Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin

Sau đó thêm dần chất cần nitro hóa vào hoặc thêm dần hỗn hợp này vào chất cần nitro hóa trong dung môi thích hợp (thưӡng acid sulfuric đặc). Quá trình dinitro hóa L-tyrosin được thực hiӋn bằng cách thêm dần dung dịch HNO3 60-65% vào dung dịch L-tyrosin trong acid sulfuric đặc cho hiӋu suất cao. Đây là quá trình dinitro hóa nhân thơm đã có nhóm -OH phenol do đó phҧn ӭng xҧy ra dӉ dàng, đồng thӡi quá trình thực hiӋn đã hҥn chế được sự oxy hóa và tҥo dẫn chất mononitro do không dùng acid nitric ӣ nồng độ cao. Một sӕ tác giҧ đã đưa ra quy trình tҥo 3,5-dinitro-L-tyrosin bằng cách thêm dần Ltyrosin vào hỗn hợp sulfonitric. Sau đó kết tinh sҧn phẩm dҥng muӕi natri. Tuy nhiên hiӋu suất cӫa quá trình chỉ khoҧng 70-75%, đồng thӡi quy trình này gặp khó khăn trong vấn đề nҥp nguyên liӋu. HiӋu suất khác nhau có thể do nếu tҥo hỗn hợp sulfonitric với acid nitric 60-65% thì lượng nước và L-tyrosin bị oxy hóa đã ҧnh hưӣng đến hiӋu suất cӫa quá trình này.

pdf254 trang | Chia sẻ: anhthuong12 | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CPD2 80.00 usec NUC2 1H CPDPRG2 waltz16 ======== CHANNEL f2 ======== SFO1 125.7715724 MHz PL1 0.00 dB P1 7.40 usec NUC1 13C ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec DELTA 1.89999998 sec d11 0.03000000 sec D1 2.00000000 sec TE 300.0 K DE 6.00 usec DW 15.900 usec RG 32768 AQ 1.0420883 sec FIDRES 0.479836 Hz SWH 31446.541 Hz DS 2 NS 256 SOLVENT DMSO TD 65536 PULPROG zgpg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 17.53 Date_ 20140726 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 2 NAME HA3 Current Data Parameters Phụ lục 3.4. Phổ 13C-NMR của 3,5-diiodo-N-acetyl-L-phenylalanin ethyl ester F(r, Iqt x c.lq F(fJ N OTo*otr$r l, th o -o E oPiK= Y s s o C\l (\lq! o c! Fo o)q =gq(\F e(Y).= < z6= hico;tE.t$oo)oaE ooosoq o o|r)orr)orooq)+(odr(\t(\tFo oooooooo <.o|,oL-o(5cC)o Ph ụ l ục 4 .1 . P hổ IR c ủa 3 ,5 -d iio do -4 -p -m et ho xy ph en ox y- N- ac et yl- L- ph en yla la ni n e th yl e st er 11-Jun-2014 21:27:47VBA439LC/MS/MS-Xevo TQMS, ESI- MeOH m/z 150 200 250 300 350 400 450 500 550 600 650 700 750 800 850 % 0 100 HAT3_POSITIVE 2 (0.334) Scan ES+ 1.78e7631.81 134.96 150.90 609.84 493.84174.90 206.92 365.94298.87216.94 399.26 443.24 567.84535.78 632.79 657.32 657.82699.67 783.80 889.63878.64 Phụ lục 4.2. Phổ MS của 3,5-diiodo-4-p-methoxyphenoxy-N-acetyl-L-phenylalanin ethyl ester HAT3−DMSO−1H 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm 1. 12 7 1. 14 1 1. 15 6 1. 82 3 2. 49 7 2. 50 0 2. 50 3 2. 84 0 2. 85 8 2. 86 8 2. 88 5 2. 96 1 2. 97 4 2. 98 8 3. 00 1 3. 33 8 3. 70 4 4. 03 0 4. 03 7 4. 04 7 4. 05 1 4. 06 1 4. 06 5 4. 07 5 4. 08 9 4. 09 7 4. 42 3 4. 43 9 4. 45 2 4. 46 8 5. 74 3 6. 61 4 6. 63 2 6. 86 7 6. 88 5 7. 79 4 8. 35 9 8. 37 4 3. 12 4 3. 26 0 1. 05 7 1. 11 2 3. 14 4 2. 14 6 1. 04 6 2. 03 4 2. 07 0 2. 05 7 1. 00 0 PC 1.00 GB 0 LB 0.30 Hz SSB 0 WDW EM SF 500.1300054 MHz SI 32768 F2 − Processing parameters SFO1 500.1335009 MHz PL1 −4.00 dB P1 8.50 usec NUC1 1H ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec D1 1.00000000 sec TE 300.0 K DE 6.00 usec DW 50.000 usec RG 90.5 AQ 3.2769001 sec FIDRES 0.152588 Hz SWH 10000.000 Hz DS 0 NS 16 SOLVENT DMSO TD 65536 PULPROG zg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 16.27 Date_ 20140611 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 1 NAME HA_HAT3 Current Data Parameters Phụ lục 4.3. Phổ 1H-NMR của 3,5-diiodo-4-p-methoxyphenoxy-N-acetyl-L-phenylalanin ethyl ester HAT3−DMSO−C13CPD 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm 14 .0 11 22 .1 62 34 .9 20 38 .9 96 39 .1 64 39 .3 31 39 .4 98 39 .6 64 39 .8 31 39 .9 22 39 .9 98 53 .2 45 55 .3 41 60 .5 33 91 .8 52 11 4. 75 4 11 5. 78 9 13 8. 48 5 14 0. 58 0 14 9. 93 8 15 2. 22 7 15 4. 28 7 16 9. 29 7 17 1. 25 1 GB 0 LB 1.00 Hz SSB 0 WDW EM SF 125.7578537 MHz SI 32768 F2 − Processing parameters SFO2 500.1320005 MHz PL13 22.00 dB PL12 15.47 dB PL2 −4.00 dB PCPD2 80.00 usec NUC2 1H CPDPRG2 waltz16 ======== CHANNEL f2 ======== SFO1 125.7715724 MHz PL1 0.00 dB P1 7.40 usec NUC1 13C ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec DELTA 1.89999998 sec d11 0.03000000 sec D1 2.00000000 sec TE 300.0 K DE 6.00 usec DW 15.900 usec RG 32768 AQ 1.0420883 sec FIDRES 0.479836 Hz SWH 31446.541 Hz DS 2 NS 128 SOLVENT DMSO TD 65536 PULPROG zgpg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 16.34 Date_ 20140611 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 2 NAME HA_HAT3 Current Data Parameters Phụ lục 4.4. Phổ 13C-NMR của 3,5-diiodo-4-p-methoxyphenoxy-N-acetyl-L-phenylalanin ethyl ester N WI \J(DOO)8 3 0':U'L-+-> -waYluJ 5c:^ (o OA JIAA iv(0 l\) j 5 O O = q, g- O (/, ('> 999999999P99 o}o|rrl$lV(J)G)SS(,r(,toQ'rc,oroorooto('to(,r -tN) =xE A E Phụ lụ c 5.1: Phổ IR củ a 3,5-diiodo-L-thyronin 31-Jul-2014 21:18:28VBA439LC/MS/MS-Xevo TQMS, ESI- MeOH m/z 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 320 340 360 380 400 420 440 460 480 500 520 540 560 % 0 100 T2M_POSITIVE 4 (0.668) Scan ES+ 9.76e6479.80 413.19 150.95 118.89 130.88 381.90 352.91 226.04 162.94 197.02 223.96 351.90324.90301.06 256.08 287.85 322.88 325.91 353.92 407.85 382.88 414.21 466.78 450.81415.19 547.77 525.80 506.70 480.81 481.67 526.78 548.78 565.82 Phụ lục 5.2. Phổ khối lượng của 3,5-diiodo-L-thyronin T2−DMSO−1H 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm 1. 90 0 2. 49 6 2. 50 0 2. 50 3 2. 97 4 2. 98 9 3. 00 2 3. 01 8 3. 10 3 3. 11 4 3. 13 1 3. 14 3 3. 53 9 3. 64 0 3. 69 0 4. 16 6 4. 18 0 4. 19 3 6. 52 8 6. 53 6 6. 54 0 6. 54 9 6. 55 4 6. 56 1 6. 66 7 6. 67 3 6. 68 7 6. 69 1 7. 80 5 7. 81 8 7. 82 4 9. 99 1 1. 10 4 1. 15 6 1. 06 6 1. 90 9 2. 00 0 2. 03 6 PC 1.00 GB 0 LB 0.30 Hz SSB 0 WDW EM SF 500.1300069 MHz SI 32768 F2 − Processing parameters SFO1 500.1335009 MHz PL1 −1.00 dB P1 10.50 usec NUC1 1H ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec D1 1.00000000 sec TE 300.0 K DE 6.00 usec DW 50.000 usec RG 128 AQ 3.2769001 sec FIDRES 0.152588 Hz SWH 10000.000 Hz DS 0 NS 16 SOLVENT DMSO TD 65536 PULPROG zg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 13.58 Date_ 20130815 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 1 NAME GIANG_T2 Current Data Parameters Phụ lục 5.3. Phổ đồ 1H-NMR của 3,5-diiodo-L-thyronin T2−DMSO−C13CPD 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 ppm 33 .9 43 38 .9 91 39 .1 59 39 .3 26 39 .4 93 39 .5 82 39 .6 61 39 .7 48 39 .8 28 39 .9 15 39 .9 96 40 .0 83 53 .0 86 92 .6 28 11 6. 17 1 13 6. 31 7 14 1. 18 3 14 9. 17 5 15 2. 35 2 15 3. 26 4 17 0. 16 0 GB 0 LB 1.00 Hz SSB 0 WDW EM SF 125.7578115 MHz SI 32768 F2 − Processing parameters SFO2 500.1320005 MHz PL13 22.00 dB PL12 16.64 dB PL2 −1.00 dB PCPD2 80.00 usec NUC2 1H CPDPRG2 waltz16 ======== CHANNEL f2 ======== SFO1 125.7716224 MHz PL1 −1.00 dB P1 5.00 usec NUC1 13C ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec DELTA 1.89999998 sec d11 0.03000000 sec D1 2.00000000 sec TE 300.0 K DE 6.00 usec DW 15.900 usec RG 32768 AQ 1.0420883 sec FIDRES 0.479836 Hz SWH 31446.541 Hz DS 2 NS 4096 SOLVENT DMSO TD 65536 PULPROG zgpg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 15.04 Date_ 20130815 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 2 NAME GIANG_T2 Current Data Parameters Phụ lục 5.4. Phổ đồ 13C-NMR của 3,5-diiodo-L-thyronin O .) = $ (t- O U, g> 9 o t^t 9(rl I{ ob oioob,o5It\)oo5ooo vaooOq, vrol*o=:179.= .'6)=3N3 SCb (o'o+()r J(o (r, IY("5 T\)o I5 (,(, - -l9) F x -N zo o =uo o aN)5O40 o)N Phụ lụ c 6.1. Phổ IR củ a liothyronin m o n o n atri 31-Jul-2014 21:00:58VBA439LC/MS/MS-Xevo TQMS, ESI- MeOH m/z 125 150 175 200 225 250 275 300 325 350 375 400 425 450 475 500 525 550 575 600 625 650 % 0 100 T3M_POSITIVE 3 (0.501) Scan ES+ 6.94e7651.67 605.68 413.19 148.96118.89 301.09162.94 279.12182.89225.09 350.92 381.14 507.78 414.17 478.79 592.66508.76 576.66 606.66 619.68 652.69 653.63 Phụ lục 6.2a. Phổ MS của liothyronin mononatri Spectrum Report MassLynx 4.1 SCN810 Page 35 of 71 Data File: C:\MassLynx\Quang NV.PRO\data\T3M_POSITIVE.raw Acquired: 31-Jul-2014 21:00:58 Scan: 3 (0.501) Function: Scan (100:1250) ES+ Printed:At Thursday, July 31, 2014 21:02:29 SE Asia Standard Time No Mass Inten %BPI %TIC ----------------------------------------------------------------- 1225: 657.90 1.29e4 0.02 0.00 1226: 658.72 2.16e5 0.29 0.06 1227: 658.88 9.05e4 0.12 0.02 1228: 659.32 4.58e4 0.06 0.01 1229: 659.61 1.57e5 0.21 0.04 1230: 660.56 9.42e4 0.13 0.02 1231: 661.73 4.25e5 0.58 0.11 1232: 662.39 2.65e4 0.04 0.01 1233: 662.71 1.85e5 0.25 0.05 1234: 663.37 1.14e6 1.54 0.29 1235: 664.38 3.50e5 0.47 0.09 1236: 664.67 6.28e4 0.08 0.02 1237: 665.17 8.81e4 0.12 0.02 1238: 665.58 1.60e5 0.22 0.04 1239: 666.18 1.81e4 0.02 0.00 1240: 666.37 3.21e4 0.04 0.01 1241: 666.94 4.76e4 0.06 0.01 1242: 667.45 4.64e4 0.06 0.01 1243: 667.58 1.17e5 0.16 0.03 1244: 667.92 3.37e4 0.05 0.01 1245: 668.08 1.11e4 0.02 0.00 1246: 668.68 1.15e4 0.02 0.00 1247: 669.12 9.59e3 0.01 0.00 1248: 669.41 5.37e4 0.07 0.01 1249: 669.79 1.45e4 0.02 0.00 1250: 669.79 1.11e4 0.02 0.00 1251: 670.26 1.42e4 0.02 0.00 1252: 670.74 2.12e4 0.03 0.01 1253: 670.83 9.48e3 0.01 0.00 1254: 671.65 1.38e5 0.19 0.04 1255: 671.81 6.83e4 0.09 0.02 1256: 672.66 1.31e6 1.77 0.34 1257: 673.64 7.40e7 100.00 18.99 1258: 674.66 2.26e7 30.58 5.81 1259: 675.64 3.12e6 4.22 0.80 1260: 676.65 5.77e5 0.78 0.15 Phụ lục 6.2b. Phổ MS của liothyronin mononatri T3−DMSO−1H 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm 2. 49 7 2. 50 0 2. 50 3 2. 80 4 2. 82 0 2. 83 2 2. 84 9 3. 09 3 3. 10 0 3. 12 1 3. 12 9 3. 40 1 3. 47 1 3. 47 7 6. 60 7 6. 61 3 6. 62 5 6. 63 1 6. 85 8 6. 87 6 7. 01 6 7. 02 2 7. 81 6 1. 10 2 1. 22 8 1. 92 2 1. 00 0 1. 04 0 1. 04 0 2. 03 5 PC 1.00 GB 0 LB 0.30 Hz SSB 0 WDW EM SF 500.1300045 MHz SI 32768 F2 − Processing parameters SFO1 500.1335009 MHz PL1 3.00 dB P1 8.50 usec NUC1 1H ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec D1 1.00000000 sec TE 0.0 K DE 6.00 usec DW 50.000 usec RG 90.5 AQ 3.2769001 sec FIDRES 0.152588 Hz SWH 10000.000 Hz DS 0 NS 16 SOLVENT DMSO TD 65536 PULPROG zg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 11.54 Date_ 20130412 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 1 NAME DAT_T3 Current Data Parameters Phụ lục 6.3. Phổ đồ 1H-NMR của liothyronin mononatri T3−DMSO−C13CPD 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm 35 .3 58 38 .9 97 39 .1 64 39 .3 31 39 .4 98 39 .5 90 39 .6 65 39 .7 56 39 .8 32 39 .9 22 39 .9 99 40 .0 93 55 .1 78 84 .5 89 92 .0 16 11 5. 16 6 11 6. 19 3 12 4. 49 4 13 9. 18 8 14 0. 82 9 14 8. 99 8 15 1. 86 9 15 2. 15 9 GB 0 LB 0.60 Hz SSB 0 WDW EM SF 125.7578492 MHz SI 131072 F2 − Processing parameters SFO2 500.1320005 MHz PL13 22.00 dB PL12 22.47 dB PL2 3.00 dB PCPD2 80.00 usec NUC2 1H CPDPRG2 waltz16 ======== CHANNEL f2 ======== SFO1 125.7716224 MHz PL1 −4.00 dB P1 11.40 usec NUC1 13C ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec DELTA 1.89999998 sec d11 0.03000000 sec D1 2.00000000 sec TE 0.0 K DE 6.00 usec DW 15.900 usec RG 32768 AQ 1.0420883 sec FIDRES 0.479836 Hz SWH 31446.541 Hz DS 2 NS 3072 SOLVENT DMSO TD 65536 PULPROG zgpg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 14.25 Date_ 20130412 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 2 NAME DAT_T3 Current Data Parameters Phụ lục 6.4. Phổ đồ 13C-NMR của liothyronin mononatri ro a{(?)s OT(:)C RE, o o -o E = o =(sYsa Y ilf F s -(\l f*q'l ra) e o) oFO o)q =\r '- =Gr=(Jd.=<z{r= ;icafrs3oaE 388 ooo ottoro(Y) Cl C\l -do6o <.o (,' 0 L-o aE c o o |r)(a o |f)ostt oo Ph ụ l ục 7 .1 . P hổ IR c ủa le vo th yr ox in m o n o n a tri 31-Jul-2014 21:10:48VBA439LC/MS/MS-Xevo TQMS, ESI- MeOH m/z 150 200 250 300 350 400 450 500 550 600 650 700 750 % 0 100 T4M_POSITIVE 3 (0.501) Scan ES+ 1.99e7777.52 413.19 301.09130.91 150.95 164.90 243.08 299.04 360.21304.16 393.25 731.53 414.21 633.62540.97415.19 477.81 489.09 615.04603.66 685.34 732.54 778.53 791.53 792.57 Phụ lục 7.2a. Phổ MS của levothyroxin mononatri Spectrum Report MassLynx 4.1 SCN810 Page 45 of 69 Data File: C:\MassLynx\Quang NV.PRO\data\T4M_POSITIVE.raw Acquired: 31-Jul-2014 21:10:48 Scan:3 (0.501) Function: Scan (100:1250) ES+ Printed:At Thursday, July 31, 2014 21:11:56 SE Asia Standard Time No Mass Inten %BPI %TIC ----------------------------------------------------------------- 1585: 792.32 3.44e4 0.12 0.02 1586: 792.57 1.77e5 0.63 0.12 1587: 793.36 9.62e3 0.03 0.01 1588: 793.68 1.94e4 0.07 0.01 1589: 794.25 5.85e3 0.02 0.00 1590: 794.81 3.71e3 0.01 0.00 1591: 795.35 2.82e3 0.01 0.00 1592: 795.70 5.09e3 0.02 0.00 1593: 796.08 6.10e3 0.02 0.00 1594: 796.40 7.92e3 0.03 0.01 1595: 796.74 1.09e3 0.00 0.00 1596: 797.28 7.89e3 0.03 0.01 1597: 797.50 1.30e4 0.05 0.01 1598: 797.60 6.89e3 0.02 0.00 1599: 797.69 2.75e3 0.01 0.00 1600: 798.42 3.84e4 0.14 0.03 1601: 798.61 1.50e4 0.05 0.01 1602: 799.49 2.78e7 100.00 18.63 1603: 800.50 5.35e6 19.22 3.58 1604: 801.52 7.76e5 2.79 0.52 1605: 802.53 1.21e5 0.43 0.08 1606: 803.44 3.21e4 0.12 0.02 1607: 803.73 1.14e4 0.04 0.01 1608: 804.42 1.39e4 0.05 0.01 1609: 805.53 5.15e5 1.85 0.35 1610: 805.82 5.23e4 0.19 0.03 1611: 806.57 9.23e4 0.33 0.06 1612: 806.83 1.11e4 0.04 0.01 1613: 807.24 8.35e3 0.03 0.01 1614: 807.65 1.26e4 0.05 0.01 1615: 807.81 3.81e3 0.01 0.00 1616: 808.34 9.83e3 0.04 0.01 1617: 808.85 7.48e3 0.03 0.01 1618: 809.55 1.40e5 0.50 0.09 1619: 809.93 1.18e4 0.04 0.01 1620: 810.56 2.40e4 0.09 0.02 Phụ lục 7.2b. Phổ MS của levothyroxin mononatri Levothyoxin−DMSO−1H 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm 1. 89 7 2. 49 7 2. 50 0 2. 50 3 2. 85 1 2. 86 7 2. 87 9 2. 89 5 3. 13 4 3. 14 1 3. 16 1 3. 16 9 3. 52 6 3. 53 5 3. 55 0 7. 07 4 7. 84 2 1. 05 0 1. 09 7 1. 08 2 2. 00 0 2. 06 7 PC 1.00 GB 0 LB 0.30 Hz SSB 0 WDW EM SF 500.1300054 MHz SI 32768 F2 − Processing parameters SFO1 500.1335009 MHz PL1 −4.00 dB P1 8.50 usec NUC1 1H ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec D1 1.00000000 sec TE 300.0 K DE 6.00 usec DW 50.000 usec RG 114 AQ 3.2769001 sec FIDRES 0.152588 Hz SWH 10000.000 Hz DS 0 NS 16 SOLVENT DMSO TD 65536 PULPROG zg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 15.37 Date_ 20140419 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 1 NAME HAN_Levothyoxin Current Data Parameters Phụ lục 7.3. Phổ đồ 1H-NMR của levothyroxin mononatri Levothyoxin−DMSO−C13CPD 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 ppm 35 .1 18 38 .9 97 39 .1 64 39 .3 31 39 .4 98 39 .5 90 39 .6 65 39 .7 55 39 .8 32 39 .9 21 39 .9 99 40 .0 88 55 .0 01 87 .9 95 91 .8 17 12 4. 91 9 13 9. 22 9 14 0. 90 3 14 8. 24 4 15 1. 61 8 15 3. 48 7 16 9. 66 9 GB 0 LB 1.00 Hz SSB 0 WDW EM SF 125.7578537 MHz SI 32768 F2 − Processing parameters SFO2 500.1320005 MHz PL13 22.00 dB PL12 15.47 dB PL2 −4.00 dB PCPD2 80.00 usec NUC2 1H CPDPRG2 waltz16 ======== CHANNEL f2 ======== SFO1 125.7715724 MHz PL1 0.00 dB P1 7.40 usec NUC1 13C ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec DELTA 1.89999998 sec d11 0.03000000 sec D1 2.00000000 sec TE 300.0 K DE 6.00 usec DW 15.900 usec RG 32768 AQ 1.0420883 sec FIDRES 0.479836 Hz SWH 31446.541 Hz DS 2 NS 256 SOLVENT DMSO TD 65536 PULPROG zgpg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 15.44 Date_ 20140419 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 2 NAME HAN_Levothyoxin Current Data Parameters Phụ lục 7.4. Phổ đồ 13C-NMR của levothyroxin mononatri Phụ lục 8.1. Phổ đồ IR của 3,5-dinitro-L-tyrosin 7:45:12 AM Print Da 1/4/198 0Acq. Dat1/4/1980 7:30:56 AM GIANG-SPI .d I nstrumeAnalysis Name: LC-MSD-Trap-SL DEF_LCMS.m LEANHMethod: Operator: GIANG-SPISample Na Analysis I nfGIANG-SPI Display Report - All Windows Selected Anal 1 of 1PageMSD Trap Report v 4 (A Phụ lục 8.2. Phổ đồ MS của 3,5-dinitro-L-tyrosin SP1−MeOD−1H 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm 3. 22 6 3. 24 0 3. 25 5 3. 27 0 3. 32 7 3. 33 0 3. 33 3 3. 34 3 3. 35 5 3. 37 3 3. 38 4 4. 23 8 4. 25 0 4. 26 4 4. 91 8 8. 24 8 1. 01 1 1. 13 3 1. 01 8 2. 00 0 PC 1.00 GB 0 LB 0.30 Hz SSB 0 WDW EM SF 500.1300008 MHz SI 32768 F2 − Processing parameters SFO1 500.1335009 MHz PL1 3.00 dB P1 8.50 usec NUC1 1H ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec D1 1.00000000 sec TE 0.0 K DE 6.00 usec DW 50.000 usec RG 203.2 AQ 3.2769001 sec FIDRES 0.152588 Hz SWH 10000.000 Hz DS 0 NS 16 SOLVENT MeOD TD 65536 PULPROG zg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 11.37 Date_ 20130412 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 1 NAME DAT_SP1 Current Data Parameters Phụ lục 8.3. Phổ đồ 1H-NMR của 3,5-dinitro-tyrosin SPI−MeOD−C13CPD 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 ppm 35 .6 78 48 .4 89 48 .6 60 48 .8 30 49 .0 00 49 .1 71 49 .3 41 49 .4 56 49 .5 11 54 .7 42 11 1. 96 7 12 6. 91 7 13 2. 57 5 14 0. 28 7 17 0. 95 5 GB 0 LB 1.00 Hz SSB 0 WDW EM SF 125.7576132 MHz SI 131072 F2 − Processing parameters SFO2 500.1320005 MHz PL13 22.00 dB PL12 22.47 dB PL2 3.00 dB PCPD2 80.00 usec NUC2 1H CPDPRG2 waltz16 ======== CHANNEL f2 ======== SFO1 125.7716224 MHz PL1 −3.00 dB P1 11.50 usec NUC1 13C ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec DELTA 1.89999998 sec d11 0.03000000 sec D1 2.00000000 sec TE 0.0 K DE 6.00 usec DW 15.900 usec RG 32768 AQ 1.0420883 sec FIDRES 0.479836 Hz SWH 31446.541 Hz DS 2 NS 2048 SOLVENT MeOD TD 65536 PULPROG zgpg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 9.15 Date_ 20130425 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 2 NAME VUONG_SPI Current Data Parameters Phụ lục 8.4. Phổ đồ 13C-NMR của 3,5-dinitro-tyrosin Phụ lục 9.1. Phổ đồ IR của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin 11-Apr-2013 23:44:09VBA439LC/MS/MS-Xevo TQ, APCI m/z 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260 270 280 290 300 310 320 330 % 0 100 SPII-NEGATIVE 5 (0.584) Scan ES- 9.93e6312.01 105.85 267.98110.89 134.79118.79 249.97169.00138.89 153.03 188.93 210.63 309.14271.01 293.11 312.98 313.96 314.91325.11 Phụ lục 9.2. Phổ đồ MS của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin SPII−MeOD−1H 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm 1. 95 3 3. 01 8 3. 03 6 3. 04 6 3. 06 4 3. 28 9 3. 29 9 3. 31 7 3. 32 4 3. 32 7 3. 33 0 3. 33 3 3. 33 7 4. 71 8 4. 72 8 4. 73 6 4. 74 6 4. 97 1 8. 19 9 3. 04 2 1. 00 2 1. 18 9 1. 03 3 2. 00 0 PC 1.00 GB 0 LB 0.30 Hz SSB 0 WDW EM SF 500.1300008 MHz SI 32768 F2 − Processing parameters SFO1 500.1335009 MHz PL1 3.00 dB P1 8.50 usec NUC1 1H ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec D1 1.00000000 sec TE 0.0 K DE 6.00 usec DW 50.000 usec RG 128 AQ 3.2769001 sec FIDRES 0.152588 Hz SWH 10000.000 Hz DS 0 NS 16 SOLVENT MeOD TD 65536 PULPROG zg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 11.40 Date_ 20130412 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 1 NAME DAT_SPII Current Data Parameters Phụ lục 9.3. Phổ đồ 1H-NMR của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin N.Acetyl−MeOD−C13CPD 180 160 140 120 100 80 60 40 20 ppm 22 .3 14 36 .9 13 48 .4 90 48 .6 60 48 .8 30 49 .0 01 49 .1 71 49 .3 41 49 .5 12 54 .2 64 13 0. 21 1 13 2. 22 0 13 9. 73 2 14 7. 93 0 17 3. 20 5 17 3. 69 8 GB 0 LB 0.60 Hz SSB 0 WDW EM SF 125.7576135 MHz SI 131072 F2 − Processing parameters SFO2 500.1320005 MHz PL13 22.00 dB PL12 22.47 dB PL2 3.00 dB PCPD2 80.00 usec NUC2 1H CPDPRG2 waltz16 ======== CHANNEL f2 ======== SFO1 125.7716224 MHz PL1 −3.00 dB P1 11.50 usec NUC1 13C ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec DELTA 1.89999998 sec d11 0.03000000 sec D1 2.00000000 sec TE 0.0 K DE 6.00 usec DW 15.900 usec RG 32768 AQ 1.0420883 sec FIDRES 0.479836 Hz SWH 31446.541 Hz DS 2 NS 256 SOLVENT MeOD TD 65536 PULPROG zgpg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 8.37 Date_ 20130425 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 2 NAME VUONG_N.Acetyl Current Data Parameters Phụ lục 9.4. Phổ đồ 13C-NMR của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin Phụ lục 10.1. Phổ đồ IR của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester                         !" !#$ % # #&    "                         '( )  * + , * (''  - !    ) . / 0/1 Phụ lục 10.2. Phổ đồ MS của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester EtEste−MeOD−1H 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm 1. 26 6 1. 28 0 1. 29 5 1. 95 2 3. 02 2 3. 04 0 3. 05 1 3. 06 8 3. 25 1 3. 26 2 3. 27 9 3. 29 0 3. 32 4 3. 32 7 3. 33 0 3. 33 4 3. 33 7 4. 19 2 4. 20 6 4. 22 0 4. 22 9 4. 23 4 4. 71 2 4. 72 3 4. 72 9 4. 74 0 4. 88 0 8. 19 3 3. 03 2 3. 06 3 1. 02 1 1. 04 0 2. 02 8 1. 08 9 2. 00 0 PC 1.00 GB 0 LB 0.30 Hz SSB 0 WDW EM SF 500.1300008 MHz SI 32768 F2 − Processing parameters SFO1 500.1335009 MHz PL1 3.00 dB P1 8.50 usec NUC1 1H ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec D1 1.00000000 sec TE 0.0 K DE 6.00 usec DW 50.000 usec RG 90.5 AQ 3.2769001 sec FIDRES 0.152588 Hz SWH 10000.000 Hz DS 0 NS 16 SOLVENT MeOD TD 65536 PULPROG zg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 17.26 Date_ 20130423 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 1 NAME VUONG_EtEste Current Data Parameters Phụ lục 10.3. Phổ đồ 1H-NMR của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester GIANG−EsterC13−MeOD−C13CPD 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm 14 .4 14 22 .2 68 36 .7 83 48 .4 89 48 .6 58 48 .8 31 49 .0 00 49 .1 69 49 .3 42 49 .5 11 54 .4 71 62 .7 36 13 0. 04 8 13 2. 20 2 13 9. 71 1 14 7. 82 9 17 2. 18 3 17 3. 20 4 GB 0 LB 1.00 Hz SSB 0 WDW EM SF 125.7576159 MHz SI 32768 F2 − Processing parameters SFO2 500.1320005 MHz PL13 22.00 dB PL12 17.64 dB PL2 0.00 dB PCPD2 80.00 usec NUC2 1H CPDPRG2 waltz16 ======== CHANNEL f2 ======== SFO1 125.7716224 MHz PL1 −1.00 dB P1 6.40 usec NUC1 13C ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec DELTA 1.89999998 sec d11 0.03000000 sec D1 2.00000000 sec TE 0.0 K DE 6.00 usec DW 15.900 usec RG 32768 AQ 1.0420883 sec FIDRES 0.479836 Hz SWH 31446.541 Hz DS 2 NS 160 SOLVENT MeOD TD 65536 PULPROG zgpg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 11.44 Date_ 20130110 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 2 NAME GIANG_EsterC13 Current Data Parameters Phụ lục 10.4. Phổ đồ 13C-NMR của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester Phụ lục 11.1. Phổ đồ IR của 3,5-dinitro-O-(p-methoxyphenyl)-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester Phụ lục 11.2. Phổ đồ MS của 3,5-dinitro-O-(p-methoxyphenyl)-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester THANG−MAU4−DMSO−1H 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm 1. 14 9 1. 16 3 1. 17 7 1. 81 4 2. 50 0 3. 04 9 3. 06 8 3. 07 7 3. 09 5 3. 23 1 3. 24 2 3. 25 8 3. 27 0 3. 35 2 3. 71 2 4. 07 7 4. 08 5 4. 09 1 4. 09 9 4. 10 5 4. 11 3 4. 12 0 4. 12 8 4. 57 7 4. 58 9 4. 59 5 4. 60 6 4. 61 1 4. 62 3 6. 81 5 6. 81 9 6. 82 9 6. 83 3 6. 84 0 6. 87 2 6. 87 8 6. 89 7 8. 33 0 8. 38 2 8. 39 8 3. 02 8 3. 05 6 1. 06 0 1. 21 2 3. 08 9 2. 08 0 1. 02 9 2. 00 0 2. 02 3 1. 99 4 1. 03 1 PC 1.00 GB 0 LB 0.30 Hz SSB 0 WDW EM SF 500.1300051 MHz SI 32768 F2 − Processing parameters SFO1 500.1335009 MHz PL1 0.00 dB P1 10.40 usec NUC1 1H ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec D1 1.00000000 sec TE 0.0 K DE 6.00 usec DW 50.000 usec RG 57 AQ 3.2769001 sec FIDRES 0.152588 Hz SWH 10000.000 Hz DS 0 NS 16 SOLVENT DMSO TD 65536 PULPROG zg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 14.38 Date_ 20120401 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 1 NAME THANG_MAU4 Current Data Parameters Phụ lục 11.3. Phổ đồ 1H-NMR của 3,5-dinitro-O-(p-methoxyphenyl)-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester. GIANG−EtherC13−MeOD−C13CPD 220 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm 14 .4 32 22 .3 03 37 .3 40 48 .4 90 48 .6 61 48 .8 31 49 .0 01 49 .1 72 49 .2 86 49 .3 42 49 .5 12 54 .3 50 56 .1 05 62 .8 15 11 5. 78 4 11 7. 67 4 13 1. 27 0 13 7. 65 9 14 1. 81 7 14 5. 82 8 15 2. 58 8 15 7. 42 1 17 2. 02 8 17 3. 18 5 GB 0 LB 1.00 Hz SSB 0 WDW EM SF 125.7576144 MHz SI 65536 F2 − Processing parameters SFO2 500.1320005 MHz PL13 22.00 dB PL12 17.64 dB PL2 0.00 dB PCPD2 80.00 usec NUC2 1H CPDPRG2 waltz16 ======== CHANNEL f2 ======== SFO1 125.7716224 MHz PL1 −1.00 dB P1 6.40 usec NUC1 13C ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec DELTA 1.89999998 sec d11 0.03000000 sec D1 2.00000000 sec TE 0.0 K DE 6.00 usec DW 15.900 usec RG 32768 AQ 1.0420883 sec FIDRES 0.479836 Hz SWH 31446.541 Hz DS 2 NS 256 SOLVENT MeOD TD 65536 PULPROG zgpg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 11.26 Date_ 20130110 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 2 NAME GIANG_EtherC13 Current Data Parameters Phụ lục 11.4. Phổ đồ 13C-NMR của 3,5-dinitro-4-p-methoxyphenoxy-N-acetyl-L-phenylalanin ethyl ester. Phụ lục 12.1. Phổ đồ IR của 3,5-diamino-O-(p-methoxyphenyl)-N-avetyl-L-tyrosin ethyl ester. Phụ lục 12.2. Phổ đồ MS của 3,5-diamino-O-(p-methoxyphenyl)-N-avetyl-L-tyrosin ethyl ester. DAT−Tyrosin−MeOD−1H 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm 1. 24 4 1. 25 8 1. 27 2 1. 97 7 2. 78 2 2. 79 8 2. 80 9 2. 82 6 2. 91 1 2. 92 4 2. 93 8 2. 95 1 3. 32 7 3. 33 0 3. 33 3 3. 33 6 3. 75 1 4. 15 2 4. 16 7 4. 18 1 4. 19 5 4. 58 3 4. 59 6 4. 59 9 4. 61 2 4. 87 3 6. 12 1 6. 82 4 6. 83 0 6. 83 6 6. 84 3 6. 84 7 6. 85 1 6. 85 7 6. 86 4 6. 87 0 3. 15 5 3. 08 1 1. 03 5 1. 04 7 3. 09 4 2. 06 3 1. 59 1 2. 00 0 4. 09 7 PC 1.00 GB 0 LB 0.30 Hz SSB 0 WDW EM SF 500.1300011 MHz SI 32768 F2 − Processing parameters SFO1 500.1335009 MHz PL1 0.00 dB P1 10.50 usec NUC1 1H ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec D1 1.00000000 sec TE 0.0 K DE 6.00 usec DW 50.000 usec RG 143.7 AQ 3.2769001 sec FIDRES 0.152588 Hz SWH 10000.000 Hz DS 0 NS 16 SOLVENT MeOD TD 65536 PULPROG zg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 17.40 Date_ 20121008 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 1 NAME DAT_Tyrosin Current Data Parameters Phụ lục 12.3. Phổ đồ 1H-NMR của 3,5-diamino-O-(p-methoxyphenyl)-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester. GIANG−DiaminC13−MeOD−C13CPD 220 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm 14 .4 90 22 .3 16 38 .4 44 38 .5 01 48 .4 91 48 .6 61 48 .8 31 49 .0 01 49 .1 72 49 .3 42 49 .5 12 55 .5 20 56 .1 25 62 .2 92 10 8. 22 1 11 5. 79 0 11 6. 48 7 12 9. 83 9 13 5. 54 4 13 5. 63 1 13 5. 71 6 14 1. 87 0 14 1. 92 1 14 1. 93 5 15 2. 29 4 15 6. 21 5 17 3. 19 0 17 3. 41 5 GB 0 LB 1.00 Hz SSB 0 WDW EM SF 125.7576173 MHz SI 65536 F2 − Processing parameters SFO2 500.1320005 MHz PL13 22.00 dB PL12 17.64 dB PL2 0.00 dB PCPD2 80.00 usec NUC2 1H CPDPRG2 waltz16 ======== CHANNEL f2 ======== SFO1 125.7716224 MHz PL1 −1.00 dB P1 6.40 usec NUC1 13C ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec DELTA 1.89999998 sec d11 0.03000000 sec D1 2.00000000 sec TE 0.0 K DE 6.00 usec DW 15.900 usec RG 32768 AQ 1.0420883 sec FIDRES 0.479836 Hz SWH 31446.541 Hz DS 2 NS 128 SOLVENT MeOD TD 65536 PULPROG zgpg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 11.54 Date_ 20130110 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 2 NAME GIANG_DiaminC13 Current Data Parameters Phụ lục 12.4. Phổ đồ 13C-NMR của 3,5-diamino-O-(p-methoxyphenyl)-N-avetyl-L-tyrosin ethyl ester. Phụ lục 13.1. Phổ đồ IR của O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl ester.                  !"!#$%&##$'    " (                          )*+,-./-*)) 0 !+1232,4 Phụ lục 13.2. Phổ đồ MS của O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl ester. HOA−T2(BV)−DMSO−1H −112 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm 1. 12 5 1. 13 9 1. 15 3 1. 80 6 1. 82 0 2. 49 3 2. 49 7 2. 50 0 2. 50 4 2. 50 7 2. 83 6 2. 85 3 2. 86 3 2. 88 1 2. 95 7 2. 97 0 2. 98 5 2. 99 7 3. 31 5 3. 33 8 3. 70 4 4. 02 7 4. 03 5 4. 04 2 4. 04 5 4. 04 9 4. 05 9 4. 06 3 4. 07 3 4. 07 7 4. 08 0 4. 08 8 4. 09 5 4. 41 7 4. 43 0 4. 43 3 4. 44 5 4. 46 2 6. 60 4 6. 61 2 6. 61 7 6. 62 6 6. 63 0 6. 63 8 6. 86 0 6. 86 8 6. 87 2 6. 88 2 6. 88 6 6. 89 4 7. 79 4 8. 36 1 8. 37 7 3. 09 1 3. 11 5 1. 07 3 1. 07 0 3. 10 9 2. 07 7 1. 07 5 2. 06 7 2. 08 7 2. 09 0 1. 00 0 PC 1.00 GB 0 LB 0.30 Hz SSB 0 WDW EM SF 500.1300054 MHz SI 32768 F2 − Processing parameters SFO1 500.1335009 MHz PL1 0.00 dB P1 10.50 usec NUC1 1H ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec D1 1.00000000 sec TE 0.0 K DE 6.00 usec DW 50.000 usec RG 143.7 AQ 3.2769001 sec FIDRES 0.152588 Hz SWH 10000.000 Hz DS 0 NS 16 SOLVENT DMSO TD 65536 PULPROG zg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 14.51 Date_ 20130125 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 1 NAME HOA_T2(BV) Current Data Parameters Phụ lục 13.3. Phổ đồ 1H-NMR của O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl ester T2BV−MeOD−C13CPD 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 ppm 14 .5 45 22 .2 93 36 .8 24 48 .4 89 48 .6 60 48 .8 30 49 .0 00 49 .1 70 49 .3 41 49 .5 11 55 .0 29 56 .1 26 62 .5 66 91 .8 03 11 5. 42 2 11 5. 72 9 11 7. 24 9 13 9. 29 6 14 2. 29 1 15 1. 79 3 15 4. 75 0 15 6. 35 7 17 2. 50 1 17 3. 10 9 GB 0 LB 0.60 Hz SSB 0 WDW EM SF 125.7576166 MHz SI 131072 F2 − Processing parameters SFO2 500.1320005 MHz PL13 22.00 dB PL12 22.47 dB PL2 3.00 dB PCPD2 80.00 usec NUC2 1H CPDPRG2 waltz16 ======== CHANNEL f2 ======== SFO1 125.7716224 MHz PL1 −3.00 dB P1 11.50 usec NUC1 13C ======== CHANNEL f1 ======== MCWRK 0.01500000 sec MCREST 0.00000000 sec DELTA 1.89999998 sec d11 0.03000000 sec D1 2.00000000 sec TE 0.0 K DE 6.00 usec DW 15.900 usec RG 32768 AQ 1.0420883 sec FIDRES 0.479836 Hz SWH 31446.541 Hz DS 2 NS 256 SOLVENT MeOD TD 65536 PULPROG zgpg30 PROBHD 5 mm Multinucl INSTRUM spect Time 8.54 Date_ 20130425 F2 − Acquisition Parameters PROCNO 1 EXPNO 2 NAME VUONG_T2BV Current Data Parameters Phụ lục 13.4. Phổ đồ 13C-NMR của O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl ester. Phụ lục 14.1. Phổ đồ IR của liothyronin                             !"# $%&'(&#&)(&*!+',&#&)(&+ #$"!" '- .& %&'(/01( 2 Phụ lục 14.2. Phổ đồ MS của liothyronin 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm 2. 50 9 2. 84 9 2. 86 6 2. 87 8 2. 89 4 3. 12 1 3. 12 9 3. 15 0 3. 15 8 3. 51 8 3. 52 8 3. 53 4 3. 54 3 6. 62 4 6. 63 0 6. 64 2 6. 64 7 6. 87 7 6. 89 5 7. 02 8 7. 03 4 7. 83 4 1. 05 1. 32 1. 79 1. 00 1. 05 1. 03 2. 17 T3-DMSO-1H Current Data Parameters NAME HA_T3 EXPNO 1 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20151009 Time 15.55 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBO BB/ PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT DMSO NS 16 DS 2 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2767999 sec RG 97.76 DW 50.000 usec DE 6.50 usec TE 301.4 K D1 1.00000000 sec TD0 1 ======== CHANNEL f1 ======== SFO1 500.2030889 MHz NUC1 1H P1 10.00 usec PLW1 22.00000000 W F2 - Processing parameters SI 65536 SF 500.2000000 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00 Phụ lục 14.3. Phổ đồ 1H-NMR của liothyronin 6.66.76.86.97.07.17.27.37.47.57.67.77.87.98.08.1 ppm 6. 62 4 6. 63 0 6. 64 2 6. 64 7 6. 87 7 6. 89 5 7. 02 8 7. 03 4 7. 83 4 1. 00 1. 05 1. 03 2. 17 T3-DMSO-1H Current Data Parameters NAME HA_T3 EXPNO 1 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20151009 Time 15.55 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBO BB/ PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT DMSO NS 16 DS 2 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2767999 sec RG 97.76 DW 50.000 usec DE 6.50 usec TE 301.4 K D1 1.00000000 sec TD0 1 ======== CHANNEL f1 ======== SFO1 500.2030889 MHz NUC1 1H P1 10.00 usec PLW1 22.00000000 W F2 - Processing parameters SI 65536 SF 500.2000000 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00 2.72.82.93.03.13.23.33.43.53.63.7 ppm 2. 84 9 2. 86 6 2. 87 8 2. 89 4 3. 12 1 3. 12 9 3. 15 0 3. 15 8 3. 51 8 3. 52 8 3. 53 4 3. 54 3 1. 05 1. 32 1. 79 T3-DMSO-1H Current Data Parameters NAME HA_T3 EXPNO 1 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20151009 Time 15.55 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBO BB/ PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT DMSO NS 16 DS 2 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2767999 sec RG 97.76 DW 50.000 usec DE 6.50 usec TE 301.4 K D1 1.00000000 sec TD0 1 ======== CHANNEL f1 ======== SFO1 500.2030889 MHz NUC1 1H P1 10.00 usec PLW1 22.00000000 W F2 - Processing parameters SI 65536 SF 500.2000000 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm 34 . 97 2 39 . 00 2 39 . 16 9 39 . 33 6 39 . 50 3 39 . 66 9 39 . 83 6 40 . 00 3 54 . 97 4 84 . 53 0 91 . 99 4 11 5. 16 1 11 6. 20 7 12 4. 48 1 13 8. 84 9 14 0. 83 4 14 8. 98 8 15 1. 93 2 15 2. 12 6 16 9. 16 8 T3-DMSO-C13CPD Current Data Parameters NAME HA_T3 EXPNO 2 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20151009 Time 16.44 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBO BB/ PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT DMSO NS 256 DS 4 SWH 29761.904 Hz FIDRES 0.454131 Hz AQ 1.1010048 sec RG 198.57 DW 16.800 usec DE 6.50 usec TE 302.1 K D1 2.00000000 sec D11 0.03000000 sec TD0 1 ======== CHANNEL f1 ======== SFO1 125.7879670 MHz NUC1 13C P1 10.00 usec PLW1 88.00000000 W ======== CHANNEL f2 ======== SFO2 500.2020008 MHz NUC2 1H CPDPRG[2 waltz16 PCPD2 80.00 usec PLW2 22.00000000 W PLW12 0.34375000 W PLW13 0.22000000 W F2 - Processing parameters SI 32768 SF 125.7754530 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.40 Phụ lục 14.4. Phổ đồ 13C-NMR của liothyronin 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 pp m 34.972 39.002 39.169 39.336 39.503 39.669 39.836 40.003 54.974 84.530 91.994 115.161 116.207 124.481 138.849 140.834 148.988 151.932 152.126 169.168 T3 - D MS O - C13 C P D Phụ lục 15.1. Phổ đồ IR của levothyroxin                                !"# $%&'(&#&)(&*!+',&#&)(&+ #$"!" '- .& %&'(/01(2 Phụ lục 15.2. Phổ đồ MS của levothyroxin 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm 2. 50 0 2. 85 9 2. 87 6 2. 88 7 2. 90 4 3. 14 8 3. 15 6 3. 16 4 3. 17 6 3. 18 5 3. 58 8 3. 59 8 3. 60 3 3. 61 3 7. 12 2 7. 84 9 1. 23 1. 58 1. 84 2. 00 2. 20 T4-DMSO-1H Current Data Parameters NAME HA_T4 EXPNO 1 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20151009 Time 15.58 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBO BB/ PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT DMSO NS 16 DS 2 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2767999 sec RG 79.36 DW 50.000 usec DE 6.50 usec TE 301.3 K D1 1.00000000 sec TD0 1 ======== CHANNEL f1 ======== SFO1 500.2030889 MHz NUC1 1H P1 10.00 usec PLW1 22.00000000 W F2 - Processing parameters SI 65536 SF 500.2000042 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00 Phụ lục 15.3. Phổ đồ 1H-NMR của levothyroxin 2.93.03.13.23.33.43.53.63.73.8 ppm 2. 85 9 2. 87 6 2. 88 7 2. 90 4 3. 14 8 3. 15 6 3. 16 4 3. 17 6 3. 18 5 3. 58 8 3. 59 8 3. 60 3 3. 61 3 1. 23 1. 58 1. 84 T4-DMSO-1H Current Data Parameters NAME HA_T4 EXPNO 1 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20151009 Time 15.58 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBO BB/ PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT DMSO NS 16 DS 2 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2767999 sec RG 79.36 DW 50.000 usec DE 6.50 usec TE 301.3 K D1 1.00000000 sec TD0 1 ======== CHANNEL f1 ======== SFO1 500.2030889 MHz NUC1 1H P1 10.00 usec PLW1 22.00000000 W F2 - Processing parameters SI 65536 SF 500.2000042 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm 34 . 86 7 38 . 99 9 39 . 16 6 39 . 33 4 39 . 50 1 39 . 66 8 39 . 83 5 40 . 00 2 54 . 78 0 87 . 85 6 91 . 83 9 12 5. 05 7 13 9. 04 1 14 0. 95 3 15 0. 11 4 15 1. 04 4 15 1. 45 4 16 9. 41 5 T4-DMSO-C13CPD Current Data Parameters NAME HA_T4 EXPNO 2 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20151009 Time 16.25 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBO BB/ PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT DMSO NS 256 DS 4 SWH 29761.904 Hz FIDRES 0.454131 Hz AQ 1.1010048 sec RG 198.57 DW 16.800 usec DE 6.50 usec TE 302.1 K D1 2.00000000 sec D11 0.03000000 sec TD0 1 ======== CHANNEL f1 ======== SFO1 125.7879670 MHz NUC1 13C P1 10.00 usec PLW1 88.00000000 W ======== CHANNEL f2 ======== SFO2 500.2020008 MHz NUC2 1H CPDPRG[2 waltz16 PCPD2 80.00 usec PLW2 22.00000000 W PLW12 0.34375000 W PLW13 0.22000000 W F2 - Processing parameters SI 32768 SF 125.7754504 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.40 Phụ lục 15.4. Phổ đồ 13C-NMR của levothyroxin 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 125 130 135 140 145 150 155 160 165 170 pp m 34.867 38.999 39.166 39.334 39.501 39.668 39.835 40.002 54.780 87.856 91.839 125.057 139.041 140.953 150.114 151.044 151.454 169.415 T4 - D MS O - C13 C P D cOxc soa xA uQr cHri Ncsia vrEr Navr D6c lAp - Trr do - Hanh phric e0vrd ^s vr f; n_ x_rEnrt_ ru_c LrEy Ll g.o. 9. IIy_f 9 u_oNG 48 Hai Bd Trxng - Hd N|i - ViQt Nam DT: 84.4.3825279 1 - Fax: 84.4.382569 1 1 hgc Dugc Ha NQi. vtl.As o87 t7PHIEU KTEM NGHIEM (Kiit qua kiiim nghiQm chi c6 gid tr! vdi mAu dim thb) Miu dA kiim nghiQm; Ngruy6n liQu Levothyroxin natri Noi siin.rudt: BQ mon COng nghiOp Duoc - Trudng 56 16, ngny siin xuit: 15 / OI / 2OI3 Hgn clilns: 2I / 03 / 2016 56 DK: A Ngud'i vd noi grit'i mdu: BQ m6n C6ng nghiQp Dugc - Trudng oai fl YAu cAu KN (ght rd nQi rlung. s6, ngdy, thdng, ndm crta cdng vdn hoy Sioy td kdm t Tinh trgng mfru khi nh\n vd m0 nihm phong td *tdm MAu dong tronq tui nilon kin. Nhdn 16 i cHi rreu vA TINU CHUAN Ap nuNc 1. M6 ra 2. Dinh t .\ -G6c quay Cac:hcinlrich,saok6tquandysdkh6ngc6gidtrin6ukh6ngc6sal'ddngj,"iloi@uong VKNitlM/2.5.02 -'I'rang I /2 €n l-i6u 0t, mAu tring ngA. +160 d6n + 20" theo ch6 phAm khan. ch6 phAm phdi cho ph6 trdng ngoqigi6ng vdi ph6 hdng ngo4i cria Levothyroxin natri chuAn. Ch6 phAm phAi th6 hiQn ph6n ring dinh tlnh cta Natri-. 4. uAt tctr6i luong d,o ].am kh6 5. Liothyronin vi cdc tap chAt tch5.c PhLrc;nq phap HPLC PhAi d4t qui dfnh. Tir 6,02 - I2,Oe" UAL (0,14) Eat Dat (0, 6? ) Liothyronin ( 1,0% Tung t?p kh6c S 1,0? T6ng t4p (trir Liot.hyronin) < 1,0% Phụ lục 16. Phiếu kiểm nghiệm liothyronin natri và levothyroxin natri Dat (98,1%) 6. Dinh lugng Phuong ph6p HPLC HAm lugng Levothyr:oxin natri Lronq ch5 phAm phAi tu 9?, O% * LA2,Aeo, tlnh theo chO phAm khan. x6t lufn: tu5u grii ki6m nghiQm dat y6u cAu chAt lugng t.heo I31) 2010 m,s,Jgyi.9*o .thang.0.6..ndm 2013 TICING vlrn Cdc bdn trich, sao l<it qud ndy sd kh6ng c6 gid tri ndu k:h6ng c6 sq'd6ng y cua Vi)n KiAnt nghiQm lhuoc Tntng uo'ng VKN/BIW25 .02 - Trang 2/2 cQNG Hoa xA u6r cnri xcHia vrpr Nau Ddc lAp - Trr do - Hanh phric MAU ilA kiAm nghipm.. NWyGn liQu Noi sdn xuiit: BQ m6n c6ng 56 t6, ngdy sirtr xuiit: 23 / 0I / 2013 Hgrn ding: Ngrdi vd ntri gf i m6u: 89 YAu cilu KL{ (ghi rd nQi dung, Ngit!, thdng, ndm nhQn mdu: Nga'di nhfiu miu: Thti'tlteo: Liothyronin natri nghiQp Dugc - Trudng Eai hgc Dugc Hd N6i. s6 Br: m6n C6ng nqhiQp Dugc - Trudng Dai a Noi sii, ngdy, thdng, ndm ctia c6ng vdn hay Siay td kdm 09/05/2013 Nguy6n Hodng Giang. USP 34. T?nh MAu trgni4 miu khi nhgn d6ng t-::ong tiri vd md niAm phong dA kiAm nilon kin. Nhdn 16 CHI TIEU VA TITU CHUAX NP DUNG ry'tr 1. M6 ta *pr{:n ri€u\s}/nEt, mdu nau nhqr. 2. D:inh - Ph6 rln6) uv- vt$ -NaL r |z Piran unq h6a hoc YO Eung Ph6 UV cr3a dung dich thrl phii cho cgc dqi hAp thU gi6ng v6i cuc d4i hAp thU cira dung dich Liothyronln chuAn. ch6 phAm phii t.h6 hiQn ph6p rhudinh tlnh cOa lod. E0ng Ch5 phAm phii rh6 hiQn phAn ungdfnh t.1nh crfa Natri. Phuonq ph.ip HpLC Efng Tr6n s5c kf d6, dung djch thrl phAi cho pic chinh c6 thdi gian 1uu tuong fng v6i thdi gian l_uu c0a Lj-othyronin thu dugc tir dung dich chuAn. 3. G6c guay cgc Dat ( 19, 5o) + l-8o d.6,n +22", t,inh theo ch6 phAm khan. 4. MAt kh6i luong do Iam kh6 Eat (2 t Be.) Kh6ng qu6 4,0? ('ac ban triclt, sao k€t qua ndy sE khong c6 gid tri ndu kh6ng c6 sU. VKN/BM/25.0? -'l'rang l/2 j, cua ltiQn Ki6m nghiQm Trung uong 5. Gidi hgt LevothYroxin natri Phu<rng PhdP HPLC Dat (L,2%) I Kh6ng qu5 5,0%. 6. Dinh luqng Phuong Ph5P HPLC Dat ( 100, 1? ) HArn lugng Liot.hYron.j n naL::: ch6 phAm phAi tu 95'0? * 10 t.inh theo che PhAm khan. tronq L, Udf r6t tufn: MAu thtr qti ki6m nghiem dat theo USP 34. yeu cAu chAt lugng cAc ch-l ti6u di rn,s,Jp,*i,, %ragz Cdc ban ff[ch, sao VKN/BM/25 .02 - Trang 212 qua ndy sd kh6ng cd gid tri m*g ,a sV ding y t'utt I'i\n Ki0nt nghiem thnoc T'n'tng uong Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế CӜNG HÒA XÃ HӜI CHӪ NGHĨA VIӊT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ BÁO CÁO KӂT QUҦ THỬ ĐӜC TÍNH CҨP CӪA LIOTHYRONIN NATRI * * * Tên chuyên đề: “Đánh giá đӝc tính cҩp cӫa chӃ phẩm liothyronin natri (T3Na)” Người thực hiện: ThS. Đỗ Thị Nguyệt Quế Báo cáo chi tiӃt kӃt quҧ: Đ́nh gí đӝc tính cấp cӫa T3Na 1. Nguyên vật liệu và phương pháp nghiên cứu 1.1. Nguyên vật liệu  Nguyên liӋu: T3Na do Ts. NguyӉn Vĕn Hân - Trường đại học Dược Hà Nӝi- cung cấp  Đӝng vật: chuӝt nhắt trắng chӫng Swiss, trọng lượng từ 18-22 g, khỏe mạnh, giống cái, do ViӋn VӋ sinh dịch tӉ trung ương cung cấp. 1.2. Phương pháp nghiên cứu Tiến hành thử độc tính cấp với mô hình liều cố định theo hướng dẫn của OECD Tiến hành: Chuӝt được nhịn đói 4h trước khi uống chế phẩm thử, nước uống bình thường. Sau 4h, chuӝt được chia thành các lô (mӛi lô 6 con), dùng chế phẩm thử. Thể tích chế phẩm thử mӛi lần cho chuӝt nhắt uống là 0,2 ml/10g chuӝt. - Lô 1: uống dung môi pha thuốc (CMC-Na 0,5 %) - Lô 2 : uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 5 mg/kg - Lô 3: uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 50 mg/kg - Lô 4: uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 300 mg/kg - Lô 5: uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 2000 mg/kg - Lô 6 : uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 5000 mg/kg Chuӝt được cho ĕn trở lại sau 2 giờ, nước uống bình thường. Theo dõi liên tөc trong vòng 4 giờ đầu và tiếp tөc theo dõi trong thời gian 7 ngày sau khi uống chế phẩm thử. Chỉ tiêu theo dõi: Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế - Tình trạng chung cӫa chuӝt: hoạt đӝng tự nhiên, tư thế, màu sắc (mũi,tai, đuôi), lông, phân, nước tiểu... - Tỉ lӋ chuӝt chết trong vòng 72 giờ. - Khi có chuӝt chết, mổ để quan śt đại thể ćc cơ quan phӫ tạng. Nếu cần, làm thêm vi thể để x́c định nguyên nhân. 3. KӃt quҧ Kết quả thử đӝc tính cấp được thể hiӋn trên bảng 3.1 và 3.2 - Số chuӝt chết trong vòng 72 giờ Bảng 3.1. Số chuӝt chết ở ćc lô trong vòng 72 giờ Lô Số chuӝt thực nghiӋm Thể tích dùng/10g chuӝt Liều dùng (g/kg chuӝt) Số chuӝt chết trong vòng 72 giờ 1 6 0,2 ml/lần 0 2 6 0,2 ml x1 lần 5 mg/kg 0 3 6 0,2 ml x1 lần 50mg/kg 0 4 6 0,2 ml x1 lần 300 mg/kg 0 5 6 0,2 ml x1 lần 2000 mg/kg 0 6 6 0,2 ml x1 lần 5000 mg/kg 0 - Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô thử nghiӋm trong vòng 7 ngày dùng thuốc thử Bảng 3.2. Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô trong vòng 7 ngày Lô Trong 4 giờ đầu Trong 72 giờ Trong 7 ngày 1,2,3, 4,5,6 Chuӝt hoạt đӝng bình thường, phân nước tiểu bình thường, phản xạ tốt với kích thích Ćc chuӝt đều hoạt đӝng bình thường, phân nước tiểu bình thường, niêm mạc hồng hào, lông mượt, phản xạ tốt với ćc kích thích Chuӝt hoạt đӝng, ĕn uống bình thường, phân nước tiểu bình thường, niêm mạc hồng hào, lông mượt 3. Nhận xét và kӃt luận T3Na không thể hiện độc tính ngay cả khi thử với liều cao nhất 5000 mg/kg. Kết luận: chế phẩm không độc Hà Nội, ngày 20 tháng 11 nĕm 2014 Người viӃt báo cáo Đӛ Thị Nguyệt QuӃ Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế CӜNG HÒA XÃ HӜI CHӪ NGHĨA VIӊT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ BÁO CÁO KӂT QUҦ THỬ ĐӜC TÍNH CҨP CӪA LEVOTHYROXIN NATRI * * * Tên chuyên đề: “Đánh giá đӝc tính cҩp cӫa chӃ phẩm levothyroxin natri (T4Na)” Người thực hiện: ThS. Đỗ Thị Nguyệt Quế Báo cáo chi tiӃt kӃt quҧ: Đ́nh gí đӝc tính cấp cӫa T4Na 1. Nguyên vật liệu và phương pháp nghiên cứu 1.1. Nguyên vật liệu  Nguyên liӋu: T4Na do Ts.NguyӉn Vĕn Hân- Trường đại học Dược Hà Nӝi- cung cấp  Đӝng vật: chuӝt nhắt trắng chӫng Swiss, trọng lượng từ 18-22 g, khỏe mạnh, giống cái, do ViӋn VӋ sinh dịch tӉ trung ương cung cấp. 1.2. Phương pháp nghiên cứu Tiến hành thử độc tính cấp với mô hình liều cố định theo hướng dẫn của OECD Tiến hành: Chuӝt được nhịn đói 4h trước khi uống chế phẩm thử, nước uống bình thường. Sau 4h, chuӝt được chia thành ćc lô (mӛi lô 6 con), dùng chế phẩm thử. Thể tích chế phẩm thử mӛi lần cho chuӝt nhắt uống là 0,2 ml/10g chuӝt. - Lô 1: uống dung môi pha thuốc (CMC-Na 0,5 %) - Lô 2 : uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 5 mg/kg - Lô 3: uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 50 mg/kg - Lô 4: uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 300 mg/kg - Lô 5: uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 2000 mg/kg - Lô 6 : uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 5000 mg/kg Chuӝt được cho ĕn trở lại sau 2 giờ, nước uống bình thường. Theo dõi liên tөc trong vòng 4 giờ đầu và tiếp tөc theo dõi trong thời gian 7 ngày sau khi uống chế phẩm thử. Chỉ tiêu theo dõi: Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế - Tình trạng chung cӫa chuӝt: hoạt đӝng tự nhiên, tư thế, màu sắc (mũi,tai, đuôi), lông, phân, nước tiểu... - Tỉ lӋ chuӝt chết trong vòng 72 giờ. - Khi có chuӝt chết, mổ để quan śt đại thể ćc cơ quan phӫ tạng. Nếu cần, làm thêm vi thể để x́c định nguyên nhân. 3. KӃt quҧ Kết quả thử đӝc tính cấp được thể hiӋn trên bảng 3.1 và 3.2 - Số chuӝt chết trong vòng 72 giờ Bảng 3.1. Số chuӝt chết ở ćc lô trong vòng 72 giờ Lô Số chuӝt thực nghiӋm Thể tích dùng/10g chuӝt Liều dùng (g/kg chuӝt) Số chuӝt chết trong vòng 72 giờ 1 6 0,2 ml/lần 0 2 6 0,2 ml x1 lần 5 mg/kg 0 3 6 0,2 ml x1 lần 50mg/kg 0 4 6 0,2 ml x1 lần 300 mg/kg 0 5 6 0,2 ml x1 lần 2000 mg/kg 0 6 6 0,2 ml x1 lần 5000 mg/kg 0 - Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô thử nghiӋm trong vòng 7 ngày dùng thuốc thử Bảng 3.2. Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô trong vòng 7 ngày Lô Trong 4 giờ đầu Trong 72 giờ Trong 7 ngày 1,2,3, 4,5,6 Chuӝt hoạt đӝng bình thường, phân nước tiểu bình thường, phản xạ tốt với kích thích Ćc chuӝt đều hoạt đӝng bình thường, phân nước tiểu bình thường, niêm mạc hồng hào, lông mượt, phản xạ tốt với ćc kích thích Chuӝt hoạt đӝng, ĕn uống bình thường, phân nước tiểu bình thường, niêm mạc hồng hào, lông mượt 3. Nhận xét và kӃt luận T4Na không thể hiện độc tính ngay cả khi thử với liều cao nhất 5000 mg/kg. Kết luận: chế phẩm không độc Hà Nội, ngày 20 tháng 11 nĕm 2014 Người viӃt báo cáo Đӛ Thị Nguyệt QuӃ Phụ lục 18. Sắc ký đồ HPLC của liothyronin và levothyroxin Minutes 0 1 2 3 4 5 6 7 8 -5 0 5 10 15 20 -5 0 5 10 15 20 PDA-285 nm liothyronin T3 10mcg.mlthu2.dat Area Retention Time Minutes 0 1 2 3 4 5 6 7 8 0 5 10 15 20 0 5 10 15 20 PDA-285 nm liothyronin T3 10mcg.ml chuan.dat Area Retention Time Minutes 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 -2.5 0.0 2.5 5.0 7.5 10.0 -2.5 0.0 2.5 5.0 7.5 10.0 PDA-285 nm levothyroxin T4 10mcg.ml thu4.dat Area Retention Time Minutes 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 -2.5 0.0 2.5 5.0 7.5 10.0 -2.5 0.0 2.5 5.0 7.5 10.0 PDA-285 nm levothyroxin T4 10mcg.ml chuan3.dat Area Retention Time

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf1_luan_an_4246_2118511.pdf
Luận văn liên quan