Luận án Phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam

DNNVV SX TACN có những ñóng góp rất quan trọng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi Việt nam. Trong quá trình hộinhập kinh tế, các DNNVV với những ñặc ñiểm còn nhiều hạn chế về quy mô, trình ñộ công nghệ, năng lực quản lý.sẽ gặp rất nhiều khó khăn ñể có thể tồn tại vàphát triển. Phát triển NNL nói chung và nguồn CBQL nói riêng là một giải pháp quan trọnggiúp DNNVV thực hiện ñược các mục tiêu chiến lược SXKD, ñáp ứng yêu cầu phát triển của ngành chăn nuôi Việt nam trong những năm tới. Luận án ñã hệ thống hóa những lý luận về phát triểnNNL và nguồn CBQL; ñã tổng hợp lý thuyết về nội dung, hoạt ñộng phát triển nguồn CBQL trong DNNVV. Trên cơ sở ñó, luận án ñã thu thập thông tin, phân tích thực trạng về nguồn CBQL và các hoạt ñộng phát triển nguồn CBQL trong DNNVV củangành SX TACN. Luận án ñã chỉ ra những năng lực còn yếu của CBQL và những hạn chế trong hoạt ñộng phát triển nguồn CBQL. Phần lớn chủ DN có nhận thức ñượctầm quan trọng của hoạt ñộng phát triển nguồn CBQL nhưng họ chưa thực hiện có hiệu quả. Các DNNVV chưa có quy trình cụ thể ñể ñánh giá hiệu quả phát triển nguồn CBQL; không có bộ phận chuyên trách về phát triển NNL; hoạt ñộng phát triển NNL và nguồn CBQL không ñược thực hiện thường xuyên. Vì vậy mà các DNNVV chưa có kế hoạch phát triển cá nhân phù hợp với kế hoạch phát triển của DN cho từng CBQL ñể họ có kế hoạch học tập nâng cao năng lực.

pdf173 trang | Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2003 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rook, S., 2004, “A“critical” time for HRD?”. Journal of European Industrial Training 28, 611–624. 91. Simmonds, D., Pedersen, C., (2006), “HRD: the shapes and things to come”. Journal of Workplace Learning 18, 122–134. 92. Swanson, R. A. (1999), HRD theory, real or imagined? Human Resource Development International. 2(1), 2 – 5. 93. Swanson, R.A., Holton, E.F., (2001), “Foundations of Human Resource Development”. Berrett-Koehler, San Francisco, CA. 94. Wan, H.L., (2007), “Human capital development policies: enhancing employees' satisfaction”. Journal of European Industrial Training 31, 297–322. xi PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 BẢNG HỎI VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA NGÀNH SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI VIỆT NAM Chúng tôi rất mong nhận ñược những ý kiến ñóng góp của ông/ bà cho cuộc ñiều tra ñánh giá thực trạng về phát triển nguồn cán bộ quản lý thuộc ñề tài nghiên cứu “Phát triển nguồn cán bộ quản lý trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam”. Chúng tôi xin ñảm bảo tính bí mật của các thông tin ñược cung cấp. Từ những dữ liệu thu thập ñược, chúng tôi sẽ phân tích, tổng hợp, và bình luận một cách tổng quát, không nêu một cá nhân hoặc doanh nghiệp nào trong báo cáo. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của ông/bà! I. Thông tin chung về doanh nghiệp 1. Doanh nghiệp của ông/bà ñã hoạt ñộng ñược bao nhiêu năm?  Dưới 3 năm  3 – 5 năm  5 – 10 năm  Trên 10 năm 2. Loại hình của doanh nghiệp?  TNHH  Cổ phần  Tư nhân  Nước ngoài  Khác (cụ thể)……………………………………………….. 3. Tổng số lao ñộng hiện có?  Dưới 50  50 - 100  100 – 300 4. Số lao ñộng quản lý?  Dưới 10  10 – 30  Trên 30 xii Thông tin chung về cá nhân người ñược phỏng vấn 1. Xin vui lòng cho biết giới tính của ông/bà?  Nam  Nữ 2. Xin vui lòng cho biết tuổi của ông/bà?  Dưới 25  25 - 30  30 – 40  40 – 50  Trên 50 2. Xin ông/bà vui lòng cho biết trình ñộ học vấn  PTTH  Trung cấp  Cao ñẳng  ðại học  Sau ñại học 3. Xin vui lòng cho biết chức vụ của ông/bà trong doanh nghiệp  Chủ doanh nghiệp/Giám ñốc  Trưởng phòng nhân sự/phụ trách nhân sự  Trưởng phòng chức năng (Cụ thể tên phòng………………………………)  Khác (Nêu cụ thể) …………………………………………………………. 4. Xin vui lòng cho biết số năm làm công tác quản lý của ông/bà  Dưới 1 năm  1 – 3 năm  3- 5 năm  Trên 5 năm II. Các nhân tố ảnh hưởng ñến phát triển nguồn cán bộ quản lý Xin mời ông/bà ñánh giá về các nhân tố ảnh hưởng ñến phát triển nguồn cán bộ quản lý trong doanh nghiệp bằng cách khoanh tròn vào số phù hợp nhất với ý kiến của mình. Số càng cao mức ñộ ñồng ý càng lớn (1: hoàn toàn không ñồng ý; 2: không ñồng ý; 3: không có ý kiến; 4: ñồng ý; 5: hoàn toàn ñồng ý) xiii STT Nội dung 1 2 3 4 5 A. Chiến lược sản xuất kinh doanh 1 Hàng năm DN ñều xây dựng chiến lược phát triển và kế hoạch SXKD 1 2 3 4 5 2 Hàng năm DN ñều xây dựng chiến lược phát triển nguồn cán bộ quản lý dựa trên chiến lược phát triển và kế hoạch SXKD ñã ñề ra 1 2 3 4 5 3 Khi mục tiêu và kế hoạch SXKD thay ñổi, DN của ông/bà có ñiều chỉnh về số lượng, cơ cấu và yêu cầu năng lực của cán bộ quản lý ñể ñáp ứng kịp thời trong từng giai ñoạn 1 2 3 4 5 B. Quan ñiểm của lãnh ñạo 1 Ban lãnh ñạo DN nhận thức rất rõ về tầm quan trọng và sự cần thiết của việc phát triển nguồn cán bộ quản lý ñối với sự phát triển của DN 1 2 3 4 5 2 Ban lãnh ñạo DN trực tiếp tham gia vào việc lập kế hoạch phát triển nguồn cán bộ quản lý 1 2 3 4 5 3 Ban lãnh ñạo DN thường xuyên giám sát việc thực hiện phát triển nguồn cán bộ quản lý 1 2 3 4 5 4 Ban lãnh ñạo DN nhận thấy rất rõ hiệu quả ñầu tư cho việc phát triển nguồn cán bộ quản lý 1 2 3 4 5 5 DN của ông/bà có chính sách bằng văn bản về phát triển nguồn CBQL (Có quy ñịnh rõ vai trò, trách nhiệm của DN, cá nhân trong phát triển nguồn CBQL; tiêu chuẩn, quy trình lựa chọn nhân viên ñể phát triển) 1 2 3 4 5 6 DN của ông/bà có ñánh giá về số lượng, cơ cấu, chất lượng nguồn CBQL ñể ñưa ra kế hoạch thu hút nguồn lực này 1 2 3 4 5 7 DN của ông/bà có kế hoạch bố trí và sử dụng nguồn cán bộ quản lý một cách hợp lý 1 2 3 4 5 C. Khả năng tài chính 1 Hàng năm DN của ông/bà có lập kế hoạch tài chính cho công tác phát triển NNL và nguồn cán bộ quản lý 1 2 3 4 5 2 DN thường xuyên tổ chức các khoá học miễn phí trong nội bộ DN ñể nâng cao năng lực cho cán bộ, nhân viên 1 2 3 4 5 3 DN có các hình thức hỗ trợ về tài chính phù hợp cho cán bộ, nhân viên khi ñi học tại các cơ sở ñào tạo bên ngoài 1 2 3 4 5 xiv III. Nội dung và các hoạt ñộng phát triển nguồn cán bộ quản lý trong doanh nghiệp Xin mời ông/bà ñánh giá về nội dung phát triển nguồn cán bộ quản lý trong doanh nghiệp bằng cách khoanh tròn vào số phù hợp nhất với ý kiến của mình. Số càng cao mức ñộ ñồng ý càng lớn (1: hoàn toàn không ñồng ý; 2: không ñồng ý; 3: không có ý kiến; 4: ñồng ý; 5: hoàn toàn ñồng ý) A. ðÁNH GIÁ NGUỒN CBQL ðánh giá năng lực thực hiện nhiệm vụ của cán bộ quản lý Cán bộ quản lý cấp cao Năng lực tư duy 1 CBQL của DN có tầm nhìn dài hạn về sự phát triển của ngành, cơ quan, ñơn vị 1 2 3 4 5 2 CBQL của DN ñề ra ñược kế hoạch thực hiện ñược mục tiêu chiến lược (có khả năng tổng hợp và phân tích môi trường hoạt ñộng; hiểu ñược ñặc ñiểm ñiều kiện và khả năng phát triển của ngành) 1 2 3 4 5 Năng lực quản lý 3 CBQL của DN bố trí bộ máy tổ chức phù hợp với chức năng, nhiệm vụ (tuyển dụng, bổ nhiệm và bố trí, sắp xếp CBQL) 1 2 3 4 5 4 CBQL của DN lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng cán bộ phù hợp với ñịnh hướng phát triển của DN 1 2 3 4 5 5 CBQL của DN xây dựng các quy chế quản lý rõ ràng, hợp lý và ñược sự ñồng thuận của cán bộ 1 2 3 4 5 6 CBQL của DN tạo lập ñược môi trường làm việc ñoàn kết, khuyến khích sự sáng tạo, ñổi mới và hợp tác 1 2 3 4 5 7 CBQL của DN ra quyết ñịnh quản lý phù hợp và kịp thời 1 2 3 4 5 Năng lực chuyên môn 8 CBQL của DN hoạch ñịnh ñược chiến lược và kế hoạch phát triển chuyên môn chuyên ngành sâu thuộc phạm vi phụ trách 1 2 3 4 5 9 CBQL của DN lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng phát triển ñội ngũ cán bộ chuyên môn phù hợp với sự phát triển chuyên ngành 1 2 3 4 5 10 CBQL của DN ñề ra và thực hiện ñúng chính sách khen thưởng, kỷ luật 1 2 3 4 5 xv Năng lực giao tiếp, ứng xử 11 CBQL của DN thiết lập và phát triển các mối quan hệ hợp tác với các tổ chức quốc tế, các ñối tác 1 2 3 4 5 12 CBQL của DN có kỹ năng ñàm phán, thương thuyết và ra quyết ñịnh 1 2 3 4 5 13 CBQL của DN giải quyết, ñiều hoà tốt các mâu thuẫn trong ñơn vị 1 2 3 4 5 14 CBQL của DN có khả năng tiếp cận và ñánh giá chính xác các thông tin liên quan ñến thị trường 1 2 3 4 5 Cán bộ quản lý cấp trung Năng lực quản lý 15 CBQL của DN bố trí bộ máy tổ chức phù hợp với chức năng, nhiệm vụ (tuyển dụng, bổ nhiệm và bố trí, sắp xếp CBQL) 1 2 3 4 5 16 CBQL của DN lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng cán bộ phù hợp với ñịnh hướng phát triển của DN 1 2 3 4 5 17 CBQL của DN xây dựng các quy chế quản lý rõ ràng, hợp lý và ñược sự ñồng thuận của cán bộ 1 2 3 4 5 18 CBQL của DN tạo lập ñược môi trường làm việc ñoàn kết, khuyến khích sự sáng tạo, ñổi mới và hợp tác 1 2 3 4 5 19 CBQL của DN ra quyết ñịnh quản lý phù hợp và kịp thời 1 2 3 4 5 20 CBQL của DN giám sát, kiểm tra việc thực hiện công việc thường xuyên, ñúng quy trình và ñiều chỉnh hoặc ñề xuất ñiều chỉnh kế hoạch thực hiện kịp thời 1 2 3 4 5 21 CBQL của DN sơ kết, tổng kết và ñánh giá kết quả thực hiện một cách rõ ràng, có tính thuyết phục 1 2 3 4 5 22 CBQL của DN ñề ra và thực hiện ñúng chính sách khen thưởng, kỷ luật 1 2 3 4 5 Năng lực chuyên môn 23 CBQL của DN có chuyên môn sâu về chuyên ngành phụ trách 1 2 3 4 5 24 CBQL của DN có kiến thức, hiểu biết rộng về những lĩnh vực chuyên môn khác có liên quan ñể thực hiện tốt công việc (ngoại ngữ, công nghệ thông tin, pháp luật, kinh tế) và có khả năng vận dụng vào công việc thực tiễn 1 2 3 4 5 25 CBQL của DN hoạch ñịnh ñược chiến lược và kế hoạch phát triển chuyên môn chuyên ngành sâu thuộc phạm vi phụ trách 1 2 3 4 5 26 CBQL của DN tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển chuyên môn chuyên ngành phù hợp với ñịnh hướng chung của DN 1 2 3 4 5 27 CBQL của DN lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng phát triển 1 2 3 4 5 xvi ñội ngũ cán bộ chuyên môn phù hợp với sự phát triển chuyên ngành Năng lực giao tiếp, ứng xử 28 CBQL của DN có kỹ năng ñàm phán, thương thuyết và ra quyết ñịnh 1 2 3 4 5 29 CBQL của DN giải quyết, ñiều hoà tốt các mâu thuẫn trong ñơn vị 1 2 3 4 5 30 CBQL của DN có khả năng tiếp cận và ñánh giá chính xác các thông tin liên quan ñến thị trường 1 2 3 4 5 Cán bộ quản lý cấp cơ sở Năng lực quản lý 31 CBQL của DN giám sát, kiểm tra việc thực hiện công việc thường xuyên, ñúng quy trình và ñiều chỉnh hoặc ñề xuất ñiều chỉnh kế hoạch thực hiện kịp thời 1 2 3 4 5 32 CBQL của DN sơ kết, tổng kết và ñánh giá kết quả thực hiện một cách rõ ràng, có tính thuyết phục 1 2 3 4 5 Năng lực chuyên môn 33 CBQL của DN có chuyên môn sâu về chuyên ngành phụ trách 1 2 3 4 5 34 CBQL của DN có kiến thức, hiểu biết rộng về những lĩnh vực chuyên môn khác có liên quan ñể thực hiện tốt công việc (ngoại ngữ, công nghệ thông tin, pháp luật, kinh tế) 1 2 3 4 5 35 CBQL của DN tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển chuyên môn chuyên ngành phù hợp với ñịnh hướng chung của DN 1 2 3 4 5 Năng lực giao tiếp, ứng xử 36 CBQL của DN giải quyết, ñiều hoà tốt các mâu thuẫn trong ñơn vị 1 2 3 4 5 B. HOẠT ðỘNG PHÁT TRIỂN NGUỒN CBQL ðào tạo CBQL 1 Hàng năm DN ñều căn cứ vào chiến lược sản xuất kinh doanh ñể xây dựng kế hoạch phát triển nguồn CBQL 1 2 3 4 5 2 Hàng năm DN sử dụng kết quả ñánh giá thực hiện công việc (kể cả không ñánh giá chính thức) ñể tìm ra nhu cầu ñào tạo những kiến thức, kỹ năng cho nguồn CBQL 1 2 3 4 5 3 DN căn cứ vào nhu cầu công việc và sự phát triển trong tương lai của DN ñể xác ñịnh số lượng CBQL cần ñào tạo 1 2 3 4 5 4 Thảo luận và ñi ñến thống nhất về các yêu cầu ñào tạo cá nhân với CBQL của DN 1 2 3 4 5 5 Phát hiện những nội dung và hình thức phát triển quan trọng 1 2 3 4 5 xvii cho sự thành công của DN 6 Thiết kế hệ thống ñể thu thập chứng cứ về năng lực của CBQL 1 2 3 4 5 7 DN có xây dựng các cơ chế và chính sách ñể quản lý và triển khai phát triển nguồn CBQL 1 2 3 4 5 8 DN quy ñịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cho cá nhân, bộ phận tham gia thực hiện phát triển nguồn CBQL 1 2 3 4 5 9 Phát hiện loại hình và nội dung ñào tạo phù hợp ñể nâng cao kết quả thực hiện công việc của CBQL 1 2 3 4 5 10 Lập kế hoạch tổng thể cho việc thực hiện ñào tạo tại DN 1 2 3 4 5 11 Hỗ trợ và hướng dẫn về phát triển cho cá nhân người CBQL 1 2 3 4 5 12 Thực hiện ñào tạo qua hướng dẫn, kèm cặp trong DN 1 2 3 4 5 13 Thiết kế các hoạt ñộng ñào tạo phù hợp (ví dụ: hội thảo, lớp học…) ñể ñáp ứng nhu cầu của CBQL 1 2 3 4 5 14 Gửi cán bộ, nhân viên ñi học ở các tổ chức ñào tạo bên ngoài DN 1 2 3 4 5 15 Phối hợp với các tổ chức ñào tạo bên ngoài trong thiết kế nội dung, chương trình ñào tạo và tổ chức các khóa ñào tạo 1 2 3 4 5 16 Giám sát và xem xét ñánh giá tiến bộ của CBQL trong quá trình thực hiện ñào tạo 1 2 3 4 5 17 Thường xuyên trao ñổi với CBQL và người hướng dẫn ñể nâng cao hiệu quả ñào tạo trong công việc 1 2 3 4 5 18 ðánh giá hiệu quả ñào tạo nguồn CBQL của DN 1 2 3 4 5 19 Hoàn thiện các quy ñịnh, cơ chế nhằm ñảm bảo tính hiệu lực và hiệu quả ñào tạo nguồn CBQL 1 2 3 4 5 Phát triển cá nhân CBQL 20 DN rất coi trọng sự ñóng góp của từng CBQL ñể khích lệ, ñãi ngộ họ kịp thời 1 2 3 4 5 21 DN của có kế hoạch phát triển cá nhân phù hợp với kế hoạch phát triển của DN cho từng CBQL ñể họ có kế hoạch học tập nâng cao năng lực 1 2 3 4 5 22 DN có chính sách tạo ñiều kiện thuận lợi cho nhân viên của mình có cơ hội phát triển 1 2 3 4 5 23 Các CBQL ñều nhận ñược những phản hồi thường xuyên từ phía lãnh ñạo của DN về công việc họ ñang ñảm nhận 1 2 3 4 5 24 DN có cam kết về làm việc lâu dài dành cho nhân viên 1 2 3 4 5 ðề bạt CBQL 25 DN thực hiện việc ñề bạt dựa trên yêu cầu công việc 1 2 3 4 5 26 DN thực hiện việc ñề bạt dựa trên kiến thức, năng lực, thái 1 2 3 4 5 xviii ñộ của cán bộ, nhân viên 27 DN thực hiện việc ñề bạt công khai theo tiêu chuẩn rõ ràng và ñúng quy trình 1 2 3 4 5 28 DN thực hiện việc ñề bạt theo cơ chế cấp trên bổ nhiệm cấp dưới 1 2 3 4 5 29. Số lượng cán bộ quản lý của DN trong 5 năm qua có tăng lên hay không? Không tăng Tăng ít hơn 20% so với tổng số Tăng 20% - 50% so với tổng số Tăng nhiều hơn 50% so với tổng số CBQL cấp cao CBQL cấp trung CBQL cấp cơ sở 30. DN của ông/bà có kế hoạch tăng thêm cán bộ quản lý trong 5 năm tới không? Không tăng Tăng ít hơn 20% so với tổng số Tăng 20% - 50% so với tổng số Tăng nhiều hơn 50% so với tổng số CBQL cấp cao CBQL cấp trung CBQL cấp cơ sở 31. Năng lực thực hiện công việc của CBQL của DN ông/bà trong 5 năm qua có thay ñổi không? Không tăng Tăng ít hơn 20% so với tổng số Tăng 20% - 50% so với tổng số Tăng nhiều hơn 50% so với tổng số Năng lực tư duy Năng lực quản lý Năng lực chuyên môn Năng lực giao tiếp ứng xử xix IV. Một số thông tin khác 1. Thực tế cán bộ quản lý sau khi ñược thực hiện kế hoạch phát triển có nâng cao năng lực thực hiện công việc?  Có rõ rệt  Có chút ít  Không thay ñổi 2. Doanh nghiệp biết cần phải phát triển cán bộ quản lý nhưng không tổ chức thực hiện bởi vì:  Không có kinh phí  Không có thời gian thực hiện do DN không thể bố trí thời gian trong giờ làm việc  Không có thời gian thực hiện do cán bộ không bố trí ñược thời gian ngoài giờ làm việc  Không có người chuyên trách về hoạt ñộng phát triển nguồn nhân lực  Không nhìn thấy hiệu quả của ñầu tư cho phát triển  Sợ cán bộ ñi học về ñòi lương cao hơn  Sợ cán bộ ñi học về sẽ tìm công việc mới  Lý do khác (nêu cụ thể):……………………………………………………… 3. Hiệu quả phát triển nguồn CBQL của DN  Cao  Thấp  Tôi không biết 4. Nếu trong DN của ông/bà, phát triển nguồn cán bộ quản lý có hiệu quả THẤP thì nguyên nhân của tình trạng không áp dụng kiến thức, kỹ năng thu ñược từ khóa học vào công việc hàng ngày là:  Cơ chế quản lý/cách thức tổ chức không cho phép áp dụng  Thiếu nguồn lực cần thiết ñể áp dụng  Lãnh ñạo không ủng hộ  ðồng nghiệp không ủng hộ  Nguyên nhân khác (nêu rõ)……………………………………………………….. 5. Những năng lực nào mà cán bộ quản lý của doanh nghiệp ông/bà cần phải hoàn thiện ñể DN có thể tồn tại và phát triển trong nền kinh tế hội nhập (chọn xx nhiều nhất là 5 trong các nội dung sau bằng cách ñánh dấu (√) vào trước câu trả lời ñó)  Kỹ năng bán hàng  Kỹ năng nghiên cứu thị trường  Chăm sóc khách hàng  Quản lý chất lượng  Phát triển nhóm làm việc  Kỹ năng ñàm phán  Lập kế hoạch ngân sách  Lập và thực hiện kế hoạch kinh doanh  Quản lý thời gian  Mua và quản lý hàng tồn kho  Quản lý sự thay ñổi  Kỹ năng lãnh ñạo  Quản trị Marketing  ðào tạo, hướng dẫn và ñộng viên nhân viên  Sử dụng hệ thống mạng máy tính ñiện tử  Những quy ñịnh, chính sách vĩ mô  Khác (ghi rõ)…………………………………………………………………………. 6. Ông/bà mong muốn có sự hỗ trợ gì từ phía nhà nước và các tổ chức quốc tế ñể phát triển nguồn cán bộ quản lý của DN mình tốt hơn và ñể DN phát triển trong môi trường ngày càng cạnh tranh: (chọn nhiều nhất là 5 yếu tố ông/bà cho là quan trọng nhất liệt kê dưới ñây bằng cách ñánh dấu (√) vào trước câu trả lời ñó)  Tổ chức các khóa ñào tạo tại ñịa phương  Soạn thảo và ban hành những tài liệu tự học cho doanh nhân  Có chương trình ñạo tạo từ xa, trực tuyến cho doanh nghiệp nhỏ và vừa  Cung cấp thông tin về các khóa học cung cấp trên thị trường  Có chính sách hỗ trợ về kinh phí ñào tạo và phát triển cho DN nhỏ và vừa  Có chính sách khuyến khích học tập suốt ñời  Xây dựng hệ thống ñào tạo nghề nghiệp  Có chính sách khuyến khích DN phát triển hình thức ñào tạo trong công việc  Hỗ trợ tài chính (nêu rõ) : ……………………………………………..……  Khác (nêu rõ): ………………………………………………………………… xxi PHỤ LỤC 2 PHỎNG VẤN SÂU VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA I. GIỚI THIỆU Xin chào Ông/bà! Tôi là nghiên cứu sinh khóa 30, chuyên ngành Kinh tế lao ñộng trường ðại học Kinh tế quốc dân Hà nội. Tôi ñang làm ñề tài "Phát triển nguồn cán bộ quản lý trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt nam". Buổi trao ñổi ngày hôm nay tập trung về vấn ñề phát triển nguồn cán bộ quản lý (CBQL) và xác ñịnh những nhân tố ảnh hưởng ñến việc phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt nam. Những thông tin mà ông bà cung cấp cho chúng tôi sẽ là tài liệu quý giá ñể chúng tôi ñề xuất những phương hướng, giải pháp giúp các DNNVV ñáp ứng ñược yêu cầu phát triển của ngành ñến năm 2020. Xin cám ơn sự hợp tác của ông/bà! II. NỘI DUNG PHỎNG VẤN Họ và tên người ñược phỏng vấn :……………………………………… Chức vụ :…………………. Doanh nghiệp: ................................................................................................................ ðịa chỉ doanh nghiệp: .................................................................................................... Ngày phỏng vấn:....................................................Thời gian: ....................................... Câu hỏi phỏng vấn: 1. Doanh nghiệp của ông/bà ñược thành lập từ khi nào? 2. Hiện nay DN của ông/ bà có bao nhiêu cán bộ quản lý? (Ban giám ñốc, trưởng phó các phòng ban chức năng, quản ñốc phân xưởng). Tỷ lệ CBQL có trình ñộ ñại học trở lên khoảng bao nhiêu %? xxii 3. Theo ông/bà, số lượng CBQL hiện nay của DN ñã ñáp ứng ñược yêu cầu phát triển sản xuất kinh doanh của DN chưa? Ông/bà cho biết cụ thể về mức ñộ ñược và chưa ñược của CBQL ñối với vị trí công việc họ ñảm nhận trong từng bộ phận của DN. 4. DN của ông/bà có bộ phận/phòng quản trị nhân sự không? Bộ phận ñó có bao gồm cả hoạt ñộng phát triển nguồn nhân lực không? 5. Theo ông/bà, cơ cấu cán bộ quản lý của DN ñã hợp lý chưa? Ông/bà có thể ñánh giá qua các tiêu chí sau ñây:  Tỷ lệ CBQL nam/nữ, ñộ tuổi, trình ñộ học vấn;  Mức ñộ phù hợp giữa chuyên ngành ñược ñào tạo và yêu cầu của công việc;  Mối quan hệ giữa chất lượng và số lượng CBQL trong từng bộ phận; 6. DN của ông/bà có kế hoạch phát triển nguồn CBQL không? Nếu có: Kế hoạch phát triển nguồn cán bộ quản lý ñó ñược xây dựng như thế nào? Nếu không: DN ñã thực hiện các hoạt ñộng phát triển nguồn cán bộ quản lý như thế nào ? 7. Theo ông/bà, những nhân tố cơ bản nào ảnh hưởng ñến phát triển nguồn CBQL của DN? Mức ñộ ảnh hưởng của những nhân tố ñó? - Chính sách của Nhà nước, Bộ, ngành - Khả năng ñáp ứng của các cơ sở ñào tạo - Chiến lược sản xuất kinh doanh của DN - Mức ñộ quan tâm của lãnh ñạo DN - Chính sách quản trị nguồn nhân lực của DN - Khả năng tài chính - Các yếu tố khác... 8. Nhận xét của ông/bà về quan ñiểm, chính sách quản lý, chính sách hỗ trợ cho ñào tạo và phát triển nguồn cán bộ quản lý của Nhà nước, các Bộ, ngành? Cần có thêm chính sách, quy ñịnh gì về phát triển nguồn nhân lực nói chung và nguồn CBQL nói riêng cho các DN trong ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi ở Việt nam? xxiii 9. Theo ông/bà, thực tế cán bộ quản lý sau khi ñược ñào tạo và phát triển có nâng cao năng lực không? Kết quả làm việc của họ có tăng lên không? Tại sao có /không; cho ví dụ cụ thể? 10. Theo ông/bà vấn ñề phát triển nguồn CBQL của DN còn tồn tại những khó khăn, bất cập gì? Xin ông/bà cho biết phương hướng và giải pháp cụ thể ñể giải quyết những vấn ñề ñó? Cảm ơn ông/bà ñã dành thời gian cung cấp thông tin cho chúng tôi! xxiv PHỤ LỤC 3 Diễn ñạt và mã hóa thang ño Biến Thang ño Mã hóa 1. Xây dựng chiến lược PT và kế hoạch SXKD II.A.1 2. Xây dựng chiến lược PT nguồn CBQL II.A.2 Chiến lược và kế hoạch SXKD 3. ðiều chỉnh về số lượng, cơ cấu và yêu cầu năng lực của CBQL ñể ñáp ứng kịp thời trong từng giai ñoạn II.A.3 1. Nhận thức rất rõ về tầm quan trọng và sự cần thiết của việc PT nguồn CBQL ñối với sự PT của DN II.B.1 2. Trực tiếp tham gia vào việc lập kế hoạch PT nguồn CBQL II.B.2 3. Thường xuyên giám sát việc thực hiện PT nguồn CBQL II.B.3 4. Nhận thấy rất rõ hiệu quả ñầu tư cho việc PT nguồn CBQL II.B.4 5. Có chính sách bằng văn bản về PT nguồn CBQL II.B.5 6. ðánh giá về số lượng, cơ cấu, chất lượng nguồn CBQL ñể ñưa ra kế hoạch thu hút nguồn lực này II.B.6 Quan ñiểm của lãnh ñạo 7. Có kế hoạch bố trí và sử dụng nguồn CBQL một cách hợp lý II.B.7 1. Có lập kế hoạch tài chính cho công tác PT NNL và nguồn CBQL II.C.1 2. Thường xuyên tổ chức các khoá học miễn phí trong nội bộ DN II.C.2 Khả năng tài chính 3. Có các hình thức hỗ trợ về tài chính phù hợp cho nhân viên khi ñi học tại các cơ sở ñào tạo bên ngoài II.C.3 Năng lực tư duy 1. Có tầm nhìn dài hạn về sự PT của ngành, cơ quan, ñơn vị III.A.1 2. ðề ra ñược kế hoạch thực hiện mục tiêu chiến lược III.A.2 Năng lực quản lý 3. Bố trí bộ máy tổ chức phù hợp với chức năng, nhiệm vụ III.A.3 4. Lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng cán bộ phù hợp với ñịnh hướng PT của DN III.A.4 5. Xây dựng các quy chế quản lý rõ ràng, hợp lý và ñược sự ñồng thuận của cán bộ III.A.5 6. Tạo lập ñược môi trường làm việc ñoàn kết, khuyến khích sự sáng tạo, ñổi mới và hợp tác III.A.6 Năng lực thực hiện nhiệm vụ của CBQL cấp cao 7. Ra quyết ñịnh quản lý phù hợp và kịp thời III.A.7 xxv Năng lực chuyên môn 8. Hoạch ñịnh chiến lược và kế hoạch PT chuyên môn chuyên ngành sâu thuộc phạm vi phụ trách III.A.8 9. Lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng PT ñội ngũ cán bộ chuyên môn phù hợp với sự PT chuyên ngành III.A.9 10. ðề ra và thực hiện ñúng chính sách khen thưởng, kỷ luật III.A.10 Năng lực giao tiếp ứng xử 11. Thiết lập và phát triển các mối quan hệ hợp tác với các tổ chức quốc tế, các ñối tác III.A.11 12. Có kĩ năng ñàm phán, thương thuyết III.A.12 13. Giải quyết, ñiều hoà tốt các mâu thuẫn trong ñơn vị III.A.13 14. Có khả năng tiếp cận và ñánh giá chính xác các thông tin liên quan ñến thị trường III.A.14 Năng lực quản lý 1. Bố trí bộ máy tổ chức phù hợp với chức năng, nhiệm vụ III.A.15 2. Lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng cán bộ phù hợp với ñịnh hướng PT của DN III.A.16 3. Xây dựng các quy chế quản lý rõ ràng, hợp lý và ñược sự ñồng thuận của cán bộ III.A.17 4. Tạo lập ñược môi trường làm việc ñoàn kết, khuyến khích sự sáng tạo, ñổi mới và hợp tác III.A.18 5. Ra quyết ñịnh quản lý phù hợp và kịp thời III.A.19 6. Giám sát, kiểm tra việc thực hiện công việc thường xuyên, ñúng quy trình và ñiều chỉnh, ñề xuất ñiều chỉnh kế hoạch thực hiện kịp thời III.A.20 7. Sơ kết, tổng kết và ñánh giá kết quả thực hiện một cách rõ ràng, có tính thuyết phục III.A.21 8. ðề ra và thực hiện ñúng chính sách khen thưởng, kỷ luật III.A.22 Năng lực chuyên môn 9. Có chuyên môn sâu về chuyên ngành phụ trách III.A.23 10. Có kiến thức, hiểu biết rộng về những lĩnh vực chuyên môn khác có liên quan III.A.24 Năng lực thực hiện nhiệm vụ của CBQL cấp trung 11. Hoạch ñịnh ñược chiến lược và kế hoạch PT chuyên môn chuyên ngành sâu thuộc phạm vi phụ trách III.A.25 xxvi 12. Tổ chức thực hiện kế hoạch PT chuyên môn chuyên ngành phù hợp với ñịnh hướng chung của DN III.A.26 13. Lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng PT ñội ngũ cán bộ chuyên môn phù hợp với sự PT chuyên ngành III.A.27 Năng lực giao tiếp ứng xử 14. Có kĩ năng ñàm phán, thương thuyết III.A.28 15. Giải quyết, ñiều hoà tốt các mâu thuẫn trong ñơn vị III.A.29 16. Có khả năng tiếp cận và ñánh giá chính xác các thông tin liên quan ñến thị trường III.A.30 Năng lực quản lý 1. Giám sát, kiểm tra việc thực hiện công việc thường xuyên, ñúng quy trình và ñiều chỉnh, ñề xuất ñiều chỉnh kế hoạch thực hiện kịp thời III.A.31 2. Sơ kết, tổng kết và ñánh giá kết quả thực hiện một cách rõ ràng, có tính thuyết phục III.A.32 Năng lực chuyên môn 3. Có chuyên môn sâu về chuyên ngành phụ trách III.A.33 4. Có kiến thức, hiểu biết rộng về những lĩnh vực chuyên môn khác có liên quan III.A.34 5. Tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển chuyên môn chuyên ngành phù hợp với ñịnh hướng chung của DN III.A.35 Năng lực giao tiếp ứng xử Năng lực thực hiện nhiệm vụ của CBQL cấp cơ sở 6. Giải quyết, ñiều hoà tốt các mâu thuẫn trong ñơn vị III.A.36 1. Căn cứ vào chiến lược SXKD ñể xây dựng kế hoạch phát triển nguồn CBQL III.B.1 2. Sử dụng kết quả ñánh giá thực hiện công việc ñể tìm ra nhu cầu ñào tạo cho nguồn CBQL III.B.2 3. Căn cứ vào nhu cầu công việc và sự phát triển trong tương lai của DN ñể xác ñịnh số lượng CBQL cần phát triển III.B.3 4. Thảo luận và ñi ñến thống nhất về các yêu cầu ñào tạo cá nhân với CBQL của DN III.B.4 5. Phát hiện những nội dung và hình thức phát triển quan trọng cho sự thành công của DN III.B.5 Hoạt ñộng phát triển nguồn CBQL 6. Thiết kế hệ thống ñể thu thập chứng cứ về năng lực của CBQL III.B.6 xxvii 7. Xây dựng các cơ chế và chính sách ñể quản lý và triển khai phát triển nguồn CBQL III.B.7 8. Quy ñịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cho cá nhân, bộ phận tham gia thực hiện phát triển nguồn CBQL III.B.8 9. Phát hiện loại hình và nội dung ñào tạo phù hợp ñể nâng cao kết quả thực hiện công việc của CBQL III.B.9 10. Lập kế hoạch tổng thể cho việc thực hiện ñào tạo tại DN III.B.10 11. Hỗ trợ và hướng dẫn về phát triển cho cá nhân người CBQL III.B.11 12. Thực hiện ñào tạo qua hướng dẫn, kèm cặp trong DN III.B.12 13. Thiết kế các hoạt ñộng ñào tạo phù hợp (ví dụ: hội thảo, lớp học…) ñể ñáp ứng nhu cầu của CBQL III.B.13 14. Gửi cán bộ, nhân viên ñi học ở các tổ chức ñào tạo bên ngoài DN III.B.14 15. Phối hợp với các tổ chức ñào tạo bên ngoài trong thiết kế nội dung, chương trình ñào tạo và tổ chức các khóa ñào tạo III.B.15 16. Giám sát và xem xét ñánh giá tiến bộ của CBQL trong quá trình thực hiện ñào tạo III.B.16 17. Thường xuyên trao ñổi với CBQL và người hướng dẫn ñể nâng cao hiệu quả ñào tạo trong công việc III.B.17 18. ðánh giá hiệu quả ñào tạo nguồn CBQL của DN III.B.18 19. Hoàn thiện các quy ñịnh, cơ chế nhằm ñảm bảo tính hiệu lực và hiệu quả ñào tạo nguồn CBQL III.B.19 20. DN rất coi trọng sự ñóng góp của từng CBQL ñể khích lệ, ñãi ngộ họ kịp thời III.B.20 21. DN của anh/chị có kế hoạch phát triển cá nhân phù hợp với kế hoạch phát triển của DN cho từng CBQL ñể họ có kế hoạch học tập nâng cao năng lực III.B.21 22. DN có chính sách tạo ñiều kiện thuận lợi cho nhân viên của mình có cơ hội phát triển III.B.22 23. CBQL nhận ñược những phản hồi thường xuyên từ phía lãnh ñạo của DN về công việc họ ñang ñảm nhận III.B.23 24. DN có cam kết về làm việc lâu dài dành cho nhân viên III.B.24 25. DN thực hiện việc ñề bạt dựa trên yêu cầu công việc III.B.25 26. DN thực hiện việc ñề bạt dựa trên kiến thức, năng lực, thái ñộ của CB nhân viên III.B.26 27. DN thực hiện việc ñề bạt công khai theo tiêu chuẩn rõ ràng và ñúng quy trình III.B.27 28. DN thực hiện việc ñề bạt theo cơ chế cấp trên bổ nhiệm cấp dưới III.B.28 xxviii PHỤ LỤC 4 Danh sách các doanh nghiệp tham gia trả lời bảng câu hỏi ñiều tra Stt Tên doanh nghiệp ðịa chỉ ðiện thoại 1 Cty TNHH TĂCN Hoa Kỳ Quán Gỏi, Bình Giang, Hải Dương 0320.777 514 2 CTY TNHH Âu Lạc Hoa Lư, Ninh Bình 030.864 718 3 Cty TNHH Ausfeed VN Xã Hồng Tiến, Huyện Khoái Châu, HY 0321.920 930 4 Cty CP CB NSTP Bắc Giang 142, ð Thánh Thiện, Lê Lợi, Bắc Giang 0240.820 126 5 Cty CP Nông Sản Bắc Ninh ðường Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh, Tỉnh BN 0241.824 243 6 Doanh Nghiệp TN ðại Dương KCN ðồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam 0351.836 088 7 Doanh Nghiệp tư nhân ðại Lợi Di Trạch, Hoài ðức, Hà Tây 033.861 360 8 Cty TĂCN ðại Minh 194D Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên 0280.834 787 9 Cty TNHH SX & TM ðại Uy KCN ðồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam 0351.582 781 10 CN Cty CP TPhẩm CN Hải Phòng T. Văn Tràng, X. Trường Sơn, H. An Lão, HP 031.679 913 11 Cty TNHH DD ðộng Vật EH Hà Tây KCN Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Tây 0343.264 265 12 Cty TĂCN & NN Easthope VN KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh 0241.839 266 13 Cty CP Japfa Comfeed VN TT Hương Canh, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc 0211.866 170 14 Cty Japfa Comfeed VN tại TB ð. Trần ðại Nghĩa, KCN Phúc Khánh, tp. TB 036.641905 15 Cty TNHH Greenfeed VN-CN H.Yên ð số 3, Lô D, KCN Phố Nối A, H.Yên 0321.967 482 16 Cty TNHH Dịch vụ KHKT GSC 112, D4, Giảng Võ, Ba ðình, Hà Nội 882 3491 17 Cty TNHH Giang Hồng KCN ðồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam 0351.582 605 18 CN Cty CP SX & TM Hà Lan KCN Phố Nối, Dị Sử, Mỹ Hào, H.Yên 0321.944 090 19 Cty Dinh Dưỡng Hải Thịnh Thôn Phú Thụy, Xã Phú Thụy, Gia Lâm, HN 216 6445 20 Cty TNHH Hải Thăng Cụm CN Dốc Sặt, X. ðồng Quang, Từ Sơn, BN 0241.742 946 21 Cty TNHH Hà Việt Số 8, Tổ 21, P.Phúc Tân, H.Kiếm, HN 04.678 3089 22 Cty TNHH Hải Nam Cầu Yên, Hoa Lư, Ninh Bình 030.871 721 23 EH Hải Phòng KCN Tràng Duệ, An Dương,H.Phòng 0313.929 681 24 Cty CP Hoa Mai Vàng Số 18, Ngõ 96/67 Ngô Gia Tự, Long Biên, HN 043.9631814 25 Cty TNHH Hiệp Hưng 57 Bến Ngự, P.ðiện Biên, Tp. Thanh Hóa 037.385 4464 26 Cty CP SX TM Khánh An Khánh Thiện, Yên Khánh, Ninh Bình 030.842 658 27 Cty TNHH Lạc Hồng Nhân Hòa, Mỹ Hào, Hưng Yên 0321.952 149 xxix 28 Cty CP Liên Sơn Lào Cai 411 Ngô Quyền, Kim Tân, Lào Cai 020.842 820 29 Cty Lệ Ninh TT Lệ Ninh, H.Lệ Thủy, Q.Bình(n.nghỉ số 5, Bx ðuôi Cá) 0523.996 884 30 Cty THNN Liên Kết ðT Livabin KCN An Lạc, Trưng Trác, Văn Lâm, H.Yên 0321.217 927 31 Cty TNHH Minh Hiếu, Hưng Yên Xã Tân Quang, Văn Lâm, H.Yên 0321.991 689 32 Cty TNHH Minh Tâm KCN Lương Tài, Bắc Ninh 0241.640 666 33 T Cty Khoáng sản & TM Hà Tĩnh Số 2, ðường Vũ Quang, TX. Hà Tĩnh 039.212 979 34 Cty TNHH Miwon Farmsco Vina Khu D, KCN Phố Nối A, Yên Mỹ, H.Yên 0321.967 611 35 Cty CP Nam Việt Khối phố 2, P. Phố Cò, TX. Sông Công, TN 0280.386 1808/ 36 Cty CP Ngọc Việt Tổ dân số Cửu Việt, TT Trâu Qùy, GL, HN 678 5194 37 Cty TNHH Ngôi Sao Hy Vọng Xã Tân Hương, Phổ Yên, Thái Nguyên 0280.366 6399 38 Cty TNHH Newhope HN-CN H.Phòng KCN ðình Vũ, Q.Hải An, tp. Hải Phòng 031.979 668 39 Cty TNHH Newhope HN KCN Sài ðồng B, Gia Lâm, HN 043.875 3160 40 Cty CP SX & TM Phú Thắng Km 15+500, T. Nhĩ Trâu, X. Liên Ninh, T.Trì, HN 689 1984 41 Cty CP TĂCN Pháp Việt Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, HN 043.861 7826 42 Cty TNHH TĂCN Phú Gia 265 ðiện Biên Phủ, P. Bình Hàn, Hải Dương 0320.357 4688 43 Cty Phú Sơn (Ng Thị Thủy) 553 Nguyễn Trãi, TP Thanh Hóa 0373.941 129 44 Cty CP PT Công nghệ nông thôn.RTD KCN Phố Nối A, Lạc Hồng, Văn Lâm, H.Yên 0321.980 276 45 Cty CP Q & T 184 Chương Dương, tp Hải Dương 0320.751 233 46 Cty TNHH Dinh Dưỡng Sông Châu Số 17, tổ 17, Minh Khai, Phủ Lý, Hà Nam 0351.842 832 47 NM CB TĂ CN & Thủy sản Thăng Long Xã Lạc ðạo, Văn Lâm, H.Yên 0321.980 709 48 Cty TNHH Thiên Tôn 185 Nguyễn Ái Quốc, Chi Lăng, Hải Dương 0320.836 660 49 Cty TNHH Thanh Bình - CN Hà Tây Xã An Khánh, Hoài ðức, Hà Tây 0343.650 746 50 Cty CP Nông sản Thanh Hoa Lô D, KCN Lễ Môn, Tp. Thanh Hóa 0373.912 495 51 Cty TNHH Thương mại VIC Cụm CN Vĩnh Niệm, Hải Phòng 0313.742 976 52 Cty TNHH Vinh Phúc Trạm cơ ñiện, Châu Giang, TT Khoái Châu 0321.911 553 53 Cty CP Dinh Dưỡng Việt Tín 54/395 Lạc Long Quân, Nghĩa ðô, C.giấy, HN 043.596 4688 54 Cty TNHH TĂCN Licogi 13 Viger KCN Quang Minh, X.Q.Minh, M.Linh V.Phúc 043.525 0838 55 Cty TNHH Thiên Hà Xã Bạch Sam, Mỹ Hào, Hyên 0321.945 590 56 Cty CP Công NN Việt Mỹ KCN x.Yên Thái, H. Yên ðịnh, Tỉnh Thanh Hóa 037.843 297 xxx 57 Cty XNK & ðầu tư 62 Giảng Võ, HN 04 845 6552 58 Cty TNHH Xuân Kiên Phường Hương Sơn, Tp Thái Nguyên 0280.733 660 59 Cty TNHH ðầu tư & C.Nghệ Hưng Phát 189 Ngô Xuân Quảng, G.Lâm, HN 60 Cty Nam Anh-Song Phương X. Ngũ Hiệp, chợ Ngũ Hiệp, Bñiện Ngũ Hiệp 04 3686 2867 61 Cty TNHH SX & TM DDQT Việt Áo 138A ðức Giang, Long Biên, HN 043.655 7304 62 TT Giống GS Hải Dương Km 4+500, Nguyễn Lương Bằng, Tp Hải Dương 63 Cty TNHH Sức Khỏe Vàng, NMSXðN Toàn Thắng Số 13, Tân Long I, P.Hàm Rồng, Tp Thanh Hóa 64 Cty CP ðT & PT Kinh tế TT Tiên Viên Xã ðại Yên, Chương Mỹ, HN 3867 606 65 DNTN TĂCN Tuấn Hồng Xóm 4, Thôn An Liệt, X.Thanh Hải, Thanh Hà,HD 0320 812 158 66 Xí Nghiệp Thành Công 67 Nguyễn Huệ, Ngọc Trạo, Bỉm Sơn, Thanh Hóa 037 776668 67 Cty cổ phần dinh dương Việt Phương Hà nam Khu công nghiệp ðồng Văn , Duy Tiên, Hà nam 0351 358 2554 68 Cty TM & CN An Phú ðồng Tân, ðồng Sơn, Thanh Hóa 69 Cty TNHH Thiên Phú Minh KCN Mai Trung, Hiệp Hòa, Bắc Giang 04 995 60491 70 Cty CP Dinh Dưỡng Hồng Hà KCN ðồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam 0351.383 6840 71 Cty CP Thiên Hợp 509 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hn 72 Cty TNHH Minh Tâm KCN Lương Tài, Bắc Ninh 0241. 640 966 73 Cty TNHH Nam Dũng Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên 0321.986 709 74 Cty CP Phúc Thịnh Số 60, Thị trấn ðông Anh, HN 043 883 4519 75 Cty TNHH Thái Dương Lạc Hồng, Văn Lâm, H.Yên 0321.982 125 xxxi PHỤ LỤC 5 Danh sách chuyên gia và chủ doanh nghiệp tham gia trả lời phỏng vấn sâu Stt Họ và tên Nơi công tác Chức vụ 1 Ông Chu ðình Khu Phòng quản lý thức ăn chăn nuôi - Cục chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và PTNT Trưởng phòng 2 Ông Lê Bá Lịch Hội thức ăn chăn nuôi Việt Nam Chủ tịch 3 Ông Trần Quốc Việt Bộ môn thức ăn chăn nuôi , Viện Chăn nuôi quốc gia Trưởng bộ môn 4 Bà Nguyễn Thị Oanh Hội thức ăn chăn nuôi Việt Nam Chuyên viên cao cấp 5 Ông Nguyễn ðăng Vang Ban khoa học kỹ thuật, Văn phòng quốc hội Trưởng ban, chuyên viên cao cấp chính phủ về Nông nghiệp và PTNT chuyên ngành chăn nuôi. 6 Ông Nguyễn Như so Tập ñoàn nông sản bắc ninh ( Dabaco ), Hội thức ăn chăn nuôi Việt nam Chair man, phó chủ tịch hội 7 Ông Nguyễn Hữu Lợi Công ty cổ phần VIC - Hải Phòng, Hội thức ăn chăn nuôi VN Tổng giám ñốc, phó chủ tịch hội 8 Ông Lê Văn Tuấn Công ty TNHH Minh Hiếu Giám ñốc 9 Bà Nguyễn Thị Nụ Công ty cổ phần Nam Việt Giám ðốc 10 Ông Hà Vắn Minh Gold Coin Việt Nam CEO 11 Ông ðào Mạnh Lương Austfeed Việt nam CEO 12 Ông Lê Quang Thành Công ty CP Thái Dương CEO 13 Ông Lê Công Cường Công Ty Tân việt Giám ñốc ñiều hành 14 Ông Ngô Quang Thủy Công ty De Heus hải Phòng Giám ñốc ñiều hành 15 Ông Ngô Hoàng Hưng Công Ty H&C Việt nam Giám ñốc 16 Ông Bùi ðức Huyên Công ty Việt Tín Giám ñốc 17 Ông Nguyễn Khoa Phương Công ty CP Việt Phương - Hà nam Tổng giám ñốc 18 Ông Lê Duy Nhất Công ty TNHH ðại Uy Giám ñốc 19 Ông Võ Việt Dũng Công ty TNHH Anh Dũng Giám ñốc 20 Ông Phan Huy Hoàng Công ty CP Thành Long Giám ñốc i PHỤ LỤC 6 Kế hoạch thức ăn chăn nuôi công nghiệp cho ñàn gia súc, gia cầm 2007 - 2020 Năm 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2020 Tăng trưởng 2005- 2010 (%) Tăng trưởng 2010- 2015 (%) Tăng trưởng 2015- 2020 (%) Tỷ lệ SD TACN công nghiệp(%) 41,6 45,8 49,2 52,4 55,5 58,2 60,6 62,9 65,1 67,3 70,1 Tổng TĂCN công nghiệp 6 600 7 774 8 806 9 874 10 956 12 001 13 044 14 076 15 095 16 360 19 213 10,7 8,3 3,3 Tổng TA tinh 15 864 16 969 17 913 18 842 19 758 20 636 21 523 22 371 23 181 24 312 27 394 Ln ngoi TĂCN công nghiệp 2 906 3 368 3 845 4 312 4 763 5 216 5 676 6 144 6 618 7 097 9 633 Tổng TA tinh 2 906 3 368 3 845 4 312 4 763 5 216 5 676 6 144 6 618 7 097 9 633 Ln lai TĂCN công nghiệp 1 796 1 934 2 050 2 168 2 278 2 379 2 470 2 549 2 616 2 668 2 701 Tổng TA tinh 8 184 8 318 8 352 8 387 8 389 8 361 8 302 8 210 8 086 7 930 6 728 Ln n i TĂCN công nghiệp 60 72 83 92 100 106 111 115 117 118 118 Tổng TA tinh 1 202 1 206 1 202 1 197 1 190 1 182 1 171 1 160 1 146 1 131 1 036 T ng TĂHH quy ñ i 4 762 5 374 5 978 6 573 7 140 7 701 8 257 8 808 9 351 9 883 12 453 8,4 6,7 4,7 Gà TĂCN công nghiệp 1135 1636 1977 2379 2801 3221 3638 4039 4425 5062 5062 Tổng TA tinh 2311 2747 3116 3487 3882 4273 4700 5104 5494 6227 7752 V!t TĂCN công nghiệp 609 656 724 778 847 884 927 978 1038 1103 1259 Tổng TA tinh 1078 1122 1159 1197 1239 1273 1304 1344 1387 1436 1563 T ng TĂHH quy ñ i 1744 2292 2701 3157 3647 4106 4565 5017 5463 6165 6321 15,9 11,1 0,5 Bò th!t TĂCN công nghiệp 24 28 32 36 41 45 49 53 57 61 77 Tổng TA tinh 76 84 90 96 102 109 116 124 130 136 172 Bò s'a TĂCN công nghiệp 61 70 82 95 113 132 153 176 200 224 324 Tổng TA tinh 87 97 113 128 151 174 199 225 253 280 405 Bê s'a TĂCN công nghiệp 8 10 12 13 15 17 19 22 24 26 38 Tổng TA tinh 20 28 35 38 42 48 54 61 67 74 105 T ng TĂHH quy ñ i 94 109 127 145 169 194 221 251 281 312 439 12,5 13,1 7,1 Tổng giá trị sản phẩm TACN 30.359 35.761 40.506 45.422 50.400 57.603 62.609 67.564 72.455 75.258 88.378 Lợi nhuận dịch vụ TACN chiếm 18% trong cơ cấu giá thành (tỷ ñ) 5.465 6.437 7.291 8.176 9.072 9.936 10.800 11.655 12.498 13.546 15.908 i PHỤ LỤC 7 ðẶC ðIỂM MẪU KHẢO SÁT Số năm hoạt ñộng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 5 năm 10 13.33 13.33 13.33 5-10 năm 43 57.33 57.33 70.67 Trên 10 năm 22 29.33 29.33 100.00 Total 75 100.00 100.00 Loại hình của doanh nghiệp Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid TNHH 16 21.33 21.33 21.33 Cổ phần 49 65.33 65.33 86.67 Tư nhân 10 13.33 13.33 100.00 Total 75 100.00 100.00 Tổng số lao ñộng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 50 10 13.33 13.33 13.33 50-100 48 64.00 64.00 77.33 100-300 17 22.67 22.67 100.00 Total 75 100.00 100.00 Số lao ñộng quản lý Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 10 10 13.33 13.33 13.33 10-30 48 64.00 64.00 77.33 Trên 30 17 22.67 22.67 100.00 Total 75 100.00 100.00 Giới tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 48 64.00 64.00 64.00 Nữ 27 36.00 36.00 100.00 Total 75 100.00 100.00 Tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 30-40 28 37.33 37.33 37.33 40-50 47 62.67 62.67 100.00 Total 75 100.00 100.00 ii PHỤ LỤC 8 THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 1231/Qð-TTg Hà Nội, ngày 07 tháng 09 năm 2012 QUYẾT ðỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA GIAI ðOẠN 2011 - 2015 THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Nghị ñịnh số 56/2009/Nð-CP ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa; Căn cứ Nghị quyết số 22/2010/NQ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về việc triển khai thực hiện Nghị ñịnh số 56/2009/Nð-CP ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa; Xét ñề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và ðầu tư, QUYẾT ðỊNH: ðiều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết ñịnh này Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa giai ñoạn 2011 - 2015 với các nội dung chủ yếu sau ñây: I. QUAN ðIỂM PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 1. Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa là chiến lược lâu dài, nhất quán và xuyên suốt trong chương trình hành ñộng của Chính phủ, là nhiệm vụ trọng tâm trong chính sách phát triển kinh tế của quốc gia. 2. Nhà nước tạo môi trường về pháp luật và các cơ chế, chính sách thuận lợi cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc mọi thành phần kinh tế phát triển bình ñẳng và cạnh tranh lành mạnh nhằm huy ñộng mọi nguồn lực cho ñầu tư phát triển. 3. Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo phương châm tích cực, vững chắc, nâng cao chất lượng, phát triển về số lượng, ñạt hiệu quả kinh tế, bảo vệ môi trường, góp phần tạo việc làm, xóa ñói, giảm nghèo, ñảm bảo trật tự, an toàn xã hội; phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa phù hợp với ñiều kiện của từng vùng, từng ñịa phương, khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn, làng nghề truyền thống; chú trọng phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ở các vùng sâu, vùng xa, vùng có ñiều kiện kinh tế xã hội khó khăn; ưu tiên phát triển và hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa do ñồng bào dân tộc, phụ nữ, người tàn tật v.v... làm chủ doanh nghiệp; chú trọng hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ñầu tư phát triển công nghiệp, dịch vụ hỗ trợ, sản xuất một số lĩnh vực có khả năng cạnh tranh cao. 4. Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm thực hiện các mục tiêu quốc gia, mục tiêu phát triển kinh tế xã hội. iii II. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 1. Mục tiêu tổng quát: ðẩy nhanh tốc ñộ phát triển và nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏ và vừa, tạo môi trường ñầu tư và kinh doanh thuận lợi, lành mạnh ñể các doanh nghiệp nhỏ và vừa ñóng góp ngày càng cao vào phát triển kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia và hội nhập kinh tế quốc tế. 2. Mục tiêu cụ thể: - Số doanh nghiệp nhỏ và vừa thành lập mới giai ñoạn 2011 - 2015 dự kiến ñạt 350.000 doanh nghiệp; tính ñến thời ñiểm ngày 31 tháng 12 năm 2015 cả nước có 600.000 doanh nghiệp ñang hoạt ñộng; - Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu của khu vực doanh nghiệp nhỏ và vừa chiếm 25% tổng kim ngạch xuất khẩu toàn quốc; - ðầu tư của khu vực doanh nghiệp nhỏ và vừa chiếm 35% tổng vốn ñầu tư toàn xã hội; - Khu vực doanh nghiệp nhỏ và vừa ñóng góp khoảng 40% GDP; 30% tổng thu ngân sách nhà nước; - Doanh nghiệp nhỏ và vừa tạo thêm khoảng 3,5 - 4 triệu chỗ làm việc mới trong giai ñoạn 2011 - 2015. 3. Nhiệm vụ chủ yếu: - Tiếp tục hoàn thiện và ñảm bảo tính ổn ñịnh khung pháp lý, cải cách thủ tục hành chính nhằm tạo môi trường ñầu tư kinh doanh bình ñẳng, minh bạch, thông thoáng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa phát triển; - Tạo bước ñột phá ñể doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận vốn, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay cho doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Hỗ trợ tăng cường năng lực nghiên cứu; phát triển công nghệ; ñẩy mạnh chuyển giao, ñổi mới công nghệ ñể nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm hàng hóa và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏ và vừa. ðẩy nhanh việc thực hiện các chương trình hỗ trợ, phổ biến, ứng dụng công nghệ và kỹ thuật tiên tiến tới các doanh nghiệp nhỏ và vừa, khuyến khích hợp tác và chia sẻ công nghệ giữa doanh nghiệp nhỏ và vừa với doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp có vốn ñầu tư nước ngoài. Khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia các chương trình liên kết ngành, liên kết vùng và phát triển công nghiệp hỗ trợ; - ðẩy mạnh công tác ñào tạo nghề ñảm bảo cung cấp nguồn nhân lực có kỹ năng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa. Chú trọng ñào tạo nghề các ngành, lĩnh vực sử dụng công nghệ cao ñể chuyển dịch cơ cấu lao ñộng từ thô sơ sang lao ñộng có tay nghề trình ñộ, ñáp ứng yêu cầu phát triển của doanh nghiệp nhỏ và vừa trong giai ñoạn mới. Lồng ghép các giải pháp phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trong các ñề án phát triển nguồn nhân lực quốc gia. Khuyến khích doanh nghiệp thành lập hoặc liên kết với cơ sở dạy nghề trong ñào tạo và giải quyết việc làm. Phát triển ñồng bộ thị trường lao ñộng; phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thị trường lao ñộng, các hình thức thông tin thị trường lao ñộng nhằm kết nối cung cầu lao ñộng; - Cải thiện tình trạng thiếu mặt bằng sản xuất, tăng cường bảo vệ môi trường thông qua việc lập và công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất; tạo ñiều kiện ñể phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp có quy mô hợp lý và giá thuê ñất phù hợp với khả iv năng của doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ di dời các doanh nghiệp nhỏ và vừa gây ô nhiễm, tác hại ñến môi trường tại các khu dân cư và ñô thị ñến các khu công nghiệp, cụm công nghiệp; - Hình thành mạng lưới hệ thống thông tin hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ñể cung cấp thông tin về các văn bản pháp luật ñiều chỉnh hoạt ñộng của doanh nghiệp, các chính sách, chương trình trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa và các thông tin khác hỗ trợ hoạt ñộng kinh doanh của doanh nghiệp; - Nâng cao hiệu quả ñiều phối thực hiện các hoạt ñộng trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, tăng cường vai trò của Hội ñồng Khuyến khích phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa; tăng cường năng lực cho các ñịa phương về quản lý, xúc tiến, phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa. III. CÁC NHÓM GIẢI PHÁP Nhóm giải pháp 1: Hoàn thiện khung pháp lý về gia nhập, hoạt ñộng và rút lui khỏi thị trường của doanh nghiệp. Nhóm giải pháp 2: Hỗ trợ tiếp cận tài chính, tín dụng và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa. Nhóm giải pháp 3: Hỗ trợ ñổi mới công nghệ và áp dụng công nghệ mới trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Nhóm giải pháp 4: Phát triển nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, tập trung vào nâng cao năng lực quản trị cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Nhóm giải pháp 5: ðẩy mạnh hình thành các cụm liên kết, cụm ngành công nghiệp, tăng cường tiếp cận ñất ñai cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Nhóm giải pháp 6: Cung cấp thông tin hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa và xúc tiến mở rộng thị trường cho doanh nghiệp nhỏ và vừa. Nhóm giải pháp 7: Xây dựng hệ thống tổ chức trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa. Nhóm giải pháp 8: Quản lý thực hiện Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa. Trong ñó tập trung ưu tiên vào những giải pháp cụ thể sau: - Thành lập Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - ðẩy mạnh các chương trình ñổi mới ứng dụng công nghệ, chú trọng phát triển công nghệ cao nhằm tạo ra các sản phẩm mới, trang thiết bị, máy móc hiện ñại, cụ thể: Chương trình ñổi mới công nghệ quốc gia ñến năm 2020, Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao ñến năm 2020, Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia ñến năm 2020, Thí ñiểm xây dựng vườn ươm doanh nghiệp, Thí ñiểm xây dựng mô hình hỗ trợ toàn diện cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trong một số lĩnh vực; - Thúc ñẩy các liên kết kinh tế, cụm liên kết ngành. Nội dung của các nhóm giải pháp và cơ quan chủ trì thực hiện ñược quy ñịnh chi tiết tại Phụ lục về Chương trình hành ñộng ban hành kèm theo Quyết ñịnh này. IV.TỔ CHỨC THỰC HIỆN v ðể triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa 5 năm 2011 - 2015, các Bộ, ngành, ñịa phương cần lồng ghép các chương trình trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa với các chýõng trình mục tiêu quốc gia, các dự án, các chương trình mục tiêu của các Bộ, ngành, ñịa phương liên quan nhằm sử dụng hiệu quả các nguồn lực. 1. Hội ñồng Khuyến khích phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa có trách nhiệm: - Thông qua cơ quan thường trực của Hội ñồng theo dõi và giám sát tình hình thực hiện Kế hoạch của các cơ quan Bộ, ngành, tư vấn cho Thủ tướng Chính phủ các vấn ñề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch; - Kiến nghị Thủ tướng Chính phủ những thay ñổi, ñiều chỉnh khi cần thiết về chương trình hành ñộng, những nhóm giải pháp trong quá trình triển khai thực hiện gặp vướng mắc, khó khả thi không ñạt ñược mục tiêu ñã ñề ra. 2. Bộ Kế hoạch và ðầu tư có trách nhiệm tổng hợp kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên cơ sở kế hoạch của các ngành, ñịa phương; ñiều phối, theo dõi, lập báo cáo chung tình hình thực hiện Kế hoạch của các Bộ, ngành ñịa phương trên toàn quốc về tình hình thực hiện các giải pháp nhằm hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. 3. Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và ðầu tư bố trí kinh phí thuộc ngân sách ñể ñảm bảo việc thực hiện các giải pháp trong Chương trình hành ñộng thực hiện kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy ñịnh. 4. Các Bộ, ngành có trách nhiệm thực hiện hiệu quả các nội dung, nhóm giải pháp nêu tại Kế hoạch theo chức năng, nhiệm vụ ñược giao. 5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm: - Xây dựng Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa và chương trình hành ñộng chi tiết cho tỉnh, thành phố và lộ trình thực hiện, phối hợp với các Bộ, ngành ñể thực hiện nhiệm vụ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ñịa phương; bố trí nhân lực, ngân sách hàng năm ñảm bảo thực hiện Kế hoạch tại tỉnh; - Giao trách nhiệm cho ñơn vị ñầu mối là Sở Kế hoạch và ðầu tư, phối hợp với các sở, ban ngành liên quan thực hiện tốt Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ñịa phương, kịp thời gửi báo cáo về Bộ Kế hoạch và ðầu tư các vấn ñề vướng mắc, phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch ñể có giải pháp xử lý; - Trước ngày 31 tháng 3 hàng năm có trách nhiệm gửi báo cáo tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa của năm trước ñó ñến Bộ Kế hoạch và ðầu tư ñể tổng hợp, báo cáo theo quy ñịnh. ðiều 2. Quyết ñịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. ðiều 3. Chủ tịch Hội ñồng Khuyến khích phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết ñịnh này./ vi Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương ðảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - VP BCð TW về phòng, chống tham nhũng; - HðND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của ðảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội ñồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các ñoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTðT, các Vụ, Cục, ñơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, ðMDN (5b). XH KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Vũ Văn Ninh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-la_nguyenthianhtram_283.pdf
Luận văn liên quan