Luận án Nghiên cứu thiết lập mô hình thủy văn - Kinh tế phân bổ nước tối ưu lưu vực Sông Ba

Dựa vào một số kết quả ban đầu của mô hình thủy văn - kinh tế LVS Ba, luận án đƣa ra một số nhận xét nhƣ sau: - Tổng lợi nhuận thuần từ các ngành sử dụng nƣớc trên lƣu vực sông Ba có quan hệ chặt chẽ với tổng lƣợng dòng chảy sinh ra trên lƣu vực. Mối quan hệ tƣơng quan giữa tổng lợi nhuận thuần và tổng lƣợng dòng chảy có dạng phi tuyến, với độ dốc của đƣờng quan hệ giảm dần khi tổng lƣợng dòng chảy tăng dần. - Việc tăng giá bán nông sản hay tăng chi phí sản xuất điện chỉ có tác động đến tổng lợi nhuận thuần mà không có tác động hoặc tác động không đáng kể đến việc phân bổ nƣớc trên lƣu vực. - Năng suất cây trồng hiện nay trên lƣu vực sông Ba là rất không đều nhau giữa các vùng. Trong trƣờng hợp năng suất cây trồng thay đổi theo hƣớng tích cực (tăng lên và đều nhau theo không gian) thì sẽ có tác động rất lớn đến việc phân bổ nƣớc trên lƣu vực. - Hiệu suất tƣới có ảnh hƣởng rõ rệt đến diện tích tƣới tối ƣu cho mỗi loại cây trồng và ảnh hƣởng không đáng kể đến sản lƣợng điện ở các nhà máy. - Kể cả trong trƣờng hợp đô thị hóa phát triển mạnh với nhu cầu nƣớc dành cho sinh hoạt và công nghiệp tăng nhanh thì cũng rất ít ảnh hƣởng đến các nhu cầu sử dụng nƣớc trong thủy điện và nông nghiệp.

pdf161 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 22/01/2022 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu thiết lập mô hình thủy văn - Kinh tế phân bổ nước tối ưu lưu vực Sông Ba, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c phát điện hồ Ayun Hạ e_rn_dh02(t1,n) Tính cột nƣớc phát điện hồ Kanak e_rn_dh03(t1,n) Tính cột nƣớc phát điện hồ An Khê e_rn_dh04(t1,n) Tính cột nƣớc phát điện hồ Sông Ba Hạ e_rn_dh05(t1,n) Tính cột nƣớc phát điện hồ Krông Hnăng e_rn_dh06(t1,n) Tính cột nƣớc phát điện hồ Sông Hinh e_nr_tbma1(t1,n) ràng buộc về Qturbine<Qra e_nr_tbma2(t1,n) ràng buộc về công suất phát Nphat<Nlm e_nr_tbma3(t1,n) phƣơng trình tính Nphat(csp) e_nr_tbma4(t1,n) phƣơng trình tính Nphat(csp) e_nr_pmax(t1,n) ràng buộc lƣu lƣợng tuabin lớn nhất e_nr_pmin(t1,n) ràng buộc lƣu lƣợng tuabin nhỏ nhất e_dcmt_ak(t1,n) ràng buộc dòng chảy tối thiểu hạ lƣu hồ An Khê e_dcmt_kn(t1,n) ràng buộc dòng chảy tối thiểu hạ lƣu hồ Ka Năk e_dcmt_ay(t1,n) ràng buộc dòng chảy tối thiểu hạ lƣu hồ Ayun Hạ e_dcmt_kh(t1,n) ràng buộc dòng chảy tối thiểu hạ lƣu hồ Krông Hnăng e_dcmt_sh(t1,n) ràng buộc dòng chảy tối thiểu hạ lƣu hồ Sông Hinh e_dcmt_sbh(t1,n) ràng buộc dòng chảy tối thiểu hạ lƣu hồ Sông Ba Hạ e_obj_hp Hàm mục tiêu thủy điện e_obj_lua Hàm mục tiêu tƣới lúa e_obj_ngo Hàm mục tiêu tƣới ngô e_obj_cf Hàm mục tiêu tƣới cà phê e_obj_mia Hàm mục tiêu tƣới mía e_obj_irr Hàm mục tiêu tƣới e_obj Hàm mục tiêu chung e_rn_aw(t1,n) Phƣơng trình tính dung tích hồ trung bình thời đoạn đầu e_rn_aw01(t1,n) Phƣơng trình tính dung tích hồ trung bình thời đoạn khác e_rn_aw02(t1,n) Phƣơng trình tính dung tích hồ An Khê trung bình thời đoạn đầu e_rn_aw03(t1,n) Phƣơng trình tính dung tích hồ An Khê trung bình thời đoạn khác e_wd_m(t1,n) Phƣơng trình gán nhu cầu nƣớc công nghiệp và dân sinh e_wd_chn(t1,n) Phƣơng trình gán nhu cầu nƣớc chăn nuôi e_area1(n) Ràng buộc diện tích tƣới tối đa cho lúa đông xuân e_area2(n) Ràng buộc diện tích tƣới tối thiểu cho lúa đông xuân 125 e_area3(n) Ràng buộc diện tích tƣới tối đa cho lúa mùa e_area4(n) Ràng buộc diện tích tƣới tối thiểu cho lúa mùa e_area5(n) Ràng buộc diện tích tƣới tối đa cho ngô đông xuân e_area6(n) Ràng buộc diện tích tƣới tối thiểu cho ngô đông xuân e_area7(n) Ràng buộc diện tích tƣới tối đa cho ngô mùa e_area8(n) Ràng buộc diện tích tƣới tối thiểu cho ngô mùa e_area9(n) Ràng buộc diện tích tƣới tối đa cho cà phê e_area91(n) Ràng buộc diện tích tƣới tối thiểu cho cà phê e_area10(n) Ràng buộc diện tích tƣới tối đa cho mía e_area11(n) Ràng buộc diện tích tƣới tối thiểu cho mía e_muc_tuoi1(t1,n) Phƣơng trình xác định lƣợng nƣớc tƣới lúa đông xuân e_muc_tuoi2(t1,n) Phƣơng trình xác định lƣợng nƣớc tƣới lúa mùa e_muc_tuoi3(t1,n) Phƣơng trình xác định lƣợng nƣớc tƣới ngô đông xuân e_muc_tuoi4(t1,n) Phƣơng trình xác định lƣợng nƣớc tƣới ngô mùa e_muc_tuoicf(t1,n) Phƣơng trình xác định lƣợng nƣớc tƣới e_muc_tuoi5(t1,n) Phƣơng trình xác định lƣợng nƣớc tƣới mía e_ths(t1,n) Phƣơng trình gán nhu cầu nƣớc thủy sản * MÔ TẢ CÁC PHƢƠNG TRÌNH: * Nút dòng chảy: Lƣu lƣợng ra = Lƣu lƣợng đến e_sn(t1,n)$(nn(n))..r(t1,n)=e=q(t1,n); * Nút tƣới: Lƣu lƣợng ra = Dòng chảy hồi quy = Phần trăm lƣợng nƣớc lấy e_wn(t1,n)$(nua(n))..r(t1,n)=e=ret(n)*d(t1,n); * Nút biên: Lƣu lƣợng ra = Lƣu lƣợng biên e_bn(t1,n)$(nb(n))..r(t1,n)=e=qb(t1,n); * Nút hồ chứa: Phƣơng trình cân bằng nƣớc * Hồ không chuyển nƣớc: e_rn(t1,n)$(nr(n)$(txi1(t1)))..s(t1,n) = e = ini_s(n) + (q(t1,n) - r(t1,n) - sum(n1$(n_to_nd(n,n1)),d(t1,n1))) * m_to_s/1000000 - loss*ini_s(n); e_rn01(t1,n)$(nr(n)$(not txi1(t1)))..s(t1,n) = e = s(t1-1,n) + (q(t1,n) - r(t1,n) - sum(n1$(n_to_nd(n,n1)),d(t1,n1)))*m_to_s/1000000 - loss*sa(t1,n); * Hồ có chuyển nƣớc: e_rn_ak1(t1,n)$(nrak(n)$(txi1(t1)))..s(t1,n)=e=ini_s(n)+ (q(t1,n)-r(t1,n)- p(t1,n))*m_to_s/1000000-loss*ini_s(n); e_rn_ak2(t1,n)$(nrak(n)$(not txi1(t1)))..s(t1,n)=e=s(t1-1,n)+ (q(t1,n)-r(t1,n)- p(t1,n))*m_to_s/1000000 -loss*sa(t1,n); 126 * Nút lấy nƣớc: Lƣợng nƣớc ra = Tổng lƣợng nƣớc đến từ thƣợng lƣu – tổng lƣợng nƣớc lấy e_an(t1,n)..q(t1,n)=e=sum(n1$(n_to_n(n1,n)),r(t1,n1))- sum(n1$(n_to_nd(n,n1)),d(t1,n1)); * Dung tích trung bình = ½ (dung tích đầu + dung tích cuối) e_rn_aw(t1,n)$(nr(n)$(txi1(t1)))..sa(t1,n)=e=(ini_s(n)+s(t1,n))/2; e_rn_aw01(t1,n)$(nr(n)$(not txi1(t1)))..sa(t1,n)=e=(s(t1-1,n)+s(t1,n))/2; e_rn_aw02(t1,n)$(nrak(n)$(txi1(t1)))..sa(t1,n)=e=(ini_s(n)+s(t1,n))/2; e_rn_aw03(t1,n)$(nrak(n)$(not txi1(t1)))..sa(t1,n)=e=(s(t1-1,n)+s(t1,n))/2; * Mực nƣớc hồ chứa tính theo quan hệ Z~V * Tại thời điểm ban đầu e_rn_hi01(n)$(nrayh(n))..ini_h(n)=e=0.0000005108*power(ini_s(n),3) - 0.0003518019*power(ini_s(n),2)+ 0.1111076578*ini_s(n) + 190.1433948352; e_rn_hi02(n)$(nrkn(n))..ini_h(n)=e= 0.0000012996*power(ini_s(n),3) - 0.0009196456*power(ini_s(n),2) + 0.2780067148*ini_s(n) + 478.2471653629; e_rn_hi03(n)$(nrak(n))..ini_h(n)=e=-0.0137638038*power(ini_s(n),2) + 0.7164632154*ini_s(n) + 421.1019211443; e_rn_hi04(n)$(nrsbh(n))..ini_h(n) =e=-0.000046455*power(ini_s(n),2) + 0.0484459702*ini_s(n) + 93.7396072217; e_rn_hi05(n)$(nrkh(n))..ini_h(n) =e=0.0000033823*power(ini_s(n),3) - 0.0015926345*power(ini_s(n),2) + 0.3314061788*ini_s(n) + 227.9405067532; e_rn_hi06(n)$(nrsh(n))..ini_h(n) =e=0.0000003447*power(ini_s(n),3) - 0.0002877484*power(ini_s(n),2) + 0.1034100182*ini_s(n) + 192.6368045607; * Tại thời điểm bất kỳ e_rn_hw01(t1,n)$(nrayh(n))..h(t1,n)=e=0.0000005108*power(s(t1,n),3) - 0.0003518019*power(s(t1,n),2)+ 0.1111076578*s(t1,n) + 190.1433948352; e_rn_hw02(t1,n)$(nrkn(n))..h(t1,n)=e= 0.0000012996*power(s(t1,n),3) - 0.0009196456*power(s(t1,n),2) + 0.2780067148*s(t1,n) + 478.2471653629; e_rn_hw03(t1,n)$(nrak(n))..h(t1,n)=e=- 0.0137638038*power(s(t1,n),2) + 0.7164632154*s(t1,n) + 421.1019211443; e_rn_hw04(t1,n)$(nrsbh(n))..h(t1,n) =e=- 0.000046455*power(s(t1,n),2) + 0.0484459702*s(t1,n) + 93.7396072217; e_rn_hw05(t1,n)$(nrkh(n))..h(t1,n) =e=0.0000033823*power(s(t1,n),3) - 0.0015926345*power(s(t1,n),2) + 0.3314061788*s(t1,n) + 227.9405067532; e_rn_hw06(t1,n)$(nrsh(n))..h(t1,n) =e=0.0000003447*power(s(t1,n),3) - 0.0002877484*power(s(t1,n),2) + 0.1034100182*s(t1,n) + 192.6368045607; 127 * Trung bình trong một thời đoạn e_rn_hwav01(t1,n)$(nrayh(n))..hav(t1,n)=e=0.0000005108*power(sa(t1,n),3) - 0.0003518019*power(sa(t1,n),2)+ 0.1111076578*sa(t1,n) + 190.1433948352; e_rn_hwav02(t1,n)$(nrkn(n))..hav(t1,n)=e=0.0000012996*power(sa(t1,n),3) - 0.0009196456*power(sa(t1,n),2) + 0.2780067148*sa(t1,n) + 478.2471653629; e_rn_hwav03(t1,n)$(nrak(n))..hav(t1,n)=e=- 0.0137638038*power(sa(t1,n),2) + 0.7164632154*sa(t1,n) + 421.1019211443; e_rn_hwav04(t1,n)$(nrsbh(n))..hav(t1,n) =e=- 0.000046455*power(sa(t1,n),2) + 0.0484459702*sa(t1,n) + 93.7396072217; e_rn_hwav05(t1,n)$(nrkh(n))..hav(t1,n) =e=0.0000033823*power(sa(t1,n),3) - 0.0015926345*power(sa(t1,n),2) + 0.3314061788*sa(t1,n) + 227.9405067532; e_rn_hwav06(t1,n)$(nrsh(n))..hav(t1,n) =e=0.0000003447*power(sa(t1,n),3) - 0.0002877484*power(sa(t1,n),2) + 0.1034100182*sa(t1,n) + 192.6368045607; * Cột nƣớc phát điện = Mực nƣớc hồ - mực nƣớc hạ lƣu tính theo quan hệ HQ e_rn_dh01(t1,n)$(nrayh(n))..dh(t1,n)=e=hav(t1,n)-(0.000000002*power(r(t1,n),3) - 0.000008118*power(r(t1,n),2) + 0.015444790*r(t1,n) +175.443993635); e_rn_dh02(t1,n)$(nrkn(n))..dh(t1,n)=e=hav(t1,n)-(0.0000000001*power(r(t1,n),3) - 0.000002*power(r(t1,n),2) + 0.0077*r(t1,n) +454.36); e_rn_dh03(t1,n)$(nrak(n))..dh(t1,n)=e=hav(t1,n)- 48.27; e_rn_dh04(t1,n)$(nrsbh(n))..dh(t1,n)=e=hav(t1,n)-(0.0000000000005*power(r(t1,n),3) - 0.00000004*power(r(t1,n),2) + 0.0011*r(t1,n)+ 37.354); e_rn_dh05(t1,n)$(nrkh(n))..dh(t1,n)=e=hav(t1,n)-(0.0000000002*power(r(t1,n),3) - 0.000001*power(r(t1,n),2) + 0.0053*r(t1,n) + 134.07); e_rn_dh06(t1,n)$(nrsh(n))..dh(t1,n)=e=hav(t1,n)-(0.0000003*power(r(t1,n),3) - 0.0002*power(r(t1,n),2) + 0.0498*r(t1,n) + 63.91); * CÁC RÀNG BUỘC e_nr_tbma1(t1,n)$(nrp0(n))..p(t1,n)=l=r(t1,n); * (lƣu lƣợng phát điện không vƣợt quá lƣu lƣợng ra khỏi hồ) e_nr_pmax(t1,n)$(nrp(n))..p(t1,n)=l=pmax(n); * (lƣu lƣợng phát điện không vƣợt quá lƣu lƣợng phát điện lớn nhất) e_nr_tbma2(t1,n)$(nrp(n))..csp(t1,n) =l= c_nlm*nmax(n); *(công suất phát điện không vƣợt quá công suất lắp máy) e_nr_tbma3(t1,n)$(nrp(n))..csp(t1,n)=e=aneta(n)*p(t1,n)*dh(t1,n)/1000; * (phƣơng trình tính công suất) e_nr_tbma4(t1,n)$(nrp(n))..csp(t1,n)=g=c_ndb*ndb(n); * (công suất phát điện không nhỏ hơn công suất đảm bảo) 128 e_rn_mndbt1(t1,n)$(nr(n))..s(t1,n)=l=vtb(t1,n); * (dung tích hồ chứa không vƣợt quá dung tích ứng với mực nƣớc dâng bình thƣờng) e_rn_chpt1(t1,n)$(nr(n))..s(t1,n)=g=vc(t1,n); * (dung tích hồ chứa không nhỏ hơn dung tích chết) e_rn_mndbt2(t1,n)$(nrak(n))..s(t1,n)=l=vtb(t1,n); e_rn_chpt2(t1,n)$(nrak(n))..s(t1,n)=g=vc(t1,n); * Lƣợng nƣớc cố định cấp cho các nút sinh hoạt, chăn nuôi, thủy sản e_wd_m(t1,n)$nsh(n)..d(t1,n)=e=wd_m(n); e_wd_chn(t1,n)$nchn(n)..d(t1,n)=e=wd_chn(n); e_wd_ths(t1,n)$nths(n)..d(t1,n)=e=wd_ths(n); * Phƣơng trình tính lƣợng nƣớc cần để tƣới e_muc_tuoi1(t1,n)$(nnl(n)$(txivudx(t1)))..d(t1,n)=e=mmadx(t1,n)*ar(n); e_muc_tuoi2(t1,n)$(nnl(n)$(txivumua(t1)))..d(t1,n)=e=mmamua(t1,n)*arm(n); e_muc_tuoi3(t1,n)$(nnn(n)$(txivudx(t1)))..d(t1,n)=e=mmangodx(t1,n)*arngodx(n); e_muc_tuoi4(t1,n)$(nnn(n)$(txivumua(t1)))..d(t1,n)=e=mmangomua(t1,n)*arngomua( n); e_muc_tuoicf(t1,n)$ncf(n)..d(t1,n) =e= mmacf(t1,n)*acf(n); e_muc_tuoi5(t1,n)$nnm(n)..d(t1,n) =e= mmamia(t1,n)*armia(n); * Điều kiện ràng buộc về diện tích tƣới lớn nhất cho phép: e_area1(n)$nnl(n)..ar(n) =l= alua(n); e_area3(n)$nnl(n)..arm(n)=l= alua(n); e_area5(n)$nnn(n)..arngodx(n)=l= ango(n); e_area7(n)$nnn(n)..arngomua(n)=l= ango(n); e_area9(n)$ncf(n)..acf(n) =l= acfmax(n); e_area10(n)$nnm(n)..armia(n) =l= amia(n); * Điều kiện ràng buộc về diện tích tối thiểu theo yêu cầu an ninh lƣơng thực: e_armin11..armin1 =e= ar('uankhelua') + arm('uankhelua') + arngodx('uankhengo') + arngomua('uankhengo'); e_armin12..armin1 =g= 8433; e_armin21..armin2 =e= ar('uiayunlua') + arm('uiayunlua') + arngodx('uiayunngo') + arngomua('uiayunngo'); e_armin22..armin2 =g= 4876; e_armin31..armin3 =e= ar('uayunpalua') + arm('uayunpalua') + arngodx('uayunpango') + arngomua('uayunpango'); e_armin32..armin3 =g= 10695; 129 e_armin41..armin4 =e= ar('ukrongpalua') + arm('ukrongpalua') + arngodx('ukrongpango') + arngomua('ukrongpango'); e_armin42..armin4 =g=3298; e_armin51..armin5 =e= ar('ukronghnanglua') + arm('ukronghnanglua') + arngodx('ukronghnangngo') + arngomua('ukronghnangngo'); e_armin52..armin5 =g=6596; e_armin61..armin6 =e= ar('udongcamlua') + arm('udongcamlua') + arngodx('udongcamngo') + arngomua('udongcamngo'); e_armin62..armin6 =g=2662; e_armin..armin =e= ar('uankhelua') + arm('uankhelua') + arngodx('uankhengo') + arngomua('uankhengo') + ar('uiayunlua') + arm('uiayunlua') + arngodx('uiayunngo') + arngomua('uiayunngo') + ar('uayunpalua') + arm('uayunpalua') + arngodx('uayunpango') + arngomua('uayunpango') + ar('ukrongpalua') + arm('ukrongpalua') + arngodx('ukrongpango') + arngomua('ukrongpango') + ar('ukronghnanglua') + arm('ukronghnanglua') + arngodx('ukronghnangngo') + arngomua('ukronghnangngo') + ar('udongcamlua') + arm('udongcamlua') + arngodx('udongcamngo') + arngomua('udongcamngo')+ ar('uhaluulua') + arm('uhaluulua') +arngodx('uhaluungo')+arngomua('uhaluungo'); e_arminlv..armin =g=47100; * Điều kiện dòng chảy tối thiểu e_dcmt_kn(t1,n)$(nrkn(n))..r(t1,n)=g= mt_kn(t1); e_dcmt_ak(t1,n)$(nrak(n))..r(t1,n)=g= mt_ak(t1); e_dcmt_ay(t1,n)$(nrayh(n))..r(t1,n)=g= mt_ay(t1); e_dcmt_kh(t1,n)$(nrkh(n))..r(t1,n)=g= mt_kh(t1); e_dcmt_sh(t1,n)$(nrsh(n))..r(t1,n)=g= mt_sh(t1); e_dcmt_sbh(t1,n)$(nrsbh(n))..r(t1,n)=g= mt_sbh(t1); * Phƣơng trình tính hàm mục tiêu e_obj_lua..obj_lua =e= sum(n$nnl(n),(pr(n)*(ar(n)*ymdx(n)+arm(n)*ymmua(n))- ((ar(n)+arm(n))*(fn(n)*fnc(n) +lab(n)*nlab(n) + fp(n)*fpc(n) + fk(n)*fkc(n) + pi(n) + oth(n))) -w(n)*sum(t1,d(t1,n))*m_to_s))/1000000000; e_obj_ngo..obj_ngo=e=sum(n$nnn(n),(pr(n)*(arngodx(n)*ymngodx(n)+arngomua(n)* ymngomua(n))-((arngodx(n)+arngomua(n))*(fn(n)*fnc(n) +lab(n)*nlab(n) + fp(n)*fpc(n)+fk(n)*fkc(n)+pi(n)+oth(n)))-w(n)*sum(t1,d(t1,n))*m_to_s))/1000000000; e_obj_cf..obj_cf =e= sum(n$ncf(n), (prcf(n)*acf(n)*ycf(n)-(acf(n)*(fn(n)*fnc(n) +fp(n)*fpc(n) +fk(n)*fkc(n) +lab(n)*nlab(n) +pi(n) +oth(n)))- w(n)*sum(t1,d(t1,n))*m_to_s))/1000000000; 130 e_obj_mia..obj_mia =e= sum(n$nnm(n),(prm(n)*armia(n)*ymmia(n)- (armia(n)*(fn(n)*fnc(n) +fp(n)*fpc(n) +fk(n)*fkc(n)+lab(n)*nlab(n)+pi(n)+oth(n))) -w(n)*sum(t1,d(t1,n))*m_to_s))/1000000000; e_obj_irr..obj_irr =e= obj_lua + obj_ngo + obj_cf + obj_mia; e_obj_hp..obj_hp =e= sum(t1, sum(n$(nrp(n)),(csp(t1,n)*1000*30.4166666666667*24*(pp(n)-cp(n)))))/1000000000; e_obj..obj=e=obj_irr + obj_hp; * Gọi chƣơng trình tính * Mô hình gồm các phƣơng trình: model mdsongba75 cho song ba /e_an, e_sn, e_sn0, e_sn1,e_bn, e_wn, e_rn, e_rn01, e_rn_ak1, e_rn_ak2, e_rn_mndbt1, e_rn_mndbt2, e_rn_chpt1, e_rn_chpt2, e_rn_hw01, e_rn_hw02, e_rn_hw03, e_rn_hw04, e_rn_hw05, e_rn_hw06,e_rn_hi01, e_rn_hi02, e_rn_hi03, e_rn_hi04, e_rn_hi05, e_rn_hi06, e_rn_hwav01, e_rn_hwav02, e_rn_hwav03, e_rn_hwav04, e_rn_hwav05, e_rn_hwav06, e_rn_dh01, e_rn_dh02, e_rn_dh03, e_rn_dh04, e_rn_dh05, e_rn_dh06, e_nr_tbma1, e_nr_tbma2, e_nr_tbma3, e_nr_tbma4, e_nr_pmax, e_nr_pmin, e_dcmt_ak, e_dcmt_ay, e_dcmt_kh, e_dcmt_sh, e_dcmt_sbh, e_obj_hp, e_obj_lua, e_obj_ngo, e_obj_cf, e_obj_mia, e_obj, e_obj_irr, e_rn_aw,e _rn_aw01, e_rn_aw02, e_rn_aw03, e_wd_m, e_area1, e_area2, e_area3, e_area4, e_area5, e_area6, e_area7, e_area8, e_area9, e_area91, e_area10, e_armin11, e_armin12,e_armin21, e_armin22, e_armin31, e_armin32, e_armin41, e_armin42, e_armin51, e_armin52, e_armin61, e_armin62, e_armin, e_arminlv, e_obj_chn, e_cap_chn, e_chn1, e_chn2, e_obj_nn, e_muc_tuoi1, e_muc_tuoi2, e_muc_tuoi3, e_muc_tuoi4, e_muc_tuoicf, e_muc_tuoi5, e_ths,e_qb75/ * Lựa chọn phƣơng pháp giải solve mdsongba75 using nlp maximizing obj; 2. Các chỉ số t1 bƣớc thời gian (tháng) n nút nb nút biên nn nút dòng chảy nr nút hồ chứa nrp nút thủy điện nrp0 nút thủy điện An Khê nua nút sử dụng nƣớc nnl nút tƣới lúa nnn nút tƣới ngô ncf nút tƣới nnm nút tƣới mía 131 nsh nút cấp nƣớc sinh hoạt nths nút cấp nƣớc thủy sản nchn nút cấp nƣớc chăn nuôi nm nút môi trƣờng nrayh nút hồ Ayun Hạ nrak nút hồ An Khê nrkn nút hồ Kanak nrkh nút hồ Krông Hnăng nrsh nút hồ Sông Hinh nrsbh nút hồ sông Ba Hạ 3. Danh sách các nút Các nút biên: nankhe1, niayun1, nkrongpa1, nkronghnang1, nthuongdongcam1, ndongcam1 Các nút dòng chảy: Trên dòng chính: nankhe2, nkrongpa2, niayun5, nba1, nba2, nba3, nba4, Trên dòng nhánh IaYun: niayun2, niayun4, niayun3, nayunpa2 Trên dòng nhánh Krông Hnăng: nkronghnang2 Trên dòng nhánh sông Hinh : nsonghinh Các nút hồ chứa: Hồ thủy lợi: riayunha, rthuyloi1, rthuyloi2, rthuyloi3, rthuyloi4, rthuyloi5, rthuyloi6, rthuyloi7 Hồ thủy điện: rankhe, rkanak, rkronghnang, rsongbaha, rsonghinh Các nút sử dụng nƣớc Vùng I: uankhelua, uankhengo, uankhecf, uankhemia, uankhechn, uankhecap Vùng II: uiayunlua, uiayunngo, uiayuncf, uiayunchn, uiayuncap Vùng III: uayunpalua,uayunpango, uayunpacap,uayunpacf, uayunpachn, uayunpamia Vùng IV: ukrongpalua, ukrongpango,ukrongpacap, ukrongpacf, ukrongpachn, ukrongpamia Vùng V: ukronghnanglua, ukronghnangngo, ukronghnangcf, ukronghnangmia, ukronghnangchn, ukronghnangcap, Vùng VI: udongcamlua, udongcamngo, usonghinhcap, udongcamcf, udongcammia, udongcamchn Vùng VII: uhaluulua, uhaluungo, utuyhoacap, uhaluucf, uhaluumia, uhaluuchn, uhaluuths 4. Liên kết trong mạng lƣới n_to_n(n,n1) liên kết từ nút n đến nút n1 n_to_nd(n,n1) liên kết từ nút n đến nút tƣới n1 n_to_nr(n,n1) liên kết từ nút tƣới n đến nút n1 (dòng chảy hồi quy) 132 5. Dữ liệu biên qbien75(t1,n) lƣu lƣợng đến nút n trong thời đoạn t1 6. Dữ liệu hồ chứa vc(t1,n) dung tích chết hồ n cho từng thời đoạn t1 vtb(t1,n) dung tích hồ n ứng với MNDBT thời đoạn t1 ndb(n) công suất đảm bảo (MW) nlm(n) công suất lắp máy (MW) ini_s(n) dung tích hồ ban đầu (triệu m3) pmax(n) lƣu lƣợng lớn nhất qua nhà máy aneta(n) hệ số trong công thức tính công suất phát điện 7. Dữ liệu nút tƣới alua(n) diện tích có thể trồng lúa (ha) ango(n) diện tích có thể trồng ngô (ha) amia(n) diện tích có thể trồng mía (ha) acf(n) diện tích có thể trồng (ha) mmadx(t1,n) Mức tƣới lúa vụ đông xuân thời đoạn t1, nút n (m3/s/ha) mmamua(t1,n) Mức tƣới lúa vù hè thu thời đoạn t1, nút n (m3/s/ha) mmangodx(t1,n) Mức tƣới ngô vụ đông xuân thời đoạn t1, nút n (m3/s/ha) mmangomua(t1,n) Mức tƣới ngô vụ mùa thời đoạn t1, nút n (m3/s/ha) mmacf(t1,n) Mức tƣới thời đoạn t1, nút n (m3/s/ha) mmamia(t1,n) Mức tƣới mía thời đoạn t1, nút n (m3/s/ha) 8. Dữ liệu nhu cầu nƣớc công nghiệp và dân sinh, chăn nuôi, thủy sản wd_chn(n) Nhu cầu nƣớc chăn nuôi (m3/s) wd_m(n) Nhu cầu nƣớc công nghiệp và dân sinh (m3/s) wd_ths(t1,n) Nhu cầu nƣớc thủy sản (m3/s) 9. Dữ liệu kinh tế cp(n) Chi phí phát điện (VNĐ/kwh) lab(n) Chi phí nhân công (VNĐ/công) w(n) Chi phí cho 1m3 nƣớc (VNĐ) fn(n) Số lƣợng phân đạm (kg/ha) fnc(n) Giá phân đạm (VNĐ/kg) fk(n) Số lƣợng phân kali (kg/ha) fkc(n) Giá phân kali (VNĐ/kg) fp(n) Số lƣợng phân lân (kg/ha) fpc(n) Giá phân lân (VNĐ/kg) may(n) Chi phí máy móc (VNĐ/ha) pi(n) Chi phí thuốc trừ sâu (VNĐ/ha) oth(n) Chi khác (VNĐ/ha) pr(n) Giá bán lúa, ngô (VNĐ/kg) prcf(n) Giá bán (VNĐ/kg) 133 prm(n) Giá mía (VNĐ/kg) ymdx(n) năng suất lúa đông xuân (kg/ha) ymmua(n) năng suất lúa mùa (kg/ha) ymngodx(n) năng suất ngô (kg/ha) ymngomua(n) năng suất ngô (kg/ha) ycf(n) năng suất (kg/ha) ymmia(n) năng suất mía (kg/ha) 10. Biến quyết định d(t1,n) lƣu lƣợng cấp cho các đối tƣợng sử dụng nƣớc (m3/s) r (t1,n) lƣu lƣợng ra khỏi nút n trung bình trong thời khoảng t1 (m3/s) p(t1,n) lƣu lƣợng qua tuabin (m3/s) ar(n) diện tích gieo trồng lúa vụ đông xuân (ha) arm(n) diện tích gieo trồng lúa vụ mùa (ha) arngodx(n) diện tích gieo trồng ngô vụ đông xuân (ha) arngomua(n) diện tích gieo trồng ngô vụ mùa (ha) armia(n) diện tích gieo trồng mía (ha) acf(n) diện tích gieo trồng (ha) 11. Biến trạng thái hoặc trung gian q(t1,n) tổng dòng chảy đến nút và chuyển đi từ nút (m3/s) (tính trung bình trong thời đoạn t từ\đến nút n) s(t1,n) dung tích hồ chứa tại cuối thời đoạn t1 sa(t1,n) dung tích hồ chứa trung bình thời đoạn t1 h(t1,n) mực nƣớc hồ chứa tại cuối thời đoạn t1 hav(t1,n) mực nƣớc hồ chứa trung bình thời đoạn t1 dh(t1,n) chênh lệch mực nƣớc thƣợng hạ lƣu trung bình thời đoạn t1 obj_hp Lợi ích từ thủy điện obj_lua Lợi ích từ tƣới lúa (vụ đông xuân + vụ mùa) obj_ngo Lợi ích từ tƣới ngô (vụ đông xuân + vụ mùa) obj_mia Lợi ích từ tƣới mía obj_cf Lợi ích từ tƣới obj_irr Lợi ích từ tƣới obj Hàm mục tiêu chung 12. Các ràng buộc Các giới hạn trên và dƣới đƣợc xác định cho một số biến quyết định/trạng thái. Chúng bao gồm, ví dụ nhƣ: diện tích tƣới tối thiểu cho một loại cây trồng ở một vùng, giới hạn trên của dung tích hồ chứa, công suất phát điện tối đa. Ngoài ra, trong mô hình GAMS, một số ràng buộc đƣa ra do yêu cầu về toán học, ví dụ, các mẫu số trong phép chia phải khác không. 134 PHỤ LỤC 2 1. Một số thông số hồ chứa TT Thông số Đơn vị An Khê - Ka Nak Ayun Hạ Krông H'năng Sông Ba Hạ Sông Hinh Kanak An Khê I Các đặc trƣng lƣu vực 1 Diện tích lƣu vực km2 833 1236 1670 1168 11115 772 2 Lƣợng mƣa trung bình nhiều năm mm 1821 1726 1780 1776 2154 3 Lƣu lƣợng trung bình nhiều năm m3/s 18.6 27.8 447 32.5 227.2 40.2 4 Lƣu lƣợng trung bình mùa kiệt m3/s 7.27 10.8 14.5 146.8 15.7 5 Tổng lƣợng dòng chảy TBNN 106m3 587 877 14097 1025 7165 1268 II Hồ chứa 1 MNDBT m 515 429 204 255 105 209 2 MNC m 485 427 195 242.5 101 196 6 Dung tích toàn bộ (Wtb) 10 6 m 3 313.7 15.9 253 165.78 349.7 357 7 Dung tích hữu ích (Whi) 10 6 m 3 285.5 5.6 201 108.5 165.9 323 8 Dung tích chết (Wc) 106m3 28.2 10.3 52 57.28 183.9 34 9 Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT km2 17 3.4 13.39 54.66 41 III Lƣu lƣợng qua nhà máy 1 Q đảm bảo (90%) m3/s 11 9.6 12.9 56.7 19 2 Q lớn nhất m3/s 42 50 68 393 57.3 IV Công suất 1 Công suất lắp máy MW 13 160 3 64 220 70 2 Công suất đảm bảo (90%) MW 2.9 30.3 12.1 33.3 22.9 Nguồn: QTVHLH [49] 135 2. Các quan hệ địa hình lòng hồ Các quan hệ mực nƣớc (Z) ~ dung tích (V) của các hồ chứa đƣợc làm gần đúng bằng các dạng hàm toán học đơn giản. Hồ Kanak: Z = 0.0000012996V 3 - 0.0009196456V 2 + 0.2780067148V + 478.2471653629 Hồ An Khê: Z= -0.0137638038V 2 + 0.7164632154V+ 421.1019211443 Hồ Ayun Hạ: Z = 0.0000005108V 3 - 0.0003518019V 2 + 0.1111076578V + 190.1433948532 Hồ Krông Hnăng: Z = 0.0000033823V 3 - 0.0015926345V 2 + 0.3314061788V + 227.9405067531 Hồ Sông Hinh: Z = 0.0000003447V 3 - 0.0002877484V 2 + 0.1034100182V + 192.6368045607 Hồ Sông Ba Hạ: Z = -0.0000464550V 2 + 0.0484459702V + 93.7396072217 3. Quan hệ mực nƣớc (Hhl) ~ lƣu lƣợng (Q) tại tuyến hạ lƣu Các quan hệ mực nƣớc (Hhl) ~ lƣu lƣợng (Q) tại tuyến hạ lƣu các hồ thủy điện đƣợc làm gần đúng bằng các dạng hàm toán học đơn giản. Hồ Kanak: Hhl = 0.0000000001Q 3 - 0.0000017058Q 2 + 0.0077327223Q+ 454.3617774626 Hồ An Khê: Hhl = 0.0000000703Q 3 - 0.0000682998Q 2 + 0.0224150141Q + 48.7973842490 Hồ Ayun Hạ: Hhl = 0.000000002Q 3 - 0.000008118Q 2 + 0.015444790Q + 175.443993635 Hồ Krông Hnăng: Hhl = 0.000000000165Q 3 - 0.000001444031Q 2 + 0.005267393422Q + 134.072184562800 Hồ Sông Hinh: Hhl = 0.0000003Q 3 - 0.0002201Q 2 + 0.0498375Q + 63.9097805 Hồ Sông Ba Hạ: Hhl = 0.000000000001Q 3 - 0.000000039073Q 2 + 0.001068467400Q + 37.354085605094 136 PHỤ LỤC 3 Bảng PL. 1 Phân phối dòng chảy đến các phân vùng KTSDN trong các năm Đơn vị: m3/s Phân vùng KTSDN IX X XI XII I II III IV V VI VII VIII 1978-1979 Vùng I 128.6 86.5 134.2 51.1 19.4 10.3 7.2 7.6 15.6 70.4 42.5 74.4 Vùng II 83.6 63.5 106.8 38.5 13.2 6.4 3.2 1.7 2 62.3 38.4 59.5 Vùng III 100.7 78.8 132.6 44.8 15.9 7.7 3.8 2.1 2.9 76.8 50.1 67 Vùng IV 62.9 44.2 40.8 10.8 4.9 2.4 1.2 0.7 3.3 45.2 41.2 41.7 Vùng V 74.9 69.2 54.2 31.9 21.7 15 10.4 7.2 7 24.4 38.8 52.9 Vùng VI 42.9 109.6 319.2 125.1 40 19.7 12 7.1 7 24.2 15.3 20.6 Vùng VII 92.6 155.1 399.1 156.4 51.9 26.1 15.9 9.9 11 54.9 38.5 52.4 1979-1980 Vùng I 68.8 146.7 112.3 42.8 18.6 11.9 7.8 6.4 59.4 63.7 62.9 58.5 Vùng II 56.2 136.1 93.1 33.9 15.8 7.6 3.7 1.8 39.8 36.7 43.3 40.8 Vùng III 65.3 184.9 122.9 45.4 21.2 10.2 5 2.5 59.8 46.9 54.4 52.2 Vùng IV 21.6 89.7 64.3 24 11 5.3 2.6 1.2 55.9 37.1 19.4 18.6 Vùng V 35.5 62.8 47 36.4 24.7 17 11.8 8.4 21.8 47.4 34.4 52.7 Vùng VI 15.4 219.1 350.6 138.3 41.6 28.6 17.2 12 37 40.9 28 27.7 Vùng VII 42.3 303.4 430.1 171 55.3 36.9 22.2 15.3 64.3 68.4 52.5 53.2 1980-1981 Vùng I 149 340.4 475.6 93.7 37 24 14.7 16 25.6 49.9 23.5 31.4 Vùng II 69.2 175.8 274.1 61 28.3 13.8 6.8 4.6 14.8 63.2 25.3 22.2 Vùng III 83.1 202.3 354.6 77 36 17.6 8.6 6.7 13.2 51.6 21.8 18.5 Vùng IV 39 46.8 183.7 34 16.1 7.8 3.9 1.9 3 19.5 11.6 8.2 Vùng V 74.6 62.5 126.9 52.7 35.9 24.9 17.3 12.5 13.6 18.8 17.6 30.2 Vùng VI 44.6 130.4 393.2 109.3 41.1 32.6 15 14.8 22.2 26.2 19.2 17.1 Vùng VII 91.2 227.6 577 153.5 61.3 45.3 22 20.7 31.6 49.2 31.2 29.9 1981-1982 Vùng I 22.8 412.4 501.4 133.8 42.1 24.6 14.3 18.1 9.8 24 23.8 16.6 Vùng II 21.6 185.4 253.9 84.1 30.1 14.6 7.2 3.8 1.8 26.2 30.1 24.1 Vùng III 27.8 218.4 307.5 94.1 36 17.4 8.5 4.9 2.5 22.3 24.5 18.6 Vùng IV 28.1 132.3 120.8 33 15.2 7.4 3.6 2 1.4 5.6 5.5 2 Vùng V 27.7 80.2 110.8 50.7 33.9 23.5 16.3 11.7 9 15.5 15.3 12 Vùng VI 49.7 328.7 555.6 346.9 67.4 37.4 23.9 19 15.2 22.9 19.2 10.8 Vùng VII 67.4 465.3 741 421.6 90.4 50.3 31.6 25.3 19.4 34.7 30.8 19.1 1982-1983 Vùng I 35.6 19.4 16.1 7.7 6.1 3.9 2.4 1.4 6 13.9 12 43.7 Vùng II 69.2 37.5 20.9 7.1 3.1 1.5 0.7 0.4 5.7 43.1 26.6 52.9 Vùng III 53.9 38.4 25.6 8 3.6 1.7 0.8 0.5 10.6 53.7 30.7 45.5 Vùng IV 11.7 25.1 25.7 6.5 2.7 1.3 0.6 0.3 5.8 47.9 12.5 9.8 Vùng V 13.8 13.8 20 12.8 8.5 5.9 4.1 2.8 2.5 4.3 10.8 19.9 Vùng VI 33.9 36.6 70.6 35 36.5 20.1 12.5 7.2 7.9 26.6 17.4 30.6 Vùng VII 54.7 53.4 88.6 43.1 42.9 23.8 14.8 8.6 11.9 44.7 28.1 49.9 137 Phân vùng KTSDN IX X XI XII I II III IV V VI VII VIII 1983-1984 Vùng I 41.4 261.3 173.2 37.8 29.3 17.2 11.1 23.8 33.3 67.6 26.5 52.3 Vùng II 38.1 207.4 148.2 42.5 18.6 8.9 4.4 13.7 31 57.7 20.9 56.5 Vùng III 43 245.2 169.2 53.1 22.6 10.8 5.3 21.4 55.1 76.3 47.2 101.8 Vùng IV 47.1 180.2 113.1 31.5 14.9 7.2 3.5 1.7 22.5 36.1 76.4 168.1 Vùng V 35.6 138.1 83.1 44.9 30.6 21.1 14.6 10.3 20.7 29.8 60 119.6 Vùng VI 39.3 227.3 173.6 95.7 57.4 46.4 21 15.4 26.5 33.2 23.7 42.7 Vùng VII 62.8 352 261.3 127.4 75.6 58.2 27.4 24.5 45.8 63.4 51 98.6 1984-1985 Vùng I 67.5 181.4 307.6 113.7 42 24.5 15.1 16.6 29.5 33 29.4 30.5 Vùng II 49.6 103.2 168.1 92.4 28.4 13.8 7.3 4.1 5.9 10.8 10.1 14 Vùng III 84.1 126.1 206.6 103.5 33.6 16.4 8.9 5.5 10.8 11.3 13.4 14.6 Vùng IV 134.6 85.4 89.5 27 11 5.4 2.6 2.6 8.3 5.1 9.6 9.2 Vùng V 96.7 94.7 73.2 42.9 28.8 20.1 13.9 11 14.1 13.2 16.3 14.1 Vùng VI 40.8 155.6 233 179.2 68.5 35.5 23.4 20.1 22.8 17.3 18.2 13.6 Vùng VII 89.9 231.5 343.6 236.4 90.7 47.6 30.9 26.4 32.4 26.3 27.7 22.9 1985-1986 Vùng I 49.4 126.5 131.5 94.5 31.9 16.6 9.9 6.3 47.5 16.2 24 96.2 Vùng II 45.3 103.8 142.9 92.6 26.8 13.1 6.5 3.1 13.7 10 15.5 62.8 Vùng III 43 115.1 153.4 103.9 30.9 15.1 7.5 3.6 14.3 10.5 24.2 81.3 Vùng IV 12.5 27.1 58.4 25.2 10.4 5.1 2.5 1.2 2.6 1.4 1.3 11.1 Vùng V 23.4 24.3 20.7 18.4 12.4 8.6 6 4.1 3.7 2.6 2.2 8.4 Vùng VI 45.4 98.8 296 208.4 65.1 35.6 25.5 12.2 11 9 11 43.7 Vùng VII 66 147.8 377.1 263.4 83.4 45.4 31.5 15.4 20.5 14 18.8 73.1 1986-1987 Vùng I 58.8 216.6 105.8 271.2 51.1 27.7 18.1 9 8.4 16 12.1 34.1 Vùng II 44.9 145.2 94.4 236.2 46.5 22.3 11.2 5.5 2.7 4.7 6.7 22.1 Vùng III 67.4 159.3 107.1 286.5 56.3 27.1 13.5 7.2 3.9 5.7 10.9 23.1 Vùng IV 39.7 57.6 37.8 132.2 24.4 11.9 5.9 2.8 1.3 0.7 0.3 6.3 Vùng V 30.4 36.8 28.1 76.6 33.6 23.3 16.2 11.2 9.1 7.7 8.5 9.3 Vùng VI 40.1 72.3 165.5 422.8 73.8 38.4 21.2 13.8 9 7.8 5.3 10 Vùng VII 67.4 141.8 220.3 567.5 103.4 54.1 30.2 19.1 12.7 12.3 9.9 20.6 1987-1988 Vùng I 48.8 18.5 252.2 62.8 31.9 17.6 10.5 7.6 18.6 25.8 27.5 15.1 Vùng II 61.9 16.7 227.3 56.4 26.2 12.8 6.1 3 1.8 15.9 14.1 4.4 Vùng III 57.7 19.1 273.7 70.3 32.6 16.1 7.7 3.9 2.2 14.2 22.2 9 Vùng IV 8.6 6.5 88.6 26.9 12.4 6 2.9 1.4 0.7 6.3 33.7 17 Vùng V 12.6 13.4 38.3 27.9 18.6 12.8 8.9 6.5 6.5 8.4 20 22.2 Vùng VI 25.9 13.9 284.6 128.7 70.3 46.2 33.1 19.6 11.9 21.5 20.8 9.4 Vùng VII 47.1 22.7 401.6 167.1 90.2 57.9 40.4 24.1 16.3 30.7 35.1 17.6 138 Phân vùng KTSDN IX X XI XII I II III IV V VI VII VIII 1988-1989 Vùng I 51.5 292.3 122.9 53.1 35.5 20.8 18.1 18.7 62.6 41.7 62.3 72.4 Vùng II 40.1 227.6 104.7 33.7 15.4 7.5 3.7 3.9 18.7 16.7 31.6 63.2 Vùng III 60.3 298.5 155.4 47.9 22.8 10.9 5.6 7.5 29.5 22.4 35 71.9 Vùng IV 45.2 180 110.2 31.3 14.8 7.2 3.6 6.9 21.9 10.7 13.2 14.3 Vùng V 39.9 94.9 73.7 38.8 26.4 18.3 13 14.9 27.3 33.4 29.2 28.8 Vùng VI 43.2 216.7 398.3 90.6 104.9 42 33.2 18.5 25.2 25.3 30.5 27.5 Vùng VII 71.5 347.6 495.9 121.1 127.7 53.2 41.3 26 44.1 40.4 50.6 55.1 1989-1990 Vùng I 123.7 83.3 48 28.7 23.6 17.4 13.1 13.9 53.9 75.2 37.1 42 Vùng II 62.6 48.4 37.8 13.7 5.7 2.8 1.4 0.7 21.1 49.3 21.8 34.8 Vùng III 65.6 66.8 40.2 15 6.3 3.1 1.5 0.8 22.8 60.4 25.7 52.6 Vùng IV 25.4 74.1 17.9 8.4 4 1.9 0.9 0.4 2.9 32.2 10.8 38.3 Vùng V 37.7 56.9 28.8 19.4 13.2 9.1 6.3 4.3 8.8 32.7 23.2 39.4 Vùng VI 46.1 137.6 167.2 59.4 25.5 17.1 12 12.7 11.5 33 18.7 40.3 Vùng VII 82 184.8 201.6 74.4 33.7 22.5 15.7 16.2 24.1 61 32.4 64.5 1990-1991 Vùng I 51.8 387.9 248.1 75.6 44.4 31 23.8 18.3 23.2 30.4 33.6 44.3 Vùng II 47 280.3 205.4 54.2 25.4 12.9 6.7 3.5 1.7 0.8 0.5 8.6 Vùng III 63.5 350.2 258.3 70 32.9 16.6 8.8 4.8 3.4 2.6 3.4 8.1 Vùng IV 60.3 220 138.6 42.9 20.3 9.9 5 2.4 3.3 4.1 7.5 3.3 Vùng V 84.2 129.6 90.4 52.2 35.5 24.6 17.2 12.1 8.4 7.7 11.4 13.8 Vùng VI 35 242.2 358.2 166.1 54 29.9 31.9 32.1 15 10.8 8.4 14.4 Vùng VII 70 406.4 490.4 214.1 76.3 43.1 41.7 39.9 20.9 16.7 15.3 23.6 1991-1992 Vùng I 86.7 234.2 107.5 69.6 40.2 26.5 18.7 14 19.1 30.1 40.7 53.9 Vùng II 45.3 143.1 96.2 51.1 18 8.6 4.2 2 3.2 14.5 19.2 41.2 Vùng III 74.1 181.3 109.8 55.9 20.4 9.7 4.7 2.3 8.8 31.2 33.2 44.4 Vùng IV 95 90.1 31.7 12 5.7 2.7 1.3 0.6 15.7 39.1 19.9 21.9 Vùng V 75.7 76.8 38.5 26.1 17.8 12.2 8.5 5.9 6.2 53.1 37.2 54.8 Vùng VI 76.1 116.6 81.1 84.4 46.1 26.3 16.8 14.4 11.7 33.8 23.2 48.3 Vùng VII 119.6 200.8 128.4 115.3 61.6 35.3 22.5 18.6 18.5 53.9 40.7 73.4 1992-1993 Vùng I 49.2 298.4 134.2 63.4 42.2 29.6 25.8 17.6 32.4 24 37.5 37.5 Vùng II 33.7 222.2 95.2 38.7 17.4 8.5 5.1 2.7 2 4.9 9.1 18.9 Vùng III 34.7 270.4 115 49.5 22.4 10.9 6.1 3.1 2.3 12.3 15.3 25.5 Vùng IV 13.4 119.6 40.7 18.9 8.9 4.3 2.4 1.1 0.6 0.5 1.7 1.4 Vùng V 49.7 84.5 47.5 31.7 21.6 14.9 10.4 7.2 6.6 6 9.8 15.7 Vùng VI 32.5 299.6 194.3 103.4 38.5 24.1 16.5 12.1 11.4 11.8 10.8 8.9 Vùng VII 53.4 428.3 258.7 134.9 54.2 33.7 23.5 16.7 17.2 18.1 19.7 20.1 139 Phân vùng KTSDN IX X XI XII I II III IV V VI VII VIII 1993-1994 Vùng I 44.6 180.1 132 152.5 60.7 35.6 25.8 24.2 43 35.4 58.3 52.6 Vùng II 26.9 148 87 136 33.3 16.3 8.1 4.3 6.9 4.7 7.3 10.9 Vùng III 34.2 209 120.5 165.1 42.5 20.8 10.4 5.8 10.1 6.8 9.8 12.6 Vùng IV 21.5 196.4 120 90.2 28.8 14 7 3.5 14.1 8 9.3 6.4 Vùng V 23.1 139.2 67.6 90.1 47.1 32.6 22.7 16.5 19.8 25.4 28.7 24.7 Vùng VI 35.4 428.8 340.4 470.9 109.4 48.5 32.9 22.6 23.7 28.3 29.5 17.1 Vùng VII 53.7 557.6 427.9 584.1 143 66.2 44.2 30.8 36.1 39.8 43.9 29.9 1994-1995 Vùng I 150.8 146.8 66.7 63.3 33.8 27 17.6 13.9 18.2 23.6 36.3 54.5 Vùng II 100.6 87.6 35.9 26.4 8.1 4.2 2 0.9 1.1 2.6 17.5 32.3 Vùng III 111.1 117 44.9 37.9 11.9 6.5 2.9 1.4 1.3 3.5 22.7 43.7 Vùng IV 33.7 60.3 21.3 11.9 4.7 2.3 1.1 0.5 0.6 4 7.1 17.5 Vùng V 33 40.4 25.9 19.9 13.1 9.1 6.3 4.3 4 4.3 5.7 12.3 Vùng VI 48.5 134.5 139.7 121.5 55.2 38.1 20.7 12.4 14.9 12 17 14.5 Vùng VII 95.9 194 174.5 150.2 68.4 47.2 26 15.9 19.1 17.3 28.2 32.7 1995-1996 Vùng I 88.4 258.5 278.4 95.8 34.7 23.5 16.8 15.7 34.1 64.9 45.4 38.7 Vùng II 70.1 172.7 142 60.6 22.2 10.6 5.2 2.5 22.7 21.4 19.7 13.1 Vùng III 88.7 235.2 167.2 70.2 26.9 12.9 6.3 3.2 29.7 21.8 21.8 16.1 Vùng IV 68.4 189.7 78 29.1 13.1 6.3 3.1 1.9 37.3 18.6 15.5 16.7 Vùng V 60.9 119.2 67.9 40.9 27.1 18.7 12.9 9.1 20.3 29.7 35 39.1 Vùng VI 61.2 159.1 183.4 330.3 30.1 21.7 14.9 10.5 17.2 32.3 21.6 21.2 Vùng VII 105.5 275.3 277.5 395.5 46.4 31.6 21.2 15.1 33.6 51.5 37.6 35.4 1996-1997 Vùng I 148.8 189.8 608.2 335.6 65.9 36.6 26.1 31 52.4 29.7 28.8 35.4 Vùng II 60 127.9 330.7 220.8 58.4 28.6 14.1 9.5 27 14.6 12.7 19.6 Vùng III 71 148.9 397.8 257.2 68.7 33.8 16.7 16.1 32.6 17.1 12.1 22.6 Vùng IV 78.3 102.5 169 73 21.8 10.6 5.4 8 13.9 4.4 3.2 19.7 Vùng V 78 74.6 97.7 53.8 32.2 23.8 16.4 12.8 14.2 11.4 11.3 24.7 Vùng VI 101.3 280.8 521.8 332.8 54 38.3 26.7 23.4 25.6 21.7 19.6 28.3 Vùng VII 154.1 374.1 736.8 461.9 85 56.1 37.7 33.9 42.7 32 28.6 42.8 1997-1998 Vùng I 70 80.9 109.2 32.8 22.4 18 14.3 15 20.5 14.9 15.7 28.6 Vùng II 55.9 67.4 87.3 31.9 11.5 5.7 2.8 1.5 2.7 3.1 10.5 10.1 Vùng III 67.6 87.1 100.9 34.6 13.2 6.8 3.3 2.5 8.8 6.4 12.3 12.6 Vùng IV 57 45.2 49.9 12.8 6 3.4 1.7 0.8 0.9 0.7 1.7 3.2 Vùng V 60 53.5 42.3 26.7 18.2 12.8 9 6.2 5 7.5 7.7 7.1 Vùng VI 73.3 107.6 148.5 57.1 27.8 19.6 13.9 9.8 7.8 7 8.3 11.1 Vùng VII 111.4 151.9 203.1 77.3 38.2 26.6 18.7 13.6 12.6 11.2 14.2 18.6 140 Phân vùng KTSDN IX X XI XII I II III IV V VI VII VIII 1998-1999 Vùng I 46.5 233.5 568.4 295.3 72.5 37 29 27.4 52.4 40.1 33.9 52 Vùng II 49.8 114.2 365.5 220 81.8 35.1 17.6 8.5 18.9 16.7 12.3 29.9 Vùng III 51.5 143.2 445.1 260.7 98.8 43.3 21.4 10.7 28.7 28.2 21.8 28.2 Vùng IV 1.6 68 135.9 73.6 26.2 12.8 6.3 4.3 16.3 31.6 28.4 11.4 Vùng V 6 35.5 85.9 78.9 45.2 31.2 21.7 15 26.4 42.4 27 26.4 Vùng VI 32.4 237.6 510.6 296.5 82.5 43.2 30.3 21.3 22.6 32.7 27.3 29.9 Vùng VII 51.4 321.1 723.2 420.6 124.4 64.2 43.5 30.4 39.7 52.1 42.6 47.3 1999-2000 Vùng I 72 260.4 446.4 421.3 73.7 40.5 26.2 27.3 31.7 47.3 41.6 79.6 Vùng II 45.8 123.1 223.9 236.9 54.3 26.3 12.5 6.4 14.9 20.1 20.9 33.5 Vùng III 45.7 147.8 262.9 291.4 68.3 33.3 15.9 8.2 14.4 19.1 19.7 33.5 Vùng IV 15 89.8 143.4 156.4 38.2 18.4 8.9 4.4 6.1 7 10.1 3.2 Vùng V 30.5 65.3 88.8 88.5 43.8 30.3 20.9 14.6 12.4 21.7 21 14.3 Vùng VI 47.1 304.5 360.5 488 63.2 45.9 32.1 42.7 86.2 50.5 40.7 40.6 Vùng VII 72.6 405.2 515.5 659.2 98.8 66.3 44.4 53.7 102.9 66.9 56 61.2 2000-2001 Vùng I 55 230.3 238.3 100.3 40.5 25.4 22.7 20.5 62.4 24.5 24 59 Vùng II 33.4 128.4 132.6 70.6 24.6 11.4 6 2.8 26.3 8.3 4.1 44.8 Vùng III 33.6 155.7 147.7 81.7 28.3 13.2 7.3 3.5 44.8 13.8 6.8 43.1 Vùng IV 2.5 57.2 85.1 35.4 13.3 6.5 4.6 2.2 23.5 7.9 3.4 5.3 Vùng V 17.4 49.6 51.9 40.6 26.2 18.3 13.1 9.2 17.6 22.4 15.6 31.8 Vùng VI 54.5 344.1 408.9 198.5 52.8 37 51.2 32.3 33.2 27.2 18.9 37.2 Vùng VII 73.5 438.7 515.9 252.1 72.1 48.7 62.2 39.8 54.4 38 26.5 58.7 2001-2002 Vùng I 68.3 170.8 96 47.2 29 21.7 18.5 16 23.2 21.7 23.8 52.8 Vùng II 36.5 80 64.3 40 14 6.7 3.3 1.6 10 14.1 19.8 20.5 Vùng III 41.3 87.1 72 42.6 15.3 7.4 3.6 1.7 10.5 15 17.3 17.2 Vùng IV 4.9 17.1 25.6 9.1 4.1 2 1 0.5 10.3 3.5 1.7 1.4 Vùng V 28.5 27.9 25.2 18.7 12.5 8.7 6 4.1 6.6 9.1 10.3 29.6 Vùng VI 42.1 209.8 137.4 98.4 33.1 23.5 16.6 11.7 10.4 11.3 12.4 19.2 Vùng VII 64 269.3 179.6 124.2 44.2 30.7 21.7 15.5 17.7 18.8 20.7 32.6 2002-2003 Vùng I 226.9 105.3 161.8 81.7 21.1 11.9 7 4.2 9.9 43.9 29.8 56.4 Vùng II 64 47.7 91.5 43.7 6.7 4 2.3 1.4 5.6 36.6 23 45.8 Vùng III 73.3 53.4 97.5 45.5 11.5 7.4 4.8 3.1 3.4 30.2 15.1 38.4 Vùng IV 17 8 43.1 10.3 8 5.1 3.3 2.2 2.4 21 10.5 26.7 Vùng V 41.2 30.4 32.5 19.8 14.2 8.5 5.2 3.2 3.7 9.7 8.1 54 Vùng VI 69.6 71.2 389.6 190.2 61.3 41.7 29.4 21.3 18 22.5 19.5 15.3 Vùng VII 118.6 102.5 471 229.4 26.5 21.6 18.9 17.2 16.1 15.4 14.7 14.3 141 Phân vùng KTSDN IX X XI XII I II III IV V VI VII VIII 2003-2004 Vùng I 102.2 245.8 172.2 79.1 40.8 23.2 13.5 8 5 58.8 56.9 66.2 Vùng II 83.4 97.4 60.2 32 18.3 10.7 6.3 3.6 2.1 31.2 34.9 48.1 Vùng III 82.6 217.1 94 34.7 21.3 13.5 8.6 5.5 4.1 73.9 47.5 36.8 Vùng IV 57.5 151 65.3 24.2 14.8 9.4 6 3.8 2.8 51.4 33 25.6 Vùng V 50.6 23.3 53.1 20.1 11.7 6.9 4.2 2.5 1.6 99.3 49 113.2 Vùng VI 17.9 162.2 163.8 104.7 50.2 32.8 23.4 17.4 27.3 64.8 31.5 27.7 Vùng VII 18 45.6 44.9 31 21.8 18.5 16.6 15.4 14.6 17.2 14.3 14.3 2004-2005 Vùng I 85.6 65.7 56.1 44.8 19.6 11.2 6.6 3.9 3.4 3.8 20.5 130.9 Vùng II 56.9 29 16.2 9.7 5.2 3.1 1.8 1.1 0.6 0.4 13.3 108.1 Vùng III 57.8 37.3 19.9 21.4 12.6 8.1 5.3 3.4 3.3 5.2 11.3 100 Vùng IV 40.2 26 13.9 14.9 8.7 5.6 3.7 2.4 2.3 3.6 7.8 69.6 Vùng V 58.6 29.6 17.3 10.2 6.1 3.7 2.3 1.4 16.2 16.4 53.5 152.2 Vùng VI 22.4 48.8 69.7 53.9 26.4 19 14.3 11.1 9.1 7.8 6.9 6.4 Vùng VII 16.4 19.1 15.1 14.8 11.9 11.5 11.2 10.9 10.6 10.3 10 9.8 2005-2006 Vùng I 207.5 219.3 186 136.6 49.9 27.8 15.9 9.3 18.1 13.1 88.7 147.6 Vùng II 116 73.9 54.5 30.3 15.6 9.2 5.4 3.2 2.1 1.1 53.4 114.1 Vùng III 214.6 140.6 116.3 99.2 31.6 20 12.8 8.2 22.4 17.4 75.7 90.8 Vùng IV 149.3 97.8 80.9 69 22 13.9 8.9 5.7 15.6 12.1 52.6 63.1 Vùng V 164.1 79.3 52.7 31.2 16 9.7 5.9 3.8 2.3 1.7 135.5 168.7 Vùng VI 53.2 213.6 216.4 378.9 92.4 58.1 43.6 32.8 27.5 26.3 26.2 20.2 Vùng VII 26.3 40.6 43.5 63.5 33.5 24.3 19.6 16.6 14.9 13.8 14.5 15.2 2006-2007 Vùng I 243.8 219.2 104.7 97.4 48.8 26.1 15.6 9.4 11.9 9.6 14.1 103.1 Vùng II 157.5 144.3 68.1 40.3 22.5 13.2 7.8 4.5 3 1.5 6.4 63.2 Vùng III 198.8 130.3 34.4 34.7 19.9 12.8 8.3 5.3 17.4 13.4 12.4 81 Vùng IV 138.2 90.6 24 24.2 13.8 8.9 5.8 3.7 12.1 9.3 8.6 56.3 Vùng V 169.2 137.3 59.3 34.7 20.3 12.3 7.5 4.6 8.5 5.7 38.9 213.4 Vùng VI 61.3 122.5 69.7 53.1 45.7 25.8 18.8 14.2 28.5 24.5 21.5 66.6 Vùng VII 32.8 35.5 26.7 21.4 16 13.9 12.9 12.3 11.8 11.4 11.1 14.2 2007-2008 Vùng I 128.5 265.1 431.5 138.6 75.8 43.6 25.5 15 35.5 14.9 19.7 80.7 Vùng II 77.5 115 142.4 64.3 37 21.6 12.7 7.3 19.9 8.9 7.6 36.2 Vùng III 95 268.1 417.8 44.7 27 17.1 11 7 32.7 18.3 20.7 88.9 Vùng IV 66.1 186.5 290.6 31.1 18.8 11.9 7.6 4.9 22.7 12.7 14.4 61.8 Vùng V 97.7 94 108.3 41.6 24.2 14.4 8.7 5.2 32.5 29.8 11.7 62.1 Vùng VI 98.4 194.5 370 98.3 112.7 61.6 45.6 33.4 53.2 33.5 43.4 47.3 Vùng VII 24.2 46.5 88 42.9 32.7 23.5 19.5 17.2 18.3 15 14.9 16.3 142 Phân vùng KTSDN IX X XI XII I II III IV V VI VII VIII 2008-2009 Vùng I 71.8 139.2 294.7 114 85 36.2 20.8 16.2 33.7 19.4 53.9 110.3 Vùng II 36.2 40.3 68.8 37.2 23.4 12.3 7.3 4.2 2.9 1.8 37.3 90.1 Vùng III 60 126.4 305.5 61.4 58.7 26.5 17 11.6 28.7 21.7 24.1 65.7 Vùng IV 41.7 87.9 212.4 42.7 40.9 18.4 11.8 8.1 19.9 15.1 16.8 45.7 Vùng V 99.7 47.8 58.5 26.5 15.2 9 5.5 3.3 20.4 32.8 136.5 178.3 Vùng VI 95.5 112.1 609.4 264.9 156.7 77.4 51.7 104.1 104 49 42.1 34.4 Vùng VII 26.3 33.1 77.3 54.1 44.7 29.3 23.9 20.7 20.6 17.9 17.9 18.3 2009-2010 Vùng I 303.8 248.1 277.9 105.8 63.9 38.9 23.2 13.9 8.5 5.8 17.1 71.1 Vùng II 179.1 133.6 131.7 60.7 34.9 20.6 12.2 7.1 4.1 2.4 1.5 22.4 Vùng III 278.4 158.9 206.2 45.1 29.1 19.9 12.8 8.2 5.8 4.6 24.1 83.6 Vùng IV 193.6 110.5 143.4 31.3 20.2 13.8 8.9 5.7 4 3.2 16.8 58.1 Vùng V 343.7 254.7 170.5 81.9 47.7 28.7 17.4 16.3 36.1 46.6 93.3 126.4 Vùng VI 62.2 69 189.1 57.5 46.1 36.3 26.1 19.5 15.4 18.6 26.3 37.1 Vùng VII 39.8 39.6 56.1 30.2 24.7 20.8 18.8 17.4 16.5 15.9 15.3 15.6 Nguồn: Tổng hợp các tài liệu VQHTL 143 PHỤ LỤC 4 Bảng PL. 2 Mức tƣới lúa đông xuân (m3/ha) Tháng Nam Bắc An Khê Thƣợng Ayun Ayun Pa Krông Pa Krông Hnăng Thƣợng Đồng cam Hạ lƣu IX X XI XII 2659 3099 2972 2972 2168 1202 834 I 1454 1745 1599 1599 1379 1135 965 II 1724 1979 1927 1927 1774 1583 1666 III 1968 2108 2133 2133 2009 1698 1908 IV 951 1058 1177 1177 1061 1091 946 V VI VII VIII Nguồn: [2] Bảng PL. 3 Mức tƣới lúa mùa (m3/ha) Tháng Nam Bắc An Khê Thƣợng Ayun Ayun Pa Krông Pa Krông Hnăng Thƣợng Đồng cam Hạ lƣu IX 515 0 127 127 0 134 159 X 0 0 0 0 0 0 0 XI 0 0 0 0 0 0 0 XII 0 0 0 0 0 0 0 I 0 0 0 0 0 0 0 II 0 0 0 0 0 0 0 III 0 0 0 0 0 0 0 IV 0 0 0 0 0 0 0 V 0 1216 1024 1024 2193 2690 3184 VI 1410 487 984 984 1338 1647 2118 VII 1224 244 1155 1155 1077 2244 2508 VIII 1717 0 948 948 567 1536 1453 Nguồn: [2] 144 Bảng PL. 4 Mức tƣới ngô đông xuân (m3/ha) Tháng Nam Bắc An Khê Thƣợng Ayun Ayun Pa Krông Pa Krông Hnăng Thƣợng Đồng cam Hạ lƣu IX 0 0 0 0 0 0 0 X 0 0 0 0 0 0 0 XI 0 0 0 0 0 0 0 XII 0 654 333 333 0 0 0 I 612 1097 851 851 481 469 272 II 1067 1303 1275 1275 1043 1087 822 III 1224 386 858 858 1106 1070 1202 IV 0 0 0 0 0 0 0 V 0 0 0 0 0 0 0 VI 0 0 0 0 0 0 0 VII 0 0 0 0 0 0 0 VIII 0 0 0 0 0 0 0 Nguồn: [2] Bảng PL. 5 Mức tƣới ngô mùa (m3/ha) Tháng Nam Bắc An Khê Thƣợng Ayun Ayun Pa Krông Pa Krông Hnăng Thƣợng Đồng cam Hạ lƣu IX 0 0 0 0 0 0 0 X 0 0 0 0 0 0 0 XI 0 0 0 0 0 0 0 XII 0 0 0 0 0 0 0 I 0 0 0 0 0 0 0 II 0 0 0 0 0 0 0 III 0 0 0 0 0 0 0 IV 0 0 0 0 0 0 0 V 171 104 104 104 85 0 226 VI 772 647 647 647 550 483 1156 VII 352 790 790 790 226 1409 1690 VIII 105 171 171 171 386 775 474 Nguồn: [2] 145 Bảng PL. 6 Mức tƣới cà phê (m3/ha) Tháng Nam Bắc An Khê Thƣợng Ayun Ayun Pa Krông Pa Krông Hnăng Thƣợng Đồng cam Hạ lƣu IX 0 0 0 0 0 0 0 X 0 0 0 0 0 0 0 XI 0 0 0 0 0 0 0 XII 226 677 677 0 0 0 0 I 545 718 718 198 198 449 0 II 665 805 805 620 620 666 381 III 834 891 891 720 720 840 715 IV 800 549 549 671 671 514 668 V 0 0 0 283 283 233 644 VI 0 0 0 0 0 0 571 VII 0 0 0 0 0 592 1473 VIII 0 0 0 0 0 538 1419 Nguồn: [2] Bảng PL. 7 Mức tƣới mía (m3/ha) Tháng Nam Bắc An Khê Thƣợng Ayun Ayun Pa Krông Pa Krông Hnăng Thƣợng Đồng cam Hạ lƣu IX 0 319 319 319 319 0 0 X 0 0 0 0 0 0 0 XI 0 0 0 0 0 0 0 XII 0 118 118 118 118 0 0 I 327 415 415 415 415 289 289 II 271 483 483 483 483 471 471 III 338 728 728 728 728 705 705 IV 428 611 611 611 611 613 613 V 921 193 193 193 193 601 601 VI 1025 405 405 405 405 655 655 VII 808 485 485 485 485 1198 1198 VIII 392 463 463 463 463 1105 1105 Nguồn: [2] 146 PHỤ LỤC 5 Bảng PL. 8 Diện tích tƣới lúa đông xuân tối ƣu (ha) Wnăm (tr. m 3 ) Năm Nam Bắc An Khê Thƣợng Ayun Ayunpa Krôngpa Krông Hnăng Thƣợng Đồng cam Hạ lƣu 21401 1999 - 2000 8800 0 0 4400 0 3740 24200 21380 1996 - 1997 8800 0 0 4400 0 3740 24200 18347 1981 - 1982 8800 0 0 0 0 2662 24200 17686 1993 - 1994 8800 0 0 4400 0 3740 24200 15743 1980 - 1981 8800 0 0 4400 0 3740 24200 15668 1990 - 1991 8800 145 0 0 0 2662 24200 14942 2007 - 2008 8800 0 0 4400 0 3740 24200 14883 1983 - 1984 8800 0 0 4400 0 3740 24200 14816 1988 - 1989 8800 0 0 4400 0 3740 24200 14542 2000 - 2001 8800 0 0 4400 0 3740 24200 14378 1995 - 1996 8800 0 0 4400 0 403 24200 14323 2008 - 2009 8800 0 0 4400 0 3740 24200 14317 2009 - 2010 8800 0 0 0 0 0 24200 13207 1986 - 1987 0 0 0 0 0 0 24200 12884 1984 - 1985 8800 0 0 0 0 2662 24200 12824 1979 - 1980 8800 0 0 4400 0 3740 24200 11102 1978 - 1979 3646 0 0 0 0 0 24200 11049 1992 - 1993 8800 0 0 0 0 2662 24200 10499 1991 - 1992 8800 0 0 4400 0 3740 24200 10289 2002 - 2003 0 0 0 0 0 0 24200 10243 2006 - 2007 8800 0 0 0 0 2662 24200 10059 2003 - 2004 8800 0 0 4400 0 3740 24200 8196 1989 - 1990 8800 0 0 0 0 0 24200 7824 2001 - 2002 8800 0 0 0 0 0 24200 7138 1997 - 1998 0 0 0 0 0 0 24200 Trung bình 7538 6 0 2288 0 2344 24200 Diện tích có thể tƣới 8800 11000 19800 4400 7700 3740 24200 Tỉ lệ trung bình 86% 0% 0% 52% 0% 63% 100% 147 Bảng PL. 9 Diện tích tƣới lúa mùa tối ƣu (ha) Wnăm (tr. m 3 ) Năm Nam Bắc An Khê Thƣợng Ayun Ayunpa Krôngpa Krông Hnăng Thƣợng Đồng cam Hạ lƣu 21401 1999 - 2000 8800 10617 14035 4400 0 3740 24200 21380 1996 - 1997 8800 11000 5749 4400 0 3740 24200 18347 1981 - 1982 8800 441 0 0 0 0 24200 17686 1993 - 1994 8800 1465 0 4400 5551 3740 24200 15743 1980 - 1981 8800 7783 16992 4400 0 1433 24200 15668 1990 - 1991 8800 1697 0 0 0 0 24200 14942 2007 - 2008 8800 11000 0 4400 2378 3740 24200 14883 1983 - 1984 8800 11000 19800 4400 0 3740 24200 14816 1988 - 1989 8800 11000 17801 4400 1441 3740 24200 14542 2000 - 2001 8800 11000 0 4400 0 3740 24200 14378 1995 - 1996 8800 11000 19521 4400 0 2404 24200 14323 2008 - 2009 8800 2126 0 4400 223 3740 24200 14317 2009 - 2010 8800 2126 0 3298 2518 0 24200 13207 1986 - 1987 8800 620 0 0 0 0 24200 12884 1984 - 1985 8800 8496 0 0 0 0 24200 12824 1979 - 1980 8800 11000 19800 4400 0 572 24200 11102 1978 - 1979 8800 830 0 4400 0 0 24200 11049 1992 - 1993 8800 0 0 3298 0 0 24200 10499 1991 - 1992 8800 0 2997 4400 0 3740 24200 10289 2002 - 2003 8800 7830 0 4400 0 1082 24200 10243 2006 - 2007 8800 2126 0 3298 0 0 24200 10059 2003 - 2004 8800 0 971 4400 0 3740 24200 8196 1989 - 1990 8800 11000 18385 4400 0 3013 24200 7824 2001 - 2002 8800 11000 0 3298 0 0 24200 7138 1997 - 1998 0 722 0 0 0 0 24200 Trung bình 8448 5835 5442 3344 484 1836 24200 Diện tích có thể tƣới 8800 11000 19800 4400 7700 3740 24200 Tỉ lệ trung bình 96% 53% 27% 76% 6% 49% 100% 148 Bảng PL. 10 Diện tích tƣới ngô đông xuân tối ƣu (ha) Wnăm (tr. m 3 ) Năm Nam Bắc An Khê Thƣợng Ayun Ayunpa Krôngpa Krông Hnăng Thƣợng Đồng cam Hạ lƣu 21401 1999 - 2000 27500 2750 2661 0 0 0 820 21380 1996 - 1997 27500 2750 730 0 0 4950 820 18347 1981 - 1982 27500 1685 0 0 0 0 820 17686 1993 - 1994 27500 2750 0 0 0 3798 820 15743 1980 - 1981 27500 0 0 0 0 0 820 15668 1990 - 1991 27500 2750 10695 0 0 0 820 14942 2007 - 2008 27500 2750 883 0 0 796 820 14883 1983 - 1984 27500 0 0 8800 0 4950 820 14816 1988 - 1989 27500 0 0 3215 0 4950 820 14542 2000 - 2001 27500 2750 2990 0 0 4950 820 14378 1995 - 1996 27500 663 0 0 0 0 820 14323 2008 - 2009 27500 2750 6322 8800 0 4950 820 14317 2009 - 2010 27500 2750 7285 0 0 0 820 13207 1986 - 1987 21534 2750 0 0 0 2662 820 12884 1984 - 1985 27500 0 0 0 0 0 820 12824 1979 - 1980 27500 0 0 0 0 2829 820 11102 1978 - 1979 27500 1296 0 0 0 0 820 11049 1992 - 1993 27500 2126 94 0 0 0 820 10499 1991 - 1992 27500 2750 0 0 0 2058 820 10289 2002 - 2003 27500 0 0 0 0 0 820 10243 2006 - 2007 27500 2750 7162 0 0 0 820 10059 2003 - 2004 27500 2545 0 0 0 0 820 8196 1989 - 1990 27500 0 0 0 0 0 820 7824 2001 - 2002 27500 0 0 0 0 2662 820 7138 1997 - 1998 27500 2750 10695 0 0 0 820 Trung bình 27261 1653 1981 833 0 1582 820 Diện tích có thể tƣới 27500 2750 11440 8800 22000 4950 820 Tỉ lệ trung bình 99% 60% 17% 9% 0% 32% 100% 149 Bảng PL. 11 Diện tích tƣới ngô vụ mùa tối ƣu (ha) Wnăm (tr. m 3 ) Năm Nam Bắc An Khê Thƣợng Ayun Ayunpa Krôngpa Krông Hnăng Thƣợng Đồng cam Hạ lƣu 21401 1999 - 2000 27500 2750 11440 0 20636 0 820 21380 1996 - 1997 27500 2750 11440 8800 8466 1081 820 18347 1981 - 1982 27500 2750 11440 3298 6596 0 820 17686 1993 - 1994 27500 2750 10695 0 22000 0 820 15743 1980 - 1981 27500 2750 11440 0 14598 0 820 15668 1990 - 1991 27500 284 0 3298 6596 0 820 14942 2007 - 2008 27500 2750 10651 0 22000 0 820 14883 1983 - 1984 27500 2750 11440 8800 22000 4950 820 14816 1988 - 1989 27500 2750 11440 8800 22000 4950 820 14542 2000 - 2001 27500 0 7705 8800 22000 1398 820 14378 1995 - 1996 27500 2750 11440 8800 22000 0 820 14323 2008 - 2009 27500 0 4373 8800 22000 4950 820 14317 2009 - 2010 27500 0 3410 0 22000 2662 820 13207 1986 - 1987 27500 2750 10695 3298 6596 0 820 12884 1984 - 1985 27500 2750 10695 3298 6596 0 820 12824 1979 - 1980 27500 2750 11440 8800 22000 4950 820 11102 1978 - 1979 27500 2750 11440 8800 22000 2662 820 11049 1992 - 1993 27500 2750 10601 0 6596 0 820 10499 1991 - 1992 27500 2750 11440 8800 22000 186 820 10289 2002 - 2003 27500 2750 11440 3475 7449 1580 820 10243 2006 - 2007 27500 0 3533 0 22000 0 820 10059 2003 - 2004 27500 2750 11440 8800 22000 4950 820 8196 1989 - 1990 27500 2750 11440 8800 22000 0 820 7824 2001 - 2002 27500 2750 11440 0 6596 0 820 7138 1997 - 1998 27500 1405 7744 3298 6596 0 820 Trung bình 27500 2158 9610 4671 16213 1373 820 Diện tích có thể tƣới 27500 2750 11440 8800 22000 4950 820 Tỉ lệ trung bình 100% 78% 84% 53% 74% 28% 100% 150 Bảng PL. 12 Diện tích tƣới cà phê tối ƣu (ha) Wnăm (tr. m 3 ) Năm Nam Bắc An Khê Thƣợng Ayun Ayunpa Krôngpa Krông Hnăng Thƣợng Đồng cam Hạ lƣu 21401 1999 - 2000 1100 16500 6050 0 24200 2200 330 21380 1996 - 1997 1100 16500 6050 0 19584 2200 330 18347 1981 - 1982 1100 14141 1833 0 18915 2200 330 17686 1993 - 1994 1100 15645 2224 0 24200 2200 330 15743 1980 - 1981 1100 15166 1895 0 23005 2200 330 15668 1990 - 1991 1100 3881 0 0 15826 2200 330 14942 2007 - 2008 1100 16500 6050 0 17031 2200 330 14883 1983 - 1984 1100 10945 1051 0 23661 2200 330 14816 1988 - 1989 1100 9461 754 0 24200 2200 330 14542 2000 - 2001 1100 10102 232 0 17167 2200 330 14378 1995 - 1996 1100 10160 950 0 21440 2200 330 14323 2008 - 2009 1100 11119 0 0 11863 2200 330 14317 2009 - 2010 1100 16500 5156 0 24200 2200 330 13207 1986 - 1987 1100 16500 5878 0 11874 2200 330 12884 1984 - 1985 1100 15153 1893 0 18606 2200 330 12824 1979 - 1980 1100 7505 363 0 20637 2200 330 11102 1978 - 1979 1100 6354 243 0 12063 2200 330 11049 1992 - 1993 1100 9904 932 0 6263 2200 330 10499 1991 - 1992 1100 7611 618 0 10568 2200 330 10289 2002 - 2003 1100 5052 0 0 0 2200 330 10243 2006 - 2007 1100 11427 0 0 2325 2200 330 10059 2003 - 2004 1100 12471 1572 0 2674 2200 330 8196 1989 - 1990 1100 2457 0 0 7970 2200 330 7824 2001 - 2002 1100 6728 208 0 0 2200 330 7138 1997 - 1998 1100 2905 0 0 462 2200 330 Trung bình 1100 10827 1758 0 14349 2200 330 Diện tích có thể tƣới 1100 16500 6050 24200 2200 330 Tỉ lệ trung bình 100% 66% 29% 59% 100% 100% 151 Bảng PL. 13 Diện tích tƣới mía tối ƣu (ha) Wnăm (tr. m 3 ) Năm Nam Bắc An Khê Ayunpa Krôngpa Krông Hnăng Thƣợng Đồng cam Hạ lƣu 21401 1999 - 2000 9900 2475 1100 0 11800 4680 21380 1996 - 1997 9900 10150 1100 0 11800 4680 18347 1981 - 1982 9900 0 1100 0 7730 4680 17686 1993 - 1994 9900 0 1100 2970 11800 4680 15743 1980 - 1981 9900 0 1100 0 11800 4680 15668 1990 - 1991 9900 0 1100 0 2309 4680 14942 2007 - 2008 9900 5100 1100 0 11800 4680 14883 1983 - 1984 9900 0 1100 0 11800 4680 14816 1988 - 1989 9900 0 1100 846 11800 4680 14542 2000 - 2001 9900 0 1100 0 11800 4680 14378 1995 - 1996 9900 0 1100 0 11800 4680 14323 2008 - 2009 9900 0 1100 0 11800 4680 14317 2009 - 2010 9900 0 1100 2970 11800 4680 13207 1986 - 1987 9900 0 1100 0 0 4680 12884 1984 - 1985 9900 0 1100 0 7641 4680 12824 1979 - 1980 9900 0 1100 0 11800 4680 11102 1978 - 1979 9900 0 1100 0 8302 4680 11049 1992 - 1993 9900 0 1100 0 5563 4680 10499 1991 - 1992 9900 0 1100 0 11800 4680 10289 2002 - 2003 9900 0 1100 0 11800 4680 10243 2006 - 2007 9900 0 1100 0 4092 4680 10059 2003 - 2004 9900 0 1100 0 11800 4680 8196 1989 - 1990 9900 0 1100 0 11800 4680 7824 2001 - 2002 9900 0 1100 0 4346 4680 7138 1997 - 1998 9900 0 1100 0 0 4680 Trung bình 9900 709 1100 271 9151 4680 Diện tích có thể tƣới 9900 10150 1100 2970 11800 4680 Tỉ lệ trung bình 100% 7% 100% 9% 78% 100%

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_thiet_lap_mo_hinh_thuy_van_kinh_te_phan_b.pdf
  • docxThongtinLATS_NCS_NguyenThiThuNga(2017).docx
  • pdfTomtatTA_NCS_NguyenThiThuNga(2017).pdf
  • pdfTomtatTV_NCS_NguyenThiThuNga(2017).pdf
Luận văn liên quan