Luận án Phân lập, định danh virus viêm gan vịt ở một số tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và sản xuất kháng thể phòng bệnh

Phương pháp này dựa trên sự lien kết giữa chất nhuộm Coomassie Blue G250 và protein. Những nghiên cứu chi tiết cho thấy, chất nhuộm tự do này có thể tồn tại ở bốn dạng ion có giá trị pK là 1,15; 1,82 và 12,4. Trong môi trường mang điện tích axít trong dung dịch, khi chưa gắn với protein thì thuốc nhuộm ở dạng màu đỏ có bước song hấp thu cực đại 465nm và khi kết hợp với protein thì thuốc nhuộm chuyển sang màu xanh dương và hấp thu cực đại ở bước sóng 595 nm. Vì vậy lượng protein có thể được biết bằng cách xác định lượng thuốc nhuộm ở dạng tích điện âm màu xanh dương. Thuốc nhuộm liên kết với arginyl và lysyl trong protein. Để xác định protein trong mẫu, đầu tiên ta xây dựng một đường chuẩn với dung dịch protein đã biết trước nồng độ. Dung dịch protein chuẩn thường sử dụng là bovine serum albumin (Albumin huyết thanh bò). Sau khi cho thuốc nhuộm vào dung dịch protein, màu sẽ xuất hiện sau 2 phút và bền đến 1 giờ. Tiến hành đo dung dịch bằng máy quang phổ, ta đo được các giá trị Ax, độ hấp thu sẽ tỷ lệ với lượng protein trong mẫu. dựng đường chuẩn theo các giá trị vừa tính được ở trục tung và trục hoành là nồng độ protein chuẩn tương ứng. Lượng protein trong mẫu xác định bằng cách chấm trên đồ thị theo giá trị OD đo được, nồng độ được biết bằng cách chiếu xuống trục hoành.

pdf193 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 25/01/2022 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân lập, định danh virus viêm gan vịt ở một số tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và sản xuất kháng thể phòng bệnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i lipid bằng cách gây kết tủa lòng đỏ trứng gà với nước cất lạnh. Lòng đỏ trứng gà được tách riêng rẽ khỏi lòng trắng, sau đó đánh tan thành huyễn dịch và pha loãng với tỷ lệ 1: 9 với nước cất lạnh (một lòng đỏ trứng gà: 9 nước cất lạnh). Để lắng qua đêm ở 4°C, thu phần dịch nổi lọc qua giấy lọc Whatman No.1 Bước 2: Kết tủa phân đoạn IgY bằng muối (NH4)2SO4. Dung dịch lọc chứa IgY thu được ở bước 1 được gây kết tủa phân đoạn với muối (NH4)2SO4 nồng độ 40% độ bảo hòa ở 4ºC trong 2 giờ, sau đó ly tâm loại bỏ phần dịch nổi, thu phần cặn chứa IgY. Hòa tan cặn thu được bằng dung dịch PBS (dung dịch đệm phosphate 20 mM, pH=7,4 có chứa NaCl 0,9%) sau đó tiến hành thẩm tích loại muối với cùng dung dịch PBS pH= 7,4. 1.13 Phương pháp tiến hành thí nghiệm phòng bệnh do virus viêm gan vịt type I genotype 3 bằng kháng thể IgY lòng đỏ và kháng thể K.T.V Nghiệm thức 1: cho mỗi vịt thí nghiệm uống dịch kháng thể IgY với liều 10EPD50/0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành công cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức 2: cho mỗi vịt thí nghiệm uống dịch kháng thể IgY với liều 30EPD50/0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành công 140 cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức 3: cho mỗi vịt thí nghiệm uống dịch kháng thể IgY với liều 50EPD50/0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành công cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức 4: cho mỗi vịt thí nghiệm uống dịch kháng thể K.T.V với liều 0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành công cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức 5: tiêm dịch kháng thể IgY vào cơ ức vịt con thí nghiệm với liều 10EPD50/0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành công cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức 6: tiêm dịch kháng thể IgY vào cơ ức vịt con thí nghiệm với liều 30EPD50/0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành công cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức 7: tiêm dịch kháng thể IgY vào cơ ức vịt con thí nghiệm với liều 50EPD50/0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành công cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức 8: tiêm dịch kháng thể K.T.V vào cơ ức vịt con thí nghiệm với liều 0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành công cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức ĐC(-): tiêm dịch IgY-âm với liều 0,5ml/con vào cơ ức vịt con thí nghiệm, sau 24 giờ tiếp tục tiêm dung dịch PBS với liều 0,5ml/con vào cơ ức vịt con thí nghiệm, không công cường độc bằng virus. Nghiệm thức ĐC(+): tiêm dịch IgY-âm với liều 0,5ml/con vào cơ ức vịt con thí nghiệm, sau 24 giờ tiến hành công cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Tiếp tục theo dõi vịt thí nghiệm ở các nghiệm thức, ghi nhận số lượng vịt bệnh và vịt chết, triệu chứng và tiến hành mổ khám quan sát bệnh tích đại thể đối với vịt chết. 141 1.14 Phương pháp tiến hành thí nghiệm trị bệnh do virus viêm gan vịt type I genotype 3 bằng kháng thể IgY lòng đỏ và kháng thể K.T.V Nghiệm thức 1: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được 12 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể IgY với liều 10EPD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức 2: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được 12 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể IgY với liều 30EPD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức 3: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được 12 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể IgY với liều 50EPD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức 4: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được 12 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể K.T.V với 1 ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức 5: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được 24 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể IgY với liều 10EPD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức 6: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được 24 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể IgY với liều 30EPD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức 7: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được 24 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể IgY với liều 50EPD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức 8: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được 24 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể K.T.V với liều 1ml/con bằng cách tiêm cơ ức. Nghiệm thức ĐC(-): tiêm dịch IgY-âm với liều 0,5ml/con vào cơ ức vịt con thí nghiệm, sau khi tiêm 24 giờ tiếp tục tiêm dung dịch PBS với liều 142 0,5ml/con vào cơ ức vịt con thí nghiệm, không cấp kháng thể IgY và không công cường độc bằng virus. Nghiệm thức ĐC(+): tiêm dịch IgY-âm với liều 0,5ml/con vào cơ ức vịt con thí nghiệm, sau 24 giờ tiến hành công cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức, không cấp dịch kháng thể IgY. Tiếp tục theo dõi vịt ở các nghiệm thức, ghi nhận số lượng vịt bệnh và chết, triệu chứng và tiến hành mổ khám quan sát bệnh tích đại thể đối với vịt chết. PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ SỐ LIỆU VÀ XỬ LÝ THỐNG KÊ 2.1 KẾT QUẢ SỐ LIỆU Bảng 2.1 Giá trị OD ở các giếng thử nghiệm các nồng độ dịch IgY trong thí nghiệm xác định liều an toàn cho tế bào xơ phôi vịt Bậc pha loãng Giá trị OD 1/2 0.090 0.081 0.080 0.106 0.081 0.088 0.079 0.095 0.092 0.083 0.088 0.087 0.086 0.087 0.090 0.091 1/4 0.061 0.094 0.107 0.101 0.145 0.114 0.102 0.112 0.107 0.107 0.107 0.102 0.106 0.112 0.117 0.116 1/8 0.103 0.097 0.103 0.098 0.158 0.111 0.103 0.115 0.105 0.100 0.096 0.106 0.101 0.116 0.112 0.114 1/16 0.106 0.092 0.127 0.075 0.132 0.102 0.131 0.114 0.097 0.098 0.099 0.108 0.105 0.117 0.114 0.116 1/32 0.195 0.124 0.187 0.127 0.146 0.129 0.128 0.131 0.170 0.145 0.169 0.172 0.161 0.153 0.171 0.162 1/64 0.227 0.234 0.228 0.219 0.219 0.232 0.224 0.219 0.212 0.212 0.207 0.191 0.193 0.218 0.211 0.171 1/128 0.232 0.294 0.217 0.218 0.205 0.234 0.149 0.238 0.232 0.228 0.219 0.226 0.263 0.213 0.171 0.201 1/256 0.231 0.209 0.295 0.231 0.237 0.242 0.237 0.207 0.224 0.239 0.219 0.224 0.253 0.222 0.229 0.238 1/512 0.226 0.214 0.205 0.251 0.212 0.298 0.268 0.226 0.224 0.236 0.218 0.225 0.227 0.302 0.234 0.216 1/1024 0.221 0.233 0.233 0.243 0.248 0.259 0.252 0.243 0.229 0.205 0.261 0.269 0.255 0.213 0.218 0.227 ĐC 0.234 0.217 0.254 0.225 0.312 0.223 0.291 0.213 0.205 0.291 0.234 0.216 0.221 0.249 0.218 0.214 Bảng 2.2 Giá trị OD ở các giếng trong thí nghiệm đưa các độ pha loãng dịch IgY vào môi trường tế bào trước 24 gây nhiễm DHAV-3 143 Bậc pha loãng Giá trị OD ĐCVR ĐCTB x 0.297 0.230 0.223 0.209 0.265 0.237 0.194 0.185 0.154 0.125 0.136 0.224 0.122 0.158 0.127 0.164 0.124 0.128 0.123 0.145 0.121 0.123 0.128 0.237 x/10 0.129 0.128 0.133 0.139 0.129 0.135 0.143 0.196 0.131 0.130 0.127 0.236 0.128 0.127 0.128 0.124 0.126 0.128 0.130 0.170 0.133 0.124 0.132 0.241 x/100 0.129 0.132 0.130 0.126 0.131 0.121 0.124 0.125 0.134 0.124 0.139 0.231 0.122 0.123 0.127 0.124 0.115 0.131 0.136 0.234 0.130 0.155 0.138 0.246 x/1000 0.125 0.107 0.124 0.122 0.102 0.105 0.111 0.108 0.122 0.10 0.135 0.246 0.122 0.112 0.128 0.112 0.122 0.112 0.142 0.106 0.120 0.134 0.140 0.227 x: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 1,68mg/ml x/10: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 0,168mg/ml x/100: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 0,0168mg/ml x/1000: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 0,00168mg/ml ĐC tế bào: Môi trường tế bào không có dịch IgY, không có virus ĐC virus: Môi trường tế bào không có dịch IgY, nhưng gây nhiễm 100TCID50 virus Bảng 2.3 Giá trị OD ở các giếng thí nghiệm đưa các độ pha loãng dịch IgY vào môi trường tế bào sau 24 giờ gây nhiễm DHAV-3 Bậc pha loãng Giá trị OD ĐCVR ĐCTB x 0.092 0.132 0.192 0.092 0.095 0.084 0.098 0.129 0.153 0.073 0.068 0.169 0.112 0.114 0.098 0.102 0.094 0.111 0.121 0.094 0.145 0.098 0.094 0.270 x/10 0.137 0.075 0.080 0.091 0.156 0.105 0.074 0.074 0.076 0.074 0.104 0.267 0.063 0.062 0.066 0.065 0.079 0.072 0.081 0.061 0.062 0.066 0.063 0.181 x/100 0.069 0.126 0.066 0.065 0.065 0.071 0.072 0.071 0.063 0.130 0.114 0.174 0.058 0.074 0.093 0.069 0.062 0.072 0.064 0.069 0.058 0.064 0.057 0.163 x/1000 0.064 0.071 0.073 0.072 0.079 0.071 0.068 0.101 0.061 0.068 0.125 0.162 0.083 0.079 0.083 0.095 0.066 0.064 0.085 0.064 0.067 0.058 0.069 0.184 x: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 1,68mg/ml x/10: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 0,168mg/ml x/100: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 0,0168mg/ml x/1000: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 0,00168mg/ml ĐC tế bào: Môi trường tế bào không có dịch IgY, không có virus ĐC virus: Môi trường tế bào không có dịch IgY, nhưng gây nhiễm 100TCID50 virus 2.2 KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ Bảng 4.11 Hiệu giá kháng thể trong huyết thanh gà mái gây miễn dịch liều 104ELD50 /ml One-way ANOVA: HGKT versus LL Source DF SS MS F P LL 3 153.413 51.138 170.01 0.000 Error 28 8.422 0.301 Total 31 161.835 S = 0.5484 R-Sq = 94.80% R-Sq(adj) = 94.24% 144 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ---------+---------+---------+---------+ A1 8 5.0737 0.5535 (--*-) B1 8 5.3163 0.4998 (-*--) C1 8 6.0225 0.7918 (--*-) ĐC 8 0.4788 0.1419 (-*-) ---------+---------+---------+---------+ 1.6 3.2 4.8 6.4 Pooled StDev = 0.5484 Grouping Information Using Tukey Method LL N Mean Grouping C1 8 6.0225 A B1 8 5.3163 A B A1 8 5.0737 B ĐC 8 0.4788 C Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of LL Individual confidence level = 98.92% Bảng 4.12 Hiệu giá kháng thể trong huyết thanh gà mái sau khi gây miễn dịch với liều 106ELD50/ml One-way ANOVA: HGKT versus LL Source DF SS MS F P LL 3 213.611 71.204 263.69 0.000 Error 28 7.561 0.270 Total 31 221.172 S = 0.5196 R-Sq = 96.58% R-Sq(adj) = 96.22% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ---------+---------+---------+---------+ A2 8 5.7262 0.3663 (-*-) B2 8 6.4013 0.5347 (-*-) C2 8 6.9538 0.8000 (-*-) ĐC 8 0.4788 0.1419 (*-) ---------+---------+---------+---------+ 2.0 4.0 6.0 8.0 Pooled StDev = 0.5196 Grouping Information Using Tukey Method LL N Mean Grouping C2 8 6.9538 A B2 8 6.4013 A B A2 8 5.7262 B ĐC 8 0.4788 C 145 Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of LL Individual confidence level = 98.92% Bảng 4.13 Hiệu giá kháng thể trong huyết thanh gà mái sau khi gây miễn dịch với liều 108ELD50 /ml One-way ANOVA: HGKT versus LL Source DF SS MS F P LL 3 279.829 93.276 253.99 0.000 Error 28 10.283 0.367 Total 31 290.112 S = 0.6060 R-Sq = 96.46% R-Sq(adj) = 96.08% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- A3 8 6.6225 0.5686 (*-) B3 8 6.9225 0.5557 (-*) C3 8 8.0463 0.9038 (-*-) ĐC 8 0.4788 0.1419 (-*-) +---------+---------+---------+--------- 0.0 2.5 5.0 7.5 Pooled StDev = 0.6060 Grouping Information Using Tukey Method LL N Mean Grouping C3 8 8.0463 A B3 8 6.9225 B A3 8 6.6225 B ĐC 8 0.4788 C Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of LL Individual confidence level = 98.92% Bảng 4.14 So sánh hiệu giá kháng thể trung bình trong huyết thanh gà mái qua các thí nghiệm One-way ANOVA: HGKT versus LL Source DF SS MS F P LL 8 8.4867 1.0608 94.36 0.000 Error 63 0.7082 0.0112 Total 71 9.1949 S = 0.1060 R-Sq = 92.30% R-Sq(adj) = 91.32% Individual 95% CIs For Mean Based on 146 Pooled StDev Level N Mean StDev ---------+---------+---------+---------+ A1 8 6.7163 0.1094 (--*-) A2 8 6.6925 0.0167 (-*--) A3 8 6.7237 0.1124 (-*--) B1 8 7.5675 0.1154 (-*--) B2 8 7.2700 0.1194 (-*--) B3 8 7.1513 0.1880 (-*--) C1 8 7.6263 0.0566 (-*--) C2 8 7.3950 0.0351 (--*-) C3 8 7.2287 0.0948 (--*-) ---------+---------+---------+---------+ 6.90 7.20 7.50 7.80 Pooled StDev = 0.1060 Grouping Information Using Tukey Method LL N Mean Grouping C1 8 7.6263 A B1 8 7.5675 A C2 8 7.3950 B B2 8 7.2700 B C C3 8 7.2287 B C B3 8 7.1513 C A3 8 6.7237 D A1 8 6.7163 D A2 8 6.6925 D Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of LL Individual confidence level = 99.79% Bảng 4.15 Hiệu giá kháng thể trong máu và trong trứng gà sau khi gây miễn dịch Regression Analysis: G1 versus T1 The regression equation is G1 = 0.646 + 1.17 T1 Predictor Coef SE Coef T P Constant 0.6457 0.5393 1.20 0.276 T1 1.1706 0.1397 8.38 0.000 S = 0.174379 R-Sq = 92.1% R-Sq(adj) = 90.8% Analysis of Variance Source DF SS MS F P Regression 1 2.1348 2.1348 70.20 0.000 Residual Error 6 0.1824 0.0304 Total 7 2.3172 Regression Analysis: G2 versus T2 147 The regression equation is G2 = 1.26 + 1.03 T2 Predictor Coef SE Coef T P Constant 1.2576 0.4266 2.95 0.026 T2 1.0313 0.1093 9.43 0.000 S = 0.135879 R-Sq = 93.7% R-Sq(adj) = 92.6% Analysis of Variance Source DF SS MS F P Regression 1 1.6422 1.6422 88.95 0.000 Residual Error 6 0.1108 0.0185 Total 7 1.7530 Unusual Observations Obs T2 G2 Fit SE Fit Residual St Resid 4 4.00 5.6700 5.3826 0.0499 0.2874 2.27R R denotes an observation with a large standardized residual. Regression Analysis: G3 versus T3 The regression equation is G3 = 0.985 + 1.09 T3 Predictor Coef SE Coef T P Constant 0.9852 0.6290 1.57 0.168 T3 1.0936 0.1353 8.08 0.000 S = 0.247284 R-Sq = 91.6% R-Sq(adj) = 90.2% Analysis of Variance Source DF SS MS F P Regression 1 3.9955 3.9955 65.34 0.000 Residual Error 6 0.3669 0.0611 Total 7 4.3624 Regression Analysis: G4 versus T4 The regression equation is G4 = 0.471 + 1.27 T4 Predictor Coef SE Coef T P Constant 0.4711 0.5577 0.84 0.431 T4 1.2674 0.1342 9.44 0.000 S = 0.0993480 R-Sq = 93.7% R-Sq(adj) = 92.6% 148 Analysis of Variance Source DF SS MS F P Regression 1 0.87997 0.87997 89.16 0.000 Residual Error 6 0.05922 0.00987 Total 7 0.93919 Regression Analysis: G5 versus T5 The regression equation is G5 = 0.660 + 1.23 T5 Predictor Coef SE Coef T P Constant 0.6600 0.6949 0.95 0.379 T5 1.2292 0.1472 8.35 0.000 S = 0.171231 R-Sq = 92.1% R-Sq(adj) = 90.8% Analysis of Variance Source DF SS MS F P Regression 1 2.0432 2.0432 69.69 0.000 Residual Error 6 0.1759 0.0293 Total 7 2.2191 Regression Analysis: G6 versus T6 The regression equation is G6 = 2.22 + 0.848 T6 Predictor Coef SE Coef T P Constant 2.2152 0.3648 6.07 0.001 T6 0.84785 0.06475 13.09 0.000 S = 0.162034 R-Sq = 96.6% R-Sq(adj) = 96.1% Analysis of Variance Source DF SS MS F P Regression 1 4.5016 4.5016 171.46 0.000 Residual Error 6 0.1575 0.0263 Total 7 4.6591 Regression Analysis: G7 versus T7 The regression equation is G7 = 1.45 + 1.03 T7 Predictor Coef SE Coef T P Constant 1.4537 0.4683 3.10 0.021 T7 1.02910 0.09271 11.10 0.000 S = 0.132458 R-Sq = 95.4% R-Sq(adj) = 94.6% 149 Analysis of Variance Source DF SS MS F P Regression 1 2.1617 2.1617 123.21 0.000 Residual Error 6 0.1053 0.0175 Total 7 2.2670 Unusual Observations Obs T7 G7 Fit SE Fit Residual St Resid 2 4.67 6.0000 6.2596 0.0573 -0.2596 -2.17R R denotes an observation with a large standardized residual. Regression Analysis: G8 versus T8 The regression equation is G8 = 3.09 + 0.740 T8 Predictor Coef SE Coef T P Constant 3.0887 0.3574 8.64 0.000 T8 0.73958 0.06835 10.82 0.000 S = 0.132522 R-Sq = 95.1% R-Sq(adj) = 94.3% Analysis of Variance Source DF SS MS F P Regression 1 2.0560 2.0560 117.07 0.000 Residual Error 6 0.1054 0.0176 Total 7 2.1613 Unusual Observations Obs T8 G8 Fit SE Fit Residual St Resid 7 5.40 7.3300 7.0824 0.0491 0.2476 2.01R R denotes an observation with a large standardized residual. Regression Analysis: G9 versus T9 The regression equation is G9 = 1.85 + 0.925 T9 Predictor Coef SE Coef T P Constant 1.8505 0.4738 3.91 0.008 T9 0.92491 0.07011 13.19 0.000 S = 0.178196 R-Sq = 96.7% R-Sq(adj) = 96.1% Analysis of Variance Source DF SS MS F P Regression 1 5.5269 5.5269 174.05 0.000 Residual Error 6 0.1905 0.0318 Total 7 5.7174 150 Bảng 4.16 Tỷ lệ đẻ của gà qua các tuần thí nghiệm One-way ANOVA: TL versus T Source DF SS MS F P T 8 508.6 63.6 2.36 0.026 Error 72 1943.2 27.0 Total 80 2451.7 S = 5.195 R-Sq = 20.74% R-Sq(adj) = 11.94% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -------+---------+---------+---------+-- T0 9 79.900 4.980 (--------*-------) T1 9 82.722 4.101 (--------*-------) T2 9 80.922 7.152 (-------*--------) T3 9 83.522 5.674 (--------*-------) T4 9 76.800 5.112 (--------*--------) T5 9 84.333 5.195 (--------*-------) T6 9 84.044 5.403 (--------*--------) T7 9 84.567 4.829 (-------*--------) T8 9 84.456 3.505 (-------*--------) -------+---------+---------+---------+-- 76.0 80.0 84.0 88.0 Pooled StDev = 5.195 Grouping Information Using Tukey Method T N Mean Grouping T7 9 84.567 A T8 9 84.456 A T5 9 84.333 A T6 9 84.044 A T3 9 83.522 A T1 9 82.722 A T2 9 80.922 A T0 9 79.900 A T4 9 76.800 A Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of T Individual confidence level = 99.79% T = T0 subtracted from: T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+ T1 -5.005 2.822 10.649 (---------*--------) T2 -6.805 1.022 8.849 (---------*---------) T3 -4.205 3.622 11.449 (---------*--------) T4 -10.927 -3.100 4.727 (---------*---------) T5 -3.394 4.433 12.260 (---------*--------) T6 -3.683 4.144 11.972 (---------*---------) T7 -3.160 4.667 12.494 (---------*---------) T8 -3.272 4.556 12.383 (---------*--------) ---------+---------+---------+---------+ -8.0 0.0 8.0 16.0 151 T = T1 subtracted from: T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+ T2 -9.627 -1.800 6.027 (---------*---------) T3 -7.027 0.800 8.627 (---------*---------) T4 -13.749 -5.922 1.905 (---------*--------) T5 -6.216 1.611 9.438 (---------*---------) T6 -6.505 1.322 9.149 (---------*--------) T7 -5.983 1.844 9.672 (--------*---------) T8 -6.094 1.733 9.560 (---------*---------) ---------+---------+---------+---------+ -8.0 0.0 8.0 16.0 T = T2 subtracted from: T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+ T3 -5.227 2.600 10.427 (---------*---------) T4 -11.949 -4.122 3.705 (---------*---------) T5 -4.416 3.411 11.238 (---------*---------) T6 -4.705 3.122 10.949 (---------*---------) T7 -4.183 3.644 11.472 (---------*--------) T8 -4.294 3.533 11.360 (--------*---------) ---------+---------+---------+---------+ -8.0 0.0 8.0 16.0 T = T3 subtracted from: T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+ T4 -14.549 -6.722 1.105 (---------*--------) T5 -7.016 0.811 8.638 (---------*---------) T6 -7.305 0.522 8.349 (---------*--------) T7 -6.783 1.044 8.872 (--------*---------) T8 -6.894 0.933 8.760 (---------*---------) ---------+---------+---------+---------+ -8.0 0.0 8.0 16.0 T = T4 subtracted from: T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+ T5 -0.294 7.533 15.360 (--------*---------) T6 -0.583 7.244 15.072 (---------*---------) T7 -0.060 7.767 15.594 (---------*--------) T8 -0.172 7.656 15.483 (---------*--------) ---------+---------+---------+---------+ -8.0 0.0 8.0 16.0 T = T5 subtracted from: T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+ T6 -8.116 -0.289 7.538 (---------*--------) T7 -7.594 0.233 8.060 (--------*---------) T8 -7.705 0.122 7.949 (---------*---------) ---------+---------+---------+---------+ -8.0 0.0 8.0 16.0 T = T6 subtracted from: T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+ T7 -7.305 0.522 8.349 (---------*--------) T8 -7.416 0.411 8.238 (---------*--------) ---------+---------+---------+---------+ 152 -8.0 0.0 8.0 16.0 T = T7 subtracted from: T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+ T8 -7.938 -0.111 7.716 (---------*---------) ---------+---------+---------+---------+ -8.0 0.0 8.0 16.0 Bảng 4.18 Giá trị OD và tỷ lệ tế bào sống trung bình ở các độ pha loãng của dịch IgY One-way ANOVA: OD versus DPL Source DF SS MS F P DPL 10 0.645220 0.064522 134.16 0.000 Error 165 0.079353 0.000481 Total 175 0.724573 S = 0.02193 R-Sq = 89.05% R-Sq(adj) = 88.38% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -----+---------+---------+---------+---- ĐC 16 0.23856 0.03245 (-*-) 1/1024 16 0.23806 0.01866 (--*-) 1/128 16 0.22125 0.03296 (-*-) 1/16 16 0.10831 0.01501 (--*-) 1/2 16 0.08775 0.00673 (--*-) 1/256 16 0.23356 0.02028 (-*-) 1/32 16 0.15437 0.02248 (-*-) 1/4 16 0.10688 0.01652 (-*--) 1/512 16 0.23638 0.02915 (-*-) 1/64 16 0.21356 0.01666 (-*-) 1/8 16 0.10863 0.01468 (-*-) -----+---------+---------+---------+---- 0.100 0.150 0.200 0.250 Pooled StDev = 0.02193 Grouping Information Using Tukey Method DPL N Mean Grouping ĐC 16 0.23856 A 1/1024 16 0.23806 A 1/512 16 0.23638 A 1/256 16 0.23356 A 1/128 16 0.22125 A 1/64 16 0.21356 A 1/32 16 0.15437 B 1/8 16 0.10863 C 1/16 16 0.10831 C 1/4 16 0.10688 C 1/2 16 0.08775 C Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of DPL 153 Individual confidence level = 99.87% DPL = ĐC subtracted from: DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+--------- +- 1/1024 -0.02583 -0.00050 0.02483 (--*-) 1/128 -0.04264 -0.01731 0.00802 (-*--) 1/16 -0.15558 -0.13025 -0.10492 (--*--) 1/2 -0.17614 -0.15081 -0.12548 (--*-) 1/256 -0.03033 -0.00500 0.02033 (--*-) 1/32 -0.10952 -0.08419 -0.05886 (--*-) 1/4 -0.15702 -0.13169 -0.10636 (--*-) 1/512 -0.02752 -0.00219 0.02314 (--*-) 1/64 -0.05033 -0.02500 0.00033 (-*--) 1/8 -0.15527 -0.12994 -0.10461 (--*--) --------+---------+---------+--------- +- -0.10 0.00 0.10 0.20 DPL = 1/1024 subtracted from: DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+--------- +- 1/128 -0.04214 -0.01681 0.00852 (-*--) 1/16 -0.15508 -0.12975 -0.10442 (--*--) 1/2 -0.17564 -0.15031 -0.12498 (--*--) 1/256 -0.02983 -0.00450 0.02083 (--*-) 1/32 -0.10902 -0.08369 -0.05836 (--*-) 1/4 -0.15652 -0.13119 -0.10586 (--*-) 1/512 -0.02702 -0.00169 0.02364 (--*-) 1/64 -0.04983 -0.02450 0.00083 (--*-) 1/8 -0.15477 -0.12944 -0.10411 (-*--) --------+---------+---------+--------- +- -0.10 0.00 0.10 0.20 DPL = 1/128 subtracted from: DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+--------- +- 1/16 -0.13827 -0.11294 -0.08761 (--*-) 1/2 -0.15883 -0.13350 -0.10817 (--*-) 1/256 -0.01302 0.01231 0.03764 (-*--) 1/32 -0.09220 -0.06688 -0.04155 (-*--) 1/4 -0.13970 -0.11437 -0.08905 (--*-) 1/512 -0.01020 0.01513 0.04045 (--*-) 1/64 -0.03302 -0.00769 0.01764 (-*--) 1/8 -0.13795 -0.11262 -0.08730 (--*-) --------+---------+---------+--------- +- -0.10 0.00 0.10 0.20 DPL = 1/16 subtracted from: DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+- 1/2 -0.04589 -0.02056 0.00477 (--*-) 1/256 0.09992 0.12525 0.15058 (--*-) 1/32 0.02073 0.04606 0.07139 (--*-) 1/4 -0.02677 -0.00144 0.02389 (--*-) 154 1/512 0.10273 0.12806 0.15339 (--*-) 1/64 0.07992 0.10525 0.13058 (--*-) 1/8 -0.02502 0.00031 0.02564 (--*--) --------+---------+---------+---------+- -0.10 0.00 0.10 0.20 DPL = 1/2 subtracted from: DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+- 1/256 0.12048 0.14581 0.17114 (--*-) 1/32 0.04130 0.06662 0.09195 (--*-) 1/4 -0.00620 0.01913 0.04445 (--*-) 1/512 0.12330 0.14863 0.17395 (--*-) 1/64 0.10048 0.12581 0.15114 (--*-) 1/8 -0.00445 0.02088 0.04620 (-*--) --------+---------+---------+---------+- -0.10 0.00 0.10 0.20 DPL = 1/256 subtracted from: DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+--------- +- 1/32 -0.10452 -0.07919 -0.05386 (-*--) 1/4 -0.15202 -0.12669 -0.10136 (-*--) 1/512 -0.02252 0.00281 0.02814 (-*--) 1/64 -0.04533 -0.02000 0.00533 (--*--) 1/8 -0.15027 -0.12494 -0.09961 (--*-) --------+---------+---------+--------- +- -0.10 0.00 0.10 0.20 DPL = 1/32 subtracted from: DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+--------- +- 1/4 -0.07283 -0.04750 -0.02217 (-*--) 1/512 0.05667 0.08200 0.10733 (-*--) 1/64 0.03386 0.05919 0.08452 (--*-) 1/8 -0.07108 -0.04575 -0.02042 (-*--) --------+---------+---------+--------- +- -0.10 0.00 0.10 0.20 DPL = 1/4 subtracted from: DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+- 1/512 0.10417 0.12950 0.15483 (--*-) 1/64 0.08136 0.10669 0.13202 (--*-) 1/8 -0.02358 0.00175 0.02708 (-*--) --------+---------+---------+---------+- -0.10 0.00 0.10 0.20 DPL = 1/512 subtracted from: DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+- 1/64 -0.04814 -0.02281 0.00252 (--*-) 1/8 -0.15308 -0.12775 -0.10242 (-*--) --------+---------+---------+---------+- -0.10 0.00 0.10 0.20 155 DPL = 1/64 subtracted from: DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+- 1/8 -0.13027 -0.10494 -0.07961 (--*-) --------+---------+---------+---------+- -0.10 0.00 0.10 0.20 Bảng 4.19 Giá trị OD và tỷ lệ tế bào sống trung bình ở các nồng độ pha loãng của dịch IgY khi cấp 24 giờ trước khi gây nhiễm DHAV-3 One-way ANOVA: OD versus ĐPL Source DF SS MS F P ĐPL 5 0.102274 0.020455 24.00 0.000 Error 90 0.076699 0.000852 Total 95 0.178972 S = 0.02919 R-Sq = 57.14% R-Sq(adj) = 54.76% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----- ĐCTB 8 0.23600 0.00825 (----*----) ĐCVR 8 0.13438 0.00493 (-----*----) X 20 0.17270 0.05437 (--*--) X/10 20 0.13555 0.01739 (--*--) X/100 20 0.13365 0.02493 (--*---) X/1000 20 0.11680 0.01107 (--*--) ----+---------+---------+---------+----- 0.120 0.160 0.200 0.240 Pooled StDev = 0.02919 Grouping Information Using Tukey Method ĐPL N Mean Grouping ĐCTB 8 0.23600 A X 20 0.17270 B X/10 20 0.13555 C ĐCVR 8 0.13438 C X/100 20 0.13365 C X/1000 20 0.11680 C Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of ĐPL Individual confidence level = 99.55% ĐPL = ĐCTB subtracted from: ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+- -- ĐCVR -0.14415 -0.10162 -0.05910 (------*------) X -0.09888 -0.06330 -0.02772 (----*-----) X/10 -0.13603 -0.10045 -0.06487 (-----*-----) X/100 -0.13793 -0.10235 -0.06677 (-----*-----) X/1000 -0.15478 -0.11920 -0.08362 (-----*-----) ------+---------+---------+---------+- -- 156 -0.120 -0.060 0.000 0.060 ĐPL = ĐCVR subtracted from: ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+-- - X 0.00275 0.03832 0.07390 (-----*-----) X/10 -0.03440 0.00117 0.03675 (-----*-----) X/100 -0.03630 -0.00073 0.03485 (-----*-----) X/1000 -0.05315 -0.01758 0.01800 (-----*-----) ------+---------+---------+---------+-- - -0.120 -0.060 0.000 0.060 ĐPL = X subtracted from: ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+- -- X/10 -0.06404 -0.03715 -0.01026 (----*---) X/100 -0.06594 -0.03905 -0.01216 (---*----) X/1000 -0.08279 -0.05590 -0.02901 (----*---) ------+---------+---------+---------+- -- -0.120 -0.060 0.000 0.060 ĐPL = X/10 subtracted from: ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+-- - X/100 -0.02879 -0.00190 0.02499 (----*---) X/1000 -0.04564 -0.01875 0.00814 (----*---) ------+---------+---------+---------+-- - -0.120 -0.060 0.000 0.060 ĐPL = X/100 subtracted from: ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+-- - X/1000 -0.04374 -0.01685 0.01004 (---*----) ------+---------+---------+---------+-- - -0.120 -0.060 0.000 0.060 Bảng 4.20 Giá trị OD và tỷ lệ tế bào sống trung bình ở các nồng độ pha One-way ANOVA: OD versus ĐPL Source DF SS MS F P ĐPL 5 0.107835 0.021567 31.45 0.000 Error 90 0.061726 0.000686 Total 95 0.169561 S = 0.02619 R-Sq = 63.60% R-Sq(adj) = 61.57% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -----+---------+---------+---------+---- ĐCTB 8 0.19625 0.04527 (----*----) ĐCVR 8 0.08675 0.02583 (----*---) X 20 0.10830 0.03316 (--*--) 157 X/10 20 0.08095 0.02501 (--*--) X/100 20 0.07405 0.01987 (--*-) X/1000 20 0.07360 0.01132 (--*--) -----+---------+---------+---------+---- 0.080 0.120 0.160 0.200 Pooled StDev = 0.02619 Grouping Information Using Tukey Method ĐPL N Mean Grouping ĐCTB 8 0.19625 A X 20 0.10830 B ĐCVR 8 0.08675 B C X/10 20 0.08095 C X/100 20 0.07405 C X/1000 20 0.07360 C Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of ĐPL Individual confidence level = 99.55% ĐPL = ĐCTB subtracted from: ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+- -- ĐCVR -0.14765 -0.10950 -0.07135 (------*-----) X -0.11987 -0.08795 -0.05603 (----*-----) X/10 -0.14722 -0.11530 -0.08338 (-----*----) X/100 -0.15412 -0.12220 -0.09028 (-----*----) X/1000 -0.15457 -0.12265 -0.09073 (-----*----) ------+---------+---------+---------+- -- -0.120 -0.060 0.000 0.060 ĐPL = ĐCVR subtracted from: ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+-- - X -0.01037 0.02155 0.05347 (-----*----) X/10 -0.03772 -0.00580 0.02612 (----*----) X/100 -0.04462 -0.01270 0.01922 (----*----) X/1000 -0.04507 -0.01315 0.01877 (-----*----) ------+---------+---------+---------+-- - -0.120 -0.060 0.000 0.060 ĐPL = X subtracted from: ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+- -- X/10 -0.05148 -0.02735 -0.00322 (---*---) X/100 -0.05838 -0.03425 -0.01012 (---*---) X/1000 -0.05883 -0.03470 -0.01057 (---*---) ------+---------+---------+---------+- -- -0.120 -0.060 0.000 0.060 158 ĐPL = X/10 subtracted from: ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+-- - X/100 -0.03103 -0.00690 0.01723 (---*---) X/1000 -0.03148 -0.00735 0.01678 (---*---) ------+---------+---------+---------+-- - -0.120 -0.060 0.000 0.060 ĐPL = X/100 subtracted from: ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+-- - X/1000 -0.02458 -0.00045 0.02368 (---*---) ------+---------+---------+---------+-- - -0.120 -0.060 0.000 0.060 Bảng 4.22 Hiệu quả phòng bệnh DHAV-3 bằng dịch kháng thể IgY So sánh giữa các liều kháng thể qua đường uống Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 9 6 15 9.50 5.50 0.026 0.045 30PD50 10 5 15 9.50 5.50 0.026 0.045 Total 19 11 30 Chi-Sq = 0.144, DF = 1, P-Value = 0.705 Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 9 6 15 11.00 4.00 0.364 1.000 50PD50 13 2 15 11.00 4.00 0.364 1.000 Total 22 8 30 Chi-Sq = 2.727, DF = 1, P-Value = 0.099 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts 159 Sống Chết Total 10PD50 9 6 15 10.00 5.00 0.100 0.200 K.T.V 11 4 15 10.00 5.00 0.100 0.200 Total 20 10 30 Chi-Sq = 0.600, DF = 1, P-Value = 0.439 Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 9 6 15 12.00 3.00 0.750 3.000 ĐC(-) 15 0 15 12.00 3.00 0.750 3.000 Total 24 6 30 Chi-Sq = 7.500, DF = 1, P-Value = 0.006 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 9 6 15 5.00 10.00 3.200 1.600 ĐC(+) 1 14 15 5.00 10.00 3.200 1.600 Total 10 20 30 Chi-Sq = 9.600, DF = 1, P-Value = 0.002 Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 30PD50 10 5 15 11.50 3.50 0.196 0.643 50PD50 13 2 15 11.50 3.50 0.196 0.643 160 Total 23 7 30 Chi-Sq = 1.677, DF = 1, P-Value = 0.195 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 30PD50 10 5 15 10.50 4.50 0.024 0.056 K.T.V 11 4 15 10.50 4.50 0.024 0.056 Total 21 9 30 Chi-Sq = 0.159, DF = 1, P-Value = 0.690 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 30PD50 10 5 15 12.50 2.50 0.500 2.500 ĐC(-) 15 0 15 12.50 2.50 0.500 2.500 Total 25 5 30 Chi-Sq = 6.000, DF = 1, P-Value = 0.014 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 30PD50 10 5 15 5.50 9.50 3.682 2.132 ĐC(+) 1 14 15 5.50 9.50 3.682 2.132 Total 11 19 30 Chi-Sq = 11.627, DF = 1, P-Value = 0.001 161 Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 50PD50 13 2 15 12.00 3.00 0.083 0.333 K.T.V 11 4 15 12.00 3.00 0.083 0.333 Total 24 6 30 Chi-Sq = 0.833, DF = 1, P-Value = 0.361 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 50PD50 13 2 15 14.00 1.00 0.071 1.000 ĐC(-) 15 0 15 14.00 1.00 0.071 1.000 Total 28 2 30 Chi-Sq = 2.143, DF = 1, P-Value = 0.143 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 50PD50 13 2 15 7.00 8.00 5.143 4.500 ĐC(+) 1 14 15 7.00 8.00 5.143 4.500 Total 14 16 30 Chi-Sq = 19.286, DF = 1, P-Value = 0.000 Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total K.T.V 11 4 15 162 13.00 2.00 0.308 2.000 ĐC(-) 15 0 15 13.00 2.00 0.308 2.000 Total 26 4 30 Chi-Sq = 4.615, DF = 1, P-Value = 0.032 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total K.T.V 11 4 15 6.00 9.00 4.167 2.778 ĐC(+) 1 14 15 6.00 9.00 4.167 2.778 Total 12 18 30 Chi-Sq = 13.889, DF = 1, P-Value = 0.000 So sánh giữa các liều kháng thể qua đường tiêm Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 10 5 15 11.00 4.00 0.091 0.250 30PD50 12 3 15 11.00 4.00 0.091 0.250 Total 22 8 30 Chi-Sq = 0.682, DF = 1, P-Value = 0.409 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 10 5 15 12.00 3.00 0.333 1.333 50PD50 14 1 15 12.00 3.00 0.333 1.333 163 Total 24 6 30 Chi-Sq = 3.333, DF = 1, P-Value = 0.068 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 10 5 15 11.50 3.50 0.196 0.643 K.T.V 13 2 15 11.50 3.50 0.196 0.643 Total 23 7 30 Chi-Sq = 1.677, DF = 1, P-Value = 0.195 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 10 5 15 12.50 2.50 0.500 2.500 ĐC(-) 15 0 15 12.50 2.50 0.500 2.500 Total 25 5 30 Chi-Sq = 6.000, DF = 1, P-Value = 0.014 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 10 5 15 5.50 9.50 3.682 2.132 ĐC(+) 1 14 15 5.50 9.50 3.682 2.132 164 Total 11 19 30 Chi-Sq = 11.627, DF = 1, P-Value = 0.001 Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 30PD50 12 3 15 13.00 2.00 0.077 0.500 50PD50 14 1 15 13.00 2.00 0.077 0.500 Total 26 4 30 Chi-Sq = 1.154, DF = 1, P-Value = 0.283 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 30PD50 12 3 15 12.50 2.50 0.020 0.100 K.T.V 13 2 15 12.50 2.50 0.020 0.100 Total 25 5 30 Chi-Sq = 0.240, DF = 1, P-Value = 0.624 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 30PD50 12 3 15 13.50 1.50 0.167 1.500 ĐC(-) 15 0 15 13.50 1.50 0.167 1.500 Total 27 3 30 Chi-Sq = 3.333, DF = 1, P-Value = 0.068 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết 165 Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 30PD50 12 3 15 6.50 8.50 4.654 3.559 ĐC(+) 1 14 15 6.50 8.50 4.654 3.559 Total 13 17 30 Chi-Sq = 16.425, DF = 1, P-Value = 0.000 Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 50PD50 14 1 15 13.50 1.50 0.019 0.167 K.T.V 13 2 15 13.50 1.50 0.019 0.167 Total 27 3 30 Chi-Sq = 0.370, DF = 1, P-Value = 0.543 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 50PD50 14 1 15 14.50 0.50 0.017 0.500 ĐC(-) 15 0 15 14.50 0.50 0.017 0.500 Total 29 1 30 Chi-Sq = 1.034, DF = 1 WARNING: 2 cells with expected counts less than 1. Chi-Square approximation probably invalid. 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 166 50PD50 14 1 15 7.50 7.50 5.633 5.633 ĐC(+) 1 14 15 7.50 7.50 5.633 5.633 Total 15 15 30 Chi-Sq = 22.533, DF = 1, P-Value = 0.000 So sánh các liều kháng thể giữa đường uống và đường tiêm Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 9 6 15 9.50 5.50 0.026 0.045 10PD50 10 5 15 9.50 5.50 0.026 0.045 Total 19 11 30 Chi-Sq = 0.144, DF = 1, P-Value = 0.705 Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 9 6 15 10.50 4.50 0.214 0.500 30PD50 12 3 15 10.50 4.50 0.214 0.500 Total 21 9 30 Chi-Sq = 1.429, DF = 1, P-Value = 0.232 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 9 6 15 11.50 3.50 0.543 1.786 50PD50 14 1 15 11.50 3.50 0.543 1.786 167 Total 23 7 30 Chi-Sq = 4.658, DF = 1, P-Value = 0.031 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 9 6 15 11.00 4.00 0.364 1.000 K.T.V 13 2 15 11.00 4.00 0.364 1.000 Total 22 8 30 Chi-Sq = 2.727, DF = 1, P-Value = 0.099 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 30PD50 10 5 15 11.00 4.00 0.091 0.250 30PD50 12 3 15 11.00 4.00 0.091 0.250 Total 22 8 30 Chi-Sq = 0.682, DF = 1, P-Value = 0.409 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 30PD50 10 5 15 12.00 3.00 0.333 1.333 50PD50 14 1 15 12.00 3.00 0.333 1.333 Total 24 6 30 Chi-Sq = 3.333, DF = 1, P-Value = 0.068 2 cells with expected counts less than 5. 168 Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 30PD50 10 5 15 11.50 3.50 0.196 0.643 K.T.V 13 2 15 11.50 3.50 0.196 0.643 Total 23 7 30 Chi-Sq = 1.677, DF = 1, P-Value = 0.195 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 50PD50 13 2 15 13.50 1.50 0.019 0.167 50PD50 14 1 15 13.50 1.50 0.019 0.167 Total 27 3 30 Chi-Sq = 0.370, DF = 1, P-Value = 0.543 2 cells with expected counts less than 5. Bảng 4.23 Hiệu quả trị bệnh virus viêm gan vịt type I genotype 3 bằng dịch kháng thể IgY So sánh giữa các liều kháng thể ở thời điểm cấp 12 giờ sau khi công cường độc Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 11 4 15 11.50 3.50 0.022 0.071 30PD50 12 3 15 11.50 3.50 0.022 0.071 Total 23 7 30 Chi-Sq = 0.186, DF = 1, P-Value = 0.666 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts 169 Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 11 4 15 12.00 3.00 0.083 0.333 50PD50 13 2 15 12.00 3.00 0.083 0.333 Total 24 6 30 Chi-Sq = 0.833, DF = 1, P-Value = 0.361 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 11 4 15 11.50 3.50 0.022 0.071 K.T.V 12 3 15 11.50 3.50 0.022 0.071 Total 23 7 30 Chi-Sq = 0.186, DF = 1, P-Value = 0.666 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 11 4 15 13.00 2.00 0.308 2.000 ĐC(-) 15 0 15 13.00 2.00 0.308 2.000 Total 26 4 30 Chi-Sq = 4.615, DF = 1, P-Value = 0.032 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 30PD50 12 3 15 13.50 1.50 0.167 1.500 170 ĐC(-) 15 0 15 13.50 1.50 0.167 1.500 Total 27 3 30 Chi-Sq = 3.333, DF = 1, P-Value = 0.068 2 cells with expected counts less than 5. So sánh giữa các liều cấp kháng thể sau khi công cường độc 24 giờ Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 10PD50 8 7 15 10.00 5.00 0.400 0.800 50PD50 12 3 15 10.00 5.00 0.400 0.800 Total 20 10 30 Chi-Sq = 2.400, DF = 1, P-Value = 0.121 Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 30PD50 10 5 15 12.50 2.50 0.500 2.500 ĐC(-) 15 0 15 12.50 2.50 0.500 2.500 Total 25 5 30 Chi-Sq = 6.000, DF = 1, P-Value = 0.014 2 cells with expected counts less than 5. Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts So sánh giữa 12 giờ và 24 giờ Sống Chết Total 50PD50 13 2 15 10.50 4.50 0.595 1.389 10PD50 8 7 15 10.50 4.50 0.595 1.389 Total 21 9 30 Chi-Sq = 3.968, DF = 1, P-Value = 0.046 2 cells with expected counts less than 5. 171 Chi-Square Test: Sống, Chết Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Sống Chết Total 50PD50 13 2 15 11.50 3.50 0.196 0.643 30PD50 10 5 15 11.50 3.50 0.196 0.643 Total 23 7 30 Chi-Sq = 1.677, DF = 1, P-Value = 0.195 2 cells with expected counts less than 5. PHỤ LỤC 3 Bảng mã di truyền sử dụng cho virus The Bacterial Genetic Code TTT TTC TTA TTG F Phe F Phe L Leu L Leu TCT TCC TCA TCG S Ser S Ser S Ser S Ser TAT TAC TAA TAG Y Tyr Y Tyr *STOP *STOP TGT TGC TGA TGG C Cys C Cys *STOP W Trp CTT CTC CTA CTG L Leu L Leu L Leu L Leu CCT CCC CCA CCG P Pro P Pro P Pro P Pro CAT CAC CAA CAG H His H His Q Gln Q Gln CGT CGC CGA CGG R Arg R Arg R Arg R Arg ATT ATC ATA ATG I Ile I Ile I Ile M Met ACT ACC ACA ACG T Thr T Thr T Thr T Thr AAT AAC AAA AAG N Asn N Asn K Lys K Lys AGT AGC AGA AGG S Ser S Ser R Arg R Arg GTT GTC GTA GTG V Val V Val V Val V Val GCT GCC GCA GCG A Ala A Ala A Ala A Ala GAT GAC GAA GAG D Asp D Asp E Glu E Glu GGT GGC GGA GGG G Gly G Gly G Gly G Gly XXX: Protential initiation codon (always encodes fMet) TAA, TAG, TGA: Termination codon Ký hiệu quốc tế theo cặp hoặc bộ ba của các nucleotide ( The DNA degenerate alphabet) 172 A Adenosine R= A or G PuRin B= C, G or T not A C Cytidine Y= C or T PYrimidine D= A, G or T not C G Guanosine H= A, C or T not G T Thymidine N= A, C, G or T (aNy) V= A, C or G not T K= G or T Keto (in large groove) S= G or C Strong (3 H bonds) M= A or C aMino (in large groove) W= A or T Weak (2 H bonds) Bảng ký hiệu 20 axit amin thong thường Glycin G Gly Asparagin N Asn Alanin A Ala Glutamin Q Glu Valin V Val Phenylalanin F Phe Leucin L Leu Tyrosin Y Tyr Isoleucin I Ile Tryptophan W Trp Prolin P Pro Aspartat D Asp Serin S Ser Glutamat E Glu Threonin T Thr Lysin K Lys Cystein C Cys Arginin R Arg Methionin M Met Histidin H His

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_phan_lap_dinh_danh_virus_viem_gan_vit_o_mot_so_tinh.pdf
  • pdfTOM TAT LATS TIENG ANH PHAM CONG UAN-.pdf
  • pdfTOM-TAT-LATS-TIENG-VIET-PHAM CONG UAN.pdf
  • docTrang thông tin về luan an tieng anh.doc
  • docTrang thông tin về luan an tieng viet.doc
Luận văn liên quan