Luận án Nghiên cứu ý định sử dụng dịch vụ eBanking của khách hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam

Nghiên cứu bước đầu đã đưa ra một số yếu tố tác động đến ý định sử dụng dịch vụ Ebanking của khách hàng tại các NHTM, qua đó đánh giá ảnh hưởng của từng nhân tố và mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố. Tuy nhiên còn một số hạn chế và mở ra hướng nghiên cứu tiếp theo trong tương lai Một là, mẫu nghiên cứu hiện tại mới chỉ nghiên cứu ở phạm vi và quy mô khu vực Hà Nội và Hồ Chí Minh. Vì vậy để có thể đánh giá chính xác hơn về mức độ tác động của các yếu tố đến ý định sử dụng dịch vụ Ebanking cần mở rộng hơn nữa về kích thước mẫu và phạm vi nghiên cứu các khu vực khác. Hai là, đối tượng nghiên cứu mới tập trung ở những đối tượng khách hàng cá nhân đang sử dụng dịch vụ Ebanking, chưa nghiên cứu với đối tượng khách hàng chưa sử dụng dịch vụ Ebanking và đối tượng khách hàng là doanh nghiệp. Ba là, ngoài 07 nhân tố được đề cập trong mô hình nghiên cứu: cảm nhận tính dễ sử dụng, cảm nhận tính hữu ích, cảm nhận tính rủi ro, ảnh hưởng của yếu tố xã hội, tính đổi mới, cảm nhận chi phí (giá thấp) và hình ảnh nhà cung cấp còn các nhân tố khác ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Ebanking tại các ngân hàng. Các nghiên cứu tiếp theo có thể hiệu chỉnh và bổ sung để nghiên cứu toàn diện hơn ý định sử dụng dịch vụ Ebanking của khách hàng tại các NHTM.

pdf186 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ý định sử dụng dịch vụ eBanking của khách hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n hàng, Số 4 (58) - 7/2003. 105. Venkatesh V., Morris M.G., Davis G.B., Davis F.D. (2003), User acceptance of Information Technology: Toward a Unified View, MIS Quarterly, vol. 27, no 3, pp. 425–478. 106. Wai Ching Poon, (2008), “Users' adoption of e‐banking services: the Malaysian perspective”, Journal of Business & Industrial Marketing, Vol. 23 Iss: 1, pp.59 - 69 107. Wang (2003), “Determinants of User Acceptance of Internet Banking: an Empirica l Study”, International Journal of Service Industry Management, 14(5), 501. 108. Wood, Swait (2002), “Psychological Indicators of Innovation Adoption: Cross- Classification Based on Need for Cognition and Need for Change”, Journal of consumer psychology, số 12(1), tr. 1-13. 109. Wu, I. and Chen, J. (2005), “An extension of trust and TAM model with TPB in the initial adoption of on-line tax: an empirical study”, International Journal of Human-Computer Studies, Vol. 62, 784-808. 110. Zhou T. (2012), “Understanding users’ initial trust in mobile banking: An elaboration likelihood perspective, Computers in Human Behavior, vol. 28, no 4, pp. 1518–1525. 111. Zimmer, M.R. and Golden, L.L. (1988), “Impression of retailing stores: a content analysis of consumer images”, Journal of Retailing, Vol. 64 No. 3, pp. 265-93 127 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 01 BẢNG KHẢO SÁT CHUYÊN GIA I. Giới thiệu Tôi là .. hiện đang làm nghiên cứu sinh tại trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề tài tôi đang nghiên cứu là nghiên cứu ý định sử dụng dịch vụ Ebanking của khách hàng tại các NHTM Việt Nam. Mục tiêu của đề tài nhằm nghiên cứu tìm ra các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Ebanking của khách hàng ? Xác định mức độ tác động của từng yếu tố đến xu hướng sử dụng dịch vụ Ebanking của khách hàng ? Từ đó đưa ra một số giải pháp phát triển dịch vụ Ebanking, góp phần nâng cao khả năng cạnh tranh cho các NH. Rất mong Anh/chị dành thời gian đóng góp ý kiến để nghiên cứu của tôi đạt kết quả tốt. II. Nội dung phỏng vấn 1. Phần thông tin chung Anh/chị hiện đang sử dụng dịch vụ Ebanking tại ngân hàng nào? Theo anh chị dịch vụ Ebanking hiện nay gồm những dịch vụ nào? Theo anh/chị xu hướng phát triển dịch vụ Ebanking trong thời gian tới sẽ là dịch vụ nào? 2. Phần các nhân tố ảnh hưởng? 2.1. Theo Anh/chị các nhân tố nào sẽ ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Ebanking của khách hàng? 2.2. Trong các nhân tố: Cảm nhân tính dễ sử dụng, Cảm nhận tính hữu ích, Cảm nhận tính rủi ro, Hình ảnh nhà cung cấp, Yếu tố ảnh hưởng xã hội, Cảm nhận chi phí (giá thấp), Tính đổi mới yếu tố nào tác động mạnh đến ý định sử dụng dịch vụ Ebanking của khách hàng? Theo ý kiến Anh/chị nên bỏ nhân tố nào hay bổ sung thêm nhân tố nào? 2.3. Sau quá trình nghiên cứu tôi xin đưa ra một số câu hỏi liên quan đến các nhân tố: quý anh/chị lựa chọn. Theo anh/chị khi đưa ra câu hỏi như vậy khách hàng có phù hợp không? Tại sao? Anh/chị có thể ý kiến gì bổ sung thêm cho các câu hỏi để rõ hơn các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng của khách hàng không? 128 I. Cảm nhận tính dễ sử dụng (DSD) 1 Học cách sử dụng dịch vụ Ebanking rất dễ dàng 2 Dịch vụ Ebanking rất dễ sử dụng 3 Thao tác thực hiện trên Ebanking đơn giản. 4 Dễ dàng thực hiện theo yêu cầu của người sử dụng 5 Nhìn chung, sử dụng dịch vụ Ebanking rất dễ dàng II. Cảm nhận tính hữu ích (HI) 1 Sử dụng dịch vụ Ebanking giúp tiếp cận dịch vụ ngân hàng dễ dàng 2 Sử dụng dịch vụ Ebanking giúp tôi kiểm soát tài chính hiệu quả 3 Sử dụng dịch vụ Ebanking giúp tôi tiết kiệm thời gian 4 Ebanking giúp tôi tăng hiệu quả cuộc sống và công việc 5 Nhìn chung, dịch vụ Ebanking mang lại nhiều hữu ích cho tôi III. Cảm nhận tính rủi ro 1 Giao dịch trên Ebanking không được bảo mật; 2 Có thể không đảm bảo tính riêng tư. 3 Người khác có thể giả mạo thông tin của tôi 4 Tôi không an tâm về công nghệ sử dụng trong Ebanking 5 Có thể có gian lận thất thoát tiền khi sử dụng dịch vụ Ebanking; IV. Tính đổi mới 1 Tôi thường tìm kiếm thông tin về dịch vụ và nhãn hiệu mới 2 Tôi thích đến những nơi mà tôi có được nhiều thông tin về các dịch vụ mới 3 Tôi thích tạp chí giới thiệu về các dịch vụ mới 4 Tôi thường xuyên tìm kiếm các dịch vụ dịch vụ mới 5 Tôi tìm kiếm các nguồn thông tin khác nhau về dịch vụ mới V. Cảm nhận Chi phí (giá thấp) 1 Các giao dịch thực hiện qua dịch vụ Ebanking có một mức giá thấp hơn các phương thức giao dịch khác 2 Dịch vụ Ebanking cung cấp nhiều dịch vụ miễn phí 129 3 Sử dụng Ebanking giúp tôi tiết kiệm thời gian và tiền bạc 4 Tôi cảm thấy không tốn kém để sử dụng dịch vụ Ebanking VI. Hình ảnh nhà phân phối 1 Uy tín của nhà cung cấp giúp tôi yên tâm sử dụng dịch vụ. 2 Kinh nghiệm của nhà cung cấp giúp tôi chọn sử dụng dịch vụ. 3 Chính sách bán hàng và hậu mãi của nhà cung cấp khuyến khích thích tôi muốn sử dụng dịch vụ 4 Chất luợng dịch vụ của nhà cung cấp đạt chuẩn giúp tôi yên tâm sử dụng VII. Yếu tố xã hội 1 Những người quan trọng với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ Ebanking 2 Những người đã quen thuộc với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng DVNH đấy điện tử 3 Những người ảnh hưởng đến hành vi của tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ Ebanking 4 Hầu hết mọi người xung quanh tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ Ebanking 5 Những người có địa vị cao trong xã hội nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ Ebanking Ý định sử dụng 1 Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ Ebanking cho người khác trong 3 tháng tới 2 Tôi có ý định sử dụng dịch vụ Ebanking thường xuyên hơn trong 3 tháng tới 3 Trong 3 tháng tới, tôi có kế hoạch sử dụng thêm dịch vụ Ebanking 4 ý định sử dụng dịch vụ Ebanking của tôi rất mạnh mẽ Xin chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp của Anh/chị! 130 PHỤ LỤC 02 BẢNG KHẢO SÁT ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG TẠI CÁC NHTM KHẢO SÁT Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ EBANKING CỦA KHÁCH HÀNG TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM Trân trọng kính chào quý anh/ chị! Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu liên quan đến dịch vụ Ebanking (Ebanking) nhằm nắm bắt nhu cầu kịp thời, những đánh giá khách quan về chất lượng dịch vụ Ebanking hiện nay, để đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ thỏa mãn người tiêu dùng tại Việt Nam. Trước hết xin chân thành cảm ơn quý anh/chị đã dành thời gian tham khảo và trả lời các câu hỏi chi tiết dưới đây. Mọi thông tin liên quan đến anh/chị trong bảng câu hỏi sẽ được bảo mật hoàn toàn, tôi sẽ chỉ công bố kết quả tổng hợp của nghiên cứu. Với mỗi câu hỏi, xin vui lòng cho biết ý kiến của quý anh/chị bằng cách gạch chéo (x) vào ô trống mà anh/chị lựa chọn. PHẦN A. THÔNG TIN CHUNG 1. Hiện nay anh/chị đang sinh sống tại đâu? Hà Nội TP. Hồ Chí Minh 2. Anh/chị đã sử dụng hình thức EBanking nào? Internet Banking Mobile Banking ATM/POS Khác: Chưa từng sử dụng PHẦN B: NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH VÀ QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ EBANKING TẠI NGÂN HÀNG Xin vui lòng cho biết ý kiến của quý anh/chị về các phát biểu dưới đây bằng cách gạch chéo (x) vào các ô trống từ 1 đến 5 với ý nghĩa lần lượt là: 131 (1) Hoàn toàn không đồng ý, (2) Không đồng ý, (3) Bình thường, (4) Đồng ý, (5) Hoàn toàn đồng ý. TT Nội dung khảo sát 1 2 3 4 5 I. Cảm nhận tính dễ sử dụng (DSD) 1 Tôi cảm thấy học cách sử dụng dịch vụ Ebanking rất dễ dàng 1 2 3 4 5 2 Tôi nhận thấy sử dụng dịch vụ Ebanking linh hoạt, dễ dàng 1 2 3 4 5 3 Tôi thấy các thao tác thực hiện trên Ebanking rõ ràng, dễ hiểu 1 2 3 4 5 4 Tôi có thể dễ dàng sử dụng dịch vụ Ebanking một cách thuần thục 1 2 3 4 5 5 Nhìn chung, việc sử dụng dịch vụ Ebanking với tôi rất dễ dàng 1 2 3 4 5 II. Cảm nhận tính hữu ích (HI) 1 Tôi nhận thấy việc sử dụng dịch vụ Ebanking làm cho các giao dịch ngân hàng trở nên dễ dàng hơn 1 2 3 4 5 2 Tôi nhận thấy sử dụng dịch vụ Ebanking giúp tôi kiểm soát tài chính hiệu quả 1 2 3 4 5 3 Tôi nhận thấy sử dụng dịch vụ Ebanking giúp tôi tiết kiệm thời gian 1 2 3 4 5 4 Tôi nhận thấy Ebanking giúp tôi tăng hiệu quả cuộc sống và công việc 1 2 3 4 5 5 Nhìn chung, việc sử dụng dịch vụ Ebanking mang lại nhiều hữu ích cho tôi 1 2 3 4 5 III. Cảm nhận tính rủi ro 1 Tôi nhận thấy giao dịch trên Ebanking không được bảo mật; 1 2 3 4 5 2 Tôi lo ngại có thể không đảm bảo tính riêng tư. 1 2 3 4 5 3 Tôi cho rằng người khác có thể giả mạo thông tin của tôi 1 2 3 4 5 132 4 Tôi không an tâm về công nghệ sử dụng trong Ebanking 1 2 3 4 5 5 Tôi nhận thấy có thể có gian lận thất thoát tiền khi sử dụng dịch vụ Ebanking 1 2 3 4 5 IV. Tính đổi mới 1 Tôi thường tìm kiếm thông tin về các dịch vụ của ngân hàng. 1 2 3 4 5 2 Tôi thích đến những nơi mà tôi có được nhiều thông tin về dịch vụ mới của ngân hàng. 1 2 3 4 5 3 Tôi thích các tạp chí giới thiệu, quảng cáo về dịch vụ mới của ngân hàng. 1 2 3 4 5 4 Tôi tận dụng ngay cơ hội đầu tiên để tìm hiểu về dịch vụ mới của ngân hàng. 1 2 3 4 5 5 Tôi luôn thích tìm hiểu những dịch vụ mới và những tiện ích mới của DVNH. 1 2 3 4 5 V. Cảm nhận chi phí giá thấp 1 Tôi nhận thấy chi phí qua Ebanking thấp hơn so với giao dịch tại quầy 1 2 3 4 5 2 Tôi nhận thấy ngân hàng cung cấp nhiều Dịch vụ Ebanking miễn phí 1 2 3 4 5 3 Tôi nhận thấy sử dụng Ebanking giúp tôi tiết kiệm thời gian và tiền bạc 1 2 3 4 5 4 Tôi cảm thấy không tốn kém khi sử dụng dịch vụ Ebanking VI. Hình ảnh nhà phân phối 1 Tôi thường có ấn tượng tốt về nhà cung cấp dịch vụ này 1 2 3 4 5 2 Theo tôi những người khác cũng có ấn tượng tốt về nhà cung cấp dịch vụ này 1 2 3 4 5 3 Tôi nhận thấy hình ảnh nhà cung cấp này trong mắt người tiêu dùng tốt hơn các đối thủ cạnh tranh khác 1 2 3 4 5 133 4 Chất lượng của nhà cung cấp này đạt chuẩn giúp tôi yên tâm sử dụng dịch vụ 1 2 3 4 5 VII. Yếu tố ảnh hưởng xã hội 1 Những người quan trọng với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng DVNH mới và hiện đạihơn. 1 2 3 4 5 2 Những người đã quen thuộc với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng DVNH mới và hiện đại hơn. 1 2 3 4 5 3 Những người ảnh hưởng đến hành vi của tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng DVNH mới và hiện đại hơn. 1 2 3 4 5 4 Hầu hết mọi người xung quanh tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng DVNH mới và hiện đại hơn. 1 2 3 4 5 5 Người quản lý của tôi cho rằng tôi nên sử dụng dịch vụ Ebanking 6 Những người có địa vị cao trong xã hội nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ Ebanking 7 Tôi thấy rất nhiều người sử dụng dịch vụ Ebanking. Tôi nghĩ nên sử dụng dịch vụ Ebanking cho hoạt động của tôi. 1 2 3 4 5 Ý định sử dụng 1 Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ Ebanking cho người khác trong thời gian tới 1 2 3 4 5 2 Tôi có ý định sử dụng dịch vụ Ebanking thường xuyên hơn trong thời gian tới 1 2 3 4 5 3 Tôi có kế hoạch sử dụng thêm dịch vụ Ebanking trong thời gian tới 1 2 3 4 5 4 Tôi có ý định sử dụng dịch vụ Ebanking trong thời gian tới 1 2 3 4 5 134 PHẦN C. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên:............................................................... 2. Giới tính: Nam Nữ 3. Độ tuổi: Dưới 25 tuổi Từ 25 - 40 tuổi Từ 40 - 50 tuổi Trên 50 tuổi 5. Trình độ học vấn: Trung học Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học 6. Nghề nghiệp: Nhà nước Kinh doanh Khác: 7. Thu nhập hàng tháng Dưới 5 triệu 5 đến dưới 10 triệu 10 đến dưới 15 triệu 15 triệu trở lên 8. Mục đích sử dụng dịch vụ Ebanking Sử dụng trong kinh doanh Sử dụng trong chi tiêu gia đình Khác Nếu anh/chị có những ý kiến đóng góp thêm thông tin trong phiếu thăm dò ý kiến hãy ghi vào khoảng trống dưới đây:. Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến của Quý anh, chị Kính chúc Quý anh, chị sức khỏe và thịnh vượng! 135 PHỤ LỤC 03 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SƠ BỘ Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .480 5 Case Processing Summary N % Cases Valid 110 18.3 Excludeda 492 81.7 Total 602 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .480 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted DSD1 11.40 7.196 .551 .239 DSD2 11.35 7.625 .450 .305 DSD3 10.93 10.141 -.084 .668 DSD4 11.07 8.050 .169 .499 DSD5 11.28 7.892 .442 .320 Case Processing Summary N % Cases Valid 110 18.3 Excludeda 492 81.7 Total 602 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 136 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .858 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted DSD1 5.38 3.376 .756 .779 DSD2 5.34 3.436 .719 .815 DSD5 5.26 3.627 .723 .811 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .664 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted HI1 12.43 9.972 .481 .588 HI2 11.68 9.522 .290 .689 HI3 11.62 9.688 .320 .665 HI4 11.90 9.687 .609 .545 HI5 12.45 9.699 .508 .575 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .782 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted HI1 5.69 2.876 .640 .683 HI4 5.16 3.166 .624 .704 HI5 5.71 2.887 .601 .729 137 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .744 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted RR1 8.94 7.271 .668 .646 RR2 8.92 7.268 .725 .633 RR3 8.88 7.481 .651 .656 RR4 7.96 8.109 .130 .905 RR5 8.94 7.143 .717 .630 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .905 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted RR1 5.99 4.688 .761 .887 RR2 5.97 4.596 .862 .851 RR3 5.94 4.739 .791 .876 RR5 5.99 4.798 .737 .895 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .958 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted TDM1 9.45 13.149 .880 .949 TDM2 9.59 13.785 .898 .947 TDM3 9.54 13.242 .902 .945 TDM4 9.61 14.185 .844 .955 TDM5 9.48 13.041 .899 .946 138 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .911 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted CP1 11.74 4.361 .832 .876 CP2 11.93 3.921 .800 .885 CP3 11.82 4.370 .718 .912 CP4 11.84 3.955 .856 .863 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .918 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted HA1 10.71 6.208 .845 .881 HA2 10.71 6.392 .820 .890 HA3 10.55 6.598 .813 .893 HA4 10.93 6.233 .772 .908 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .718 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted XH1 21.23 19.865 .619 .655 XH2 21.78 20.704 .194 .757 XH3 21.22 19.475 .631 .649 XH4 21.33 20.149 .583 .662 XH5 21.83 18.401 .355 .716 XH6 21.93 18.215 .392 .702 XH7 21.29 20.025 .602 .659 139 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .923 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted XH1 11.46 5.590 .896 .875 XH3 11.45 5.718 .791 .912 XH4 11.56 5.918 .799 .908 XH7 11.53 5.903 .806 .906 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .821 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted YD1 8.79 5.176 .645 .774 YD2 8.58 5.402 .532 .825 YD3 8.77 5.131 .653 .770 YD4 8.44 4.578 .752 .720 140 PHỤ LỤC 04 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHÍNH THỨC PHỤ LỤC 04A. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TRÊN PHẦN MỀM SPSS I. KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ Frequency Table SONG Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 282 46.8 46.8 46.8 2 320 53.2 53.2 100.0 Total 602 100.0 100.0 GIOITINH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 371 61.6 61.6 61.6 2 231 38.4 38.4 100.0 Total 602 100.0 100.0 DOTUOI Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 158 26.2 26.2 26.2 2 158 26.2 26.2 52.5 3 140 23.3 23.3 75.7 4 146 24.3 24.3 100.0 Total 602 100.0 100.0 TRINHDO Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 131 21.8 21.8 21.8 2 135 22.4 22.4 44.2 3 115 19.1 19.1 63.3 4 102 16.9 16.9 80.2 5 119 19.8 19.8 100.0 Total 602 100.0 100.0 141 NGHENGHIEP Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 165 27.4 27.4 27.4 2 207 34.4 34.4 61.8 3 230 38.2 38.2 100.0 Total 602 100.0 100.0 THUNHAP Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 159 26.4 26.4 26.4 2 152 25.2 25.2 51.7 3 136 22.6 22.6 74.3 4 155 25.7 25.7 100.0 Total 602 100.0 100.0 II. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH ALPHA 1. Biến DSD Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .843 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted DSD1 5.55 3.399 .713 .778 DSD2 5.49 3.442 .700 .790 DSD5 5.46 3.477 .713 .778 2. Biến HI Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .771 3 142 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted HI1 5.77 2.861 .618 .675 HI4 5.19 2.897 .623 .671 HI5 5.90 2.936 .573 .727 3. Biến RR Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .896 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted RR1 6.18 4.635 .761 .870 RR2 6.12 4.520 .801 .855 RR3 6.11 4.563 .769 .866 RR5 6.17 4.638 .748 .874 4. Biến TDM Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .943 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted TDM1 8.97 10.282 .822 .936 TDM2 9.12 10.997 .863 .928 TDM3 9.07 10.540 .848 .930 TDM4 9.07 10.923 .833 .932 TDM5 9.03 10.438 .876 .925 5. Biến CP Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items 143 .881 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted CP1 11.68 3.556 .708 .861 CP2 11.83 3.221 .775 .834 CP3 11.76 3.342 .684 .872 CP4 11.73 3.237 .809 .821 6. Biến HA Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .909 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted HA1 10.60 5.765 .830 .868 HA2 10.55 5.965 .787 .884 HA3 10.36 6.191 .837 .869 HA4 10.72 5.997 .730 .905 7. Biến XH Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .921 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted XH1 11.25 4.924 .835 .892 XH3 11.26 4.883 .839 .891 XH4 11.37 5.132 .756 .918 XH7 11.35 4.840 .844 .889 144 8. Biến YDSD Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .821 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted YD1 8.64 5.176 .599 .794 YD2 8.49 4.956 .611 .789 YD3 8.66 4.718 .691 .752 YD4 8.28 4.641 .673 .760 III. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .915 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 13354.867 Df 465 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 10.02 8 32.349 32.349 9.716 31.342 31.342 5.469 2 3.898 12.573 44.922 3.613 11.656 42.998 5.201 3 2.666 8.601 53.523 2.354 7.595 50.593 6.272 4 2.357 7.603 61.127 2.062 6.652 57.245 5.453 5 1.630 5.257 66.384 1.326 4.279 61.523 6.226 6 1.420 4.582 70.966 1.050 3.387 64.910 5.602 7 1.220 3.934 74.901 .925 2.983 67.893 5.815 8 .610 1.967 76.867 9 .569 1.837 78.704 145 10 .537 1.734 80.438 11 .498 1.608 82.045 12 .475 1.534 83.579 13 .429 1.383 84.962 14 .391 1.262 86.224 15 .366 1.181 87.406 16 .359 1.158 88.564 17 .349 1.125 89.690 18 .334 1.076 90.766 19 .324 1.046 91.812 20 .306 .987 92.799 21 .266 .859 93.659 22 .253 .816 94.474 23 .247 .797 95.272 24 .234 .756 96.028 25 .216 .696 96.724 26 .209 .675 97.399 27 .183 .590 97.989 28 .172 .555 98.544 29 .162 .522 99.065 30 .150 .485 99.551 31 .139 .449 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 6 7 TDM5 .922 TDM2 .906 TDM3 .871 TDM4 .863 TDM1 .832 DSD5 .856 DSD2 .849 HI5 .735 HI1 .729 DSD1 .703 HI4 .692 146 XH1 .898 XH3 .893 XH7 .868 XH4 .767 HA1 .926 HA3 .891 HA2 .800 HA4 .746 RR1 -.849 RR2 -.836 RR3 -.812 RR5 -.792 CP4 .970 CP2 .863 CP1 .666 CP3 .611 YD3 .848 YD4 .729 YD1 .670 YD2 .631 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 147 PHỤ LỤC 4B. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CFA TRÊN PHẦN MỀM AMOS 148 Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TDM1 <--- TDM 1.000 TDM3 <--- TDM .963 .033 28.957 *** par_1 TDM4 <--- TDM .890 .032 27.955 *** par_2 TDM5 <--- TDM .985 .032 30.564 *** par_3 TDM2 <--- TDM .880 .030 29.560 *** par_4 DSD5 <--- HI_DSD 1.000 DSD2 <--- HI_DSD 1.012 .045 22.704 *** par_5 HI5 <--- HI_DSD .864 .044 19.455 *** par_6 HI1 <--- HI_DSD .854 .044 19.479 *** par_7 DSD1 <--- HI_DSD .931 .046 20.262 *** par_8 HI4 <--- HI_DSD .843 .043 19.582 *** par_9 XH7 <--- XH 1.000 XH1 <--- XH .977 .031 31.281 *** par_10 XH3 <--- XH .984 .032 31.171 *** par_11 XH4 <--- XH .876 .035 25.138 *** par_12 YD2 <--- YD 1.000 YD3 <--- YD 1.119 .069 16.247 *** par_13 YD1 <--- YD .903 .063 14.238 *** par_14 YD4 <--- YD 1.189 .072 16.495 *** par_15 HA2 <--- HA 1.000 HA4 <--- HA .950 .043 22.266 *** par_16 HA3 <--- HA .958 .034 28.163 *** par_17 HA1 <--- HA 1.055 .038 27.435 *** par_18 RR1 <--- RR 1.000 RR2 <--- RR 1.081 .045 24.287 *** par_19 RR3 <--- RR 1.043 .046 22.818 *** par_20 RR5 <--- RR .994 .046 21.586 *** par_21 CP4 <--- CP 1.000 CP2 <--- CP 1.013 .040 25.609 *** par_22 CP1 <--- CP .840 .038 22.313 *** par_23 CP3 <--- CP .923 .043 21.410 *** par_24 149 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate TDM1 <--- TDM .854 TDM3 <--- TDM .881 TDM4 <--- TDM .864 TDM5 <--- TDM .907 TDM2 <--- TDM .891 DSD5 <--- HI_DSD .824 DSD2 <--- HI_DSD .817 HI5 <--- HI_DSD .727 HI1 <--- HI_DSD .728 DSD1 <--- HI_DSD .750 HI4 <--- HI_DSD .731 XH7 <--- XH .892 XH1 <--- XH .887 XH3 <--- XH .885 XH4 <--- XH .792 YD2 <--- YD .692 YD3 <--- YD .776 YD1 <--- YD .662 YD4 <--- YD .793 HA2 <--- HA .846 HA4 <--- HA .771 HA3 <--- HA .896 HA1 <--- HA .881 RR1 <--- RR .809 RR2 <--- RR .872 RR3 <--- RR .830 RR5 <--- RR .795 CP4 <--- CP .868 CP2 <--- CP .849 CP1 <--- CP .773 CP3 <--- CP .752 150 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TDM HI_DSD .261 .034 7.735 *** par_25 TDM XH .177 .028 6.311 *** par_26 TDM YD .204 .027 7.554 *** par_27 TDM HA .139 .029 4.768 *** par_28 TDM RR -.148 .025 -5.880 *** par_29 TDM CP .092 .023 4.083 *** par_30 HI_DSD XH .155 .028 5.454 *** par_31 HI_DSD YD .200 .027 7.286 *** par_32 HI_DSD HA .164 .030 5.444 *** par_33 HI_DSD RR -.159 .026 -6.137 *** par_34 HI_DSD CP .111 .023 4.777 *** par_35 XH YD .194 .024 8.006 *** par_36 XH HA .200 .027 7.400 *** par_37 XH RR -.278 .026 -10.805 *** par_38 XH CP .258 .023 11.057 *** par_39 YD HA .265 .028 9.457 *** par_40 YD RR -.190 .023 -8.438 *** par_41 YD CP .156 .020 7.794 *** par_42 HA RR -.238 .026 -9.186 *** par_43 HA CP .212 .023 9.026 *** par_44 RR CP -.195 .020 -9.538 *** par_45 151 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate TDM HI_DSD .377 TDM XH .290 TDM YD .397 TDM HA .215 TDM RR -.275 TDM CP .185 HI_DSD XH .254 HI_DSD YD .391 HI_DSD HA .256 HI_DSD RR -.297 HI_DSD CP .225 XH YD .429 XH HA .353 XH RR -.589 XH CP .592 YD HA .556 YD RR -.480 YD CP .424 HA RR -.479 HA CP .460 RR CP -.506 152 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TDM .694 .054 12.921 *** par_46 HI_DSD .690 .058 11.946 *** par_47 XH .536 .039 13.783 *** par_48 YD .379 .042 9.013 *** par_49 HA .597 .047 12.592 *** par_50 RR .416 .036 11.642 *** par_51 CP .356 .028 12.922 *** par_52 e1 .259 .018 14.671 *** par_53 e2 .185 .013 13.870 *** par_54 e3 .186 .013 14.396 *** par_55 e4 .146 .011 12.705 *** par_56 e5 .140 .010 13.489 *** par_57 e6 .326 .025 13.198 *** par_58 e7 .352 .026 13.414 *** par_59 e8 .458 .030 15.158 *** par_60 e9 .445 .029 15.149 *** par_61 e10 .464 .031 14.834 *** par_62 e11 .427 .028 15.110 *** par_63 e12 .138 .011 12.172 *** par_64 e13 .139 .011 12.443 *** par_65 e14 .143 .011 12.524 *** par_66 e15 .245 .016 15.161 *** par_67 153 Estimate S.E. C.R. P Label e16 .413 .029 14.464 *** par_68 e17 .314 .025 12.538 *** par_69 e18 .396 .027 14.905 *** par_70 e19 .317 .026 11.975 *** par_71 e21 .237 .018 13.551 *** par_72 e22 .369 .024 15.182 *** par_73 e23 .134 .012 11.150 *** par_74 e24 .193 .016 12.069 *** par_75 e25 .220 .016 13.869 *** par_76 e26 .153 .013 11.476 *** par_77 e27 .205 .015 13.255 *** par_78 e28 .238 .017 14.183 *** par_79 e29 .116 .010 11.225 *** par_80 e30 .141 .012 12.160 *** par_81 e31 .169 .012 14.424 *** par_82 e32 .233 .016 14.800 *** par_83 154 PHỤ LỤC 4C: KẾT QUẢ MÔ HÌNH SEM TRÊN PHẦN MỀM AMOS 155 Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RR <--- HA -.254 .030 -8.604 *** par_26 RR <--- XH -.430 .035 -12.308 *** par_27 HI_DSD <--- RR -.400 .062 -6.491 *** par_25 YD <--- TDM .148 .028 5.193 *** par_28 YD <--- CP .087 .038 2.289 .022 par_29 YD <--- XH .092 .039 2.359 .018 par_30 YD <--- HA .264 .034 7.723 *** par_31 YD <--- HI_DSD .116 .030 3.841 *** par_32 YD <--- RR -.111 .053 -2.100 .036 par_33 TDM5 <--- TDM 1.000 TDM2 <--- TDM .893 .026 33.846 *** par_1 TDM3 <--- TDM .976 .030 32.860 *** par_2 TDM4 <--- TDM .903 .029 31.476 *** par_3 TDM1 <--- TDM 1.013 .033 30.505 *** par_4 DSD5 <--- HI_DSD 1.000 DSD2 <--- HI_DSD 1.008 .045 22.583 *** par_5 HI5 <--- HI_DSD .863 .044 19.411 *** par_6 HI1 <--- HI_DSD .850 .044 19.347 *** par_7 DSD1 <--- HI_DSD .926 .046 20.110 *** par_8 HI4 <--- HI_DSD .841 .043 19.492 *** par_9 XH7 <--- XH 1.000 XH1 <--- XH .982 .032 31.102 *** par_10 XH3 <--- XH .989 .032 30.941 *** par_11 156 Estimate S.E. C.R. P Label XH4 <--- XH .876 .035 24.848 *** par_12 YD2 <--- YD 1.000 YD3 <--- YD 1.119 .079 14.239 *** par_13 YD1 <--- YD .903 .072 12.553 *** par_14 YD4 <--- YD 1.189 .082 14.432 *** par_15 HA1 <--- HA 1.000 HA3 <--- HA .905 .030 30.435 *** par_16 HA2 <--- HA .938 .034 27.199 *** par_17 HA4 <--- HA .899 .038 23.467 *** par_18 RR1 <--- RR 1.000 RR2 <--- RR 1.081 .048 22.752 *** par_19 RR3 <--- RR 1.044 .049 21.451 *** par_20 RR5 <--- RR .997 .049 20.366 *** par_21 CP4 <--- CP 1.000 CP2 <--- CP .994 .038 25.868 *** par_22 CP1 <--- CP .805 .037 21.893 *** par_23 CP3 <--- CP .880 .042 20.880 *** par_24 157 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate RR <--- HA -.339 RR <--- XH -.512 HI_DS D <--- RR -.295 YD <--- TDM .218 YD <--- CP .095 YD <--- XH .121 YD <--- HA .387 YD <--- HI_DS D .172 YD <--- RR -.122 TDM5 <--- TDM .907 TDM2 <--- TDM .891 TDM3 <--- TDM .881 TDM4 <--- TDM .864 TDM1 <--- TDM .853 DSD5 <--- HI_DS D .825 DSD2 <--- HI_DS D .815 HI5 <--- HI_DS D .727 HI1 <--- HI_DS D .725 Estimate DSD1 <--- HI_DS D .747 HI4 <--- HI_DS D .729 XH7 <--- XH .889 XH1 <--- XH .889 XH3 <--- XH .887 XH4 <--- XH .790 YD2 <--- YD .656 YD3 <--- YD .744 YD1 <--- YD .625 YD4 <--- YD .763 HA1 <--- HA .884 HA3 <--- HA .897 HA2 <--- HA .841 HA4 <--- HA .772 RR1 <--- RR .793 RR2 <--- RR .860 RR3 <--- RR .816 RR5 <--- RR .782 CP4 <--- CP .888 CP2 <--- CP .852 CP1 <--- CP .758 CP3 <--- CP .734 158 159 PHỤ LỤC 4D. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CẤU TRÚC ĐA NHÓM I. BIẾN GIỚI TÍNH: 1. MÔ HÌNH BẤT BIẾN: Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 141 1995.648 851 .000 2.345 Saturated model 992 .000 0 Independence model 62 14284.819 930 .000 15.360 2. MÔ HÌNH KHẢ BIẾN Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 142 1995.167 850 .000 2.347 Saturated model 992 .000 0 Independence model 62 14284.819 930 .000 15.360 II. BIẾN VÙNG MIỀN 1. Mô hình bất biển: Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 140 2006.019 852 .000 2.354 Saturated model 992 .000 0 Independence model 62 14284.819 930 .000 15.360 2. Mô hình khả biến: Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 142 1995.167 850 .000 2.347 Saturated model 992 .000 0 Independence model 62 14284.819 930 .000 15.360 160 Scalar Estimates (Ha Noi - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Ha Noi - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RR <--- HA -.244 .043 -5.634 *** par_26 RR <--- XH -.474 .048 -9.969 *** par_27 HI_DSD <--- RR -.396 .071 -5.611 *** par_25 YD <--- TDM .159 .036 4.468 *** par_28 YD <--- CP .090 .046 1.932 .053 par_29 YD <--- XH .186 .049 3.770 *** par_30 YD <--- HA .231 .043 5.338 *** par_31 YD <--- HI_DSD .134 .039 3.454 *** par_32 YD <--- RR -.079 .059 -1.351 .177 par_33 TDM1 <--- TDM 1.000 TDM3 <--- TDM .978 .041 23.952 *** par_1 TDM4 <--- TDM .912 .040 22.605 *** par_2 TDM5 <--- TDM 1.004 .040 24.929 *** par_3 TDM2 <--- TDM .902 .039 23.103 *** par_4 DSD5 <--- HI_DSD 1.000 DSD2 <--- HI_DSD 1.014 .058 17.594 *** par_5 HI5 <--- HI_DSD .877 .057 15.355 *** par_6 HI1 <--- HI_DSD .859 .056 15.282 *** par_7 DSD1 <--- HI_DSD .944 .058 16.155 *** par_8 HI4 <--- HI_DSD .840 .056 14.884 *** par_9 XH7 <--- XH 1.000 XH1 <--- XH 1.011 .041 24.406 *** par_10 161 Estimate S.E. C.R. P Label XH3 <--- XH 1.038 .043 23.895 *** par_11 XH4 <--- XH .947 .045 20.885 *** par_12 YD2 <--- YD 1.000 YD3 <--- YD 1.110 .104 10.723 *** par_13 YD1 <--- YD .873 .096 9.117 *** par_14 YD4 <--- YD 1.182 .110 10.783 *** par_15 HA2 <--- HA 1.000 HA4 <--- HA .998 .055 18.145 *** par_16 HA3 <--- HA .962 .045 21.367 *** par_17 HA1 <--- HA 1.077 .050 21.701 *** par_18 RR1 <--- RR 1.000 RR2 <--- RR 1.023 .053 19.212 *** par_19 RR3 <--- RR 1.014 .056 18.195 *** par_20 RR5 <--- RR .979 .054 18.211 *** par_21 CP4 <--- CP 1.000 CP2 <--- CP 1.006 .049 20.448 *** par_22 CP1 <--- CP .873 .047 18.399 *** par_23 CP3 <--- CP .892 .052 17.257 *** par_24 162 Standardized Regression Weights: (Ha Noi - Default model) Estimate RR <--- HA -.280 RR <--- XH -.521 HI_DSD <--- RR -.322 YD <--- TDM .242 YD <--- CP .102 YD <--- XH .250 YD <--- HA .325 YD <--- HI_DSD .201 YD <--- RR -.097 TDM1 <--- TDM .858 TDM3 <--- TDM .899 TDM4 <--- TDM .872 TDM5 <--- TDM .917 TDM2 <--- TDM .882 DSD5 <--- HI_DSD .821 DSD2 <--- HI_DSD .814 HI5 <--- HI_DSD .734 HI1 <--- HI_DSD .731 DSD1 <--- HI_DSD .763 HI4 <--- HI_DSD .716 Estimate XH7 <--- XH .879 XH1 <--- XH .898 XH3 <--- XH .888 XH4 <--- XH .827 YD2 <--- YD .635 YD3 <--- YD .745 YD1 <--- YD .589 YD4 <--- YD .753 HA2 <--- HA .847 HA4 <--- HA .791 HA3 <--- HA .879 HA1 <--- HA .888 RR1 <--- RR .851 RR2 <--- RR .836 RR3 <--- RR .805 RR5 <--- RR .805 CP4 <--- CP .883 CP2 <--- CP .850 CP1 <--- CP .791 CP3 <--- CP .758 163 Scalar Estimates (Ho Chi Minh - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Ho Chi Minh - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RR <--- HA -.294 .046 -6.404 *** par_59 RR <--- XH -.356 .049 -7.300 *** par_60 HI_DSD <--- RR -.398 .121 -3.296 *** par_58 YD <--- TDM .121 .045 2.670 .008 par_61 YD <--- CP .053 .063 .842 .400 par_62 YD <--- XH -.094 .064 -1.460 .144 par_63 YD <--- HA .375 .066 5.714 *** par_64 YD <--- HI_DSD .090 .047 1.929 .054 par_65 YD <--- RR -.191 .106 -1.805 .071 par_66 TDM1 <--- TDM 1.000 TDM3 <--- TDM .947 .058 16.307 *** par_34 TDM4 <--- TDM .861 .053 16.300 *** par_35 TDM5 <--- TDM .958 .055 17.489 *** par_36 TDM2 <--- TDM .850 .047 18.240 *** par_37 DSD5 <--- HI_DSD 1.000 DSD2 <--- HI_DSD .992 .070 14.214 *** par_38 HI5 <--- HI_DSD .837 .070 11.932 *** par_39 HI1 <--- HI_DSD .830 .070 11.918 *** par_40 DSD1 <--- HI_DSD .890 .074 12.013 *** par_41 HI4 <--- HI_DSD .838 .066 12.722 *** par_42 XH7 <--- XH 1.000 XH1 <--- XH .930 .047 19.691 *** par_43 164 Estimate S.E. C.R. P Label XH3 <--- XH .882 .045 19.699 *** par_44 XH4 <--- XH .739 .055 13.504 *** par_45 YD2 <--- YD 1.000 YD3 <--- YD 1.126 .115 9.781 *** par_46 YD1 <--- YD .969 .104 9.321 *** par_47 YD4 <--- YD 1.181 .117 10.062 *** par_48 HA2 <--- HA 1.000 HA4 <--- HA .887 .071 12.523 *** par_49 HA3 <--- HA .970 .055 17.593 *** par_50 HA1 <--- HA 1.055 .064 16.446 *** par_51 RR1 <--- RR 1.000 RR2 <--- RR 1.216 .099 12.242 *** par_52 RR3 <--- RR 1.104 .095 11.586 *** par_53 RR5 <--- RR 1.029 .101 10.158 *** par_54 CP4 <--- CP 1.000 CP2 <--- CP .955 .060 15.959 *** par_55 CP1 <--- CP .660 .056 11.735 *** par_56 CP3 <--- CP .838 .072 11.718 *** par_57 165 Standardized Regression Weights: (Ho Chi Minh - Default model) Estimate RR <--- HA -.432 RR <--- XH -.500 HI_DSD <--- RR -.243 YD <--- TDM .170 YD <--- CP .054 YD <--- XH -.116 YD <--- HA .484 YD <--- HI_DSD .129 YD <--- RR -.168 TDM1 <--- TDM .840 TDM3 <--- TDM .852 TDM4 <--- TDM .852 TDM5 <--- TDM .888 TDM2 <--- TDM .910 DSD5 <--- HI_DSD .836 DSD2 <--- HI_DSD .816 HI5 <--- HI_DSD .717 HI1 <--- HI_DSD .716 DSD1 <--- HI_DSD .720 HI4 <--- HI_DSD .752 Estimate XH7 <--- XH .914 XH1 <--- XH .878 XH3 <--- XH .879 XH4 <--- XH .719 YD2 <--- YD .700 YD3 <--- YD .749 YD1 <--- YD .706 YD4 <--- YD .778 HA2 <--- HA .824 HA4 <--- HA .732 HA3 <--- HA .928 HA1 <--- HA .882 RR1 <--- RR .685 RR2 <--- RR .921 RR3 <--- RR .847 RR5 <--- RR .730 CP4 <--- CP .908 CP2 <--- CP .856 CP1 <--- CP .683 CP3 <--- CP .682 166 III. BIẾN THU NHẬP: 1. MÔ HÌNH BẤT BIẾN: Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 281 2933.187 1703 .000 1.722 Saturated model 1984 .000 0 Independence model 124 15457.110 1860 .000 8.310 2. MÔ HÌNH KHẢ BIẾN: Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 284 2924.323 1700 .000 1.720 Saturated model 1984 .000 0 Independence model 124 15457.110 1860 .000 8.310 Regression Weights: (duoi 5 trieu - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RR <--- HA -.250 .062 -4.018 *** par_92 RR <--- XH -.488 .068 -7.226 *** par_93 HI_DSD <--- RR -.410 .129 -3.171 .002 par_91 YD <--- TDM .133 .060 2.224 .026 par_94 YD <--- CP .201 .091 2.222 .026 par_95 YD <--- XH -.112 .101 -1.112 .266 par_96 YD <--- HA .417 .090 4.619 *** par_97 YD <--- HI_DSD .175 .074 2.349 .019 par_98 YD <--- RR -.095 .144 -.663 .507 par_99 TDM1 <--- TDM 1.000 TDM3 <--- TDM .980 .061 16.094 *** par_67 TDM4 <--- TDM .894 .061 14.621 *** par_68 TDM5 <--- TDM .969 .058 16.837 *** par_69 TDM2 <--- TDM .874 .053 16.455 *** par_70 167 Estimate S.E. C.R. P Label DSD5 <--- HI_DSD 1.000 DSD2 <--- HI_DSD .980 .102 9.575 *** par_71 HI5 <--- HI_DSD .766 .104 7.367 *** par_72 HI1 <--- HI_DSD .836 .105 7.978 *** par_73 DSD1 <--- HI_DSD 1.005 .107 9.358 *** par_74 HI4 <--- HI_DSD .825 .100 8.240 *** par_75 XH7 <--- XH 1.000 XH1 <--- XH 1.066 .077 13.787 *** par_76 XH3 <--- XH .978 .081 12.109 *** par_77 XH4 <--- XH .899 .082 10.991 *** par_78 YD2 <--- YD 1.000 YD3 <--- YD 1.172 .123 9.522 *** par_79 YD1 <--- YD .997 .118 8.455 *** par_80 YD4 <--- YD 1.092 .127 8.583 *** par_81 HA2 <--- HA 1.000 HA4 <--- HA .933 .097 9.664 *** par_82 HA3 <--- HA 1.038 .083 12.511 *** par_83 HA1 <--- HA 1.055 .091 11.533 *** par_84 RR1 <--- RR 1.000 RR2 <--- RR .993 .093 10.651 *** par_85 RR3 <--- RR .962 .103 9.364 *** par_86 RR5 <--- RR .974 .092 10.532 *** par_87 CP4 <--- CP 1.000 CP2 <--- CP .916 .093 9.890 *** par_88 CP1 <--- CP .764 .081 9.441 *** par_89 CP3 <--- CP .847 .097 8.763 *** par_90 168 Standardized Regression Weights: (duoi 5 trieu - Default model) Estimate RR <--- HA -.312 RR <--- XH -.621 HI_DSD <--- RR -.304 YD <--- TDM .177 YD <--- CP .185 YD <--- XH -.127 YD <--- HA .464 YD <--- HI_DSD .209 YD <--- RR -.085 TDM1 <--- TDM .884 TDM3 <--- TDM .905 TDM4 <--- TDM .867 TDM5 <--- TDM .923 TDM2 <--- TDM .914 DSD5 <--- HI_DSD .791 DSD2 <--- HI_DSD .787 HI5 <--- HI_DSD .625 HI1 <--- HI_DSD .671 DSD1 <--- HI_DSD .771 HI4 <--- HI_DSD .690 Estimate XH7 <--- XH .837 XH1 <--- XH .920 XH3 <--- XH .841 XH4 <--- XH .790 YD2 <--- YD .744 YD3 <--- YD .854 YD1 <--- YD .747 YD4 <--- YD .759 HA2 <--- HA .812 HA4 <--- HA .745 HA3 <--- HA .909 HA1 <--- HA .849 RR1 <--- RR .852 RR2 <--- RR .794 RR3 <--- RR .721 RR5 <--- RR .787 CP4 <--- CP .869 CP2 <--- CP .774 CP1 <--- CP .744 CP3 <--- CP .700 169 Regression Weights: (5 den duoi 10 trieu - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RR <--- HA -.307 .054 -5.699 *** par_59 RR <--- XH -.344 .069 -5.005 *** par_60 HI_DSD <--- RR -.400 .127 -3.152 .002 par_58 YD <--- TDM .019 .042 .462 .644 par_61 YD <--- CP .014 .062 .226 .821 par_62 YD <--- XH .118 .060 1.966 .049 par_63 YD <--- HA .242 .057 4.234 *** par_64 YD <--- HI_DSD .211 .051 4.175 *** par_65 YD <--- RR .021 .074 .277 .782 par_66 TDM1 <--- TDM 1.000 TDM3 <--- TDM .944 .062 15.194 *** par_34 TDM4 <--- TDM .835 .061 13.789 *** par_35 TDM5 <--- TDM .938 .053 17.778 *** par_36 TDM2 <--- TDM .835 .052 16.175 *** par_37 DSD5 <--- HI_DSD 1.000 DSD2 <--- HI_DSD .874 .076 11.556 *** par_38 HI5 <--- HI_DSD .791 .074 10.716 *** par_39 HI1 <--- HI_DSD .781 .073 10.665 *** par_40 DSD1 <--- HI_DSD .918 .077 11.913 *** par_41 HI4 <--- HI_DSD .791 .075 10.581 *** par_42 XH7 <--- XH 1.000 XH1 <--- XH 1.033 .056 18.379 *** par_43 XH3 <--- XH 1.026 .059 17.307 *** par_44 XH4 <--- XH .857 .066 12.959 *** par_45 170 Estimate S.E. C.R. P Label YD2 <--- YD 1.000 YD3 <--- YD 1.329 .225 5.916 *** par_46 YD1 <--- YD .933 .186 5.023 *** par_47 YD4 <--- YD 1.462 .238 6.152 *** par_48 HA2 <--- HA 1.000 HA4 <--- HA .872 .066 13.212 *** par_49 HA3 <--- HA .910 .054 16.731 *** par_50 HA1 <--- HA 1.014 .058 17.485 *** par_51 RR1 <--- RR 1.000 RR2 <--- RR 1.101 .071 15.536 *** par_52 RR3 <--- RR 1.007 .076 13.240 *** par_53 RR5 <--- RR .976 .085 11.495 *** par_54 CP4 <--- CP 1.000 CP2 <--- CP 1.072 .083 12.862 *** par_55 CP1 <--- CP .723 .080 9.052 *** par_56 CP3 <--- CP .856 .084 10.137 *** par_57 171 Standardized Regression Weights: (5 den duoi 10 trieu - Default model) Estimate RR <--- HA -.437 RR <--- XH -.377 HI_DSD <--- RR -.271 YD <--- TDM .035 YD <--- CP .018 YD <--- XH .173 YD <--- HA .461 YD <--- HI_DSD .418 YD <--- RR .028 TDM1 <--- TDM .899 TDM3 <--- TDM .851 TDM4 <--- TDM .811 TDM5 <--- TDM .912 TDM2 <--- TDM .876 DSD5 <--- HI_DSD .861 DSD2 <--- HI_DSD .778 HI5 <--- HI_DSD .739 HI1 <--- HI_DSD .737 DSD1 <--- HI_DSD .794 HI4 <--- HI_DSD .733 Estimate XH7 <--- XH .886 XH1 <--- XH .939 XH3 <--- XH .913 XH4 <--- XH .792 YD2 <--- YD .543 YD3 <--- YD .711 YD1 <--- YD .539 YD4 <--- YD .793 HA2 <--- HA .895 HA4 <--- HA .798 HA3 <--- HA .896 HA1 <--- HA .914 RR1 <--- RR .841 RR2 <--- RR .941 RR3 <--- RR .845 RR5 <--- RR .773 CP4 <--- CP .869 CP2 <--- CP .879 CP1 <--- CP .663 CP3 <--- CP .721 172 Regression Weights: (10 den Duoi 15 trieu - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RR <--- HA -.185 .077 -2.403 .016 par_26 RR <--- XH -.593 .082 -7.200 *** par_27 HI_DSD <--- RR -.331 .093 -3.547 *** par_25 YD <--- TDM .171 .056 3.060 .002 par_28 YD <--- CP .040 .063 .636 .525 par_29 YD <--- XH .206 .077 2.690 .007 par_30 YD <--- HA .203 .067 3.027 .002 par_31 YD <--- HI_DSD .108 .058 1.858 .063 par_32 YD <--- RR -.168 .079 -2.138 .033 par_33 TDM1 <--- TDM 1.000 TDM3 <--- TDM .964 .072 13.378 *** par_1 TDM4 <--- TDM .878 .066 13.296 *** par_2 TDM5 <--- TDM 1.023 .073 14.059 *** par_3 TDM2 <--- TDM .905 .066 13.796 *** par_4 DSD5 <--- HI_DSD 1.000 DSD2 <--- HI_DSD 1.058 .088 11.986 *** par_5 HI5 <--- HI_DSD .882 .091 9.668 *** par_6 HI1 <--- HI_DSD .899 .088 10.197 *** par_7 DSD1 <--- HI_DSD .852 .096 8.829 *** par_8 HI4 <--- HI_DSD .810 .086 9.467 *** par_9 XH7 <--- XH 1.000 XH1 <--- XH .940 .065 14.499 *** par_10 XH3 <--- XH 1.045 .059 17.592 *** par_11 XH4 <--- XH .948 .070 13.617 *** par_12 YD2 <--- YD 1.000 YD3 <--- YD 1.083 .151 7.182 *** par_13 173 Estimate S.E. C.R. P Label YD1 <--- YD .988 .137 7.197 *** par_14 YD4 <--- YD 1.094 .154 7.097 *** par_15 HA2 <--- HA 1.000 HA4 <--- HA 1.146 .102 11.277 *** par_16 HA3 <--- HA .996 .075 13.359 *** par_17 HA1 <--- HA 1.138 .090 12.591 *** par_18 RR1 <--- RR 1.000 RR2 <--- RR 1.079 .077 14.014 *** par_19 RR3 <--- RR 1.059 .078 13.588 *** par_20 RR5 <--- RR .982 .085 11.512 *** par_21 CP4 <--- CP 1.000 CP2 <--- CP .985 .061 16.250 *** par_22 CP1 <--- CP .900 .066 13.555 *** par_23 CP3 <--- CP .830 .076 10.888 *** par_24 174 Standardized Regression Weights: (Tu 10 den Duoi 15 trieu - Default model) Estimate RR <--- HA -.173 RR <--- XH -.585 HI_DSD <--- RR -.308 YD <--- TDM .248 YD <--- CP .049 YD <--- XH .275 YD <--- HA .255 YD <--- HI_DSD .157 YD <--- RR -.227 TDM1 <--- TDM .839 TDM3 <--- TDM .854 TDM4 <--- TDM .851 TDM5 <--- TDM .881 TDM2 <--- TDM .871 DSD5 <--- HI_DSD .811 DSD2 <--- HI_DSD .854 HI5 <--- HI_DSD .721 HI1 <--- HI_DSD .752 DSD1 <--- HI_DSD .670 HI4 <--- HI_DSD .709 Estimate XH7 <--- XH .898 XH1 <--- XH .837 XH3 <--- XH .920 XH4 <--- XH .811 YD2 <--- YD .654 YD3 <--- YD .724 YD1 <--- YD .726 YD4 <--- YD .711 HA2 <--- HA .821 HA4 <--- HA .791 HA3 <--- HA .898 HA1 <--- HA .856 RR1 <--- RR .790 RR2 <--- RR .944 RR3 <--- RR .920 RR5 <--- RR .815 CP4 <--- CP .902 CP2 <--- CP .905 CP1 <--- CP .816 CP3 <--- CP .718 175 Regression Weights: (15 trieu tro len - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RR <--- HA -.318 .060 -5.254 *** par_125 RR <--- XH -.294 .055 -5.336 *** par_126 HI_DSD <--- RR -.528 .163 -3.250 .001 par_124 YD <--- TDM .237 .063 3.785 *** par_127 YD <--- CP .061 .081 .752 .452 par_128 YD <--- XH .117 .078 1.487 .137 par_129 YD <--- HA .371 .092 4.026 *** par_130 YD <--- HI_DSD -.032 .064 -.501 .616 par_131 YD <--- RR -.131 .166 -.786 .432 par_132 TDM1 <--- TDM 1.000 TDM3 <--- TDM .993 .074 13.382 *** par_100 TDM4 <--- TDM .981 .072 13.575 *** par_101 TDM5 <--- TDM 1.035 .078 13.286 *** par_102 TDM2 <--- TDM .921 .071 12.898 *** par_103 DSD5 <--- HI_DSD 1.000 DSD2 <--- HI_DSD 1.175 .096 12.181 *** par_104 HI5 <--- HI_DSD 1.014 .091 11.172 *** par_105 HI1 <--- HI_DSD .885 .092 9.625 *** par_106 DSD1 <--- HI_DSD .966 .092 10.477 *** par_107 HI4 <--- HI_DSD .933 .090 10.364 *** par_108 XH7 <--- XH 1.000 XH1 <--- XH .908 .055 16.623 *** par_109 XH3 <--- XH .917 .054 16.938 *** par_110 XH4 <--- XH .788 .065 12.047 *** par_111 176 Estimate S.E. C.R. P Label YD2 <--- YD 1.000 YD3 <--- YD 1.035 .137 7.577 *** par_112 YD1 <--- YD .733 .133 5.513 *** par_113 YD4 <--- YD 1.164 .152 7.661 *** par_114 HA2 <--- HA 1.000 HA4 <--- HA .937 .092 10.154 *** par_115 HA3 <--- HA .949 .075 12.652 *** par_116 HA1 <--- HA 1.093 .084 13.045 *** par_117 RR1 <--- RR 1.000 RR2 <--- RR 1.171 .160 7.331 *** par_118 RR3 <--- RR 1.165 .158 7.389 *** par_119 RR5 <--- RR 1.067 .146 7.324 *** par_120 CP4 <--- CP 1.000 CP2 <--- CP .984 .072 13.697 *** par_121 CP1 <--- CP .799 .064 12.524 *** par_122 CP3 <--- CP .989 .080 12.355 *** par_123 177 Standardized Regression Weights: (15 trieu tro len - Default model) Estimate RR <--- HA -.492 RR <--- XH -.473 HI_DSD <--- RR -.318 YD <--- TDM .325 YD <--- CP .060 YD <--- XH .152 YD <--- HA .465 YD <--- HI_DSD -.043 YD <--- RR -.106 TDM1 <--- TDM .788 TDM3 <--- TDM .928 TDM4 <--- TDM .937 TDM5 <--- TDM .923 TDM2 <--- TDM .905 DSD5 <--- HI_DSD .830 DSD2 <--- HI_DSD .851 HI5 <--- HI_DSD .801 HI1 <--- HI_DSD .720 DSD1 <--- HI_DSD .766 HI4 <--- HI_DSD .760 Estimate XH7 <--- XH .938 XH1 <--- XH .875 XH3 <--- XH .882 XH4 <--- XH .754 YD2 <--- YD .687 YD3 <--- YD .765 YD1 <--- YD .523 YD4 <--- YD .780 HA2 <--- HA .811 HA4 <--- HA .756 HA3 <--- HA .887 HA1 <--- HA .909 RR1 <--- RR .686 RR2 <--- RR .722 RR3 <--- RR .729 RR5 <--- RR .721 CP4 <--- CP .921 CP2 <--- CP .838 CP1 <--- CP .797 CP3 <--- CP .791 178 IV. BIỂN TUỔI: 1. MÔ HÌNH BẤT BIẾN: Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 281 2926.457 1703 .000 1.718 Saturated model 1984 .000 0 Independence model 124 15457.110 1860 .000 8.310 2. MÔ HÌNH KHẢ BIẾN Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 284 2924.323 1700 .000 1.720 Saturated model 1984 .000 0 Independence model 124 15457.110 1860 .000 8.310 V. BIẾN TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN 1. MÔ HÌNH BẤT BIẾN: Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 351 3532.091 2129 .000 1.659 Saturated model 2480 .000 0 Independence model 155 16108.879 2325 .000 6.929 2. MÔ HÌNH KHẢ BIẾN: Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 355 3523.361 2125 .000 1.658 Saturated model 2480 .000 0 Independence model 155 16108.879 2325 .000 6.929

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_y_dinh_su_dung_dich_vu_ebanking_cua_khach.pdf
Luận văn liên quan