 .721 IQ1 .707 IQ4 .698 144 IQ5 .680 IQ3 .670 IQ6 .614 IQ7 .705 IQ10 .663 IQ9 .661 IQ8 .651 IQ11 .603 IQ12 .573 KQ2 .768 KQ3 .748 KQ1 .657 KQ4 .646 XQ4 .657 XQ3 .630 XQ6 .580 XQ2 .576 XQ5 .574 KQ19 .642 KQ20 .633 KQ16 .617 KQ18 .550 KQ17 .533 KQ13 .703 KQ14 .657 KQ12 .657 145 KQ15 .614 KQ10 .523 EQ17 .759 EQ16 .658 EQ18 .634 EQ19 .597 EQ7 .743 EQ6 .698 EQ8 .647 EQ2 .683 EQ4 .668 EQ3 .661 KQ7 .679 KQ5 .557 KQ9 .554 KQ6 .538 EQ9 .866 EQ10 .866 EQ12 .711 EQ11 .685 EQ15 .639 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. PHỤ LỤC 5. PHIẾU KHẢO SÁT NĂNG LỰC CỦA LÃNH ĐẠO CHÍNH QUYỀN CẤP XÃ KHU VỰC MIỀN NÚI (Dành cho Lãnh đạo Chính quyền xã) A. THÔNG TIN CHUNG Xin ông/ bà đánh dấu (x) vào một ô phù hợp cho mỗi câu hỏi sau: 1. Giới tính: Nam Nữ 2. Tuổi: ≤ 35 36 - 54 ≥ 55 3. Trình độ học vấn cao nhất: Trung cấp, cao đẳng Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ Chưa qua trường lớp nào 4. Chuyên ngành được đào tạo ....... 5. Số năm đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền cấp xã ........ B. PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO (Thường trực HĐND; UBND xã, mỗi người trả lời 01 phiếu với nội dung dưới đây) Phần I. Năng lực tư duy - IQ Ông/bà đọc từng mệnh đề, tự đánh giá năng lực lãnh đạo của bản thân theo thang điểm sau đây và ghi điểm vào phần _____ ở đầu mỗi câu. Điểm từ 1 đến 5. 1 2 3 4 5 Gần như không bao giờ có nhận định này Đôi khi có nhận định này Thỉnh thoảng có nhận định này Thường xuyên có nhận định này Gần như luôn luôn có nhận định này ____1 Tôi là người có khả năng tư duy chính xác, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm trước dân ____2 Tôi là người có học vị cao trong cơ quan, đơn vị ____3 Tôi là người có trình độ chuyên môn sâu ____4 Tôi là người có khả năng đổi mới, cải cách phương thức quản lý lãnh đạo, khả năng phát hiện và nắm bắt cơ hội cho đầu tư phát triển địa phương ____5 Tôi có khả năng học hỏi nhanh chóng ____6 Tôi có khả năng nhìn, bắt chước và có thể làm theo ngay ____7 Tôi có khả năng nhanh chóng nắm bắt phong tục tập quán của dân ____8 Tôi là người có khả năng thích ứng và theo kịp thời đại ____9 Tôi có khả năng cập nhật những vấn đề cần quan tâm một cách nhanh chóng ____10 Tôi có khả năng tư duy khoa học, logic và chuẩn xác ____11 Tôi có khả năng lãnh đạo, dự báo, phòng ngừa, ngăn chặn và giải quyết dứt điểm các vấn đề chính trị xã hội ____12 Tôi có khả năng ra quyết định và có kỹ năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả ____13 Tôi có khả năng quyết đoán chính xác ____14 Tôi có khả năng phản ứng linh hoạt với môi trường bên ngoài ____15 Tôi có khả năng trao quyền phù hợp, đúng người đúng việc ____16 Tôi có khả năng suy nghĩ, nhận xét, đánh giá một cách chính xác, lập luận có căn cứ 147 ____17 Tôi rất nhạy bén trong suy nghĩ, có thể thay đổi nhanh chóng để có tư duy khoa học, chính xác, phù hợp ____18 Tôi có khả năng xây dựng tầm nhìn, phân tích, tổng hợp vấn đề, đề xuất giải pháp đổi mới, sáng tạo ____19 Tôi có khả năng đối mặt với những vẫn đề phức tạp hay thay đổi ____20 Tôi có khả năng sớm nắm bắt xu hướng phát triển mới của thực tiễn đảm bảo phát triển bền vững Phần II. Năng lực cảm xúc - EQ Ông/bà đọc từng mệnh đề, tự đánh giá năng lực lãnh đạo của bản thân theo thang điểm sau đây và ghi điểm vào phần _____ ở đầu mỗi câu. Điểm từ 1 đến 5. 1 2 3 4 5 Gần như không bao giờ có nhận định này Đôi khi có nhận định này Thỉnh thoảng có nhận định này Thường xuyên có nhận định này Gần như luôn luôn có nhận định này ____21 Tôi thẳng thắn chia sẻ những suy nghĩ và cảm xúc của mình với người khác ____22 Tôi có khả năng kết thân với dân ____23 Tôi có khả năng đi sâu bám sát các cơ sở bản, kịp thời nắm bắt tâm tư, nguyện vọng của nhân dân ____24 Tôi thành thực với chính mình về nhu cầu và động cơ của mình ____25 Tôi thường cho rằng những tình huống khó khăn sẽ được giải quyết ____26 Tôi làm cho người khác cảm thấy hài lòng về chính họ và công việc của họ ____27 Tôi cân nhắc tới cảm xúc của người khác trước khi nói và hành động ____28 Tôi thể hiện một phong thái điềm tĩnh để làm người khác vững dạ ____29 Tôi khá linh hoạt và biết ứng biến khi gặp phải những thay đổi ngoài dự kiến ____30 Tôi có thể suy nghĩ sáng suốt và giữ đúng trọng tâm trọng điểm khi phải chịu sức ép ____31 Tôi cảm thấy thoải mái và tự tin khi tiếp xúc và làm việc với lãnh đạo cấp trên ____32 Tôi có khả năng thâm nhập quần chúng nhân dân, hòa nhập nhưng không hòa tan ____33 Tôi ý thức được tác động của cảm xúc và hành vi của mình đối với người khác ____34 Trước mỗi thất bại, tôi thường cố gắng bằng một quyết tâm mới ____35 Tôi sẵn sàng lắng nghe và khuyến khích những nhận xét trung thực về mình ____36 Tôi có khả năng có thể kiểm soát được cảm xúc của bản thân, phân biệt rõ ràng việc công việc tư ____37 Tôi có thể tập trung, lắng nghe những ý tưởng khác lạ và sẵn sàng giúp đỡ khi trao đổi với người khác ____38 Tôi có khả năng thấu hiểu và tuyên truyền vận động, thuyết phục nhân dân ____39 Tôi sẵn sàng thay đổi quan điểm khi có bằng chứng chứng minh mình bị sai ____40 Tôi có thể nghĩ tới những ý kiến/ ý nghĩ khó chịu mà không để mình trở nên buồn bực Phần III. Năng lực huy động sự ủng hộ - XQ Ông/bà đọc từng mệnh đề, tự đánh giá năng lực lãnh đạo của bản thân theo thang điểm sau đây và ghi điểm vào phần _____ ở đầu mỗi câu. Điểm từ 1 đến 5. 148 1 2 3 4 5 Gần như không bao giờ có nhận định này Đôi khi có nhận định này Thỉnh thoảng có nhận định này Thường xuyên có nhận định này Gần như luôn luôn có nhận định này ____41 Tôi sử dụng rất nhiều thời gian trong công việc để kết nối quan hệ với người khác ____42 Tôi có khả năng xây dựng, phát triển và sử dụng các mối quan hệ trong công việc ____43 Tôi có khả năng đoàn kết, thống nhất cao trong đảng bộ, chính quyền và nhân dân trong xã ____44 Tôi có khả năng khéo léo trong việc xây dựng và tạo ra những mối quan hệ tốt đẹp ____45 Tôi có khả năng vượt trội trong việc xây dựng mối quan hệ với những người có tầm ảnh hưởng lớn trong công việc ____46 Tôi có khả năng truyền đạt và trao đổi ý tưởng với mọi người một cách hiệu quả và dễ dàng ____47 Tôi có khả năng có được những lợi thế trong các mối quan hệ ____48 Tôi có khả năng tạo ra ảnh hưởng mạnh tới những người xung quanh ____49 Tôi có khả năng tạo sự đồng thuận, nhất trí trong nhân dân ____50 Tôi có khả năng giải quyết các mâu thuẫn, tranh chấp trong dân ____51 Tôi có khả năng xác định, điều chỉnh hành vi cho phù hợp với từng tình huống, tạo ra sự ảnh hưởng cao nhất theo từng mục tiêu lãnh đạo cụ thể ____52 Tôi có khả năng thích ứng, mềm dẻo trong công tác lãnh đạo địa phương đối với đồng bào các dân tộc thiểu số ____53 Trong công việc, tôi quen biết rất nhiều người quan trọng và có thể thuyết phục họ ủng hộ một cách dễ dàng ____54 Tôi có khả năng nêu gương, làm đi đôi với nói ____55 Trong hầu hết mọi tình huống, tôi luôn cảm nhận khá rõ nên nói và làm gì để có thể thuyết phục người khác ____56 Tôi có khả năng thực hiện tốt nguyên tắc tập trung dân chủ, tập thể lãnh đạo cá nhân phụ trách ____57 Tôi có tầm nhìn sáng suốt, ưu tiên lựa chọn hay không lựa chọn thực hiện một nhiệm vụ lãnh đạo và có khả năng sử dụng các mối quan hệ của mình một cách hiệu quả để giải quyết công việc ____58 Tôi có khả năng vượt trội trong việc động viên, huấn luyện, huy động sự ủng hộ nhằm đạt được mục tiêu đề ra Phần IV. Kết quả lãnh đạo phát triển KT-XH xã Ông/bà đọc từng mệnh đề, tự mình đánh giá kết quả lãnh đạo phát triển KT-XH xã nhiệm kỳ 2011-2016 theo thang điểm sau đây và ghi điểm vào phần _____ ở đầu mỗi câu. 1 2 3 4 5 Rất không hài lòng Không hài lòng Trung bình Hài lòng Rất hài lòng Ghi chú: Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó: 1 là điểm thấp nhất; 3 là điểm trung bình; 5 là điểm tốt nhất. Đánh giá chung cho cả nhiệm kỳ 2011-2016 của xã. 149 _____59 Tốc độ tăng trưởng kinh tế _____60 Thu nhập bình quân đầu người _____61 Tổng thu ngân sách xã _____62 Thu trên địa bàn xã _____63 Tổng đầu tư hàng năm trên địa bàn xã _____64 Tỷ lệ che phủ rừng _____65 Việc quy hoạch, khai thác, sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên _____66 Tỷ lệ dân số từ 15-24 tuổi biết đọc, biết viết _____67 Tỷ lệ % số học sinh trong độ tuổi đi học được đến trường _____68 Tỷ lệ nhập học đúng tuổi cấp tiểu học _____69 Tỷ lệ chuyển lớp, chuyển cấp _____70 Tỷ lệ tốt nghiệp Tiểu học; Trung học Cơ sở; Trung học Phổ thông _____71 Tỷ lệ vào chuyên nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học _____72 Tổng chi Y tế bình quân đầu người _____73 Tỷ lệ bản có nhân viên Y tế hoạt động _____74 Chất lượng khám chữa bệnh phục vụ nhân dân _____75 Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT _____76 Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai và tiêm phòng _____77 Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ _____78 Tỷ lệ phụ nữ trong nhóm tuổi từ 15-49 đang áp dụng biện pháp tránh thai _____79 Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh _____80 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (thấp ghi điểm 5; trung bình thấp ghi điểm 4; trung bình ghi điểm 3; trung bình cao ghi điểm 2; cao ghi điểm 1) _____81 Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (thấp ghi điểm 5; trung bình thấp ghi điểm 4; trung bình ghi điểm 3; trung bình cao ghi điểm 2; cao ghi điểm 1) _____82 Số vụ ngộ độc thực phẩm (thấp ghi điểm 5; trung bình thấp ghi điểm 4; trung bình ghi điểm 3; trung bình cao ghi điểm 2; cao ghi điểm 1) _____83 Tỷ lệ gia đình văn hóa _____84 Tỷ lệ gia đình hiếu học _____85 Tỷ lệ hộ được xem truyền hình _____86 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch nông thôn _____87 Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (thấp ghi điểm 5; trung bình thấp ghi điểm 4; trung bình ghi điểm 3; trung bình cao ghi điểm 2; cao ghi điểm 1) _____88 Tỷ lệ lao động qua đào tạo _____89 Tỷ lệ hộ nghèo (thấp ghi điểm 5; trung bình thấp ghi điểm 4; trung bình ghi điểm 3; trung bình cao ghi điểm 2; cao ghi điểm 1) _____90 Việc thực hiện công tác chính sách xã hội _____91 Việc thực hiện nếp sống văn minh, cắt giảm và loại bỏ các thủ tục lạc hậu (ma chay, cưới hỏi, giỗ tết) Trân trọng cảm ơn ông (bà) đã thực hiện phiếu khảo sát này! 150 PHỤ LỤC 6. PHIẾU KHẢO SÁT NĂNG LỰC CỦA LÃNH ĐẠO CHÍNH QUYỀN CẤP XÃ KHU VỰC MIỀN NÚI (Dành cho Trưởng bản và Người dân trong xã) A. THÔNG TIN CHUNG Xin ông/ bà đánh dấu (x) vào một ô phù hợp cho mỗi câu hỏi sau: 1. Giới tính: Nam Nữ 2. Tuổi: ≤ 35 36 - 54 ≥ 55 3. Trình độ học vấn cao nhất: Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông (Bổ túc văn hóa) Trung cấp, Cao đẳng, Đại học Thạc sĩ, Tiến sĩ Chưa qua trường lớp nào 4. Công việc chính đang làm ................ 5. Số năm thực hiện công việc hiện nay .................. B. PHIẾU ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO XÃ (Trưởng bản và đại diện 01 người dân của các bản trong xã, mỗi người trả lời 01 phiếu với nội dung dưới đây) Phần I. Năng lực tư duy - IQ Ông/bà đọc từng mệnh đề, sau đó đánh giá về năng lực của lãnh đạo chính quyền xã nói chung theo thang điểm sau đây và ghi điểm vào phần _____ ở đầu mỗi câu. Điểm từ 1 đến 5. 1 2 3 4 5 Gần như không bao giờ có nhận định này Đôi khi có nhận định này Thỉnh thoảng có nhận định này Thường xuyên có nhận định này Gần như luôn luôn có nhận định này ____1 Lãnh đạo xã là người có khả năng tư duy chính xác, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm trước dân ____2 Lãnh đạo xã là người có học vị cao trong cơ quan, đơn vị ____3 Lãnh đạo xã là người có trình độ chuyên môn sâu ____4 Lãnh đạo xã là người có khả năng đổi mới, cải cách phương thức quản lý lãnh đạo, khả năng phát hiện và nắm bắt cơ hội cho đầu tư phát triển địa phương ____5 Lãnh đạo xã có khả năng học hỏi nhanh chóng ____6 Lãnh đạo xã có khả năng nhìn, bắt chước và có thể làm theo ngay ____7 Lãnh đạo xã có khả năng nhanh chóng nắm bắt phong tục tập quán của dân ____8 Lãnh đạo xã là người có khả năng thích ứng và theo kịp thời đại ____9 Lãnh đạo xã có khả năng cập nhật những vấn đề cần quan tâm một cách nhanh chóng ____10 Lãnh đạo xã có khả năng tư duy khoa học, logic và chuẩn xác ____11 Lãnh đạo xã có khả năng lãnh đạo, dự báo, phòng ngừa, ngăn chặn và giải quyết dứt điểm các vấn đề chính trị xã hội ____12 Lãnh đạo xã có khả năng ra quyết định và có kỹ năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả ____13 Lãnh đạo xã có khả năng quyết đoán chính xác ____14 Lãnh đạo xã có khả năng phản ứng linh hoạt với môi trường bên ngoài ____15 Lãnh đạo xã có khả năng trao quyền phù hợp, đúng người đúng việc 151 ____16 Lãnh đạo xã có khả năng suy nghĩ, nhận xét, đánh giá một cách chính xác, lập luận có căn cứ ____17 Lãnh đạo xã rất nhạy bén trong suy nghĩ, có thể thay đổi nhanh chóng để có tư duy khoa học, chính xác, phù hợp ____18 Lãnh đạo xã có khả năng xây dựng tầm nhìn, phân tích, tổng hợp vấn đề, đề xuất giải pháp đổi mới, sáng tạo ____19 Lãnh đạo xã có khả năng đối mặt với những vẫn đề phức tạp hay thay đổi ____20 Lãnh đạo xã có khả năng sớm nắm bắt xu hướng phát triển mới của thực tiễn đảm bảo phát triển bền vững Phần II. Năng lực cảm xúc - EQ Ông/bà đọc từng mệnh đề, sau đó đánh giá về năng lực của lãnh đạo chính quyền xã nói chung theo thang điểm sau đây và ghi điểm vào phần _____ ở đầu mỗi câu. Điểm từ 1 đến 5. 1 2 3 4 5 Gần như không bao giờ có nhận định này Đôi khi có nhận định này Thỉnh thoảng có nhận định này Thường xuyên có nhận định này Gần như luôn luôn có nhận định này ____21 Lãnh đạo xã thẳng thắn chia sẻ những suy nghĩ và cảm xúc của mình với người khác ____22 Lãnh đạo xã có khả năng kết thân với dân ____23 Lãnh đạo xã có khả năng đi sâu bám sát các cơ sở bản, kịp thời nắm bắt tâm tư, nguyện vọng của nhân dân ____24 Lãnh đạo xã thành thực với chính mình về nhu cầu và động cơ của mình ____25 Lãnh đạo xã thường cho rằng những tình huống khó khăn sẽ được giải quyết ____26 Lãnh đạo xã làm cho người khác cảm thấy hài lòng về chính họ và công việc của họ ____27 Lãnh đạo xã cân nhắc tới cảm xúc của người khác trước khi nói và hành động ____28 Lãnh đạo xã thể hiện một phong thái điềm tĩnh để làm người khác vững dạ ____29 Lãnh đạo xã khá linh hoạt và biết ứng biến khi gặp phải những thay đổi ngoài dự kiến ____30 Lãnh đạo xã có thể suy nghĩ sáng suốt và giữ đúng trọng tâm trọng điểm khi phải chịu sức ép ____31 Lãnh đạo xã cảm thấy thoải mái và tự tin khi tiếp xúc và làm việc với lãnh đạo cấp trên ____32 Lãnh đạo xã có khả năng thâm nhập quần chúng nhân dân, hòa nhập nhưng không hòa tan ____33 Lãnh đạo xã ý thức được tác động của cảm xúc và hành vi của mình đối với người khác ____34 Trước mỗi thất bại, lãnh đạo xã thường cố gắng bằng một quyết tâm mới ____35 Lãnh đạo xã sẵn sàng lắng nghe và khuyến khích những nhận xét trung thực về mình ____36 Lãnh đạo xã có khả năng có thể kiểm soát được cảm xúc của bản thân, phân biệt rõ ràng việc công việc tư ____37 Lãnh đạo xã có thể tập trung, lắng nghe những ý tưởng khác lạ, và sẵn sàng giúp đỡ khi trao đổi với người khác ____38 Lãnh đạo xã có khả năng thấu hiểu và tuyên truyền vận động, thuyết phục nhân dân ____39 Lãnh đạo xã sẵn sàng thay đổi quan điểm khi có bằng chứng chứng minh mình bị sai ____40 Lãnh đạo xã có thể nghĩ tới những ý kiến/ ý nghĩ khó chịu mà không để mình trở nên buồn bực 152 Phần III. Năng lực huy động sự ủng hộ - XQ Ông/bà đọc từng mệnh đề, sau đó đánh giá về năng lực của lãnh đạo chính quyền xã nói chung theo thang điểm sau đây và ghi điểm vào phần _____ ở đầu mỗi câu. Điểm từ 1 đến 5. 1 2 3 4 5 Gần như không bao giờ có nhận định này Đôi khi có nhận định này Thỉnh thoảng có nhận định này Thường xuyên có nhận định này Gần như luôn luôn có nhận định này ____41 Lãnh đạo xã sử dụng rất nhiều thời gian trong công việc để kết nối quan hệ với người khác ____42 Lãnh đạo xã có khả năng xây dựng, phát triển, và sử dụng các mối quan hệ trong công việc ____43 Lãnh đạo xã có khả năng đoàn kết, thống nhất cao trong đảng bộ, chính quyền và nhân dân trong xã ____44 Lãnh đạo xã có khả năng khéo léo trong việc xây dựng và tạo ra những mối quan hệ tốt đẹp ____45 Lãnh đạo xã có khả năng vượt trội trong việc xây dựng mối quan hệ với những người có tầm ảnh hưởng lớn trong công việc ____46 Lãnh đạo xã có khả năng truyền đạt và trao đổi ý tưởng với mọi người một cách hiệu quả và dễ dàng ____47 Lãnh đạo xã có khả năng có được những lợi thế trong các mối quan hệ ____48 Lãnh đạo xã có khả năng tạo ra ảnh hưởng mạnh tới những người xung quanh ____49 Lãnh đạo xã có khả năng tạo sự đồng thuận, nhất trí trong nhân dân ____50 Lãnh đạo xã có khả năng giải quyết các mâu thuẫn, tranh chấp trong dân ____51 Lãnh đạo xã có khả năng xác định, điều chỉnh hành vi cho phù hợp với từng tình huống, tạo ra sự ảnh hưởng cao nhất theo từng mục tiêu lãnh đạo cụ thể ____52 Lãnh đạo xã có khả năng thích ứng, mềm dẻo trong công tác lãnh đạo địa phương đối với đồng bào các dân tộc thiểu số ____53 Trong công việc, lãnh đạo xã quen biết rất nhiều người quan trọng và có thể thuyết phục họ ủng hộ một cách dễ dàng ____54 Lãnh đạo xã có khả năng nêu gương, làm đi đôi với nói ____55 Trong hầu hết mọi tình huống, lãnh đạo xã luôn cảm nhận khá rõ nên nói và làm gì để có thể thuyết phục người khác ____56 Lãnh đạo xã có khả năng thực hiện tốt nguyên tắc tập trung dân chủ, tập thể lãnh đạo cá nhân phụ trách ____57 Lãnh đạo xã có tầm nhìn sáng suốt, ưu tiên lựa chọn hay không lựa chọn thực hiện một nhiệm vụ lãnh đạo và có khả năng sử dụng các mối quan hệ của mình một cách hiệu quả để giải quyết công việc ____58 Lãnh đạo xã có khả năng vượt trội trong việc động viên, huấn luyện, huy động sự ủng hộ nhằm đạt được mục tiêu đề ra Phần IV. Kết quả lãnh đạo phát triển xã Ông/bà đọc từng mệnh đề, tự mình đánh giá kết quả lãnh đạo phát triển KT-XH xã nhiệm kỳ 2011-2016 theo thang điểm sau đây và ghi điểm vào phần _____ ở đầu mỗi câu. 1 2 3 4 5 Rất không hài lòng Không hài lòng Trung bình Hài lòng Rất hài lòng 153 Ghi chú: Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó: 1 là điểm thấp nhất; 3 là điểm trung bình; 5 là điểm tốt nhất. Đánh giá chung cho cả nhiệm kỳ 2011-2016 của xã. ____59 Tốc độ tăng trưởng kinh tế ____60 Thu nhập bình quân đầu người ____61 Tổng thu ngân sách xã ____62 Thu trên địa bàn xã ____63 Tổng đầu tư hàng năm trên địa bàn xã ____64 Tỷ lệ che phủ rừng ____65 Việc quy hoạch, khai thác, sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên ____66 Tỷ lệ dân số từ 15-24 tuổi biết đọc, biết viết ____67 Tỷ lệ % số học sinh trong độ tuổi đi học được đến trường ____68 Tỷ lệ nhập học đúng tuổi cấp tiểu học ____69 Tỷ lệ chuyển lớp, chuyển cấp ____70 Tỷ lệ tốt nghiệp Tiểu học; Trung học Cơ sở; Trung học Phổ thông ____71 Tỷ lệ vào chuyên nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học ____72 Tổng chi Y tế bình quân đầu người ____73 Tỷ lệ bản có nhân viên Y tế hoạt động ____74 Chất lượng khám chữa bệnh phục vụ nhân dân ____75 Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT ____76 Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai và tiêm phòng ____77 Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ ____78 Tỷ lệ phụ nữ trong nhóm tuổi từ 15-49 đang áp dụng biện pháp tránh thai ____79 Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh ____80 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (thấp ghi điểm 5; trung bình thấp ghi điểm 4; trung bình ghi điểm 3; trung bình cao ghi điểm 2; cao ghi điểm 1) ____81 Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (thấp ghi điểm 5; trung bình thấp ghi điểm 4; trung bình ghi điểm 3; trung bình cao ghi điểm 2; cao ghi điểm 1) ____82 Số vụ ngộ độc thực phẩm (thấp ghi điểm 5; trung bình thấp ghi điểm 4; trung bình ghi điểm 3; trung bình cao ghi điểm 2; cao ghi điểm 1) ____83 Tỷ lệ gia đình văn hóa ____84 Tỷ lệ gia đình hiếu học ____85 Tỷ lệ hộ được xem truyền hình ____86 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch nông thôn ____87 Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (thấp ghi điểm 5; trung bình thấp ghi điểm 4; trung bình ghi điểm 3; trung bình cao ghi điểm 2; cao ghi điểm 1) ____88 Tỷ lệ lao động qua đào tạo ____89 Tỷ lệ hộ nghèo (thấp ghi điểm 5; trung bình thấp ghi điểm 4; trung bình ghi điểm 3; trung bình cao ghi điểm 2; cao ghi điểm 1) ____90 Việc thực hiện công tác chính sách xã hội ____91 Việc thực hiện nếp sống văn minh, cắt giảm và loại bỏ các thủ tục lạc hậu (ma chay, cưới hỏi, giỗ tết) Trân trọng cảm ơn ông (bà) đã thực hiện phiếu khảo sát này! PHỤ LỤC 7. SO SÁNH NĂNG LỰC CỦA LÃNH ĐẠO VÀ KẾT QUẢ LÃNH ĐẠO PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA 3 XÃ Các vấn đề so sánh Xã Phiêng Côn (I) Xã Mường Sai (II) Xã Xuân Nha (III) Ghi chú về mức độ khác biệt Năng lực tư duy (IQ) - Tư duy tốt đã lãnh đạo thực hiện đầy đủ theo kế hoạch huyện giao - Tư duy năng động, bám sát các chỉ tiêu phát triển KT-XH huyện giao - Tư duy chuẩn xác, quyết sách đúng, khả thi, phù hợp thực tiễn - Tính chủ động trong tư duy tăng dần từ I đến III - Khả năng nắm bắt phong tục tập quán của dân tương đối nhanh - Khả năng nói được tiếng các dân tộc thiểu số một cách dễ dàng - Khả năng nắm bắt phong tục, học, nói tiếng các dân tộc thiểu số tốt - Khá tương đồng giữa 3 xã I; II; III - Học vấn còn thấp, không đồng đều, làm việc theo kinh nghiệm - Đủ bằng cấp, học vấn, tuổi trẻ, năng động, sáng tạo, dám nghĩ dám làm - Có kinh nghiệm, học vấn cao, trẻ tuổi, năng động, dám nghĩ dám làm - Tăng dần, tốt hơn từ xã I đến xã III - Còn hạn chế trong tư duy đổi mới, chỉ thực hiện theo cấp trên giao - Có khả năng đổi mới trong phương thức lãnh đạo phát triển KT-XH - Có khả năng đổi mới, phát hiện, nắm bắt cơ hội cho đầu tư phát triển - Khả năng đổi mới tư duy tăng dần từ I đến III - Khả năng tìm tòi, dám nghĩ, dám làm còn nhiều hạn chế - Có khả năng nghiên cứu, tìm cách vận dụng, đưa ra quyết sách phù hợp - Có khả năng mạnh dạn tìm tòi để đưa ra các quyết sách mới, phù hợp - Tăng dần, tích cực hơn từ xã I đến xã III - Có khả năng quyết đoán - Chỉ có ở xã II - Có khả năng dự báo, phòng ngừa - Chỉ có ở xã III - Có khả năng về tầm nhìn chiến lược - Chỉ có ở xã III Năng lực cảm xúc (EQ) - Có khả năng bám sát các cơ sở bản, nắm bắt bức xúc trong dân - Có khả năng kịp thời nắm bắt tâm tư, nguyện vọng của nhân dân - Xã I và III có sự tương đồng, khác biệt với xã II - Có khả năng hoà hợp với dân - Có khả năng chia sẻ tình cảm với dân - Có khả năng thấu cảm với dân - Tương đồng giữa 3 xã - Tình cảm riêng còn ảnh hưởng đến công việc chung của xã - Có khả năng phân biệt rõ ràng việc công việc tư - Có khả năng kiểm soát được cảm xúc của bản thân, phân biệt công tư - Tăng dần, tốt hơn từ xã I đến xã III - Có khả năng thích ứng, mềm dẻo - Tương đối cứng nhắc trong lãnh đạo - Linh hoạt, mềm dẻo trong lãnh đạo - Xã I và III khác với II - Khả năng kết thân với dân hạn chế - Có khả năng kết thân, hiểu lòng dân - Dễ dàng kết thân, thâm nhập dân - Tăng dần từ I đến III - Luôn thực hiện công bằng, dân chủ, rõ ràng, minh bạch trước dân - Chỉ có ở xã II - Có khả năng nêu gương, làm cho dân tin; lấy được tình cảm của dân - Chỉ có ở xã III 155 Các vấn đề so sánh Xã Phiêng Côn (I) Xã Mường Sai (II) Xã Xuân Nha (III) Ghi chú về mức độ khác biệt Năng lực huy động sự ủng hộ (XQ) - Khả năng đoàn kết cao, thực hiện tốt nguyên tắc tập trung dân chủ - Khả năng thống nhất cao, thực hiện tốt nguyên tắc tập trung dân chủ - Khả năng đoàn kết, thống nhất cao, làm tốt nguyên tắc tập trung dân chủ - Khá tương đồng và nhất quán giữa 3 xã - Có khả năng kiên trì tuyên truyền, vận động, thuyết phục nhân dân - Có khả năng bám trụ, tuyên truyền, thuyết phục dân một cách bền bỉ - Khá tương đồng giữa xã II và xã III - Có khả năng lấy được sự ủng hộ của nhân dân - Có khả năng tiếp cận và huy động sự ủng hộ của dân; thuyết phục dân - Có khả năng huy động sự ủng hộ của dân; thuyết phục dân thực hiện - Xã II và III tương đồng; xã I có phần còn hạn chế - Có khả năng giải quyết tốt các mâu thuẫn, tranh chấp trong dân - Có khả năng quy tụ, đoàn kết; giải quyết tốt các mâu thuẫn, tranh chấp - Khá tương đồng giữa xã I và xã III - Khả năng kêu gọi đầu tư; chuyển đổi cây trồng vật nuôi còn hạn chế - Thuyết phục cấp trên đầu tư; vận động dân tự chuyển đổi để phát triển - Huy động sức dân; lãnh đạo dân chuyển đổi cây trồng vật nuôi khá tốt - Xã I hạn chế; III nội lực; II cả nội & ngoại lực - Thường nói trước, làm sau, lãnh đạo thực hiện chậm so với yêu cầu - Có khả năng nói đi đôi với làm, việc lãnh đạo thực hiện đạt yêu cầu - Có khả năng làm đi đôi với nói, tức là làm trước, nói sau - Có sự khác biệt khá rõ nét giữa 3 xã Kết quả lãnh đạo phát triển KT-XH xã - Tăng trưởng bình quân: 9%/năm - Tăng trưởng bình quân: 11%/năm - Tăng trưởng bình quân: 12,5%/năm - Tăng dần từ I đến III - Thu nhập: 1.200.000đ/người/tháng - Thu nhập: 1.350.000đ/người/tháng - Thu nhập: 1.580.000đ/người/tháng - Tăng dần từ I đến III - Sản lượng lương thực cuối nhiệm kỳ tăng 57% so với đầu nhiệm kỳ - Sản lượng lương thực cuối nhiệm kỳ tăng 35% so với đầu nhiệm kỳ - Sản lượng lương thực cuối nhiệm kỳ giảm 25% so với đầu nhiệm kỳ - Khác biệt khá rõ nét giữa 3 xã - Tổng thu ngân sách cuối nhiệm kỳ tăng 84,61%; thu trên địa bàn tăng 11,53% so với đầu nhiệm kỳ - Tổng thu ngân sách cuối nhiệm kỳ tăng 31,03%; thu trên địa bàn tăng 71,79% so với đầu nhiệm kỳ - Tổng thu ngân sách cuối nhiệm kỳ tăng 30,77%; thu trên địa bàn tăng 81,69% so với đầu nhiệm kỳ - Khá khác biệt giữa xã I với xã II và III - Tổng đầu tư: 8,972 tỷ đồng - Tổng đầu tư: 9,200 tỷ đồng - Tổng đầu tư: 13,850 tỷ đồng - Tăng dần từ I đến III - Tỷ lệ che phủ rừng: Không tăng, vẫn đạt 40% trong cả nhiệm kỳ - Tỷ lệ che phủ rừng cuối nhiệm kỳ tăng 1,3% so với đầu nhiệm kỳ - Tỷ lệ che phủ rừng cuối nhiệm kỳ tăng 5,6% so với đầu nhiệm kỳ - Xã I và xã II khá tương đồng; xã III cao hơn hẳn - Khả năng kêu gọi đầu tư hạn chế. Hiệu quả sử dụng vốn tương đối tốt - Khả năng kêu gọi đầu tư tốt hơn; hiệu quả sử dụng vốn khá cao - Khả năng kêu gọi đầu tư khá tốt; hiệu quả sử dụng vốn cao - Tăng dần từ xã I đến xã III - Không có hoạt động du lịch; thương mại còn rất hạn chế - Hoạt động du lịch cộng đồng đã xuất hiện; thương mại dần hình thành - Hoạt động du lịch sinh thái đã xuất hiện; thương mại dần phát triển - Tương đồng giữa xã II & III; xã I rất hạn chế 156 Các vấn đề so sánh Xã Phiêng Côn (I) Xã Mường Sai (II) Xã Xuân Nha (III) Ghi chú về mức độ khác biệt Kết quả lãnh đạo phát triển KT-XH xã - Công tác quy hoạch; khai thác tài nguyên tương đối tốt; xây dựng NTM đến 2015 đạt 5/19 tiêu chí - Công tác quy hoạch; khai thác tài nguyên, xây dựng NTM thực hiện khá tốt; năm 2015 đạt 7/19 tiêu chí - Công tác quy hoạch, khai thác tài nguyên, xây dựng NTM thực hiện cơ bản tốt; năm 2015 đạt 7/19 tiêu chí - Tương đồng giữa 3 xã. Tiêu chí xây dựng NTM xã I đạt được thấp hơn - Tỷ lệ dân số 15-24 tuổi biết đọc, biết viết tăng 1,27% trong nhiệm kỳ - Tỷ lệ dân số 15-24 tuổi biết đọc, biết viết tăng 1,90% trong nhiệm kỳ - Tỷ lệ dân số 15-24 tuổi biết đọc, biết viết tăng 1,47% trong nhiệm kỳ - Khá khác biệt giữa xã I với xã II và III - Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học được đến trường đạt 95% - Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học được đến trường đạt 97% - Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học được đến trường đạt 95,7% - Khá tương đồng giữa 3 xã I; II và III - Tỷ lệ nhập học đúng tuổi cấp Tiểu học đạt 99% - Tỷ lệ nhập học đúng tuổi cấp Tiểu học đạt 98,6% - Tỷ lệ nhập học đúng tuổi cấp Tiểu học đạt 99,2% - Khá tương đồng giữa 3 xã I; II và III - Tỷ lệ lên lớp, chuyển cấp: 99,8% - Tỷ lệ lên lớp, chuyển cấp: 99,5% - Tỷ lệ lên lớp, chuyển cấp: 99,4% - 3 xã khá tương đồng - Tỷ lệ tốt nghiệp các cấp tính trung bình tăng 2% trong nhiệm kỳ - Tỷ lệ tốt nghiệp các cấp tính trung bình tăng 2,2% trong nhiệm kỳ - Tỷ lệ tốt nghiệp các cấp tính trung bình tăng 2,4% trong nhiệm kỳ - Khá tương đồng giữa 3 xã I; II và III - Tỷ lệ vào chuyên nghiệp tính trung bình tăng 7% trong nhiệm kỳ - Tỷ lệ vào chuyên nghiệp tính trung bình tăng 10,5% trong nhiệm kỳ - Tỷ lệ vào chuyên nghiệp tính trung bình tăng 13,8% trong nhiệm kỳ - Tăng dần từ xã I đến xã II đến xã III - Tổng chi Y tế: 450.000đ/người/năm - Tổng chi Y tế: 450.000đ/người/năm - Tổng chi Y tế: 450.000đ/người/năm - Tương đồng giữa 3 xã - 100% các bản có nhân viên y tế - 100% các bản có nhân viên y tế - 100% các bản có nhân viên y tế - Tương đồng giữa 3 xã - Hoạt động khám, chữa bệnh rất ít - Hoạt động khám, chữa bệnh hạn chế - Hoạt động khám, chữa bệnh hạn chế - Tương đồng giữa 3 xã - 100% người dân có thẻ BHYT - 100% người dân có thẻ BHYT - 100% người dân có thẻ BHYT - Tương đồng giữa 3 xã - Tỷ lệ khám thai, tiêm phòng: 45% - Tỷ lệ khám thai, tiêm phòng: 75% - Tỷ lệ khám thai, tiêm phòng: 85% - Tăng dần từ xã I đến III - Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ đạt 98% - Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ đạt 99,5% - Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ đạt 99,3% - Khá tương đồng giữa 3 xã I; II và III - Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân: 15% - Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân: 14% - Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân: 14,5% - 3 xã khá tương đồng - Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi giảm không đáng kể: 0,2% - Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi giảm không đáng kể: 0,3% - Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi giảm không đáng kể: 0,5% - 3 xã khá tương đồng 157 Các vấn đề so sánh Xã Phiêng Côn (I) Xã Mường Sai (II) Xã Xuân Nha (III) Ghi chú về mức độ khác biệt - Tỷ lệ phụ nữ đang áp dụng biện pháp tránh thai: 63% - Tỷ lệ phụ nữ đang áp dụng biện pháp tránh thai: 83% - Tỷ lệ phụ nữ đang áp dụng biện pháp tránh thai: 84% - Xã II & III khá tương đồng; xã I thấp hơn hẳn - Số hộ được dùng nước hợp VS năm 2015 tăng 8% so với năm 2011 - Số hộ được dùng nước hợp VS năm 2015 tăng 12% so với năm 2011 - Số hộ được dùng nước hợp VS năm 2015 tăng 15% so với năm 2011 - Tăng dần từ xã I đến xã II đến xã III - Tỷ lệ GĐVH năm 2015 tăng 11,28% so với năm 2011 - Tỷ lệ GĐVH năm 2015 tăng 15% so với năm 2011 - Tỷ lệ GĐVH năm 2015 tăng 20,3% so với năm 2011 - Tăng dần từ xã I đến xã II đến xã III Kết quả lãnh đạo phát triển KT-XH xã - Tỷ lệ gia đình hiếu học năm 2015 tăng 2,5% so với năm 2011 - Tỷ lệ gia đình hiếu học năm 2015 tăng 7,5% so với năm 2011 - Tỷ lệ gia đình hiếu học năm 2015 tăng 8,1% so với năm 2011 - Xã II và xã III khá tương đồng; xã I thấp hơn hẳn - Tỷ lệ hộ được xem truyền hình 2015 tăng 32% so với năm 2011 - Tỷ lệ hộ được xem truyền hình 2015 tăng 35,5% so với năm 2011 - Tỷ lệ hộ được xem truyền hình 2015 tăng 38,5% so với năm 2011 - Tăng dần từ xã I đến xã II đến xã III - Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng NSNT tăng 25% trong nhiệm kỳ - Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng NSNT tăng 34,5% trong nhiệm kỳ - Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng NSNT tăng 33% trong nhiệm kỳ - Xã II & III khá tương đồng; xã I thấp hơn hẳn - Tốc độ tăng dân số: 1,4%/năm - Tốc độ tăng dân số: 1,38%/năm - Tốc độ tăng dân số: 1,42% /năm - Ba xã khá tương đồng - Tỷ lệ lao động qua đào tạo: 15% - Tỷ lệ lao động qua đào tạo: 15,5% - Tỷ lệ lao động qua đào tạo: 16,2% - Ba xã khá tương đồng - Tỷ lệ hộ nghèo năm 2015 giảm 12,2% so với năm 2011 - Tỷ lệ hộ nghèo năm 2015 giảm 11,8% so với năm 2011 - Tỷ lệ hộ nghèo năm 2015 giảm 11,9% so với năm 2011 - Khá tương đồng giữa 3 xã I; II và III - Tỷ lệ hộ gia đình dùng điện lưới quốc gia tăng 22% trong nhiệm kỳ - Tỷ lệ hộ gia đình dùng điện lưới quốc gia tăng 30% trong nhiệm kỳ - Tỷ lệ hộ gia đình dùng điện lưới quốc gia tăng 28% trong nhiệm kỳ - Xã II và xã III tương đồng; xã I thấp hơn hẳn - Cơ bản không có nhà tạm, dột nát - Cơ bản không có nhà tạm, dột nát - Cơ bản không có nhà tạm, dột nát - Tương đồng giữa 3 xã - Công tác chính sách xã hội có nhiều chuyển biến tích cực rõ rệt - Công tác chính sách xã hội có nhiều thay đổi mạnh mẽ - Công tác chính sách xã hội đã đạt được những thành tựu đáng kể - Khá tương đồng giữa 3 xã I; II và III Nguồn: Tác giả tổng hợp

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nang_luc_cua_lanh_dao_chinh_quyen_cap_xa_khu_vuc_mie.pdf
Luận văn liên quan